Hướng dẫn tự học Destination B2 - Tài liệu Tiếng Anh

1. Chú ý 1 Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá khứ Ví dụ 1: I do/did love you Ví dụ 2: she does/did like you 2. Chú ý 2 Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ − Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US) − Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Trường:

Tài Liệu Tiếng Anh 31 tài liệu

Thông tin:
97 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hướng dẫn tự học Destination B2 - Tài liệu Tiếng Anh

1. Chú ý 1 Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá khứ Ví dụ 1: I do/did love you Ví dụ 2: she does/did like you 2. Chú ý 2 Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ − Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US) − Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

44 22 lượt tải Tải xuống
Thy Otto Trung gi tng các bn t hc nhé!
Destination
B2
TNG HP
NG PHÁP & T VNG
S DNG KÈM VIDEO TRÊN YOUTUBE
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Đăng ký khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 1
1. Chú ý 1
S dụng do/does để nhn mnh trong thì hin ti/quá kh
Ví d 1: I do/did love you
Ví d 2: she does/did like you
2. Chú ý 2
S khác bit gia tiếng Anh và M
Ví d 1: We already saw the Sphinx (US)
Ví d 2: We have already seen the Sphinx (UK)
3. Chú ý 3
Không nên s dng ever và never cho thì hin ti hoàn thành tiếp din
4. Chú ý 4
Stative verbs (động t trng thái) không s dng thì tiếp din, tuy nhiên nếu chúng din t hành
động thì được dùng thì tiếp din.
II. MT S T VNG, CU TRÚC TRONG BÀI UNIT 1
1. Without fail (phr) : Chc chn phi làm
2. Knock someone out of (phr verb) : Đánh bại/ đánh Knock-out
3. Rarely (adv) : Ít khi, hiếm khi
4. In the dust (phr) : Trong đám bụi mù
5. Bizarre theory (phr) : Lý thuyết k quái
6. Splitting headache (phr) : Đau đầu như búa bổ
7. There is no point/use (in) Ving : Không ích chi, không li gì
8. Due to (prep, adj) : Vì, phải đến (theo kế hoch)
9. Mumble (verb) : Lm bm (nói)
10. Much/by far (adv) : Nhn mạnh so sánh hơn
11. Surprise (noun) : s kin gây ngc nhiên
12. Resemble (verb) : Ging với, tương tự
13. Apart from (phr) : Ngoi tr, ngoài ra (except for)
14. Incredible (adj) : Khó tin, l thường
CHUYÊN GIA LUYN THI
TÓM TT LÝ THUYT
DESTINATION B2 UNIT 1
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Đăng ký khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 3
1. Chú ý 1
S dng did để nhn mnh trong thì quá kh đơn (tương tự thì hin ti dùng do/does)
Ví d 1: I did love you
2. Chú ý 2
Din t thói quen xu, gây khó chu Hin ti hoc Quá kh ta dùng thì HTTD và QKTD
Ví d 1: He is always playing video games time and time (thói quen xu hin ti)
Ví d 2: He was always playing all morning yesterday (thói quen xu quá kh)
3. Chú ý 3
Các cm t it is the first timeit was the second time. Dùng HTHT và QKHT
Ví d 1: It is the first time I have been on a plane
Ví d 2: It was the first time I had been on a plane
4. Chú ý 4
S khác nhau và ging nhau gia would used to
a) Would + V1
Dùng để din t mt thói quen trong quá kh, không dùng hình thc ph định hoc câu hi
cho trường hp này. Nếu mun din t ý ph định chúng ta dùng never.
Ví d 1: When I was young, my grandfather would take me to the park to play (thói quen)
Ví d 2: We would never play games together as a family when I was growing up (thói quen)
b) Used to
Dùng để din t mt thói quen trong quá kh hoc trng thái trong quá kh
Ví d 1: I used to smoke before (thói quen trong quá kh)
Ví d 2: I used to have a car (trng thái trong quá kh)
c) Các hình thức nói đã từng/không tng (used to)
Ví d 1: He used to play hockey here
Ví d 3: He never used to play hockey here
5. Chú ý 5
Khác bit nh gia các cm t sau
Be used to + Ving : quen vi (văn nói)
Get used to + Ving : quen vi (din t mt quá trình, process)
Be/become accustomed to + Ving : quen vi (văn viết)
Be familiar with + Ving : Quen vi (v hiu biết vấn đề, hiu chuyn)
CHUYÊN GIA LUYN THI
TÓM TT LÝ THUYT
DESTINATION B2 UNIT 3 GRAMMAR
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Đăng ký khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
II. MT S T VNG, CU TRÚC TRONG BÀI UNIT 3
No.
T vng/Cu Trúc
Din gii Tiếng Vit
1.
Draughts/checkers
C đam
2.
Monopoly
C t phú
3.
Scrabble
Trò chơi ghép ch
4.
Distant past
Lâu lm ri, Quá kh xa xôi
5.
Engaged
Bận, đang sử dụng, đã đính hôn
6.
Have/give/throw a surprise party
T chc bui tic
7.
Symphony
Bản giao hưởng (âm nhc)
8.
Out of breath
Mt hết hơi, thở không ni
9.
Oysters
Con hàu (động vt hc)
10.
Knock sth down
Đánh sập (nhà, công trình)
11.
Play the Bagpipes
Chơi kèn túi
12.
Turn over
Tr mình, lăn qua lăn lại (khó ng)
13.
Lay awake
Nm không ng đưc
14.
Water polo
Môn th thao Bóng nước
THE END
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
I. TÓM TT CỤM ĐỘNG T (PRASAL VERBS)
No.
Phrasal verbs
Vietnamese
1.
Bring forward
Thay đổi thi gian s kiện để din ra sớm hơn
2.
Carry on
Tiếp tc
3.
Get round to
Bt đu (sau mt thi gian dài chun b)
4.
Get up to
Làm chuyện gì đó bạn không nên làm
5.
Go in for
Tham gia (cuc thi)
6.
Go off
Ngng thích
7.
Join in
Tham gia
8.
Knock out
Đánh bại
9.
Look out
Hãy cn thn
10.
Pull out
Ngừng dính líu đến mt hot đng
11.
Put off
Trì hoãn
12.
Put up with
Tha th
13.
Take to
Bt đu mt thói quen
14.
Take up
Bt đu mt s thích, môn th thao
II. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Nghĩa Tiếng Vit
1.
Best
Make the best of sth
Do your best
The best at sth/doing
Tn dng cái hay ca vic gì
C gng hết sc mình
Gii nht vic gì
2.
Chance
Have/take/get a change to V
Have a chance of doing
Some/little chance of (your) doing
The chance of (your doing)
Take a chance (on sth)
Chance of a lifetime
Có cơ hội để làm gì
Có cơ hội để làm gì
Có rt ít cơ hội để làm gì
Cơ hội làm vic gì
Tn dụng cơ hội
Cơ hội thay đổi cuộc đời
3.
Go
Your go
Have a go
ợt đi của bn/đến cơ hội ca..
C gng làm vic gì
4.
Height
In height
độ cao
CHUYÊN GIA LUYN THI
TÓM TT LÝ THUYT
DESTINATION B2 UNIT 4 VOCABULARY
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
Afraid of heights
Height of sth
S độ cao
Độ cao ca cái gì
5.
Mad
Mad about/ on sth/sb
Go/Become mad
Khùng, điên di về…
Tr n điên dại, tr nên khùng
6.
Pleasure
Take pleasure in sth/doing
Gain/get pleasure from sth
Thích thú trong vic…
Có nim vui t vic gì
7.
Popular
Popular with/among
Ph biến, ni tiếng vi…
8.
Side
(On) the opposite side
(On) the far side
Side with sb
On the winning/losing side
Bên phía đối din
phía xa/ ch xa
Cùng phe vi ai đó, ủng h ai đó
Bên phía thng, thua
9.
Talent
Have a talent for doing/sth
Talent contest
Có tài năng trong vic gì
Cuc thi tài năng
10.
Time
On time
In time
The whole time
High/about time
Take your time doing
Take time to do
Sth takes up (your times)
Spend time doing
Spend time on
At/for a certain time
Time passes
Find time to do
Make/find time for
For the time being
Have a good/nice time doing
Tell the time
Free/spare/leisure time
Đúng giờ
Kp lúc
Toàn b thi gian
Đến lúc
C bình tĩnh làm
Dùng thi gian làm gì
Điều gì đó tốn thi gian
Dành thi gian làm gì
Dành thi gian cho vic gì
Vào thi điểm nhất định
Thi gian trôi qua
Dành thi gian để làm gì
Tìm thi gian để làm gì
Trong mt quãng thi gian ngn
Có thi gian vui v làm gì
Nói gi, báo gi
Thi gian nhàn ri
11.
Turn
Turn (a)round/away
Turn sth over
In turn
Take turns
Take it in turns (to do)
Your turn (to do)
Quay đầu, quay đi
Lt
Lần lượt
Theo lượt, lần lượt
Làm theo th t
Đến lượt ca bn
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
III. TÓM TT CÁCH S DNG DẠNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Vietnamese
1.
Compete against/ with sb
Thi đấu vi ai
2.
Compete for/in sth
Đấu tranh v điu gì
3.
Concentrate on sth/doing
Tp trung làm gì
4.
Difficult to do
Khó khăn để làm gì
5.
Find something difficult
Thấy điều gì đó khó
6.
Find it difficult to do
Thấy khó để làm gì
7.
Free to do
T do để làm gì
8.
Free from/of sth
T do khi…
9.
Free for sth
T đo để làm gì
10.
Interested in sth/doing
Quan tâm đến điều gì
11.
Involve sth/doing
Liên quan, dính líu, tham gia vic gì
12.
Involve in sth/doing
Liên quan, dính líu, trong vic làm gì
13.
Love sth/sb/doing
Thích điều gì đó, người nào đó, làm gì đó
14.
Love to do
Thích làm gì
15.
Mean to do
Có ý định làm gì
16.
It/this means that
Điều này nghĩa là
17.
It/this means sth/doing
Điều này nghĩa…
18.
Prefer to do (rather than [to] do)
Thích làm việc gì hơn việc kia
19.
Prefer sth rather than sth
Thích điều này hơn điều kia
20.
Prefer sth/doing to sth/doing
Thích điều này hơn điều kia
21.
Stop to do
Ngng việc đang làm để làm vic khác
22.
Stop doing
Ngng việc đang làm
23.
Stop sb from doing
Ngăn cản ai đó làm gì đó
24.
Make/be sure/certain that
Chc chn rng
25.
Sure/certain to do
Chc chắn để làm gì đó
26.
Be sure/certain of sth
Chc chn v việc gì đó
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
IV. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word formation
Noun
Verb
Adj
1.
Allow
Allowance
Disallow
allowable
2.
Associate
Association
Disassociate
(un)associated
3.
Compete
Competitor/competition
competitive
4.
Enjoy
Enjoyment
Enjoyable
5.
Equip
Equipment
Equipped
6.
Fortune
Misfortune
(un)fortunated(ly)
7.
Interest
Interest
(Un)interesting/interested
8.
Know
Knowledge
Acknowledge
(un)knowledgeable
9.
Lose
Loss
Lost
10.
Maintain
Maintenance
11.
Medal
Medalist /medallion
12.
Oppose
Opposition/opponent
Opposite/ opposing
13.
Practice
Practise
(Im)practical
14.
Train
Trainer
Retrain
V. TÓM TT T VNG UNIT 2 DESTINATION B2
No.
T vng
Nghĩa
1.
Pitch
Sân bóng, Sân chơi thể thao có k vch (football, cricket, hockey)
2.
Track
Đường đua ( a race track, running track…)
3.
Court
Sân (tennis, squash, basketball…)
4.
Course
Sân gôn
5.
Ring
Đấu trường (boxing, circus…)
6.
Rink
Sân băng, sân trượt patin
7.
Win
Chiến thng trong mt cuc thi
8.
Beat
Đánh bại c th một ai đó/ mt đội nào đó
9.
Score
Ghi bàn
10.
Play
V kch
11.
Game
Trò chơi
12.
Spectator
Khán gi ngoài tri
13.
Viewer
Khán gi nhà
14.
Audience
Khán gi trong khán phòng
15.
Umpire
Trng tài (tennis, cricket)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
16.
Referee
Trọng tài (bóng đá)
17.
Final
Trn chung kết
18.
Finale
Đon cuối, đoạn hay nhất, chương cuối
19.
End
S kết thúc
20.
Ending
Kết cc
21.
Bat
Gy bóng chày
22.
Stick
Gy g, gy hockey
23.
Rod
Cn câu
24.
Racket
Vt tennis
25.
Amateur
Người nghiệp dư
26.
Professional
Người chuyên nghip
27.
Sport
Th thao
28.
Athletics
Đin kinh
29.
Interval
Quãng thi gian ngh ngơi (vở kch, bui hòa nhạc…)
30.
Half time
Thời gian nghĩ gia hai hip
31.
Draw
Hòa (trong trận thi đấu)
32.
Equal
Đạt s bng nhau v đẳng cp, mức độ gii
33.
Competitor
Người d thi ca cuc thi
34.
Opponent
Đối th trc tiếp ca bn
35.
Linseed oil
Du ht lanh
36.
Winter term
Thi k mùa đông
37.
Sprain her ankle
Bong gân mc cá chân
38.
Roll a dice
Lc xí ngu
39.
Debating team
Đội tranh lun
40.
Sequel
Đon tiếp, cun tiếp theo
41.
Podium
Bục (để đứng nhn gii, bc ging)
42.
Pocket money
Tin tiêu vt
43.
Allowance
Tin tiêu vt
44.
Snooker
Môn billiards, môn bi da
45.
Snooker hall
Ch chơi bi da
46.
Tables and cues
Bàn bi da
THE END
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Đăng ký khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 5
1. Chú ý 1
S khác nhau cơ bản giữa 3 câu sau đây. (đều mang nghĩa tương lai nhưng khác v mức độ)
Câu 1:
I will come.
(không có kế hoạch trước, không chun b trước)
Câu 2:
I am going to come.
(có d định, có kế hoch)
Câu 3:
I am coming.
(chc chn s đến, chết cũng đến)
2. Chú ý 2
S khác nhau cơ bản giữa 2 câu sau đây
Câu 1:
Next week, I will take my biology exam. (1 đim thời gian trong tương lai)
Câu 2:
This time next week, I’ll be taking by biology exam. (2 điểm thời gian tương lai)
3. Chú ý 3
C 2 trường hợp đều dùng willbe going to, nhưng khác nhau v formality
A. The website will come online next week
(more formal)
B. The website is going to come online next week
(more informal)
A. In the future, everyone will have their own flying car.
(more formal)
B. In the future, everyone is going to their own flying car.
(more informal)
A. I’ve decided! I won’t get a new DVD just yet.
(emphasizing the decision)
B. I’ve decided! I’m not going to get a new DVD just yet.
(emphasizing the intention)
4. Chú ý 4
S dng will khi mun din t đề ngh, yêu cu hoc trong câu if.
Ví d 1:
I’ll help you with your physics homework, if you like. ngh)
Ví d 2:
If technology continues to advance so quickly, what will life be like in 100
years? (câu if loi 1)
CHUYÊN GIA LUYN THI
TÓM TT LÝ THUYT
DESTINATION B2 UNIT 5 GRAMMAR
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Đăng ký khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
5. Chú ý 5
Có yếu t tương lai và các sự kiện như thời khóa biu, s sp xếp, các s kiện đã lên lịch ta
dùng thì hin ti ch không dùng thì tương lai:
Ví d 1:
The bus to the science museum leaves at 8 o’clock tomorrow morning.
6. Chú ý 6
S khác nhau và ging nhau gia thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành tiếp din
Tương lai hoàn thành
Tương lai hoàn thành tiếp din
Cùng din t một hành động đã bắt đu trong hin ti và kéo dài tới tương lai, nhưng:
Din t 1 hành động hoàn thành trong 1
khong thi gian gia hin tại và tương lai
Din t một hành động còn tiếp din cho đến
mt thời điểm trong tương lai
Ví d: I will have finished my chemistry
homework by the time you come home.
Ví d: At 7p.m., I’ll have been doing my
chemistry homework for three hours.
7. Chú ý 7
Khi trước mệnh đề có 8 t sau (when, as soon as, before, after, until, till, while, once).
Chúng ta không dùng thì tương tai will mà dùng các thì khác như thì hiện ti, thì hin ti tiếp
din, hoc thì hin ti hoàn thành.
II. MT S T VNG, CU TRÚC TRONG BÀI UNIT 5
No.
T vng/Cu Trúc
Din gii Tiếng Vit
1.
Formal
Trang trọng (văn phong, cách nói)
2.
Informal
Thân mt (cách nói, văn phong)
3.
Formality
Hình thc
4.
Isle
Hòn đảo nh
5.
Coach
Xe đò, huấn luyn viên, hun luyn
6.
Overlooking harbour
Nhìn ra bến cng
7.
Define
Định nghĩa, xác định
8.
Broom
Cây chi
9.
Era
K nguyên
10.
Industrial revolution
Cuc cách mng công nghip
11.
Technological advance
Tiến b v công ngh
12.
Implant
Cy ghép
13.
Electronic circuit board
Bo mạch điện t
THE END
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
I. TÓM TT T VNG UNIT 6 DESTINATION B2
No.
Phrasal verbs
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Artificial
Nhân to (không t nhiên, không tht) Ví d: Heart, LakeNote: Flower
2.
False
Nhân to (làm cho ging vt tht) Ví d: teeth, beard, floors..
3.
Natural
Thuc t nhiên (không được to ra bởi con người)
4.
Physical
Thuc vt cht t nhiên (có thế nhìn thy, s, nm, ngi)
5.
True
S tht (da trên s vic, s kin) Ví d: A true story
6.
Accurate
Chính xác (đúng trên mọi phương diện) Ví d: an accurate description
7.
Method
Phương pháp (Formal c th - đã được hướng dn, chng minh)
8.
Way
Cách thc (Informal chung chung - mang tính cá nhân làm)
9.
Engine
Động cơ (phần chính làm cho máy chuyển động)
10.
Motor
Động cơ (phần chính làm máy hoạt động)
11.
Machine
Máy, thiết b (gm nhiu b phn tháo ri)
12.
Aim
Mục đích đạt được bng cách thc hin vic gì đó
13.
Cause
Nguyên nhân (làm cho s vic, tình hung xy ra)
14.
reason
Lý do (để gii thích s vic, tình hung)
15.
Estimate
Ước tính (đoán, ước chng)
16.
Calculate
Tính toán (tính toán da trên các con s)
17.
Electric
Thiết b, máy móc c th có s dng đin - Ví d: electric generator,
electric cooker, electric iron, Lưu ý: Electric shock đin git
18.
Electrical
Thiết b, máy móc nói chung có s dng đin: Ví d: electrical equipment,
electrical appliance, electrical component, electrical fault, electrical
connectors, electrical goods, electrical devices
19.
Electronic
Thiết b đin t s dng con chíp, Ví d: electronic calculator, electronic
music, electronic microchips
20.
Invent
Phát minh (vt gì đó do con người to ra) Ví d: Đin thoi, razor
21.
Discover
Khám phá (tìm ra cái gì đó nó bị ẩn đi mà con người chưa biết). Ví d: mt
hành tinh, hòn đảo..
22.
Research
Nguyên cu (Thc hin chi tết để khám phá ra s vic mi)
23.
Experiment
Thí nghim (Tìm ra s vic gì đó trong mt hoàn cnh c th)
24.
Progress
Quá trình phát trin (ca mt s vic c th)
25.
Development
S phát trin (quan mt giai đon thi gian dài)
CHUYÊN GIA LUYN THI
TÓM TT LÝ THUYT
DESTINATION B2 UNIT 6 - VOCABULARY
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
26.
Modern
Hin đại (trong mt giai đon thi gian dài)
27.
New
Mi (mi chế to, mi làm, mi ra lò)
28.
Industry
Nn công nghip (nhiu doanh nghip to thành)
29.
Factory
Nhà máy (c th mt nơi để chế to)
30.
Award
Gii thưởng (Được chn lc & trao tng trang trng, được công b rng)
31.
reward
Phn thưởng (do công sc đóng góp, chăm chỉ, tin, thăng chc...)
32.
Take place
Din ra (mang tính cht xếp đặt trước) Ví d: S kin th thao
33.
Occur
Xy ra (đột ngt, không xếp đặt trước) Ví d: tai nn
34.
Institutions
Cơ quan, tổ chc
35.
Complicated
Phc tp
36.
Alchemist
Nhà gi kim
37.
Antibiotics
Thuc kháng sinh
38.
Secret formula
Công thc bí mt
39.
Astronomer
Nhà thiên văn học
40.
Breakthrough
Đột phá
41.
Alien
Người ngoài hành tinh
II. TÓM TT CỤM ĐỘNG T
No.
Cm t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Break down
Hư hỏng, suy sp
2.
Carry out
Tiến hành
3.
Come off
Xảy ra như kế hoch, hoàn thành
4.
Come on
Phát trin, tiến b
5.
Come up with
Có ý tưởng, có kế hoch
6.
Cut off
Dng cung cp, Cắt (điện, nước….)
7.
Find out
Khám phá ra
8.
Give off
To ra mùi, thi ra mùi (hóa chất …)
9.
Narrow down
Rút gn lại (phương án, khả năng…)
10.
Plug in
Cm vào (nguồn điện)
11.
Put through
Chuyển điện thoi, kết nối điện thoi, ni máy…
12.
Turn into
Biến thành cái gì đó khác
13.
Turn off
Tt
14.
Work out
Tìm kiếm gii pháp cho vấn đề
15.
Bring out
Sn xut ra và sẵn sàng để bán (sn phm)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Attempt
Make an attempt at/doing/to do
Attempt to do
In an attempt to do
Thc hin mt n lc
N lực để làm gì…
Trong mt n lc
2.
Average
On average
Trung bình
3.
Beginning
In the beginning
At the beginning of
Beginning with
Ban đầu
Lúc ban đu
Bt đầu vi
4.
Bottom
At/on the bottom of sth
Là lý do tht, ới đáy
5.
Cause
Be/find/look for/etc the cause of
Tìm kiếm nguyên nhân…
6.
Conclusion
Come to/reach conclusion
In conclusion
Đi đến mt kết lun
Kết lun
7.
Experiment
Do/perform/carry out an
experiment
Experiment with sth/doing
Tiến hành mt thí nghim
Thí nghim v vấn đề
8.
Fact
In fact
As a matter of fact
The fact of sth is that
Face the facts
Tht vy, tht ra
S tht là, tht ra
S thật là…
Đối din s vic
9.
Introduction
With the introduction to sth/sb
Vi s có mt/ s xut hin
10.
Phone call
Make/receive/get a phone call
Gi/nhn/có cuộc điện thoi
11.
Photo(graph)
Take a photo of (sth/sb)
Chp hình …
12.
research
Carry out/ do research on/into sth
Tiến hành nguyên cu
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DẠNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Cause sth to do
Gây ra điều gì đó..
2.
Consider sth/doing
Xem xét/cân nhc
3.
Consider if/whether
Xem xét/cân nhc liu…
4.
Consider sb for sth
Xem xét/cân nhc ai đó cho vị trí gì đó
5.
Consider it strange
Coi điều gì đó lạ thường
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
6.
Discuss sth/doing with sb
Tho luận gì đó với ai đó
7.
Explain that
Gii thích rng
8.
Explain sth to sb
Giải thích gì đó với ai đó
9.
Intend to do/doing
Có ý định làm gì
10.
Know about sth/doing
Biết v điều gì đó
11.
Know of sb
Biết rõ ai đó
12.
Be known as sth
Đưc biết như là
13.
Look at/for sth/sb
Nhìn vào/tìm ai đó, vật gì đó
14.
Look forward to sth/doing
Mong mun, trông chờ…
15.
Manage to do
Xoay sở, thành công để làm việt gì đó
16.
Plan sth
Kế hoch việc gì đó
17.
Plan to do
Kế hoch thc hin vic gì đó
18.
Possible for sb to do
Có kh năng cho ai đó để làm điều gì đó
19.
Find sth possible
Thấy điều gì có kh năng làm
20.
Find it impossible to do
Thấy điều gì không có kh năng xảy ra, làm…
21.
Result of sth/doing
Là kết qu ca
22.
Result in sth
Dẫn đến kết qu / gây ra
23.
Result in your doing
Dẫn đến kết qu/ gây ra
24.
Result from
Có kết qu t
25.
As a result of
Là mt kết qu ca
26.
Wonder about sth/doing
T hi/t nh v điều gì đó
27.
Wonder if/whether/why
T hi liu/ tại sao…
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word formation
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Appear
Appearance
Disappear
Apparently
2.
Build
Builder/Building
3.
Discover
Discovery
4.
Explain
Explanation
Explanatory
5.
Important
Importance
Unimportant
6.
Introduce
Introduction
Introductory
7.
Invent
Inventor/ invention
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
8.
Observe
Observer/Observation
9.
Possible
Impossibility/Possibility
Impossible
10.
Psychology
Psychologist
Psychological
11.
Research
Researcher
12.
Revolution
Revolutionize
Revolutionary
13.
Science
Scientist
Scientific
14.
Technology
Technician/ Technique
Technological
15.
Wood
wooden
THE END
| 1/97

Preview text:

Destination B2 TỔNG HỢP
NGỮ PHÁP & TỪ VỰNG
 SỬ DỤNG KÈM VIDEO TRÊN YOUTUBE
Thầy Otto Trung gởi tặng các bạn tự học nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 1
I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 1 1. Chú ý 1
Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá khứ Ví dụ 1: I do/did love you
Ví dụ 2: she does/did like you 2. Chú ý 2
Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ
− Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US)
− Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK) 3. Chú ý 3
Không nên sử dụng ever và never cho thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 4. Chú ý 4
Stative verbs (động từ trạng thái) không sử dụng ở thì tiếp diễn, tuy nhiên nếu chúng diễn tả hành
động thì được dùng thì tiếp diễn.
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 1 1. Without fail (phr) : Chắc chắn phải làm
2. Knock someone out of (phr verb) :
Đánh bại/ đánh Knock-out 3. Rarely (adv) : Ít khi, hiếm khi 4. In the dust (phr) : Trong đám bụi mù 5. Bizarre theory (phr) : Lý thuyết kỳ quái 6. Splitting headache (phr) : Đau đầu như búa bổ
7. There is no point/use (in) Ving :
Không ích chi, không lợi gì 8. Due to (prep, adj) :
Vì, phải đến (theo kế hoạch) 9. Mumble (verb) : Lầm bầm (nói) 10. Much/by far (adv) : Nhấn mạnh so sánh hơn 11. Surprise (noun) :
sự kiện gây ngạc nhiên 12. Resemble (verb) : Giống với, tương tự 13. Apart from (phr) :
Ngoại trừ, ngoài ra (except for) 14. Incredible (adj) : Khó tin, lạ thường
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 3 GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 3 1. Chú ý 1
Sử dụng did để nhấn mạnh trong thì quá khứ đơn (tương tự thì hiện tại dùng do/does)
− Ví dụ 1: I did love you 2. Chú ý 2
Diễn tả thói quen xấu, gây khó chịu ở Hiện tại hoặc Quá khứ ta dùng thì HTTD và QKTD
− Ví dụ 1: He is always playing video games time and time (thói quen xấu ở hiện tại)
− Ví dụ 2: He was always playing all morning yesterday (thói quen xấu ở quá khứ) 3. Chú ý 3
Các cụm từ “it is the first time”“it was the second time”. Dùng HTHT và QKHT
− Ví dụ 1: It is the first time I have been on a plane
− Ví dụ 2: It was the first time I had been on a plane 4. Chú ý 4
Sự khác nhau và giống nhau giữa would used to a) Would + V1
Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ, không dùng hình thức phủ định hoặc câu hỏi
cho trường hợp này. Nếu muốn diễn tả ý phủ định chúng ta dùng never.
− Ví dụ 1: When I was young, my grandfather would take me to the park to play (thói quen)
− Ví dụ 2: We would never play games together as a family when I was growing up (thói quen) b) Used to
Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ hoặc trạng thái trong quá khứ
− Ví dụ 1: I used to smoke before (thói quen trong quá khứ)
− Ví dụ 2: I used to have a car (trạng thái trong quá khứ) c)
Các hình thức nói đã từng/không từng (used to)
− Ví dụ 1: He used to play hockey here
− Ví dụ 2: He didn’t use to play hockey here
− Ví dụ 3: He never used to play hockey here
− Ví dụ 4: Did he use to play hockey here? 5. Chú ý 5
Khác biệt nhỏ giữa các cụm từ sau − Be used to + Ving : quen với (văn nói) − Get used to + Ving
: quen với (diễn tả một quá trình, process)
− Be/become accustomed to + Ving : quen với (văn viết) − Be familiar with + Ving
: Quen với (về hiểu biết vấn đề, hiểu chuyện)
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 3 No.
Từ vựng/Cấu Trúc
Diễn giải Tiếng Việt 1. Draughts/checkers Cờ đam 2. Monopoly Cờ tỷ phú 3. Scrabble Trò chơi ghép chữ 4. Distant past
Lâu lắm rồi, Quá khứ xa xôi 5. Engaged
Bận, đang sử dụng, đã đính hôn 6.
Have/give/throw a surprise party Tổ chức buổi tiệc 7. Symphony
Bản giao hưởng (âm nhạc) 8. Out of breath
Mệt hết hơi, thở không nổi 9. Oysters
Con hàu (động vật học) 10. Knock sth down
Đánh sập (nhà, công trình) 11. Play the Bagpipes Chơi kèn túi 12. Turn over
Trở mình, lăn qua lăn lại (khó ngủ) 13. Lay awake Nằm không ngủ được 14. Water polo Môn thể thao Bóng nước THE END
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 4 VOCABULARY I.
TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ (PRASAL VERBS) No. Phrasal verbs Vietnamese 1. Bring forward
Thay đổi thời gian sự kiện để diễn ra sớm hơn 2. Carry on Tiếp tục 3. Get round to
Bắt đầu (sau một thời gian dài chuẩn bị) 4. Get up to
Làm chuyện gì đó bạn không nên làm 5. Go in for Tham gia (cuộc thi) 6. Go off Ngừng thích 7. Join in Tham gia 8. Knock out Đánh bại 9. Look out Hãy cẩn thận 10. Pull out
Ngừng dính líu đến một hoạt động 11. Put off Trì hoãn 12. Put up with Tha thứ 13. Take to Bắt đầu một thói quen 14. Take up
Bắt đầu một sở thích, môn thể thao
II. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)
No. Collocations Examples / Phrases Nghĩa Tiếng Việt 1. Best − Make the best of sth
− Tận dụng cái hay của việc gì − Do your best
− Cố gắng hết sức mình
− The best at sth/doing
− Giỏi nhất ở việc gì 2. Chance
− Have/take/get a change to V
− Có cơ hội để làm gì − Have a chance of doing
− Có cơ hội để làm gì
− Some/little chance of (your) doing
− Có rất ít cơ hội để làm gì
− The chance of (your doing) − Cơ hội làm việc gì − Take a chance (on sth) − Tận dụng cơ hội − Chance of a lifetime
− Cơ hội thay đổi cuộc đời 3. Go − Your go
− Lượt đi của bạn/đến cơ hội của.. − Have a go
− Cố gắng làm việc gì 4. Height − In height − Ở độ cao
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Afraid of heights − Sợ độ cao − Height of sth − Độ cao của cái gì 5. Mad − Mad about/ on sth/sb
− Khùng, điên dại về… − Go/Become mad
− Trở nên điên dại, trở nên khùng 6. Pleasure
− Take pleasure in sth/doing
− Thích thú trong việc…
− Gain/get pleasure from sth
− Có niềm vui từ việc gì 7. Popular − Popular with/among
− Phổ biến, nổi tiếng với… 8. Side − (On) the opposite side − Bên phía đối diện − (On) the far side − Ở phía xa/ chỗ xa − Side with sb
− Cùng phe với ai đó, ủng hộ ai đó
− On the winning/losing side − Bên phía thắng, thua 9. Talent
− Have a talent for doing/sth
− Có tài năng trong việc gì − Talent contest − Cuộc thi tài năng 10. Time − On time − Đúng giờ − In time − Kịp lúc − The whole time − Toàn bộ thời gian − High/about time − Đến lúc − Take your time doing − Cứ bình tĩnh làm − Take time to do
− Dùng thời gian làm gì − Sth takes up (your times)
− Điều gì đó tốn thời gian − Spend time doing
− Dành thời gian làm gì − Spend time on
− Dành thời gian cho việc gì… − At/for a certain time
− Vào thời điểm nhất định − Time passes − Thời gian trôi qua − Find time to do
− Dành thời gian để làm gì − Make/find time for
− Tìm thời gian để làm gì − For the time being
− Trong một quãng thời gian ngắn
− Have a good/nice time doing
− Có thời gian vui vẻ làm gì − Tell the time − Nói giờ, báo giờ − Free/spare/leisure time − Thời gian nhàn rỗi 11. Turn − Turn (a)round/away − Quay đầu, quay đi − Turn sth over − Lật − In turn − Lần lượt − Take turns
− Theo lượt, lần lượt − Take it in turns (to do) − Làm theo thứ tự − Your turn (to do)
− Đến lượt của bạn
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns Vietnamese 1. Compete against/ with sb Thi đấu với ai 2. Compete for/in sth Đấu tranh về điều gì 3. Concentrate on sth/doing Tập trung làm gì 4. Difficult to do Khó khăn để làm gì 5. Find something difficult Thấy điều gì đó khó 6. Find it difficult to do Thấy khó để làm gì 7. Free to do Tự do để làm gì 8. Free from/of sth Tự do khỏi… 9. Free for sth Tự đo để làm gì 10. Interested in sth/doing Quan tâm đến điều gì 11. Involve sth/doing
Liên quan, dính líu, tham gia việc gì 12. Involve in sth/doing
Liên quan, dính líu, trong việc làm gì 13. Love sth/sb/doing
Thích điều gì đó, người nào đó, làm gì đó 14. Love to do Thích làm gì 15. Mean to do Có ý định làm gì 16. It/this means that Điều này nghĩa là 17. It/this means sth/doing Điều này nghĩa… 18.
Prefer to do (rather than [to] do)
Thích làm việc gì hơn việc kia 19. Prefer sth rather than sth
Thích điều này hơn điều kia 20.
Prefer sth/doing to sth/doing
Thích điều này hơn điều kia 21. Stop to do
Ngừng việc đang làm để làm việc khác 22. Stop doing Ngừng việc đang làm 23. Stop sb from doing
Ngăn cản ai đó làm gì đó 24. Make/be sure/certain that Chắc chắn rằng 25. Sure/certain to do
Chắc chắn để làm gì đó 26. Be sure/certain of sth
Chắc chắn về việc gì đó
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
IV. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation Noun Verb Adj 1. Allow Allowance Disallow allowable 2. Associate Association Disassociate (un)associated 3. Compete Competitor/competition competitive 4. Enjoy Enjoyment Enjoyable 5. Equip Equipment Equipped 6. Fortune Misfortune (un)fortunated(ly) 7. Interest Interest (Un)interesting/interested 8. Know Knowledge Acknowledge (un)knowledgeable 9. Lose Loss Lost 10. Maintain Maintenance 11. Medal Medalist /medallion 12. Oppose Opposition/opponent Opposite/ opposing 13. Practice Practise (Im)practical 14. Train Trainer Retrain
V. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 2 – DESTINATION B2 No. Từ vựng Nghĩa 1. Pitch
Sân bóng, Sân chơi thể thao có kẻ vạch (football, cricket, hockey…) 2. Track
Đường đua ( a race track, running track…) 3. Court
Sân (tennis, squash, basketball…) 4. Course Sân gôn 5. Ring
Đấu trường (boxing, circus…) 6. Rink
Sân băng, sân trượt patin 7. Win
Chiến thắng trong một cuộc thi 8. Beat
Đánh bại cụ thể một ai đó/ một đội nào đó 9. Score Ghi bàn 10. Play Vở kịch 11. Game Trò chơi 12. Spectator Khán giả ngoài trời 13. Viewer Khán giả ở nhà 14. Audience
Khán giả trong khán phòng 15. Umpire
Trọng tài (tennis, cricket)
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 16. Referee Trọng tài (bóng đá) 17. Final Trận chung kết 18. Finale
Đoạn cuối, đoạn hay nhất, chương cuối 19. End Sự kết thúc 20. Ending Kết cục 21. Bat Gậy bóng chày 22. Stick Gậy gỗ, gậy hockey 23. Rod Cần câu 24. Racket Vợt tennis 25. Amateur Người nghiệp dư 26. Professional Người chuyên nghiệp 27. Sport Thể thao 28. Athletics Điền kinh 29. Interval
Quãng thời gian nghỉ ngơi (vở kịch, buổi hòa nhạc…) 30. Half time
Thời gian nghĩ giữa hai hiệp 31. Draw
Hòa (trong trận thi đấu) 32. Equal
Đạt sự bằng nhau về đẳng cấp, mức độ giỏi 33. Competitor
Người dự thi của cuộc thi 34. Opponent
Đối thủ trực tiếp của bạn 35. Linseed oil Dầu hạt lanh 36. Winter term Thời kỳ mùa đông 37. Sprain her ankle Bong gân mắc cá chân 38. Roll a dice Lắc xí ngầu 39. Debating team Đội tranh luận 40. Sequel
Đoạn tiếp, cuốn tiếp theo 41. Podium
Bục (để đứng nhận giải, bục giảng) 42. Pocket money Tiền tiêu vặt 43. Allowance Tiền tiêu vặt 44. Snooker Môn billiards, môn bi da 45. Snooker hall Chỗ chơi bi da 46. Tables and cues Bàn bi da THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 5 GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 5 1. Chú ý 1
Sự khác nhau cơ bản giữa 3 câu sau đây. (đều mang nghĩa tương lai nhưng khác về mức độ) Câu 1: I will come.
(không có kế hoạch trước, không chuẩn bị trước) Câu 2: I am going to come.
(có dự định, có kế hoạch) Câu 3: I am coming.
(chắc chắn sẽ đến, chết cũng đến) 2. Chú ý 2
Sự khác nhau cơ bản giữa 2 câu sau đây Câu 1:
Next week, I will take my biology exam. (1 điểm thời gian trong tương lai) Câu 2:
This time next week, I’ll be taking by biology exam. (2 điểm thời gian tương lai) 3. Chú ý 3
Cả 2 trường hợp đều dùng willbe going to, nhưng khác nhau về formality
A. The website will come online next week (more formal)
B. The website is going to come online next week (more informal)
A. In the future, everyone will have their own flying car. (more formal)
B. In the future, everyone is going to their own flying car. (more informal)
A. I’ve decided! I won’t get a new DVD just yet. (emphasizing the decision)
B. I’ve decided! I’m not going to get a new DVD just yet. (emphasizing the intention) 4. Chú ý 4
Sử dụng will khi muốn diễn tả đề nghị, yêu cầu hoặc trong câu if.
− Ví dụ 1: I’ll help you with your physics homework, if you like. (đề nghị)
− Ví dụ 2: If technology continues to advance so quickly, what will life be like in 100 years? (câu if loại 1)
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5. Chú ý 5
Có yếu tố tương lai và các sự kiện như thời khóa biểu, sự sắp xếp, các sự kiện đã lên lịch ta
dùng thì hiện tại chứ không dùng thì tương lai:
− Ví dụ 1: The bus to the science museum leaves at 8 o’clock tomorrow morning. 6. Chú ý 6
Sự khác nhau và giống nhau giữa thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Tương lai hoàn thành
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Cùng diễn tả một hành động đã bắt đầu trong hiện tại và kéo dài tới tương lai, nhưng:
Diễn tả 1 hành động hoàn thành trong 1
Diễn tả một hành động còn tiếp diễn cho đến
khoảng thời gian giữa hiện tại và tương lai
một thời điểm trong tương lai
Ví dụ: I will have finished my chemistry
Ví dụ: At 7p.m., I’ll have been doing my
homework by the time you come home.
chemistry homework for three hours. 7. Chú ý 7
Khi trước mệnh đề có 8 từ sau (when, as soon as, before, after, until, till, while, once).
Chúng ta không dùng thì tương tai will mà dùng các thì khác như thì hiện tại, thì hiện tại tiếp
diễn, hoặc thì hiện tại hoàn thành. II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 5 No.
Từ vựng/Cấu Trúc
Diễn giải Tiếng Việt 1. Formal
Trang trọng (văn phong, cách nói) 2. Informal
Thân mật (cách nói, văn phong) 3. Formality Hình thức 4. Isle Hòn đảo nhỏ 5. Coach
Xe đò, huấn luyện viên, huấn luyện 6. Overlooking harbour Nhìn ra bến cảng 7. Define Định nghĩa, xác định 8. Broom Cây chổi 9. Era Kỷ nguyên 10. Industrial revolution
Cuộc cách mạng công nghiệp 11. Technological advance Tiến bộ về công nghệ 12. Implant Cấy ghép 13. Electronic circuit board Bo mạch điện tử THE END
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 6 - VOCABULARY I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 6 – DESTINATION B2
No. Phrasal verbs Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Artificial
Nhân tạo (không tự nhiên, không thật) Ví dụ: Heart, Lake…Note: Flower 2. False
Nhân tạo (làm cho giống vật thật) Ví dụ: teeth, beard, floors.. 3. Natural
Thuộc tự nhiên (không được tạo ra bởi con người) 4. Physical
Thuộc vật chất tự nhiên (có thế nhìn thấy, sờ, nắm, ngửi) 5. True
Sự thật (dựa trên sự việc, sự kiện) Ví dụ: A true story 6. Accurate
Chính xác (đúng trên mọi phương diện) Ví dụ: an accurate description 7. Method
Phương pháp (Formal – cụ thể - đã được hướng dẫn, chứng minh) 8. Way
Cách thức (Informal – chung chung - mang tính cá nhân làm) 9. Engine
Động cơ (phần chính làm cho máy chuyển động) 10. Motor
Động cơ (phần chính làm máy hoạt động) 11. Machine
Máy, thiết bị (gồm nhiều bộ phận tháo rời) 12. Aim
Mục đích đạt được bằng cách thực hiện việc gì đó 13. Cause
Nguyên nhân (làm cho sự việc, tình huống xảy ra) 14. reason
Lý do (để giải thích sự việc, tình huống) 15. Estimate
Ước tính (đoán, ước chừng) 16. Calculate
Tính toán (tính toán dựa trên các con số)
Thiết bị, máy móc cụ thể có sử dụng điện - Ví dụ: electric generator, 17. Electric
electric cooker, electric iron, Lưu ý: Electric shock – điện giật
Thiết bị, máy móc nói chung có sử dụng điện: Ví dụ: electrical equipment, 18. Electrical
electrical appliance, electrical component, electrical fault, electrical
connectors, electrical goods, electrical devices
Thiết bị điện tử sử dụng con chíp, Ví dụ: electronic calculator, electronic 19. Electronic music, electronic microchips 20. Invent
Phát minh (vật gì đó do con người tạo ra) Ví dụ: Điện thoại, razor …
Khám phá (tìm ra cái gì đó nó bị ẩn đi mà con người chưa biết). Ví dụ: một 21. Discover hành tinh, hòn đảo.. 22. Research
Nguyên cứu (Thực hiện chi tết để khám phá ra sự việc mới) 23. Experiment
Thí nghiệm (Tìm ra sự việc gì đó trong một hoàn cảnh cụ thể) 24. Progress
Quá trình phát triển (của một sự việc cụ thể) 25. Development
Sự phát triển (quan một giai đoạn thời gian dài)
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 26. Modern
Hiện đại (trong một giai đoạn thời gian dài) 27. New
Mới (mới chế tạo, mới làm, mới ra lò) 28. Industry
Nền công nghiệp (nhiều doanh nghiệp tạo thành) 29. Factory
Nhà máy (cụ thể một nơi để chế tạo…) 30. Award
Giải thưởng (Được chọn lọc & trao tặng trang trọng, được công bố rộng) 31. reward
Phần thưởng (do công sức đóng góp, chăm chỉ, tiền, thăng chức...) 32. Take place
Diễn ra (mang tính chất xếp đặt trước) – Ví dụ: Sự kiện thể thao 33. Occur
Xảy ra (đột ngột, không xếp đặt trước) – Ví dụ: tai nạn 34. Institutions Cơ quan, tổ chức 35. Complicated Phức tạp 36. Alchemist Nhà giả kim 37. Antibiotics Thuốc kháng sinh 38.
Secret formula Công thức bí mật 39. Astronomer Nhà thiên văn học 40. Breakthrough Đột phá 41. Alien Người ngoài hành tinh
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Break down Hư hỏng, suy sụp 2. Carry out Tiến hành 3. Come off
Xảy ra như kế hoạch, hoàn thành 4. Come on Phát triển, tiến bộ 5. Come up with
Có ý tưởng, có kế hoạch 6. Cut off
Dừng cung cấp, Cắt (điện, nước….) 7. Find out Khám phá ra 8. Give off
Tạo ra mùi, thải ra mùi (hóa chất …) 9. Narrow down
Rút gọn lại (phương án, khả năng…) 10. Plug in Cắm vào (nguồn điện) 11. Put through
Chuyển điện thoại, kết nối điện thoại, nối máy… 12. Turn into
Biến thành cái gì đó khác 13. Turn off Tắt 14. Work out
Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề 15. Bring out
Sản xuất ra và sẵn sàng để bán (sản phẩm)
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)
No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Attempt
− Make an attempt at/doing/to do
− Thực hiện một nỗ lực − Attempt to do
− Nỗ lực để làm gì… − In an attempt to do − Trong một nỗ lực 2. Average − On average − Trung bình 3. Beginning − In the beginning − Ban đầu − At the beginning of − Lúc ban đầu − Beginning with − Bắt đầu với 4. Bottom − At/on the bottom of sth
− Là lý do thật, ở dưới đáy 5. Cause
− Be/find/look for/etc the cause of
− Tìm kiếm nguyên nhân… 6. Conclusion − Come to/reach conclusion
− Đi đến một kết luận − In conclusion − Kết luận 7. Experiment − Do/perform/carry out an
− Tiến hành một thí nghiệm experiment − Experiment with sth/doing
− Thí nghiệm về vấn đề gì 8. Fact − In fact − Thật vậy, thật ra − As a matter of fact
− Sự thật là, thật ra − The fact of sth is that − Sự thật là… − Face the facts − Đối diện sự việc 9. Introduction
− With the introduction to sth/sb
− Với sự có mặt/ sự xuất hiện 10. Phone call
− Make/receive/get a phone call
− Gọi/nhận/có cuộc điện thoại 11.
Photo(graph) − Take a photo of (sth/sb) − Chụp hình … 12. research
− Carry out/ do research on/into sth
− Tiến hành nguyên cứu
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Cause sth to do Gây ra điều gì đó.. 2. Consider sth/doing Xem xét/cân nhắc … 3. Consider if/whether
Xem xét/cân nhắc liệu… 4. Consider sb for sth
Xem xét/cân nhắc ai đó cho vị trí gì đó 5. Consider it strange
Coi điều gì đó lạ thường
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 6. Discuss sth/doing with sb
Thảo luận gì đó với ai đó 7. Explain that Giải thích rằng 8. Explain sth to sb
Giải thích gì đó với ai đó 9. Intend to do/doing Có ý định làm gì 10. Know about sth/doing Biết về điều gì đó 11. Know of sb Biết rõ ai đó 12. Be known as sth Được biết như là 13. Look at/for sth/sb
Nhìn vào/tìm ai đó, vật gì đó 14. Look forward to sth/doing Mong muốn, trông chờ… 15. Manage to do
Xoay sở, thành công để làm việt gì đó 16. Plan sth Kế hoạch việc gì đó 17. Plan to do
Kế hoạch thực hiện việc gì đó 18. Possible for sb to do
Có khả năng cho ai đó để làm điều gì đó 19. Find sth possible
Thấy điều gì có khả năng làm 20. Find it impossible to do
Thấy điều gì không có khả năng xảy ra, làm… 21. Result of sth/doing Là kết quả của 22. Result in sth
Dẫn đến kết quả là/ gây ra… 23. Result in your doing
Dẫn đến kết quả/ gây ra … 24. Result from Có kết quả từ 25. As a result of Là một kết quả của 26. Wonder about sth/doing
Tự hỏi/tự nhủ về điều gì đó 27. Wonder if/whether/why
Tự hỏi liệu/ tại sao…
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation Noun Verb Adj/Adv 1. Appear Appearance Disappear Apparently 2. Build Builder/Building 3. Discover Discovery 4. Explain Explanation Explanatory 5. Important Importance Unimportant 6. Introduce Introduction Introductory 7. Invent Inventor/ invention
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 8. Observe Observer/Observation 9. Possible Impossibility/Possibility Impossible 10. Psychology Psychologist Psychological 11. Research Researcher 12. Revolution Revolutionize Revolutionary 13. Science Scientist Scientific 14. Technology Technician/ Technique Technological 15. Wood wooden THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!