-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Hướng dẫn tự học Destination B2 - Tài liệu Tiếng Anh
1. Chú ý 1 Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá khứ Ví dụ 1: I do/did love you Ví dụ 2: she does/did like you 2. Chú ý 2 Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ − Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US) − Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
Destination B2 TỔNG HỢP
NGỮ PHÁP & TỪ VỰNG
SỬ DỤNG KÈM VIDEO TRÊN YOUTUBE
Thầy Otto Trung gởi tặng các bạn tự học nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 1
I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 1 1. Chú ý 1
Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá khứ Ví dụ 1: I do/did love you
Ví dụ 2: she does/did like you 2. Chú ý 2
Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ
− Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US)
− Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK) 3. Chú ý 3
Không nên sử dụng ever và never cho thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 4. Chú ý 4
Stative verbs (động từ trạng thái) không sử dụng ở thì tiếp diễn, tuy nhiên nếu chúng diễn tả hành
động thì được dùng thì tiếp diễn.
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 1 1. Without fail (phr) : Chắc chắn phải làm
2. Knock someone out of (phr verb) :
Đánh bại/ đánh Knock-out 3. Rarely (adv) : Ít khi, hiếm khi 4. In the dust (phr) : Trong đám bụi mù 5. Bizarre theory (phr) : Lý thuyết kỳ quái 6. Splitting headache (phr) : Đau đầu như búa bổ
7. There is no point/use (in) Ving :
Không ích chi, không lợi gì 8. Due to (prep, adj) :
Vì, phải đến (theo kế hoạch) 9. Mumble (verb) : Lầm bầm (nói) 10. Much/by far (adv) : Nhấn mạnh so sánh hơn 11. Surprise (noun) :
sự kiện gây ngạc nhiên 12. Resemble (verb) : Giống với, tương tự 13. Apart from (phr) :
Ngoại trừ, ngoài ra (except for) 14. Incredible (adj) : Khó tin, lạ thường
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 3 GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 3 1. Chú ý 1
Sử dụng did để nhấn mạnh trong thì quá khứ đơn (tương tự thì hiện tại dùng do/does)
− Ví dụ 1: I did love you 2. Chú ý 2
Diễn tả thói quen xấu, gây khó chịu ở Hiện tại hoặc Quá khứ ta dùng thì HTTD và QKTD
− Ví dụ 1: He is always playing video games time and time (thói quen xấu ở hiện tại)
− Ví dụ 2: He was always playing all morning yesterday (thói quen xấu ở quá khứ) 3. Chú ý 3
Các cụm từ “it is the first time” và “it was the second time”. Dùng HTHT và QKHT
− Ví dụ 1: It is the first time I have been on a plane
− Ví dụ 2: It was the first time I had been on a plane 4. Chú ý 4
Sự khác nhau và giống nhau giữa would và used to a) Would + V1 ➢
Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ, không dùng hình thức phủ định hoặc câu hỏi
cho trường hợp này. Nếu muốn diễn tả ý phủ định chúng ta dùng never.
− Ví dụ 1: When I was young, my grandfather would take me to the park to play (thói quen)
− Ví dụ 2: We would never play games together as a family when I was growing up (thói quen) b) Used to ➢
Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ hoặc trạng thái trong quá khứ
− Ví dụ 1: I used to smoke before (thói quen trong quá khứ)
− Ví dụ 2: I used to have a car (trạng thái trong quá khứ) c)
Các hình thức nói đã từng/không từng (used to)
− Ví dụ 1: He used to play hockey here
− Ví dụ 2: He didn’t use to play hockey here
− Ví dụ 3: He never used to play hockey here
− Ví dụ 4: Did he use to play hockey here? 5. Chú ý 5
Khác biệt nhỏ giữa các cụm từ sau − Be used to + Ving : quen với (văn nói) − Get used to + Ving
: quen với (diễn tả một quá trình, process)
− Be/become accustomed to + Ving : quen với (văn viết) − Be familiar with + Ving
: Quen với (về hiểu biết vấn đề, hiểu chuyện)
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 3 No.
Từ vựng/Cấu Trúc
Diễn giải Tiếng Việt 1. Draughts/checkers Cờ đam 2. Monopoly Cờ tỷ phú 3. Scrabble Trò chơi ghép chữ 4. Distant past
Lâu lắm rồi, Quá khứ xa xôi 5. Engaged
Bận, đang sử dụng, đã đính hôn 6.
Have/give/throw a surprise party Tổ chức buổi tiệc 7. Symphony
Bản giao hưởng (âm nhạc) 8. Out of breath
Mệt hết hơi, thở không nổi 9. Oysters
Con hàu (động vật học) 10. Knock sth down
Đánh sập (nhà, công trình) 11. Play the Bagpipes Chơi kèn túi 12. Turn over
Trở mình, lăn qua lăn lại (khó ngủ) 13. Lay awake Nằm không ngủ được 14. Water polo Môn thể thao Bóng nước THE END
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 4 VOCABULARY I.
TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ (PRASAL VERBS) No. Phrasal verbs Vietnamese 1. Bring forward
Thay đổi thời gian sự kiện để diễn ra sớm hơn 2. Carry on Tiếp tục 3. Get round to
Bắt đầu (sau một thời gian dài chuẩn bị) 4. Get up to
Làm chuyện gì đó bạn không nên làm 5. Go in for Tham gia (cuộc thi) 6. Go off Ngừng thích 7. Join in Tham gia 8. Knock out Đánh bại 9. Look out Hãy cẩn thận 10. Pull out
Ngừng dính líu đến một hoạt động 11. Put off Trì hoãn 12. Put up with Tha thứ 13. Take to Bắt đầu một thói quen 14. Take up
Bắt đầu một sở thích, môn thể thao
II. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)
No. Collocations Examples / Phrases Nghĩa Tiếng Việt 1. Best − Make the best of sth
− Tận dụng cái hay của việc gì − Do your best
− Cố gắng hết sức mình
− The best at sth/doing
− Giỏi nhất ở việc gì 2. Chance
− Have/take/get a change to V
− Có cơ hội để làm gì − Have a chance of doing
− Có cơ hội để làm gì
− Some/little chance of (your) doing
− Có rất ít cơ hội để làm gì
− The chance of (your doing) − Cơ hội làm việc gì − Take a chance (on sth) − Tận dụng cơ hội − Chance of a lifetime
− Cơ hội thay đổi cuộc đời 3. Go − Your go
− Lượt đi của bạn/đến cơ hội của.. − Have a go
− Cố gắng làm việc gì 4. Height − In height − Ở độ cao
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Afraid of heights − Sợ độ cao − Height of sth − Độ cao của cái gì 5. Mad − Mad about/ on sth/sb
− Khùng, điên dại về… − Go/Become mad
− Trở nên điên dại, trở nên khùng 6. Pleasure
− Take pleasure in sth/doing
− Thích thú trong việc…
− Gain/get pleasure from sth
− Có niềm vui từ việc gì 7. Popular − Popular with/among
− Phổ biến, nổi tiếng với… 8. Side − (On) the opposite side − Bên phía đối diện − (On) the far side − Ở phía xa/ chỗ xa − Side with sb
− Cùng phe với ai đó, ủng hộ ai đó
− On the winning/losing side − Bên phía thắng, thua 9. Talent
− Have a talent for doing/sth
− Có tài năng trong việc gì − Talent contest − Cuộc thi tài năng 10. Time − On time − Đúng giờ − In time − Kịp lúc − The whole time − Toàn bộ thời gian − High/about time − Đến lúc − Take your time doing − Cứ bình tĩnh làm − Take time to do
− Dùng thời gian làm gì − Sth takes up (your times)
− Điều gì đó tốn thời gian − Spend time doing
− Dành thời gian làm gì − Spend time on
− Dành thời gian cho việc gì… − At/for a certain time
− Vào thời điểm nhất định − Time passes − Thời gian trôi qua − Find time to do
− Dành thời gian để làm gì − Make/find time for
− Tìm thời gian để làm gì − For the time being
− Trong một quãng thời gian ngắn
− Have a good/nice time doing
− Có thời gian vui vẻ làm gì − Tell the time − Nói giờ, báo giờ − Free/spare/leisure time − Thời gian nhàn rỗi 11. Turn − Turn (a)round/away − Quay đầu, quay đi − Turn sth over − Lật − In turn − Lần lượt − Take turns
− Theo lượt, lần lượt − Take it in turns (to do) − Làm theo thứ tự − Your turn (to do)
− Đến lượt của bạn
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns Vietnamese 1. Compete against/ with sb Thi đấu với ai 2. Compete for/in sth Đấu tranh về điều gì 3. Concentrate on sth/doing Tập trung làm gì 4. Difficult to do Khó khăn để làm gì 5. Find something difficult Thấy điều gì đó khó 6. Find it difficult to do Thấy khó để làm gì 7. Free to do Tự do để làm gì 8. Free from/of sth Tự do khỏi… 9. Free for sth Tự đo để làm gì 10. Interested in sth/doing Quan tâm đến điều gì 11. Involve sth/doing
Liên quan, dính líu, tham gia việc gì 12. Involve in sth/doing
Liên quan, dính líu, trong việc làm gì 13. Love sth/sb/doing
Thích điều gì đó, người nào đó, làm gì đó 14. Love to do Thích làm gì 15. Mean to do Có ý định làm gì 16. It/this means that Điều này nghĩa là 17. It/this means sth/doing Điều này nghĩa… 18.
Prefer to do (rather than [to] do)
Thích làm việc gì hơn việc kia 19. Prefer sth rather than sth
Thích điều này hơn điều kia 20.
Prefer sth/doing to sth/doing
Thích điều này hơn điều kia 21. Stop to do
Ngừng việc đang làm để làm việc khác 22. Stop doing Ngừng việc đang làm 23. Stop sb from doing
Ngăn cản ai đó làm gì đó 24. Make/be sure/certain that Chắc chắn rằng 25. Sure/certain to do
Chắc chắn để làm gì đó 26. Be sure/certain of sth
Chắc chắn về việc gì đó
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
IV. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation Noun Verb Adj 1. Allow Allowance Disallow allowable 2. Associate Association Disassociate (un)associated 3. Compete Competitor/competition competitive 4. Enjoy Enjoyment Enjoyable 5. Equip Equipment Equipped 6. Fortune Misfortune (un)fortunated(ly) 7. Interest Interest (Un)interesting/interested 8. Know Knowledge Acknowledge (un)knowledgeable 9. Lose Loss Lost 10. Maintain Maintenance 11. Medal Medalist /medallion 12. Oppose Opposition/opponent Opposite/ opposing 13. Practice Practise (Im)practical 14. Train Trainer Retrain
V. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 2 – DESTINATION B2 No. Từ vựng Nghĩa 1. Pitch
Sân bóng, Sân chơi thể thao có kẻ vạch (football, cricket, hockey…) 2. Track
Đường đua ( a race track, running track…) 3. Court
Sân (tennis, squash, basketball…) 4. Course Sân gôn 5. Ring
Đấu trường (boxing, circus…) 6. Rink
Sân băng, sân trượt patin 7. Win
Chiến thắng trong một cuộc thi 8. Beat
Đánh bại cụ thể một ai đó/ một đội nào đó 9. Score Ghi bàn 10. Play Vở kịch 11. Game Trò chơi 12. Spectator Khán giả ngoài trời 13. Viewer Khán giả ở nhà 14. Audience
Khán giả trong khán phòng 15. Umpire
Trọng tài (tennis, cricket)
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 16. Referee Trọng tài (bóng đá) 17. Final Trận chung kết 18. Finale
Đoạn cuối, đoạn hay nhất, chương cuối 19. End Sự kết thúc 20. Ending Kết cục 21. Bat Gậy bóng chày 22. Stick Gậy gỗ, gậy hockey 23. Rod Cần câu 24. Racket Vợt tennis 25. Amateur Người nghiệp dư 26. Professional Người chuyên nghiệp 27. Sport Thể thao 28. Athletics Điền kinh 29. Interval
Quãng thời gian nghỉ ngơi (vở kịch, buổi hòa nhạc…) 30. Half time
Thời gian nghĩ giữa hai hiệp 31. Draw
Hòa (trong trận thi đấu) 32. Equal
Đạt sự bằng nhau về đẳng cấp, mức độ giỏi 33. Competitor
Người dự thi của cuộc thi 34. Opponent
Đối thủ trực tiếp của bạn 35. Linseed oil Dầu hạt lanh 36. Winter term Thời kỳ mùa đông 37. Sprain her ankle Bong gân mắc cá chân 38. Roll a dice Lắc xí ngầu 39. Debating team Đội tranh luận 40. Sequel
Đoạn tiếp, cuốn tiếp theo 41. Podium
Bục (để đứng nhận giải, bục giảng) 42. Pocket money Tiền tiêu vặt 43. Allowance Tiền tiêu vặt 44. Snooker Môn billiards, môn bi da 45. Snooker hall Chỗ chơi bi da 46. Tables and cues Bàn bi da THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 5 GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 5 1. Chú ý 1
Sự khác nhau cơ bản giữa 3 câu sau đây. (đều mang nghĩa tương lai nhưng khác về mức độ) Câu 1: I will come.
(không có kế hoạch trước, không chuẩn bị trước) Câu 2: I am going to come.
(có dự định, có kế hoạch) Câu 3: I am coming.
(chắc chắn sẽ đến, chết cũng đến) 2. Chú ý 2
Sự khác nhau cơ bản giữa 2 câu sau đây Câu 1:
Next week, I will take my biology exam. (1 điểm thời gian trong tương lai) Câu 2:
This time next week, I’ll be taking by biology exam. (2 điểm thời gian tương lai) 3. Chú ý 3
Cả 2 trường hợp đều dùng will và be going to, nhưng khác nhau về formality
A. The website will come online next week (more formal)
B. The website is going to come online next week (more informal)
A. In the future, everyone will have their own flying car. (more formal)
B. In the future, everyone is going to their own flying car. (more informal)
A. I’ve decided! I won’t get a new DVD just yet. (emphasizing the decision)
B. I’ve decided! I’m not going to get a new DVD just yet. (emphasizing the intention) 4. Chú ý 4
Sử dụng will khi muốn diễn tả đề nghị, yêu cầu hoặc trong câu if.
− Ví dụ 1: I’ll help you with your physics homework, if you like. (đề nghị)
− Ví dụ 2: If technology continues to advance so quickly, what will life be like in 100 years? (câu if loại 1)
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5. Chú ý 5
Có yếu tố tương lai và các sự kiện như thời khóa biểu, sự sắp xếp, các sự kiện đã lên lịch ta
dùng thì hiện tại chứ không dùng thì tương lai:
− Ví dụ 1: The bus to the science museum leaves at 8 o’clock tomorrow morning. 6. Chú ý 6
Sự khác nhau và giống nhau giữa thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Tương lai hoàn thành
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Cùng diễn tả một hành động đã bắt đầu trong hiện tại và kéo dài tới tương lai, nhưng:
Diễn tả 1 hành động hoàn thành trong 1
Diễn tả một hành động còn tiếp diễn cho đến
khoảng thời gian giữa hiện tại và tương lai
một thời điểm trong tương lai
Ví dụ: I will have finished my chemistry
Ví dụ: At 7p.m., I’ll have been doing my
homework by the time you come home.
chemistry homework for three hours. 7. Chú ý 7
Khi trước mệnh đề có 8 từ sau (when, as soon as, before, after, until, till, while, once).
Chúng ta không dùng thì tương tai will mà dùng các thì khác như thì hiện tại, thì hiện tại tiếp
diễn, hoặc thì hiện tại hoàn thành. II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 5 No.
Từ vựng/Cấu Trúc
Diễn giải Tiếng Việt 1. Formal
Trang trọng (văn phong, cách nói) 2. Informal
Thân mật (cách nói, văn phong) 3. Formality Hình thức 4. Isle Hòn đảo nhỏ 5. Coach
Xe đò, huấn luyện viên, huấn luyện 6. Overlooking harbour Nhìn ra bến cảng 7. Define Định nghĩa, xác định 8. Broom Cây chổi 9. Era Kỷ nguyên 10. Industrial revolution
Cuộc cách mạng công nghiệp 11. Technological advance Tiến bộ về công nghệ 12. Implant Cấy ghép 13. Electronic circuit board Bo mạch điện tử THE END
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 6 - VOCABULARY I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 6 – DESTINATION B2
No. Phrasal verbs Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Artificial
Nhân tạo (không tự nhiên, không thật) Ví dụ: Heart, Lake…Note: Flower 2. False
Nhân tạo (làm cho giống vật thật) Ví dụ: teeth, beard, floors.. 3. Natural
Thuộc tự nhiên (không được tạo ra bởi con người) 4. Physical
Thuộc vật chất tự nhiên (có thế nhìn thấy, sờ, nắm, ngửi) 5. True
Sự thật (dựa trên sự việc, sự kiện) Ví dụ: A true story 6. Accurate
Chính xác (đúng trên mọi phương diện) Ví dụ: an accurate description 7. Method
Phương pháp (Formal – cụ thể - đã được hướng dẫn, chứng minh) 8. Way
Cách thức (Informal – chung chung - mang tính cá nhân làm) 9. Engine
Động cơ (phần chính làm cho máy chuyển động) 10. Motor
Động cơ (phần chính làm máy hoạt động) 11. Machine
Máy, thiết bị (gồm nhiều bộ phận tháo rời) 12. Aim
Mục đích đạt được bằng cách thực hiện việc gì đó 13. Cause
Nguyên nhân (làm cho sự việc, tình huống xảy ra) 14. reason
Lý do (để giải thích sự việc, tình huống) 15. Estimate
Ước tính (đoán, ước chừng) 16. Calculate
Tính toán (tính toán dựa trên các con số)
Thiết bị, máy móc cụ thể có sử dụng điện - Ví dụ: electric generator, 17. Electric
electric cooker, electric iron, Lưu ý: Electric shock – điện giật
Thiết bị, máy móc nói chung có sử dụng điện: Ví dụ: electrical equipment, 18. Electrical
electrical appliance, electrical component, electrical fault, electrical
connectors, electrical goods, electrical devices
Thiết bị điện tử sử dụng con chíp, Ví dụ: electronic calculator, electronic 19. Electronic music, electronic microchips 20. Invent
Phát minh (vật gì đó do con người tạo ra) Ví dụ: Điện thoại, razor …
Khám phá (tìm ra cái gì đó nó bị ẩn đi mà con người chưa biết). Ví dụ: một 21. Discover hành tinh, hòn đảo.. 22. Research
Nguyên cứu (Thực hiện chi tết để khám phá ra sự việc mới) 23. Experiment
Thí nghiệm (Tìm ra sự việc gì đó trong một hoàn cảnh cụ thể) 24. Progress
Quá trình phát triển (của một sự việc cụ thể) 25. Development
Sự phát triển (quan một giai đoạn thời gian dài)
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 26. Modern
Hiện đại (trong một giai đoạn thời gian dài) 27. New
Mới (mới chế tạo, mới làm, mới ra lò) 28. Industry
Nền công nghiệp (nhiều doanh nghiệp tạo thành) 29. Factory
Nhà máy (cụ thể một nơi để chế tạo…) 30. Award
Giải thưởng (Được chọn lọc & trao tặng trang trọng, được công bố rộng) 31. reward
Phần thưởng (do công sức đóng góp, chăm chỉ, tiền, thăng chức...) 32. Take place
Diễn ra (mang tính chất xếp đặt trước) – Ví dụ: Sự kiện thể thao 33. Occur
Xảy ra (đột ngột, không xếp đặt trước) – Ví dụ: tai nạn 34. Institutions Cơ quan, tổ chức 35. Complicated Phức tạp 36. Alchemist Nhà giả kim 37. Antibiotics Thuốc kháng sinh 38.
Secret formula Công thức bí mật 39. Astronomer Nhà thiên văn học 40. Breakthrough Đột phá 41. Alien Người ngoài hành tinh
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Break down Hư hỏng, suy sụp 2. Carry out Tiến hành 3. Come off
Xảy ra như kế hoạch, hoàn thành 4. Come on Phát triển, tiến bộ 5. Come up with
Có ý tưởng, có kế hoạch 6. Cut off
Dừng cung cấp, Cắt (điện, nước….) 7. Find out Khám phá ra 8. Give off
Tạo ra mùi, thải ra mùi (hóa chất …) 9. Narrow down
Rút gọn lại (phương án, khả năng…) 10. Plug in Cắm vào (nguồn điện) 11. Put through
Chuyển điện thoại, kết nối điện thoại, nối máy… 12. Turn into
Biến thành cái gì đó khác 13. Turn off Tắt 14. Work out
Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề 15. Bring out
Sản xuất ra và sẵn sàng để bán (sản phẩm)
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)
No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Attempt
− Make an attempt at/doing/to do
− Thực hiện một nỗ lực − Attempt to do
− Nỗ lực để làm gì… − In an attempt to do − Trong một nỗ lực 2. Average − On average − Trung bình 3. Beginning − In the beginning − Ban đầu − At the beginning of − Lúc ban đầu − Beginning with − Bắt đầu với 4. Bottom − At/on the bottom of sth
− Là lý do thật, ở dưới đáy 5. Cause
− Be/find/look for/etc the cause of
− Tìm kiếm nguyên nhân… 6. Conclusion − Come to/reach conclusion
− Đi đến một kết luận − In conclusion − Kết luận 7. Experiment − Do/perform/carry out an
− Tiến hành một thí nghiệm experiment − Experiment with sth/doing
− Thí nghiệm về vấn đề gì 8. Fact − In fact − Thật vậy, thật ra − As a matter of fact
− Sự thật là, thật ra − The fact of sth is that − Sự thật là… − Face the facts − Đối diện sự việc 9. Introduction
− With the introduction to sth/sb
− Với sự có mặt/ sự xuất hiện 10. Phone call
− Make/receive/get a phone call
− Gọi/nhận/có cuộc điện thoại 11.
Photo(graph) − Take a photo of (sth/sb) − Chụp hình … 12. research
− Carry out/ do research on/into sth
− Tiến hành nguyên cứu
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Cause sth to do Gây ra điều gì đó.. 2. Consider sth/doing Xem xét/cân nhắc … 3. Consider if/whether
Xem xét/cân nhắc liệu… 4. Consider sb for sth
Xem xét/cân nhắc ai đó cho vị trí gì đó 5. Consider it strange
Coi điều gì đó lạ thường
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 6. Discuss sth/doing with sb
Thảo luận gì đó với ai đó 7. Explain that Giải thích rằng 8. Explain sth to sb
Giải thích gì đó với ai đó 9. Intend to do/doing Có ý định làm gì 10. Know about sth/doing Biết về điều gì đó 11. Know of sb Biết rõ ai đó 12. Be known as sth Được biết như là 13. Look at/for sth/sb
Nhìn vào/tìm ai đó, vật gì đó 14. Look forward to sth/doing Mong muốn, trông chờ… 15. Manage to do
Xoay sở, thành công để làm việt gì đó 16. Plan sth Kế hoạch việc gì đó 17. Plan to do
Kế hoạch thực hiện việc gì đó 18. Possible for sb to do
Có khả năng cho ai đó để làm điều gì đó 19. Find sth possible
Thấy điều gì có khả năng làm 20. Find it impossible to do
Thấy điều gì không có khả năng xảy ra, làm… 21. Result of sth/doing Là kết quả của 22. Result in sth
Dẫn đến kết quả là/ gây ra… 23. Result in your doing
Dẫn đến kết quả/ gây ra … 24. Result from Có kết quả từ 25. As a result of Là một kết quả của 26. Wonder about sth/doing
Tự hỏi/tự nhủ về điều gì đó 27. Wonder if/whether/why
Tự hỏi liệu/ tại sao…
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation Noun Verb Adj/Adv 1. Appear Appearance Disappear Apparently 2. Build Builder/Building 3. Discover Discovery 4. Explain Explanation Explanatory 5. Important Importance Unimportant 6. Introduce Introduction Introductory 7. Invent Inventor/ invention
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 8. Observe Observer/Observation 9. Possible Impossibility/Possibility Impossible 10. Psychology Psychologist Psychological 11. Research Researcher 12. Revolution Revolutionize Revolutionary 13. Science Scientist Scientific 14. Technology Technician/ Technique Technological 15. Wood wooden THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!