Intellectual-disabilities | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Intellectual-disabilities | Đại học Sư Phạm Hà Nội  với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40439748
Intellectual disabilities
A. VOCABULARY
1. Intellectual disabilities (n) / ntə lekt uəl d sə b ləti/ : Khuyết tật trí tuệˌɪ ˈ
ʃ ˌ ɪ ˈ ɪ
2. Impaired (a) / m peəd/ɪ ˈ : suy yếu
3. Paraplegic (a) / pær.ə pli .dˌ ˈ ː ʒɪk/ : liệt hai chi dưới
4. Special needs (n) / spe .əl ni dzˌ ʃ ˈ ː : nhu cầu đặc biệt
5. Quadriplegic (a) / kw d.rə pli .dˌ ɒ ˈ ː ʒɪk : tê liệt của cả bốn chi
6. Learning disability (n) / lˈ ɜː ɪ.n ŋ d s.ə b l.ə.ti/ɪ ˌ ɪ : Khuyết tật học
tập 7. Learning difficulties (n) / lˈ ɜː ɪ ˌ ɪ ɪ.n ŋ d f. .kəl.tiz/ : Kkhăn trong học
tập.
8. Disorder / d s.ˌ ɪ ˈɔr.dɜː/ (Y học) : Rối loạn, bệnh.
9. People who have mental retardation : người bị thiểu năng trí tuệ
10. Child with a developmental delay : trẻ chậm phát triển
11. Treat people with disabilities as equals : Đối xử bình đẳng với những người
khuyết tật.
12. Intellectual and physical disabilities : khuyết tật về trí tuệ và thể chất.
13. Disadvantage (n) / d səd vænt d , d səd v nt d /ˌ ɪ ˈ ɪ ʒ ɪ ˈ ɑ ɪ ʒ
: sự bất lợi, sự thiệt hại
14. People who have epilepsy/ mental illness : Người bị động kinh/ tâm thần
15. Sympathym (n) /´simpəθi/ : sự đồng cảm, sự đồng ý
lOMoARcPSD| 40439748
16. Cognitive (adj.) / kˈ ɒɡnət v/ɪ : liên quan đến nhận thức
17. Disrespectful (adj.) / d sr spektfl/ˌ ɪ ɪˈ : thiếu tôn trọng
18. Developmentally disabled: /d veləp mentəli/, /d s e bld/ɪˌ ˈ ɪ ˈ ɪ : khuyết tật
phát triển
19. Disorders of intellectual development: rối loạn phát triển trí tuệ
20. Dyslexia (n) /d s leksiəɪ ˈ / : chứng khó đọc
21. "Mental impairment" / mentl/ / m peəmənt/: "suy giảm tinh thần" ˈ ɪ ˈ
22. Mental illness (n) / mentl lnəs/ : Bệnh về tâm lý, vấn đề tâm lýˈ ˈɪ
23. Mental health (n) / mentl helθ/ : Sức khỏe tâm thầnˈ
24. Supervisor (n) / su pəva zər ː ɪ : người giám sát
25. Early intervention specialist : chuyên gia can thiệp sớm.
26. Behavioral problems /b he vjərəl pr bləm/ɪˈ ɪ ˈ ɒ : các vấn đề
hành vi.
27. Cognitive disorder / kˈ ɒɡt v d sɪ ɪ ˈɔːrdər/ : rối loạn nhận thức
28. Developmental delays /d veləpɪˌ ˈmentl/ : chậm phát triển. 29.
Autism (n) /ˈɔː ɪt zəm/ : chứng tự kỉ
30. Children with Down Syndrome: trẻ em mắc hội chứng Down.
B. READING
Task 1
lOMoARcPSD| 40439748
Facts About Intellectual Disability
Intellectual disability is a term used when there are limits to a person’s ability to
learn at an expected level and function in daily life. Levels of intellectual disability
vary greatly in children. Children with intellectual disability might have a hard time
letting others know their wants and needs, and taking care of themselves. Intellectual
disability could cause a child to learn and develop more slowly than other children
of the same age. It could take longer for a child with intellectual disability to learn
to speak, walk, dress, or eat without help, and they could have trouble learning in
school. Intellectual disability can be caused by a problem that starts any time before
a child turns 18 years old – even before birth. It can be caused by injury, disease, or
a problem in the brain.
Answer the following questions.
1. What is intellectual disability?
Intellectual disability is a term used when there are limits to a person’s ability to
learn at an expected level and function in daily life.
2. What are the difficulties of children with intellectual disabilities?
Children with intellectual disability might have a hard time letting others know
their wants and needs, and taking care of themselves. Intellectual disability could
cause a child to learn and develop more slowly than other children of the same age.
It could take longer for a child with intellectual disability to learn to speak, walk,
dress, or eat without help, and they could have trouble learning in school.
3. When is the time when the child has an intellectual disability?
lOMoARcPSD| 40439748
Intellectual disability can be caused by a problem that starts any time before a child
turns 18 years old even before birth. It can be caused by injury, disease, or a
problem in the brain
4. What is your attitude when you come in contact with someone with an
intellectual disability?
I need to care , help sympathize with what they go through, and treat people with
intellebuall disabities fairly
Task 2 : Read the following text and choose TRUE / FALSE/ NOT GIVEN
Individuals with a severe intellectual disability generally have little understanding
of written language or concepts involving numbers, quantity, time, and money.
Caretakers provide extensive problem-solving support throughout one’s life. Spoken
language is quite limited in terms of vocabulary and grammar in the severe
intellectually disabled. Understanding is limited to simple speech. All activities of
the severely intellectually disabled’s daily living require support. Such an individual
cannot make responsible decisions regarding one’s well-being. Maladaptive
behavior that includes self-injury is common. Those with severe and profound
intellectual disability frequently have additional disabilities beyond intellectual
disability.
1. People with intellectual disabilities who have limited language:
A. True
B. False
C. Not Given
2. People with intellectual disabilities can make decisions on their own:
lOMoARcPSD| 40439748
A. True
B. False
C. Not Given
3. People with intellectual disabilities perceive very quickly:
A. True
B. False
C. Not Given
4. Life expectancy of people with intellectual disabilities is low:
A. True
B. False
C. Not Given
5. They all need the support of caregivers in their daily activities:
A. True
B. False
C. Not Given
C. WRITING
1) Translate the following sentence from English to Vietnamese
1. (dis-OR-der) In medicine, a disturbance of normal functioning of the mind
orbody. Disorders may be caused by genetic factors, disease, or trauma.
lOMoARcPSD| 40439748
(Trong y học, sự rối loạn hoạt động nh thường của tâm trí hoặc thể. Các rối
loạn có thể do yếu tố di truyền, bệnh tật hoặc chấn thương gây ra.)
2. Intellectual disability is a term used when there are limits to a person's
abilityto learn at an expected level and function in daily life. Levels of intellectual
disability vary greatly in children.
(Khuyết tật trí tuệ một thuật ngữ được sử dụng khi những giới hạn đối với
khả năng học tập của một người ở mức độ mong đợi và hoạt động trong cuộc sống
hàng ngày. Mức độ thiểu năng trí tuệ rất khác nhau ở trẻ em.)
3. Screening for diseases that can cause intellectual disability in infants (Sàng
lọc các bệnh có thể gây thiểu năng trí tuệ ở trẻ sơ sinh)
2) Translate the following sentence from Vietnamese to English 4.Người
khuyết tật có thể sống và tham gia cộng đồng.
(People with intellectual disabilities can live and participate in the community)
5. Khuyết tật trí tuệ được xác định bởi các vấn đề trong cả chức năng trí tuệ
vàkhả năng thích ứng.
(Intellectual disability is identified by problems in both intellectual and adaptive
functioning.)
6. Một số nh trạng sức khỏe tâm thần, phát triển thần kinh, y tế th
chấtthường xảy ra đồng thời ở những người bị thiểu năng trí tuệ, bao gồm rối loạn
phổ tự kỷ, bại não, động kinh, rối loạn tăng động giảm chú ý , rối loạn kiểm soát
xung lực và rối loạn trầm cảm và lo âu.
(Some mental health, neurodevelopmental, medical and physical conditions
frequently co-occur in individuals with intellectual disability, including autism
lOMoARcPSD| 40439748
spectrum disorder, cerebral palsy, epilepsy, attention-deficit hyperactivity disorder,
impulse control disorder, and depression and anxiety disorders.)
D. SPEAKING
1.Give 3 words remember on vocabulary
2.You make sentences with vocabulary
3.How education and community support people with intellectual disabilities.
Giving opinions
In my exprience...........
That is why I think.......
As far as I can see......
I'm not sure , but....... It is obvious that...... - In my experience intellectual
disabilities with limited mental function and intelligence. (theo kinh nghiệm của tôi
khuyết tật trí tuệ bị hạn chế chức năng tâm thần và trí thông minh)
- That's why I think The community and education should pay more attention
tocases of intellectual disability as well as put in place preventive measures as soon
as possible. (đó là lý do tại sao tôi nghĩ cộng động giáo dục nên quan tâm nhiều
hơn đến các trường hợp khuyết tật trí tuệ cũng như đưa ra các biện pháp phòng
ngừa sớm nhất có thể)
- As far as I can see creating early intervention programs for infants and 1-3
yearolds. (theo như tôi thấy thể tạo ra c chương trình can thiệp sớm cho trẻ
sơ sinh và trẻ từ 1-3 tuổi)
- Family Counseling (Tư vấn gia đình)
lOMoARcPSD| 40439748
- Development program, including emotional skills and hand-eye
coordination(Chương trình phát triển, bao gồm cả kỹ năng cảm xúc phối hợp
tay-mắt)
- Special Education Programs (Chương trình giáo dục đặc biệt)
- Life Skills Training (Đào tạo kỹ năng sống)
- Therapist (Chuyên viên điều trị)
- Teach self-care (Dạy tự chăm sóc)
* During pregnancy (Trong khi mang thai)
- Don't smoke (Không hút thuốc)
- Don't drink alcohol, stimulants (Không uống rượu, chất kích thích)
- Healthy diet, low in saturated fat and a variety of grains, fruits and
vegetables(Chế độ ăn uống lành mạnh, ít chất béo bão hòa và đa dạng các loại ngũ
cốc, hoa quả và rau)
- Folic acid supplements (Bổ sung axit folic) - Regular doctor visits. (Đi khám
bác sĩ định kỳ) * After birth (Sau khi sinh):
- Screening for diseases that can cause intellectual disability in infants (Sàng
lọc bệnh có thể gây khuyết tật trí tuệ ở trẻ sơ sinh)
- Wearing a helmet for a child (Đội mũ bảo hiểm cho trẻ)
- Avoid exposing children to lead-containing paint (Tránh cho trẻ tiếp xúc với
sơn có chứa chì)
- Keep items containing toxic substances out of the reach of the child. (Để xa
các vật dụng có chứa chất độc hại ra khỏi tầm với của trẻ)
lOMoARcPSD| 40439748
- Children and adolescents infected with the virus should not take
aspirin,because of the risk of Reye's syndrome. (Trẻ em thanh thiếu niên bị nhiễm
virus thì không nên dùng aspirin, vì nguy cơ mắc hội chứng Reye)
- It is clear that education and the social community should be more
concernedabout this issue (rõ ràng giáo dục cộng đồng hội nên quan tâm
đến vấn đề này hơn)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Centers for Disease Control and Prevention,
2. IELTS VOCABULARY: 9 Disabled synonyms, 2020
3. Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật - HocHay (Thanh Huyền | 24/06/2021)
4. ROPERS, H. Hilger. Genetics of intellectual disability. Current opinion in
genetics & development, 2008, 18.3: 241-250.
5. Schalock, R. L. (2010). Intellectual disability. Cross-Cultural Psychology:
Contemporary Themes and Perspectives, 312.
6. Rimmer, J. H., & Yamaki, K. (2006). Obesity and intellectual disability.
Mental retardation and developmental disabilities research reviews, 12(1), 22-27.
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40439748
Intellectual disabilities A. VOCABULARY
1. Intellectual disabilities (n) / ntə lekt uəl d sə b ləti/ : Khuyết tật trí tuệˌɪ ˈ ʃ ˌ ɪ ˈ ɪ
2. Impaired (a) / m peəd/ɪ ˈ : suy yếu
3. Paraplegic (a) / pær.ə pli .dˌ ˈ
ː ʒɪk/ : liệt hai chi dưới
4. Special needs (n) / spe .əl ni dzˌ ʃ ˈ ː : nhu cầu đặc biệt
5. Quadriplegic (a) / kw d.rə pli .dˌ ɒ ˈ
ː ʒɪk : tê liệt của cả bốn chi
6. Learning disability (n) / lˈ ɜː ɪ.n ŋ d s.ə b l.ə.ti/ɪ ˌ ɪ : Khuyết tật học
tập 7. Learning difficulties (n) / lˈ ɜː ɪ ˌ ɪ ɪ.n ŋ d f. .kəl.tiz/ : Khó khăn trong học tập.
8. Disorder / d s.ˌ ɪ ˈɔr.dɜː/ (Y học) : Rối loạn, bệnh.
9. People who have mental retardation : người bị thiểu năng trí tuệ
10. Child with a developmental delay : trẻ chậm phát triển
11. Treat people with disabilities as equals : Đối xử bình đẳng với những người khuyết tật.
12. Intellectual and physical disabilities : khuyết tật về trí tuệ và thể chất.
13. Disadvantage (n) / d səd vænt d , d səd v nt d /ˌ ɪ ˈ ɪ ʒ ɪ ˈ ɑ ɪ ʒ
: sự bất lợi, sự thiệt hại
14. People who have epilepsy/ mental illness : Người bị động kinh/ tâm thần
15. Sympathym (n) /´simpəθi/ : sự đồng cảm, sự đồng ý lOMoAR cPSD| 40439748
16. Cognitive (adj.) / kˈ ɒɡnət v/ɪ : liên quan đến nhận thức
17. Disrespectful (adj.) / d sr spektfl/ˌ ɪ ɪˈ : thiếu tôn trọng
18. Developmentally disabled: /d veləp mentəli/, /d s e bld/ɪˌ ˈ ɪ ˈ ɪ : khuyết tật phát triển
19. Disorders of intellectual development: rối loạn phát triển trí tuệ
20. Dyslexia (n) /d s leksiəɪ ˈ / : chứng khó đọc
21. "Mental impairment" / mentl/ / m peəmənt/: "suy giảm tinh thần" ˈ ɪ ˈ
22. Mental illness (n) / mentl lnəs/ : Bệnh về tâm lý, vấn đề tâm lýˈ ˈɪ
23. Mental health (n) / mentl helθ/ : Sức khỏe tâm thầnˈ
24. Supervisor (n) / su pəva zər/ˈ ː ɪ : người giám sát
25. Early intervention specialist : chuyên gia can thiệp sớm.
26. Behavioral problems /b he vjərəl pr bləm/ɪˈ ɪ ˈ ɒ : các vấn đề hành vi.
27. Cognitive disorder / kˈ ɒɡnət v d sɪ
ɪ ˈɔːrdər/ : rối loạn nhận thức
28. Developmental delays /d veləpɪˌ
ˈmentl/ : chậm phát triển. 29.
Autism (n) /ˈɔː ɪt zəm/ : chứng tự kỉ
30. Children with Down Syndrome: trẻ em mắc hội chứng Down. B. READING Task 1 lOMoAR cPSD| 40439748
Facts About Intellectual Disability
Intellectual disability is a term used when there are limits to a person’s ability to
learn at an expected level and function in daily life. Levels of intellectual disability
vary greatly in children. Children with intellectual disability might have a hard time
letting others know their wants and needs, and taking care of themselves. Intellectual
disability could cause a child to learn and develop more slowly than other children
of the same age. It could take longer for a child with intellectual disability to learn
to speak, walk, dress, or eat without help, and they could have trouble learning in
school. Intellectual disability can be caused by a problem that starts any time before
a child turns 18 years old – even before birth. It can be caused by injury, disease, or a problem in the brain.
Answer the following questions.
1. What is intellectual disability?
Intellectual disability is a term used when there are limits to a person’s ability to
learn at an expected level and function in daily life.
2. What are the difficulties of children with intellectual disabilities?
Children with intellectual disability might have a hard time letting others know
their wants and needs, and taking care of themselves. Intellectual disability could
cause a child to learn and develop more slowly than other children of the same age.
It could take longer for a child with intellectual disability to learn to speak, walk,
dress, or eat without help, and they could have trouble learning in school.
3. When is the time when the child has an intellectual disability? lOMoAR cPSD| 40439748
Intellectual disability can be caused by a problem that starts any time before a child
turns 18 years old – even before birth. It can be caused by injury, disease, or a problem in the brain
4. What is your attitude when you come in contact with someone with an
intellectual disability?
I need to care , help sympathize with what they go through, and treat people with
intellebuall disabities fairly
Task 2 : Read the following text and choose TRUE / FALSE/ NOT GIVEN
Individuals with a severe intellectual disability generally have little understanding
of written language or concepts involving numbers, quantity, time, and money.
Caretakers provide extensive problem-solving support throughout one’s life. Spoken
language is quite limited in terms of vocabulary and grammar in the severe
intellectually disabled. Understanding is limited to simple speech. All activities of
the severely intellectually disabled’s daily living require support. Such an individual
cannot make responsible decisions regarding one’s well-being. Maladaptive
behavior that includes self-injury is common. Those with severe and profound
intellectual disability frequently have additional disabilities beyond intellectual disability.
1. People with intellectual disabilities who have limited language: A. True B. False C. Not Given
2. People with intellectual disabilities can make decisions on their own: lOMoAR cPSD| 40439748 A. True B. False C. Not Given
3. People with intellectual disabilities perceive very quickly: A. True B. False C. Not Given
4. Life expectancy of people with intellectual disabilities is low: A. True B. False C. Not Given
5. They all need the support of caregivers in their daily activities: A. True B. False C. Not Given C. WRITING
1) Translate the following sentence from English to Vietnamese
1. (dis-OR-der) In medicine, a disturbance of normal functioning of the mind
orbody. Disorders may be caused by genetic factors, disease, or trauma. lOMoAR cPSD| 40439748
(Trong y học, sự rối loạn hoạt động bình thường của tâm trí hoặc cơ thể. Các rối
loạn có thể do yếu tố di truyền, bệnh tật hoặc chấn thương gây ra.)
2. Intellectual disability is a term used when there are limits to a person's
abilityto learn at an expected level and function in daily life. Levels of intellectual
disability vary greatly in children.
(Khuyết tật trí tuệ là một thuật ngữ được sử dụng khi có những giới hạn đối với
khả năng học tập của một người ở mức độ mong đợi và hoạt động trong cuộc sống
hàng ngày. Mức độ thiểu năng trí tuệ rất khác nhau ở trẻ em.)
3. Screening for diseases that can cause intellectual disability in infants (Sàng
lọc các bệnh có thể gây thiểu năng trí tuệ ở trẻ sơ sinh)
2) Translate the following sentence from Vietnamese to English 4.Người
khuyết tật có thể sống và tham gia cộng đồng.
(People with intellectual disabilities can live and participate in the community)
5. Khuyết tật trí tuệ được xác định bởi các vấn đề trong cả chức năng trí tuệ vàkhả năng thích ứng.
(Intellectual disability is identified by problems in both intellectual and adaptive functioning.)
6. Một số tình trạng sức khỏe tâm thần, phát triển thần kinh, y tế và thể
chấtthường xảy ra đồng thời ở những người bị thiểu năng trí tuệ, bao gồm rối loạn
phổ tự kỷ, bại não, động kinh, rối loạn tăng động giảm chú ý , rối loạn kiểm soát
xung lực và rối loạn trầm cảm và lo âu.
(Some mental health, neurodevelopmental, medical and physical conditions
frequently co-occur in individuals with intellectual disability, including autism lOMoAR cPSD| 40439748
spectrum disorder, cerebral palsy, epilepsy, attention-deficit hyperactivity disorder,
impulse control disorder, and depression and anxiety disorders.) D. SPEAKING
1.Give 3 words remember on vocabulary
2.You make sentences with vocabulary
3.How education and community support people with intellectual disabilities. Giving opinions • In my exprience........... • That is why I think....... • As far as I can see...... •
I'm not sure , but....... It is obvious that...... - In my experience intellectual
disabilities with limited mental function and intelligence. (theo kinh nghiệm của tôi
khuyết tật trí tuệ bị hạn chế chức năng tâm thần và trí thông minh)
- That's why I think The community and education should pay more attention
tocases of intellectual disability as well as put in place preventive measures as soon
as possible. (đó là lý do tại sao tôi nghĩ cộng động và giáo dục nên quan tâm nhiều
hơn đến các trường hợp khuyết tật trí tuệ cũng như đưa ra các biện pháp phòng
ngừa sớm nhất có thể)
- As far as I can see creating early intervention programs for infants and 1-3
yearolds. (theo như tôi thấy có thể tạo ra các chương trình can thiệp sớm cho trẻ
sơ sinh và trẻ từ 1-3 tuổi)
- Family Counseling (Tư vấn gia đình) lOMoAR cPSD| 40439748
- Development program, including emotional skills and hand-eye
coordination(Chương trình phát triển, bao gồm cả kỹ năng cảm xúc và phối hợp tay-mắt)
- Special Education Programs (Chương trình giáo dục đặc biệt)
- Life Skills Training (Đào tạo kỹ năng sống)
- Therapist (Chuyên viên điều trị)
- Teach self-care (Dạy tự chăm sóc)
* During pregnancy (Trong khi mang thai) -
Don't smoke (Không hút thuốc) -
Don't drink alcohol, stimulants (Không uống rượu, chất kích thích) -
Healthy diet, low in saturated fat and a variety of grains, fruits and
vegetables(Chế độ ăn uống lành mạnh, ít chất béo bão hòa và đa dạng các loại ngũ
cốc, hoa quả và rau) -
Folic acid supplements (Bổ sung axit folic) - Regular doctor visits. (Đi khám
bác sĩ định kỳ) * After birth (Sau khi sinh): -
Screening for diseases that can cause intellectual disability in infants (Sàng
lọc bệnh có thể gây khuyết tật trí tuệ ở trẻ sơ sinh) -
Wearing a helmet for a child (Đội mũ bảo hiểm cho trẻ) -
Avoid exposing children to lead-containing paint (Tránh cho trẻ tiếp xúc với sơn có chứa chì) -
Keep items containing toxic substances out of the reach of the child. (Để xa
các vật dụng có chứa chất độc hại ra khỏi tầm với của trẻ) lOMoAR cPSD| 40439748 -
Children and adolescents infected with the virus should not take
aspirin,because of the risk of Reye's syndrome. (Trẻ em và thanh thiếu niên bị nhiễm
virus thì không nên dùng aspirin, vì nguy cơ mắc hội chứng Reye) -
It is clear that education and the social community should be more
concernedabout this issue (rõ ràng là giáo dục và cộng đồng xã hội nên quan tâm
đến vấn đề này hơn)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Centers for Disease Control and Prevention,
2. IELTS VOCABULARY: 9 Disabled synonyms, 2020
3. Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật - HocHay (Thanh Huyền | 24/06/2021)
4. ROPERS, H. Hilger. Genetics of intellectual disability. Current opinion in
genetics & development, 2008, 18.3: 241-250.
5. Schalock, R. L. (2010). Intellectual disability. Cross-Cultural Psychology:
Contemporary Themes and Perspectives, 312.
6. Rimmer, J. H., & Yamaki, K. (2006). Obesity and intellectual disability.
Mental retardation and developmental disabilities research reviews, 12(1), 22-27.