Kế hoạch bài dạy ngữ văn 7 học kì 2 - bộ 2

Tổng hợp toàn bộ Kế hoạch bài dạy ngữ văn 7 học kì 2 - bộ 2 rất hay  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và áp dụng phù hợp với đối tượng học sinh phù hợp . Chúc các bạn dạy tốt nhé và thành công trên con đường trồng người nhé !!!

Trang 1
Bài 6. TRUYN NG NGÔN VÀ TC NG
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 7
Số tiết: 12 tiết
ĐỌC VĂN BẢN VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIT 73+ 74: VĂN BẢN 1. CH NGỒI ĐÁY GIẾNG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần,
nhịp, hình ảnh, ...); nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, bài học, ... của truyện ngụ
ngôn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần,
nhịp, hình ảnh, ...); nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, bài học, ... của truyện ngụ
ngôn.
3. Phẩm chất:
- Có quan niệm sống đúng đắn và ứng xử nhân văn; khiêm tốn và học hỏi; t
tin, dm chịu trch nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
Trang 2
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: GV đặt cho HS những câu hỏi gợi m vn đề.
c. Sản phẩm: Nhận thức và thi độ học tập của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức cho HS trò chơi: Đuổi hình bắt chữ
Hình nh
Đáp án
Th và Rùa
Con cáo và chùm nho
Thy bói xem voi
Trang 3
ch ngồi đáy giếng
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Truyện ngụ ngôn những
câu chuyện dân gian, mượn hình ảnh loài vật để nói chuyện con ngưi. Để hiểu
sâu hơn về thể loi này, m nay chúng ta sẽ tìm hiểu truyện ngụ ngôn Ếch
ngồi đáy giếng
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Nắm được nhng kiến thức cơ bản về thể loi truyện ngụ ngôn.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v: Têu cầu HS đọc phn Kiến
thc ng văn trong SGK trang 03 để nêu nhng
hiu biết v th loi truyn ng ngôn.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
I. Tìm hiu chung
1. Truyn ng ngôn:
- Truyn k bằng văn xuôi hoặc
văn vần.
- Có ng ý.
- Mục đích: mượn chuyn loài
vật để kín đo nói chuyện con
Trang 4
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun hoạt động và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc 🡺 Ghi
lên bng
- GV giải thích thêm”
Ng: Hàm chứa ý kín đo
Ngôn: Li nói.
=> Ng ngôn: Nguyên nghĩa li nói ng ý,
tc li nói có ý kín đo đ ngưi đọc, ngưi nghe
t suy ra mà hiu
ngưi khuyên nhủ, răn dy
nhng bài học cho con ngưi
trong cuc sng.
NV2:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV hưng dẫn cch đọc: Đọc ràng, rành
mch, th hiện được s ngông nghênh, kiêu ngo
ca ếch, xen chút hài c; chú ý ch dẫn đọc
màu vàng bên phi mi phn.
- 2 HS đọc
- GV giao nhim v, tho lun theo cặp đôi:
+ Nêu nhng s kin chính ca truyn.
+ Nêu b cc ca văn bản? Có th chia theo
cách khác?
+ Xác định th loi ca truyn?
+ Truyn k v nhân vt nào? Nó có tính cách
thế nào?
2. Tác phm
- Đọc và tóm tt
- Xác định b cục văn bản:
- B cục văn bản:2 phn
+ Phn 1: T đầu ... chúa t ->
Cuc sng ca ếch khi trong
giếng.
+ Phn 2: Còn li -> Cuc sng
ca ếch khi ra khi giếng
- Th loi: truyn ng ngôn.
- Nhân vt chính: con ếch luôn
kiêu ngo, xem thưng mi vt
và t cho mình là mt v chúa
t.
Trang 5
+ Xác định ngôi k và th t k ca truyn?
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun hoạt động và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc 🡺 Ghi
lên bng
- Ngôi k th ba.
- Th t: k xuôi.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mục tiêu: Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân
vật, vần, nhịp, hình ảnh, ...); nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, bài học, ... của
truyện ngụ ngôn.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để hoàn thành phiếu học tập.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia lp thành 4 nhóm, yêu cu các nhóm
tìm hiểu văn bản và tr li:
- Nhóm 1, 2: Tìm hiu khi ếch trong giếng
Hành
động
Tính cách
II. Đọc hiểu văn bản
1. Câu chuyn ca ếch
a. ch trong giếng:
- Hoàn cnh sng: xung quanh ếch
ch có vài con cua, c, nhái ...
🡺 Môi trưng sng nh bé, hn
hp.
- Hành động: Hàng ngày, ếch ct
Trang 6
ch
trong
giếng
- Nhóm 3, 4: Tìm hiu khi ếch ra ngoài giếng
Hành
động
Tính cách
ch ra
ngoài
giếng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm thc hin nhim v. GV h tr khi
cn thiết.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi mt s nhóm HS trình bày kết qu
trưc lp, yêu cu c lp lng nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc:
🡺 GV cht kiến thc.
tiếng kêu m p làm vang động c
giếng khiến các con vt nh
hong s.
- Tính cách: ch c ng bu tri
ch bé bng cái vung còn nó thì oai
như một v chúa t.
🡺 Tm nhìn, s hiu biết hn chế
và nông cn.
🡺 Thi độ ch quan, kiêu ngo ...
b. Khi ra khi giếng
+ Môi trưng sống thay đổi sau
mt trận mưa to: rng ln, nhiu
th mi l.
+ Thi độ ca ếch: nhâng nháo,
không thèm đ ý đến xung quanh,
nghênh ngang đi li khắp nơi
ct tiếng kêu m p; b mt con
trâu đi qua gim bẹp. Như vậy,
ch quan, kiêu ngo nên ếch phi
tr giá bng c tính mng.
🡺 Bi cnh câu chuyện đã giúp
nhân vt bc l tính cách kiêu
ngo, huênh hoang, xem thưng
mi vật; suy nghĩ thin cn, cái
nhìn phiến din, không chu m
mang hiêu biêt cùa bn thân. T
đó, làm nổi bật ý nghĩa của truyn
nhm pphán nhng k hiu biết
Trang 7
hn hp mà li t cao t đi, huênh
hoang; đồng thi, khuyên nh mi
ngưi phi n lc m rng tm
hiu biết ca bản thân, không được
chù quan, kiêu ngo.
Nhim v 2:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS suy nghĩ c nhân cc nhóm
tìm hiểu văn bản và tr li:
+ Thái độ sng y khiến ếch phi chu hu qu
gì?
+ Theo em nguyên nhân nào khiến ếch kết
cc bi thảm như vy?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm thc hin nhim v. GV h tr khi
cn thiết.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi mt s nhóm HS trình bày kết qu
trưc lp, yêu cu c lp lng nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc:
- Tri mưa to hay con trâu đi qua không phi
là nguyên nhân chính dẫn đến cái chết ca ếch.
- Nguyên nhân ca kết cc bi thảm đó vì:
Ri khỏi môi trưng sng quen thuộc nhưng
ếch li không thn trng. Nó vn rt kiêu ngo,
nên ch quan, nghênh ngang, nhâng nháo,
c. Kết qu:
- đi li nghênh ngang đi li
khắp nơi, chả thèm để ý đến xung
quanh và b trâu gim bp.
d. Nguyên nhân dẫn đến cái chết
ca ếch:
- Nguyên nhân khách quan: tri
mưa to... con trâu đi qua...
- Nguyên nhân ch quan: kiêu
ngo nên ch quan.
🡺 Đó kết qu ca li sng kiêu
căng, hợm hĩnh nhưng hết sc ngu
dt, ng ngn.
Trang 8
chng thèm nhìn, chẳng thèm để ý xung quanh.
Nghĩa là ếch vn c coi tri bằng vung như hồi
trong giếng cn.
🡺 Cái chết ca ếch là tt nhiên, khó tránh,
không trưc thì sau. Đó kết qu ca li sng
kiêu căng, hợm hĩnh nhưng hết sc ngu dt,
ng ngn. ch và nhng ai có li sống như ếch
thật đng giận nhưng cũng thật đng thương.
Nhim v 3:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS suy nghĩ c nhân cc nhóm
tìm hiểu văn bn tr li: T cách sng
cái chết ca ếch, em hãy nêu ra nhng bài hc
th rút ra t truyện này? Theo em, đâu
bài hc chính ca câu chuyn?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm thc hin nhim v. GV h tr khi
cn thiết.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi mt s nhóm HS trình bày kết qu
trưc lp, yêu cu c lp lng nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc:
Nhng bài học trên ý nghĩa nhắc nh
khuyên bo tt c mọi ngưi mọi lĩnh vc,
ngh nghip, công vic th nhiu hoàn
cảnh khc nhau.Ý nghĩa của nhng bài hc
2. Bài hc nhn thc
- Không được ch quan, kiêu
ngo, coi thưng những đối tượng
xung quanh. S thiếu hiu biết kết
hp vi thói kiêu ngo, huênh
hoang không ch gây rn nt
nhng mi quan h tốt đẹp còn
d dẫn đến tht bi cho bn thân,
thm chí th phi tr bng c
tính mng.
- Nếu không biết tưng tn, thu
đo về mt s vt, hiện tượng hay
mt vn đề nào đó thì không nên
đưa ra những đnh gi chủ quan,
h đồ.
- Thế gii vn rt rng ln, phong
phú nhng n c
đi ngưi cũng chưa chắc tìm hiu,
khm ph được hết. Do đó, để m
mang vn hiu biết ca bn thân,
chúng ta cn khiêm tn, hc hi
Trang 9
truyn ng ngôn này nêu ra là rt rng.
không ngng.
🡺 Bài hc chính ca câu chuyn
khuyên mi ngưi không nên ch
quan, kiêu ngo, coi thưng ngưi
khác, c chp, suy nghĩ thiển cn,
không chu m rng, nâng cao hiu
biết ca bn thân.
Nhim v 4:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS suy nghĩ c nhân cc nhóm
tìm hiểu văn bản và tr li:
+ Khái quát nội dung, ý nghĩa văn bản?
+ Em thy con ếch này gần gũi không?
mang đặc điểm tính cách giống con ngưi
không?
+ Truyn k v con ếch nhưng đây rt
nhiu chi tiết n dụ, tượng trưng. Em y ch
ra điều đó?
? Truyện phê phn đối tượng nào khuyên
chúng ta điều gì?
+ T đó em t ra cch để đọc hiu một văn
bn truyn ng ngôn, chúng ta cần lưu ý điu
gì?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm thc hin nhim v. GV h tr khi
cn thiết.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi mt s nhóm HS trình bày kết qu
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Cách k chuyn ngn gn, tình
hung bt ng hài hưc kín đo.
- Miêu t phù hp vi thc tế, xây
dng hình tượng nhân vt gn gũi
vi đi sng.
- Phép nhân hoá, n d ng
trưng; Cch nói bng ng ngôn,
giáo hun t nhiên đặc sc.
2. Ni dung
* Ni dung: Truyn k v cuc
sng ca mt chú ếch kiêu ngo
khi trong giếng ch coi tri bng
vung, đến khi ra ngoài không thèm
để ý xung quanh nên b con trâu
gim bp.
- Phê phán nhng k hiu biết hn
hp mà huyênh hoang.
- Khuyên chúng ta cn c gng m
rng tm hiu biết. Không được
ch quan, kiêu ngo.
Trang 10
trưc lp, yêu cu c lp lng nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc:
- GV tổng ch ch đọc văn bản truyn
ng ngôn: Cch đọc văn bản truyn ng
ngôn: Việc đầu tiên phi thy được nhng
s kin ca truyện được k; kế đến, cn phi
ch ra được nhân vt ni bt nht, xut hin
xuyên sut câu chuyn s nhân vt chính.
Tiếp theo, cần đi sâu tìm hiu lai lch, hoàn
cành, hình dáng, c ch, hot động, li nói, ý
nghĩ,... của các nhân vật được th hin trong
truyn, nếu là loài vt thì xem chúng va ging
loài vt y, va giống con ngưi ch nào, t
đó, pht hiện bài hc mà truyn mun gi
gm; cui cùng, cn liên h bài hc y vi
cuc sng cùa bn thân em.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS trả li câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Thế nào là truyện ngụ ngôn?
A. Là truyện kể bằng văn xuôi hoặc văn vần.
B. Là truyện thông qua việc mượn chuyện về loài vật, đồ vật hoặc chính con ngưi
để nói bóng gió chuyện con ngưi.
Trang 11
C. Là truyện có ý nghĩa răn dy con ngưi những đo lí của cuộc sống.
D. Là truyện chứa đng nhiều yếu tố hoang đưng, li kì, giống như truyện cổ tích.
Câu 2: Mục đích của truyện ngụ ngôn là gì?
A. Phản nh cuộc sống.
B. Tố co xã hội.
C. Khuyên nhủ, răn dy con ngưi
D. Gây cưi.
Câu 3. Truyện Ếch ngồi đáy giếng thuộc thể loi nào?
A. Truyền thuyết.
B. Thần thoi.
C. Truyện cổ tích.
D. Truyện ngụ ngôn.
Câu 4. Trong truyện ch ngồi đy giếng, con ếch sống trong một ci giếng nhỏ,
chung quanh toàn những con vật yếu đuối, điều này làm ếch suy nghĩ thế
nào?
A. Ếch tưng trong thế gii này chỉ có những con vật nhỏ hơn nó.
B. Ếch cho rằng ci giếng là nơi sâu nht.
C. Ếch tưng bầu tri nhỏ bé bằng ci vung và nó là một vị chúa tể.
D. Ếch nghĩ nó không có bà con, họ hàng.
Câu 5. Khi nưc tràn vào giếng đưa ếch ra ngoài, thi độ của ếch nthế nào
khi nhìn thy cảnh vật chung quanh?
A. Rt lo lắng và sợ sệt vì mọi thứ qu xa l.
B. Đắc ý vì cảnh vật mi không bằng nơi nó sinh sống by lâu.
C. Nghênh ngang đi li khắp nơi, dương dương t đắc nghĩ mình chúa tể của
muôn loài.
D. Cưi nho bng tt cả mọi thứ ếch gặp trên đưng.
Câu 6. Trong truyện, ếch là con vật như thế nào?
A. Có tầm hiểu biết sâu rộng và có vốn sống dồi dào.
B. Có vốn sống bình thưng nhưng luôn biết học hỏi.
Trang 12
C. tầm hiểu biết sâu rộng nhưng không chịu học hỏi những con vật khc
chung quanh.
D. Có hiểu biết nông cn, hi hợt nhưng li thích huênh hoang.
Câu 7. Hậu quả của thi độ t cao, t đi của ếch là gì?
A. Ếch bị cc con vật trên b cch li và phải tr về giếng cũ.
B. Ếch bị một con voi giẫm chết,
C. Ếch bị con ngưi bắt và ăn thịt.
D. Ếch bị một con trâu đi qua giẫm cho bẹp dí.
Câu 8. Truyện Ếch ngồi đáy giếng phê phn điều gì?
A. Phê phn những kẻ ỷ quyền thế bắt nt ngưi khc.
B. Phê phn những ngưi hiểu biết nông cn thưng tỏ ra huênh hoang, t cho
mình là nht.
C. Phê phán những ngưi thích khoa trương, cho mình là giàu có.
D. Phê phn những kẻ tham lam, độc c, thích bòn rút của ngưi khc.
Câu 9. Truyện Ếch ngồi đáy giếng khuyên chúng ta điều gì?
A. Phải biết cố gắng học tập, không ngừng mrộng tầm hiểu biết của bản thân,
không được chủ quan, kiêu ngo.
B. Phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
C. Phải biết lượng sức mình, không nên làm những việc vô nghĩa.
D. Phải biết trnh xa những thói hư, tật xu.
Câu 10. Thành ngữ Ếch ngồi đáy giếng thưng được dùng để chỉ điều gì?
A. Những ngưi quanh năm sống một chỗ, không đi đến nơi nào khc.
B. Những ngưi không có gì nhưng li thích khoe khoang.
C. Những ngưi có hiểu biết nông cn nhưng li luôn cho mình là ngưi hiểu biết.
D. Những ngưi có vốn sống dồi dào nhưng không biết trau dồi bản thân
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và nhanh chóng đưa ra câu trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Trang 13
- GV mi đi diện cc nhóm trình bày trưc lp, yêu cầu cả lp nghe, nhận xét,
góp ý, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thức, nhắc HS đọc li phần Tri thức ngữ văn
trong SGK.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả li, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS:
+ Thử nêu một số hiện tượng trong đời sống ứng với thành ngữ Ếch ngồi đáy
giếng”?
+ Hãy tìm những câu tục ngữ, thành ngữ khuyên chúng ta không nên kiêu ngạo,
chủ quan, phải luôn mở rộng tầm hiểu biết?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe GV yêu cầu và trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS trao đổi, đưa ra câu trả li. Cc HS khc nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi, chuẩn kiến thức.
- GV bổ sung: Tc giả đã thể hiện quan điểm, ý kiến, góc nhìn của mình về
truyện cổ tích Em thông minh. Qua đó, tc giả đã đưa ra những ý kiến, lẽ,
bằng chứng để làm rõ ý kiến của mình: Trong truyện Em thông minh, thông
qua bốn lần thử thch, dân gian đã đề cao trí tuệ của nhân dân.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn li nội dung bài học.
Trang 14
+ Son bài: Đẽo cày giữa đường
Trang 15
TIT 75: VĂN BẢN 2. ĐẼO CÀY GIỮA ĐƯỜNG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ / yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần,
nhịp, hình ảnh, ...); nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, bài học, ... của truyện ngụ
ngôn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần,
nhịp, hình ảnh, ...); nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, bài học, ... của truyện ngụ
ngôn.
3. Phẩm chất:
- quan niệm sống đúng đắn ứng xử nhân văn; khiêm tốn học hỏi; t tin,
dm chịu trch nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học
tập của mình từ đó HS khắc sâu kiến thức nội dung bài Đẽo cày giữa đường
Trang 16
b. Nội dung: HS vận dụng trải nghiệm thc tế và kết quả chuẩn bị bài học  nhà
để làm việc c nhân và chia sẻ.
c. Sản phẩm: Chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS: Xung phong kể một cầu chuyện ngắn hoặc sviệc để lại bài
học sâu sắc về cuộc sống, yêu cẩu HS nói rõ bài học đã rút ra được; có thể mời HS
khác rút ra bài học cho bản thân từ câu chuyện bạn kể.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu của GV, suy nghĩ đến những câu thơ, hình ảnh hoa sen.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận hoạt động thảo luận hoạt
động và thảo luận
- GV mi 1 – 2 HS chia sẻ về câu chuyện mình biết.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, khen ngợi HS có câu trả li đúng.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được cch đọc văn bản.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi
liên quan đến thông tin tc giả, tc phẩm Đẽo cày giữa đường
c. Sản phẩm học tập: HS đọc nắm được đặc điểm văn bản Đẽo cày giữa
đường
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV hưng dẫn HS đọc nhanh.
+ Đọc giọng to, rõ ràng và lưu lot.
+ Th hin li thoi ca các nhân vt
I. Tìm hiu chung
1. Đọc, tóm tắt văn bản
1. Đọc - tóm tt
- Cch đọc
Trang 17
(nhn mnh vào nhng t ng trong li các
nhân vt t ng th hiện thi độ hành
động ca nhân vt chính).
- ng dẫn cch đọc chậm (đọc theo th).
+ Đọc th trưc, viết d đon ra giy.
+ Đọc văn bản đối chiếu vi sn phm d
đon.
- Cho HS quan sát tranh, yêu cu HS sp xếp
theo đúng trình t din ra trong truyn ri k
tóm tt.
- GV yêu cu HS xc định:
Th loi
Ngôi k
Nhân
vt
chính
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc thông tin và chun b trình bày.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun hoạt động và tho lun
- GV mi 1 2 HS phát biu, yêu cu c lp
nhn xét, góp ý, b sung (nếu cn thiết).
D kiến sn phm:
Th
loi
Ngôi
k
Nhân
vt
chính
B cc
- Tóm tt: Truyn k v một ngưi
th mc b hết vn liếng mua g v
đề đẽo cày bán. Khi anh thc hin
công vic nhiều ngưi góp ý.
Mi lần nghe ngưi khác góp ý, anh
ta li sa cái cày ca mình. Cui
cùng anh làm nhng cái cày rt to
phi sc voi mi kéo được. Kết cc
anh chẳng bn được cái cày nào,
vn liếng cũng hết sch.
2. Đặc điểm văn bản
- Th loi: truyn ng ngôn
- Nhân vật chính: ngưi th mc
- Ngôi k: ngôi th ba
- B cc: 3 phn
+ P1 (đon 1): Bi cnh của ngưi
th mc
+ P2 (đon 2): Công việc đẽo cày
ca anh th mc
+ P3 (đon 3): Kết qu ca việc đẽo
cày
Trang 18
truyn
ng
ngôn
ngôi
th
ba
ngưi
th
mc
3 phn
+ P1 (đon 1): Bi
cnh của ngưi th
mc
+ P2 (đon 2):
Công việc đẽo cày
ca anh th mc
+ P3 (đon 3): Kết
qu ca việc đẽo
cày
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mục tiêu:
- Nhận biết được tri thức Ngữ văn (đề tài s kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật,
không gian, thi gian của truyện ngụ ngôn).
- Nhận biết được thông điệp, bài học mà văn bản muốn gửi đến ngưi đọc.
- Từ thông điệp, t rút ra bài học, thể m rộng những bài học mi, liên hệ đến
đi sống của bản thân và cc thành ngữ tương ứng.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi
liên quan đến văn bản Đẽo cày giữa đường
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS kiến thức HS tiếp thu được liên
quan đến bài Đẽo cày giữa đường
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Câu chuyện đẽo cày ca
anh th mc
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
II. Tìm hiu chi tiết
1. Câu chuyện đẽo cày ca anh th
mc
Trang 19
tp
- GV yêu cầu HS đọc li văn bản tr
li: + Hãy tóm tt bi cnh ca truyn
“Đo cày giữa đường”.
+ đon 2, ngưi th mộc hành động
như thế nào sau mi ln góp ý? T đó em
hãy nhn xét v tính cách ca nhân vt.
- GV yêu cu HS hot động theo nhóm
hoàn thành phiếu hc tp:
Nhng
ln
nghe
theo
Li góp ý-
Hành động,
thi độ
Hành động
của ngưi
th mc
Ln 1
Ln 2
Ln 3
Nhn xét v ngưi th mc:
………………………………………..
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun theo cặp, suy nghĩ để tr
li.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun hoạt động và tho lun
- GV mi mt s HS trình bày trưc lp,
yêu cu c lp nghe, nhn xét, b sung.
D kiến sn phm:
Nhng
ln
Li góp ý-
Hành động,
Hành động
của ngưi
a. Hoàn cnh ca người th mc
- Một ngưi th mc dc hết vn
trong nhà ra mua g để làm ngh đẽo
cày.
b. Việc đẽo cày của người th mc
- Có rt nhiều ngưi xem anh ta đẽo
cày và mỗi ngưi góp mt ý khác
nhau:
+ Ln 1: Phải đẽo cao, to mi d
cày.
-> Cho là phi đẽo
+ Ln 2: Phải đẽo nh, thp n.
-> Cho là phi đẽo
+ Ln 3: Phải đẽo to gp đôi, gp ba
cho voi cày.
-> Liền đẽo ngay
- Mỗi ngưi góp mt ý, anh th mc
đều cho phi, thy làm
theo.
=> Anh th mc không chính
kiến ca bn thân mình, luôn b
động, thay đổi theo ý ca ngưi
khác.
Trang 20
nghe
theo
thi độ
th mc
Ln 1
Phải đẽo cao,
to mi d cày.
Cho là phi
đẽo
Ln 2
Phải đẽo nh,
thp hơn.
Cho là phi
đẽo
Ln 3
Phải đẽo to
gp đôi, gp ba
cho voi cày.
Liền đẽo
ngay
Nhn xét v ngưi th mc:
Không có chính kiến ca bn thân
mình, luôn b động, thay đổi theo ý ca
ngưi khác.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
+ GV nhn mnh cho HS phi nắm được
trn vn c ba ln phn ng trong cu
chuyn (hai lần cho la phải” rồi đẽo cày
theo kích c mi, mt lần ‘liền đo
ngay” không suy nghĩ, tìm hiu,
cn nhc). Phn ng y được chính ngưi
th mc t hiu ra sai lm, biết rng
“d nghe ngưi di” (không s suy
xét, đnh gi đúng/ sai, không tìm hiu
thc tế ch nghe tin mt cách
qung), đ đến nỗi “qu muộn ri, không
sao chữa được nữa”.
Trang 21
+ GV cẩn hưng dn HS chú ý t ng
được dùng trong VB để th hin mức đ
“di” của ngưi th mc: ln 1 cho
phi - đẽo, ln 2 cho phi - lại đẽo, ln
3 liền đẽo ngay.
- GV liên h thc tế, nhn mnh cách
nhìn
nhận, đnh gi con ngưi trong cuc
sng.
Nhim v 2: Tìm hiu kết qu ca vic
đẽo cày của người th mc
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS làm vic theo cp, tr
li câu hi:
+ Kết qu việc đo y của người th
mc là gì?
+ Tìm câu thành ng liên quan đến câu
chuyện đẽo cày này.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun theo cặp để tr li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun hoạt động và tho lun
- GV mi 3 HS phát biu, yêu cu c lp
nghe, nhn xét, góp ý.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
c. Kết qu ca việc đẽo cày
- Anh ta bày đầy hàng ra nhưng
không ai mua.
- Tt c g đẽo đều hng hết.
- Vn liếng đi đi nhà ma.
=> Anh th mc hết vn liếng,
không đt được kết qu mong mun.
Nhim v 3: Tìm hiu bài hc
2. Bài hc nhn thc
Trang 22
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc phn cui và tr li:
+ Theo em, th rút ra nhng bài hc
nào t câu chuyện này? Ý nghĩa chính
ca thành ng đẽo cày gia đưnggì?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm tho lun.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun hoạt động và tho lun
- GV mi đi din các nhóm phát biu,
yêu cu các nhóm khác góp ý, b sung.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
- GV giúp HS phân bit gia biết lng
nghe góp ý vi d nghe ngưi di
(không s suy xét, đnh gi đúng/ sai,
không tìm hiu thc tế ch nghe tin
mt cách.
- Câu chuyn mun khuyên nh mi
ngưi biết gi lập trưng, quan điểm
vững vàng, kiên định và bền chí để
đt được mc tiêu ca minh. Khi
đứng trưc mt quyết định ca bn
thân, chúng ta không nên dao động
trưc ý kiến của ngưi khác và phi
biết lng nghe mt cách chn lc, có
cân nhắc, suy nghĩ đúng đắn.
- Ý nghĩa chính của thành ng đẽo
cày giữa đưng: hàm ý chê nhng k
không có lập trưng, chính kiến ca
bản thân, luôn thay đổi theo ý kiến
ngưi khác, cuối cùng chăng đt
đưc kết qu gì.
Nhim v 4: Tng kết bài hc
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV đặt câu hi gợi ý để HS tng kết v
ngh thut và ni dung của văn bản.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS ghi li câu hỏi, suy nghĩ để tr li.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Truyn ng ngôn. K chuyn ngôi
3.
- Tình tiết có mức độ tăng dần.
- Kết thúc truyn gn vi bài hc sâu
sc trong cuc sng.
2. Ni dung
- Câu chuyn k v ngưi th mc
Trang 23
tho lun hoạt động và tho lun
- GV mi 2 HS phát biu, yêu cu c lp
nhn xét, góp ý.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
đẽo cày theo ý ngưi khác dẫn đến
kết qu mt hết vn liếng.
- Qua đó, tc giả dân gian nhn nh
mỗi ngưi cn chính kiến, kiên
định, biết lng nghe chn lc,
không nên vi vàng nghe theo li
ngưi khác.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức đã học về văn bản Đẽo cày giữa đường
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học đtrả li câu hỏi liên quan văn
bản Đẽo cày giữa đường
c. Sản phẩm học tập: Đon văn của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS thc hành viết đon văn: Viết đon văn (khoảng 5 7 câu) có
sử dụng thành ngữ Đẽo cày giữa đường
- GV hưng HS thc hiện theo cc tiêu chí có thể như sau:
- Nội dung: khuyên nhủ con ngưi biết giữ chính kiến, biết lắng nghe
- Chính tả và diễn đt: đúng chính tả và không mắc lỗi diễn đt.
- Dung lượng: khoảng 5 –7 câu.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ để trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận hoạt động và thảo luận
- GV mi một số HS chọn đp n trắc nghiệm.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi, chốt đp n.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học trả li câu hỏi bài tập.
Trang 24
b. Nội dung: HS sử dụng kiến thức đã học, chỉ ra cc đặc điểm của văn bn ngh
lun phân tích mt tc phẩm văn học.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS: Nếu người thợ mộc trong câu chuyện em sẽ làm trước
những lời góp ý của mọi người?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe GV yêu cầu hưng dẫn, da vào văn bản để chỉ ra cc đặc điểm
của văn bản nghị luận qua văn bản vừa học.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận hoạt động và thảo luận
- GV mi 2 – 3 HS trình bày bài trưc lp.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn li nội dung và ý nghĩa văn bản.
+ Son bài Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội
Trang 25
TIT 76-77: TC NG V THIÊN NHIÊN, LAO ĐỘNG VÀ CON NGƯỜI,
XÃ HI
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Khi niệm tục ngữ.
- Nội dung tưng, ý nghĩa triết hình thức nghệ thuật của những câu tục
ngữ trong bài học.
- Sưu tầm một số câu tục ngữ về con ngưi, xã hội.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Đọc - hiểu, phân tích cc lp nghĩa của tục ngữ về thiên nhiên, lao động
con ngưi, xã hội.
- Vận dụng được mức độ nht định một số câu tục ngữ về thiên nhiên, lao
động con ngưi và xã hội vào đi sống.
3. Phẩm chất:
- Yêu quý, trân trọng những kinh nghiệm cha ông để li.
- Vận dụng vào đi sống thc tế những kinh nghiệm, bài học hay, phù hợp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Trang 26
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: GV tổ chức trò chơi cho HS tham gia.
c. Sản phẩm: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức trò chơi: Ô chữ bí ẩn
- Nhiệm vụ: GV đưa ra tchơi ô chữ để ôn li một scâu tục ngữ đã học
buổi trưc về thiên nhiên, lao động và con ngưi, xã hội.
- Phương n thc hiện:
+ Thc hiện trò chơi “Ô chữ bí ẩn”
+ Luật chơi: Mỗi đội 5 hs tham gia trong vòng 2 phút 2 đội lần lượt chọn
câu hỏi theo số mà cc con yêu thích
- Thi gian: 2 phút
- Sản phẩm: Cc từ ngữ điền vào chỗ chm.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ để trả li.
+ lập đội chơi
+ chuẩn bị tinh thần thi đu
+ thc hiện trò chơi theo đúng luật
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
- Quan st, theo dõi và ghi nhận kết quả của học sinh
- Cch thc hiện: Gio viên yêu cầu cc đội lần lượt la chọn câu hỏi. Hết câu
hỏi thì dừng li.
- GV gọi HS trả li.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chia sẻ đp n:
Trang 27
1. Tc đt tc ng.
2. Mt cây làm chng nên non/ Ba cây chm li nên hòn núi cao.
3. Cái răng, cái tóc là góc con ngưi.
4. Mau sao thì nng, vắng sao thì mưa.
5. Nht nưc, nhì phân, tam cn, t ging.
6. Mưa thng Ba hoa đt/ Mưa thng Tư đt.
=> TC NG
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Tục ngữ là trí khôn của dân
gian, kho tàng tục ngữ vi số lượng ln cả một kho kinh nghiệm dân
gian xưa đã đúc kết. Chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu gi trị của tục ngữ vthiên
nhiên, lao động và con ngưi, xã hội.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu chung về văn bản
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu thế nào tục ngữ và nội dung, chủ đề tục ng
nói chung của văn bản nói riêng.
b. Nội dung: HS trả li nhanh phiếu học tập.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu tác gi, tác phm
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Giáo viên yêu cầu: Đọc phn chú thích
đin thông tin còn thiếu vào bng sau:
Tc ng
mt
th loi
văn hc
dân gian
Tác gi:
Hình thc
Ni dung:
Ngh thut:
Phm vi vn dng:
I. Tìm hiu chung
1. Khái nim:
- Tc ng nhng câu nói
dân gian ngn gn, ổn định, có
nhịp điệu, hình ảnh, đúc kết
nhng bài hc ca nhân dân
v:
+ Quy lut ca thiên nhiên
+ Kinh nghiệm lao động sn
xut
Trang 28
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh tiếp nhn: Lng nghe yêu cu
và thc hin
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- GV mi 1-2 HS trình bày.
- D kiến sn phm:
- D kiến sn phm:
Tc ng
là mt
th loi
văn học
dân gian
Tác gi: dân gian -> mang tính
tp th, d bn
Hình thc: câu nói
Ni dung: kinh nghim ca nhân
dân v thiên nhiên, lao động, con
ngưi, xã hi.
Ngh thut:
- Nhng câu nói hoàn chnh,
ngn gn.
- Giàu hình nh, s dng so
sánh, n d
- Gieo vn
Phm vi vn dng: đi sng, suy
nghĩ, li ăn tiếng nói hàng ngày.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
Nhim v 2: Đọc văn bản
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ Kinh nghim v con ngưi
và xã hi.
Trang 29
- GV yêu cu HS tóm tt thông tin v tác gi
và tác phm.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic nhóm, tho lun, tìm nhng
thông tin chính v tác gi, tác phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- GV mi 1-2 HS trình bày.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
- GV b sung, nhn mnh:
+ V hình thc: tc ng mt câu nói din
đt mt ý trn vẹn đặc điểm ngn gn, kết
cu bn vng có hình nh, nhịp điệu
+ V ni dung: diễn đt kinh nghim, cách
nhìn nhn ca nhân dân v t nhiên, lao
động, sn xut, con ngưi, xã hi
Nhng bài hc kinh nghim v quy lut thiên
nhiên lao đng sn xut ni dung quan
trng ca tc ng.Vì thế tc ng còn được
gi là túi khôn ca nhân dân
- nhiu câu tc ng ch nghĩa đen, một
s câu có c nghĩa bóng
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc phần đầu, tho lun
theo cp - Giáo viên yêu cu: Ta có th chia 8
câu tc ng trong bài thành my nhóm? Mi
nhóm gm nhng câu nào? Gi tên tng
2. Đọc văn bản
- B cc:
+ Câu 1, 3 : Nhng câu tc
ng v thiên nhiên.
+ Câu 2, 4: Nhng câu tc ng
Trang 30
nhóm đó?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh: Làm vic nhân -> Tho lun
nhóm -> thng nht ý kiến
- Gio viên: Quan st, đng viên, h tr hc
sinh khi cn thiết
- D kiến sn phm: 8 câu tc ng trong bài
chia làm 3 nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu hot động và tho
lun
- Giáo viên yêu cu 1 hoc 2 nhóm lên trình
bày kết qu
- Hc sinh nhóm khác b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
v lao động sn xut.
+ T câu 5 đến 8 : Nhng câu
tc ng v con ngưi xã
hi.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
3.1 Đọc và tìm hiểu những câu tục ngữ về thiên nhiên
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được nội dung ý nghĩa, cch vận dụng một
số hình thức nghệ thuật của nhóm cc câu tục ngữ về thiên nhiên.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi
liên quan đến bài thơ Tục ngữ về thiên nhiên.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS kiến thức HS tiếp thu được liên
quan đến bài Tục ngữ về thiên nhiên.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
II. Tìm hiu chi tiết
1. Tc ng v thiên nhiên:
Trang 31
- Giáo viên yêu cu: Các câu tc
ng v thiên nhiên đúc kết nhng
kinh nghim gì? Em nhn xét
v các bin pháp ngh thuật được s
dụng trong các câu đó? Trong thc
tế nhng câu tc ng này được áp
dụng như thế nào?
- GV yêu cu HS thc hin Phiếu
hc tp:
+ Nhóm 1, 3: Câu s 1
+ Nhóm 2,4: câu s 3
Câu tc ng số….
Ni dung
s thc tế
Ngh thut
Giá tr kinh
nghim
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
- HS tho luận theo bàn đ tr li
câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- GV mi 2 3 HS tr li trưc lp,
yêu cu c lp nghe, nhn xét, b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
Câu 1: “Ráng mỡ gà, có nhà thì gi
- Ni dung:
Chân tri xut hin nhng áng mây
màu m gà là tri sp có bão, cn phi gia
c gi gìn nhà ca.
- Cơ s thc tế:
+ Ráng là màu vàng xum ca mây do
mt tri chiếu vào.
+ Ráng m thưng xut hin phía
chân tri trưc khi có giông bão
- Ngh thut:
+ Lược b 1 s thành phần chính để thành
câu rút gn 🡺 Nhn mnh vào ni dung
chính để mọi ngưi d nh
+ Gieo vần lưng: nhà
🡺 To âm điệu d nh, d thuc
- Giá tr kinh nghim: Cn ch động gi
gìn nhà ca, hoa màu... Nhc nh ý thc
phòng chng bão lt gim thiu thit hi.
Câu 3: “Mống đông vng tây/ Chng
mưa dây cũng bão giật”
- Ni dung:
Cu vng, mng ct xut hin mt d
báo thi tiết đng sợ, nếu tri có cu vng
phía đông hoặc phía tây là sắp có mưa
to gió ln.
- Ngh thut:
+ Lược b 1 s thành phần chính để thành
câu rút gn 🡺 Nhn mnh vào ni dung
Trang 32
hin nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến
thc.
chính để mọi ngưi d nh
+ Gieo vần lưng: đông – vng
🡺 To âm điệu d nh, d thuc
- Giá tr kinh nghiệm: Nhân dân đã đúc
kết thành kinh nghiệm quý bu lâu đi đ
phòng tránh, lo liệu làm ăn. Nhắc nh ý
thc phòng chng bão lt gim thiu thit
hi.
3.2 Đọc và tìm hiu nhng câu tc ng v lao động sn xut
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm được nội dung ý nghĩa, cch vn dng mt
s hình thc ngh thut ca nhóm các câu tc ng v lao động sn xut
b. Ni dung: HS hot động cá nhân, hot động nhóm để tr li câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- Giáo viên yêu cu: Các câu tc
ng v lao động sn xut đúc kết
nhng kinh nghim gì?Em nhn
xét v c bin pháp ngh thut
đưc s dụng trong các câu đó?ý
nghĩa của mi kinh nghim.
Phiếu hc tp:
+ Nhóm 1, 3: Câu s 2
+ Nhóm 2,4: câu s 4
Câu tc ng số….
Ni dung
Cơ s thc tế
2. Tc ng v lao động sn xut
Câu 2: “Nhất thì, nhì thc”
- Ni dung: Khẳng đnh tm quan trng
ca thi v và ca vic cày xi đối vi
ngh trng trt
- Cơ s thc tế:
+ Trng trọt đúng thi v mi trnh được
thiên nhiên, thi tiết khc nghit, sâu
bnh 🡺 Đem li năng sut, hiu qu cao
+ m đt kĩ, cần chăm ch cũng
không kém phn quan trng trong sn
xut nông nghip
- Ngh thut:
+ Đưa ra thứ t li ích các các yếu t
+ Gieo vần “i”
Trang 33
Ngh thut
Giá tr kinh
nghim
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
- HS tho luận theo bàn đ tr li
câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- GV mi đi din 2 3 nhóm trình
bày kết qu trưc lp v việc ngưi
quản tượng và dân làng đã x vi
con voi như thếo.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt đp
án.
- Giá tr kinh nghim:
+ Gieo cy đúng thi v
+ Ci to đt sau mi thi v
Câu 4: Tôm đi chạng vạng, cá đi rạng
đông
- Ni dung: Mun bt tôm phải đi vào
chp ti, còn bt cá thì phải đi từ sáng
sm.
- Ngh thut:
+ Gieo vần “ang”
+ Điệp t “đi”
+ Đối lập: “chng vng” >< “rng đông”
- Kinh nghim: Kinh nghim v thi điểm
thích hợp để đnh bắt tôm cá. Tôm
thưng đi kiếm ăn lúc xế chiu còn
thưng đi theo đàn kiếm ăn rng sáng.
3.3 Đọc và tìm hiu nhng câu tc ng v con người và xã hi
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm được nội dung ý nghĩa, cch vn dng mt
s hình thc ngh thut ca nhóm các câu tc ng v con ngưi và xã hi
b. Ni dung: HS hot động cá nhân, hot động nhóm để tr li câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- Giáo viên yêu cu: Các câu tc
ng v con ngưi hội, đúc kết
nhng kinh nghim gì?Em nhn
xét v c bin pháp ngh thut
3. Tc ng v con người và xã hi
Câu 5: “Đói cho sạch, rách cho thơm”
- Ni dung:
+ Nghĩa đen: đói, rch vẫn phải ăn
uống, ăn mặc sch s, gi gìn thơm tho
+ Nghĩa bóng: nghèo kh, thiếu thn
Trang 34
đưc s dng trong c câu đó? ý
nghĩa của mi kinh nghim.
Phiếu hc tp:
+ Nhóm 1: Câu s 5
+ Nhóm 2: Câu s 6
+ Nhóm 3: Câu s 7
+ Nhóm 4: Câu s 8
Câu tc ng số….
Ni dung
s thc tế
Ngh thut
Giá tr kinh
nghim
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
- HS nghe GV hỏi, suy nghĩ để tr
li.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS tr li, các hc sinh khác b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến
thc.
vn phi sng trong sch
- Ngh thut:
+ n d: sch; thơm
+ Đối: đói - rách, sch - thơm
- Giá tr kinh nghim:
Khuyên con ngưi phi sng sao cho trn
phm giá, nhân cách, phi lòng t
trng.
Câu 6: Chết trong hơn sống đục
- Nội dung: Khuyên ngăn con ngưi nên
sống đúng đắn hơn trong cuộc sng, chết
vinh còn hơn sống nhc, sng luôn phi
ngẩng cao đu trong cuc sng, luôn phi
sống đúng đắn, đúng chuẩn mc đo đức,
sng cn phi biết được chun mc
biết cch đối nhân x thế.
- Ngh thut:
+ n d:
Nghĩa đen: Trong” ý ch c sch,
không tp cht, bi bn nào trái
ngưc vi “đục” tc là nhiu tp cht
bi bn.
Nghĩa bóng:“Trong” biểu tượng cho
ngưi li sng thanh sch, sống đẹp,
sống đúng vi các chun mc đo đc
đúng php lut. Trái li “đục” biểu
hin cho li sng trái vi luân thưng
đo lý.
+ Đối: chết>< sống; trong >< đục
Trang 35
- Kinh nghiệm: Khuyên ngăn con ngưi
nên sống đúng đắn hơn trong cuộc sng,
chết vinh còn hơn sống nhc, sng luôn
phi ngẩng cao đu trong cuc sng, luôn
phi sống đúng đắn, đúng chuẩn mc đo
đức, sng cn phi biết được chun mc
và biết cch đối nhân x thế.
Câu 7: “Có công mài sắt, ngày nên
kim”
- Ni dung: Ca ngi s kiên trì, quyết tâm
thc hin việc gì đó ti cùng.
- Ngh thut:
+ Điệp t “có”
+ n dụ: “sắt”, “kim”
“Sắt” những th thch, khó khăn trong
cuc sống, “kim” kết quả, ưc ,
nguyn vng của mình, điều mình
mong mun đt ti trong cuc sng.
- Kinh nghiệm: Khuyên răn chúng ta khi
làm bt c việc gì cũng nên đặt vào đó s
quyết tâm cũng như lòng kiên trì thì ta
mi đt được thành công như ý nguyện.
=> Cho hc sinh xem video câu chuyn
Có công mài st, có ngày nên kim
Câu 8: “Ăn quả nh k trồng cây”
- Nội dung: Khi được hưng thành qu
nào đó, phi nh đến ngưi đã công
gây dng nên, biết ơn ngưi đã giúp mình
- Ngh thut: n d: Cây-qu; trng-ăn
Trang 36
- Trưng hp vn dng: Th hin tình
cm biết ơn vi ông bà, cha m, thy cô,
những ngưi giúp mình, hi sinh
mình…
Nhim v 3: Tng kết văn bản
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV yêu câu HS: Khái quát nhng
nét đặc sc v ni dung ngh
thut ca các câu tc ng?
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
- HS nghe GV hỏi, suy nghĩ để tr
li.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS tr li, các hc sinh khác b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến
thc.
III. Tng kết
1. Ni dung
- Đúc kết kinh nghim qbáu v thiên
nhiên, lao động và con ngưi, xã hi.
2. Ngh thut
- Ngn gn, có vn nhp, giàu hình nh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức đã học về văn bản Tục ngữ về thiên nhiên,
lao động và con người, xã hội.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học đtrả li câu hỏi liên quan đến
văn bản Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
Trang 37
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS trả li câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Tục ngữ về con người xã hội được hiểu theo những nghĩa nào?
A. Nghĩa đen
B. Nghĩa đen + nghĩa bóng
C. Nghĩa bóng
D. Tt cả đều sai
Câu 2: Câu tục ngữ nào trong bài nói về lao động sản xuất?
A. Câu 2
B. Câu 2 và 4
C. Câu 1 và 3
D. Câu 4
Câu 3: Từ ngữ nào trong câu “Cái răng, cái tóc là góc con người” sử dụng
hình ảnh hoán dụ?
A. Ci răng
B. Cái tóc
C. Cái răng, cái tóc
D. Góc
Câu 4: Câu tục ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với câu “Đói cho sạch, rách cho
thơm”?
A. Nhà sch thì mt, bt sch ngon cơm
B. Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
C. Giấy rách phải giữ lấy lề
D. Áo rch khéo v hơn lành vụng may
Câu 5: Câu tục ngữ “Lời nói chẳng mất tiền mua/ Lựa lời mà nói cho vừa
lòng nhau.” phù hợp với nội dung học tập nào sau đây?
A. Học nói
B. Học ăn
Trang 38
C. Học m
D. Học gói
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc câu hỏi trắc nghiệm, suy nghĩ để trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một số HS chọn đp n trắc nghiệm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi, chốt đp n.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
B
C
C
A
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Chọn được từ ngữ HS cho hay nht giải thích được lưa
chọn đó.
b. Nội dung: HS sử dụng kiến thức đã học, chọn được một từ ngữ trong bài thơ
mà mình cho là hay nht và giải thích được lí do la chọn.
c. Sản phẩm học tập: HS sưu tầm được cc câu ca dao, tục ngữ.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS: Em hãy sưu tầm những câu tục ngữ về lao động sản xuất?
- GV hưng dẫn HS: Tìm kiếm da vào cc cuốn Ca dao, tục ngữ Việt Nam.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và viết đon văn.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi 2 HS đọc đon văn của mình trưc lp, yêu cầu cả lp nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi.
- GV gii thiệu một số câu tục ngữ:
Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang/Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu
Trang 39
Người đẹp vì lụa lúa tốt vì phân
Tốt lúa,tốt má,tốt mạ, tốt giống
Một lượt tát , một bát cơm.
Tháng hai trồng cà tháng ba trồng đỗ.
Bao giờ đom đóm bay ra/Hoa gạo rụng xuống bà già cất chăn.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn li bài Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội.
+ Son bài Thực hành tiếng Việt.
Trang 40
TIT 78+79: THC HÀNH TING VIT
TỤC NGỮ, THÀNH NGỮ; NÓI QUÁ, NÓI GIẢM – NÓI TRÁNH
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được đặc điểm và tc dụng của cc biện php tu từ nói qu, nói giảm
nói trnh; vận dụng được những biện php này vào đọc, viết, nói và nghe.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc nhận diện, xc định nghĩa từ Hn Việt.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức vận dụng kiến thức về từ Hn Việt vào giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vn đề.
c. Sản phẩm: câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Trang 41
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả li câu hỏi: Cách dùng từ “đi”và “thôi” trong
câu sau được hiểu là gì?
Bc đã đi rồi sao Bc ơi?
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh tri
Bc Dương thôi đã thôi rồi
Nưc mây man mc ngùi ngùi lòng ta.
(Nguyễn Khuyến - Khóc Dương Khuê)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận theo cặp, đặt câu, suy nghĩ để trả li câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi 2 – 3 cặp HS trả li câu hỏi trưc lp.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, chốt đp n: Cụm từ “đi” “thôi” biểu thị ci chết Nói giảm,
nói tránh.
- GV dẫn vào bài học: Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về biện pháp tu
từ nói giảm, nói tránh.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh
a. Mục tiêu: Nhận biết được đặc điểm và tc dụng của cc biện php tu từ nói qu,
nói giảm nói trnh; vận dụng được những biện php này vào đọc, viết, nói
nghe.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức đtiến hành trả li u hỏi
liên quan đến phó từ.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
I. Nói quá, nói gim nói
tránh
Trang 42
- GV yêu cầu HS đọc phn Kiến thc Ng
văn và trả li câu hi:
+ Nói quá là gì? Nói gim, nói tránh là gì?
+ Tác dng ca BPTT.
- Gv yêu cu HS quan sát d ch ra
BPTT:
i by b gãy sng trâu
Cách my thng sau, đa con lên sài
b đi để ch li mt mình (Nguyn
Khi)
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đc ng liu, lng nghe câu hi, suy
nghĩ để tr li.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 2 3 HS tr li trưc lp.
D kiến sn phm:
- Bng bin pháp nói quá, thành ng i
by b gãy sng trâu khẳng định sc mnh
phi thưng ca thanh niên (tiêu biu là tui
i by).
- Trong câu: “Cch my thng sau, đứa con
lên sài b đi để ch li một mình.”
(Nguyn Khi), cm t b đi cch nói
gim - nói trnh đ biu th cái chết ca
nhân vật đứa con. Cách nói gim - nói
tránh câu này nhm tránh gây cm giác
qu đau buồn khi nói v nỗi đau của ngưi
m (nhân vt chị) trưc vic mt ngưi
- Nói quá (khoa trương) biện
pháp tu t dùng cch phóng đi
mức độ, tính cht ca s vt,
hiện tượng được miêu t nhm
gây n tượng, tăng sức biu cm.
- Nói gim nói tránh (nhã ng) là
bin pháp tu t dùng cách din
đt tế nh, khéo léo nhm tránh
gây cảm gic qu đau buồn, nng
n hoc tránh s thô tc, thiếu
lch s.
Trang 43
thân.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chuẩn kiến thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: BT 1 SGK/9
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv yêu cầu HS làm Bài tập 1
- GV hưng dẫn HS lần lượt thc hiện cc yêu cầu: xc định biện php tu từ nói
qu trong những câu đã cho, chì ra ý nghĩa của mỗi cch nói qu và nêu tc dụng
của mỗi cch nói đó qua PHT sau:
Câu
Bin pháp nói quá
Tác dng
a. Đêm thng Năm chưa nằm đã
sáng.
Ngày thng Mưi chưa i đã tối.
(Tc ng)
b. Thun v thun chng, tát Bin
Đông cũng cn. (Tc ng)
c. Cày đồng đang buổi ban trưa
M hôi thnh thót như mưa rung
cày
Ai ơi bưng bt cơm đầy
Dẻo thơm một ht đng cay muôn
phn. (Ca dao)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Trang 44
- HS đọc yêu cầu của BT 1 và thảo luận theo bàn để thc hiện yêu cầu của BT 1.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV đọc từng câu trong BT 1 và mi lần lượt cc bàn HS trả li câu hỏi.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi, chốt đp n.
Gợi ý:
a. Ở câu tục ngữ: Đêm thng Năm chưa nằm đã sng, /Ngày thng Mưi chưa
cưi đã tối, cch nói qu (thể hiện qua cc cụm từ in đậm) biểu thị ý (được nhn
mnh, phóng đi): Đêm thng Năm ngày thng Mưi (âm lịch) ngắn đến nỗi
chưa kịp làm gì thì đã hết. Tc dụng của biện php tu từ nói qu được dùng câu
tục ngữ này to được n tượng sâu sắc về thi gian qu ngắn của đêm thng
Năm và ngày thng Mưi (âm lịch); qua đó, ngâm thể hiện ý: Con ngưi cần biết
và có cách ứng xử phù hợp vi quy luật của thi gian.
b. câu tục ngữ: Thuận vợ thuận chồng, tt Biển Đông cũng cn, cch nói
qu (thể hiện qua cụm từ in đậm) biểu thị sức mnh của s đồng thuận, đoàn kết
(giữa vchồng trong gia đình nói riêng, giữa mọi ngưi trong một tập thể, cộng
đồng nói chung): Đồng thuận, đoàn kết sẽ to nên sức mnh to ln giúp thc hiện
thành công bt việc gì, khó khăn, to ln đến đâu. Biện php tu từ nói qu
được dùng câu tục ngữ này đã to được n tượng sâu sắc khi nói về sức mnh
của s đoàn kết; qua đó, ngầm khuyên nhủ mọi ngưi: Hãy luôn coi trọng, giữ gìn,
xây dng tinh thần đoàn kết, s đồng thuận trong gia đình, cộng đồng.
c. câu ca dao: Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thnh thót như mưa
ruộng cày, bằng biện php tu tnói qu (thể hiện qua dòng in đậm), tc gidân
gian đã to nên hình ảnh cảm động, gây n tượng hết sức sâu sắc về công việc vô
cùng cc nhọc, vt vả của ngưi nông dân (phải đổ rt nhiều mồ hôi, công sức trên
đồng ruộng trong điều kiện thi tiết nóng bức của buổi trưa mùa hè) để làm ra
sản phẩm quý gi là lúa go; qua đó, nhắc nh mỗi ngưi cần biết quý trọng ngưi
lao động và những sản phẩm mà họ to ra.
Nhiệm vụ 2: BT 2 SGK/9
Trang 45
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS làm việc c nhân, hoàn thành BT2
Cách nói quá
Cách nói thông thường
1) nghìn cân treo si tóc
a) rt hin lành
2) trăm công nghìn việc
b) quá yếu, không quen lao động chân
tay
3) hiền như đt
c) rt bn
4) trói gà không cht
d) tình thế vô cùng nguy him
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc yêu cầu của BT 2 thảo luận theo bàn đhoàn thành BT 2 vào phiếu
học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Vi mẫu câu trong BT 2, GV mi 1 – 2 HS trả li trưc lp.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi, chốt đp n: 1d, 2c, 3a, 4b
Nhiệm vụ 3: BT 3 SGK/ 10
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV mi 1 HS đọc yêu cầu của BT 3.
- GV hưng dẫn HS xc định biện php tu từ nói giảm - nói trnh trong những
câu đã cho, chi ra ý nghĩa của mỗi cch nói giảm - nói trnh và nêu tc dụng cùa
chúng.
Câu
Bin pháp nói gim
nói tránh
Tác dng
A. Có ngưi th dng thành đồng
Đã yên nghỉ tn sông Hng, em
ơi! (Thu Bồn)
Trang 46
B. Ông mt năm nao, ngày độc
lp
Buồm cao đỏng bóng c sao
Bà “về” năm đói, làng treo lưi
Biển động: Hòn Mê, gic bn
vào… (Tố Hu)
C. Năm ngoi, cụ B Nga già
yếu đã khut núi. (Tô Hoài)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc yêu cầu BT 3, nghe GV hưng dẫn, sau đó làm việc c nhân.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi 3 – 4 HS trình bày câu đã đặt của mình trưc lp.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi và chm điểm cho HS.
GV gợi ý cách làm:
+ Ở hai dòng thơ của Thu Bồn: Có người thợ dựng thành đồng / Đã yên ngh
tận sông Hồng, mẹ ơi!, tc giả sử dụng từ yên nghỉ để nói về việc Chủ tịch Hồ Chí
Minh từ trần. Biện php tu từ nói giảm - nói trnh được sử dụng  đây nhằm trnh
gây cảm gic qu đau buồn; đồng thi, thể hiện lòng kính yêu của tc giả đối vi
Bc Hồ và niềm tiếc thương sâu sắc trưc s ra đi của Ngưi.
- Ở hai dòng thơ của Tố Hữu: Ông mất năm nao, ngày độc lập và Bà "về ” năm
đói, làng treo lưới, ci chết của cc nhân vật được thể hiện bằng cc từ mấtvề.
Biện php tu từ nói giảm - nói trnh được sử dụng  đây nhằm trnh gây cảm gic
qu đau buồn; đồng thi, thể hiện tình cảm yêu thương của tc giả đối vi hai ông
bà đã nuôi giu mình trong những ngày hot động bí mật.
- Ở câu: Năm ngoái, cụ Bọ Ngựa già yểu đã khuất núi. (Tô Hoài), cụm từ đã
khut núi là một cch nói giảm - nói trnh để biểu thị ci chết của nhân vật. Cch
nói giảm - nói trnh  câu này thể hiện s kính trọng của nhân vật Dế Mèn đối vi
nhân vật cụ Bọ Nga.
Trang 47
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Nắm chắc kiến thức về cc BPTT và vận dụng được kiến thức đó.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức về cc BPTT để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thc hành viết đon văn Bài tập 4.
- GV hưng dẫn HS viết đon văn theo chủ đề t chọn, trong đó sdụng
biện php tu từ nói qu hoặc nói giảm - nói tránh: GV thể hưng dẫn HS
viết đon văn theo yêu cầu của bài tập vi s gợi ý từ đon văn sau: “Đọc câu ca
dao: Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thnh thót như mưa ruộng cày, em
hình dung ra cảnh lao động cùng vt vả, cc nhọc của ngưi nông dân trên
đồng ruộng. Giữa buổi trưa nắng như đổ lừa, họ đã phải đồ không biết bao
nhiêu mồ hôi trên những luống cày đmong sẽ được mùa màng bội thu.
thể nói, mỗi bt cơm trang, dẻo thơm chúng ta ăn hàng ngày đã phải đổi
bằng một bt mồ hôi rơi trên đồng ruộng. Câu ca dao trên giúp em càng trân
trọng, yêu quý ngưi lao động và những sản phẩm quý gi mà họ làm ra.”.
Trong đon văn trên, cc cụm từ in đậm “nắng như đổ lửa", “một bt mồ hôi rơi
trên đồng ruộng” là những cch nói qu để miêu tả nỗi vt vả của ngưi lao động
và gi trị của sản phẩm họ làm ra.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe GV yêu cầu và gợi ý sau đó viết đon văn.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS trao đổi đon văn theo cặp để hoàn thiện đon văn.
- GV mi 2 HS đọc đon văn trưc lp.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, sửa chữa đon văn của HS.
*Hướng dẫn về n
- GV dặn dò HS:
Trang 48
+ Học thuộc kiến thức về về BPTT nói qu, nói giảm nói trnh.
+ Son trưc bài Bụng và Răng, Miệng, Tay, Chân (Minh Khuê).
Trang 49
THỰC HÀNH ĐỌC HIỂU VĂN BẢN 3
TIT 80: BỤNG VÀ RĂNG, MIỆNG, TAY, CHÂN
-Dốp)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức và nội dung của truyện ngụ ngôn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản Bụng và Răng, Miệng, Tay,
Chân;
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhận của c nhân về văn bản Bụng và Răng,
Miệng, Tay, Chân;
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, thảo luận về thành tu nội dung, nghệ thuật, ý
nghĩa văn bản;
- Năng lc phân tích, so snh đặc điểm nghthuật của bài thơ vi cc văn bản
khc có cùng thể loi.
3. Phẩm chất:
- quan niệm sống đúng đắn và ứng xử nhân văn; khiêm tốn và ham học hỏi;
t tin, dm chịu trch nhiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Hình ảnh của truyện ngắn Chiếc l cuối cùng;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
Trang 50
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học
tập của mình từ đó HS khắc sâu kiến thức nội dung bài Bụng Răng, Miệng,
Tay, Chân.
b. Nội dung: GV đặt những câu hỏi gợi m vn đề cho HS.
c. Sản phẩm: Chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS: Em đã từng ghen tị, so bì với người khác chưa? Hãy chia sẻ
câu chuyện ấy.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu của GV, tóm tắt văn bản.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận hoạt động thảo luận
hoạt động và thảo luận
- GV mi 1 – 2 HS chia sẻ.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Ghen tị khi người khác đạt
được thành công hơn mình, ghen tị khi bản thân mình luôn cố gắng nhưng chưa
đạt được những điều mong muốn. Trong cuộc sống, tính ghen tị không phải
hiếm gặp. Vậy ghen tị xấu hay tốt? Bài học m nay chúng ta cùng tìm hiểu
văn bản Bụng và Răng, Miệng, Tay, Chân để tìm hiểu rõ hơn.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung văn bản Bụng và Răng, Miệng, Tay, Chân.
Trang 51
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi
liên quan đến văn bản Bụng và Răng, Miệng, Tay, Chân.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS kiến thức HS tiếp thu được liên
quan đến văn bản Bụng và Răng, Miệng, Tay, Chân.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV hưng dẫn HS đọc văn bản ti nhà
và nắm được các thông tin v th loi, b
cục văn bản.
Đề tài,
th loi
Ngôi
k
Nhân
vt
chính
B cc
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS chun b để phát biu.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 3 HS phát biểu trưc lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
I. Tìm hiu chung
1. Đọc văn bn
- Th loi: truyn ng ngôn
- Ngôi k: ngôi th ba
- B cc:
+ P1 (t đầu ... thy là.): Hành động
của Răng, Miệng, Chân, Tay
+ P2 (tiếp ... phút nào.): Kết qu ca
hành động
+ P3 (Còn li): Quyết định của Răng,
Ming, Tay, Chân
Hoạt động 4: Khám phá văn bản
a. Mục tiêu:
Trang 52
- Nhận biết được tri thức Ngữ văn (đề tài s kiện, tình huống, cốt truyện, nhân
vật, không gian, thi gian của truyện ngụ ngôn).
- Nhận biết được thông điệp, bài học mà văn bản muốn gửi đến ngưi đọc.
- Từ thông điệp, t rút ra bài học, thể m rộng những bài học mi, liên hệ
đến đi sống của bản thân và cc thành ngữ tương ứng.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi
liên quan đến văn bản Bụng và Răng, Miệng, Tay, Chân.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và phiếu học tập
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: m hiểu hành động ca
các nhân vt
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc văn bn hoàn
thành phiếu hc tp: Các b phn hành
động gì? Kết qu ra sao
Hành động
Kết qu
Răng….
Miệng ….
Tay ….
Chân…
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun và hoàn thiện sơ đồ,
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 2 3 HS phát biểu trưc lp,
II. Tìm hiu chi tiết
1. Hành động ca Răng, Miệng, Tay,
Chân và kết qu của hành động
Hành động
Kết qu
Răng không
nhai.
Ming không
ăn
Miệng khô, đắng ngt
c ngày.
Tay không
gp tht.
Đôi Tay oặt o
Chân
Chân không đi nổi.
=> Các b
phn quyết
định không
làm gì na.
=> Tt c các b phn
cm thy ri, mt
mi, không th làm
đưc.
- Các b phn nhn ra
vai trò ca Bng: Bng
cũng làm việc để tiêu
hóa thức ăn, đem li
Trang 53
yêu cu c lp nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
năng lượng cho cơ thể.
=> Các b phn quyết
định: cùng chung sc
đoàn kết, ghen t ch làm
cơ th rã ri, không đem
li li ích gì.
Nhim v 2: Bài học được rút ra t câu
chuyn
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV đặt câu hi:
+ Theo em th rút ra bài hc t
truyn ng ngôn Bụng Răng, Ming,
Tya, Chân?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun theo cp, tr li câu hi 4
trong SGK.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi đi din HS trình bày kết qu
tho luận trưc lp. Các HS khác b sung,
nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
2. Bài hc nhn thc
- Mỗi ngưi đu một vai trò, ý nghĩa
riêng. vy, mỗi ngưi cn c gng làm
tt bn phận, nghĩa vụ ca bn thân mình.
- Không nên ganh t, so bì vi ngưi khác.
- Trong mt tp th, cn biết đoàn kết, giúp
đỡ ngưi khc để to nên sc mnh, xây
dng tp th vng mnh.
Nhim v 2: Tng kết bài hc
c 1: GV chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, thảo lun theo
II. Tng kết
1. Ni dung
- Văn bản là câu chuyn v s ganh t gia
Trang 54
cp, tr li các câu hi thc hin yêu
cu: Nêu ni dung ngh thut của văn
bn.
c 2: HS thc hin nhim v
- HS tho lun theo cp.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 2 3 HS trình bày kết qu tho
luận trưc lp, yêu cu c lp nghe, nhn
xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
Bụng Răng, Miệng, Tay, Chân. T đó
khuyên răn con ngưi, trong mt tp th,
cn biết đoàn kết, giúp đ ngưi khc đ
to nên sc mnh, xây dng tp th vng
mnh.
2. Ngh thut
- Cách k chuyn sáng to, hp dn,.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức đã học về bài thơ Bụng và Răng, Miệng, Tay,
Chân.
b. Nội dung:
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS: Đối chiếu với khái niệm truyện ngụ ngôn phần tri thức ngữ
văn để nêu sự giống nhau khau giữa truyện ngụ ngôn này với các truyện ngụ
ngôn khác đã học?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc câu hỏi, suy nghĩ để trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một số HS nộp đon văn, GV nhận xét và chm điểm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi và động viên HS.
Trang 55
- Gợi ý đp n:
So sánh
Truyn ng ngôn Bng và
Răng, Miệng, Tay, Chân
Các truyn ng ngôn đã học
(ch ngồi đáy giếng, Đẽo cày
giữa đường):
* Ging nhau:
+ V đề tài: Các truyện đều ly cc đề tài gần gũi, thể hin suy ngm v nhng
bài hc luân lí đi.
+ V nhân vt: Các truyện đều mượn con vật, con ngưi, th ngưi đ xây
dng nhân vt.
+ V cách k: Các truyện đều ngn gn, ít tình tiết.
+ V bài hc: Các truyn ng ngôn đu nêu lên bài hc nhm giáo dc, khuyên
răn con ngưi v cch sông, lôi đối nhân x thế.
* Khác nhau:
Cách k
th văn vần.
thuc th văn xuôi
Đề tài
- Phản nh cch đi nhân x thế:
sng trong tp th phi biết hòa
đồng, không nên t cho mình
quan trng thiếu đi s đoàn
kết.
- Ngm phê phán s t cao t đi
của con ngưi.
Nhân vt
- Truyn Bụng Răng, Ming,
Tay, Chân mượn chính b phn
thể ngưi đề xây dng nhân
vt.
- Truyn Êch ngồi đy giếng, Đẽo
cày giữa đưng mượn con ếch
ngưi th mộc đ xây dng nhân
vt
Ni dung
- Truyn Bụng Răng, Ming,
Tay, Chân nêu lên li ng x
giữa ngưi vi ngưi được rút ra
t thc tin cuc sng.
- Truyn ch ngồi đy giếng, Đẽo
cày giữa đưng nhàm phê phán
thói hư tật xu cùa con ngưi.
Trang 56
Bài hc
- Bụng Răng, Miệng, Tay,
Chân khuyên răn rnọi g khi sng
trong tp th thi mi nhân cn
ý thức đoàn kết, góp phn to
nên sc mnh, biêt nương ta
vào nhau, đừng t cho mình
quan trọng mà đo kị lan nhau,
đến s chia r.
- Đẽo cày giữa đưng khuyên
nh mọi ngưi cn biết gi lp
trưng quan điểm vng vàng,
kiên định bền chí đ đt được
mc tiêu ca chính mình.
- ch ngi đy giếng phê phn
nhùng k thiếu hiu biết, tm
nhìn hn hẹp nhưng luôn t cao
t đi, đồng thi, khuyên răn mọi
ngưi cn phi biết khiêm tn,
hc hỏi đ nâng cao nhn thc
ca bn thân.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để tìm hiểu cc văn bản khc.
b. Nội dung: HS đọc thêm truyện Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng so snh vi
truyện ngụ ngôn trên của Ê-dốp và nêu nhận xét của bản thân.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS: Tìm đọc truyện ngụ ngôn Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng của
Việt Nam, so sánh với truyện ngụ ngôn trên của Ê- dốp và nêu nhận xét của em?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe GV yêu cầu và thc hiện nhiệm vụ  nhà.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS thc hiện vào v bài tập và nộp vào tiết sau.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
Trang 57
+ Đọc li văn bản ôn li nội dung, nghệ thuật của văn bản Bụng Răng,
Miệng, Tay, Chân.
+ Son bài Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội.
Trang 58
TIT 81: TC NG V THIÊN NHIÊN, LAO ĐỘNG VÀ CON NGƯỜI, XÃ
HI
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nội dung tưng, ý nghĩa triết hình thức nghệ thuật của những câu tục
ngữ trong bài học.
- Sưu tầm một số câu tục ngữ về con ngưi, xã hội.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức và nội dung của tục ng
- Biết vận dụng tục ngữ trong đi sống
3. Phẩm chất:
- Yêu quý, trân trọng những kinh nghiệm cha ông để li.
- Vận dụng vào đi sống thc tế những kinh nghiệm, bài học hay, phù hợp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
Trang 59
b. Nội dung: GV tổ chức trò chơi cho HS tham gia.
c. Sản phẩm: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức trò chơi: Đuổi hình bắt chữ
- Nhiệm vụ: Tìm và đọc cc câu tục ngữ liên quan
+ Luật chơi: Mỗi đội sẽ nhìn hình ảnh và gtay thật nhanh tìm ra cc câu tục
ngữ qua hình ảnh.
- Thi gian: 5 phút
Ăn quả nh k trng cây
Đói cho sạch, rách cho thơm
Thy sang bt quàng làm h
Trang 60
Ăn cháo đá bát
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ để trả li.
+ lập đội chơi.
+ chuẩn bị tinh thần thi đu.
+ thc hiện trò chơi theo đúng luật.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
- Quan st, theo dõi và ghi nhận kết quả của học sinh
- Cch thc hiện: Gio viên yêu cầu cc đội lần lượt la chọn câu hỏi. Hết câu
hỏi thì dừng li.
- GV gọi HS trả li.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chia sẻ đp n:
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Tục ngữ là trí khôn của dân
gian, kho tàng tục ngữ vi số lượng ln cả một kho kinh nghiệm dân
gian xưa đã đúc kết. Chúng ta slần lượt tìm hiểu gi trị của tục ngữ về thiên
nhiên, lao động và con ngưi, xã hội.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu chung về văn bản
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu thế nào tục ngữ và nội dung, chủ đề tục ngữ
nói chung của văn bản nói riêng.
b. Nội dung: HS trả li nhanh phiếu học tập.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả li của HS.
Trang 61
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu tác gi, tác phm
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Giáo viên yêu cu: Nhc li khái nim v
tc ng.
- Gv đặt câu hi: th chia các câu tc ng
trong văn bn thành my nhóm? Đó những
nhóm nào?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh tiếp nhn: Lng nghe yêu cu
và thc hin
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- GV mi 1-2 HS trình bày.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
I. Tìm hiu chung
1. Đọc, chia b cc
- Nhóm tc ng v thiên nhiên
và lao động: câu 1, 2, 3, 4.
- Nhóm tc ng v con ngưi,
xã hi: câu 5, 6, 7, 8.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
3.1 Đọc và tìm hiểu những câu tục ngữ về thiên nhiên
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được nội dung ý nghĩa, cch vận dụng một số
hình thức nghệ thuật của nhóm cc câu tục ngữ về thiên nhiên.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi
liên quan đến bài thơ Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS kiến thức HS tiếp thu được liên
quan đến bài Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội..
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
II. Tìm hiu chi tiết
Trang 62
hc tp
- Giáo viên yêu cu lp chia thành
nhóm để hoàn thành nhim v:
1.Nêu cách hiu ca em
v các câu tc ng
Câu tc ng
Ngh
thut
Ni dung
Tc ng v
TN, LĐ
Tc ng v
con ngưi,
xã hi
2.Nhng câu tc ng ý nghĩa
đối vi đi sng thc tin ca con
ngưi?
……………………………………
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS tho luận theo bàn đ tr li câu
hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- GV mi 2 3 HS tr li trưc lp,
yêu cu c lp nghe, nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, cht kiến
thc.
1. Tc ng v thiên nhiên:
Trang 63
Câu tc ng
Ngh thut
Ni dung
Câu 1
gieo vần lưng
Khi trên tri xut hin ráng sc vàng
ging màu m tc tri sp có bão,
ngưi dân cn ch động phòng chng
bão, gi gìn nhà ca, tài sn.
Câu 4
đip ng, vần lưng
Ngưi đi đnh bắt tôm mun bt
đưc nhiều tôm thì nên đi vào lúc
chp ti; mun bắt được nhiu nên
đi câu vào lúc hửng sáng.
Da vào ni dung c câu tc ng, nhân dân th đon được thi tiết, biết
cch lao động, sn xut
Phiếu hc tp: Tìm hiu tc ng v thiên nhiên
Phiếu hc tp: Tìm hiu tc ng v con người, xã hi
Câu tc ng
Ngh thut
Ni dung
Câu 5
n d, đi
Khó khăn v vt cht vn phi sng trong
sch, thiện lương.
Câu 8
n d
Khi được ng thành qu nào đó, phi
nh đến ngưi có công xây dng nên,
phi biết ơn ngưi đã giúp mình.
Nhng câu tc ng v con ngưi, hi bài hc v phm cht đo đức, li
sống để t đó, con ngưi hoàn thin bản thân hơn.
Nhim v 3: Tng kết văn bản
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV yêu cu HS: Khái quát nhng nét
đặc sc v ni dung ngh thut ca
III. Tng kết
1. Ni dung
- Đúc kết kinh nghim quý báu v thiên
nhiên, lao động và con ngưi, xã hi.
2. Ngh thut
Trang 64
các câu tc ng?
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS nghe GV hỏi, suy nghĩ để tr li.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS tr li, các hc sinh khác b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, cht kiến
thc.
- Ngn gn, có vn nhp, giàu hình nh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức đã học về tục ngữ.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để trả li câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS trả li câu hỏi: Theo em, vì sao nói: Tục ngữ là kho tàng t
tuệ của nhân dân?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc câu hỏi, suy nghĩ để trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một số HS chọn đp n trắc nghiệm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi, chốt đp n.
+ Những câu tục ngữ về thiên nhiên, lao động phản nh, truyền đt những
kinh nghiệm quý bu của ngưi xưa đối vi việc quan st cc hiện tượng thi tiết
để p dụng vào sản xuất nông nghiệp. Những câu tục ngữ ây là bài học thiết
thc, là trí tuệ của nhân dân lao động, giúp cha ông ta ngày xưa cũng như chúng
Trang 65
ta ngày nay d đon được thi tiết để trnh thiệt hi và nâng cao năng sut lao
động (HS lấy dân chứng cc câu tục ngữ về thiên nhiên, lao động).
+ Tục ngữ về con ngưi, xã hội luôn chú ý tôn vinh, đ cao gi trị con ngưi
đưa ra nhận xét, li khuyên về những phẩm cht, lối sống mà con ngưi cần
phải có (HS ly dẫn chứng cc câu tục ngữ về con ngưi, xã hội).
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Chọn được từ ngữ HS cho hay nht giải thích được lưa
chọn đó.
b. Nội dung: HS sử dụng kiến thức đã học, chọn được một từ ngữ trong bài thơ
mà mình cho là hay nht và giải thích được lí do la chọn.
c. Sản phẩm học tập: HS sưu tầm được cc câu ca dao, tục ngữ.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi: Nêu một số câu tục ngữ em thấy ích với cuộc sống của
chính mình?
- Gv hưng dẫn HS: Tìm kiếm da vào cc cuốn Ca dao, tục ngữ Việt Nam.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và viết đon văn.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi HS nêu câu tục ngữ mình yêu thích và lí do.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn li bài Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội.
+ Son bài Thực hành tiếng Việt.
Trang 66
TIT 82: VIẾT BÀI VĂN PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM NHÂN VT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận diện được kiểu bài nghị luận phân tích đặc điểm nhân vật trong tc phẩm
văn học.
- Nắm được cc bưc viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong tc phẩm
văn học.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhận của c nhân;
- Biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong truyện ngụ ngôn
3. Phẩm chất:
- Biết yêu thích, tìm hiểu, khm ph vẻ đẹp của một tc phẩm văn học
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học
tập \.
b. Nội dung: HS huy động tri thức đã có để trả li câu hỏi.
Trang 67
c. Sản phẩm: Nhận thức và thi độ học tập của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS chia sẻ: kể tên một số truyện ngụ ngôn em đã học, đã đọc
nêu n tượng, cảm nhận riêng của mình về một nhân vật trong truyện ngụ
ngôn mà em thích nhất.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ, chuẩn bị để chia sẻ trưc lp.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi 2 – 3 HS chia sẻ trưc lp.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi kết quả
- GV dẫn vào bài học mi: Khi đọc một tác phẩm truyện nói chung truyện ngụ
ngôn nói riêng, chắc hẳn sẽ những nhân vật để lại cho em những ấn tượng sâu
sắc và muốn viết bài văn chia sẻ ý kiến của mình về đặc điểm của nhân vật ấy. Vậy
làm thế nào đphân tích đặc điểm của nhân vật trong một truyện ngụ ngôn? Làm
sao để thuyết phục được người đọc, người nghe về ý kiến, quan điểm của mình?
Phần bài học này sẽ giúp các em giải đáp nhng câu hỏi ấy.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: HS hiểu yêu cầu đối vi bài văn phân tích đặc điểm nhân vật
trong truyện ngụ ngôn.
a. Mục tiêu: Nhận biết được cc điểm cần lưu ý khi phân tích đặc điểm nhân vật
trong một tc phẩm VH.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức đã học, tiến hành trả li cc
câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Trang 68
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
HS nh li kiến thc bài 3 (hc I),
đọc phần Định hưng (sách giáo khoa
trang 14) và tr li các câu hi:
+ Thế nào là phân tích đặc điểm nhân
vt?
+ Đặc điểm ca nhân vật thường
đưc th hin qua những phương din
nào?
+ ? Bài phân tích đặc điểm nhân vt
thuc th loi nào?
+ ? Để viết bài văn phân tích đặc
đim nhân vt trong truyn ng ngôn,
em cn chú ý nhng yêu cu nào?
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS suy nghĩ để tr li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- GV mi 3 4 HS tr li trưc lp,
yêu cu c lp nghe, nhn xét, b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến
thc mt s đim cần lưu ý khi làm
một bài thơ.
I. m hiu chung v bài văn phân
tích đặc điểm nhân vt trong truyn
ng ngôn.
1. Phân tích đặc điểm nhân vt
gì?
- Phân tích đặc điểm nhân vt nêu
lên nhn xét v cc đặc điểm ca nhân
vt và làm sáng t cc đặc điểm y.
- Đặc điểm ca nhân vật thưng được
th hin qua nhng nét tiêu biểu như:
lai lch, hoàn cnh, hình dáng, c ch,
hot động, li nói, ý nghĩ….
2. Yêu cầu đối vi kiu bài phân
tích đặc điểm nhân vt trong truyn
ng ngôn
- Gii thiệu được nhân vt cn phân
tích:
Nhân vt trong truyn ng ngôn
th là con ngưi, th s vt hoc
các con vật được nhân ho, đặc
điểm như con ngưi.
- Nêu nhn xét v đặc điểm nhân vt
phân tích, làm sáng t đặc điểm y
thông qua nhng chi tiết tiêu biu.
- B cc ca bài viết cần đảm bo:
+ M bài: Gii thiu cn phân tích và
khi qut đc đim ni bt ca nhân
vt.
Trang 69
+ Thân bài: Lần lượt phân tích và làm
sáng t từng đặc điểm ca nhân vt
thông qua các chi tiết c th trong
tác phm (lai lch, hoàn cnh, c
chỉ, hành động, suy nghĩ…)
+ Kết bài: Khái quát li đặc điểm ca
nhân vật, nêu ý nghĩa hoc rút ra bài
hc sâu sc.
Hoạt động 3: Thực hành viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong
truyện ngụ ngôn
a. Mục tiêu:
- Nắm được cc bưc viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật
- Biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong truyện ngụ ngôn
b. Nội dung hoạt động:
- HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK, thc hành theo cc bưc to lập văn bản.
- Thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ GV đưa ra.
c. Sn phm: Bài viết của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và thc hin
cc bưc to lập văn bản:
+ GV hưng dn HS chun b trưc khi
viết bài
+ GV hưng dẫn HS xc định đặc điểm
Đề i: Viết bài văn phân tích đặc
đim nhân vật ngưi th mc trong
truyn ng ngôn “Đẽo cày gia
đường”.
III. Viết theo quy trình
c 1: Chun b
- Đọc xc đnh yêu cu ca bài
tp
- Đọc li truyn, xem li ni dung
Trang 70
nhân vt theo bng hưng dn)
- GV hưng dn HS tìm ý và lp dàn ý:
đọc hiu truyn ng ngôn Đẽo cày
giữa đưng”
- Ni dung: K v mt anh th mc
dc hết vn mua g v đo cày bán.
Khi đẽo cày ai khuyên gì anh ta cũng
làm theo kết qu là không tác
dng gì và vn liếng đi đi nhà ma)
- Xc định đặc điểm nhân vt mà em
định viết (có th theo bng sau:
Nhân vt cn phân ch:
……………….
Truyn:
………………………………
Phương diện
Biu hin
trong truyn
Hoàn cnh
C ch, hành
động
Suy nghĩ
….
-> Đặc điểm nhân vt: mt
ngưi không chính kiến lp
trưng riêng; ngưi thiếu kiến
thc, thiếu bản lĩnh.
2. c 2: Tìm ý và lp dàn ý
- HS tìm ý cho bài viết bng cách
đặt và tr li các câu hi:
+ Truyn viết v s kin ,
Trang 71
+ HS tìm ý bng cách tr li các câu hi
+ HS lập dàn ý cho bài văn theo b cc
3 phn: MB TB KB
nhng nhân vt nào, ai nhân vt
chính?
+ Nhân vật chính ngưi như thế
nào? (Nêu cc đặc điểm ca nhân
vt các biu hin c th trong tác
phm).
+ Em nhận xét, đnh gi v
nhân vt? (Nêu lên nhng cm xúc,
suy nghĩ về đặc điểm ca nhân
vt,...).
- Lp dàn ý bng ch da vào các
ý đã m được, sp xếp li theo ba
phn ln của bài văn, gồm:
M bài: Gii thiệu đặc điểm ni bt
ca nhân vật ngưi th mc trong
truyn ng ngôn Đẽo cày gia
đưng.
Thân bài:
+ Lần lượt phân tích và làm sáng t
từng đặc điểm ca nhân vật ngưi
th mc thông qua các chi tiết c
th (hoàn cnh, c chỉ, hành động, ý
nghĩ,...).
+ Nêu nhn xét ca em v nhân vt
ngưi th mc.
Kết bài: Qua việc phân tích đặc điểm
nhân vật ngưi th mc, nêu lên ý
nghĩa hoặc bài hc sâu sc.
3. Bước 3: Viết
Trang 72
- ng dn HS viết thành bài hoàn
chnh.
- ng dn HS dùng bng kim bài
văn phân tích đặc điểm nhân vật để t
kiểm tra, điều chnh bài viết ca bn
thân
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS lng nghe yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- 4 HS đọc 4 bưc quy trình viết. C lp
đọc thm theo.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV hưng dn HS thc hiện cc bưc.
Da vào dàn ý, viết thành bài văn
4. Bước 4: Kim tra, chnh sa bài
viết
- Kim tra li xem bài viết đã đầy
đủ, chính xc như yêu cầu của để
bài hay chưa.
-T phát hin biết cách sa các
li v viết như:
+Li v ý: thiếu ý sài, chưa
nêu hết được những điu cn nói), ý
ln xộn (cc ý không được sp xếp
theo mt trình t hp lí), lc ý (nếu
cc ý không liên quan đến ni dung
bài yêu cu); ý tn mn (nếu các ý
không tp trung vào ni dung chính
ca bài viết),...
+ Li v diễn đt (dùng t, viết
câu), chính t,...
BNG KIỂM BÀI VĂN PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM NHÂN VT TRONG
TRUYN NG NGÔN
Các phn
Ni dung kim tra
Đạt
Không
đạt
M bài
Gii thiệu được nhân vt cn phân tích
Nêu được ý kiến của ngưi viết v đặc đim
ca nhân vt
Thân bài
Nêu được ít nht hai đặc đim ca nhân vt
Phân tích và làm sáng t từng đặc điểm ca
Trang 73
nhân vt
Trích dn các chi tiết c th (hoàn cnh, c
chì, hành động, ý nghĩ,...)
Sp xếp các ý theo trình t hp lí
Kết bài
Khẳng định li ý kiến của ngưi viết v đặc
đim ca nhân vt
Nêu cảm nghĩ và rút ra bài học
Hình thc
- Không mc li diễn đt, li chính t
- Đảm bo hình thc trình bày của bài văn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Luyện tập viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong truyện
ngụ ngôn.
b. Nội dung: HS thc hành viết bài phân tích đặc điểm nhân vật trong một tc
phẩm văn học.
c. Sản phẩm học tập: Bài văn HS làm được.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Viết bài
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài viết.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe, thc hiện theo yêu cầu GV giao.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bài viết và chuẩn bị nộp.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, chỉnh sửa, góp ý cho HS.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để chỉnh sửa, rút kinh nghiệm.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả li, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
Trang 74
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS dùng bảng kiểm để t kiểm tra, điều chỉnh bài viết của bản
thân.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận, trao đổi về bài viết và những kinh nghiệm
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV gọi 2-3 HS nêu những kinh nghiệm, lỗi mình còn gặp phải khi viết văn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, chỉnh sửa, góp ý cho HS.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
- Hoàn thiện li bài viết theo bảng kiểm.
- Chuẩn bị bài nói và nghe: Kể li một truyện ngụ ngôn.
Trang 75
TIT 83: NÓI VÀ NGHE
K LI MT TRUYN NG NGÔN
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được yêu cầu, mục đích của bài nói và nghe: Kể li một truyện
ngụ ngôn.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- HS rèn luyện và pht triển kĩ năng nói và nghe về một truyện ngụ ngôn.
- khả năng nắm bắt được thông tin bài nói của cc bn, thể đưa ra nhận
xét, góp ý cho bn.
- HS t tin trình bày sản phẩm trưc tập thể lp.
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc trình bày suy nghĩ, cảm nhận của c nhân.
- Năng lc Thảo luận nhóm về vn đề gây tranh cãi.
3. Phẩm chất:
- T tin thể hiện bản thân.
- Biết lắng nghe.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
- Video nói về tư duy phản biện.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
Trang 76
a. Mục tiêu: To hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học Thảo luận nhóm về vấn
đề gây tranh cãi.
b. Nội dung: HS huy động tri thức đã có để thc hiện hot động khi động.
c. Sản phẩm: Nhận thức thi độ học tập của HS về bài học Thảo luận nhóm
về vấn đề gây tranh cãi.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV m youtube cho HS nghe kể truyện ngụ ngôn: Hai chú Gấu tham ăn
? Nhận xét về ngôi kể và giọng kể trong đon video đã xem.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ để trả li câu hỏi, yêu cầu của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi 3 4 HS nêu hiểu biết về việc Thảo luận nhóm về vn đề gây tranh
cãi.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi hot động khi động của HS.
- GV dẫn vào bài học: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách kể lại một truyện
ngụ ngôn, biết vận dụng thưởng thức những cách kể khác nhau để rèn năng
kể chuyện cho mình.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu các yêu cầu của bài nói kể lại một truyện ngụ ngôn
a. Mục tiêu: HS hiểu được định nghĩa và cc yêu cầu chung của bài nói, nghe kể
về một truyện ngụ ngôn
b. Nội dung: HS xc định được nội dung của tiết học nói và nghe kể về truyện ngụ
ngôn c. Sản phẩm: Sản phẩm bài nói, d kiến bài trình bày bằng ngôn ngữ nói,
giọng điệu của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 77
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ
học tập
+ Thế nào viết bài nói kể lại một
truyện ngụ ngôn
+ Theo em, trong bài nói kể về một
truyện ngụ ngôn, người nói nên xưng
ngôi thứ mấy?
+ Bài nói kể lại một truyện ngụ ngôn
cần chú ý những yêu cầu nào?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vhọc
tập
- HS tổ chức chia sẻ cặp đôi theo câu
hỏi (da vào phần định hưng trong
SGK).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động
và thảo luận
+ GV quan st, khuyến khích
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
+ Đi diện một số cặp đôi pht biểu.
+ Cc HS còn li lắng nghe, nhận xét,
bổ sung nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến
thức.
I. Tìm hiểu chung về bài nói kể lại một
truyện ngụ ngôn
1. Khái niệm: K li mt truyn ng ngôn là
hình thc dùng li ca em để k cho ngưi
khc nghe v mt câu chuyện đã hc hay đã
đọc.
Truyn ng ngôn được k li có th là truyn
Vit Nam hoặc nưc ngoài
2. Yêu cầu chung: Để k li mt truyn ng
ngôn, cần:
- La chn truyn ng ngôn mà em yêu thích
- Bm st ct truyn nhưng kể li bng li ca
ngưi k, kết hp vi cc yếu t phi ngôn ng
để th hin suy nghĩ, cm xúc và thi độ ca
mình sinh động hơn
- Lp dàn ý cho bài k.
- Khi k, phi dùng t ng chính xc, trình bày
ni dung rõ ràng, mch lc; biết s dụng điệu
b, c ch để h tr, nhm giúp cho ngưi
nghe tiếp nhn đt hiu qu cao nht; s dng
nhng cch nói thú v, dí dm, hài hưc.
- Đảm bảo thi gian theo quy định.
Hoạt động 2: Thực hành nói - nghe
Trang 78
a. Mục tiêu: HS nhận biết được yêu cầu mục đích của bài, có kĩ năng, t tin trình
bày sản phẩm trưc tập thể lp; rèn kĩ năng đnh gi bài nói, kĩ năng nghe, từ đó
rút kinh nghiệm cho bản thân khi khi thc hiện bài nói trưc tập thể
b. Nội dung: HS trình bày sản phẩm và nhận xét phần trình bày của bn.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS: Trưc khi nói, hãy tr li
các câu hi sau:
- Bài nói nhm mục đích gì?
- Người nghe là ai?
- Em chọn không gian nào đ thc hin bài
nói (trình bày)?
- Em d đnh trình bày trong bao nhiêu
phút?
- GV yêu cu HS hãy tìm ý lp dàn ý
cho bài nói ca mình?
- th s dng thêm tranh ảnh, đo
c…đ bài nói thêm sinh đng và hp dn
hơn
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS xem li nội dung đọc hiu truyn ng
ngôn “ch ngồi đy giếng”.
- HS tìm ý, lp dàn ý cho bài nói.
- HS tp trình bày sn phm mt mình,
trưc nhóm; các em khác nghe, góp ý bng
II. Thc hành nói và nghe
Đề bài: K li truyn ng ngôn
“Ếch ngồi đáy giếng”.
1. Trước khi nói
a. Chun b ni dung nói
- Xc định đề tài, ngưi nghe,
mục đích, không gian thi
gian nói (trình bày).
- Xem li nội dung đọc hiu
truyn ng ngôn “Ếch ngồi đy
giếng”
- Chun b các t, câu dn dt,
chào hi, kết ni các phn.
- Xc định ging k, ng điu,
điu b, nét mặt… cho phù hợp
vi s vic, ni dung câu
chuyn.
- Chun b cc phương tiện như
tranh nh, video…và my
chiếu, màn hình (nếu có)
b. Tìm ý, lp dàn ý
- Tìm ý cho bài nói bng cách
Trang 79
phiếu hc tp.
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
- GV mi đi din các nhóm trình bày kết
qu tho luận trưc lp, yêu cu c lp lng
nghe, nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
đặt và tr li các câu hi sau:
+ Truyn ng ngôn k v s
kin gì? (Truyn k v s kin:
ếch i giếng lâu ngày nên
ch thy bu tri thông qua
ming giếng thy bu tri
bé bng chiếc vung.)
+ Truyn nhân vt chính
nào? (Nhân vt chính: chú ếch)
+ Din biến câu chuyn (m
đầu, phát trin, kết thúc) ra
sao? (Din biến câu chuyn:
M đu: gii thiu chú ếch
hoàn cnh sng 🡺 phát trin:
chú ếch kêu to, ra oai vi mi
ngưi nghĩ mình nht.
Mt hôm ra khi giếng vn gi
thói hung hăng ngang tàng 🡺
kết thúc: b trâu gim bp.)
+ Bài hc rút ra t câu chuyn
gì? (Môi trưng sng nh
hẹp, túng, không giao lưu
làm hn chế hiu biết v thế
gii xung quanh. Sng lâu
trong môi trưng nh hp s
dn hn chế s hiu biết. T
nhng hiu biết hn hp, d tr
nên nông cn, ch quan, kiêu
ngo s phi tr giá rt đắt)
Trang 80
- Lp dàn ý cho bài nói bng
cách la chn, sp xếp các ý
theo b cc ba phn:
+ M đầu
Gii thiu khái quát v truyn
ng ngôn ch ngồi đáy giếng.
+ Ni dung chính
La chn sp xếp các ý tìm
đưc t truyn ng ngôn ch
ngồi đáy giếng theo mt trình
t hp lí.
+ Kết thúc
Nhận xét, đnh gi chung v
nhân vt con ếch trong câu
chuyn.
Nêu ý nghĩa bài hc cho
bn thân t truyn ng
ngôn ch ngồi đáy giếng.
c. Luyn tp nói
d. Chnh sa bài nói
Nhim v 2: Trình bày bài nói
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Gi mt s HS trình bày bài nói trưc lp.
Còn nhng HS khác lng nghe, quan sát,
theo dõi điền vào phiếu đnh gi bài nói
cho bn
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
2. Trình bày bài nói
Khi thc hin bài k chuyn
cần lưu ý:
Người nói:
- Da vào dàn ý đ k li
truyn ng ngôn trưc t, lp.
- Bảo đảm ni dung k, tránh
viết thành văn để đọc; s dng
điu b sao cho hp dn, lôi
Trang 81
- HS tp trình bày sn phm mt mình,
trưc nhóm.
-
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
- GV mi đi din các nhóm trình bày kết
qu tho luận trưc lp, yêu cu c lp lng
nghe, nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
cuốn ngưi nghe; s dng các
phương tiện h tr phù hp.
- Thc hiện đúng thi gian d
kiến; điều chnh ging nói,
cách kể; quan st thi độ, lng
nghe ý kiến phn hi ca
ngưi nghe.
- th tr li câu hi ca
ngưi nghe trong sau khi
k.
Nhim v 3: Trao đi, tho lun v bài
nói
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV gi mt s HS trình bày phn nhn xét
đnh gi của mình v bài nói trưc lp ca
bn. Còn nhng HS khác lng nghe, quan
sát, theo dõi vào phiếu đnh gi bài nói cho
bn
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tp trình bày sn phm mt mình,
trưc nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
- GV mi đi din các nhóm trình bày kết
3. Trao đổi, tho lun v bài
nói
Người nghe:
- Tóm tắt được ni dung câu
chuyện do ngưi khác trình
bày.
- th nêu ý kiến ca mình
nếu thy có s khác bit.
- Nhận xét được điểm mnh
đim yếu v cách thc trình
bày của ngưi nói (đối chiếu
bng kim)
- Đặt câu hi v nhng vn đ
mà bản thân chưa rõ hay mun
rõ hơn.
Trang 82
qu tho luận trưc lp, yêu cu c lp lng
nghe, nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc.
BNG KIM BÀI NÓI K LI TRUYN NG NGÔN
Ni dung kim tra
Đạt/ chưa đạt
- Bài nôi đ các phn m đầu, phn chính kết
thúc.
- Ngưi k trình bày gn, v din biến ca các s
vic trong câu chuyn.
- S dng t ng, hình nh, giọng điệu phù hp,
những thay đổi cn thiết.
- Th hiện được tính hài hưc, triết ca truyn ng
ngôn.
- Ch động, t tin, nhìn vào ngưi nghe khi nói.
- S dụng cc phương tiện h tr phù hp.
- Thc hiện đúng thi gian d kiến
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức đã học về việc thảo luận nhóm về bài nói.
b. Nội dung: HS da vào kiến thức đã học và SGK để hoàn thành BT.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu cc nhóm rút kinh nghiệm về bài nói của nhóm mình, tphần
nhận xét của ngưi nghe.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe GV yêu cầu, sau đó thc hiện thảo luận và trao đổi vi cc nhóm.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Trang 83
- GV mi đi diện cc nhóm HS trình bày phần ghi chép của mình vvn đề.
Lần lượt cc nhóm đưa ra ý kiến trao đổi.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi, tổng kết hot động trao đổi.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả li, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập.
- GV yêu cầu cc nhóm hoàn thành bài tập vận dụng: Mỗi HS về nhà thc hiện
bài nói và t quay li clip. Gửi cho GV theo yêu cầu
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Cc nhóm nghe yêu cầu và phân công nhiệm vụ, hoàn thành  nhà.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi cc nhóm trình bày phần phân công nhiệm vụ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đnh gi kiến thức.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS: Hoàn thành bài tập về nhà.
- Xem trưc nội dung bài Những cnh buồm (Hoàng Trung Thông).
Trang 84
TIẾT 84 : TỰ ĐÁNH GIÁ ( KTTX- KTDDGNL ĐỌC HIỂU)
Trang 85
Bài 7. THƠ
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 7
Số tiết: 12 tiết
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIT 85+86+87: VĂN BẢN 1. NHNG CÁNH BUM
(Hoàng Trung Thông)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được nét độc đo về hình thức (từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện
php tu từ,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, tình cảm, cảm xúc,…) của bài thơ.
- HS nhận biết nêu được tc dụng của một số biện php tu từ trong văn
bản; công dụng của du chm lửng; ngữ cảnh và nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- ng lực ngôn ngữ: Nhận biết nét độc đo về hình thức (từ ngữ, hình ảnh,
vần, nhịp, biện php tu từ,…) của bài thơ; Nhận biết được công dụng của du
chm lửng.
- Năng lực văn học: Nhận biết nét độc đo về nội dung (đề tài, chủ đề, tình
cảm, cảm xúc,…) của bài thơ.
3. Phẩm chất:
- HS biết trân trọng tình cảm cha con cao đẹp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
Trang 86
- Tranh ảnh và thông tin về nhà thơ Hoàng Trung Thông;
- My tính, my chiếu, video clip cho phần Khi động;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình, từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Những cánh buồm,
b. Nội dung: GV cho HS xem video clip, sau đó yêu cầu HS nh li và chia sẻ vi
cc bn về ưc mơ của bản thân hồi nhỏ.
c. Sản phẩm: Chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV cho HS xem video clip bài ht “Những ưc mơ” – bé Bảo An:
https://www.youtube.com/watch?v=_nJ3l8KVlzU
- Sau khi xem xong, GV yêu cầu HS: Nhớ lại những ước mơ của em khi còn nhỏ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan st, lắng nghe video và nh li những ưc mơ của bản thân khi còn nhỏ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS la chọn một trong những ưc y chia sẻ vi bn bên cnh,
sau đó mi một vài HS chia sẻ trưc lp.
- GV yêu cầu cc HS khc lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS có chia sẻ thú vị.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Các em đều có những ước mơ từ
khi còn nhỏ, những ước khi ấy thật trong sáng tuyệt với biết bao nhiêu.
Trong bài học đầu tiên của chủ đề Thơ ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm
Trang 87
hiểu về biểu tượng chiếc thuyền với cánh buồm no gió chở ước của tuổi thơ đi
đến một chân trời mới, cuộc sống và khát vọng mới. Những cánh buồm trắng ấy sẽ
giúp cho thế hệ sau thể hiện những mong ước, khao khát mà thế hệ trước chưa làm
được. Những điều cô vừa nói đó có liên quan đến văn bài thơ hôm nay chúng ta sẽ
học mang tên Những cánh buồm.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu Kiến thức ngữ văn
a. Mục tiêu: Nắm được những kiến thức ngữ văn bản để bưc đầu biết cch
đọc hiểu văn bản.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS tìm hiểu mục Kiến thức ngữ văn để nắm được
những khi niệm, đặc điểm cơ bản.
c. Sản phẩm học tập: HS đọc nêu được một số ý chính trong phần Kiến thức
ngữ văn.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc trong phn Kiến thc
ng văn trong SGK để c đu nắm đầu
vn dụng vào đọc hiểu văn bản.
- Sau khi HS đọc xong, GV yêu cu HS
tho lun theo cp h thng kiến thc vào
bng sau:
Kiến thc
Đặc điểm
T ng
hình nh
trong thơ
T ng
Hình nh
I. Kiến thc ng văn
Trang 88
Ng cnh
và nghĩa
ca t trong
ng cnh
Ng cnh
Nghĩa của
t trong ng
cnh
Du chm lng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc phn Kiến thc ng văn h
thng bng vào v.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 2-3 HS trình bày trưc lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc vào bng sau:
Kiến thc
Đặc điểm
T ng
và hình
nh trong
thơ
T ng
- Cô đọng, hàm súc.
- Có tính gi hình, gi cảm, đa nghĩa
- Thiên v khơi gợi, đòi hỏi người đọc phi ch đng
liên tưởng, tưởng tượng đ hiu hết s phong phú ca
ý thơ.
Hình nh
- hình nh v con người, cnh vật,… giúp vic
diễn đạt ni dung thêm gi cảm, sinh động.
- Để khc ha hình nh, tác gi thường s dng t
ng, cách gieo vn, ngt nhịp đặc bit các bin
pháp tu t (n dụ, so sánh, nhân hóa…).
Trang 89
Ng cnh
và nghĩa
ca t
trong ng
cnh
Ng cnh
- Ng cnh nhng t ngữ, câu đứng trước hoc
đứng sau yếu t ngôn ng đó, đồng nghĩa với văn
cnh.
- Ng cnh còn hoàn cnh, tình hung giao tiếp
(gm ch thể, đối tượng; mục đích giao tiếp; thi
gian, nơi chốn din ra hot động giao tiếp), đồng
nghĩa vi tình hung, bi cnh.
Nghĩa của
t trong
ng cnh
Giúp ngưi đọc, ngưi nghe:
- Xc định nghĩa cụ th ca các t đa nghĩa hoc t
đồng nghĩa.
- Xc định hàm n ca nhng t ng đưc s dng
trong các bin pháp tu t.
- Hiểu được hàm ý (thi độ, tình cảm) ngưi nói
th hin qua vic la chn, s dng các t xưng hô.
Du chm lng
- du câu gm ba du chm liền nhau (…) dùng
để:
+ Phi hp vi du phy, t ý còn nhiu ni dung
tương t chưa được lit kê hết.
+ Th hin li nói b d hay ngp ngng, ngt quãng.
+ Làm giãn nhịp điệu câu thơ, câu văn, chuẩn b cho
s xut hin ca mt t ng biu th ni dung bt ng
hay hài hưc, châm biến.
Hoạt động 2: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin về tc giả Hoàng Trung Thông, tc phẩm
Những cánh buồm.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS tìm hiểu những thông tin về tc giả Hoàng Trung
Thông, tc phẩm Những cánh buồm và đọc văn bản.
c. Sản phẩm học tập: HS đọc văn bản, nêu được một số nét về tc giả Hoàng
Trung Thông và thông tin tc phẩm Những cánh buồm.
Trang 90
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Đọc văn bản
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV hưng dẫn HS đọc văn bn:
+ GV dn dt: Nhng cánh bum mt
bài thơ tự do, không quy định bt buc v
s dòng, s tiếng; dòng thơ dài, ngn
khác nhau; th vn hoc không
vần;… Các văn bản thơ trong Bài 7 đu
là thơ tự do.
+ GV đc mu kh thơ đầu tiên, sau đó
mi mt vài HS đọc ni tiếp nhau tng
kh thơ tiếp theo.
- Sau khi đọc, GV yêu cu HS:
+ Chia s ấn tượng ban đầu v văn bản.
+ Nêu nhng t ng, hình ảnh chưa hiu
hoc các câu hỏi trong khi đọc chưa thực
hiện được.
+ Phân chia b cục đặt tên cho tng
phn trong văn bản
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc bài thc hin theo yêu cu
GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 2-3 HS trình bày trưc lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét,
II. Đọc và tìm hiu chung
1. Đọc văn bản
- B cc: 3 phn
+ Phn 1: T đầu đến “chắc nịch”:
Cnh hai cha con do trên bãi bin.
+ Phn 2: Tiếp đến “để con đi…”:
Cuc trò chuyn gia hai cha con.
+ Phn 3: Còn li: Ý nghĩa những
ước mơ của cha và con.
Trang 91
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc.
- GV nhn mnh: Khi đọc VB thơ này
các VB thơ khác trong Bài 7, trong đó
thơ tự do, các em cần chú ý đến vn,
nhp, bin pháp tu t và hình ảnh,…
Nhim v 2: Tìm hiu tác gi, tác phm
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS tìm hiu, chia s thông
tin v nhà thơ Hoàng Trung Thông, về tác
phm da trên phần đã chuẩn b, kết hp
vi mt s “mảnh thông tin” GV cung
cp trên slide vc gi và tác phm.
- Da trên phn t chun b, GV yêu cu
HS chọn được cc thông tin đúng. T đó,
kết nối thông tin để giói thiu tác gi, tác
phm mt cách ngn gn (tên khai sinh,
bút danh, quê quán, năm sinh, các tác
phẩm chính,…).
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc và tìm hiểu thông tin đã sưu tm
đưc v tác gi, tác phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt vài chia s phn chun b
của mình trưc lp, yêu cu c lp nghe
2. Tìm hiu chung
a) Tác gi
- Tên đầy đủ: Hoàng Trung Thông.
- Bút danh: Đặc Công, Bút Châm.
- Quê quán: Ngh An, Vit Nam.
- Năm sinh – năm mt: 1925 1993.
- Th loi sáng tác: Thi ca, lun
và phê bình văn học, thư php.
- Tác phẩm thơ tiêu biểu: Quê hương
chiến đấu (1955), Nhng cánh bum
(1964), Trong gió lửa (1971), Hương
mùa thơ (1964), Mời trăng (1992),…
b) Tác phm
- Xut s: Viết năm 1963, in năm
1976 trong tp Thơ Việt Nam 1945
1975.
- Th loi: Thơ t do.
Trang 92
và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đánh giá kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc.
- GV b sung kiến thc, gii thiu v tác
gi Hoàng Trung Thông.
+ Hoàng Trung Thông (1828 1905)
nhà thơ tiêu biu ca nền văn học cách
mng Vit Nam.
+ Ông sm thoát ly tham gia cách mng
sau đó gi nhiu chc v trong ngành
Văn học nhà nước.
+ Ông là người có hc vấn uyên bác. Thơ
ca của ông giúp con ni sng tốt hơn,
tâm hn trong sạch hơn, đánh thc tình
yêu với con ngưi, n lực đấu tranh
những ởng nhân đạo tiến b loài
người.
- GV b sung thêm kiến thc v tác
phm:
Bài thơ Những cánh bum i
v ước của cha con.
Đứng trước bin thy nhng
cánh buồm kiêu hãnh, người
con mong mun mt cánh
bum trng s đi thật xa để
khám phá. Đó cũng ước
thu bé ca ngưi cha.
Trang 93
Hoạt động 3: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và hình thức của VB Những cánh buồm theo đặc
trưng của văn bản.
b. Nội dung: GV linh hot hưng dẫn HS trả li cc câu hỏi, thc hiện cc nhiệm
vụ trong SGK để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan
đến bài học Những cánh buồm.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiểu đặc điểm hình thc
của bài thơ
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV đặt câu hi yêu cu HS làm vic
nhân để tr li: Ch ra đặc điểm hình thc
của bài thơ th hin qua các yếu t: s tiếng
các dòng thơ, số dòng mi kh thơ, cách
hip vn,...
- GV phát Phiếu hc tp s 1 đ HS hoàn
thành nhng tìm hiu v hình thức bài thơ.
Phiếu hc tp s 1
Ch ra đặc điểm hình thc của bài thơ
Đặc điểm
S tiếng các
dòng thơ
S dòng mi
kh thơ
Cách hip vn
III. Đọc hiểu văn bn
1. Đặc điểm hình thc của bài thơ
- Đặc điểm hình thc của bài thơ:
Phiếu hc tp s 1
Ch ra đặc điểm hình thc ca bài
thơ
Đặc điểm
S tiếng các
dòng thơ
Thưng 5 đến
7 ch
S dòng
mi kh thơ
Khác nhau, linh
hot tùy ni dung
Cách hip vn
Kết hp c vn
lưng và vần chân
Trang 94
- GV hưng dn để HS nhn thy đây bài
thơ t do định hưng HS: Thơ tự do
th thơ không quy định bt buc v s câu,
s tiếng, cách phân dòng, hip vn, s luân
phiên bng trc và nhịp điệu. Tt c các yếu
t này đều th thay đổi tùy thuc vào
cm xúc của nhà thơ nên cách biểu đạt t
do hơn các th thơ khác.
- Tiếp theo, GV t chức cho HS đc mt
t VB: Xác định các t láy trong bài
thơ và tìm nghĩa của chúng.
+ GV yêu cu HS k bng theo gi ý sau
vào trong v:
T láy
Nghĩa của t láy
...........
.............
...........
.............
+ Sau đó, GV yêu cầu HS trao đổi vi bn
bên cnh để chnh sửa, đối chiếu.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic cá nhân hoàn thành Phiếu hc
tp s 1 - tìm hiu v hình thức thơ.
- HS làm vic theo cặp để đối chiếu kết qu
xc định t ly nghĩa của t láy trong
VB.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt s HS trình bày kết qu phiếu
- Xc định t ly và nghĩa của chúng:
T láy
Nghĩa của t láy
Lênh
khênh
Cao quá mc, y n
ợng không cân đi,
khó đứng vng
R rích
T gi t âm thanh
không to, không cao lp
đi lặp li đều đều và kéo
dài không dt
Phơi phi
V vui tươi đầy sc sng
của ci đang pht
triển, đang dâng lên
mnh m
Trm
ngâm
dáng v đang suy
nghĩ nghiền ngẫm điu
Thm thì
Nói thm vi nhau,
không đ ngưi ngoài
nghe thy.
Trang 95
hc tp và bảng xc định t ly, nghĩa từ láy
trưc lp, yêu cu c lp nghe và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bảng.
Nhim v 2: Tìm hiu cnh hai cha con
do trên bin
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc 2 kh thơ đầu và lưu ý
HS các t ng ch thi gian, không gian.
- GV nêu vn đề: Người cha ngưi con
trò chuyn v điu gì?
- Sau đó, GV yêu cầu HS m vic theo cp
thc hin yêu cu: Da vào nhng hình nh
trong bài thơ, hãy ởng tượng miêu
t bng li ca em v cảnh hai cha con đi
do và trò chuyn trên bãi bin.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cặp, trao đổi và thc
hin theo yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV yêu cu HS chia s vi bn bên cnh,
sau đó mi mt vài HS chia s kết qu trưc
lp, yêu cu HS khác lng nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
2. Cnh hai cha con do trên bin
- Hai cha con trò chuyn v s mênh
mông, tn ca biển khơi kht
vng khám phá những vùng đt xa
xôi.
- Cnh hai cha con do chơi trên biển:
+ Thi gian: bui sm mai, sau mt
trận mưa đêm, có ảnh Mt Tri rc r.
+ Không gian: bãi cát mn, bin trong
xanh.
+ Cha “lênh khênh” dắt con “tròn chc
nịch” đi trên ct và trò chuyện.
Trang 96
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng
Nhim v 3: Tìm hiu cuc trò chuyn
gia cha và con
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc các kh thơ tiếp theo
yêu cu HS làm vic theo nhóm tho
lun tr li các câu hi:
+ Hình ảnh “cánh buồm” nhắc đến my
ln? Hình ảnh đó tượng trưng cho điều gì?
+ Đọc kh thơ thứ ba cho biết người cha
có nhng c ch, tâm s như thếo?
+ Đọc kh thơ thứ cho biết tác dng
ca du chm lng trong kh thơ.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tích cc trao đổi, tho luận nhóm để tr
li các câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi đi din các nhóm HS trình bày
kết qu trưc lp, nhóm HS còn li lng
nghe và b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
3. Cuc trò chuyn gia cha và con
- Hình ảnh “cnh buồm được nhc
đến ba ln: dòng thơ số 14 (Theo
cánh buồm đi mãi đến nơi xa), dòng
thơ số 21 22 (Con li tr cánh
bum xa nói kh: / Cha mượn cho con
cánh bum trng n).
“Cnh buồm ợng trưng cho
phương tiện để thc hiện a kht
vọng được đi khắp đó đây, khm ph
những điều mi mẻ của ngưi con.
- Trong kh thơ thứ ba, ngưi cha có:
+ Nhng c ch m p, yêu thương
ngưi con: mỉm cưi, xoa đầu.
+ Tâm s: Nhng cánh bum s đưa
ngưi con đi đến những vùng đt mi,
cho con ngưi nhng tri nghim và
hiu biết mi.
- Trong kh thơ th tư, du chm lng
tác dng th hin li nói ngp
ngng
Nhim v 4: Tìm hiểu ý nghĩa ước
4. Ý nghĩa ước mơ của cha và con
Trang 97
ca cha và con
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS làm vic theo cặp để tr
li câu hi:
+ Qua nhng câu hi, li nói ca nh,
người con đã bộc l ước mơ gì?
+ Em có nhn xét gì v ước mơ đó?
- Trên s câu tr li trưc, GV yêu cu
HS đọc kh thơ cuối dn dt, giao nhim
v cho HS làm vic theo nhóm nh (khong
4 HS/ nhóm):
+ Ước mơ của người con gợi cho người cha
nh đến điều gì? Em hiu ý của dòng thơ
cui bài là gì?
+ Em hãy đóng vai người cha, din t li
nhng cảm xúc, suy nghĩ của nhân vt này
trước lời đề ngh của người con.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun theo cp nhóm nh hoàn
thành theo yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt s nhóm HS trình bày kết qu
trưc lp, nhóm HS còn li lng nghe b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
a) Ước mơ của con
- Ngưi con đã hỏi cha:
Cha ơi!
Sao xa kia ch thy thấy nước thy tri
Không thy nhà, không thy ca,
không thấy người đó?
[...]
Cha mượn cho con bum trng nhé,
Để con đi...
Qua những câu hỏi, li nói trên,
ngưi con muốn được đến những nơi
“chưa hề đi đếnđể khm ph nhng
điều mi mẻ đó. Đó ưc rt
hồn nhiên, ngây thơ, trong sng và đp
đẽ.
b) Ước mơ của cha
- Ưc mơ ca ngưi con gi cho
ngưi cha nh đến nhng ưc mơ ca
mình khi còn nh. Ngưi cha cũng
tng khao khát đưc đi xa, đến nhng
vùng đt mi để tìm hiu nhng điu
mi l.
- Ý nghĩa của dòng thơ cuối bài:
Ngưi con những ưc mơ, kht
vọng như ngưi cha khi xưa, khiến
ngưi cha nh li bn thân mình khi
còn tr.
Trang 98
cht kiến thc Ghi lên bng.
Nhim v 5: m hiu ngh thut ni
dung ý nghĩa.
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Sau khi hưng dn HS tr li các câu hi
thc hin các nhim v Hot đng 3, GV
yêu cu HS: Nêu khái quát giá tr ni bt
đáng ghi nh ca văn bn v ni dung
hình thc của bài thơ.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, suy nghĩ để tng kết bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi HS phát biểu trưc lp, yêu cu
c lp nhn xét, góp ý, b sung (nếu cn
thiết).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
IV. Tng kết
1. Ni dung
Bài thơ nêu lên cảm xúc, ưc của
hai cha con muốn đi khm ph nhng
vùng đt xa xôi được th hin qua
cuc nói chuyện khi đi do trên b
bin.
2. Ngh thut
- Th thơ t do linh hot.
- Nhng bin pháp tu từ, đip ng, t
ly,... sinh động.
- Hình nh thơ trong sng, hp dn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về văn bản Những cánh buồm đã học.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS chia sẻ khổ thơ hay hình ảnh yêu thích nht trong bài
thơ.
c. Sản phẩm học tập: Chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Trang 99
- GV nêu yêu cầu cho HS: Em thích nhất khổ thơ hay hình ảnh nào trong bài thơ?
Vì sao?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, ghi câu trả li vào v.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe yêu cầu và thc hiện ghi câu trả li vào v.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS chia sẻ trong nhóm trưc, sau đó, GV mi một vài HS xung
phong, t tin chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vtuyên dương những HS chia sẻ
hay và thú vị.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về bài Những cảnh buồm để pht huy trí
tưng tượng giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để viết đon văn liên hệ vi bản thân cch
để đến được vi những miền đt mà HS yêu thích.
c. Sản phẩm học tập: Đon văn HS viết được.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu HS làm việc c nhân nhà: Em thích đi đến những miền đất
xa hay không? sao? Theo em, làm cách nào để em thể đến được với những
miền đất ấy? Viết đoạn văn ngắn (khoảng 500 chữ) để trình bày suy nghĩ của em
về vấn đề này.
- GV hưng dẫn HS khi viết cần lưu ý một số điểm sau:
+ Sáng tạo, tự do lựa chọn những miền đất mà mình mong muốn khám phá.
+ Phạm vi đoạn văn trong khoảng 500 chữ.
+ thể tham khảo bài viết mẫu trên mạng nhưng tuyệt đối không được sao chép
toàn bộ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Trang 100
- HS nghe yêu cầu và hưng dẫn của GV để viết đon văn.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS bo co kết quả vào gi học sau.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ.
- Sau đó, GV nhắc li những lưu ý về cch / chiến thuật đọc văn bản thơ t do (như
đã nêu  mục Chuẩn bị).
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn tập li bài Những cánh buồm.
+ Đọc trưc nhà văn bản Mây sóng (Ta-go) thc hiện cc nhiệm vụ nêu
 mục Chuẩn bị, trong khi đọc và sau khi đọc văn bản.
Trang 101
TIT 88+89: VĂN BN 2. MÂY VÀ SÓNG
(Ta-go)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được nét độc đo về hình thức (từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện
php tu từ,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, tình cảm, cảm xúc,…) của bài thơ.
- HS nhận biết nêu được tc dụng của một số biện php tu từ trong văn
bản; ngữ cảnh và nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- ng lực ngôn ngữ: Nhận biết nét độc đo về hình thức (từ ngữ, hình ảnh,
vần, nhịp, biện php tu từ,…) của bài thơ.
- Năng lực văn học: Nhận biết nét độc đo về nội dung (đề tài, chủ đề, tình
cảm, cảm xúc,…) của bài thơ.
3. Phẩm chất:
- HS biết trân trọng tình cảm mẹ con sâu nặng, xúc động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh ảnh và thông tin về nhà thơ Ta-go;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Trang 102
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học y và sóng
b. Nội dung: GV yêu cầu HS quan st hình trong SGK, nh li và chia sẻ cảm xúc
vi bn bè những trò chơi vi mẹ hoặc ngưi thân trong gia đình khi còn nhỏ.
c. Sản phẩm: Chia sẻ và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu cho HS quan st hình ảnh trong SGK yêu cầu cc em tvbức
hình đó (Hình ảnh vẽ ai? Họ đang làm gì? Thái độ, cảm xúc của họ như thế nào?
Có sự vật nào xuất hiện không?):
- Sau đó, GV yêu cầu HS: nhớ lại những trò chơi với mẹ hoặc người thân trong gia
đình khi còn nhỏ chia sẻ với bạn cảm c của mình khi chơi những trò chơi
đó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan st hình ảnh và suy nghĩa trả li câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS chia sẻ câu trả li vi bn bên cnh, sau đó, GV mi một vài
HS chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lóp lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi tinh thần thi độ làm việc tích cc của HS.
Trang 103
- Từ chia scủa HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Trong cuộc sống, chúng ta sẽ
không tránh khỏi những lúc ham chơi quên không nói với bố mẹ. Chúng ta sẽ
lúc quên đi gia đình đầy yêu thương của mình để đi khám phá những điều ta
cho hấp dấn bên ngoài. Nhưng gia đình vẫn luôn đó, vỗ về, động viên ta, cho
ta một chỗ dựa tinh thần vững chắc. Em trong bài tMây sóng của Ta-go
đã đi chơi quên đường về, hay nhà với mẹ? Chúng ta cùng bước vào tìm hiêu
trong bài học ngày hôm nay nhé!
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin về tc giả Tago, tc phẩm Mây và sóng.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS tìm hiểu những thông tin về tc giả Ta-go, tác
phẩm Mây và sóng và đọc văn bản.
c. Sản phẩm học tập: HS đọc văn bản, nêu được một số nét về tc giả Ta-go
thông tin tc phẩm Mây và sóng.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Đọc văn bản
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV hưng dẫn HS đọc văn bản:
+ GV dn dt: V hình thc, Mây sóng
khác so với các văn bản thơ em đã hc
Bài 2 trong sách Ng n 7, tập Mt. Sau
đó, GV yêu cầu HS ch ra điểm khác nhau
đó.
+ GV yêu cầu HS đọc phân vai vi các
nhân vật: Ngưi dn, em bé, mây
sóng.
- Sau khi đọc, GV yêu cu HS tho lun
I. Đọc và tìm hiu chung
1. Đọc văn bản
- Th loại: Thơ văn xuôi
- Phương thức biểu đạt: Kết hp
biu cm vi t s và miêu t.
- B cc: 2 phn
+ Phn 1: T đầu đến “bầu tri
xanh thm”: Lời mi gi của người
trên mây.
+ Phn 2: Còn li: Li mi gi ca
người trong sóng.
So sánh hai phn:
- Ging nhau: v trình t tưng
Trang 104
theo cặp đôi:
+ Chia s ấn tượng ban đầu v văn bản.
+ Nêu nhng t ng, hình ảnh chưa hiu
hoc các câu hỏi trong khi đọc chưa thực
hiện được.
+ Ch tên các phương thức biểu đạt
trong bài thơ.
+ Bài thơ có th chia làm 2 phn. Em hãy
ch ra nhng nét ging nhau khác
nhau gia hai phần đó về s dòng, hình
nh, cách thc t chc mi phn.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc bài thc hin theo yêu cu
GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 2-3 HS trình bày trưc lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét,
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc Ghi lên bng.
- GV cung cp kiến thc v thơ văn xuôi
cho HS nắm được và ghi nh:
+ Thơ văn xuôi thơ viết dưới hình thc
văn xuôi, phân bit vi thơ viết tách ra
tng dòng như đơn v nhp điệu. cũng
phân bit vi thơ t do hình thc thơ
không b ràng buc bi mt lut nào,
thut: thut li li t chi lí do t
chi và lí do t chi; nêu lên trò chơi
do em bé sáng to.
- Khác nhau:
+ Phn (1) cm t “M ơi” đng
đầu dòng thơ th nht
+ Hình nh t ng gia hai phn
khác nhau.
Trang 105
nhưng vn phân dòng.
+ Thơ văn xuôi có cu t độc đáo và hình
nh mi l, th bc l tình cm trc
tiếp, nhưng thường s dng hình nh ng
ý, tượng trưng, nghch lí, nhng hình nh
o giác, mng tưởng để khơi gi nhng
tư tưởng sâu sc, nhng suy tư triết lí.
+ Đặc đim ca không b hn chế
bi cách phân dòng hip vn cho nên
cách biu đt t do hơn thơ ca nhiu.
Nhim v 2: Tìm hiu tác gi, tác phm
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS tìm hiu, chia s thông
tin v nhà thơ Ta-go, v tác phm da
trên phần đã chuẩn b, kết hp vi mt s
“mảnh thông tin” GV cung cp trên slide
v tác gi và tác phm.
- Da trên phn t chun b, GV yêu cu
HS chọn được cc thông tin đúng. T đó,
kết nối thông tin để giói thiu tác gi, tác
phm mt cách ngn gn (tên khai sinh,
bút danh, quê quán, năm sinh, các tác
phẩm chính,…).
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc và tìm hiểu thông tin đã sưu tm
đưc v tác gi, tác phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
2. Tìm hiu chung
a) Tác gi
- Tên đầy đủ: Rabindranath Tagore.
- Quê quán: n Độ.
- Năm sinh – năm mt: 1861 1941.
- Th loi sáng tác: Truyn ngắn, thơ
ca, kch, tiu thuyết.
- Phong cách sáng tác: Thơ ca chan
chứa tình yêu đt nưc, con ngưi và
cuc sng.
- Tác phm thơ tiêu biu: Thơ dâng
(1912), Trăng non (1909), Bài thơ số
28,…
b) Tác phm
- Xut s: Viết năm 1909, in trong
tp “Trăng non”.
Trang 106
- GV mi mt vài chia s phn chun b
của mình trưc lp, yêu cu c lp nghe,
nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc.
- GV b sung kiến thc, gii thiu v tác
gi Hoàng Trung Thông.
+ R. Tago (1861 1941) nhà thơ hin
đại ln nht n Độ thế k XX.
+ Ngoài nhà thơ, ông còn nhà văn,
nhà văn hóa ln nhiều đóng góp cho
dân tc Ấn Độnhân loi..
+ Ông đ li mt gia tài khng l các tác
phm thuc nhiều lĩnh vực khác nhau, mà
nh vực nào cũng xuất sắc như thơ,
truyn ngn, tiu thuyết, kịch, ca khúc,…
+ Năm 1913, ông người châu Á đầu
tiên đưc nhn giải thưởng Nô-ben v
văn học vi tập “Thơ Dâng”.
+ Ông đã đem đến cho thi ca Ấn Độ mt
không khí thanh sng, thiêng liêng
gần gũi; ngoài ra chứ nhiu triết thâm
trm v vũ trụ, con ngưi, cuc sng, tình
yêu.
- GV b sung thêm kiến thc v tác
phm:
Bài thơ Mây và sóng qua cuc
Trang 107
trò chuyn ca em vi m
nhm ngi ca tình mu t
thiêng liêng sâu săc, đồng
thi chứa đựng nhng triết
lí gin d nhưng đúng đắn v
hnh phúc trong cuc đi.
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và hình thức của VB Mây và sóng theo đặc trưng
của văn bản.
b. Nội dung: GV linh hot hưng dẫn HS trả li cc câu hỏi, thc hiện cc nhiệm
vụ trong SGK để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan
đến bài học Mây và sóng.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu li mi gi ca
những người “trên mây” và “trong sóng”
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc những dòng thơ nói
v li mi gi ca những ngưi trên mây và
trong sóng và tho lun theo nhóm tr li
câu hi: Cuộc vui chơi của những ngưi
“trên mây” “trong sóng” hấp dn ch
nào?
- GV phát cho HS Phiếu hc tập để HS
hoàn thành:
Phiếu hc tp
II. Đọc hiểu văn bản
1. Li mi gi ca những người
“trên mây” và “trong sóng”
Phiếu hc tp
1. Cuc vui chơi ca những người
“trên mây” “trong sóng” hấp
dn cho?
Mây
Sóng
Li
mi
gi
Chơi từ khi
thc dây
cho đến lúc
chiu tà,...
chơi vi
Ca hát t
sáng sm cho
đến hoàng
hôn, ngao du
t nơi này
Trang 108
1. Cuộc vui chơi của những người “trên
mây” “trong sóng” hp dn ch
nào?
Mây
Sóng
Li mi gi
Cách hòa
nhp
2. Em nhn xét gì v nhng li mi gi
y?
....................................................................
....................................................................
....................................................................
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cp và tr li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt s HS trình bày câu tr li
trưc lp, yêu cu c lp nghe và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bảng.
bình minh
vàng, vi
vầng trăng
bc.
đến nơi n
không
biết từng đến
nơi nào
Cách
hòa
nhp
Đưa tay lên
tri
Nhc bổng
lên tận tng
mây.
Đến rìa bin,
nhm nghin
mt li
Làn sóng
nâng lên.
2. Em nhn xét v nhng li
mi gi y?
Thế gii mây và sóng mi em bé
đến chơi cùng hp dẫn, đúng vi
tâm ham chơi, d b lôi cun bi
nhng điu mi m ca tr em.
Nhim v 2: Tìm hiu li t chi ca em
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV đặt câu hi cho HS tho lun theo cp:
2. Li t chi ca em bé
- S ng l nhng câu hỏi đầu
tiên:
+ Nhưng làm thế nào mình lên đó
đưc?
Trang 109
+ Đầu tiên, em nói vi những người
“trên mây” “trong sóng”? Tại sao em
bé li không t chi ngay li mi ca h?
+ Ti sao em li t chi li mi ca
những người “trên mây” “trong sóng”
và không tham gia nhng cuộc vui chơi đó?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cặp, trao đi thc
hin theo yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV yêu cu mi mt vài nhóm HS tr li
câu hỏi trưc lp, yêu cu HS khác lng
nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
+ Nhưng làm thế nào mình ra ngoài
đó được?
Em bé vừa những khao kht
khm ph thế gii bên ngoài nhưng
vừa muốn  nhà vi mẹ.
- Li t chi ca em bé:
+ Làm sao th ri m đến
đưc?
+ Làm sao có th ri m mà đi được?
Em không tham gia không
muốn ri xa mẹ, không muốn mphi
lo buồn, điều này thể hiện tình thương
yêu mẹ của em bé.
Nhim v 3: Tìm hiểu trò chơi của em bé
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc kh thơ cuối đặt
câu hi cho HS làm vic cá nhân:
+ Em bé đã sáng to ra những trò chơi gì?
sao những trò chơi đó lại “thú vị”
“hay hơn” những trò chơi ca mây
sóng?
+ Em cm nhận được gì v tình cm m con
đưc th hin qua những trò chơi ấy?
3. Trò chơi của em bé
- Con mây, m trăng, con ly hai
tay trùm lên ngưi m.
- Con sóng, m b bin, con s
lăn, lăn, lăn và vỗ vào gi m.
- Tình cm m con sâu sc:
* Tình cm em bé dành cho m:
+ Luôn mun bên to ra nhng
trò chơi thú vị để m có th chơi cùng.
+ T chơi vừa thỏa ưc mong làm
mây, m sóng, tinh nghch, bay cao,
Trang 110
+ Nêu cm nhn ca em v câu thơ cuối
bài: Không ai biết m con ta chn nào?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc c nhân, suy nghĩ để tr li
các câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt vài HS tr li câu hỏi trưc
lp, nhóm HS còn li lng nghe và b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
- GV kết lun:
+ th thy nhng tchơi do em to
ra “thú vị” “hay hơn” không chỉ
“mây” (vì chính em mây) còn
“trăng” (hiện thân ca m), không ch đưc
vui đùa như vi nhng người sống trên
mây” còn đưc cùng sng dưi mt
“mái nhà” nơi đó em đưc ôm p, đưc
tiếp nhn ánh sáng du dàng t m; em
không ch sóng” (vì chính em đã
sóng) còn “bến b lạ” (hiện thân
ca m), bến b bao dung, luôn rng m
đón em.
+ Như vy, không nhng em không phi
“ri mẹ” còn được “lăn, lăn, lăn mãi
ri s cười vang v tan vào lòng mẹ”. nh
phiêu du khp chn; li vừa được qun
quýt bên m - nmây qun quýt bên
vầng trăng, sóng vui đùa bên b bin.
* Tình cm mnh cho em bé:
+ M luôn mun bên để chăm sóc,
ch che, v v.
+ M giống như nh trăng du hin soi
sáng từng bưc con đi, như b bin
bao dung ôm p, v v.
+ Không ai biết m con ta chn
nào?: Tình mu t hòa quyn, lan ta
và thâm nhp khắp vũ trụ mênh mông.
Trang 111
thương yêu m đã thng li mi gi hp
dn ca nhng người “trên mây” và “trong
sóng”.
Nhim v 4: m hiu nhng hình nh
thiên nhiên trong bài thơ
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm nh,
đọc li một lượt c bài thơ và tho lun thc
hin các nhim v sau:
+ Chú ý s ởng tượng ca em v các
hình ảnh đẹp trong đoạn thơ đu tiên. Nêu
cm nhn ca em v những hình ánh đẹp
đó.
+ Nhng hình ảnh thiên nhiên nào đưc
nhắc đến trong toàn b bài thơ?
+ Nêu đặc đim ca nhng hình nh thiên
nhiên được nhc tới trong các trò chơi của
em bé. Qua đó, nhà thơ muốn th hiện điều
gì?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun theo nhóm nh hoàn thành
theo yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt s nhóm HS trình bày kết
qu trưc lp, nhóm HS còn li lng nghe
và b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
4. Nhng hình nh thiên nhiên trong
bài thơ
- Những tưng tượng ca em trong
đon thơ đầu tiên:
+ Em tưng tượng đm mây trên
bu tri đang nói chuyện cùng em
em cùng trò chuyn vi mây.
+ Hình ảnh đẹp: Bình minh vàng, vng
trăng bc.
- Nhng hình ảnh thiên nhiên được
nhắc đến trong toàn b bài thơ mây
và sóng.
- Nhng hình nh thiên nhiên đưc
nhc ti trong các trò ti trong các trò
chơi ca em cùng thơ mng.
Nhng hình nh đó đưc em tưng
tượng ra nên càng đp đẽ, lung linh,
ảo. Song, chúng cũng rt chân thc
hài hoà vi nhau.
Nhà thơ muốn nhn mnh trí tưng
ợng phong phú s ngây thơ, hồn
nhiên nhưng không kém phần sâu sắc
của em bé.
Trang 112
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
Nhim v 5: Tìm hiu ni dung, ngh
thut
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Sau khi hưng dn HS tr li các câu hi
thc hin các nhim v, GV yêu cu HS:
Nêu khái quát giá tr ni bt đáng ghi nh
ca văn bn v ni dung ngh thut ca
bài thơ.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, suy nghĩ đ tng kết bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi HS phát biểu trưc lp, yêu cu
c lp nhn xét, góp ý, b sung (nếu cn
thiết).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
III. Tng kết
1. Ni dung
- Bài thơ thể hin tình mu t thiêng
liêng, bt git, gin d ln lao,
mang ý nghĩa tượng trưng cao cả.
- Qua đó, mỗi ngưi chúng ta nhn ra
tình yêu thương mẫu t và đó đim
ta vng chc trong cuc sng mi
ngưi.
2. Ngh thut
- Xây dng hình nh thiên nhiên mang
ý nghĩa tượng trưng: mây và sóng.
- Đối thoi lng trong li k, tác gi
hóa thân vào nhân vt tr tình.
- Giàu trí tưng tượng, bay bng
phóng khoáng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về văn bản Mây và sóng đã học.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS nêu thông điệp tc giả muốn gửi gắm đến ngưi đọc.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS về thông điệp của VB.
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 113
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu cho HS: Theo em, qua bài thơ tác giả muốn gửi gắm đến người
đọc thông điệp gì?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, ghi câu trả li vào v.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe yêu cầu và thc hiện ghi câu trả li vào v.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS chia sẻ trong nhóm trưc, sau đó, GV mi một vài HS xung
phong, t tin chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ chốt li những ý chính về thông điệp
của VB, yêu cầu HS ghi nh:
+ Ca ngợi tình mẹ con.
+ Con người trong cuộc sống vẫn thường gặp những cám dỗ. Muốn khước từ
chúng cần có những điểm tựa vững chắc (trong đó có tình mẫu tử).
+ Trí tưởng tượng của tuổi thơ cùng phong phú, nhưng hạnh phúc không phải
điều xa xôi, ẩn, do ai đó ban cho ngay trên trần thế do chính con
người tạo nên.
+ Mối qun hệ giữa tình yêu và sự sáng tạo.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về bài Mây sóng để pht huy trí tưng
tượng giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hóa thân thành em bé trong bài thơ Mây
và sóng kể li câu chuyện và sng to ra trò chơi riêng của mình.
c. Sản phẩm học tập: Chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu HS: Em hãy thử hóa thân thành em trong bài thơ Mây
sóng kể lại câu chuyện và sáng tạo ra trò chơi riêng của mình.
Trang 114
- GV khuyến khích HS có những cch kể chuyện thú vị, sng to ra những trò chơi
độc đo, khc xa so vi trò chơi của em bé.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu và suy nghĩ để kể li câu chuyện theo sng to của mình.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trình bày kết quả làm việc trưc lp, yêu cầu cả lp lắng
nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ tuyên dương những HS kể li câu chuyện
sng to trò chơi hay, thú vị.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn tập li bài Mây và sóng.
+ Đọc và son trưc  nhà bài Thực hành tiếng Việt trang 25 26 SGK.
Trang 115
TIT 90+91: THC HÀNH TING VIT
NG CẢNH VÀ NGHĨA CỦA T TRONG NG CNH
DU CHM LNG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS xc định được nghĩa của từ da vào ngữ cảnh.
- HS phân tích được vai trò của ngữ cảnh đối vi việc xc định nghĩa của từ ngữ.
- HS xc định và phân tích chỉ ra được tc dụng của biện php tu từ ẩn dụ.
- HS xc định tc dụng của du chm lửng trong một số cch dùng cụ thể.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến bài thc hành.
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, tho luận, hn thành cc i tập xc đnh
phân ch nghĩa của t da o ngữ cảnh, tc dụng ca biện php tu tẩn
dụ và của du chm lửng.
- Năng lc tiếp thu tri thức tiếng việt đ hoàn thành cc i tập, vận dụng
thc tiễn.
3. Phẩm chất:
- Thi độ học tập nghiêmc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
Trang 116
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học thực hành tiếng Việt.
b. Nội dung: GV kiểm tra li những kiến thức đã được hình thành vThực hành
tiếng Việt trong phần Kiến thức ngữ văn  SGK trang 20, 21.
c. Sản phẩm: HS nh li kiến thức cũ và gợi m được kiến thức mi.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV kiểm tra li những kiến thức đã được hình thành về Thực hành tiếng Việt
trong phần Kiến thức ngữ văn  SGK trang 20, 21 của HS:
+ Ngữ cảnh và nghĩa của từ trong ngữu cảnh.
+ Dấu chấm lửng.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và trả li câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV bốc thăm ngẫu nhiên gọi một số HS trả li câu hỏi, HS khc lắng nghe
bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS s chuẩn bị bài tốt, từ đó, GV dẫn dắt vào bài
học mi: Chúng ta đã nắm được những kiến thức ngữ văn bản về ngữ cảnh,
nghĩa của từ trong ngữ cảnh; tác dụng của dấu chấm lửng ở trong tiết học đầu tiên
của chủ đề Thơ. Trong bài học Thực hành tiếng Việt ngày hôm nay, chúng ta hãy
cùng nhau đi củng cố những nội dung kiến thức trọng tâm này qua việc giải quyết
các bài tập luyện tập, vân dụng nhé!
B. LUYỆN TẬP
Trang 117
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về ngữ cảnh ngữ nghĩa của ttrong ngữ
cảnh; biện php tu từ ẩn dụ và du chm lửng.
b. Nội dung: GV hưng dẫn cho HS suy nghĩ, trao đổi để giải quyết cc bài tập
trong SGK
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành cc bài tập trong sch giáo khoa.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Xác định khái nim ng
cnh
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV yêu cu HS nêu li phân tích
mt s d v ng cảnh và nghĩa của
t trong ng cnh.
- Sau đó, GV gợi ý để HS nhc li khái
nim ng cnh nêu phn Kiến thc
ng văn.
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS suy nghĩa và thc hin yêu cu.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và
tho lun
- GV mi mt s HS đi din lp tình
bày, yêu cu c lp nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, chun kiến thc Ghi lên bng
Nhim v 2: Xác định nghĩa ca t
1. Bài tập xác định khái nim ng
cnh
- Ng cnh nhng t ng, câu
đứng trước hoặc đứng sau yếu t
ngôn ng đó, đồng nghĩa với văn
cnh.
- Ng cnh còn hoàn cnh, tình
hung giao tiếp (gm ch thể, đối
ng; mục đích giao tiếp; thi gian,
nơi chn din ra hot động giao tiếp),
đồng nghĩa vi tình hung, bi cnh.
Trang 118
da vào ng cnh
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV yêu cu HS làm vic nhân,
ng dẫn đc yêu cu làm bài tp
s 1 trong SGK trang 25: Da vào ng
cảnh, xác định nghĩa ca t “quả”
cm t “quả non xanh” trong khổ thơ
cuối bài thơ Mẹ qu (Nguyn Khoa
Đim).
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS đọc và hoàn thành bài tp cá nhân.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và
tho lun
- GV mi mt s HS giơ tay để tr li,
yêu cu c lp nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, chun kiến thc Ghi lên bng
Nhim v 3: Tìm phân tích tác
dng ca bin pháp tu t
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV yêu cu HS làm vic nhân,
ng dẫn HS đọc yêu cu và làm bài
tp s 2 trong SGK trang 26:
+ Tìm bin pháp tu t đưc s dng
2. Bài tập 1: Xác định nghĩa của t
da vào ng cnh
- V nghĩa gốc (nghĩa cụ th), t qu
vn biu th b phn ca cây do nhu
hoa phát trin thành, bên trong
thường cha ht.
- Tuy nhiên, kh thơ cui ca bài
thơ M qu (Nguyn Khoa Đim),
t này đưc dùng vi nghĩa chuyển:
biu th kết qu / thành qu ca ng
vic nht định (gm c thành qu
con người đưc nuôi dy, đưc giáo
dc, đào to).
Phù hp vi nghĩa chuyển ca t
qu như đã ch ra, cm t qu non
xanh trong kh thơ trên biu th
nhng người con chưa thc s trưởng
thành, chưa hoàn thin như s mong
ch, ước mun ca người m.
3. Bài tp 2: Tìm phân tích tác
dng ca biện pháp tư từ
- hai dòng thơ Cha li dắt con đi
trên cát mn / Ánh nng cháy đầy vai
s dng bin pháp tu t n d cm
giác (chuyển đổi cm giác).
- Cm giác v ánh nng không đưc
Trang 119
trong các dòng thơ bài Nhng cánh
bum của nhà thơ Hoàng Trung Thông.
+ Nêu tác dng ca bin pháp tu t đó
đối vi vic miêu t s vt. .
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS đọc và hoàn thành bài tp mt cách
độc lp.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và
tho lun
- GV mi mt s HS trình bày đp n,
các nhóm khác lng nghe và b sung.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, chun kiến thc Ghi lên bng.
Nhim v 3: Phân tích tác dng ca
dn chm lng
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm,
đọc yêu cu làm bài tp s 3 trong
SGK trang 26: Ch ra tác dng ca du
chm lng trong những câu dưới đây.
- GV chia lp thành 4 nhóm, mi nhóm
s tho lun hoàn thành mt trong 4 câu
a, b, c, d. Sau khi hoàn thành xong câu
ca nhóm mình th làm sang nhng
câu còn li.
miêu t bng các t ch trng thái vn
ca (soi, chiếu, to) đưc
th hin bng t chy vn ch cm
giác v trng thái di chuyn thành
dòng ca các cht lng.
- Tác dng: Nh đó nh nng
đưc miêu t mt cách c th, sinh
động, đầy n tượng.
4. Bài tp 3: Phân tích tác dng ca
du chm lng.
a) Du chm lng dùng để t ý còn
nhiu tm gương chưa đưc lit
hết.
b) Du chm lng đưc dùng để th
hin li nói b d.
c) Du chm lng dùng đ làm giãn
nhp điu câu văn, chun b cho s
xut hin ca mt t biu th ni dung
bt ng: ngp.
d) Có ba du chm lng:
Trang 120
+ Nhóm 1: câu a
+ Nhóm 2: câu b
+ Nhóm 3: câu c
+ Nhóm 4: câu d
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS đọc hoàn thành bài tp theo
phân công ca tng nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và
tho lun
- GV mi đi din các nhóm lần lượt
theo th t lên trình bày kết qu tho
lun của nhóm mình theo câu được
phân ng, yêu cu c lp lng nghe
nhn xét.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi HS thc hin nhim v,
cht kiến thc, kết lun Ghi lên
bảng.
- Hai du chm lng đầu tiên đưc
dùng để th hin li nói ngp ngng,
ngt quãng ngưi nói bt ng
không đng tình trưc mnh lnh
lí ca cp trên.
- Du chm lng th ba th hin li
nói b b d.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về ngữ cảnh nghĩa của từ trong ngữ
cảnh kết hợp vi to lập văn bản để giải quyết bài tập theo yêu cầu GV.
b. Nội dung: GV cho HS viết đon văn giải thích nghĩa của cc từ in đậm trong
hai dòng thơ và giải thích.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành đon văn.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Trang 121
- GV yêu cầu HS: Viết một đoạn văn (khoảng 5 7 dòng) giải thích nghĩa của các
từ in đậm trong hai dòng thơ dưới đây cho biết em dựa vào đâu để xác định
được nghĩa của mỗi từ đó:
Ngày ngày Mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một Mặt trời trong lăng rất đỏ.
- GV gợi ý cho HS viết đon văn theo yêu cầu trên; trong đó, lần lượt xc định
nghĩa và chỉ ra ngữ cảnh giúp hiểu nghĩa của từng từ in đậm.
- GV định hưng cho HS: dòng thơ thứ nht, từ Mặt Trời chỉ thiên thể nóng
sáng, nguồn chiếu sáng sưởi ấm chủ yếu cho Trái Đất. Ngữ cảnh giúp xc
định nghĩa của từ Mặt Trời trong dòng thơ này cc tngữ đứng trưc đứng
sau (Ngày ngày ... đi qua trên lăng).
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu và hưng dẫn của GV để viết đon văn theo yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một số HS lên đọc đon văn của mình trưc lp, yêu cầu cả lp lắng
nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ, chuẩn kiến thức.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Hoàn thành cc bài tập trong sch bài tập Ngữ văn 7 tập 2.
+ Đọc trưc  nhà văn bản Mẹ và quả (Nguyễn Khoa Điềm) và thc hiện cc
nhiệm vụ nêu  mc Chuẩn bị, trong khi đọc và sau khi đọc văn bản.
Trang 122
THỰC HÀNH ĐỌC HIỂU
TIT 92: VĂN BẢN 3. M VÀ QU
(Nguyễn Khoa Điềm)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được nét độc đo về hình thức (từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện
php tu từ,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, tình cảm, cảm xúc,…) của bài thơ.
- HS nhận biết và nêu được tc dụng của một số biện php tu từ có trong VB.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- ng lực ngôn ngữ: Nhận biết nét độc đo về hình thức (từ ngữ, hình ảnh,
vần, nhịp, biện php tu từ,…) của bài thơ.
- Năng lực văn học: Nhận biết nét độc đo về nội dung (đề tài, chủ đề, tình
cảm, cảm xúc,…) của bài thơ.
3. Phẩm chất:
- HS biết trân trọng tình cảm mẹ con sâu nặng, xúc động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh ảnh và thông tin về nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu
hỏi hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Trang 123
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Mẹ và quả.
b. Nội dung: GV chiếu hình ảnh cho HS quan st và đặt câu hỏi gợi m.
c. Sản phẩm: HS nhìn hình, kể được những s vật xut hiện trong VB và trả li
câu hỏi gợi m.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu cho HS quan st một vài hình ảnh và yêu cầu HS kể tên những s vật
xut hiện trong VB chuẩn bị học.
- GV đặt câu hỏi gợi mcho HS: Khi nghĩ về cha mẹ, điều khiến em xúc động
nhất? Hãy chia sẻ điều đó với bạn bên cạnh.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan st một vài hình ảnh và kể tên những s vật xut hiện trong VB chuẩn bị
học, sau đó trả li câu hỏi gợi m.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trình bày câu trả li trưc lp:
+ Hình 1: mẹ và con
+ Hình 2: quả bầu
Trang 124
+ Hình 3: quả bí
+ Hình 4: mặt trăng
+ Hình 5: mặt trời
- GV mi số HS chia sẻ câu trả li cho câu hỏi gợi mtrưc lp, yêu cầu cả lp
lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS đã trả li đúng.
- Từ câu trả li của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Khi nghĩ về cha mẹ, chắc
chắn chúng ta sẽ không thể nào không cảm thấy xúc động nghẹn ngào. Trong bài
7. Thơ chúng ta đã học được hai bài thơ đều ca ngợi về tình cảm cha mẹ và con cái
hết sức trong sáng tình cảm. Trong văn bản hôm nay, chúng ta sẽ cùng đến với
những lời tâm tình xúc động của tác giả Nguyên Khoa Điểm khi nói về những khó
khăn, vất vả người mẹ đã phải chịu đựng, tđó tác giả bộc lộ được lòng kính
yêu tha thiết trong bài thơ Mẹ và quả.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và kiểm tra việc đọc của HS
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin vtc giNguyễn Khoa Điềm, tc phẩm
Mẹ và quả.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS da vào cc nội dung nêu cột bên phải VB đ
kiểm tra việc đọc nhà của HS hưng dẫn HS tìm hiểu những thông tin vtc
giả Nguyễn Khoa Điềm, tc phẩm Mẹ và quả.
c. Sản phẩm học tập: HS đọc văn bản, nêu được một số nét về tc giả Nguyễn
Khoa Điềm và thông tin tc phẩm Mẹ và quả.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Đọc văn bản
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV hưng dn HS da vào các ni dung
I. Đọc và tìm hiu chung
1. Đọc văn bn
- B cc: 2 phn
Trang 125
nêu ct bên phải VB để kim tra vic
đọc nhà ca HS.
- GV yêu cu HS phân chia b cc cho
VB và đặt tên cho tng phn.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc bài thc hin theo yêu cu
GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 2-3 HS trình bày trưc lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét,
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc Ghi lên bng.
+ Phn 1: 2 kh thơ đầu: Lòng
mong mỏi đợi ch công phu khó
nhc của người m khi chăm sóc cây
trái trong vườn.
+ Phn 2: Kh thơ cuối: S băn
khoăn lo lng khi m đã già mà mình
còn chưa trưởng thành.
Nhim v 2: Tìm hiu tác gi, tác phm
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS tìm hiu, chia s thông
tin v nhà thơ Ta-go, v tác phm da
trên phần đã chuẩn b, kết hp vi mt s
“mảnh thông tin” GV cung cp trên slide
v tác gi và tác phm.
- Da trên phn t chun b, GV yêu cu
HS chọn được cc thông tin đúng. T đó,
kết nối thông tin để gii thiu tác gi, tác
phm mt cách ngn gn (tên khai sinh,
bút danh, quê quán, năm sinh, các tác
phẩm chính,…).
2. Tìm hiu chung
a) Tác gi
- Tên đầy đủ: Nguyễn Khoa Điềm.
- Quê quán: Tha Thiên Huế.
- Năm sinh: 1943.
- Th loi sáng tác: Thơ ca
- Phong cách sáng tác: Thơ ca mang
đậm màu sc tr tình v tình yêu q
hương, đt nưc tinh thn chiến
đu của ngưi chiến sĩ Việt Nam.
- Tác phẩm thơ tiêu biu: Đất nước
(1974), Khúc hát ru nhng em bé ln
trên lưng mẹ (1971), mt ngày
(1982), Lời chào (1974),…
Trang 126
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc tìm hiểu thông tin đã sưu tm
đưc v tác gi, tác phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt vài chia s phn chun b
của mình trưc lp, yêu cu c lp nghe,
nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đánh giá kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc.
- GV b sung kiến thc, gii thiu v tác
gi Nguyễn Khoa Điềm.
+ Nguyễn Khoa Điềm là mt trong nhng
nhà thơ tiêu biểu nht trong thi k kháng
chiến chng M.
+ Ông tng tham gia hoạt động trong
quân đi, tr thành hi viên ca Hi nhà
văn Việt Nam y viên B Chính tr,
tTrung ương, Trưởng ban tưởng
văn hóa Trung ương.
+ Thơ của ông chân tht giàu nh
chiêm nghiệm, đặc bit cm xúc
cùng sâu lắng mang đậm màu sc tr
tình.
+ Những câu thơ của ông ly cht liu t
văn học dân gian th hin vai trò,
trách nhim của người công dân, người
b) Tác phm
- Xut s: In trong “Thơ Nguyễn
Khoa Điềm, tuyn tập 40 m do tác
gi chọn”, NXB Văn học, Ni,
2012.
Trang 127
lính với đất nước.
- GV b sung thêm kiến thc v tác
phm:
Bài thơ Mẹ quá nói v
tình cm chân thành, tha
thiết của người con đối vi
ngưi m kính yêu ca mình
vi m đã phải chịu đựng biết
bao vt v, thit thòi.
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung hình thức của VB Mẹ quả theo đặc trưng
của văn bản.
b. Nội dung: GV linh hot hưng dẫn HS trả li cc câu hỏi, thc hiện cc nhiệm
vụ trong SGK để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan
đến bài học Mẹ và quả
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiểu đặc điểm hình
thc của bài thơ
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV phát cho HS Phiếu hc tp tìm hiu
v đặc điểm hình thc của bài thơ, yêu cu
HS trao đổi để hoàn thành.
- GV yêu cu HS nhận xét đặc điểm ca
hình thức bài thơ thông qua vic nêu tác
dng ca nhng yếu t ngh thuật đó trong
Phiếu hc tp s 1:
II. Đọc hiểu văn bản
1. Đặc điểm hình thc của bài thơ
Phiếu hc tp s 1
H tên:........................................
Phân tích nét độc đo của bài thơ thể
hin qua các yếu tô:
Yếu t
Nét độc đáo
Th thơ
T do
B cc
Ba kh
T ng
Bình d, quen thuc, gi
hình, gi t.
Trang 128
Phiếu hc tp s 1
H tên:........................................
1. Phân tích nét độc đáo của bài thơ thể
hin qua các yếu t:
Yếu t
Nét độc đáo
Th thơ
B cc
T ng
Hình nh
S tiếng
mi dòng
Vn
Nhp
Bin pháp
tu t
2. Nêu tác dng ca nhng yếu t đó.
.................................................................
.................................................................
.................................................................
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cp hoàn thành
phiếu hc tp s 1 tìm hiu v hình thc
bài thơ.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt s nhóm HS đi din trình
bày Phiếu hc tp s 1 trưc lp, yêu cu
c lp nghe và nhn xét.
Hình
nh
Trong sáng, gần gũi và mang
tính tượng trưng: Mặt trăng,
mt tri, qu bí, qu bu,...
tiếng
mi
dòng
7 8 tiếng xen k nhau to
nên t thơ độc đo, mang
tính phát hiện đầy ám nh v
ngưi m nhng thành
qu mà m to ra.
Vn
Gieo vn hn hp: vn chân,
vn cách.
Nhp
Ngt nhp linh hot: 3/4, 3/5,
3/2/3, 2/5.
Bin
pháp tu
t
- Đip ng: nhng mùa qu.
- Đối lp: ln mc, ln lên
ln xung.
- So sánh: qu - như Mặt
Trời, như Mặt Trăng; qu -
mang dáng git m hôi mn.
- n d: chúng tôi, mt th
qu trên đời; hái; qu non
xanh.
- Nói gim nói tránh: ngày
bàn tay m mi.
2. Nêu tác dng ca nhng yếu t đó.
Nhũng yếu t đó đã giúp tc giả th hin
cảm xúc chân thành, đồng thi, nêu được
nhng suy ngm, triết li thâm trm, sâu
lng ca tác gi v m.
Trang 129
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bảng.
Nhim v 2: Tìm hiu lòng mong mi
đợi ch và công phu khó nhc của người
m khi chăm sóc cây trái trong vườn
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đc một lượt VB và đặt
câu hi:
+ Bài thơ li ca ai nói, nói vi ai
điu gì?
+ Tâm trng thái độc của người nói
như thế nào?
- GV yêu cầu HS đc kh thơ đầu tiên,
tho lun trong nhóm: giải thích ý nghĩa
ca t “lặn” và “mọc” trong khổ thơ.
- GV chiếu phóng to hình nh trong
SGK và đặt câu hi cho HS: Hình nh này
minh ha cho ni dung nào của bài thơ?
2. Lòng mong mỏi đợi ch công phu
khó nhc của người m khi chăm sóc cây
trái trong vườn
- Bài thơ li nói ca tác gi trong vai
một ngưi con, nói vi mình, cũng nói
vi m vi mọi ngưi v công lao ca
ngưi m.
- Tác gi th hin s thu hiu nhng vt
v, nhc nhằn ngưi m đã trải qua, ca
ngi công lao ca m, day dứt khi cưa đn
đp được công lao to ln y.
* Kh thơ đầu tiên:
T “lặn “mọc” được s dng ý
nghĩa mùa qua hết ri mùa qu li ti,
s đều đặn, tuần hoàn cũng giống như ci
ln mc tun hoàn ca Mt Tri Mt
Trăng.
* Kh thơ thứ hai:
- Hình nh trong tranh minh ha cho ni
dung ngưi m trng bí, bầu đã đến lúc
đưc thu hoch.
- Hình ảnh trong câu thơ: Còn nhng
bu ln xung / Chúng mang dáng git m
hôi mn: Tác gi da vào hình dáng qu
bí, qu bu khi ln lên, đồng thi liên h
Trang 130
- GV yêu cầu HS đọc kh thơ thứ hai, tiếp
tc tho lun trong nhóm: nêu cách hiu
ca t “lớn lên” “lớn xuống” các
dòng thơ số 5, 6 trong bài thơ.
- GV dn dắt đặt vn đề cho HS tho
lun: th thấy, người m trong bài thơ
không đưc miêu t trc tiếp, nhưng người
đọc vn nhận ra được phm cht ca
qua các dòng thơ kh 1 2. Qua đó,
nhà thơ cho thy nhng phm cht tốt đẹp
nào của người m?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc theo nhóm, trao đổi thc
hin theo yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV yêu cu mi mt vài nhóm HS tr li
câu hỏi trưc lp, yêu cu HS khác lng
nghe, nhn xét.
dến git m hôi ca m, th hin s hi
sinh, vt v, khó nhc ca m. Biết bao
git m hôi mn ca m đã nhỏ xung âm
thm, lng l “kết nên” nhng qu bí, qu
bu.
Những phẩm cht tốt đẹp của ngưi mẹ
được thể hiện trong hai khổ thơ đầu:
- Trông ch mọi thành quvào đôi bàn tay
lao động của mình.
- Lao động chăm chỉ, cần cù.
- Yêu thương, nuôi nng, dy dỗ cc con.
- Lặng thầm chịu đng những gian truân,
vt vả.
Trang 131
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
Nhim v 3: m hiu s băn khoăn lo
lng khi m đã già mình còn chưa
trưng thành
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc kh thơ cuối đặt
câu hi cho HS làm vic cá nhân:
+ T “quả kh thơ 1 và từ “quả kh
thơ 3 có gì giống và khác nhau v nghĩa?
+ hai dòng thơ cuối, sao nhà thơ li
“hoảng sợ” khi nghĩ mình vẫn còn là “một
th non xanh”?
- GV phát Phiếu hc tp s 2 cho HS hoàn
thành:
Phiếu hc tp s 2
H tên:........................................
1. T “quả kh thơ 1 t “quả
kh thơ 3 giống khác nhau v
nghĩa?
Kh thơ 1
Kh thơ 3
Ging nhau
Khác nhau
2. hai dòng thơ cuối, sao nhà thơ
lại “hoảng sợ” khi nghĩ mình vẫn còn là
“mt th non xanh”?
3. S băn khoăn lo lắng khi m đã già mà
mình còn chưa trưởng thành
* Kh thơ thứ 3:
Phiếu hc tp s 2
H tên:........................................
1. T “quả kh thơ 1 t “quả
kh thơ 3 giống khác nhau v
nghĩa?
Kh thơ 1
Kh thơ 3
Ging
nhau
Cùng ch mt quá trình nuôi
ỡng, chăm sóc
Khác
nhau
Ch b phn
ca cây do
bu nhy hoa
phát trin
thành, bên
trong có ht.
C th ch
những đa
con (“lũ
chúng tôi”)
của ngưi
m.
2. hai dòng thơ cuối, sao nhà thơ
lại “hoảng sợ” khi nghĩ mình vẫn còn là
“mt th non xanh”?
a) Qu non xanh ch điu gì?
- Nghĩa đen: quả chưa chín.
- Nghĩa bóng: ngưi con chưa trưng
thành, chín chắn, chưa bo đp được ơn
sinh thành và dưỡng dc ca m.
Trang 132
a) Qu non xanh ch điu gì?..................
.................................................................
.................................................................
b) Ti sao điều y li làm tác gi “hoảng
sợ”?..........................................................
.................................................................
.................................................................
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc c nhân, suy nghĩ để hoàn
thành Phiếu hc tp s 2.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt vài HS trình bày kết qu
Phiếu hc tp s 2 trưc lp, HS còn li
lng nghe và b sung.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
b) Ti sao điều y li làm tác gi “hoảng
sợ”? Tc gi hoảng s khi nghĩa đến lúc
m già yếu, gần đt xa tri mình vn
chưa khôn ln, trưng thành và chưa đp
đền được công ơn ca m.
Nhim v 4: Tìm hiu ni dung ngh
thut
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Sau khi hưng dn HS tr li các câu hi
thc hin các nhim v, GV yêu cu HS:
Nêu khái quát giá tr ni bt đáng ghi nh
ca văn bn v ni dung và ngh thut ca
bài thơ.
III. Tng kết
1. Ni dung
- Bài thơ th hiện tình yêu thương, s trân
trng của nhà thơ đối vi mẹ; đng thi,
bc l s day dứt, xót xa khi chưa làm cho
m đưc thanh thn lúc cuối đi.
2. Ngh thut
- Thơ 7 ch kết hp 8 ch giàu nhịp điệu,
Trang 133
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, suy nghĩ đ tng kết bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi HS phát biểu trưc lp, yêu cu
c lp nhn xét, góp ý, b sung (nếu cn
thiết).
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
sâu lng.
- Ngôn ng thơ giản d, mc mc.
- Hình ảnh thơ trong sng, quen thuộc.
- Các bin pháp tu t s dng linh hot.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về văn bản Mẹ và quả đã học.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS chía sẻ vi cc bn trong nhóm về dòng thơ, khổ thơ
yêu thích nht trong bài thơ.
c. Sản phẩm học tập: Chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu cho HS: Em thích dòng thơ, khổ thơ nào nhất trong bài thơ?
sao?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, ghi câu trả li vào v.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe yêu cầu và thc hiện ghi câu trả li vào v.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS chia sẻ trong nhóm trưc, sau đó, GV mi một vài HS xung
phong, t tin chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ và kết luận.
Trang 134
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về bài Mẹ quả đliên hệ vi bản thân
giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để viết đon văn trình bày suy nghĩ của
bản thân về tình cảm dành cho cha mẹ.
c. Sản phẩm học tập: Đon văn của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu HS: Thông qua tình cảm của nhà thơ Nguyên Khoa Diềm dành
cho mẹ trong bài thơ Mẹ quả, em hãy viết đoạn văn ngắn (khoảng 7-10 u)
trình bày suy nghĩ của bản thân về tình cảm dành cho cha mẹ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu và suy nghĩ để viết đon văn hoàn chỉnh.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS t tin đọc to bài đon văn của mình trưc lp, yêu cầu cả lp
lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ, tuyên dương những bài viết tốt của HS nhắc
cc em còn li hoàn thiện đon văn  nhà.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn tập li bài Mẹ và quả.
+ Đọc trưc  nhà bài Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
Trang 135
TIT 93+94: VIẾT ĐOẠN VĂN GHI LẠI CẢM XÚC SAU KHI ĐỌC
MỘT BÀI THƠ
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS viết được đon văn ghi li cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
2. Năng lực.
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến bài hc.
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, thảo lun, hoàn thành đon văn ghi li cm
c sau khi đọc một bài thơ.
- Năng lc tiếp thu tri thc, kĩ năng viết đon văn.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình tđó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Viết đoạn văn ghi lại cảm
xúc sau khi đọc một bài thơ.
Trang 136
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS hệ thống li những bài thơ đã học đươc trong
Bài 7. Thơ vào bảng theo gợi ý.
c. Sản phẩm: Bảng hệ thống cc bài thơ đã được học  trong Bài 7. Thơ.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hưng dẫn HS hệ thống li những bài thơ đã học đươc  trong Bài 7. Thơ vào
bảng theo gợi ý.
Nhng cánh bum
Mây và sóng
M và qu
Tác gi
Ni dung
Ngh thut
Bài hc rút ra
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận và hoàn thành bảng hệ thống theo gợi ý.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trình bày bảng đã hoàn thành trưc lp, yêu cầu cả lp lắng
nghe và bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ, tổng hợp chiếu bảng hệ thống cho HS đối
chiếu, chỉnh sửa:
Nhng cánh buôm
Mây và sóng
M và qu
Tác
gi
Hoàng Trung Thông
Ta-go
Nguyễn Khoa Điềm
Ni
dung
Th hin cm xúc, ưc
của hai cha con
muốn đi khm ph
những vùng đt xa xôi
được th hin qua cuc
nói chuyện khi đi do
Th hin tình mu t
thiêng liêng, bt git, gin
d ln lao, mang ý
nghĩa tượng trưng cao cả.
Th hiện tình yêu thương,
s trân trng của nhà thơ
đối vi mẹ; đồng thi,
bc l s day dt, xót xa
khi chưa làm cho mẹ
được thanh thn lúc cui
Trang 137
trên b bin.
đi.
Ngh
thut
- Th thơ t do linh hot.
- Nhng bin pháp tu t,
điệp ng, t y,... sinh
động.
- Hình ảnh thơ trong
sáng, hp dn.
- Xây dng hình nh thiên
nhiên mang ý nghĩa tượng
trưng: mây và sóng.
- Đối thoi lng trong li
k, tác gi hóa thân vào
nhân vt tr tình.
- Giàu trí ng ng,
bay bng phóng khoáng.
- Thơ 7 chữ kết hp 8 ch
giàu nhịp điệu, sâu lng.
- Ngôn ng thơ giản d,
mc mc.
- Hình ảnh thơ trong sng,
quen thuc.
- Các bin pháp tu t s
dng linh hot.
Bài
hc
rút ra
Mỗi ngưi cn phi biết
quan tâm đền gi đình,
đó luôn điểm ta tinh
thn gn vi ta đến
sut cuc đi.
Mỗi ngưi nhn ra tình
yêu thương mẫu t đó
điểm ta vng chc
trong cuc sng.
Mỗi ngưi con đều phi
biết yêu thương quý mến
m mình.
- GV dẫn dắt vào bài học mi: Sau khi hệ thống xong 3 bài thơ đã được học, các
em chắc chắn đã lựa chọn được cho mình một bài thơ mình yêu thích ấn
tượng nhất rồi phải không nào? mỗi bài thơ, các em sẽ những suy nghĩ, cảm
nhận riêng về bài học mà bài thơ đó mang lại. Vậy thì chúng ta hãy cùng bước vào
bài học ngày hôm nay để cùng nhau tìm hiểu thực hành Viết đoạn văn ghi lại
cảm xúc sau khi đọc một bài thơ nhé!
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mục tiêu: Nắm được những định hưng khi viết đon văn ghi li cảm xúc sau
khi đọc một bài thơ.
b. Nội dung: HS sdụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi liên
quan đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: HS đọc và ghi nh định hưng khi viết đon văn ghi li cảm
xúc sau khi đọc mt bài thơ.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Trang 138
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ
học tập
- GV yêu cầu HS đọc li phn Đnh
ng trong SGK, trang 28, 29 SGK để
c đầu nắm được khái nim và nhng
lưu ý về kiu viết đon văn ghi li cm
xúc sau khi đọc một bài thơ.
- GV yêu cầu HS đc thầm đon văn
tham khảo trong SGK suy nghĩ tho
lun theo cp tr li câu hi: Đon trích
nêu lên cm xúc ca ngui viết v vn
đề gì? (v ni dung hay mt yếu t ngh
thuật đặc dc?)
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học
tập
- HS đọc, ghi chép vào v thảo luận
trả li câu hỏi.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
thảo luận
- GV mi một vài đi diện HS trả li
câu hỏi trưc cả lp, yêu cầu cả lp lắng
nghe và nhận xét.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực
hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc Ghi lên bảng.
1. Định hướng viết đoạn văn ghi lại
cảm xúc sau khi đọc một bài thơ
a) Khái nim
- Đon văn ghi li cm xúc sau khi
đọc một bài thơ là nêu lên nhng
cảm nghĩ của bn thân v bài thơ đó.
- Phm vi: Nêu lên nhng ni dung
mt kh thơ, đon thơ hoặc yếu t
ngh thuật đặc sc mà em yêu thích.
b) Lưu ý
- Đọc để hiu ni dung nm
đưc những nét đặc sc v ngh thut
của bài thơ Dẫn ra một khổ thơ,
đon thơ hoặc yếu tố nghệ thuật đặc
sắc trong bài thơ gây n tượng, gợi
cảm xúc cho em.
- Yêu cu cn nêu rõ: Yếu t nào (ni
dung, ngh thut) ca bài tđã tạo
cho em cảm xúc? Đó cảm xúc như
thế nào? Vì sao em có cảm xúc đó?
c) Đoạn văn tham khảo
Đon trích nêu lên cm c ca
ngui viết v ni dung ca kh thơ
đầu của bài thơ Nhng cnh bum.
Hoạt động 2: Chuẩn bị trước khi viết
a. Mục tiêu: Nắm được cc kĩ năng viết đon văn ghi li cảm xúc sau khi đọc một
bài thơ theo cc bưc.
Trang 139
b. Nội dung: HS sdụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi liên
quan đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: HS p dụng viết đon văn ghi li cảm c sau khi đọc một
bài thơ theo cc bưc.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vhọc
tập
- GV nêu yêu cu bài: Em hãy viết đoạn
văn nêu lên cảm xúc cảu em sau khi đọc
một trong các bài thơ: “Những cánh
buồm” (Hoàng Trung Thông), “Mây
sóng” (Ta-go), “Mẹ quả” (Nguyễn
Khoa Điềm).
- GV hưng dn HS chun b trưc khi
viết theo cc bưc:
* Chun b
- GV hưng dn HS la chọn bài thơ
mình yêu thích, sau đó chuẩn b bài viết:
+ Xem li nội dung đọc hiểu bài thơ.
+ Xác định những nét đc sc v ni
dung và ngh thut của bài thơ.
* Tìm ý và lp dàn ý
- Tìm ý:
GV hưng dẫn HS huy đng tối đa cc ý
ng để tìm ý cho bài viết bằng cch đt
và tr li các câu hi sau:
+ Bài thơ viết v điu gì? Em thy n
ng nht vi yếu t nào trong bài thơ?
2. Trước khi viết
- La chọn bài thơ.
- Tìm ý.
Trang 140
+ Yếu t ấy đặc săc như thế nào? (v ni
dung hoc ngh thut)?
+ Yếu t ấy đã mang lại cho em nhng
cm xúc gì? Vi sao?
- Lập dàn ý
GV hưng dẫn HS sắp xếp cc câu trả li
theo trật t hợp để hoàn thành dàn ý
vi ba phần như gợi ý trong SGK trang
30: Mở đon, Thân đoạn, Kết đon.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
tập
- HS nghe yêu cầu, thc hiện theo cc
c để chuẩn bị thc hành viết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
Ghi lên bảng.
- Lp dàn ý:
a) M đon:
+ Nêu cảm nghĩ chung về bài thơ.
+ Dn ra kh thơ, đon thơ ni
dung ngh thuật đặc sc mang li
cho em nhiu cm xúc.
b) Thân đon: Nêu c th cm c
ca em v yếu t ni dung hoc
ngh thuật đặc sc khiến em yêu
thích.
c) Kết đon: Khái quát li suy ng
ca bn thân v yếu t đã mang li
nhng cm xúc y.
Hoạt động 3: Thực hành trong khi viết
a. Mục tiêu: Viết được đon văn ghi li cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học viết đon văn ghi li cảm xúc sau khi đọc
một đon thơ.
c. Sản phẩm học tập: Đon văn HS viết được.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vhọc
tập
3. Trong khi viết
- Viết đon văn ghi li cm xúc sau
Trang 141
- GV yêu cu HS viết đon văn theo dàn
ý va lp.
- GV lưu ý HS trong khi viết:
+ Chú ý thi gian, tốc độ dung lượng
bài làm trong một đoạn văn.
+ Cn s dng các t ng ghi li cm
xúc ca em mt cách trung thc, tránh
các câu ch sáo rng.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
tập
- HS nghe yêu cầu để thc hành viết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hin.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc.
khi đọc một bài thơ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để thc hành kiểm tra chỉnh sửa,
hoàn thiện đon văn.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS t kiểm tra, chỉnh sủa đon văn của mình.
c. Sản phẩm học tập: HS chỉnh sửa, hoàn thiện đon văn.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vhọc
tập
- GV hưng dn HS kim tra chnh
sửa đon văn của mình theo cc bưc:
4. Sau khi viết
- Kim tra chnh sửa đon văn
ca mình.
Trang 142
* Kim tra li xem bài viết đã đầy đủ
đúng trình t.
* T phát hin biết cách sa các li v
viết như:
+ Li v ý: thiếu ý (ý sơ sài, chưa nêu hết
đưc những điu cn viết); ý ln xn (các
ý không được sp xếp theo mt trình t
hp lí); lc ý (nêu các ý không liên quan
đến ni dung bài yêu cu); ý tn mn
(nêu các ý không tp trung vào ni dung
chính ca bài viết).
+ Li v diễn đt (dùng tư, viết câu),
chính t.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
tập
- HS nghe hưng dẫn để kiểm tra
chỉnh sửa đon văn.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Xem li nội dung bài học.
+ Đọc trưc  nhà bài Trao dổi về một vấn đề trang 31-32 SGK.
Trang 143
Trang 144
TIT 95: I VÀ NGHE. TRAO ĐỔI V MT VẤN ĐỀ
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS trao đổi được về một vn đề.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc, năng lc trình bày.
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến bài hc.
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, tho luận, hn thành cc bài tập trao đổi về
vn đ.
3. Phẩm chất:
- HS tham gia tích cc vào nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Trao đổi về một vấn đề.
b. Nội dung: GV kiểm tra phần chuẩn bị bài nói của HS.
c. Sản phẩm: Phần chuẩn bị của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 145
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS dành ra khoảng 5 phút để t sot li nội dung bài nói đã chuẩn
bị  nhà.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe GV nêu yêu cầu, hoàn thành bài tập để trình bày trưc lp.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi 2 – 3 HS chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe, nhận xét..
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi HS đã chia sẻ.
- Từ chia sể của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Trong cuộc sống, có rất nhiều
vấn đề cần chúng ta trao đổi để đưa ra ý kiến của bản thân mình. Những vấn đề đó
xuất phát từ rất nhiều vị trí, đặc biệt là được liên hệ từ trong các văn bản văn học.
Trong buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau Trao đổi về một vấn đề đặt ra
trong phần Đọc hiểu văn bản nhé!
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mục tiêu: HS nắm được cch xây dng bài nói đt yêu cầu.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, kết hợp hưng dẫn của GV để chuẩn bị bài nói.
c. Sản phẩm học tập: Bài nói đã được chuẩn bị trưc  nhà.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- GV dn dt: Các em đã được hc mc
đích, nội dung cách thức trao đổi v
mt vấn đ Bài 2 trong sách Ng văn
7, tp 1. Bài này tp trung vào thc hành
trao đổi gn vi các vấn đề đt ra trong
phần Đọc hiểu văn bản.
1. Định hướng
+ La chn vn đề cần trao đổi (đặc
đim ni dung hoc ngh thut ca
một bài thơ).
+ Xc định các ý kiến khác nhau v
vn đề cần trao đổi.
+ Chun b l dn chứng để
làm rõ ý kiến ca mình.
Trang 146
- GV yêu cầu HS đọc trưc mc Định
ng nhà, ghi li nhng thc mc v
nội dung đã học để trao đổi vi các bn.
- GV tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận
để chốt li cch trao đổi về một vn đề
đặt ra trong cc văn bản đọc hiểu.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học
tập
- HS đọc ghi li những thắc mắc để
trao đổi.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV mi đi diện HS trình bày trưc
lp, cả lp lắng nghe và nhận xét.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực
hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc Ghi lên bảng.
+ Khi trao đổi, cn tôn trng các ý
kiến khác bit.
Hoạt động 2: Chuẩn bị trước khi nói và nghe
a. Mục tiêu: Nắm được cc kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: HS thảo luận, trình bày trong nhóm và trưc lp.
c. Sản phẩm học tập: HS trình bày, thảo luận sôi nổi, tích cc
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ
học tập
- GV nêu yêu cu bài: Chn mt trong
hai đề sau:
+ Để 1. Sau khi hc bài thơ "Nhng
2. Trước khi nói và nghe
* La chọn đề tài.
Trang 147
cánh bum" (Hoàng Trung Thông),
bn cho rng: Hình nh cánh bum
trong bài thơ tượng trưng cho khát vng
vươn xa ca người con. Li c bn cho
rng: Hình nh cánh bum tượng trưng
cho nhng ước mơ chưa đạt đưc ca
người cha. Ý kiến ca em như thế nào?
+ Đề 2. bn cho rng: Ch đề ca
bài thơ “Mây sóng" (Ta-go) là ca
ngi tình mu t. Bn khác li cho
rng: Ch đề bài thơ y ca ngi trí
tưởng tượng ca em nh. Ý kiến ca em
như thế nào?
- GV hưng dn HS làm vic theo nhóm
vi các mc gợi ý như trong SGK:
* Chun b:
+ Xem li nội dung đọc hiểu văn bản.
+ Chun b cc phương tiện như tranh,
ảnh, video,… my chiếu, màn hình
(nếu có).
* Tìm ý và lp dàn ý:
- Tìm ý:
GV hưng dn HS tìm ý cho bài nói
bằng cch đt và tr li các câu hi vào
Phiếu hc tp sau:
Phiếu hc tp
H và tên:………………………..
Nhóm:……….
Đề tài la chọn:………
* Tìm ý.
Phiếu hc tp
H và tên:………………………..
Nhóm:……….
Đề tài la chn: s 1.
Hoàn thành bảng tìm ý sau cho đ tài
mà các em la chn:
Các ý
- Giống nhau: Đều chung
Trang 148
Hoàn thành bảng tìm ý sau cho đ tài
mà các em la chn:
Các ý kiến nêu
trong đề bài
ging nhau
và khác nhau?
Mi ý kiến
đim hp
và chưa hợp lí?
Ý kiến ca em
như thế nào?
sao em hiu
như thế?
- Lp dàn ý:
GV hưng dn HS lp dàn ý cho bài nói
bng cách la chn, sp xếp các ý theo
b cc 3 phần như trong SGK trang 31:
M đầu, ni dung chính, kết thúc.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vhọc
kiến nêu
trong đề
bài
ging
nhau
khác
nhau?
hình ảnh “cnh buồm”, đều
th hin khát vng ca con
ngưi vươn cao, vươn xa.
- Khác nhau: Ý kiến đầu
ợng trưng cho kht vọng
vươn xa của ngưi con. Ý
kiến th hai ợng trưng
cho những ưc chưa
đt đưc của ngưi cha.
Mi ý
kiến
đim
hp
chưa hợp
lí?
Mi ý kiến đều phn
đúng, nhưng vẫn thiếu ý
chưa hoàn chỉnh.
Ý kiến
ca em
như thế
nào?
Theo em, khi nhn xét v
hình nh cánh buồm, đây
hình nh n d va th
hin khát vng vươn xa
của ngưi con, va th
hiện được những ưc
chưa đt được của ngưi
cha.
sao em
hiểu như
thế?
thông qua ng cnh ca
bài thơ và xem xét cc ý
kiến trong chnh th bài
thơ.
* Lp dàn ý:
a) M đầu: Nêu vn đề cần trao đổi.
b) Ni dung chính: Nêu phân tích các
ý kiến khác nhau, t đó pht biểu ý kiến
Trang 149
tập
- HS chuẩn b trưc khi nói theo cc
c.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV tổ chức cho cc nhóm HS cùng
trao đổi, thảo luận kết quả làm việc vi
nhau trong nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực
hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc Ghi lên bảng.
ca em theo gi ý sau:
- Nêu đim ging nhau và khác nhau gia
hai ý kiến.
- Nêu gii thích những điểm hp
chưa hơp lí trong mỗi ý kiến.
- Ý kiến ca em: th tán thành mt
trong hai ý kiến hoc không tán thánh c
hai và đưa ra ý kiến khác.
c) Kết thúc: Khẳng đnh li ý kiến ca
bn thân và những điểm hp lí trong hai ý
kiến đã nêu.
Hoạt động 3: Thực hành trong khi viết
a. Mục tiêu: Trình bày được bài nói trao đổi về một vn đề.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã thc hành bài nói trao đổi về một vn đề.
c. Sản phẩm học tập: Bài nói của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- GV yêu cu 1 HS xung phong làm
ngưi ch trì giao nhim v cho ngưi
ch trì: Nêu ni dung ch thc trao
đổi, mời người nói trình bày ý kiến.
- GV chiếu bng phân công nhim v cho
ngưi i ngưi nghe cho HS thc
3. Trong khi nói và nghe
Trang 150
hin:
Người nói
Người nghe
- Nêu ý kiến của mình trưc nhóm hoc
lp,...
- Trình bày bng li, tránh viết thành
văn đ đọc; s dụng điệu b, c ch
cc phương tiện h tr phù hp.
- Chú ý điều chnh giọng điệu, cách trình
bày; quan sát thái độ, lng nghe ý kiến
phn hi của ngưi nghe.
- Tr li các câu hi của ngưi nghe
(nếu có).
- Tp trung theo dõi nắm được
thông tin t ngưi nói; ghi chép
cc ý chính cc điểm chưa
cn hi li.
- S dng c ch, nét mt, ánh mt
để khích l ngưi nói.
- Nêu câu hi v nhng vn đề
chưa rõ; trao dổi li v ý kiến
mình thy chưa thuyết phc.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
tập
- HS nghe yêu cầu để thc hành trao đổi
bài nói.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV yêu cầu chủ trì dẫn dắt cuộc thảo
luận bài nói.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để thc hành kiểm tra chỉnh sửa,
hoàn thiện bài nói – nghe.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS t kiểm tra, chỉnh sủa bài nói – nghe của mình.
c. Sản phẩm học tập: HS chỉnh sửa, hoàn thiện bài nói – nghe.
Trang 151
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vhọc
tập
- GV hưng dn HS kim tra chnh
sa bài nói và nghe ca mình:
4. Sau khi nói và nghe
- Kim tra chnh sa bài nói
nghe ca mình.
Người nói
Người nghe
- Đối chiếu vi dàn ý để xem xét ni
dung ý kiến đã trình bày, cch dẫn dt,
các lí l và bng chng.
- Rút kinh nghim v cách phát biu
hiu qu ca vic s dụng cc phương
tin h tr.
- Xem xét li ni dung, cách thc tr li
câu hi và ý kiến trao đổi vi các bn.
- Hiểu đúng tóm tắt được các
thông tin t ngưi nói bằng văn
bn
- Tập trung chú ý theo dõi ngưi
nói; th hin s mnh dn, cu th
thi độ hoa nhã, lch s khi trao
đổi vi ngưi nói.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
tập
- HS nghe hưng dẫn để kiểm tra
chỉnh sửa bài nói – nghe.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét tổ chức cho HS nhận
xét bài nói của nhau, rút kinh nghiệm về
cch trao đổi về một vn đề trong đi
sống hoặc trong văn học.
Trang 152
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Xem li nội dung bài học.
+ Xem trưc nội dung bài Tinh thần yêu nước của nhân dân ta (Hồ Chí Minh).
Trang 153
TIẾT 96: TỰ ĐÁNH GIÁ ( KTTX- KTĐGNL ) KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
Bài 8. NGH LUN XÃ HI
…………………………………………………..
Môn: Ngữ văn 7
Trang 154
Số tiết: 12 tiết
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIT 97+98+99: VĂN BẢN 1.
TINH THẦN YÊU NƯỚC CA NHÂN DÂN TA
(Hồ Chí Minh)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận: mục đích nội dung
chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của chúng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lực văn học: Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghịp luận: mục
đích và nội dung chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của chúng.
3. Phẩm chất:
- HS t hào về truyền thống yêu nưc; lối sống giản dị, khiêm nhưng
biết ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh ảnh và thông tin về Hồ Chí Minh;
- My tính, my chiếu, video clip;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
Trang 155
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình, từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Tinh thần yêu nước của
nhân dân ta.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh tay hơn?
c. Sản phẩm: HS nêu được tên anh hùng xut hiện trong cc hình ảnh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS cả lp tham gia troc chơi Ai nhanh tay hơn?
- GV phổ biến luật chơi: GV lần lượt chiếu hình ảnh của 12 vị anh hùng dân tộc
tiêu biểu khác nhau trên màn hình chiếu. HS sẽ quan sát nêu tên của nhân vật
lịch sử đó. HS nào giơ tay trả lời nhanh chính xác nhất cho mỗi lượt chiếu sẽ
được tuyên dương và cộng điểm.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hào hứng, tích cc tham gia trò chơi.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Trang 156
- HS giơ tay nêu tên nhân vật lịch sử có trong cc hình ảnh:
+ Hình 1: Hùng Vương (vua Hùng)
+ Hình 2: Hai Bà Trưng (Trưng Trắc, Trưng Nhị)
+ Hình 3: Lý Nam Đế (Lý Bí)
+ Hình 4: Ngô Quyền
+ Hình 5: Lý Thái Tổ (Lý Công Uẩn)
+ Hình 6: Trần Hưng Đạo (Trần Quốc Tuấn)
+ Hình 7: Lê Thái Tổ (Lê Lợi)
+ Hình 8: Nguyễn Trãi
+ Hình 9: Quang Trung (Nguyễn Huệ)
+ Hình 10: Hồ Chí Minh
- GV yêu cầu cc HS khc lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi tinh thần tham gia trò chơi của cả lp.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Những hình anh mà các em vừa
nêu tên chính là những vị anh hùng tiêu biểu của dân tộc đã có công lao rất to lớn
trong cuộc chiến đấu lao động gian khổ đgiữ gìn, bảo vệ dựng xây đất
nước được như ngày hôm nay. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài
văn nghị luận về lòng yêu nước của nhân dân ta của chtịch Hồ Chí Minh đại
mang tên Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Nắm được những kiến thức cơ bản vvăn bản nghị luận tc phẩm
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, đọc văn bản, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li
câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Trang 157
Nhim v 1: Tìm hiểu đặc đim ca VB
ngh lun xã hi
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV giao nhim v cho HS: Đọc phn
Kiến thc ng văn trong SGK trang 36 để
khơi gợi li những điều cc em đã học v
văn bản ngh lun xã hi.
- GV hưng dẫn HS đọc lưu ý một s
điều khi đọc văn bản ngh lun xã hi:
+ VB viết v vấn đề gì của đời sng xã hi?
Nhan đề của VB có liên quan đến vấn đề y
như thế nào?
+ Mục đích của VB là gì?
+ Các ý kiến, l bng chng phc v
cho mục đích của VB như thế nào?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS lng nghe ghi li những điều cn
ghi nh v văn bản ngh lun xã hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày kết qu trưc lp.
- GV gi HS khác nhn xét và b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc.
- GV nhn mnh: Để khng định lòng yêu
nước ca nhân dân ta mt truyn thng
I. Đọc và tìm hiu chung
1. Đặc đim của văn bản ngh
lun xã hi
- Viết ra nhm thuyết phục người
đọc, người nghe v một tưởng,
quan điểm nào đó, ng ti gii
quyết nhng vấn đ ý nghĩa
hôi trong đời sng.
- Cu trúc: nêu ý kiến (quan điểm),
phát trin ý kiến làm sáng t
l các bng chng c th
Thuyết phục ngưi đọc, ngưi
nghe.
Trang 158
lâu đời qbáu ca dân tc, Ch tch
H Chí Minh đã trin khai nội dung văn
bn Tinh thần yêu nước ca nhân dân ta
bng các l dn chng c th t các
cuc đấu tranh chng ngoi xâm trước đây
đến cuc kháng chiến chng thc dân Pháp
vi nhng biu hin yêu nước mi la
tui, mi tng lp nhân dân, miền núi cũng
như miền xuôi, nông thôn cũng như thành
thị. Điều đó đã thuyết phc đưc người
đọc, người nghe mt ch thm thía, sâu
sắc. Chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu chi tiết
v văn bn nhé!
Nhim v 2: Tìm hiu tác gi, tác phm
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV kim tra vic đọc nhà ca HS bng
cách yêu cu HS tóm tắt văn bản, nêu mt
s thông tin chưa có trong bài.
- Tiếp theo, GV đọc li một vài đon và lưu
ý HS quan st, suy nghĩ cc câu hi ct
bên phi cùng HS tìm hiu các t ng
khó trong VB (nếu có).
- GV yêu cu HS tho lun theo cp:
+ Tìm hiểu thêm cc liệu v ch tch H
Chí Minh giai đon kháng chiến thng
thc dân Pháp (1946 1954) ca nhân dân
để hiểu hơn hoàn cảnh ra đi, mục đích
ý nghĩa của VB.
2. Tìm hiu chung
a) Tác gi
- Tên đầy đủ: H Chí Minh.
- Quê quán: Nam Đàn, Nghệ An.
- Năm sinh năm mất: 1890
1969.
- Th loi sáng tác: Văn chính
luận, thơ ca.
- Tác phm tiêu biu: Ngc trung
nhật , Đường kếch mnh, Bán án
chế độ thực dân Pháp,…
b) Tác phm
- Xut x: Trích trong Báo cáo
Chính tr ca Ch tch H Chí
Minh ti Đi hi ln th II, tháng 2
Trang 159
+ Phân chia và xc đnh ni dung chính ca
tng phn trong VB.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc văn bản tìm hiu thông tin v
tác gi, tác phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt vài chia s phn chun b
ca mình trưc lp, yêu cu c lp nghe
nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc.
- GV b sung kiến thc, gii thiu v tác
gi H Chí Minh.
+ H Chí Minh (1890 1969) người
chiến cách mng, anh hùng dân tc,
lãnh t đại ca dân tc Vit Nam, nhà
văn, nhà thơ lớn ca Vit Nam danh
nhân văn hóa thế gii.
+ Văn chính luận chiếm v trí vô cùng quan
trng trong s nghiệp văn thơ của Người.
- GV lưu ý HS về bi cảnh ra đi ca VB:
Giai đoạn cui ca cuc kháng chiến
chng thc dân Pháp gian kh (1951), Ch
tch H Chí Minh viết văn bản này nhm
biểu dương tinh thần yêu nước, động viên
các tng lp nhân dân.
năm 1951 của Đảng Lao động Vit
Nam hp ti Vit Bc trong thi
kháng chiến chng thc dân Pháp.
- B cc:
+ Phn (1) M bài: Ch tch H
Chí Minh nêu ý kiến khái quát,
khắng định dân ta mt lòng
nồng nàn yêu nước nêu lên g
tr to ln ca lòng yêu nước y.
+ Phn (2) Thân bài: Người phát
trin ý kiến nêu m bài bng
cách chng minh, làm sáng t qua
các l dn chng (ch yếu
ly dn chng thc tế trong lch s
dân tc).
+ Phn (3) Kết bài: Người nêu
lên g tr của lòng yêu nước
trách nhim ca mỗi người dân.
Trang 160
Hoạt động 3: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận: mục đích nội
dung chính; ý kiến, lẽ, bằng chứng mối quan hệ của chúng qua đọc hiểu VB
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
b. Nội dung: GV linh hot hưng dẫn HS trả li cc câu hỏi, thc hiện cc nhiệm
vụ trong SGK để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan
đến bài học Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu mục đích của VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS m hiểu trao đổi v câu hi:
+ Văn bản viết v vn đề gì?
+ Mục đích của văn bản này là gì?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận để xc định mục đích của VB.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi mt s HS tr li câu hỏi trưc lp,
yêu cu c lp nghe và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc
Ghi lên bảng.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Mục đích của văn bản
- Văn bản viết v vn đề bàn v lòng
yêu nưc, được th hin ngay trong
nhan đề ca VB: Tinh thần yêu nước
ca nhân dân ta.
- Mục đích của VB rt sáng rõ: Chú
tch H Chí Minh nêu lên làm
sáng t ý kiến ca mình v mt vn
đề hi: Dân ta mt lòng nng
nàn yêu nước.
Nhim v 2: Tìm hiu ni dung phn m
bài
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS phn 1 ca VB tr li
2. Ni dung ca văn bản
2.1. Phn m bài đặt vấn đề
- Câu văn khi qut ni dung vn đề
ngh lun: Dân ta mt lòng nng
Trang 161
câu hi:
+ Câu văn nào phần (1) khái quát được ni
dung vấn đề ngh lun trong VB?
+ Vì sao phn (1) phn m bài?
- Sau đó, GV yêu cầu HS: Ch ra nhng nhn
định chung v tinh thần yêu nước ca nhân
dân ta được Bác H miêu t.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ để tr li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV yêu cu HS trình bày kết qu trưc lp,
yêu cu HS khác lng nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng
nàn yêu nước Đây chính ý
kiến, quan điểm, nội dung trọng tâm
mà bài nghị lun sẽ làm sng tỏ.
- Phn m bài đã nêu lên nhận định
chung v lòng yêu nưc:
+ Dân ta mt lòng nng nàn yêu
c, chân thành và luôn sc sôi.
+ Tinh thần yêu nưc y kết thành
mt làn sóng cùng mnh m, to
ln... nhn chìm tt c bn nưc
và lũ cưp nưc.
Gợi sức mnh khí thế mnh
mẽ của lòng yêu nưc.
Nhim v 3: Tìm hiu ni dung phn thân
bài
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc phn 2 ca VB, tho
lun theo cặp đôi để hoàn thành các nhim
v:
+ Vic lit tên các nhân vt lch s phn
(2) có tác dng gì?
+ c dn chng trong phn (2) đưc sp
xếp theo trình t nào?
+ hình lit theo mẫu câu: “Từ...đến...”
2.3. Phn thân bài gii quyết vn
đề
- Vic lit kê tên các nhân vt lch s
tác dng chng minh cho tinh
thần yêu nưc ca nhân dân ta trong
quá kh.
- Các dn chng trong phần (2) được
sp xếp theo:
+ trình t thi gian: t xưa đến nay.
+ la tui: t c già đến các cháu
nhi đồng, t nhng ph n đến các
Trang 162
đã giúp tác giả th hiện được điều gì?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tích cc trao đổi, tho lun cặp đôi đ
hoàn thành các nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- GV mi đi din nhóm HS trình bày kết qu
trưc lp, nhóm HS khác lng nghe b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng
bà m,...
+ vùng min: t miền ngược đến
min xuôi, t đồng bào trong c
đến kiểu bào nước ngoài, t tin
tuyết đến hậu phương,...
hình liệt theo mẫu
“Từ...đến...” đã giúp tc gi th hin
đưc s đầy đủ, toàn din, rng
khp,... v các biu hin cho tình yêu
c ca nhân dân ta.
Nhim v 4: Tìm hiu ni dung phn kết
bài
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc nêu ni dung chính
ca phn 3.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc và suy nghĩ trả li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi 1 2 HS tr li trưc lp, nhóm HS
còn li lng nghe và b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
3. Phn kết bài tng kết vấn đề
- Bác H ch ra nhng nhim v
chính ca nhân dân hin ti: Phi
ra sc gii thích, tuyên truyn, t
chức, lãnh đạo, làm cho tinh thn
yêu nước ca mọi người đều được
thc hành vào công việc yêu nước,
công vic kháng chiến.
Cần phải thể hiện lòng yêu
thương bằng những việc làm cụ th.
Nhim v 5: Tìm hiu ý kiến, l, dn
4. Ý kiến, l, dn chng mi
Trang 163
chng mi quan h ca chúng vi mc
đích VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS nhc li khái nim l
bng chứng đã học lp 6.
- Sau đó, GV hưng dn HS vn dụng đ tìm
vi d v ý kiến, phân bit lí l bng chng
của ngưi viết được tác gi nêu trong VB.
- GV đt câu thêm câu hi gi m: Các l,
bng chứng đã làm sáng tỏ mục đích ấy n
thế nào?
- GV phát cho HS phiếu hc tp yêu cu
HS tho lun theo nhóm hoàn thành.
Phiếu hc tp
H và tên:...................................
Nhóm:...........
1. Ý kiến, l các bng chứng được tác
gi nêu trong VB:
Ý kiến
Dân ta có mt lòng nồng nàn yêu nưc
Lí l
Bng chng
2. Các lí l, bng chứng đã làm sáng tỏ mc
đích ấy như thế nào?
...................................................................
...................................................................
...................................................................
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc
quan h ca chúng vi mục đich
VB
- Phiếu hc tp: đính kèm dưới
nhim v.
Trang 164
tp.
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- GV mi mt vài nhóm HS lên báo cáo kết
qu phiếu hc tp của nhóm đã hoàn thành,
yêu cu HS các nhóm còn li lng nghe
nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc tổng hợp vào Phiếu học tập:
Phiếu hc tp
H và tên:...................................
Nhóm:...........
1. Ý kiến, lí l và các bng chứng được tác gi nêu trong VB:
Ý kiến
Dân ta có mt lòng nồng nàn yêu nưc
Lí l
Bng chng
Lch s ta đã nhiu cuc
kháng chiến đi chng t
tinh thần yêu nưc ca dân ta.
Chúng ta quyn t hào nhng trang lch
s v vang thi đi Trưng, Triu, Trn
Hưng Đo, Lê Li, Quang Trung,...
Đồng bào ta ngày nay cũng
rt xứng đng vi t tiên ta
ngày trưc
T các c già tóc bc đên cc chu nhi đồng tr
thơ, từ nhng kiu bào c ngoài đến nhng
đồng bào vùng b tm chiêm, t nhân dân
min ngược đến nhân dân min xuôi, ai cùng
mt lòng nồng nàn yêu nưc, ghét gic.
Tinh thần yêu nưc cũng như
các th ca quý
khi được tng bày trong t kính, trong bình
pha lê, ràng d thy. Nhưng cũng khi đc
ct giu kín đo trong rương, trong hòm.
Trang 165
2. Các lí l, bng chứng đã làm sáng tỏ mục đích ấy như thế nào?
Để làm ý kiến y, Ngưi đã dùng các l ch yếu bng chng trong
lch s hin thc cuc kháng chiến ca dân tc, cùng sinh động, phong phú,
toàn din đầy sc thuyết phc, không ai th bác b đưc. Nghĩa đã làm
sáng t đưc mc đích mà Ngưi đã đặt ra.
Nhim v 6: Tìm hiu ngh thut ni
dung ý nghĩa.
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Sau khi hưng dn HS tr li các câu hi
thc hin các nhim v, GV yêu cu HS: Nêu
khái quát ni bật đáng ghi nh ca VB v ni
dung và hình thc theo nhn thc ca HS.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, suy nghĩ để tng kết bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi HS phát biểu trưc lp, yêu cu c
lp nhn xét, góp ý, b sung (nếu cn thiết).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, nêu ý kiến ca mình nhm
khái quát tng hợp đày đ và sâu sắc hơn
Ghi lên bng.
III. Tng kết
1. Ni dung
Bài ngh luận đã làm được vn đề
cn làm sáng t: Dân ta có mt lòng
nồng nàn yêu nước.
2. Ngh thut
Th hiện đặc điểm yêu cu ca
VB ngh lun xã hi:
- Nêu ý kiến, đưa ra lí l và các bng
chng c thể, sinh động, toàn din
để thuyết phục ngưi đọc.
- Trình bày (b cục văn bản) rõ, gn
và sáng sa, d hiu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về văn bản Tinh thần yêu nước của nhân dân ta
đã học.
b. Nội dung: GV pht cho HS phiếu trắc nghiệm củng cố li kiến thức đã học về
VB Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
c. Sản phẩm học tập: Phiếu trắc nghiệm của HS.
Trang 166
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV pht cho HS phiếu trắc nghiệm nhằm củng cố li kiến thức đã học về VB
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
Phiếu trc nghim
H và tên:....................................................................
Khoanh tròn trước đáp án đúng:
Câu 1. Văn bản Tinh thần yêu nước ca nhân dân ta thuc th loi nào?
A. T
B. Miêu t
C. Biu cm
D. Ngh lun
Câu 2. Văn bn Tinh thn yêu nước ca nhân dân ta đưc ra đi trong hoàn
cnh nào?
A. Trong cuc kháng chiến chng gic Nguyên Mông.
B. Trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp.
C. Trong cuc kháng chến chống đế quốc Mĩ.
D. Trong cuc kháng chiến chng phát-xít Nht.
Câu 3. Văn bản ngh lun v ni dung gì?
A. Tinh thân yêu nưc ca nhân dân ta.
B. Truyn thng chng gic ngoi xâm ca nhân dân ta.
C. Tinh thần đoàn kết trong xây dng đt nưc ta.
D. Truyn thng hiếu hc ca nhân dân ta.
Câu 4. Để chng minh làm tinh thn yêu nưc ca đồng bào ta ngày nay,
tác gi đã nêu nhng biu hin ca lòng yêu nưc, đó là nhng biu hin nào?
A. Tt c mi ngưi đều có lòng yêu nưc
B. T tin tuyến đến hu phương đều có hành động yêu nưc
C. Mi ngh nghip, mi tng lp, mi la tui đều thi đua yêu nưc.
D. C ba phương n trên.
Trang 167
Câu 5. Trong bài văn trên, Bác H viết v lòng yêu nưc ca nhân dân ta
trong thi kì nào?
A. Trong quá kh
B. Trong hin ti
C. Trong quá kh và hin ti
D. Trong tương lai.
Câu 6. Đối tượng nào không xut hin trong bài văn Tinh thn yêu nước ca
nhân dân ta?
A. Công chc
B. Chiến sĩ, công nhân.
C. Nông dân, điền ch
D. Tư sản.
Câu 7. Bin pháp ngh thut đặc sc ca bài văn Tinh thn yêu nước ca nhân
dân ta là gi?
A. S dng bin pháp so sánh.
B. S dng bin pháp so sánh và lit kê
C. S dng bin pháp n d.
D. S dng bin pháp nhân hóa.
Câu 8. Bài văn Tinh thn yêu nước ca nhân dân ta đề cp đến lòng yêu nưc
ca nhân dân ta trong những lĩnh vc nào?
A. Trong vic xây dng đt nưc
B. Trong công cuc chiến đu chng k thù xâm lược.
C. Trong vic gi gìn s giàu đẹp ca tiếng Vit.
D. Tt c đều đúng.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và hoàn thành phiếu trắc nghiệm.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV một vài HS trình bày phiếu trắc nghiệm trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe,
nhận xét.
Trang 168
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh githc hiện nhiệm vụ chiếu đp n cho HS đối chiếu và
chỉnh sửa:
1
2
3
4
5
6
7
8
D
B
A
D
C
D
B
D
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng, liên hệ kiến thức đã học về bài Tinh thần yêu nước của
nhân dân ta đến thc tiễn viết bài nghị luận của mình.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để nêu những bài học rút ra được về cch
viết bài văn nghị luận một vn đề xã hội.
c. Sản phẩm học tập: Chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu HS: Qua văn bản này, em học được về cách viết bài văn nghị
luận một vấn đề hội (lựa chọn vấn đề nghị luận, bố cục bài viết, lựa chọn
nêu bằng chứng, diễn đạt,...)?
- GV lưu ý HS:
+ Lựa chọn vấn đề nghị luận chính là lựa chọn đề tài. nhiều đề tài, trong đó,
biết chọn các đề tài ý nghĩa và liên quan nhiều đến đời sống HS một yêu cầu
trong viết văn nghị luận.
+ Các yêu cầu về bố cục, lựa chọn, nêu bằng chứng diễn đạt trong n nghị
luận thì đã rõ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV cho HS tìm hiểu và trao đổi, nêu ý kiến của mỗi HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ và chốt li kiến thức.
Trang 169
- Sau đó, GV nhắc li những lưu ý về cch / chiến thuật đọc văn bản theo thể loi
hoặc kiểu văn bản (như đã u  mục Chuẩn bị).
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn tập li bài Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
+ Hưng dẫn đọc m rộng và chuẩn bị bài tiếp theo: Đọc trưc văn bản Đức tỉnh
giản dị của Bác Hồ (Phm n Đồng) tìm hiểu theo mục Chuẩn b trong bài
đọc y.
Trang 170
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
TIT 100+101: VĂN BẢN 2. ĐC TÍNH GIN D CA BÁC H
(Phm Văn Đồng)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận: mục đích nội dung
chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của chúng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lực văn học: Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghịp luận: mục
đích và nội dung chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của chúng.
3. Phẩm chất:
- HS t hào về truyền thống yêu nưc; lối sống giản dị, khiêm nhưng
biết ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh ảnh và thông tin về Phm Văn Đồng;
- My tính, my chiếu, video clip;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hthống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 171
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình, từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Đức tính giản dị của Bác
Hồ.
b. Nội dung: GV nêu câu hỏi gợi m cho HS trả li.
c. Sản phẩm: Chia sẻ và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu câu hỏi gợi m cho HS:
+ Em hiểu sống giản dị là như thế nào?
+ Trong cuộc sống hằng ngày, em đã gặp một người có lối sống giản dị chưa?
+ Hãy giới thiệu về một người có lối sống giản dị mà em biết (ông bà, bố mẹ, hoặc
thầy giáo, cô giáo, bạn bè cùng lớp,…)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và trả li câu hỏi gợi m.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trả li trưc lp, yêu cầu HS còn li lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi những HS có chia sẻ và câu trả li thú vị.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Giản dị một đức tính cao đẹp
và quý giá. Trong suốt cuộc đời hoạt động cách mạng, dù ở bất kỳ cương vị nào, từ
một người phụ bếp lúc ra đi tìm đường cứu nước, cho đến khi trở thành vị lãnh tụ,
Bác Hồ vẫn giữ một nếp sống vô cùng giản dị. Đó cũng chính là điểm nổi bật trong
phong cách, đạo đức của Người. Chúng ta đi vào tìm hiểu văn bản Đức tính giản
dị của Bác Hồ của Phạm Văn Đồng để thấy được đức tính giản dị của c Hồ
biểu hiện như thế nào cũng như hiểu rõ cách chứng minh của tác giả nhé!
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Nắm được những kiến thức cơ bản vvăn bản nghị luận tc phẩm
Đức tính giản dị của Bác Hồ.
Trang 172
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, đọc văn bản, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li
câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Đọc văn bản
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV t chức cho HS đọc văn bản, đồng
thi, kim tra việc đọc nhà ca HS bng
cách yêu cu HS tóm tắt văn bản, hoc mt
vài thông tin nêu ct bên phi VB.
- GV yêu cu HS tho lun theo cp: Tìm
hiu bi cnh ra đi ca bài viết mt s
thông tin v tác gi Phm Văn Đồng
cuc đời gin d ca Ch tch H Chí
Minh.
- T đó, GV cho HS đọc li mt s đon
văn bn hưng dn HS theo các chú ý
v kĩ thuật đọc đã nêu ct bên phi.
- GV lưu ý cho HS đc din cm VB.
- GV yêu cu HS ch ra trình t trin khai
ni dung, t đó, nêu bố cc và chí ra vn đề
đưc nêu trong mi phn ca VB.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc văn bản tìm hiu thông tin v
tác gi, tác phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và
tho lun
I. Đọc và tìm hiu chung
1. Đọc văn bản
2. Tìm hiu chung
a) Tác gi
- Tên đầy đủ: Phm Văn Đồng.
- Quê quán: M Đức, Qung Ngãi.
- Năm sinh năm mất: 1906
2000.
- Th loi sáng tác: Văn chính
lun.
- Tác phm tiêu biu v Bác H:
H Ch tch, hình nh ca dân tc
(1948), Ch tch H Chí Minh, tinh
hoa khí phách ca dân tc,
lương tâm của thời đại (1970),…
b) Tác phm
- Xut s: Trích t diễn văn Chú
tch H Chí Minh, tinh hoa khí
phách ca dân tộc, lương tâm của
thời đại đọc trong L k nim 80
năm ngày sinh của Bác H (1970).
- Trình t trin khai: Nêu nhn
định chung, sau đó chứng minh li
Trang 173
- GV mi mt vài chia s phn chun b,
tìm hiu của mình trưc lp, yêu cu c lp
nghe và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v.
- GV b sung kiến thc, gii thiu v tác
gi H Chí Minh.
+ Phạm Văn Đồng (1890 1969) nhà
cách mạng, nvăn hóa lớn, mt cng
c gần gũi của Ch tch H Chí Minh, tng
là Th ng Chính phú trên 30 năm.
+ c phm ca ông loi cuống người đọc
bằng tưởng sâu sc gin di, tình cm
sôi ni, li văn trong sáng.
+ Do điu kin sng làm vic bên
cnh Bác Hồ, ông đã viết nhiu tác phm
v Bác. Các tác phẩm đó không chỉ nói v
cuộc đời hoạt động các mạng ng
ca v lãnh tụ, mà còn chú ý đến con người,
li sng, phm chất đạo đức cao đẹp ca
Bác.
- GV lưu ý HS về cuộc đi gin d ca Bác:
Bứa ăn của Bác ch vài ba món đơn
gin, trang phc hàng ngày b qun áo
kaki màu nâu, đôi dép cao su. Không
nhng vy, Bác còn rt gin d trong quan
h vi mọi người to nên s gần gũi, thân
thiết. Chúng ta s cùng c vào tìm hiu
sng gin d ca Bác qua các
phương din.
- B cc: 4 phn
+ Phn (1): Nêu nhận định chung
v đức tính gin d ca Bác.
+ Phn (2): giản d ca Bác
trong đời sng và trong quan h
vi mọi người.
+ Phn (3): Li nh lun v li
sng vt cht tinh thn gin d
ca Bác
+ Phn (4): S gin d ca Bác
trong li nói và bài viết.
Trang 174
chi tiết văn bản để thấy hơn đc tính
gin d ca Bác nhé!
Hoạt động 3: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận: mục đích nội
dung chính; ý kiến, lẽ, bằng chứng mối quan hệ của chúng qua đọc hiểu VB
Đức tính giản dị của Bác Hồ.
b. Nội dung: GV linh hot hưng dẫn HS trả li cc câu hỏi, thc hiện cc nhiệm
vụ trong SGK để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan
đến bài học Đức tính giản dị của Bác Hồ.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu vấn đề chính ca VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS tìm hiu:
+ Quan điểm ca tác gi Phạm Văn Đồng
trong VB là gì?
+ Người viết đã làm sáng quan điểm đó từ
những phương diện nào trong đi sng con
người ca Bác?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận để xc định mục đích của VB.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi mt s HS tr li câu hỏi trưc lp,
yêu cu c lp nghe và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc Ghi
III. Đọc hiểu văn bn
1. Vấn đề chính ca văn bản
- Vn đề ca văn bn ngh lun này
th hin ngay tên văn bn (nhan
đề): Đức tính gin d ca Bác H. C
th hơn, tác gi mun nêu lên vn đề:
“Điu rt quan trng cn phi làm
ni bt là s nht quán gia đời hot
động chính tr lay tri chuyn đất vi
đời sng bình thường vô cùng gin d
và khiêm tn ca H Ch tịch.”.
- Để làm sáng t ý kiến đó, tác gi đã
nêu lên các phương din sau:
+ gin d trong đời sng (ăn, mc,
làm vic và sinh hot hng ngày).
+ gin d trong quan h vi mi
người và gin d trong nói, viết.
Trang 175
lên bảng.
Nhim v 2: Tìm hiu nhận đnh chung v
đức tính gin d ca Bác
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc phn 1 thc hin
nhim v:
+ Phn (1) nêu vấn đề trc tiếp hay gián tiếp?
+ Tìm câu văn chứa đựng thông tin chính.
+ Tác gi đã lời bình như thế nào v phm
cht ca Bác?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ để thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV yêu cu HS trình bày kết qu trưc lp,
yêu cu HS khác lng nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v, cht
kiến thc Ghi lên bng
2. Ni dung ca văn bản
2.1. Nhận định chung v đức tính
gin d ca Bác
- Phn (1) nêu vn đề trc tiếp.
- Câu văn chứa thông tin chính:
“Điu rt quan trng cn phi làm
ni bt là s nht quán gia đời hot
động chính tr lay tri chuyn đất vi
đời sng bình thường vô cùng gin d
và khiêm tn ca H Ch tịch.”.
- Li binh sâu sắc về nét phẩm cht
tốt đẹp của Bc: Bác Hồ vẫn giữ
nguyên phấm chất cao đẹp của một
người chiến cách mạng, tất cả
dân, sự nghiệp lớn, trong sáng,
thanh bạch, tuyệt đẹp.
Nhim v 3: Tìm hiu s gin d ca Bác
trong đời sng trong quan h vi mi
người.
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc phn 2 ca VB, tho lun
theo cặp đôi để hoàn thành các nhim v:
+ l đưc dùng kết hp vi dn chng trong
phần (2) như thế nào?
+ Nhn xét v cách viết ngh lun ca tác gi
2.2. S gin d ca Bác trong đi
sng trong quan h vi mi
người.
- Tác gi đưa ra hệ thng l kết
hp vi dn chng trong phn (2)
theo li song hành vi nhau.
- Trong phn (2), tác gi đi sâu vào
chứng minh cho đi sng gin d ca
Bác H qua các bng chng c th
Trang 176
phần (2). Theo em, điều đã làm nên sc
thuyết phc ca phn này?
- GV phát cho HS Phiếu hc tp và yêu cu HS
hoàn thành nhim v 1 2 trong phiếu tìm
nhng l, bng chng v s gin d ca Bác
H trong đi sng trong quan h vi mi
ngưi.
Phiếu hc tp
H và tên:......................................
1. S gin d ca Bác H trong đời sng:
Bữa cơm
Đồ dùng
Ngôi nhà
Làm vic
2. S gin d ca Bác H trong mi quan h
vi mọi người:
......................................................................
......................................................................
......................................................................
3. S gin d ca Bác H trong li nói
bài viết:
......................................................................
......................................................................
......................................................................
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tích cc trao đi, tho lun cặp đôi đ
hoàn thành các nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
v đi sng và trong quan h vi mi
ngưi.
- Các l bng chng trong VB
rt c th, rõ ràng, phong phú và sinh
động nên rt thuyết phc vi ngưi
đọc v li sng gin d của Bc, cũng
làm sáng t đưc mục đích bài viết
ca tác gi.
- Nhng l, bng chng v s gin
d ca Bác H trong đi sng
trong quan h vi mọi ngưi: Phiếu
hc tập đính kèm phía dưới nhim
v.
Trang 177
lun
- GV mi đi din các nhóm HS trình bày kết
qu trưc lp, nhóm HS còn li lng nghe và b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v, cht
kiến thc Ghi lên bng.
Phiếu hc tp
H và tên:......................................
1. S gin d ca Bác H trong đời sng:
Bữa cơm
Ch có vài ba món, lúc ăn không đ rơi vãi một ht nào, thức ăn còn
li được sp xếp tươm tt.
Đồ dùng
Cái bát bao gi cũng sch, Bác quý trng kết qu sn xut ca con
ngưi và kính trọng ngưi phc v.
Nhà
Nhà sàn vn vn ba phòng, nhà luôn lng gió ánh sáng, phng
pht hương thơm của hoa, đi sng thanh bch và tao nhã.
Làm vic
Suốt đơi làm việc, sut ngày làm vic, làm t nhng vic ln đến
viêc nh, nhng vic Bác có th làm thì không cần đến s giúp đỡ
của ngưi khác.
2. S gin d ca Bác H trong mi quan h vi mọi người:
Bác viết thư cho một đng chí, nói chuyn vi các cháu thiếu nhi, đặt tên cho các anh
lính gc, thăm nhà tập th công nhân,...
Nhim v 4: Tìm hiu li bình lun v li
sng vt cht và tinh thn gin d ca Bác
- GV yêu cầu HS đọc cho biết: Phn (3) nêu
lên lí l hay bng chng? Vì sao?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
2.3. Li bình lun v li sng vt
cht và tinh thn gin d ca Bác
- Phn (3) s dng h thng lun
đim, lun c đ chng minh, kết
hơp bình luận, gii thích sâu sc:
Trang 178
- HS đọc và suy nghĩ trả li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi 1 2 HS tr li trưc lp, nhóm HS
còn li lng nghe và b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v, cht
kiến thc Ghi lên bng.
+ S khc kh ca Bác không nm
li sng khc kh ca nhà tu hành,
các nhà hin triết.
+ S gin d v đời sng vt cht làm
ni bt s phong phú v đời sng
tinh thn, tâm hn, tình cm ca Bác.
Nhim v 5: Tìm hiu s gin d ca Bác
trong li nói và bài viết.
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đc phn 4 hoàn thành nt
nhim v 3 trong phiếu hc tp tìm hiu v s
gin d ca Bác trong li nói và bài viết.
- tr li câu hi: Để người đọc hiu sâu sc
hơn về đức tính gin d ca Bác sc mnh
ca phm chất cao quý đó, ngưi viết đã thuyết
phục như thế nào?
- GV yêu cu HS chú ý vào kết thúc VB đặt
câu hi cho HS tho luận đưa ra ý kiến: Theo
em, tác gi mun khẳng định điều gì qua câu
kết “Những chân gin d sâu sắc đó lúc
thâm nhp vào qu tim và b óc ca hàng triu
con người đang chờ đợi nó, thì đó sức mnh
địch, đó chú nghĩa anh hùng cách
mạng”?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc
2.4. S gin d ca Bác trong li nói
và bài viết.
- Nhng l, bng chng v s gin
d ca Bác H trong li nói bài
viết Phiếu hc tập đính kèm phía
i nhim v.
- Phn (4) như nhn mnh thêm s
nht quán trong đức tính gin d ca
Bác. Tác gi dùng cách nêu lí l: Bác
không nhng gin d trong đi sng
quan h vi mi người còn
gin d trong c cách viết, cách nói.
T các d c th nhn xét,
bình lun khái quát v sc mnh ca
cách viết, cách nói gin d y.
- Câu văn kết thúc văn bn “Nhng
chân gin d ... anh hùng cách
mạng” mun khái quát, khẳng định
v sc mnh to ln trong cách nói,
cách viết gin d ca Bác H.
Trang 179
tp và tr li các câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi mt vài nhóm HS lên báo cáo kết qu
phiếu hc tập đã hoàn thành, yêu cu HS các
nhóm còn li lng nghe và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
kết luận để HS ghi nh: Các câu kết của văn
bn ngh luận thường ý nghĩa rt sâu sc,
nâng cao giá trị, tưởng, quan điểm ca
người viết.
- GV tổng hợp kết quả vào Phiếu học tập:
Phiếu hc tp
H và tên:...................................
Nhóm:...........
3. S gin d ca Bác H trong li nói và bài viết:
Trích đon li nói, bài viết ca Bác vi chân lý gin d, gần gũi, thân thuộc trong bn
Tuyên ngôn đc lp “Không quý hơn đc lp t do”, “Nưc Vit Nam mt,
dân tc Vit Nam mt... không bao gi thay đổi’, mang sức mnh địch, ch
nghĩa anh hùng cch mng.
Nhim v 6: Tìm hiu ngh thut ni
dung ý nghĩa.
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Sau khi hưng dn HS tr li các câu hi thc
hin các nhim v, GV yêu cu HS: Nêu khái
quát ni bật đáng ghi nhớ ca VB v ni dung
III. Tng kết
1. Ni dung
Bài ngh lun khẳng định li sng
gin d ca Bác H sức tc động
to ln ca li sng y.
Trang 180
và hình thc theo nhn thc ca HS.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, suy nghĩ để tng kết bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- GV mi HS phát biểu trưc lp, yêu cu c
lp nhn xét, góp ý, b sung (nếu cn thiết).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, nêu ý kiến ca mình nhm khái
quát tng hợp đầy đủ sâu sắc hơn Ghi
lên bng.
2. Ngh thut
Th hiện đặc điểm yêu cu ca
VB ngh lun xã hi:
- Cách nêu lí lbng chng phong
phú, giàu sc thuyết phc.
- Trình bày (b cục văn bn) rõ, gn
và sáng sa, d hiu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về văn bản Đức tính giản dcủa Bác Hồ đã
học.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ tư duy hoặc lập bảng hệ thống cc lí lẽ, dẫn
chứng chứng minh cho luận điểm chính trong VB.
c. Sản phẩm học tập: Sơ đồ tư duy hoặc bảng hệ thống mà HS lập được.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để vẽ đồ duy hoặc lập bảng hệ thống
cc lí lẽ, dẫn chứng chứng minh cho luận điểm chính trong VB.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận, lên ý tưng và hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV một vài nhóm HS trình bày sản phẩm của nhóm trưc lp, yêu cầu cả lp
lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Trang 181
- GV nhận xét, đnh gi thc hiện nhiệm vụ chiếu đồ duy cho HS tham
khảo
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng, liên hkiến thức đã học về bài Đức tính giản dị của Bác
Hồ để rút ra cch hiểu về đức tính giản dị và liên hệ vi cuộc sống của bản thân.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để viết đon văn trình bày suy nghĩ, cách
hiểu về đức tính giản dị liên hvi cuộc sống của bản thân cch rèn luyện đức
tính giản dị.
c. Sản phẩm học tập: Đon văn của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Đức tính giản dị của Bc Hồ
Trong đi sống
Trong tác phong
Trong li nói và
bài viết
Trong quan hệ
vi mọi ngưi
Bữa cơm và đồ
dùng:
- chỉ vài ba
món
- lúc ăn không
để rơi một hột
- ci bt bao gi
cũng sch
- thức ăn còn li
đều được sắp
xếp tươm tt
Ngôi nhà:
- vỏn vẹn chỉ
vài ba phòng
- lúc nào
cũng chan
hòa ánh sáng,
phảng pht
hương thơm,
cùng tâm hồn
thanh bc, tao
nhã.
- suốt đi làm
việc, suốt ngày
làm việc
- làm từ những
việc ln đến
viêc nhỏ
- những việc
thể làm thì
không cần đến
s giúp đỡ của
ngưi khc.
- viết thư cho
một đồng chí
- nói chuyện
vi cc chu
thiếu nhi
- đặt tên cho
các anh lính
gác
- thăm n tập
thể công
nhân,...
- chân giản dị,
gần gũi, thân
thuộc trong bản
Tuyên ngôn độc
lập “Không
quý hơn độc lập
t do”, “Nưc
Việt Nam một,
dân tộc Việt Nam
một... không
bao gi thay
đổi’...
Trang 182
- GV nêu yêu cầu HS về nhà: Qua văn bản, em hiểu như thế nào giản dị? Hãy
viết đoạn văn ngắn (khoảng 7 10 câu) trình bày cách hiểu của em về đức tính
giản dị và liên hệ bản thân về cách rèn luyện đức tính ấy.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe và viết đon văn theo yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS bo co vào buổi học sau. .
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ và chốt li kiến thức.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn tập li bài Đức tính giản dị của Bác Hồ.
+ Đọc và son trưc bài Thực hành tiếng Việt trang 43 SGK.
Trang 183
TIT 102+103: THC HÀNH TING VIT
LIÊN KẾT, MẠCH LẠC TRONG VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS phân tích được tính mch lc, tính liên kết của VB.
- HS xc định và phân tích vị ngữ m rộng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến bài thc hành.
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, thảo luận, hn thành cc bài tập phân ch
tính mch lc, ln kết của VB; xc định, phân ch vị ngm rộng.
- Năng lc tiếp thu tri thức tiếng việt đ hoàn thành cc i tập, vận dụng
thc tiễn.
3. Phẩm chất:
- Thi độ học tập nghiêm túc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 184
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học về tính mạch lạc và liên kết
của văn bản.
b. Nội dung: GV yêu cầu nhận diện phép liên kết của vân bản qua giải bài tập
c. Sản phẩm: HS nhận diện được liên kết văn bản.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu lên bảng câu “Tôi đến trường, em Lan bị ngã” và đặt câu hỏi cho HS:
+ Câu trên có mấy thông tin? Các thông tin có liên quan đến nhau không?
+ Em sẽ sửa câu đó như thế nào?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và trả li câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV bốc thăm ngẫu nhiên và gọi một số HS trả li câu hỏi, HS khc lắng nghe
bổ sung:
+ Câu văn trên có hai thông tin, không liên quan đến nhau
Gây khó hiểu.
+ Sửa câu: Trên đường đến trường, tôi nhìn thấy em Lan bị ngã.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS có s chuẩn bị bài tốt,
- từ đó, GV dẫn dắt vào bài học mi: Để văn bản dễ hiểu, có ý nghĩa và ránh mạch,
hợp lí không chỉ tính chất liên kết chặt chẽ, còn phải ssắp xếp, trình
bày c câu, đoạn theo một trình tự hợp lí, hay đó còn gọi mạch lạc trong văn
bản. Chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu sâu hơn về tính mạch lạc, liên kết trong văn
bản trong bài học Thực hành tiếng Việt ngày hôm nay, thông qua việc củng cổ
kiến thức và giải quyết các bài tâp luyện tập và vận dụng nhé!
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a. Mục tiêu: Xc định cc khi niệm mch lc, liên kết.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS da vào nội dung trình bày phần Kiến thúc ngữ
văn để tình bày về khi niệm mch lc, liên kết.
Trang 185
c. Sản phẩm học tập: HS nắm được cc khi niệm và ví dụ về mch lc, liên kết.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV yêu cầu HS đọc li phn Kiến
thc ng văn trong trang 36 SGK để
xc định khái nim mch lc, liên kết.
- GV lưu ý HS chú ý vào nhng ví d
v tính mch lc, liên kết đã được
trình bày trong phn Kiến thc ng
văn đ HS phân tích lãm rõ, khc sâu
và ghi nh các khái nim.
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS suy nghĩ và thc hin yêu cu.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- GV mi mt s HS đi din lp tình
bày, yêu cu c lp nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin
nhim v, chun kiến thc Ghi lên
bng
I. Liến kết mch lc trong văn
bn
1. Liên kết
- s th hin mi quan h v ni
dung giữa cc câu, cc đon, các phn
ca VB bằng phương tiện ngôn ng
thích hp.
2. Mch lc
- s thng nht v ch đề ch đề
và tính lô gíc ca VB.
- Một VB được coi là tính mch
lc khi các phần, cc đon, các câu
của VB đều nói v một chú đề
đưc sp xếp theo mt trình t hp lí.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Phân tích tính mạch lạc, tính liên kết trong văn bản
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức, kĩ năng về phân tích tính mch lc, liên kết của
VB
Trang 186
b. Nội dung: GV hưng dẫn cho HS suy nghĩ, trao đổi để giải quyết bài tập 1, 2
trong SGK
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành bài tập 1, 2 trong sch gio khoa.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: BT1 SGK/42
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hưng dẫn HS thảo luận theo nhóm làm tính mch lc của VB Tinh thần
yêu nước của nhân dân ta (Hồ Chí Minh) bằng cch chứng minh qua cc câu hỏi:
+ c phần, các đoạn, các câu của VB này đều nói về chú đề tinh thần yêu nước
của nhân dân ta như thế nào?
+ Các phần, c đoạn, các câu của VB này được sắp xếp theo một trình tự hợp
như thế nào?
- GV gợi ý cho cc nhóm hoàn thành nhiệm vụ vào Phiếu bài tập số 1:
Phiếu bài tp s 1
H và tên:..................................................................
Nhóm:................
Hãy m tính mch lc ca VB Tinh thần yêu c ca nhân dân ta (H
Chí Minh) bng cách chng minh các phần, cc đon, các câu ca VB này:
Chú đề
Trình t
Phn m đầu (Đon 1)
Phn th hai (Đon 2,
3)
Phn cuối (Đon 4)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận và thc hiện theo hưng dẫn của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài nhóm HS tình bày phần thảo luận nhóm, yêu cầu cả lp nghe,
nhận xét.
Trang 187
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ và tổng hợp vào Phiếu bài tập số 1:
Phiếu bài tp s 1
H và tên:..................................................................
Nhóm:................
Hãy m tính mch lc ca VB Tinh thần yêu nước ca nhân dân ta (H Chí
Minh) bng cách chng minh các phần, cc đon, các câu ca VB này:
Chú đề
Trình t
Phn
m đầu
(Đon
1)
Tác gi khng định tinh thn yêu nước mt truyn
thng quý báu ca nhân dân ta ch ra mt cách khái
quát truyn thng đó được th hin qua sut chiu dài
lch s (t xưa đến nay), nht mi khi T quc b xâm
lăng.
Nêu khái quát v
truyn thng yêu
nưc ca nhân dân
ta
Phn
th hai
(Đon
2, 3)
Tác gi chng minh c th tinh thn yêu nước ca nhân
dân ta th hin qua các giai đon lch s:
Làm rõ ý nghĩa khi
quát phn m đầu
bng vic chng
minh tinh thn yêu
nưc ca nhân dân
ta th hin qua các
giai đon lch s (t
thi xa xưa đến
hiện đi)
đon 2, tinh thn u
nước ca nhân dân ta
được tác gi chng
minh qua lch s ca
thi xa xưa vi bng
chng hùng hn các
cuc kháng chiến đi
gn vi tên tui ca
nhng v anh hùng n
tc như Hai Trưng,
Triu, Trn Hưng
Đo, Li, Quang
Trung....
đon 3, tinh thn yêu nước
ca nhân dân ta tiếp tc được
tác gi đề cp chng minh
qua lch s hin đi vi bng
chng s hết lòng tham gia,
ng h kháng chiến ca đông
đảo các tng lp đồng bào
trong ngoài nưc bng
nhng hot động, nhng c
ch cao quý tuy khác nhau nơi
vic làm, nhưng đều ging
nhau nơi lòng nng nàn yêu
nước.
Phn
Tác gi vn nói v tinh thn yêu nước ca nhân dân ta,
Khẳng định g tr
Trang 188
cui
(Đon
4)
tác gi khng định đây nhng th quý báu nhưng chưa
được bc l, chưa được khai thác hết, bn phn ca
mi ngưi chúng ta phi làm cho chúng đưc bc l
thc hành vào công vic yêu nưc, công vic kháng
chiến.
quý báu ca truyn
thống yêu nưc
xc đnh trách
nhim ca mi
ngưi dân đi vi
T quc.
Nhiệm vụ 2: BT2 SGK/42-43
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hưng dẫn HS thảo luận theo 2 nhóm phân tich làm tính liên kết của VB
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta (Hồ Chí Minh) vi cc yêu cầu cụ thể:
+ Nhóm 1: Xác định những từ ngữ được dùng làm phương tiện liên kết câu trong
đoạn 1 và đoạn 2.
+ Nhóm 2: Xác định những câu có tác dụng iên kết đoạn văn chưa chung với đoạn
văn đứng trước trong văn bản.
- GV gợi ý cho cc nhóm hoàn thành nhiệm vụ vào Phiếu bài tập số 2:
Phiếu bài tp s 2
H và tên:..................................................................
Nhóm:................
Hãy phân tich làm tính liên kết ca VB Tinh thần yêu nước ca nhân dân ta (H
Chí Minh):
a) Xác định nhng t ng được dùng làm phương tin liên kết câu trong đoạn 1
và đoạn 2.
Đon 1
Đon 2
Các t ng
đưc dùng
làm phương
tin liên kết
b) Xác định nhng câu tác dng iên kết đoạn văn chưa chung với đoạn văn
Trang 189
đứng trước trong văn bản.
Câu có tác dng liên kết
Câu c th
Bin pháp liên kết
Đon 2 vi đon 1
Đon 3 vi đon 2 và đon 1
Đon 4 vi cc câu đon văn
trưc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận theo nhóm và thc hiện theo hưng dẫn của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài nhóm HS tình bày phần thảo luận nhóm, yêu cầu cả lp nghe,
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ và tổng hợp vào Phiếu bài tập số 2:
Phiếu bài tp s 2
H và tên:..................................................................
Nhóm:................
Hãy phân tich làm tính liên kết ca VB Tinh thần yêu nước ca nhân dân ta (H
Chí Minh):
a) Xác định nhng t ng được dùng làm phương tin liên kết câu trong đoạn 1
và đoạn 2.
Đon 1
Đon 2
Đi t đó (thay thế cho câu 1), đi t y
(thay thế cho cm t nng nàn yêu nưc.
Trong đon văn y, tác gi còn s dng
đi t , nhưng đi t này được s dng để
liên kết các v câu trong câu ghép. “T xưa
đến nay, mi khi T quc b m lăng, thì
tinh thn y li sôi ni, kết thành mt
T được lp, làm phương
tin liên kết câu 2, u 3
vi nhau vi câu 1
chúng ta, lch s. Trong
Trang 190
Các t ng
đưc dùng
làm phương
tin liên kết
làn sóng cùng mnh m, so ln, lưt
qua mi s nguy him, khó khăn, nhn
chìm tt c bán nước cướp nước”.
Nó cũng tc dng tăng cưng s liên kết
gia các câu trong đon văn, nht trong
văn nói, nhưng đó không phi tác dng
chính.
câu 3, cm t đưc dùng
để thay thế cho tên các
nhân vt lch s đã u
câu 2 các v anh hùng
dân tc. Cm t y
mt phương tin liên kết
cu 3 vi câu 2.
+ T đồng nghĩa tinh thn (thay thế cho
làng). Vic s dng phép th th hin các
t ng c th trên đây tác dng liên kết
câu 2 vi câu 1 trong đon văn.
b) Xác định nhng câu tác dng iên kết đoạn văn chưa chung với đoạn văn
đứng trước trong văn bản.
Câu có tác
dng liên kết
Câu c th
Bin pháp liên kết
Đon 2 vi
đon 1
“Lch s ta đã nhiu cuc
kháng chiến đại chng t tinh
thn yêu nước của dân ta”.
phép lp (lp cm t dân ta đã xut
hin đon 1)
Đon 3 vi
đon 2
đon 1
“Đồng bào ta ngày nay cũng rất
xng đáng vi t tiên ta ngày
trước”.
- phép lp (lp t ta đã xut hin
đon 1 và đon 2)
- phép thế (thay thế t dân đon
1, đon 2 bng t đồng nghĩa: đồng
bào).
Đon 4 vi
cc câu đon
văn trưc
“Tinh thn yêu nước cũng như
các th của quý”.
phép lp (lp hai t yêu nước, cm
t tinh thn yêu nước đã xut hin
các đon văn trưc đó).
Hoạt động 2: Tìm, phân tích vị ngữ là cụm động từ
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức, kĩ năng về xc định và phân tích vị ngữ là cụm
động từ.
Trang 191
b. Nội dung: GV hưng dẫn cho HS suy nghĩ, trao đổi để giải quyết bài tập 3
trong SGK
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành bài tập 3trong sch gio khoa.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hưng dẫn HS thc hiện cc yêu cầu theo 2 nhóm: tìm vị ngữ là cụm động
trong hai câu đã cho trong BT3 SGK/43, xác định động từ trung tâm thành tố
phụ là cụm chủ vị từ trong mỗi vị ngữ.
+ Nhóm 1: Câu a
+ Nhóm 2: Câu b
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận theo nhóm và thc hiện theo hưng dẫn của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài nhóm HS trình bày phần thảo luận nhóm, yêu cầu cả lp nghe,
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện và chiếu đâp n cho HS đối chiếu, chỉnh sửa:
+ câu a), vngữ cụm động từ càng thấy Bác quý trọng biết bao kết quả sản
xuất của con người kính trọng như thế nào người phục vụ, trung tâm thy
thành tố phụ cụm chủ vị Bác quý trọng biết bao kết quả sản xuất của con
người và kính trọng như thế nào người phục vụ.
+ câu b), vị ngữ là cụm động từ chớ hiểu lầm rằng Bác sống khắc khổ theo lối
nhà tu hành, thanh tạo theo kiểu nhà hiền triết ẩn dật, trung tâm hiểu
thành tố phụ cụm chủ vị Bác sống khắc khổ theo lối nhà tu hành, thanh tạo theo
kiểu nhà hiền triết ẩn dật.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về tính mch lc và liên kết trong văn bản
để giải quyết bài tập theo yêu cầu GV.
Trang 192
b. Nội dung: GV cho HS viết đon văn nêu cảm ngỉ về một văn bản nghị luận đã
học trong đó chỉ ra tính mch lc và liên kết được sử dụng.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành đon văn.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS: Viết một đoạn văn (khoảng 8 10 dòng) nêu cảm nghĩ của em
về một vấn bản nghị luận đã học. Chỉ ra tỉnh mạch lạc các biện pháp liên kết
được sử dụng trong đoạn văn đó
- GV hưng dẫn HS lần lượt thc hiện cc yêu cầu:
+ Viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ về một văn bản nghị luận hội đã học (đảm
bảo tính mạch lạc, tính liên kết): GV thể hưng dẫn HS viết một đon văn nêu
cảm nghĩ về văn bản Tinh thần yêu nước của nhân dân ta (Hồ Chí Minh) vừa được
học (da vào kết quả thc hiện các bài tập 1, 2) theo gợi ý sau: “Tinh thần yêu
nước của nhân dân ta (Hồ Chí Minh) một trong những văn bản giá trị đặc
sắc về nội dung và nghệ thuật. Về nội dung, văn bản này đã khẳng định chứng
minh bằng thực tiễn lịch sử một chân lớn: Yêu nước là một truyền thống quý báu
của dân tộc ta. Về nghệ thuật, nét nổi bật văn bản này được trình bày một
cách hết sức mạch lạc và có tính liên kết rất chặt chẽ ”.
+ Chỉ ra tỉnh mạch lạc các biện pháp liên kết được sử dụng trong đoạn n đã
viết:
Tính mch lc: Các câu trong đoạn n đều nói về một chủ đề: gtrị đặc
sắc về nội dung nghệ thuật của văn bản Tĩnh thần yêu nước của nhân
dân ta (Hồ Chí Minh).
Các bin pháp liên kết: Các câu trong đoạn văn sliên kết chặt chẽ với
nhau bằng phép lặp (lặp các từ văn bản, nội dung, nghệ thuật, yêu ớc)
và phép thế (thay thế tên văn bản bằng đại từ này).
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu và hưng dẫn của GV để viết đon văn theo yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Trang 193
- GV mi một số HS lên đọc đon văn của mình trưc lp, yêu cầu cả lp lắng
nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ, chuẩn kiến thức.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Hoàn thành cc bài tập trong sch bài tập Ngữ văn 7 tập 2.
+ Đọc trưc  nhà văn bản Tượng đài vị đại nhất (Uông Ngọc Dậu) và thc
hiện cc nhiệm vụ nêu  mục Chuẩn bị, trong khi đọc và sau khi đọc văn bản.
Trang 194
THỰC HÀNH ĐỌC HIỂU
TIT 104: VĂN BẢN 3. TƯỢNG ĐÀI VĨ ĐẠI NHT
(Uông Ngọc Dậu)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận: mục đích nội dung
chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của chúng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lực văn học: Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghịp luận: mục
đích và nội dung chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của chúng.
3. Phẩm chất:
- HS t hào về truyền thống yêu nưc; lối sống giản dị, khiêm nhưng và
biết ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh ảnh và thông tin về Uông Ngọc Dậu;
- My tính, my chiếu, video clip;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 195
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Tượng đài vĩ đại nhất.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS liên hệ VB Tinh thần yêu nước của nhân dân ta
hiểu biết của em về những tm gương hi sinh cao cả của những lp ngưi để
hiểu thêm VB nghị luận.
c. Sản phẩm: Chia sẻ và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hưng dẫn HS liên hệ VB Tinh thần yêu nước của nhân dân ta và hiểu biết
của em về những tm gương hi sinh cao cả của những lp ngưi đi trưc để hiêu
thêm VB nghị luận.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và liên hệ theo yêu cầu của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi số HS chia sẻ câu trả li cho câu hỏi gợi mtrưc lp, yêu cầu cả lp
lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS có chia sẻ hay và thú vị.
- Từ chia scủa HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Tinh thần yêu nước, sẵn sàng
chiến đấu hi sinh đất nước, độc lập dân tộc nhấn mạnh, thể hiện sự tự hào
niềm tin mãnh liệt vào đất nước, dân tộc. Tát cả đều là những nôi dung chúng ta sẽ
cùng nhàu tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay trong văn bản Tượng đài đại
nhất.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và kiểm tra việc đọc của HS
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin v tc giả Uông Ngọc Dậu, tc phẩm
Tượng đài vĩ đại nhất.
Trang 196
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS da vào cc nội dung nêu cột bên phải VB đ
kiểm tra việc đọc nhà của HS hưng dẫn HS tìm hiểu những thông tin vtc
giả Uông Ngọc Dậu, tc phẩm Tượng đài vĩ đại nhất..
c. Sản phẩm học tập: HS đọc văn bản, nêu được một số nét về tc giả Uông Ngọc
Dậu và thông tin tc phẩm Tượng đài vĩ đại nhất.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV hưng dn HS da vào các ni dung
nêu ct bên phải VB để kim tra vic
đọc nhà ca HS.
- GV yêu cu HS da vào chuẩn b
nhà thông tin trong SGK đ tìm hiu
v tác gi Uông Ngc Du, tìm hiu
thông tin v thi điểm bài viết ra đi
thông qua câu hi gi m: Thời điểm 27-
7 được nêu cui bài giúp em hiu thêm
gì v ni dung bài viết?
- GV yêu cu HS phân chia b cc cho
VB và đặt tên cho tng phn.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc bài thc hin theo yêu cu
GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 2-3 HS trình bày trưc lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
I. Đọc và tìm hiu chung
1. Đọc văn bản
2. Tìm hiu chung
a) Tác gi
- Tên đầy đủ: Uông Ngc Du.
- Quê quán: Thanh Hóa.
- Năm sinh: 1957.
- Th loi sáng tác: Báo chí.
b) Tác phm
- Xut x: In trong “Bình lun 6
giờ”, NXB Hội Nhà n, Nội,
2017.
- B cc: 4 phn
+ Phn 1: T đầu đến “truyền t đời
này sang đời khác”: Nhng truyn
thng tốt đẹp ca dân tc Vit Nam..
+ Phn 2: Tiếp đến “hàng triệu tâm
tư”: Sự hóa thân ca những người
anh hùng vào sông núi, dáng hình
đất nước.
Trang 197
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc Ghi lên bng.
- GV kết lun v thi điểm ra đi bài viết:
Thời đim 27-7 được nêu cui bài giúp
chúng ta hiu thêm v s hi sinh cao c
ca những người chiến để chúng ta
cuc sống như ngày hôm nay.
+ Phn 3: Tiếp đến “lên mỗi sáng,
bình minh”: Những người luôn
ngẩng cao đầu, oai hùng, không lo
s, sn sàng hi sinh vì T quc.
+ Phn 4: n li: Tượng đài đại
nht.
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận: mục đích nội
dung chính; ý kiến, lẽ, bằng chứng mối quan hệ của chúng qua đọc hiểu VB
Tượng đài vĩ đại nhất.
b. Nội dung: GV linh hot hưng dẫn HS trả li cc câu hỏi, thc hiện cc nhiệm
vụ trong SGK để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan
đến bài học Tượng đài vĩ đại nhất..
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu vn đề chính ca
VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc li mt lut VB
đặt câu hi cho HS: VB viết v vn đ gì?
sao th cho rng vấn đề đó rất đáng
đưc quan tâm?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ trả li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
II. Đọc hiểu văn bản
1. Vấn đề chính ca văn bản
- Văn bn ợng đài vĩ đi nht viết nhân
ngày Thương binh liệt 27-7, nêu lên ý
nghĩa của nhng tm gương hi sinh dũng
cm T quc, nhm giáo dc lòng biết
ơn đối vi những ngưi đã có công vi T
quc, thc hiện đo uống nưc nh
nguồn”.
- Vn đề này rt đng được quan tâm
đt nưc ta đã trải qua nhiu cuc chiến
Trang 198
tho lun
- GV mi mt s HS đi din lên tr li
trưc lp, yêu cu c lp nghe nhn
xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bảng.
tranh, rt nhiều ngưi đã hi sinh Tổ
quc; cn giáo dc cho th h tr biết
sống đúng đắn để xứng đng vi nhng
ngưi đã khut; biết ơn những thế h cha
anh đã ngã xuống để cuc sng hòa
bình.
Nhim v 2: Tìm hiu mục đich mối
quan h gia mục đích với nhng l,
bng chng c th trong VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS tho lun theo cp:
+ Xác định mục đích chính của VB.
+ Ch ra nhng lí lbng chng c th
đưc tác gi nêu trong VB để làm sáng t
mục đích đó.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cặp trao đổi thc
hin theo yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV yêu cu mi mt vài nhóm HS tr
li câu hỏi trưc lp, yêu cu HS khác
lng nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
2. Mục đich mối quan h gia mc
đích với nhng l, bng chng c th
trong VB
- Mục đích chính: Nêu lên thuyết phc
ngưi đọc vn đề: Để cuc sng hòa
bình hôm nay, biết bao lp ngưi đi trưc
đã ngã xuống T quc. T đó, nhc
nh mọi ngưi cn ghi nh ông ơn của
các th h cha anh khẳng định “tượng
đài vĩ đại nht là hình hài T quc nguyên
vẹn, tròn đầy; dân tc vi cuc sng
hòa bình, độc lập, do, ngày một m no,
hạnh phúc”.
- Để làm mục đích y, tác gi đã nêu
lên các l bng chng thuyết phc,
vừa khi qut như phn (1), phn (4), va
rt c th như phần (2) và (3).
Trang 199
cht kiến thc Ghi lên bng
Nhim v 3: m hiu ni dung tng
phn ca VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV chia lp thành 4 nhóm, giao cho mi
nhóm s tìm hiu ni dung ca tng phn
da trên s phân chia b cc đầu VB.
- GV hưng dn mi nhóm tr li mt s
câu hi gi m:
+ Nhóm 1: Ý khải quát được nêu trong
phn (1) là gì?
+ Nhóm 2: Phép lp phn (2) tác
dng biểu đạt điều gì? Chú ý c bng
chứng được nêu trong phn (2).
+ Nhóm 3: Chú ý câu m đầu phn (3).
+ Nhóm 4: Em hiu “tượng đài đại
nhất” tác giả mun nói ti gì?
sao đó lại là “tượng đài vĩ đại nhất”?
- GV phát Phiếu hc tp cho HS hoàn
thành:
Phiếu hc tp
H tên:........................................
Nhóm:................
1. Ý khi quát được nêu trong phn (1)
là gì? .....................................................
...............................................................
2. Phép lp phn (2) tác dng
3. Ni dung tng phn của văn bản
3.1. Truyn thng tốt đẹp của người dân
Vit Nam sn sàng hi sinh vì T quc.
- Trên dài đt hình ch S, mi ngn núi,
mi dòng sông, mi tc đt đều thành s
tích, in bóng nhng ngưi anh hùng x
thân vì dân tc.
- Tên tui ca các anh hùng liệt thành
tên sông, tên núi, hóa vào hình sông th
núi
- đâu trên đt nưc cũng du n ca
nhng ngưi anh hùng.
3.2. Tư thế hi sinh oai hùng
- Nhng ngưi con đt Vit luôn ngng
cao đầu, hưng v phía trưc
+ Các nhà yêu nưc ra pháp trưng đầu
rơi máu chy vn lc quan tin vào ngày
mai tươi sáng.
+ Hàng ngàn hàng vn chiến sĩ cch mng
b địch bt đi đày, tra tn bng đủ th
cc hình vn mt d kiên trung
+ Nhng chiến ôm bom ba càng, bom
xăng xông lên ngăn xe tăng gic
+ Nhưng thanh niên xung phong biến
mình thành cc tiêu, bên bom n chm,
dn đưng cho đoàn xe ra trn
Vi ngưi Vit cái chết đã tr thành
Trang 200
biểu đạt điều gì?
................................................................
................................................................
Chú ý các bng chứng đưc nêu trong
phn (2).
................................................................
.................................................................
3. Chú ý câu m đầu phn (3).
.................................................................
.................................................................
4. Em hiểu “tượng đài đi nhất” mà
tác gi mun nói tới gì? sao đó
lại là “tượng đài vĩ đại nhất”?
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo s phân công tng
nhóm, hoàn thành phiếu hc tp.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt vài HS trình bày kết qu
Phiếu hc tập trưc lp, HS còn li lng
nghe và b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc chính, ct lõi Ghi lên
th khí hình khiến k thù phi run
s.
3.3. Tượng đài vĩ đại nht
- Cn nhiu tượng đài tôn vinh, ghi tc
công ơn nhng ngưi con ưu T
quc.
- Nhưng tượng đài đi nht hình hài
T quc, có máu xương, m hôi, ng
sc, trí tu ca ca lp anh hùng liệt sĩ.
Trang 201
bng.
- GV tng hp kết qu các nhóm vào
Phiếu hc tp chung:
1. Ý khải quát được nêu trong phn (1) là gì?
Khắp nơi trên đt nưc Việt Nam đu nhng câu chuyn v s hi sinh cao c
cộng đồng, vì dân tc.
2. Phép lp phn (2) có tác dng biểu đạt điều gì?
Tác dng: Nhn mnh s hi sinh cao c ca nhng anh hùng liệt sĩ.
Chú ý các bng chng được nêu trong phn (2).
Trên khp các nẻo đưng đt nưc đều các chiến từ Tây Bắc đến... Tây
Nguyên... t con đưng Trưng Sơn đến con đưng biển Đông con đưng trên
không”...”tính qua hai cuộc kháng chiến đã có hàng triệu ngưi con hi sinh...”.
3. Chú ý câu m đầu phn (3).
Câu m đu “Cách hi sinh vì nghĩa ln của người con đất Việt cũng thật đáng tự hào,
luôn ngẩng cao đầu, hướng v phía trước Khẳng định shi sinh của những con
đt Việt luôn đng t hào, trân trọng.
4. Em hiểu “tượng đài đại nhất” tác giả mun nói ti gì? Vì sao đó lại
“tượng đài vĩ đại nht”?
- ợng đài tc giả mun nói ti trong bài: “Nhưng tượng đài đại nht hình hài
T quc, có máu xương, m hôi ... độc lp, t do, ngày mt m no, hạnh phúc!”.
- Khng định đó là “tượng đài vĩ đi nht” đây không phi là mt tượng đài vt cht
c th hình T quc, đt nưc luôn thng nht toàn vn, dân tc đưc dan
hoà bình, m no, hnh phúc,... Ch tượng đài như thế thì mi xng đng vi s hi
sinh to ln ca nhng lp ngưi đi trưc và mi thc s có ý nghĩa.
Nhim v 4: Tìm hiu ni dung ngh
thut
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
III. Tng kết
1. Ni dung
- Ca ngi truyn thng yêu nưc quý báu
ca dân tc Vit Nam ta, sn sàng hi sinh
Trang 202
- Sau khi hưng dn HS tr li các câu hi
thc hin các nhim v, GV yêu cu HS:
Nêu khái quát giá tr ni bt đáng ghi nh
ca văn bn v ni dung và ngh thut..
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, suy nghĩ đ tng kết bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi HS phát biểu trưc lp, yêu cu
c lp nhn xét, góp ý, b sung (nếu cn
thiết).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
đt nưc.
- Mi dòng sông đt nưc, ngn núi quê
hương đều mang tên nhân dân nhng
ngưi con ưu tú ca dân tc Vit Nam.
2. Ngh thut
- l thng nht vi dn chng đưc
din đt dưi hình nh so sánh sinh động,
d hiu.
- B cc cht ch, lp lun mch lc.
- Giọng văn tha thiết, giàu cm xúc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về văn bản Tượng đài vĩ đại nhât đã học.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS chọn la một đon văn yêu thích nht trong VB
chia sẻ lí do vì sao em yêu thích.
c. Sản phẩm học tập: Chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu cho HS: Em thích đoạn văn nào nhất trong văn bản? Vì sao?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, ghi câu trả li vào v.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe yêu cầu và thc hiện ghi câu trả li vào v.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Trang 203
- GV yêu cầu HS chia sẻ trong nhóm trưc, sau đó, GV mi một vài HS xung
phong, t tin chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ và kết luận.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về bài Tượng đài đại nhất để liên hệ
vi bản thân giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để viết đon văn giải thích vì sao thế hệ trẻ
cần pht huy truyền thống “uống nưc nh nguồn”.
c. Sản phẩm học tập: Đon văn của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu HS: Viết đoạn văn (khoảng 5 7 dòng) giải thích sai thê hệ
trẻ cần phát huy truyền thống “uống nước nhớ nguồn”.
- GV hưng dẫn HS viết đon văn:
+ Cho HS tìm hiểu nghĩa của câu “Uống nước nhớ nguồn” là gì.
+ Yêu cầu HS nêu lí do vì sao thế hệ trẻ cần phát huy truyền thống đó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu và suy nghĩ để viết đon văn hoàn chỉnh.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS t tin đọc to bài đon văn của mình trưc lp, yêu cầu cả lp
lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ, tuyên dương những bài viết tốt của HS nhắc
cc em còn li hoàn thiện đon văn  nhà.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn tập li bài Tượng đài vĩ đại nhất.
Trang 204
+ Đọc trưc  nhà bài Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.
TIẾT 105: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II:
ĐỌC HIỂU, THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
Trang 205
TIẾT 106+107 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ
( KIỂM TRA THEO ĐỀ CHUNG CỦA PHÒNG GIÁO DỤC)
VIẾT
TIT 108+ 109: VIẾT BÀI VĂN NGHỊ LUN V MT VẤN ĐỀ TRONG
ĐỜI SNG
I. MỤC TIÊU
Trang 206
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS viết được bài văn nghị luận về một vn đề trong đi sống.
2. Năng lực.
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến bài hc.
- ng lc hợp tc khi trao đi, thảo luận, hoàn tnh bài n nghluận về
một vn đ trong đi sống.
- Năng lc tiếp thu tri thc, kĩ năng viết bài văn.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Viết bài văn nghị luận về
một vấn đề trong đời sống.
b. Nội dung: GV chiếu cho HS xem hình ảnh và trả li cc câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 207
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu cho HS quan st một số hình ảnh đặt câu hỏi: Những hình ảnh sau
làm em liên tưng đến s việc, hiện tượng gì diễn ra trong cuộc sống hằng ngày?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan st hình ảnh và trả li câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trình bày trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe và bổ sung
+ Hình 1: Vi phạm giao thông.
+ Hình 2: Học sinh hút thuốc lá
+ Hình 3: Đi du lịch với bạn bè.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS đã trả li đúng.
- Từ chia scủa HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Vi phạm giao thông, học sinh
hút thuốc lá, đi du lịch với bạn bè,… đều là các vấn đề thuộc về sự việc, hiện tượng
trong đời sống hằng ngày của mỗi chúng ta. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi
tìm hiểu về kiểu bài thực hành viết bài văn nghị luận về một vấn đtrong đời
sống.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mục tiêu: Nắm được những định hưng khi viết bài văn nghị luận về một vn
đề trong đi sống.
b. Nội dung: HS sdụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi liên
quan đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: HS đọc và ghi nh định hưng khi viết bài văn nghị luận về
một vn đề trong đi sống.
Trang 208
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ
học tập
- GV yêu cầu HS đọc phn Định ng
trong SGK, trang 46 SGK và nêu ý kiến
v hai yêu cu:
+ Nêu cách hiu v kiu bài bài văn
ngh lun v mt vấn đề trong đời sng.
+ Để viết bài văn nghị lun v mt vn
đề trong đời sng, HS cn phi làm gì?
- GV khuyến khích HS nêu ra các vn
đề trong đi sống khc chưa trong
SGK, qua đó giúp cc em nhận biết thế
nào là mt hiện tượng đi sng.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học
tập
- HS đọc, ghi chép vào v thảo luận
trả li câu hỏi.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
thảo luận
- GV mi một vài đi diện HS trả li
câu hỏi trưc cả lp, yêu cầu cả lp lắng
nghe và nhận xét.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực
hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc Ghi lên bảng.
1. Định hướng viết bài văn nghị
lun v mt vấn đề trong đời sng.
a) Khái nim
- Ngh lun v mt vn đề trong đi
sng nêu lên trình bày ý kiến
ca mình (tán thành hay phản đối) v
mt vn đề của đi sng bng cách
đưa ra được l ràng, kết hp vi
bng chứng đa dng để thuyết phc
ngưi đọc, ngưi nghe.
b) Lưu ý
- Xc định được vn đề cn bàn lun.
- m hiểu cc liệu liên quan đến
vn đề xã hi cn ngh luận đó.
- Giái thích vn đề làm sáng t ý
kiến ca mình bng vic nêu ra l
và bng chng.
Hoạt động 2: Chuẩn bị trước khi viết
Trang 209
a. Mục tiêu: Nắm được cc kĩ năng viết bài văn nghị luận về một vn đề trong đi
sống.
b. Nội dung: HS sdụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi liên
quan đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: HS p dụng viết bài văn nghị luận về một vn đtrong đi
sống.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- GV nêu yêu cu bài: Viết bài văn trả li
cho câu hỏi: “Thế nào li sng gin
dị?”.
- GV hưng dn HS chun b trưc khi viết
theo cc bưc:
* Chun b
- GV hưng dn HS:
+ Đọc lại văn bản Đức tính gin d ca
Bác H (Phạm Văn Đồng) xem li ni
dung đọc hiu ca VB này.
+ Xem mục Định hướng nêu trên đ nm
vng các yêu cu ca bài văn nghị lun v
mt vấn đè trong đời sng.
+ Tp hp nhng hiu biết t sách báo
đời sng thc tế v nhng li dy tm
gương có lối sống cao đẹp, gin d.
* Tìm ý và lp dàn ý
- Tìm ý:
GV hưng dẫn HS huy động tối đa cc ý
2. Trước khi viết
- Tìm hiểu đề.
- Tìm ý.
Trang 210
ng để tìm ý cho bài viết bằng cch đặt
và tr li các câu hi sau:
+ Thế nào là gin di?
+ Tính gin d đưc biu hin qua nhng
phương diện nào?
+ Ti sao cn sng gin d?
+ Em biết nhng tấm gương nào về li
sng gin d trong thc tế, sách bảo,…?
+ Em suy nghĩ như thế nào v vic rèn
luyn cho mình li sng gin d?
- Lập dàn ý
GV hưng dẫn HS sắp xếp cc câu trả li
theo trật t hợp để hoàn thành dàn ý vi
ba phần như gợi ý trong SGK trang 47: Mở
bài, Thân bài, Kết bài.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu, thc hiện theo cc bưc
để chuẩn bị thc hành viết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
Ghi lên bảng.
- Lp dàn ý:
a) M bài:
+ Dn dt vn đề cn ngh lun.
+ Nêu vn đề.
b) Thân bài:
+ Nêu quan nim v li sng gin
d.
+ Nêu biu hin ca li sng gin
d.
+ Phân tích ý nghĩa ca li sng
gin d.
+ Liên h vi bn thân trong vic
rèn luyn li sng gin d.
c) Kết bài:
+ Khẳng định vai trò ca li sng
gin d.
+ Nêu suy nghĩ về ng rèn luyn
ca em.
Hoạt động 3: Thực hành trong khi viết
a. Mục tiêu: Viết được bài văn nghị luận về một vn đề trong đi sống.
Trang 211
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học viết bài văn nghị luận về một vn đề trong
đi sống.
c. Sản phẩm học tập: Đon văn HS viết được.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- GV yêu cu HS t vic luyn tp tiết
trưc, thc hành viết bài văn theo hai hưng
khác nhau:
+ Mt t dàn ý đã xây dng, GV yêu cu
HS t chn viết một đon (m bài hoc mt
ý ln của thân bài), sau đó, đọc to trưc lp
tp sa cha, hoàn thin phần đã viết (15
20 phút). GV lưu ý HS: Cần tp trun vào ý
chn, không viết lan man sang các ý
khác.
+ Hai GV yêu cu HS viết hoàn chnh bài
văn ti lp.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu để thc hành viết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh gkết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
3. Trong khi viết
- Viết bài văn nghị lun v mt
vn đề trong đi sng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
Trang 212
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để thc hành kiểm tra chỉnh sửa,
hoàn thiện đon văn.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS t kiểm tra, chỉnh sủa đon văn của mình.
c. Sản phẩm học tập: HS chỉnh sửa, hoàn thiện đon văn.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hưng dn HS kim tra và chnh sa
đon văn của mình theo cc bưc:
* Kim tra li xem bài viết đã đầy đủ
đúng trình t.
* T phát hin biết cách sa các li v
viết như:
+ Li v ý: thiếu ý sài, chưa nêu hết
đưc những điều cn viết); ý ln xn (các ý
không được sp xếp theo mt trình t hp
lí); lạc ý (nêu các ý không liên quan đến ni
dung bài yêu cu); ý tn mn (nêu các ý
không tp trung vào ni dung chính ca bài
viết).
+ Li v diễn đt (dùng tư, viết câu), chính
t.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe hưng dẫn để kiểm tra chỉnh
sửa đon văn.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
4. Sau khi viết
- Kim tra chnh sửa bài văn
ca mình.
Trang 213
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Xem li nội dung bài học.
+ Đọc trưc  nhà bài Thảo luận nhóm về một vấn đề trong đời sống trang 48-
49 SGK.
Trang 214
NÓI VÀ NGHE
TIT 110: THO LUN NHÓM V MT VẤN ĐỀ TRONG ĐỜI SNG
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS biết thảo luận nhóm tình bày về một vn đề trong đi sống.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc, năng lc trình bày.
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến bài hc.
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, thảo luận, hn thành cc bài tập thảo luận
nhóm v một vn đề trong đi sng.
3. Phẩm chất:
- HS tham gia tích cc vào nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Thảo luận nhóm về một
vấn đề trong đời sống.
b. Nội dung: GV kiểm tra phần chuẩn bị bài nói của HS.
Trang 215
c. Sản phẩm: Phần chuẩn bị của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS dành ra khoảng 5 phút để t sot li nội dung bài nói đã chuẩn
bị nhà, yêu cầu HS xếp vị trí quây thành cc nhóm nhỏ để cùng tham gia trao
đổi.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe GV nêu yêu cầu, hoàn thành bài tập để trình bày trưc lp.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi 2 – 3 HS chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe, nhận xét..
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi HS đã chia sẻ.
- Từ chia sể của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Trong buổi học Nói nghe của
bài trước, chúng ta đã cùng nhau trao đổi về một vấn đề trong phần Đọc hiểu văn
bản. Ở tiết học Nói – nghe ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng thảo luận với nhóm của
mình đđưa ra những ý kiến, quan điểm của bản thân, kết hợp với sự chuẩn bị
nhà của các em trình bày về một vấn đề trong đời sống nhé!
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mục tiêu: HS nắm được cch xây dng bài nói đt yêu cầu.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, kết hợp hưng dẫn của GV để chuẩn bị bài nói.
c. Sản phẩm học tập: Bài nói đã được chuẩn bị trưc  nhà.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS đọc trưc mc Định hướng
nhà, ghi li nhng thc mc v nội dung đã
học để trao đổi vi các bn.
- GV định hưng cho HS: Các em da vào
1. Định hướng
a) Khái nim
- Tho lun nhóm v mt vn đề
dùng hình thc nói (thuyết trình) để
trao đổi, tranh lun v mt vn đề
Trang 216
những văn bản đã học phần Đọc hiểu văn
bn và ni dung phn Viết để la chn vấn đề
định tho lun.
- GV tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận để đề
xut thêm một vài ý tưng trong bài nói
nghe.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc ghi li những thắc mắc để trao
đổi.
ớc 3: Báo cáo kết quả hot động và thảo
lun
- GV mi đi diện HS trình bày trưc lp, cả
lp lắng nghe và nhận xét.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
Ghi lên bảng.
nào đó còn ý kiến chưa thống
nht.
- Mục đich thảo lun nêu lên
những điểm thng nht khác
bit ca các thành viên trong nhóm
để tìm cách gii quyết.
b) Lưu ý
- Bày t ý kiến v vn đề (tán thành
hay phản đối).
- S dng các l, bng chứng để
thuyết phc mọi ngưi.
- S dng tranh, nh hoc video,
thiết b h tr (nếu có).
- Bo v ý kiến ca mình bng các
l, bng chứng, đồng thi tôn
trng, tiếp thu nhng ý kiến khác
bit.
Hoạt động 2: Chuẩn bị trước khi nói và nghe
a. Mục tiêu: Nắm được cc kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: HS thảo luận, trình bày trong nhóm và trưc lp.
c. Sản phẩm học tập: HS trình bày, thảo luận sôi nổi, tích cc
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cu bài: Tho lun nhóm v vn
đề: “Thế nào là li sng gin d?”
- GV hưng dn HS làm vic theo nhóm vi
các mc gợi ý như trong SGK:
2. Trước khi nói và nghe
Trang 217
* Chun b:
+ Xem li dàn ý đã làm  phn Viết.
+ Sp xếp tranh, nh hoặc cc phương tin h
tr khác (nếu có).
* Tìm ý và lp dàn ý:
GV hưng dẫn HS dưụa vào dàn ý trong phn
Viết, b sung và chính sa dàn ý cho bài nói
(nếu cn thiết).
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS chuẩn bị trưc khi nói theo cc bưc.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
lun
- GV tổ chức cho cc nhóm HS cùng trao đổi,
thảo luận kết quả làm việc vi nhau trong
nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
Ghi lên bảng.
- La chọn đềi.
- Tìm ý và lp dàn ý:
Hoạt động 3: Thực hành trong khi viết
a. Mục tiêu: Trình bày được bài nói trao đổi về một vn đề.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức để thc hành thảo luận nhóm trao đổi về một vn
đề trong đi sống.
c. Sản phẩm học tập: Bài nói của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cu các nhóm c 1 nhóm trưng điều
hành viêc tho lun, nêu vn đề tho lun:
3. Trong khi nói và nghe
Trang 218
“Thế nào là li sng gin d?”
- GV chiếu bng phân công nhim v cho
ngưi nói và ngưi nghe cho HS thc hin:
+ Ngưi nói: Da vào dàn ý, thc hin vic
trình bày bng li ý kiến v vấn đề đã lựa chn
trước nhóm.
+ Ngưi nghe: Tp trung theo dõi, ghi chép ni
dung chính quan sát cách trình bày ca
người nói, trao đi, tranh lun vi các ý kiến
còn khác bit.
- Sau đó, GV yêu cầu nhóm trưng tng kết li
cc điểm đã thng nht và điểm còn khác bit
(nếu có).
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu để thc hành trao đổi bài
nói.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
lun
- GV yêu cầu chủ trì dẫn dắt cuộc thảo luận bài
nói.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để thc hành kiểm tra chỉnh sửa,
hoàn thiện bài nói – nghe.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS t kiểm tra, chỉnh sủa bài nói – nghe của mình.
c. Sản phẩm học tập: HS chỉnh sửa, hoàn thiện bài nói – nghe.
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 219
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm v học
tập
- GV hưng dn HS kim tra chnh sa
bài nói và nghe ca mình:
4. Sau khi nói và nghe
- Kim tra chnh sa bài nói
nghe ca mình.
Người nói
Người nghe
- Xem xét ni dung ý kiến đã đủ ý chưa?
+ Tn thành điểm nào không tán
thành điểm nào?
+ l tán thành và không tán thành
gì?
+ nêu được các bng chng c th
không?
- Rút kinh nghim v cách phát biu
(Diễn đt ràng, d hiu không?
Ngôn ngữ, điệu bộ, thi độ,... đã phù hợp
chưa?).
- Hiểu đúng tóm tắt được các
thông tin t ngưi nói kiến, lí l
bng chng v vn đề đã trao đổi).
- Tập trung chú ý theo dõi ngưi nói.
- Nêu câu hi v nhng vn đề chưa
hoc mun m rng hiu biết;
mnh dn trao đi li vi ý kiến mình
thy chưa thuyết phc.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe hưng dẫn để kiểm tra chỉnh
sửa bài nói – nghe.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét tổ chức cho HS nhận xét
bài nói của nhau, rút kinh nghiệm về cch
trao đổi về một vn đề trong đi sống hoặc
trong văn học.
Trang 220
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Xem li nội dung bài học.
+ Đọc trưc  nhà bài Cây tre Việt Nam trang 54 SGK.
Trang 221
TIT 111: T ĐÁNH GIÁ( KTTX- KTĐGNL VIẾT)
Bài 9. TÙY BÚT VÀ TẢN VĂN
…………………………………………………..
Trang 222
Môn: Ngữ văn 7
Số tiết: 12 tiết
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIT 113+114+115: VĂN BẢN 1. CÂY TRE VIT NAM
(Thép Mi)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được một số yếu tố hình thức (cht trữ tình, ci tôi”, ngôn
ngữ,…), nội dung (đề tài, chủ đề ý nghĩa) của tùy bút tản văn; kết hợp ôn li
cc đặc điểm của cc tc phẩm kí nói chung như: ngôi kể, tính xc thc của s việc
được kể, hình thức ghi chép.
- HS phân tích được ý nghĩa của cc s việc, chi tiết được chọn lọc ghi chép
trong đon trích; nêu được mối quan hệ giữa cc s việc, chi tiết vi suy nghĩ, cảm
xúc của tc giả.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lực ngôn ngữ: Nhận biết được một số yếu tố hình thức: cht trữ tình, ci
“tôi”, ngôn ngữ,… của bài tùy bút.
- Năng lực văn học: Nhận biết được một số yếu tố nội dung: đề tài, chủ đề và ý
nghĩa của bài tùy bút; Phân tích được ý nghĩa của cc sviệc, chi tiết được
chọn lọc ghi chép trong đon trích; Nêu được mối quan hệ giữa cc s việc, chi
tiết vi suy nghĩ, cảm xúc của tc giả.
3. Phẩm chất:
- HS yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh vật con ngưi của quê hương,
đt nưc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Trang 223
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh ảnh và thông tin về nhà văn Thép Mi;
- Máy tính, my chiếu, video clip;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình, từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Cây tre Việt Nam.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh tay hơn?
c. Sản phẩm: HS nêu được tên anh hùng xut hiện trong cc hình ảnh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV trình chiếu cho HS xem video clip về hình ảnh cây tre trong tâm thức ngưi
Việt: https://www.youtube.com/watch?v=4swRfCpHdh4 (từ 1:19 đến 4:52).
- GV dặt câu hỏi gợi mcho HS: Thông qua video clip vừa rồi, kết hợp với việc
đọc trước văn bản Cây tre Việt Nam nhà, theo em nhan đề văn bản liên quan
đến nội dung chính của văn bản này?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan st video và trả li câu hỏi gợi m.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS chia sẻ câu trả li trưc cả lp, yêu cầu cc HS khc lắng
nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi chia sẻ, câu trả li thú vị của HS.
Trang 224
- Từ chia sẻ của HS, GV liên hệ đdẫn dắt vào bài học mi: Dân tộc Việt Nam ta
từ bao đời nay vốn truyền thống đánh giặc kiên cường, bất khuất, hình ảnh
người dân cầm khí những bụi tre đi đánh giặc những nh ảnh cùng
quen thuộc, giản dị gần gũi trong tiềm thức dân tộc Việt. Đồng thời, cây tre
chính biểu tượng cho những phẩm chất cao đẹp của con người Việt Nam. Ngày
hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá những điều đó thông qua văn bản Cây tre
Việt Nam.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Nắm được những kiến thức bản về y bút, tản văn tc phẩm
Cây tre Việt Nam.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, đọc văn bản, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li
câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu kiến thc v tùy
bút, tản văn
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV giao nhim v cho HS: Đọc phn
Kiến thc ng văn trong SGK trang 53 đ
định hưng cho các em nhng kiến thc
v tùy bút, tản văn.
- GV đặt câu hi cho HS tho lun:
+ Tùy bút và tản n gì? sao tùy bút
tản văn đều xếp vào th loi tác phm
kí? T đó, nhận ra điểm ging khác
nhau ca hai th loi này.
I. Đọc và tìm hiu chung
1. Tùy bút và tản văn
a) Khái nim: Tùy bút tản văn đều
các th loi của kí, đều văn xuôi
đậm cht tr tình.
- Tùy bút th văn xuôi trữ tình ghi
chép li mt cách t do nhng suy
nghĩ, cảm xúc mang đậm màu sc
nhân ca tác gi v con người s
vic.
- Tản văn một dng bài gn vi tùy
bút, th th văn xuôi sử dng c t
s, tr tình, ngh luận,… nêu lên hin
Trang 225
+ Tìm hiu cht tr tính, cái “tôi”
ngôn ng ca tùy bút, tản văn thể hin c
th như thế nào?
- GV hưng dẫn HS lưu ý một s điu khi
đọc tùy bút và yêu cu HS ghi nh:
+ Đề tài ca tùy bút (ghi chép v ai, v s
vic gì).
+ Nhng cm xúc, suy tư, nhận xét, đánh
giá ca tác gi.
+ Ý nghĩa hội sâu sc ca ni dung bài
tùy bút.
+ Ngôn ng giàu hình nh và chất thơ của
bài tùy bút.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS lng nghe ghi li những điu cn
ghi nh v bài tùy bút, tản văn.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày kết qu trưc lp.
- GV gi HS khác nhn xét và b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bảng.
ợng giàu ý nghĩa hội bc l
mt cách chân thc, trc tiếp tình
cảm, ý nghĩ mang đậm tính ca tác
gi.
b) Cht tr tính, cái “tôi”, ngôn ngữ
ca tùy bút, tản văn
Cht
tr
tính
s th hin trc tiếp
những suy nghĩ, tình cm,
cm xúc ch quan ngưi
viết trước con ngưi s
việc được nói ti
Cái
“tôi”
Tức con người tác gi, hin
lên rất nét như: nhẹ
nhàng, lng l hay sôi ni;
tinh tế, lch lm hay quyết
liệt,…
Ngôn
ng
- Giàu chất thơ, do chú
trng tái hin ni tâm, cm
xúc.
- Cách miêu t thiên nhiên
mơ mộng.
- S dng nhiu bin pháp tu
t, nhiu t ng sinh động,
giàu hình nh nhp
điệu,… rất phù hp vi cht
tr tình.
Trang 226
Nhim v 2: Tìm hiu tác gi, tác phm
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
GV hưng dẫn HS đọc văn bản tìm
hiu tác gi, tác phm:
- GV th nêu câu hi kim tra HS t
các vn đ nêu trong mc Chun b ca
bài hc, nht là lưu ý các đặc đim khi đọc
tu bút bi cnh ra đi ca bài tu bút
Cây tre Vit Nam ca Thép Mi. Bi cnh
y giúp người đọc hiu v ni dung và ý
nghĩa của bài tu bút này?
- GV t chc cho HS đọc tìm hiu các
t ng, hình nh, biu tượng khó trong bài
viết. Lưu ý HS các hưng dn đọc (ct bên
phi văn bn trong SGK) như: Cho HS
đọc din cm c bài hoc mt s đon tiêu
biu, th hiện ci “tôi”, cht tr tình
ngôn ng giàu cht thơ ca th tu bút. T
đó, liên h vi các kiến thc ng văn đã
nêu phn m đầu bài hc để hiu v các
khái nim này.
- GV yêu cu HS phân chia b cc và khái
quát ni dung chính tng phn.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc văn bn tìm hiu thông tin v
tác gi, tác phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
2. Tìm hiu chung
a) Tác gi
- Tên khai sinh: Hà Văn Lộc.
- Quê quán: Tây H, Hà Ni.
- Năm sinh – năm mt: 1925 1991.
- Th loi sáng tác: Báo chí, bút kí,
thuyết minh phim.
- Tác phm tiêu biu: Kháng chiến sau
lũy tre, trên đồng lúa (1947), Hu
ngh (1955), Nguyn Ái Quc đến vi
-nin (1980),…
b) Tác phm
- Xut x: Viết năm 1955, được dùng
làm li bình cho b phim tài liu cùng
tên của cc nhà điện nh Ba Lan.
Thông qua hình ảnh cây tre (tượng
trưng cho đt nưc con ngưi Vit
Nam), b phim ca ngi cuc chiến đy
chng thc dân Pháp (1945 1954)
ca dân tc ta.
- B cc:
+ Phn 1: T đầu đến “chí khí như
người”: Gii thiu chung v cây tre.
+ Phn 2: Tiếp đến “chung thủy”: Tre
gn bó với con ngưi trong cuc sng,
lao động và sn xut.
+ Phn 3: Tiếp đến “Việt Nam dân ch
Trang 227
tho lun
- GV mi mt vài chia s phn chun b
của mình trưc lp, yêu cu c lp nghe
và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc.
- GV b sung kiến thc, gii thiu v tác
gi Thép Mi.
+ H Chí Minh (1925 1991) nhà văn
ni tiếng ti Vit Nam, chuyên viết v đề
tài chiến tranh Đông Dương chiến
tranh Vit Nam.
+ Ông sinh ra thành ph Nam Định, còn
bút danh khác Phưng Kim, Hng
Châu.
+ Ông mất ngày 28 tháng 8 năm 1991 ti
TP. H Chí Minh.
Cộng hòa”: Tre sát cánh vi con
người trong cuc chiến đấu bo v
quê hương, đất nước.
+ Phn 4: Còn li: Tre vẫn người
bạn đng hành cùng dân tc ta trong
hin tại và tương lai.
Hoạt động 3: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nhận biết được một số yêu tố về hình thức và nội dung của VB, phân
tích được ý nghĩa của cc s việc, chi tiết được chọn lọc ghi chép trong đon trích;
nêu được mối quan hệ giữa cc s việc, chi tiết vi suy nghĩ, cảm xúc của tc giả
trong bài học Cây tre Việt Nam.
b. Nội dung: GV linh hot hưng dẫn HS trả li cc câu hỏi, thc hiện cc nhiệm
vụ trong SGK để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan
đến bài học Cây tre Việt Nam.
d. Tổ chức thực hiện:
Trang 228
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung ca VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV đặt câu hi cho c lp tho lun:
+ Nhan đ Cây tre Việt Nam nhưng nội
dung chính tác gi mun làm ni bt
qua bài tùy bút này gì? Điều đó ý
nghĩa sâu sắc như thế nào?
+ Hình nh cây tre trong bài tùy bút tiêu
biu cho nhng phm cht nào ca con
người Vit Nam?
- GV t chc cho HS thi nhau: tìm nhng
câu hoặc đoạn văn thể hin tình cm
yêu mến t hào ca tác gi v cây tre
Vit Nam?
- GV chia lp thành 4 nhóm, mi nhóm s
tương ng vi mt phn, yêu cu các
nhóm tho lun tìm hiu:
+ Ni dung chính ca phần được phân
công.
+ Đim ging nhau gia tre, núa, trúc,
mai, vu phn (1) là gì?
+ u kết phần (2) đoạn kết phn (4)
khẳng định điều gì?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận theo nhóm đ thc hin
nhim v GV giao tìm hiu v ni dung
ca VB.
III. Đọc hiểu văn bn
1. Ni dung của văn bản
- Ni dung chính của văn bn: tác gi
n hình ảnh cây tre Việt Namđể nói
lên những suy nghĩ, cảm xúc ca mình v
con ngưi Việt Nam, đng thi ca ngi
nhng phm cht cao đẹp: anh dũng, cần
cù, bn b thy chung, sống nghĩa,
tình,...
1.1. Gii thiu v cây tre
- ngưi bn thân ca nông dân, nhân
dân Vit Nam.
- Đặc điểm ca cây tre:
+ Vào đâu tre cũng sống, cũng xanh tốt.
+ Dng tre vươn mộc mc, màu tre tươi
nhũn nhặn.
+ Tre ln lên, cng cáp, do dai, vng
chc.
- Tre, nư, trúc, mai, vu cùng mt mm
non mc thng.
Tre thanh cao, giản dị, chí khí như con
ngưi.
1.2. Tre gn với con người trong cuc
sống, lao động và sn xut.
- Tre trùm lên âu yếm bn làng, xóm thôn
- i bóng tre, gi gìn mt nền văn hóa
lâu đi, con ngưi dng nhà, dng ca, v
rung, khai hoang.
Trang 229
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt s nhóm HS đi din tr li
câu hỏi trưc lp, yêu cu c lp nghe
nhn xét.
- HS th nêu nhiu câu hoặc đon văn
th hin tình cm yêu mến t hào
ca tác gi v cây tre Vit Nam, ví d như:
+ “Muôn đi biết ơn chiếc gy tm vông...
Tre, anh hùng chiến đấu!”.
+ “Ngày mai, trên đất nước này... Tiếng
sáo diều tre cao vút mãi”....
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đnh gi, cht kiến thc
chính Ghi lên bảng.
- Tre là cánh tay của ngưi nông dân.
- Tre ngưi nhà, khăng khít vi đi
sng hng ngày.
- Tre buc cht nhng tình cm chân quê.
- Tre nim vui ca tuổi thơ, của ngưi
già.
- Tre chung thy.
Câu kết khi qut tre gắn vi con
ngưi thủy chung suốt cuộc đi.
1.3. Tre sát cánh với con người trong
cuc chiến đấu bo v quê hương, đất
c.
- Tre xung phong vào xe tăng, đi bác.
- Tre gi làng, gi c.
- Tre hi sinh để bo v con ngưi.
- Tre mang khúc nhc tâm tình.
Tre là tt cả, tre là vũ khí chiến đu bảo
vệ quê hương, đt nưc.
1.4. Tre vẫn người bạn đồng hành
cùng n tc ta trong hin tại tương
lai.
- Tre vn còn nguyên v trí trong tương lai
khi đt nưc đi vào công nghip hóa: tre
vn là bóng mát,...
Đon kết khẳng đnh những nét đẹp
phm cht, khí phách của cây tre cũng
chính là nhng phm cht cao quý ca con
ngưi Vit Nam.
Nhim v 2: Tìm hiu hình thc ca VB
2. Hình thc của văn bản
Trang 230
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV đặt câu hi cho HS: Nhn biết và ch
ra tác dng ca mt bin pháp tu t ni
bt trong bài tùy bút Cây tre Vit Nam.
- GV yêu cu HS tho luận nhóm để tr li
câu hi ln, thông qua hưng dn HS tr
li nhng câu hi nh cho tng phn:
+ Chú ý tác dng ca vic lp li cm t
“dưới bóng tre” ở phn (2).
+ Chí ra tác dng ca các bin pháp tu t
trong đoạn “Tre xung phong vào xe
tăng,... Tre, anh hùng chiến đấu!”.
+ Chí ra tác dng ca biện pháp điệp
trong “Nhạc ca trúc, ... sáo trúc vang
lưng trời”.
- GV nêu yêu cu gi m: Dn ra mt
hoặc hai câu văn mà em cho là đã thể hin
đặc điểm: Ngôn ng ca tùy bút rt
giàu hình nh và cm xúc.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận theo nhóm đ tìm ra nhng
đặc điểm hình thc ca VB.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV yêu cu HS trình bày kết qu trưc
lp, yêu cu HS khác lng nghe, nhn xét.
- HS tr li yêu cu gi m, m và dn ra
đon văn thể hiện đặc điểm Ngôn ng
2.1. Bin pháp tu t
Tác gi s dng nhiu bin pháp tu t,
nhưng chủ yếu bin pháp nhân hóa và
đip ng ni bật hơn hẳn:
- Biện php nhân hóa: Trong đon “Tre
xung phong vào xe tăng... Tre, anh hùng
chiến đấu! nhm biểu đt s thân thiết,
tre vi ngưi như một; tre là ngưi
ngưi như tre, cũng chung nhng hành
động và phm cht cao đẹp như nhau,...
- Biện php điệp ng:
+ Vic lp li cm t “dưi bóng tre”
phn (2) tác dng nhn mnh ý nghĩa
cùng s xut hin của cây tre trong đi
sống con ngưi Vit Nam.
+ Trong đon “Nhc ca trúc,... sáo trúc
vang lưng trời...”: đip ng Nhc ca
trúc, nhc ca tre..., đip cu trúc câu
Diu bay, diều tre bay lưng tri... Sáo
tre, sáo trúc vang lưng tri... đã to nên
nhịp điệu bay bng, lên xung uyn
chuyn, mm mai không ch ca âm thanh
còn hình ảnh bay ng ca nhng
con diu sáo những trưa hè.
Trang 231
ca tùy bút rt giàu hình nh cm xúc,
d như: “Nưc Vit Nam xanh muôn
ngàn cây khác nhau ... Tre y trông
thanh cao, gin dị, chí khí hơn người”.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
Nhim v 3: Tìm hiu ni dung ngh
thut
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV tng kết li nội dung đã học, hưng
dẫn HS suy nghĩ v s thng nht gia ni
dung và hình thc trong bài tùy bút này.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, suy nghĩ đ tng kết bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi HS phát biểu trưc lp, yêu cu
c lp nhn xét, góp ý, b sung (nếu cn
thiết).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, nêu ý kiến ca mình nhm
khái quát tng hợp đày đủ sâu sc
hơn Ghi lên bng.
III. Tng kết
1. Ni dung
Bài tùy bút đã đem đến cho ngưi đọc v
đẹp bình d, phù hp vi cm hng ca
ngi cây tre, ca ngi nhng phm cht cao
đẹp của con ngưi dân tc Vit Nam.
Qua đó, ta thy được tình cm yêu quý,
trân trng ca tác gi giành cho cây tre
biểu tượng của đt nưc Vit Nam.
2. Ngh thut
- Giọng văn biểu cm, tâm tình.
- Ngôn ng giàu cht thơ.
- S dng chi tiết, hình nh chn lc mang
ý nghĩa biểu tượng.
- Phi hp linh hot các bin pháp nhân
hóa và điệp ng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Trang 232
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về văn bản Cây tre Việt Nam đã học.
b. Nội dung: GV pht cho HS phiếu trắc nghiệm củng cố li kiến thức đã học về
VB Cây tre Việt Nam.
c. Sản phẩm học tập: Phiếu trắc nghiệm của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV pht cho HS phiếu trắc nghiệm nhằm củng cố li kiến thức đã học về VB Cây
tre Việt Nam.
Phiếu trc nghim
H và tên:....................................................................
Khoanh tròn trước đáp án đúng:
Câu 1. Văn bản Cây tre Vit Nam thuc th loi nào?
A.
B. Truyn ngn
C. Tiu thuyết
D. Thơ
Câu 2. Câu nào dưi đây nói về văn bản Cây tre Vit Nam?
A. truyn ngắn đt gii nht trong cuc thi viết v làng q con
ngưi Vit Nam
B. Là li bình cho b phim cùng tên của cc nhà điện nh Ba Lan.
C. Là kí s ca tác gi viết v cây tre Vit Nam.
D. Là tác phẩm đt gii nhì trong cuc vận đng sáng tác cho thiếu nhi.
Câu 3. Trong đon trích, ngun vui mà tre mang li cho tr thơ là từ đâu?
A. Tre hát ru em bé trong gic ng êm nng.
B. To ta bóng mát cho tr em nô đùa.
C. Nguyên liu t tre to ra que đnh chuyền.
D. Tre làm nên chiếc nôi đưa trẻ.
Câu 4. Ngưi già dùng tre làm gì để to ra s khoan khoái?
A. Chiếc cày để cày rung.
Trang 233
B. Chiếc võng để đung đưa trong những trưa hè oi bức.
C. Chiếc cần câu để câu c thư giãn.
D. Chiếc điếu cày để hút thuc.
Câu 5. Đon văn Sut một đi ngưi, t thư lt lòng trong chiếc ni tre,
đến khi nhm mt xuôi tay, nằm trên giưng tre, tre vi mình, sng nhau,
chết có nhau, chung thùy” nói lên điều gì?
A. S gn bó thy chung ca tre vi con ngưi trong sut c cuộc đi.
B. S tn tình ca tre trong vic phc v con ngưi.
C. Nhng phm chát cao quý của tre đối vi con ngưi.
D. Những đóng góp của tre cho s nghip bo v T quc.
Câu 6. Tác gi đã gọi tre là gì của con ngưi trong kháng chiến?
A. Tre là bn thân của con ngưi.
B. Tre là đồng chí chiến đu của con ngưi.
C. Tre là đồng đội của con ngưi.
D. Tre là cp dưi của con ngưi.
Câu 7. Trong chiến đu, tre được s dụng làm vũ khí gì?
A. Làm súng và làm chõng.
B. Làm gy tm vông và làm súng.
C. Làm gy tm vông và làm chông.
D. Làm gáo mác và làm gy tm vông.
Câu 8. Trong bài viết, tác gi đã sử dng rng rãi bin pháp tu t nào?
A. So sánh
B. Ăn dụ
C. Hoán d
D. Nhân hóa.
Câu 9. Câu nào dưi đây nói về li văn trong đon trích trên?
A. Li văn trau chuốt, giàu hình và gi cm.
B. Li văn giàu cảm xúc và nhịp điệu.
C. Li văn gp khúc, mnh m và lôi cun.
Trang 234
D. Li văn sinh động, hp dn.
Câu 10. Trong chiến đu, tre đã tham gia vào những công vic gì?
A. Tre xung phong vào xe tăng, đi bác.
B. Tre gi làng, gi c, gi mái nhà tranh, gi đồng lúa chín.
C. Tre hi sinh để bo v con ngưi.
D. C ba câu A, B và C.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và hoàn thành phiếu trắc nghiệm.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV một vài HS trình bày phiếu trắc nghiệm trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe,
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh githc hiện nhiệm vụ chiếu đp n cho HS đối chiếu
chỉnh sửa:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
A
B
C
D
B
D
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng, liên hệ kiến thức đã học vbài Cây tre Việt Nam đến thc
tiễn viết bài nghị luận của mình.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để dẫn ra một số bằng chứng để thy tre,
nứa vẫn gắn bó thân thiết vi đi sống con ngưi Việt Nam.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu HS: Em hãy dẫn ra một số bằng chứng để thấy tre, nứa vẫn gắn
bó thân thiết với đời sống con người Việt Nam.
- GV cho HS tham khảo đon trích sau từ nguồn bambooxanh.vn nêu lên cc sản
phẩm của tre và những ứng dụng phổ biến của tre:
Trang 235
“Từ ng tre sử dụng m thực phẩm, tre làm vật liệu xây dựng, sử dụng trong y
học, hay vải tre hoặc nhiên liệu sinh học, tất cả đã được thực hiện trước đây.
Trong 15 năm qua, các chuyên gia tre đã thử nghiệm với nhiều công dụng của trẻ
vẫn phát hiện ra các ng dụng mới hằng ngày, sợi tre cho ngành may mặc và ô
tô, ván sàn,... Tấm tre, đặc biệt sàn nhà, ngày càng nhiều nhu cầu trên toàn
thế giới, bởi chúng kết cấu rắn chắc như đá cẩm thạch ssang trọng của
gỗ. Ngoài ra, tre rất bền, mịn, sạch, không trượt và chống ẩm.
Những thách thức chúng ta phải đối mặt ngày hôm nay cải thiện hơn nữa đổi
mới việc sử dụng sản phẩm bằng tre. tre cây phát triển nhanh nhất trên Trái
Đất vật liệu xây dựng bền vững, thể dễ dàng thay thế tất cả các ứng
dụng gỗ đã biết không ảnh hưởng đến môi trường sinh thái. Hơn nữa, tre liên
tục phát triển sau khi thu hoạch không cần phải trồng lại. Tre cũng chuyển đổi
nhiều hơn 35% CO, thành oxi so với cây thông thường.
Các sản phẩm tre chúng ta thấy trên thị trường hiện nay chỉ là đỉnh của tảng băng
trôi, chúng tôi dự đoán rằng ngày càng có nhiều ứng dụng tre sáng tạo sẽ gia nhập
thị trường tiêu dùng nhanh chóng. Do đó, đây một thời đại thú vị để sống nếu
bạn cũng người tin ởng về cách tre thể đóng góp cho một môi trường xanh
hơn sạch hơn. Chúng ta không thể thay đổi nền kinh tế dựa trên tiêu dùng,
nhưng chúng ta chắc chắn có thể thay đổi các nguồn lực chúng ta sử dụng và cách
chúng ta sản xuất các sản phẩm của mình.”.
- GV cho HS m những hình ảnh về cc sản phẩm từ tre trên Internet để minh họa
khi trả li câu hỏi này.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV cho HS tìm hiểu và trao đổi, nêu ý kiến của mỗi HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ và chốt li kiến thức.
Trang 236
- Sau đó, GV lưu ý HS về dặc điểm và cch đọc thể loi tùy bút như đã nói  phần
Chuẩn bị và yêu cầu HS ghi nh.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn tập li bài Cây tre Việt Nam.
+ Hưng dẫn đọc m rộng chuẩn bị bài tiếp theo: Đọc trưc văn bản Người
ngồi đợi trước hiên nhà (Huỳnh Như Phương) tìm hiểu theo mục Chuẩn bị
trong bài đọc y.
Trang 237
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
TIT 116+117+118 : VĂN BẢN 2. NGƯỜI NGỒI ĐỢI TRƯC HIÊN NHÀ
(Huỳnh Như Phương)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được một số yếu tố hình thức (cht trữ tình, ci tôi”, ngôn
ngữ,…), nội dung (đề tài, chủ đề ý nghĩa) của tản văn; kết hợp ôn li cc đặc
điểm của cc tc phẩm kí nói chung như: ngôi kể, tính xc thc của sviệc được
kể, hình thức ghi chép.
- HS phân tích được ý nghĩa của cc s việc, chi tiết được chọn lọc ghi chép
trong đon trích; nêu được mối quan hệ giữa cc s việc, chi tiết vi suy nghĩ, cảm
xúc của tc giả.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lực ngôn ngữ: Nhận biết được một số yếu tố hình thức: cht trữ tình, ci
“tôi”, ngôn ngữ,… của bài tản văn.
- Năng lực văn học: Nhận biết được một số yếu tố nội dung: đề tài, chủ đề và ý
nghĩa của bài tản văn; Phân tích được ý nghĩa của cc s việc, chi tiết được
chọn lọc ghi chép trong đon trích; Nêu được mối quan hệ giữa cc s việc, chi
tiết vi suy nghĩ, cảm xúc của tc giả.
3. Phẩm chất:
- HS yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh vật con ngưi của quê hương,
đt nưc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
Trang 238
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh ảnh và thông tin về nhà văn Huỳnh Như Phương;
- My tính, my chiếu, video clip;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình, từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Người ngồi trước hiên
nhà.
b. Nội dung: GV nêu câu hỏi gợi m cho HS trả li.
c. Sản phẩm: Câu trả li của HS..
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu lên nhiều câu hỏi gợi m cho HS thảo luận trả li:
+ Em hiểu biết về những hi sinh, mất mát của dân tộc nhân dân ta trong
các cuộc kháng chiến chống giặc ngoại xâm?
+ Hãy nêu lên một dụ về sự hi sinh, mất mát đối với người phụ nữ trong cuộc
kháng chiến mà em cho là mất mát lớn nhất.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS liên hệ bản thân để suy nghĩ trả li cc câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS chia sẻ câu trả li trưc cả lp.
- GV yêu cầu cc HS khc lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi chia sẻ, câu trả li thú vị của HS.
Trang 239
- Từ chia sẻ của HS, GV liên hệ để dẫn dắt vào bài học mi: bài học trước,
chúng ta đã được học về hình ảnh cây tre quật cường chiến đấu trong cuộc kháng
chiến chống giăc ngoại xâm, giữ gìn độc lập cho đất nước. Trong bài học hôm nay,
chúng ta sẽ ng nhau đọc tìm hiểu một hình ảnh cùng đẹp khác, nhưng lại
rất buồn về tình cảm vợ chồng trong cuộc kháng chiến ngãy xưa. Hãy cùng bước
vào văn bản Người ngồi đợi trước hiên nhà nhé!
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Nắm được những kiến thức cơ bản về tc giả và tc phẩm Người ngồi
đợi trước hiên nhà.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, đọc văn bản, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li
câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS xem li khái nim tn
văn  phn Kiến thc ng văn để vn dng
vào đọc hiểu văn bản này.
- GV kim tra việc HS đọc VB khi nhà,
lưu ý HS mục đích của các câu hi ct
bên phải VB trong khi đọc VB.
- GV chú ý HS những điều khi đọc tản văn
và yêu cu các em tr li:
+ Bài tản văn viết v ai, v s việc (đề
tài)?
+ Tác gi s dụng phương thc biểu đạt
nào? Ch ra tác dng ca vic kết hợp đó.
I. Đọc và tìm hiu chung
1. Đọc văn bản
- Bài tản văn viết v By (Lê Th
Tha), một ngưi ph n quê
Quảng Ngãi, đã ch đợi chng sut
c cuc chiến tranh. Chng hi sinh
trong chiến đu, thm lng sng
một mình cho đến lúc già.
- Tác gi s dụng phưng thức biu
đt t s biu cm. S biu cm
th hin qua li ngưi k chuyn,
nhm bc l tình cảm, suy nghĩ của
tác gi vi câu chuyện được k.
- Vn đề tác gi nêu lên vn đề
Trang 240
+ Vấn đề tác gi nêu lêný nghĩa xã hi
như thế nào?
+ Nhng yếu t nào bc l trc tiếp tình
cảm, ý nghĩ của tác gi?
- GV yêu cu HS tóm tt VB.
- GV yêu cu HS tra cứu Internet để tìm
hiu thêm v tác gi Huỳnh Như Phương
và thông tin v nhng hi sinh, mt mát ca
nhân dân ta trong thi chng cu
c. Đồng thi, GV yêu cu HS tra cu
các t ng, hình nh, chi tiết khó trong
VB.
- GV chiếu tranh minh họa sau đặt câu
hi gi m: Tranh minh họa nhan đề
VB có mi liên h gì?
- GV yêu cu HS phân chia b cc và khái
quát ni dung chính tng phn.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc VB, tìm hiu thông tin v tác gi,
tác phm và tr li các câu hi gi m.
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
- GV mi mt vài HS trình bày phn tìm
xut hin rt nhiu trong hi vào
những năm thng chiến tranh, nhng
ngưi ph n phi chu cnh chia li
ngưi chng thân yêu ca mình.
- Yếu t ngôi k đã bộc l trc tiếp
tình cảm, ý nghĩ của tác gi.
2. Tìm hiu chung
a) Tác gi
- Tên khai sinh: Huỳnh Như Phương.
- Quê quán: Qung Ngãi
- Năm sinh: 1955
- Th loi sáng c: Phê bình văn
hc.
- Tác phm tiêu biu: Dn vào tác
phẩm văn chương (1986); Trường
phá thc Nga (2007), Nhng ngun
cm hứng trong văn học (2008),…
b) Tác phm
- Xut s: Trích trong Thành ph -
những thước phim quay chm, NXB
Tr, TP. H Chí Minh, 2018.
- Th loi: tản văn
- B cc:
+ Phn 1: T đầu đến “đôi người đôi
ng”: Tình cảnh ly tán “kẻ Bc
người Nam” của những gia đình
người tp kết ra Bc..
Trang 241
hiu của mình trưc lp, yêu cu c lp
nghe và nhn xét.
- HS tr li câu hi gi m: Tranh minh
họa nhan đề mi liên h b sung,
tương trợ cho nhau. Bi c hai đểu làm
ni bt nên nh nh một người luôn
ngồi đợi trước hiên nhà, ch đợi nhng
đứa con xa chiến đu ca mình tr v.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc.
- GV b sung kiến thc, gii thiu v tác
gi Hunh Như Phương.
+ H Chí Minh (1925 1991) nhà giáo
chuyên ging dy thuyết văn học
trường ĐH KHXH&NV ĐHQG
TP.HCM, đồng thi nhà nghiên cu,
phê bình văn học trước năm 1975.
+ Lúc chưa tời 20 tuổi, ông đã bài
đăng trên các tạp chí khuynh ng
thiên t lúc đó như “Trình Bầy”, “Đối
Diện”.
+ Phn 2: Tiếp đến “tìm mộ phn
của ợng”: Tình cảnh đáng thương
ca Bảy khi dượng By ra chiến
trn.
+ Phn 3: Còn li: Tm lòng thy
chung, son st ca dì.
Hoạt động 3: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nhận biết được một số yếu tố về hình thức và nội dung của VB, phân
tích được ý nghĩa của cc s việc, chi tiết được chọn lọc ghi chép trong đon trích;
nêu được mối quan hệ giữa cc s việc, chi tiết vi suy nghĩ, cảm xúc của tc giả
trong bài học Người ngồi đợi trước hiên nhà.
Trang 242
b. Nội dung: GV linh hot hưng dẫn HS trả li cc câu hỏi, thc hiện cc nhiệm
vụ trong SGK để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan
đến bài học Người ngồi đợi trước hiên nhà.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu ngôi k s kin
chính trong VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm, sp
xếp li các s kiện đã nêu trong SGK theo
trình t mà bài tản văn đã nêu lên.
- GV yêu cu HS:
+ Xác đnh ngôi k ca VB. Ch ra tác dng
ca ngi k đó.
+ Tìm phân tích mt s câu hoặc đoạn
văn trục tiếp bc l tình cảm, suy nghĩ của
tác gi.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận theo nhóm đ thc hin
nhim v GV giao.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt s nhóm HS đi din tr li
câu hi trưc lp, yêu cu c lp nghe
nhn xét.
- HS ch ra mt s đon văn trc tiếp bc l
tình cảm, suy nghĩ của tác gi như:
III. Đọc hiểu văn bn
1. S kin chính ca VB
- ng By cùng nhiều ngưi con đt
Quảng lên đưng ra Bc tp kết.
- Ra min Bc ri vào li min Nam
chiến đu, dượng By vn liên lc vi
gia đình.
- ng By n xung trong trn
đnh Xuân Lộc, trên đưng tiến vào
Sài Gòn.
- Ngày hòa bình, đì tôi đã qua tuổi 40.
Vẫn ngưi đàn ông để ý đến dì,
nhưng lòng dì không còn rung động.
- Bảy năm nay tròn 80 tuổi, đang
ngi một mình đợi Tết.
2. Ngôi k ca VB
- Toàn b bài tản văn li ngưi k
theo ngôi th nht, xưng “tôi”, đó cũng
chính li tác giả. Đon văn nào cũng
là li tác gi.
- Tác gi k v câu chuyn ca dì mình,
li ngưi k luôn nh nh, luôn thì
Trang 243
+ “Như trong một câu chuyn c ... người
lính cũ Nguyễn Ngọc Linh”.
+ Đon kết: “Mùa dữ rồi cũng qua ...
bình an, trường th”.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhận xét, đnh gi, chốt kiến thc
chính Ghi lên bảng.
thm vi ngưi đọc. Cách k y va
th hiện được tình cảm thi đ quý
trng, kính cn, thiêng liêng của ngưi
cháu, va th hiện được s hi sinh
thm lng, s chịu đng bn b, âm
thm, lng lẽ, “biết hi sinh nên chng
nhiu li” của những ngưi ph n
Vit Nam.
Nhim v 2: Tìm hiu nhân vt trong VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm, tìm
hiu v nhng chi tiết, câu văn miêu t và
đưa ra nhận xét v hai nhân vt By
ng By trong tác phm thông qua vic
hoàn thành phiếu hc tp:
Phiếu hc tp s 1
H và tên:.....................................
Nhóm:.........
Tìm hiu nhân vt:
Dì By
ng By
Hoàn cnh
Tính cách,
phm cht
- GV yêu cu HS chú ý nhng câu hi ct
bên phải VB đ thun li cho vic khai thác
hai nhân vt.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận theo nhóm đ hoàn thành
2. Nhân vật trong văn bản
2.1. Nhân vt dì By
a. Hoàn cnh
- Mi ly nhau được 1 thng, ng
Bảy đã phải ra Bc tp kết và đồi ngưi
đôi ngả.
- Cuối năm 1975, gia đình nhận được
giy bo t của dượng dượng
phải chia ly mãi mãi.
b. Tính cách, phm cht
- cho đơn, lloi, Bảy vẫn
một lòng chung thủy vi ngưi chống
đã khut của mình.
- Bày là ngưi phụ nữ đức hnh, đi
diện cho phầm cht của những ngưi
mẹ, ngưi vợ Việt Nam anh hùng hi
sinh tuổi thanh xuân, tuổi trẻ của mình,
nén nỗi đau c nhân vào bên trong, âm
thầm góp sức vào snghiệp giải phóng
dân tộc.
Trang 244
phiếu hc tp s 1.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV yêu cầu đi din nhóm HS trình bày
kết qu phiếu hc tập trưc lp, yêu cu HS
khác lng nghe, nhn xét.
- HS tr li mt vài câu hi ct bên phi
VB:
+ Qua lời văn, ta thể thy ging k ca
tác gi ờng như đang rung lên mt ni
bun, tiếc nuối đầy xót xa khi k v hoàn
cnh ca nhà mình và ca dì By.
+ Trưc hoàn cnh ca By, tác gi cm
thấy xót xa, thương cho s phn ca
một người dành c đời đợi ch trong
vng.
+ Vic nhc tên tht ca đon cui
tác dng gây ấn tượng cho người đọc v
mt nhân vt thật, người tng tri,
vn sng trong s độc sut nhiều năm.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc chính Ghi lên bng.
2.2. Nhân vật dượng Bảy
a. Hoàn cảnh
- ợng m i cha mẹ, đi bộ đội,
đóng quân làng tôi, thầm yêu dì, rồi
đứng ra làm lễ i.
- Chmột thng sau khi ly vợ thì đơn
vị chuyển đi, đôi ngưi đôi ngả.
- ợng hi sinh trong trận đnh  Xuân
Lộc, chỉ i ngày trưc khi chiến
tranh ngưng tiếng súng.
b. Tình cách, phẩm chất
- ng Bảy đi din cho những ngưi
anh hùng ra đi bỏ li đng sau gia
đình, ngưi thân, chiến đu để gii
phóng dân tc, để nhân dân được bình
yên, hnh phúc. Nhưng li không
cái may mắn được chng kiến ngày đt
c được gii phóng.
- Bên cnh đó, dượng còn một ngưi
luôn nh ti gia đình, ti ngưi v tn
to, phi chu nhiêu thit thòi, vt v.
Nhim v 3: m hiu ngh thut ni
dung ý nghĩa.
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV tng kết li nội dung đã học, hưng
III. Tng kết
1. Ni dung
Bài tản văn đã nêu lên đưc nhng vn
đề ý nghĩa hi ln lao: s hi sinh
thm lng, phm cht thy chung, kiên
Trang 245
dẫn HS suy nghĩ v s thng nht gia ni
dung và hình thc trong bài tản văn này.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, suy nghĩ để tng kết bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi HS phát biểu trưc lp, yêu cu
c lp nhn xét, góp ý, b sung (nếu cn
thiết).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, nêu ý kiến ca mình nhm
khái quát và tng hợp đày đsâu sắc hơn
Ghi lên bng.
định của ngưi ph n Vit Nam trong
chiến tranh.
2. Ngh thut
- K bng mt câu chuyn giản đơn
rt xúc động.
- Giọng văn nhỏ nh, cht chứa đầy
cảm c, suy s thành kính ca
ngưi viết.
- Miêu t nhân vt chân thật, sinh động.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về văn bản Người ngồi đợi trước hiên nhà đã
học.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS thảo luận, trình bày ý kiến vvn đề liên quan
đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: Ý kiến chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS thảo luận đưa ta ý kiến vcâu nói: Bảy trong bài tản văn
giống như hình tượng hòn Vọng Phu ở các câu chuyện cổ .
- GV hưng dẫn HS liên hệ vi hình tượng những hòn Vọng Phu xut hiện nhiều
trong chuyện cổ cũng như trong thc tế đt nưc ta qua việc yêu cầu HS nêu ý kiến
của mình về nhận xét đó cần chra sgiống nhau vphẩm cht của hai hình
tượng hòn Vọng Phu và dì Bảy trong bài tản văn.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Trang 246
- HS auy nghĩ để đưa ra những ý kiến tham gia thảo luận.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trình bày, chia sẻ ý kiến của mình trưc lp, yêu cầu cả lp
lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi thc hiện nhiệm vụ chốt vài đp n thống nht: Cả hai
đều phầm chất kiên trinh chờ đợi, thủy chung, bền bỉ, thầm lặng,... đối với
người chống ra đi và không trở lại.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng, liên hkiến thức đã học về bài Người ngồi đợi trước hiên
nhà để và liên hệ vi bản thân về gi trị của cuộc sống.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để viết đon văn trình bày suy nghĩ của em
khi được sống trong hòa bình.
c. Sản phẩm học tập: Đon văn của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu HS về nhà: Bài văn cho người đọc thấy sự hi sinh thầm lặng
lớn lao của những người phụ nữ trong cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc. Vấn đề ấy
gợi cho em suy nghĩ khi được sống trong hòa bình. Viết đoạn văn ngắn (khoảng
5 7 câu) trình bày ý kiến của em về giá tr của cuộc sống hòa bình.
- GV yêu cầu HS:
+ Nói lên những cảm ngriêng, xut pht từ những ngưi suy nghĩ và tình cảm
chân thc của chính mình;
+ Không pht biểu suy nghĩ theo lối hô khẩu hiệu, so mòn;
+ Không chép li văn mẫu;...
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe và viết đon văn theo yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS bo co vào buổi học sau. .
Trang 247
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ và chốt li kiến thức.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn tập li bài Người ngồi đợi trước hiên nhà chú ý cách đọc các bài tản
văn..
+ Đọc và son trưc bài Thực hành tiếng Việt trang 62 SGK.
Trang 248
TIT 119: THC HÀNH TING VIT
TỪ HÁN VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết từ Hn Việt, xc định nghĩa của cc từ Hn Việt và nghĩa của mối
yếu tố cu to nên cc từ đó.
- HS phân biệt nghĩa của cc yêu tố cu to Hn Việt đồng âm.
- HS sử dụng từ Hn Việt trong to lập văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đếni thc hành.
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, thảo luận, hn thành cc bài tập liên quan
đến tHn Vit.
- Năng lc tiếp thu tri thức tiếng việt đ hoàn thành cc i tập, vận dụng
thc tiễn.
3. Phẩm chất:
- Thi độ học tập nghiêm túc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 249
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học về từ Hán Việt.
b. Nội dung: GV gợi m kiển thức mi cho HS.
c. Sản phẩm: HS nhận biết được từ Hn Việt.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi kiếm tra li kiến thức của HS:
+ Từ “Nam quốc sơn hà” là từ thuần Việt hay từ mượn?
+ Nếu là từ mượn, thì mượn của nước nào?
+ Em hiểu từ Hán Việt là từ như thế nào?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và thảo luận trả li câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi HS xung phong trả li cc câu hỏi, yêu cầu cả lp lắng nghe và nhận xét:
+ Từ “Nam quốc sơn hà” là từ thuần mượn.
+ Đó là từ mượn của nước Trung Quốc.
+ Em hiểu từ Hán Việt là từ mượn của tiếng Hàn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS câu trả li đúng đính chính nếu cc em
nhận diện chưa chính xc.
- Từ câu trả li của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: lớp 6, chúng ta đã được
tiếp cận với khái niệm tHán Việt rồi đúng không nào? Trong bài học hôm nay,
chúng ta sẽ cùng nhau đi củng cố lại kiến thức về từ Hán Việt thông qua bài học
Thực hành tiếng Việt ngày hôm nay nhé!
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a. Mục tiêu: Ôn tập lai khi niệm từ Hn Việt, cch xc dịnh nghĩa của những từ
có yếu tố Hn Việt đã học.
b. Nội dung: GV gợi nh li cho HS những kiến thức về từ Hn Việt đã học.
Trang 250
c. Sản phẩm học tập: HS nắm được khi niệm từ Hn Việt, cch xc dịnh nghĩa
của những từ có yếu tố Hn Việt.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV yêu cầu HS trao đổi theo cp, gi
nh li kiến thc vi ra v nhng
kiến thc v khái nim t Hán Vit
cch xc định nghĩa ca nhng t
yếu t Hán Vit.
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS tho lun, gi nh kiến thc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- GV mi mt s HS đi din lp trình
bày, yêu cu c lp nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, chun kiến thc Ghi lên bng
1. T Hán Vit
- T Hán Vit t n tiếng Vit,
nghĩa gốc ca tiếng Hn nhưng
đưc ghi bng h ch Quc ng và âm
dọc là âm đọc tiếng Vit.
2. Cách xác định nghĩa ca nhng
t có yếu t Hán Vit
- Tách tng t đó ra thành cc yếu t
riêng biệt để xem xét.
- Tp hp nhng t đã biết mt
trong các yếu t ca t đưc tách ra
trên xếp chúng vào các nhóm khác
nhau.
- Da vào nghĩa chung ca mt vài t
đã biết trong mỗi nhóm đ suy ra
nghĩa của tng yếu t, t đó, bưc đu
xc định nghĩa của t yếu t Hán
Vit mun tìm hiu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cổ kiến thức, rèn luyện những năng cần thiết cho HS về từ
Hn Việt.
b. Nội dung: GV hưng dẫn cho HS tập trung vào việc phân tích ngữ liệu trong
các bài tâp 1, 2, 3 trong SGK.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trong sch gio khoa.
Trang 251
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: BT1 SGK/62
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia lp thành 4 nhóm, yêu cầu HS làm việc theo nhóm để thức hiện bài tập
1, trong đó, mỗi nhóm thc hiện một câu vi lần lượt cc yêu cầu:
+ Tìm từ Hán Việt trong những câu trích trong tùy bút Cây tre Việt Nam.
+ Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo
nên các từ đó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận theo nhóm và thc hiện theo hưng dẫn của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài nhóm HS tình bày phần thảo luận nhóm, yêu cầu cả lp nghe,
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ và tổng hợp đp n thống nht:
+ Tìm từ Hn Việt trong những câu đã cho: thanh cao, giản dị, khai hoang, nông
dân, bất khuất.
+ Xác định nghĩa của cc từ Hn Việt và nghĩa của cc yếu tố cu to:
Thanh cao: trong sạch cao thượng (thanh: trong sạch, thuần khiết, cao:
hơn hẳn mức bình thưởng về phẩm chất).
Giản dị: không cầu kì, phức tạp, rườm (giản: gọn, lược, không phức
tạp; dị: dễ dàng).
Khai hoang: khai phả vùng đất chưa được con người sử dụng (khai: mở,
mở rộng, phát triển; hoang: vùng đất chưa được con người sử dụng).
Nông dân: người lao động sản xuất nông nghiệp (nông: nghề làm ruộng;
dân: người sống trong một khu vực địa lí hoặc hành chính).
Bất khuất: không chịu khuất phục (bất: không; khuất: chịu quy phục).
Nhiệm vụ 2: BT2 SGK/62
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Trang 252
- GV tiếp tục yêu cầu HS làm việc theo nhóm: phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu
tạo Hán Việt trong các từ Hán Việt đã cho, yêu cầu mỗi nhóm giải quyết một
trưng hợp đồng âm.
- GV pht cho HS cc nhóm Phiếu bài tập để HS hoàn thành:
Phiếu bài tp
H và tên:.......................................................................
Nhóm:.......................
Phân biệt nghĩa của các yếu t cu to Hán Vit trong các t Hán Vit sau:
Trường hp a: Giác
Trường hp c: Thiên
Trường hp b: L
Trường hơp d: Trường
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận theo nhóm và hoàn thành Phiếu bài tập theo phân công nhóm.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài nhóm HS trình bày phần thảo luận nhóm, yêu cầu cả lp nghe,
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ và và tổng hợp vào Phiếu bài tập:
Phiếu bài tp
H và tên:.......................................................................
Nhóm:.......................
Phân biệt nghĩa của các yếu t cu to Hán Vit trong các t Hán Vit sau:
Trường hp a: Giác
Trường hp c: Thiên
- Trong tam giác, t giác, ngũ giác,
đa giác có nghĩa là: góc.
- Trong khu giác, th giác, thính
giác, v giác nghĩa là: phn ng,
cm nhn ca các b phận thể
- Trong thiên lí, thiên li mã, thiên
niên k có nghĩa là: nghìn.
- Trong thiên cung, thiên nga, thiên
đình, thiên t nghĩa là: tri, t
nhiên.
Trang 253
chuyên tiếp nhn kích thích t bên
ngoài.
- Trong thiên cư, thiên đô nghĩa
là: dời đi nơi khác.
Trường hp b: L
Trường hơp d: Trường
- Trong lut lệ, điều l, ngoi l, tc
l nghĩa là: điu quy định đã
tr thành nếp.
- Trong dim l, hoa lệ, lệ, tráng
l có nghĩa là: đẹp.
- Trong trường ca, trường độ, trường
kì, trường thành có nghĩa là: dài.
- Trong chiến trường, ngư trường,
phi trường, quảng trường nghĩa
là: nơi diễn ra mt lot hành động
nhất định có đông người tham gia.
Nhiệm vụ 3: BT3 SGK/62-63
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hưng dẫn HS đọc thc hiện bài tập 3 một cch độc lập, yêu cầu HS lần
lượt la chọn từ Hn Việt/thuần Việt trong ngoặc đơn (phu nhân, vợ), (phụ nữ, đàn
), (nhi đồng, trẻ con) phù hợp vi ô trống
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc c nhân để la chọn từ cho phù hợp vào ô trống.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS xung phong lên bảng trình bày bài làm của mình, yêu cầu cả
lp nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện và chiếu đâp n cho HS đối chiếu, chỉnh sửa:
+ cặp từ đồng nghĩa thnht (phu nhân, vợ) cặp tđồng nghĩa thứ hai (phụ
nữ, đàn ), cc từ Hn Việt (phu nhân, phụ nữ) phù hợp vi ô trống câu đứng
trưc trong cặp câu đưa ra; cc từ thuần Việt (vợ, đàn bả) phù hợp vi ô trống
câu đứng sau.
+ cặp từ đồng nghĩa thứ ba (nhi đồng, trẻ em), từ Hn Việt (nhi đồng) phù hợp
vi ô trống  câu đứng sau trong cặp câu đưa ra; từ thuần Việt (trẻ em) phù hợp vi
ô trống  câu đứng trưc.
- Từ bài tập trên, GV đưa ra kết luận và yêu cầu HS ghi nh:
Trang 254
+ Từ Hán Việt thường được sử dụng trong trường hợp cần biểu thị sắc thái trang
trọng.
+ Từ thuần Việt thường được sử dụng trong trường hợp cần biểu thị sắc thái thân
mật.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để rèn luyện năng sử dụng từ Hn Việt trong
to lập văn bản.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS viết một đon văn nêu cảm nghĩ về hình ảnh cây tre
được thể hiện trong bài tùy bút Cây tre Việt Nam (Thép Mi), trong đó sử dụng
ít nht hai từ Hn Việt và chỉ ra nghĩa của cc từ đó.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành đon văn.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 7 dòng) nêu cảm nghĩ về
hình ảnh cây tre được thể hiện trong bài tùy bút Cây tre Việt Nam (Thép Mời),
trong đó có sử dụng ít nhất hai từ Hán Việt và chỉ ra nghĩa của các từ đó.
- GV hưng dẫn HS lần lượt thc hiện cc yêu cầu:
+ Viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ về hình ảnh cây tre được thể hiện trong bài tùy
bút Cây tre Việt Nam (Thép Mời), trong đó sử dụng ít nhất hai từ Hán Việt: GV
thể hưng dẫn HS viết một đon theo yêu cầu trên vi gợi ý từ đon văn sau:
“Hình ảnh cây tre đã được phản ánh nhiều trong sáng tác văn học. Một trong
những áng văn thể hiện sâu sắc, thành công nhất hình ảnh này tuỳ bút Cây tre
Việt Nam của Thép Mới. Trong tác phẩm nổi tiếng này, hình ảnh y tre được
miêu tả với vẻ đẹp, sức sống mãnh liệt, gắn sâu sắc với con người trong cuộc
sống hằng ngày, trong lao động, chiến đấu, đã trở thành biểu trưng cao quý của
dân tộc Việt Nam.”.
+ Chỉ ra nghĩa của từ Hán Việt được sử dụng trong đoạn văn:
Cao quý: có gi trị ln về tinh thần, rt đng quý trọng.
Biểu trưng: biểu hiện một cch tượng trưng và tiêu biểu nht.
Trang 255
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu và hưng dẫn của GV để viết đon văn theo yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một số HS lên đọc đon văn của mình trưc lp, yêu cầu cả lp lắng
nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ, chuẩn kiến thức.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Hoàn thành cc bài tập trong sch bài tập Ngữ văn 7 tập 2.
+ Đọc trưc  nhà văn bản Trưa tha hương (Trần Cư) và thc hiện cc nhiệm
vụ nêu  mục Chuẩn bị, trong khi đọc và sau khi đọc văn bản.
Trang 256
THỰC HÀNH ĐỌC HIỂU
TIT 120: VĂN BẢN 3. TRƯA THA HƯƠNG
(Trần Cư)
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được một số yếu tố hình thức (cht trữ tình, ci tôi”, ngôn
ngữ,…), nội dung (đề tài, chủ đề ý nghĩa) của tùy bút tản văn; kết hợp ôn li
cc đặc điểm của cc tc phẩm kí nói chung như: ngôi kể, tính xc thc của s việc
được kể, hình thức ghi chép.
- HS phân tích được ý nghĩa của cc s việc, chi tiết được chọn lọc ghi chép
trong đon trích; nêu được mối quan hệ giữa cc s việc, chi tiết vi suy nghĩ, cảm
xúc của tc giả.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lực ngôn ngữ: Nhận biết được một số yếu tố hình thức: cht trữ tình, ci
“tôi”, ngôn ngữ,… của bài tùy bút.
- Năng lực văn học: Nhận biết được một số yếu tố nội dung: đề tài, chủ đề và ý
nghĩa của bài tùy bút; Phân tích được ý nghĩa của cc sviệc, chi tiết được
chọn lọc ghi chép trong đon trích; Nêu được mối quan hệ giữa cc s việc, chi
tiết vi suy nghĩ, cảm xúc của tc giả.
3. Phẩm chất:
- HS yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh vật con ngưi của quê hương,
đt nưc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
Trang 257
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh ảnh và thông tin về nhà văn Trần Cư;
- Máy tính, máy chiếu, video clip;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Trưa tha hương.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS nêu những hiểu biết về điệu ht ru của miền Bắc.
c. Sản phẩm: Chia sẻ và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi cho HS: Em có hiểu biết gì về điệu hát ru (ru con) của miền Bắc?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và liên hệ theo yêu cầu của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS chia sẻ, trình bày hiểu biết của mình trưc lp, yêu cầu HS
cả lp lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS có chia sẻ hay và thú vị.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Nỗi nhớ quê hương là một tỏng
những đề tài quen thuộc trong văn học Việt Nam. Trong bài học hôm nay, chúng ta
sẽ cùng đến với những thanh âm đơn sơ, mộc mạc nhưng lại cùng thân thuộc,
gần gũi gợi lên những kỉ niêm xưa không thể nào quên trong văn bản Trưa tha
hương nhé!
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Trang 258
Hoạt động 1: Đọc và kiểm tra việc đọc của HS
a. Mục tiêu: Nắm được đặc điểm cch đọc thể loi này, đồng thi biết được
những thông tin về tc giả Trần Cư, tc phẩm Trưa tha hương.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS da vào cc nội dung nêu cột bên phải VB đ
kiểm tra việc đọc nhà của HS hưng dẫn HS tìm hiểu những thông tin vtc
giả Trần Cư, tc phẩm Trưa tha hương.
c. Sản phẩm học tập: HS đọc văn bản, nêu được một số nét về tc giả Trần
thông tin tc phẩm Trưa tha hương.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV hi HS v việc đc nhà bng cách
yêu cu nêu ni dung chính xác hoc da
vào các ni dung nêu ct bên phi trong
VB này để kim tra việc đọc ca HS.
- GV yêu cu HS nhc li đặc điểm ni
bt ca th loi tùy bút cũng như lưu ý về
cch đọc VB theo th loi này.
- GV cho HS tìm hiu các t ng khó
t chức đc din cm mt s đon văn
hay trong bài tùy bút.
- GV yêu cu HS da vào chuẩn b
nhà thông tin trong SGK đ tìm hiu
v tác gi Trần tc phm Trưa tha
hương.
- GV yêu cu HS phân chia b cc cho
VB và đặt tên cho tng phn.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
I. Đọc và tìm hiu chung
1. Đọc văn bản
2. Tìm hiu chung
a) Tác gi
- Tên đầy đủ: Trn Ngọc Cư.
- Năm sinh: 1918
- Quê quán: Thùy Nguyên, Hi
Phòng.
- Th loi sáng tác: truyn ngn, ký,
tùy bút.
- Phong cách sáng tác: chứa đầy
cm c v tt c nhng khía cnh
trong cuc sng ca tác gi.
- Tác phm tiêu biếu: Trưa tha
hương (1943), Trên lái thần
(1944),….
b) Tác phm
Trang 259
- HS đọc bài thc hin theo yêu cu
GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 2-3 HS trình bày trưc lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc Ghi lên bng.
- GV b sung thêm thông tin v tác gi
Trần Cư:
+ Trần sinh ra trong một gia đình
đông con, vi bao ni lc ca bn thân
gia đình, ông đã lấy được bng tài
triết hc phn một (năm 1938), sau đó thi
vào ngành bưu điện Đông Dương, đi làm
ph gia đình đồng thi hc nt phn
hai, ri tp trung viết báo.
+ Năm 1941, lần đầu tiên trong đi ông
có bài đăng trên tờ Tin mới văn chương.
+ Nhng bài viết ca ông luôn mang màu
sc ca T lực văn đoàn.
+ Tiu thuyết th bày t bào ông cng
tác lâu dài nht.
- Xut s: In trong “Bình luận 6
giờ”, NXB Hội Nhà n, Nội,
2017.
- B cc: 3 phn
+ Phn 1: T đầu đến “xanh dịu
trên rèm cửa”: Tình huống, địa
đim , thi gian ca câu chuyn.
+ Phn 2: Tiếp đến “nguyên vẹn
trong câu hát ru em”: Nhng âm
thanh quen thuộc đưa nhân vật tr
v vi nhng k niệm xưa quê
hương.
+ Phn 3: Còn li: Câu hát ru quen
thuộc, đầy kí c v quê hương.
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nhận biết được một số yêu tố về hình thức và nội dung của VB, phân
tích được ý nghĩa của cc s việc, chi tiết được chọn lọc ghi chép trong đon trích;
Trang 260
nêu được mối quan hệ giữa cc s việc, chi tiết vi suy nghĩ, cảm xúc của tc giả
trong bài học Trưa tha hương.
b. Nội dung: GV linh hot hưng dẫn HS trả li cc câu hỏi, thc hiện cc nhiệm
vụ trong SGK để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan
đến bài học Trưa tha hương.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu tình hung, địa
đim, thi gian ca câu chuyn
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc phn 1 tho lun
theo cp d ch ra:
+ Đề tài bi cnh ca câu chuyn
đặc bit?
+ Tình huống, địa điểm, thi gian ca câu
chuyn.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun theo cặp để tìm ra câu tr li
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt s HS đi din lên tr li
trưc lp, yêu cu c lp nghe và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bảng.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Tình huống, địa đim, thi gian ca
câu chuyn
Bi cnh: nm ngay phn m đầu:
“Mt bui trưa ở Chúp ... ai nấy đều sa
soạn đi nghĩ ... Bỗng nhiên, bên trái,
ngoài hiên rng, ni lên tiếng võng đong
đưa ... Rồi mt ging ru em ni lên mt
giọng người Bắc ...”
- Tình hung: nhân vt tôi nm ngh trưa
nhà ngưi bn, trưc không gian trưa
vng lng âm thanh tiếng ru quen
thuc
- Địa điểm:
+ Chúp, bên kia b Cu Long Giang.
+ nhà một ngưi bn Nam K.
- Thòi gian: buổi trưa lung linh.
Nhim v 2: Tìm hiu nhng âm thanh
2. Nhng âm thanh quen thuộc đưa
Trang 261
quen thuộc đưa nhân vt tr v vi nhng
k niệm xưa cũ ở quê hương
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm nh,
đọc phn 2 VB và tr li nhng câu hi:
+ T “nạo” trong câu “Tiếng võng đưa kẽo
kẹt như no vào hồn” diễn t được điều gì?
+ Tiếng hát ru đã làm nhân vật “tôinhớ
đến những và đã giúp nhân vật “tôi”
nhận ra điều gì?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cặp trao đổi thc hin
theo yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV yêu cu mi mt vài nhóm HS tr li
câu hỏi trưc lp, yêu cu HS khác lng
nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng
nhân vt tr v vi nhng k niệm xưa
cũ ở quê hương
- Âm thanh:
+ Tiếng dây thừng căng thẳng thng c
vào guc võng ko kt nghe bun nn l.
+ Tiếng võng đưa kẽo kẹt như no (T
no din t mt s bào mòn tâm hn
trong tác gi khi nghe tiếng võng khiến
ni nh, nhng c ùa v càng da diết
hơn).
+ Mt ging ru em ni lên mt ging
ngưi Bc.
- Tiếng hát ru đã làm nhân vật “tôi” nhớ
v những ngày thơ u x Bc vi biết
bao k nim ùa v.
+ “T nhiên tôi thy nh nhà”, “tôi bỗng
nh nhà như mt đứa tr”.
+ Nh v nhng k niệm ngày xưa vi
thy, m và vú em.
Tiếng ht ru đã giúp nhân vt tôi
nhận ra s hnh phúc giản dị, bình
thưng luôn hiện diện trong gia đình của
nhân vt tôi”, nhưng nay phải đi xa rồi,
nhân vật tôimi hiểu.
Nhim v 3: Tìm hiu câu hát ru quen
thuộc, đầy kí c v quê hương.
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đọc phn 3 và mi mt vài
3. Câu hát ru quen thuộc, đầy kí c v
quê hương.
- Chi tiết “ôm con ngưicho biết ngưi
ht ru là ngưi đi  vú.
- Qua tiếng hát ru, nhân vật “tôi” thy
Trang 262
HS đọc din cảm trưc nhng câu hát ru
trong phn này.
- GV đt câu gi m cho HS suy nghĩ trả
li:
+ Chi tiết “ôm con người” cho biết người
hát ru là ai?
+ Nhân vật “tôi” thấy hình nh ca quê
hương qua tiếng hát ru?
+ Dn ra mt s u, đon th hin tình
cảm xúc động những suy nghĩ sâu lng
ca tác gi khi nghe tiếng hát ru.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc và suy nghĩ trả li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt vài HS trình bày câu tr li
trưc lp, HS còn li lng nghe và b sung.
- HS dn ra mt s đon th hin tình
cảm xúc động những suy nghĩ sâu lng
ca tác gi khi nghe tiếng hát ru, ví d như:
+ “Tiếng ru đu hòa vi tiếng võng ...
nguyên vẹn trong câu hát ru em”.
+ “Rồi mt lúc lâu ... bớt đơn hơn một
chút”.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc chính Ghi lên bng.
hình nh v khung cnh quen thuc ca
quê hương  x Bc:
+ Nhng làng tre xanh trên rung lúa,
vi các cô thôn n khăn mỏ qu.
+ Những đêm trăng trai gái hát trng
quân
+ Những đêm chèo ngày vào đm ca
quê hương.
Những âm thanh quen thuc quê
hương vẫn còn mãi trong tâm hồn những
ngưi con xa xứ, đi ti dâu, bt cứ
nơi nào vẫn nh ti quê hương thân yêu
của mình.
Nhim v 4: Tìm hiu ni dung và ngh
III. Tng kết
Trang 263
thut
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Sau khi hưng dn HS tr li các câu hi
thc hin các nhim v, GV yêu cu HS:
Nêu khái quát giá tr ni bt đáng ghi nh
ca văn bn v ni dung và ngh thut.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, suy nghĩ để tng kết bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi HS phát biểu trưc lp, yêu cu
c lp nhn xét, góp ý, b sung (nếu cn
thiết).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
1. Ni dung
Bài tùy bút nói lên những suy nghĩ và
cm xúc ca tác gi v điu hát ru nói
riêng, nỗi lòng ngưi xa x nói chung
nhân nghe tiếng hát ru ca một ngưi
ph n min Bc.
2. Ngh thut
- Ngh thut t cảnh đặc sc, bc tranh
nông thôn buổi trưa hiện ra chân thc,
sinh động.
- Ngôn ng giàu cht thơ, thể hin cm
xúc nh thương, da diết.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về văn bản Trưa tha hương đã học.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS dẫn ra một hoặc hai câu văn thể hiện rõ đặc điểm
của tùy búy.
c. Sản phẩm học tập: HS dẫn ra một hoặc hai câu văn.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS dẫn ra một hoặc hai câu văn thể hiện rõ đặc điểm của tùy búy
thể hiện trong văn bản: Ngôn ngữ rất giàu hình ảnh và cảm xúc.
- GV gợi ý cho HS xem li phần Kiến thức ngữ văn về đặc điểm của ngôn ngữ tùy
bút, từ đó, tìm và dẫn ra đon văn minh họa cho HS.
Trang 264
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tìm trong văn bản và dẫn ra cc câu văn hoặc đon văn theo yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV tổ chức cho HS t do trình bày câu hoặc đon văn tìm được đúng yêu cầu,
HS còn li lng nghe, nhận xét và bổ sung.
Dự kiến sản phẩm:
+ Đon “Rồi xứ Bắc, với những làng tre xanh trên ruộng lúa ... hiện về lòng tôi
câu hát...”
+ Đon “Ngoài vườn, nắng đẹp vô ngần ... cái màu xanh dịu trên rèm cửa”.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ và kết luận.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về bài Trưa tha hương để liên hệ vi bản
thân giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để trút ra những hiểu biết vđiệu ht ru
Bắc Bộ từ bài tùy bút này.
c. Sản phẩm học tập: Chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu HS: Chia sẻ những hiểu biết của em về điệu hát ru Bắc Bộ từ bài
tùy bút Trưa tha hương vừa học.
- GV thể cho HS (cc tỉnh Nam Bộ miền trung) liên hệ vi điệu ht ru của
địa phương mình để nêu lên cc điểm giống nhau khc biệt trong cc điệu ht
ru.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe và suy nghĩ trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu HS chia sẻ trong bàn trưc, sau đó mi một vài HS t tin chia sẻ
trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe và nhận xét.
Trang 265
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ, và tuyên dương những HS có chia sẻ thú vị.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Ôn tập li bài Trưa tha hương.
+ Đọc trưc  nhà bài Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc.
Trang 266
VIẾT
TIT 121+122: VIT BÀI VĂN BIỂU CM V CON NGƯỜI
HOC S VIC
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS biết viết bài văn biểu cảm về con ngưi hoặc s việc.
2. Năng lực.
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến bài hc.
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, thảo luận, hn tnh i văn biểu cảm v
con ngưi hoặc s việc.
- Năng lc tiếp thu tri thc, kĩ năng viết bài văn.
3. Phẩm chất:
- HS yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh vật và con ngưi của quê hương,
đt nưc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 267
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Viết bài văn biểu cảm về
con người hoặc sự việc.
b. Nội dung: GV đặt những câu hỏi gợi m vn đề cho HS chia sẻ.
c. Sản phẩm: Chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu câu hỏi gợi m vn đề: Trong cuộc sống, những con người, những sự
việc nào để lại cho em ấn tượng sâu sắc không thể quên? Hãy chia sẻ với cả lớp
cảm nghĩ về con người hoặc sự việc đó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe, suy nghĩ về câu hỏi gợi m.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS t tin, mnh dn chia sẻ trưc lp, yêu cầu HS còn li lắng
nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS có những chia sẻ hay và thú vị.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Trong cuộc sống hay khi đọc
một tác phẩm văn chương, em ấn tượng đặc biệt về một người thân quen hoặc
một sự vật, một nhân vật, vậy em sẽ bộc lộ tình cảm, suy nghĩ về người hoặc sự vật
đó như thế nào? Trong bài 3, chúng ta đã được làm quen với kiểu bài này, và,
trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục đi rèn luyện năng Viết bài văn biểu
cảm về con người và sự việc gắn với các bài tùy bút và tản văn đã học trong phần
Đọc hiểu văn bản nhé!
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mục tiêu: Nắm được những định hưng khi viết bài văn biểu cảm về con ngưi
hoặc s việc
Trang 268
b. Nội dung: HS sdụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi liên
quan đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: HS đọc và ghi nh định hưng khi viết bài văn biểu cảm về
con ngưi hoặc s việc.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- GV yêu cầu HS đọc phn Định hướng
trong SGK, trang 68 SGK.
- Sau đó, GV tổ chc cho HS tìm hiu các
đim cn chú ý khi viết bài văn bin cm
v con ngưi hoc s việc được nêu hai
phn trong mc Định hướng.
- GV yêu cu HS đọc thêm bài văn tham
kho biu cm v một con ngưi trong
SGK trang 68-69: Cảm nghĩ về đại tướng
Võ Nguyên Giáp.
- GV cho HS trao đổi v định hưng này
vi câu hỏi “Ti sao?” gn vi tng yêu
cu nh trong đó, ví dụ: Ti sao khi viết bài
văn biểu cảm, trước hết cần c định di
ng biu cảm?”...
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc, ghi chép vào vthảo luận trả
li câu hỏi.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV mi một vài đi diện HS trả li câu
1. Định hướng viết bài văn biểu
cm v con người hoc s vic
a) Khái nim
- Biu cm v con ngưi hoc s
vic nêu lên nhng tình cm,
cảm xúc thi đ ca em v con
ngưi hoc s vic nào đó.
b) Lưu ý
- Xc định được con ngưi hoc s
vic cn biu cm.
- Gii thiu tóm tt v con ngưi
hoc s việc định biu cm.
+ Nêu lên tình cm, cm xúc
thi độ trưc con ngưi hoc s
vic y: vui, bun, trân trọng, căm
giận, xót thương, kính phc, ngi
ca, phê phn,…
+ Viết bài văn biểu cm theo mt
dàn ý hp lí.
Trang 269
hỏi trưc cả lp, yêu cầu cả lp lắng nghe
và nhận xét.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
Ghi lên bảng.
Hoạt động 2: Chuẩn bị trước khi viết
a. Mục tiêu: Nắm được cc năng viết bài văn biểu cảm vcon ngưi hoặc s
vật.
b. Nội dung: HS sdụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi liên
quan đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: HS p dụng viết bài văn biểu cảm về con ngưi hoặc s vật.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ
học tập
- GV nêu yêu cu bài: Viết bài văn
biu cm v hình nh nhân vt By
trong bài tản văn “Người ngồi trước
hiên nhà” của tác gi Huỳnh Như
Phương.
- GV hưng dn HS chun b trưc khi
viết theo cc bưc:
* Chun b
- GV hưng dn HS:
+ Xem li nội dung đc hiểu văn bản
Người ngồi đợi trước hiên nhà.
+ Xác định đối tượng biu cm của đề
bài
2. Trước khi viết
- Tìm hiểu đề.
Đối tượng biu cm: s hi sinh c By
trong VB Người ngồi đợi trước hiên nhà.
Trang 270
+ Tìm hiu thêm thông tin v nhng v
đẹp của người ph n trong cuc sng
nói chung và đức hi sinh của người ph
n trong chiến tranh nói riêng.
* Tìm ý và lp dàn ý
- Tìm ý:
GV hưng dẫn HS huy đng tối đa cc
ý tưng để tìm ý cho bài viết bng cách
đặt và tr li các câu hi sau:
+ Câu chuyn v “người ngồi đợi
trước hiên nhà” có gì đáng chú ý?
+ By tiêu biu cho những đức tính
nào ca người ph n Vit Nam?
+ Bảy để li trong em nhng tình
cảm, suy nghĩ gì?
+ hi cn phi ng x nthế nào
vi những người như dì Bảy?
- Lập dàn ý
GV hưng dẫn HS sắp xếp cc câu tr
li theo trật t hợp đ hoàn thành
dàn ý vi ba phần như gợi ý trong
SGK trang 69: Mở bài, Thân bài, Kết
bài.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học
tập
- HS nghe yêu cầu, thc hiện theo cc
c để chuẩn bị thc hành viết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
- Tìm ý.
+ Câu chuyn v “người ngồi đợi trước
hiên nhà” k v hình nh By người
ph n ch chng hơn 20 năm.
+ Dì By tiêu biu cho s thy chung, son
st của người ph n Vit Nam?
+ Bảy đ li trong em s thương xót,
cảm động, n phc và kính trng.
+ hi cn phi trân trọng, giúp đ,
động viên vi nhng người như dì Bảy?
- Lp dàn ý:
a) M i: Nêu n tượng chung v hình
ảnh ngưi ph n trong tản văn Người
ngồi đợi trước hiên nhà.
b) Thân bài:
+ Tóm tt câu chuyn v ngưi ph n
ch chng hai chục năm trong VB
+ Phát biu cm c, tình cảm, thi độ
của em trưc nh cách phm cht ca
ngưi ph n y.
+ Phát biểu suy nghĩ về s hi sinh thm
lng, cao c ca những ngưi ph n
Trang 271
và thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực
hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thức Ghi lên bảng.
trong các cuc chiến tranh và trách nhim
ca xã hi trong vic ng x vi nhng
ngưi như dì Bảy
c) Kết bài: Nêu lên suy nghĩ bài hc
ca cá nhân em v hình ảnh ngưi ph n
trong VB Người ngồi đợi trước hiên nhà.
Hoạt động 3: Thực hành trong khi viết
a. Mục tiêu: Viết được bài văn biểu cảm về con ngưi hoặc s việc.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học viết bài văn biểu cảm về hình ảnh nhân vật
Bảy trong bài tản văn “Ngưi ngồi trưc hiên nhà” của tc giả Huỳnh Như
Phương
c. Sản phẩm học tập: Đon văn HS viết được.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vhọc
tập
- GV yêu cu HS t vic luyn tp tiết
trưc, thc hành viết i văn theo hai
ng khác nhau:
+ Mt t dàn ý đã xây dng, GV yêu
cu HS t chn viết một đon (m bài
hoc mt ý ln của thân bài), sau đó, đọc
to trưc lp tp sa cha, hoàn thin
phần đã viết (15 20 phút). GV lưu ý
HS: Cn tp trun vào ý chn, không
viết lan man sang các ý khác.
+ Hai GV yêu cu HS viết hoàn chnh
bài văn ti lp.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ hc
3. Trong khi viết
- Viết bài văn biu cm v hình nh
nhân vt By trong bài tản văn
“Ngưi ngồi trưc hiên nhà” của
tác gi Huỳnh Như Phương
Trang 272
tập
- HS nghe yêu cầu để thc hành viết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để thc hành kiểm tra chỉnh sửa,
hoàn thiện đon văn.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS t kiểm tra, chỉnh sủa đon văn của mình.
c. Sản phẩm học tập: HS chỉnh sửa, hoàn thiện đon văn.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- GV hưng dn HS kim tra chnh sa
đon văn của mình theo cc bưc:
* Kim tra li xem bài viết đã đầy đủ
đúng trình t.
* T phát hin và biết cách sa các li v
viết như:
+ Li v ý: thiếu ý sài, chưa nêu hết
đưc những điều cn viết); ý ln xn (các
ý không đưc sp xếp theo mt trình t
hp lí); lc ý (nêu các ý không liên quan
đến ni dung bài yêu cu); ý tn mn (nêu
4. Sau khi viết
- Kim tra và chnh sửa bài văn
ca mình.
Trang 273
các ý không tp trung vào ni dung chính
ca bài viết).
+ Li v diễn đt (dùng tư, viết câu), chính
t.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe hưng dẫn để kim tra chỉnh
sửa đon văn.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Xem li nội dung bài học.
+ Đọc trưc  nhà bài Trao đổi về một vấn đề trang 70-71 SGK.
Trang 274
NÓI VÀ NGHE
TIT 123: TRAO ĐỔI V MT VẤN Đ
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS biết thảo luận nhóm tình bày về một vn đề trong đi sống.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc, năng lc trình bày.
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến bài hc.
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, tho luận, hn thành cc bài tập trao đổi về
một vn đ.
3. Phẩm chất:
- HS tham gia tích cc vào nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Trao đổi về một vấn đề.
b. Nội dung: GV kiểm tra phần chuẩn bị bài nói của HS.
c. Sản phẩm: Phần chuẩn bị của HS.
Trang 275
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS dành ra khoảng 5 phút để t sot li nội dung bài nói đã chuẩn
bị nhà, yêu cầu HS xếp vị trí quây thành cc nhóm nhỏ để cùng tham gia trao
đổi.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe GV nêu yêu cầu, hoàn thành bài tập để trình bày trưc lp.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi 2 – 3 HS chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe, nhận xét..
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi HS đã chia sẻ.
- Từ chia sể của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: bài 7, chúng ta đã cũng nhau
luyện tập trao đổi về một vấn đề trong đời sống. Trong bài học nói nghe ngày
hôm nay, chúng ta scùng dựa vào bài Viết của giờ học trước để thực hành trao
đổi về một vấn đề nhé!
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mục tiêu: HS nắm được cch xây dng bài nói đt yêu cầu.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, kết hợp hưng dẫn của GV để chuẩn bị bài nói.
c. Sản phẩm học tập: Bài nói đã được chuẩn bị trưc  nhà.
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV lưu ý HS: Nội dung nói nghe gắn với đọc viết tiết học trước nên
đây, các em cần phải dựa vào dàn ý làm ở phần học viết.
- Từ dàn ý đó, GV yêu cầu HS xem xét và bổ sung thêm nội dung (nếu có) và lưu ý
HS cch kể bằng li (miệng ngôn ngữ nói) khc vi kể bằng viết (ngôn ngữ viết)
như thế nào.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc và ghi li những thắc mắc để trao đổi.
Trang 276
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi đi diện HS trình bày trưc lp, cả lp lắng nghe và nhận xét.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
Hoạt động 2: Chuẩn bị trước khi nói và nghe
a. Mục tiêu: Nắm được cc kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: HS thảo luận, trình bày trong nhóm và trưc lp.
c. Sản phẩm học tập: HS trình bày, thảo luận sôi nổi, tích cc
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ
học tập
- GV nêu yêu cu bài: Hãy trao đổi v
vấn đề: Hình ảnh người ph n Vit
Nam trong thi chng cứu nước
qua tản văn “Người ngồi đợi trước hiên
nhà” của tác gi Huỳnh Như Phương.
- GV cho HS chun b ý kiến ca
nhân và nhóm theo gi ý SGK.
* Chun b:
+ Xem li nội dung đc hiu VB Người
ngồi đợi trưc hiên nhà, tìm các thông
tin liên quan đến vn đề s trao đổi.
+ Xem li ni dung tìm ý lp dàn ý
trong phn Viết.
+ Chun b tranh, ảnh và phương tin
trình bày (nếu có).
* Tìm ý và lp dàn ý:
- GV hưng dn HS tìm ý bằng cch đt
- Chun b
- Tìm ý.
Trang 277
và yêu cu HS tr li các câu hi sau:
+ Người ph n được nói đến trong VB
ai? Người ph n y phi chịu đng
nhng hi sinh, mt mát gì?
+ sao người ph n y li phi chu
nhng hi sinh, mt mát?
+ Qua nhân vt này, th thy nhng
phm cht của người ph n Vit
Nam?
+ Ý nghĩa bài học rút ra t hình ành
người ph n y?
- GV hưng dn HS da vào dàn ý đã
lp t bài Viết để lp dàn ý cho bài nói
theo b cc 3 phn: M bài, thân bài,
kết bài.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học
tập
- HS chuẩn bị trưc khi nói theo cc
c.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
thảo luận
- GV tổ chức cho cc nhóm HS cùng
trao đổi, thảo luận kết quả làm việc vi
+ Ngưi ph n được nói đến trong VB
By. Người ph n y phi chu
ch chồng đi chiến tranh suốt 20 năm,
nhưng rồi cui cùng li phi nhn tin d
là chồng đã hi sinh.
+ Người ph n y li phi chu nhng
hi sinh, mt mát chiến tranh gin kh,
vì cuc sng không biết trước điều gì.
+ Qua nhân vt này, th thy nhng
phm cht của người ph n Vit Nam
là s hi sinh, thy chung, son sắt,…
+ Ý nghĩa bài học rút ra t hình ành
người ph n y: gi tm ng chung
thủy, hướng v những người thân yêu để
làm hậu phương vững chc cho h, phi
gi nim tin và lạc quan…
- Lp dàn ý:
a) M đầu: Gii thiu vn đề đặt ra trong
VB Ngưi ngồi đợi trưc hiên nhà:
By, hình ảnh ngưi ph n Vit Nam.
b) Ni dung chính:
+ Nêu tóm tt ni dung câu chuyn ca
dif By (ngn, dài tùy thi gian).
+ Phân tích nhng phm cht ca nhân
vt Bảy c hi sinh, s thy chung,
son sắt,…).
+ Trình bày những suy nghĩ, cm xúc
thi độ ca mình v hình ảnh ngưi ph
Trang 278
nhau trong nhóm.
ớc 4: Đánh g kết quả HS thực
hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc Ghi lên bảng.
n trong thi kháng chng M cu
c.
c) Kết thúc: Khẳng định li phm chát
cao đp của ngưi ph n Vit Nam
nói lên những suy nghĩ của em trưc ni
đau mà h đã phải chịu đng trong chiến
tranh.
Hoạt động 3: Thực hành trong khi viết
a. Mục tiêu: Trình bày được bài nói trao đổi về một vn đề.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức để thc hành thảo luận nhóm trao đổi về một vn
đề trong đi sống.
c. Sản phẩm học tập: Bài nói của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV xc định hình thức trao đổi (theo nhóm hay cả lp), sau đó, yêu cầu mỗi
nhóm bầu nhóm trưng – ngưi điều khiển cuộc thảo luận và nêu yêu cầu.
+ Ngưi nói: Dựa vào dàn ý, thực hiện việc trình bày bằng lời ý kiến về vấn đề đã
lựa chọn trước nhóm.
+ Ngưi nghe: Tập trung theo dõi, ghi chép nội dung chính quan sát cách trình
bày của người nói, trao đổi, tranh luận với các ý kiến còn khác biệt.
- GV chú ý HS trao đổi, góp ý phần trình bày của bn. Chú ý cc lỗi cần trnh khi
nghe và có thi độ phù hợp trong trao đổi.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu để thc hành trao đổi bài nói.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV yêu cầu chủ trì dẫn dắt cuộc thảo luận bài nói.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
Trang 279
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để thc hành kiểm tra chỉnh sửa,
hoàn thiện bài nói – nghe.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS t kiểm tra, chỉnh sủa bài nói – nghe của mình.
c. Sản phẩm học tập: HS chỉnh sửa, hoàn thiện bài nói – nghe.
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hưng dẫn HS kiểm tra chỉnh sửa bài nói nghe của mình theo các yêu
cầu sau:
+ Người nói người nghe cùng rút kinh nghiệm về nội dung cách thức trao
đổi một vấn đề còn có ý kiến chưa thống nhất.
+ Chú ý các lỗi trong khi nói như: nói không ràng, lộn xộng, không tập trung
nghe, chưa tôn trọng ý kiến khác với quan điểm của mình.
+ Xác định được cách chỉnh sửa các lỗi.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe hưng dẫn để kiểm tra và chỉnh sửa bài nói – nghe.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hin.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét tchức cho HS nhận xét bài nói của nhau, rút kinh nghiệm về
cch trao đổi về một vn đề trong đi sống hoặc trong văn học
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Xem li nội dung bài học.
+ Đọc trưc  nhà bài Ghe xuống Nam Bộ trang 76 SGK.
Trang 280
TIẾT 124: TỰ ĐÁNH GIÁ( KTTX-KTDGNL NÓI VÀ NGHE)
TIẾT 125: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Trang 281
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS trình bày được cc nội dung bản đã học trong sch Ngữ văn 7, chủ yếu
tập hai, gồm cc năng đọc hiểu, viết, nói nghe; cc đơn vị kiến thức tiếng
việt, văn học.
- HS nêu được cc yêu cầu về nội dung hình thức của cc câu hỏi, bài tập
giúp em t đnh gi kết quả học tập cuối năm.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lực văn học: Trình bày cc nội dung bản đã học trong sch Ngữ văn
7, chủ yếu tập hai, gồm cc năng đọc hiểu, viết, nói nghe; cc đơn vị
kiến thức tiếng việt, văn học; Nêu cc yêu cầu về nội dung và hình thức của cc
câu hỏi, bài tập giúp HS t đnh gi kết quả học tập cuối năm.
3. Phẩm chất:
- HS tich cc tham gia, t đnh gi được kết quả học tâp cuối năm của mình.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- My tính, my chiếu, video clip;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 282
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Ôn tập và tự đáng giá cuối
học kì II.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS lập bảng tổng kết vhệ thống kiển thức trong phần
Kiến thức ngữ văn  sch Ngữ văn 7, tập hai.
c. Sản phẩm: Bảng thống kê HS lập được.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp lập bảng tổng kết về hệ thống kiển thức trong
phần Kiến thức ngữ văn  sch Ngữ văn 7, tập hai.
- GV đặt thêm câu hỏi: SGK đã nêu lên những đơn vị kiến thức nào, trong đó,
những kiến thức nào mới so với lớp 6?
Bài
Tên đơn vị kiến thc
Tiếng Vit
Văn hc
6
Bin pháp tu t nói quá, nói
gim nói tránh
Mt s yếu t hình thc, ni dung
ca truyn ng ngôn và tc ng
7
……………………….
……………………………
8
……………………….
……………………………
9
……………………….
……………………………
10
……………………….
……………………………
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận và hoàn thành bảng thống kê.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS chia sẻ, trình bày bảng thống của nhóm mình đã hoàn
thành trưc lp, yêu cầu HS cả lp lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi và tổng hợp li thành bảng thống kê hoàn thiện:
Bài
Tên đơn vị kiến thc
Tiếng Vit
Văn học
Trang 283
6
Bin pháp tu t nói quá, nói
gim nói tránh
Mt s yếu t hình thc, ni dung ca
truyn ng ngôn và tc ng
7
Ng cảnh nghĩa ca t
trong ng cnh; Du chm
lng
T nghình ảnh trong thơ
8
Liên kết và mch lc trong văn
bn
Đặc điểm của văn bản ngh lun xã hi
9
T Hán Vit
Tùy bút tản văn; Cht tr tình, cái
“tôi”, ngôn ngữ ca tùy bút, tản văn
10
Thut ng
Triền khai ý tưng và thông tin theo các
đối tượng được phân loi; Cưc chú
tài liu tham khảo; Phương tin giao
tiếp phi ngôn ngữ; Văn bản tưng trình.
- Từ phần trình bày của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Ôn tập: Vậy chúng ta
đã được học hết những kiến thức của chương trình Ngữ Văn 7 rồi. Bài học hôm
nay, chúng ta sẽ cùng đi ôn tập lại những kiến thức đã học trong học II để củng
cố, nắm chắc tri thức ngữ văn qua việc giải quyết các bài tập trong sách nhé!
B. HOẠT ĐỘNG ÔN TẬP KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập kĩ năng đọc hiểu
a. Mục tiêu: Ôn tập kĩ năng đọc hiểu.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS ôn tập năng đọc hiểu văn bản thông qua giải
quyết câu 1 đến câu 5 trong SGK.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành câu 1 đến câu 5 trong SGK.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: C1 và C2 SGK/95-96
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia lp thành 2 nhóm, phân công cho mỗi nhóm thảo luận hoàn thành
bảng thống kê theo mẫu trong SGK:
Trang 284
+ Nhóm 1 (Câu 1): Thống tên các thể loại, kiểu văn bản tên văn bản cụ thể
đã học.
Loi
Th loi hoc kiu VB
Tên VB đã học
VB văn học
VB ngh lun
VB thông tin
+ Nhóm 2 (Câu 2): Thống kê nội dung chính của các bài đọc hiểu.
Loi
Tên VB
Ni dung chính
VB văn học
VB ngh lun
VB thông tin
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm và hoàn thành bảng thống kê theo yêu cầu GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi đi diện HS mỗi nhóm trình bày bảng trưc lp, HS còn li nghe
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, tổng hợp kết quả của cả hai câu vào bảng thống kê chung:
Loi
Th loi
hoc
kiu VB
Tên VB đã
hc
Nôi dung chính
VB
văn
hc
Truyn
ng ngôn
Đẽo cày gia
đưng
Câu chuyn v mt anh th mc mang hết vn liếng ra
mua g để đẽo cy. Tuy nhiên c ai bo làm to li đẽo
to, ai bảo đẽo nh li đẽo nh. Kết qu là anh đã đo hết
s g mà chẳng bn đưc chiếc nào c.
ch ngồi đy
giếng
Mt con ếch do quen thói huênh hoang, coi tri bng
vung nên b mt con trâu gim bp.
Bụng Răng,
Ming, Tay,
Tay, Miệng, Răng bị so vi Bng nên bàn nhau
không làm đ anh Bng phải lao động. Nhưng my
Trang 285
Chân
ngày sau c thy đều mt mõi ri. Mọi ngưi hiu ra,
đến xin li anh Bng và hòa thun tr li.
Tc ng
Tc ng v
thiên nhiên,
lao đng
con ngưi,
hi (1), (2).
Các câu tc ng nhm gii thích hiện ng t nhiên,
các kinh nghiệm trong lao động sn xut, con ngưi
xã hi.
Thơ
Nhng cánh
bum
Bài th nói v ưc mơ của cha và con qua hình nh cánh
bum
Mây và sóng
Thông qua cuc trò chuyn ca em vi mẹ, bài thơ
Mây sóng ca Ta-go ngi ca tình mu t thiêng
liêng, sâu săc.
M và qu
Công ơn ngưi m được gii qua nhng liên tưng
gần gũi mà sinh đng
Tùy bút
tn
văn
Cây tre Vit
Nam
Cây tre ngưi bn thân thiết, lâu đi của ngưi nông
dân và nhân dân Vit Nam. Cây tre v đẹp bình d
nhiu phm cht quý báu. y tre tr thành mt biu
ng ca đt nưc Vit Nam, dân tc Vit Nam.
Ngưi ngi
đọi trưc hiên
nhà
Bài tản văn kể v s phn bt hnh ca dì By ch
chng suốt 20 năm tri. Ngay c khi biết chồng mình đã
b mng chiến trưng, vn mt lòng chung thy
không h rung động trưc bt kì ai.
Trưa tha
hương
Nỗi nhó quê hương da diết ca một ngưi con đang tha
hương nơi xứ ngưi khi bt gp âm thanh quen thuc
VB
ngh
lun
Ngh lun
xã hi
Tinh thn yêu
nưc ca nhân
dân ta
Bài văn đã làm sng tỏ một chân lí: “Dân ta mt lòng
nồng nàn yêu nưc. Đó là mt truyn thng quý báu ca
ta”
Đức tính gin
d ca Bác H
Gin d đức tính ni bt ca Bác H: gin d trong đi
sng, trong quan h vi mọi ngưi, trong c li nói
bài viết, hòa hp vi đi sng tinh thn phong phú, vi
tư tưng và tình cm cao đẹp.
Trang 286
ợng đài
đi nht
Văn bản đề cập đến truyn thng tốt đẹp ca dân tc
Vit Nam, tinh thần yêu nưc, sn sàng chiến đu hi
sinh vì đt nưc, vì đc lp dân tc.
VB
thông
tin
Văn bản
thông tin
Ghe xung
Nam B
Các loi ghe xung Nam B nhng giá tr kinh tế,
văn hóa của ghe xung vi ngưi dân nơi đây.
Tng kim
sot phương
tin giao thông
S liu thng v vic x cc phương tiện giao
thông, ngưi điều khiển phương tiện vi phm
Phương tin
vn chuyn
ca các dân
tc thiu s
Vit Nam
ngày xưa
Cc phương tin vn chuyn ca các dân tc thiu s
Việt Nam ngày xưa
Nhiệm vụ 2: C3 SGK/96
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp: Nêu những điểm cần chú ý về cách đọc thơ,
truyện ngụ ngôn, kí (tùy bút, tản văn) và VB nghị luận, VB thông tin.
- GV khuyển khích cc nhóm HS kẻ bảng vào v cho tiện thống kê.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận theo cặp và hoàn thành bảng thống kê theo yêu cầu GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi đi diện HS mỗi nhóm trình bày bảng trưc lp, HS còn li nghe
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, tổng hợp kết quả của cả hai câu vào bảng thống kê chung:
Th loi
Đim cn ch ý v cách đc
Thơ
- Xc định được th thơ, vần và nhp diu.
- Xc định đề tài của bài thơ.
- Hiu nội dung, thông điệp mà tác gi mun truyn ti
Trang 287
Truyn
ng
ngôn
- Xc định đề tài ca truyn
- Hiểu được bài hc triết lí nhân sinh được rút ra t truyn
- Xc định th loi (tản văn hay tùy bút)
- Xc định đối tượng được nhắc đến, tình hung din ra
- Xc định ý nghĩa của văn bản đó
VB ngh
lun
- Xc định vn đề cn ngh lun, lí l, bng chng
- Cách trin khai ý của văn bản
- Thông đip rút ra t văn bản
VB
thông tin
- Nhn biết được cách triển khai cc ý tưng thông tin; ý nghĩa
của cưc chú và tài liu tham khảo trong văn bản.
- Chú đề chính của văn bản.
Nhiệm vụ 3: C4-5 SGK/96
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, tích hợp câu 4 câu 5 và hoàn thành bảng
hệ thống:
+ Câu 4: Nêu những thể loại khác nhau của các văn bản đã học ở hai tập sách Ngữ
văn 7.
+ Câu 5: Nêu những điểm khác nhau về đề tài, hình thức của VB nghị luận
VB .thông tin đã học trong hai tập sách Ngữ văn 7
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận theo nhóm và hoàn thành bảng thống kê theo yêu cầu GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi đi diện HS mỗi nhóm trình bày bảng trưc lp, HS còn li nghe
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, tổng hợp kết quả của cả hai câu vào bảng thống kê chung:
Th loi
Tp mt
Tp hai
Truyn
Truyn ngn, tiu thuyết,
Truyn ng ngôn
Trang 288
truyn khoa hc viễn tưng
Thơ
Thơ bốn chữ, năm chữ
Thơ t do
Tản văn, tùy bút
Loi VB
Tp mt
Tp hai
VB ngh lun
- Để tài tp trung vào v đẹp
của cc VB đọc hiu đã học
- Ngh luận văn học
- Đề tài tp trung vào lòng
yêu c, t hào dân tc.
- Ngh lun xã hi
VB thông tin
Để tài tp trung vào các t
đẹp văn hóa truyện thng dân
tc
Để tài tp trung vào các vn
đề thiết thc trong xã hi.
Hoạt động 2: Ôn tập kĩ năng viết
a. Mục tiêu: Ôn tập kĩ năng viết
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS ôn tập kĩ năng viết thông qua giải quyết câu 5 đến
câu 8 trong SGK.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành câu 6 đến câu 8 trong SGK.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhệm vụ 1: C6 SGK/97
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm: Hoàn thành bẩng thống tên yêu cầu
của các kiểu văn bản đã luyện viết trong sách Ngữ văn 7, tập hai.
Tên kiu VB
Yêu cu c th
……..
…………………………………….
……..
……………………………………..
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận theo nhóm và hoàn thành bảng thống kê theo yêu cầu GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi đi diện HS mỗi nhóm trình bày bảng trưc lp, HS còn li nghe
nhận xét.
Trang 289
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, tổng hợp kết quả của cả hai câu vào bảng thống kê chung
Tên kiu VB
Yêu cu c th
Ngh lun
Viết được bài văn nghị lun v mt vn đề trong đi sng
Phân tích
Viết được bài văn phân tích đặc điểm nhn vt
Biu cm
Viết được đon văn ghi li cm xuc sau khi đọc một bài thơ
Viết được bài văn biểu cm v một con ngưi hoc s vic
ng trình
Viết được bản tưng trình
T s
Viết được một văn bản tóm tt theo yêu cầu độ dài khác nhau
Nhệm vụ 2: C7-8 SGK/97
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS làm việc c nhân:
+ Câu 7: Nêu phân tích một số dụ cụ thể để thấy mối quan hệ giữa các nội
dung đọc hiểu và yêu cầu viết trong các bài ở sách Ngữ văn 7, tập hai.
+ Câu 8: Nêu phân tích một bài cụ thể về quy trình viết bốn bước được thể hiện
trong sách Ngữ văn 7, tập hai.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và hoàn thành yêu cầu bài tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trình bày bài làm trưc lp, HS còn li nghe và nhận xét.
Dự kiến sán phẩm:
+ Câu 7: Theo yêu cầu tích hợp nên cc bài cc phần trong bài quan hệ đến
nhau. Nội dung đọc hiểu sẽ làm đề tài nội dung cho phần viết và nói nghe.
dụ vi Bài 8. Nghị luận hội, phần Đọc hiểu văn bản tập trung vào cc nội dung
bàn về lòng yêu nưc đức tính giản dị, thì đến phần Viết yêu cầu viết bài văn
nghị luận về một vn đề hội vi đề: Viết bài văn trả li cho câu hỏi: “Thế nào
lối sống giản dị?”. Tiếp đến phần Nói nghe li ly chính nội dung của phần
Viết để trình bày: Thảo luận nhóm về vn đề: “Thế nào là lối sống giản dị?”.
Trang 290
+ Câu 8: tương t như câu 7. Tt cả phần Viết trong cc bài của Ngữ n 7 đều
được hưng dẫn thc hiện theo quy trình viết bốn bưc. thế, ly dụ bài nào
cũng được.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ và kết luận.
Hoạt động 3: Ôn tập kĩ năng nói và nghe
a. Mục tiêu: Ôn tập kĩ năng nói và nghe
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS ôn tập năng nói nghe thông qua giải quyết
câu 9 trong SGK.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành câu 9 trong SGK.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp: Nêu các nội dung chính được rèn luyện v
năng nói và nghe ở sách Ngữ văn 7, tập hai. Các nội dung nói và nghe liên quan gì
đến nội dung đọc hiểu và viết?
- GV gợi ý ho HS xem li Bài Mở đầu (Ngữ văn 7, tập 1) là có thể trả li được.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận theo nhóm và trả li câu hỏi của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi đi diện HS mỗi nhóm trình bày bài làm trưc lp, HS còn li nghe
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, tổng hợp bài làm và thống nht đp n:
+ Cc nội dung chính được rèn luyện về kĩ năng nói và nghe:
Kể lại một truyện ngụ ngôn
Trao đổi về một vấn đề
Thảo luận về một vấn đề trong đời sống
Nghe và tóm tắt ý chính của bài nói
Trang 291
+ Cc nội dung nói nghe liên quan mật thiết nhằm bsung, hỗ trợ cho việc
đọc hiểu và viết.
Hoạt động 4: Ôn tập kĩ năng thực hành tiếng việt
a. Mục tiêu: Ôn tập kĩ năng thc hành tiếng việt
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS ôn tập kĩ năng thc hành tiếng việt thông qua giải
quyết câu 10 trong SGK.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành câu 10 trong SGK.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS làm việc c nhân: Nêu các nội dung tiếng Việt được học thành
mục riêng trong sách Ngữ văn 7, tập hai.
- GV gợi ý ho HS xem li mục lục sch Ngữ văn 7, tập hai là có thể trả li được.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS xem li và trả li câu hỏi của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS xung phong trình bày bài làm trưc lp, HS còn li nghe
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, tổng hợp bài làm và thống nht đp n:
+ Nói quá, nói giảm – nói tránh
+ Dấu chấm lửng
+ Từ Hán Việt
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Định hưng cho HS t đnh gi cuối học kì II bằng cch làm cc bài
tập trong SGK tr.98-100.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS hoàn thành phần t đnh gi cuối học II trong
SGK tr.98-100.
Trang 292
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành phần T đnh gi cuối học kì II.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu định hưng đnh gi cho HS:
+ Nội dung: Đánh giá năng lực vận dụng các kiến thức tiếng Việt văn học đã
học vào việc đọc hiểu viết văn bản. Các kiến thức năng đã học được yêu
cầu vận dụng vào tình huống mới, với ngữ liệu mới tương tự các ngữ liệu đã học
cả về nội dung, hình thức độ khó: khuyến khích ssáng tạo của các em trong ý
tưởng và cách thể hiện, trình bày.
+ Hình thức:
a) Đọc hiểu một văn bản mới có thể loại hoặc kiểu văn bản như các văn bản đã
học (văn bản văn học, văn bản nghị luận, văn bản thông tin). Câu hỏi đọc
hiểu kết hợp cả trắc nghiệm khách quan viết câu trả lời ngắn. Các câu
hỏi tập trung kiểm tra sự vận dụng kiến thức văn học tiếng Việt đã học
trong học kì I.
b) Viết một đoạn hoặc bài văn ngắn với hình thức như các kiểu văn bản đã
được học gồm: tự sự, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh.
- GV tổ chức cho HS hoàn thành phần tđnh gi cuối học II trong SGK tr.98-
100.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoàn thành lần lượt yêu cầu trong phần t đnh gi cuối học kì II..
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV tổ chức cho HS t do trình bày bài làm của mình, yêu cầu cả lp tham gia
thảo luận, trao đổi.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ và kết luận.
TIẾT 126+127: KIỂM TRA ĐÁNG GIÁ CUỐI NĂM
( KIỂM TRA THEO ĐỀ CHUNG CỦA PGD)
Trang 293
THỰC HÀNH ĐỌC HIỂU
TIT 134-135: VĂN BẢN 3. PHƯƠNG TIỆN VN CHUYN CA CÁC
DÂN TC THIU S VIỆT NAM NGÀY XƯA
(Trần Bình)
I. MỤC TIÊU
Trang 294
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được cch triển khai ý tưng và thông tin theo nhóm đối tượng;
nhận biết và hiểu được tc dụng của tài liệu tham khảo trong văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lực văn học: Nhận biết được cch triển khai ý tưng thông tin theo
nhóm đối tượng được phân loi.
- Năng lực ngôn ngữ: Nhận biết hiểu được tc dụng của tài liệu tham khảo
trong văn bản.
3. Phẩm chất:
- HS thích tìm hiểu, khm ph cc phương tiện vận chuyển, đi li tôn trọng
cc quy định về an toàn giao thông.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh ảnh và thông tin liên quan đến nội dung bài học;
- My tính, my chiếu, video clip;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 295
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Phương tiện vận chuyển
của các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày xưa.
b. Nội dung: GV đặt câu hỏi gợi m cho HS.
c. Sản phẩm: Chia sẻ và câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu câu hỏi gợi m cho HS:
+ Em biết những dân tộc thiểu số nào trên đất nước ta?
+ Người dân của các dân tộc đó sử dụng phương tiện nào để vận chuyển?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và liên hệ theo yêu cầu của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trình bày câu trả li trưc lp:
- GV mi số HS chia sẻ câu trả li cho câu hỏi gợi mtrưc lp, yêu cầu cả lp
lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS có chia sẻ hay và thú vị.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: bao gichúng ta
thắc mắc về phương tiện đi lại của các dân tộc thiếu số Việt Nam ngày xưa không?
hai bài văn bản trước, chúng ta đã được làm quen vởi rất nhiều phương tiện
giao thông khác nhau. Trong bài học thực hành đọc hiểu ngày hôm nay, chúng ta
sẽ cùng đi tìm hiểu về một số phương tiện di chuyển vận chuyển được sử dụng
bởi các dân tộc thiểu số ngày xưa trong bài Phương tiện vận chuyển của các dân
tộc thiểu số Việt Nam ngày xưa nhé!
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và kiểm tra việc đọc của HS
Trang 296
a. Mục tiêu: Nắm được cch đọc VB thông tin, nhận biết được cch triển khai ý
tưng thông tin theo nhóm đối tượng kể tên được cc phương tiện trong VB
Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày nay.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS Đọc văn bản m hiểu cc phương tiện được
nói đến trong VB
c. Sản phẩm học tập: HS đọc văn bản, kể tên cc phương tiện được nói đến trong
VB Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày nay.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV hưng dn HS da vào các ni dung
nêu ct bên phải VB để kim tra vic
đọc nhà ca HS.
- GV yêu cu HS tho lun theo cp: tìm
hiu thêm v các phương tiện được nói
đến trong VB.
- GV đặt câu hi cho HS: Tác gi đã triển
khai thông tin theo cách nào? Tác dng
ca cách thc trin khai y.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc bài thc hin theo yêu cu
GV.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi 2-3 HS trình bày trưc lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
I. Đọc và tìm hiu chung
- Xut x: Theo TRN BÌNH,
dlib.huc.edu.vn
- Tác gi triển khai ý tưng thông
tin theo nhóm đối tượng, giúp ngưi
đọc hình dung s ng thông tin
được đề cập đến trong văn bn
th t của cc thông tin đó:
+ Phương tiện vn chuyn ca các
dân tc min núi phía Bc.
+ Phương tiện vn chuyn ca các
dân tc Tây Nguyên.
- Cc phương tiện được nói đến
trong văn bn là: thuyn, bè, mng,
thuyền độc mộc đuôi én, xe quệt trâu
kéo, nga, sc voi, thuyền độc mc
ca nời dân Tây Nguyên,
Trang 297
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc Ghi lên bng.
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được đặc điểm về nội dung VB, nhận biết và hiểu được tc dụng
của tài liệu tham khảo trong VB Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu số
Việt Nam ngày nay.
b. Nội dung: GV linh hot hưng dẫn HS trả li cc câu hỏi, thc hiện cc nhiệm
vụ trong SGK để tìm hiểu văn bản.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan
đến bài học Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày nay.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung ca VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV nêu câu hi ln cho HS tho lun
theo nhóm:
+ những phương tiện vn chuyn nào
đưc các dân tc thiu s Vit Nam thế k
X XVIII s dng?
+ Các phương tiện đó có đặc điểm gì?
+ Vì sao chúng được s dng?
- GV hưng dn HS lần lượt tr li câu hi
ct bên phải VB để tìm hiu câu hi ln:
+ Đọc mc 1 k tên các phương tiện vn
chuyển được nhắc đến. Mỗi phương tiện
gn vi nhng dân tc nào? Ch ra s phù
hp của các phương tin vn chuyển đối
với đặc điểm ca nhng dân tộc được nhc
II. Đọc hiểu văn bản
1. Ni dung của văn bản
a) Phương tiện vn chuyn ca các dân
tc min núi phía Bc
- Thuyền: dân sống ven sông Đà,
sông Mã, sông Lam gồm ngưi Kháng,
ngưi La Ha, ngưi Mng, ngưi Thái,
ngưi Cng.
- Bè, mảng: cư dân miền núi phía Bc
- Thuyền đuổi én: ngưi dân sng ven
sông Đà gồm ngưi Thi, ngưi Kháng,
ngưi La Ha.
- Thuyền độc mộc đuôi én: ngưi Kháng
ven sông Đà.
- Xe quệt trâu kéo: ngưi Sán Dìu.
- Nga: cư dân sống cao nguyên núi đ
Giang, vùng cao thuc dãy Phan Xi
Trang 298
đến trong VB.
+ Đọc mc 2 và cho biết người Tây Nguyên
s dụng các phương tiện vn chuyn nào?
- Sau đó, GV cho HS thảo lun v ý nghĩa
của cc phương tiện vn chuyển đó.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun nhóm tr li các câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi mt s HS đi din lên tr li
trưc lp, yêu cu c lp nghe và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bảng.
Păng gồm ngưi Mông.
b) Phương tiện vn chuyn ca các dân
tc Tây Nguyên
- Hiếm khi dùng trâu làm sức kéo, ngược
li, h dùng sc voi, nga vào vic vn
chuyn:
+ Voi: ngưi Gia-rai, Ê-đê, Mnông,...
+ Thuyền đc mộc: cư dân dùng đ đi li
trên sông.
Các phương tiện trên phù hợp vi đa
bàn sinh sống những hot động chính
của ngưi dân địa phương.
c) Ý nghĩa của các phương tin vn
chuyn
- Th hin s phát trin v trí tu h đã
biết s dụng cc phương tiện vn chuyn
để gim sức lao động của con ngưi.
- Th hin s phát trin, tiến b ca nn
văn minh nhân loi.
Nhim v 2: Tìm hiu hình thc ca VB
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS chú ý vào ti liu tham
kho cuối bài đặt câu hi: Nêu tác
dng ca vic trích dẫn đưa tên các tài
liu tham kho vào VB.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ trả li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
2. Hình thc của văn bản
- Việc đưa tài liu tham khảo vào văn
bn trích dn các tài liệu đó cho thy
bài viết kết qu ca s nghiên cu
công phu và khoa hc.
- Qua đó, ngưi đọc th hiểu hơn
vn đề s đọc thêm tài liu m
rng nếu mun tìm hiểu kĩ hơn.
Trang 299
tho lun
- GV mi mt vài HS tr li câu hỏi trưc
lp, yêu cu HS khác lng nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng
Nhim v 3: Tìm hiu ni dung ngh
thut
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Sau khi hưng dn HS tr li các câu hi
thc hin các nhim v, GV yêu cu HS:
Nêu khái quát giá tr ni bt đáng ghi nh
ca văn bn v ni dung và ngh thut..
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS tho luận, suy nghĩ tổng kết bài hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mi HS phát biểu trưc lp, yêu cu
c lp nhn xét, góp ý, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV đnh gi kết qu thc hin nhim v,
cht kiến thc Ghi lên bng.
III. Tng kết
1. Ni dung
Văn bản cung cp thông tin v phương
tin vn chuyn ca các dân tc min núi
phía Bc và Tây Nguyên.
2. Ngh thut
- Trình bày nội dung logic, động, d
hiu và cung cp đầy đủ thông tin.
- Ngôn ng ph thông và trong sáng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố li kiến thức về văn bản Phương tiện vận chuyển của các
dân tộc thiểu số Việt Nam ngày nay đã học.
Trang 300
b. Nội dung: GV yêu cầu HS vđồ duy tóm tắt cc thông tin chính mà VB
cung cp.
c. Sản phẩm học tập: Sơ đồ tư duy HS vẽ.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu cho HS: Văn bản Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu
số Việt Nam ngày nay cung cấp những thông tin chính nào? Tóm tắt các thông tin
đó bằng một sơ đồ tư duy.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe yêu cầu và suy nghĩ vẽ sơ đồ tư duy vào v.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trình bày đồ duy đã hoàn thành trưc lp, yêu cầu cả
lp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV đnh gi kết quả thc hiện nhiệm vụ và chiếu sơ đồ tư duy cho HS tham khảo
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Phương tiện vận
chuyển của cc
dân tộc thiểu số
ngày xưa
Dân tộc miền
núi phía Bắc
Dân tộc  Tây
Nguyên
Thuyền, bè, mảng
Xe quệt trâu kéo
Nga
Thuyền độc mộc
Voi, nga
Trang 301
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vbài Phương tiện vận chuyển của các
dân tộc thiểu số Việt Nam ngày nay để liên hệ vi thc tiễn giải bài tập.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học về cc phương tiện vận chuyển được cc
dân tộc thiểu số  Việt Nam sử dụng trong cuộc sống hiện nay để chỉ ra s thay đổi
về việc sử dụng cc phương tiện vận chuyển  những dân tộc thiểu số này và lí giải
nguyên nhân của s thay đổi đó.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu HS: Tìm hiểu thêm về các phương tiện vận chuyển được các dân
tộc thiểu số Việt Nam sử dụng trong cuộc sống hiện nay. Chỉ ra những sự thay
đổi về việc sử dụng các phương tiện vận chuyển ở những dân tộc thiểu số này (nếu
có) và lí giải nguyên nhân của sự thay đổi đỏ.
- GV hưng dẫn HS thảo luận trả li bằng vài ý sau:
+ Hiện nay, các dân tộc thiểu số đã bắt đầu sử dụng các phương tiện có gắn động
như xe máy chế, xe thô, xe kéo hoặc xuồng máy. Những phương tiện đó giúp
việc vận chuyển diễn ra nhanh hơn, nhẹ nhàng hơn và tăng hiệu suất lao động.
+ Nguyên nhân của việc thay đổi do khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển,
nhân dân các vùng sâu xa cũng được hỗ trợ và cập nhật về máy móc kỹ thuật,...
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu và suy nghĩ để trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS xung phong trả li trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe, nhận
xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đnh gi nhiệm vụ, tuyên dương những HS có câu trả li hay và thú
vị.
* Hướng dẫn về nhà
Trang 302
- GV dặn dò HS:
+ Ôn tập li bài Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày
nay
+ Đọc trưc  nhà bài Tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ dài
Trang 303
VIẾT
TIT 137: TÓM TT VĂN BẢN THEO YÊU CU KHÁC NHAU V ĐỘ
DÀI
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS biết tóm tắt văn bản theo yêu cầu khc nhau về độ dài.
2. Năng lực.
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến bài hc.
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, thảo luận, hoàn tnh i m tắt n bản
theo u cầu khc nhau v độ dài.
- Năng lc tiếp thu tri thức, ng viết đon văn.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trang 304
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vhọc tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Tóm tắt văn bản khác nhau
về độ dài.
b. Nội dung: GV chiếu cho HS xem đon văn và trả li cc câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu cho HS quan st một đon văn ngắn và yêu cầu HS thc hiện nhiệm vụ
phía dưi:
Ngày xưa, cc dân tộc miền núi phía Bắc di chuyển bằng cch đi bộ chủ yếu.
Một số dân tộc ven sông Đà sông đã biết chế to sử dụng thuyền trong
vận chuyển. Ngưi Sn Dìu thì dùng xe quệt trâu kéo. Những dân tộc như Mông,
Hà Nhỉ, Dao,… thưng dùng sức nga để vận chuyển. Phương tiện vận chuyển của
ngưi Tây Nguyên có chút khc biệt. Họ dùng sức voi sức nga đưng bộ,
còn cc làng ven sông suối ln thì sử dụng thuyền độc mộc.
a. Đoạn văn trên đã tóm tắt nội dung của văn bản nào em đã học?
b. Em có nhận xét gì về dung lượng độ dài của đoạn văn.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc đon văn và thc hiện nhiệm vụ học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trình bày trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe và bổ sung
Dự kiến sản phẩm:
a. Đoạn văn trên đã tóm tắt nội dung của văn bản Phương tiện vận chuyển của
các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày xưa
b. Đoạn văn chỉ gồm 6 câu dài ngắn đan xen, những đã diễn đạt được đầy
đủ nội dung chính và thông tin của văn bản cung cấp.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS đã trả li đúng.
Trang 305
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: thế thấy, tóm tắt văn bản
một thao tác cùng cần thiết đối với những văn bản dài chứa nhiều thông tin.
Vậy tóm tắt văn bản như nào cho vừa ngắn gọn, cô đọng, nhưng cũng vừa diễn đạt
đầy đủ nội dung và thông tin văn bản chính cung cấp, thì chúng ta sẽ cùng nhau đi
tìm hiểu về kiểu bài thực hành Tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ
dài trong bài học hôm nay nhé!
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mục tiêu: Nắm được những định hưng khi viết bài tóm tắt văn bản theo u
cầu khc nhau về độ dài.
b. Nội dung: HS sdụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi liên
quan đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: HS đọc ghi nh định hưng khi viết bài tóm tắt văn bản
theo yêu cầu khc nhau về độ dài.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ
học tập
- GV yêu cầu HS đọc phn Định ng
trong SGK, trang 46 SGK và nêu ý kiến
v hai yêu cu:
+ Nêu cách hiu v kiu bài m tắt văn
bn theo yêu cu khác nhau v độ dài.
+ Để viết bài tóm tắt văn bản theo yêu
cu khác nhau v độ dài, HS cn phi
làm gì?
- GV yêu cu HS chú ý các d để
khắc sâu hơn nội dung kiến thc v kiu
bài.
1. Định hướng viết bài tóm tắt văn
bn theo yêu cu khác nhau v độ
dài
a) Khái nim
- Tóm tắt văn bn theo yêu cu khác
nhau v độ dài chuyn ni dung
vân bn gc thành các bn tóm tt
độ dài khác nhau.
- Yêu cu tóm tt càng ngn thì bn
tóm tắt càng cô đúc.
- tóm tt theo yêu cu nào thì băn
tóm tắt cũng phải phản nh đúng nội
dung của văn bản gc.
Trang 306
- GV khuyến khích HS nêu ra nhng
thc mc và GV giải đp.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học
tập
- HS đọc, ghi chép vào v thảo luận
trả li câu hỏi.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
thảo luận
- GV mi một vài đi diện HS trả li
câu hỏi trưc cả lp, yêu cầu cả lp lắng
nghe và nhận xét.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực
hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc Ghi lên bảng.
b) Lưu ý
- Đọc kĩ văn bản cn tóm tt
- Ghi li các ý chính theo h thng:
+ Ý ln (thưng nêu khái quát
phn m đầu hoc tên các tiu mc)
+ Ý nh (trin khai ý ln)
+ Các bng chng, ví d minh ha,...
- Tùy theo yêu cu tóm tt (dài, ngn
bao nhiêu) đ la chn, sp xếp các ý
và li văn của bn tóm tt.
Tác dụng: giúp cc em nắm bt
nội dung chính của một văn bản khi
đọc rèn luyện năng tìm ý, lp
dàn ý khi thc hành viết bài văn.
Hoạt động 2: Chuẩn bị trước khi viết
a. Mục tiêu: Nắm được cc năng viết bài tóm tắt văn bản theo yêu cầu khc
nhau về độ dài.
b. Nội dung: HS sdụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi liên
quan đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: HS p dụng viết bài tóm tắt văn bản theo yêu cầu khc nhau
về độ dài.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ
học tập
- GV nêu yêu cu bài: Tóm tắt văn bản
“Phương tiện vn chuyn ca các dân
tc thiu s Việt Nam ngày xưa” theo
2. Trước khi viết
Trang 307
hai yêu cu 5-6 dòng và 10-12 dòng.
- GV hưng dn HS chun b trưc khi
viết theo cc bưc:
* Chun b
- GV hưng dn HS:
+ Đọc lại văn bản Phương tiện vn
chuyn ca các dân tc thiu s Vit
Nam ngày xưa.
+ Xem li cách tóm tắt văn bản theo yêu
cu khác nhau v độ dài múc Định
ng.
+ D kiến cách trình bày văn bản.
* Tìm ý và lp dàn ý
- Tìm ý:
GV hưng dẫn HS huy động tối đa cc
ý tưng để tìm ý cho bài viết bng cách
đặt và tr li các câu hi sau:
+ B cục đoạn văn có mầy phn?
+ Mi phn của đoạn v nêu nhng ni
dung gì?
+ Chn nội dung để phù hp với độ
dài của đoạn văn?
- Lập dàn ý
GV hưng dẫn HS sắp xếp cc câu tr
li theo trật t hợp đhoàn thành dàn
ý vi ba phần như gợi ý trong SGK
trang 87: Mở đoạn, Thân đoạn, Kết
đon
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học
* Tìm hiểu đề.
* Tìm ý.
* Lp dàn ý:
a) M đon: Nêu ni dung chính ca VB
Phương tin vn chuyn ca các dân tc
thiu s Việt Nam ngày xưa.
b) Thân đoạn:
- Phương tiện vn chuyn ca các dân
tc min núi phía Bc:
Trang 308
tập
- HS nghe yêu cầu, thc hiện theo cc
c để chuẩn bị thc hành viết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực
hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc Ghi lên bảng.
+ Di chuyn bằng cch đi bộ là chính
+ Mt s tộc ngưi sinh sng ven sông
Đà, sông Mã,… sử dng thuyn vn
chuyn.
+ Ngưi Sán Dìu dùng xe qut trâu kéo
để vn chuyn.
+ Ngưi Mông, Nhì, Dao,… thưng
dùng sc nga để vn chuyn.
- Phương tiện vn chuyn ca các dân
tc Tây Nguyên:
+ Ngưi Tây Nguyên dùng sc voi, sc
nga,… vào việc vn chuyn.
+ Các bun, làng ven sông sui ln s
dng thuyền độc mc.
c) Kết đoạn: Nêu tên các tài liu tham
kho của văn bản.
Hoạt động 3: Thực hành trong khi viết
a. Mục tiêu: Viết được bài tóm tắt văn bản theo yêu cầu khc nhau về độ dài.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học viết bài tóm tắt văn bản theo yêu cầu khc
nhau về độ dài.
c. Sản phẩm học tập: Đon văn HS viết được.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm v học
tập
- GV t chc cho HS viết bn tóm tt theo
yêu cu khác nhau v độ dài da vào dàn ý
đã lập:
+ Nếu viết khong 5 6 dòng: ch nêu các ý
3. Trong khi viết
- Viết bài tóm tắt văn bn theo yêu
cu khác nhau v độ dài.
Trang 309
ln.
+ Nếu viết khong 10 12 dòng: t các ý
ln đã nêu, bổ sung thêm các ý nh hoc
các bng chng c th ly t trong bài hc.
- GV lưu ý HS:
+ Ni dung tóm tt: bám sát vi bn gc.
+ Hình thc tóm tt: đúng yêu cầu v độ dài
bn tóm tt.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu để thc hành viết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để thc hành kiểm tra chỉnh sửa,
hoàn thiện đon văn.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS t kiểm tra, chỉnh sủa đon văn của mình.
c. Sản phẩm học tập: HS chỉnh sửa, hoàn thiện đon văn.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- GV hưng dn HS kim tra chnh sa
đon văn của mình theo cc bưc:
* Đọc li bn tóm tắt đã làm.
* Đối chiếu ni dung vi mục Định hưng
4. Sau khi viết
- Kim tra chnh sửa bài văn
ca mình.
Trang 310
dàn ý trên để t phát hin tím các
sa các li v viết như:
+ Li v ý: thiếu ý sơ sài, chưa nêu hết
đưc những điều cn viết); ý ln xn (các ý
không được sp xếp theo mt trình t hp
lí); lạc ý (nêu các ý không liên quan đến
ni dung bài yêu cu); ý tn mn (nêu c
ý không tp trung vào ni dung chính ca
bài viết).
+ Li v diễn đt (dùng tư, viết câu), chính
t.
- GV th thu bài của HS để chm ly
điểm đnh gi thưng xuyên.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe hưng dẫn để kiểm tra chỉnh
sửa đon văn.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Xem li nội dung bài học.
+ Đọc trưc  nhà bài Viết bản tường trình trang 88.
Trang 311
VIẾT
TIT 138: VIÊT BẢN TƯỜNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS viết được văn bản tưng trình.
2. Năng lực.
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc...
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến bài hc.
- ng lc hợp tc khi trao đổi, thảo luận, hoàn thành bài viết bản tưng
tnh.
- Năng lc tiếp thu tri thc, kĩ năng viết bản tưng tnh.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Viết bản tường trình.
b. Nội dung: GV đặt câu hỏi gợi m cho HS.
Trang 312
c. Sản phẩm: Câu trả li của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi cho HS: Em đã biết và được học những văn bản hành chính nào?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ, chia sẻ câu trả li.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài HS trình bày câu trả li trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe
bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi cc HS đã trả li đúng.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Trong cuộc sống hằng ngày,
chúng ta bắt gặp một stình huống, sự việc đã xảy ra gây hậu quả, những người
thẩm quyền giải quyết sđánh giá xử lí. Người thực hiện chứng
kiến sự việc cần m tường trình. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng học
cách Viết bản tường trình.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mục tiêu: Nắm được những định hưng khi viết bài văn nghị luận về một vn
đề trong đi sống.
b. Nội dung: HS sdụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi liên
quan đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: HS đọc và ghi nh định hưng khi viết bài văn nghị luận về
một vn đề trong đi sống.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN
PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS đọc phn Kiến thc ng văn trang 76
1. Định hướng viết bn
ng trình
Trang 313
Định ng trong SGK, trang 88 SGK nêu ý kiến v
yêu cu:
+ Khái niệm văn bản tường trình.
+ Người viết và người nhn bản tường trình
+ B cc ca mt bản tường trình.
+ Quy trình viết mt bản tường trình
- GV phát phiếu hc tập cho HS điền v nhng kiến thc
cơ bản v mt bản tưng trình.
Phiếu hc tp
Nêu nhng kiến thức bản v n bản
ng trình:
Khái nim
Đối tượng
Ngưi viết
Ngưi nhn
B cc
M đầu
Ni dung
Kết thúc
Quy trình
- GV yêu cu HS tham kho mẫu văn bản tưng trình
trong SGK trang 89.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc, ghi chép vào v thảo luận trả li hoàn thành
phiếu học tập.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi một vài đi diện HS trình bày phiếu học tập đã
hoàn thành trưc cả lp, yêu cầu clp lắng nghe nhận
xét.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện nhiệm vụ học
Trang 314
tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức và tổng hợp vào
phiếu học tập:
Phiếu hc tp
Nêu nhng kiến thc cơ bản v văn bản tường trình:
Khái nim
ng trình loi văn bản trình bày, báo cáo li đầy đ,
ràng v mt vn đề hoc s việc nào đó.
Đối
ng
Ngưi viết
Là ngưi chng kiến hoặc có liên quan đến s vic
Ngưi
nhn
nhân hoặc quan thẩm quyn xem xét gii
quyết.
B
cc
M đầu
- Quc hiu, tiêu ng (ghi chính gia).
- Địa điểm, thi gian làm tưng trình (ghi vào góc n
phi).
- Tên văn bản (ghi chính gia).
- Ngưi học cơ quan nhận bản tưng trình.
- H tên, ngày thng năm sinh, quê qun, nơi hin nay
công vic chính của ngưi viết tưng trình.
Ni dung
- Trình bày thi gian, địa điểm xy ra s vic.
- Nêu trình t, din biến vn đề, s vic
- Nguyên nhân dẫn đến s vic s liên quan, mức độ
trách nhim của ngưi viết tưng trình vi vn đ, s vic
y.
Kết thúc
Li đ ngh hoặc cam đoan, ch kí h tên ca ngưi viết
ng trình.
Quy
trình
1
Xc định ni dung ca bản tưng trình th hin nội dung đó
dòng bên dưi tên của văn bản (V vic:...)
2
- Thu thập thông tin liên quan đến vn đề, s vic.
- Xc định mức độ liên quan, trách nhim ca bản thân đối
Trang 315
vi vn đề, s vic.
3
Tiến hành viết bản tưng trình theo mu.
4
Đọc, rà soát và chnh sa bản tưng trình (nếu cn).
Hoạt động 2: Chuẩn bị trước khi viết
a. Mục tiêu: Nắm được cc kĩ năng viết bản tưng trình.
b. Nội dung: HS sdụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả li câu hỏi liên
quan đến bài học.
c. Sản phẩm học tập: HS p dụng viết bản tưng trình.
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS chọn một trong hai yêu cầu sau để làm bài:
+ Cho sự việc sau: Em một bạn trong lớp xe đạp giống nhau. Một hôm, tan
học, em vội về nên lấy nhầm xe của bạn. Bạn ấy ra về không thấy xa nên đã bảo
bác bảo vệ về việc bị mất xe. Sau khi tìm hiểu, bác bảo vệ đã biết em lấy nhầm xe
của bạn và yêu cầu em viết tường trình. Em hãy viết bản tường trình gửi cho phòng
bảo vệ của trường.
+ Tự chọn một sự việc cụ thể để viết bản tường trình.
- GV hưng dẫn HS chuẩn bị trưc khi viết theo cc bưc:
+ Xác định sự việc cần viết tường trình.
+ Thu thập thông tin liên quan đến sự việc ấy, xác định mức độ liên quan, trách
nhiệm của bản thân đối với sự việc (là người tham gia hay chứng kiến).
+ Xem trước mẫu của một bản tường trình
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu, thc hiện theo cc bưc để chuẩn bị thc hành viết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
Hoạt động 3: Thực hành trong khi viết
Trang 316
a. Mục tiêu: Viết được bản tưng trình.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học viết bản tưng trình theo đề tài đã la
chọn.
c. Sản phẩm học tập: Bản tưng trình HS viết được.
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS viết bản tưng trình theo mẫu và s chuẩn bị của mình.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe yêu cầu để thc hành viết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để thc hành kiểm tra chỉnh sửa,
hoàn thiện bản tưng trình.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS t kiểm tra, chỉnh sủa bản tưng trình của mình.
c. Sản phẩm học tập: HS chỉnh sửa, hoàn thiện bản tưng trình.
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hưng dẫn HS kiểm tra và chỉnh sửa đon văn của mình theo cc bưc:
* Đọc li bản tưng trình đã viết.
* Đối chiếu nội dung vi mục Định hướng và dàn ý trên để t pht hiện tím
cc sửa cc lỗi về viết như:
+ Lỗi về ý: thiếu ý sài, chưa nêu hết được những điều cần viết); ý lộn xộn
(các ý không được sắp xếp theo một trình tự hợp lí); lạc ý (nêu các ý không liên
quan đến nội dung bài yêu cầu); ý tản mạn (nêu các ý không tập trung vào nội
dung chính của bài viết).
+ Lỗi về diễn đt (dùng tư, viết câu), chính tả.
Trang 317
- GV có thể thu bài của HS để chm ly điểm đnh gi thưng xuyên
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe hưng dẫn để kiểm tra và chỉnh sửa bản tưng trình.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV gọi HS bo co kết quả thc hiện.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Xem li nội dung bài học.
+ Đọc trưc  nhà bài Nghe và tóm tắt ý chính của bài nói trang 90
Trang 318
NÓI VÀ NGHE
TIT 139: NGHE VÀ TÓM TT Ý CHÍNH CA BÀI NÓI
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS biết nghe và tóm tắt ý chính của bài nói.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vn đề, năng lc t qun bn thân, năng lc giao tiếp,
năng lc hp tc, năng lc trình bày.
b. Năng lực riêng biệt
- Năng lc thu thập tng tin liên quan đến i học.
- Năng lc hợp tc khi trao đổi, thảo luận, hoàn tnh cc bài tp nghe và
m tắt ý chính của bài i.
- Năng lc tiếp thu tri thc, kĩ năng nghe vàm tắt ý chính của bài nói.
3. Phẩm chất:
- HS tham gia tích cc vào nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Gio n;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hot động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 7, son bài theo hệ thống câu hỏi
hưng dẫn học bài, v ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: To hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thc hiện nhiệm vụ học tập học
tập của mình từ đó khắc sâu kiến thức nội dung bài học Nghe tóm tắt ý chính
của bài nói.
Trang 319
b. Nội dung: GV kiểm tra phần chuẩn bị bài nói của HS.
c. Sản phẩm: Phần chuẩn bị của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS dành ra khoảng 5 phút để t sot li nội dung bài nói đã chuẩn
bị nhà, yêu cầu HS xếp vị trí quây thành cc nhóm nhỏ để cùng tham gia trao
đổi.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghe GV nêu yêu cầu, hoàn thành bài tập để trình bày trưc lp.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mi 2 – 3 HS chia sẻ trưc lp, yêu cầu cả lp lắng nghe, nhận xét..
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, khen ngợi HS đã chia sẻ.
- Từ chia sể của HS, GV dẫn dắt vào bài học mi: Chúng ta đã được học cách tóm
tắt văn bản theo yêu cầu về độc dài khác nhau tiết thực hành năng viết giờ
trước. Trong bài thực hành nói và nghe ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau thực
hành kĩ năng nghe và tóm tắt ý chính của bài nói nhé!
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mục tiêu: HS nắm được cch xây dng bài nói đt yêu cầu.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, kết hợp hưng dẫn của GV để chuẩn bị bài nói.
c. Sản phẩm học tập: Bài nói đã được chuẩn bị trưc  nhà.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- GV yêu cầu HS đọc trưc mc Định
ng nhà, ghi li nhng thc mc v
nội dung đã học để trao đổi vi các bn.
a) Khái nim
- Khi nghe ngưi khc trình bày, đ
nắm được ni dung thông tin, cn
biết tóm tt ý chính ca bài nói.
- Bn tóm tt một bài nói đ dài
Trang 320
- GV tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận
để cht li cch nghe tóm tắt ý chính
của bài nói.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học
tập
- HS đọc ghi li những thắc mắc để
trao đổi.
ớc 3: o cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV mi đi diện HS trình bày trưc
lp, cả lp lắng nghe và nhận xét.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực
hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến
thc Ghi lên bảng.
khc nhau, nhưng cn nêu li được
nhng ý chính ca bài nói.
b) Lưu ý
- Tp trung nghe ni dung ca bài
nói
- Ghi li các ý chính ca bài nói theo
h thng: ý ln, ý nh, các bng
chng hay ví d minh ha,...
- Tùy theo yêu cu v độ dài ca bài
tóm tắt để la chn các ý chính ca
bài nói trình bày bn tóm tt cho
phù hp.
Hoạt động 2: Chuẩn bị trước khi nói và nghe
a. Mục tiêu: Nắm được cc kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Nội dung: HS thảo luận, trình bày trong nhóm và trưc lp.
c. Sản phẩm học tập: HS trình bày, thảo luận sôi nổi, tích cc
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu bài: Nghe bạn thuyết trình về nội dung văn bản “Ghe xuồng
Nam Bộ” đã học và ghi lại các ý chính của bài thuyết trình đó.
- GV hưng dẫn HS làm việc theo nhóm vi cc mục gợi ý như trong SGK:
+ Xem li văn bản Ghe xuồng Nam B trong phần Đọc hiểu văn bản.
+ Chú ý cc hưng dẫn trong mục Định hướng đnắm được cch tóm tắt ý chính
khi nghe.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS chuẩn bị trưc khi nói theo cc bưc.
Trang 321
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV tchức cho cc nhóm HS cùng trao đổi, thảo luận kết quả làm việc vi nhau
trong nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
Hoạt động 3: Thực hành nghe và ghi lại cac ý chính
a. Mục tiêu: Thc hành nghe và ghi li cc ý chính.
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS sử dụng kiến thức để thc hành nghe ghi li
các ý chính.
c. Sản phẩm học tập: Bài nói của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hưng dẫn HS:
+ Tập trung nghe bài thuyết trình về nội dung văn bản Ghe xuồng Nam Bộ.
+ Ghi li cc ý chính mà ngưi nói đã trình bày dưi dng dàn ý. Ví dụ:
Mờ đầu, người nói nêu ý gì?
Nội dung chính mà người nói nêu lên về ghe xuồng Nam Bộ là gì?
Kết thúc, người nói nêu nội dung gi?
+ Nhận xét những ứu điểm, hn chế về nội dung, cch thuyết trình thi độ của
ngưi nói.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc theo nhóm theo gọi ý và hưng dẫn của GV.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV tổ chức cho HS thảo luận, thc hành bài nghe và nói.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để thc hành kiểm tra chỉnh sửa,
hoàn thiện bài nói – nghe.
Trang 322
b. Nội dung: GV hưng dẫn HS t kiểm tra, chỉnh sủa bài nói – nghe của mình.
c. Sản phẩm học tập: HS chỉnh sửa, hoàn thiện bài nói – nghe.
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS kiểm tra li cc nội dung chính đã nghe và ghi được:
+ Nội dung thông tin nghe được đã đủ chưa? Điều gì cần hỏi lại người nói?
+ Nội dung ghi lại có theo một dàn ý rõ ràng không?
+ Đã ghi lại nhận xét về cách trình bày và thái độ của người nói chưa?
- GV nhắc nh HS chú ý cc lỗi khi nghe cần khắc phục.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc theo nhóm theo gọi ý và hưng dẫn của GV.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV tổ chức cho HS nhận xét bài nói của nhau, rút kinh nghiệm vcch nghe và
tóm tắt ý chính của bài nói.
ớc 4: Đánh giá kết quả HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
* Hướng dẫn về nhà
- GV dặn dò HS:
+ Xem li nội dung bài học.
+ Đọc trưc  nhà bài Ôn tập và tự đánh giá cuối học kì II.
TIẾT 140: TRẢ BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM
| 1/322