Kế hoạch dạy học Công Dân 6 Kết nối tri thức-Bộ 2

Kế hoạch dạy học Công Dân 6 Kết nối tri thức - Bộ 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 18 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNGN, LỚP: 6
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ….. .; Số học sinh: …… ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):…………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ....0.... Đại học: 01.; Trên đại học:........0.....
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:.................; Khá:..0..............; Đạt:.0..............; Chưa đạt:...0......................
3.Thiết bị dạy học:
STT
Thiết bị dạy hc/
Dụng cụ
Số lượng
(Bộ)
Các bài thí
nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
- Máy tính/Tivi
- Tranh th hin
truyn thng ca
gia đình, dòng họ
- Giấy A0/ bút
lông
01
Bài 1: Tự hào v
truyền thng gia
đình ,dòng họ
- Máy tính cá nhân
2
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Tranh th hin
s yêu thương,
quan tâm, giúp
đỡ ln nhau trong
cuc sng, hc
tp và sinh hot.
01
Bài 2: Yêu thương
con người
- Máy tính cá nhân
Trang 2
3
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- B tranh v
nhng vic làm
th hin s chăm
ch siêng năng,
kiên trì trong hc
tp, sinh hot
hàng ngày.
01
Bài 3: Siêng năng
kiên trì
- Máy tính cá nhân
4
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
-Video/clip v
tình hung trung
thc
01
Bài 4: Tôn trọng
sự thật
- Máy tính cá nhân
5
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
-Video/clip v
tình hung t lp
01
Bài 5: Tự lập
- Máy tính cá nhân
6
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
01
Bài 6: Tự nhận
thức bản thân.
Trang 3
lông
- Video tình
hung v vic t
giác làm vic nhà
- B dng c
thc hành t
nhn thc bn
thân
7
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- B tranh hướng
dẫn cácc
phòng tránh
ng phó vi tình
hung nguy
him.
- B dng c cho
hc sinh thc
hành ng phó vi
các tình hung
nguy him
01
Bài 7: Ứng phó
với tình huống
nguy hiểm.
- Máy tính cá nhân
8
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
01
Bài 8: Tiết kiệm
- Máy tính cá nhân
Trang 4
lông
- Video/clip tình
hung v tiết
kim
- B tranh th
hin nhng hành
vi tiết kiệm điện,
c
- B dng c,
thc hành tiết
kim
9
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- B tranh th
hin mô phng
mi quan h gia
nhà nước và
công dân
- Videong
dn v quy trình
khai sinh cho tr
em
01
Bài 9: Công dân
nước cộnga
XHCN Việt Nam
- Máy tính cá nhân
10
- Máy tính/Tivi
01
Bài 11: Quyền
- Máy tính cá nhân
Trang 5
- Giấy A0/ bút
lông
- B tranh v các
nhóm quyn ca
tr em
bản của trẻ em.
4. Phòng học bộ môn/png thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bài tập :
STT
Tên png
Phạm vi và nội dung sử
dụng
Ghi chú
1
- Sân thể dục
Bài 7: Ứng phó với tình
huống nguy hiểm.
- Hc sinh biết
thc hin mt s
ớc đơn giản và
phù hợp đ
phòng, tránh và
ng phó vi các
tình hung nguy
him.
-Lớp học
Trang 6
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
Bài học/Chủ đề
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
1
Bài 1: TỰ HÀO
VỀ TRUYỀN
THỐNG GIA
ĐÌNH, DÒNG H
3
1. Kiến thc:
- HS nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Giải thích được một ch đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình,
ng họ.
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc
làm cụ thể phù hợp.
2. Năng lc:
- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
2
BÀI 2: YÊU
THƯƠNG CON
NGƯỜI
2
1. Kiến thc:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người.
- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người.
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người.
2. Năng lc:
Trang 7
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, m hiểu,
tham gia các hoạt động kinh tế xã hội.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
3
BÀI 3: SIÊNG
NĂNG, KIÊN T
2
1. Kiến thc:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong học
tập, lao động.
- Đánh g được s siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác
trong học tập, lao động.
- Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có
biểu hiện lười biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này.
2. Năng lc:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù.
4
ÔN TP GIA
HC K I
1
1. Kiến thc:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
Trang 8
của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.
2. Năng lc:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
5
KIM TRA GIA
HC K I
1
1. Kiến thức:
- Tự hào về truyền thng gia đình, dòng họ.
- Yêu thương con người.
- Siêng năng, kiên trì.
2. Kỹ năng:
Biết vận dng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xnhững
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
6
BÀI 4: TÔN
TRNG S THT
2
1. Kiến thc:
- HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tôn trọng sự thật.
- Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm.
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.
2. Năng lc:
Trang 9
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
7
BÀI 5: T LP
2
1. Kiến thc:
- Nêu được khái niệm tự lập.
- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác.
- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động tập th nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng;
không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác.
2. Năng lc:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái.
8
BÀI 6: T NHN
THC BN
THÂN
3
1. Kiến thc:
- Nêu được thế nào tnhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự
nhận thức bản thân.
- Tnhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các
Trang 10
mối quan hệ bản thân.
- Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh
và khắc phục điểm yếu của bản thân.
2. Năng lc:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
9
KIM TRA HC
K I
1
1. Kiến thc:
- Tôn trng s tht.
- T lp.
- T nhn thc bn thân.
2. K năng:
Biết vn dng các kiến thức đã hc vào trong cuc sng đ x nhng
tình hung c th, gần gũi vi sinh hot, hc tâp ca các em.
3. Thái đ: Nghiêm túc trong gi kim tra.
10
TR BÀI KIM
TRA HC K I
1
1. Kiến thc:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6.
Trang 11
2. Năng lc:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
11
BÀI 7: NG PHÓ
VI TÌNH
HUNG NGUY
HIM
3
1. Kiến thc:
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách ứng p với một số tình huống nguy hiểm.
- Thực hành được cách ứng p trước một số tình huống nguy hiểm đ
đảm bảo an toàn.
2. Năng lc:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái.
12
BÀI 8: TIT
KIM
2
1. Kiến thc:
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu hiện của tiết kiệm.
- Giải thích được vì sao phải tiết kiệm.
Trang 12
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân và
người xung quanh.
- Pphán những biểu hiện của lãng ptrong cuộc sống trong học
tập.
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập.
2. Năng lc:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
13
BÀI 9: CÔNG
DÂN NƯC
CNG HÒA
XHCN VIT NAM
2
1. Kiến thc:
- Nêu được khái niệm công dân.
- Nêu được căn cứ xác định công dân nước CHXHCNVN.
2. Năng lc:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: yêu nước, cần cù, trách nhiệm.
14
KIM TRA GIA
HC K II
1
1. Kiến thức:
- Ứng p với các tình huống nguy hiểm.
Trang 13
- Tiết kiệm.
- Công dân nước CHXHCNVN.
2. Kỹ năng:
Biết vận dng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xnhững
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
15
TR BÀI KIM
TRA GIA HC
K II
1
1. Kiến thc:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9.
2. Năng lc:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
16
BÀI 10: QUYN
VÀ NGA V
CƠ BN CA
CÔNGN
2
1.Kiến thc, kĩ năng:
- Nêu đưc quy đnh ca Hiến Pháp c CHXHCNVN v quyn
nghĩa v ca công dân.
- Thc hin quyền và nghĩa v ca công dân phù hp vi la tui.
Trang 14
2. Năng lực:
- Năng lực chung: gii quyết vấn đề, giao tiếp và hp tác.
- Năng lực đc thù: điu chnh hành vi, phát trin bn thân, tích cc
tham gia các hoạt đng kinh tế - xã hi.
3. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
17
BÀI 11: QUYN
CƠ BN CA
TR EM
2
1.Kiến thc, kĩ năng:
- Nêu được c quyền cơ bn ca tr em.
- Nêu được ý nghĩa quyn tr em và thc hin quyn tr em.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: gii quyết vấn đề, giao tiếp và hp tác.
- Năng lực đc thù: điu chnh hành vi, phát trin bn thân, tích cc
tham gia các hoạt đng kinh tế - xã hi.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
18
BÀI 12: THC
HIN QUYN
TR EM
2
1.Kiến thc, kĩ năng:
- Nêu được trách nhim ca gia đình, nhà trưng và xã hi trong thc
hin quyn tr em.
- Phân biệt được hành vi thc hin và hành vi vi phm quyn tr em.
- Thc hin tt quyn và bn phn ca tr em.
- Nhận xét, đánh giá được vic thc hin quyn tr em của gia đình, n
trường và xã hi; bày t đưc nhu cu thc hin tt quyn tr em.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: gii quyết vấn đề, giao tiếp và hp tác.
Trang 15
- Năng lực đc thù: điu chnh hành vi, phát trin bn thân, tích cc
tham gia các hoạt đng kinh tế - xã hi.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
19
KIM TRA HC
K II
1
1. Kiến thc:
- Quyền và nghĩa v cơ bn ca công dân.
- Quyền cơ bn ca tr em.
- Thc hin quyn tr em.
2. K năng:
Biết vn dng các kiến thức đã hc vào trong cuc sng đ x nhng
tình hung c th, gần gũi vi sinh hot, hc tâp ca các em.
3. Thái đ: Nghiêm túc trong gi kim tra.
20
TR BÀI KIM
TRA HC K II
1
1. Kiến thc:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12.
2. Năng lc:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phm cht:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
Trang 16
III. c nội dung khác:
T TNG
,ny …. tháng 8 năm2021
GIÁO VIÊN
Trang 17
PHLỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN N
( Kèm theo công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDDT)
TRƯỜNG ….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ … Độc lập Tự do Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GO DC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Năm học 2021-2022
1. Khối lớp 6; Số học sinh ….;Môn : Giáo dục công n
TT
Chủ đ
yêu cầu cần đạt
Số
tiết
Thời điểm
Địa điểm
Chủ trì
Phối hợp
Điều kiện
thực hiện
1
Bài 7: Ứng phó
với tình huống
nguy hiểm.
- Nhận biết được
các tình huống nguy
hiểm và hậu quả của
các tình huống nguy
hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách
ứng p với một số
tình huống nguy
hiểm.
- Thực hành được
cách ứng p trước
một số tình huống
nguy hiểm để đảm
3
Tuần 20 ,
cuối Tháng
1 năm 2022
- Tại sân th
dục
- Lớp học
Giáo viên
bộ môn
- Giáo viên
thể dục
- Tổng phụ
trách đội
- Phòng thiết
bị
- Đầy đ
dng c và
không gian
phù hp.
- B tranh
ng dn
các bước
phòng tránh
ng phó
vi tình
hung nguy
him.
- B dng
Trang 18
bảo an toàn.
c cho hc
sinh thc
hành ng
phó vi các
tình hung
nguy him
TỔ TRƯỞNG , ngày ....tháng 8 m 2021
HIỆU TRƯỞNG
| 1/18

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP: 6
I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: ….. .; Số học sinh: …… ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: … ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ....0.... Đại học: 01.; Trên đại học:........0.....
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:.................; Khá:..0..............; Đạt:.0..............; Chưa đạt:...0......................
3.Thiết bị dạy học:
STT Thiết bị dạy học/ Số lượng Các bài thí Ghi chú Dụng cụ (Bộ) nghiệm/thực hành 1 - Máy tính/Tivi 01 Bài 1: Tự hào về
- Máy tính cá nhân - Tranh thể hiện truyền thống gia truyền thống của đình ,dòng họ gia đình, dòng họ - Giấy A0/ bút lông 2 - Máy tính/Tivi 01
Bài 2: Yêu thương - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút con người lông - Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt. Trang 1 3 - Máy tính/Tivi 01 Bài 3: Siêng năng
- Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút kiên trì lông - Bộ tranh về những việc làm thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày. 4 - Máy tính/Tivi 01 Bài 4: Tôn trọng
- Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút sự thật lông -Video/clip về tình huống trung thực 5 - Máy tính/Tivi 01 Bài 5: Tự lập
- Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút lông -Video/clip về
tình huống tự lập 6 - Máy tính/Tivi 01 Bài 6: Tự nhận - Giấy A0/ bút thức bản thân. Trang 2 lông - Video tình huống về việc tự giác làm việc nhà - Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân 7 - Máy tính/Tivi 01 Bài 7: Ứng phó
- Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút với tình huống lông nguy hiểm. - Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. - Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm 8 - Máy tính/Tivi 01 Bài 8: Tiết kiệm
- Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút Trang 3 lông - Video/clip tình huống về tiết kiệm - Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước - Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm 9 - Máy tính/Tivi 01 Bài 9: Công dân
- Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút nước cộng hòa lông XHCN Việt Nam - Bộ tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân - Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em 10 - Máy tính/Tivi 01 Bài 11: Quyền cơ
- Máy tính cá nhân Trang 4 - Giấy A0/ bút bản của trẻ em. lông - Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bài tập : STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử Ghi chú dụng 1
- Sân thể dục 01
Bài 7: Ứng phó với tình - Học sinh biết -Lớp học 03 huống nguy hiểm. thực hiện một số bước đơn giản và phù hợp để phòng, tránh và ứng phó với các tình huống nguy hiểm. Trang 5
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình STT Bài học/Chủ đề Số tiết
Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức:
- HS nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. Bài 1: TỰ HÀO
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc VỀ TRUYỀN 1 3 làm cụ thể phù hợp. THỐNG GIA 2. Năng lực: ĐÌNH, DÒNG HỌ
- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. BÀI 2: YÊU
- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người. 2 THƯƠNG CON 2
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người. NGƯỜI
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người.
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. 2. Năng lực: Trang 6
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tìm hiểu,
tham gia các hoạt động kinh tế – xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động.
- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác BÀI 3: SIÊNG
trong học tập, lao động. 3 2 NĂNG, KIÊN TRÌ
- Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có
biểu hiện lười biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù. 1. Kiến thức: ÔN TẬP GIỮA 4 1
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. HỌC KỲ I
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển Trang 7
của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. 2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
1. Kiến thức:
- Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. - Yêu thương con người. KIỂM TRA GIỮA - Siêng năng, kiên trì. 5 HỌC KỲ I 1 2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức:
- HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tôn trọng sự thật. BÀI 4: TÔN
- Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. 6 2 TRỌNG SỰ THẬT
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm.
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. 2. Năng lực: Trang 8
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. 1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tự lập.
- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác.
- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng; 7 BÀI 5: TỰ LẬP 2
không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái. 1. Kiến thức: BÀI 6: TỰ NHẬN
- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự 8 THỨC BẢN 3 nhận thức bản thân. THÂN
- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các Trang 9 mối quan hệ bản thân.
- Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh
và khắc phục điểm yếu của bản thân. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 1. Kiến thức: - Tôn trọng sự thật. - Tự lập. KIỂM TRA HỌC
- Tự nhận thức bản thân. 9 KỲ I 1 2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. TRẢ BÀI KIỂM 10 1
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển TRA HỌC KỲ I
của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6. Trang 10 2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. 1. Kiến thức:
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm. BÀI 7: ỨNG PHÓ
- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để VỚI TÌNH đảm bảo an toàn. 11 3 HUỐNG NGUY 2. Năng lực: HIỂM
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: BÀI 8: TIẾT 12 2
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu hiện của tiết kiệm. KIỆM
- Giải thích được vì sao phải tiết kiệm. Trang 11
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân và người xung quanh.
- Phê phán những biểu hiện của lãng phí trong cuộc sống và trong học tập.
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. 1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm công dân.
- Nêu được căn cứ xác định công dân nước CHXHCNVN. BÀI 9: CÔNG 2. Năng lực: DÂN NƯỚC 13 2
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. CỘNG HÒA
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực XHCN VIỆT NAM
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: yêu nước, cần cù, trách nhiệm. KIỂM TRA GIỮA
1. Kiến thức: 14 1 HỌC KỲ II
- Ứng phó với các tình huống nguy hiểm. Trang 12 - Tiết kiệm.
- Công dân nước CHXHCNVN. 2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của cá nhân và xã hội. TRẢ BÀI KIỂM
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9. 15 TRA GIỮA HỌC 1 2. Năng lực: KỲ II
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. BÀI 10: QUYỀN
1.Kiến thức, kĩ năng: VÀ NGHĨA VỤ
- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CHXHCNVN về quyền và 16 2 CƠ BẢN CỦA nghĩa vụ của công dân. CÔNG DÂN
- Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi. Trang 13 2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em.
- Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em. BÀI 11: QUYỀN 2. Năng lực: 17 CƠ BẢN CỦA 2
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. TRẺ EM
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong thực hiện quyền trẻ em. BÀI 12: THỰC
- Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi phạm quyền trẻ em. 18 HIỆN QUYỀN 2
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. TRẺ EM
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà
trường và xã hội; bày tỏ được nhu cầu thực hiện tốt quyền trẻ em. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. Trang 14
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm. 1. Kiến thức:
- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- Quyền cơ bản của trẻ em. KIỂM TRA HỌC
- Thực hiện quyền trẻ em. 19 KỲ II 1 2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12. TRẢ BÀI KIỂM 20 1 2. Năng lực: TRA HỌC KỲ II
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. Trang 15
III. Các nội dung khác: TỔ TRƯỞNG
,ngày …. tháng 8 năm2021 GIÁO VIÊN Trang 16 PHỤ LỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
( Kèm theo công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDDT)
TRƯỜNG ….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ … Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Năm học 2021-2022
1. Khối lớp 6; Số học sinh ….;Môn : Giáo dục công dân TT Chủ đề
yêu cầu cần đạt Số Thời điểm Địa điểm Chủ trì Phối hợp Điều kiện tiết thực hiện 1
Bài 7: Ứng phó - Nhận biết được 3 Tuần 20 ,
- Tại sân thể Giáo viên - Giáo viên - Đầy đủ với tình huống các tình huống nguy cuối Tháng dục bộ môn thể dục dụng cụ và nguy hiểm. hiểm và hậu quả của 1 năm 2022 - Lớp học - Tổng phụ không gian các tình huống nguy trách đội phù hợp. hiểm đối với trẻ em. - Phòng thiết - Bộ tranh - Nêu được cách bị hướng dẫn ứng phó với một số các bước tình huống nguy phòng tránh hiểm. và ứng phó - Thực hành được với tình cách ứng phó trước huống nguy một số tình huống hiểm. nguy hiểm để đảm - Bộ dụng Trang 17 bảo an toàn. cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm
TỔ TRƯỞNG
, ngày ....tháng 8 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG Trang 18