Kế hoạch dạy học GDCD 6 sách kết nối tri thức

Kế hoạch dạy học GDCD 6 sách kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh pc
K HOCH DY HC MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN
(B sách: Kết ni tri thc vi cuc sng )
H và tên giáo viên: ……………….
Khi, lp: 6( A1-A9)
Năm hc: 2021-2022
Trường THCS: THCS ……..
I. Đc điểm tình hình
1. S lp: 9; S hc sinh: ...............; S hc sinh học chuyên đ la chn (nếu có):............
2. Tình hình đi ngũ: S giáo viên:........... Trình đ đào to: Cao đẳng: ....... Đi hc:.; Trên
đại hc:........
Mức đạt chun ngh nghip: Tt:.......; Khá:.........; Đạt:........; Chưa đt:.....
3. Thiết b dy hc: (Trình bày c thc thiết b dy hc có th s dng để t chc dy hc
môn hc/hoạt đng giáo dc)
STT
Thiết b dy
hc
S ng
Các bài thí
nghim/thc
hành
Ghi chú
1
Máy chiếu
01
2
Giy A0
100
3
Tranh nh
dng c
50
4
……
4. Phòng hc b môn/png thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tp: Không
Thời lượng dành cho mỗi bài:
Số tiết
2
3
3
2
2
3
Trang 2
4
3
2
2
2
2
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GDCD LP 6 - B KT NI TRI THC
Bài
Tên bài
S tiết
HK I
Bài 1
T hào v truyn thống gia đìnhng h
1-2
Bài 2
yêu thương con người
3-4-5
Bài 3
Siêng năng, kiên t
6-7-8
Kim tra GHK I
9
Bài 4
Tôn trng s tht.
10 -11
Bài 5
T lp
12-13
Bài 6
T nhn thc bn thân
14-15-16
Kim tra HK I- Tr bài
17- 18
HK II
Bài 7
ng phó vi nh hung nguy him
19-20-21-22
Bài 8.
Tiết kim
23-24-25
Kim tra GHK II
26
Bài 9.
Công n nước cng hòa XHCN Vit Nam
27-28
Bài 10
Quyền nghĩa vụ bản ca công n.
29-30
Bài 11
Quyền bản ca tr em.
31-32
Bài 12
Thc hin quyn tr em
33-34
Kim tra HK II
35
Tng
35
K HOCH DY HC MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN
STT
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đt
1
Bài 1: T
o v truyn
thng gia
đình và dòng
h
2
1. V kiến thc
- Nêu được mt s truyn thng của gia đình, dòng
h.
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của
truyn thống gia đình, dòng h.
- Biết gi gìn, phát huy truyn thống gia đình, dòng
h bng nhng vic làm c th phù hp.
2. V năng lực
Năng lực điu chnh hành vi: Nhn biết được nhng
giá tr truyn thng tốt đp của gia đình, dòng họ.
Năng lực phát trin bn thân: T nhn thc bn
thân; lp và thc hin kế hoạch đ không ngng phát
huy và nâng cao các tr truyn thng tốt đp.
Trang 3
3. V phm cht :
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia các hot
động để phát huy truyn thng của gia đình, dòng
h.
Nhân ái: Trân trng nhng giá tr tốt đẹp ông
bà, b m, ...và các thế h đi trước đã xây dng.
Trách nhim: ý thc tìm hiu, tham gia các
hoạt động của gia đình ng họ, quan tâm đến các
công vic của gia đình.
2
Bài 2: Yêu
thương con
người
3
1. V kiến thc:
- u được khái nim biu hin ca tình yêu
thương con người.
- Trình bày đưc g tr của tình yêu thương con
ngưi.
- Thc hiện được nhng vic làm th hin tình yêu
thương con người.
- Đánh gđược thái độ, hành vi th hin tình yêu
thương của người khác.
- Phê phán nhng biu hin trái vi tình yêu thương
con người.
2. V năng lực:
Năng lực điu chnh hành vi: Nhn biết được nhng
chun mc đo đc, nhng gtr truyn thng ca
tình yêu thương con ni.
Năng lực phát trin bn thân: T nhn thc bn
thân; lp thc hin kế hoch hoàn thin bn thân
nhm phát huy nhng giá tr v tình yêu thương con
ngưi theo chun mực đạo đc ca xã hi.
Năng lc tìm hiu và tham gia hot đng kinh tế - xã
hi: Tích cc tham gia các hoạt đng nhm góp phn
vào vic lan ta các gtr v tình yêu thương con
ngưi.
3. V phm cht:
Yêu nước: ý thc tìm hiu các giá tr, phm cht
của yêu thương con người của người Vit Nam.
Chăm chỉ: Luôn c gắng vươn lên đt kết qu tt
trong hc tp.
Trách nhim: ý thc ch cc tham gia các
hoạt động đ phát huy truyn thống yêu thương con
ngưi.
3
Bài 3: Siêng
ng, kiên trì
3
1. V kiến thc:
-Nêu được khái nim, biu hin của siêng năng, kiên
trì.
- Nhn biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
- Siêng năng, kiên trì trong lao đng, hc tp và cuc
sng hng ngày.
Trang 4
- Đánh giá được s siêng năng, kiên tcủa bn thân
và người khác trong hc tập, lao động.
2. V năng lực:
Năng lực điu chnh nh vi: Nhn biết được vai trò
ca việc siêng năng, kiên trì, tích cực hc tp, rèn
luyện đ đáp ứng các nhu cu ca bn .
Năng lực pt trin bn thân: Kiên trì mc tiêu, kế
hoch hc tp và rèn luyn, t thc hiện được các
công vic, nhim v ca bn thân trong hc tp
sinh hot hng ngày.
3. V phm cht:
Chăm chỉ: Kiên trì, c gắng vươn lên đạt kết qu tt
trong hc tp.
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic
làm; nghiêm c nhìn nhn nhng khuyết điểm ca
bn thân chu trách nhim v mi li i, hành vi
ca bn thân. Trách nhim: Tích cc tham gia các
hoạt động tp th.
4
Kim tra
gia k I
1
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã được
hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii quyết
các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc sng.
- sở đ giáo viên đánh giá qtrình hc tp
rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lc
Năng lực điều chnh hành vi: Biết vn dng nhng
kiến thức đã học đ gii quyết các vấn đ ny sinh
trong thc tin cuc sng, hình thành thói quen suy
nghĩ và hành động phù hp vi la tui.
Năng lc phát trin bn thân: T nhn thức đánh giá
bn thân; lp và thc hin kế hoch hoàn thin bn
thân nhm những điều chnh p hp cho qua
trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic
làm; nghiêm c nhìn nhn nhng khuyết điểm ca
bn thân trong quá trình hc tập để điu chnh cho
phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt quá trình hc tp và rèn
luyn nhằm đạt được mc đích đặt ra.
5
Bài 4: Tôn
trng s tht.
2
1. V kiến thc
- Nhn biết được mt s biu hin ca tôn trng s
tht.
- Hiu vì sao phi tôn trng s tht.
- Luôn nói tht với người thân, thy cô, bn bè
Trang 5
ngưi có trách nhim.
- Không đồng nh vi vic nói di hoc che giu s
tht.
2. V năng lực
Năng lực điu chnh hành vi: T giác thc hin mt
cách đúng đn nhng ng vic ca bn thân trong
hc tp và cuc sng.
Năng lực pt trin bn thân: Kiên trì mc tiêu, kế
hoch hc tp và rèn luyn.
3. V phm cht
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic
làm; nghiêm c nhìn nhn nhng khuyết điểm ca
bn thân. Trách nhim: thc hiện đúng nội quy nơi
công cng; chp hành tt pháp lut, kng tiếp tay
cho k xu.
6
Bài 5: T lp
3
1. V kiến thc
- Nêu được khái nim t lp.
- Liệt kê đưc các biu hin ca người có tính t lp.
- Hiu vì sao phi t lp.
- Đánh g được kh năng tự lp ca bn thân
ngưi khác.
- T thc hin được nhim v ca bn thân trong
hc tp, sinh hot hng ngày, hoạt đng tp th
trường trong cuc sng cng đng, không da
dm, li và ph thuộc vào người khác.
2. V năng lực
Năng lực điu chnh hành vi: kiến thức bản để
t nhn thc, t qun lí, t bo v bn thân.
Năng lực pt trin bn thân: Hoàn thin bn thân
nhm nâng cao giá tr bản thân, đt nhng mc tiêu
cuc sng phù hp vi chun mực đạo đức pháp
lut. T nhn biết được s thích, điểm mạnh, điểm
yếu, ca bn thân, lập được mc tiêu, kế hoch hc
tp và rèn luyn ca bn thân mình
Năng lực t ch t hc: Biết ch động, ch cc
thc hin nhng công vic ca bn thân trong hc
tp và trong cuc sống; không đng tình vi nhng
hành vi sng da dm, li.
3. V phm cht
Chăm ch: Luôn c gng t mình vươn lên đt kết
qu tt trong hc tp; tham gia công việc lao đng,
sn xuất trong gia đình theo yêu cầu thc tế, php
vi kh năng và điều kin ca bn thân
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic
làm; tôn trng l phi; bo v điu hay, l phải trước
mọi người, khách quan, công bng trong nhn thc.
Trang 6
7
Bài 6: T
nhn thc
bn thân
3
1. V kiến thc
- Nêu được thế nào là t nhn thc bn thân.
- Nhn biết được ý nghĩa của t nhn thc bn thân.
- T nhn thức được điểm mạnh, đim yếu, gtr,
v trí, tình cm, các mi quan h ca bn thân.
- Biết tôn trng bn thân, xây dựng được kế hoch
phát huy điểm mnh và hn chế đim yếu ca bn
thân.
2. V năng lực
Năng lực điu chnh hành vi: có kiến thức cơ bản đ
nhn thc, qun lí, t bo v bn thân và thích ng
vi những thay đi trong cuc sng;
Năng lực phát trin bn thân: lp và thc hin kế
hoch hoàn thin bn thân
Năng lực t ch t hc: Nhn thức được s thích,
kh năng của bn thân. Biết rèn luyn, khc phc
nhng hn chế ca bn thân
Năng lực giao tiếp hp tác: Nhận xét được ưu
đim, thiếu t ca bn thân, biết điều chnh hành vi
ca bản thân mình đ php vi mi quan h vi
các thành viên trong xã hi.
3. V phm cht
Chăm chỉ: Luôn c gắng vươn lên đt kết qu tt
trong hc tp phù hp vi kh năng điu kin ca
bn thân; Trách nhim: thói quen nhìn nhận đánh
giá bn thân mình, có ý thức tu dưỡng và rèn luyn
8
Kim tra cui
k I
1
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã được
hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii quyết
các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc sng.
- sở đ giáo viên đánh giá qtrình hc tp
rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lc
Năng lực điu chnh hành vi: Biết vn dng nhng
kiến thức đã học đ gii quyết các vấn đ này sinh
trong thc tin cuc sng, nh thành thói quen suy
nghĩ và hành động phù hp vi la tui.
Năng lc phát trin bn thân: T nhn thức đánh giá
bn thân; lp và thc hin kế hoch hoàn thin bn
thân nhm những điều chnh p hp cho qua
trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic
làm; nghiêm c nhìn nhn nhng khuyết điểm ca
bn thân trong quá trình hc tập để điu chnh cho
Trang 7
phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt quá trình hc tp
rèn luyn nhm đạt được mục đích đặt ra.
9
Bài 7: ng
phó vi tình
hung nguy
him
4
1. V kiến thc
- Nhn biết được các tình hung nguy him và hu
qu ca nhng tình hung nguy him đối vi tr em.
- u được cách ng p vi mt s tình hung
nguy him.
- Thực hành được cách ứng phó trước mt s nh
hung nguy hiểm đ đảm bo an toàn.
2. V năng lc
Năng lực điều chnh nh vi: Nhn biết được
nhng k năng sống cơ bn, phù hp vi la tui.
Năng lực phát trin bn thân: Trang b cho bn
thân nhng k năng sống bản nđ thích ng,
điu chnh và hòa nhp vi cuc sng.
Năng lực t ch t hc: Vn dng được mt
cách linh hot nhng kiến thức, năng sống bn
đã hc hoc kinh nghiệm đã đ gii quyết vấn đ
trong cuc sng.
Năng lực gii quyết vấn đề sáng to:Phát hin
gii quyết được nhng tình hung phát sinh trong
cuc sng hàng ngày.
3. V phm cht
Chăm ch: Luôn c gắng vươn lên đt kết qu tt
trong hc tp; ý thc vn dng kiến thức, năng
hc được nhà trường, trong sách báo t các
ngun tin cy khác vào hc tập và đi sng hng
ngày.
Trách nhim: ý thc tìm hiu và sn sàng tham
gia các hoạt động tuyên truyền, chăm sóc, bo v
thiên nhiên, phản đối nhng hành vi xâm hi, phá
hoi thiên nhiên.
10
Bài 8: Tiết
kim
3
1. V kiến thc
- Nêu được khái nim tiết kim và biu hin ca tiết
kim tin bc, đ ng, thi gian, điện, nước,...).
Hiu vì sao phi tiết kim.
- Thc hành tiết kim trong cuc sng, hc tp.
- Nhn xét, đánh gđưc vic thc hành tiết kim
ca bn thân và những người xung quanh.
- Phê phán nhng biu hin lãng phí.
2. V năng lực
Năng lực điu chnh nh vi: Nhn biết được s cn
thiết phi tiết kim tin; nguyên tc qun tin;
cách lp kế hoch chi tiêu và tiêu dùng tng minh,
tiết kim tin bạc, đồ dùng, thi gian, điện nước,
Trang 8
ớc đầu biết qun tin, to ngun thu nhp
nhân và chi tiêu hp lí.
Năng lực pt trin bn thân: Kiên trì mc tiêu, kế
hoch hc tp và rèn luyn, t thc hiện được các
công vic, nhim v ca bn thân trong hc tp
sinh hot hng ngày, thc hiện được vic qun và
chi tiêu tin hp lí theo kế hoạch đã đ ra.
Năng lc t cht hc:
- Biết làm ch tình cm, cảm xúc đ hành vi phù
hp trong hc tp đời sống, không đua đòi ăn
din lãng phí, nghch ngm, hiểu được vai trò ca
tiết kim.
Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to:
- Lập được kế hoch chi tiêu hp ca bn thân,
từng bước hiu coi trng tin bc mt cách hp
lý, biết cách qun tin bc ca bn thân mt cách
phù hp.
3. V phm cht
Chăm chỉ: ý thc tham gia ng việc lao đng,
sn xuất trong gia đình theo yêu cầu thc tế, php
vi kh năng và điều kin ca bn thân.
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic
làm, tiết kim ca công, trân trng nhng gtr vt
cht do mình và mi người to ra.
Trách nhim: Có thói quen chi tiêu và s dng hp
tiết kim tin bc và ca ci vt cht ca mình
mọi người.
11
Kim tra
gia k II
1
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã được
hc.
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii quyết
các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc sng.
- Là cơ sở đ giáo viên đánh giá quá trình hc tp
rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lực
Năng lực điu chnh hành vi: Biết vn dng nhng
kiến thức đã học đ gii quyết các vấn đ này sinh
trong thc tin cuc sng, nh thành thói quen suy
nghĩ và hành động phù hp vi la tui.
Năng lc phát trin bn thân: T nhn thức đánh giá
bn thân, lp và thc hin kế hoch hoàn thin bn
thân nhm những điều chnh p hp cho qua
trình hc tp.
3. V phm cht
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic
làm; nghiêm c nhìn nhn nhng khuyết điểm ca
Trang 9
bn thân trong quá trình hc tập để điu chnh cho
phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt q trình hc tp
rèn luyn nhm đạt được mục đích đặt ra.
12
Bài 9: Công
n nước
cnga
XHCN Vit
Nam
2
1. V kiến thc
- Nêu được khái niệm công dân; căn c c đnh
công dân c Cng hoà hi ch nghĩa Việt
Nam.
- Nêu được quy đnh ca Hiến pháp nước Cng h
hi ch nghĩa Việt Nam v quyn và nghĩa v
bn ca công dân.
- ớc đu thc hiện được mt s quyền và nghĩa v
cơ bn ca công dân.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được nhng
khái nim pháp lut ph thông, bn, p hp vi
la tui và giá trị, ý nghĩa ca các chun mc hành
vi đó.
Năng lực phát trin bn thân: Xác định được quyn
nghĩa v bản của công dân c cng a
XHCN Vit Nam. ý thc tìm hiu pháp lut,
sng và làm vic theo Hiến pháp và pháp lut.
Năng lc tìm hiu và tham gia hot đng kinh tế - xã
hi: Hiểu được mt s kiến thc ph thông, bn
v pháp lut; nhn biết được mt s hiện tượng, s
kin, vấn đề của đời sng hi liên quan pháp lut,
năng sống. La chọn, đ xuất được ch gii
quyết và tham gia gii quyết được các vấn đ thường
gặp liên quan đến quyền và nghĩa v bản ca
công dân.
Năng lực t ch t hc: Hiu biết v quyn và
nghĩa vụ bn ca công dân q, nhu cu nhân;
biết phân bit quyn, nhu cầu chính đáng và không
chính đáng.
Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: Phân ch
đưc tình huống liên quan đến quyền và nghĩa v
bn ca công dân gii quyết được mt cách php
các huống trong đi sng.
3. V phm cht
Yêu nước: ch cc, ch đng thc hin tốt đường
li chính sách ca Đảng, pháp lut của nhà nước, tôn
trng các quyền và nghĩa v cơ bn ca công dân.
Nhân ái: n trng các quyền nghĩa v bản
của người khác, không đng nh vi cái ác, cái xu;
không c xuý, không tham gia các hành vi bo lc.
Trung thc: Tôn trng l phi; bo v điu hay, l
Trang 10
phải trước mọi người, khách quan, công bng trong
nhn thc, ng x; không xâm phm ca công; đu
tranh vi các hành vi thiếu trung thc trong hc tp
và trong cuc sng.
13
Bài 10:
Quyn và
nghĩa vụ
bn ca công
dân
2
1. V kiến thc
- Nêu được những quy đnh ca Hiến pháp nước
cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam v quyn
nghĩa v cơ bn ca công dân.
- Thc hiện được quyền và nghĩa v cơ bn ca công
dân phù hp vi la tui.
2. V năng lực
Năng lực điu chnh nh vi: Nhn biết được quy
định ca pháp lut ph thông, v quyền và nghĩa v
của công dân ý nghĩa ca các chun mc hành vi
đó. T giác thc hin c quyền nghĩa vụ ca
mình, tôn trng quyền và nghĩa v của người khác.
Năng lực pt trin bn thân: kế hoạch để thc
hin các quyền và nghĩa v cơ bn ca công dân, vào
nhng vic làm c th phù hp vi la tui.
Năng lc tìm hiu và tham gia hot đng kinh tế - xã
hi: Hiểu được mt s kiến thc ph thông, bn
v pháp lut; nhn biết được mt s s kin, liên
quan đến quyền và nghĩa v cơ bn ca công dân.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia thc hin
các quyền và nghĩa vụ bn ca bn thân, tuyên
truyn, vận đng mi người cùng thc hin tt.
Nhân ái: Tôn trng quyn nghĩa v ca mi
ngưi, cùng nhau thc hin tt quyền nghĩa v
ca công dân nhm xây dng c quan h tốt đp
lành mn.
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic
làm, tôn trng l phi; bo v điu hay, l phi công
bng trong nhn thc, ng x; không xâm phạm đến
quyền và nghĩa vụ công dân ca người khác.
14
Bài 11:
Quyền cơ
bn ca tr
em
2
1.V kiến thc
- Nêu được các quyền cơ bn ca tr em, ý nghĩa của
quyn tr em và vic thchin quyn tr em.
- Thc hin tt quyn và bn phn ca tr em.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh nh vi: Nhn biết được các
quyn tr em, tích cc tham gia thc hin quyn tr
em ca bn thân thành nhng vic làm php la
tui.
Năng lực phát trin bn thân: Biết vn dng các
quyn tr em đ thc hin c vic m ca bn thân
Trang 11
mt cách phù hợp để hoàn thin bn thân mình.
3. V phm cht
Yêu nước: ch cc, ch đng tham gia thc hin
các quyn tr em bn ca bn thân, tuyên truyn,
vận động mọi người cùng thc hin tt quyn ca tr
em.
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic
làm, tôn trng l phi; bo v điu hay, l phi công
bng trong nhn thc, ng x.
15
Bài 12: Thc
hin quyn
tr em
2
1. V kiến thc
- Nêu được trách nhim của gia đình, nhà trưng,
hi trong vic thc hin quyn tr em.
- Phân biệt được hành vi thc hin quyn tr em và
hành vi vi phm quyn tr em.
- Nhn xét, đánh gđưc vic thc hin quyn tr
em ca bản thân, gia đình, nhà trưng, cộng đng;
bày t đưc nhu cầu đ thc hin tt hơn quyn tr
em.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh nh vi: Nhn biết được các
quyn tr em, tích cc tham gia thc hin quyn tr
em ca bn thân thành nhng vic làm php la
tui.
Năng lực phát trin bn thân: Biết vn dng các
quyn tr em đ thc hin c vic m ca bn thân
mt cách phù hợp để hoàn thin bn thân mình.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia thc hin
các quyn tr em bn ca bn thân, tuyên truyn,
vận động mọi người cùng thc hin tt quyn ca tr
em.
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic
làm, tôn trng l phi, bo v điu hay, l phi công
bng trong nhn thc, ng x.
16
Kim tra cui
k II
1
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã được
hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học để gii quyết các
vấn đề ny sinh trong thc tin cuc sng.
- sở đ giáo viên đánh giá qtrình hc tp
rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Biết vn dng nhng
kiến thức đã học đ gii quyết các vấn đ này sinh
trong thc tin cuc sng, nh thành thói quen suy
nghĩ và hành động phù hp vi la tui.
Trang 12
Năng lc phát trin bn thân: T nhn thức đánh giá
bn thân; lp và thc hin kế hoch hoàn thin bn
thân nhm những điều chnh p hp cho qua
trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic
làm; nghiêm c nhìn nhn nhng khuyết điểm ca
bn thân trong quá trình hc tập để điu chnh cho
phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt quá trình hc tp và rèn
luyn nhằm đạt được mc đích đặt ra.
2. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐNH K
Bài Kt
ĐG
Thi
gian
Thi
đim
Yêu cu cần đt
Hình thc
Gia
HK I
45p
Tun
9
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii quyết
các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc sng.
- sở đ giáo viên đánh giá qtrình hc tp
và rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lực
Năng lực điu chnh hành: Biết vn dng nhng
kiến thức, đã học đ gii quyết các vấn đ ny sinh
trong thc tin cuc sng, hình thành thói quen
suy nghĩ và hành động phù hp vi la tui.
Năng lc phát trin bn thân: T nhn thức đánh
giá bn thân; lp và thc hin kế hoch hoàn thin
bn thân nhm những điều chnh phù hp cho
qua trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic
làm, nghiêmc nhìn nhn nhng khuyết điểm ca
bn thân trong qtrình hc tập để điu chnh cho
phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt qtrình hc tp và
rèn luyn nhằm đạt được mục đích đt ra.
Kim tra
trc
nghim kết
hp vi t
lun theo
bn đc t
ca B
giáo dc
và đào tạo
Cui
Hc k 1
Tun
17
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii quyết
các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc sng.
- sở để giáo viên đánh giá qtrình hc tp
và rèn luyn ca hc sinh.
Kim tra
trc
nghim kết
hp vi t
lun theo
bn đc t
ca B
Trang 13
2. V năng lc
Năng lực điu chnh hành vi: Biết vn dng nhng
kiến thức đã học để gii quyết các vấn đề ny sinh
trong thc tin cuc :sng, hình thành thói quen
suy nghĩ và hành động phù hp vi la tui.
Năng lc phát trin bn thân: T nhn thức đánh
giá bn thân; lp và thc hin kế hoch hoàn thin
bn thân nhm những điều chnh phù hp cho
qua trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic
làm; nghm túc nhìn nhn nhng khuyết điểm ca
bn thân trong qtrình hc tập để điu chnh cho
phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt qtrình hc tp
rèn luyn nhm đạt được mục đích đặt ra.
giáo dc
và đào tạo
Gia
Hc k 2
Tun
26
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii quyết
các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc sng.
- sở để giáo viên đánh giá qtrình hc tp
và rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Biết vn dng
nhng kiến thức đã học để gii quyết c vấn đề
ny sinh trong thc tin cuc sng, hình thành thói
quen suy nghĩ và hành đng phù hp vi bn thân.
Năng lc phát trin bn thân: T nhn thức đánh
giá bn thân; lp và thc hin kế hoch hoàn thin
bn thân nhm những điều chnh phù hp cho
quá trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic
làm nghiêm túc nhìn nhn nhng khuyết điểm ca
bn thân trong qtrình hc tập để điu chnh cho
phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt qtrình hc tp
rèn luyn nhm đạt được mục đích đặt ra.
Kim tra
trc
nghim kết
hp vi t
lun theo
bn đc t
ca B
giáo dc
và đào tạo
Cui
Hc k 2
Tun
35
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii quyết
các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc sng.
- sở đ giáo viên đánh giá qtrình hc tp
và rèn luyn ca hc sinh.
Kim tra
trc
nghim kết
hp vi t
lun theo
bn đc t
ca B
Trang 14
2. V năng lc
Năng lực điu chnh hành vi: Biết vn dng nhng
kiến thức đã học để gii quyết các vấn đề ny sinh
trong thc tin cuc sng, hình thành thói quen
suy nghĩ và hành động phù hp vila tui.
Năng lc phát trin bn thân: T nhn thức đánh
giá bn thân; lp và thc hin kế hoch hoàn thin
bn thân nhm những điều chnh phù hp cho
qua trình hc tp.
3. V phm cht
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic
làm; nghm túc nhìn nhn nhng khuyết điểm ca
bn thân trong qtrình hc tập để điu chnh cho
phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt qtrình hc tp
rèn luyn nhm đạt được mục đích đặt ra.
giáo dc
và đào tạo
III. Các ni dung khác (nếu có):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................
..ngày……..tháng……năm
GV XÂY DNG KH T TRƯỞNG HIU TRƯNG
(Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghih tên)
Ngày son:
Ngày ging 6A: 6B: 6C: 6D:
| 1/14

Preview text:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống )
Họ và tên giáo viên: ………………. Khối, lớp: 6( A1-A9) Năm học: 2021-2022 Trường THCS: THCS ……..
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 9; Số học sinh: ...............; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):............
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:........... Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ....... Đại học:.; Trên đại học:........
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:.......; Khá:.........; Đạt:........; Chưa đạt:.....
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học
môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy Số lượng Các bài thí Ghi chú học nghiệm/thực hành 1 Máy chiếu 01 2 Giấy A0 100 3 Tranh ảnh và 50 dụng cụ 4 ……
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập: Không
Thời lượng dành cho mỗi bài: Bài Số tiết
Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ 2
Bài 2: Yêu thương con người 3
Bài 3: Siêng năng, kiên trì 3
Bài 4: Tôn trọng sự thật 2
Bài 5: Tự lập 2
Bài 6: Tự nhận thức bản thân 3 Trang 1
Bài 7: Ứng phó với các tình huống nguy hiểm 4
Bài 8: Tiết kiệm 3
Bài 9: Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2
Bài 10: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 2
Bài 11: Quyền cơ bản của trẻ em 2
Bài 12: Thực hiện quyền trẻ em 2
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GDCD LỚP 6 - BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Bài Tên bài Số tiết HK I Bài 1
Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ 1-2 Bài 2
yêu thương con người 3-4-5 Bài 3
Siêng năng, kiên trì 6-7-8 Kiểm tra GHK I 9 Bài 4
Tôn trọng sự thật. 10 -11 Bài 5 Tự lập 12-13 Bài 6
Tự nhận thức bản thân 14-15-16
Kiểm tra HK I- Trả bài 17- 18 HK II Bài 7
Ứng phó với tình huống nguy hiểm 19-20-21-22 Bài 8. Tiết kiệm 23-24-25 Kiểm tra GHK II 26 Bài 9.
Công dân nước cộng hòa XHCN Việt Nam 27-28 Bài 10
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 29-30 Bài 11
Quyền cơ bản của trẻ em. 31-32 Bài 12
Thực hiện quyền trẻ em 33-34 Kiểm tra HK II 35 Tổng 35
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN STT Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt 1 Bài 1: Tự 2 1. Về kiến thức
hào về truyền
- Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng thống gia họ.
đình và dòng
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của họ
truyền thống gia đình, dòng họ.
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng
họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những
giá trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản
thân; lập và thực hiện kế hoạch để không ngừng phát
huy và nâng cao các trị truyền thống tốt đẹp. Trang 2 3. Về phẩm chất :
Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia các hoạt
động để phát huy truyền thống của gia đình, dòng họ.
Nhân ái: Trân trọng những giá trị tốt đẹp mà ông
bà, bố mẹ, ...và các thế hệ đi trước đã xây dựng.
Trách nhiệm: Có có ý thức tìm hiểu, tham gia các
hoạt động của gia đình dòng họ, quan tâm đến các
công việc của gia đình. 2 Bài 2: Yêu 3 1. Về kiến thức: thương con
- Nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu người thương con người.
- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu
thương của người khác.
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. 2. Về năng lực:
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những
chuẩn mực đạo đức, những giá trị truyền thống của
tình yêu thương con người.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản
thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân
nhằm phát huy những giá trị về tình yêu thương con
người theo chuẩn mực đạo đức của xã hội.
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã
hộ
i: Tích cực tham gia các hoạt động nhằm góp phần
vào việc lan tỏa các giá trị về tình yêu thương con người. 3. Về phẩm chất:
Yêu nước: Có ý thức tìm hiểu các giá trị, phẩm chất
của yêu thương con người của người Việt Nam.
Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham gia các
hoạt động để phát huy truyền thống yêu thương con người. 3 Bài 3: Siêng 3 1. Về kiến thức:
năng, kiên trì
-Nêu được khái niệm, biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
- Siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. Trang 3
- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân
và người khác trong học tập, lao động. 2. Về năng lực:
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được vai trò
của việc siêng năng, kiên trì, tích cực học tập, rèn
luyện để đáp ứng các nhu cầu của bản .
Năng lực phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, kế
hoạch học tập và rèn luyện, tự thực hiện được các
công việc, nhiệm vụ của bản thân trong học tập và sinh hoạt hằng ngày. 3. Về phẩm chất:
Chăm chỉ: Kiên trì, cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm; nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của
bản thân và chịu trách nhiệm về mọi lời nói, hành vi
của bản thân. Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động tập thể. 4 Kiểm tra 1 1. Về kiến thức giữa kỳ I
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết
các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và
rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Biết vận dụng những
kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nẩy sinh
trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói quen suy
nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh giá
bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản
thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm; nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của
bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và rèn
luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. 5 Bài 4: Tôn 2 1. Về kiến thức
trọng sự thật.
- Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.
- Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và Trang 4 người có trách nhiệm.
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Tự giác thực hiện một
cách đúng đắn những công việc của bản thân trong
học tập và cuộc sống.
Năng lực phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, kế
hoạch học tập và rèn luyện. 3. Về phẩm chất
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm; nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của
bản thân. Trách nhiệm: thực hiện đúng nội quy nơi
công cộng; chấp hành tốt pháp luật, không tiếp tay cho kẻ xấu. 6
Bài 5: Tự lập 3 1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm tự lập.
- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác.
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong
học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở
trường và trong cuộc sống cộng đồng, không dựa
dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Có kiến thức cơ bản để
tự nhận thức, tự quản lí, tự bảo vệ bản thân.
Năng lực phát triển bản thân: Hoàn thiện bản thân
nhằm nâng cao giá trị bản thân, đạt những mục tiêu
cuộc sống phù hợp với chuẩn mực đạo đức và pháp
luật. Tự nhận biết được sở thích, điểm mạnh, điểm
yếu, của bản thân, lập được mục tiêu, kế hoạch học
tập và rèn luyện của bản thân mình
Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động, tích cực
thực hiện những công việc của bản thân trong học
tập và trong cuộc sống; không đồng tình với những
hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng tự mình vươn lên đạt kết
quả tốt trong học tập; tham gia công việc lao động,
sản xuất trong gia đình theo yêu cầu thực tế, phù hợp
với khả năng và điều kiện của bản thân
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm; tôn trọng lẽ phải; bảo vệ điều hay, lẽ phải trước
mọi người, khách quan, công bằng trong nhận thức. Trang 5 7 Bài 6: Tự 3 1. Về kiến thức nhận thức
- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. bản thân
- Nhận biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân.
- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị,
vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân.
- Biết tôn trọng bản thân, xây dựng được kế hoạch
phát huy điểm mạnh và hạn chế điểm yếu của bản thân. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: có kiến thức cơ bản để
nhận thức, quản lí, tự bảo vệ bản thân và thích ứng
với những thay đổi trong cuộc sống;
Năng lực phát triển bản thân: lập và thực hiện kế
hoạch hoàn thiện bản thân
Năng lực tự chủ và tự học: Nhận thức được sở thích,
khả năng của bản thân. Biết rèn luyện, khắc phục
những hạn chế của bản thân
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Nhận xét được ưu
điểm, thiếu sót của bản thân, biết điều chỉnh hành vi
của bản thân mình để phù hợp với mối quan hệ với
các thành viên trong xã hội. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt
trong học tập phù hợp với khả năng và điều kiện của
bản thân; Trách nhiệm: Có thói quen nhìn nhận đánh
giá bản thân mình, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện 8
Kiểm tra cuối 1 1. Về kiến thức kỳ I
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết
các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và
rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Biết vận dụng những
kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề này sinh
trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói quen suy
nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh giá
bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản
thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm; nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của
bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho Trang 6 phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và
rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. 9 Bài 7: Ứng 4 1. Về kiến thức
phó với tình
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu huống nguy
quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. hiểm
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm.
- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình
huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được
những kỹ năng sống cơ bản, phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Trang bị cho bản
thân những kỹ năng sống cơ bản như để thích ứng,
điều chỉnh và hòa nhập với cuộc sống.
Năng lực tự chủ và tự học: Vận dụng được một
cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng sống cơ bản
đã học hoặc kinh nghiệm đã có để giải quyết vấn đề trong cuộc sống.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:Phát hiện
và giải quyết được những tình huống phát sinh trong
cuộc sống hàng ngày. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt
trong học tập; có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng
học được ở nhà trường, trong sách báo và từ các
nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày.
Trách nhiệm: Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham
gia các hoạt động tuyên truyền, chăm sóc, bảo vệ
thiên nhiên, phản đối những hành vi xâm hại, phá hoại thiên nhiên. 10 Bài 8: Tiết 3 1. Về kiến thức kiệm
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và biểu hiện của tiết
kiệm tiền bạc, đồ dùng, thời gian, điện, nước,...).
Hiểu vì sao phải tiết kiệm.
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hành tiết kiệm
của bản thân và những người xung quanh.
- Phê phán những biểu hiện lãng phí. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được sự cần
thiết phải tiết kiệm tiền; nguyên tắc quản lý tiền;
cách lập kế hoạch chi tiêu và tiêu dùng thông minh,
tiết kiệm tiền bạc, đồ dùng, thời gian, điện nước, Trang 7
bước đầu biết quản lý tiền, tạo nguồn thu nhập cá
nhân và chi tiêu hợp lí.
Năng lực phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, kế
hoạch học tập và rèn luyện, tự thực hiện được các
công việc, nhiệm vụ của bản thân trong học tập và
sinh hoạt hằng ngày, thực hiện được việc quản lí và
chi tiêu tiền hợp lí theo kế hoạch đã đề ra.
Năng lực tự chủ và tự học:
- Biết làm chủ tình cảm, cảm xúc để có hành vi phù
hợp trong học tập và đời sống, không đua đòi ăn
diện lãng phí, nghịch ngợm, hiểu được vai trò của tiết kiệm.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Lập được kế hoạch chi tiêu hợp lý của bản thân,
từng bước hiểu và coi trọng tiền bạc một cách hợp
lý, biết cách quản lý tiền bạc của bản thân một cách phù hợp. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Có ý thức tham gia công việc lao động,
sản xuất trong gia đình theo yêu cầu thực tế, phù hợp
với khả năng và điều kiện của bản thân.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm, tiết kiệm của công, trân trọng những giá trị vật
chất do mình và mọi người tạo ra.
Trách nhiệm: Có thói quen chi tiêu và sử dụng hợp lí
tiết kiệm tiền bạc và của cải vật chất của mình và mọi người. 11 Kiểm tra 1 1. Về kiến thức giữa kỳ II
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã được học.
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết
các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và
rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Biết vận dụng những
kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề này sinh
trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói quen suy
nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh giá
bản thân, lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản
thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm; nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của Trang 8
bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và
rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. 12 Bài 9: Công 2 1. Về kiến thức dân nước
- Nêu được khái niệm công dân; căn cứ xác định cộng hòa
công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt XHCN Việt Nam. Nam
- Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- Bước đầu thực hiện được một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những
khái niệm pháp luật phổ thông, cơ bản, phù hợp với
lứa tuổi và giá trị, ý nghĩa của các chuẩn mực hành vi đó.
Năng lực phát triển bản thân: Xác định được quyền
và nghĩa vụ cơ bản của công dân nước cộng hòa
XHCN Việt Nam. Có ý thức tìm hiểu pháp luật,
sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã
hội
: Hiểu được một số kiến thức phổ thông, cơ bản
về pháp luật; nhận biết được một số hiện tượng, sự
kiện, vấn đề của đời sống xã hội liên quan pháp luật,
kĩ năng sống. Lựa chọn, đề xuất được cách giải
quyết và tham gia giải quyết được các vấn đề thường
gặp liên quan đến quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Năng lực tự chủ và tự học: Hiểu biết về quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân q, nhu cầu cá nhân;
biết phân biệt quyền, nhu cầu chính đáng và không chính đáng.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích
được tình huống liên quan đến quyền và nghĩa vụ cơ
bản của công dân giải quyết được một cách phù hợp
các huống trong đời sống. 3. Về phẩm chất
Yêu nước: Tích cực, chủ động thực hiện tốt đường
lối chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước, tôn
trọng các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Nhân ái: tôn trọng các quyền và nghĩa vụ cơ bản
của người khác, không đồng tình với cái ác, cái xấu;
không cổ xuý, không tham gia các hành vi bạo lực.
Trung thực: Tôn trọng lẽ phải; bảo vệ điều hay, lẽ Trang 9
phải trước mọi người, khách quan, công bằng trong
nhận thức, ứng xử; không xâm phạm của công; đấu
tranh với các hành vi thiếu trung thực trong học tập và trong cuộc sống. 13 Bài 10: 2 1. Về kiến thức Quyền và
- Nêu được những quy định của Hiến pháp nước nghĩa vụ cơ
cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và
bản của công
nghĩa vụ cơ bản của công dân. dân
- Thực hiện được quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân phù hợp với lứa tuổi. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được quy
định của pháp luật phổ thông, về quyền và nghĩa vụ
của công dân và ý nghĩa của các chuẩn mực hành vi
đó. Tự giác thực hiện các quyền và nghĩa vụ của
mình, tôn trọng quyền và nghĩa vụ của người khác.
Năng lực phát triển bản thân: Có kế hoạch để thực
hiện các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, vào
những việc làm cụ thể phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã
hội
: Hiểu được một số kiến thức phổ thông, cơ bản
về pháp luật; nhận biết được một số sự kiện, liên
quan đến quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 3. Về phẩm chất
Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia thực hiện
các quyền và nghĩa vụ cơ bản của bản thân, tuyên
truyền, vận động mọi người cùng thực hiện tốt.
Nhân ái: Tôn trọng quyền và nghĩa vụ của mọi
người, cùng nhau thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ
của công dân nhằm xây dựng các quan hệ tốt đẹp và lành mạn.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm, tôn trọng lẽ phải; bảo vệ điều hay, lẽ phải công
bằng trong nhận thức, ứng xử; không xâm phạm đến
quyền và nghĩa vụ công dân của người khác. 14 Bài 11: 2 1.Về kiến thức Quyền cơ
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em, ý nghĩa của
bản của trẻ
quyền trẻ em và việc thựchiện quyền trẻ em. em
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được các
quyền trẻ em, tích cực tham gia thực hiện quyền trẻ
em của bản thân thành những việc làm phù hợp lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Biết vận dụng các
quyền trẻ em để thực hiện các việc làm của bản thân Trang 10
một cách phù hợp để hoàn thiện bản thân mình. 3. Về phẩm chất
Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia thực hiện
các quyền trẻ em cơ bản của bản thân, tuyên truyền,
vận động mọi người cùng thực hiện tốt quyền của trẻ em.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm, tôn trọng lẽ phải; bảo vệ điều hay, lẽ phải công
bằng trong nhận thức, ứng xử. 15
Bài 12: Thực 2 1. Về kiến thức hiện quyền
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã trẻ em
hội trong việc thực hiện quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và
hành vi vi phạm quyền trẻ em.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ
em của bản thân, gia đình, nhà trường, cộng đồng;
bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tốt hơn quyền trẻ em. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được các
quyền trẻ em, tích cực tham gia thực hiện quyền trẻ
em của bản thân thành những việc làm phù hợp lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Biết vận dụng các
quyền trẻ em để thực hiện các việc làm của bản thân
một cách phù hợp để hoàn thiện bản thân mình. 3. Về phẩm chất
Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia thực hiện
các quyền trẻ em cơ bản của bản thân, tuyên truyền,
vận động mọi người cùng thực hiện tốt quyền của trẻ em.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm, tôn trọng lẽ phải, bảo vệ điều hay, lẽ phải công
bằng trong nhận thức, ứng xử. 16
Kiểm tra cuối 1 1. Về kiến thức kỳ II
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và
rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Biết vận dụng những
kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề này sinh
trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói quen suy
nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi. Trang 11
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh giá
bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản
thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm; nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của
bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và rèn
luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra.
2. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ Bài Kt Thời Thời
Yêu cầu cần đạt Hình thức ĐG gian điểm Giữa 45p Tuần 1. Về kiến thức Kiểm tra HK I 9
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã trắc được học nghiệm kết
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết hợp với tự
các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống. luận theo
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập bản đặc tả
và rèn luyện của học sinh. của Bộ 2. Về năng lực giáo dục
Năng lực điều chỉnh hành: Biết vận dụng những và đào tạo
kiến thức, đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh
trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói quen
suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh
giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện
bản thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của
bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và
rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. Cuối Tuần 1. Về kiến thức Kiểm tra Học kỳ 1 17
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã trắc được học nghiệm kết
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết hợp với tự
các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống. luận theo
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập bản đặc tả
và rèn luyện của học sinh. của Bộ Trang 12 2. Về năng lực giáo dục
Năng lực điều chỉnh hành vi: Biết vận dụng những và đào tạo
kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh
trong thực tiễn cuộc :sống, hình thành thói quen
suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh
giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện
bản thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm; nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của
bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và
rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. Giữa Tuần 1. Về kiến thức Kiểm tra Học kỳ 2 26
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã trắc được học nghiệm kết
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết hợp với tự
các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống. luận theo
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập bản đặc tả
và rèn luyện của học sinh. của Bộ 2. Về năng lực giáo dục
Năng lực điều chỉnh hành vi: Biết vận dụng và đào tạo
những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề
nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói
quen suy nghĩ và hành động phù hợp với bản thân.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh
giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện
bản thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho quá trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của
bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và
rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. Cuối Tuần 1. Về kiến thức Kiểm tra Học kỳ 2 35
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã trắc được học nghiệm kết
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết hợp với tự
các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống. luận theo
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập bản đặc tả
và rèn luyện của học sinh. của Bộ Trang 13 2. Về năng lực giáo dục
Năng lực điều chỉnh hành vi: Biết vận dụng những và đào tạo
kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh
trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói quen
suy nghĩ và hành động phù hợp vớilứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh
giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện
bản thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc
làm; nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của
bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và
rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra.
III. Các nội dung khác (nếu có):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... .....................
………..ngày……..tháng……năm
GV XÂY DỰNG KH TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày soạn: Ngày giảng 6A: 6B: 6C: 6D: Trang 14