Kế hoạch dạy học môn GDCD 6 sách cánh diều

Kế hoạch dạy học môn GDCD 6 sách cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ph lc I
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn s 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
TRƯNG: …….
T: KHOA HC HI
CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC GIÁO DC CÔNGN , KHI LP 6
(Năm hc 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp: 02; S hc sinh: 60; S hc sinh hc chuyên đ la chn (nếu có):……………
2. Tình hình đi n: S giáo viên:01; Trình đ đào to: Đại hc.
Mc đạt chun ngh nghip go viên
1
: Tt.
3. Thiết b dy hc: (Trình y c thc thiết b dy hc có th s dng đ t chc dy hc môn hc/hot đng giáo dc)
STT
Thiết b dy hc
S ng
Các bài thí nghim/thc hành
1
Tranh nh
2
Máy chiếu
3
Bng ph
4
Phiếu hc tp
5
Đạo c
1
Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chun ngh nghiệp giáo viên cơ sở giáo dc ph thông.
Trang 2
4. Phòng hc b môn/phòng thí nghim/png đa ng/sân chơi, bãi tp (Trình y c th c phòng thí nghim/phòng
b n/phòng đa năng/n chơi/bãi tậpth s dng để t chc dy hc môn hc/hot đng giáo dc)
STT
Tên png
S ng
Phm vi và ni dung s dng
1
2
...
II. Kế hoch dy hc
2
1. Phân phi chương trình
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
1
Bài 1 T hào v truyn
thng gia đình và dòng
h
2
1. V kiến thc
- Nêu được mt s truyn thng của gia đình, dòng h.
- Giải thích đưc một cách đơn giản ý nghĩa của truyn thống gia đình,
ng h.
- Biết gi gìn, phát huy truyn thng gia đình, dòng họ bng nhng vic
làm c th phù hp.
2. V ng lc
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được nhng gtr truyn thng
tốt đp ca gia đình, dòng h.
Năng lực pt trin bn thân: T nhn thc bn thân; lp thc hin kế
hoạch để không ngng phát huy và nâng cao các tr truyn thng tt đp.
3. V phm cht :
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia các hoạt động để phát huy truyn
thng ca gia đình, dòng h.
Nhân ái: Trân trng nhng giá tr tốt đp ông bà, b m, ...và các thế
h đi trước đã xây dng.
Trách nhim: có ý thc m hiu, tham gia các hoạt động ca gia đình
ng h, quan tâm đến các công vic của gia đình.
2
Đối vi t ghép môn hc: khung phân phối chương trình cho các môn
Trang 3
2
Bài 2 Yêu thương con
người
3
1. V kiến thc:
- Nêu được khái nim và biu hin ca tình yêu thương con ngưi.
- Trình bày được giá tr của tình yêu thương con ni.
- Thc hiện được nhng vic làm th hiện tình yêu thương con ngưi.
- Đánh giá được thái đ, hành vi th hiện tình yêu thương của người khác.
- Phê phán nhng biu hin trái vi tình yêu thương con ni.
2. V ng lc:
Năng lực điều chnh nh vi: Nhn biết được nhng chun mực đạo đức,
nhng giá tr truyn thng của tình yêu thương con ngưi.
Năng lực pt trin bn thân: T nhn thc bn thân; lp thc hin kế
hoch hoàn thin bn thân nhm phát huy nhng giá tr v tình yêu thương
con người theo chun mực đạo đc ca xã hi.
Năng lực tìm hiu tham gia hot động kinh tế - hi: ch cc tham
gia c hoạt đng nhm p phn vào vic lan ta các giá tr v tình yêu
thương con người.
3. V phm cht:
Yêu nước: ý thc tìm hiu các giá tr, phm cht của yêu thương con
ngưi của người Vit Nam.
Chăm chỉ: Luôn c gắng vươn lên đt kết qu tt trong hc tp.
Trách nhim: ý thc và ch cc tham gia các hoạt đng để phát huy
truyn thống yêu thương con người.
3
Bài 3 Siêngng, kiên trì
3
1. V kiến thc:
-Nêu được khái nim, biu hin của siêng năng, kiên trì.
- Nhn biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
- Siêng năng, kiên trì trong lao đng, hc tp và cuc sng hng ngày.
- Đánh giá được s siêng năng, kiên trì của bản thân ngưi khác trong
hc tập, lao đng.
2. V ng lc:
Năng lực điều chnh nh vi: Nhn biết được vai trò ca việc siêng năng,
kiên trì, tích cc hc tp, rèn luyện đ đáp ứng các nhu cu ca bn .
Năng lực phát trin bn tn: Kiên trì mc tiêu, kế hoch hc tp và rèn
Trang 4
luyn, t thc hiện được các ng vic, nhim v ca bn thân trong hc
tp và sinh hot hng ngày.
3. V phm cht:
Chăm chỉ: Kiên trì, c gắng vươn lên đt kết qu tt trong hc tp.
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm; nghm túc nhìn
nhn nhng khuyết điểm ca bn thân chu trách nhim v mi li nói,
hành vi ca bn thân. Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt đng tp
th.
4
Bài 4 Tôn trng s tht
2
1. V kiến thc
- Nhn biết được mt s biu hin ca tôn trng s tht.
- Hiu vì sao phi tôn trng s tht.
- Luôn nói tht vi người thân, thy cô, bạn bè và người có trách nhim.
- Không đng tình vi vic nói di hoc che giu s tht.
2. V ng lc
Năng lực điều chnh hành vi: T giác thc hin một cách đúng đn nhng
công vic ca bn thân trong hc tp và cuc sng.
Năng lực phát trin bn tn: Kiên trì mc tiêu, kế hoch hc tp và rèn
luyn.
3. V phm cht
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic m; nghiêm c nhìn
nhn nhng khuyết đim ca bn thân. Trách nhim: thc
5
Bài 5 T lp
3
1. V kiến thc
- Nêu được khái nim t lp.
- Liệt kê được các biu hin ca người có tính t lp.
- Hiu vì sao phi t lp.
- Đánh giá được kh năng tự lp ca bản thân và người khác.
- T thc hiện được nhim v ca bn thân trong hc tp, sinh hot hng
ngày, hoạt đng tp th trường và trong cuc sng cng đồng, không da
dm, li và ph thuc vào người khác.
2. V ng lc
Năng lực điu chnhnh vi: Có kiến thc bản đ t nhn thc, t qun
Trang 5
lí, t bo v bn thân.
Năng lực phát trin bn thân: Hoàn thin bn thân nhm nâng cao gtr
bản thân, đạt nhng mc tiêu cuc sng phù hp vi chun mực đạo đc
pháp lut. T nhn biết được s thích, điểm mạnh, điểm yếu, ca bn
thân, lập được mc tiêu, kế hoch hc tp và rèn luyn ca bn thân mình
Năng lực t ch t hc: Biết ch đng, tích cc thc hin nhng ng
vic ca bn thân trong hc tp trong cuc sống; không đng nh vi
nhng hành vi sng da dm, li.
3. V phm cht
Chăm chỉ: Luôn c gng t mình vươn lên đt kết qu tt trong hc tp;
tham gia ng việc lao động, sn xuất trong gia đình theo yêu cầu thc tế,
phù hp vi kh năng và điều kin ca bn thân
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm; tôn trng l phi;
bo v điu hay, l phải trước mi người, khách quan, công bng trong
nhn thc.
6
Bài 6 T nhn thc bn
thân
3
1. V kiến thc
- Nêu được thế nào là t nhn thc bn thân.
- Nhn biết được ý nghĩa của t nhn thc bn thân.
- T nhn thức được điểm mạnh, đim yếu, giá tr, v trí, tình cm, các mi
quan h ca bn thân.
- Biết n trng bn thân, xây dựng được kế hoạch phát huy đim mnh
hn chế đim yếu ca bn thân.
2. V ng lc
Năng lực điều chnh hành vi: kiến thc cơ bản đ nhn thc, qun lí, t
bo v bn thân và thích ng vi những thay đi trong cuc sng;
Năng lc phát trin bn thân: lp thc hin kế hoch hoàn thin bn
thân
Năng lc t ch t hc: Nhn thức được s thích, kh năng của bn
thân. Biết rèn luyn, khc phc nhng hn chế ca bn thân
Năng lực giao tiếp hp tác: Nhận xét được ưu điểm, thiếu sót ca bn
thân, biết điều chnh hành vi ca bản thân mình đ p hp vi mi quan
Trang 6
h vi các thành viên trong xã hi.
3. V phm cht
Chăm chỉ: Luôn c gắng vươn lên đạt kết qu tt trong hc tp phù hp
vi kh năng điu kin ca bn thân; Trách nhim: thói quen nhìn
nhận đánh giá bn thân mình, có ý thức tung và rèn luyn
7
Bài 7,8 ng phó vi
tình hung nguy him
4
1. V kiến thc
- Nhn biết được các tình hung nguy him và hu qu ca nhng tình
hung nguy hiểm đối vi tr em.
- Nêu được cách ng p vi mt s tình hung nguy him.
- Thực hành được cách ứng phó trước mt s tình hung nguy hiểm để
đảm bo an toàn.
2. V ng lc
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được nhng k năng sống cơ
bn, p hp vi la tui.
Năng lc phát trin bn thân: Trang b cho bn thân nhng k năng
sống cơ bản như đ thích ứng, điều chnh và hòa nhp vi cuc sng.
Năng lc t ch t hc: Vn dng được mt cách linh hot nhng
kiến thức, năng sống bản đã học hoc kinh nghiệm đã đ gii
quyết vấn đ trong cuc sng.
Năng lc gii quyết vn đ sáng to:Phát hin và gii quyết được
nhng tình hung phát sinh trong cuc sng hàng ngày.
3. V phm cht
Chăm chỉ: Luôn c gắng vươn lên đt kết qu tt trong hc tp; ý
thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được nhà trường, trong sách báo và
t các ngun tin cy khác vào hc tập và đi sng hng ngày.
Trách nhim: ý thc tìm hiu sn sàng tham gia các hoạt động
tuyên truyền, chăm c, bo v thiên nhiên, phản đối nhng hành vi xâm
hi, phá hoi thiên nhiên.
8
Bài 9 Tiết kim
2
1. V kiến thc
- Nêu được khái nim tiết kim và biu hin ca tiết kim tin bạc, đ
ng, thời gian, điện, nước,...). Hiu vì sao phi tiết kim.
Trang 7
- Thc hành tiết kim trong cuc sng, hc tp.
- Nhận xét, đánh giá được vic thc hành tiết kim ca bn thân và nhng
ngưi xung quanh.
- Phê phán nhng biu hin lãng phí.
2. V ng lc
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được s cn thiết phi tiết kim
tin; nguyên tc qun lý tin; cách lp kế hoch chi tiêu và tiêu ng thông
minh, tiết kim tin bc, đ dùng, thi gian, điện nước, bước đu biết qun
tin, to ngun thu nhp cá nhân và chi tiêu hp lí.
Năng lực phát trin bn tn: Kiên trì mc tiêu, kế hoch hc tp và rèn
luyn, t thc hiện được các ng vic, nhim v ca bn thân trong hc
tp và sinh hot hng ngày, thc hiện được vic qun lí và chi tiêu tin hp
lí theo kế hoạch đã đ ra.
Năng lực t cht hc:
- Biết làm ch tình cm, cảm xúc để có hành vi phù hp trong hc tp
đời sống, không đua đòi ăn din lãng phí, nghch ngm, hiểu được vai t
ca tiết kim.
Năng lực gii quyết vấn đsáng to:
- Lập được kế hoch chi tiêu hp ca bn thân, từng bước hiu coi
trng tin bc mt cách hp lý, biết cách qun lý tin bc ca bn thân mt
cách phù hp.
3. V phm cht
Chăm ch: ý thc tham gia ng việc lao đng, sn xuất trong gia đình
theo yêu cu thc tế, phù hp vi kh năng và điu kin ca bn thân.
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm, tiết kim ca ng,
trân trng nhng giá tr vt cht do mình và mi người to ra.
Trách nhim: thói quen chi tiêu và s dng hp tiết kim tin bc và
ca ci vt cht ca mình và mọi người.
9
Bài 10: Công dân nước
cng a XHCN Vit
Nam
2
1. V kiến thc
- Nêu được khái nim công dân; căn cứ xác định công dân c Cng h
xã hi ch nga Việt Nam.
Trang 8
- Nêu được quy đnh ca Hiến pháp nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit
Nam v quyền và nghĩa v cơ bn ca công dân.
- ớc đu thc hiện được mt s quyền và nga v cơ bn ca công dân.
2. V ng lc
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được nhng khái nim pháp lut
ph thông, bn, phù hp vi la tui giá trị, ý nghĩa ca các chun
mực hành vi đó.
Năng lc phát trin bn thân: Xác định được quyền và nga vụ bn
của công dân c cng hòa XHCN Vit Nam. ý thc tìm hiu pháp
lut, sng và làm vic theo Hiến pháp và pháp lut.
Năng lực tìm hiu và tham gia hoạt động kinh tế - hi: Hiểu được mt
s kiến thc ph thông, cơ bn v pháp lut; nhn biết được mt s hin
ng, s kin, vấn đ của đời sng xã hi liên quan pháp luật, kĩ năng
sng. La chn, đề xut được cách gii quyết tham gia gii quyết được
các vấn đ thường gặp liên quan đến quyền nghĩa v bản ca ng
dân.
Năng lc t ch t hc: Hiu biết v quyền và nga vụ bn ca
công dân q, nhu cu nhân; biết phân bit quyn, nhu cầu chính đáng và
không chính đáng.
Năng lc gii quyết vn đ sáng to: Phân tích được nh hung liên
quan đến quyền và nghĩa v bản ca công dân gii quyết được mt cách
phù hp các hung trong đời sng.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động thc hin tốt đường li chính sách ca
Đảng, pháp lut của nnước, n trng các quyền nghĩa v bn ca
công dân.
Nhân ái: tôn trng c quyền và nghĩa vụ bản của người khác, kng
đồng tình vi cái ác, i xu; không c xuý, không tham gia c hành vi
bo lc.
Trung thc: Tôn trng l phi; bo v điu hay, l phải trước mọi người,
khách quan, công bng trong nhn thc, ng x; không xâm phm ca
Trang 9
công; đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc trong hc tp và trong
cuc sng.
10
Bài 11. Quyền nghĩa
v cơ bn ca côngn.
3
1. V kiến thc
- Nêu được những quy đnh ca Hiến pháp nước cng hòa hi ch
nga Việt Nam v quyền và nghĩa v bản ca công dân.
- Thc hiện đưc quyền và nghĩa v bn ca công dân phù hp vi la
tui.
2. V ng lc
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được quy đnh ca pháp lut ph
thông, v quyền và nghĩa v ca công dân ý nghĩa ca các chun mc
hành vi đó. T giác thc hin các quyền và nghĩa v ca mình, n trng
quyền và nghĩa v của người khác.
Năng lực pt trin bn thân: kế hoạch để thc hin các quyn và
nga v bn ca công dân, vào nhng vic làm c th p hp vi la
tui.
Năng lực tìm hiu và tham gia hoạt động kinh tế - hi: Hiu được mt
s kiến thc ph thông, bn v pháp lut; nhn biết được mt s s
kiện, liên quan đến quyền và nghĩa v cơ bn ca công dân.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch đng tham gia thc hin các quyền và nga v
cơ bn ca bn thân, tuyên truyn, vận động mi người cùng thc hin tt.
Nhân ái: n trng quyền và nghĩa v ca mọi người, cùng nhau thc hin
tt quyền nghĩa v ca công dân nhm xây dng các quan h tt đp
lành mn.
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm, n trng l phi;
bo v điu hay, l phi công bng trong nhn thc, ng x; không xâm
phạm đến quyền và nga v công dân ca người khác.
11
Bài 12 Quyn tr em.
3
1.V kiến thc
- Nêu được c quyền bn ca tr em, ý nghĩa của quyn tr em và vic
thchin quyn tr em.
- Thc hin tt quyn và bn phn ca tr em.
Trang 10
2. V ng lc
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được các quyn tr em, tích cc
tham gia thc hin quyn tr em ca bn thân thành nhng vic làm p
hp la tui.
Năng lực phát trin bn thân: Biết vn dng các quyn tr em đ thc hin
các vic làm ca bn thân mt cách phù hp đ hoàn thin bn thân mình.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch đng tham gia thc hin các quyn tr em cơ bn
ca bn thân, tuyên truyn, vận động mọi người cùng thc hin tt quyn
ca tr em.
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm, tôn trng l phi;
bo v điu hay, l phi công bng trong nhn thc, ng x.
2. Chuyên đ la chn i vi cp trung hc ph thông)
STT
Chuyên đ
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
1
2
(1) Tên i hc/chuyên đ đưc xây dng t ni dung/ch đề/chuyên đ (được ly nguyên hoc thiết kế li phù hp với điều
kin thc tế của n trường) theo chương trình, sách go khoa môn hc/hot động giáo dc.
(2) S tiết được s dụng đ thc hin bài hc/ch đề/chuyên đ.
(3) Yêu cu (mức độ) cn đạt theo chương trình môn hc: Giáo viên ch đng các đơn vị bài hc, ch đề và c đnh yêu
cu (mc độ) cn đạt.
3. Kiểm tra, đánh gđnh k
Bài kiểm tra, đánh g
Thi gian
(1)
Thi điểm
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
Hình thc
(4)
Gia Hc k 1
45 pt
Tun 9
1. V kiến thc
Kim tra trc nghim
Trang 11
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã hc đ gii
quyết các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc
sng.
- Là sở để giáo viên đánh giá qtrình hc
tp và rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lc
Năng lực điu chnh hành: Biết vn dng
nhng kiến thức, đã hc để gii quyết các vn
đề ny sinh trong thc tin cuc sng, nh
thành thói quen suy nghĩ hành đng phù
hp vi la tui.
Năng lực pt trin bn thân: T nhn thc
đánh gbản thân; lp thc hin kế hoch
hoàn thin bn thân nhm những điều chnh
phù hp cho qua trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi
vic làm, nghm c nn nhn nhng khuyết
đim ca bn thân trong quá trình hc tập đ
điu chnh cho phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt quá trình hc tp
và rèn luyn nhằm đạt được mc đích đt ra.
kết hp vi t lun
Cui Hc k 1
45 pt
Tun 18
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã hc đ gii
quyết các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc
sng.
- Là sở để giáo viên đánh giá qtrình hc
Kim tra trc nghim
kết hp vi t lun
Trang 12
tp và rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lc
Năng lực điu chnh hành: Biết vn dng
nhng kiến thức, đã hc để gii quyết các vn
đề ny sinh trong thc tin cuc sng, nh
thành thói quen suy nghĩ hành đng phù
hp vi la tui.
Năng lực pt trin bn thân: T nhn thc
đánh gbản thân; lp thc hin kế hoch
hoàn thin bn thân nhm những điều chnh
phù hp cho qua trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi
vic làm, nghm c nn nhn nhng khuyết
đim ca bn thân trong quá trình hc tập đ
điu chnh cho phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt quá trình hc tp
và rèn luyn nhằm đạt được mc đích đt ra.
Gia Hc k 2
45 pt
25
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã hc đ gii
quyết các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc
sng.
- Là sở để giáo viên đánh giá qtrình hc
tp và rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lc
Năng lực điu chnh hành: Biết vn dng
nhng kiến thức, đã hc để gii quyết các vn
đề ny sinh trong thc tin cuc sng, nh
thành thói quen suy nghĩ hành đng phù
Kim tra trc nghim
kết hp vi t lun
Trang 13
hp vi la tui.
Năng lực pt trin bn thân: T nhn thc
đánh gbản thân; lp thc hin kế hoch
hoàn thin bn thân nhm những điều chnh
phù hp cho qua trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi
vic làm, nghm c nn nhn nhng khuyết
đim ca bn thân trong quá trình hc tập đ
điu chnh cho phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt quá trình hc tp
và rèn luyn nhằm đạt được mc đích đt ra.
Cui Hc k 2
35
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã hc đ gii
quyết các vấn đề ny sinh trong thc tin cuc
sng.
- Là sở để giáo viên đánh giá qtrình hc
tp và rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lc
Năng lực điu chnh hành: Biết vn dng
nhng kiến thức, đã hc để gii quyết các vn
đề ny sinh trong thc tin cuc sng, nh
thành thói quen suy nghĩ hành đng phù
hp vi la tui.
Năng lực pt trin bn thân: T nhn thc
đánh gbản thân; lp thc hin kế hoch
hoàn thin bn thân nhm những điều chnh
phù hp cho qua trình hc tp.
3. V phm cht:
Kim tra trc nghim
kết hp vi t lun
Trang 14
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi
vic làm, nghm c nn nhn nhng khuyết
đim ca bn thân trong quá trình hc tập đ
điu chnh cho phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt quá trình hc tp
và rèn luyn nhằm đạt được mc đích đt ra.
(1) Thi gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tun th, tháng, năm thc hin i kiểm tra, đánh g.
(3) Yêu cu (mc độ) cần đt đến thi điểm kiểm tra, đánh g (theo pn phi chương trình).
(4) Hình thc bài kiểm tra, đánh g: viết (trên giy hoc trên máy tính); bài thc hành; d án hc tp.
III. c ni dung kc (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
T TNG
(Ký và ghi h tên)
…., ngày thángm 20…
HIU TNG
(Ký và ghi rõ h tên)
| 1/14

Preview text:

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: …….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN , KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 60; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:01; Trình độ đào tạo: Đại học.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Tranh ảnh 2 Máy chiếu 3 Bảng phụ 4 Phiếu học tập 5 Đạo cụ
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Trang 1
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 2 ...
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình STT Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1
Bài 1 Tự hào về truyền 2 1. Về kiến thức
thống gia đình và dòng
- Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. họ
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ.
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế
hoạch để không ngừng phát huy và nâng cao các trị truyền thống tốt đẹp. 3. Về phẩm chất :
Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia các hoạt động để phát huy truyền
thống của gia đình, dòng họ.
Nhân ái: Trân trọng những giá trị tốt đẹp mà ông bà, bố mẹ, ...và các thế
hệ đi trước đã xây dựng.
Trách nhiệm: Có có ý thức tìm hiểu, tham gia các hoạt động của gia đình
dòng họ, quan tâm đến các công việc của gia đình.
2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn Trang 2 2
Bài 2 Yêu thương con 3 1. Về kiến thức: người
- Nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người.
- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương của người khác.
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. 2. Về năng lực:
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những chuẩn mực đạo đức,
những giá trị truyền thống của tình yêu thương con người.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế
hoạch hoàn thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về tình yêu thương
con người theo chuẩn mực đạo đức của xã hội.
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: Tích cực tham
gia các hoạt động nhằm góp phần vào việc lan tỏa các giá trị về tình yêu thương con người. 3. Về phẩm chất:
Yêu nước: Có ý thức tìm hiểu các giá trị, phẩm chất của yêu thương con
người của người Việt Nam.
Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham gia các hoạt động để phát huy
truyền thống yêu thương con người. 3
Bài 3 Siêng năng, kiên trì 3 1. Về kiến thức:
-Nêu được khái niệm, biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
- Siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày.
- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động. 2. Về năng lực:
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được vai trò của việc siêng năng,
kiên trì, tích cực học tập, rèn luyện để đáp ứng các nhu cầu của bản .
Năng lực phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, kế hoạch học tập và rèn Trang 3
luyện, tự thực hiện được các công việc, nhiệm vụ của bản thân trong học
tập và sinh hoạt hằng ngày. 3. Về phẩm chất:
Chăm chỉ: Kiên trì, cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm; nghiêm túc nhìn
nhận những khuyết điểm của bản thân và chịu trách nhiệm về mọi lời nói,
hành vi của bản thân. Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động tập thể. 4
Bài 4 Tôn trọng sự thật 2 1. Về kiến thức
- Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.
- Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm.
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Tự giác thực hiện một cách đúng đắn những
công việc của bản thân trong học tập và cuộc sống.
Năng lực phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, kế hoạch học tập và rèn luyện. 3. Về phẩm chất
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm; nghiêm túc nhìn
nhận những khuyết điểm của bản thân. Trách nhiệm: thực 5 Bài 5 Tự lập 3 1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm tự lập.
- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác.
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng, không dựa
dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Có kiến thức cơ bản để tự nhận thức, tự quản Trang 4
lí, tự bảo vệ bản thân.
Năng lực phát triển bản thân: Hoàn thiện bản thân nhằm nâng cao giá trị
bản thân, đạt những mục tiêu cuộc sống phù hợp với chuẩn mực đạo đức
và pháp luật. Tự nhận biết được sở thích, điểm mạnh, điểm yếu, của bản
thân, lập được mục tiêu, kế hoạch học tập và rèn luyện của bản thân mình
Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động, tích cực thực hiện những công
việc của bản thân trong học tập và trong cuộc sống; không đồng tình với
những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng tự mình vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập;
tham gia công việc lao động, sản xuất trong gia đình theo yêu cầu thực tế,
phù hợp với khả năng và điều kiện của bản thân
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm; tôn trọng lẽ phải;
bảo vệ điều hay, lẽ phải trước mọi người, khách quan, công bằng trong nhận thức. 6
Bài 6 Tự nhận thức bản 3 1. Về kiến thức thân
- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân.
- Nhận biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân.
- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân.
- Biết tôn trọng bản thân, xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và
hạn chế điểm yếu của bản thân. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: có kiến thức cơ bản để nhận thức, quản lí, tự
bảo vệ bản thân và thích ứng với những thay đổi trong cuộc sống;
Năng lực phát triển bản thân: lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân
Năng lực tự chủ và tự học: Nhận thức được sở thích, khả năng của bản
thân. Biết rèn luyện, khắc phục những hạn chế của bản thân
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Nhận xét được ưu điểm, thiếu sót của bản
thân, biết điều chỉnh hành vi của bản thân mình để phù hợp với mối quan Trang 5
hệ với các thành viên trong xã hội. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập phù hợp
với khả năng và điều kiện của bản thân; Trách nhiệm: Có thói quen nhìn
nhận đánh giá bản thân mình, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện 7
Bài 7,8 Ứng phó với 4 1. Về kiến thức
tình huống nguy hiểm
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của những tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm.
- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những kỹ năng sống cơ
bản, phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Trang bị cho bản thân những kỹ năng
sống cơ bản như để thích ứng, điều chỉnh và hòa nhập với cuộc sống.
Năng lực tự chủ và tự học: Vận dụng được một cách linh hoạt những
kiến thức, kĩ năng sống cơ bản đã học hoặc kinh nghiệm đã có để giải
quyết vấn đề trong cuộc sống.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:Phát hiện và giải quyết được
những tình huống phát sinh trong cuộc sống hàng ngày. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập; có ý
thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo và
từ các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày.
Trách nhiệm: Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động
tuyên truyền, chăm sóc, bảo vệ thiên nhiên, phản đối những hành vi xâm
hại, phá hoại thiên nhiên. 8 Bài 9 Tiết kiệm 2 1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và biểu hiện của tiết kiệm tiền bạc, đồ
dùng, thời gian, điện, nước,...). Hiểu vì sao phải tiết kiệm. Trang 6
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh.
- Phê phán những biểu hiện lãng phí. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được sự cần thiết phải tiết kiệm
tiền; nguyên tắc quản lý tiền; cách lập kế hoạch chi tiêu và tiêu dùng thông
minh, tiết kiệm tiền bạc, đồ dùng, thời gian, điện nước, bước đầu biết quản
lý tiền, tạo nguồn thu nhập cá nhân và chi tiêu hợp lí.
Năng lực phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, kế hoạch học tập và rèn
luyện, tự thực hiện được các công việc, nhiệm vụ của bản thân trong học
tập và sinh hoạt hằng ngày, thực hiện được việc quản lí và chi tiêu tiền hợp
lí theo kế hoạch đã đề ra.
Năng lực tự chủ và tự học:
- Biết làm chủ tình cảm, cảm xúc để có hành vi phù hợp trong học tập và
đời sống, không đua đòi ăn diện lãng phí, nghịch ngợm, hiểu được vai trò của tiết kiệm.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Lập được kế hoạch chi tiêu hợp lý của bản thân, từng bước hiểu và coi
trọng tiền bạc một cách hợp lý, biết cách quản lý tiền bạc của bản thân một cách phù hợp. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Có ý thức tham gia công việc lao động, sản xuất trong gia đình
theo yêu cầu thực tế, phù hợp với khả năng và điều kiện của bản thân.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm, tiết kiệm của công,
trân trọng những giá trị vật chất do mình và mọi người tạo ra.
Trách nhiệm: Có thói quen chi tiêu và sử dụng hợp lí tiết kiệm tiền bạc và
của cải vật chất của mình và mọi người. 9
Bài 10: Công dân nước 2 1. Về kiến thức
cộng hòa XHCN Việt
- Nêu được khái niệm công dân; căn cứ xác định công dân nước Cộng hoà Nam
xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trang 7
- Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- Bước đầu thực hiện được một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những khái niệm pháp luật
phổ thông, cơ bản, phù hợp với lứa tuổi và giá trị, ý nghĩa của các chuẩn mực hành vi đó.
Năng lực phát triển bản thân: Xác định được quyền và nghĩa vụ cơ bản
của công dân nước cộng hòa XHCN Việt Nam. Có ý thức tìm hiểu pháp
luật, sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: Hiểu được một
số kiến thức phổ thông, cơ bản về pháp luật; nhận biết được một số hiện
tượng, sự kiện, vấn đề của đời sống xã hội liên quan pháp luật, kĩ năng
sống. Lựa chọn, đề xuất được cách giải quyết và tham gia giải quyết được
các vấn đề thường gặp liên quan đến quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Năng lực tự chủ và tự học: Hiểu biết về quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân q, nhu cầu cá nhân; biết phân biệt quyền, nhu cầu chính đáng và không chính đáng.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống liên
quan đến quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân giải quyết được một cách
phù hợp các huống trong đời sống. 3. Về phẩm chất
Yêu nước: Tích cực, chủ động thực hiện tốt đường lối chính sách của
Đảng, pháp luật của nhà nước, tôn trọng các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Nhân ái: tôn trọng các quyền và nghĩa vụ cơ bản của người khác, không
đồng tình với cái ác, cái xấu; không cổ xuý, không tham gia các hành vi bạo lực.
Trung thực: Tôn trọng lẽ phải; bảo vệ điều hay, lẽ phải trước mọi người,
khách quan, công bằng trong nhận thức, ứng xử; không xâm phạm của Trang 8
công; đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực trong học tập và trong cuộc sống. 10
Bài 11. Quyền và nghĩa 3 1. Về kiến thức
vụ cơ bản của công dân.
- Nêu được những quy định của Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- Thực hiện được quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân phù hợp với lứa tuổi. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được quy định của pháp luật phổ
thông, về quyền và nghĩa vụ của công dân và ý nghĩa của các chuẩn mực
hành vi đó. Tự giác thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình, tôn trọng
quyền và nghĩa vụ của người khác.
Năng lực phát triển bản thân: Có kế hoạch để thực hiện các quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân, vào những việc làm cụ thể phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: Hiểu được một
số kiến thức phổ thông, cơ bản về pháp luật; nhận biết được một số sự
kiện, liên quan đến quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 3. Về phẩm chất
Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia thực hiện các quyền và nghĩa vụ
cơ bản của bản thân, tuyên truyền, vận động mọi người cùng thực hiện tốt.
Nhân ái: Tôn trọng quyền và nghĩa vụ của mọi người, cùng nhau thực hiện
tốt quyền và nghĩa vụ của công dân nhằm xây dựng các quan hệ tốt đẹp và lành mạn.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm, tôn trọng lẽ phải;
bảo vệ điều hay, lẽ phải công bằng trong nhận thức, ứng xử; không xâm
phạm đến quyền và nghĩa vụ công dân của người khác. 11
Bài 12 Quyền trẻ em. 3 1.Về kiến thức
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em, ý nghĩa của quyền trẻ em và việc
thựchiện quyền trẻ em.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. Trang 9 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được các quyền trẻ em, tích cực
tham gia thực hiện quyền trẻ em của bản thân thành những việc làm phù hợp lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Biết vận dụng các quyền trẻ em để thực hiện
các việc làm của bản thân một cách phù hợp để hoàn thiện bản thân mình. 3. Về phẩm chất
Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia thực hiện các quyền trẻ em cơ bản
của bản thân, tuyên truyền, vận động mọi người cùng thực hiện tốt quyền của trẻ em.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm, tôn trọng lẽ phải;
bảo vệ điều hay, lẽ phải công bằng trong nhận thức, ứng xử.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 2 …
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu
cầu (mức độ) cần đạt.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức (1) (2) (3) (4) Giữa Học kỳ 1 45 phút Tuần 9 1. Về kiến thức
Kiểm tra trắc nghiệm Trang 10
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã kết hợp với tự luận được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học
tập và rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành: Biết vận dụng
những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn
đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình
thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức
đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch
hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh
phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với
việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết
điểm của bản thân trong quá trình học tập để
điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập
và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. Cuối Học kỳ 1 45 phút Tuần 18 1. Về kiến thức
Kiểm tra trắc nghiệm
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã kết hợp với tự luận được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học Trang 11
tập và rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành: Biết vận dụng
những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn
đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình
thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức
đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch
hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh
phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với
việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết
điểm của bản thân trong quá trình học tập để
điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập
và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. Giữa Học kỳ 2 45 phút 25 1. Về kiến thức
Kiểm tra trắc nghiệm
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã kết hợp với tự luận được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học
tập và rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành: Biết vận dụng
những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn
đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình
thành thói quen suy nghĩ và hành động phù Trang 12 hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức
đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch
hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh
phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với
việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết
điểm của bản thân trong quá trình học tập để
điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập
và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. Cuối Học kỳ 2 35 1. Về kiến thức
Kiểm tra trắc nghiệm
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã kết hợp với tự luận được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học
tập và rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành: Biết vận dụng
những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn
đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình
thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức
đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch
hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh
phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất: Trang 13
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với
việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết
điểm của bản thân trong quá trình học tập để
điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập
và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) Trang 14