Kế hoạch giáo dục địa lí 10 cả năm

Kế hoạch giáo dục địa lí 10 cả năm theo mẫu của Bộ giáo dục và Đào tạo được soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang. Tài liệu được biên soạn công phu, tỉ mị phù hợp với kế hoạch chung. Các bạn xem và tải về ở dưới nhé.

 

Trang 1
S GDĐT ...............
TRƢỜNG THPT ...............
T: S - ĐỊA - GDCD
K HOCH GIÁO DC MÔN HC - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: ĐỊA LÝ
LP: 10
I. Thông tin:
1. ng: ...............
2. T ng: ...............
II. Kế hoch c th:
K HOCH DY HC MÔN ĐỊA LÍ LP 10 CHƢƠNG TRÌNH CHUN
NĂM HC 2020 - 2021
Tun
Tiết
theo
PPCT
Tên bài hc/ch đề
Ni dung kiến thc
Yêu cu cn đt
HC KÌ I: 35 tiê
t
1
(7/9 -
12/9/2020)
1
Bài 2: Mt s 
pháp biu hi  i
a lí trên b.

   

3.   

    

- Phân bi c mt s   u hin
 a trên b  ng biu
hin, cách th hin, kh u hin).
- Nhn bic mt s  bi
th hia lí trên b Atlat.
2
Bài 3: S dng b
trong hc t  i
sng.
I. Vai trò của bản đồ
trong học tập đời
sống.


II. S dng bản đồ,
- Hi        dng
ba tìm him ci
ng, hi ng phân tích các mi quan h
a lí
Trang 2
Atlat trong hc tp
1. Mt s v c
ý trong quá trình hc tp
 b
2. Hiu mi quan h gia
các yu t a trong bn
, trong Atlat
2
(14/9 -
19/9/2020)
3
Bài 4: Thc hành: Xác
nh mt s 
pháp biu hi  i
a lí trên b.
- Hiu mt s u hi i
a lí trên b
- Nhn bic mt s c tính ca
c biu hin trên b.
4
Chƣơng II: trụ. H
qu các chuyển động
của Trái đất.
Bài 5:  . H mt
tr   t. H qu
chuy ng t quay
quanh trc ct.
I. Khái quát v Trụ,
H Mt Trời Trái Đất
trong H Mt Tri

2. H Mt Tri
t trong H Mt
Tri
II. H qu t quay
quanh trc của Trái Đất.
1. S luân phiên ngày,

2. Gi   t
ng chuyn ngày quc
t
3. S lng chuyn
ng ca các vt th
- Hic khái quát v , h mt tri trong
t trong h mt tri.
- Trình y gic các h qu ch yu
ca chuyng t quay quanh trc ct.
- S dng tranh nh, hình v    trình
bày, gii thích các h qu chuy ng ca trái
t.
5
Bài 6: H qu chuyn
I. Chuyng biu kin
- Trình y gic các h qu ch yu
Trang 3
3
(21/9 -
26/9/2020)
ng xung quanh Mt
tri ct.
ha Mt Tri.

    n

ca chuy ng quay xung quanh mt tri ca
t.
- S dng tranh nh, hình v    trình
bày, gii thích các h qu chuy ng ca trái
t.
6
Chƣơng III: Cấu trúc
trái đất . Các quyn
ca lp v địa lí.
Bài 7: Ct.
Thch quyn. Thuyt
kin to mng.
I. Cu trúc của Trái Đất
1. Lp v t
2. Lp Manti
t
II. Thuyết kiến to
mng
- c s khác nhau gia các lp cu trúc ca
t (lp v, lp manti, lp nhân) v th tích ,
 y, thành phn vt cht cu to ch yu, trng
thái.
- Bic khái nim thch quyn, phân bic
thch quyn và v t.
- n ca thuyt kin
to mng vn dng thuyt kin ta m gi
c s hình thành các vùng núi tr, các
t và núi la.
- Nhn bit cu trúc bên trong ct qua hình
v: V y ca các lp ct.
- S dng tranh nh , hình v,b  trình y
v thuyt kin to mng, cách tip xúc gia các
mng và kt qu tip xúc.
4
(28/9-
3/10/2020)
7
Bài 8 : ng ca ni
l  a hình b mt
t.
I. Ni lc
II. Tác đng ca ni lc
1. V
thng
2. V
nm ngang
- Hiu khái nim ni lc nguyên nhân sinh ra
ni lc.
-     ng ca v ng theo
a
hình b mt.
- Quan sát và nhn bic kt qu ca các vn
ng kin t  a hình b m  t qua
tranh nh, hình v.
Trang 4
8
Bài 9:  ng ca
ngoi l  a hình
b mt (tit 1)
I. Ngoi lc
II. Tác động ca ngoi
lc
1. Quá trình phong hóa
- Hiu khái nim ngoi lc, nguyên nhân sinh ra
và các tác nhân ngoi lc.
-   c khái nim v quá trình phong
hóa. Phân bic: phong hóa hc, phong hóa
hóa hc, phong hóa sinh hc.
- Quan sát nhng ca các quá trình
a hình b mt qua tranh
nh, hình v.
5
(5/10 -
10/10/2020
)
9
Bài 9:  ng ca
ngoi l  a hình
b m  t (tip
theo)
II. Tác động ca ngoi
lc
2. Quá trình bóc mòn
3. Quá trình vn chuyn
4. Quá trình bi t
- Phân bic nhng khái nim: bóc mòn, vn
chuyn, bi t bing ca các quá trình
a hình b mt.
- c mi quan h gia các quá trình:
bóc mòn, vn chuyn và bi t.
- Quan sát nhng ca các quá trình:
bóc mòn, vn chuyn bi t  a hình b
mt qua tranh nh, hình v.
10
Bài 10: Thc hành:
Nhn xét v s phân b
    t
núi la các vùng núi
tr trên b.

    


    

- Bic s phân b các vành t, núi
la và các dãy núi tr trên th gii.
- Nhc mi quan h gia s phân b các
t, núi la các y núi tr vi
các mng kin to.
-   c trên b     ng
t, núi la và các dãy núi tr
6
(12/10 -
17/10/202)
11
Bài 11: Khí quyn. S
phân b nhi  không
t.
I. Khí quyn
1. Khái nim khí quyn
2. Các khi khí
3. Frông
II. S phân b nhiệt độ
- Bic khái nim khí quyn.
- Bic nguyên nhân hình thành tính cht
ca các khi khí.
- Bic khái nim Frong các Frong, hiu
  c s di chuyn ca các khi
Trang 5
không khí trên TĐ
1. Bc x nhi 
không khí
2. S phân b nhi 
ca không khí trên Trái
t
khí,Frong và ng ca chúng ti thi tit, khí
hu.
- c nguyên nhân hình thành các
nhân t n nhi không khí.
- Nhn bit ni dung kin thc qua: Hình nh,bng
thng kê.
12
Bài 12: S phân b k
áp. Mt s loi gió
chính.
I. S phân b khí áp
1. Phân b 
t
    i
ca khí áp
II. Mt s loi gió chính
i
2. Gió Mu dch
3. Gió mùa

- Phân tích mi quan h gia khí áp và gió, nguyên
i khí áp.
- Bi c nguyên nhân hình thành mt s loi
gió tht,gió mùa mt
s lo
- Nhn bit nguyên nhân hình thành mt s loi
gió chính qua b và các hình v.
7
(19/10 -
24/10/202)
13
Bài 13: 
c trong khí quyn.

I. Nhng nhân t nh
ng đến lƣợng mƣa
1. Khí áp
2. Frông
3. Gió
4. Dòng bin
a hình
II. S phân b ng
mƣa trên Trái Đất
    
t phân b  u
- c các nhân t ng tng
 phân b t.
- Phân tích mi quan h nhân qu gia các yu t:
nhi
- Phân tích bi phân b  
- c phân tích phân b 
Trang 6

    
t phân b u do
ng c
14
Bài 14:Thc hành: c
b  s phân hóa các
i các kiu khí hu
  t. Phân ch
bi mt s kiu khí
hu.
c b i khí
ht.
2. Phân tích bi nhit
   a các
kiu khí hu.
- Bic s hình thành phân b i, các
kiu khí ht.
- c bnh ranh gii, s phân
hóa các kiu khí hu trong ti
8
(26/10 -
31/10/202)
15
Ôn tp

   . H
qu các chuy ng ca
t
u trúc ca
 t. Các quyn ca
lp v a lí
H thng hóa, khái quát hóa kin thc ca ba

- 
- . H qu các chuyng ca
t
- u trúc ct. Các quyn ca
lp v a lí.
- c, phân tích b, bng s liu, tính
gi
16
Kim tra viết 1 tiết
Cng c kin thc ni
dung kin thc:

  . H
qu các chuyn ng ca
t
u trúc ca
 t. Các quyn ca
lp v a lí
Tr l c các câu hi kim tra thuc các

- 
- . H qu các chuyng ca
t
- u trúc ct. Các quyn ca
lp v a lí
- Tính toán gi mt s    
nhp x
Trang 7
9
(2/11 -
7/11/2020)
17
Ch đề: Thy quyn
A. Thy quyn. Mt s
nhân t ảnh hƣởng ti
chế độ c sông. Mt s
sông lớn trên Trái Đt.
I. Thy quyn
1. Khái nim
2. Tun hoàn c c
t
II. Mt s nhân t nh
ng ti chế độ c
sông
1. Ch   
tuyc ngm
a th, thc vt h
m
III. Mt s sông ln trên
Trái Đất
B. Sóng. Thy triu.
Dòng bin
I. Sóng bin
II. Thy triu
III. Dòng bin
- Bic khái nim thy quyn.
- Hic vòng tun hoàn cc
t.
- c các nhân t ng ti ch 
c sông.
- Bim s phân b mt s sông
ln trên th gii.
- Mô tgii thích c nguyên nhân sinh ra các
hi ng: sóng bin, thy triu, s phân b
chuyng ca các dòng bin nóng, lnh trong
 gii.
- c mi quan h gia các nhân t t
nhiên vi ch  dòng chy ca mt s con sông
- S dng b các dòng bi
th gi trình bày v các dòng bin ln: tên mt
s dòng bin ln, v ng chy
ca chúng.
18
10
(9/11 -
14/11/202)
19
Bài 17: Th ng
quyn. Các nhân t nh
thành th ng.
I. Th nhƣỡng
II. Các nhân t nh
thành đất

2. Khí hu
3. Sinh vt
- Bi c khái nim th ng, th ng
quyn.
-  c các nhân t vai trò ca chúng
i s t.
Trang 8
a hình
5. Thi gian
i
20
Bài 18: Sinh quyn. Các
nhân t ng ti s
phát trin phân b
sinh vt.
I. Sinh quyn
II. Các nhân t nh
ng ti s phát trin
phân b ca sinh vt
1. Khí hu
t
a hình
4. Sinh vt
i
- c khái nim sinh quyn. nh
c gii hn và vai trò ca sinh quyn
- Hic vai trò ca tng nhân t
n s phân b sinh vt.
- Phân tích, nhn xét các hình v, b  rút ra
t lun cn thit.
- Xác lp mi quan h gia các yu t t nhiên
i vi sinh vt
11
(16/11 -
21/11/202)
21
Bài 19: S phân b sinh
vt.
I. S phân b sinh vt và
đất theo đ
II. S phân b sinh vt
đất theo đ cao
- Hic quy lut phân b ca mt s lot
và thm thc vt
- Phân tích, nhn xét các hình v, b  rút ra
t lun cn thit.
22
Chƣơng IV: Một s
quy lut ca lp v địa
lí.
Bài 20: Lp v a lí.
Quy lut thng nht
hoàn chnh ca lp v
a lí.
I. Lp v địa lí
II. Quy lut thng nht
hoàn chnh ca lp v
địa lí
1. Khái nim
2. Biu hin ca quy lut
c tin
- Hic khái nim lp v a lí.
- Hic mt s biu hin ca quy
lut thng nht và hoàn chnh.
- S dng hình v, lát c trình bày v lp v
a (KN, gii hn) biu hin ca qui lut
thng nht và hoàn chnh.
12
(23/11 -
28/11/202)
23
Bài 21: Quy lui
và quy lui.
I. Quy lut địa đới
1. Khái nim
2. Biu hin ca quy lut
II. Quy luật phi địa đới
1. Khái nim
- Hic mt s biu hin ca quy
lui và quy lui
- S dng b kt hp vi kin th
gii thích s i KH.
Trang 9
2. Biu hin ca quy lut
24
Ch đề: Địa lí dân cƣ.
A. Dân s s gia ng
dân s
I. Dân s tình hình
phát trin dân s Th gii

B. Cơ cấu dân s
u sinh hc
u xã hi
C. Phân b n cƣ và đô
th hóa
I. Phân b 
II. Khái nim các loi
hình qu
 hóa
- Trình bày ging bii
quy mô dân s th gii và hu qu ca nó.
- Bic các thành phn cu to nên s 
dân s là GTTN và GTCH
- Hi
c các lou dân s 
cu sinh hu XH).
- c khái nim phân b i
  m phân b   
gian, th    c các nhân t nh
ng ti s phân b 
-    m c  ng
mt tích cc,tiêu cc c
- V bi v 
- Phân tích bi bng s liu v dân s: biu
 t sut sinh, t sut t thô; các kiu tháp dân s
n; bi ng theo khu vc kinh
t.
- Phân tích và gii thích b Phân b 
ginh nhng khu v
trên th gii. Gii thích nguyên nhân.
13
(30/11 -
5/12/2020)
25
26
14
(07/12 -
12/12/202)
27
28
15
(14/12 -
19/12/202)
29
Chƣơng VI- cấu
nn kinh tế.
Bài 26: u nn kinh
t.
I. Các ngun lc phát
trin kinh t
u nn kinh t
- c các loi ngun lc vai trò ca
i vi s phát trin KT-XH.
- c khái niu kinh t các
b phn hu kinh t.
- 
, bng s liu v ngun lc phát tri
cu nn kinh t.
Trang 10
- Bit cách tính toán, v bi th hiu
nn kinh t theo ngành ca th gii các nhóm
c.
30
Chƣơng VII- Địa
nông nghip
Bài 27:   c
m. Các nhân t nh
ng t phát trin
phân b nông nghip.
Mt s hình thc t chc
lãnh th nông nghip.
I. Vai trò đặc điểm
ca nông nghip
1. Vai trò
m
II. Các nhân t nh
ng ti phát trin
phân b nông nghip
III. Mt s hình thc t
chc lãnh th nông
nghip
1. Trang tri
2. Vùng nông nghip
-        m ca nông
nghip.
-   c  ng ca các nhân t t
nhiên kinh t - hi ti phát trin phân b
nông nghip
- Bi c mt s hình thc t chc lãnh th
nông nghip ch yu: trang tri, vùng nông nghip
- Bit phân ch nhn xét nhm phát
trin, nhng thun lu kin
t nhiên KT-XH mi vi s
phát trin phân b nông nghi   
.
- Nhn di    m chính ca các
HTTCLTNN
16
(21/12 -
26/12/202)
31
Bài 28: a ngành
trng trt
I. Cây lƣơng thực
1. Vai trò
    c
chính
    c
khác
II. Cây công nghip
m
2. Các cây công nghip
ch yu
III. Ngành trng rng
-       m sinh thái, s
phân b c chính các cây công
nghip ch yu.
- c vai trò ca rng; tình hình trng
rng.
- S dng b  Nông nghip th gi phân
tích gii thích s phân b ng thc
chính, các cây công nghip ch yu.
Trang 11
1. Vai trò ca rng
2. Tình hình trng rng
32
Bài 29: a ngành

I. Vai trò đặc điểm
ngành chăn nuôi
1. Vai trò
m
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trng
thy sn
1. Vai trò
2. Tình hình nuôi trng
thy sn
- m c
nuôi, s phân b : 
, gia
.
-   c vai trò ca thy sn, tình hình
nuôi trng thy sn.
-  nh trên b th gii nhng vùng
qung thy sn ch yu.
- y dng phân tích bi v c
m c
nuôi
17
(28/12/202
0 -
2/1/2021)
33
Bài 30:Thc hành: V
phân tích bi  v
s   c,
dân s th gii mt s
quc gia.
1. V bi th hin sn
c và n s
c
    
th   i ca
mt s c và th gii.
- Cng c kin thc v a lí cây c
- V bi và nhn xét
- Bi        u
i
34
Ôn tp
    
   
  

- Các quyn ca lp v a lí
- Các quy lut ca lp v a lí
- 
- u nn kinh t
- Phân tích bng s liu, v bi và nhn xét
18
(4/1 -
9/1/2021)
35
Kim tra hc k I
    
   
  
lí.
- Các quyn ca lp v a lí
- Các quy lut ca lp v a lí
- 
- u nn kinh t
- Phân tích bng s liu, v bi và nhn xét
Trang 12
HC KÌ II: 17 tiết
20
(18/1 -
23/1/2021)
36
Chƣơng VIII - Địa
công nghip
Bài 31: Vai   c
m ca công nghip.
Các nhân t  ng
ti phát trin phân b
công nghip.
I. Vai trò và đặc điểm của
công nghiệp.
1. Vai trò.
m
II. Các nhân t nh
ng ti s phát trin
và phân b công nghip.
- 

- 

-        

21
(25/1 -
30/1/2021)
37
Bài 32: a lí các ngành
công nghip (Tit 1)
I. Công nghing.
-          
         

-         


- Thu thp tài lic mt
v v công nghip.
- c b công nghip
22
(1/2 -
6/2/2021)
38
Bài 32: a lí các ngành
công nghip (Tit 2)
II. 


-

.
III. Công nghi
III. Công nghip sn xut
hàng tiêu dùng.
IV. Công nghip thc
phm.
-          
          

- Phân tích       


- Thu thp tài lic mt
v v công nghip.
- 
23
39
Bài 33: Mt s hình
I.Vai trò ca t chc lãnh
- 
Trang 13
(15/2 -
20/2/2021)
thc ch yu ca t chc
lãnh th công nghip.
th công nghip.
II. Mt s hình thc t
chc lãnh th công nghip.
    trò
         

- 

- 
24
(22/2 -
27/2/2021)
40
Bài 34: Thc hành: V
bi  tình hình sn
xut
mt s sn phm công
nghip th gii.
I. Chun b.
II. Ni dung thc hành.
         

25
(1/3
6/3/2021)
41
Ôn tp
H thng kin thc:
a lí ngành công nghip
-           
 
VIII.
- 

- 
ành

26
(8/3
13/3/2021)
42
Kim tra 1 tết
H thng kin thc:
a lí ngành công nghip
- 

-     

- 
toán.
27
43
Chƣơng IX - Địa lí dch
v
Bài 35: Vai trò, các
I. cấu vai trò ca
các ngành dch v.
u.
-          
         

Trang 14
(15/3
20/3/2021)
nhân t  ng
 m phân b các
ngànhdch v
2. Vai trò.
     ng
phát trin.
II. Các nhân t nh
ng ti s phát trin
phân b ngành dch
v.
III. Đặc điểm phân b
các ngành dch v trên
thế gii.
- 

-         

28
(22/3
27/3/2021)
44
Ch đề: Địa ngành
giao thông vn ti
A. Vai trò, đc đim
các nhân t ảnh hƣởng
đến phát trin, phân b
ngành giao thông vn
ti
     m
ngành giao thông vn ti.
II. Các nhân t nh
ng ti phát trin
phân b ngành giao
thông vn ti.
B. Địa các ngành giao
thông vn ti
ng st.
ng ô tô.
ng ng.
ng sông, h.
ng bin.
- m ca ngành giao
thông vn ti các ch ng
dch v ca hong vn ti.
-   c  ng ca các nhân t t
nhiên kinh t - hn s phân b phát
trin c     ho ng ca các
n vn ti.
- Nim, hn chm phát
trin phân b ca ngành vn t ng st,
ng ng sông - h ng
bing hàng không.
- Hi c v trí chi c c   
Xuy-ê và Panama.
- Thc nhng li ích v kinh t ca hai kênh

- K  hóa mt hing, mt quá trình
c nghiên cu.
- Bit phân tích mi quan h qua li mi quan
29
(29/3
3/4/2021)
45
Ch đề: Địa ngành
giao thông vn ti
(tiê
p)
30
(5/4
10/4/2021)
46
Ch đề: Địa ngành
giao thông vn ti
(tiê
p)
31
(12/4
17/4/2021)
47
Ch đề: Địa ngành
giao thông vn ti
(tiê
p)
Trang 15
ng hàng không
C. Thc hành: Viết báo
cáo ngn v kênh đào
Xuy-ê kênh đào Pa-
na-ma
I. Chun b.
II. Ni dung thc hành.
h nhân qu gia các hing kinh t - xã hi.
- c trên b mt s tuyng
giao thông quan trng, gii thích c các nguyên
nhân phát trin và phân b ngành GTVT
- Bit tng hp tài liu, phân tích bng s liu kt
hp vi phân tích b.
- Vi c báo cáo ngn trình y kt qu
c lp.
32
(19/4
24/4/2021)
48
Bài 40: a ngành
i.
I.Khái nim v th ng.
i.
  m ca th
ng th gii.
-  vai trò
ngành        

- 
ngành 
-  

33
(26/4-
1/5/2021)
49
Chƣơng X Môi
trƣng s phát trin
bn vng
Ch đề: i trƣờng
s phát trin bn vng.
A. Môi trƣờng tài
nguyên thiên nhiên
ng.
II. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Môi trƣờng s phát
trin bn vng.
I. S dng hp tài
nguyên, bo v ng
u ki phát trin.
-         

-
,tàinguyênthiênn

-         

- 

- 

34
(3/5-
8/5/2021)
50
35
51
Ôn tp hc kì II
H thng kin thc:
- Giúp HS nm bt li mt s v , ni dung
Trang 16
(10/5-
15/5/2021)
- a lí công nghip.
- a lí dch v.
-  ng s phát
trin bn vng.
kin thc quan trng mt s bài hc 

- H thc kin thn, nm vng,
khác sâu kin thc.
- Rèn luyn li mt s n trong
vic phân tích, lí gii mt s v a lí t nhiên,
kinh t
36
(17/5-
22/5/2021)
52
Kim tra hc kì II
H thng kin thc:
- a lí công nghip.
- a lí dch v.
-  ng s phát
trin bn vng.
- Cng c c kin thc các ngành nông nghip,
công nghip dch vng phát trin
bn vng.
- Kic các m nhn thc ca hc
 t qu hc ca HS.
- 
toán.
HIỆU TRƢỞNG
PHÊ DUYT
T TRƢNG CHUYÊN MÔN
...............
..............., ngày 10 tháng 9 năm 2020
TM. NHM CHUYÊN MÔN
...............
| 1/16

Preview text:

SỞ GDĐT ...............
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
TRƢỜNG THPT ............... MÔN: ĐỊA LÝ
TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD LỚP: 10 I. Thông tin:
1. Nhóm trưởng: ...............
2. Tổ trưởng: ............... II.
Kế hoạch cụ thể:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN NĂM HỌC 2020 - 2021 Tiết Hình thức tổ Tuần theo
Tên bài học/chủ đề
Nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt chức dạy học PPCT
HỌC KÌ I: 35 tiết
Bài 2: Một số phương 1. Phương pháp kí hiệu.
- Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện Trên lớp
pháp biểu hiện các đối 2.Phương pháp kí hiệu các đối tượng địa lí trên bản đồ (Đối tượng biểu
tượng địa lí trên bản đồ. đường chuyển động.
hiện, cách thể hiện, khả năng biểu hiện). 1
3. Phương pháp chấm - Nhận biết được một số phương pháp phổ biến để điểm
thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ và Atlat. 1
4. Phương pháp bản đồ, (7/9 - biểu đồ. 12/9/2020)
Bài 3: Sử dụng bản đồ I. Vai trò của bản đồ - Hiểu và trình bày được phương pháp sử dụng Trên lớp
trong học tập và đời trong học tập và đời bản đồ, Atlat địa lí tìm hiểu đặc điểm của các đối sống. sống.
tượng, hiện tượng và phân tích các mối quan hệ 2 1. Trong học tập địa lí 2. Trong đời sống
II. Sử dụng bản đồ, Trang 1
Atlat trong học tập
1. Một số vấn đề cần lưu
ý trong quá trình học tập
địa lí trên cơ sở bản đồ
2. Hiểu mối quan hệ giữa
các yếu tố địa lí trong bản đồ, trong Atlat
Bài 4: Thực hành: Xác
- Hiểu rõ một số phương pháp biểu hiện các đối Trên lớp định một số phương
tượng địa lí trên bản đồ 3
pháp biểu hiện các đối
- Nhận biết được một số đặc tính của đối tượng địa 2
tượng địa lí trên bản đồ.
lí được biểu hiện trên bản đồ. (14/9 -
Chƣơng II: Vũ trụ. Hệ I. Khái quát về Vũ Trụ, - Hiểu được khái quát về vũ trụ, hệ mặt trời trong Trên lớp 19/9/2020)
quả các chuyển động Hệ Mặt Trời và Trái Đất vũ trụ, trái đất trong hệ mặt trời. của Trái đất.
trong Hệ Mặt Trời
- Trình bày và giải thích được các hệ quả chủ yếu
Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt 1. Vũ Trụ
của chuyển động tự quay quanh trục của trái đất.
trời và trái đất. Hệ quả 2. Hệ Mặt Trời
- Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ, mô hình để trình
chuyển động tự quay 3. Trái Đất trong Hệ Mặt bày, giải thích các hệ quả chuyển động của trái
quanh trục của trái đất. Trời đất.
II. Hệ quả tự quay 4
quanh trục của Trái Đất. 1. Sự luân phiên ngày, đêm
2. Giờ trên Trái Đất và
đường chuyển ngày quốc tế
3. Sự lệch hướng chuyển
động của các vật thể 5
Bài 6: Hệ quả chuyển I. Chuyển động biểu kiến - Trình bày và giải thích được các hệ quả chủ yếu Trên lớp Trang 2
động xung quanh Mặt hằng năm của Mặt Trời.
của chuyển động quay xung quanh mặt trời của 3 trời của Trái đất. II. Các mùa trong năm trái đất. (21/9 -
III. Ngày, đêm dài ngắn - Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ, mô hình để trình 26/9/2020)
theo mùa và theo vĩ độ
bày, giải thích các hệ quả chuyển động của trái đất.
Chƣơng III: Cấu trúc I. Cấu trúc của Trái Đất - Nêu được sự khác nhau giữa các lớp cấu trúc của Trên lớp
trái đất . Các quyển 1. Lớp vỏ Trái Đất
trái đất (lớp vỏ, lớp manti, lớp nhân) về thể tích ,
của lớp vỏ địa lí. 2. Lớp Manti
độ dày, thành phần vật chất cấu tạo chủ yếu, trạng
Bài 7: Cấu trúc Trái đất. 3. Nhân Trái Đất thái.
Thạch quyển. Thuyết II. Thuyết kiến tạo - Biết được khái niệm thạch quyển, phân biệt được kiến tạo mảng. mảng
thạch quyển và vỏ trái đất.
- Trình bày được nôi dung cơ bản của thuyết kiến 6
tạo mảng và vận dụng thuyết kiến taọ mảng để gải
thích sơ lược sự hình thành các vùng núi trẻ, các
vành đai động đất và núi lửa.
- Nhận biết cấu trúc bên trong của trái đất qua hình
vẽ: Vị trí,độ dày của các lớp cấu trúc trái đất.
- Sử dụng tranh ảnh , hình vẽ,bản đồ để trình bày
về thuyết kiến tạo mảng, cách tiếp xúc giữa các
mảng và kết quả tiếp xúc.
Bài 8 : Tác động của nội I. Nội lực
- Hiểu khái niệm nội lực và nguyên nhân sinh ra Trên lớp 4
lực đến địa hình bề mặt II. Tác động của nội lực nội lực. (28/9- trái đất.
1. Vận động theo phương - Phân tích được tác động của vận động theo 3/10/2020) thẳng đứng
phương thẳng đứng và theo phương ngang đến địa 7
2. Vận động theo phương hình bề mặt trái đất. nằm ngang
- Quan sát và nhận biết được kết quả của các vận
động kiến tạo đến địa hình bề mặt trái đất qua
tranh ảnh, hình vẽ. Trang 3
Bài 9: Tác động của
- Hiểu khái niệm ngoại lực, nguyên nhân sinh ra Trên lớp
ngoại lực đến địa hình
và các tác nhân ngoại lực. I. Ngoại lực
bề mặt trái đất (tiết 1)
- Trình bày được khái niệm về quá trình phong
II. Tác động của ngoại hóa. Phân biệt được: phong hóa lí học, phong hóa 8 lực
hóa học, phong hóa sinh học. 1. Quá trình phong hóa
- Quan sát và nhận xét tác động của các quá trình
phong hóa đến địa hình bề mặt trái đất qua tranh ảnh, hình vẽ.
Bài 9: Tác động của
- Phân biệt được những khái niệm: bóc mòn, vận Trên lớp
II. Tác động của ngoại
ngoại lực đến địa hình
chuyển, bồi tụ và biết tác động của các quá trình lực
bề mặt trái đất (tiếp
này đến địa hình bề mặt trái đất. 2. Quá trình bóc mòn 5 theo)
- Phân tích được mối quan hệ giữa các quá trình: 9 3. Quá trình vận chuyển (5/10 -
bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ. 4. Quá trình bồi tụ 10/10/2020
- Quan sát và nhận xét tác động của các quá trình: )
bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ đến địa hình bề
mặt trái đất qua tranh ảnh, hình vẽ.
Bài 10: Thực hành: 1. Xác định trên bản đồ
- Biết được sự phân bố các vành đai động đất, núi Trên lớp
Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất,
lửa và các dãy núi trẻ trên thế giới.
các vành đai động đất núi lửa.
- Nhận xét được mối quan hệ giữa sự phân bố các
10 núi lửa và các vùng núi 2. Nhận xét sự phân bố
vành đai động đất, núi lửa và các dãy núi trẻ với trẻ trên bản đồ.
các vành đai động đất, các mảng kiến tạo. núi lửa.
- Xác định được trên bản đồ các vành đai động
đất, núi lửa và các dãy núi trẻ
Bài 11: Khí quyển. Sự I. Khí quyển
- Biết được khái niệm khí quyển. Trên lớp 6
phân bố nhiệt độ không 1. Khái niệm khí quyển
- Biết được nguyên nhân hình thành và tính chất (12/10 - 11 khí trên trái đất. 2. Các khối khí của các khối khí. 17/10/202) 3. Frông
- Biết được khái niệm Frong và các Frong, hiểu và
II. Sự phân bố nhiệt độ trình bày được sự di chuyển của các khối Trang 4 không khí trên TĐ
khí,Frong và ảnh hưởng của chúng tới thời tiết, khí
1. Bức xạ và nhiệt độ hậu. không khí
- Trình bày được nguyên nhân hình thành và các
2. Sự phân bố nhiệt độ nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí.
của không khí trên Trái - Nhận biết nội dung kiến thức qua: Hình ảnh,bảng Đất thống kê.
Bài 12: Sự phân bố khí I. Sự phân bố khí áp
- Phân tích mối quan hệ giữa khí áp và gió, nguyên Trên lớp
áp. Một số loại gió 1. Phân bố các đai khí áp nhân làm thay đổi khí áp. chính. trên Trái Đất
- Biết được nguyên nhân hình thành một số loại
2. Nguyên nhân thay đổi gió thổi thường xuyên trên trái đất,gió mùa và một của khí áp
số loại gió địa phương. 12
II. Một số loại gió chính - Nhận biết nguyên nhân hình thành một số loại 1. Gió Tây ôn đới
gió chính qua bản đồ và các hình vẽ. 2. Gió Mậu dịch 3. Gió mùa
4. Gió địa phương
Bài 13: Ngưng đọng hơi I. Những nhân tố ảnh - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới lượng Trên lớp
nước trong khí quyển. hƣởng đến lƣợng mƣa
mưa và sự phân bố mưa trên trái đất. Mưa. 1. Khí áp
- Phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố: 2. Frông
nhiệt độ, khí áp, đại dương với lượng mưa. 3. Gió
- Phân tích biểu đồ phân bố mưa theo vĩ độ 13 4. Dòng biển
- Đọc phân tích phân bố mưa trên lược đồ 5. Địa hình 7
II. Sự phân bố lƣợng (19/10 -
mƣa trên Trái Đất 24/10/202) 1. Lượng mưa trên Trái
Đất phân bố không đều Trang 5 theo vĩ độ 2. Lượng mưa trên Trái
Đất phân bố không đều do
ảnh hưởng của đại dương
Bài 14:Thực hành: Đọc
- Biết được sự hình thành và phân bố các đới, các Trên lớp
1. Đọc bản đồ các đới khí
bản đồ sự phân hóa các
kiểu khí hậu chính trên trái đất. hậu trên Trái Đất.
đới và các kiểu khí hậu
- Đọc bản đồ: xác định ranh giới các đới, sự phân 14 trên trái đấ
2. Phân tích biểu đồ nhiệt t. Phân tích
hóa các kiểu khí hậu trong từng đới
độ, lượng mưa của các
biểu đồ một số kiểu khí kiểu khí hậu. hậu. Ôn tập
Hệ thống hóa, khái quát hóa kiến thức của ba Trên lớp Chương I: Bản đồ 8 chương: Chương II: Vũ Trụ. Hệ (26/10 - - Chương I: Bản đồ
quả các chuyển động của 31/10/202) Trái Đấ
- Chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của t 15 trái đất
Chương III: Cấu trúc của - Chương III: Cấu trúc của trái đất. Các quyển của
Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí. lớp vỏ Địa lí
- Kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, bảng số liệu, tính giờ
Kiểm tra viết 1 tiết
Củng cố kiến thức nội Trả lời được các câu hỏi kiểm tra thuộc các Trên lớp dung kiến thức: chương: Chương I: Bản đồ - Chương I: Bản đồ
Chương II:Vũ Trụ. Hệ - Chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của 16
quả các chuyển động của trái đất Trái Đất
- Chương III: Cấu trúc của trái đất. Các quyển của
Chương III: Cấu trúc của lớp vỏ địa lí
Trái Đất. Các quyển của - Tính toán giờ ở một số địa phương, tính góc lớp vỏ Địa lí nhập xạ Trang 6
A. Thủy quyển. Một số - Biết được khái niệm thủy quyển. Trên lớp
nhân tố ảnh hƣởng tới - Hiểu và trình bày được vòng tuần hoàn của nước
Chủ đề: Thủy quyển
chế độ nƣớc sông. Một số trên trái đất. 9
sông lớn trên Trái Đất.
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ (2/11 - I. Thủy quyển nước sông. 7/11/2020) 17 1. Khái niệm
- Biết được đặc điểm và sự phân bố một số sông
2. Tuần hoàn của nước lớn trên thế giới. trên Trái Đất
- Mô tả và giải thích được nguyên nhân sinh ra các
II. Một số nhân tố ảnh hiện tượng: sóng biển, thủy triều, sự phân bố và
hƣởng tới chế độ nƣớc chuyển động của các dòng biển nóng, lạnh trong sông đại dương thế giới.
1. Chế độ mưa, băng - Phân tích được mối quan hệ giữa các nhân tố tự tuyết và nước ngầm
nhiên với chế độ dòng chảy của một số con sông
2. Địa thế, thực vật và hồ - Sử dụng bản đồ các dòng biển trong đại dương đầm
thế giới để trình bày về các dòng biển lớn: tên một
III. Một số sông lớn trên số dòng biển lớn, vị trí, nơi xuất phát, hướng chảy 18 Trái Đất của chúng.
B. Sóng. Thủy triều. Dòng biển I. Sóng biển II. Thủy triều III. Dòng biển
Bài 17: Thổ nhưỡng I. Thổ nhƣỡng
- Biết được khái niệm thổ nhưỡng, thổ nhưỡng Trên lớp
quyển. Các nhân tố hình II. Các nhân tố hình quyển. 10 thành thổ nhưỡng. thành đất
- Trình bày được các nhân tố và vai trò của chúng 19 (9/11 - 1. Đá mẹ
đối sự hình thành đất. 14/11/202) 2. Khí hậu 3. Sinh vật Trang 7 4. Địa hình 5. Thời gian 6. Con người
Bài 18: Sinh quyển. Các I. Sinh quyển
- Trình bày được khái niệm sinh quyển. xác định Trên lớp
nhân tố ảnh hưởng tới sự II. Các nhân tố ảnh được giới hạn và vai trò của sinh quyển
phát triển và phân bố hƣởng tới sự phát triển và - Hiểu và trình bày được vai trò của từng nhân tố sinh vật.
phân bố của sinh vật
vô cơ, sinh vật, con người đến sự phân bố sinh vật. 20 1. Khí hậu
- Phân tích, nhận xét các hình vẽ, bản đồ để rút ra 2. Đất
nhưng kết luận cần thiết. 3. Địa hình
- Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên và 4. Sinh vật
con người đối với sinh vật 5. Con người
Bài 19: Sự phân bố sinh I. Sự phân bố sinh vật và - Hiểu được quy luật phân bố của một số loại đất Trên lớp
vật và đất trên trái đất. đất theo vĩ độ
và thảm thực vật chính trên trái đất 21 11
II. Sự phân bố sinh vật - Phân tích, nhận xét các hình vẽ, bản đồ để rút ra (16/11 -
và đất theo độ cao
nhưng kết luận cần thiết. 21/11/202)
Chƣơng IV: Một số I. Lớp vỏ địa lí
- Hiểu được khái niệm lớp vỏ địa lí. Trên lớp
quy luật của lớp vỏ địa II. Quy luật thống nhất - Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy lí.
và hoàn chỉnh của lớp vỏ luật thống nhất và hoàn chỉnh.
Bài 20: Lớp vỏ địa lí. địa lí
- Sử dụng hình vẽ, lát cắt để trình bày về lớp vỏ
22 Quy luật thống nhất và 1. Khái niệm
địa lí (KN, giới hạn) và biểu hiện của qui luật
hoàn chỉnh của lớp vỏ 2. Biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh. địa lí. 3. Ý nghĩa thực tiễn
Bài 21: Quy luật địa đới I. Quy luật địa đới
- Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy Trên lớp 12
và quy luật phi địa đới. 1. Khái niệm
luật địa đới và quy luật phi địa đới (23/11 - 23
2. Biểu hiện của quy luật
- Sử dụng bản đồ kết hợp với kiến thức đã học để 28/11/202)
II. Quy luật phi địa đới
giải thích sự phân chia các đới gió, các đới KH. 1. Khái niệm Trang 8
2. Biểu hiện của quy luật
24 Chủ đề: Địa lí dân cƣ.
- Trình bày và giải thích được xu hướng biến đổi Trên lớp
quy mô dân số thế giới và hậu quả của nó.
- Biết được các thành phần cấu tạo nên sự gia tăng 13
A. Dân số và sự gia tăng dân số là GTTN và GTCH (30/11 - 25 dân số
- Hiểu và trình bày được các loại cơ cấu dân số (cơ 5/12/2020)
I. Dân số và tình hình cấu sinh học, cơ cấu XH).
phát triển dân số Thế giới
- Trình bày được khái niệm phân bố dân cư, giải II. Gia tăng dân số
thích được đặc điểm phân bố dân cư theo không B. Cơ cấu dân số
gian, thời gian. Phân tích được các nhân tố ảnh 26 I. Cơ cấu sinh học
hưởng tới sự phân bố dân cư. II. Cơ cấu xã hội
- Trình bày được các đặc điểm của ĐTH, những
C. Phân bố dân cƣ và đô mặt tích cực,tiêu cực của ĐTH. 14 thị hóa
- Vẽ biểu đồ về gia tăng dân số (07/12 - 27 I. Phân bố dân cư
- Phân tích biểu đồ và bảng số liệu về dân số: biểu 12/12/202)
II. Khái niệm các loại đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử thô; các kiểu tháp dân số hình quần cư
cơ bản; biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh II. Đô thị hóa tế. 28
- Phân tích và giải thích bản đồ Phân bố dân cư thế
giới: xác định những khu vực thưa dân, đông dân
trên thế giới. Giải thích nguyên nhân. Chƣơng VI- Cơ cấu
- Trình bày được các loại nguồn lực và vai trò của Trên lớp 15 nền kinh tế.
chúng đối với sự phát triển KT-XH. 29 I. Các nguồn lực phát (14/12 -
Bài 26: Cơ cấu nền kinh
- Trình bày được khái niệm cơ cấu kinh tế và các triển kinh tế 19/12/202) tế.
bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế. II. Cơ cấu nền kinh tế
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và nhận xét sơ
đồ, bảng số liệu về nguồn lực phát triển KT và cơ cấu nền kinh tế. Trang 9
- Biết cách tính toán, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
nền kinh tế theo ngành của thế giới và các nhóm nước.
Chƣơng VII- Địa lí
- Trình bày được vai trò và đặc điểm của nông Trên lớp
I. Vai trò và đặc điểm nông nghiệp nghiệp. của nông nghiệp
Bài 27: Vai trò. Đặc
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự 1. Vai trò
điểm. Các nhân tố ảnh
nhiên và kinh tế - xã hội tới phát triển và phân bố 2. Đặc điể hưở m ng tố phát triển và nông nghiệp
II. Các nhân tố ảnh phân bố nông nghiệp.
- Biết được một số hình thức tổ chức lãnh thổ
hƣởng tới phát triển và
Một số hình thức tổ chức
nông nghiệp chủ yếu: trang trại, vùng nông nghiệp 30
phân bố nông nghiệp lãnh thổ nông nghiệp.
- Biết phân tích và nhận xét những đặc điểm phát
III. Một số hình thức tổ
triển, những thuận lợi và khó khăn của điều kiện chức lãnh thổ nông
tự nhiên và KT-XH ở một địa phương đối với sự nghiệp
phát triển và phân bố nông nghiệp, phân tích sơ 1. Trang trại đồ. 2. Vùng nông nghiệp
- Nhận diện được các đặc điểm chính của các HTTCLTNN I. Cây lƣơng thực
- Trình bày được vai trò, đặc điểm sinh thái, sự Trên lớp 1. Vai trò
phân bố các cây lương thực chính và các cây công 16
Bài 28: Địa lí ngành 2. Các cây lương thực nghiệp chủ yếu. (21/12 - trồng trọt chính
- Trình bày được vai trò của rừng; tình hình trồng 26/12/202)
3. Các cây lương thực rừng. 31 khác
- Sử dụng bản đồ Nông nghiệp thế giới để phân
II. Cây công nghiệp
tích và giải thích sự phân bố các cây lương thực
1. Vai trò và đặc điểm
chính, các cây công nghiệp chủ yếu. 2. Các cây công nghiệp chủ yếu
III. Ngành trồng rừng Trang 10 1. Vai trò của rừng 2. Tình hình trồng rừng
Bài 29: Địa lí ngành I. Vai trò và đặc điểm - Trình bày đư ợc vai trò, đặc điểm của ngành chăn Trên lớp chăn nuôi. ngành chăn nuôi
nuôi, sự phân bố các ngành chăn nuôi : gia súc, gia 1. Vai trò cầm. 32 2. Đặc điểm
- Trình bày được vai trò của thủy sản, tình hình
II. Các ngành chăn nuôi nuôi trồng thủy sản.
III. Ngành nuôi trồng - Xác định trên bản đồ thế giới những vùng và thủy sản
quốc gia chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản chủ yếu. 1. Vai trò
- Xây dựng và phân tích biểu đồ, lược đồ về đặc
2. Tình hình nuôi trồng điểm của ngành chăn nuôi và địa lí các ngành chăn thủy sản nuôi
Bài 30:Thực hành: Vẽ 1. Vẽ biểu đồ thể hiện sản - Củng cố kiến thức về địa lí cây lương thực Trên lớp 17
và phân tích biểu đồ về lượng lương thực và dân số - Vẽ biểu đồ và nhận xét (28/12/202
sản lượng lương thực, các nước
- Biết cách tính bình quân lương thực theo đầu 33 0 -
dân số thế giới và một số 2. Tính bình quân lương người 2/1/2021) quốc gia.
thực theo đầu người của
một số nước và thế giới.
- Các quyển của lớp vỏ địa lí Trên lớp
Ôn tập kiến thức phần Ôn tập
thủy quyển, thổ nhưỡng - Các quy luật của lớp vỏ địa lí 34
quyển, sinh quyển, một số - Địa lí dân cư - Cơ cấu nền kinh tế
quy luật của lớp vỏ địa lí.
- Phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ và nhận xét
Củng cố kiến thức phần - Các quyển của lớp vỏ địa lí Trên lớp 18
Kiểm tra học kỳ I
- Các quy luật của lớp vỏ địa lí
thủy quyển, thổ nhưỡng (4/1 - 35 - Địa lí dân cư
quyển, sinh quyển, một số 9/1/2021)
quy luật của lớp vỏ địa - Cơ cấu nền kinh tế lí.
- Phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ và nhận xét Trang 11
HỌC KÌ II: 17 tiết
- Trình bày được vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành Trên lớp
Chƣơng VIII - Địa lí I. Vai trò và đặc điểm của côngnghiệp. công nghiệp công nghiệp. 20
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát
Bài 31: Vai trò và đặc 1. Vai trò. (18/1 -
triển và phân bố côngnghiệp.
36 điểm của công nghiệp. 2. Đặc điểm 23/1/2021)
- Nêu được những định hướng phát triển công
Các nhân tố ảnh hưởng II. Các nhân tố ảnh nghiệp trong tươnglai.
tới phát triển và phân bố hƣởng tới sự phát triển công nghiệp.
và phân bố công nghiệp.
- Trình bày được vai trò, đặc điểm và giải thích Trên lớp
được sự phân bố của một số ngành: Khai thác
than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; 21
I. Công nghiệp năng lượng. - Phân tích được tác động của công nghiệp đối (25/1 -
Bài 32: Địa lí các ngành 37
với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh 30/1/2021)
công nghiệp (Tiết 1)
các nguồn năng lượng táitạo.
- Thu thập tài liệu, trình bày và báo cáo được một
vấn đề về công nghiệp.
- Đọc được bản đồ công nghiệp
- Trình bày được vai trò, đặc điểm và giải thích Trên lớp
II. Công nghiê ̣p điê ̣n tử - được sự phân bố của một số ngành: điện tử, tin tin ho ̣c.
học; sản xuất hàng tiêu dùng; thựcphẩm. 22 III. Công nghiệp cơ khí
- Phân tích được tác động của công nghiệp đối (1/2 -
Bài 32: Địa lí các ngành III. Công nghiệp sản xuất 38
với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh 6/2/2021) công nghiệp (Tiết 2) hàng tiêu dùng.
các nguồn năng lượng táitạo.
IV. Công nghiệp thực - Thu thập tài liệu, trình bày và báo cáo được một phẩm.
vấn đề về công nghiệp.
- Đọc được bản đồ công nghiệp 23
39 Bài 33: Một số hình I.Vai trò của tổ chức lãnh - Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức Trên lớp Trang 12 (15/2 -
thức chủ yếu của tổ chức thổ công nghiệp.
lãnh thổ công nghiệp; phân biệt được vai trò và 20/2/2021) lãnh thổ công nghiệp.
II. Một số hình thức tổ đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ
chức lãnh thổ công nghiệp. côngnghiệp.
- Thu thập tài liệu, trình bày và báo cáo được một
vấn đề về công nghiệp.
- Đọc được bản đồ công nghiệp
Bài 34: Thực hành: Vẽ Trên lớp 24
biểu đồ tình hình sản
Đọc được bản đồ công nghiệp; vẽ và phân tích I. Chuẩn bị. (22/2 - 40 xuất
được biểu đồ về côngnghiệp. II. Nội dung thực hành. 27/2/2021) một số sản phẩm công nghiệp thế giới.
- Giúp HS nắm bắt lại một số vấn đề, nội dung Trên lớp
kiến thức quan trọng ở một số bài học ở chương 25 VIII. (1/3 – Hệ thống kiến thức:
- Hệ thống hóa được kiến thức cơ bản, nắm vững, 41 Ôn tập 6/3/2021)
Địa lí ngành công nghiệp
khác sâu kiến thức sau khi đã học.
- Rèn luyện lại một số kĩ năng địa lí cơ bản trong
việc phân tích, lí giải một số vấn đề địa lí ngành công nghiệp.
- Củng cố được kiến thức các ngành nông nghiệp, Trên lớp 26 công nghiệp (8/3 – Hệ thống kiến thức:
- Kiểm tra được các mức độ nhận thức của học 42 Kiểm tra 1 tết 13/3/2021)
Địa lí ngành công nghiệp
sinh để đánh giá kết quả học của HS.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra, các kĩ năng tính toán.
Chƣơng IX - Địa lí dịch I. Cơ cấu và vai trò của - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của Trên lớp 43 vụ
các ngành dịch vụ.
dịch vụ; phân tích được các nhân tố ảnh hưởng 27
Bài 35: Vai trò, các 1. Cơ cấu.
tới phát triển và phân bố dịchvụ. Trang 13 (15/3 –
nhân tố ảnh hưởng và 2. Vai trò.
- Đọc và phân tích được bản đồ, số liệu thống kê 20/3/2021)
đặc điểm phân bố các 3. Đặc điểm và xu hướng ngành dịchvụ. ngànhdịch vụ phát triển.
- Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại
II. Các nhân tố ảnh địaphương.
hƣởng tới sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
III. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới.
28
A. Vai trò, đặc điểm và
- Trình bày được vai trò, đặc điểm của ngành giao Trên lớp (22/3 –
Chủ đề: Địa lí ngành các nhân tố ảnh hƣởng
thông vận tải và các chỉ tiêu đánh giá khối lượng 27/3/2021)
giao thông vận tải
đến phát triển, phân bố
dịch vụ của hoạt động vận tải. 44
ngành giao thông vận
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự 29
Chủ đề: Địa lí ngành tải
nhiên và kinh tế - xã hội đến sự phân bố và phát Trên lớp (29/3 –
giao thông vận tải I. Vai trò và đặc điểm
triển của ngành cũng như sự hoạt động của các 45 3/4/2021) (tiếp)
ngành giao thông vận tải. phương tiện vận tải. II. Các nhân tố ảnh
- Nắm được các ưu điểm, hạn chế, đặc điểm phát 30
Chủ đề: Địa lí ngành hưởng tới phát triển và
triển và phân bố của ngành vận tải đường sắt, Trên lớp (5/4 –
giao thông vận tải phân bố ngành giao
đường ô tô, đường ống, đường sông - hồ, đường 46 10/4/2021) (tiếp) thông vận tải.
biển và đường hàng không.
B. Địa lí các ngành giao - Hiểu được vị trí chiến lược của hai kênh đào 31
47 Chủ đề: Địa lí ngành thông vận tải Xuy-ê và Panama. Trên lớp (12/4 –
giao thông vận tải I. Đường sắt.
- Thấy được những lợi ích về kinh tế của hai kênh 17/4/2021) (tiếp) II. Đường ô tô. đào. III. Đường ống.
- Kỹ năng sơ đồ hóa một hiện tượng, một quá trình IV. Đường sông, hồ. được nghiên cứu. V. Đường biển.
- Biết phân tích mối quan hệ qua lại và mối quan Trang 14 VI. Đường hàng không
hệ nhân quả giữa các hiện tượng kinh tế - xã hội.
C. Thực hành: Viết báo - Xác định được trên bản đồ một số tuyến đường
cáo ngắn về kênh đào giao thông quan trọng, giải thích được các nguyên
Xuy-ê và kênh đào Pa- nhân phát triển và phân bố ngành GTVT na-ma
- Biết tổng hợp tài liệu, phân tích bảng số liệu kết I. Chuẩn bị.
hợp với phân tích bản đồ.
II. Nội dung thực hành.
- Viết được báo cáo ngắn và trình bày kết quả trước lớp.
48 Bài 40: Địa lí ngành I.Khái niệm về thị trường.
- Trình bày được khái niệm về thị trường, vai trò Trên lớp thương mại. II. Ngành thương mại.
ngành thương mại, đặc điểm của thị trường thế 32
III. Đặc điểm của thị giới. (19/4 –
trường thế giới.
- Đọc và phân tích được biểu đồ, số liệu thống kê 24/4/2021) ngành thương mại.
- Liên hệ được các hoạt động thương mại tại địa phương. 33
A. Môi trƣờng và tài - Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi Trên lớp (26/4- 49 nguyên thiên nhiên
trường và tài nguyên thiênnhiên. 1/5/2021) I. Môi trường. -
Chƣơng X – Môi II. Tài nguyên thiên nhiên. Phântíchđượcvaitròcủamôitrường,tàinguyênthiênn
trƣờng và sự phát triền B. Môi trƣờng và sự phát hiênđốivớisựpháttriển của xã hội loài người. bền vững triển bền vững.
- Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải 34
I. Sử dụng hợp lí tài phát triển bền vững. (3/5-
50 Chủ đề: Môi trƣờng và nguyên, bảo vệ môi trường - Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng 8/5/2021)
sự phát triển bền vững. là điều kiện để phát triển. trưởng xanh.
- Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh tại địa phương. 35
51 Ôn tập học kì II Hệ thống kiến thức:
- Giúp HS nắm bắt lại một số vấn đề, nội dung Trên lớp Trang 15 (10/5- - Địa lí công nghiệp.
kiến thức quan trọng ở một số bài học ở chương 15/5/2021) - Địa lí dịch vụ. VIII đến chương X.
- Môi trường và sự phát - Hệ thống hóa được kiến thức cơ bản, nắm vững, triển bền vững.
khác sâu kiến thức sau khi đã học.
- Rèn luyện lại một số kĩ năng địa lí cơ bản trong
việc phân tích, lí giải một số vấn đề địa lí tự nhiên,
kinh tế, kĩ năng làm bài. Hệ thống kiến thức:
- Củng cố được kiến thức các ngành nông nghiệp, Trên lớp - Địa lí công nghiệp.
công nghiệp và dịch vụ, môi trường và phát triển 36 - Địa lí dịch vụ. bền vững. (17/5-
52 Kiểm tra học kì II
- Môi trường và sự phát - Kiểm tra được các mức độ nhận thức của học 22/5/2021) triển bền vững.
sinh để đánh giá kết quả học của HS.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra, các kĩ năng tính toán. HIỆU TRƢỞNG
TỔ TRƢỞNG CHUYÊN MÔN
..............., ngày 10 tháng 9 năm 2020 PHÊ DUYỆT
TM. NHÓM CHUYÊN MÔN ............... ............... Trang 16