Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giáo dục theo phụ lục I, II, III Công văn 5512.

PHỤ LỤC I
TRƯỜNG ……..
TỔ ….
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………. ,ngày ………
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP: 6
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ….. .; Số học sinh: …… ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ....0.... Đại học: 01.; Trên đại học:........0.....
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:.................; Khá:..0..............; Đạt:.0..............; Chưa đạt:...0......................
3.Thiết bị dạy học:
STT
Thiết bị dạy học/
Dụng cụ
Số lượng
(Bộ)
Các bài thí
nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
- Máy tính/Tivi
- Tranh thể hiện
truyền thống của
gia đình, dòng họ
- Giấy A0/ bút
lông
01
Bài 1: Tự hào về
truyền thống gia
đình ,dòng họ
- Máy tính nhân
2
- Máy tính/Tivi
01
Bài 2: Yêu thương
- Máy tính nhân
- Giấy A0/ bút
lông
- Tranh thể hiện
sự yêu thương,
quan tâm, giúp
đỡ lẫn nhau trong
cuộc sống, học
tập sinh hoạt.
con người
3
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Bộ tranh về
những việc làm
thể hiện s chăm
chỉ siêng năng,
kiên trì trong học
tập, sinh hoạt
hàng ngày.
01
Bài 3: Siêng năng
kiên trì
- Máy tính nhân
4
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
-Video/clip về
01
Bài 4: Tôn trọng
sự thật
- Máy tính nhân
tình huống trung
thực
5
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
-Video/clip về
tình huống tự lập
01
Bài 5: Tự lập
- Máy tính nhân
6
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Video nh
huống về việc tự
giác làm việc nhà
- Bộ dụng cụ
thực hành tự
nhận thức bản
thân
01
Bài 6: Tự nhận
thức bản thân.
7
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Bộ tranh hướng
dẫn các bước
phòng tránh
01
Bài 7: Ứng p
với tình huống
nguy hiểm.
- Máy tính nhân
ứng phó với tình
huống nguy
hiểm.
- Bộ dụng cụ cho
học sinh thực
hành ứng phó với
các tình huống
nguy hiểm
8
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Video/clip tình
huống về tiết
kiệm
- Bộ tranh thể
hiện những hành
vi tiết kiệm điện,
nước
- Bộ dụng cụ,
thực hành tiết
kiệm
01
Bài 8: Tiết kiệm
- Máy tính nhân
9
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
01
Bài 9: Công dân
nước cộng hòa
- Máy tính nhân
lông
- Bộ tranh thể
hiện phỏng
mối quan hệ giữa
nhà nước
công dân
- Video hướng
dẫn về quy trình
khai sinh cho trẻ
em
XHCN Việt Nam
10
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Bộ tranh về các
nhóm quyền của
trẻ em
01
Bài 11: Quyền
bản của trẻ em.
- Máy tính nhân
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bài tập :
STT
Số lượng
Phạm vi nội dung sử
dụng
Ghi chú
1
01
Bài 7: Ứng p với tình
huống nguy hiểm.
- Học sinh biết
thực hiện một số
bước đơn giản
03
phù hợp để
phòng, tránh
ứng phó với các
tình huống nguy
hiểm.
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
Bài học/Chủ đề
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
1
Bài 1: TỰ HÀO
VỀ TRUYỀN
THỐNG GIA
ĐÌNH, DÒNG HỌ
3
1. Kiến thức:
- HS nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình,
dòng họ.
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc
làm cụ thể phù hợp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ tự học, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
2
BÀI 2: YÊU
THƯƠNG CON
NGƯỜI
2
1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm biểu hiện của tình yêu thương con người.
- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người.
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tìm hiểu,
tham gia các hoạt động kinh tế hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
3
BÀI 3: SIÊNG
NĂNG, KIÊN TRÌ
2
1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong học
tập, lao động.
- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân người khác
trong học tập, lao động.
- Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn
biểu hiện lười biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù.
4
ÔN TẬP GIỮA
HỌC KỲ I
1
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của nhân xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
5
KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I
1
1. Kiến thức:
- Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ.
- Yêu thương con người.
- Siêng năng, kiên trì.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
6
BÀI 4: TÔN
TRỌNG SỰ THẬT
2
1. Kiến thức:
- HS biết sự thật và biểu hiện của tôn trọng sự thật.
- Hiểu sao phải tôn trọng sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn người trách nhiệm.
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
7
BÀI 5: TỰ LẬP
2
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tự lập.
- Liệt được các biểu hiện của người tính tự lập.
- Hiểu sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân người khác.
- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động tập thể nhà trường trong sinh hoạt cộng đồng;
không dựa dẫm, lại, phụ thuộc vào người khác.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái.
8
BÀI 6: TỰ NHẬN
THỨC BẢN
THÂN
3
1. Kiến thức:
- Nêu được thế nào tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của t
nhận thức bản thân.
- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các
mối quan hệ bản thân.
- Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh
khắc phục điểm yếu của bản thân.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
9
KIỂM TRA HỌC
KỲ I
1
1. Kiến thức:
- Tôn trọng sự thật.
- Tự lập.
- Tự nhận thức bản thân.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
10
TRẢ BÀI KIỂM
TRA HỌC KỲ I
1
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của nhân xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6.
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
11
BÀI 7: ỨNG PHÓ
VỚI TÌNH
HUỐNG NGUY
HIỂM
3
1. Kiến thức:
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm.
- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để
đảm bảo an toàn.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái.
12
BÀI 8: TIẾT
KIỆM
2
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tiết kiệm những biểu hiện của tiết kiệm.
- Giải thích được sao phải tiết kiệm.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân
người xung quanh.
- Phê phán những biểu hiện của lãng p trong cuộc sống trong học
tập.
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống trong học tập.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
13
BÀI 9: CÔNG
DÂN NƯỚC
CỘNG HÒA
XHCN VIỆT NAM
2
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm công dân.
- Nêu được căn cứ xác định công dân nước CHXHCNVN.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: yêu nước, cần cù, trách nhiệm.
14
KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ II
1
1. Kiến thức:
- Ứng phó với các tình huống nguy hiểm.
- Tiết kiệm.
- Công dân nước CHXHCNVN.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
15
TRẢ BÀI KIỂM
TRA GIỮA HỌC
KỲ II
1
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của nhân xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9.
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
16
BÀI 10: QUYỀN
NGHĨA VỤ
BẢN CỦA
CÔNG DÂN
2
1.Kiến thức, năng:
- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CHXHCNVN về quyền
nghĩa vụ của công dân.
- Thực hiện quyền nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - hội.
3. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
17
BÀI 11: QUYỀN
BẢN CỦA
TRẺ EM
2
1.Kiến thức, năng:
- Nêu được các quyền bản của trẻ em.
- Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em thực hiện quyền trẻ em.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
18
BÀI 12: THỰC
HIỆN QUYỀN
TRẺ EM
2
1.Kiến thức, năng:
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường hội trong thực
hiện quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện hành vi vi phạm quyền trẻ em.
- Thực hiện tốt quyền bổn phận của trẻ em.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà
trường hội; bày tỏ được nhu cầu thực hiện tốt quyền trẻ em.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
19
KIỂM TRA HỌC
KỲ II
1
1. Kiến thức:
- Quyền nghĩa vụ bản của công dân.
- Quyền bản của trẻ em.
- Thực hiện quyền trẻ em.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
20
TRẢ BÀI KIỂM
TRA HỌC KỲ II
1
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của nhân xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12.
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
III. Các nội dung khác:
TỔ TRƯỞNG
,ngày …. tháng 8 năm….
GIÁO VIÊN
PHỤ LỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
( Kèm theo công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDDT)
TRƯỜNG ….. CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ Độc lập Tự do Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Năm học 2023-2024
1. Khối lớp 6; Số học sinh ….;Môn : Giáo dục công dân
TT
Chủ đề
yêu cầu cần đạt
Số
tiết
Thời điểm
Địa điểm
Chủ trì
Phối hợp
Điều kiện
thực hiện
1
Bài 7: Ứng p
với tình huống
nguy hiểm.
- Nhận biết được
các tình huống nguy
hiểm hậu quả của
các tình huống nguy
hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách
ứng phó với một số
tình huống nguy
hiểm.
- Thực hành được
cách ứng phó trước
một số tình huống
nguy hiểm để đảm
3
Tuần 20 ,
cuối Tháng
1 năm 2022
- Tại sân thể
dục
- Lớp học
Giáo viên
bộ môn
- Giáo viên
thể dục
- Tổng phụ
trách đội
- Phòng thiết
bị
- Đầy đ
dụng cụ
không gian
phù hợp.
- Bộ tranh
hướng dẫn
các bước
phòng tránh
ứng p
với tình
huống nguy
hiểm.
- Bộ dụng
bảo an toàn.
cụ cho học
sinh thực
hành ứng
phó với các
tình huống
nguy hiểm
TỔ TRƯỞNG ……… , ngày ....tháng 8 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
TRƯỜNG:
TỔ: Họ tên giáo viên:
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Tuần
(3)
Tiết theo ppct ND
(4)
Thiết bị dạy
học
(5)
Địa điểm dạy
học
(6)
1
Bài 1: TỰ HÀO
VỀ TRUYỀN
THỐNG GIA
ĐÌNH, DÒNG
HỌ
3
1
Tiết
Nội dung
- Máy tính/Tivi
- Tranh thể hiện
truyền thống của
gia đình, dòng
họ
Lớp học.
1
-Một số truyền thống
của gia đình, dòng họ.
2
2
- Ý nghĩa của truyền
thống gia đình, dòng họ.
- Giấy A0/ bút
lông
3
3
- Biết giữ gìn, phát huy
truyền thống gia đình,
dòng họ bằng những
việc làm cụ thể phù hợp.
2
BÀI 2: YÊU
THƯƠNG CON
NGƯỜI
2
4
4
- khái niệm biểu hiện
của tình yêu thương con
người.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Tranh thể hiện
sự yêu thương,
quan tâm, giúp
đỡ lẫn nhau
trong cuộc sống,
học tập sinh
hoạt.
Lớp học
5
5
- Trình bày được giá trị
của tình yêu thương con
người.
- Thực hiện được những
việc làm thể hiện tình
yêu thương con người.
3
BÀI 3: SIÊNG
NĂNG, KIÊN
TRÌ
2
6
6
khái niệm biểu hiện
của siêng năng, kiên trì.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Bộ tranh về
những việc làm
thể hiện sự chăm
chỉ siêng năng,
kiên trì trong
học tập, sinh
hoạt hàng ngày.
Lớp học
7
7
- Nhận biết được ý
nghĩa của siêng năng,
kiên trì.
- Thực hiện được những
việc làm thể hiện siêng
năng, kiên trì trong học
tập, lao động.
4
ÔN TẬP GIỮA
HỌC KỲ I
1
8
8
- Biết được những kiến
thức đã học về chuẩn
mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của
các chuẩn mực đạo đức
đối với s phát triển của
Màn chiếu/Tivi,
laptop, giấy A
0
,
bút lông.
Lớp học
nhân hội.
- Củng cố các kiến thức
đã học t bài 1 đến bài
3.
5
KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ
I
1
9
9
- Tự hào về truyền thống
gia đình, dòng họ.
- Yêu thương con người.
- Siêng năng, kiên trì.
Đề kiểm tra
phiếu trả lời
Lớp học
6
BÀI 4: TÔN
TRỌNG SỰ
THẬT
2
10
10
- Sự thật biểu
hiện của tôn trọng sự
thật.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
-Video/clip về
tình huống trung
thực
Lớp học
11
11
- Hiểu sao phải tôn
trọng sự thật.
- Luôn nói thật với
người thân, thầy cô, bạn
người trách
nhiệm.
- Không đồng tình với
việc nói dối hoặc che
giấu sự thật.
7
BÀI 5: TỰ LẬP
2
12
12
- Nêu được khái niệm tự
lập.
- Liệt kê được các biểu
hiện của người tính tự
lập.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
-Video/clip về
tình huống tự
lập
Lớp học.
13
13
- Hiểu sao phải tự lập.
- Đánh g được khả
năng tự lập của bản thân
người khác.
- Tự thực hiện nhiệm vụ
của bản thân trong học
tập, sinh hoạt hằng ngày,
hoạt động tập thể nhà
trường trong sinh
hoạt cộng đồng; không
dựa dẫm, lại, phụ
thuộc vào người khác.
8
BÀI 6: TỰ
NHẬN THỨC
BẢN THÂN
3
14
14
- Nêu được thế nào tự
nhận thức bản thân; biết
được ý nghĩa của tự
nhận thức bản thân.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Video tình
Lớp học
huống về việc tự
giác làm việc
nhà
- Bộ dụng cụ
thực hành tự
nhận thức bản
thân
15
15
- Tự nhận thức được
điểm mạnh, điểm yếu,
giá trị, vị trí, tình cảm,
các mối quan hệ bản
thân.
16
16
- Biết tôn trọng bản thân;
xây dựng được kế hoạch
phát huy điểm mạnh
khắc phục điểm yếu của
bản thân.
9
KIỂM TRA
HỌC KỲ I
1
17
17
- Tôn trọng sự thật.
- Tự lập.
- Tự nhận thức bản thân.
Đề kiểm tra
phiếu trả lời
Lớp học.
10
TRẢ BÀI KIỂM
TRA HỌC KỲ I
1
18
18
- Biết được những kiến
thức đã học về chuẩn
mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của
các chuẩn mực đạo đức
đối với sự phát triển của
nhân hội.
- Củng cố các kiến thức
Màn chiếu/Tivi,
laptop
Lớp học
đã học từ bài 4 đến bài 6.
- Rút kinh nghiệm sau
một bài kiểm tra.
11
BÀI 7: ỨNG
PHÓ VỚI TÌNH
HUỐNG NGUY
HIỂM
3
19
19
- Nhận biết được các
tình huống nguy hiểm
hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với
trẻ em.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Bộ tranh
hướng dẫn các
bước phòng
tránh ứng phó
với tình huống
nguy hiểm.
- Bộ dụng cụ
cho học sinh
thực hành ứng
phó với c tình
huống nguy
hiểm
Lớp học, sân
thể dục để
diễn tập các
tình huống.
20
20
- Nêu được cách ng
phó với một số tình
huống nguy hiểm.
21
21
- Thực hành được cách
ứng phó trước một số
tình huống nguy hiểm để
đảm bảo an toàn.
12
BÀI 8: TIẾT
KIỆM
2
22
22
- Nêu được khái niệm
tiết kiệm những biểu
hiện của tiết kiệm.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Video/clip tình
huống về tiết
kiệm
- Bộ tranh thể
hiện những hành
vi tiết kiệm điện,
nước
- Bộ dụng cụ,
thực hành tiết
kiệm
Lớp học
23
23
- Giải thích được sao
phải tiết kiệm.
- Nhận xét, đánh giá
được việc thực hiện tiết
kiệm của bản thân
người xung quanh.
- Phê phán những biểu
hiện của lãng phí trong
cuộc sống trong học
tập.
- Thực hành tiết kiệm
trong cuộc sống trong
học tập.
13
BÀI 9: CÔNG
2
24
24
-Nêu được khái niệm
Lớp học.
DÂN NƯỚC
CỘNG HÒA
XHCN VIỆT
NAM
công dân.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Bộ tranh thể
hiện phỏng
mối quan hệ
giữa nhà nước
công dân
- Video hướng
dẫn về quy trình
khai sinh cho trẻ
em
25
25
- Nêu được căn cứ xác
định công dân nước
CHXHCNVN.
14
KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ
II
1
26
26
- Ứng phó với các tình
huống nguy hiểm.
- Tiết kiệm.
- Công dân nước
CHXHCNVN.
Đề kiểm tra
phiếu trả lời
Lớp học
15
TRẢ BÀI KIỂM
TRA
GIỮA HỌC KỲ
II
1
27
27
- Biết được những kiến
thức đã học về chuẩn
mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của
Màn chiếu/Tivi,
laptop
Lớp học
các chuẩn mực đạo đức
đối với sự phát triển của
nhân hội.
- Củng cố các kiến thức
đã học từ bài 7 đến bài 9.
- Rút kinh nghiệm sau
một bài kiểm tra.
16
BÀI 10: QUYỀN
NGHĨA VỤ
BẢN CỦA
CÔNG DÂN
2
28
28
- Nêu được quy định của
Hiến Pháp nước
CHXHCNVN về quyền
nghĩa v của công
dân.
- Màn
chiếu/Tivi,
laptop, giấy A
0
,
bút lông.
Lớp học
29
29
- Thực hiện quyền
nghĩa vụ của công dân
phù hợp với lứa tuổi.
17
BÀI 11: QUYỀN
BẢN CỦA
TRẺ EM
2
30
30
- Nêu được các quyền
bản của trẻ em.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lông
- Bộ tranh về các
Lớp học
31
31
- Nêu được ý nghĩa
quyền trẻ em thực
hiện quyền trẻ em.
nhóm quyền của
trẻ em
18
BÀI 12: THỰC
HIỆN QUYỀN
TRẺ EM
2
32
32
- Nêu được trách nhiệm
của gia đình, nhà trường
hội trong thực
hiện quyền trẻ em.
- Màn
chiếu/Tivi,
laptop, giấy A
0
,
bút lông.
Lớp học
33
33
- Phân biệt được hành vi
thực hiện hành vi vi
phạm quyền trẻ em.
- Thực hiện tốt quyền
bổn phận của trẻ em.
- Nhận xét, đánh giá
được việc thực hiện
quyền trẻ em của gia
đình, nhà trường xã
hội; bày tỏ được nhu cầu
thực hiện tốt quyền trẻ
em.
19
KIỂM TRA
HỌC KỲ II
1
34
34
- Quyền nghĩa vụ
bản của công dân.
- Quyền bản của trẻ
Đề kiểm tra
phiếu trả lời
Lớp học.
em.
- Thực hiện quyền trẻ
em.
20
TRẢ BÀI KIỂM
TRA
HỌC KỲ II
1
35
35
- Biết được những kiến
thức đã học về chuẩn
mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của
các chuẩn mực đạo đức
đối với sự phát triển của
nhân hội.
- Củng cố các kiến thức
đã học từ bài 10 đến bài
12.
- Rút kinh nghiệm sau
một bài kiểm tra.
Màn chiếu/Tivi,
laptop
Lớp học
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):
TỔ TRƯỞNG
….…, ngày 10 tháng 8 năm……
GIÁO VIÊN
| 1/31

Preview text:

PHỤ LỤC I TRƯỜNG …….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ ….
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………. ,ngày ………
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP: 6
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: …. .; Số học sinh: …… ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:
… ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: . . 0. . Đại học: 01.; Trên đại học:. . . . 0. . .
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:. . . . . . . . .; Khá:. 0. . . . . . . ; Đạt:.0. . . . . . . ; Chưa đạt:. .0. . . . . . . . . . .
3.Thiết bị dạy học: STT Thiết bị dạy học/ Số lượng Các bài thí Ghi chú Dụng cụ (Bộ) nghiệm/thực hành 1 - Máy tính/Tivi 01 Bài 1: Tự hào về - Máy tính cá nhân - Tranh thể hiện truyền thống gia truyền thống của đình ,dòng họ gia đình, dòng họ - Giấy A0/ bút lông 2 - Máy tính/Tivi 01
Bài 2: Yêu thương - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút con người lông - Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt. 3 - Máy tính/Tivi 01 Bài 3: Siêng năng - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút kiên trì lông - Bộ tranh về những việc làm thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày. 4 - Máy tính/Tivi 01 Bài 4: Tôn trọng - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút sự thật lông -Video/clip về tình huống trung thực 5 - Máy tính/Tivi 01 Bài 5: Tự lập - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút lông -Video/clip về tình huống tự lập 6 - Máy tính/Tivi 01 Bài 6: Tự nhận - Giấy A0/ bút thức bản thân. lông - Video tình huống về việc tự giác làm việc nhà - Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân 7 - Máy tính/Tivi 01 Bài 7: Ứng phó - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút với tình huống lông nguy hiểm. - Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. - Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm 8 - Máy tính/Tivi 01 Bài 8: Tiết kiệm - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút lông - Video/clip tình huống về tiết kiệm - Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước - Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm 9 - Máy tính/Tivi 01 Bài 9: Công dân - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút nước cộng hòa lông XHCN Việt Nam - Bộ tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân - Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em 10 - Máy tính/Tivi 01 Bài 11: Quyền cơ - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút bản của trẻ em. lông - Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bài tập : STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử Ghi chú dụng 1 - Sân thể dục 01 Bài 7: Ứng phó với tình - Học sinh biết -Lớp học 03 huống nguy hiểm. thực hiện một số bước đơn giản và phù hợp để phòng, tránh và ứng phó với các tình huống nguy hiểm.
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình STT Bài học/Chủ đề Số tiết Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức:
- HS nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. Bài 1: TỰ HÀO
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc VỀ TRUYỀN 1 3 làm cụ thể phù hợp. THỐNG GIA 2. Năng lực: ĐÌNH, DÒNG HỌ
- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. BÀI 2: YÊU
- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người. 2 THƯƠNG CON 2
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người. NGƯỜI
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người.
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tìm hiểu,
tham gia các hoạt động kinh tế – xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động.
- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác BÀI 3: SIÊNG
trong học tập, lao động. 3 2 NĂNG, KIÊN TRÌ
- Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có
biểu hiện lười biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù. 1. Kiến thức: ÔN TẬP GIỮA 4 1
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. HỌC KỲ I
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. 2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
1. Kiến thức:
- Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. - Yêu thương con người. KIỂM TRA GIỮA - Siêng năng, kiên trì. 5 HỌC KỲ I 1 2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức:
- HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tôn trọng sự thật. BÀI 4: TÔN
- Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. 6 2 TRỌNG SỰ THẬT
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm.
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. 1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tự lập.
- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác.
- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng; 7 BÀI 5: TỰ LẬP 2
không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái. 1. Kiến thức: BÀI 6: TỰ NHẬN
- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự 8 THỨC BẢN 3 nhận thức bản thân. THÂN
- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ bản thân.
- Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh
và khắc phục điểm yếu của bản thân. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 1. Kiến thức:
- Tôn trọng sự thật. - Tự lập. KIỂM TRA HỌC
- Tự nhận thức bản thân. 9 KỲ I 1 2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. TRẢ BÀI KIỂM 10 1
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển TRA HỌC KỲ I của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6. 2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. 1. Kiến thức:
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm. BÀI 7: ỨNG PHÓ
- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để VỚI TÌNH đảm bảo an toàn. 11 3 HUỐNG NGUY 2. Năng lực: HIỂM
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: BÀI 8: TIẾT 12 2
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu hiện của tiết kiệm. KIỆM
- Giải thích được vì sao phải tiết kiệm.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân và người xung quanh.
- Phê phán những biểu hiện của lãng phí trong cuộc sống và trong học tập.
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. 1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm công dân.
- Nêu được căn cứ xác định công dân nước CHXHCNVN. BÀI 9: CÔNG 2. Năng lực: DÂN NƯỚC 13 2
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. CỘNG HÒA
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực XHCN VIỆT NAM
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: yêu nước, cần cù, trách nhiệm. KIỂM TRA GIỮA
1. Kiến thức: 14 1 HỌC KỲ II
- Ứng phó với các tình huống nguy hiểm. - Tiết kiệm. - Công dân nước CHXHCNVN. 2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. TRẢ BÀI KIỂM
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9. 15 TRA GIỮA HỌC 1 2. Năng lực: KỲ II
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. BÀI 10: QUYỀN
1.Kiến thức, kĩ năng: VÀ NGHĨA VỤ
- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CHXHCNVN về quyền và 16 2 CƠ BẢN CỦA nghĩa vụ của công dân. CÔNG DÂN
- Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em.
- Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em. BÀI 11: QUYỀN 2. Năng lực: 17 CƠ BẢN CỦA 2
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. TRẺ EM
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong thực hiện quyền trẻ em. BÀI 12: THỰC
- Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi phạm quyền trẻ em. 18 HIỆN QUYỀN 2
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. TRẺ EM
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà
trường và xã hội; bày tỏ được nhu cầu thực hiện tốt quyền trẻ em. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm. 1. Kiến thức:
- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- Quyền cơ bản của trẻ em. KIỂM TRA HỌC
- Thực hiện quyền trẻ em. 19 KỲ II 1 2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12. TRẢ BÀI KIỂM 20 1 2. Năng lực: TRA HỌC KỲ II
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
III. Các nội dung khác: TỔ TRƯỞNG
,ngày …. tháng 8 năm…. GIÁO VIÊN PHỤ LỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
( Kèm theo công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDDT) TRƯỜNG ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ …
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Năm học 2023-2024
1. Khối lớp 6; Số học sinh ….;Môn : Giáo dục công dân TT Chủ đề yêu cầu cần đạt Số Thời điểm Địa điểm Chủ trì Phối hợp Điều kiện tiết thực hiện 1
Bài 7: Ứng phó - Nhận biết được 3 Tuần 20 , - Tại sân thể Giáo viên - Giáo viên - Đầy đủ với tình huống các tình huống nguy cuối Tháng dục bộ môn thể dục dụng cụ và nguy hiểm. hiểm và hậu quả của 1 năm 2022 - Lớp học - Tổng phụ không gian các tình huống nguy trách đội phù hợp. hiểm đối với trẻ em. - Phòng thiết - Bộ tranh - Nêu được cách bị hướng dẫn ứng phó với một số các bước tình huống nguy phòng tránh hiểm. và ứng phó - Thực hành được với tình cách ứng phó trước huống nguy một số tình huống hiểm. nguy hiểm để đảm - Bộ dụng bảo an toàn. cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm TỔ TRƯỞNG
……… , ngày . . tháng 8 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN TRƯỜNG:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: Họ và tên giáo viên:
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6 (Năm học 2023 - 2024) I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình STT
Bài học Số Thiết bị dạy Địa điểm dạy Tuần Tiết theo ppct và ND (1) tiết học học (3) (4) (2) (5) (6) Tiết Nội dung Bài 1: TỰ HÀO - Máy tính/Tivi VỀ TRUYỀN 1
-Một số truyền thống - Tranh thể hiện 1 1 THỐNG GIA 3 của gia đình, dòng họ. truyền thống của ĐÌNH, DÒNG gia đình, dòng Lớp học. HỌ - Ý nghĩa của truyền 2 2 họ
thống gia đình, dòng họ. - Giấy A0/ bút
- Biết giữ gìn, phát huy lông truyền thống gia đình, 3 3 dòng họ bằng những
việc làm cụ thể phù hợp.
- khái niệm và biểu hiện - Máy tính/Tivi 4
4 của tình yêu thương con - Giấy A0/ bút người. lông - Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp BÀI 2: YÊU đỡ lẫn nhau 2 THƯƠNG CON 2
- Trình bày được giá trị Lớp học trong cuộc sống, NGƯỜI
của tình yêu thương con học tập và sinh người. 5 5 hoạt.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.
khái niệm và biểu hiện - Máy tính/Tivi 6
6 của siêng năng, kiên trì. - Giấy A0/ bút lông - Bộ tranh về những việc làm
- Nhận biết được ý thể hiện sự chăm
nghĩa của siêng năng, chỉ siêng năng, BÀI 3: SIÊNG 3 2 kiên trì. kiên trì trong NĂNG, KIÊN 7
7 - Thực hiện được những học tập, sinh TRÌ
việc làm thể hiện siêng hoạt hàng ngày. Lớp học năng, kiên trì trong học tập, lao động.
- Biết được những kiến Màn chiếu/Tivi,
thức đã học về chuẩn laptop, giấy A0, ÔN TẬP GIỮA mực đạo đức. bút lông. 4 1 8 8 Lớp học HỌC KỲ I
- Hiểu được ý nghĩa của
các chuẩn mực đạo đức
đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức
đã học từ bài 1 đến bài 3.
- Tự hào về truyền thống Đề kiểm tra và Lớp học KIỂM TRA gia đình, dòng họ. phiếu trả lời 5 GIỮA HỌC KỲ 1 9
9 - Yêu thương con người. I - Siêng năng, kiên trì.
- Sự thật là gì và biểu 10
10 hiện của tôn trọng sự - Máy tính/Tivi thật. - Giấy A0/ bút
- Hiểu vì sao phải tôn lông trọng sự thật. BÀI 4: TÔN
- Luôn nói thật với -Video/clip về 6 TRỌNG SỰ 2 Lớp học
người thân, thầy cô, bạn tình huống trung THẬT 11
11 bè và người có trách thực nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.
- Nêu được khái niệm tự - Máy tính/Tivi lập. - Giấy A0/ bút 12
12 - Liệt kê được các biểu lông
hiện của người có tính tự -Video/clip về lập. tình huống tự
- Hiểu vì sao phải tự lập. lập - Đánh giá được khả
năng tự lập của bản thân 7 BÀI 5: TỰ LẬP 2 và người khác. Lớp học.
- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học 13
13 tập, sinh hoạt hằng ngày,
hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác.
- Nêu được thế nào là tự - Máy tính/Tivi BÀI 6: TỰ
nhận thức bản thân; biết - Giấy A0/ bút 8 NHẬN THỨC 3 14 14 Lớp học
được ý nghĩa của tự lông BẢN THÂN nhận thức bản thân. - Video tình
- Tự nhận thức được huống về việc tự
điểm mạnh, điểm yếu, giác làm việc 15
15 giá trị, vị trí, tình cảm, nhà
các mối quan hệ bản - Bộ dụng cụ thân. thực hành tự
- Biết tôn trọng bản thân; nhận thức bản
xây dựng được kế hoạch thân 16
16 phát huy điểm mạnh và
khắc phục điểm yếu của bản thân. KIỂM TRA - Tôn trọng sự thật. Đề kiểm tra và 9 HỌC KỲ I 1 17 17 - Tự lập. phiếu trả lời Lớp học.
- Tự nhận thức bản thân.
- Biết được những kiến Lớp học thức đã học về chuẩn mực đạo đức. TRẢ BÀI KIỂM
- Hiểu được ý nghĩa của Màn chiếu/Tivi, 10 1 18 18 TRA HỌC KỲ I
các chuẩn mực đạo đức laptop
đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức
đã học từ bài 4 đến bài 6. - Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm tra.
- Nhận biết được các - Máy tính/Tivi
tình huống nguy hiểm và - Giấy A0/ bút
hậu quả của các tình lông 19
19 huống nguy hiểm đối với - Bộ tranh trẻ em. hướng dẫn các bước phòng
- Nêu được cách ứng tránh và ứng phó BÀI 7: ỨNG 20
20 phó với một số tình với tình huống Lớp học, sân PHÓ VỚI TÌNH huống nguy hiểm. nguy hiểm. thể dục để 11 3 HUỐNG NGUY
- Bộ dụng cụ diễn tập các HIỂM cho học sinh tình huống. thực hành ứng
- Thực hành được cách phó với các tình ứng phó trước một số 21 21 huống nguy
tình huống nguy hiểm để hiểm đảm bảo an toàn. - Nêu được khái niệm
tiết kiệm và những biểu - Máy tính/Tivi 22 22 hiện của tiết kiệm. - Giấy A0/ bút lông
- Giải thích được vì sao - Video/clip tình phải tiết kiệm. huống về tiết
- Nhận xét, đánh giá kiệm
được việc thực hiện tiết - Bộ tranh thể BÀI 8: TIẾT
kiệm của bản thân và hiện những hành 12 2 Lớp học KIỆM người xung quanh. vi tiết kiệm điện,
- Phê phán những biểu nước 23
23 hiện của lãng phí trong - Bộ dụng cụ,
cuộc sống và trong học thực hành tiết tập. kiệm - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập. 13 BÀI 9: CÔNG 2 24 24 -Nêu được khái niệm Lớp học. DÂN NƯỚC công dân. - Máy tính/Tivi CỘNG HÒA - Giấy A0/ bút XHCN VIỆT lông NAM - Bộ tranh thể hiện mô phỏng
- Nêu được căn cứ xác mối quan hệ
định công dân nước giữa nhà nước 25 25 CHXHCNVN. và công dân - Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em - Ứng phó với các tình KIỂM TRA huống nguy hiểm. 14 GIỮA HỌC KỲ 1 26 26 - Tiết kiệm. Đề kiểm tra và Lớp học II - Công dân nước phiếu trả lời CHXHCNVN. TRẢ BÀI KIỂM
- Biết được những kiến Màn chiếu/Tivi, Lớp học TRA
thức đã học về chuẩn laptop 15 1 27 27 GIỮA HỌC KỲ mực đạo đức. II
- Hiểu được ý nghĩa của
các chuẩn mực đạo đức
đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức
đã học từ bài 7 đến bài 9. - Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm tra.
- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước - Màn BÀI 10: QUYỀN 28
28 CHXHCNVN về quyền chiếu/Tivi, VÀ NGHĨA VỤ
và nghĩa vụ của công laptop, giấy A 16 2 0, Lớp học CƠ BẢN CỦA dân. bút lông. CÔNG DÂN - Thực hiện quyền và 29
29 nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi. - Nêu được các quyền 30 30 BÀI 11: QUYỀN cơ bản của trẻ em. - Máy tính/Tivi 17 CƠ BẢN CỦA 2
- Nêu được ý nghĩa - Giấy A0/ bút Lớp học TRẺ EM 31
31 quyền trẻ em và thực lông hiện quyền trẻ em. - Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em - Nêu được trách nhiệm
của gia đình, nhà trường 32 32 và xã hội trong thực hiện quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi phạm quyền trẻ em. - Màn BÀI 12: THỰC
- Thực hiện tốt quyền và chiếu/Tivi, 18 HIỆN QUYỀN 2 Lớp học bổn phận của trẻ em. laptop, giấy A TRẺ EM 0,
- Nhận xét, đánh giá bút lông. 33
33 được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà trường và xã
hội; bày tỏ được nhu cầu
thực hiện tốt quyền trẻ em.
- Quyền và nghĩa vụ cơ Đề kiểm tra và KIỂM TRA 19 1 34 34 bản của công dân. phiếu trả lời Lớp học. HỌC KỲ II
- Quyền cơ bản của trẻ em. - Thực hiện quyền trẻ em.
- Biết được những kiến Màn chiếu/Tivi, Lớp học
thức đã học về chuẩn laptop mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của
các chuẩn mực đạo đức TRẢ BÀI KIỂM
đối với sự phát triển của 20 TRA 1 35 35 cá nhân và xã hội. HỌC KỲ II
- Củng cố các kiến thức
đã học từ bài 10 đến bài 12. - Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm tra.
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): TỔ TRƯỞNG
….…, ngày 10 tháng 8 năm…… GIÁO VIÊN