Kế hoạch giáo dục môn Hóa 10 cả năm
Trình bày được thành phần của nguyên tử (nguyên tử vô cùng nhỏ; nguyên tử gồm 2 phần: hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử; hạt nhân tạo nên bởi các hạt proton (p), neutron (n); Lớp vỏ tạo nên bởi các electron (e); điện tích, khối lượng mỗi loại hạt). So sánh được khối lượng của electron với proton và nơtron, kích thước của hạt nhân với kích thước nguyên tử.
Preview text:
SỞ GDĐT
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT MÔN: HÓA HỌC TỔ: Hóa Học LỚP: 10 I. Thông tin: 1. Tổ trưởng: 2. Tổ phó: II.
Kế hoạch cụ thể: HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học) Tuần Hình thức tổ Ghi chú (7) (1) Tiết
Tên chủ đề /Bài học Nội dung/Mạch
Yêu cầu cần đạt chức dạy học (2) (3) kiến thức (4) (5) Hướng dẫn thực (6)
Nội dung điều chỉnh hiện 1 1, 2 Ôn tập đầu năm Dạy học tại lớp kết hợp với hướng dẫn HS tự học ở nhà bằng Phiếu hướng dẫn học tập
- Trình bày được thành phần
I.1.a. Sơ đồ thí Khuyến khích học
của nguyên tử (nguyên tử vô
nghiệm phát hiện ra sinh tự đọc
cùng nhỏ; nguyên tử gồm 2 tia âm cực
1. Thành phần cấu phần: hạt nhân và lớp vỏ Dạy học tại lớp I.2. Mô hình thí tạo của nguyên tử.
nguyên tử; hạt nhân tạo nên bởi kết hợp với nghiệm khám phá ra 3 Bài 1. Thành phần
các hạt proton (p), neutron (n); hướng dẫn HS hạt nhân nguyên tử nguyên tử
2. Kích thước và Lớp vỏ tạo nên bởi các electron tự học ở nhà khối lượng
của (e); điện tích, khối lượng mỗi bằng
Phiếu II. Kích thước và Tự học có hướng nguyên tử loại hạt).
hướng dẫn học khối lượng của dẫn
- So sánh được khối lượng của tập nguyên tử
electron với proton và nơtron, Không yêu cầu
kích thước của hạt nhân với Bài tập 5 học sinh làm kích thước nguyên tử. 2 4 Bám sát:
-Bài tập thành phần nguyên tử Các câu nâng cao Không yêu cầu trong phiếu học tập học sinh làm dạng danh cho lớp 10/2 bài tập kích thước nguyên tử
Bài 2. Hạt nhân nguyên 1. Hạt nhân nguyên - Trình bày được khái niệm về 5
tử. Nguyên tố hóa học. tử.
nguyên tố hoá học, số hiệu Đồng vị
2. Nguyên tố hóa nguyên tử và kí hiệu nguyên tử. học.
- Phát biểu được khái niệm 3. Đồng vị.
đồng vị, nguyên tử khối. Dạy học tại lớp
4. Nguyên tử khối - Tính được nguyên tử khối 6
và nguyên tử khối trung bình dựa vào khối lượng
trung bình của các nguyên tử và phần trăm số nguyên tố hóa học
nguyên tử của các đồng vị được cung cấp. 3 7
Bài 3. Luyện tập: Thành 1, Kiến thức cần
Dạy học tại lớp HS hoàn thành phần nguyên tử nắm vững Phiếu hướng dẫn 2, Bài tập tự học ở nhà và báo cáo tại lớp kết hợp hoạt động luyện tập 8,9 Bám sát:
- Bài tập thành phần nguyên tử,
Kiểm tra 15 phút
hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố lần 1 hóa học. Đồng vị 4
- Trình bày và so sánh được mô 10
hình của Rutherford – Bohr với
Chủ đề 1: - Bài 4. 1. Sự chuyển động mô hình hiện đại mô tả sự
Cấu trúc lớp Cấu tạo của các electron chuyển động của electron trong 11,12 vỏ electron vỏ trong nguyên tử. nguyên tử. nguyên tử
nguyên tử 2. Lớp electron và - Trình bày được khái niệm Dạy học tại lớp
- Bài 5. phân lớp electron.
lớp, phân lớp electron và mối
Cấu hình 3. Số electron tối đa quan hệ về số lượng phân lớp electron
trong một phân lớp, trong một lớp.
nguyên tử một lớp.
- Viết được cấu hình electron
4. Thứ tự các mức nguyên tử theo lớp, phân lớp
năng lượng trong electron khi biết số hiệu nguyên tử.
nguyên tử Z của 20 nguyên tố
5. Cấu hình electron đầu tiên trong bảng tuần hoàn. nguyên tử.
- Dựa vào đặc điểm cấu hình
electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử dự đoán được tính
chất hoá học cơ bản (kim loại
hay phi kim) của nguyên tố tương ứng. 5 13 Bám sát
Bài tập cấu tạo vỏ nguyên tử 14 Bài 6.Luyện 1, Kiến thức cần Dạy học tại lớp HS hoàn thành tập: Cấu tạo nắm vững Phiếu hướng dẫn vỏ nguyên tử 2, Bài tập tự học ở nhà và báo cáo tại lớp kết hợp hoạt động luyện tập 15 Bám sát
Bài tập: cấu hình electron nguyên tử 6
- Nêu được nguyên tắc sắp xếp
của bảng tuần hoàn các nguyên Tự học có hướng
tố hoá học (dựa theo cấu hình dẫn electron).
Dạy học tại lớp Mục I (GV cho HS báo
- Mô tả được cấu tạo của bảng với các phương Mục II. 1. Ô nguyên cáo về các nội
1. Nguyên tắc sắp tuần hoàn các nguyên tố hoá tiện trực quan tố dung đã chuẩn bị:
Bài 7. Bảng tuần hoàn xếp các nguyên tố học và nêu được các khái niệm kết
hợp với Mục II. 2. Chu kì 16 các nguyên tố hóa học
trong bảng tuần liên quan (ô, chu kì, nhóm). hướng dẫn HS mục I, II.1, II.2, hoàn.
- Phân loại được nguyên tố tự học ở nhà thảo luận và chốt
2. Cấu tạo của bảng (dựa theo cấu hình electron: bằng Phiếu kiến thức, tổ chức tuần hoàn
các nguyên tố s, p, d, f; dựa theo hướng dẫn học hoạt động tìm hiểu nguyên tố hóa học
tính chất hoá học: kim loại, phi tập nội dung còn lại kim, khí hiếm).
- Xác định được vị trí trong của bài, luyện tập.
bảng tuần hoàn của nguyên tố
(ô, nhóm, chu kì) khi biết cấu
hình electron và ngược lại. 17 Bám sát
Bài tập: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Bài 8. Sự
- Nêu được đặc điểm cấu hình 18 biến đổi tuần
electron lớp ngoài cùng của
hoàn cấu hình 1. Sự biến đổi tuần nguyên tử các nguyên tố nhóm 7 electron hoàn cấu hình A. 19 Chủ đề nguyên tử
electron nguyên tử - Trình bày được nguyên nhân 2: Xu của các
của các nguyên tố của sự tương tự nhau về tính hướng nguyên tố hóa học.
chất hoá học các nguyên tố 20 biến đổi hóa học.
2. Cấu hình electron trong cùng một nhóm A. cấu hình Bài 9. Sự
nguyên tử của các - Trình bày được nguyên nhân Dạy học tại lớp electron biến đổi tuần nguyên tố nhóm A.
của sự biến đổi tuần hoàn tính với các phương 21 nguyên hoàn tính
3. Bán kính nguyên chất của các nguyên tố. tiện trực quan
tử và tính chất của các tử.
- Nhận xét được xu hướng biến chất của nguyên tố 4. Độ âm điện.
đổi bán kính nguyên tử, độ âm các hóa học.
5. Tính kim loại, điện và hóa trị của nguyên tử nguyên Định luật tính phi kim.
các nguyên tố trong một chu kì, tố. Định tuần hoàn
6. Hóa trị của các trong một nhóm (nhóm A). luật tuần nguyên tố.
- Nhận xét và giải thích được hoàn
7. Oxit và hiđroxit xu hướng biến đổi tính kim
của các nguyên tố loại, phi kim của nguyên tử các
nhóm A thuộc cùng nguyên tố trong một chu kì, chu kì. trong một nhóm (nhóm A).
8. Định luật tuần - Nhận xét được xu hướng biến hoàn.
đổi thành phần và tính chất
axit/bazơ của các oxit và hiđroxit theo chu kì.
- Phát biểu được định luật tuần hoàn. 8 22 Bám sát
Bài tập: Sự biến đổi tuần hoàn
Kiểm tra 15 phút
cấu hình electron nguyên tử, lần 2
tính chất của các nguyên tố hóa
học. Định luật tuần hoàn
Bài 10. Ý nghĩa bảng 1. Quan hệ giữa vị - Trình bày được mối quan hệ Dạy học tại lớp Cả bài Tự học có hướng 23
tuần hoàn các nguyên tố trí của nguyên tố và giữa vị trí các nguyên tố trong kết hợp với dẫn hóa học
cấu tạo nguyên tử bảng tuần hoàn với cấu tạo hướng dẫn HS (HS hoàn thành của nó.
nguyên tử và tính chất cơ bản tự học ở nhà Phiếu hướng dẫn
2. Quan hệ giữa vị của nguyên tố và ngược lại. bằng Phiếu tự học ở nhà và
trí và tính chất của - So sánh được tính kim loại, hướng dẫn học báo cáo tại lớp kết nguyên tố.
phi kim của nguyên tố đó với tập hợp hoạt động
3. So sánh tính chất các nguyên tố lân cận. luyện tập) hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận.
Bài 11. Luyện tập: Bảng 1, Kiến thức cần Dạy học tại lớp 24
tuần hoàn, sự biến đổi nắm vững kết hợp với
tuần hoàn cấu hình 2, Bài tập hướng dẫn HS
electron nguyên tử và tính tự học ở nhà
chất của các nguyên tố bằng Phiếu hóa học hướng dẫn học tập 9
Ôn tập kiểm tra giữa học Dạy học tại lớp 25,26 kì 1 kết 27 Bám sát Bài tập: chương 1,2 Dạy học tại lớp 10 28
Kiểm tra giữa học kì 1 Trường tổ chức
Bài 12. Liên kết ion – 1. Sự hình thành ion
- Nêu được định nghĩa liên kết Dạy học tại lớp Mục III. Tinh thể ion Khuyến khích học 29 Tinh thể ion
2. Sự tạo thành liên ion và tính chất chung của hợp với các phương sinh tự đọc kết ion. chất ion. tiện trực quan 3. Tinh thể ion
- Viết được cấu hình electron kết hợp với
của ion đơn nguyên tử cụ thể. hướng dẫn HS
- Xác định được ion đơn tự học ở nhà
nguyên tử, ion đa nguyên tử bằng Phiếu
trong một phân tử chất cụ thể. hướng dẫn học
- Trình bày sự tạo thành liên tập
kết ion trong một số hợp chất như: NaCl, CaCl 2, Na2O.
- Phân biệt được liên kết ion
với các liên kết khác dựa vào bản chất cụ thể. 30 Bám sát Bài tập: Liên kết ion 11
1. Sự hình thành liên - Trình bày được khái niệm và Dạy học tại lớp 31, 32
Bài 13. Liên kết cộng hóa kết cộng hóa trị.
lấy được ví dụ về liên kết cộng với các phương trị
2. Độ âm điện và hoá trị (liên kết đơn, đôi, ba). tiện trực quan liên kết hóa học
- Viết được công thức electron kết hợp với
và công thức cấu tạo của một hướng dẫn HS số chất đơn giản. tự học ở nhà
- Phân biệt được các loại liên bằng Phiếu
kết (liên kết cộng hoá trị không hướng dẫn học
phân cực, phân cực, liên kết tập
ion) dựa theo độ âm điện. 33 Bám sát
Bài tập: Liên kết cộng hóa trị
Bài 14. Tinh thể nguyên Cả bài Không dạy
tử và tinh thể phân tử 12
Bài 15. Hóa trị và số oxi 1. Hóa trị
- Trình bày được khái niệm Dạy học tại lớp 34 hóa 2. Số oxi hóa
điện hoá trị, cộng hóa trị của
nguyên tố trong hợp chất.
- Nêu được các quy tắc và xác
định được số oxi hoá của
nguyên tố trong các phân tử
đơn chất và hợp chất và ion.
Luyện tập: Hóa trị và số 1, Kiến thức cần Dạy học tại lớp 35 oxi hóa nắm vững 2, Bài tập 36 Bám sát
Bài tập: Hóa trị và số oxi hóa 13
Bài 16. Luyện tập: Liên 1, Kiến thức cần Dạy học tại lớp
Bảng 10. So sánh Không dạy 37 kết hóa học nắm vững kết hợp với tinh thể ion, tinh thể 2, Bài tập hướng dẫn HS nguyên tử, tinh thể tự học ở nhà phân tử bằng Phiếu học Bài tập 6 Không yêu cầu tập học sinh làm
Bài 17. Phản ứng oxi hóa 1. Định nghĩa
- Phân biệt được chất oxi hóa Dạy học tại lớp 38 – khử
2. Lập phương trình và chất khử, sự oxi hoá và sự với các phương
hóa học của phản khử trong phản ứng oxi hoá - tiện trực quan ứng oxi hóa – khử khử cụ thể. 39
3. Ý nghĩa của phản - Nêu được khái niệm về phản
ứng oxi hóa – khử ứng oxi hoá – khử và ý nghĩa trong thực tiễn
của phản ứng oxi hoá – khử.
- Cân bằng được phản ứng oxi
hoá – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. 14 40,41 Bám sát
Bài tập: Phản ứng oxi hóa- khử Kiểm tra 15 phút lần 3
Bài 18. Phân loại phản 1. Phản ứng có sự Nhận biết được một phản ứng Dạy học tại lớp Cả bài Tự học có hướng 42
ứng trong hóa học vô cơ
thay đổi số oxi hóa thuộc loại phản ứng oxi hoá - kết hợp với dẫn (HS hoàn
và phản ứng không khử dựa vào sự thay đổi số oxi hướng dẫn HS thành Phiếu hướng
có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. tự học ở nhà dẫn tự học ở nhà hóa bằng Phiếu học và báo cáo tại lớp 2. Kết luận tập kết hợp hoạt động luyện tập) 15
Bài 19. Luyện tập phản Dạy học tại lớp HS hoàn thành 43 ứng oxi hóa – khử kết hợp với Phiếu hướng dẫn hướng dẫn HS tự học ở nhà và tự học ở nhà báo cáo tại lớp kết 44 bằng Phiếu học hợp hoạt động tập luyện tập
Bài 20. Bài thực hành số 1. Làm thí nghiệm
Thực hiện được các thí Làm ở phòng Đánh giá để lấy 45
1: Phản ứng oxi hóa – 2. Viết tường trình nghiệm: thí nghiệm thực điểm kiểm tra khử
- Phản ứng giữa kim loại và hành thường xuyên dung dịch axit
- Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối
- Phản ứng oxi hóa – khử trong môi trường axit. 16
46,47,48 Ôn tập cuối học kì 1 1, Kiến thức ôn Dạy học tại lớp 2, Bài tập 17 49,50,51 Bám sát
Bài tập:Ôn tập cuối học kì 1 18
Kiểm tra cuối học kì 1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC KHỐI 10 NĂM HỌC 2020-2021 HỌC KỲ II Tuần Ghi chú
Tiết Tên chủ đề /Bài Nội dung/Mạch
Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Nội Hướng học kiến thức chức dạy học dung dẫn thực điều hiện chỉnh 1 2 3 4 5 6 7 8 19 55 Chủ đề 2: 1/ Tiết 55:
- Phát biểu được trạng thái Dạy học tại Mục IV. Tự học Nhóm halogen
- HĐ trải nghiệm, tự nhiên của các nguyên tố lớp, phòng thí Ứng có hướng (10 tiết) kết nối halogen.
nghiệm/phòng dụng của dẫn
Bài 21. Khái quát - Hình thành kiến - Mô tả được trạng thái, màu học bộ môn clo (Bài về nhóm halogen
thức về: Khái quát sắc, nhiệt độ nóng chảy, kết hợp với 22) Bài 22. Clo nhóm halogen
nhiệt độ sôi của các đơn hướng dẫn Bài 23. Hiđro chất halogen. HS tự học ở 56 clorua -
Axit 2/ Tiết 56, 57: - Trình bày được xu hướng nhà bằng Mục ứng Khuyến
clohiđric và muối Hình thành kiến nhận thêm 1 electron (từ Phiếu hướng dụng của khích clorua thức về:
kim loại) hoặc dùng chung dẫn học tập flo, học sinh
Bài 24. Sơ lược về - Khái quát nhóm electron (với phi kim) để tạo brom, iot tự đọc
hợp chất có oxi halogen (tt)
hợp chất ion hoặc hợp chất (Bài 25) 57 của clo
- Trạng thái tự cộng hoá trị dựa theo cấu Mục sản Tích hợp
Bài 25. Flo – nhiên, điều chế hình electron nguyên tử. xuất flo, với phần Brom – Iot đơn chất halogen
- Thực hiện được (hoặc brom, iot luyện tập
Bài 26. Luyện tập: - Tính chất vật lý, quan sát video) thí nghiệm trong nhóm Nhóm halogen
ứng dụng các đơn chứng minh được xu hướng công halogen
Bài 27. Bài thực chất halogen
giảm dần tính oxi hoá của nghiệp hành số 2: Tính các halogen thông qua một (Bài 25) 20 58
chất hoá học của 3/ Tiết 58, 59: số phản ứng: Thay thế Tự học
khí clo và hợp chất Hình thành kiến halogen trong dung dịch Cả bài có hướng của clo
thức về: Tính chất muối bởi một halogen khác; 24 dẫn;
Bài 28. Bài thực hóa học của các Halogen tác dụng với hiđro Không
hành số 3: Tính đơn chất halogen và với nước. yêu cầu chất hoá học của
- Giải thích được xu hướng viết các brom và iot
phản ứng của các đơn chất PTHH: halogen với hydrogen theo NaClO +
khả năng hoạt động của CO2 +
halogen (điều kiện phản H2O;
ứng, hiện tượng phản ứng CaOCl2
và hỗn hợp chất có trong + CO2 + bình phản ứng). H2O 59
- Thực hiện được (hoặc Tích hợp
quan sát video) một số thí Thí khi dạy
nghiệm chứng minh tính oxi nghiệm chủ đề
hoá mạnh của các halogen 1, 2, 3 nhóm
và so sánh tính oxi hoá giữa (bài 27); halogen
chúng (thí nghiệm tính tẩy Thí
màu của khí clo ẩm; thí nghiệm nghiệm nước clo, nước 1, 2, 3
brom tương tác với các dung (bài 28) 60
4/ Tiết 60: Luyện dịch NaCl, NaBr, NaI).
tập: Tính chất của - Trình bày được xu hướng đơn chất halogen
biến đổi tính acid của dãy axit halogen hiđric. 21 61 5/ Tiết 61, 62:
- Thực hiện được thí nghiệm 62
Bám sát: Tính chất phân biệt các ion F‒, Cl‒, Br‒
của đơn chất của , I‒ bằng cách cho dung dịch halogen AgNO3 vào dung dịch muối của chúng. 63 6/ Tiết 63:
- Viết được các PTHH minh
Hình thành kiến họa tính chất của các đơn
thức về: Tính chất chất và hợp chất.
vật lý, tính chất - Viết được PTHH của phản
hóa học của các ứng tự oxi hoá – khử của clo HX. trong phản ứng với dung 22 64 6/ Tiết 64: dịch NaOH ở nhiệt độ
Hình thành kiến thường, với dung dịch sữa
thức về: Tính chất vôi; ứng dụng của các phản
hóa học của các ứng này trong sản xuất chất
HX và điều chế tẩy rửa. HCl.
- Nêu được ứng dụng của
một số đơn chất halogen và hiđro halogenua. 65 7/ Tiết 65:
Bám sát: Tính chất của HX 66 8/ Tiết 66: Hình thành kiến thức về: - Các muối: clorua, nước Gia-ven, clorua vôi. - Nhận biết ion halogenua 23 67 9/ Tiết 67: Luyện tập: Tính chất của hợp chất halogen 68 10/Tiết 68, 69: Bám sát : Kiến thức chương halogen 69 10/Tiết 68, 69: Bám sát : Kiến thức chương halogen 24 70 Bài 29. Oxi - Ozon
- Trình bày được vị trí, cấu Dạy học tại Mục A. Tự học Tiết 70:
hình electron nguyên tử của lớp /phòng Oxi có hướng 1/ Oxi nguyên tố oxi. học bộ môn dẫn 2/ Ozon
- Trình bày được tính chất kết hợp với
vật lý, ứng dụng, điều chế hướng dẫn oxi, ozon. HS tự học ở
- Trình bày được tính chất nhà bằng
hóa học của oxi, ozon và Phiếu hướng
viết được PTHH minh họa. dẫn học tập
- Tính % thể tích khí oxi và Các nội Tích hợp ozon trong hỗn hợp. dung khi dạy luyện tập bài 29: phần oxi Oxi – (Bài 34) Ozon Thí Tích hợp nghiệm 1 khi dạy (Bài 31) bài 29: Oxi – Ozon 71 Bám sát Kiến thức oxi,ozon 72 Ôn tập kiểm tra 25 73
Ôn tập kiểm tra Tiết 73: Ôn tập Dạy học tại giữa kỳ. bám sát lớp kết hợp với hướng 74 Tiết 74: Ôn tập dẫn HS tự học bám sát ở nhà bằng Phiếu hướng 75 Tiết 75: Ôn tập dẫn học tập bám sát
Nhà trường tổ chức Kiểm tra giữa học kì 2 26 76
Chủ đề 3: Lưu 1/ Tiết 76:
- Nêu được vị trí, cấu hình Dạy học tại Bài 30: Không
huỳnh và hợp - HĐ trải nghiệm electron lớp electron ngoài lớp/phòng thí Mục II.1. dạy chất của lưu kết nối
cùng của nguyên tử lưu nghiệm/phòng Hai dạng huỳnh - HĐ hình thành huỳnh.
học bộ môn thù hình Tự học
kiến thức về lưu - Trình bày được tính chất kết hợp với của lưu có hướng
Bài 30. Lưu huỳnh huỳnh
vật lý, trạng thái tự nhiên hướng dẫn huỳnh dẫn Bài 31. Bài thực
của lưu huỳnh và các hợp HS tự học ở Mục IV. hành số 4: Tính chất của lưu huỳnh. nhà bằng Ứng chất của oxi, lưu
- Trình bày được phương Phiếu hướng dụng của huỳnh
pháp điều chế, ứng dụng của dẫn học tập lưu Bài 32. Hiđro
lưu huỳnh và các hợp chất huỳnh sunfua - Lưu của lưu huỳnh. Mục V. huỳnh đioxit - Lưu
- Trình bày được tính chất Trạng huỳnh trioxit Bài
hóa học của lưu huỳnh, các thái tự 33. Axit sunfuric -
hợp chất của lưu huỳnh và nhiên và Muối sunfat
viết được PTHH minh họa. sản xuất
Bài 34. Luyện tập:
- Dự đoán được tính chất lưu Oxi và lưu huỳnh
của lưu huỳnh và hợp chất huỳnh 77
Bài 35. Bài thực 2/ Tiết 77:
dựa vào sự thay đổi số oxi Thí Không
hành số 5: Tính Bám sát: tính chất hóa. nghiệm 2 làm
chất các hợp chất của lưu huỳnh
- Thực hiện được (hoặc (Bài 31) của lưu huỳnh quan sát video) các thí Thí
nghiệm, rút ra nhận xét, kết nghiệm
luận về tính chất của lưu 1, 3 (bài
huỳnh và hợp chất của lưu 35) 78
3/ Tiết 78, 79: huỳnh. Thí Tích hợp
Hình thành kiến - Phân biệt H2S, SO2 với khí nghiệm khi dạy thức về: khác đã biết. 3, 4 (bài chủ đề:
- Tính chất vật lý, - Tính % thể tích khí H2S, 31) Thí Lưu
điều chế, ứng dụng SO2 trong hỗn hợp. nghiệm huỳnh và của H2S, SO2,
- Phân biệt muối sunfat , 2, 4 (bài hợp chất
axit sunfuric với các axit và 35) của lưu muối khác (CH3COOH, H2S huỳnh 27 79
3/ Tiết 79: Hình ...) Mục Tích hợp
thành kiến thức về: - Tính khối lượng lưu điều chế vào mục
- Tính chất vật lý, huỳnh, hợp chất của lưu SO2 và sản xuất
điều chế, ứng dụng huỳnh tham gia và tạo thành SO3 (bài H2SO4 của SO trong phản ứng. 3, H2SO4 32)
- Tính nồng độ hoặc khối 80
4/ Tiết 80: Hình lượng dung dịch H2SO4
thành kiến thức về tham gia hoặc tạo thành
tính chất hóa học trong phản ứng. của H2S. 81 5/ Tiết 81: Hình thành kiến thức về tính chất hóa học của SO2, SO3. 28 82 6/ Tiết 82: Luyện tập tính chất H2S, SO2, SO3. 83 6/ Tiết 83: Các nội Tích hợp
Bám sát tính chất dung khi dạy H2S, SO2, SO3. luyện tập chủ đề: phần lưu Lưu huỳnh và huỳnh và hợp chất hợp chất của lưu của lưu huỳnh huỳnh (ở (Bài 34) HĐ luyện tập) 84 7/ Tiết 84:
Bám sát tính chất H2S, SO2, SO3. 29 85 8/ Tiết 85: Hình thành kiến thức về tính chất hóa học của H2SO4, muối sunfat 86 9/ Tiết 86: Hình thành kiến thức về tính chất hóa học của H2SO4, muối sunfat 87 8/ Tiết 87: Luyện tập: Tính chất hóa học của H2SO4, muối sunfat. 30 88 8/ Tiết 88: Luyện tập: Tính chất hóa học của H2SO4, muối sunfat. 89 9/ Tiết 89: Bám sát: Tính chất hóa học của H2SO4, muối sunfat. 90 9/ Tiết 90: Kiểm tra Bám sát: 15 phút Tính chất hóa học của H2SO4, muối sunfat. 31 91
Bài 36. Tốc độ 1/ Khái niệm về - Trình bày được định nghĩa Dạy học tại Cả bài Tích hợp phản ứng hóa học
tốc độ phản ứng tốc độ phản ứng và nêu thí lớp/phòng thí 37. Bài khi dạy hóa học dụ cụ thể. nghiệm/phòng thực bài 36:
2/ Các yếu tố ảnh - Trình bày được các yếu tố học bộ môn hành số Tốc độ
hưởng đến tốc độ ảnh hưởng đến tốc độ phản 6: Tốc phản ứng phản ứng hóa học
ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ phản hoá học
độ, diện tích tiếp xúc, chất ứng hoá xúc tác. học 92
- Quan sát thí nghiệm cụ 93
Bám sát: Luyện thể, hiện tượng thực tế về
tập: Tốc độ phản tốc độ phản ứng, rút ra được ứng hóa học nhận xét.
- Vận dụng được các yếu tố
ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng để làm tăng hoặc giảm
tốc độ của một số phản ứng
trong thực tế đời sống, sản
xuất theo hướng có lợi. 32 94
Bài 38. Cân bằng 1/ Phản ứng một Trình bày được: Dạy học tại 95 hóa học
chiều, phản ứng - Định nghĩa phản ứng thuận lớp/phòng thí
thuận nghịch và nghịch và nêu thí dụ . nghiệm/phòng cân bằng hóa học
- Khái niệm về cân bằng hoá học bộ môn
2/ Sự chuyển dịch học và nêu thí dụ. cân bằng hóa học
- Khái niệm về sự chuyển
3/ Các yếu tố ảnh dịch cân bằng hoá học và
hưởng đến cân nêu thí dụ. bằng hóa học
- Nội dung nguyên lí Lơ Sa-
4/ Ý nghĩa của tốc tơ- liê và cụ thể hoá trong
độ phản ứng và mỗi trường hợp cụ thể.
cân bằng hóa học - Quan sát thí nghiệm rút ra
trong sản xuất hóa được nhận xét về phản ứng học
thuận nghịch và cân bằng hoá học.
- Dự đoán được chiều
chuyển dịch cân bằng hoá
học trong những điều kiện cụ thể.
- Vận dụng được các yếu tố
ảnh hưởng đến cân bằng hoá
học để đề xuất cách tăng
hiệu suất phản ứng trong trường hợp cụ thể. 96 Bám sát: Luyện tập: Cân bằng hóa học 33 97
Bài 39. Luyện tập: Luyện tập Dạy học tại 98
Tốc độ phản ứng Luyện tập lớp kết hợp 99
và cân bằng hóa Bám sát với hướng học dẫn HS tự học ở nhà bằng Phiếu hướng dẫn học tập 34 100 Ôn tập cuối học kì Dạy học tại 101 2 lớp kết hợp 102 với hướng dẫn HS tự học ở nhà bằng Phiếu hướng dẫn học tập 35
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG
(1) Ghi theo tuần học: Từ tuần 1 đến tuần 18 (Học kì I), từ tuần 19 đến tuần 35 (Học kì II);
(2) Ghi số tiết theo thứ tự của kế hoạch giáo dục môn học. Nếu bài học gồm 2 tiết trở lên, có thể ghi vào một cột. Ví dụ: tiết 3,4
(3) Tên chủ đề/bài học: do tổ chuyên môn xây dựng dựa theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH, ngày 27 tháng 8 năm 2020. Ngoài ra, giáo viên có thể điều
chỉnh thêm các nội dung khác phù hợp với điều kiện từng trường, từng lớp học.
(4) Mạch kiến thức: Sắp xếp các nội dung kiến thức chính của bài học theo trình tự giảng dạy.
(5) Ghi yêu cầu cần đạt: Tham khảo chương trình bộ môn của chương trình GDPT 2018 ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT.
(6) Ghi các hình thức dạy học phù hợp với đặc điểm bài dạy, đối tượng học sinh và điều kiện dạy học của nhà trường như dạy học trên lớp, dạy học ngoài lớp,
dạy học theo hình thức trải nghiệm, dạy học theo dự án, hướng dẫn học sinh tự học, …
(7) Ghi những điều chỉnh theo hướng dẫn tinh giản của Bộ GD-ĐT.
(8) Ghi hướng dẫn thực hiện những điều chỉnh tinh giản
(9) Đi kèm kế hoạch giáo dục môn học của Tổ, giáo viên xây dựng kế hoạch giáo dục môn học cá nhân, kế hoạch bài học (giáo án ) theo hướng phát triển phẩm
chất, năng lực của học sinh. Trong đó phải thể hiện rõ: Những kiến thức trọng tâm của bài học, những kĩ năng được hình thành qua hoạt động dạy học,
những kĩ năng chính cần vận dụng để giải quyết một số vấn đề trong bài học, các phẩm chất và năng lực đạt được của học sinh.