Kế hoạch giáo dục môn học Theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh môn hóa học khối 9

Tổng hợp Kế hoạch giáo dục môn học Theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh môn hóa học khối 9 giúp thầy cô có kế hoạch cho năm sắp tới và định hướng phương pháp dạy phù hợp theo kế hoạch đề ra. Để có những bài giảng thật hay và thú vị. Mời bạn đọc đón xem.
Tổng hợp Kê hoạch Giáo dục sinh học 12 năm 2020-2021 tổ sinh học và công nghệ giúp thầy cô có kế hoạch cho năm sắp tới và định hướng phương pháp dạy phù hợp theo kế hoạch đề ra. Để có những bài giảng thật hay và thú vị. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
K HOCH GO DC N HC
THEO ĐỊNH NG PT TRIN PHM CHẤT VÀ NG LC HC SINH
m học: 2020-2021
MÔN:HÓA HỌC Khối: 9
I. Điều chỉnh nội dung dạy học (Rà soát, đối chiếu nội dung các bài học trong sách giáo khoa với các chủ đề tương ứng trong chương trình môn
học trong Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành để tinh giản những nội dung dạy học vượt quá yêu cầu cần đạt theo quy định của chương
trình; bổ sung, cập nhật những thông tin mới thay cho những thông tin đã cũ, lạc hậu)
STT
Mục
Tinh giản
Bổ sung, cập nhật
Ghi chú
Nội dung
Lý do
Nội dung
1
Ôn tập đầu năm
Ôn các kiến thức, kỹ
năng cơ bản đã học
ở lớp 8
2
Khái niệm, phân
loại, tên gọi các loại
hợp chất vô cơ
Khái niệm, phân
loại, tên gọi các loại
hợp chất vô cơ
Kiến thức quan trọng
3
Một số axit quan
trọng
- Phần A. Axit
clohiđric (HCl):
Không dạy, GV
hướng dẫn HS tự đọc
lại tính chất chung
của axit (trang 12,
13)
- Bài tập 4( trang 19):
Không yêu cầu HS
làm
Giảm tải
4
Một số bazơ quan
trọng
- Hình vẽ thang pH
(trang29): Không dạy
- Bài tập 2( trang 30):
Không yêu cầu HS
làm
Giảm tải
Trang 2
5
Tính chất hoá học
của muối. Một số
muối quan trọng
Bài tập 6 (trang 33):
Không yêu cầu HS
làm; Mục II. Muối
Kali nitrat (KNO
3
)
( trang 35): Không
dạy
Giảm tải
6
Phân bón hoá học
Mục I. Những nhu
cầu của cây trồng(
trang 37): Không dạy,
vì Sinh học THCS đã
học
Giảm tải
7
Luyện tập chương
I
Tăng thêm một tiết
8
Tính chất vật lí của
kim loại. Tính chất
hoá học của kim
loại
- Thí nghiệm tính dẫn
điện, tính dẫn nhiệt
( trang 46, 47):
Không dạy, vì Vật lý
THCS đã học
- Bài tập 7( trang 51):
Không yêu cầu HS
làm
Giảm tải
9
Nhôm
Hình 2.14 (trang 57):
Không dạy
Giảm tải
Tăng thêm một tiết
10
Hợp kim sắt:
Gang, thép.
Không dạy về các loại
lò sản xuất gang,
thép
Giảm tải
11
Luyện tập chương
2: Kim loại
Bài tập 6(trang 69):
Không yêu cầu HS
Giảm tải
Trang 3
làm
12
Ôn tập học kỳ I
Tăng thêm một tiết
13
Axit Cacbonic và
muối cacbonat
Không dạy chu trình
Cacbon trong tự
nhiên
Môn sinh học và
địa lý đã học
14
Silic. Công nghiệp
silicat
Mục 3b. Các công
đoạn chính( trang
94): Không dạy các
phương trình hóa
học
Giảm tải
15
Sơ lược về bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hóa học
Bỏ không dạy
HS không được
học từ gốc, nên
rất khó với HS;
Ở lớp 10 được
học rất chi tiết.
16
Dầu mỏ và khí
thiên nhiên
Mục III, SGK/128,
không dạy
Giảm tải do HS
đã học ở môn
Địa lý
17
Protein
Bỏ không dạy
Khó với HS
THCS, HS được
học rất chi tiết ở
lớp 12.
18
Thực hành: Tính
chất của Gluxit
Bỏ không dạy
Khó với HS
THCS, HS được
học rất chi tiết ở
lớp 12.
19
Polime
Bỏ không dạy
Khó với HS
THCS, HS được
học rất chi tiết ở
lớp 12.
Trang 4
II. Thiết kế bài học theo chủ đề (Dựa trên các chủ đề trong chương trình môn học, tích hợp các bài học có liên quan sau khi tinh giản để thiết kế
bài học theo chủ đề với các hoạt động học cơ bản: mở đầu (xác định vấn đề), hình thành kiến thức mới, luyện tập, vận dụng).
STT
Mục
Tích hợp, sắp xếp lại theo bài học
Ghi chú
Nội dung
Lý do
1
Chủ đề: Tính cht của kim
loại - Dãy hot động hoá
học của kim loi
- Tính chất của kim loại
- Dãy HĐHH của kim
loại
- Thể hiện sự logic của
mạch kiến thức
- Khai thác được thí
nghiệm một cách hiệu
quả mà không phải làm
lại hoặc nhắc lại nhiều
lần.
2
Chủ đề: Sắt - Hợp kim sắt:
Gang, thép.
- Tính chất của sắt
- Khái niệm về hợp kim
sắt: Gang và thép
- Sản xuất gang, thép.
- Thể hiện được sự logic
của kiến thức
- GV dễ phân bố thời
lượng để dạy từng lượng
kiến thức nhỏ trong bài.
3
Chủ đề: Các hợp chất của
Cacbon
- Tính chất, ứng dụng của
CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối
Cacbonat
- Thể hiện được sự logic
của kiến thức
- GV dễ phân bố thời
lượng để dạy từng lượng
kiến thức nhỏ trong bài.
4
Chủ đề: Đại cương về hóa
hữu cơ
- Khái niệm hợp chất hữu
- Khái niệm hoá học hữu
- Đặc điểm cấu tạo phân tử
hợp chất hữu cơ
- Công thức cấu tạo.
- Thể hiện được sự logic
của kiến thức
- GV dễ phân bố thời
lượng để dạy từng lượng
kiến thức nhỏ trong bài.
5
Chủ đề: Dầu mỏ - Khí thiên
nhiên Nhiên Liệu
- Dầu mỏ
- Khí thiên nhiên
- Nhiên liệu
- Thể hiện được sự logic
của kiến thức
- GV dễ phân bố thời
lượng để dạy từng lượng
Trang 5
kiến thức nhỏ trong bài.
III. Xây dựng khung kế hoạch giáo dục môn học (theo từng khối lớp, được trình bày thành bảng các bài học đã được xây dựng sau khi tinh
giản nội dung và sắp xếp theo thời gian thực hiện. Mỗi bài học nêu rõ tên bài và mạch nội dung kiến thức; yêu cầu cần đạt (theo chương trình
môn học); thời lượng dạy học; hình thức tổ chức dạy học phù hợp với từng nội dung).
STT/
Tiết
thứ
Tên bài học
Mạch nội dung
kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Thời
lượng
(tiết)
Hình thức tổ chức
dạy học
Ghi chú
1/ 1,2
Ôn tập đầu năm
- Ôn các kiến
thức, kỹ năng
bản học ở lớp 8
- Hệ thống kiến thức cơ bản
về tính chất hóa học của
chất…
- giải được một số dạng bài
tập tính theo PTHH, nồng
độ dung dịch…
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Tăng thêm 01 tiết
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2/ 3
Khái niệm về các hợp
chất vô cơ
- KN, phân loại,
tên gọi các loại
hợp chất vô cơ
- Định nghĩa axit, bazơ, muối
- Cách gọi tên axit, bazơ,
muối
- Phân loại axit, bazơ, muối
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Thêm 1 tiết: Giúp HS cái
nhìn khái quát nhận diện,
gọi tên các hợp chất ,
thuận lợi cho quá trình học
chương I.
3/4
Tính chất hoá học của
oxit. Khái quát về sự
phân loại oxit
- Tính chất hóa
học của Oxit
- Khái quát sự
phân loại Oxit
Kiến thc
Biết được:
- Tính chất hoá hc của oxit:
+ Oxit bazơ tác dng đưc
với nước, dung dịch axit,
oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng đưc
với nước, dung dịch bazơ,
oxit bazơ.
- S phân loại oxit, chia ra
c loi: oxit axit, oxit bazơ,
oxit lưỡng tính va oxit trung
tính.
Kĩ năng
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Trang 6
- Quan sát thí nghiệm và rút
ra tính chất hoá học của oxit
bazơ, oxit axit.
- Dự đoán, kiểm tra và kết
luận được về tính chất hoá
học của CaO, SO
2
.
- Phân biệt được các phương
trình hoá học minh hoạ tính
chất hhọc của một số oxit.
- Pn biệt được một số oxit
cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm
về khối lượng của oxit trong
hỗn hợp hai chất.
4/ 5,6
Một số oxit quan trọng
- Tính chất, ứng
dụng, sản xuất
CaO và SO
2
Kiến thc:
Tính chất, ứng dụng, điu
chế canxi oxit và lưu huỳnh
đioxit, viết đúng các phương
tnh hoá hc minh ho cho
mỗi nh chất ca CaO
SO
2
.
Kỹ năng:
- Dự đoán, kiểm tra và kết
luận được về tính chất hoá
học của CaO, SO
2
.
- Luyện tập: + Viết phương
tnh hóa hc ca các phản
ứng minh ha tính cht và
điu chế oxit (i dạng gii
tch hoặc đ)
+ Phân biệt các oxit bằng
phương pháp a hc
+ Bài toán nh khi
lượng, nng độ dung dịch,
tính % khối lưng hn hợp
c oxit và xác định ng
thức oxit
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Trang 7
5/ 7
Tính chất hoá học của
axit
- Tính chất hóa
học chung
- Axit mạnh, axit
yếu
Kiến thc: Biết đưc:
- Tính chất hoá hc của axit:
c dụng với qutím, với
bazơ, oxit bazơ và kim loi...
- Axit mạnh, axit yếu
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra
kết luận về tính chất hoá học
của axit nói chung.
- Tính nồng đ hoặc khối
lượng dung dịch axit tham
gia hoặc tạo thành.
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
6/ 8,9
Một số axit quan trọng
- Tính chất, Ứng
dụng, sản xuất,
nhận axit
Sunfuric.
Kiến thc: Biết đưc:
- Tính chất, ứng dụng, ch
nhn biết dd H
2
SO
4
loãng và
H
2
SO
4
đc (tác dụng vi kim
loại, tính háo c). Pơng
pháp sn xut H
2
SO
4
trong
ng nghiệp.
Kĩ năng
- Làm TN, quan sát thí
nghiệm và rút ra kết luận về
tính chất hoá học của axit
H
2
SO
4
- Tính nồng độ hoặc khối
lượng dung dịch axit HCl,
H
2
SO
4
trong phản ứng.
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
- Phần A. Axit clohiđric (HCl): Không
dạy, GV hướng dẫn HS tự đọc lại tính
chất chung của axit (trang 12, 13)
- Bài tập 4( trang 19): Không yêu cầu
HS làm
7/ 10
Luyện tập: Tính chất
hoá học của oxit và
axit
- Kiến thức cần
nhớ
- Bài tập
- HS hiểu được TCHH của
Oxit, Axit; các hợp chất
quan trọng.
- Nhận biết được các hợp
chất đã học
- Biết phương pháp sản
xuất một số chất đã học
- Vận dụng giải bài tập liên
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Trang 8
quan đến oxit, axit
8/ 11
Thực hành: Tính chất
hoá học của oxit và
axit
- Mục tiêu
- Tiến hành TN
- Viết tường
trình
Kiến thc
Biết được:
- Mc đích, các bưc tiến
nh, kĩ thuật thc hin c
t nghiệm:
- Oxit tác dụng với nưc to
tnh dung dch bazơ hoặc
axit.
- Nhn biết dung dch axit,
dung dch bazơ và dung dịch
muối sunfat.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá
chất để tiến hành an toàn,
thành công các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, mô tả, giải thích
hiện tượng và viết được các
phương trình hoá học của thí
nghiệm.
- Viết tường trình thí nghiệm.
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
9/12
Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra kiến thức
đã học
HS có kỹ năng làm bài tập
TNKQ và tự luận liên quan
đến kiến thức đã học
01
Ma trận, đề TNKQ
+ Tự luận
10/13
Tính chất hoá học của
bazơ
Tính chất HH
chung của bazơ
Kiến thc
Biết được:
- Tính chất hoá hc chung
của bazơ (tác dng với
cht ch th màu, và vi
axit); tính cht hoá hc
riêng ca bazơ tan (kiềm)
(tác dụng với oxit axit và
với dung dch muối); tính
cht riêng của bazơ không
tan trong nước (bnhiệt
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Trang 9
phân huỷ).
Kĩ năng
- Tra bảng tính tan để biết một
bazơ cụ thể thuộc loại kiềm
hoặc bazơ không tan.
- Quan sát thí nghiệm và rút ra
kết luận về tính chất của
bazơ, tính chất riêng của
bazơ không tan.
- Nhận biếti trường dung
dịch bằng chất chỉ thị màu
(giấy quỳ tím hoặc dung
dịch phenolphtalêin
- Viết các pơng trình hoá
học minh hoạ tính chất hoá
học của bazơ.
- Tìm khối lượng hoặc th
ch dung dịch bazơ tham
gia phản ứng.
11/
14,15
Một số bazơ quan
trọng
Tính chất, ứng
dụng, sản xuất
NaOH, Ca(OH)
2
Kiến thc
Biết được:
- Tính chất, ng dng của
natri hiđroxit NaOH và
canxi hiđroxit Ca(OH)
2
;
phương pháp sản xuất
NaOH t muối ăn.
Kĩ năng
- Nhận biết được dung dịch
NaOH và dung dịch
Ca(OH)
2
.
- Viết các pơng trình hoá
học minh hoạ tính chất hoá
học của NaOH, Ca(OH)
2
.
- Tìm khối lượng hoặc th
ch dung dịch NaOH
Ca(OH)
2
tham gia phản ứng.
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
- Hình vẽ thang pH (trang29) : Không
dạy
- Bài tập 2 (trang 30): Không yêu cầu
HS làm
Trang 10
12/
16,17
Tính chất hoá học của
muối. Một số muối
quan trọng
- Tính chất HH
của muối
- Phản ứng trao
đổi trong dung
dịch
- Muối NaCl
Kiến thc
Biết được:
- Tính chất hoá hc của
muối: tác dng với kim loi,
dung dch axit, dung dch
bazơ, dung dịch mui kc,
nhiu muối bị nhiệt phân
huỷ ở nhiệt độ cao.
- Mt s tính chất và ng
dụng ca natri clorua
(NaCl)
- Khái nim phn ng trao
đổi và điều kin đ phản
ứng trao đi thc hiện đưc.
Kĩ năng
- Tiến hành một số thí
nghiệm, quan sát giải thích
hiện tượng, rút ra được kết
luận về tính chất hoá học của
muối.
- Nhận biết được một s
muối cụ thể
- Viết được các phương trình
hoá học minh hoạ tính chất
hoá học của muối.
- Tính khối lượng hoặc thể
ch dung dịch muối trong
phản ứng.
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Bài tập 6 (trang 33): Không yêu cầu
HS làm
Mục II. Muối Kali nitrat (KNO
3
) (
trang 35): Không dạy
13/
18
Phân bón hoá học
Những phân bón
hóa học thường
dùng
Kiến thc
Biết được:
- Tên, thành phn hoá học
ng dụng ca một s
phân bón hoá hc thông
dụng.
Kĩ năng
- Nhận biết được một s
phân bón hoá học thông
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Mục I. Những nhu cầu của cây trồng(
trang 37): Không dạy, Sinh học
THCS đã học
Trang 11
dụng.
- Tính hàmợng dinh
dưỡng trong một số phân
bón hóa học cụ th.
14/
19
Mối quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cơ
- Sơ đồ mối quan
hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ
- Những PTHH
minh họa
- Bài tập vận
dụng
Kiến thc
- Biết và chứng minh được
mối quan hgia oxit,
axit, ba, mui ( mối
quan h 2 chiều)
Kĩ năng
- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa
các loại hợp chất vô cơ.
- Viết được các phương trình
hoá học biểu diễn sơ đồ
chuyển hoá.
- Phân biệt một số hợp chất vô
cơ cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm
về khối lượng hoặc thể tích
của hỗn hợp chất rắn, hỗn
hợp lỏng, hỗn hợp khí.
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
15/
20,21
Luyện tập chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ
- Kiến thức cần
nhớ
- Bài tập luyện tập
HS được củng cố, khắc sâu
TCHH các hợp chất vô cơ
trong mối quan hệ của chúng.
- Biết làm các dạng bài tập cơ
bản liên quan đến kiến thức
đã học.
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Tăng thêm một tiết
16/
22
Thực hành: Tính chất
hoá học của bazơ và
muối
- Mục tiêu
- Tiến hành TN
- Viết tường
trình
Kiến thc
Biết được:
Mục đích, các bước tiến
nh, kĩ thuật thc hin c
t nghiệm:
- Bazơ tác dng với dung
dịch axit, với dung dịch
muối.
- Dung dch muối tác dụng
với kim loại, với dung dịch
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Trang 12
muối khác và vi axit.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá
chất để tiến hành an toàn,
thành công 5 thí nghiệm trên
- Quan sát, mô tả, giải thích
hiện tượng thí nghiệm và viết
được các phương trình hoá
học.
- Viết tường trình thí
nghiệm
17/
23
Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra kiến thức
đã học
HS có kỹ năng làm bài tập
TNKQ và tự luận liên quan
đến kiến thức đã học
01
Ma trận, đề TNKQ
+ Tự luận
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
18/
24,
25,26
Chủ đề: Tính cht của
kim loại - Dãy hot
động hoá hc của kim
loại
- Tính chất vật lí
của kim loại. Tính
chất hoá học của
kim loại
- Dãy hoạt động
hoá học của kim
loại
Kiến thc
Biết được:
- Tính chất vt lí của kim
loại.
- Tính chất hoá hc của kim
loại: Tác dụng với phi kim,
dung dch axit, dung dch
muối.
- Dãy hoạt động hoá học ca
kim loi K, Na, Mg, Al, Zn,
Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au. ý
nghĩa ca dãy hoạt đng hoá
học của kim loại.
Kĩ năng
- Quan sát hiện tượng thí
nghiệm cụ thể, rút ra được
tính chất hoá học của kim
loại và dãy hoạt động hoá
học của kim loại.
- Vận dụng được ý nghĩa dãy
hoạt động hoá học của kim
03
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
- Thí nghiệm tính dẫn điện, tính dẫn
nhiệt( trang 46, 47): Không dạy, vì
Vật lý THCS đã học
- Bài tập 7 (trang 51): Không yêu cầu
HS làm
Trang 13
loại để dự đoán kết quả phản
ứng của kim loại cụ thể với
dung dịch axit, với nước và
với dung dịch muối.
- Tính khối lượng của kim
loại trong phản ứng, thành
phần phần trăm về khối
lượng của hỗn hợp hai kim
loại.
19/
27,28
Nhôm
Tính chất, ứng
dụng, sản xuất
nhôm
Kiến thc
Biết được:
- Tính chất hoá hc của
nhôm: Có những tính cht
hoá học chung ca kim loại
nm có TCHH riêng
phn ứng đưc với dung
dịch kim
- Phương pháp sn xuất
nhôm bằng cách đin phân
nhôm oxit nóng chy.
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra và kết
luận về tính chất hoá học của
nhôm; Viết các phương trình
hoá học minh hoạ.
- Quan sát sơ đồ, hình ảnh để
rút ra được nhận xét về
phương pháp sản xuất nhôm
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Hình 2.14 (trang 57): Không dạy
20/
29,30
Chủ đề: Sắt - Hợp kim
sắt: Gang, thép.
- Tính chất của sắt
- KN về hợp kim
của sắt: Gang và
thép
- Sản xuất gang,
thép
Kiến thc
Biết được:
- Tính chất hoá hc của st:
những tính chất h hc
chung ca kim loại; nhôm
sắt không phản ng với
H
2
SO
4
đc, ngui; sắt là
kim loi nhiều hoá trị.
- Thành phn chính ca
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Không dạy về các loại sản xuất
gang, thép
Trang 14
gang và thép.
- Sơ c v phương pháp
luyện gang và thép.
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra và kết
luận về tính chất hoá học của
sắt, viết các phương trình hoá
học minh hoạ.
- Quan sát sơ đồ, hình ảnh để
rút ra được nhận xét về
phương pháp luyện gang,
thép.
- Phân biệt được nhôm và sắt
bằng phương pháp hoá học.
- Tính thành phần phần trăm
về khối lượng của hỗn hợp
bột nhôm và sắt. Tính khối
lượng nhôm hoặc sắt tham
gia phản ứng hoặc sản xuất
được theo hiệu suất phản
ứng.
21/
31
Sự ăn mòn kim loại và
bảo vệ kim loại không
bị ăn mòn
- Khái niệm sự ăn
mòn kim loại
- Những yếu tố
ảnh hưởng đến sự
ăn mòn kim loại
- Các biện pháp
bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn.
Kiến thc
Biết được:
- Khái nim về săn mòn
kim loi và mt số yếu t
ảnh hưởng đến săn mòn
kim loi.
- Cách bo vkim loại
không b ăn n.
Kĩ năng
- Quan sát một số thí nghiệm
và rút ra nhận xét về một số
yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn
mòn kim loại.
- Nhận biệt được hiện tượng
ăn mòn kim loại trong thực tế.
- Vận dụng kiến thức để bảo
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Trang 15
vệ một số đồ vật bằng kim
loại trong gia đình.
22/
32
Luyện tập chương 2:
Kim loại
- Kiến thức cần
nhớ
- Bài tập luyện tập
HS được củng cố, khắc sâu
TCHH kim loại.
- Biết làm các dạng bài tập cơ
bản liên quan đến kim loại.
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Bài tập 6(trang 69): Không yêu cầu
HS làm
23/
33
Thực hành: Tính chất
hoá học của nhôm và
sắt (lấy điểm hệ số 1)
- Mục tiêu
- Tiến hành TN
- Viết tường
trình
Kiến thc
Biết được:
Mục đích, các bưc tiến
nh, kĩ thuật thc hin c
t nghiệm:
- Nhôm tác dụng với oxi.
- St tác dng với lưu
huỳnh.
- Nhn biết kim loi nhôm
sắt.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá
chất để tiến hành an toàn,
thành công các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, mô tả, giải thích
hiện tượng thí nghiệm và viết
được các phương trình hoá
học.
- Viết tường trình thí nghiệm.
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
24/
34,35
Ôn tập kỳ I
- Hệ thống kiến
thức cơ bản của
học kỳ I
- vận dụng làm
các dạng bài tập
cơ bản liên quan
- Ôn lại được các kiến thức đã
học trong học kỳ I
- Vận dụng các kiến thức đã
học làm các dạng bài tập hóa
học có liên quan ( Tính theo
PTHH, nồng độ, nhận biết,
chuỗi biến hóa…)
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
25/
36
Kiểm tra học kỳ I
Kiểm tra kiến thức
đã học
HS có kỹ năng làm bài tập
TNKQ và tự luận liên quan
đến kiến thức đã học
01
Ma trận, đề TNKQ
+ Tự luận
Trang 16
HỌC KỲ II
CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
26/
37
Tính chất chung của
phi kim
- Tính chất của
phi kim
- Mức độ hoạt
động của phi kim
Kiến thc
Biết được:
- Tính chất vt lí của phi
kim.
- Tính chất hoá hc của phi
kim: Tác dng với kim loi,
với hiđro và với oxi.
- Sơ c v mức độ hoạt
động hoá hc mnh, yếu của
một sphi kim.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, hình
ảnh thí nghiệm và rút ra nhận
xét về tính chất hoá học của
phi kim.
- Viết một số phương trình
hoá học theo sơ đồ chuyển
hoá của phi kim.
- Tính lượng phi kim và hợp
chất của phi kim trong phản
ứng hoá học.
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, teo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
27/
38,39
Clo
Tính chất, ứng
dụng, điều chế.
Kiến thc
Biết được:
- Tính chất vt lí của Clo.
- Clo một s nh chất
chung ca phi kim (tác dng
với kim loại, với hiđro), clo
n tác dụng vi nưc
dung dch bazơ, clo là phi
kim hoạt đng h hc
mạnh.
- ng dng, pơng pháp
điu chế thu khí clo trong
phòng thí nghim và trong
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, teo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
Trang 17
ng nghiệp.
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận
được tính chất hoá học của
Clo và viết các phương trình
hoá học.
- Quan sát thí nghiệm, nhận
xét về tác dụng của clo với
nước, với dung dịch kiềm và
tính tẩy mầu của clo ẩm.
- Nhận biết được khí clo bằng
giấy màu ẩm.
- Tính thể tích khí clo tham
gia hoặc tạo thành trong phản
ứng hoá học ở điều kiện tiêu
chuẩn.
28/
40
Cacbon
- Các dạng thù
hình của Cacbon
- Tính chất, ứng
dụng của Cacbon
Kiến thc:
Biết được:
- Cacbon 3 dng thù nh
chính: kim cương, than chì
cacbon vô đnh nh.
- Cacbon vô đnh nh (than
gỗ, than xương, m ng…)
tính hấp ph và hoạt đng
hoá học mạnh chất. Cacbon
là phi kim hot đng h hc
yếu: tác dng vi oxi và mt
số oxit kim loi.
- ng dng ca cacbon.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, hình
ảnh thí nghiệm rút ra nhận
xét về tính chất của cacbon.
- Viết c phương trình hoá
học của cacbon với oxi, với
một số oxit kim loại
- Tính lượng cacbon hợp
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
Trang 18
chất của cacbon trong phản
ứng hoá học.
29/
41,42
Chủ đề: Các hợp chất
của Cacbon
- Tính chất, ứng
dụng của CO,
CO
2
, H
2
CO
3
,
muối Cacbonat
Kiến thc:
Biết được:
- CO là oxit không tạo muối,
độc, kh đưc nhiu oxit
kim loi nhit đ cao.
- CO
2
có nhng nh chất ca
oxit axit
- H
2
CO
3
là axit yếu, không
bền
- Tính chất hoá hc của muối
cacbonat (tác dng vi dung
dịch axit, dung dch bazơ,
dung dch muối khác, b
nhit phân huỷ)
Kĩ năng
- Xác định phản ứng có thực
hiện được hay không và viết
các phương trình hoá học.
- Nhận biết khí CO
2
, một số
muối cacbonat cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm
thể tích khí CO và CO
2
trong
hỗn hợp.
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Chu trình Cacbon trong tự
nhiên không dạy.
30/
43
Silic. Công nghiệp
silicat
- Silic, Silicđioxit
- Sơ lược về công
nghiệp Silicat
Kiến thc
Biết được:
- Silic là phi kim hot đng
yếu (tác dng đưc với oxi,
không phản ứng trực tiếp vi
hiđro), SiO
2
là một oxit axit
(tác dụng với kiềm, muối
cacbonat kim loại kiềm
nhit đ cao).
- Mt s ứng dng quan
trọng ca silic, silic đioxit
muối silicat.
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Mục 3b. Các ng đoạn chính( trang
94): Không dạy các phương trình
hóa học
Trang 19
- Sơ c v thành phần và
c ng đon cnh sn xut
thutinh, đ gm, xi ng.
Kĩ năng
- Đọc và tóm tắt được thông
tin về Si, SiO
2
, muối silicat,
sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi
măng.
- Viết được các phương trình
hoá học minh hoạ cho tính
chất của Si, SiO
2
, muối silicat.
31/
Sơ lược về bảng tuần
hoàn các nguyên tố
hóa học
Không dạy
Không dạy
32/
44
Luyện tập chương 3:
Phi kim
- Kiến thức cần
nhớ
- Bài tập luyện tập
HS được củng cố, khắc sâu
TCHH của phi kim.
- Biết làm các dạng bài tập cơ
bản liên quan đến phi kim.
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
33/
45
Thực hành: Tính chất
hoá học của phi kim và
hợp chất của chúng
- Mục tiêu
- Tiến hành TN
- Viết tường
trình
Kiến thc
Biết được:
Mục đích, các bước tiến
nh, kĩ thuật thc hin c
t nghiệm:
- Cacbon kh đng (II) oxit
nhiệt đcao
- Nhiệt phân mui NaHCO
3
- Nhn biết mui cacbonat
muối clorua cthể
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá
chất để tiến hành an toàn,
thành công các thí nghiệm
trên
- Quan sát, mô tả, giải thích
hiện tượng thí nghiệm và viết
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
Trang 20
được các phương trình hoá
học.
- Viết tường trình thí nghiệm.
34/
46
Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra kiến thức
đã học
HS có kỹ năng làm bài tập
TNKQ và tự luận liên quan
đến kiến thức đã học
01
Ma trận, đề TNKQ
+ Tự luận
Trang 21
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
35/ 47,
48
Chủ đề: Đại
cương về hóa hữu
- Khái niệm hợp chất hữu
- Khái niệm hoá học hữu
- Đặc điểm cấu tạo phân
tử hợp chất hữu cơ
- Công thức cấu tạo.
Kiến thức
Biết được:
+ Khái niệm về hợp chất hữu cơ
và hóa học hữu cơ .
+ Phân loại hợp chất hữu cơ
+ Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp
chất
hữu cơ và ý nghĩa của nó.
Kĩ năng
Phân biệt được chất vô cơ hay
hữu cơ theo CTPT, phân loại chất
hữu
cơ theo hai loại : hiđrocacbon và
dẫn xuất của hiđrocachon.
Quan sát thí nghiệm, rút ra kết
luận
Tính % các nguyên tố trong một
hợp chất hữu cơ
Lập được công thức phân tử
hợp chất hữu cơ dựa vào thành
phần %
các nguyên tố
Quan sát mô hình cấu tạo phân
tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo
phân
tử hợp chất hữu cơ
Viết được một số công thức cấu
tạo (CTCT) mạch hở , mạch vòng
của một số chất hữu cơ đơn giản (<
4C) khi biết CTPT.
2
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
36/ 49
Metan
- Trạng thái tự nhiên,
tính chất vật lí.
- Cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học.
- Ứng dụng..
Kiến thức
Biết được:
Công thức phân tử, công thức
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của me
tan.
Tính chất vật lí : Trạng thái,
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
Trang 22
màu sắc, tính tan trong nước , tỉ
khối so với không khí.
Tính chất hóa học: Tác dụng
được với clo (phản ứng thế), với
oxi (phản ứng cháy).
Me tan được dùng làm nhiên
liệu và nguyên liệu trong đời sống
và sản xuất
Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hiện tượng
thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra
nhận xét.
Viết PTHH dạng công thức
phân tử và CTCT thu gọn
Phân biệt khí me tan với một
vài khí khác, tính % khí me tan
trong hỗn
hợp.
PPDH tích cực cho
phù hợp.
37/ 50
Etilen
- Tính chất vật lí.
- Cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học.
- Ứng dụng..
Kiến thức
Biết được:
Công thức phân tử, công thức
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của
etilen.
Tính chất vật lí : Trạng thái,
màu sắc, tính tan trong nước , tỉ
khối so với không khí.
Tính chất hóa học: Phản ứng
cộng thơm trong dung dịch, phản
ứng trùng hợp tạo PE, phản ứng
cháy.
ứng dụng: Làm nguyên liệu
điều chế nhựa PE, ancol (rượu)
etylic, axit axetic.
Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mô hình rút ra được nhận xét về
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
Trang 23
cấu tạo và tính chất etilen.
Viết các PTHH dạng công thức
phân tử và CTCT thu gọn
Phân biệt khí etilen với khí me
tan bằng phương pháp hóa học
Tính % thể tích khí etilen trong
hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã
tham gia phản ứng ở đktc.
38/ 51
Axetilen
- Tính chất vật lí.
- Cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học.
- Ứng dụng..
- Điều chế
Kiến thức
Biết được:
Công thức phân tử, công thức
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của
axetilen.
Tính chất vật lí : Trạng thái,
màu sắc, tính tan trong nước , tỉ
khối so với không khí.
Tính chất hóa học: Phản ứng
cộng brom trong dung dịch, phản
ứng cháy.
ứng dụng: Làm nhiên liệu và
nguyên liệu trong công nghiệp.
Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mô hình rút ra được nhận xét về
cấu tạo và tính chất axetilen.
Viết các PTHH dạng công thức
phân tử và CTCT thu gọn
Phân biệt khí axetilen với khí
me tan bằng phương pháp hóa học
Tính % thể tích khí axetilen
trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí
đã tham gia phản ứng ở đktc.
Cách điều chế axetilen từ CaC
2
và CH
4
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
39/ 52
Benzen
- Tính chất vật lí.
Kiến thức
Biết được:
1
Dạy học trên lớp,
Trang 24
- Cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học.
- Ứng dụng..
Công thức phân tử, công thức
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của
benzen.
Tính chất vật lí: Trạng thái, màu
sắc, tính tan trong nước, khối lượng
riêng, nhiệt độ sôi , độc tính.
Tính chất hóa học: Phản ứng thế
với brom lỏng (có bột Fe, đun
nóng), phản ứng cháy, phản ứng
cộng hiđro và chỉ.
ứng dụng: Làm nhiên liệu và
dung môi trong tổng hợp hữu cơ.
Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, mô hình
phân tử, hình ảnh thí nghiệm, mẫu
vật, rút ra được đặc điểm về cấu tạo
phân tử và tính chất.
Viết các PTHH dạng công thức
phân tử và CTCT thu gọn
Tính khối lượng benzen đã phản
ứng để tạo thành sản phẩm trong
phản ứng thế theo hiệu suất.
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
40/ 53,54
Dầu mỏ và khí
thiên nhiên - Nhiên
liệu
- Dầu mỏ
- Khí thiên nhiên
- Nhiên liệu
Kiến thức
Biết được:
Khái niệm, thành phần, trạng
thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên
nhiên và khí mỏ dầu và phương
pháp khai thác chúng; một số sản
phẩm chế biến từ dầu mỏ.
ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên
nhiên là nguồn nhiên liệu và
nguyên liệu quý trong công nghiệp.
Khái niệm về nhiên liệu, các
dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng,
khí)
2
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
Giảm tải Mục
III/trang 128
Trang 25
Hiểu được: Cách sử dụng nhiên
liệu (gas, dầu hỏa, than,...) an toàn
có hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng
không tốt tới môi trường.
Kỹ năng
Đọc trả lời câu hỏi, tóm tắt
được thông tin về dầu mỏ, khí thiên
nhiên và ứng dụng của chúng.
Sử dụng có hiệu quả một số sản
phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên.
Biết cách sử dụng được nhiên
liệu có hiệu quả, an toàn trong cuộc
sống hằng ngày.
Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt
cháy than, khí metan, và thể tích
khí cacbonic tạo thành .
41/ 55
Luyện tập chương
4: Hiđrocacbon -
Nhiên liệu
- Kiến thức cần nhớ
- Bài tập luyện tập
Kiến thức
CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính
chất hóa học (phản ứng đặc trưng),
ứng dụng chính của me tan, etilen,
axetilen, benzen. Cách điều chế
Thành phần của dầu mỏ, khí
thiên nhiên và khí mỏ dầu và các
sản phẩm chưng cất dầu mỏ
Khái niệm nhiên liệu - các loại
nhiên liệu.
Kĩ năng
Viết CTCT một số hiđrocacbon
viết phương trình hóa học thể
hiện tính chất hóa học của các
hiđrocacbon tiêu biểu và
hiđrocacbon có cấu tạo tương tự.
Phân biệt một số hiđrocacbon
Viết PTHH thực hiện chuyển
hóa
Lập CTPT của hiđrocacbon
01
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
Trang 26
theo phương pháp định lượng, tính
toán theo phương trình hóa học. (
Bài tập tương tự bài 4 -SGK)
Lập CTPT hiđrocacbon dựa vào
tính chất hóa học ( BT tương tự bài
tập số 3-SGK)
42/ 56
Thực hành: Tính
chất hoá học của
hiđrocacbon
- Mục tiêu
- Tiến hành TN
- Viết tường trình
Kiến thức
Thí nghiệm điều chế axetilen từ
can xi cacbua
Thí nghiệm đốt cháy axetilen và
cho axetilen tác dụng với dung dịch
Br
2
Thí nghiệm benzen hòa tan luôm,
benzen không tan trong nước
Kĩ năng
Lắp dụng cụ điều chế khí C
2
H
2
từ
CaC
2
.
Thực hiện phản ứng cho C
2
H
2
tác
dụng với dung dịch Br
2
và đốt cháy
axetilen
Thực hiện thí nghiệm hòa tan
benzen vào nước và benzen tiếp
xúc với dung dịch Br
2
Quan sát thí nghiệm, nêu hiện
tượng và giải thích hiện tượng
Viết phương trình phản ứng điều
chế axetilen, phản ứng của axetilen
với dung dịch Br
2
, phản ứng cháy
của axetilen
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
43/ 57
Kiểm tra viết
Kiểm tra kiến thức đã học
HS có kỹ năng làm bài tập TNKQ
và tự luận liên quan đến kiến thức
đã học
01
Ma trận, đề TNKQ +
Tự luận
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Trang 27
44/ 58
Rượu etylic
- Tính chất vật lí.
- Cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học.
- Ứng dụng..
- Điều chế-
Kiến thức
Biết được:
Công thức phân tử, công thức cấu
tạo, đặc điểm cấu tạo.
Tính chất vật lí : Trạng thái , màu
sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng
riêng, nhiệt độ sôi.
Khái niệm độ rượu
Tính chất hóa học: Phản ứng với
Na, với axit axetic, phản ứng cháy
ứng dụng : làm nguyên liệu dung
môi trong công nghiệp
Phương pháp điều chế ancol
etylic từ tinh bột , đường hoặc từ
quen.
Kĩ năng
Quan sát mô hình phân tử, thí
nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút ra
được nhận xét về đặc điểm cấu tạo
phân tử và tính chất hóa học.
Viết các PTHH dạng công thức
phân tử và CTCT thu gọn
Phân biệt ancol etylic với benzen.
Tính khối lượng ancol etylic
tham gia hoặc tạo thành trong phản
ứng có sử dụng độ rượu và hiệu
suất quá trình.
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
45/ 59,60
Axit axetic.
- Tính chất vật lí.
- Cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học.
- Ứng dụng..
- Điều chế
Kiến thức
Biết được:
Công thức phân tử, công thức cấu
tạo, đặc điểm cấu tạo của axit
axetic.
Tính chất vật lí : Trạng thái , màu
sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng
riêng, nhiệt độ sôi.
2
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
Trang 28
Tính chất hóa học: một axit
yếu, có tính chất chung của axit, tác
dụng với ancol etylic tạo thành este.
ứng dụng : làm nguyên liệu trong
công nghiệp, sản xuất giấm ăn.
Phương pháp điều chế axit axetic
bằng cách lem men ancol etylic.
Kĩ năng
Quan sát hình phân tử, thí
nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút ra
được nhận xét về đặc điểm cấu tạo
phân tử và tính chất hóa học.
Dự đoán, kiểm tra kết luận
được về tính chất hóa học của axit
axetic
Phân biệt axit axetic với ancol
etylic và chất lỏng khác.
Tính nồng độ axit hoặc khối
lượng dụng dịch axit axetic tham
gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
46/ 61
Mối liên hệ giữa
etilen, rượu etylic
và axit axetic
- Sơ đồ liên hệ giữa
etylen, rượu etylic và
axit axetic
- Bài tập vận dụng
Kiến thức
Hiểu được:
Mối liên hệ giữa các chất: quen,
ancol etylic, axit axetic, este
etylaxetat.
Kĩ năng
Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ
giữa quen, ancol etylic, axit axetic,
este etyl axetat.
Viết các PTHH minh họa cho các
mối liên hệ
Tính hiệu suất phản ứng este hóa,
tính % khối lượng các chất trong
hỗn hợp lỏng.
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
47/
62
Chất béo
- Chất béo có ở đâu?
- Tính chất, thành phần
Kiến thức
Biết được:
Khái niệm chất béo, trạng thái
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
Trang 29
cấu tạo
- Ứng dụng
thiên nhiên, công thức tổng quát
của chất béo đơn giản là
(RCOO)3C3H5 ' đặc niêm cấu tạo.
Tính chất vật lí: trạng thái, tính
tan
Tính chất hóa học: Phản ứng thủy
phân trong môi trường axit và trong
môi trường kiềm ( phản ứng xà
phòng hóa)
ứng dụng : Là thức ăn quan trọng
của người và động vật, là nguyên
liệu trong công nghiệp.
Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh
...rút ra được nhận xét về công thức
đơn giản, thành phần cấu tạo và
tính chất của chất béo.
Viết được PTHH phản ứng thủy
phân của chất béo trong môi trường
axit, môi trường kiềm
Phân biệt chất béo (dầu ăn, mỡ
ăn) với hiđrocacbon (dầu, mỡ công
nghiệp)
Tính khối lượng xà phòng thu
được theo hiệu suất
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
48/ 63
Luyện tập: Rượu
etylic axit axetic và
chất béo
- Kiến thức cần nhớ
- Bài tập
Kiến thức
CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính
chất hóa học (phản ứng đặc trưng),
ứng dụng chính của ancol etylic,
axit axetic, chất béo. Cách điều chế
axit axetic, ancol etylic, chất béo.
Kĩ năng
Viết CTCT của ancol etylic, axit
axetic, CT chung và CT của một số
chất béo đơn giản.
Viết phương trình hóa học thể
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
Trang 30
hiện tính chất hóa học của các chất
trên
Phân biệt hóa chất (ancol etylic,
axit axetic, dầu ăn tan trong ancol
etylic)
Tính toán theo phương trình hóa
học.
Xác định cấu tạo đúng của hóa
chất khi biết tính chất
49/ 64
Thực hành: Tính
chất ca rưu axit
(lấy điểm hệ số 1)
- Mục tiêu
- Tiến hành TN
- Viết tường trình
Kiến thức
Thí nghiệm thể hiện tính axit của
axit axetic
Thí nghiệm tạo este etyl axetat
Kĩ năng
Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ
axit axetic có những tính chất
chung của một axit (tác dụng với
CuO, CaCO
3
quỳ tím , Zn)
Thực hiện thí nghiệm điều chế
este etyl axetat
Quan sát thí nghiệm, nêu hiện
tượng và giải thích hiện tượng
Viết phương trình HH minh họa
các thí nghiệm đã thực hiện
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
50/ 65
Glucozơ
- Trạng thái tự nhiên
- Tính chất vật lí.
- Cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học.
- Ứng dụng..
Kiến thức
Biết được :
Công thức phân tử, trạng thái tự
nhiên, tính chất vật lí (trạng thái,
màu sắc, mùi vị, tính tan, khối
lượng riêng)
Tính chất hóa học: phản ứng
tráng gương, phản ứng lên men
rượu
ứng dụng: Là chất dinh dưỡng
quan trọng của người và động vật
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
Trang 31
Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính
chất của glucozơ
Viết được các PTHH (dạng
CTPT) minh họa tính chất hóa học
của glucozơ
Phân biệt dung dịch glucozơ với
ancol etylic và axit axetic
Tính khối lượng glucozơ trong
phản ứng lên men khi biết hiệu suất
của quá trình
51/ 66
Sacarozơ
- Trạng thái thiên nhiên
- Tính chất vật lí.
- Cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học.
- Ứng dụng..
Kiến thức
Biết được:
Công thức phân tử, trạng thái tự
nhiên, tính chất vật lí (trạng thái,
màu sắc, mùi vị, tính tan) ..
Tính chất hóa học: phản ứng thủy
phân có xúc tác axit hoặc enzim
ứng dụng: Là chất dinh dưỡng
quan trọng của người và động vật,
nguyên liệu quan trọng cho công
nghiệp thực phẩm.
Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính
chất của saccarozơ.
Viết được các PTHH (dạng
CTPT) của phản ứng thủy phân
saccarozơ.
Viết được PTHH thực hiện
chuyển hóa từ saccarozơ
glucozơ ancol etylic axit
axetic .
Phân biệt dung dịch saccarozơ,
glucozơ và ancol etylic.
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
Trang 32
Tính % khối lượng saccarozơ
trong mẫu nước mía
52/ 67
Tinh bột và
xenlulozơ
- Trạng thái tự nhiên
- Tính chất vật lí.
- Đặc điểm cấu tạo phân
tử.
- Tính chất hóa học.
Kiến thức
Biết được:
Trạng thái tự nhiên, tính chất vật
lí của tinh bột và xenlulozơ
Công thức chung của tinh bột và
xenlulozơ là (C6HloO5)n
Tính chất hóa học của tinh bột và
xenlulozơ : phản ứng thủy
phân,phản ứng màu của hồ tinh bột
và im
ứng dụng của tinh bột và
xenlulozơ trong đời sống và sản
xuất
Sự tạo thành tinh bột và
xenlulozơ trong cây xanh..
Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mẫu vật ...rút ra nhân xét về tính
chất của tinh bột và xenlulozơ
Viết được các PTHH của phản
ứng thủy phân tinh bột hoặc
xenlulozơ, phản ứng quang hợp tạo
thành tinh bột và xenlulozơ trong
cây xanh.
Phân biệt tinh bột với xenlulozơ
Tính khối lượng ancol etylic thu
được từ tinh bột và xenlulozơ
1
Dạy học trên lớp,
PHBM, video thí
nghiệm, dạy học
theo nhóm, theo dự
án. vận dụng các
PPDH tích cực cho
phù hợp.
54
Protein
Không dạy
HDHS tự học
55
Polime
Không dạy
56
Thực hành: Tính
Không thực hiện trên lớp
Trang 33
chất của gluxit
57/ 68,
69
Ôn tập cuối năm
- Hệ thống kiến thức cơ
bản của học kỳ I, kỳ II
- vận dụng làm các dạng
bài tập cơ bản liên quan
- Ôn lại được các kiến thức đã học
trong học kỳ I, kỳ II
- Vận dụng các kiến thức đã học
làm các dạng bài tập hóa học có
liên quan ( Tính theo PTHH, nồng
độ, nhận biết, chuỗi biến hóa, xác
định CTPT của hợp chất hữu cơ…)
02
Dạy học trên lớp,
PHBM, theo nhóm,
vận dụng các PPDH
tích cực cho phù
hợp.
58/ 70
Kiểm tra học kỳ II
Kiểm tra kiến thức đã học
HS có kỹ năng làm bài tập TNKQ
và tự luận liên quan đến kiến thức
đã học
01
Ma trận, đề TNKQ +
Tự luận
| 1/33

Preview text:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC HỌC SINH Năm học: 2020-2021
MÔN:HÓA HỌC Khối: 9
I. Điều chỉnh nội dung dạy học (Rà soát, đối chiếu nội dung các bài học trong sách giáo khoa với các chủ đề tương ứng trong chương trình môn
học trong Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành để tinh giản những nội dung dạy học vượt quá yêu cầu cần đạt theo quy định của chương
trình; bổ sung, cập nhật những thông tin mới thay cho những thông tin đã cũ, lạc hậu)
Tinh giản
Bổ sung, cập nhật STT Mục Ghi chú Nội dung Lý do Nội dung Lý do 1 Ôn tập đầu năm
Ôn các kiến thức, kỹ Lớp 8 do nghỉ năng cơ bản đã học covid-19 không ở lớp 8 được học nhiều, HS thiếu nhiều kỹ năng. 2 Khái niệm, phân Khái niệm, phân
Lớp 8 không học do Kiến thức quan trọng
loại, tên gọi các loại
loại, tên gọi các loại nghỉ covid-19 hợp chất vô cơ hợp chất vô cơ 3 Một số axit quan Giảm tải
- Phần A. Axit trọng
clohiđric (HCl): Không dạy, GV hướng dẫn HS tự đọc lại tính chất chung của axit (trang 12, 13)
- Bài tập 4( trang 19): Không yêu cầu HS làm 4 Một số bazơ quan Giảm tải
- Hình vẽ thang pH trọng
(trang29): Không dạy
- Bài tập 2( trang 30): Không yêu cầu HS làm Trang 1 5
Tính chất hoá học Giảm tải
Bài tập 6 (trang 33):
của muối. Một số
Không yêu cầu HS muối quan trọng
làm; Mục II. Muối
Kali nitrat (KNO3) ( trang 35): Không dạy 6 Phân bón hoá học Giảm tải
Mục I. Những nhu
cầu của cây trồng(
trang 37): Không dạy, vì Sinh học THCS đã học 7 Luyện tập chương
Tăng thêm một tiết Kiến thức chương I rất cơ bản và khó I với HS 8
Tính chất vật lí của Giảm tải
- Thí nghiệm tính dẫn
kim loại. Tính chất điện, tính dẫn nhiệt
hoá học của kim
( trang 46, 47): loại
Không dạy, vì Vật lý THCS đã học
- Bài tập 7( trang 51): Không yêu cầu HS làm 9 Giảm tải Nhôm
Tăng thêm một tiết Nhiều thí nghiệm,
Hình 2.14 (trang 57): lượng kiến thức Không dạy nhiều, bài tập ứng dụng nhiều. 10 Hợp kim sắt: Giảm tải
Không dạy về các loại Gang, thép.
lò sản xuất gang, thép 11 Luyện tập chương Giảm tải
Bài tập 6(trang 69): 2: Kim loại
Không yêu cầu HS Trang 2 làm 12 Ôn tập học kỳ I
Tăng thêm một tiết Tăng thời lượng ôn tập luyện tập cho HS 13 Môn sinh học và Axit Cacbonic và
Không dạy chu trình muối cacbonat địa lý đã học
Cacbon trong tự nhiên 14 Silic. Công nghiệp Giảm tải
Mục 3b. Các công silicat
đoạn chính( trang 94): Không dạy các phương trình hóa học 15
Sơ lược về bảng HS không được
Bỏ không dạy tuần hoàn học từ gốc, nên các nguyên tố hóa học rất khó với HS; Ở lớp 10 được học rất chi tiết. 16 Dầu mỏ và khí Giảm tải do HS
Mục III, SGK/128, đã học ở môn thiên nhiên không dạy Địa lý 17 Khó với HS Protein
Bỏ không dạy THCS, HS được học rất chi tiết ở lớp 12. 18 Thực hành: Tính Khó với HS
Bỏ không dạy chất của Gluxit THCS, HS được học rất chi tiết ở lớp 12. 19 Khó với HS Polime
Bỏ không dạy THCS, HS được học rất chi tiết ở lớp 12. Trang 3
II. Thiết kế bài học theo chủ đề (Dựa trên các chủ đề trong chương trình môn học, tích hợp các bài học có liên quan sau khi tinh giản để thiết kế
bài học theo chủ đề với các hoạt động học cơ bản: mở đầu (xác định vấn đề), hình thành kiến thức mới, luyện tập, vận dụng).

Tích hợp, sắp xếp lại theo bài học STT Mục Ghi chú Nội dung Lý do 1
Chủ đề: Tính chất của kim
- Tính chất của kim loại
- Thể hiện sự logic của
loại - Dãy hoạt động hoá - Dãy HĐHH của kim mạch kiến thức học của kim loại loại - Khai thác được thí nghiệm một cách hiệu quả mà không phải làm
lại hoặc nhắc lại nhiều lần. 2
Chủ đề: Sắt - Hợp kim sắt: - Tính chất của sắt
- Thể hiện được sự logic của kiến thức Gang, thép. - Khái niệm về hợp kim sắt: Gang và thép - GV dễ phân bố thời - Sản xuất gang, thép.
lượng để dạy từng lượng
kiến thức nhỏ trong bài. 3
Chủ đề: Các hợp chất của
- Thể hiện được sự logic của kiến thức Cacbon
- Tính chất, ứng dụng của CO, CO2, H2CO3, muối - GV dễ phân bố thời Cacbonat
lượng để dạy từng lượng
kiến thức nhỏ trong bài. 4
Chủ đề: Đại cương về hóa
- Thể hiện được sự logic
- Khái niệm hợp chất hữu hữu cơ của kiến thức cơ - GV dễ phân bố thời
- Khái niệm hoá học hữu
lượng để dạy từng lượng cơ
kiến thức nhỏ trong bài.
- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ - Công thức cấu tạo. 5
Chủ đề: Dầu mỏ - Khí thiên - Dầu mỏ
- Thể hiện được sự logic của kiến thức
nhiên – Nhiên Liệu - Khí thiên nhiên - GV dễ phân bố thời - Nhiên liệu
lượng để dạy từng lượng Trang 4
kiến thức nhỏ trong bài.
III. Xây dựng khung kế hoạch giáo dục môn học (theo từng khối lớp, được trình bày thành bảng các bài học đã được xây dựng sau khi tinh
giản nội dung và sắp xếp theo thời gian thực hiện. Mỗi bài học nêu rõ tên bài và mạch nội dung kiến thức; yêu cầu cần đạt (theo chương trình
môn học); thời lượng dạy học; hình thức tổ chức dạy học phù hợp với từng nội dung).
STT/ Thời Mạch nội dung
Hình thức tổ chức Tiết Tên bài học Yêu cầu cần đạt lượng kiến thức dạy học Ghi chú thứ (tiết)
1/ 1,2 Ôn tập đầu năm - Ôn các kiến
- Hệ thống kiến thức cơ bản 02 Dạy học trên lớp, Tăng thêm 01 tiết
thức, kỹ năng cơ về tính chất hóa học của PHBM, theo nhóm, bản học ở lớp 8 chất… vận dụng các PPDH
- giải được một số dạng bài tích cực cho phù tập tính theo PTHH, nồng hợp. độ dung dịch…
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ 2/ 3
Khái niệm về các hợp - KN, phân loại, - Định nghĩa axit, bazơ, muối 01 Dạy học trên lớp,
Thêm 1 tiết: Giúp HS có cái chất vô cơ tên gọi các loại
- Cách gọi tên axit, bazơ, PHBM, theo nhóm,
nhìn khái quát và nhận diện, hợp chất vô cơ muối
vận dụng các PPDH gọi tên các hợp chất vô cơ , tích cực cho phù
thuận lợi cho quá trình học
- Phân loại axit, bazơ, muối hợp. chương I. 3/4
Tính chất hoá học của - Tính chất hóa
Kiến thức 01 Dạy học trên lớp, Biết được:
oxit. Khái quát về sự học của Oxit PHBM, theo nhóm,
- Tính chất hoá học của oxit: phân loại oxit - Khái quát sự vận dụng các PPDH phân loại Oxit
+ Oxit bazơ tác dụng được tích cực cho phù
với nước, dung dịch axit, hợp. oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được
với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
- Sự phân loại oxit, chia ra
các loại: oxit axit, oxit bazơ,
oxit lưỡng tính va oxit trung tính. Kĩ năng Trang 5
- Quan sát thí nghiệm và rút
ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit.
- Dự đoán, kiểm tra và kết
luận được về tính chất hoá học của CaO, SO2.
- Phân biệt được các phương
trình hoá học minh hoạ tính
chất hoá học của một số oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm
về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
4/ 5,6 Một số oxit quan trọng - Tính chất, ứng Kiến thức: 02 Dạy học trên lớp, dụng, sản xuất
Tính chất, ứng dụng, điều PHBM, theo nhóm, CaO và SO
chế canxi oxit và lưu huỳnh 2 vận dụng các PPDH
đioxit, viết đúng các phương tích cực cho phù
trình hoá học minh hoạ cho hợp.
mỗi tính chất của CaO và SO2. Kỹ năng:
- Dự đoán, kiểm tra và kết
luận được về tính chất hoá học của CaO, SO2.
- Luyện tập: + Viết phương
trình hóa học của các phản
ứng minh họa tính chất và
điều chế oxit (dưới dạng giải thích hoặc sơ đồ)
+ Phân biệt các oxit bằng phương pháp hóa học + Bài toán tính khối
lượng, nồng độ dung dịch,
tính % khối lượng hỗn hợp
các oxit và xác định công thức oxit Trang 6 5/ 7
Tính chất hoá học của - Tính chất hóa
Kiến thức: Biết được: 01 Dạy học trên lớp, học chung
- Tính chất hoá học của axit: axit PHBM, theo nhóm,
- Axit mạnh, axit Tác dụng với quỳ tím, với vận dụng các PPDH yếu
bazơ, oxit bazơ và kim loại... tích cực cho phù - Axit mạnh, axit yếu hợp. Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra
kết luận về tính chất hoá học của axit nói chung.
- Tính nồng độ hoặc khối
lượng dung dịch axit tham gia hoặc tạo thành.
6/ 8,9 Một số axit quan trọng
Kiến thức: Biết được: - Tính chất, Ứng 02 Dạy học trên lớp,
- Phần A. Axit clohiđric (HCl): Không dụng, sản xuất,
- Tính chất, ứng dụng, cách PHBM, theo nhóm,
dạy, GV hướng dẫn HS tự đọc lại tính nhận axit
nhận biết dd H2SO4 loãng và
vận dụng các PPDH chất chung của axit (trang 12, 13) Sunfuric.
H2SO4 đặc (tác dụng với kim tích cực cho phù
loại, tính háo nước). Phương hợp.
- Bài tập 4( trang 19): Không yêu cầu pháp sản xuất H HS làm 2SO4 trong công nghiệp. Kĩ năng - Làm TN, quan sát thí
nghiệm và rút ra kết luận về
tính chất hoá học của axit H2SO4
- Tính nồng độ hoặc khối
lượng dung dịch axit HCl, H2SO4 trong phản ứng.
7/ 10 Luyện tập: Tính chất - Kiến thức cần
- HS hiểu được TCHH của 01 Dạy học trên lớp,
hoá học của oxit và nhớ Oxit, Axit; các hợp chất PHBM, theo nhóm, quan trọng. vận dụng các PPDH axit - Bài tập
- Nhận biết được các hợp tích cực cho phù chất đã học hợp. - Biết phương pháp sản
xuất một số chất đã học
- Vận dụng giải bài tập liên Trang 7 quan đến oxit, axit
8/ 11 Thực hành: Tính chất - Mục tiêu
Kiến thức 01 Dạy học trên lớp, Biết được:
hoá học của oxit và - Tiến hành TN PHBM, theo nhóm, - Viết tường
- Mục đích, các bước tiến vận dụng các PPDH axit trình
hành, kĩ thuật thực hiện các tích cực cho phù thí nghiệm: hợp.
- Oxit tác dụng với nước tạo
thành dung dịch bazơ hoặc axit.
- Nhận biết dung dịch axit,
dung dịch bazơ và dung dịch muối sunfat. Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá
chất để tiến hành an toàn,
thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mô tả, giải thích
hiện tượng và viết được các
phương trình hoá học của thí nghiệm.
- Viết tường trình thí nghiệm. 9/12 Kiểm tra 1 tiết
HS có kỹ năng làm bài tập Ma trận, đề TNKQ Kiểm tra kiến thức TNKQ và tự luận đã học liên quan 01 + Tự luận
đến kiến thức đã học
10/13 Tính chất hoá học của Tính chất HH
Kiến thức 01 Dạy học trên lớp, Biết được: bazơ chung của bazơ PHBM, theo nhóm,
- Tính chất hoá học chung vận dụng các PPDH
của bazơ (tác dụng với tích cực cho phù
chất chỉ thị màu, và với hợp.
axit); tính chất hoá học
riêng của bazơ tan (kiềm)
(tác dụng với oxit axit và
với dung dịch muối); tính
chất riêng của bazơ không
tan trong nước (bị nhiệt Trang 8 phân huỷ). Kĩ năng
- Tra bảng tính tan để biết một
bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ không tan.
- Quan sát thí nghiệm và rút ra
kết luận về tính chất của
bazơ, tính chất riêng của bazơ không tan.
- Nhận biết môi trường dung
dịch bằng chất chỉ thị màu
(giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalêin
- Viết các phương trình hoá
học minh hoạ tính chất hoá học của bazơ.
- Tìm khối lượng hoặc thể tích dung dịch bazơ tham gia phản ứng. 11/ Một số bazơ quan Tính chất, ứng
Kiến thức 02 Dạy học trên lớp,
- Hình vẽ thang pH (trang29) : Không 14,15 Biết được: trọng dụng, sản xuất PHBM, theo nhóm, dạy NaOH, Ca(OH)
- Tính chất, ứng dụng của 2 vận dụng các PPDH natri hiđroxit NaOH và tích cực cho phù
- Bài tập 2 (trang 30): Không yêu cầu canxi hiđroxit HS làm Ca(OH)2; hợp. phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn. Kĩ năng
- Nhận biết được dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2.
- Viết các phương trình hoá
học minh hoạ tính chất hoá học của NaOH, Ca(OH)2.
- Tìm khối lượng hoặc thể tích dung dịch NaOH và
Ca(OH)2 tham gia phản ứng. Trang 9 12/
Tính chất hoá học của - Tính chất HH
Kiến thức 02 Dạy học trên lớp,
Bài tập 6 (trang 33): Không yêu cầu 16,17 Biết được:
muối. Một số muối của muối PHBM, theo nhóm, HS làm
- Tính chất hoá học của quan trọng vận dụng các PPDH - Phản ứng trao đổi trong dung
muối: tác dụng với kim loại, tích cực cho phù
Mục II. Muối Kali nitrat (KNO3) (
trang 35): Không dạy
dịch dung dịch axit, dung dịch hợp.
bazơ, dung dịch muối khác, - Muối NaCl
nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao.
- Một số tính chất và ứng dụng của natri clorua (NaCl)
- Khái niệm phản ứng trao
đổi và điều kiện để phản
ứng trao đổi thực hiện được. Kĩ năng
- Tiến hành một số thí
nghiệm, quan sát giải thích
hiện tượng, rút ra được kết
luận về tính chất hoá học của muối.
- Nhận biết được một số muối cụ thể
- Viết được các phương trình
hoá học minh hoạ tính chất hoá học của muối.
- Tính khối lượng hoặc thể
tích dung dịch muối trong phản ứng. 13/
Mục I. Những nhu cầu của cây trồng( Phân bón hoá học Những phân bón
Kiến thức 01 Dạy học trên lớp,
trang 37): Không dạy, vì Sinh học 18 hóa học thường Biết được: PHBM, theo nhóm, THCS đã học dùng
- Tên, thành phần hoá học vận dụng các PPDH
và ứng dụng của một số tích cực cho phù phân bón hoá học thông hợp. dụng. Kĩ năng
- Nhận biết được một số phân bón hoá học thông Trang 10 dụng. - Tính hàm lượng dinh
dưỡng trong một số phân bón hóa học cụ thể. 14/
Mối quan hệ giữa các
- Sơ đồ mối quan Kiến thức 01 Dạy học trên lớp, 19
loại hợp chất vô cơ hệ giữa các loại
- Biết và chứng minh được PHBM, theo nhóm, hợp chất vô cơ mối quan hệ giữa oxit, vận dụng các PPDH - Những PTHH axit, bazơ, muối ( mối tích cực cho phù minh họa quan hệ 2 chiều) hợp. Kĩ năng - Bài tập vận dụng
- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa
các loại hợp chất vô cơ.
- Viết được các phương trình
hoá học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá.
- Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm
về khối lượng hoặc thể tích
của hỗn hợp chất rắn, hỗn
hợp lỏng, hỗn hợp khí. 15/ Luyện tập chương Tăng thêm một tiết 1:
HS được củng cố, khắc sâu 02 Dạy học trên lớp,
20,21 Các loại hợp chất vô cơ
TCHH các hợp chất vô cơ - Kiến thức cần PHBM, theo nhóm, nhớ
trong mối quan hệ của chúng. vận dụng các PPDH
- Biết làm các dạng bài tập cơ
- Bài tập luyện tập tích cực cho phù
bản liên quan đến kiến thức hợp. đã học. 16/
Thực hành: Tính chất - Mục tiêu
Kiến thức 01 Dạy học trên lớp, 22
hoá học của bazơ và - Tiến hành TN Biết được: PHBM, theo nhóm,
Mục đích, các bước tiến muối - Viết tường vận dụng các PPDH trình
hành, kĩ thuật thực hiện các tích cực cho phù thí nghiệm: hợp.
- Bazơ tác dụng với dung
dịch axit, với dung dịch muối.
- Dung dịch muối tác dụng
với kim loại, với dung dịch Trang 11 muối khác và với axit. Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá
chất để tiến hành an toàn,
thành công 5 thí nghiệm trên
- Quan sát, mô tả, giải thích
hiện tượng thí nghiệm và viết
được các phương trình hoá học. - Viết tường trình thí nghiệm 17/ Kiểm tra 1 tiết HS có kỹ Kiểm tra kiến thức năng làm bài tập 01 Ma trận, đề TNKQ 23 TNKQ và tự luận đã học liên quan + Tự luận
đến kiến thức đã học CHƯƠNG 2: KIM LOẠI 18/
Chủ đề: Tính chất của
Kiến thức 03 Dạy học trên lớp,
- Thí nghiệm tính dẫn điện, tính dẫn
24, kim loại - Dãy hoạt Biết được: PHBM, theo nhóm,
nhiệt( trang 46, 47): Không dạy, vì
25,26 động hoá học của kim
- Tính chất vật lí của kim vận dụng các PPDH loại
Vật lý THCS đã học loại. tích cực cho phù
- Tính chất hoá học của kim
- Bài tập 7 (trang 51): Không yêu cầu hợp.
loại: Tác dụng với phi kim, HS làm - Tính chất vật lí dung dịch axit, dung dịch của kim loại. Tính muối. chất hoá học của
- Dãy hoạt động hoá học của kim loại kim loại K, Na, Mg, Al , Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au. ý - Dãy hoạt động
nghĩa của dãy hoạt động hoá hoá học của kim học của kim loại. loại Kĩ năng
- Quan sát hiện tượng thí
nghiệm cụ thể, rút ra được
tính chất hoá học của kim
loại và dãy hoạt động hoá học của kim loại.
- Vận dụng được ý nghĩa dãy
hoạt động hoá học của kim Trang 12
loại để dự đoán kết quả phản
ứng của kim loại cụ thể với
dung dịch axit, với nước và với dung dịch muối.
- Tính khối lượng của kim
loại trong phản ứng, thành
phần phần trăm về khối
lượng của hỗn hợp hai kim loại. 19/ Kiến thức
Hình 2.14 (trang 57): Không dạy Nhôm 02 Dạy học trên lớp, 27,28 Biết được: PHBM, theo nhóm,
- Tính chất hoá học của vận dụng các PPDH
nhôm: Có những tính chất tích cực cho phù
hoá học chung của kim loại hợp. và nhôm có TCHH riêng
phản ứng được với dung dịch kiềm Tính chất, ứng - Phương pháp sản xuất dụng, sản xuất
nhôm bằng cách điện phân nhôm nhôm oxit nóng chảy. Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra và kết
luận về tính chất hoá học của
nhôm; Viết các phương trình hoá học minh hoạ.
- Quan sát sơ đồ, hình ảnh để
rút ra được nhận xét về
phương pháp sản xuất nhôm 20/ Chủ đề: Sắt Kiến thức
Không dạy về các loại lò sản xuất - Hợp kim 02 Dạy học trên lớp, 29,30 gang, thép sắt: Biết được: Gang, thép. - Tính chất của sắt PHBM, theo nhóm,
- Tính chất hoá học của sắt: vận dụng các PPDH - KN về hợp kim
có những tính chất hoá học của sắt: Gang và tích cực cho phù chung của kim loại; nhôm thép hợp.
và sắt không phản ứng với - Sản xuất gang,
H2SO4 đặc, nguội; sắt là thép
kim loại có nhiều hoá trị. - Thành phần chính của Trang 13 gang và thép.
- Sơ lược về phương pháp luyện gang và thép. Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra và kết
luận về tính chất hoá học của
sắt, viết các phương trình hoá học minh hoạ.
- Quan sát sơ đồ, hình ảnh để
rút ra được nhận xét về phương pháp luyện gang, thép.
- Phân biệt được nhôm và sắt
bằng phương pháp hoá học.
- Tính thành phần phần trăm
về khối lượng của hỗn hợp
bột nhôm và sắt. Tính khối
lượng nhôm hoặc sắt tham
gia phản ứng hoặc sản xuất
được theo hiệu suất phản ứng. 21/
Sự ăn mòn kim loại và
Kiến thức 01 Dạy học trên lớp, 31
bảo vệ kim loại không Biết được: PHBM, theo nhóm, bị ăn mòn
- Khái niệm về sự ăn mòn vận dụng các PPDH
kim loại và một số yếu tố tích cực cho phù - Khái niệm sự ăn
ảnh hưởng đến sự ăn mòn hợp. mòn kim loại kim loại. - Những yếu tố - Cách bảo vệ kim loại
ảnh hưởng đến sự không bị ăn mòn. ăn mòn kim loại Kĩ năng - Các biện pháp
- Quan sát một số thí nghiệm bảo vệ kim loại
và rút ra nhận xét về một số không bị ăn mòn.
yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại.
- Nhận biệt được hiện tượng
ăn mòn kim loại trong thực tế.
- Vận dụng kiến thức để bảo Trang 14
vệ một số đồ vật bằng kim loại trong gia đình. 22/
Luyện tập chương 2: 01 Dạy học trên lớp,
Bài tập 6(trang 69): Không yêu cầu
HS được củng cố, khắc sâu 32 HS làm Kim loại - Kiến thức cần PHBM, theo nhóm, nhớ TCHH kim loại. vận dụng các PPDH
- Biết làm các dạng bài tập cơ
- Bài tập luyện tập bản liên quan đến kim loại tích cực cho phù . hợp. 23/
Thực hành: Tính chất
Kiến thức 01 Dạy học trên lớp, 33
hoá học của nhôm và Biết được: PHBM, theo nhóm,
Mục đích, các bước tiến
sắt (lấy điểm hệ số 1) vận dụng các PPDH
hành, kĩ thuật thực hiện các tích cực cho phù thí nghiệm: hợp.
- Nhôm tác dụng với oxi.
- Sắt tác dụng với lưu huỳnh. - Mục tiêu
- Nhận biết kim loại nhôm - Tiến hành TN và sắt. - Viết tường Kĩ năng trình
- Sử dụng dụng cụ và hoá
chất để tiến hành an toàn,
thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mô tả, giải thích
hiện tượng thí nghiệm và viết
được các phương trình hoá học.
- Viết tường trình thí nghiệm. 24/ Ôn tập kỳ I
- Ôn lại được các kiến thức đã Dạy học trên lớp, - Hệ thống kiến 34,35 học trong học kỳ I thức cơ bản của PHBM, theo nhóm, học kỳ I
- Vận dụng các kiến thức đã vận dụng các PPDH
học làm các dạng bài tập hóa 02 - vận dụng làm tích cực cho phù
học có liên quan ( Tính theo các dạng bài tập hợp. cơ bản liên quan
PTHH, nồng độ, nhận biết, chuỗi biến hóa…) 25/ Kiểm tra học kỳ I HS có kỹ Kiểm tra kiến thức năng làm bài tập Ma trận, đề TNKQ 36 TNKQ và tự luậ đã học n liên quan 01 + Tự luận
đến kiến thức đã học Trang 15 HỌC KỲ II
CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC 26/
Tính chất chung của
Kiến thức Dạy học trên lớp, 37 Biết được: phi kim PHBM, video thí
- Tính chất vật lí của phi nghiệm, dạy học kim. theo nhóm, teo dự
- Tính chất hoá học của phi án. vận dụng các
kim: Tác dụng với kim loại, PPDH tích cực cho với hiđro và với oxi. phù hợp.
- Sơ lược về mức độ hoạt
động hoá học mạnh, yếu của - Tính chất của một số phi kim. phi kim Kĩ năng 01 - Mức độ hoạt
- Quan sát thí nghiệm, hình động của phi kim
ảnh thí nghiệm và rút ra nhận
xét về tính chất hoá học của phi kim.
- Viết một số phương trình
hoá học theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim.
- Tính lượng phi kim và hợp
chất của phi kim trong phản ứng hoá học. 27/ Kiến thức Dạy học trên lớp, Clo 38,39 Biết được: PHBM, video thí
- Tính chất vật lí của Clo. nghiệm, dạy học
- Clo có một số tính chất theo nhóm, teo dự
chung của phi kim (tác dụng án. vận dụng các
với kim loại, với hiđro), clo Tính chất, ứng PPDH tích cực cho
còn tác dụng với nước và dụng, điều chế. 02
dung dịch bazơ, clo là phi phù hợp. kim hoạt động hoá học mạnh.
- ứng dụng, phương pháp
điều chế và thu khí clo trong
phòng thí nghiệm và trong Trang 16 công nghiệp. Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận
được tính chất hoá học của
Clo và viết các phương trình hoá học.
- Quan sát thí nghiệm, nhận
xét về tác dụng của clo với
nước, với dung dịch kiềm và
tính tẩy mầu của clo ẩm.
- Nhận biết được khí clo bằng giấy màu ẩm.
- Tính thể tích khí clo tham
gia hoặc tạo thành trong phản
ứng hoá học ở điều kiện tiêu chuẩn. 28/ Kiến thức: Dạy học trên lớp, Cacbon 40 Biết được: PHBM, video thí
- Cacbon có 3 dạng thù hình nghiệm, dạy học
chính: kim cương, than chì theo nhóm, theo dự và cacbon vô định hình. án. vận dụng các
- Cacbon vô định hình (than PPDH tích cực cho
gỗ, than xương, mồ hóng…)
có tính hấp phụ và hoạt động phù hợp.
hoá học mạnh chất. Cacbon - Các dạng thù
là phi kim hoạt động hoá học hình của Cacbon
yếu: tác dụng với oxi và một 01 - Tính chất, ứng số oxit kim loại. dụng của Cacbon - ứng dụng của cacbon. Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, hình
ảnh thí nghiệm và rút ra nhận
xét về tính chất của cacbon.
- Viết các phương trình hoá
học của cacbon với oxi, với một số oxit kim loại
- Tính lượng cacbon và hợp Trang 17
chất của cacbon trong phản ứng hoá học. 29/ Chủ đề: Kiến thức: Dạy học trên lớp,
Chu trình Cacbon trong tự Các hợp chất 41,42 của Cacbon Biết được: PHBM, theo nhóm, nhiên không dạy.
- CO là oxit không tạo muối, vận dụng các PPDH
độc, khử được nhiều oxit tích cực cho phù
kim loại ở nhiệt độ cao. hợp.
- CO2 có những tính chất của oxit axit
- H2CO3 là axit yếu, không bền
- Tính chất hoá học của muối - Tính chất, ứng dụng của CO,
cacbonat (tác dụng với dung
dịch axit, dung dịch bazơ, 02 CO2, H2CO3,
dung dịch muối khác, bị muối Cacbonat nhiệt phân huỷ) Kĩ năng
- Xác định phản ứng có thực
hiện được hay không và viết
các phương trình hoá học.
- Nhận biết khí CO2, một số muối cacbonat cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm
thể tích khí CO và CO2 trong hỗn hợp. 30/
Mục 3b. Các công đoạn chính( trang Silic. Công nghiệp
Kiến thức Dạy học trên lớp,
94): Không dạy các phương trình 43 Biết được: PHBM, theo nhóm, silicat hóa học
- Silic là phi kim hoạt động vận dụng các PPDH
yếu (tác dụng được với oxi, tích cực cho phù
không phản ứng trực tiếp với - Silic, Silicđioxit hợp.
hiđro), SiO2 là một oxit axit - Sơ lược về công
(tác dụng với kiềm, muối 01 nghiệp Silicat
cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao).
- Một số ứng dụng quan
trọng của silic, silic đioxit và muối silicat. Trang 18
- Sơ lược về thành phần và
các công đoạn chính sản xuất
thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng. Kĩ năng
- Đọc và tóm tắt được thông
tin về Si, SiO2, muối silicat,
sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng.
- Viết được các phương trình
hoá học minh hoạ cho tính
chất của Si, SiO2, muối silicat.
31/ Sơ lược về bảng tuần Không dạy
hoàn các nguyên tố Không dạy
hóa học 32/
Luyện tập chương 3: Dạy học trên lớp,
HS được củng cố, khắc sâu 44 PHBM, theo nhóm, Phi kim - Kiến thức cần nhớ TCHH của phi kim. 01 vận dụng các PPDH
- Biết làm các dạng bài tập cơ
- Bài tập luyện tập bản liên quan đến phi kim. tích cực cho phù hợp. 33/
Thực hành: Tính chất
Kiến thức Dạy học trên lớp, 45 Biết được:
hoá học của phi kim và PHBM, theo nhóm,
Mục đích, các bước tiến
hợp chất của chúng vận dụng các PPDH
hành, kĩ thuật thực hiện các tích cực cho phù thí nghiệm: hợp.
- Cacbon khử đồng (II) oxit - Mục tiêu ở nhiệt độ cao - Tiến hành TN - Nhiệt phân muối NaHCO3
- Nhận biết muối cacbonat 01 - Viết tường và muối clorua cụ thể trình Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá
chất để tiến hành an toàn,
thành công các thí nghiệm trên
- Quan sát, mô tả, giải thích
hiện tượng thí nghiệm và viết Trang 19
được các phương trình hoá học.
- Viết tường trình thí nghiệm. 34/ HS có kỹ Kiểm tra 1 tiết năng làm bài tập 01 Ma trận, đề TNKQ Kiểm tra kiến thức 46 TNKQ và tự luận đã học liên quan + Tự luận
đến kiến thức đã học Trang 20
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU Kiến thức Chủ đề: Đại Dạy học trên lớp,
- Khái niệm hợp chất hữu Biết được:
cương về hóa hữu cơ PHBM, video thí
+ Khái niệm về hợp chất hữu cơ nghiệm, dạy học
- Khái niệm hoá học hữu
và hóa học hữu cơ . theo nhóm, theo dự cơ
+ Phân loại hợp chất hữu cơ án. vận dụng các
- Đặc điểm cấu tạo phân
+ Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp PPDH tích cực cho tử hợp chất hữu cơ
chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp chất phù hợp. - Công thức cấu tạo.
hữu cơ và ý nghĩa của nó. Kĩ năng
Phân biệt được chất vô cơ hay
hữu cơ theo CTPT, phân loại chất hữu
cơ theo hai loại : hiđrocacbon và
dẫn xuất của hiđrocachon. 35/ 47,
Quan sát thí nghiệm, rút ra kết 2 48 luận
Tính % các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ
Lập được công thức phân tử
hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần % các nguyên tố
Quan sát mô hình cấu tạo phân
tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Viết được một số công thức cấu
tạo (CTCT) mạch hở , mạch vòng
của một số chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết CTPT. Kiến thức Dạy học trên lớp, Metan - Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí. Biết được: PHBM, video thí - Cấu tạo phân tử.
Công thức phân tử, công thức nghiệm, dạy học 36/ 49 1 - Tính chất hóa học.
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của me theo nhóm, theo dự - Ứng dụng.. tan. án. vận dụng các
Tính chất vật lí : Trạng thái, Trang 21
màu sắc, tính tan trong nước , tỉ PPDH tích cực cho khối so với không khí. phù hợp.
Tính chất hóa học: Tác dụng
được với clo (phản ứng thế), với oxi (phản ứng cháy).
Me tan được dùng làm nhiên
liệu và nguyên liệu trong đời sống và sản xuất Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hiện tượng
thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét.
Viết PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn
Phân biệt khí me tan với một
vài khí khác, tính % khí me tan trong hỗn hợp. Kiến thức Dạy học trên lớp, Etilen - Tính chất vật lí. - Cấu tạo phân tử. Biết được: PHBM, video thí - Tính chất hóa học.
Công thức phân tử, công thức nghiệm, dạy học - Ứng dụng..
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của theo nhóm, theo dự etilen. án. vận dụng các
Tính chất vật lí : Trạng thái, PPDH tích cực cho
màu sắc, tính tan trong nước , tỉ phù hợp. khối so với không khí.
Tính chất hóa học: Phản ứng 37/ 50
cộng thơm trong dung dịch, phản 1
ứng trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy.
ứng dụng: Làm nguyên liệu
điều chế nhựa PE, ancol (rượu) etylic, axit axetic. Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mô hình rút ra được nhận xét về Trang 22
cấu tạo và tính chất etilen.
Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn
Phân biệt khí etilen với khí me
tan bằng phương pháp hóa học
Tính % thể tích khí etilen trong
hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã
tham gia phản ứng ở đktc. Kiến thức Dạy học trên lớp, Axetilen - Tính chất vật lí. - Cấu tạo phân tử. Biết được: PHBM, video thí - Tính chất hóa học.
Công thức phân tử, công thức nghiệm, dạy học - Ứng dụng..
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của theo nhóm, theo dự - Điều chế axetilen. án. vận dụng các
Tính chất vật lí : Trạng thái, PPDH tích cực cho
màu sắc, tính tan trong nước , tỉ phù hợp.
khối so với không khí.
Tính chất hóa học: Phản ứng
cộng brom trong dung dịch, phản ứng cháy.
ứng dụng: Làm nhiên liệu và
nguyên liệu trong công nghiệp. 38/ 51 Kĩ năng 1
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mô hình rút ra được nhận xét về
cấu tạo và tính chất axetilen.
Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn
Phân biệt khí axetilen với khí
me tan bằng phương pháp hóa học
Tính % thể tích khí axetilen
trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí
đã tham gia phản ứng ở đktc.
Cách điều chế axetilen từ CaC2 và CH4 Dạy học trên lớp, 39/ 52 Benzen - Tính chất vật lí. Kiến thức Biết được: 1 Trang 23 - Cấu tạo phân tử.
Công thức phân tử, công thức PHBM, video thí - Tính chất hóa học.
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của nghiệm, dạy học - Ứng dụng.. benzen. theo nhóm, theo dự
Tính chất vật lí: Trạng thái, màu án. vận dụng các
sắc, tính tan trong nước, khối lượng PPDH tích cực cho
riêng, nhiệt độ sôi , độc tính. phù hợp.
Tính chất hóa học: Phản ứng thế
với brom lỏng (có bột Fe, đun
nóng), phản ứng cháy, phản ứng cộng hiđro và chỉ.
ứng dụng: Làm nhiên liệu và
dung môi trong tổng hợp hữu cơ. Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, mô hình
phân tử, hình ảnh thí nghiệm, mẫu
vật, rút ra được đặc điểm về cấu tạo phân tử và tính chất.
Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn
Tính khối lượng benzen đã phản
ứng để tạo thành sản phẩm trong
phản ứng thế theo hiệu suất. Dầu mỏ và khí - Dầu mỏ Kiến thức Dạy học trên lớp, Giảm tải Mục - Khí thiên nhiên Biết được: PHBM, video thí III/trang 128 thiên nhiên - Nhiên
 Khái niệm, thành phần, trạng liệu nghiệm, dạy học - Nhiên liệu
thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên theo nhóm, theo dự
nhiên và khí mỏ dầu và phương án. vận dụng các
pháp khai thác chúng; một số sản PPDH tích cực cho
phẩm chế biến từ dầu mỏ. 40/ 53,54 phù hợp.  2
ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên
nhiên là nguồn nhiên liệu và
nguyên liệu quý trong công nghiệp.
Khái niệm về nhiên liệu, các
dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí) Trang 24
Hiểu được: Cách sử dụng nhiên
liệu (gas, dầu hỏa, than,...) an toàn
có hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng
không tốt tới môi trường. Kỹ năng
 Đọc trả lời câu hỏi, tóm tắt
được thông tin về dầu mỏ, khí thiên
nhiên và ứng dụng của chúng.
Sử dụng có hiệu quả một số sản
phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên.
Biết cách sử dụng được nhiên
liệu có hiệu quả, an toàn trong cuộc sống hằng ngày.
Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt
cháy than, khí metan, và thể tích khí cacbonic tạo thành . Luyện tập chương Kiến thức Dạy học trên lớp,  4: Hiđrocacbon
CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính PHBM, video thí -
chất hóa học (phản ứng đặc trưng), Nhiên liệu nghiệm, dạy học
ứng dụng chính của me tan, etilen, theo nhóm, theo dự
axetilen, benzen. Cách điều chế án. vận dụng các
Thành phần của dầu mỏ, khí PPDH tích cực cho
thiên nhiên và khí mỏ dầu và các phù hợp.
sản phẩm chưng cất dầu mỏ
Khái niệm nhiên liệu - các loại - Kiến thức cần nhớ nhiên liệu. 41/ 55 01
- Bài tập luyện tập Kĩ năng
Viết CTCT một số hiđrocacbon
viết phương trình hóa học thể
hiện tính chất hóa học của các hiđrocacbon tiêu biểu và
hiđrocacbon có cấu tạo tương tự.
Phân biệt một số hiđrocacbon
Viết PTHH thực hiện chuyển hóa
Lập CTPT của hiđrocacbon Trang 25
theo phương pháp định lượng, tính
toán theo phương trình hóa học. (
Bài tập tương tự bài 4 -SGK)
Lập CTPT hiđrocacbon dựa vào
tính chất hóa học ( BT tương tự bài tập số 3-SGK) Thực hành: Tính - Mục tiêu Kiến thức Dạy học trên lớp,  chất hoá học của - Tiến hành TN
Thí nghiệm điều chế axetilen từ PHBM, video thí can xi cacbua hiđrocacbon nghiệm, dạy học - Viết tường trình
Thí nghiệm đốt cháy axetilen và theo nhóm, theo dự
cho axetilen tác dụng với dung dịch án. vận dụng các Br2 PPDH tích cực cho
Thí nghiệm benzen hòa tan luôm, phù hợp.
benzen không tan trong nước Kĩ năng
Lắp dụng cụ điều chế khí C2H2 từ CaC2.
Thực hiện phản ứng cho C2H2 tác 42/ 56 dụng với dung dịch Br 1 2 và đốt cháy axetilen
Thực hiện thí nghiệm hòa tan
benzen vào nước và benzen tiếp xúc với dung dịch Br2
Quan sát thí nghiệm, nêu hiện
tượng và giải thích hiện tượng
Viết phương trình phản ứng điều
chế axetilen, phản ứng của axetilen
với dung dịch Br2, phản ứng cháy của axetilen Kiểm tra viết
HS có kỹ năng làm bài tập TNKQ 01 Ma trận, đề TNKQ + 43/ 57
Kiểm tra kiến thức đã học
và tự luận liên quan đến kiến thức Tự luận đã học
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME Trang 26 Kiến thức Dạy học trên lớp, Rượu etylic - Tính chất vật lí. - Cấu tạo phân tử. Biết được: PHBM, video thí - Tính chất hóa học.
Công thức phân tử, công thức cấu nghiệm, dạy học - Ứng dụng..
tạo, đặc điểm cấu tạo. theo nhóm, theo dự - Điều chế-
Tính chất vật lí : Trạng thái , màu án. vận dụng các
sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng PPDH tích cực cho riêng, nhiệt độ sôi. phù hợp. 
Khái niệm độ rượu
Tính chất hóa học: Phản ứng với
Na, với axit axetic, phản ứng cháy
ứng dụng : làm nguyên liệu dung môi trong công nghiệp
Phương pháp điều chế ancol
etylic từ tinh bột , đường hoặc từ 44/ 58 1 quen. Kĩ năng
Quan sát mô hình phân tử, thí
nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút ra
được nhận xét về đặc điểm cấu tạo
phân tử và tính chất hóa học.
Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn
Phân biệt ancol etylic với benzen.
Tính khối lượng ancol etylic
tham gia hoặc tạo thành trong phản
ứng có sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình. Kiến thức Dạy học trên lớp, Axit axetic. - Tính chất vật lí. - Cấu tạo phân tử. Biết được: PHBM, video thí - Tính chất hóa học.
Công thức phân tử, công thức cấu nghiệm, dạy học
tạo, đặc điểm cấu tạo của axit 45/ 59,60 - Ứng dụng.. 2 theo nhóm, theo dự - Điều chế axetic. án. vận dụng các
Tính chất vật lí : Trạng thái , màu PPDH tích cực cho
sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng phù hợp. riêng, nhiệt độ sôi. Trang 27
Tính chất hóa học: Là một axit
yếu, có tính chất chung của axit, tác
dụng với ancol etylic tạo thành este.
ứng dụng : làm nguyên liệu trong
công nghiệp, sản xuất giấm ăn.
Phương pháp điều chế axit axetic
bằng cách lem men ancol etylic. Kĩ năng
Quan sát mô hình phân tử, thí
nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút ra
được nhận xét về đặc điểm cấu tạo
phân tử và tính chất hóa học.
Dự đoán, kiểm tra và kết luận
được về tính chất hóa học của axit axetic
Phân biệt axit axetic với ancol
etylic và chất lỏng khác.
Tính nồng độ axit hoặc khối
lượng dụng dịch axit axetic tham
gia hoặc tạo thành trong phản ứng. Mối liên hệ giữa - Sơ đồ liên hệ giữa Kiến thức Dạy học trên lớp, etylen, rượu etylic và Hiểu được: etilen, rượu etylic PHBM, video thí
Mối liên hệ giữa các chất: quen, nghiệm, dạy học và axit axetic axit axetic - Bài tập vận dụng
ancol etylic, axit axetic, este theo nhóm, theo dự etylaxetat. án. vận dụng các Kĩ năng PPDH tích cực cho
Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ 46/ 61 phù hợp.
giữa quen, ancol etylic, axit axetic, 1 este etyl axetat.
Viết các PTHH minh họa cho các mối liên hệ
Tính hiệu suất phản ứng este hóa,
tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp lỏng. Kiến thức Dạy học trên lớp, 47/ Chất béo - Chất béo có ở đâu? - Tính chất, thành phần Biết được: 1 PHBM, video thí 62
Khái niệm chất béo, trạng thái Trang 28 cấu tạo
thiên nhiên, công thức tổng quát nghiệm, dạy học - Ứng dụng
của chất béo đơn giản là theo nhóm, theo dự
(RCOO)3C3H5 ' đặc niêm cấu tạo. án. vận dụng các
Tính chất vật lí: trạng thái, tính PPDH tích cực cho tan phù hợp.
Tính chất hóa học: Phản ứng thủy
phân trong môi trường axit và trong
môi trường kiềm ( phản ứng xà phòng hóa)
ứng dụng : Là thức ăn quan trọng
của người và động vật, là nguyên
liệu trong công nghiệp. Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh
...rút ra được nhận xét về công thức
đơn giản, thành phần cấu tạo và
tính chất của chất béo.
Viết được PTHH phản ứng thủy
phân của chất béo trong môi trường axit, môi trường kiềm
Phân biệt chất béo (dầu ăn, mỡ
ăn) với hiđrocacbon (dầu, mỡ công nghiệp)
Tính khối lượng xà phòng thu được theo hiệu suất Luyện tập: Rượu - Kiến thức cần nhớ Kiến thức Dạy học trên lớp, 
etylic axit axetic và - Bài tập
CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính PHBM, video thí chất béo
chất hóa học (phản ứng đặc trưng), nghiệm, dạy học
ứng dụng chính của ancol etylic, theo nhóm, theo dự
axit axetic, chất béo. Cách điều chế án. vận dụng các 48/ 63
axit axetic, ancol etylic, chất béo. 1 PPDH tích cực cho Kĩ năng  phù hợp.
Viết CTCT của ancol etylic, axit
axetic, CT chung và CT của một số chất béo đơn giản.
Viết phương trình hóa học thể Trang 29
hiện tính chất hóa học của các chất trên
Phân biệt hóa chất (ancol etylic,
axit axetic, dầu ăn tan trong ancol etylic)
Tính toán theo phương trình hóa học.
Xác định cấu tạo đúng của hóa
chất khi biết tính chất Thực hành: Tính - Mục tiêu Kiến thức Dạy học trên lớp,
chất của rượu và axit - Tiến hành TN
Thí nghiệm thể hiện tính axit của PHBM, video thí (lấy điểm hệ số 1) axit axetic nghiệm, dạy học - Viết tường trình
Thí nghiệm tạo este etyl axetat theo nhóm, theo dự Kĩ năng án. vận dụng các
Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ PPDH tích cực cho
axit axetic có những tính chất phù hợp.
chung của một axit (tác dụng với 49/ 64 1 CuO, CaCO3 quỳ tím , Zn)
Thực hiện thí nghiệm điều chế este etyl axetat
Quan sát thí nghiệm, nêu hiện
tượng và giải thích hiện tượng
Viết phương trình HH minh họa
các thí nghiệm đã thực hiện Glucozơ - Trạng thái tự nhiên Kiến thức Dạy học trên lớp, - Tính chất vật lí. Biết được : PHBM, video thí - Cấu tạo phân tử.
Công thức phân tử, trạng thái tự nghiệm, dạy học - Tính chất hóa học.
nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, theo nhóm, theo dự - Ứng dụng..
màu sắc, mùi vị, tính tan, khối án. vận dụng các 50/ 65 lượng riêng) 1  PPDH tích cực cho
Tính chất hóa học: phản ứng phù hợp.
tráng gương, phản ứng lên men rượu
ứng dụng: Là chất dinh dưỡng
quan trọng của người và động vật Trang 30 Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính chất của glucozơ
Viết được các PTHH (dạng
CTPT) minh họa tính chất hóa học của glucozơ
Phân biệt dung dịch glucozơ với ancol etylic và axit axetic
Tính khối lượng glucozơ trong
phản ứng lên men khi biết hiệu suất của quá trình Sacarozơ - Trạng thái thiên nhiên Kiến thức Dạy học trên lớp, - Tính chất vật lí. Biết được: PHBM, video thí - Cấu tạo phân tử.
Công thức phân tử, trạng thái tự nghiệm, dạy học - Tính chất hóa học.
nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, theo nhóm, theo dự - Ứng dụng..
màu sắc, mùi vị, tính tan) .. án. vận dụng các
Tính chất hóa học: phản ứng thủy PPDH tích cực cho
phân có xúc tác axit hoặc enzim phù hợp. 
ứng dụng: Là chất dinh dưỡng
quan trọng của người và động vật,
nguyên liệu quan trọng cho công nghiệp thực phẩm. Kĩ năng 51/ 66  1
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính chất của saccarozơ.
Viết được các PTHH (dạng
CTPT) của phản ứng thủy phân saccarozơ.
Viết được PTHH thực hiện
chuyển hóa từ saccarozơ 
glucozơ  ancol etylic  axit axetic .
Phân biệt dung dịch saccarozơ, glucozơ và ancol etylic. Trang 31
Tính % khối lượng saccarozơ trong mẫu nước mía Tinh bột và - Trạng thái tự nhiên Kiến thức Dạy học trên lớp, xenlulozơ Biết được: - Tính chất vật lí. PHBM, video thí
- Đặc điểm cấu tạo phân
Trạng thái tự nhiên, tính chất vật nghiệm, dạy học tử.
lí của tinh bột và xenlulozơ theo nhóm, theo dự - Tính chất hóa học.
Công thức chung của tinh bột và án. vận dụng các xenlulozơ là (C6HloO5)n PPDH tích cực cho
Tính chất hóa học của tinh bột và phù hợp.
xenlulozơ : phản ứng thủy
phân,phản ứng màu của hồ tinh bột và im
ứng dụng của tinh bột và
xenlulozơ trong đời sống và sản xuất 52/ 67
Sự tạo thành tinh bột và 1 xenlulozơ trong cây xanh.. Kĩ năng
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mẫu vật ...rút ra nhân xét về tính
chất của tinh bột và xenlulozơ
Viết được các PTHH của phản
ứng thủy phân tinh bột hoặc
xenlulozơ, phản ứng quang hợp tạo
thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh.
Phân biệt tinh bột với xenlulozơ
Tính khối lượng ancol etylic thu
được từ tinh bột và xenlulozơ HDHS tự học 54 Protein Không dạy Polime 55 Không dạy 56 Thực hành: Tính
Không thực hiện trên lớp Trang 32 chất của gluxit Ôn tập cuối năm
- Ôn lại được các kiến thức đã học Dạy học trên lớp, trong học kỳ I, kỳ II
- Hệ thống kiến thức cơ PHBM, theo nhóm,
- Vận dụng các kiến thức đã học 57/ 68,
bản của học kỳ I, kỳ II vận dụng các PPDH
làm các dạng bài tập hóa học có 02 69
- vận dụng làm các dạng tích cực cho phù
bài tập cơ bản liên quan
liên quan ( Tính theo PTHH, nồng hợp.
độ, nhận biết, chuỗi biến hóa, xác
định CTPT của hợp chất hữu cơ…) Kiểm tra học kỳ II
HS có kỹ năng làm bài tập TNKQ 01 Ma trận, đề TNKQ + 58/ 70
Kiểm tra kiến thức đã học
và tự luận liên quan đến kiến thức Tự luận đã học Trang 33