
































Preview text:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC 
THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC HỌC SINH  Năm học: 2020-2021   
MÔN:HÓA HỌC Khối: 9 
I. Điều chỉnh nội dung dạy học (Rà soát, đối chiếu nội dung các bài học trong sách giáo khoa với các chủ đề tương ứng trong chương trình môn 
học trong Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành để tinh giản những nội dung dạy học vượt quá yêu cầu cần đạt theo quy định của chương 
trình; bổ sung, cập nhật những thông tin mới thay cho những thông tin đã cũ, lạc hậu)    Tinh giản 
Bổ sung, cập nhật  STT  Mục  Ghi chú  Nội dung  Lý do  Nội dung  Lý do  1  Ôn tập đầu năm     
Ôn các kiến thức, kỹ Lớp 8 do nghỉ    năng cơ bản đã học  covid-19 không  ở lớp 8  được học nhiều, HS  thiếu nhiều kỹ năng.  2  Khái niệm, phân      Khái niệm, phân 
Lớp 8 không học do Kiến thức quan trọng 
loại, tên gọi các loại 
loại, tên gọi các loại nghỉ covid-19  hợp chất vô cơ  hợp chất vô cơ  3  Một số axit quan  Giảm tải       
- Phần A. Axit  trọng 
clohiđric (HCl):    Không dạy, GV  hướng dẫn HS tự đọc  lại tính chất chung  của axit (trang 12,  13) 
- Bài tập 4( trang 19):  Không yêu cầu HS  làm  4  Một số bazơ quan  Giảm tải       
- Hình vẽ thang pH  trọng 
(trang29): Không dạy   
- Bài tập 2( trang 30):  Không yêu cầu HS  làm     Trang 1    5 
Tính chất hoá học  Giảm tải
Bài tập 6 (trang 33):         
của muối. Một số 
Không yêu cầu HS  muối quan trọng 
làm; Mục II. Muối   
Kali nitrat (KNO3)  ( trang 35): Không  dạy  6  Phân bón hoá học Giảm tải  
Mục I. Những nhu           
cầu của cây trồng( 
trang 37): Không dạy,  vì Sinh học THCS đã  học  7  Luyện tập chương   
Tăng thêm một tiết Kiến thức chương I      rất cơ bản và khó  I  với HS  8 
Tính chất vật lí của  Giảm tải       
- Thí nghiệm tính dẫn 
kim loại. Tính chất điện, tính dẫn nhiệt 
hoá học của kim 
( trang 46, 47):  loại 
Không dạy, vì Vật lý     THCS đã học   
- Bài tập 7( trang 51):  Không yêu cầu HS  làm  9  Giảm tải Nhôm   
Tăng thêm một tiết Nhiều thí nghiệm,   
Hình 2.14 (trang 57):  lượng kiến thức    Không dạy  nhiều, bài tập ứng  dụng nhiều.  10  Hợp kim sắt: Giảm tải  
Không dạy về các loại          Gang, thép. 
lò sản xuất gang,  thép  11  Luyện tập chương  Giảm tải
Bài tập 6(trang 69):          2: Kim loại 
Không yêu cầu HS     Trang 2      làm  12  Ôn tập học kỳ I   
Tăng thêm một tiết Tăng thời lượng ôn      tập luyện tập cho HS  13  Môn sinh học và  Axit Cacbonic và 
Không dạy chu trình        muối cacbonat địa lý đã học  
Cacbon trong tự    nhiên  14  Silic. Công nghiệp  Giảm tải
Mục 3b. Các công          silicat 
đoạn chính( trang    94): Không dạy các  phương trình hóa  học  15 
Sơ lược về bảng  HS không được 
Bỏ không dạy         tuần hoàn  học từ gốc, nên  các  nguyên tố hóa học rất khó với HS;    Ở lớp 10 được  học rất chi tiết.  16  Dầu mỏ và khí  Giảm tải do HS 
Mục III, SGK/128,        đã học ở môn  thiên nhiên  không dạy  Địa lý  17  Khó với HS  Protein 
Bỏ không dạy         THCS, HS được  học rất chi tiết ở  lớp 12.  18  Thực hành: Tính  Khó với HS 
Bỏ không dạy         chất của Gluxit THCS, HS được    học rất chi tiết ở  lớp 12.  19  Khó với HS  Polime 
Bỏ không dạy         THCS, HS được    học rất chi tiết ở  lớp 12.       Trang 3   
II. Thiết kế bài học theo chủ đề (Dựa trên các chủ đề trong chương trình môn học, tích hợp các bài học có liên quan sau khi tinh giản để thiết kế 
bài học theo chủ đề với các hoạt động học cơ bản: mở đầu (xác định vấn đề), hình thành kiến thức mới, luyện tập, vận dụng). 
Tích hợp, sắp xếp lại theo bài học  STT  Mục  Ghi chú  Nội dung  Lý do  1 
Chủ đề: Tính chất của kim 
- Tính chất của kim loại 
- Thể hiện sự logic của   
loại - Dãy hoạt động hoá  - Dãy HĐHH của kim  mạch kiến thức  học của kim loại  loại  - Khai thác được thí  nghiệm một cách hiệu  quả mà không phải làm 
lại hoặc nhắc lại nhiều  lần.  2 
Chủ đề: Sắt - Hợp kim sắt:  - Tính chất của sắt 
- Thể hiện được sự logic    của kiến thức Gang, thép.  - Khái niệm về hợp kim    sắt: Gang và thép  - GV dễ phân bố thời    - Sản xuất gang, thép. 
lượng để dạy từng lượng 
kiến thức nhỏ trong bài.  3 
Chủ đề: Các hợp chất của 
- Thể hiện được sự logic    của kiến thức Cacbon 
- Tính chất, ứng dụng của    CO, CO2, H2CO3, muối  - GV dễ phân bố thời  Cacbonat 
lượng để dạy từng lượng 
kiến thức nhỏ trong bài.  4 
Chủ đề: Đại cương về hóa 
- Thể hiện được sự logic   
- Khái niệm hợp chất hữu  hữu cơ của kiến thức   cơ      - GV dễ phân bố thời 
- Khái niệm hoá học hữu 
lượng để dạy từng lượng  cơ 
kiến thức nhỏ trong bài. 
- Đặc điểm cấu tạo phân tử  hợp chất hữu cơ  - Công thức cấu tạo.  5 
Chủ đề: Dầu mỏ - Khí thiên - Dầu mỏ 
- Thể hiện được sự logic    của kiến thức
nhiên – Nhiên Liệu  - Khí thiên nhiên    - GV dễ phân bố thời  - Nhiên liệu 
lượng để dạy từng lượng     Trang 4   
kiến thức nhỏ trong bài.   
III. Xây dựng khung kế hoạch giáo dục môn học (theo từng khối lớp, được trình bày thành bảng các bài học đã được xây dựng sau khi tinh 
giản nội dung và sắp xếp theo thời gian thực hiện. Mỗi bài học nêu rõ tên bài và mạch nội dung kiến thức; yêu cầu cần đạt (theo chương trình 
môn học); thời lượng dạy học; hình thức tổ chức dạy học phù hợp với từng nội dung).  STT/ Thời  Mạch nội dung 
Hình thức tổ chức  Tiết  Tên bài học  Yêu cầu cần đạt lượng kiến thức     dạy học Ghi chú  thứ       (tiết) 
1/ 1,2 Ôn tập đầu năm  - Ôn các kiến 
- Hệ thống kiến thức cơ bản 02  Dạy học trên lớp,  Tăng thêm 01 tiết 
thức, kỹ năng cơ về tính chất hóa học của  PHBM, theo nhóm,  bản học ở lớp 8  chất…  vận dụng các PPDH 
- giải được một số dạng bài  tích cực cho phù  tập tính theo PTHH, nồng  hợp.  độ dung dịch… 
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ  2/ 3 
Khái niệm về các hợp - KN, phân loại, - Định nghĩa axit, bazơ, muối 01  Dạy học trên lớp, 
Thêm 1 tiết: Giúp HS có cái  chất vô cơ  tên gọi các loại 
- Cách gọi tên axit, bazơ,  PHBM, theo nhóm, 
nhìn khái quát và nhận diện,  hợp chất vô cơ  muối 
vận dụng các PPDH gọi tên các hợp chất vô cơ   ,  tích cực cho phù 
thuận lợi cho quá trình học 
- Phân loại axit, bazơ, muối  hợp.  chương I.  3/4 
Tính chất hoá học của  - Tính chất hóa 
Kiến thức  01  Dạy học trên lớp,    Biết được:
oxit. Khái quát về sự  học của Oxit    PHBM, theo nhóm, 
- Tính chất hoá học của oxit:  phân loại oxit  - Khái quát sự  vận dụng các PPDH  phân loại Oxit 
 + Oxit bazơ tác dụng được  tích cực cho phù 
với nước, dung dịch axit,  hợp.  oxit axit. 
 + Oxit axit tác dụng được 
với nước, dung dịch bazơ,  oxit bazơ. 
- Sự phân loại oxit, chia ra 
các loại: oxit axit, oxit bazơ, 
oxit lưỡng tính va oxit trung  tính.  Kĩ năng     Trang 5   
 - Quan sát thí nghiệm và rút 
ra tính chất hoá học của oxit  bazơ, oxit axit. 
- Dự đoán, kiểm tra và kết 
luận được về tính chất hoá  học của CaO, SO2. 
- Phân biệt được các phương 
trình hoá học minh hoạ tính 
chất hoá học của một số oxit. 
- Phân biệt được một số oxit  cụ thể. 
- Tính thành phần phần trăm 
về khối lượng của oxit trong  hỗn hợp hai chất. 
4/ 5,6 Một số oxit quan trọng - Tính chất, ứng  Kiến thức:  02  Dạy học trên lớp,    dụng, sản xuất 
 Tính chất, ứng dụng, điều  PHBM, theo nhóm,  CaO và SO
chế canxi oxit và lưu huỳnh  2  vận dụng các PPDH 
đioxit, viết đúng các phương  tích cực cho phù 
trình hoá học minh hoạ cho  hợp. 
mỗi tính chất của CaO và  SO2.  Kỹ năng: 
 - Dự đoán, kiểm tra và kết 
luận được về tính chất hoá  học của CaO, SO2. 
- Luyện tập: + Viết phương 
trình hóa học của các phản 
ứng minh họa tính chất và 
điều chế oxit (dưới dạng giải  thích hoặc sơ đồ) 
 + Phân biệt các oxit bằng  phương pháp hóa học   + Bài toán tính khối 
lượng, nồng độ dung dịch, 
tính % khối lượng hỗn hợp 
các oxit và xác định công  thức oxit     Trang 6    5/ 7 
Tính chất hoá học của  - Tính chất hóa 
Kiến thức: Biết được:  01  Dạy học trên lớp,    học chung
- Tính chất hoá học của axit:  axit    PHBM, theo nhóm, 
- Axit mạnh, axit Tác dụng với quỳ tím, với  vận dụng các PPDH  yếu 
bazơ, oxit bazơ và kim loại...  tích cực cho phù  - Axit mạnh, axit yếu  hợp.  Kĩ năng 
- Quan sát thí nghiệm và rút ra 
kết luận về tính chất hoá học  của axit nói chung. 
- Tính nồng độ hoặc khối 
lượng dung dịch axit tham  gia hoặc tạo thành. 
6/ 8,9 Một số axit quan trọng
Kiến thức: Biết được:   - Tính chất, Ứng  02  Dạy học trên lớp, 
- Phần A. Axit clohiđric (HCl): Không  dụng, sản xuất, 
- Tính chất, ứng dụng, cách  PHBM, theo nhóm, 
dạy, GV hướng dẫn HS tự đọc lại tính    nhận axit 
nhận biết dd H2SO4 loãng và 
vận dụng các PPDH chất chung của axit (trang 12, 13)  Sunfuric. 
H2SO4 đặc (tác dụng với kim  tích cực cho phù 
loại, tính háo nước). Phương  hợp.
- Bài tập 4( trang 19): Không yêu cầu    pháp sản xuất H HS làm  2SO4 trong  công nghiệp.  Kĩ năng  - Làm TN, quan sát thí 
nghiệm và rút ra kết luận về 
tính chất hoá học của axit  H2SO4 
- Tính nồng độ hoặc khối 
lượng dung dịch axit HCl,  H2SO4 trong phản ứng.   
7/ 10 Luyện tập: Tính chất  - Kiến thức cần 
- HS hiểu được TCHH của  01  Dạy học trên lớp,   
hoá học của oxit và  nhớ  Oxit, Axit; các hợp chất  PHBM, theo nhóm,  quan trọng. vận dụng các PPDH  axit  - Bài tập   
- Nhận biết được các hợp  tích cực cho phù  chất đã học  hợp.  - Biết phương pháp sản 
xuất một số chất đã học 
- Vận dụng giải bài tập liên     Trang 7    quan đến oxit, axit 
8/ 11 Thực hành: Tính chất - Mục tiêu 
Kiến thức  01  Dạy học trên lớp,    Biết được: 
hoá học của oxit và  - Tiến hành TN    PHBM, theo nhóm,  - Viết tường 
- Mục đích, các bước tiến  vận dụng các PPDH  axit  trình 
hành, kĩ thuật thực hiện các  tích cực cho phù  thí nghiệm:  hợp. 
- Oxit tác dụng với nước tạo 
thành dung dịch bazơ hoặc  axit. 
- Nhận biết dung dịch axit, 
dung dịch bazơ và dung dịch  muối sunfat.  Kĩ năng 
- Sử dụng dụng cụ và hoá 
chất để tiến hành an toàn, 
thành công các thí nghiệm  trên. 
- Quan sát, mô tả, giải thích 
hiện tượng và viết được các 
phương trình hoá học của thí  nghiệm. 
- Viết tường trình thí nghiệm.  9/12 Kiểm tra 1 tiết
HS có kỹ năng làm bài tập  Ma trận, đề TNKQ    Kiểm tra kiến thức    TNKQ và tự luận đã học  liên quan  01  + Tự luận    
đến kiến thức đã học 
10/13 Tính chất hoá học của  Tính chất HH 
Kiến thức  01  Dạy học trên lớp,    Biết được: bazơ     chung của bazơ  PHBM, theo nhóm, 
- Tính chất hoá học chung  vận dụng các PPDH 
của bazơ (tác dụng với  tích cực cho phù 
chất chỉ thị màu, và với  hợp. 
axit); tính chất hoá học 
riêng của bazơ tan (kiềm) 
(tác dụng với oxit axit và 
với dung dịch muối); tính 
chất riêng của bazơ không 
tan trong nước (bị nhiệt     Trang 8    phân huỷ).  Kĩ năng 
- Tra bảng tính tan để biết một 
bazơ cụ thể thuộc loại kiềm  hoặc bazơ không tan. 
- Quan sát thí nghiệm và rút ra 
kết luận về tính chất của 
bazơ, tính chất riêng của  bazơ không tan. 
- Nhận biết môi trường dung 
dịch bằng chất chỉ thị màu 
(giấy quỳ tím hoặc dung  dịch phenolphtalêin 
- Viết các phương trình hoá 
học minh hoạ tính chất hoá  học của bazơ. 
- Tìm khối lượng hoặc thể  tích dung dịch bazơ tham  gia phản ứng.  11/  Một số bazơ quan  Tính chất, ứng 
Kiến thức  02  Dạy học trên lớp, 
- Hình vẽ thang pH (trang29) : Không  14,15  Biết được: trọng dụng, sản xuất      PHBM, theo nhóm,  dạy  NaOH, Ca(OH)
- Tính chất, ứng dụng của  2  vận dụng các PPDH    natri hiđroxit NaOH và  tích cực cho phù 
- Bài tập 2 (trang 30): Không yêu cầu  canxi hiđroxit HS làm   Ca(OH)2;  hợp.  phương pháp sản xuất  NaOH từ muối ăn.  Kĩ năng 
- Nhận biết được dung dịch  NaOH và dung dịch  Ca(OH)2. 
- Viết các phương trình hoá 
học minh hoạ tính chất hoá  học của NaOH, Ca(OH)2. 
- Tìm khối lượng hoặc thể  tích dung dịch NaOH và 
Ca(OH)2 tham gia phản ứng.     Trang 9    12/ 
Tính chất hoá học của  - Tính chất HH 
Kiến thức  02  Dạy học trên lớp, 
Bài tập 6 (trang 33): Không yêu cầu  16,17  Biết được:
muối. Một số muối  của muối    PHBM, theo nhóm,  HS làm 
- Tính chất hoá học của  quan trọng vận dụng các PPDH    - Phản ứng trao  đổi trong dung 
muối: tác dụng với kim loại,  tích cực cho phù 
 Mục II. Muối Kali nitrat (KNO3) ( 
trang 35): Không dạy    dịch dung dịch axit, dung dịch    hợp. 
bazơ, dung dịch muối khác,  - Muối NaCl 
nhiều muối bị nhiệt phân  huỷ ở nhiệt độ cao. 
- Một số tính chất và ứng  dụng của natri clorua  (NaCl) 
- Khái niệm phản ứng trao 
đổi và điều kiện để phản 
ứng trao đổi thực hiện được.  Kĩ năng 
- Tiến hành một số thí 
nghiệm, quan sát giải thích 
hiện tượng, rút ra được kết 
luận về tính chất hoá học của  muối. 
- Nhận biết được một số  muối cụ thể 
- Viết được các phương trình 
hoá học minh hoạ tính chất  hoá học của muối. 
- Tính khối lượng hoặc thể 
tích dung dịch muối trong  phản ứng.  13/ 
Mục I. Những nhu cầu của cây trồng(  Phân bón hoá học Những phân bón 
Kiến thức    01  Dạy học trên lớp, 
trang 37): Không dạy, vì Sinh học  18  hóa học thường  Biết được:  PHBM, theo nhóm,  THCS đã học    dùng 
- Tên, thành phần hoá học  vận dụng các PPDH 
và ứng dụng của một số  tích cực cho phù  phân bón hoá học thông  hợp.  dụng.  Kĩ năng 
- Nhận biết được một số  phân bón hoá học thông     Trang 10    dụng.  - Tính hàm lượng dinh 
dưỡng trong một số phân  bón hóa học cụ thể.  14/ 
Mối quan hệ giữa các 
- Sơ đồ mối quan Kiến thức  01  Dạy học trên lớp,    19 
loại hợp chất vô cơ  hệ giữa các loại 
- Biết và chứng minh được  PHBM, theo nhóm,  hợp chất vô cơ  mối quan hệ giữa oxit,  vận dụng các PPDH  - Những PTHH  axit, bazơ, muối ( mối  tích cực cho phù  minh họa quan hệ 2 chiều)     hợp.  Kĩ năng  - Bài tập vận  dụng
- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa   
các loại hợp chất vô cơ. 
- Viết được các phương trình 
hoá học biểu diễn sơ đồ  chuyển hoá. 
- Phân biệt một số hợp chất vô  cơ cụ thể. 
- Tính thành phần phần trăm 
về khối lượng hoặc thể tích 
của hỗn hợp chất rắn, hỗn 
hợp lỏng, hỗn hợp khí.  15/  Luyện tập chương  Tăng thêm một tiết 1: 
HS được củng cố, khắc sâu  02  Dạy học trên lớp,   
20,21 Các loại hợp chất vô cơ
TCHH các hợp chất vô cơ   - Kiến thức cần  PHBM, theo nhóm,  nhớ
trong mối quan hệ của chúng.    vận dụng các PPDH 
- Biết làm các dạng bài tập cơ 
- Bài tập luyện tập  tích cực cho phù 
bản liên quan đến kiến thức  hợp.  đã học.  16/ 
Thực hành: Tính chất  - Mục tiêu 
Kiến thức  01  Dạy học trên lớp,    22 
hoá học của bazơ và  - Tiến hành TN  Biết được:  PHBM, theo nhóm, 
Mục đích, các bước tiến  muối  - Viết tường  vận dụng các PPDH  trình 
hành, kĩ thuật thực hiện các  tích cực cho phù  thí nghiệm:  hợp. 
- Bazơ tác dụng với dung 
dịch axit, với dung dịch  muối. 
- Dung dịch muối tác dụng 
với kim loại, với dung dịch     Trang 11    muối khác và với axit.  Kĩ năng 
- Sử dụng dụng cụ và hoá 
chất để tiến hành an toàn, 
thành công 5 thí nghiệm trên 
- Quan sát, mô tả, giải thích 
hiện tượng thí nghiệm và viết 
được các phương trình hoá  học.  - Viết tường trình thí  nghiệm  17/  Kiểm tra 1 tiết HS có kỹ   Kiểm tra kiến thức   năng làm bài tập  01  Ma trận, đề TNKQ    23  TNKQ và tự luận đã học  liên quan  + Tự luận    
đến kiến thức đã học  CHƯƠNG 2: KIM LOẠI  18/ 
Chủ đề: Tính chất của 
Kiến thức  03  Dạy học trên lớp, 
- Thí nghiệm tính dẫn điện, tính dẫn 
24, kim loại - Dãy hoạt  Biết được:  PHBM, theo nhóm, 
nhiệt( trang 46, 47): Không dạy, vì 
25,26 động hoá học của kim 
- Tính chất vật lí của kim  vận dụng các PPDH  loại
Vật lý THCS đã học   loại.    tích cực cho phù 
- Tính chất hoá học của kim 
- Bài tập 7 (trang 51): Không yêu cầu  hợp. 
loại: Tác dụng với phi kim,  HS làm  - Tính chất vật lí  dung dịch axit, dung dịch  của kim loại. Tính  muối.  chất hoá học của 
- Dãy hoạt động hoá học của  kim loại kim loại K, Na, Mg, Al   , Zn,  Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au. ý  - Dãy hoạt động 
nghĩa của dãy hoạt động hoá  hoá học của kim  học của kim loại.  loại  Kĩ năng   
- Quan sát hiện tượng thí 
nghiệm cụ thể, rút ra được 
tính chất hoá học của kim 
loại và dãy hoạt động hoá  học của kim loại. 
- Vận dụng được ý nghĩa dãy 
hoạt động hoá học của kim     Trang 12   
loại để dự đoán kết quả phản 
ứng của kim loại cụ thể với 
dung dịch axit, với nước và  với dung dịch muối. 
- Tính khối lượng của kim 
loại trong phản ứng, thành 
phần phần trăm về khối 
lượng của hỗn hợp hai kim  loại.  19/  Kiến thức
Hình 2.14 (trang 57): Không dạy  Nhôm    02  Dạy học trên lớp,  27,28  Biết được:  PHBM, theo nhóm,   
- Tính chất hoá học của  vận dụng các PPDH 
nhôm: Có những tính chất  tích cực cho phù 
hoá học chung của kim loại  hợp.  và nhôm có TCHH riêng 
phản ứng được với dung  dịch kiềm  Tính chất, ứng  - Phương pháp sản xuất  dụng, sản xuất 
nhôm bằng cách điện phân  nhôm  nhôm oxit nóng chảy.  Kĩ năng 
- Dự đoán, kiểm tra và kết 
luận về tính chất hoá học của 
nhôm; Viết các phương trình  hoá học minh hoạ. 
- Quan sát sơ đồ, hình ảnh để 
rút ra được nhận xét về 
phương pháp sản xuất nhôm  20/  Chủ đề: Sắt Kiến thức
Không dạy về các loại lò sản xuất   - Hợp kim    02  Dạy học trên lớp,  29,30  gang, thép  sắt:  Biết được:  Gang, thép.  - Tính chất của sắt  PHBM, theo nhóm, 
- Tính chất hoá học của sắt:  vận dụng các PPDH    - KN về hợp kim 
có những tính chất hoá học  của sắt: Gang và  tích cực cho phù  chung của kim loại; nhôm  thép  hợp. 
và sắt không phản ứng với  - Sản xuất gang, 
H2SO4 đặc, nguội; sắt là  thép 
kim loại có nhiều hoá trị.  - Thành phần chính của     Trang 13    gang và thép. 
- Sơ lược về phương pháp  luyện gang và thép.  Kĩ năng 
- Dự đoán, kiểm tra và kết 
luận về tính chất hoá học của 
sắt, viết các phương trình hoá  học minh hoạ. 
- Quan sát sơ đồ, hình ảnh để 
rút ra được nhận xét về  phương pháp luyện gang,  thép. 
- Phân biệt được nhôm và sắt 
bằng phương pháp hoá học. 
- Tính thành phần phần trăm 
về khối lượng của hỗn hợp 
bột nhôm và sắt. Tính khối 
lượng nhôm hoặc sắt tham 
gia phản ứng hoặc sản xuất 
được theo hiệu suất phản  ứng.  21/ 
Sự ăn mòn kim loại và 
Kiến thức  01  Dạy học trên lớp,    31 
bảo vệ kim loại không  Biết được:  PHBM, theo nhóm,  bị ăn mòn
- Khái niệm về sự ăn mòn    vận dụng các PPDH 
kim loại và một số yếu tố  tích cực cho phù  - Khái niệm sự ăn 
ảnh hưởng đến sự ăn mòn  hợp.  mòn kim loại  kim loại.  - Những yếu tố  - Cách bảo vệ kim loại 
ảnh hưởng đến sự không bị ăn mòn.  ăn mòn kim loại  Kĩ năng  - Các biện pháp 
- Quan sát một số thí nghiệm  bảo vệ kim loại 
và rút ra nhận xét về một số  không bị ăn mòn. 
yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn  mòn kim loại. 
- Nhận biệt được hiện tượng 
ăn mòn kim loại trong thực tế. 
- Vận dụng kiến thức để bảo     Trang 14   
vệ một số đồ vật bằng kim  loại trong gia đình.  22/ 
Luyện tập chương 2:  01  Dạy học trên lớp, 
Bài tập 6(trang 69): Không yêu cầu 
HS được củng cố, khắc sâu  32  HS làm  Kim loại  - Kiến thức cần  PHBM, theo nhóm,  nhớ TCHH kim loại.    vận dụng các PPDH   
- Biết làm các dạng bài tập cơ 
- Bài tập luyện tập bản liên quan đến kim loại tích cực cho phù  .  hợp.  23/ 
Thực hành: Tính chất 
Kiến thức  01  Dạy học trên lớp,    33 
hoá học của nhôm và  Biết được:  PHBM, theo nhóm, 
Mục đích, các bước tiến 
sắt (lấy điểm hệ số 1) vận dụng các PPDH   
hành, kĩ thuật thực hiện các  tích cực cho phù  thí nghiệm:  hợp. 
- Nhôm tác dụng với oxi. 
- Sắt tác dụng với lưu  huỳnh.  - Mục tiêu 
- Nhận biết kim loại nhôm  - Tiến hành TN  và sắt.  - Viết tường  Kĩ năng  trình 
- Sử dụng dụng cụ và hoá 
chất để tiến hành an toàn, 
thành công các thí nghiệm  trên. 
- Quan sát, mô tả, giải thích 
hiện tượng thí nghiệm và viết 
được các phương trình hoá  học. 
- Viết tường trình thí nghiệm.  24/  Ôn tập kỳ I  
- Ôn lại được các kiến thức đã  Dạy học trên lớp,    - Hệ thống kiến  34,35  học trong học kỳ I thức cơ bản của    PHBM, theo nhóm,  học kỳ I
- Vận dụng các kiến thức đã    vận dụng các PPDH 
học làm các dạng bài tập hóa  02  - vận dụng làm  tích cực cho phù 
học có liên quan ( Tính theo  các dạng bài tập  hợp.  cơ bản liên quan
PTHH, nồng độ, nhận biết,    chuỗi biến hóa…)  25/  Kiểm tra học kỳ I  HS có kỹ Kiểm tra kiến thức   năng làm bài tập  Ma trận, đề TNKQ    36  TNKQ và tự luậ đã học n liên quan  01  + Tự luận    
đến kiến thức đã học     Trang 15    HỌC KỲ II 
CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC    26/ 
Tính chất chung của 
Kiến thức  Dạy học trên lớp,    37  Biết được:  phi kim  PHBM, video thí 
- Tính chất vật lí của phi  nghiệm, dạy học  kim.  theo nhóm, teo dự 
- Tính chất hoá học của phi  án. vận dụng các 
kim: Tác dụng với kim loại,  PPDH tích cực cho  với hiđro và với oxi.  phù hợp. 
- Sơ lược về mức độ hoạt 
động hoá học mạnh, yếu của  - Tính chất của  một số phi kim.  phi kim  Kĩ năng  01  - Mức độ hoạt 
- Quan sát thí nghiệm, hình  động của phi kim 
ảnh thí nghiệm và rút ra nhận 
xét về tính chất hoá học của  phi kim. 
- Viết một số phương trình 
hoá học theo sơ đồ chuyển  hoá của phi kim. 
- Tính lượng phi kim và hợp 
chất của phi kim trong phản  ứng hoá học.  27/  Kiến thức Dạy học trên lớp,  Clo      38,39  Biết được:  PHBM, video thí 
- Tính chất vật lí của Clo.  nghiệm, dạy học 
- Clo có một số tính chất  theo nhóm, teo dự 
chung của phi kim (tác dụng  án. vận dụng các 
với kim loại, với hiđro), clo  Tính chất, ứng  PPDH tích cực cho 
còn tác dụng với nước và  dụng, điều chế. 02   
dung dịch bazơ, clo là phi  phù hợp.  kim hoạt động hoá học  mạnh. 
- ứng dụng, phương pháp 
điều chế và thu khí clo trong 
phòng thí nghiệm và trong     Trang 16    công nghiệp.  Kĩ năng 
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận 
được tính chất hoá học của 
Clo và viết các phương trình  hoá học. 
- Quan sát thí nghiệm, nhận 
xét về tác dụng của clo với 
nước, với dung dịch kiềm và 
tính tẩy mầu của clo ẩm. 
- Nhận biết được khí clo bằng  giấy màu ẩm. 
- Tính thể tích khí clo tham 
gia hoặc tạo thành trong phản 
ứng hoá học ở điều kiện tiêu  chuẩn.  28/  Kiến thức: Dạy học trên lớp,  Cacbon      40  Biết được:  PHBM, video thí 
- Cacbon có 3 dạng thù hình  nghiệm, dạy học 
chính: kim cương, than chì  theo nhóm, theo dự  và cacbon vô định hình.  án. vận dụng các 
- Cacbon vô định hình (than  PPDH tích cực cho 
gỗ, than xương, mồ hóng…) 
có tính hấp phụ và hoạt động  phù hợp. 
hoá học mạnh chất. Cacbon  - Các dạng thù 
là phi kim hoạt động hoá học  hình của Cacbon 
yếu: tác dụng với oxi và một 01  - Tính chất, ứng  số oxit kim loại.  dụng của Cacbon  - ứng dụng của cacbon.  Kĩ năng 
- Quan sát thí nghiệm, hình 
ảnh thí nghiệm và rút ra nhận 
xét về tính chất của cacbon. 
- Viết các phương trình hoá 
học của cacbon với oxi, với  một số oxit kim loại 
- Tính lượng cacbon và hợp     Trang 17   
chất của cacbon trong phản  ứng hoá học.  29/  Chủ đề:  Kiến thức: Dạy học trên lớp, 
Chu trình Cacbon trong tự  Các hợp chất    41,42 của Cacbon Biết được:      PHBM, theo nhóm,  nhiên không dạy. 
- CO là oxit không tạo muối,  vận dụng các PPDH 
độc, khử được nhiều oxit  tích cực cho phù 
kim loại ở nhiệt độ cao.  hợp. 
- CO2 có những tính chất của  oxit axit 
- H2CO3 là axit yếu, không  bền 
- Tính chất hoá học của muối  - Tính chất, ứng  dụng của CO, 
cacbonat (tác dụng với dung 
dịch axit, dung dịch bazơ,  02  CO2, H2CO3, 
dung dịch muối khác, bị  muối Cacbonat  nhiệt phân huỷ)  Kĩ năng 
- Xác định phản ứng có thực 
hiện được hay không và viết 
các phương trình hoá học. 
- Nhận biết khí CO2, một số  muối cacbonat cụ thể. 
- Tính thành phần phần trăm 
thể tích khí CO và CO2 trong  hỗn hợp.  30/ 
Mục 3b. Các công đoạn chính( trang  Silic. Công nghiệp 
Kiến thức  Dạy học trên lớp, 
94): Không dạy các phương trình  43  Biết được:  PHBM, theo nhóm,  silicat  hóa học 
- Silic là phi kim hoạt động  vận dụng các PPDH   
yếu (tác dụng được với oxi,  tích cực cho phù 
không phản ứng trực tiếp với  - Silic, Silicđioxit  hợp. 
hiđro), SiO2 là một oxit axit  - Sơ lược về công 
(tác dụng với kiềm, muối  01  nghiệp Silicat 
cacbonat kim loại kiềm ở  nhiệt độ cao). 
- Một số ứng dụng quan 
trọng của silic, silic đioxit và  muối silicat.     Trang 18   
- Sơ lược về thành phần và 
các công đoạn chính sản xuất 
thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng.  Kĩ năng 
- Đọc và tóm tắt được thông 
tin về Si, SiO2, muối silicat, 
sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi  măng. 
- Viết được các phương trình 
hoá học minh hoạ cho tính 
chất của Si, SiO2, muối silicat. 
31/ Sơ lược về bảng tuần    Không dạy 
hoàn các nguyên tố  Không dạy     
hóa học   32/ 
Luyện tập chương 3:  Dạy học trên lớp,   
HS được củng cố, khắc sâu  44  PHBM, theo nhóm,  Phi kim  - Kiến thức cần  nhớ TCHH của phi kim.    01  vận dụng các PPDH 
- Biết làm các dạng bài tập cơ 
- Bài tập luyện tập bản liên quan đến phi kim. tích cực cho phù    hợp.  33/ 
Thực hành: Tính chất 
Kiến thức  Dạy học trên lớp,    45  Biết được: 
hoá học của phi kim và  PHBM, theo nhóm, 
Mục đích, các bước tiến 
hợp chất của chúng vận dụng các PPDH   
hành, kĩ thuật thực hiện các  tích cực cho phù  thí nghiệm:  hợp. 
- Cacbon khử đồng (II) oxit  - Mục tiêu  ở nhiệt độ cao  - Tiến hành TN  - Nhiệt phân muối NaHCO3 
- Nhận biết muối cacbonat  01  - Viết tường  và muối clorua cụ thể  trình  Kĩ năng 
- Sử dụng dụng cụ và hoá 
chất để tiến hành an toàn, 
thành công các thí nghiệm  trên 
- Quan sát, mô tả, giải thích 
hiện tượng thí nghiệm và viết     Trang 19   
được các phương trình hoá  học. 
- Viết tường trình thí nghiệm.  34/  HS có kỹ Kiểm tra 1 tiết  năng làm bài tập  01  Ma trận, đề TNKQ      Kiểm tra kiến thức  46  TNKQ và tự luận đã học  liên quan  + Tự luận    
đến kiến thức đã học     Trang 20 
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU  Kiến thức   Chủ đề: Đại    Dạy học trên lớp,   
- Khái niệm hợp chất hữu  Biết được: 
cương về hóa hữu cơ  PHBM, video thí   
+ Khái niệm về hợp chất hữu cơ  cơ nghiệm, dạy học   
- Khái niệm hoá học hữu 
và hóa học hữu cơ .  theo nhóm, theo dự  cơ 
+ Phân loại hợp chất hữu cơ  án. vận dụng các 
- Đặc điểm cấu tạo phân 
+ Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp  PPDH tích cực cho  tử hợp chất hữu cơ
chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp    chất phù hợp.  - Công thức cấu tạo.   
hữu cơ và ý nghĩa của nó.  Kĩ năng 
 Phân biệt được chất vô cơ hay 
hữu cơ theo CTPT, phân loại chất  hữu 
cơ theo hai loại : hiđrocacbon và 
dẫn xuất của hiđrocachon.  35/ 47, 
 Quan sát thí nghiệm, rút ra kết  2  48  luận 
 Tính % các nguyên tố trong một  hợp chất hữu cơ 
 Lập được công thức phân tử 
hợp chất hữu cơ dựa vào thành  phần %  các nguyên tố 
 Quan sát mô hình cấu tạo phân 
tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo  phân  tử hợp chất hữu cơ 
 Viết được một số công thức cấu 
tạo (CTCT) mạch hở , mạch vòng 
của một số chất hữu cơ đơn giản (<  4C) khi biết CTPT.    Kiến thức  Dạy học trên lớp,    Metan  - Trạng thái tự nhiên,  tính chất vật lí.  Biết được:  PHBM, video thí  - Cấu tạo phân tử. 
 Công thức phân tử, công thức  nghiệm, dạy học  36/ 49  1  - Tính chất hóa học. 
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của me  theo nhóm, theo dự  - Ứng dụng..  tan.  án. vận dụng các 
 Tính chất vật lí : Trạng thái,     Trang 21   
màu sắc, tính tan trong nước , tỉ  PPDH tích cực cho  khối so với không khí.  phù hợp. 
 Tính chất hóa học: Tác dụng 
được với clo (phản ứng thế), với  oxi (phản ứng cháy). 
 Me tan được dùng làm nhiên 
liệu và nguyên liệu trong đời sống  và sản xuất  Kĩ năng 
 Quan sát thí nghiệm, hiện tượng 
thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra  nhận xét. 
 Viết PTHH dạng công thức  phân tử và CTCT thu gọn 
 Phân biệt khí me tan với một 
vài khí khác, tính % khí me tan  trong hỗn  hợp.    Kiến thức  Dạy học trên lớp,    Etilen  - Tính chất vật lí.  - Cấu tạo phân tử.  Biết được:  PHBM, video thí  - Tính chất hóa học. 
 Công thức phân tử, công thức  nghiệm, dạy học  - Ứng dụng.. 
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của  theo nhóm, theo dự  etilen.  án. vận dụng các 
 Tính chất vật lí : Trạng thái,  PPDH tích cực cho 
màu sắc, tính tan trong nước , tỉ  phù hợp.  khối so với không khí. 
 Tính chất hóa học: Phản ứng  37/ 50 
cộng thơm trong dung dịch, phản  1 
ứng trùng hợp tạo PE, phản ứng  cháy. 
 ứng dụng: Làm nguyên liệu 
điều chế nhựa PE, ancol (rượu)  etylic, axit axetic.  Kĩ năng 
 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, 
mô hình rút ra được nhận xét về     Trang 22   
cấu tạo và tính chất etilen. 
 Viết các PTHH dạng công thức  phân tử và CTCT thu gọn 
 Phân biệt khí etilen với khí me 
tan bằng phương pháp hóa học 
 Tính % thể tích khí etilen trong 
hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã 
tham gia phản ứng ở đktc.  Kiến thức  Dạy học trên lớp,    Axetilen  - Tính chất vật lí.  - Cấu tạo phân tử.  Biết được:  PHBM, video thí  - Tính chất hóa học. 
 Công thức phân tử, công thức  nghiệm, dạy học  - Ứng dụng.. 
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của  theo nhóm, theo dự  - Điều chế  axetilen.  án. vận dụng các 
 Tính chất vật lí : Trạng thái,  PPDH tích cực cho 
màu sắc, tính tan trong nước , tỉ  phù hợp. 
khối so với không khí.  
 Tính chất hóa học: Phản ứng 
cộng brom trong dung dịch, phản  ứng cháy. 
 ứng dụng: Làm nhiên liệu và 
nguyên liệu trong công nghiệp.  38/ 51  Kĩ năng  1 
 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, 
mô hình rút ra được nhận xét về 
cấu tạo và tính chất axetilen. 
 Viết các PTHH dạng công thức  phân tử và CTCT thu gọn 
 Phân biệt khí axetilen với khí 
me tan bằng phương pháp hóa học 
 Tính % thể tích khí axetilen 
trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí 
đã tham gia phản ứng ở đktc. 
 Cách điều chế axetilen từ CaC2  và CH4    Dạy học trên lớp,    39/ 52  Benzen  - Tính chất vật lí.  Kiến thức  Biết được: 1       Trang 23    - Cấu tạo phân tử. 
 Công thức phân tử, công thức  PHBM, video thí  - Tính chất hóa học. 
cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của  nghiệm, dạy học  - Ứng dụng..  benzen.  theo nhóm, theo dự   
 Tính chất vật lí: Trạng thái, màu  án. vận dụng các 
sắc, tính tan trong nước, khối lượng  PPDH tích cực cho 
riêng, nhiệt độ sôi , độc tính.  phù hợp. 
 Tính chất hóa học: Phản ứng thế 
với brom lỏng (có bột Fe, đun 
nóng), phản ứng cháy, phản ứng  cộng hiđro và chỉ. 
 ứng dụng: Làm nhiên liệu và 
dung môi trong tổng hợp hữu cơ.  Kĩ năng 
 Quan sát thí nghiệm, mô hình 
phân tử, hình ảnh thí nghiệm, mẫu 
vật, rút ra được đặc điểm về cấu tạo  phân tử và tính chất. 
 Viết các PTHH dạng công thức  phân tử và CTCT thu gọn 
 Tính khối lượng benzen đã phản 
ứng để tạo thành sản phẩm trong 
phản ứng thế theo hiệu suất.    Dầu mỏ và khí  - Dầu mỏ  Kiến thức  Dạy học trên lớp,  Giảm tải Mục  - Khí thiên nhiên  Biết được:  PHBM, video thí  III/trang 128  thiên nhiên - Nhiên 
 Khái niệm, thành phần, trạng  liệu nghiệm, dạy học    - Nhiên liệu 
thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên  theo nhóm, theo dự 
nhiên và khí mỏ dầu và phương  án. vận dụng các 
pháp khai thác chúng; một số sản  PPDH tích cực cho 
phẩm chế biến từ dầu mỏ.  40/ 53,54  phù hợp.  2   
 ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên 
nhiên là nguồn nhiên liệu và 
nguyên liệu quý trong công nghiệp. 
 Khái niệm về nhiên liệu, các 
dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng,  khí)       Trang 24   
 Hiểu được: Cách sử dụng nhiên 
liệu (gas, dầu hỏa, than,...) an toàn 
có hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng 
không tốt tới môi trường.  Kỹ năng 
 Đọc trả lời câu hỏi, tóm tắt 
được thông tin về dầu mỏ, khí thiên 
nhiên và ứng dụng của chúng. 
 Sử dụng có hiệu quả một số sản 
phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên. 
 Biết cách sử dụng được nhiên 
liệu có hiệu quả, an toàn trong cuộc  sống hằng ngày. 
 Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt 
cháy than, khí metan, và thể tích  khí cacbonic tạo thành .    Luyện tập chương  Kiến thức  Dạy học trên lớp,     4: Hiđrocacbon 
 CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính  PHBM, video thí  - 
chất hóa học (phản ứng đặc trưng),  Nhiên liệu nghiệm, dạy học   
ứng dụng chính của me tan, etilen,  theo nhóm, theo dự 
axetilen, benzen. Cách điều chế  án. vận dụng các 
 Thành phần của dầu mỏ, khí  PPDH tích cực cho 
thiên nhiên và khí mỏ dầu và các  phù hợp. 
sản phẩm chưng cất dầu mỏ 
 Khái niệm nhiên liệu - các loại  - Kiến thức cần nhớ  nhiên liệu.  41/ 55  01 
- Bài tập luyện tập  Kĩ năng 
 Viết CTCT một số hiđrocacbon 
 viết phương trình hóa học thể 
hiện tính chất hóa học của các  hiđrocacbon tiêu biểu và 
hiđrocacbon có cấu tạo tương tự. 
 Phân biệt một số hiđrocacbon 
 Viết PTHH thực hiện chuyển  hóa 
 Lập CTPT của hiđrocacbon     Trang 25   
theo phương pháp định lượng, tính 
toán theo phương trình hóa học. ( 
Bài tập tương tự bài 4 -SGK) 
 Lập CTPT hiđrocacbon dựa vào 
tính chất hóa học ( BT tương tự bài  tập số 3-SGK)    Thực hành: Tính  - Mục tiêu  Kiến thức  Dạy học trên lớp,     chất hoá học của  - Tiến hành TN 
 Thí nghiệm điều chế axetilen từ  PHBM, video thí  can xi cacbua  hiđrocacbon  nghiệm, dạy học    - Viết tường trình 
 Thí nghiệm đốt cháy axetilen và  theo nhóm, theo dự 
cho axetilen tác dụng với dung dịch  án. vận dụng các  Br2  PPDH tích cực cho 
 Thí nghiệm benzen hòa tan luôm,  phù hợp. 
benzen không tan trong nước  Kĩ năng 
 Lắp dụng cụ điều chế khí C2H2 từ  CaC2. 
 Thực hiện phản ứng cho C2H2 tác  42/ 56  dụng với dung dịch Br 1  2 và đốt cháy  axetilen 
 Thực hiện thí nghiệm hòa tan 
benzen vào nước và benzen tiếp  xúc với dung dịch Br2 
 Quan sát thí nghiệm, nêu hiện 
tượng và giải thích hiện tượng 
 Viết phương trình phản ứng điều 
chế axetilen, phản ứng của axetilen 
với dung dịch Br2, phản ứng cháy  của axetilen    Kiểm tra viết
HS có kỹ năng làm bài tập TNKQ  01  Ma trận, đề TNKQ +    43/ 57 
Kiểm tra kiến thức đã học 
và tự luận liên quan đến kiến thức  Tự luận  đã học 
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME     Trang 26    Kiến thức Dạy học trên lớp,  Rượu etylic  - Tính chất vật lí.      - Cấu tạo phân tử.  Biết được:  PHBM, video thí  - Tính chất hóa học. 
 Công thức phân tử, công thức cấu  nghiệm, dạy học  - Ứng dụng.. 
tạo, đặc điểm cấu tạo.  theo nhóm, theo dự  - Điều chế- 
 Tính chất vật lí : Trạng thái , màu  án. vận dụng các 
sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng  PPDH tích cực cho  riêng, nhiệt độ sôi.  phù hợp.   
 Khái niệm độ rượu 
 Tính chất hóa học: Phản ứng với 
Na, với axit axetic, phản ứng cháy 
 ứng dụng : làm nguyên liệu dung  môi trong công nghiệp 
 Phương pháp điều chế ancol 
etylic từ tinh bột , đường hoặc từ  44/ 58  1  quen.  Kĩ năng 
 Quan sát mô hình phân tử, thí 
nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút ra 
được nhận xét về đặc điểm cấu tạo 
phân tử và tính chất hóa học. 
 Viết các PTHH dạng công thức  phân tử và CTCT thu gọn 
 Phân biệt ancol etylic với benzen. 
 Tính khối lượng ancol etylic 
tham gia hoặc tạo thành trong phản 
ứng có sử dụng độ rượu và hiệu  suất quá trình.    Kiến thức Dạy học trên lớp,  Axit axetic.  - Tính chất vật lí.      - Cấu tạo phân tử.  Biết được:  PHBM, video thí  - Tính chất hóa học. 
 Công thức phân tử, công thức cấu  nghiệm, dạy học 
tạo, đặc điểm cấu tạo của axit  45/ 59,60  - Ứng dụng..  2  theo nhóm, theo dự  - Điều chế  axetic.  án. vận dụng các 
 Tính chất vật lí : Trạng thái , màu  PPDH tích cực cho 
sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng  phù hợp.  riêng, nhiệt độ sôi.     Trang 27   
 Tính chất hóa học: Là một axit 
yếu, có tính chất chung của axit, tác 
dụng với ancol etylic tạo thành este. 
 ứng dụng : làm nguyên liệu trong 
công nghiệp, sản xuất giấm ăn. 
 Phương pháp điều chế axit axetic 
bằng cách lem men ancol etylic.  Kĩ năng 
 Quan sát mô hình phân tử, thí 
nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút ra 
được nhận xét về đặc điểm cấu tạo 
phân tử và tính chất hóa học. 
 Dự đoán, kiểm tra và kết luận 
được về tính chất hóa học của axit  axetic 
 Phân biệt axit axetic với ancol 
etylic và chất lỏng khác. 
 Tính nồng độ axit hoặc khối 
lượng dụng dịch axit axetic tham 
gia hoặc tạo thành trong phản ứng.  Mối liên hệ giữa  - Sơ đồ liên hệ giữa  Kiến thức  Dạy học trên lớp,    etylen, rượu etylic và  Hiểu được:  etilen, rượu etylic  PHBM, video thí 
 Mối liên hệ giữa các chất: quen,  nghiệm, dạy học  và axit axetic  axit axetic  - Bài tập vận dụng 
ancol etylic, axit axetic, este  theo nhóm, theo dự  etylaxetat.  án. vận dụng các  Kĩ năng  PPDH tích cực cho 
 Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ  46/ 61  phù hợp. 
giữa quen, ancol etylic, axit axetic,  1  este etyl axetat. 
 Viết các PTHH minh họa cho các  mối liên hệ 
 Tính hiệu suất phản ứng este hóa, 
tính % khối lượng các chất trong  hỗn hợp lỏng.  Kiến thức Dạy học trên lớp,  47/  Chất béo  - Chất béo có ở đâu?      - Tính chất, thành phần  Biết được:  1  PHBM, video thí  62 
 Khái niệm chất béo, trạng thái     Trang 28    cấu tạo 
thiên nhiên, công thức tổng quát  nghiệm, dạy học  - Ứng dụng 
của chất béo đơn giản là  theo nhóm, theo dự   
(RCOO)3C3H5 ' đặc niêm cấu tạo.  án. vận dụng các 
 Tính chất vật lí: trạng thái, tính  PPDH tích cực cho  tan  phù hợp. 
 Tính chất hóa học: Phản ứng thủy 
phân trong môi trường axit và trong 
môi trường kiềm ( phản ứng xà  phòng hóa) 
 ứng dụng : Là thức ăn quan trọng 
của người và động vật, là nguyên 
liệu trong công nghiệp.  Kĩ năng 
 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh 
...rút ra được nhận xét về công thức 
đơn giản, thành phần cấu tạo và 
tính chất của chất béo. 
 Viết được PTHH phản ứng thủy 
phân của chất béo trong môi trường  axit, môi trường kiềm 
 Phân biệt chất béo (dầu ăn, mỡ 
ăn) với hiđrocacbon (dầu, mỡ công  nghiệp) 
 Tính khối lượng xà phòng thu  được theo hiệu suất    Luyện tập: Rượu  - Kiến thức cần nhớ  Kiến thức  Dạy học trên lớp,    
etylic axit axetic và - Bài tập 
 CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính  PHBM, video thí  chất béo
chất hóa học (phản ứng đặc trưng),    nghiệm, dạy học 
ứng dụng chính của ancol etylic,  theo nhóm, theo dự 
axit axetic, chất béo. Cách điều chế  án. vận dụng các  48/ 63 
axit axetic, ancol etylic, chất béo.   1  PPDH tích cực cho  Kĩ năng   phù hợp. 
 Viết CTCT của ancol etylic, axit 
axetic, CT chung và CT của một số  chất béo đơn giản. 
 Viết phương trình hóa học thể     Trang 29   
hiện tính chất hóa học của các chất  trên 
 Phân biệt hóa chất (ancol etylic, 
axit axetic, dầu ăn tan trong ancol  etylic) 
 Tính toán theo phương trình hóa  học. 
 Xác định cấu tạo đúng của hóa 
chất khi biết tính chất  Thực hành: Tính  - Mục tiêu  Kiến thức  Dạy học trên lớp,   
chất của rượu và axit - Tiến hành TN 
 Thí nghiệm thể hiện tính axit của  PHBM, video thí  (lấy điểm hệ số 1) axit axetic  nghiệm, dạy học    - Viết tường trình 
 Thí nghiệm tạo este etyl axetat  theo nhóm, theo dự  Kĩ năng  án. vận dụng các 
 Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ  PPDH tích cực cho 
axit axetic có những tính chất  phù hợp. 
chung của một axit (tác dụng với  49/ 64  1  CuO, CaCO3 quỳ tím , Zn) 
 Thực hiện thí nghiệm điều chế  este etyl axetat  
 Quan sát thí nghiệm, nêu hiện 
tượng và giải thích hiện tượng 
 Viết phương trình HH minh họa 
các thí nghiệm đã thực hiện    Glucozơ  - Trạng thái tự nhiên  Kiến thức  Dạy học trên lớp,    - Tính chất vật lí.  Biết được :  PHBM, video thí  - Cấu tạo phân tử. 
 Công thức phân tử, trạng thái tự  nghiệm, dạy học  - Tính chất hóa học. 
nhiên, tính chất vật lí (trạng thái,  theo nhóm, theo dự  - Ứng dụng.. 
màu sắc, mùi vị, tính tan, khối  án. vận dụng các  50/ 65  lượng riêng)  1   PPDH tích cực cho 
 Tính chất hóa học: phản ứng  phù hợp. 
tráng gương, phản ứng lên men  rượu 
 ứng dụng: Là chất dinh dưỡng 
quan trọng của người và động vật     Trang 30    Kĩ năng 
 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, 
mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính  chất của glucozơ 
 Viết được các PTHH (dạng 
CTPT) minh họa tính chất hóa học  của glucozơ 
 Phân biệt dung dịch glucozơ với  ancol etylic và axit axetic 
 Tính khối lượng glucozơ trong 
phản ứng lên men khi biết hiệu suất  của quá trình  Sacarozơ  - Trạng thái thiên nhiên  Kiến thức  Dạy học trên lớp,    - Tính chất vật lí.  Biết được:  PHBM, video thí  - Cấu tạo phân tử. 
 Công thức phân tử, trạng thái tự  nghiệm, dạy học  - Tính chất hóa học. 
nhiên, tính chất vật lí (trạng thái,  theo nhóm, theo dự  - Ứng dụng.. 
màu sắc, mùi vị, tính tan) ..  án. vận dụng các 
 Tính chất hóa học: phản ứng thủy  PPDH tích cực cho 
phân có xúc tác axit hoặc enzim  phù hợp.   
 ứng dụng: Là chất dinh dưỡng 
quan trọng của người và động vật, 
nguyên liệu quan trọng cho công  nghiệp thực phẩm.  Kĩ năng  51/ 66   1 
 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, 
mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính  chất của saccarozơ. 
 Viết được các PTHH (dạng 
CTPT) của phản ứng thủy phân  saccarozơ. 
 Viết được PTHH thực hiện 
chuyển hóa từ saccarozơ  
glucozơ  ancol etylic  axit  axetic . 
 Phân biệt dung dịch saccarozơ,  glucozơ và ancol etylic.     Trang 31   
 Tính % khối lượng saccarozơ  trong mẫu nước mía    Tinh bột và  - Trạng thái tự nhiên  Kiến thức  Dạy học trên lớp,    xenlulozơ Biết được:   - Tính chất vật lí.    PHBM, video thí 
- Đặc điểm cấu tạo phân 
 Trạng thái tự nhiên, tính chất vật  nghiệm, dạy học  tử. 
lí của tinh bột và xenlulozơ  theo nhóm, theo dự  - Tính chất hóa học. 
 Công thức chung của tinh bột và  án. vận dụng các  xenlulozơ là (C6HloO5)n  PPDH tích cực cho 
 Tính chất hóa học của tinh bột và  phù hợp. 
xenlulozơ : phản ứng thủy 
phân,phản ứng màu của hồ tinh bột  và im 
 ứng dụng của tinh bột và 
xenlulozơ trong đời sống và sản  xuất  52/ 67 
 Sự tạo thành tinh bột và  1  xenlulozơ trong cây xanh..  Kĩ năng 
 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, 
mẫu vật ...rút ra nhân xét về tính 
chất của tinh bột và xenlulozơ 
 Viết được các PTHH của phản 
ứng thủy phân tinh bột hoặc 
xenlulozơ, phản ứng quang hợp tạo 
thành tinh bột và xenlulozơ trong  cây xanh. 
 Phân biệt tinh bột với xenlulozơ 
 Tính khối lượng ancol etylic thu 
được từ tinh bột và xenlulozơ  HDHS tự học    54  Protein  Không dạy        Polime        55  Không dạy          56  Thực hành: Tính 
Không thực hiện trên lớp       Trang 32    chất của gluxit  Ôn tập cuối năm 
- Ôn lại được các kiến thức đã học  Dạy học trên lớp,    trong học kỳ I, kỳ II 
- Hệ thống kiến thức cơ  PHBM, theo nhóm, 
- Vận dụng các kiến thức đã học  57/ 68, 
bản của học kỳ I, kỳ II  vận dụng các PPDH 
làm các dạng bài tập hóa học có  02  69 
- vận dụng làm các dạng  tích cực cho phù 
bài tập cơ bản liên quan
liên quan ( Tính theo PTHH, nồng    hợp. 
độ, nhận biết, chuỗi biến hóa, xác 
định CTPT của hợp chất hữu cơ…)  Kiểm tra học kỳ II 
HS có kỹ năng làm bài tập TNKQ  01  Ma trận, đề TNKQ +  58/ 70 
Kiểm tra kiến thức đã học 
và tự luận liên quan đến kiến thức  Tự luận  đã học         Trang 33  
