Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 2 mẫu, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho năm học 2023 - 2024 của trường mình.

Ph lc III
KHUNG K HOCH GIÁO DC CA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHI LĂNG
TỔ: KHOA HC TỰ NHIÊN
Họ và tên GV:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHTN - LỚP 6
Năm học 2023 2024
Phân bố số tiết số điểm KTTX cho từng học kỳ và các phân môn:
Tng s tiết: 140/năm học. Hc k I: 72 tiết/ 18 tun. Hc k II: 68 tiết/17 tun
Hc k I: 72 tiết/ 18 tun. ( Hóa: 30 tiết, Sinh 28 tiết, Lý: 12 tiết, Kim tra: 2 tiết)
Hc k II: 168 tiết/ 17 tun. ( Hóa: 0 tiết, Sinh 29 tiết, Lý: 37 tiết, Kim tra: 2 tiết)
Tng s đim: 4 điểm KTTX/Hc k
Hc k I: Hóa: 2 điểm, Sinh 1 điểm, Lý: 1 điểm,
Hc k II: Hóa: 0 điểm, Sinh 2 điểm, Lý: 2 điểm,
Kim tra gia k I: hết tun 8; Kim tra hc k I: tun 16
Kim tra gia k II: hết tun 25; Kim tra hc k II: tun 33
I. Kế hoạch dạy học môn Hóa (30 tiết)
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì
Các chủ đề lớn (phần,
chương…, có thể chèn thêm
nhiều dòng tuỳ theo nội dung
của bộ môn)
thuyết
Bài
tập/luyện
tập
Thực
hành
Ôn tập
Kiểm tra
cuối kì
Khác (tăng thời
lượng, tiết trả
bài, chữa bài
…, có thể kẻ
thêm nhiều cột
nếu cần)
Tổng
Học kì I
Chương I: Mở đầu về khoa
học tự nhiên
Bài 1, 2, 3, 4 (Hóa)
7
0
0
0
0
0
7
Chương II: Chất quanh ta
(Hóa)
7
0
0
1
0
0
8
Chương III: Một số vật liệu,
nguyên liệu, nhiên liệu, lương
thực, thực phẩm thông dụng
(Hóa)
8
0
0
0
0
0
8
Chương IV: Hỗn hợp, tách
chất ra khỏi hỗn hợp (Hóa).
5
1
0
1
Đề chung
0
7
Tổng học kì I
27
1
0
2
0
0
30
Học kì II
Tổng học kì II
0
0
0
0
0
0
0
Cả năm
27
1
0
2
Đề chung
0
30
2. Phân phối chương trình
Tiết th
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Thời điểm
(3)
Thiết b dy hc
(4)
Địa điểm dy hc
(5)
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HC
TỰ NHIÊN ( 7 tiết Hóa)
H1
Bài 1. Giới thiệu về KHTN
1
Tun 1
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
H2,3
Bài 2. An toàn trong phòng thực hành
2
Tun 2,3
Dụng cụ đo, tranh ảnh, máy chiếu
Phòng thực hành, Lớp
học
H4,5
Bài 3. Sử dụng kính lúp
2
Tun 4,5
Kính lúp
Lớp học
H6,7
Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học
2
Tun 5,6
Kính hiển vi
Lớp học
CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA
(8 Tiết)
H8,9
Bài 9. Sự đa dạng của chất
2
Tun 6,7
Máy chiếu, dụng cụ, hóa chất
Lớp học
H10,11
Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể
2
Tun 7,8
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
H12
Ôn tập kiểm tra giữa kỳ I - Hóa học
1
Tun 8
Máy chiếu ( bảng phụ )
Lớp học
Kiểm tra giữa kỳ I
1
Tun 9
Lớp học
H13,14,15
Bài 11. Oxygen. Không khí + KTĐGTX
3
Tun 9, 10
Tranh ảnh, y chiếu, dụng cụ thí
nghiệm
Lớp học
CHƯƠNG III: MỘT SỐ VẬT LIỆU,
NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG
THỰC, THỰC PHẨM THÔNG DỤNG
( 8 tiết)
H16,17
Bài 12. Một số vật liệu
2
Tun 11
Tranh ảnh, y chiếu, dụng cụ thí
nghiệm
Lớp học
H18,19
Bài 13. Một số nguyên liệu
2
Tun 12
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
H20,21
Bài 14. Một số nhiên liệu
2
Tun 13
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
H22,23
Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm
+ KTĐGTX
2
Tun 14
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
CHƯƠNG IV: HỖN HỢP, TÁCH CHẤT
RA KHỎI HỖN HỢP (7 tiết)
H24,25
Bài 16. Hỗn hợp các chất
2
Tun 15
Máy chiếu (tranh ảnh). Dụng cụ
thí nghiệm
Lớp học
H26,27,28
Bài 17. Tách chất ra khỏi hỗn hợp
3
Tun 16,17
Máy chiếu (tranh ảnh). Dụng c
thí nghiệm
Lớp học
H29
Luyện tập chương IV
1
Tuần 17
Máy chiếu (bảng phụ)
Lớp học
H30
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ I (Hóa học)
1
Tun 17
Máy chiếu (bảng phụ)
Lớp học
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I
1
Tun 18
Lớp học
II. Kế hoch dy hc môn Sinh hc (57 tiết)
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì
Các chủ đề lớn (phần, chương…,
có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ
theo nội dung của bộ môn)
thuyết
Bài
tập/
luyện
tập
Thực
hành
Ôn
tập
Kiểm
tra
giữa
Kiểm
tra
cuối
Khác (tăng thời
lượng, tiết trả
bài, chữa bài
…, có thể kẻ
thêm nhiều cột
nếu cần)
Tổng
Học kì I
Chương V: Tế bào
7
2
9
Chương VI: Từ tế bào đến cơ thể
4
2
1
7
Chương VII: Đa dạng thế giới
sống
9
2
1
12
Tổng học kì I
20
6
2
28
Học kì II
Chương VII: Đa dạng thế giới
sống
19
8
2
29
Tổng học kì II
19
8
2
29
Cả năm
39
14
4
57
2. Phân phối chương trình
Tiết th
Bài hc
(1)
S
tiết
(2)
Thời điểm
(3)
Thiết b dy hc
(4)
Địa điểm dy hc
(5)
S 1, 2
Tế bào- Đơn vị
cơ bản ca s
sng.
2
Tun 1
S 3, 4, 5
Cu to và
chức năng các
thành phn ca
3
Tun 2, 3
tế bào.
S 6,7
S ln lên và
sinh sn ca tế
bào
2
Tun 3, 4
S 8, 9
Thc hành:
Quan sát và
phân bit mt
s loi tế bào.
2
Tun 4, 5
S 10,11
Cơ thể sinh vt
2
Tun 5, 6
S 12, 13
T chức cơ thể
đa bào
2
Tun 6, 7
S 14
Ôn tp
1
Tun 7
Kim tra gia
hc kì I
Tun 8
S 15, 16
Thc hành:
Quan sát và mô
t cơ thể đơn
bào, cơ thể đa
bào.
2
Tun 8
S 17, 18
H thng phân
loi thc vt
2
Tun 9
S 19, 20
Khoá lưỡng
phân
2
Tun 10
S 21, 22
Vi khun
2
Tun 11, 12
S 23, 24
Thc hành:
Làm sa chua
và quan sát vi
khun.
2
Tun 13, 14
S 25
Ôn tp
1
Tun 15
Kim tra cui
hc kì I
Tun 16
S 26, 27
Virus
2
Tun 16, 17
S 28
Nguyên sinh
vt
1
Tun 18
HC KÌ II
S 29
Nguyên sinh
vt (tiếp theo)
1
Tun 19
S 30, 31
Thc hành:
quan sát
nguyên sinh vt
2
Tun 19, 20
S 32, 33
Nm
2
Tun 20, 21
S 34, 35
Thc hành:
quan sát các
loi nm
2
Tun 21, 22
S 36, 37, 38, 39,
40, 41
Thc vt
6
Tun 22,23,24,25
S 42
Ôn tp
1
Tun 25
Kim tra gia
hc kì II
Tun 26
S 43, 44
Thc hành:
quan sát mt s
nhóm thc vt
2
Tun 26
S 45, 46, 47, 48,
49, 50
Động vt
6
Tun 27, 28, 29
S 51, 52
Thc hành:
quan sát và
nhn biết mt
s nhóm thc
vt ngoài thiên
nhiên
2
Tun 30, 31
S 53
Ôn tp
1
Tun 31
Kim tra cui
Tun 32
hc kì II
S 54, 55
Đa dạng sinh
hc
2
Tun 32, 33
S 56, 57
Tìm hiu sinh
vt ngoài thiên
nhiên
2
Tun 34, 35
III. Kế hoch dy hc môn Vt lý (49 tiết)
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
Học kì
Các chủ đề lớn (phần, chương…,
có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ
theo nội dung của bộ môn)
thuyết
Bài
tập/
luyện
tập
Thực
hành
Ôn
tập
Kiểm
tra
giữa kì
Kiểm
tra cuối
Khác (tăng thời
lượng, tiết trả
bài, chữa bài
…, có thể kẻ
thêm nhiều cột
nếu cần)
Tổng
Học kì I
Chương I: Mở đầu v khoa hc t
nhiên (Bài 5,6,7,8)
10
0
0
2
0
12
Tổng học kì I
10
0
0
2
0
12
Học kì II
Chương VIII: Lực trong đời sống
(Vật lý)
15
0
0
1
0
17
Chương IX: Năng Lượng (Vật lý)
10
0
0
1
0
11
Chương X: Trái đất và bầu trời
(Vật lý)
10
0
0
0
0
10
Tổng học kì II
35
0
0
2
0
37
Cả năm
45
0
0
4
0
49
2. Phân phối chương trình
Tiết
thứ
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Thời điểm
(3)
Thiết bị dạy học
(4)
Địa điểm dạy học
(5)
Ghi chú
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HC TỰ NHIÊN (17 tiết)
1
Bài 5. Đo chiều dài
1
Tuần 1(tiết 1)
Dụng cụ đo chiều dài, thể
tích
Lớp học
Vt lý
2
Bài 5. Đo chiều dài
1
Tuần 4 (tiết 2)
Dụng cụ đo chiều dài, thể
tích
Lớp học
Vt lý
3
Bài 5. Đo chiều dài
1
Tuần 4 (tiết 3)
Dụng cụ đo chiều dài, thể
tích
Lớp học
Vt lý
4
Bài 6. Đo khối lượng
1
Tuần 5 (tiết 4)
Dụng cụ đo khối ợng,
Tranh ảnh (máy chiếu)
Lớp học
Vt lý
5
Bài 6. Đo khối lượng
1
Tuần 5 (tiết 5)
Dụng cụ đo khối ợng,
Tranh ảnh (máy chiếu)
Lớp học
Vt lý
6
Bài 7. Đo thời gian
1
Tuần 6 (tiết 6)
Tranh ảnh, máy chiếu,
dụng cụ đo thời gian
Lớp học
Vt lý
7
Bài 7. Đo thời gian
1
Tuần 6 (tiết 7)
Tranh ảnh, máy chiếu,
dụng cụ đo thời gian
Lớp học
Vt lý
8
Bài 8. Đo nhiệt độ + KTĐGTX
1
Tuần 7 (tiết 8)
Tranh ảnh (máy chiếu),
dụng cụ đo nhiệt độ
Lớp học
Vt lý
9
Bài 8. Đo nhiệt độ
1
Tuần 7 (tiết 9)
Tranh ảnh (máy chiếu),
dụng cụ đo nhiệt độ
Lớp học
Vt lý
10
Bài 8. Đo nhiệt độ
1
Tuần 8 (tiết 10)
Tranh ảnh (máy chiếu),
dụng cụ đo nhiệt độ
Lớp học
Vt lý
11
Ôn tập kiểm tra đánh giá giữa kỳ
I
1
Tuần 9 (tiết 11)
Lớp học
Vật lý
Kiểm tra đánh giá giữa kỳ I
Tuần 10
Lớp học
Vật lý
12
Ôn tập kiểm tra cuối k I
1
Tuần 11 (tiết 12)
Lớp học
Vật lý
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I
Tuần 12
Lớp học
Vật lý
HC KỲ II
CHƯƠNG VIII: LỰC TRONG ĐỜI SỐNG (16 tiết)
13
Bài 40. Lực là gì?
1
Tuần 19 (tiết 13)
Máy chiếu
Lớp học
Vt lý
14
Bài 40. Lực là gì?
1
Tuần 19 (tiết 14)
Máy chiếu
Lớp học
Vt lý
15
Bài 40. Lực là gì?
1
Tuần 20 (tiết 15)
Máy chiếu
Lớp học
Vt lý
16
Bài 41. Biểu diễn lực
1
Tuần 20 (tiết 16)
Máy chiếu, một số loại
lực kế
Lớp học
Vt lý
17
Bài 41. Biểu diễn lực
1
Tuần 21 (tiết 17)
Máy chiếu, một số loại
lực kế
Lớp học
Vt lý
18
Bài 41. Biểu diễn lực
1
Tuần 21 (tiết 18)
Máy chiếu, một số loại
lực kế
Lớp học
Vt lý
19
Bài 42. Biến dạng của lò xo
1
Tuần 22 (tiết 19)
Một số loại lo xo
Lớp học
Vt lý
20
Bài 42. Biến dạng của lò xo
1
Tuần 22 (tiết 20)
Một số loại lo xo
Lớp học
Vt lý
21
Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn
+ KTĐGTX
1
Tuần 23 (tiết 21)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
22
Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn
1
Tuần 23 (tiết 22)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
23
Bài 44. Lực ma sát
1
Tuần 24 (tiết 23)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
24
Bài 44. Lực ma sát
1
Tuần 24 (tiết 24)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
25
Bài 44. Lực ma sát
1
Tuần 25 (tiết 25)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
26
Bài 45. Lực cản của nước
1
Tuần 25 (tiết 26)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
27
Bài 45. Lực cản của nước
1
Tuần 26 (tiết 27)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
28
Ôn tp kim tra giữa k II
1
Tuần 26 (tiết 28)
Lớp học
Vt lý
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II
Tuần 27
Lớp học
Vt lý
CHƯƠNG IX: NĂNG LƯỢNG (11 tiết)
29
Bài 46. Năng lượng và sự truyền
năng lượng
1
Tuần 27 (tiết 29)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
30
Bài 46. Năng lượng và sự truyền
năng lượng
1
Tuần 27 (tiết 30)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
31
Bài 47. Một số dạng năng lượng
1
Tuần 28 (tiết 31)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
32
Bài 47. Một số dạng năng lượng
1
Tuần 28 (tiết 32)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
33
Bài 48. Sự chuyển hóa năng
lượng
1
Tuần 29 (tiết 33)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
34
Bài 48. Sự chuyển hóa năng
lượng
1
Tuần 29 (tiết 34)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
35
Bài 49. Năng lượng hao phí
1
Tuần 30 (tiết 35)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
36
Bài 50. Năng lượng tái tạo
1
Tuần 30 (tiết 36)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
37
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng
1
Tuần 31 (Tiết 37)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
38
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng
1
Tuần 31 (Tiết 38)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
39
Ôn tập kiểm tra, đánh giá cuối
kỳ II
1
Tuần 32 (tiết 39)
Máy chiếu
Lớp học
Vt lý
Kiểm tra, đánh giá cui k II
Tuần 32
Lớp học
Vt lý
CHƯƠNG X: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết)
40
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy
của mặt trời. Thiên thể
1
Tuần 32 (tiết 40)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
41
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy
của mặt trời. Thiên thể
1
Tuần 32 (tiết 41)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
42
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy
của mặt trời. Thiên thể
1
Tuần 33 (tiết 42)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
43
Bài 53. Mặt trăng
1
Tuần 33 (tiết 43)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
44
Bài 53. Mặt trăng
1
Tuần 33 (tiết 44)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
45
Bài 54. Hệ mặt trời
1
Tuần 34 (tiết 45)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
46
Bài 54. Hệ mặt trời
1
Tuần 34 (tiết 46)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
47
Bài 54. Hệ mặt trời
1
Tuần 34 (tiết 47)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
48
Bài 55. Ngân hà
1
Tuần 35 (tiết 48)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
49
Bài 55. Ngân hà
1
Tuần 35 (tiết 49)
Máy chiếu (tranh ảnh)
Lớp học
Vt lý
IV. Nhiệm vụ khác (nếu có). (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
T TRƯNG
…..., ngày 15 tháng 8 năm …..
GIÁO VIÊN
| 1/11

Preview text:

Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHI LĂNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Họ và tên GV:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHTN - LỚP 6
Năm học 2023– 2024
Phân bố số tiết số điểm KTTX cho từng học kỳ và các phân môn:
Tổng số tiết: 140/năm học. Học kỳ I: 72 tiết/ 18 tuần. Học kỳ II: 68 tiết/17 tuần
Học kỳ I: 72 tiết/ 18 tuần. ( Hóa: 30 tiết, Sinh 28 tiết, Lý: 12 tiết, Kiểm tra: 2 tiết)
Học kỳ II: 168 tiết/ 17 tuần. ( Hóa: 0 tiết, Sinh 29 tiết, Lý: 37 tiết, Kiểm tra: 2 tiết)
Tổng số điểm: 4 điểm KTTX/Học kỳ
Học kỳ I: Hóa: 2 điểm, Sinh 1 điểm, Lý: 1 điểm,
Học kỳ II: Hóa: 0 điểm, Sinh 2 điểm, Lý: 2 điểm,
Kiểm tra giữa kỳ I: hết tuần 8; Kiểm tra học kỳ I: tuần 16
Kiểm tra giữa kỳ II: hết tuần 25; Kiểm tra học kỳ II: tuần 33
I. Kế hoạch dạy học môn Hóa (30 tiết)
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học Học kì
Các chủ đề lớn (phần, Lý thuyết Bài Thực Ôn tập Kiểm tra
Kiểm tra Khác (tăng thời Tổng
chương…, có thể chèn thêm tập/luyện hành giữa kì cuối kì lượng, tiết trả
nhiều dòng tuỳ theo nội dung tập bài, chữa bài của bộ môn) …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) Học kì I
Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên 7 0 0 0 0 0 0 7 Bài 1, 2, 3, 4 (Hóa) Chương II: Chất quanh ta 7 0 0 1 Đề chung 0 0 8 (Hóa)
Chương III: Một số vật liệu, 8 0 0 0 0 0 0 8
nguyên liệu, nhiên liệu, lương
thực, thực phẩm thông dụng (Hóa)
Chương IV: Hỗn hợp, tách 5 1 0 1 0 Đề chung 0 7
chất ra khỏi hỗn hợp (Hóa). Tổng học kì I 27 1 0 2 0 0 0 30
Học kì II Tổng học kì II 0 0 0 0 0 0 0 0 Cả năm 27 1 0 2
Đề chung Đề chung 0 30
2. Phân phối chương trình
Tiết thứ Bài học Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học (1) (2) (3) (4) (5)
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC
TỰ NHIÊN ( 7 tiết Hóa) H1
Bài 1. Giới thiệu về KHTN 1 Tuần 1 Tranh ảnh, máy chiếu Lớp học H2,3
Bài 2. An toàn trong phòng thực hành 2 Tuần 2,3
Dụng cụ đo, tranh ảnh, máy chiếu Phòng thực hành, Lớp học H4,5
Bài 3. Sử dụng kính lúp 2 Tuần 4,5 Kính lúp Lớp học H6,7
Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học 2 Tuần 5,6 Kính hiển vi Lớp học
CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA (8 Tiết) H8,9
Bài 9. Sự đa dạng của chất 2 Tuần 6,7
Máy chiếu, dụng cụ, hóa chất Lớp học H10,11
Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể 2 Tuần 7,8 Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học H12
Ôn tập kiểm tra giữa kỳ I - Hóa học 1 Tuần 8 Máy chiếu ( bảng phụ ) Lớp học Kiểm tra giữa kỳ I 1 Tuần 9 Lớp học H13,14,15
Bài 11. Oxygen. Không khí + KTĐGTX 3 Tuần 9, 10
Tranh ảnh, máy chiếu, dụng cụ thí Lớp học nghiệm
CHƯƠNG III: MỘT SỐ VẬT LIỆU,
NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG
THỰC, THỰC PHẨM THÔNG DỤNG ( 8 tiết) H16,17
Bài 12. Một số vật liệu 2 Tuần 11
Tranh ảnh, máy chiếu, dụng cụ thí Lớp học nghiệm H18,19
Bài 13. Một số nguyên liệu 2 Tuần 12 Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học H20,21
Bài 14. Một số nhiên liệu 2 Tuần 13 Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học H22,23
Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm 2 Tuần 14 Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học + KTĐGTX
CHƯƠNG IV: HỖN HỢP, TÁCH CHẤT
RA KHỎI HỖN HỢP (7 tiết) H24,25
Bài 16. Hỗn hợp các chất 2 Tuần 15
Máy chiếu (tranh ảnh). Dụng cụ Lớp học thí nghiệm H26,27,28
Bài 17. Tách chất ra khỏi hỗn hợp 3
Tuần 16,17 Máy chiếu (tranh ảnh). Dụng cụ Lớp học thí nghiệm H29 Luyện tập chương IV 1 Tuần 17 Máy chiếu (bảng phụ) Lớp học H30
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ I (Hóa học) 1 Tuần 17 Máy chiếu (bảng phụ) Lớp học
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I 1 Tuần 18 Lớp học
II. Kế hoạch dạy học môn Sinh học (57 tiết)
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Các chủ đề lớn (phần, chương…, Lý Bài Thực Ôn
Kiểm Kiểm Khác (tăng thời Tổng
có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ thuyết tập/ hành tập tra tra lượng, tiết trả Học kì
theo nội dung của bộ môn) luyện
giữa cuối bài, chữa bài tập kì kì …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) Chương V: Tế bào 7 2 9
Chương VI: Từ tế bào đến cơ thể 4 2 1 7 Học kì I
Chương VII: Đa dạng thế giới 9 2 1 12 sống Tổng học kì I 20 6 2 28
Chương VII: Đa dạng thế giới 19 8 2 29 Học kì II sống Tổng học kì II 19 8 2 29 Cả năm 39 14 4 57
2. Phân phối chương trình
Tiết thứ Bài học Số Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học (1) tiết (3) (4) (5) (2) S 1, 2 Tế bào- Đơn vị 2 Tuần 1 cơ bản của sự sống. S 3, 4, 5 Cấu tạo và 3 Tuần 2, 3 chức năng các thành phần của tế bào. S 6,7 Sự lớn lên và 2 Tuần 3, 4 sinh sản của tế bào S 8, 9 Thực hành: 2 Tuần 4, 5 Quan sát và phân biệt một số loại tế bào. S 10,11 Cơ thể sinh vật 2 Tuần 5, 6 S 12, 13 Tổ chức cơ thể 2 Tuần 6, 7 đa bào S 14 Ôn tập 1 Tuần 7 Kiểm tra giữa Tuần 8 học kì I S 15, 16 Thực hành: 2 Tuần 8 Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. S 17, 18 Hệ thống phân 2 Tuần 9 loại thực vật S 19, 20 Khoá lưỡng 2 Tuần 10 phân S 21, 22 Vi khuẩn 2 Tuần 11, 12 S 23, 24 Thực hành: 2 Tuần 13, 14 Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn. S 25 Ôn tập 1 Tuần 15 Kiểm tra cuối Tuần 16 học kì I S 26, 27 Virus 2 Tuần 16, 17 S 28 Nguyên sinh 1 Tuần 18 vật HỌC KÌ II S 29 Nguyên sinh 1 Tuần 19 vật (tiếp theo) S 30, 31 Thực hành: 2 Tuần 19, 20 quan sát nguyên sinh vật S 32, 33 Nấm 2 Tuần 20, 21 S 34, 35 Thực hành: 2 Tuần 21, 22 quan sát các loại nấm S 36, 37, 38, 39, Thực vật 6 Tuần 22,23,24,25 40, 41 S 42 Ôn tập 1 Tuần 25 Kiểm tra giữa Tuần 26 học kì II S 43, 44 Thực hành: 2 Tuần 26 quan sát một số nhóm thực vật S 45, 46, 47, 48, Động vật 6 Tuần 27, 28, 29 49, 50 S 51, 52 Thực hành: 2 Tuần 30, 31 quan sát và nhận biết một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên S 53 Ôn tập 1 Tuần 31 Kiểm tra cuối Tuần 32 học kì II S 54, 55 Đa dạng sinh 2 Tuần 32, 33 học S 56, 57 Tìm hiểu sinh 2 Tuần 34, 35 vật ngoài thiên nhiên
III. Kế hoạch dạy học môn Vật lý (49 tiết)
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
Các chủ đề lớn (phần, chương…, Lý Bài Thực Ôn Kiểm
Kiểm Khác (tăng thời Tổng
có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ thuyết tập/ hành tập tra
tra cuối lượng, tiết trả Học kì
theo nội dung của bộ môn) giữa kì kì bài, chữa bài luyện tập …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần)
Chương I: Mở đầu về khoa học tự 10 0 0 2 0 12 Học kì I nhiên (Bài 5,6,7,8) Tổng học kì I 10 0 0 2 0 12
Chương VIII: Lực trong đời sống (Vật lý) 15 0 0 1 0 17
Chương IX: Năng Lượng (Vật lý) 10 0 0 1 0 11
Học kì II Chương X: Trái đất và bầu trời (Vật lý) 10 0 0 0 0 10 Tổng học kì II 35 0 0 2 0 37 Cả năm 45 0 0 4 0 49
2. Phân phối chương trình
Tiết Bài học Số tiết Thời điểm
Thiết bị dạy học
Địa điểm dạy học Ghi chú thứ (1) (2) (3) (4) (5)
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (17 tiết) Tuần 1(tiết 1)
Dụng cụ đo chiều dài, thể 1 Bài 5. Đo chiều dài 1 Lớp học Vật lý tích Tuần 4 (tiết 2)
Dụng cụ đo chiều dài, thể 2 Bài 5. Đo chiều dài 1 Lớp học Vật lý tích Tuần 4 (tiết 3)
Dụng cụ đo chiều dài, thể 3 Bài 5. Đo chiều dài 1 Lớp học Vật lý tích Tuần 5 (tiết 4)
Dụng cụ đo khối lượng, 4 Bài 6. Đo khối lượng 1 Tranh ảnh (máy chiếu) Lớp học Vật lý Tuần 5 (tiết 5)
Dụng cụ đo khối lượng, 5 Bài 6. Đo khối lượng 1 Tranh ảnh (máy chiếu) Lớp học Vật lý Tuần 6 (tiết 6) Tranh ảnh, máy chiếu, 6 Bài 7. Đo thời gian 1 dụng cụ đo thời gian Lớp học Vật lý Tuần 6 (tiết 7) Tranh ảnh, máy chiếu, 7 Bài 7. Đo thời gian 1 dụng cụ đo thời gian Lớp học Vật lý Tuần 7 (tiết 8) Tranh ảnh (máy chiếu), 8
Bài 8. Đo nhiệt độ + KTĐGTX 1 dụng cụ đo nhiệt độ Lớp học Vật lý Tuần 7 (tiết 9) Tranh ảnh (máy chiếu), 9 Bài 8. Đo nhiệt độ 1 dụng cụ đo nhiệt độ Lớp học Vật lý Tuần 8 (tiết 10) Tranh ảnh (máy chiếu), 10 Bài 8. Đo nhiệt độ 1 dụng cụ đo nhiệt độ Lớp học Vật lý
Ôn tập kiểm tra đánh giá giữa kỳ 11 1 Tuần 9 (tiết 11) Lớp học Vật lý I
Kiểm tra đánh giá giữa kỳ I Tuần 10 Lớp học Vật lý 12
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ I 1 Tuần 11 (tiết 12) Lớp học Vật lý
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I Tuần 12 Lớp học Vật lý HỌC KỲ II
CHƯƠNG VIII: LỰC TRONG ĐỜI SỐNG (16 tiết) 13 Bài 40. Lực là gì? 1 Tuần 19 (tiết 13) Máy chiếu Lớp học Vật lý 14 Bài 40. Lực là gì? 1 Tuần 19 (tiết 14) Máy chiếu Lớp học Vật lý 15 Bài 40. Lực là gì? 1 Tuần 20 (tiết 15) Máy chiếu Lớp học Vật lý
Máy chiếu, một số loại 16 Bài 41. Biểu diễn lực 1 Tuần 20 (tiết 16) lực kế Lớp học Vật lý
Máy chiếu, một số loại 17 Bài 41. Biểu diễn lực 1 Tuần 21 (tiết 17) lực kế Lớp học Vật lý
Máy chiếu, một số loại 18 Bài 41. Biểu diễn lực 1 Tuần 21 (tiết 18) lực kế Lớp học Vật lý 19
Bài 42. Biến dạng của lò xo 1 Tuần 22 (tiết 19) Một số loại lo xo Lớp học Vật lý 20
Bài 42. Biến dạng của lò xo 1 Tuần 22 (tiết 20) Một số loại lo xo Lớp học Vật lý
Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn 21 + KTĐGTX 1 Tuần 23 (tiết 21) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 22
Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn 1 Tuần 23 (tiết 22) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 23 Bài 44. Lực ma sát 1 Tuần 24 (tiết 23) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 24 Bài 44. Lực ma sát 1 Tuần 24 (tiết 24) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 25 Bài 44. Lực ma sát 1 Tuần 25 (tiết 25) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 26
Bài 45. Lực cản của nước 1 Tuần 25 (tiết 26) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 27
Bài 45. Lực cản của nước 1 Tuần 26 (tiết 27) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 28
Ôn tập kiểm tra giữa kỳ II 1 Tuần 26 (tiết 28) Lớp học Vật lý
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II Tuần 27 Lớp học Vật lý
CHƯƠNG IX: NĂNG LƯỢNG (11 tiết)
Bài 46. Năng lượng và sự truyền 29 năng lượng 1 Tuần 27 (tiết 29) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý
Bài 46. Năng lượng và sự truyền 30 năng lượng 1 Tuần 27 (tiết 30) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 31
Bài 47. Một số dạng năng lượng 1 Tuần 28 (tiết 31) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 32
Bài 47. Một số dạng năng lượng 1 Tuần 28 (tiết 32) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý
Bài 48. Sự chuyển hóa năng 33 lượng 1 Tuần 29 (tiết 33) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý
Bài 48. Sự chuyển hóa năng 34 lượng 1 Tuần 29 (tiết 34) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 35
Bài 49. Năng lượng hao phí 1 Tuần 30 (tiết 35) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 36
Bài 50. Năng lượng tái tạo 1 Tuần 30 (tiết 36) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 37
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng 1
Tuần 31 (Tiết 37) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 38
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng 1
Tuần 31 (Tiết 38) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý
Ôn tập kiểm tra, đánh giá cuối 39 kỳ II 1 Tuần 32 (tiết 39) Máy chiếu Lớp học Vật lý
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ II Tuần 32 Lớp học Vật lý
CHƯƠNG X: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết)
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy 40
của mặt trời. Thiên thể 1 Tuần 32 (tiết 40) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy 41
của mặt trời. Thiên thể 1 Tuần 32 (tiết 41) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy 42
của mặt trời. Thiên thể 1 Tuần 33 (tiết 42) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 43 Bài 53. Mặt trăng 1 Tuần 33 (tiết 43) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 44 Bài 53. Mặt trăng 1 Tuần 33 (tiết 44) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 45 Bài 54. Hệ mặt trời 1 Tuần 34 (tiết 45) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 46 Bài 54. Hệ mặt trời 1 Tuần 34 (tiết 46) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 47 Bài 54. Hệ mặt trời 1 Tuần 34 (tiết 47) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 48 Bài 55. Ngân hà 1 Tuần 35 (tiết 48) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý 49 Bài 55. Ngân hà 1 Tuần 35 (tiết 49) Máy chiếu (tranh ảnh) Lớp học Vật lý
IV. Nhiệm vụ khác (nếu có). (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...) TỔ TRƯỞNG
…..., ngày 15 tháng 8 năm ….. GIÁO VIÊN