Kế hoạch giáo dục môn Toán 11

Kế hoạch giáo dục môn Toán 11 rất hay theo mẫu của Bộ giáo dục và đào tạo được soạn dưới dạng file PDF gồm 17 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Trang!1!
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 11
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI CH
TT
Chương
Bài
Yêu cầu cần đạt
Số tiết
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
1
Chương I. Hàm
số lượng giác và
phương trình
lượng giác
§1. Hàm số lượng
giác
Về kiến thức:
Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của
biến số thực).
Về kỹ năng.
- Xác định được: tập xác định; tập giá trị;
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm
số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx: y
= cosx; y = tanx; y = cotx.
5
(1 - 5)
1, 3
Tự học hướng dẫn
§2. Phương
trình lượng
giác cơ bản
Về kiến thức:
Biết các phương trình lượng giác bản:
sinx = m; cosx = m; tanx = m; cotx = m
công thức nghiệm.
Về kỹ năng:
Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ
bản. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải
phương trình lượng giác cơ bản.
6
(6 - 11)
4
Tự học hướng dẫn
§3. Một số
phương trình
lượng giác
thường gặp
Về kiến thức:
Biết dạng cách giải các phương trình:
bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng
giác; asinx+bcosx = c.
Về kỹ năng.
Giải được phương trình thuộc dạng nêu
trên.
7
(12 - 18)
3, 4, 5
Tự học hướng dẫn
Bài tập 4c, d; 6
Không yêu cầu
Ôn tập chương I
2
(19, 20)
! Trang!2!
2
Chương II. Tổ
hợp – Xác suất
§1. Quy tắc đếm
Về kiến thức:
- Biết: Quy tắc cộng và quy tắc nhân;
Về kỹ năng:
- Bước đầu vận dụng được quy tắc cộng
quy tắc nhân.
2
(21, 22)
1
Tự học hướng dẫn
§2. Hoán vị-Chỉnh
hợp-Tổ hợp
Về kiến thức:
- Biết: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k
của n phần tử;
Về kỹ năng:
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử .
3
(23, 24, 25)
4
Tự học hướng dẫn
Kiểm tra giữa kỳ
1
(26)
§3. Nhị thức Niu-
Tơn
Về kiến thức:
Biết: Công thức Nhị thức Niu-tơn
.
Về kỹ năng:
- Biết khai triển nhị thức Niu-tơn với một
số mũ cụ thể.
-Tìm được hệ số của x
k
trong khai triển
(ax + b)
n
thành đa thức
2
(27, 28)
1, 2
Tự học hướng dẫn
§4. Phép thử và
biễn cố
Về kiến thức.
- Biết : Phép thử ngẫu nhiên; không gian
mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu
nhiên.
Về kỹ năng :
- Xác định được: phép thử ngẫu nhiên;
không gian mẫu; biến cố liên quan đến
phép thử ngẫu nhiên.
2
(29, 30)
§5. Xác suất của
biến cố
Về kiến thức.
- Biết : Định nghĩa xác suất của biến cố.
- Biết tính chất: P(ỉ) = 0; P(Ù) =1;
0 ≤ P(A) ≤1.
- Biết (không chứng minh) định cộng xác
3
(31, 32, 33)
1, 2
Tự học hướng dẫn
( )
n
ab+
! Trang!3!
suất và định lí nhân xác suất.
Về kỹ năng :
- Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác
suất.
Ôn tập chương II
2
(34, 35)
3
Chương III. y
số - Cấp số cộng
cấp số nhân
§1. Phương
pháp quy nạp
toán học
Về kiến thức:
- Hiểu được phương pháp quy nạp toán học.
Về kỹ năng:
- Biết cách chứng minh một số mệnh đề
đơn giản bằng quy nạp.
2
(36, 37)
3
Khuyến khích học
sinh tự làm
§2. Dãy số
Về kiến thức:
- Biết khái niệm dãy số; cách cho dãy số
(bởi công thức tổng quát; bởi hệ thức truy
hồi; mô tả); dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy
số.
Về kỹ năng:
- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn
của một dãy số đơn giản cho trước.
2
(38, 39)
2, 5, Ví dụ 6
Tự học hướng dẫn
§3. Cấp số cộng
Về kiến thức:
- Biết được: khái niệm cấp số cộng, tính
chất , số hạng tổng
quát u
n
, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp
số cộng S
n
.
Về kỹ năng:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3
trong 5 yếu tố u
1
, u
n,
, n, d, S
n
.
2
(40, 41)
§4. Cấp số nhân
Về kiến thức:
- Biết được: khái niệm cấp số nhân, tính
chất , số hạng tổng
quát u
n
, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp
số nhân S
n
.
Về kỹ năng:
2
(42, 43)
Bài tập 1, 6
Khuyến khích học
sinh tự làm
11
;2
2
kk
k
uu
uk
-+
+
=³
! Trang!4!
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3
trong 5 yếu tố u
1
, u
n,
, n, q, S
n
.
Ôn tập chương III
1
(44)
Bài tập: 15, 18, 19
Không yêu cầu
Ôn tập cuối HK
I
2
(45, 46)
Kiểm tra cuối
HK I
1
(47)
Trả bài Kiểm tra
cuối HK I
1
(48)
4
Chương IV. Giới
hạn
§1. Giới hạn của
y số
Về kiến thức:
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số (thông
qua ví dụ cụ thể).
- Biết (không chứng minh):
+/ Định về: lim (u
n
v
n
), lim (u
n
.v
n
),
lim .
Về kỹ năng :
- Biết vận dụng:
để tìm giới hạn của
một số dãy số đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô
hạn.
4
(49 - 52)
1, 2; VD 1, 6
Khuyến khích học
sinh tự đọc
Bài tập 1, 2
Khuyến khích học
sinh tự làm
§2. Giới hạn của
hàm số
Về kiến thức :
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số.
- Biết (không chứng minh):
+/ Nếu , với x ¹
x
0
thì L 0 và
+/ Định về giới hạn:
, .
5
(53 - 57)
1, 3
Khuyến khích học
sinh tự đọc
Bài tập 2, 5
Khuyến khích học
sinh tự làm
±
n
n
u
v
æö
ç÷
èø
1
lim 0;
n
n
®¥
=
1
lim 0;
n
n
®¥
=
lim 0, 1
n
n
qq
®¥
=<
0
lim ( ) ,
xx
fx L
®
=
() 0fx³
³
0
lim ( )
xx
fx L
®
=
[ ]
0
lim ( ) ( )
xx
fx gx
®
±
[ ]
0
lim ( ). ( )
xx
fxgx
®
0
()
lim
()
xx
fx
gx
®
! Trang!5!
Về kỹ năng:
Trong một số trường hợp đơn giản, tính
được
- Giới hạn của hàm số tại một điểm.
- Giới hạn một bên của hàm số.
- Giới hạn của hàm số tại .
§3. Hàm số liên
tục
Về kiến thức:
- Biết định nghĩa hàm số liên tục (tại một
điểm, trên một khoảng).
- Định lí về tổng, hiệu, tích, thương của hai
hàm số liên tục.
- Định lí: Nếu f(x) liên tục trên một khoảng
chứa hai điểm a, b và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại
ít nhất một điểm c (a,b) sao cho f(c) =
0.
Về kỹ năng :
- Biết ứng dụng các định nói trên xét tính
liên tục của một hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục.
2
(58, 59)
1, 3
Tự học hướng dẫn
Bài tập 4, 5
Khuyến khích học
sinh tự làm
Ôn chương IV
2
(60, 61)
Bài tập 2, 6
Khuyến khích học
sinh tự làm
Bài tập 9, 15
Không yêu cầu
5
Chương V. Đạo
hàm
§1. Định nghĩa và
ý nghĩa đạo
hàm
Về kiến thức:
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm,
trên một khoảng).
- Biết ý nghĩa học ý nghĩa hình học
của đạo hàm.
Về kỹ năng:
- Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa,
hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa;
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ
3
(62, 63, 64)
Mục 1. c bài toán
dẫn đến ki niệm
đo hàm.
Khuyến khích học
sinh tự đọc
3, 4
Tự học hướng dẫn
Phần chứng minh
Định lí 2
Khuyến khích học
sinh tự đọc
thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị
- Biết tìm vận tốc tức thời tại một thời điểm
của một chuyển động có phương trình S =
Bài tập 5, 6
Chuyển về sau §2.
Quy tắc tính đạo hàm
±¥
Î
! Trang!6!
f(t).
Kiểm tra giữa kỳ
1
(65)
§2. Quy tắc tính
đạo hàm
Về kiến thức:
Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu,
tích, thương các hàm số; hàm hợp đạo
hàm của hàm hợp.
Về kỹ năng:
Tính được đạo hàm của hàm số được cho ở
các dạng nói trên.
3
(66, 67, 68)
2, 5
Tự học hướng dẫn
Phần chứng minh
Định
1và 2
Khuyến khích học
sinh tự đọc
Bài tập 1
Khuyến khích học
sinh tự làm
§3. Đạo m của
hàm số lượng
giác
Về kiến thức:
- Biết (không chứng minh): .
- Biết đạo hàm của hàm số lượng giác.
Về kĩ năng:
- Tính được đạo hàm của một số hàm số
lượng giác.
2
(69, 70)
1, 4
Tự học hướng dẫn
Bài tập 2
Khuyến khích học
sinh tự làm
§4. Vi phân
Về kiến thức :
- Biết định nghĩa vi phân.
Về kỹ năng :
- Tính được vi phân của các hàm số đơn
giản
1
(71)
§5. Đạo hàm cấp
hai
Về kiến thức :
- Biết định nghĩa đạo hàm cấp hai.
Về kỹ năng :
Tính được
- Đạo hàm cấp hai của một số hàm số.
- Gia tốc tức thời của một chuyển động có
phương trình S = f(t) cho trước.
1
(72)
Ôn tập chương V
2
(73, 74)
Ôn tập cuối HK
II
2
(75, 76)
Kiểm tra cuối
1
0
sin
lim 1
x
x
x
®
=
! Trang!7!
HK II
(77)
Trả bài kiểm tra
cuối HK II
1
(78)
! Trang!8!
HÌNH HỌC
1
Chương I. Phép
dời hình
phép đồng dạng
trong mặt
phẳng
§1, 2. Phép tịnh
tiến
Về kiến thức:
Biết được:
- Định nghĩa của phép tịnh tiến;
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép
dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
Về kỹ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến
2
(1, 2)
1, 2 (§1)
Tự học hướng dẫn
Cả 2 bài
Dạy gộp §1 với §2.
§3, 4. Phép đối
xứng trục. Phép
đối xứng tâm
Về kiến thức:
Biết được :
- Định nghĩa của phép đối xứng trục;
- Phép đối xứng trục các tính chất của
phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua
mỗi trục toạ độ;
- Trục đối xứng của một hình, hình trục
đối xứng.
- Định nghĩa của phép đối xứng tâm;
- Phép đối xứng tâm các tính chất của
phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua
gốc toạ độ;
- Tâm đối xứng của một hình, hình tâm
đối xứng.
Về kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục
- Xác định được biểu thức toạ độ; trục đối
xứng của một hình.
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm
- Xác định được biểu thức toạ độ; tâm đối
xứng của một hình
1
(3)
Cả 2 bài
Tự học hướng dẫn
! Trang!9!
§5. Phép quay
Về kiến thức:
1
Biết được:
- Định nghĩa của phép quay;
- Phép quay có các tính chất của phép dời
hình.
Về kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua phép quay
(4)
§6. Khái niệm
về phép dời
hình và hai hình
bằng nhau
Về kiến thức:
Biết được:
- Khái niệm về phép dời hình;
- Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng
tâm, phép quay là phép dời hình;
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình
thì ta được một phép dời hình;
- Phép dời hình: biến ba điểm thẳng hàng
thành ba điểm thẳng hàng thứ tự giữa
các điểm được bảo toàn; biến đường thẳng
thành đường thẳng; biến tia thành tia; biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó; biến
tam giác thành tam giác bằng nó; biến góc
thành góc bằng nó; biến đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính;
- Khái niệm hai hình bằng nhau.
Về kỹ năng :
- Bước đầu vận dụng phép dời hình trong
bài tập đơn giản
- Nhận biết được hai tam giác, hình tròn
bằng nhau.
1
(5)
2, 3, 5
Tự học hướng dẫn
Bài tập 2
Khuyến khích học sinh
tự làm
! Trang!10!
§7. Phép vtự
Về kiến thức:
Biết được:
- Định nghĩa phép vị tự (biến hai điểm M,
N lần lượt thành hai điểm M’, N’ thì
);
- ảnh của một đường tròn qua một phép vị
tự.
1
(6)
Mục III. m
vtự của hai
đường tròn
Khuyến khích học sinh
tự đọc
Về kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một đường tròn,... qua một phép vị
tự.
- Bước đầu vận dụng được tính chất của
phép vị tự để giải bài tập.
§8. Phép đồng
dạng
Về kiến thức:
Biết được :
- Khái niệm phép đồng dạng;
- Phép đồng dạng: biến ba điểm thẳng hàng
thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ
tự giữa các điểm; biến đường thẳng thành
đường thẳng; biến một tam giác thành tam
giác đồng đạng với nó; biến đường tròn
thành đường tròn;
- Khái niệm hai hình đồng dạng.
Về kỹ năng:
- Bước đầu vận dụng được phép đồng dạng
để giải bài tập.
- Nhận biết được hai tam giác đồng dạng.
- Xác định được phép đồng dạng biến một
trong hai đường tròn cho trước thành đường
tròn còn lại.
1
(7)
1, 2, 3, 4
Tự học hướng dẫn
Ôn tập chương I
2
(8, 9)
''
''
MN kMN
MN kMN
ì
=
ï
í
=
ï
î
!!!!!!" !!!!"
! Trang!11!
2
Chương II.
Đường thẳng
và mặt phẳng
trong không
gian. Quan hệ
song song
§1. Đại cương
về đường thẳng
và mặt phẳng
Về kiến thức:
- Biết các tính chất thừa nhận:
+/ một chỉ một mặt phẳng đi qua ba
điểm không thẳng hàng cho trước
+/ Nếu một đường thẳng hai điểm phân
biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó
+/ bốn điểm không cùng thuộc một mặt
phẳng
+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt một
điểm chung thì chúng một điểm chung
khác
4
(10 -13)
2, 6
Tự học hướng dẫn
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết
trong hình học phẳng đều đúng.
- Biết được ba cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đ-
ường thẳng một điểm không thuộc đ-
ường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
- Biết được khái niệm hình chóp; hình tứ
diện.
Về kỹ năng :
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình
không gian đơn giản.
- Xác định được: giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt
phẳng;
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt
phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng
trong không gian
- Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy,
mặt bên, mặt đáy của hình chóp
! Trang!12!
§2. Hai đường
thẳng chéo nhau và
hai đường thẳng
song song
Về kiến thức:
- Biết khái niệm hai đường thẳng: trùng
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong
không gian;
- Biết (không chứng minh) định lí: “Nếu hai
mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai
đường thẳng song song cắt nhau thì
giao tuyến của chúng song song (hoặc
trùng) với một trong hai đường đó”.
Về kỹ năng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng
song song.
- Biết áp dụng định lí trên để xác định giao
tuyến hai mặt phẳng trong một số trường
hợp đơn giản.
3
(14, 15, 16)
§3. Đường thẳng
và mặt phẳng song
song
Về kiến thức:
- Biết khái niệm điều kiện đường thẳng
song song với mặt phẳng.
- Biết (không chứng minh) định lí: Nếu
đường thẳng a song song với mặt phẳng P
thì mọi mặt phẳng Q chứa a cắt P thì cắt
theo giao tuyến song song với a”.
Về kỹ năng :
- Xác định được vị trí tương đối giữa đường
thẳng và mặt phẳng.
- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường
thẳng song song với một mặt phẳng; chứng
minh một đường thẳng song song với một
mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lí trên xác định giao
tuyến hai mặt phẳng trong một số trường
hợp đơn giản.
2
(17, 18)
§4. Hai mặt phẳng
Về kiến thức:
3
! Trang!13!
song song
Biết được:
- Khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng
song song;
- Định lí Ta-lét (thuận và đảo) trong không
gian;
- Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp;
- Khái niệm hình chóp cụt.
Về kỹ năng :
- Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song
song.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp;
hình lăng trụ, hình chóp đáy tam
giác, tứ giác.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt
với đáy là tam giác, tứ giác.
(19, 20, 21)
Ôn tập cuối HK
I
1
(22)
Kiểm tra cuối
HK I
1
(23)
Trả bài kiểm tra
cuối HK I
1
(24)
§5. Phép chiếu
song song. Hình
biểu diễn của
một hình không
gian
Về kiến thức:
Biết được:
- Khái niệm phép chiếu song song;
- Khái niệm hình biểu diễn của một hình
không gian.
Về kĩ năng :
- Xác định được: phương chiếu; mặt phẳng
chiếu trong một phép chiếu song song.
Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua
một phép chiếu song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của một hình
không gian.
1
(25)
2, 6
Tự học hướng dẫn
Ôn tập chương II
1
! Trang!14!
(26)
3
Chương III.
Vectơ trong
không gian.
Quan hệ vuông
góc
§1. Vectơ trong
không gian
Về kiến thức :
Biết được :
- Quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong
không gian;
- Khái niệm điều kiện đồng phẳng của
ba vectơ trong không gian.
Về kỹ năng :
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong
không gian.
- Vận dụng được: phép cộng, trừ; nhân
vectơ với một số, tích hướng của hai
vectơ; sự bằng nhau của hai vectơ trong
không gian.
- Biết cách xét sự đồng phẳng hoặc không
đồng phẳng của ba vectơ trong không gian.
3
(27, 28, 29)
2, 4, 6, 7
Tự học hướng dẫn
§2. Hai đường
thẳng vuông góc
Về kiến thức:
Biết được:
- Khái niệm vectơ chỉ phương của đường
thẳng;
- Khái niệm góc giữa hai đường thẳng;
- Khái niệm điều kiện hai đường thẳng
vuông góc với nhau.
Về kỹ năng :
- Xác định được vectơ chỉ phương của
đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
- Biết chứng minh hai đường thẳng vuông
góc với nhau.
2
(30, 31)
2, 4
Tự học hướng dẫn
Bài tập 6, 7
Khuyến khích học sinh
tự làm
§3. Đường
thẳng vuông
góc với mặt
phẳng
Về kiến thức:
Biết được:
- Định nghĩa và điều kiện đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng;
- Khái niệm phép chiếu vuông góc;
3
(32, 33, 34)
1, 2
Tự học hướng dẫn
Phần chứng minh
các định
Tự học hướng dẫn
! Trang!15!
- Khái niệm mặt phẳng trung trực của một
đoạn thẳng.
Về kỹ năng :
- Biết cách chứng minh: một đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng; một đường thẳng
vuông góc với một đường thẳng.
- Xác định được véctơ pháp tuyến của một
mặt phẳng.
- Xác định được hình chiếu vuông góc của
một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Bước đầu vận dụng được định ba
đường vuông góc.
- Xác định được góc giữa đường thẳng
mặt phẳng.
- Biết xét mối liên hệ giữa tính song song
và tính vuông góc của đường thẳng và mặt
phẳng.
Bài tập 6, 7
Tự học hướng dẫn
§4. Hai mặt phẳng
vuông góc
Về kiến thức:
Biết được :
- Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng;
- Khái niệm điều kiện hai mặt phẳng
vuông góc;
3
(35, 36, 37)
1, 3
Tự học hướng dẫn
Phần chứng minh
Định
1và 2
Tự học hướng dẫn
! Trang!16!
- Tính chất hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều,
hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương;
- Khái niệm hình chóp đều và chóp cụt đều.
Về kỹ năng :
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông
góc
- Vận dụng được tính chất của lăng trụ
đứng, hình hộp, hình chóp đều, chóp cụt
đều vào giải một số bài tập.
Bài tập 4, 11
Khuyến khích học sinh
tự làm
§5. Khoảng cách
Về kiến thức:
- Biết khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng;
- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng;
- Khoảng cách giữa đường thẳng mặt
phẳng song song;
- Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song;
- Đường vuông góc chung của hai đường
thẳng chéo nhau;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau.
Về kỹ năng:
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng;
- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng;
- Khoảng cách giữa đường thẳng mặt
phẳng song song;
- Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song;
2
(38, 39)
1, 2, 3, 4, 6
Tự học hướng dẫn
Bài tập 1, 6
Khuyến khích học sinh
tự làm
! Trang!17!
- Đường vuông góc chung của hai đường
thẳng chéo nhau;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau.
Ôn tập chương III
2
(40, 41)
Ôn tập cuối HK
II
2
(42, 43)
Kiểm tra cuối
HK II
1
(44)
Trả bài kiểm tra
cuối HK II
1
(45)
| 1/17

Preview text:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 11 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH TT Chương Bài
Yêu cầu cần đạt Số tiết
Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Về kiến thức: 5 1 Chương I. Hàm
§1. Hàm số lượng Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của (1 - 5) HĐ 1, HĐ 3 Tự học có hướng dẫn số lượng giác và giác biến số thực). phương trình Về kỹ năng. lượng giác
- Xác định được: tập xác định; tập giá trị;
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm
số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx. Về kiến thức: 6 §2. Phương
Biết các phương trình lượng giác cơ bản: (6 - 11) HĐ 4 Tự học có hướng dẫn trình lượng
sinx = m; cosx = m; tanx = m; cotx = m và giác cơ bản công thức nghiệm. Về kỹ năng:
Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ
bản. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải
phương trình lượng giác cơ bản. Về kiến thức: 7 §3. Một số
Biết dạng và cách giải các phương trình: (12 - 18) HĐ 3, 4, 5 Tự học có hướng dẫn phương trình
bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng lượng giác
giác; asinx+bcosx = c. Bài tập 4c, d; 6 Không yêu cầu thường gặp Về kỹ năng.
Giải được phương trình thuộc dạng nêu trên. Ôn tập chương I 2 (19, 20) Trang 1 Về kiến thức: 2
§1. Quy tắc đếm - Biết: Quy tắc cộng và quy tắc nhân; (21, 22) HĐ 1 Tự học có hướng dẫn Về kỹ năng:
- Bước đầu vận dụng được quy tắc cộng và 2 Chương II. Tổ quy tắc nhân. hợp – Xác suất Về kiến thức: 3
§2. Hoán vị-Chỉnh - Biết: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k (23, 24, 25) HĐ 4 Tự học có hướng dẫn hợp-Tổ hợp của n phần tử; Về kỹ năng:
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử . Kiểm tra giữa kỳ 1 (26)
§3. Nhị thức Niu- Về kiến thức: 2 Tơn
Biết: Công thức Nhị thức Niu-tơn (27, 28) HĐ 1, HĐ 2 Tự học có hướng dẫn ( + )n a b . Về kỹ năng:
- Biết khai triển nhị thức Niu-tơn với một số mũ cụ thể.
-Tìm được hệ số của xk trong khai triển (ax + b)n thành đa thức
§4. Phép thử và Về kiến thức. 2 biễn cố
- Biết : Phép thử ngẫu nhiên; không gian (29, 30)
mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. Về kỹ năng :
- Xác định được: phép thử ngẫu nhiên;
không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. Về kiến thức. 3
§5. Xác suất của - Biết : Định nghĩa xác suất của biến cố. (31, 32, 33) HĐ 1, HĐ 2 Tự học có hướng dẫn biến cố
- Biết tính chất: P(ỉ) = 0; P(Ù) =1; 0 ≤ P(A) ≤1.
- Biết (không chứng minh) định lí cộng xác Trang 2
suất và định lí nhân xác suất. Về kỹ năng :
- Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất. 2 Ôn tập chương II (34, 35) Về kiến thức: 2 3
Chương III. Dãy §1. Phương
- Hiểu được phương pháp quy nạp toán học. (36, 37) HĐ 3 Khuyến khích học
số - Cấp số cộng pháp quy nạp Về kỹ năng: sinh tự làm và cấp số nhân toán học
- Biết cách chứng minh một số mệnh đề
đơn giản bằng quy nạp. Về kiến thức: 2 §2. Dãy số
- Biết khái niệm dãy số; cách cho dãy số (38, 39) HĐ 2, 5, Ví dụ 6 Tự học có hướng dẫn
(bởi công thức tổng quát; bởi hệ thức truy
hồi; mô tả); dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. Về kỹ năng:
-
Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn
của một dãy số đơn giản cho trước.
§3. Cấp số cộng Về kiến thức: 2
- Biết được: khái niệm cấp số cộng, tính (40, 41) u + u chất k 1 - k 1 u + = ; k ³ 2, số hạng tổng k 2
quát un, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng Sn. Về kỹ năng:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3
trong 5 yếu tố u1, un,, n, d, Sn. Về kiến thức: 2
§4. Cấp số nhân - Biết được: khái niệm cấp số nhân, tính (42, 43) Bài tập 1, 6 Khuyến khích học chất 2 u = u .u ; k ³ 2 , số hạng tổng sinh tự làm k k 1 - k 1 +
quát un, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Sn. Về kỹ năng: Trang 3
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3
trong 5 yếu tố u1, un,, n, q, Sn. 1 Ôn tập chương III (44) Bài tập: 15, 18, 19 Không yêu cầu Ôn tập cuối HK 2 I (45, 46) Kiểm tra cuối 1 HK I (47) Trả bài Kiểm tra 1 cuối HK I (48) Về kiến thức: 4 4 Chương IV. Giới
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số (thông (49 - 52) HĐ 1, 2; VD 1, 6 Khuyến khích học hạn
§1. Giới hạn của qua ví dụ cụ thể). sinh tự đọc dãy số
- Biết (không chứng minh):
+/ Định lí về: lim (un ± vn), lim (un .vn), Bài tập 1, 2 Khuyến khích học æ ö sinh tự làm u lim n . ç ÷ è n v ø Về kỹ năng : 1 - Biết vận dụng: lim = 1 0; lim = 0; n®¥ n n®¥ n lim n
q = 0, q <1 để tìm giới hạn của n®¥
một số dãy số đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. Về kiến thức : 5
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số. (53 - 57) HĐ 1, HĐ 3 Khuyến khích học
§2. Giới hạn của - Biết (không chứng minh): sinh tự đọc hàm số
+/ Nếu lim f (x) = ,
L ,f (x) ³ 0 với x ¹ x® 0 x Bài tập 2, 5 Khuyến khích học x ³ lim f (x) = L sinh tự làm 0 thì L 0 và x® 0 x
+/ Định lí về giới hạn: lim [ f (x) ± g(x)] x® 0 x f (x)
lim [ f (x).g( ) x ], lim . x® 0 x x® 0 x g(x) Trang 4 Về kỹ năng:
Trong một số trường hợp đơn giản, tính được
- Giới hạn của hàm số tại một điểm.
- Giới hạn một bên của hàm số.
- Giới hạn của hàm số tại ±¥ . Về kiến thức: 2
- Biết định nghĩa hàm số liên tục (tại một (58, 59) HĐ 1, 3 Tự học có hướng dẫn
§3. Hàm số liên điểm, trên một khoảng). tục
- Định lí về tổng, hiệu, tích, thương của hai Bài tập 4, 5 Khuyến khích học hàm số liên tục. sinh tự làm
- Định lí: Nếu f(x) liên tục trên một khoảng
chứa hai điểm a, b và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại
ít nhất một điểm c Î(a,b) sao cho f(c) = 0. Về kỹ năng :
- Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính
liên tục của một hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục. 2 (60, 61) Bài tập 2, 6 Khuyến khích học Ôn chương IV sinh tự làm Bài tập 9, 15 Không yêu cầu Về kiến thức: 3
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, (62, 63, 64) Mục 1. Các bài toán Khuyến khích học
trên một khoảng). dẫn đến khái niệm sinh tự đọc
- Biết ý nghĩa cơ học và ý nghĩa hình học đạo hàm. của đạo hàm.
§1. Định nghĩa và Về kỹ năng: HĐ 3, HĐ 4 Tự học có hướng dẫn 5 Chương V. Đạo ý nghĩa đạo
- Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa, hàm hàm
hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa; Phần chứng minh Khuyến khích học
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ Định lí 2 sinh tự đọc
thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị
- Biết tìm vận tốc tức thời tại một thời điểm Bài tập 5, 6 Chuyển về sau §2.
của một chuyển động có phương trình S = Quy tắc tính đạo hàm Trang 5 f(t). Kiểm tra giữa kỳ 1 (65) Về kiến thức: 3
Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, (66, 67, 68) HĐ 2, HĐ 5 Tự học có hướng dẫn
tích, thương các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của hàm hợp. Phần chứng minh Khuyến khích học
§2. Quy tắc tính Về kỹ năng: Định lí sinh tự đọc đạo hàm
Tính được đạo hàm của hàm số được cho ở 1và 2 các dạng nói trên. Bài tập 1 Khuyến khích học sinh tự làm Về kiến thức: 2 §3. Đạo hàm của sin x (69, 70) HĐ 1, HĐ 4 Tự học có hướng dẫn hàm số lượng
- Biết (không chứng minh): lim = . 1 x 0 ® x giác
- Biết đạo hàm của hàm số lượng giác. Bài tập 2 Khuyến khích học Về kĩ năng: sinh tự làm
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác. §4. Vi phân Về kiến thức : 1
- Biết định nghĩa vi phân. (71) Về kỹ năng :
- Tính được vi phân của các hàm số đơn giản
§5. Đạo hàm cấp Về kiến thức : 1 hai
- Biết định nghĩa đạo hàm cấp hai. (72) Về kỹ năng : Tính được
-
Đạo hàm cấp hai của một số hàm số.
- Gia tốc tức thời của một chuyển động có
phương trình S = f(t) cho trước. Ôn tập chương V 2 (73, 74) Ôn tập cuối HK 2 II (75, 76) Kiểm tra cuối 1 Trang 6 HK II (77) Trả bài kiểm tra 1 cuối HK II (78) Trang 7 HÌNH HỌC Về kiến thức: 2 1 Chương I. Phép Biết được: (1, 2) HĐ 1, HĐ 2 (§1) Tự học có hướng dẫn
dời hình và §1, 2. Phép tịnh - Định nghĩa của phép tịnh tiến; phép đồng dạng tiến
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép trong mặt dời hình; Cả 2 bài Dạy gộp §1 với §2. phẳng
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. Về kỹ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến Về kiến thức: 1 §3, 4. Phép đối Biết được : (3) Cả 2 bài Tự học có hướng dẫn
xứng trục. Phép - Định nghĩa của phép đối xứng trục; đối xứng tâm
- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ;
- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng.
- Định nghĩa của phép đối xứng tâm;
- Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ;
- Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng. Về kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục
- Xác định được biểu thức toạ độ; trục đối xứng của một hình.
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm
- Xác định được biểu thức toạ độ; tâm đối xứng của một hình Trang 8 §5. Phép quay Về kiến thức: 1 Biết được: (4)
- Định nghĩa của phép quay;
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình. Về kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua phép quay Về kiến thức: 1 §6. Khái niệm
Biết được: (5) HĐ 2, 3, 5 Tự học có hướng dẫn về phép dời
- Khái niệm về phép dời hình;
hình và hai hình - Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng Bài tập 2 Khuyến khích học sinh bằng nhau
tâm, phép quay là phép dời hình; tự làm
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình
thì ta được một phép dời hình;
- Phép dời hình: biến ba điểm thẳng hàng
thành ba điểm thẳng hàng và thứ tự giữa
các điểm được bảo toàn; biến đường thẳng
thành đường thẳng; biến tia thành tia; biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó; biến
tam giác thành tam giác bằng nó; biến góc
thành góc bằng nó; biến đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính;
- Khái niệm hai hình bằng nhau. Về kỹ năng :
- Bước đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập đơn giản
- Nhận biết được hai tam giác, hình tròn bằng nhau. Trang 9 Về kiến thức: 1 §7. Phép vị tự Biết được: (6) Mục III. Tâm Khuyến khích học sinh
- Định nghĩa phép vị tự (biến hai điểm M, vị tự của hai tự đọc
N lần lượt thành hai điểm M’, N’ thì đường tròn !!!!!!" !!!!" ìï M 'N ' = kM N í ); M ï 'N ' = k M N î
- ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự. Về kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một đường tròn,... qua một phép vị tự.
- Bước đầu vận dụng được tính chất của
phép vị tự để giải bài tập. Về kiến thức: 1 §8. Phép đồng Biết được : (7) HĐ 1, 2, 3, 4 Tự học có hướng dẫn dạng
- Khái niệm phép đồng dạng;
- Phép đồng dạng: biến ba điểm thẳng hàng
thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ
tự giữa các điểm; biến đường thẳng thành
đường thẳng; biến một tam giác thành tam
giác đồng đạng với nó; biến đường tròn thành đường tròn;
- Khái niệm hai hình đồng dạng. Về kỹ năng:
- Bước đầu vận dụng được phép đồng dạng để giải bài tập.
- Nhận biết được hai tam giác đồng dạng.
- Xác định được phép đồng dạng biến một
trong hai đường tròn cho trước thành đường tròn còn lại. Ôn tập chương I 2 (8, 9) Trang 10 §1. Đại cương Về kiến thức: 4 Chương II.
về đường thẳng - Biết các tính chất thừa nhận: (10 -13) 2 Đường thẳng và mặt phẳng
+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba HĐ 2, HĐ 6 Tự học có hướng dẫn và mặt phẳng
điểm không thẳng hàng cho trước trong không
+/ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân gian. Quan hệ
biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của song song
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó
+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng
+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một
điểm chung thì chúng có một điểm chung khác
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết
trong hình học phẳng đều đúng.
- Biết được ba cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đ-
ường thẳng và một điểm không thuộc đ-
ường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau).
- Biết được khái niệm hình chóp; hình tứ diện. Về kỹ năng :
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian đơn giản.
- Xác định được: giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng;
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt
phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian
- Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy,
mặt bên, mặt đáy của hình chóp Trang 11 §2. Hai đường Về kiến thức: 3
thẳng chéo nhau và - Biết khái niệm hai đường thẳng: trùng (14, 15, 16)
hai đường thẳng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong song song không gian;
- Biết (không chứng minh) định lí: “Nếu hai
mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai
đường thẳng song song mà cắt nhau thì
giao tuyến của chúng song song (hoặc
trùng) với một trong hai đường đó”. Về kỹ năng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song.
- Biết áp dụng định lí trên để xác định giao
tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
§3. Đường thẳng Về kiến thức: 2
và mặt phẳng song - Biết khái niệm và điều kiện đường thẳng (17, 18) song
song song với mặt phẳng.
- Biết (không chứng minh) định lí: “ Nếu
đường thẳng a song song với mặt phẳng P
thì mọi mặt phẳng Q chứa a và cắt P thì cắt
theo giao tuyến song song với a”. Về kỹ năng :
- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường
thẳng song song với một mặt phẳng; chứng
minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lí trên xác định giao
tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
§4. Hai mặt phẳng Về kiến thức: 3 Trang 12 song song Biết được: (19, 20, 21)
- Khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng song song;
- Định lí Ta-lét (thuận và đảo) trong không gian;
- Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp;
- Khái niệm hình chóp cụt. Về kỹ năng :
- Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp;
hình lăng trụ, hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt
với đáy là tam giác, tứ giác. Ôn tập cuối HK 1 I (22) Kiểm tra cuối 1 HK I (23) Trả bài kiểm tra 1 cuối HK I (24) §5. Phép chiếu Về kiến thức: 1
song song. Hình Biết được: (25) biểu diễn của
- Khái niệm phép chiếu song song; HĐ 2, HĐ 6 Tự học có hướng dẫn
một hình không - Khái niệm hình biểu diễn của một hình gian không gian. Về kĩ năng :
- Xác định được: phương chiếu; mặt phẳng
chiếu trong một phép chiếu song song.
Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua
một phép chiếu song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của một hình không gian. Ôn tập chương II 1 Trang 13 (26) Về kiến thức : 3 3 Chương III.
§1. Vectơ trong Biết được : (27, 28, 29) HĐ 2, 4, 6, 7 Tự học có hướng dẫn Vectơ trong không gian
- Quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong không gian. không gian; Quan hệ vuông
- Khái niệm và điều kiện đồng phẳng của góc ba vectơ trong không gian. Về kỹ năng :
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian.
- Vận dụng được: phép cộng, trừ; nhân
vectơ với một số, tích vô hướng của hai
vectơ; sự bằng nhau của hai vectơ trong không gian.
- Biết cách xét sự đồng phẳng hoặc không
đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. Về kiến thức: 2 Biết được: (30, 31) HĐ 2, HĐ 4 Tự học có hướng dẫn §2. Hai đường
- Khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc thẳng; Bài tập 6, 7 Khuyến khích học sinh
- Khái niệm góc giữa hai đường thẳng; tự làm
- Khái niệm và điều kiện hai đường thẳng vuông góc với nhau. Về kỹ năng :
- Xác định được vectơ chỉ phương của
đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
- Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau. Về kiến thức: 3 §3. Đường Biết được: (32, 33, 34) HĐ 1, HĐ 2 Tự học có hướng dẫn thẳng vuông
- Định nghĩa và điều kiện đường thẳng góc với mặt
vuông góc với mặt phẳng;
Phần chứng minh Tự học có hướng dẫn phẳng
- Khái niệm phép chiếu vuông góc; các định lí Trang 14
- Khái niệm mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng. Bài tập 6, 7 Tự học có hướng dẫn Về kỹ năng :
- Biết cách chứng minh: một đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng; một đường thẳng
vuông góc với một đường thẳng.
- Xác định được véctơ pháp tuyến của một mặt phẳng.
- Xác định được hình chiếu vuông góc của
một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Bước đầu vận dụng được định lí ba đường vuông góc.
- Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết xét mối liên hệ giữa tính song song
và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. 3
§4. Hai mặt phẳng Về kiến thức: (35, 36, 37) HĐ 1, 3 Tự học có hướng dẫn vuông góc Biết được :
-
Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng;
- Khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng
Phần chứng minh Tự học có hướng dẫn vuông góc; Định lí 1và 2 Trang 15
- Tính chất hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều,
hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập Bài tập 4, 11 Khuyến khích học sinh phương; tự làm
- Khái niệm hình chóp đều và chóp cụt đều. Về kỹ năng :
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
- Vận dụng được tính chất của lăng trụ
đứng, hình hộp, hình chóp đều, chóp cụt
đều vào giải một số bài tập. Về kiến thức: 2
- Biết khoảng cách từ một điểm đến một (38, 39) HĐ 1, 2, 3, 4, 6 Tự học có hướng dẫn
§5. Khoảng cách đường thẳng;
- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt Bài tập 1, 6 Khuyến khích học sinh phẳng; tự làm
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng;
- Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song;
- Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song;
- Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Về kỹ năng:
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng;
- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng;
- Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song;
- Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song; Trang 16
- Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Ôn tập chương III 2 (40, 41) Ôn tập cuối HK 2 II (42, 43) Kiểm tra cuối 1 HK II (44) Trả bài kiểm tra 1 cuối HK II (45) Trang 17