Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giáo dục theo phụ lục I, II, III Công văn 5512.

TỔ: TOÁN TỰ NHIÊN Trang -1-
TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN
TỔ: TOÁN TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
NĂM HỌC: 2023 - 2024
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 12; Số học sinh: 452. Số học sinh học chuyên đ lựa chọn (nếu có):128 (lớp 6).
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 07; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 06. Đại học: 01; Trên đại học:.không.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 03 ; Khá: 03; Đạt: 01; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Máy tính, ti vi.
1
Tập hợp
2
Máy tính, ti vi.
1
Cách ghi số tự nhiên
3
Thước, nhiệt kế, Máy tính, ti vi.
1,6,1
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
4
Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có
cài phần mềm Plickers
1
Phép cộng phép trừ số tự nhiên
5
Máy tính, ti vi, cài phần mềm Plickers
1
Phép nhân phép chia số tự nhiên
6
Máy tính, ti vi.
1
Luyện tập chung
7
Bàn cờ vua, Máy tính, ti vi, cài phần mềm
Plickers
1
Lũy thừa với số tự nhiên
8
MTCT, Máy tính, ti vi.
1
Thứ tự thực hiện phép tính
9
Máy tính, ti vi.
1
Luyện tập chung
10
Máy tính, ti vi.
1
Bài tập cuối chương I
11
Máy tính, ti vi.
1
Quan hệ chia hết tính chất
12
Máy tính, ti vi.
1
Dấu hiệu chia hết
13
Máy tính, ti vi.
1
Số nguyên t
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -2-
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
14
Máy tính, ti vi.
1
Luyện tập chung
15
Máy tính, ti vi.
1
Ước chung. Ước chung lớn nhất
16
Máy tính, ti vi.
1
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
17
Máy tính, ti vi.
1
Luyện tập chung
18
Máy tính, ti vi.
1
Bài tập cuối chương II
19
Máy tính, ti vi, thước thẳng
1
Tập hợp các số nguyên
20
Máy tính, ti vi.
1
Phép cộng phép trừ số nguyên
21
Máy tính, ti vi.
1
Quy tắc dấu ngoặc
22
Máy tính, ti vi.
1
Luyện tập chung
23
Máy tính, ti vi.
1
Phép nhân số nguyên
24
Máy tính, ti vi.
1
Phép chia hết. Ước bội của một số nguyên
25
Máy tính, ti vi.
1
Luyện tập chung
26
Máy tính, ti vi.
1
Bài tập ôn chương III.
27
Máy tính, ti vi.
1
Ôn tập giữa I
28
Máy tính, ti vi, giấy A4, kéo cắt giấy, thước
thẳng, eke, compa
1, 6
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều.
29
Máy tính, ti vi, giấy A4, kéo cắt giấy, thước
thẳng, eke, compa
1, 6
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.
30
Máy tính, ti vi., thước thẳng, eke, compa
1
Chu vi diện tích của một s tứ giác đã học
31
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa
1
Luyện tập chung
32
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa
1
Ôn tập cuối chương IV
33
Máy tính, ti vi, giấy màu, kéo cắt giấy,
thước thẳng, eke, compa
1, 6
Hình trục đối xứng
34
Máy tính, ti vi, giấy màu, kéo cắt giấy,
thước thẳng, eke, compa
1, 6
Hình tâm đối xứng
35
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa
1
Luyện tập chung
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -3-
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
36
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa
1
Ôn tập chương V
37
MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy,
thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu
1, 6
Tấm thiệp phòng học của em
38
Máy tính, ti vi, MT cài phần mềm
GeoGebra Classic 5
1
Vẽ nh đơn giản với phần mềm GEOGEBRA
39
Máy tính, ti vi, MTCT
1
Sử dụng máy tính cầm tay
40
Máy tính, ti vi.
1
Ôn tập học I
41
Máy tính, ti vi, thước thẳng.
1
Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau.
42
Máy tính, ti vi, thước thẳng.
1
So sánh phân số. Hỗn số dương
43
Máy tính, ti vi, thước thẳng.
1
Luyện tập chung
44
Máy tính, ti vi.
1
Phép cộng phép trừ phân số
45
Máy tính, ti vi.
1
Phép nhân phép chia phân số
46
Máy tính, ti vi.
1
Hai bài toán về phân số
47
Máy tính, ti vi, thước thẳng.
1
Luyện tập chung
48
Máy tính, ti vi, thước thẳng.
1
Ôn tập chương VI
49
Máy tính, ti vi.
1
Số thập phân
50
Máy tính, ti vi.
1
Tính toán với số thập phân
51
Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có
cài phần mềm Plickers
1
Làm tròn và ước lượng
52
Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có
cài phần mềm Plickers
1
Một s bài toán về tỉ số tỉ số phần trăm
53
Máy tính, ti vi.
1
Luyện tập chung
54
Máy tính, ti vi.
1
Ôn tập chương VII
55
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke
1
Điểm đường thẳng
56
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke
1
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
57
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke
1
Đoạn thẳng. Đ dài đoạn thẳng
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -4-
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
58
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke
1
Trung điểm của đoạn thẳng
59
Máy tính, ti vi, thước thẳng.
1
Luyện tập chung
60
Máy tính, ti vi, thước thẳng.
1
Ôn tập giữa II
61
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke
1
Góc
62
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke,
thước đo góc.
1
Số đo góc
63
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke,
thước đo góc.
1
Luyện tập chung
64
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke,
thước đo góc.
1
Ôn tập chương VIII
65
Máy tính, ti vi.
1
Dữ liệu thu thập số liệu
66
Máy tính, ti vi.
1
Bng thng và biu đồ tranh
67
Máy tính, ti vi, thước thẳng
1
Biểu đồ cột
68
Máy tính, ti vi, thước thẳng, phấn màu
1
Biểu đồ cột kép
69
Máy tính, ti vi, thước thẳng
1
Luyện tập chung
70
Máy tính, ti vi, Hộp xúc sắc, một s viên
bi, giấy bìa.
1, 6
Kết quả có thể sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm
71
Máy tính, ti vi, giấy bìa.
1
Xác suất thực nghiệm
72
Máy tính, ti vi, hộp xúc sắc
1, 6
Luyện tập chung
73
Máy tính, ti vi.
1
Ôn tập chương IX
74
Máy tính, ti vi.
1
Kế hoạch chi tiêu nhân gia đình
75
Máy tính, ti vi.
1
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong
76
Máy tính, ti vi., MT cài phần mềm
GeoGebra Classic 5
1
Vẽ nh đơn giản với phần mềm GEOGEBRA
77
Máy tính, ti vi.
1
Ôn tập học II
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -5-
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa
năng/sân chơi/bãi tập thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Số lượng
Phạm vi nội dung sử dụng
Ghi chú
1
04
Phòng đa năng dùng để giảng dạy cho học sinh khối 6;7
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình.
STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá
định kì
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
HỌC I
CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Tập hợp
1
- Nhận biết tập hợp các phần tử của nó, tập các số tự nhiên
tập các
số tự nhiên khác 0
*
.
- Sử dụng được các hiệu về tập hợp.
- Sử dụng được các cách tả (cách viết) một tập hợp.
Bài 2: Cách ghi số tự nhiên
1
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các hàng giá trị mỗi chữ số (theo vị trí)
trong một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân.
- Nhận biết được số La không quá 30
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
1
- Nhận biết được tia số. Nhận biết được thứ tự các số tự nhiên mối liên hệ
với các điểm biểu diễn chúng trên tia số.
Bài 4: Phép cộng phép trừ số
tự nhiên
1
- Nhận biết được số hạng, tổng, số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Nhận biết được tính chất giao hoán tính chất kết hợp của phép cộng.
Bài 5: Phép nhân phép chia
số tự nhiên
2
- Nhận biết được thừa số, tích; số b chia, số chia, số trong phép chia hết
phép chia dư.
- Nhận biết được tính chất giao hoán kết hợp của phép nhân ; tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Nhận biết được khi nào trong 1 tích thể không sử dụng dấu phép nhân
(Dấu "x" hoặc dấu ".")
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -6-
STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá
định kì
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Luyện tập chung
1
- Củng cố gắn kết các kiến thức từ bài 1 đến bài 5, vận dụng được các kiến
thức đã học từ bài 1 5 vào giải bài tập.
Bài 6: Lũy thừa với số tự
nhiên
2
- HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được số số mũ.
- HS nắm được công thức nhân hai y thừa cùng số.
- HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng số.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính lũy
thừa với số tự nhiên.
Bài 7: Th tự thực hiện phép
tính
1
- Nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép toán.
- Biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
Luyện tập chung
1
- Củng cố kiến thức bài 8 &9 rèn luyện cho HS các năng vận dụng các kiến
thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tế.
Bài tập cuối chương I
1
Củng cố kiến thức từ Bài 1 đến Bài 7, rèn luyện cho HS các năng vận dụng các
kiến thức đã học để giải quyết các bài tập các vấn đề thực tiễn.
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 8: Quan hệ chia hết tính
chất
2
- Nhận biết quan hệ chia hết nắm được các khái niệm về ước, bội, hiệu
các tính chất chia hết của một tổng.
Bài 9: Dấu hiệu chia hết
2
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 5. Nhận biết được
một số chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 5.
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5,cho cả 2 5 để xác định một
số, một tổng, hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 5.
Bài 10: Số nguyên tố
2
- Nhận biết được các khái niệm về s nguyên tố hợp số.
- Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
- Bước đầu biết vận dụng số nguyên t vào gii quyết vấn đề thực tin
Luyện tập chung
1
- Củng cố gắn kết các kiến thức từ bài 8 đến i 10, vận dụng được các kiến
thức đã học từ bài 8 đến bài 10 vào giải bài tập.
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -7-
STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá
định kì
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài 11: Ước chung. Ước chung
lớn nhất
2
- Nhận biết được các khái niệm mới về ước chung, ước chung lớn nhất, phân số
tối giản cách tìm chúng.
- Xác đinh được ước chung, ước chung lớn nhất của hai số hoặc ba số tự nhiên
đã cho.
- Rút gọn được phân số về phân s tối giản
Bài 12: Bội chung. Bội chung
nhỏ nhất
2
- HS biết tìm bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt các ước rồi tìm
các phần tử chung của hai tập hợp.
- HS biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều s bằng cách phân tích các
số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều
số.
- Sử dụng bội chung nhỏ nhất để qui đồng mẫu các phân số cộng, trừ phân
số.
Luyện tập chung
1
- Phân tích một số ra thừa s nguyên tố.
- Tìm ƯCLN BCNN.
- Vận dụng ƯCLN BCNN trong một s bài toán thực tiễn.
Bài tập cuối chương II
1
- Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 12, rèn luyện cho HS các năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập các vấn đề thực tiễn.
CHƯƠNG III. S NGUYÊN
Bài 13: Tập hợp các số nguyên
2
- Nhận biết được số nguyên dương (số dương), số nguyên âm (số âm) ý nghĩa
của chúng trong đời sống thực tế.
- Nhận biết được tập hợp các số nguyên
thứ tự trong
.
Bài 14: Phép cộng phép trừ
số nguyên
3
- Quy tắc cộng, trừ số nguyên, tính chất phép cộng, trừ số nguyên.
- Một số bài toán thực tiễn liên quan đến phép cộng, trừ số nguyên.
Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc
1
- Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc
- Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để biến đổi một biểu thức gồm phép cộng
phép trừ khi tính toán.
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -8-
STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá
định kì
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Luyện tập chung
2
- Củng c kiến thức Bài 13 đến Bài 15, rèn luyện cho HS các năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập các vấn đề thực tiễn.
Bài 16: Phép nhân số nguyên
2
- Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên.
- Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên.
Bài 17: Phép chia hết. Ước
bội của một số nguyên
1
- Nhận biết được quan hệ chia hết trong tập hợp các số nguyên.
- Nhận biết được khái niệm ước bội trong tập hợp các số nguyên.
Luyện tập chung
2
- Củng c kiến thức Bài 16 đến Bài 17, rèn luyện cho HS các năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập các vấn đề thực tiễn.
Bài tập ôn chương III.
1
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn
bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học.
Ôn tập giữa I
1
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III.
Kiểm tra giữa I
2
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III.
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
Bài 18: Hình tam giác đều. nh
vuông. Hình lục giác đều.
3
- Nhận dạng các hình trong bài.
- tả một số yếu tố bản của hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác
đều (cạnh, góc, đường chéo).
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -9-
STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá
định kì
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài 19: Hình chữ nhật. Hình
thoi. Hình bình hành. Hình thang
cân.
3
- Nhận dạng các hình trong bài.
- tả một số yếu tố bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân
Bài 20: Chu vi diện tích của
một số tứ giác đã học
3
- Hiểu cách tính chu vi, diện tích của một số tứ giác.
- Nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác đã học.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, tính diện tích
của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.
Luyện tập chung
2
- Nắm vững kiến thức về một số tứ giác đã học.
- Nắm vững công thức tính chu vi diện tích của các tứ giác đã học.
- Vẽ thành thạo tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của
hình chữ nhật, nh thoi, hình bình hành, hình thang.
Ôn tập cuối chương IV
1
- Củng cố, tổng hợp kiến thức từ Bài 18 đến Bài 20, rèn luyện cho HS các kĩ năng
vẽ hình, tính toán về chu vi, diện tích của các tứ giác gắn với các bài tập thực tế.
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết)
Bài 21: Hình trục đối xứng
2
- Nhận biết hình trục đối xứng.
- Nhận biết trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi t giấy.
- Gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản.
Bài 22: Hình tâm đối xứng
2
- Nhận biết hình tâm đối xứng.
- Nhận biết tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
- Gấp giấy để cắt được một số hoa văn trang trí hoặc một số hình có tâm đối
xứng đơn giản.
Luyện tập chung
2
- Nhắc lại được khái niệm hình có trục đối xứng hình tâm đối xứng.
- Tìm được trục đối xứng tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
- Khôi phục được hình trục đối xứng hoặc tâm đối xứng (đơn giản) từ một
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -10-
STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá
định kì
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
phần cho trước.
Ôn tập chương V
1
- Củng cố lại kiến thức kết hợp các năng đã thực hành để giải quyết các bài
toán cụ thể.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Tấm thiệp phòng học của em
2
- Ứng dụng các kiến thức đã học về các hình phẳng trong thực tiễn vào giải
quyết một số tình huống trong cuộc sống như thuật, thủ công, xác định
phòng học đạt mức chuẩn về ánh sáng,...
Vẽ hình đơn giản với phần mềm
GEOGEBRA
2
- Sử dụng phần mềm GeoGebra để vẽ các hình đơn giản như điểm, đoạn thẳng,
góc, ... đến hình đẹp như tam giác đều, hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn,...
đặc biệt các hình tính chất đối xứng.
Sử dụng máy tính cầm tay
1
- Sử dụng máy tính cầm tay để thực hành các phép tính đã học với số tự nhiên,
số nguyên, số thập phân.
Ôn tập cuối I
2
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương
V.
Kiểm tra cuối kì I
2
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương
V.
HỌC II
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ
Bài 23:Mở rộng phân số. Phân
số bằng nhau.
2
- - Nhận biết phân số với tử mẫu các số nguyên.
- - Nhận biết hai phân số bằng nhau, quy tắc bằng nhau của hai phân số.
- - Nêu áp dụng hai tính chất bản của phân số.
- Rút gọn phân số
Bài 24:So sánh phân số. Hỗn số
dương
2
- Quy đồng mẫu nhiều phân số.
- So sánh hai phân số.
- Nhận biết hỗn số dương.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan.
Luyện tập chung
3
Củng cố, rèn luyện kiến thức, năng về:
- Quy tắc bằng nhau của hai phân số; tính chất bản của phân số.
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -11-
STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá
định kì
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
- Quy đồng mẫu nhiều phân số;
- Rút gọn phân số;
- So sánh phân số;
- Hỗn số dương;
- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
Bài 25: Phép cộng phép trừ
phân số
2
- Thực hiện phép cộng, trừ phân số.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán.
- Nhận biết số đối của một phân số.
- Giải các bài toán thực tiễn có liên quan.
Bài 26: Phép nhân phép chia
phân số
2
- Nhận biết phân số nghịch đảo của một phân số khác 0.
- Thực hiện phép nhân, chia phân số.
- Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính
toán.
Bài 27: Hai bài toán về phân số
1
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hai bài toán về phân số.
Luyện tập chung
2
- Củng cố, rèn luyện kiến thức, năng về:
- Phép cộng phép trừ hai phân số.
- Phép nhân phép chia hai phân số.
- Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức nhiều phép tính.
- Tính giá trị của biểu thức chứa chữ.
- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
Ôn tập chương VI
1
- Củng cố lại kiến thức kết hợp các năng đã thực hành để giải quyết các bài
toán tổng hợp cuối chương.
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN
Bài 28: Số thập phân
1
- Nhận biết số thập phân âm, số đối của một số thập phân.
- So sánh hai số thập phân.
- Sử dụng số thập phân trong một s nh huống thực tiễn.
Bài 29: Tính toán với số thập
4
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -12-
STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá
định kì
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
phân
- Vận dụng các tính chất của phép tính trong tính toán.
- Giải quyết một số bài toán thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân.
Bài 30: Làm tròn ước lượng
1
- Làm tròn số thập phân.
- Ước lượng kết quả phép đo, phép tính.
- Vận dụng làm tròn số thập phân trong một số tình huống thực tiễn.
Bài 31:Một số bài toán về tỉ số
tỉ số phần trăm
2
- Tính tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng.
- Tính giá trị phần trăm của một số cho trước. Tìm một số khi biết giá trị phần
trăm của số đó.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến tỉ số, tỉ s phần trăm.
Luyện tập chung
2
- Củng c kiến thức Bài 28 đến Bài 31, rèn luyện cho HS các năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập các vấn đề thực tiễn.
Ôn tập chương VII
1
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương kết
hợp các năng đã thực hành để giải quyết các bài toán nội dung tổng hợp,
liên kết các kiến thức học trong các bài học khác nhau.
CHƯƠNG VIII. NHỮNG NH HỌC BẢN
Bài 32:Điểm đường thẳng
3
- Nhận biết các quan hệ: Điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm
phân biệt, ba điểm thẳng hàng.
- Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song.
- Giải các bài toán thực tiễn liên quan.
Bài 33:Điểm nằm giữa hai điểm.
Tia
2
- Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau.
- Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
- Giải các bài toán thực tế liên quan.
Bài 34:Đoạn thẳng. Độ dài đoạn
thẳng
2
- Nhận biết đoạn thẳng.
- Biết đo độ dài đoạn thẳng.
- Giải các bài toán thực tế liên quan đến đoạn thẳng độ dài đoạn thẳng.
Bài 35:Trung điểm của đoạn
thẳng
1
- Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau.
- Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
- Giải các bài toán thực tế liên quan.
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -13-
STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá
định kì
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Luyện tập chung
2
- Nhận biết đoạn thẳng.
- Biết đo độ dài đoạn thẳng.
- Giải các bài toán thực tế liên quan đến đoạn thẳng độ dài đoạn thẳng.
Ôn tập giữa kì II
1
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, chương VIII (Đến hết bài 35).
Kiểm tra giữa kì II
2
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, chương VIII (Đến hết bài 35).
Bài 36:Góc
2
- Nhận biết góc, đỉnh cạnh của góc.
- Nhận biết góc bẹt.
- Nhận biết điểm trong của một góc.
Bài 37:Số đo góc
2
- Nhận biết được khái niệm số đo góc.
- Nhận biết được các góc đặc biệt ( góc vuông, góc nhọn, góc tù).
Luyện tập chung
1
- Nắm vững kiến thức về: Góc, điểm trong của góc, số đo góc, các góc đặc biệt.
- Đọc đúng tên góc, đỉnh, cạnh của góc.
- Đo được góc cho trước.
Ôn tập chương VIII
1
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương kết
hợp các năng đã thực hành để giải quyết các bài toán nội dung tổng hợp
vận dụng liên quan.
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
Bài 38:Dữ liệu thu thập s
liệu
2
- Nhận biết các loại dữ liệu.
- Nhận biết tính hợp của dữ liệu.
- Thu thập dữ liệu.
Bài 39:Bảng thng và biểu đồ
tranh
2
- Đọc phân tích dữ liệu từ bảng thống kê, biểu đồ tranh.
- Biểu diễn dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ tranh.
Bài 40:Biểu đồ cột
2
- Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống cho trước.
- Đọc tả dữ liệu từ biểu đồ cột.
- Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột.
Bài 41:Biểu đồ cột kép
2
- Vẽ biểu đồ cột kép; Đọc tả dữ liệu từ biểu đồ cột kép.
- Nhận ra quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép.
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -14-
STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá
định kì
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Luyện tập chung
2
- Học sinh hiểu được bộ các bước để phân tích dữ liệu cũng n ôn tập
được các kiến thức, năng vừa được học trong 4 bài thống (Từ bài 38 đến
bài 41)
Bài 42:Kết quả thể sự kiện
trong trò chơi, thí nghiệm
2
- Nhận biết tính không đoán trước về kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm.
- Liệt các kết quả thể xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản.
- Nhận biết một sự kiện trong t chơi, t nghiệm xảy ra hay không.
Bài 43:Xác suất thực nghiệm
1
- Nhận biết được khả năng xảy ra một sự kiện.
- Biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm.
Luyện tập chung
1
- Học sinh hiểu được bộ các bước để phân tích dữ liệu cũng như ôn tập được
các kiến thức, năng vừa được học trong 2 bài thống ( bài 42 bài 43)
Ôn tập chương IX
2
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương kết
hợp các năng đã thực hành để giải quyết các bài toán nội dung tổng hợp.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Kế hoạch chi tiêu nhân gia
đình
1
- Giúp HS làm quen với việc xây dựng một kế hoạch đơn giản về tài chính.
- Áp dụng được các kiến thức về t số phần trăm vào những vấn đề cụ thể trong
đời sống.
- Giáo dục ý thức chi tiêu có kế hoạch.
Hoạt động thể thao nào được
yêu thích nhất trong
2
- Thông qua hoạt động trải nghiệm, học sinh luyện tập được một số năng:
- Đặt câu hỏi nghiên cứu, lập bảng hỏi, thu thập tổ chức dữ liệu với bảng
thống .
- Biểu diễn phân tích dữ liệu với các loại biểu đồ tranh, cột, cột kép bảng
thống đã học.
Vẽ hình đơn giản với phần mềm
GEOGEBRA
2
- Vẽ những hình trục đối xứng, hình tâm đối xứng bằng phần mềm
GeoGebra.
Ôn tập cuối II
2
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX.
Kiểm tra cuối II
2
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX.
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -15-
trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
(4) Thời gian, thời điểm làm bài kiểm tra, đánh giá; hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án
học tập.
2. Kiểm tra, đánh g định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
(1)
Thời điểm
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
Hình thức
(4)
Giữa học kỳ I
90 phút
Tuần 10
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I Chương
II, chương IV.
Viết trên giấy
Cuối học kỳ I
90 phút
Tuần 18
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II,
chương III, chương IV, chương V.
Viết trên giấy
Giữa học kỳ II
90phút
Tuần 28
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII,
chương VIII ( Đến hết tiết 35).
Viết trên giấy
Cuối học kỳ II
90 phút
Tuần 35
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương
VII, chương VIII, chương IX.
Viết trên giấy
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
* Phân công giáo viên thực hiện công tác bồi dưỡng học sinh giỏi phụ đạo cho học sinh yếu.
* Xây dựng các kế hoạch nhân phải chi tiết, cụ thể để đưa vào hoạt động. Cuối tháng phải đánh giá kế hoạch để điều
chỉnh kịp thời (nếu có).
* Ôn tập bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán:
- Tập hợp ôn tập về số t nhiên. Các bài toán về số tự nhiên
- Các dạng toán và phương pháp chứng minh chia hết.
- Chuyên đề về ước chung bội chung
- Tìm số tận cùng. Số nguyên tố, hợp số.
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -16-
- Các bài toán về lũy thừa số t nhiên. Số chính phương. Tính tổng theo quy luật
- Các dạng toán v phân số.
- Bất đẳng thức tìm GTLN-GTNN
- Các dạng bài toán về phân số. Bài toán về tỉ số phần trăm.
- Các dạng toán v s thập phân.
- Các dạng toán v d liệu xác suất.
- Các dạng bài toán về góc, số đo góc, trung đểm của đoạn thẳng, diên tích chu vi của đa giác.
P. HIỆU TRƯỞNG
…, ngày …. tháng .... năm …..
TỔ TRƯỞNG
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -17-
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -18-
Phụ lục II
TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN
TỔ: TOÁN TỰ NHIÊN
CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
NĂM HỌC: 2023 - 2024
*Môn Toán 6. Số học sinh: 128.
STT
Chủ đề
(1)
Yêu cầu cần đạt
(2)
Số
tiết
(3)
Thời
điểm
(4)
Địa điểm
(5)
Chủ trì
(6)
Phối hợp
(7)
Điều kiện
thực hiện
(8)
1
Tấm thiệp
phòng học của
em
Ứng dụng kiến
thức đã học về
hình phẳng trong
thực tiễn vào
giải quyết một số
tình huống trong
cuộc sống như
thuật, thủ công,
xác định phòng
học đạt mức chuẩn
về ánh sáng.
2
15; 16
Lớp học
GVBM Toán
GVBM - HS
Máy
chiếu,
bảng phụ,
kéo cắt
giấy,
thước
thẳng,
băng dính
hai mặt,
bút màu.
2
Vẽ hình đơn
giản với phầm
mềm GEOGEBRA
Sử dụng phần mềm
GeoGebra để vẽ
các hình đơn
giản: điểm, đoạn
thẳng, góc đến
các hình đẹp như
tam giác đều,
hình chữ
nhật...và đặc
biệt các hình
tính chất đối
xứng.
2
16;17
Lớp học
GVBM Toán
GVBM - HS
Máy
chiếu,
máy tính
cài phần
mềm
GeoGebra
3
Sử dụng máy
Sử dụng máy tính
1
17
Lớp học
GVBM Toán
GVBM - HS
Máy
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -19-
tính cầm tay
cầm tay thực hành
các phép tính về
số tự nhiên, số
nguyên, số thập
phân.
chiếu,
máy tính
cầm tay
4
Kế hoạch chi
tiêu nhân
gia đình
Học sinh biết lập
kế hoạch chi tiêu
cho bản thân.
1
33
Lớp học
GVBM Toán
GVBM - HS
Máy
chiếu,
bảng phụ.
5
Hoạt động thể
thao nào được
yêu thích
nhất trong
Điều tra phân
tích hoạt động về
thể thao học
sinh lựa chọn để
vấn cho
trường. Thông qua
dự án học sinh
thu thập số liệu,
xử số liệu
phân tích số liệu
2
34
Lớp học
GVBM Toán
GVBM - HS
Máy
chiếu,
bảng phụ
6
Vẽ hình đơn
giản với phầm
mềm GEOGEBRA
Vẽ được những
hình tâm đối
xứng trục đối
xứng.
2
34;35
Lớp học
GVBM Toán
GVBM - HS
Máy
chiếu,
máy tính
cầm tay
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa ng, sân chơi, bãi tập,
sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
…., ngày .... tháng .... năm…..
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
XÁC NHẬN CỦA TCM
TỔ TRƯỞNG
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -20-
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNGTHCS NGỌC BIÊN
TỔ: TOÁN TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC: 2023 - 2024
PHÂN CHIA THEO HỌC TUẦN HỌC
Cả năm: 140 tiết
SH + XSTK : 70 tiết
Hình học + HĐTN: 70 tiết
Học I: 18 tuần
03 tiết *10 tuần = 30 tiết
02 tiết *07 tuần = 14 tiết
03 tiết *01 tuần = 03 tiết
18 Tuần = 47 tiết
01 tiết *10 tuần = 10 tiết
02 tiết *07 tuần = 14 tiết
01 tiết *01 tuần = 01 tiết
18 Tuần = 25 tiết
72 tiết
47 tiết
25 tiết
Học II: 17 tuần
03 tiết *16 tuần = 48 tiết
04 tiết *01 tuần = 04 tiết
17 Tuần = 52 tiết
01 tiết *16 tuần = 16 tiết
00 tiết *01 tuần = 0 tiết
17 tuần =16 tiết
68 tiết
52 tiết
16 tiết
I. Kế hoạch dạy học
1. PHẦN SỐ HỌC
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -21-
STT
TD
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Thời điểm
(3)
Thiết bị dạy học
(4)
Địa điểm dạy
học
(5)
* HỌC I
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)
1
Bài 1: Tập hợp
1
Tuần 1
MC (hoặc một số tranh nh
minh họa cho khái niệm tập
hợp)
Phòng học
2
Bài 2: Cách ghi số tự nhiên
1
Tuần 1
MC (hoặc bảng phụ bảng 1
bảng các số La mã)
Phòng học
3
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số t
nhiên
1
Tuần 1
Thước có vạch chia, nhiệt kế,
MC
Phòng học
4
Bài 4: Phép cộng phép trừ s
tự nhiên
1
Tuần 2
MC, điện thoại thông minh
cài phần mềm Plickers,
MTCT.
Phòng học
5,6
Bài 5: Phép nhân phép chia số
tự nhiên
2
Tuần 2
MC, điện thoại thông minh
cài phần mềm Plickers,
MTCT.
Phòng học
7
Luyện tập chung
1
Tuần 3
MC, MTCT.
Phòng học
8,9
Bài 6: Lũy thừa với số tự
nhiên
2
Tuần 3
Bàn cờ vua, MC, điện thoại
thông minh cài phần mềm
Plickers, MTCT.
Phòng học
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -22-
10
Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính
1
Tuần 4
MTCT, MC
Phòng học
11
Luyện tập chung
1
Tuần 4
MC MTCT.
Phòng học
12
Bài tập cuối chương I
1
Tuần 4
MC, MTCT.
Phòng học
CHƯƠNG II. NH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (15 tiết)
13,14
Bài 8: Quan hệ chia hết tính
chất
2
Tuần 5
MC, MTCT.
Phòng học
15,16
Bài 9: Dấu hiệu chia hết
2
Tuần 5,6
MC, MTCT.
Phòng học
17,18
Bài 10: Số nguyên tố
2
Tuần 6
MC, MTCT.
Phòng học
19,20
Luyện tập chung
2
Tuần 7
MC, MTCT.
Phòng học
21,22
Bài 11: Ước chung. Ước chung
lớn nhất
2
Tuần 7, 8
MC, MTCT.
Phòng học
23,24
Bài 12: Bội chung. Bội chung
nhỏ nhất
2
Tuần 8
MC, MTCT.
Phòng học
25,26
Luyện tập chung
2
Tuần 9
MC, MTCT.
Phòng học
27
Bài tập cuối chương II
1
Tuần 9
MC, MTCT.
Phòng học
28
Ôn tập giữa I
1
Tuần 10
MC, MTCT, bảng phụ, câu
hỏi bài tập, dụng cụ vẽ
hình,...
Phòng học
29,30
Kiểm tra giữa I
2
Tuần 10
ĐỀ KIỂM TRA
Phòng học
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (13 tiết)
31,32
Bài 13: Tập hợp các số nguyên
2
Tuần 11
MC, thước thẳng.
Phòng học
33,34,35
Bài 14: Phép cộng phép tr số
nguyên
3
Tuần 12, 13
MC, MTCT.
Phòng học
36
Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc
1
Tuần 13
MC, MTCT.
Phòng học
37,38
Luyện tập chung
2
Tuần 14
MC, MTCT.
Phòng học
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -23-
39,40
Bài 16: Phép nhân số nguyên
2
Tuần 15
MC, MTCT.
Phòng học
41
Bài 17: Phép chia hết. Ước Bội
của một số nguyên
1
Tuần 16
MC, MTCT.
Phòng học
42,43
Luyện tập chung
2
Tuần 16, 17
MC, MTCT.
Phòng học
44
Bài tập ôn chương III.
1
Tuần 17
MC, MTCT.
Phòng học
45
Ôn tập cuối I
1
Tuần 18
MC MC, MTCT, bảng phụ,
câu hỏi bài tập, dụng cụ vẽ
hình,...
Phòng học
46,47
Kiểm tra cuối I
2
Tuần 18
ĐỀ KIỂM TRA
Phòng học
HỌC II
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (15 tiết)
48,49
Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số
bằng nhau.
2
Tuần 19
MC, thước thẳng, MTCT.
Phòng học
50,51
Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số
dương
2
Tuần 19, 20
MC, thước thẳng. MTCT.
Phòng học
52,53,54
Luyện tập chung
3
Tuần 20,21
MC, thước thẳng.v
Phòng học
55,56
Bài 25: Phép cộng phép trừ
phân số
2
Tuần 21
MC, MTCT.
Phòng học
57,58
Bài 26: Phép nhân phép chia
phân số
2
Tuần 22
MC, MTCT.
Phòng học
59
Bài 27: Hai bài toán về phân số
1
Tuần 22
MC, MTCT.
Phòng học
60,61
Luyện tập chung
2
Tuần 23
MC, thước thẳng. MTCT.
Phòng học
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -24-
62
Ôn tập chương VI
1
Tuần 23
MC, thước thẳng. MTCT.
Phòng học
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (11 tiết)
63
Bài 28: Số thập phân
1
Tuần 24
MC, MTCT.
Phòng học
64,65,66,6
7
Bài 29: Tính toán với số thập
phân
4
Tuần 24, 25
MC, MTCT.
Phòng học
68
Bài 30: Làm tròn ước lượng
1
Tuần 25
MC, điện thoại thông minh
cài phần mềm Plickers,
MTCT.
Phòng học
69,70
Bài 31: Một số bài toán về tỉ số
tỉ số phần trăm
2
Tuần 26
MC, điện thoại thông minh
cài phần mềm Plickers,
MTCT.
Phòng học
71,72
Luyện tập chung
2
Tuần 26, 27
MC. MTCT.
Phòng học
73
Ôn tập chương VII
1
Tuần 27
MC, MTCT.
Phòng học
74
Ôn tập giữa II
1
Tuần 27
MC MC, MTCT, bảng phụ,
câu hỏi bài tập, dụng cụ vẽ
hình,...
Phòng học
75,76
Kiểm tra giữa II
2
Tuần 28
ĐỀ KIỂM TRA
Phòng học
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết)
77,78
Bài 38: Dữ liệu thu thập số liệu
2
Tuần 28, 29
MC,tranh ảnh, phiếu học tập,
MTCT.
Phòng học
79,80
Bài 39: Bảng thống kê biu đồ
tranh
2
Tuần 29
MC, tranh ảnh, phiếu học
tập, MTCT.
Phòng học
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -25-
81,82
Bài 40: Biểu đồ cột
2
Tuần 30
MC, tranh ảnh, phiếu học tập
thước thẳng, MTCT.
Phòng học
83,84
Bài 41: Biểu đồ cột kép
2
Tuần 30, 31
MC, tranh ảnh, thước thẳng,
phiếu học tập, phấn màu,
MTCT.
Phòng học
85,86
Luyện tập chung
2
Tuần 31
MC, thước thẳng, MTCT.
Phòng học
87,88
Bài 42: Kết quả thể sự kiện
trong trò chơi, thí nghiệm
2
Tuần 32
MC, Hộp xúc sắc, một s
viên bi, giấy bìa, MTCT.
Phòng học
89
Bài 43: Xác suất thực nghiệm,
luyện tập
1
Tuần 32
MC, giấy bìa, MTCT.
Phòng học
90,91
Ôn tập chương IX
2
Tuần 33
MC, MTCT.
Phòng học
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)
92
Kế hoạch chi tiêu nhân gia
đình
1
Tuần 33
MC, MTCT, phiếu học tập.
Phòng học
93,94
Hoạt động thể thao nào được yêu
thích nhất trong
2
Tuần 34
MC, tranh ảnh, phiếu khảo
sát, MTCT.
Phòng học
95,96
Vẽ hình đơn giản với phần mềm
GEOGEBRA
2
Tuần 34, 35
MC, MT cài phần mềm
GeoGebra Classic 5
Phòng tin học
97
Ôn tập cuối II
2
Tuần 35
MC MC, MTCT, bảng phụ,
câu hỏi bài tập, dụng cụ vẽ
hình,...
Phòng học
98,99
Kiểm tra cuối II
2
Tuần 35
ĐỀ KIỂM TRA
Phòng học
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -26-
2. PHẦN HÌNH HỌC
STT
TD
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Thời điểm
(3)
Thiết bị dạy học
(4)
Địa điểm dạy
học
(5)
HỌC I
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết)
1,2,3
Bài 18: Hình tam giác đều. Hình
vuông. Hình lục giác đều
3
Tuần 1, 2, 3
MC, giấy A4, kéo cắt giấy,
thước thẳng, eke, compa
4,5,6
Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi.
Hình bình hành. Hình thang cân.
3
Tuần 4, 5, 6
MC, giấy A4, kéo cắt giấy,
thước thẳng, eke, compa
Phòng học
7,8,9
Bài 20: Chu vi diện tích của
một số tứ giác đã học
3
Tuần 7, 8, 9
MC, thước thẳng, eke,
compa
Phòng học
10,11
Luyện tập chung
2
Tuần 10, 11
MC, thước thẳng, eke,
compa
Phòng học
12
Ôn tập cuối chương IV
1
Tuần 11
MC, thước thẳng, eke,
compa
Phòng học
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết)
13,14
Bài 21: Hình trục đối xứng
2
Tuần 12
MC, giấy màu, kéo cắt giấy,
thước thẳng, eke, compa
Phòng học
15,16
Bài 22: Hình tâm đối xứng
2
Tuần 13
MC, giấy màu, kéo cắt giấy,
thước thẳng, eke, compa
Phòng học
17,18
Luyện tập chung
2
Tuần 14
MC, thước thẳng, eke,
compa
Phòng học
19
Ôn tập chương V
1
Tuần 15
MC, thước thẳng, eke,
compa
Phòng học
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -27-
20,21
Tấm thiệp phòng học của em
2
Tuần 15, 16
MC, Giấy A4, giấy màu, o
cắt giấy, thước thẳng, băng
dính hai mặt, bút u
Phòng học
22,23
Vẽ hình đơn giản với phần mềm
GEOGEBRA
2
Tuần 16, 17
MC, MT cài phần mềm
GeoGebra Classic 5
Phòng tin học
24
Sử dụng máy nh cầm tay
1
Tuần 17
MC, MTCT
Phòng học
25
Ôn tập cuối I
1
Tuần 18
MC MC, MTCT, bảng phụ,
câu hỏi bài tập, dụng cụ vẽ
hình,...
Phòng học
HỌC II
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC BẢN (16 tiết)
26,27,28
Bài 32: Điểm đường thẳng
3
Tuần 19, 20,
21
MC, thước thẳng, compa,
eke
Phòng học
29,30
Bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm.
Tia
2
Tuần 22, 23
MC, thước thẳng, compa,
eke
Phòng học
31,32
Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn
thẳng
2
Tuần 24, 25
MC, thước thẳng, compa,
eke
Phòng học
33
Bài 35: Trung điểm của đoạn
thẳng
1
Tuần 26
MC, thước thẳng, compa,
eke
Phòng học
34,35
Luyện tập chung
2
Tuần 27, 28
MC, thước thẳng.
Phòng học
36,37
Bài 36: Góc
2
Tuần 29, 30
MC, thước thẳng, compa,
eke
Phòng học
38,39
Bài 37: Số đo góc
2
Tuần 31, 32
MC, thước thẳng, compa,
eke, thước đo góc.
Phòng học
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -28-
40
Luyện tập chung
1
Tuần 33
MC, thước thẳng, compa,
eke, thước đo góc.
Phòng học
41
Ôn tập chương VIII
1
Tuần 34
MC, thước thẳng, compa,
eke, thước đo góc.
Phòng học
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):
……………………………………………………………………………………….....………………………………………
……………………………………………….....………………………………………………………………………………
……….....……………………………………………………………………………………….....……………………………
………………………………………………………….....……………………………………………………………………
………………….....……………………………………………………………………………………….....
Duyệt của tổ chuyên môn
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Giáo viên bộ môn Toán
TỔ: TOÁN T NHIÊN Trang -29-
Duyệt của BGH
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
| 1/29

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) NĂM HỌC: 2023 - 2024
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 12; Số học sinh: 452. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):128 (lớp 6).
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 07; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 06. Đại học: 01; Trên đại học:.không.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 03 ; Khá: 03; Đạt: 01; Chưa đạt:. . . .
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT
Thiết bị dạy học Số lượng
Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy tính, ti vi. 1 Tập hợp 2 Máy tính, ti vi. 1 Cách ghi số tự nhiên 3
Thước, nhiệt kế, Máy tính, ti vi. 1,6,1
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 4
Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có 1
Phép cộng và phép trừ số tự nhiên cài phần mềm Plickers 5
Máy tính, ti vi, cài phần mềm Plickers 1
Phép nhân và phép chia số tự nhiên 6 Máy tính, ti vi. 1 Luyện tập chung 7
Bàn cờ vua, Máy tính, ti vi, cài phần mềm 1 Plickers
Lũy thừa với số mũ tự nhiên 8 MTCT, Máy tính, ti vi. 1
Thứ tự thực hiện phép tính 9 Máy tính, ti vi. 1 Luyện tập chung 10 Máy tính, ti vi. 1 Bài tập cuối chương I 11 Máy tính, ti vi. 1
Quan hệ chia hết và tính chất 12 Máy tính, ti vi. 1 Dấu hiệu chia hết 13 Máy tính, ti vi. 1 Số nguyên tố
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -1- STT
Thiết bị dạy học Số lượng
Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 14 Máy tính, ti vi. 1 Luyện tập chung 15 Máy tính, ti vi. 1
Ước chung. Ước chung lớn nhất 16 Máy tính, ti vi. 1
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất 17 Máy tính, ti vi. 1 Luyện tập chung 18 Máy tính, ti vi. 1 Bài tập cuối chương I 19
Máy tính, ti vi, thước thẳng 1 Tập hợp các số nguyên 20 Máy tính, ti vi. 1
Phép cộng và phép trừ số nguyên 21 Máy tính, ti vi. 1 Quy tắc dấu ngoặc 22 Máy tính, ti vi. 1 Luyện tập chung 23 Máy tính, ti vi. 1 Phép nhân số nguyên 24 Máy tính, ti vi. 1
Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên 25 Máy tính, ti vi. 1 Luyện tập chung 26 Máy tính, ti vi. 1 Bài tập ôn chương I I. 27 Máy tính, ti vi. 1 Ôn tập giữa kì I 28
Máy tính, ti vi, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa 1, 6
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều. 29
Máy tính, ti vi, giấy A4, kéo cắt giấy, thước 1, 6
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. thẳng, eke, compa 30
Máy tính, ti vi., thước thẳng, eke, compa 1
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học 31
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa 1 Luyện tập chung 32
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa 1 Ôn tập cuối chương IV 33
Máy tính, ti vi, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa 1, 6 Hình có trục đối xứng 34
Máy tính, ti vi, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa 1, 6 Hình có tâm đối xứng 35
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa 1 Luyện tập chung
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -2- STT
Thiết bị dạy học Số lượng
Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 36
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa 1 Ôn tập chương V 37
MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy,
thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu 1, 6
Tấm thiệp và phòng học của em 38
Máy tính, ti vi, MT có cài phần mềm 1
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA GeoGebra Classic 5 39 Máy tính, ti vi, MTCT 1
Sử dụng máy tính cầm tay 40 Máy tính, ti vi. 1 Ôn tập học kì I 41
Máy tính, ti vi, thước thẳng. 1
Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. 42
Máy tính, ti vi, thước thẳng. 1
So sánh phân số. Hỗn số dương 43
Máy tính, ti vi, thước thẳng. 1 Luyện tập chung 44 Máy tính, ti vi. 1
Phép cộng và phép trừ phân số 45 Máy tính, ti vi. 1
Phép nhân và phép chia phân số 46 Máy tính, ti vi. 1 Hai bài toán về phân số 47
Máy tính, ti vi, thước thẳng. 1 Luyện tập chung 48
Máy tính, ti vi, thước thẳng. 1 Ôn tập chương VI 49 Máy tính, ti vi. 1 Số thập phân 50 Máy tính, ti vi. 1
Tính toán với số thập phân 51
Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có 1 cài phần mềm Plickers Làm tròn và ước lượng 52
Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có 1 cài phần mềm Plickers
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm 53 Máy tính, ti vi. 1 Luyện tập chung 54 Máy tính, ti vi. 1 Ôn tập chương VI 55
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke 1 Điểm và đường thẳng 56
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke 1
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia 57
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke 1
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -3- STT
Thiết bị dạy học Số lượng
Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 58
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke 1
Trung điểm của đoạn thẳng 59
Máy tính, ti vi, thước thẳng. 1 Luyện tập chung 60
Máy tính, ti vi, thước thẳng. 1 Ôn tập giữa kì I 61
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke 1 Góc 62
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke, 1 thước đo góc. Số đo góc 63
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke, 1 Luyện tập chung thước đo góc. 64
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke, 1 thước đo góc. Ôn tập chương VI I 65 Máy tính, ti vi. 1
Dữ liệu và thu thập số liệu 66 Máy tính, ti vi. 1
Bảng thống kê và biểu đồ tranh 67
Máy tính, ti vi, thước thẳng 1 Biểu đồ cột 68
Máy tính, ti vi, thước thẳng, phấn màu 1 Biểu đồ cột kép 69
Máy tính, ti vi, thước thẳng 1 Luyện tập chung 70
Máy tính, ti vi, Hộp xúc sắc, một số viên 1, 6
Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm bi, giấy bìa. 71
Máy tính, ti vi, giấy bìa. 1 Xác suất thực nghiệm 72
Máy tính, ti vi, hộp xúc sắc 1, 6 Luyện tập chung 73 Máy tính, ti vi. 1 Ôn tập chương IX 74 Máy tính, ti vi. 1
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình 75 Máy tính, ti vi. 1
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè 76
Máy tính, ti vi., MT có cài phần mềm 1 GeoGebra Classic 5
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA 77 Máy tính, ti vi. 1 Ôn tập học kì I
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -4-
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa
năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng đa năng 04
Phòng đa năng dùng để giảng dạy cho học sinh khối 6;7
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình. STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá Số Yêu cầu cần đạt Ghi chú định kì tiết HỌC KÌ I
CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó, tập các số tự nhiên  và tập các * Bài 1:
số tự nhiên khác 0   . Tập hợp 1
- Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.
- Sử dụng được các cách mô tả (cách viết) một tập hợp.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các hàng và giá trị mỗi chữ số (theo vị trí)
Bài 2: Cách ghi số tự nhiên 1
trong một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân.
- Nhận biết được số La Mã không quá 30
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số
- Nhận biết được tia số. Nhận biết được thứ tự các số tự nhiên và mối liên hệ 1 tự nhiên
với các điểm biểu diễn chúng trên tia số.
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số
- Nhận biết được số hạng, tổng, số bị trừ, số trừ, hiệu. 1 tự nhiên
- Nhận biết được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng.
- Nhận biết được thừa số, tích; số bị chia, số chia, số dư trong phép chia hết và phép chia có dư.
Bài 5: Phép nhân và phép chia
- Nhận biết được tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân ; tính chất phân 2 số tự nhiên
phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Nhận biết được khi nào trong 1 tích có thể không sử dụng dấu phép nhân (Dấu "x" hoặc dấu ".")
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -5- STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá Số Yêu cầu cần đạt Ghi chú định kì tiết
- Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 1 đến bài 5, vận dụng được các kiến Luyện tập chung 1
thức đã học từ bài 1 – 5 vào giải bài tập.
- HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
- HS nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự 2
- HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. nhiên
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính lũy
thừa với số mũ tự nhiên.
Bài 7: Thứ tự thực hiện phép
- Nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép toán. 1 tính
- Biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Củng cố kiến thức bài 8 &9 và rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến Luyện tập chung 1
thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tế. Bài tập cuối chương I 1
Củng cố kiến thức từ Bài 1 đến Bài 7, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các
kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 8: Quan hệ chia hết và tính
- Nhận biết quan hệ chia hết và nắm được các khái niệm về ước, bội, kí hiệu  2 chất
và  và các tính chất chia hết của một tổng.
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. Nhận biết được
một số có chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5.
Bài 9: Dấu hiệu chia hết 2
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5,cho cả 2 và 5 để xác định một
số, một tổng, hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5.
- Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố và hợp số. Bài 10: Số nguyên tố 2
- Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
- Bước đầu biết vận dụng số nguyên tố vào giải quyết vấn đề thực tiễn
- Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 8 đến bài 10, vận dụng được các kiến Luyện tập chung 1
thức đã học từ bài 8 đến bài 10 vào giải bài tập.
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -6- STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá Số Yêu cầu cần đạt Ghi chú định kì tiết
- Nhận biết được các khái niệm mới về ước chung, ước chung lớn nhất, phân số
tối giản và cách tìm chúng.
Bài 11: Ước chung. Ước chung 2
- Xác đinh được ước chung, ước chung lớn nhất của hai số hoặc ba số tự nhiên lớn nhất đã cho.
- Rút gọn được phân số về phân số tối giản
- HS biết tìm bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm
các phần tử chung của hai tập hợp.
- HS biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các
Bài 12: Bội chung. Bội chung 2
số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều nhỏ nhất số.
- Sử dụng bội chung nhỏ nhất để qui đồng mẫu các phân số và cộng, trừ phân số.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Luyện tập chung 1 - Tìm ƯCLN và BCNN.
- Vận dụng ƯCLN và BCNN trong một số bài toán thực tiễn. Bài tập cuối chương I 1
- Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 12, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. CHƯƠNG II . SỐ NGUYÊN
- Nhận biết được số nguyên dương (số dương), số nguyên âm (số âm) và ý nghĩa
Bài 13: Tập hợp các số nguyên 2
của chúng trong đời sống thực tế.
- Nhận biết được tập hợp các số nguyên  và thứ tự trong  . Bài 14:
- Quy tắc cộng, trừ số nguyên, tính chất phép cộng, trừ số nguyên. Phép cộng và phép trừ 3 số nguyên
- Một số bài toán thực tiễn liên quan đến phép cộng, trừ số nguyên.
- Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc
Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc 1
- Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để biến đổi một biểu thức gồm phép cộng
và phép trừ khi tính toán.
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -7- STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá Số Yêu cầu cần đạt Ghi chú định kì tiết
- Củng cố kiến thức Bài 13 đến Bài 15, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng Luyện tập chung 2
các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
- Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên.
Bài 16: Phép nhân số nguyên 2
- Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên.
- Nhận biết được quan hệ chia hết trong tập hợp các số nguyên.
Bài 17: Phép chia hết. Ước và 1 bội của một số nguyên
- Nhận biết được khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
- Củng cố kiến thức Bài 16 đến Bài 17, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng Luyện tập chung 2
các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn Bài tập ôn chương I I. 1
bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. Ôn tập giữa kì I 1
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương I , chương I I. Kiểm tra giữa kì I 2
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương I , chương I I.
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
- Nhận dạng các hình trong bài.
Bài 18: Hình tam giác đều. Hình 3
- Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác
vuông. Hình lục giác đều.
đều (cạnh, góc, đường chéo).
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -8- STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá Số Yêu cầu cần đạt Ghi chú định kì tiết
Bài 19: Hình chữ nhật. Hình
- Nhận dạng các hình trong bài.
thoi. Hình bình hành. Hình thang 3 cân.
- Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân
- Hiểu cách tính chu vi, diện tích của một số tứ giác. Bài 20:
- Nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác đã học. Chu vi và diện tích của 3
một số tứ giác đã học
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, tính diện tích
của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.
- Nắm vững kiến thức về một số tứ giác đã học.
- Nắm vững công thức tính chu vi và diện tích của các tứ giác đã học. Luyện tập chung 2
- Vẽ thành thạo tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.
- Củng cố, tổng hợp kiến thức từ Bài 18 đến Bài 20, rèn luyện cho HS các kĩ năng Ôn tập cuối chương IV 1
vẽ hình, tính toán về chu vi, diện tích của các tứ giác gắn với các bài tập thực tế.
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết)
- Nhận biết hình có trục đối xứng.
Bài 21: Hình có trục đối xứng 2
- Nhận biết trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy.
- Gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản.
- Nhận biết hình có tâm đối xứng.
- Nhận biết tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
Bài 22: Hình có tâm đối xứng 2
- Gấp giấy để cắt được một số hoa văn trang trí hoặc một số hình có tâm đối xứng đơn giản.
- Nhắc lại được khái niệm hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xứng. Luyện tập chung 2
- Tìm được trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
- Khôi phục được hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng (đơn giản) từ một
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -9- STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá Số Yêu cầu cần đạt Ghi chú định kì tiết phần cho trước.
- Củng cố lại kiến thức và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài Ôn tập chương V 1 toán cụ thể.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
- Ứng dụng các kiến thức đã học về các hình phẳng trong thực tiễn vào giải
Tấm thiệp và phòng học của em 2
quyết một số tình huống trong cuộc sống như mĩ thuật, thủ công, xác định
phòng học đạt mức chuẩn về ánh sáng,. .
Vẽ hình đơn giản với phần mềm
- Sử dụng phần mềm GeoGebra để vẽ các hình đơn giản như điểm, đoạn thẳng, GEOGEBRA 2
góc, . . đến hình đẹp như tam giác đều, hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn,. .
và đặc biệt là các hình có tính chất đối xứng.
- Sử dụng máy tính cầm tay để thực hành các phép tính đã học với số tự nhiên,
Sử dụng máy tính cầm tay 1
số nguyên, số thập phân. Ôn tập cuối kì I 2
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương I , chương I I, chương IV, chương V. Kiểm tra cuối kì I
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương I , chương I I, chương IV, chương 2 V. HỌC KÌ II CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ
- - Nhận biết phân số với tử và mẫu là các số nguyên.
Bài 23:Mở rộng phân số. Phân
2 - - Nhận biết hai phân số bằng nhau, quy tắc bằng nhau của hai phân số. số bằng nhau.
- - Nêu và áp dụng hai tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn phân số
- Quy đồng mẫu nhiều phân số.
Bài 24:So sánh phân số. Hỗn số - So sánh hai phân số. 2 dương
- Nhận biết hỗn số dương.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan. Luyện tập chung 3
Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về:
- Quy tắc bằng nhau của hai phân số; tính chất cơ bản của phân số.
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -10- STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá Số Yêu cầu cần đạt Ghi chú định kì tiết
- Quy đồng mẫu nhiều phân số; - Rút gọn phân số; - So sánh phân số; - Hỗn số dương;
- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
- Thực hiện phép cộng, trừ phân số.
Bài 25: Phép cộng và phép trừ
- Vận dụng các tính chất của phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán. 2 phân số
- Nhận biết số đối của một phân số.
- Giải các bài toán thực tiễn có liên quan.
- Nhận biết phân số nghịch đảo của một phân số khác 0.
Bài 26: Phép nhân và phép chia
- Thực hiện phép nhân, chia phân số. 2 phân số
- Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Bài 27: Hai bài toán về phân số 1
- Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hai bài toán về phân số.
- Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về:
- Phép cộng và phép trừ hai phân số.
- Phép nhân và phép chia hai phân số. Luyện tập chung 2
- Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức có nhiều phép tính.
- Tính giá trị của biểu thức chứa chữ.
- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn. Ôn tập chương VI 1
- Củng cố lại kiến thức và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài
toán tổng hợp cuối chương.
CHƯƠNG VI . SỐ THẬP PHÂN
- Nhận biết số thập phân âm, số đối của một số thập phân.
Bài 28: Số thập phân 1
- So sánh hai số thập phân.
- Sử dụng số thập phân trong một số tình huống thực tiễn.
Bài 29: Tính toán với số thập 4
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -11- STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá Số Yêu cầu cần đạt Ghi chú định kì tiết phân
- Vận dụng các tính chất của phép tính trong tính toán.
- Giải quyết một số bài toán thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân.
- Làm tròn số thập phân.
Bài 30: Làm tròn và ước lượng 1
- Ước lượng kết quả phép đo, phép tính.
- Vận dụng làm tròn số thập phân trong một số tình huống thực tiễn.
- Tính tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng.
Bài 31:Một số bài toán về tỉ số
- Tính giá trị phần trăm của một số cho trước. Tìm một số khi biết giá trị phần 2 và tỉ số phần trăm trăm của số đó.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến tỉ số, tỉ số phần trăm. Luyện tập chung 2
- Củng cố kiến thức Bài 28 đến Bài 31, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng
các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương và kết Ôn tập chương VI 1
hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp,
liên kết các kiến thức học trong các bài học khác nhau.
CHƯƠNG VI I. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
- Nhận biết các quan hệ: Điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm
Bài 32:Điểm và đường thẳng 3
phân biệt, ba điểm thẳng hàng.
- Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song.
- Giải các bài toán thực tiễn có liên quan.
- Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau.
Bài 33:Điểm nằm giữa hai điểm. 2
- Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm. Tia
- Giải các bài toán thực tế có liên quan.
- Nhận biết đoạn thẳng.
Bài 34:Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 2
- Biết đo độ dài đoạn thẳng. thẳng
- Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng.
- Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau.
Bài 35:Trung điểm của đoạn 1
- Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm. thẳng
- Giải các bài toán thực tế có liên quan.
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -12- STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá Số Yêu cầu cần đạt Ghi chú định kì tiết
- Nhận biết đoạn thẳng. Luyện tập chung 2
- Biết đo độ dài đoạn thẳng.
- Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng. Ôn tập giữa kì II 1
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VI , chương VI I (Đến hết bài 35). Kiểm tra giữa kì II 2
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VI , chương VI I (Đến hết bài 35).
- Nhận biết góc, đỉnh và cạnh của góc. Bài 36:Góc 2 - Nhận biết góc bẹt.
- Nhận biết điểm trong của một góc.
- Nhận biết được khái niệm số đo góc. Bài 37:Số đo góc 2
- Nhận biết được các góc đặc biệt ( góc vuông, góc nhọn, góc tù).
- Nắm vững kiến thức về: Góc, điểm trong của góc, số đo góc, các góc đặc biệt. Luyện tập chung 1
- Đọc đúng tên góc, đỉnh, cạnh của góc.
- Đo được góc cho trước.
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương và kết Ôn tập chương VI I 1
hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp
và vận dụng có liên quan.
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
- Nhận biết các loại dữ liệu.
Bài 38:Dữ liệu và thu thập số 2
- Nhận biết tính hợp lí của dữ liệu. liệu - Thu thập dữ liệu.
Bài 39:Bảng thống kê và biểu đồ
- Đọc và phân tích dữ liệu từ bảng thống kê, biểu đồ tranh. 2 tranh
- Biểu diễn dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ tranh.
- Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước. Bài 40:Biểu đồ cột 2
- Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột.
- Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột.
- Vẽ biểu đồ cột kép; Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột kép.
Bài 41:Biểu đồ cột kép 2
- Nhận ra quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép.
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -13- STT
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá Số Yêu cầu cần đạt Ghi chú định kì tiết
- Học sinh hiểu được sơ bộ các bước để phân tích dữ liệu cũng như ôn tập Luyện tập chung 2
được các kiến thức, kĩ năng vừa được học trong 4 bài thống kê (Từ bài 38 đến bài 41)
- Nhận biết tính không đoán trước về kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm.
Bài 42:Kết quả có thể và sự kiện 2
- Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản.
trong trò chơi, thí nghiệm
- Nhận biết một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có xảy ra hay không.
- Nhận biết được khả năng xảy ra một sự kiện.
Bài 43:Xác suất thực nghiệm 1
- Biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm. Luyện tập chung 1
- Học sinh hiểu được sơ bộ các bước để phân tích dữ liệu cũng như ôn tập được
các kiến thức, kĩ năng vừa được học trong 2 bài thống kê ( bài 42 và bài 43) Ôn tập chương IX 2
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương và kết
hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
- Giúp HS làm quen với việc xây dựng một kế hoạch đơn giản về tài chính.
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia
- Áp dụng được các kiến thức về tỉ số phần trăm vào những vấn đề cụ thể trong đình 1 đời sống.
- Giáo dục ý thức chi tiêu có kế hoạch.
- Thông qua hoạt động trải nghiệm, học sinh luyện tập được một số kĩ năng:
- Đặt câu hỏi nghiên cứu, lập bảng hỏi, thu thập và tổ chức dữ liệu với bảng
Hoạt động thể thao nào được 2 thống kê. yêu thích nhất trong hè
- Biểu diễn và phân tích dữ liệu với các loại biểu đồ tranh, cột, cột kép và bảng thống kê đã học.
Vẽ hình đơn giản với phần mềm 2
- Vẽ những hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng bằng phần mềm GEOGEBRA GeoGebra. Ôn tập cuối kì I 2
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VI , chương VI I, chương IX. Kiểm tra cuối kì I 2
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VI , chương VI I, chương IX.
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -14-
trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
(4) Thời gian, thời điểm làm bài kiểm tra, đánh giá; hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức (1) (2) (3) (4) Giữa học kỳ I 90 phút
Tuần 10 Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I và Chương Viết trên giấy II, chương IV. Cuối học kỳ I 90 phút
Tuần 18 Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, Viết trên giấy
chương III, chương IV, chương V. Giữa học kỳ II 90phút
Tuần 28 Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, Viết trên giấy
chương VIII ( Đến hết tiết 35). Cuối học kỳ II 90 phút
Tuần 35 Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương Viết trên giấy
VII, chương VIII, chương IX.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
* Phân công giáo viên thực hiện công tác bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo cho học sinh yếu.
* Xây dựng các kế hoạch cá nhân phải chi tiết, cụ thể để đưa vào hoạt động. Cuối tháng phải đánh giá kế hoạch để điều
chỉnh kịp thời (nếu có).
* Ôn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán:
- Tập hợp và ôn tập về số tự nhiên. Các bài toán về số tự nhiên
- Các dạng toán và phương pháp chứng minh chia hết.
- Chuyên đề về ước chung và bội chung
- Tìm số tận cùng. Số nguyên tố, hợp số.
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -15-
- Các bài toán về lũy thừa số tự nhiên. Số chính phương. Tính tổng theo quy luật
- Các dạng toán về phân số.
- Bất đẳng thức và tìm GTLN-GTNN
- Các dạng bài toán về phân số. Bài toán về tỉ số phần trăm.
- Các dạng toán về số thập phân.
- Các dạng toán về dữ liệu và xác suất.
- Các dạng bài toán về góc, số đo góc, trung đểm của đoạn thẳng, diên tích – chu vi của đa giác. P. HIỆU TRƯỞNG
…, ngày …. tháng .. . năm ….. TỔ TRƯỞNG
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -16-
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -17- Phụ lục II
TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) NĂM HỌC: 2023 - 2024
*Môn Toán 6. Số học sinh: 128. Số Thời Điều kiện STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt Địa điểm Chủ trì Phối hợp (1) (2) tiết điểm thực hiện (3) (4) (5) (6) (7) (8) Ứng dụng kiến thức đã học về Máy hình phẳng trong chiếu, thực tiễn vào bảng phụ,
Tấm thiệp và giải quyết một số kéo cắt 1
phòng học của tình huống trong 2 15; 16 Lớp học GVBM Toán GVBM - HS giấy, em cuộc sống như mĩ thước thuật, thủ công, thẳng, xác định phòng băng dính học đạt mức chuẩn hai mặt, về ánh sáng. bút màu. Sử dụng phần mềm GeoGebra để vẽ các hình đơn giản: điểm, đoạn Máy Vẽ hình đơn thẳng, góc đến chiếu, 2
giản với phầm các hình đẹp như 2 16;17 Lớp học GVBM Toán GVBM - HS máy tính mềm GEOGEBRA tam giác đều, cài phần hình chữ mềm nhật...và đặc GeoGebra biệt là các hình có tính chất đối xứng. 3
Sử dụng máy Sử dụng máy tính 1 17 Lớp học GVBM Toán GVBM - HS Máy
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -18- tính cầm tay cầm tay thực hành chiếu, các phép tính về máy tính số tự nhiên, số cầm tay nguyên, số thập phân.
Kế hoạch chi Học sinh biết lập Máy 4
tiêu cá nhân kế hoạch chi tiêu 1 33 Lớp học GVBM Toán GVBM - HS chiếu, và gia đình cho bản thân. bảng phụ. Điều tra và phân tích hoạt động về thể thao mà học
Hoạt động thể sinh lựa chọn để Máy 5 thao nào được tư vấn cho yêu thích trường. Thông qua 2 34 Lớp học GVBM Toán GVBM - HS chiếu,
nhất trong hè dự án học sinh bảng phụ thu thập số liệu, xử lý số liệu và phân tích số liệu Vẽ hình đơn Vẽ được những Máy 6
giản với phầm hình có tâm đối 2 34;35 Lớp học GVBM Toán GVBM - HS chiếu, mềm GEOGEBRA xứng và trục đối máy tính xứng. cầm tay
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ
sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
…., ngày .... tháng .... năm…..
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU XÁC NHẬN CỦA TCM
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -19- Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNGTHCS NGỌC BIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC: 2023 - 2024
PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ VÀ TUẦN HỌC Cả năm: 140 tiết SH + XSTK : 70 tiết
Hình học + HĐTN: 70 tiết
03 tiết *10 tuần = 30 tiết
01 tiết *10 tuần = 10 tiết Học kì I: 18 tuần
02 tiết *07 tuần = 14 tiết
02 tiết *07 tuần = 14 tiết
03 tiết *01 tuần = 03 tiết
01 tiết *01 tuần = 01 tiết 18 Tuần = 47 tiết 18 Tuần = 25 tiết 72 tiết 47 tiết 25 tiết
03 tiết *16 tuần = 48 tiết
01 tiết *16 tuần = 16 tiết Học kì II: 17 tuần
04 tiết *01 tuần = 04 tiết
00 tiết *01 tuần = 0 tiết 17 Tuần = 52 tiết 17 tuần =16 tiết 68 tiết 52 tiết 16 tiết
I. Kế hoạch dạy học 1. PHẦN SỐ HỌC
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -20- STT Bài học Số tiết Thời điểm
Thiết bị dạy học Địa điểm dạy TD (1) (2) (3) (4) học (5) * HỌC KÌ I
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết) 1 Tuần 1
MC (hoặc một số tranh ảnh Phòng học 1 Bài 1: Tập hợp
minh họa cho khái niệm tập hợp) 1 Tuần 1 Phòng học 2
Bài 2: Cách ghi số tự nhiên
MC (hoặc bảng phụ bảng 1 và bảng các số La mã) 3
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự 1 Tuần 1
Thước có vạch chia, nhiệt kế, Phòng học nhiên MC 1 Tuần 2
MC, điện thoại thông minh Phòng học 4
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
có cài phần mềm Plickers, MTCT. 2 Tuần 2
MC, điện thoại thông minh Phòng học 5,6
Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên
có cài phần mềm Plickers, MTCT. 7 Luyện tập chung 1 Tuần 3 MC, MTCT. Phòng học 2 Tuần 3 Phòng học
Bàn cờ vua, MC, điện thoại 8,9
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
thông minh có cài phần mềm Plickers, MTCT.
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -21- 10
Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính 1 Tuần 4 MTCT, MC Phòng học 11 Luyện tập chung 1 Tuần 4 MC MTCT. Phòng học 12 Bài tập cuối chương I 1 Tuần 4 MC, MTCT. Phòng học
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (15 tiết) 13,14
Bài 8: Quan hệ chia hết và tính 2 Tuần 5 chất MC, MTCT. Phòng học 15,16
Bài 9: Dấu hiệu chia hết 2 Tuần 5,6 MC, MTCT. Phòng học 17,18
Bài 10: Số nguyên tố 2 Tuần 6 MC, MTCT. Phòng học 19,20 Luyện tập chung 2 Tuần 7 MC, MTCT. Phòng học 21,22
Bài 11: Ước chung. Ước chung 2 Tuần 7, 8 lớn nhất MC, MTCT. Phòng học 23,24
Bài 12: Bội chung. Bội chung 2 Tuần 8 nhỏ nhất MC, MTCT. Phòng học 25,26 Luyện tập chung 2 Tuần 9 MC, MTCT. Phòng học 27 Bài tập cuối chương II 1 Tuần 9 MC, MTCT. Phòng học 1 Tuần 10
MC, MTCT, bảng phụ, câu Phòng học 28 Ôn tập giữa kì I
hỏi bài tập, dụng cụ vẽ hình,. . 29,30 Kiểm tra giữa kì I 2 Tuần 10 ĐỀ KIỂM TRA Phòng học
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (13 tiết) 31,32
Bài 13: Tập hợp các số nguyên 2 Tuần 11 MC, thước thẳng. Phòng học
33,34,35 Bài 14: Phép cộng và phép trừ số 3 Tuần 12, 13 nguyên MC, MTCT. Phòng học 36
Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc 1 Tuần 13 MC, MTCT. Phòng học 37,38 Luyện tập chung 2 Tuần 14 MC, MTCT. Phòng học
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -22- 39,40
Bài 16: Phép nhân số nguyên 2 Tuần 15 MC, MTCT. Phòng học 1 Tuần 16 Phòng học 41
Bài 17: Phép chia hết. Ước và Bội của một số nguyên MC, MTCT. 42,43 Luyện tập chung 2 Tuần 16, 17 MC, MTCT. Phòng học 44 Bài tập ôn chương III. 1 Tuần 17 MC, MTCT. Phòng học 1 Tuần 18
MC MC, MTCT, bảng phụ, Phòng học 45 Ôn tập cuối kì I
câu hỏi bài tập, dụng cụ vẽ hình,. . 46,47 Kiểm tra cuối kì I 2 Tuần 18 ĐỀ KIỂM TRA Phòng học HỌC KÌ II
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (15 tiết) 48,49
Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số 2 Tuần 19 bằng nhau. MC, thước thẳng, MTCT. Phòng học 50,51
Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số 2 Tuần 19, 20 dương MC, thước thẳng. MTCT. Phòng học
52,53,54 Luyện tập chung 3 Tuần 20,21 MC, thước thẳng.v Phòng học 55,56
Bài 25: Phép cộng và phép trừ 2 Tuần 21 phân số MC, MTCT. Phòng học 57,58
Bài 26: Phép nhân và phép chia 2 Tuần 22 phân số MC, MTCT. Phòng học 59
Bài 27: Hai bài toán về phân số 1 Tuần 22 MC, MTCT. Phòng học 60,61 Luyện tập chung 2 Tuần 23 MC, thước thẳng. MTCT. Phòng học
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -23- 62 Ôn tập chương VI 1 Tuần 23 MC, thước thẳng. MTCT. Phòng học
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (11 tiết) 63
Bài 28: Số thập phân 1 Tuần 24 MC, MTCT. Phòng học
64,65,66,6 Bài 29: Tính toán với số thập 4 Tuần 24, 25 7 phân MC, MTCT. Phòng học 1 Tuần 25
MC, điện thoại thông minh Phòng học 68
Bài 30: Làm tròn và ước lượng
có cài phần mềm Plickers, MTCT. 2 Tuần 26
MC, điện thoại thông minh Phòng học 69,70
Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
có cài phần mềm Plickers, MTCT. 71,72 Luyện tập chung 2 Tuần 26, 27 MC. MTCT. Phòng học 73 Ôn tập chương VII 1 Tuần 27 MC, MTCT. Phòng học 1 Tuần 27
MC MC, MTCT, bảng phụ, Phòng học 74 Ôn tập giữa kì II
câu hỏi bài tập, dụng cụ vẽ hình,. . 75,76 Kiểm tra giữa kì II 2 Tuần 28 ĐỀ KIỂM TRA Phòng học
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết) 77,78
Bài 38: Dữ liệu và thu thập số liệu 2 Tuần 28, 29
MC,tranh ảnh, phiếu học tập, Phòng học MTCT. 2 Tuần 29 Phòng học 79,80
Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ MC, tranh ảnh, phiếu học tranh tập, MTCT.
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -24- 2 Tuần 30 Phòng học 81,82
Bài 40: Biểu đồ cột
MC, tranh ảnh, phiếu học tập thước thẳng, MTCT. 2 Tuần 30, 31
MC, tranh ảnh, thước thẳng, Phòng học 83,84
Bài 41: Biểu đồ cột kép
phiếu học tập, phấn màu, MTCT. 85,86 Luyện tập chung 2 Tuần 31 MC, thước thẳng, MTCT. Phòng học 2 Tuần 32 Phòng học 87,88
Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện
MC, Hộp xúc sắc, một số
trong trò chơi, thí nghiệm viên bi, giấy bìa, MTCT. 89
Bài 43: Xác suất thực nghiệm, 1 Tuần 32 luyện tập MC, giấy bìa, MTCT. Phòng học 90,91 Ôn tập chương IX 2 Tuần 33 MC, MTCT. Phòng học
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết) 92
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia 1 Tuần 33 đình MC, MTCT, phiếu học tập. Phòng học 2 Tuần 34 Phòng học 93,94
Hoạt động thể thao nào được yêu
MC, tranh ảnh, phiếu khảo thích nhất trong hè sát, MTCT. 2 Tuần 34, 35 Phòng tin học 95,96
Vẽ hình đơn giản với phần mềm MC, MT có cài phần mềm GEOGEBRA GeoGebra Classic 5 2 Tuần 35
MC MC, MTCT, bảng phụ, Phòng học 97 Ôn tập cuối kì II
câu hỏi bài tập, dụng cụ vẽ hình,. . 98,99 Kiểm tra cuối kì II 2 Tuần 35 ĐỀ KIỂM TRA Phòng học
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -25- 2. PHẦN HÌNH HỌC STT Bài học Số tiết Thời điểm
Thiết bị dạy học Địa điểm dạy TD (1) (2) (3) (4) học (5) HỌC KÌ I
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết) 1,2,3
Bài 18: Hình tam giác đều. Hình 3 Tuần 1, 2, 3
MC, giấy A4, kéo cắt giấy,
vuông. Hình lục giác đều thước thẳng, eke, compa 3 Tuần 4, 5, 6 Phòng học 4,5,6
Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi.
MC, giấy A4, kéo cắt giấy,
Hình bình hành. Hình thang cân. thước thẳng, eke, compa 3 Tuần 7, 8, 9 Phòng học 7,8,9
Bài 20: Chu vi và diện tích của MC, thước thẳng, eke,
một số tứ giác đã học compa 10,11 Luyện tập chung 2 Tuần 10, 11
MC, thước thẳng, eke, Phòng học compa 12 Ôn tập cuối chương IV 1 Tuần 11
MC, thước thẳng, eke, Phòng học compa
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết) 2 Tuần 12 Phòng học 13,14
Bài 21: Hình có trục đối xứng
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa 2 Tuần 13 Phòng học 15,16
Bài 22: Hình có tâm đối xứng
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa 17,18 Luyện tập chung 2 Tuần 14
MC, thước thẳng, eke, Phòng học compa 19 Ôn tập chương V 1 Tuần 15
MC, thước thẳng, eke, Phòng học compa
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -26- 2 Tuần 15, 16 Phòng học
MC, Giấy A4, giấy màu, kéo 20,21
Tấm thiệp và phòng học của em
cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu 22,23
Vẽ hình đơn giản với phần mềm 2 Tuần 16, 17
MC, MT có cài phần mềm Phòng tin học GEOGEBRA GeoGebra Classic 5 24
Sử dụng máy tính cầm tay 1 Tuần 17 MC, MTCT Phòng học 1 Tuần 18
MC MC, MTCT, bảng phụ, Phòng học 25 Ôn tập cuối kì I
câu hỏi bài tập, dụng cụ vẽ hình,. . HỌC KÌ II
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 tiết) 26,27,28
Bài 32: Điểm và đường thẳng 3
Tuần 19, 20, MC, thước thẳng, compa, Phòng học 21 eke 29,30
Bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm. 2 Tuần 22, 23
MC, thước thẳng, compa, Phòng học Tia eke 31,32
Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 2 Tuần 24, 25
MC, thước thẳng, compa, Phòng học thẳng eke 33
Bài 35: Trung điểm của đoạn 1 Tuần 26
MC, thước thẳng, compa, Phòng học thẳng eke 34,35 Luyện tập chung 2 Tuần 27, 28 MC, thước thẳng. Phòng học 36,37 Bài 36: Góc 2 Tuần 29, 30
MC, thước thẳng, compa, Phòng học eke 2 Tuần 31, 32 Phòng học 38,39 Bài 37: Số đo góc MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -27- 1 Tuần 33 Phòng học 40 Luyện tập chung MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. 1 Tuần 34 Phòng học 41 Ôn tập chương VIII MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………. . .………………………………………
………………………………………………. . .………………………………………………………………………………
………. . .………………………………………………………………………………………. . .……………………………
…………………………………………………………. . .……………………………………………………………………
…………………. . .………………………………………………………………………………………. . .
Duyệt của tổ chuyên môn
Giáo viên bộ môn Toán
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -28-
Duyệt của BGH
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN Trang -29-