

















Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
TRUNG TÂM TƯ VẤN & HỖ TRỢ SINH VIÊN
BÁO CÁO THƯỜNG KỲ
MÔN KỸ NĂNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH
HỌC TẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN
GVHD : Trần Thị Hiền (A) Lớp : DHIOT17A - 420300319721 SVTH : Lê Thị Hoàng Anh MSSV:
TP.HCM, ngày tháng 02 năm 2022 MỤC LỤC
1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG
1.1. Khảo sát môi trường
1.2. Niềm tin và giá trị sống của bản thân trong tương lai
2. MỤC TIÊU KẾ HOẠCH HỌC TẬP – NGHỀ NGHIỆP – THỂ CHẤT
2.1. Mục tiêu học tập (Chỉ trình bày mục tiêu học tập khi ra trường)
2.2. Mục tiêu nghề nghiệp
2.3. Mục tiêu thể chất
3. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC BẰNG MA TRẬN SWOT
4. BẢNG NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO HỌC TẬP,
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
4.1. Học kỳ … (năm học)
4.2. Học kỳ … (năm học)
4.3. Học kỳ … (năm học)
5. QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC (ví dụ mẫu sử dụng sơ đồ Gantt)
6. TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ TRÙ CHO KẾ HOẠCH HỌC TẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH
8. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH TUẦN
1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG
1.1. Khảo sát môi trường
1.1.1 Môi trường bên ngoài về ngành nghề trong tương lai: - Cơ hội việc làm - Kinh nghiệm làm việc
- Mức lương theo kinh nghiệm - Kỹ năng làm việc - Nhu cầu xã hội - Môi trường làm việc - Đối thủ cạnh tranh - Nhân tố kinh tế…
1.1.2 Môi trường bên trong
- Phương pháp phỏng vấn - Nhiệm vụ công việc
- Mối quan hệ đồng nghiệp
- Nhân tố kỹ thuật công nghệ - Quy chế làm việc…
1.2. Niềm tin và giá trị sống của bản thân trong tương lai:
- Niềm tin giúp mỗi người bứt phá, “cởi trói” giới hạn an toàn của bản thân để tiến
thẳng đến những điều lớn lao hơn. Tin rằng bản thân mình ở tương lai sẽ vượt qua tất
cả những trở ngại cuộc sống, bên cạnh đó tự cải thiện những khuyết điểm của chính
mình. Tin vào một tương lai bản thân sẽ mang đến những điều tốt đẹp nhất cho bố
mẹ và những người xung quanh.
- Giá trị của bản thân là những điều cốt yếu tạo nên mỗi con người. Mỗi người đều có
những đặc điểm và giá trị khác nhau tạo ra nhiều dấu ấn riêng biệt. Giá trị sống trong
tương lai bản thân sẽ phát triển chính mình và tìm cho mình hướng đi thích hợp nhất
để có thể vươn tới chạm vào những niềm tin, mục tiêu lớn lao hơn.
2. MỤC TIÊU KẾ HOẠCH HỌC TẬP – NGHỀ NGHIỆP – THỂ CHẤT
2.1. Mục tiêu học tập (Chỉ trình bày mục tiêu học tập khi ra trường):
Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART: S M A R T (dễ hiểu cụ thể) (đo lường (khả thi) (liên quan) (thời gian được) hoàn thành) Học tập theo lộ
Tìm thêm công việc Chứng chỉ Tháng 5 Đủ 120 điểm
trình tại trung phụ là dịch thuật, phiên Topik II-level 3 năm 2025 tâm uy tín dịch, influencer… 2.2.
Mục tiêu nghề nghiệp:
Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART: S M A R T (dễ hiểu cụ thể) (đo lường (khả thi) (liên quan) (thời gian được) hoàn thành) Nhận thêm nhiều Kỹ sư kinh Đầu tư thêm nền Lương trên kinh nghiệm, kỹ Tháng 5 doanh tại công tảng Marketing 20 triệu/tháng năng tiếp thị ngoài năm 2027 ty Qualcomm & Sales… việc làm kỹ sư 2.3.
Mục tiêu thể chất:
Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART: S M A R T (dễ hiểu cụ thể) (đo lường (khả thi) (liên quan) (thời gian hoàn được) thành) Tập theo lộ Nhằm tránh Từ tháng 1 đến Giảm 1->1,5 trình và ăn theo tình trạng béo 54kg -> 50kg tháng 4 năm kg/tháng chế độ giảm phì, suy giảm 2022 cân sức khỏe
3. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC BẰNG MA TRẬN SWOT O T - Học bổng IUH
- Kiến thức đã học khó áp dụng vào thực tế
- Làm việc ở các vị trí kỹ sư khác nhau - Nhiều đối thủ cùng SWOT ngành nghề cạnh tranh
- Làm việc tại các công ty công nghệ (Bosch, HOMA,
- Cập nhật kiến thức mới IOT solution, Qualcomm,
không kịp thời và đầy đủ Viettel, FMan IOT, …) S S-O S-T - Khả năng tiếp thu khá
- Ôn tập, tìm thêm tài liệu - Tìm hiểu kinh nghiệm các môn học từ người đi trước
- Biết lắng nghe, thấu hiểu
- Chủ động rèn luyện kỹ - Tìm kĩ các thông tin - Kỹ năng tin học khá năng cần thiết tuyển dụng ngành nghề
- Ham học hỏi cái mới lạ
- Nâng cao trình độ bản thân - Tìm thêm những thông về mọi mặt
tin kiến thức kỹ năng của ngành W W-O W-T
- Trình độ Tiếng anh kém
- Tăng cường học Tiếng anh
- Tích cực chủ động bồi
dưỡng các kỹ năng Tiếng - Kỹ năng giao tiếp kém
- Rèn luyện kỹ năng giao tiếp anh - Kiến thức chuyên môn
- Gạt bỏ nhứng thứ gây xao nắm không quá vững
- Nâng cao rèn luyện các kỹ
nhãng để tập trung nâng cao kiến thức cần thiết năng mềm liên quan đến
- Sự xao nhãng trong học tập
ngành như: phản biện, thuyết và làm việc trình, …
4. BẢNG NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO HỌC TẬP, PHÁT TRỂN THỂ CHẤT
4.1. Học kỳ II (2021-2022) MỤC SỐ ĐƠN TT NHIỆM VỤ THÀNH TIỀN GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ Học tập 1 Lý thuyết mạch 3.5 3 1.980.000 Kỹ năng làm việc 2 4.0 2 1.320.000 nhóm 3 Linh kiện điện tử 3.5 2 1.320.000 4 Toán cao cấp 2 3.5 2 660.000 1.320.000 Giáo dục thể chất 4 tháng 5 4.0 2 1.320.000 2 Giáo dục quốc 6 4.0 4 2.640.000 phòng và an ninh 2 Kỹ năng xây dựng 7 kế hoạch 3.5 3 1.980.000 TỔNG CỘNG X 9 X 11.880.000
II, Rèn luyện thể chất 3h/ngày 1 Đi bộ nhanh Rèn (2 lần) luyện sức 2h/ngày X X 4 tháng 2 Nhảy dây (2 lần) khỏe TỔNG CỘNG 5h/ngày III, Giải trí 2 1 Xem phim Xả 100.000 400.000 stress, lần/tháng thay đổi 1 4 tháng 2 Café cùng bạn bè 50.000 200.000 không lần/tháng TỔNG CỘNG khí X X 600.000
IV, Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân X 4 tháng 1.000.000 4.000.000 X TỔNG CỘNG X 8.800.000 TỔNG HK2 (4 CỘNG 21.280.000 tháng) 4.2.
Học kỳ III (2022-2023) MỤC SỐ ĐƠN THÀNH TT NHIỆM VỤ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ TIỀN Học tập 1 Kỹ thuật xung số 3.5 4 2.640.000 2 Mạch điện tử 3.0 3 1.980.000 Kiến trúc máy tính 3 3.0 2 1.320.000 - điện tử 660.000 Cơ sở văn hóa Việt 4 tháng 4 4.0 3 1.980.000 Nam Toán chuyên đề trí 5 tuệ nhân tạo 3.5 3 1.980.000 Chứng chỉ tin học 6 1 2.000.000 2.000.000 MOS TỔNG CỘNG X 16 X 11.900.000
II, Rèn luyện thể chất Bơi lội Rèn 30.000 480.000 luyện 4 sức lần/tháng 4 tháng Tổng cộng khỏe X 480.000 III, Giải trí Xả 1 Café cùng bạn bè stress, 2 lần/tuần 50.000 400.000 thay đổi không 5 2 Về thăm nhà 50.000 1.000.000 4 tháng khí lần/tháng TỔNG CỘNG X X X 1.400.000
IV, Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân 1.000.000 4.000.000 X 4 tháng 4 tháng 3 Chi tiêu khác 500.000 500.000 TỔNG CỘNG X 9.300.000 TỔNG HK3(4 CỘNG 23.080.000 tháng) 4.3.
Học kỳ IV (2022-2023) MỤC SỐ ĐƠN THÀNH TT NHIỆM VỤ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ TIỀN Học tập 1 Kỹ thuật vi xử lý 3.5 3 1.980.000 Thiết kế mạch điện 2 3.0 3 1.980.000 tử công suất 3 Pháp luật đại cương 3.5 2 1.320.000 4 Cơ sở mạng 3.0 3 1.980.000 Nhập môn trí tuệ 660.000 5 3.5 2 1.320.000 4 tháng nhân tạo Cảm biến và thiết bị 6 chấp hành 3.0 2 1.320.000 Chủ nghĩa xã hội 7 khoa học 3.5 2 1.320.000 8 Thực tập điện tử 4.0 2 1.320.000 TỔNG CỘNG X 19 X 12.540.000
II, Rèn luyện thể chất 3h/ngày 1 Nhảy dây Xả stress, (2 lần) rèn luyện X X 4 tháng 2 Chạy bộ 3km/ngày thể chất TỔNG CỘNG X III, Giải trí 1 Giao lưu bạn bè 2 lần/tuần 50.000 400.000 Gắn kết 5 2 Về thăm nhà quan hệ, 50.000 1.000.000 4 tháng lần/tháng tình cảm TỔNG CỘNG X X 1.400.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân X 4 tháng 1.000.000 4.000.000 4 tháng TỔNG CỘNG X 8.800.000 TỔNG HK4(4 CỘNG 21.740.000 tháng) 4.4.
Học kỳ V (2023-2024) MỤC SỐ ĐƠN THÀNH TT NHIỆM VỤ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ TIỀN Học tập 1 Hệ cơ sở dữ liệu 3.5 4 2.640.000 Cơ sở kỹ thuật tự 2 động 3.0 3 1.980.000 Nhập môn 3 3.5 2 1.320.000 Internet of Things Thực tập điện tử 4 4.0 2 660.000 1.320.000 nâng cao 4 tháng Giao tiếp điều 5 khiển thiết bị 3.0 2 1.320.000 ngoại vi 6 Mạng trong IoT 3.5 4 2.640.000 Vi điều khiển và 7 ứng dụng 3.0 2 1.320.000 TỔNG CỘNG X 19 X 12.540.000
II, Rèn luyện thể chất Nhảy dây Xả stress, 2h/ngày rèn luyện (2 lần) X X 4 tháng TỔNG CỘNG thể chất III, Giải trí 1 Chơi game Giải tỏa 1.5h/ngày căng 2 Đi dạo công viên 3h/ngày thẳng, X X 4 tháng thư TỔNG CỘNG giãn X
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân X 4 tháng 1.000.000 4.000.000 4 tháng TỔNG CỘNG X 8.800.000 TỔNG HK5(4 CỘNG 21.340.000 tháng) 4.5.
Học kỳ VI (2023-2024) MỤC SỐ ĐƠN THÀNH TT NHIỆM VỤ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ TIỀN Học tập 1 Hệ thống nhúng 3.0 4 2.640.000 2 Thị giác máy tính 3.0 3 1.980.000 3 Dự án kỹ thuật 3.5 2 1.320.000 4 Xử lý tín hiệu số 3.0 3 1.980.000 Công nghệ tính 5 3.5 2 660.000 toán mềm 1.320.000 4 tháng Thực tập điện tử 6 công nghiệp 4.0 2 1.320.000 Bảo mật cơ sở dữ 7 liệu 3.5 3 1.980.000 8 Chứng chỉ TOEIC 500 1 1.350.000 TỔNG CỘNG X 20 X 13.890.000
II, Rèn luyện thể chất Chạy bộ Rèn sức 4km/ngày X X 4 tháng TỔNG CỘNG bền III, Giải trí Về Giải thăm nhà 50.000 1.000.000 tỏa mệt 5 mỏi 4 tháng lần/tháng TỔNG CỘNG X 1.000.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân 1.000.000 4.000.000 X 4 tháng 4 tháng 3 Chi tiêu khác 500.000 500.000 TỔNG CỘNG X 9.300.000 TỔNG HK6(4 CỘNG 24.190.000 tháng) 4.6.
Học kỳ VII (2024-2025) MỤC SỐ ĐƠN THÀNH TT NHIỆM VỤ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ TIỀN Học tập Phương pháp luận 1 nghiên cứu khoa 3.5 2 1.320.000 học 2 Học máy 3.0 3 1.980.000 Thực tập điều 3 khiển và tự động 3.5 2 1.320.000 hóa 4 Robot và ứng dụng 3.5 3 1.980.000 660.000 5 Chuyên đề IoT 3.0 2 1.320.000 4 tháng Điều khiển thông 6 3.0 2 1.320.000 minh Hệ thống thông tin 7 quản lý 3.5 2 1.320.000 Thí nghiệm ứng 8 dụng AI trong dự 3.0 2 1.320.000 báo TỔNG CỘNG X 18 X 11.880.000
II, Rèn luyện thể chất Chạy bộ Rèn sức 4km/ngày X X 4 tháng TỔNG CỘNG khỏe III, Giải trí Về thăm nhà Giải 50.000 1.000.000 tỏa mệt 5 mỏi 4 tháng TỔNG CỘNG lần/tháng X 1.000.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân 1.000.000 4.000.000 4 tháng X 4 tháng 3 Chi tiêu khác 500.000 500.000 TỔNG CỘNG X 9.300.000 TỔNG HK7(4 CỘNG 22.180.000 tháng) 4.7.
Học kỳ VIII (2024-2025) MỤC SỐ THÀNH TT NHIỆM VỤ ĐƠN GIÁ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG TIỀN Học tập Thực tập doanh 1 nghiệp 4.0 5 3.000.000 Chuyên đề robot và 2 4.0 2 1.320.000 ứng dụng AI Lịch sử Đảng Cộng 660.000 3 3.5 2 1.320.000 4 tháng sản Việt Nam Phân tích dữ liệu 4 3.5 3 1.980.000 Bayesian Dự án kỹ thuật nâng 5 4.0 3 1.980.000 cao (AIOT) TỔNG CỘNG X 15 X 9.600.000
II, Rèn luyện thể chất Bơi lội Luyện 30.000 360.000 tập 3 thể lần/tháng 4 tháng TỔNG CỘNG thao X 360.000 III, Giải trí Về 5 thăm nhà Giải lần/tháng 50.000 1.000.000 tỏa mệt 4 tháng TỔNG CỘNG mỏi X X 1.000.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân 1.000.000 4.000.000 X 4 tháng 4 tháng 3 Chi tiêu khác 500.000 500.000 TỔNG CỘNG X 9.300.000 TỔNG 20.260.00 HK8(4 CỘNG 0 tháng) 4.8. Học kỳ IX (2025) MỤC SỐ THÀNH TT NHIỆM VỤ ĐƠN GIÁ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG TIỀN Học tập Tư tưởng Hồ Chí 1 3.5 2 1.320.000 Minh 660.000 Khóa luận tốt 4 tháng 2 nghiệp 4.0 8 5.280.000 TỔNG CỘNG X 10 X 6.600.000
II, Rèn luyện thể chất Bơi lội Luyện 30.000 240.000 tập 2 thể lần/tháng 4 tháng TỔNG CỘNG thao X 240.000 III, Giải trí Về thăm nhà Giải 3 50.000 600.000 tỏa mệt lần/tháng 4 tháng TỔNG CỘNG mỏi X 600.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân 1.000.000 4.000.000 X 4 tháng 4 tháng 3 Chi tiêu khác 500.000 500.000 TỔNG CỘNG X 9.300.000 HK9(4 16.740.000 TỔNG CỘNG tháng)
5. QUẢN LÝ THỜI GIAN
VÀ TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC
6. TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ TRÙ CHO KẾ HOẠCH HỌC TẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN Trong đó N Kinh ội phí Nă du (vnđ Học tập Thể chất Giải trí Sinh hoạt khác m ng ) h ọc HK Tiền % Tiề Tiền (năm) % Ti % % chiế chiếm ền n chiếm chiếm m 11.98 HKI 11.980.000 100% 1 0 .000 11.88 600 8.800 HKII 21.280.000 55.8% 0 0% 2.8% 41.4% 0 .0 . .000 00 000 11.90 1.40 9.300 HKIII 23.080.000 52% 0 0% 6.1% 40.3% 2 0 0. . .000 000 000 12.54 1.40 8.800 HKIV 21.740.000 58% 0 0% 6% 40% 0 0. . .000 000 000 12.54 8.800 HKV 21.340.000 58.8% 0 0% 0 0% 41.2% 3 0 . .000 000 13.89 1.00 9.300 HKVI 24.190.000 57.4% 0 0% 4.1% 38.4% 0 0. . .000 000 000 11.88 9.300 HKVI 22.180.000 53.6% 0 0% 0 0% 46.4% 4 I 0 . .000 000 HKVI 9.600 1.00 9.300 20.260.000 47.4% 0 0% 5% 46% I . 0. . I 000 000 000 6.600 600 9.300 5 HKIX 16.740.000 39.4% 0 0% 3.6% 55.6% . .0 . 000 00 000 Tổng 102.8 6.00 72.90 cộng 182.790.00 X 0 0% X X 1 0. 0 0 0.000 000 .000
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH HOẠT CHỈ ĐƠN PHƯƠNG TỶ ĐỘNG/ MỤC THỰC TIÊU % ĐẠT KPI THỰC TT VỊ TRỌNG NHIỆM PHÁP ĐÁNH TIÊU HIỆN/KQ ĐÁNH ĐƯỢC HIỆN VỤ TÍNH GIÁ KPI GIÁ = Thực =%HT*Tỷ HỌC TẬP hiệnx100%/ trọng mục tiêu KPI = Thực 1 KNXDKH hiệnx100%/mụ c tiêu = Thực 2 hiệnx100%/mụ c tiêu = Thực … hiệnx100%/mụ c tiêu RÈN LUYỆN THỂ CHẤT 1 2 … GIẢI TRÍ 1 2 ĂN UỐNG/ SINH HOẠT KHÁC 10% 1 2 … Tổng cộng
(1): %HT=Điểm trung bình môn thực hiên*100%/ mục tiêu
Các học kỳ còn lại sử dụng pp tương tự
8. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH TUẦN (từ ngày…đến ngày)
Lập kế hoạch chi tiết cho một tuần Thứ 2: 5h30: Người lập kế hoạch