TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
TRUNG TÂM VẤN & HỖ TRỢ SINH VIÊN
BÁO CÁO THƯỜNG KỲ
MÔN KỸ NĂNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
KẾ HOẠCH
HỌC TẬP PHÁT TRIỂN NN
GVHD : Trần Thị Hiền (A)
Lớp : DHIOT17A - 420300319721
SVTH : Thị Hoàng Anh MSSV:
TP.HCM, ngày tháng 02 năm 2022
MỤC LC
1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG
1.1. Khảo sát môi trường
1.2. Niềm tin và giá trị sống của bản thân trong tương lai
2. MỤC TIÊU KẾ HOẠCH HỌC TẬP NGHỀ NGHIỆP THỂ CHẤT
2.1. Mục tiêu học tập (Chỉ trình bày mục tiêu học tập khi ra trường)
2.2. Mục tiêu nghề nghiệp
2.3. Mục tiêu thể chất
3. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, YẾU, HỘI THÁCH THỨC BẰNG MA
TRẬN SWOT
4. BẢNG NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO HỌC TẬP,
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
4.1. Học kỳ (năm học)
4.2. Học kỳ (năm học)
4.3. Học kỳ (năm học)
5. QUẢN THỜI GIAN TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC (ví dụ mẫu sử dụng đồ
Gantt)
6. TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ TRÙ CHO KẾ HOẠCH HỌC TẬP PHÁT
TRIỂN CÁ NHÂN
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH
8. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH TUẦN
1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG
1.1. Khảo sát môi trường
1.1.1 Môi trường bên ngoài về ngành nghề trong tương lai:
- hội việcm
- Kinh nghiệm làm việc
- Mức lương theo kinh nghiệm
- Kỹ năng làm việc
- Nhu cầu hội
- Môi trường làm việc
- Đối thủ cạnh tranh
- Nhân tố kinh tế…
1.1.2 Môi trường bên trong
- Phương pháp phỏng vấn
- Nhiệm vụ công việc
- Mối quan hệ đồng nghiệp
- Nhân tố kỹ thuật công nghệ
- Quy chế làm việc…
1.2. Niềm tingiá trị sống của bản thân trong tương lai:
- Niềm tin giúp mỗi người bứt phá, cởi trói” giới hạn an toàn của bản thân để tiến
thẳng đến những điều lớn lao hơn. Tin rằng bản thân mình tương lai sẽ vượt qua tất
cả những trở ngại cuộc sống, bên cạnh đó tự cải thiện những khuyết điểm của chính
mình. Tin vào một tương lai bản thân sẽ mang đến những điều tốt đẹp nhất cho bố
mẹ và những người xung quanh.
- Giá trị của bản thân những điều cốt yếu tạo nên mỗi con người. Mỗi người đều
những đặc điểm giá trị khác nhau tạo ra nhiều dấu ấn riêng biệt. Giá trị sống trong
tương lai bản thân sẽ phát triển chính mình m cho mình hướng đi thích hợp nhất
để có thể vươn tới chạm vào những niềm tin, mục tiêu lớn lao hơn.
2. MỤC TIÊU KẾ HOẠCH HỌC TẬP NGHỀ NGHIỆP THỂ CHẤT
2.1. Mục tiêu học tập (Chỉ trình bày mục tiêu học tập khi ra trường):
Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART:
S
(dễ hiểu cụ thể)
M
(đo lường
được)
A
(khả thi)
R
(liên quan)
T
(thời gian
hoàn thành)
Chứng chỉ
Topik II-level 3
Đủ 120 điểm
Học tập theo lộ
trình tại trung
tâm uy tín
Tìm thêm công việc
phụ dịch thuật, phiên
dịch, influencer…
Tháng 5
năm 2025
2.2. Mục tiêu nghề nghiệp:
Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART:
S
(dễ hiểu cụ thể)
M
(đo lường
được)
R
(liên quan)
T
(thời gian
hoàn thành)
Kỹ sư kinh
doanh tại công
ty Qualcomm
Lương trên
20 triệu/tháng
Nhận thêm nhiều
kinh nghiệm, k
năng tiếp thị ngoài
việc làm kỹ sư
Tháng 5
năm 2027
2.3. Mục tiêu thể chất:
Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART:
S
(dễ hiểu cụ thể)
M
(đo lường
được)
A
(khả thi)
R
(liên quan)
T
(thời gian hoàn
thành)
54kg -> 50kg
Giảm 1->1,5
kg/tháng
Tập theo lộ
trình ăn theo
chế độ giảm
cân
Nhằm tránh
tình trạng béo
phì, suy giảm
sức khỏe
Từ tháng 1 đến
tháng 4 năm
2022
3. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, YẾU, HỘI THÁCH THỨC BẰNG MA
TRẬN SWOT
SWOT
O
- Học bổng IUH
- Làm việc các vị trí kỹ
sư khác nhau
- Làm việc tại các công ty
công nghệ (Bosch, HOMA,
IOT solution, Qualcomm,
Viettel, FMan IOT, …)
T
- Kiến thức đã học khó áp
dụng vào thực tế
- Nhiều đối thủ cùng
ngành nghề cạnh tranh
- Cập nhật kiến thức mới
không kịp thời đầy đủ
S
S-O
S-T
- Khả năng tiếp thu khá
- Biết lắng nghe, thấu hiểu
- Ôn tập, tìm thêm tài liệu
các môn học
- m hiểu kinh nghiệm
từ người đi trước
- Kỹ năng tin học khá
- Ham học hỏi cái mới lạ
- Chủ động rèn luyện k
năng cần thiết
- Nâng cao trình độ bản thân
về mọi mặt
- Tìm kĩ các thông tin
tuyển dụng ngành nghề
- Tìm thêm những thông
tin kiến thức kỹ năng của
ngành
W
W-O
W-T
- Trình độ Tiếng anh kém
- Kỹ năng giao tiếpm
- Kiến thức chuyên môn
nắm không quá vững
- Sự xao nhãng trong học tập
và làm việc
- Tăng cường học Tiếng anh
- Rèn luyện kỹ năng giao tiếp
- Gạt bỏ nhứng thứ y xao
nhãng để tập trung ng cao
kiến thức cần thiết
- Tích cực chủ động bồi
dưỡng các kỹ năng Tiếng
anh
- Nâng cao rèn luyện các kỹ
năng mềm liên quan đến
ngành như: phản biện, thuyết
trình, …
4. BẢNG NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO HỌC TẬP,
PHÁT TRỂN THỂ CHẤT
4.1. Học kỳ II (2021-2022)
TT
NHIỆM VỤ
MỤC
TIÊU
S
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
THÀNH TIỀN
GHI CHÚ
Học tập
1
thuyết mạch
3.5
3
660.000
1.980.000
4 tháng
2
Kỹ năng làm việc
nhóm
4.0
2
1.320.000
3
Linh kiện điện tử
3.5
2
1.320.000
4
Toán cao cấp 2
3.5
2
1.320.000
5
Giáo dục thể chất
2
4.0
2
1.320.000
6
Giáo dục quốc
phòng an ninh 2
4.0
4
2.640.000
7
Kỹ năng y dựng
kế hoạch
3.5
3
1.980.000
TỔNG CỘNG
X
9
X
11.880.000
II, Rèn luyện thể chất
1
Đi bộ nhanh
n
luyện
sức
khe
3h/ngày
(2 lần)
X
X
4 tháng
2
Nhảy dây
2h/ngày
(2 lần)
TỔNG CỘNG
5h/ngày
III, Giải trí
1
Xem phim
X
stress,
thay đổi
không
khí
2
lần/tháng
100.000
400.000
4 tháng
2
Café cùng bạn
1
lần/tháng
50.000
200.000
TỔNG CỘNG
X
X
600.000
IV, Ăn uống, sinh hoạt khác
1
Tiền trọ
X
4 tháng
1.200.000
4.800.000
X
2
Sinh hoạt nn
1.000.000
4.000.000
TỔNG CỘNG
X
8.800.000
TỔNG CỘNG
21.280.000
HK2 (4
tháng)
4.2. Học kỳ III (2022-2023)
TT
NHIỆM VỤ
MỤC
TIÊU
S
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
THÀNH
TIỀN
GHI CHÚ
Học tập
1
Kỹ thuật xung số
3.5
4
660.000
2.640.000
4 tháng
2
Mạch điện tử
3.0
3
1.980.000
3
Kiến trúc máy tính
- điện tử
3.0
2
1.320.000
4
sở văn hóa Việt
Nam
4.0
3
1.980.000
5
Toán chuyên đề trí
tuệ nhân tạo
3.5
3
1.980.000
6
Chứng chỉ tin học
MOS
1
2.000.000
2.000.000
TỔNG CỘNG
X
16
X
11.900.000
II, Rèn luyện thể chất
Bơi lội
n
luyện sức
khe
4
lần/tháng
30.000
480.000
4 tháng
Tổng cộng
X
480.000
III, Giải trí
1
Café cùng bạn
Xả stress,
thay đổi
không
khí
2 lần/tuần
50.000
400.000
4 tháng
2
Về thăm nhà
5
lần/tháng
50.000
1.000.000
TỔNG CỘNG
X
X
X
1.400.000
IV, Ăn uống, sinh hoạt khác
1
Tiền trọ
X
4 tháng
1.200.000
4.800.000
4 tháng
2
Sinh hoạt nn
1.000.000
4.000.000
3
Chi tiêu kc
500.000
500.000
TỔNG CỘNG
X
9.300.000
TỔNG CỘNG
23.080.000
HK3(4
tháng)
4.3. Học kỳ IV (2022-2023)
TT
NHIỆM VỤ
MỤC
TIÊU
S
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
THÀNH
TIỀN
GHI CHÚ
Học tập
1
Kỹ thuật vi xử
3.5
3
660.000
1.980.000
4 tháng
2
Thiết kế mạch điện
tử công suất
3.0
3
1.980.000
3
Pháp luật đại ơng
3.5
2
1.320.000
4
sở mạng
3.0
3
1.980.000
5
Nhập môn trí tuệ
nhân tạo
3.5
2
1.320.000
6
Cảm biến thiết bị
chấp hành
3.0
2
1.320.000
7
Chủ nghĩa hội
khoa học
3.5
2
1.320.000
8
Thực tập điện tử
4.0
2
1.320.000
TỔNG CỘNG
X
19
X
12.540.000
II, Rèn luyện thể chất
1
Nhảy dây
Xả stress,
rèn luyện
thể chất
3h/ngày
(2 lần)
X
X
4 tháng
2
Chạy bộ
3km/ngày
TỔNG CỘNG
X
III, Giải trí
1
Giao lưu bạn
Gắn kết
quan hệ,
tình cảm
2 lần/tuần
50.000
400.000
4 tháng
2
Về thăm nhà
5
lần/tháng
50.000
1.000.000
TỔNG CỘNG
X
X
1.400.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác
1
Tiền trọ
X
4 tháng
1.200.000
4.800.000
4 tháng
2
Sinh hoạt nn
1.000.000
4.000.000
TỔNG CỘNG
X
8.800.000
TỔNG CỘNG
21.740.000
HK4(4
tháng)
4.4. Học kỳ V (2023-2024)
TT
NHIỆM VỤ
MỤC
TIÊU
S
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
THÀNH
TIỀN
GHI CHÚ
Học tập
1
Hệ sở dữ liệu
3.5
4
660.000
2.640.000
4 tháng
2
sở kỹ thuật tự
động
3.0
3
1.980.000
3
Nhập môn
Internet of Things
3.5
2
1.320.000
4
Thực tập điện tử
nâng cao
4.0
2
1.320.000
5
Giao tiếp điều
khiển thiết bị
ngoại vi
3.0
2
1.320.000
6
Mạng trong IoT
3.5
4
2.640.000
7
Vi điều khiển
ứng dụng
3.0
2
1.320.000
TỔNG CỘNG
X
19
X
12.540.000
II, Rèn luyện thể chất
Nhảy dây
Xả stress,
rèn luyện
thể chất
2h/ngày
(2 lần)
X
X
4 tháng
TỔNG CỘNG
III, Giải trí
1
Chơi game
Giải tỏa
ng
thẳng, thư
giãn
1.5h/ngày
X
X
4 tháng
2
Đi dạo công viên
3h/ngày
TỔNG CỘNG
X
IV Ăn uống, sinh hoạt khác
1
Tiền trọ
X
4 tháng
1.200.000
4.800.000
4 tháng
2
Sinh hoạt nn
1.000.000
4.000.000
TỔNG CỘNG
X
8.800.000
TỔNG CỘNG
21.340.000
HK5(4
tháng)
4.5. Học kỳ VI (2023-2024)
TT
NHIỆM VỤ
MỤC
TIÊU
S
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
THÀNH
TIỀN
GHI CHÚ
Học tập
1
Hệ thống nhúng
3.0
4
660.000
2.640.000
4 tháng
2
Thị giác máy tính
3.0
3
1.980.000
3
Dự án kỹ thuật
3.5
2
1.320.000
4
Xử tín hiệu số
3.0
3
1.980.000
5
Công nghệ tính
toán mềm
3.5
2
1.320.000
6
Thực tập điện tử
công nghiệp
4.0
2
1.320.000
7
Bảo mật sở dữ
liệu
3.5
3
1.980.000
8
Chứng chỉ TOEIC
500
1
1.350.000
TỔNG CỘNG
X
20
X
13.890.000
II, Rèn luyện thể chất
Chạy bộ
n
sức
bền
4km/ngày
X
X
4 tháng
TỔNG CỘNG
III, Giải trí
Về thăm nhà
Giải
tỏa mệt
mỏi
5
lần/tháng
50.000
1.000.000
4 tháng
TỔNG CỘNG
X
1.000.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác
1
Tiền trọ
X
4 tháng
1.200.000
4.800.000
4 tháng
2
Sinh hoạt nn
1.000.000
4.000.000
3
Chi tiêu kc
500.000
500.000
TỔNG CỘNG
X
9.300.000
TỔNG CỘNG
24.190.000
HK6(4
tháng)
4.6. Học kỳ VII (2024-2025)
TT
NHIỆM VỤ
MỤC
TIÊU
S
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
THÀNH
TIỀN
GHI CHÚ
Học tập
1
Phương pháp luận
nghiên cứu khoa
học
3.5
2
660.000
1.320.000
4 tháng
2
Học máy
3.0
3
1.980.000
3
Thực tập điều
khiển tự động
hóa
3.5
2
1.320.000
4
Robot ứng dụng
3.5
3
1.980.000
5
Chuyên đề IoT
3.0
2
1.320.000
6
Điều khiển thông
minh
3.0
2
1.320.000
7
Hệ thống thông tin
quản lý
3.5
2
1.320.000
8
Thí nghiệm ứng
dụng AI trong dự
báo
3.0
2
1.320.000
TỔNG CỘNG
X
18
X
11.880.000
II, Rèn luyện thể chất
Chạy bộ
n
sức
khe
4km/ngày
X
X
4 tháng
TỔNG CỘNG
III, Giải trí
Về thăm nhà
Giải
tỏa mệt
mỏi
5
lần/tháng
50.000
1.000.000
4 tháng
TỔNG CỘNG
X
1.000.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác
1
Tiền trọ
X
4 tháng
1.200.000
4.800.000
4 tháng
2
Sinh hoạt nn
1.000.000
4.000.000
3
Chi tiêu kc
500.000
500.000
TỔNG CỘNG
X
9.300.000
TỔNG CỘNG
22.180.000
HK7(4
tháng)
4.7. Học kỳ VIII (2024-2025)
TT
NHIỆM VỤ
MỤC
TIÊU
S
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
THÀNH
TIỀN
GHI CHÚ
Học tập
1
Thực tập doanh
nghiệp
4.0
5
660.000
3.000.000
4 tháng
2
Chuyên đề robot
ứng dụng AI
4.0
2
1.320.000
3
Lịch sử Đảng Cộng
sản Việt Nam
3.5
2
1.320.000
4
Phân tích dữ liệu
Bayesian
3.5
3
1.980.000
5
Dự án kỹ thuật nâng
cao (AIOT)
4.0
3
1.980.000
TỔNG CỘNG
X
15
X
9.600.000
II, Rèn luyện thể chất
Bơi lội
Luyện
tập thể
thao
3
lần/tháng
30.000
360.000
4 tháng
TỔNG CỘNG
X
360.000
III, Giải trí
Về thăm nhà
Giải
tỏa mệt
mỏi
5
lần/tháng
50.000
1.000.000
4 tháng
TỔNG CỘNG
X
X
1.000.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác
1
Tiền trọ
X
4 tháng
1.200.000
4.800.000
4 tháng
2
Sinh hoạt nn
1.000.000
4.000.000
3
Chi tiêu kc
500.000
500.000
TỔNG CỘNG
X
9.300.000
TỔNG CỘNG
20.260.00
0
HK8(4
tháng)
4.8. Học kỳ IX (2025)
X 9.300.000
16.740.000
HK9(4
tháng)
N TIẾN ĐỘ CÔNG VIC
TT
NHIỆM VỤ
MỤC
TIÊU
S
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
THÀNH
TIỀN
GHI CHÚ
Học tập
1
tưởng Hồ Chí
Minh
3.5
2
660.000
1.320.000
4 tháng
2
Khóa luận tốt
nghiệp
4.0
8
5.280.000
TỔNG CỘNG
X
10
X
6.600.000
II, Rèn luyện thể chất
Bơi lội
Luyện
tập thể
thao
2
lần/tháng
30.000
240.000
4 tháng
TỔNG CỘNG
X
240.000
III, Giải trí
Về thăm nhà
Giải
tỏa mệt
mỏi
3
lần/tháng
50.000
600.000
4 tháng
TỔNG CỘNG
X
600.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác
1
Tiền trọ
X
4 tháng
1.200.000
4.800.000
4 tháng
2
Sinh hoạt nn
1.000.000
4.000.000
3
Chi tiêu kc
500.000
500.000
TỔNG CỘNG
TỔNG CỘNG
5. QUẢN THỜI GIA
6. TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ TRÙ CHO KẾ HOẠCH HỌC TẬP PHÁT
TRIỂN CÁ NHÂN
Nă
m
h
ọc
N
i
du
ng
Kinh
phí
(vnđ
)
Trong
đó
Thể chất
Giải trí
Sinh hoạt khác
HK
(năm)
Tiền
%
chiếm
Ti
ền
%
chiế
m
Tiề
n
%
chiếm
Tiền
%
chiếm
1
HKI
11.980.000
11.98
0
.000
100%
HKII
21.280.000
11.88
0
.000
55.8%
0
0%
600
.0
00
2.8%
8.800
.
000
41.4%
2
HKIII
23.080.000
11.90
0
.000
52%
0
0%
1.40
0.
000
6.1%
9.300
.
000
40.3%
HKIV
21.740.000
12.54
0
.000
58%
0
0%
1.40
0.
000
6%
8.800
.
000
40%
3
HKV
21.340.000
12.54
0
.000
58.8%
0
0%
0
0%
8.800
.
000
41.2%
HKVI
24.190.000
13.89
0
.000
57.4%
0
0%
1.00
0.
000
4.1%
9.300
.
000
38.4%
4
HKVI
I
22.180.000
11.88
0
.000
53.6%
0
0%
0
0%
9.300
.
000
46.4%
HKVI
I
I
20.260.000
9.600
.
000
47.4%
0
0%
1.00
0.
000
5%
9.300
.
000
46%
5
HKIX
16.740.000
6.600
.
39.4%
0
0%
600
.0
3.6%
9.300
.
55.6%
000
00
000
Tổng cộng
182.790.00
0
102.8
1
0.000
X
0
0%
6.00
0.
000
X
72.90
0
.000
X
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH
TT
HOT
ĐỘNG/
NHIỆM
VỤ
MỤC
TIÊU
ĐƠN
V
NH
THC
HIỆN/KQ
CH
TIÊU
ĐÁNH
GIÁ
PHƯƠNG
PHÁP ĐÁNH
GIÁ
% ĐẠT
ĐƯC
TỶ
TRỌNG
KPI
KPI THỰC
HIỆN
HỌC TP
= Thực
hiệnx100%/
mục tiêu
=%HT*Tỷ
trọng KPI
1
KNXDKH
= Thực
hiệnx100%/m
c tiêu
2
= Thực
hiệnx100%/m
c tiêu
= Thực
hiệnx100%/m
c tiêu
RÈN LUYỆN THỂ CHẤT
1
2
GIẢI TRÍ
1
2
ĂN UỐNG/ SINH HOẠT KHÁC
10%
1
2
Tổng cộng
(1): %HT=Điểm trung bình môn thực hiên*100%/ mục tiêu
Các học kỳ còn lại sử dụng pp tương tự
8. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH TUẦN (từ ngày…đến ngày)
Lập kế hoạch chi tiết cho một tuần
Thứ 2:
5h30:
Người lập kế hoạch

Preview text:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
TRUNG TÂM TƯ VẤN & HỖ TRỢ SINH VIÊN
BÁO CÁO THƯỜNG KỲ
MÔN KỸ NĂNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH
HỌC TẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN
GVHD : Trần Thị Hiền (A) Lớp : DHIOT17A - 420300319721 SVTH : Lê Thị Hoàng Anh MSSV:
TP.HCM, ngày tháng 02 năm 2022 MỤC LỤC
1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG
1.1. Khảo sát môi trường
1.2. Niềm tin và giá trị sống của bản thân trong tương lai
2. MỤC TIÊU KẾ HOẠCH HỌC TẬP – NGHỀ NGHIỆP – THỂ CHẤT
2.1. Mục tiêu học tập (Chỉ trình bày mục tiêu học tập khi ra trường)
2.2. Mục tiêu nghề nghiệp
2.3. Mục tiêu thể chất
3. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC BẰNG MA TRẬN SWOT
4. BẢNG NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO HỌC TẬP,
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

4.1. Học kỳ … (năm học)
4.2. Học kỳ … (năm học)
4.3. Học kỳ … (năm học)
5. QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC (ví dụ mẫu sử dụng sơ đồ Gantt)
6. TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ TRÙ CHO KẾ HOẠCH HỌC TẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH
8. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH TUẦN
1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG
1.1. Khảo sát môi trường
1.1.1 Môi trường bên ngoài về ngành nghề trong tương lai: - Cơ hội việc làm - Kinh nghiệm làm việc
- Mức lương theo kinh nghiệm - Kỹ năng làm việc - Nhu cầu xã hội - Môi trường làm việc - Đối thủ cạnh tranh - Nhân tố kinh tế…
1.1.2 Môi trường bên trong
- Phương pháp phỏng vấn - Nhiệm vụ công việc
- Mối quan hệ đồng nghiệp
- Nhân tố kỹ thuật công nghệ - Quy chế làm việc…
1.2. Niềm tin và giá trị sống của bản thân trong tương lai:
- Niềm tin giúp mỗi người bứt phá, “cởi trói” giới hạn an toàn của bản thân để tiến
thẳng đến những điều lớn lao hơn. Tin rằng bản thân mình ở tương lai sẽ vượt qua tất
cả những trở ngại cuộc sống, bên cạnh đó tự cải thiện những khuyết điểm của chính
mình. Tin vào một tương lai bản thân sẽ mang đến những điều tốt đẹp nhất cho bố
mẹ và những người xung quanh.
- Giá trị của bản thân là những điều cốt yếu tạo nên mỗi con người. Mỗi người đều có
những đặc điểm và giá trị khác nhau tạo ra nhiều dấu ấn riêng biệt. Giá trị sống trong
tương lai bản thân sẽ phát triển chính mình và tìm cho mình hướng đi thích hợp nhất
để có thể vươn tới chạm vào những niềm tin, mục tiêu lớn lao hơn.
2. MỤC TIÊU KẾ HOẠCH HỌC TẬP – NGHỀ NGHIỆP – THỂ CHẤT
2.1. Mục tiêu học tập (Chỉ trình bày mục tiêu học tập khi ra trường):
Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART: S M A R T (dễ hiểu cụ thể) (đo lường (khả thi) (liên quan) (thời gian được) hoàn thành) Học tập theo lộ
Tìm thêm công việc Chứng chỉ Tháng 5 Đủ 120 điểm
trình tại trung phụ là dịch thuật, phiên Topik II-level 3 năm 2025 tâm uy tín dịch, influencer… 2.2.
Mục tiêu nghề nghiệp:
Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART: S M A R T (dễ hiểu cụ thể) (đo lường (khả thi) (liên quan) (thời gian được) hoàn thành) Nhận thêm nhiều Kỹ sư kinh Đầu tư thêm nền Lương trên kinh nghiệm, kỹ Tháng 5 doanh tại công tảng Marketing 20 triệu/tháng năng tiếp thị ngoài năm 2027 ty Qualcomm & Sales… việc làm kỹ sư 2.3.
Mục tiêu thể chất:
Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART: S M A R T (dễ hiểu cụ thể) (đo lường (khả thi) (liên quan) (thời gian hoàn được) thành) Tập theo lộ Nhằm tránh Từ tháng 1 đến Giảm 1->1,5 trình và ăn theo tình trạng béo 54kg -> 50kg tháng 4 năm kg/tháng chế độ giảm phì, suy giảm 2022 cân sức khỏe
3. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC BẰNG MA TRẬN SWOT O T - Học bổng IUH
- Kiến thức đã học khó áp dụng vào thực tế
- Làm việc ở các vị trí kỹ sư khác nhau - Nhiều đối thủ cùng SWOT ngành nghề cạnh tranh
- Làm việc tại các công ty công nghệ (Bosch, HOMA,
- Cập nhật kiến thức mới IOT solution, Qualcomm,
không kịp thời và đầy đủ Viettel, FMan IOT, …) S S-O S-T - Khả năng tiếp thu khá
- Ôn tập, tìm thêm tài liệu - Tìm hiểu kinh nghiệm các môn học từ người đi trước
- Biết lắng nghe, thấu hiểu
- Chủ động rèn luyện kỹ - Tìm kĩ các thông tin - Kỹ năng tin học khá năng cần thiết tuyển dụng ngành nghề
- Ham học hỏi cái mới lạ
- Nâng cao trình độ bản thân - Tìm thêm những thông về mọi mặt
tin kiến thức kỹ năng của ngành W W-O W-T
- Trình độ Tiếng anh kém
- Tăng cường học Tiếng anh
- Tích cực chủ động bồi
dưỡng các kỹ năng Tiếng - Kỹ năng giao tiếp kém
- Rèn luyện kỹ năng giao tiếp anh - Kiến thức chuyên môn
- Gạt bỏ nhứng thứ gây xao nắm không quá vững
- Nâng cao rèn luyện các kỹ
nhãng để tập trung nâng cao kiến thức cần thiết năng mềm liên quan đến
- Sự xao nhãng trong học tập
ngành như: phản biện, thuyết và làm việc trình, …
4. BẢNG NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO HỌC TẬP, PHÁT TRỂN THỂ CHẤT
4.1. Học kỳ II (2021-2022) MỤC SỐ ĐƠN TT NHIỆM VỤ THÀNH TIỀN GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ Học tập 1 Lý thuyết mạch 3.5 3 1.980.000 Kỹ năng làm việc 2 4.0 2 1.320.000 nhóm 3 Linh kiện điện tử 3.5 2 1.320.000 4 Toán cao cấp 2 3.5 2 660.000 1.320.000 Giáo dục thể chất 4 tháng 5 4.0 2 1.320.000 2 Giáo dục quốc 6 4.0 4 2.640.000 phòng và an ninh 2 Kỹ năng xây dựng 7 kế hoạch 3.5 3 1.980.000 TỔNG CỘNG X 9 X 11.880.000
II, Rèn luyện thể chất 3h/ngày 1 Đi bộ nhanh Rèn (2 lần) luyện sức 2h/ngày X X 4 tháng 2 Nhảy dây (2 lần) khỏe TỔNG CỘNG 5h/ngày III, Giải trí 2 1 Xem phim Xả 100.000 400.000 stress, lần/tháng thay đổi 1 4 tháng 2 Café cùng bạn bè 50.000 200.000 không lần/tháng TỔNG CỘNG khí X X 600.000
IV, Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân X 4 tháng 1.000.000 4.000.000 X TỔNG CỘNG X 8.800.000 TỔNG HK2 (4 CỘNG 21.280.000 tháng) 4.2.
Học kỳ III (2022-2023) MỤC SỐ ĐƠN THÀNH TT NHIỆM VỤ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ TIỀN Học tập 1 Kỹ thuật xung số 3.5 4 2.640.000 2 Mạch điện tử 3.0 3 1.980.000 Kiến trúc máy tính 3 3.0 2 1.320.000 - điện tử 660.000 Cơ sở văn hóa Việt 4 tháng 4 4.0 3 1.980.000 Nam Toán chuyên đề trí 5 tuệ nhân tạo 3.5 3 1.980.000 Chứng chỉ tin học 6 1 2.000.000 2.000.000 MOS TỔNG CỘNG X 16 X 11.900.000
II, Rèn luyện thể chất Bơi lội Rèn 30.000 480.000 luyện 4 sức lần/tháng 4 tháng Tổng cộng khỏe X 480.000 III, Giải trí Xả 1 Café cùng bạn bè stress, 2 lần/tuần 50.000 400.000 thay đổi không 5 2 Về thăm nhà 50.000 1.000.000 4 tháng khí lần/tháng TỔNG CỘNG X X X 1.400.000
IV, Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân 1.000.000 4.000.000 X 4 tháng 4 tháng 3 Chi tiêu khác 500.000 500.000 TỔNG CỘNG X 9.300.000 TỔNG HK3(4 CỘNG 23.080.000 tháng) 4.3.
Học kỳ IV (2022-2023) MỤC SỐ ĐƠN THÀNH TT NHIỆM VỤ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ TIỀN Học tập 1 Kỹ thuật vi xử lý 3.5 3 1.980.000 Thiết kế mạch điện 2 3.0 3 1.980.000 tử công suất 3 Pháp luật đại cương 3.5 2 1.320.000 4 Cơ sở mạng 3.0 3 1.980.000 Nhập môn trí tuệ 660.000 5 3.5 2 1.320.000 4 tháng nhân tạo Cảm biến và thiết bị 6 chấp hành 3.0 2 1.320.000 Chủ nghĩa xã hội 7 khoa học 3.5 2 1.320.000 8 Thực tập điện tử 4.0 2 1.320.000 TỔNG CỘNG X 19 X 12.540.000
II, Rèn luyện thể chất 3h/ngày 1 Nhảy dây Xả stress, (2 lần) rèn luyện X X 4 tháng 2 Chạy bộ 3km/ngày thể chất TỔNG CỘNG X III, Giải trí 1 Giao lưu bạn bè 2 lần/tuần 50.000 400.000 Gắn kết 5 2 Về thăm nhà quan hệ, 50.000 1.000.000 4 tháng lần/tháng tình cảm TỔNG CỘNG X X 1.400.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân X 4 tháng 1.000.000 4.000.000 4 tháng TỔNG CỘNG X 8.800.000 TỔNG HK4(4 CỘNG 21.740.000 tháng) 4.4.
Học kỳ V (2023-2024) MỤC SỐ ĐƠN THÀNH TT NHIỆM VỤ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ TIỀN Học tập 1 Hệ cơ sở dữ liệu 3.5 4 2.640.000 Cơ sở kỹ thuật tự 2 động 3.0 3 1.980.000 Nhập môn 3 3.5 2 1.320.000 Internet of Things Thực tập điện tử 4 4.0 2 660.000 1.320.000 nâng cao 4 tháng Giao tiếp điều 5 khiển thiết bị 3.0 2 1.320.000 ngoại vi 6 Mạng trong IoT 3.5 4 2.640.000 Vi điều khiển và 7 ứng dụng 3.0 2 1.320.000 TỔNG CỘNG X 19 X 12.540.000
II, Rèn luyện thể chất Nhảy dây Xả stress, 2h/ngày rèn luyện (2 lần) X X 4 tháng TỔNG CỘNG thể chất III, Giải trí 1 Chơi game Giải tỏa 1.5h/ngày căng 2 Đi dạo công viên 3h/ngày thẳng, X X 4 tháng thư TỔNG CỘNG giãn X
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân X 4 tháng 1.000.000 4.000.000 4 tháng TỔNG CỘNG X 8.800.000 TỔNG HK5(4 CỘNG 21.340.000 tháng) 4.5.
Học kỳ VI (2023-2024) MỤC SỐ ĐƠN THÀNH TT NHIỆM VỤ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ TIỀN Học tập 1 Hệ thống nhúng 3.0 4 2.640.000 2 Thị giác máy tính 3.0 3 1.980.000 3 Dự án kỹ thuật 3.5 2 1.320.000 4 Xử lý tín hiệu số 3.0 3 1.980.000 Công nghệ tính 5 3.5 2 660.000 toán mềm 1.320.000 4 tháng Thực tập điện tử 6 công nghiệp 4.0 2 1.320.000 Bảo mật cơ sở dữ 7 liệu 3.5 3 1.980.000 8 Chứng chỉ TOEIC 500 1 1.350.000 TỔNG CỘNG X 20 X 13.890.000
II, Rèn luyện thể chất Chạy bộ Rèn sức 4km/ngày X X 4 tháng TỔNG CỘNG bền III, Giải trí Về Giải thăm nhà 50.000 1.000.000 tỏa mệt 5 mỏi 4 tháng lần/tháng TỔNG CỘNG X 1.000.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân 1.000.000 4.000.000 X 4 tháng 4 tháng 3 Chi tiêu khác 500.000 500.000 TỔNG CỘNG X 9.300.000 TỔNG HK6(4 CỘNG 24.190.000 tháng) 4.6.
Học kỳ VII (2024-2025) MỤC SỐ ĐƠN THÀNH TT NHIỆM VỤ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG GIÁ TIỀN Học tập Phương pháp luận 1 nghiên cứu khoa 3.5 2 1.320.000 học 2 Học máy 3.0 3 1.980.000 Thực tập điều 3 khiển và tự động 3.5 2 1.320.000 hóa 4 Robot và ứng dụng 3.5 3 1.980.000 660.000 5 Chuyên đề IoT 3.0 2 1.320.000 4 tháng Điều khiển thông 6 3.0 2 1.320.000 minh Hệ thống thông tin 7 quản lý 3.5 2 1.320.000 Thí nghiệm ứng 8 dụng AI trong dự 3.0 2 1.320.000 báo TỔNG CỘNG X 18 X 11.880.000
II, Rèn luyện thể chất Chạy bộ Rèn sức 4km/ngày X X 4 tháng TỔNG CỘNG khỏe III, Giải trí Về thăm nhà Giải 50.000 1.000.000 tỏa mệt 5 mỏi 4 tháng TỔNG CỘNG lần/tháng X 1.000.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân 1.000.000 4.000.000 4 tháng X 4 tháng 3 Chi tiêu khác 500.000 500.000 TỔNG CỘNG X 9.300.000 TỔNG HK7(4 CỘNG 22.180.000 tháng) 4.7.
Học kỳ VIII (2024-2025) MỤC SỐ THÀNH TT NHIỆM VỤ ĐƠN GIÁ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG TIỀN Học tập Thực tập doanh 1 nghiệp 4.0 5 3.000.000 Chuyên đề robot và 2 4.0 2 1.320.000 ứng dụng AI Lịch sử Đảng Cộng 660.000 3 3.5 2 1.320.000 4 tháng sản Việt Nam Phân tích dữ liệu 4 3.5 3 1.980.000 Bayesian Dự án kỹ thuật nâng 5 4.0 3 1.980.000 cao (AIOT) TỔNG CỘNG X 15 X 9.600.000
II, Rèn luyện thể chất Bơi lội Luyện 30.000 360.000 tập 3 thể lần/tháng 4 tháng TỔNG CỘNG thao X 360.000 III, Giải trí Về 5 thăm nhà Giải lần/tháng 50.000 1.000.000 tỏa mệt 4 tháng TỔNG CỘNG mỏi X X 1.000.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân 1.000.000 4.000.000 X 4 tháng 4 tháng 3 Chi tiêu khác 500.000 500.000 TỔNG CỘNG X 9.300.000 TỔNG 20.260.00 HK8(4 CỘNG 0 tháng) 4.8. Học kỳ IX (2025) MỤC SỐ THÀNH TT NHIỆM VỤ ĐƠN GIÁ GHI CHÚ TIÊU LƯỢNG TIỀN Học tập Tư tưởng Hồ Chí 1 3.5 2 1.320.000 Minh 660.000 Khóa luận tốt 4 tháng 2 nghiệp 4.0 8 5.280.000 TỔNG CỘNG X 10 X 6.600.000
II, Rèn luyện thể chất Bơi lội Luyện 30.000 240.000 tập 2 thể lần/tháng 4 tháng TỔNG CỘNG thao X 240.000 III, Giải trí Về thăm nhà Giải 3 50.000 600.000 tỏa mệt lần/tháng 4 tháng TỔNG CỘNG mỏi X 600.000
IV Ăn uống, sinh hoạt khác 1 Tiền trọ 1.200.000 4.800.000 2 Sinh hoạt cá nhân 1.000.000 4.000.000 X 4 tháng 4 tháng 3 Chi tiêu khác 500.000 500.000 TỔNG CỘNG X 9.300.000 HK9(4 16.740.000 TỔNG CỘNG tháng)
5. QUẢN LÝ THỜI GIAN
VÀ TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC
6. TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ TRÙ CHO KẾ HOẠCH HỌC TẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN Trong đó N Kinh ội phí du (vnđ Học tập Thể chất Giải trí Sinh hoạt khác m ng ) h ọc HK Tiền % Tiề Tiền (năm) % Ti % % chiế chiếm ền n chiếm chiếm m 11.98 HKI 11.980.000 100% 1 0 .000 11.88 600 8.800 HKII 21.280.000 55.8% 0 0% 2.8% 41.4% 0 .0 . .000 00 000 11.90 1.40 9.300 HKIII 23.080.000 52% 0 0% 6.1% 40.3% 2 0 0. . .000 000 000 12.54 1.40 8.800 HKIV 21.740.000 58% 0 0% 6% 40% 0 0. . .000 000 000 12.54 8.800 HKV 21.340.000 58.8% 0 0% 0 0% 41.2% 3 0 . .000 000 13.89 1.00 9.300 HKVI 24.190.000 57.4% 0 0% 4.1% 38.4% 0 0. . .000 000 000 11.88 9.300 HKVI 22.180.000 53.6% 0 0% 0 0% 46.4% 4 I 0 . .000 000 HKVI 9.600 1.00 9.300 20.260.000 47.4% 0 0% 5% 46% I . 0. . I 000 000 000 6.600 600 9.300 5 HKIX 16.740.000 39.4% 0 0% 3.6% 55.6% . .0 . 000 00 000 Tổng 102.8 6.00 72.90 cộng 182.790.00 X 0 0% X X 1 0. 0 0 0.000 000 .000
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH HOẠT CHỈ ĐƠN PHƯƠNG TỶ ĐỘNG/ MỤC THỰC TIÊU % ĐẠT KPI THỰC TT VỊ TRỌNG NHIỆM PHÁP ĐÁNH TIÊU HIỆN/KQ ĐÁNH ĐƯỢC HIỆN VỤ TÍNH GIÁ KPI GIÁ = Thực =%HT*Tỷ HỌC TẬP hiệnx100%/ trọng mục tiêu KPI = Thực 1 KNXDKH hiệnx100%/mụ c tiêu = Thực 2 hiệnx100%/mụ c tiêu = Thực … hiệnx100%/mụ c tiêu RÈN LUYỆN THỂ CHẤT 1 2 … GIẢI TRÍ 1 2 ĂN UỐNG/ SINH HOẠT KHÁC 10% 1 2 … Tổng cộng
(1): %HT=Điểm trung bình môn thực hiên*100%/ mục tiêu
Các học kỳ còn lại sử dụng pp tương tự
8. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH TUẦN (từ ngày…đến ngày)
Lập kế hoạch chi tiết cho một tuần Thứ 2: 5h30: Người lập kế hoạch