lOMoARcPSD| 45734214
ĐỀ TÀI:
Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP
TIỆM BÁNH NGỌT
CAKESHOP
NHÓM 4: 20QT111
KHỞI NGHIỆP VÀ NG DỤNG
lOMoARcPSD| 45734214
GIẢNG VIÊN: VĂN THỊ BÍCH
ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH TẾ QUỐC TẾ
Danh sách thành viên nhóm 4
STT
Họ tên
Chức năng
Phân công nhiệm vụ
1
Hoàng Thị Ngọc Anh
Nhóm trưởng
Tổng hợp bài word
lên ý tưởng, kết luận
2
Phan Ngọc Tuyết
Anh
Thành viên
Chiến lược marketing
sản phẩm, giá
3
Việt Anh
Thuyết trình
Phân tích swot cơ hội, thách thức
4
Võ Quốc Huy
Thuyết trình tìm
kiếm thông tin
5
Nguyễn Nhật Huy
Chiến lược marketing Sản
phẩm, phân phối, xúc tiến
6
Tấn Hiếu
Làm powerpoint
tìm kiếm thông tin
7
Thị Quỳnh
Phân tích swot Điểm
mạnh, điểm yếu
8
Giềng Hữu Thuận
Chiến lược marketing
Phân phối, xúc tiến
Mục Lục
LỜI MỞ ĐẦU 4
Chương 1: Tóm Tắt Ý Tưởng Kinh Doanh 5
1.1. Mục Tiêu, Tầm Nhìn, Sứ Mệnh 5
1.2. Sản Phẩm 5
Chương 2: Ngành Kinh Doanh Bánh Ngọt Và Ma Trận Swot 6
2.1. Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Kinh Doanh Bánh 6
2.2. Điểm Mạnh 8
2.3. Điểm Yếu 8
lOMoARcPSD| 45734214
2.4. Cơ Hội 9
2.5. Thách Thức 10
Chương 3: Chiến Lược Marketing 11
3.1. Sản Phẩm Dịch Vụ 11
3.2. Giá Dịch Vụ 13
3.3. Phân Phối 14
3.4. Xúc Tiến 15
Chương 4: Các Khoản Chi Phí Và Nguồn Vốn 16
4.1. Chi Phí Đầu 16
4.2. Chi phí Hoạt Động 16
4.3. Kế Hoạch Vốn 16
TỔNG KẾT 17
LỜI MỞ ĐẦU
lOMoARcPSD| 45734214
Chương 1: Tóm Tắt Ý Tưởng Kinh Doanh
1.1. Mục Tiêu, Tầm Nhìn, Sứ Mệnh
- Mục tiêu: Dự án mở tiệm bánh ngọt. Trong 5 năm đầu sẽ tập trung xây dựng
hệthống từ Đồng Nai và mở rộng ra các tỉnh thành trong và ngoài nước.
- Tầm nhìn:
- Sứ mệnh:
1.2. Sản Phẩm
-
- Logo:
- Mục tiêu trong 5 năm đầu
1.3.
Chương 2: Ngành Bánh Ngọt Và Ma Trận SWOT
2.1. Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Ngành Kinh Doanh Bánh Ngọt
- Những yếu tố tự nhiên:
Sau đại dịch COVID-19 nhiều tiệm phải đóng cửa
2.2. Điểm Mạnh
- Về tổ chức:
- Về sản phẩm:
2.3: Điểm Yếu
- Về tổ chức: Các thành viên trong tổ chức chủ yếu sinh viên không
nhiềukinh nghiệm trong ngành. Khả năng quản trị tổ chức, xác định vấn đcủa
sinh viên chưa thực sự tốt cho nên sẽ gặp nhiều kkhăn cho các hoạt động của
sàn như xây dựng sản phẩm, tuyển dụng nhân sự,….
- Về nguồn vốn: Các thành viên sáng lập đều sinh viên thế nguồn vốn
huyđộng được từ người thân và bạn bè là không thể đủ dùng cho dự án hoạt động.
Đây chính điểm yếu lớn nhất của phần lớn các dự án khởi nghiệp, tiệm sẽ cần
phải xây dựng kế hoạch cụ thể đối với các hoạt động thu hút sử dụng nguồn vốn
bởi vì dòng tiền của doanh nghiệp được ví như dòng máu trong cơ thể mỗi người.
lOMoARcPSD| 45734214
- Về sản phẩm: Với nguồn lực hạn về tài chính cho nên website ứng dụng
diđộng của sàn cần phải thông các cty dịch vụ để xây dựng, thiết kế cùng với việc
không nhiều thời gian làm việc trực tiếp với bên cung cấp làm cho việc phát
triển, đổi mới của tiệm bị kéo dài thời gian. Như vậy tiệm sẽ làm mất tính tự chủ,
tính linh hoạt của việc đổi mới nâng cấp sản phẩm trong những lúc cần phải
thay đổi và cập nhật thường xuyên trong giai đoạn đầu.
- Về khách hàng: Là một dự án khởi nghiệp đem đến dịch vụ dành cho nhữngngười
đam đồ ngọt nên lứa tuổi đây là đa dạng. Cùng với việc tiệm một tiệm bánh
hoàn toàn mới chưa khách hàng cho nên sẽ rất khó khăn đối với tiệm trong
việc thuyết phục khách hàng tham gia sử dụng dịch vụ của tiệm.
2.3. Cơ Hội
-
-
-
2.4. Thách Thức
-
Chương 3: Chiến Lược Marketing (Huy)
3.1. Sản Phẩm Dịch Vụ
- Sản phẩm chính là
-Với những thế mạnh khác nhau, tiệm bánh có cho mình một món bánh “đặc
biệt”, ngon nhất, chất lượng nhất khách khó thể thưởng thức được những
nơi khác. Vậy nên phải được món đặc biệt để tạo điểm nhấn cho thực đơn tiệm
bánh của mình. Bên cạnh món chính, thực đơn cũng cần đa dạng các dòng bánh ngọt,
bánh kem để thể phục vđược nhiều đối tượng khách hàng dễ dàng thu hút,
giữ chân họ.
-Đi kèm với sản phẩm phong phú, đa dạng. Tiệm còn lưu ý thêm về thái độ
phục vụ của đội ngũ nhân viên, sự chuyên nghiệp trong cách làm việc luôn thân
thiện, nhiệt tình với khách hàng sẽ giúp tiệm bánh để lại được nhiều ấn tượng.
3.2. Giá dịch vụ
3.3. Phân Phối
lOMoARcPSD| 45734214
Lựa chọn nguồn cung cấp nguyên vật liệu
Trong kinh doanh đồ ăn uống, thực phẩm, việc tìm được nguồn cung cấp nguyên vật
liệu đảm bảo chất lượng rất quan trọng. nó trực tiếp tác động đến uy tín và giá trị
thương hiệu của tiệm. Nguồn nguyên liệu đảm bảo chất lượng thì thành phẩm
bánh kinh doanh của tiệm mới ngon và thu hút.
Đặc biệt, nếu mở tiệm bánh kem tươi thì khâu chọn nguồn cung cấp nguyên liệu
càng cần khắt khe hơn bánh hạn sdụng rất ngắn dễ . Tiệm sẽ nên nghiên
cứu để chọn các nguồn cung cấp những sản phẩm liên quan như: sữa, nước trái cây,
fast food, kem, cafenhững đơn vị uy tín trên thị trường. Chuẩn bị công cụ
dụng cụ, trang thiết bị cho tiệm bánh ngọt
Để kinh doanh bánh ngọt, tiệm sẽ đầu tư, trang bị cho mình những trang thiết bị,
công cụ dụng cụ cần thiết đầy đủ nhất để đảm bảo được chất lượng của sản phẩm.
Với các tiệm bánh, các trang thiết bị cần thiết thường là: máy trộn bột, nướng
bánh, các dụng cụ làm bánh khác, tủ kính trưng bày, hệ thống thông khí, bàn ghế và
đồ trang trí… Tùy vào điều kiện và khả năng của tiệm sẽ chuẩn bị thật đầy đủ để hỗ
trợ tốt nhất cho việc kinh doanh của mình.
Ngoài ra, tiệm sẽ bắt trend trang trí cho không gian tiệm bánh ngọt của mình thật ấn
tượng, nổi bật để thu hút khách hàng ở mọi lứa tuổi.
3.4. Xúc Tiến
*Thời đại công nghệ 4.0 rồi nên việc marketing khi kinh doanh đóng vai trò cực kỳ
quan trọng cũng mang lại những lợi ích cùng lợi hại. Vậy nên không thể “lơ
là” khâu này được nếu muốn bán được nhiều hàng và nhiều người biết đến tiệm
bánh ngọt của mình.
*Xúc tiến hỗn hợp truyền thông Marketing hoạt động truyền thông tin về sản
phẩm doanh nhiệp tới khách hàng để thuyết phục họ thông qua các phương tiện
khác nhau.
*Xác định mục tiêu quảng cáo
- Mục tiêu chi phối toàn bộ quá trình hoạt động quảng cáo.
- Tùy theo những điều kiện cụ thể mà các công ty có mục tiêu quảng cáo khácnhau.
- Thông thường mục tiêu quảng cáo của các công ty thường hướng vao những vấnđề
sau:
+ Tăng số lượng hàng hóa tiêu thụ trên thị trường truyền thông
lOMoARcPSD| 45734214
+ Mở ra thị trường mới
+ Giới thiệu sản phẩm mới
+ Xây dựng và củng cố uy tín của những nhãn hiệu hàng hóa uy tín của
công ty.
*Xác định ngân sách quảng cáo
- Căn cứ vào mục tiêu quảng cáo của công ty để xác định ngân sách. Cần chú ý
tớiviệc phân phối ngân sách truyền thông cho quảng cáo các hoạt động truyền
thông khác.
- Phân phối ngân sách quảng cáo cho các loại sản phẩm, các thị trường cần hoạtđộng
quảng cáo.
-Tùy điều kiện và ngân sách mà tiệm sẽ tận dụng tối đa nhất có thể các phương tiện
truyền thông, các kênh có thể quảng cáo cho tiệm bánh ngọt của mình như: phát tờ
rơi quảng cáo tại các nơi đông đúc như trường học, các công ty những người xung
quanh, treo băng rôn, quảng cáo thông qua mạng hội nhu: facebook, zalo,
instagram…, thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hay quà tặng… để kích
thích nhu cầu mua hàng của thực khách…
*Quyết định nội dung truyền đạt
+ Nội dung quảng cáo thường được đánh giá dựa trên tính hấp dẫn, tính độc
đáo và tính đáng tin.
+Thông điệp quảng cáo phải nói lên điều đáng mong ước điều thú vị của
sản phẩm.
+ Phải lựa chọn ngôn ngữ, phải xác định cấu trúc thông điệp, lựa chọn phương
tiện truyền tin thích hợp, đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu của quảng cáo.
*Xác định nhiệm vụ của xúc tiến bán hàng
- Đối với người tiêu dùng thì khuyến khích họ tiêu dùng nhiều hơn, mua với s
lượng lớn hơn và mở ra những khách hàng mới. - Đối với nhà trung gian khuyến
khích tăng cường phân phối, đấy mạnh hoạt động mua bán.
Chương 4: Các Khoản Chi Phí Và Nguồn Vốn
4.1. Kế Hoạch Vốn
- Với dự kiến về các chi phí đầu tư và kinh doanh như trên thì số vốn cần thiết để xây
dựng và đưa dự án đi vào hoạt động là .000.000.000đ.
lOMoARcPSD| 45734214
- Tích cực đẩy mạnh đầu tư vào hoạt động quảng bá nhằm nâng cao khả năng cạnh
tranh,thâm nhập vào thị trường
- Xây dựng,củng cố và đào tạo đội ngũ nhân viên đạt chất lượng cao
- Đầu tư cơ sở vật chất đáp ưng dủ nhu cầu cho hoạt động kinh doanh
- Mở rộng tìm kiếm các đối tác khinh doanh trong ngành
- Theo dõi các chỉ số thống kê tư hoạt động kinh doanh
- Xây dựng kế hoạch phát triển cho tương lai
- Lên các kế hoạch cho những trường hợp bất lợi có thể xảy ra
- Kêu gọi vốn đầu tư mở rộng hoạt động kinh doanh
4.2. Chi Phí Đầu
Số
lượng
Đơn Giá (VNĐ)
Thành tiền (VNĐ)
Thiết kế website
1
20,000,000
20,000,000
Tiền thuê văn phòng
1
120,000,000
120,000,000
Mua máy tính
20
10,000,000
200,000,000
thiết kế văn phòng
20,000,000
Giấy phép đkkd và thuế
môn bài
6,000,000
Mua thiết bị, dụng cụ
20
Tổng
366,000,000
Chi phí ban đầu
Năm 2023
Số
lượng
Đơn Giá (VNĐ)
Thành tiền (VNĐ)
Thiết kế website
1
20,000,000
20,000,000
,000,000
lOMoARcPSD| 45734214
Tiền thuê văn phòng
2
120,000,000
240,000,000
Mua máy tính
20
10,000,000
200,000,000
thiết kế văn phòng
20,000,000
Giấy phép đkkd và thuế
môn bài
6,000,000
Mua thiết bị, dụng cụ
20,000,000
Tổng
486,000,000
Chi phí ban đầu
Năm 2024
Số
lượng
Đơn Giá (VNĐ)
Thành tiền (VNĐ)
Thiết kế website
1
20,000,000
20,000,000
Tiền thuê văn phòng
2
120,000,000
240,000,000
Mua máy tính
20
10,000,000
200,000,000
thiết kế văn phòng
20,000,000
Giấy phép đkkd và thuế
môn bài
6,000,000
Mua thiết bị, dụng cụ
20,000,000
Tổng
486,000,000
4.3. Chi phí Hoạt Động
Chi phí hoat động năm 2022:
Danh mục chi phí
Đơn vị
Thành tiền (VNĐ)
Tiền thuê máy chủ
1 năm
70.000.000
Điện, Nước, Internet
12 tháng
27.115.000
Marketing
12 tháng
1.970.000.000
Đối tác vận chuyển
12 tháng
604.143.624
Tổng
2,671,258,624
lOMoARcPSD| 45734214
Danh mục
Lương /1 tháng
Số lượng
Thành tiền /12 tháng
Giám đốc
30,000,000
1
360,000,000
Quản lý
20,000,000
1
240,000,000
Nhân viên bán hàng
10,000,000
20
2,400,000,000
Nhân viên CNTT
10,000,000
3
360,000,000
Nhân viên CSKH
7,000,000
3
252,000,000
Kế toán
7,000,000
1
84,000,000
Bảo vệ
7,000,000
1
84,000,000
Nhân viên marketing
7,000,000
10
840,000,000
Trưởng phòng marketing
20,000,000
1
240,000,000
Cố vấn pháp lý
20,000,000
1
240,000,000
Nhân viên ngoại giao
20,000,000
1
240,000,000
Thư ký
30,000,000
1
360,000,000
Tổng
5,700,000,000
Doanh thu
Phí thành viên
Dịch vụ
Bán hàng
Tổng
Tháng 1
50.000.000
70.000.000
150.000.000
270.000.000
Tháng 2
52.500.000
73.500.000
157.500.000
283.500.000
Tháng 3
55.125.000
77.175.000
165.375.000
297.675.000
Tháng 4
57.881.250
81.033.750
173.643.750
312.558.750
Tháng 5
60.775.313
85.085.437,5
182.325.937,5
328.186.688
Tháng 6
63.814.078
89.339.709,38
191.442.234,4
344.596.022
Tháng 7
67.004.782
93.806.694,84
201.014.346,1
361.825.823
lOMoARcPSD| 45734214
Tháng 8
70.355.021
98.497.029,59
211.065.063,4
379.917.114
Tháng 9
73.872.772
103.421.881,1
221.618.316,6
398.912.970
Tháng 10
77.566.411
108.592.975,1
232.699.232,4
418.858.618
Tháng 11
81.444.731
114.022.623,9
244.334.194
439.801.549
Tháng 12
85.516.968
119.723.755,1
256.550.903,7
461.791.627
Tổng
795.856.326
1.114.198.856
2.387.568.978
4.297.624.161
Chi phí hoạt động năm 2023:
Danh mục chi phí
Đơn vị
Thành tiền (VNĐ)
Tiền thuê máy chủ
1 năm
70,000,000
Điện, Nước, Internet
12 tháng
27,115,000
Marketing
12 tháng
3,183,425,304
Đối tác vận chuyển
12 tháng
891,359,085
Đầu tư tài chính
400.000.000
Tổng
4,571,899,389
Danh mục
Lương /1
tháng
Số
lượng
Thành tiền /12 tháng
Giám đốc
30,000,000
1
360,000,000
Quản lý
20,000,000
1
240,000,000
Nhân viên bán hàng
300,000,000
30
3,600,000,000
Nhân viên CNTT
30,000,000
3
360,000,000
Nhân viên CSKH
70,000,000
10
840,000,000
Kế toán
21,000,000
3
252,000,000
lOMoARcPSD| 45734214
Bảo vệ
7,000,000
1
84,000,000
Nhân viên marketing
70,000,000
10
840,000,000
Trưởng phòng
marketing
20,000,000
1
240,000,000
Cố vấn pháp lý
20,000,000
1
240,000,000
Nhân viên ngoại giao
20,000,000
1
240,000,000
Thư ký
30,000,000
1
360,000,000
Tổng
7,656,000,000
Doanh thu
Phí thành
viên
Dịch vụ
Bán hàng
Tổng
Tháng 1
190.000.000
150,000,000
400,000,000
740,000,000
Tháng 2
199.500.000
157,500,000
420,000,000
777,000,000
Tháng 3
209.475.000
165,375,000
441,000,000
815,850,000
Tháng 4
219,948,750
173,643,750
463,050,000
856,642,500
Tháng 5
230,946,188
182,325,938
486,202,500
899,474,625
Tháng 6
242,493,497
191,442,234
510,512,625
944,448,356
Tháng 7
254,618,172
201,014,346
536,038,256
991,670,774
Tháng 8
267,349,080
211,065,063
562,840,169
1,041,254,313
lOMoARcPSD| 45734214
Tháng 9
280,716,534
221,618,317
590,982,178
1,093,317,028
Tháng 10
294,752,361
232,699,232
620,531,286
1,147,982,880
Tháng 11
309,489,979
244,334,194
651,557,851
1,205,382,024
Tháng 12
324,964,478
256,550,904
684,135,743
1,265,651,125
Tổng
3,024,254,039
2,387,568,978
6,366,850,608
11,778,673,625
Chi phí hoạt động năm 2024:
Danh mục chi phí
Đơn vị
Thành tiền (VNĐ)
Tiền thuê máy chủ
1 năm
70,000,000
Điện, Nước, Internet
12 tháng
27,115,000
Marketing
12 tháng
3,183,425,304
Đối tác vận chuyển
12 tháng
891,359,085
Đầu tư tài chính
400.000.000
Tổng
4,571,899,389
Danh mục
Lương /1
tháng
Số
lượng
Thành tiền /12 tháng
Giám đốc
30,000,000
1
360,000,000
Quản lý
20,000,000
1
240,000,000
Nhân viên bán hàng
300,000,000
30
3,600,000,000
Nhân viên CNTT
30,000,000
3
360,000,000
lOMoARcPSD| 45734214
Nhân viên CSKH
70,000,000
10
840,000,000
Kế toán
21,000,000
3
252,000,000
Bảo vệ
7,000,000
1
84,000,000
Nhân viên marketing
70,000,000
10
840,000,000
Trưởng phòng
marketing
20,000,000
1
240,000,000
Cố vấn pháp lý
20,000,000
1
240,000,000
Nhân viên ngoại giao
20,000,000
1
240,000,000
Thư ký
30,000,000
1
360,000,000
Tổng
7,656,000,000
Doanh thu
Phí thành viên
Dịch vụ
Bán hàng
Tổng
Tháng 1
190.000.000
200,000,000
400,000,000
790,000,000
Tháng 2
199.500.000
210,000,000
420,000,000
829,500,000
Tháng 3
209.475.000
220,500,000
441,000,000
870,975,000
Tháng 4
219,948,750
231,525,000
463,050,000
914,523,750
Tháng 5
230,946,188
243,101,250
486,202,500
960,249,938
Tháng 6
242,493,497
255,256,313
510,512,625
1,008,262,434
lOMoARcPSD| 45734214
Tháng 7
254,618,172
268,019,128
536,038,256
1,058,675,556
Tháng 8
267,349,080
281,420,085
562,840,169
1,111,609,334
Tháng 9
280,716,534
295,491,089
590,982,178
1,167,189,801
Tháng 10
294,752,361
310,265,643
620,531,286
1,225,549,291
Tháng 11
309,489,979
325,778,925
651,557,851
1,286,826,755
Tháng 12
324,964,478
342,067,872
684,135,743
1,351,168,093
Tổng
3,024,254,039
3,183,425,304
6,366,850,608
12,574,529,951
Kế hoạch vốn năm 2022:
Danh mục
Doanh thu
Chi phí
Khấu hao
Dòng tiền
Tháng 1
270.000.000
617,500,000
20.000.000
- 367,500,000
Tháng 2
283.500.000
639,600,000
20.000.000
- 376,100,000
Tháng 3
297.675.000
651,751,250
20.000.000
- 374,076,250
Tháng 4
312.558.750
664,083,813
20.000.000
- 371,525,063
Tháng 5
328.186.688
676,218,003
20.000.000
- 368,031,316
Tháng 6
344.596.022
688,689,403
20.000.000
- 364,093,381
Tháng 7
361.825.823
701,573,873
20.000.000
- 359,748,050
Tháng 8
379.917.114
713,987,567
20.000.000
- 354,070,453
Tháng 9
398.912.970
727,236,945
20.000.000
- 348,323,976
Tháng 10
418.858.618
739,928,793
20.000.000
- 341,070,174
lOMoARcPSD| 45734214
Tháng 11
439.801.549
753,930,232
20.000.000
- 334,128,683
Tháng 12
461.791.627
767,258,744
20.000.000
- 325,467,117
Tổng
4.297.624.161
8,371,258,624
240.000.000
- 4,679,634,464
- Năm 2022: Doanh thu đạt 4,6 tỷ, khi ANIVA đã tuyển được đội ngũ bán hàng và quản
lí các kênh phân phối, giàu kinh nghiệm và năng động sáng tạo.Đầu tư mạnh để
nhanh chóng thâm nhập vào thị trường Kế hoạch vốn năm 2023:
Danh mục
Doanh thu
Chi phí
Khấu Hao
Dòng tiền
Tháng 1
740,000,000
896,000,000
20.000.000
- 176,000,000
Tháng 2
777,000,000
908,875,000
20.000.000
- 151,875,000
Tháng 3
815,850,000
922,340,000
20.000.000
- 126,490,000
Tháng 4
856,642,500
936,552,000
20.000.000
- 99,909,500
Tháng 5
899,474,625
951,159,600
20.000.000
- 71,684,975
Tháng 6
944,448,356
966,728,080
20.000.000
- 42,279,724
Tháng 7
991,670,774
983,364,484
20.000.000
- 11,693,710
Tháng 8
1,041,254,313
1,000,217,708
20.000.000
- 21,036,605
Tháng 9
1,093,317,028
1,018,628,594
20.000.000
- 54,688,435
Tháng 10
1,147,982,880
1,037,240,023
20.000.000
- 90,742,857
Tháng 11
1,205,382,024
1,057,957,024
20.000.000
- 127,424,999
Tháng 12
1,265,651,125
1,078,836,876
20.000.000
- 166,814,249
Tổng
11,778,673,625
12,227,899,389
240,000,000
- 1,175,225,764
lOMoARcPSD| 45734214
- Năm 2023: Đạt được lượng khách hàng nhất định, doanh số tăng vụt. Nếu tiềm lực
ổn, sẽ tiếp tục đẩy mạnh đầu tư, tăng doanh thu từ sản phẩm và phí phân phối những
thực phẩm sạch thiết yếu khác.
Kế hoạch vốn năm 2024:
Danh mục
Doanh thu
Chi phí
Khấu Hao
Dòng tiền
Tháng 1
790,000,000
896,000,000
20.000.000
-126,000,000
Tháng 2
829,500,000
908,875,000
20.000.000
-99,375,000
Tháng 3
870,975,000
922,340,000
20.000.000
-71,365,000
Tháng 4
914,523,750
936,552,000
20.000.000
-42,028,250
Tháng 5
960,249,938
951,159,600
20.000.000
-10,909,663
Tháng 6
1,008,262,434
966,728,080
20.000.000
21,534,354
Tháng 7
1,058,675,556
983,364,484
20.000.000
55,311,072
Tháng 8
1,111,609,334
1,000,217,708
20.000.000
91,391,626
Tháng 9
1,167,189,801
1,018,628,594
20.000.000
128,561,207
Tháng 10
1,225,549,291
1,037,240,023
20.000.000
168,309,267
Tháng 11
1,286,826,755
1,057,957,024
20.000.000
208,869,731
Tháng 12
1,351,168,093
1,078,836,876
20.000.000
252,331,217
Tổng
12,574,529,951
11,757,899,389
240,000,000
576,630,561
-Năm 2024: Tiếp tục tận dụng phát triển và duy trì các nguồn lực,kêu gọi vốn để
đẩy mạnh hoạt động kinh doanh hơn nữa, và chú trọng xây dựng thương hiệu. Xây
dựng hình ảnh thương hiệu vững chắc và rộng trong khách hàng hiện tại và tiềm
năng. Phát triển mạnh chăm sóc khách hàng, mở rộng qui mô sản phẩm cung cấp
lOMoARcPSD| 45734214
Góp V
n
Phần Trăm (%)
1.700.000.000
11.33
1.500.000.000
10.00
1.500.000.000
10.00
1.600.000.000
10.67
1.400.000.000
9.33
1.300.000.000
8.67
2.000.000.000
13.33
1.000.000.000
6.67
Kêu gọi vốn
3.000.000.000
20.00
Tổng
15.000.000.000
100
TỔNG KẾT

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
KHỞI NGHIỆP VÀ ỨNG DỤNG ĐỀ TÀI:
Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP TIỆM BÁNH NGỌT CAKESHOP NHÓM 4: 20QT111 lOMoAR cPSD| 45734214
GIẢNG VIÊN: VĂN THỊ BÍCH
ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH TẾ QUỐC TẾ
Danh sách thành viên nhóm 4 STT Họ tên Chức năng
Phân công nhiệm vụ Tổng hợp bài word 1 Hoàng Thị Ngọc Anh Nhóm trưởng
lên ý tưởng, kết luận Phan Ngọc Tuyết Chiến lược marketing 2 Anh sản phẩm, giá Thuyết trình 3 Lê Việt Anh
Phân tích swot cơ hội, thách thức Thuyết trình tìm 4 Võ Quốc Huy kiếm thông tin
Chiến lược marketing Sản 5 Nguyễn Nhật Huy
phẩm, phân phối, xúc tiến Làm powerpoint 6 Lê Tấn Hiếu tìm kiếm thông tin Phân tích swot Điểm 7 Lê Thị Quỳnh mạnh, điểm yếu Chiến lược marketing 8 Giềng Hữu Thuận Thành viên Phân phối, xúc tiến Mục Lục LỜI MỞ ĐẦU 4
Chương 1: Tóm Tắt Ý Tưởng Kinh Doanh 5 1.1.
Mục Tiêu, Tầm Nhìn, Sứ Mệnh 5 1.2. Sản Phẩm 5
Chương 2: Ngành Kinh Doanh Bánh Ngọt Và Ma Trận Swot 6 2.1.
Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Kinh Doanh Bánh 6 2.2. Điểm Mạnh 8 2.3. Điểm Yếu 8 lOMoAR cPSD| 45734214 2.4. Cơ Hội 9 2.5. Thách Thức 10
Chương 3: Chiến Lược Marketing 11 3.1. Sản Phẩm Dịch Vụ 11 3.2. Giá Dịch Vụ 13 3.3. Phân Phối 14 3.4. Xúc Tiến 15
Chương 4: Các Khoản Chi Phí Và Nguồn Vốn 16 4.1. Chi Phí Đầu Tư 16 4.2. Chi phí Hoạt Động 16 4.3. Kế Hoạch Vốn 16 TỔNG KẾT 17 LỜI MỞ ĐẦU lOMoAR cPSD| 45734214
Chương 1: Tóm Tắt Ý Tưởng Kinh Doanh 1.1.
Mục Tiêu, Tầm Nhìn, Sứ Mệnh
- Mục tiêu: Dự án mở tiệm bánh ngọt. Trong 5 năm đầu sẽ tập trung xây dựng
hệthống từ Đồng Nai và mở rộng ra các tỉnh thành trong và ngoài nước. - Tầm nhìn: - Sứ mệnh: 1.2. Sản Phẩm - - Logo:
- Mục tiêu trong 5 năm đầu 1.3.
Chương 2: Ngành Bánh Ngọt Và Ma Trận SWOT 2.1.
Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Ngành Kinh Doanh Bánh Ngọt
- Những yếu tố tự nhiên:
Sau đại dịch COVID-19 nhiều tiệm phải đóng cửa… 2.2. Điểm Mạnh - Về tổ chức: - Về sản phẩm: 2.3: Điểm Yếu
- Về tổ chức: Các thành viên trong tổ chức chủ yếu là sinh viên và không có
nhiềukinh nghiệm trong ngành. Khả năng quản trị tổ chức, xác định vấn đề của
sinh viên chưa thực sự tốt cho nên sẽ gặp nhiều khó khăn cho các hoạt động của
sàn như xây dựng sản phẩm, tuyển dụng nhân sự,….
- Về nguồn vốn: Các thành viên sáng lập đều là sinh viên vì thế mà nguồn vốn
huyđộng được từ người thân và bạn bè là không thể đủ dùng cho dự án hoạt động.
Đây chính là điểm yếu lớn nhất của phần lớn các dự án khởi nghiệp, tiệm sẽ cần
phải xây dựng kế hoạch cụ thể đối với các hoạt động thu hút và sử dụng nguồn vốn
bởi vì dòng tiền của doanh nghiệp được ví như dòng máu trong cơ thể mỗi người. lOMoAR cPSD| 45734214
- Về sản phẩm: Với nguồn lực có hạn về tài chính cho nên website và ứng dụng
diđộng của sàn cần phải thông các cty dịch vụ để xây dựng, thiết kế cùng với việc
không có nhiều thời gian làm việc trực tiếp với bên cung cấp làm cho việc phát
triển, đổi mới của tiệm bị kéo dài thời gian. Như vậy tiệm sẽ làm mất tính tự chủ,
tính linh hoạt của việc đổi mới và nâng cấp sản phẩm trong những lúc cần phải
thay đổi và cập nhật thường xuyên trong giai đoạn đầu.
- Về khách hàng: Là một dự án khởi nghiệp đem đến dịch vụ dành cho nhữngngười
đam mê đồ ngọt nên lứa tuổi ở đây là đa dạng. Cùng với việc tiệm là một tiệm bánh
hoàn toàn mới và chưa có khách hàng cho nên sẽ rất khó khăn đối với tiệm trong
việc thuyết phục khách hàng tham gia sử dụng dịch vụ của tiệm. 2.3. Cơ Hội - - - 2.4. Thách Thức -
Chương 3: Chiến Lược Marketing (Huy) 3.1. Sản Phẩm Dịch Vụ - Sản phẩm chính là
-Với những thế mạnh khác nhau, tiệm bánh có cho mình một món bánh “đặc
biệt”, ngon nhất, chất lượng nhất mà khách khó có thể thưởng thức được ở những
nơi khác. Vậy nên phải có được món đặc biệt để tạo điểm nhấn cho thực đơn tiệm
bánh của mình. Bên cạnh món chính, thực đơn cũng cần đa dạng các dòng bánh ngọt,
bánh kem để có thể phục vụ được nhiều đối tượng khách hàng và dễ dàng thu hút, giữ chân họ.
-Đi kèm với sản phẩm phong phú, đa dạng. Tiệm còn lưu ý thêm về thái độ
phục vụ của đội ngũ nhân viên, sự chuyên nghiệp trong cách làm việc và luôn thân
thiện, nhiệt tình với khách hàng sẽ giúp tiệm bánh để lại được nhiều ấn tượng. 3.2. Giá dịch vụ 3.3. Phân Phối lOMoAR cPSD| 45734214
Lựa chọn nguồn cung cấp nguyên vật liệu
Trong kinh doanh đồ ăn uống, thực phẩm, việc tìm được nguồn cung cấp nguyên vật
liệu đảm bảo chất lượng rất quan trọng. Vì nó trực tiếp tác động đến uy tín và giá trị
thương hiệu của tiệm. Nguồn nguyên liệu có đảm bảo chất lượng thì thành phẩm
bánh kinh doanh của tiệm mới ngon và thu hút.
Đặc biệt, nếu mở tiệm bánh kem tươi thì khâu chọn nguồn cung cấp nguyên liệu
càng cần khắt khe hơn vì bánh có hạn sử dụng rất ngắn và dễ hư. Tiệm sẽ nên nghiên
cứu để chọn các nguồn cung cấp những sản phẩm liên quan như: sữa, nước trái cây,
fast food, kem, cafe… là những đơn vị uy tín trên thị trường. Chuẩn bị công cụ
dụng cụ, trang thiết bị cho tiệm bánh ngọt

Để kinh doanh bánh ngọt, tiệm sẽ đầu tư, trang bị cho mình những trang thiết bị,
công cụ dụng cụ cần thiết đầy đủ nhất để đảm bảo được chất lượng của sản phẩm.
Với các tiệm bánh, các trang thiết bị cần thiết thường là: máy trộn bột, lò nướng
bánh, các dụng cụ làm bánh khác, tủ kính trưng bày, hệ thống thông khí, bàn ghế và
đồ trang trí… Tùy vào điều kiện và khả năng của tiệm sẽ chuẩn bị thật đầy đủ để hỗ
trợ tốt nhất cho việc kinh doanh của mình.
Ngoài ra, tiệm sẽ bắt trend trang trí cho không gian tiệm bánh ngọt của mình thật ấn
tượng, nổi bật để thu hút khách hàng ở mọi lứa tuổi. 3.4. Xúc Tiến
*Thời đại công nghệ 4.0 rồi nên việc marketing khi kinh doanh đóng vai trò cực kỳ
quan trọng và cũng mang lại những lợi ích vô cùng lợi hại. Vậy nên không thể “lơ
là” khâu này được nếu muốn bán được nhiều hàng và có nhiều người biết đến tiệm bánh ngọt của mình.
*Xúc tiến hỗn hợp – truyền thông Marketing là hoạt động truyền thông tin về sản
phẩm và doanh nhiệp tới khách hàng để thuyết phục họ thông qua các phương tiện khác nhau.
*Xác định mục tiêu quảng cáo
- Mục tiêu chi phối toàn bộ quá trình hoạt động quảng cáo.
- Tùy theo những điều kiện cụ thể mà các công ty có mục tiêu quảng cáo khácnhau.
- Thông thường mục tiêu quảng cáo của các công ty thường hướng vao những vấnđề sau:
+ Tăng số lượng hàng hóa tiêu thụ trên thị trường truyền thông lOMoAR cPSD| 45734214
+ Mở ra thị trường mới
+ Giới thiệu sản phẩm mới
+ Xây dựng và củng cố uy tín của những nhãn hiệu hàng hóa và uy tín của công ty.
*Xác định ngân sách quảng cáo
- Căn cứ vào mục tiêu quảng cáo của công ty để xác định ngân sách. Cần chú ý
tớiviệc phân phối ngân sách truyền thông cho quảng cáo và các hoạt động truyền thông khác.
- Phân phối ngân sách quảng cáo cho các loại sản phẩm, các thị trường cần hoạtđộng quảng cáo.
-Tùy điều kiện và ngân sách mà tiệm sẽ tận dụng tối đa nhất có thể các phương tiện
truyền thông, các kênh có thể quảng cáo cho tiệm bánh ngọt của mình như: phát tờ
rơi quảng cáo tại các nơi đông đúc như trường học, các công ty và những người xung
quanh, treo băng rôn, quảng cáo thông qua mạng xã hội nhu: facebook, zalo,
instagram…, thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hay quà tặng… để kích
thích nhu cầu mua hàng của thực khách…
*Quyết định nội dung truyền đạt
+ Nội dung quảng cáo thường được đánh giá dựa trên tính hấp dẫn, tính độc đáo và tính đáng tin.
+Thông điệp quảng cáo phải nói lên điều đáng mong ước và điều thú vị của sản phẩm.
+ Phải lựa chọn ngôn ngữ, phải xác định cấu trúc thông điệp, lựa chọn phương
tiện truyền tin thích hợp, đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu của quảng cáo.
*Xác định nhiệm vụ của xúc tiến bán hàng
- Đối với người tiêu dùng thì khuyến khích họ tiêu dùng nhiều hơn, mua với số
lượng lớn hơn và mở ra những khách hàng mới. - Đối với nhà trung gian khuyến
khích tăng cường phân phối, đấy mạnh hoạt động mua bán.
Chương 4: Các Khoản Chi Phí Và Nguồn Vốn 4.1. Kế Hoạch Vốn
- Với dự kiến về các chi phí đầu tư và kinh doanh như trên thì số vốn cần thiết để xây
dựng và đưa dự án đi vào hoạt động là .000.000.000đ. lOMoAR cPSD| 45734214
- Tích cực đẩy mạnh đầu tư vào hoạt động quảng bá nhằm nâng cao khả năng cạnh
tranh,thâm nhập vào thị trường
- Xây dựng,củng cố và đào tạo đội ngũ nhân viên đạt chất lượng cao
- Đầu tư cơ sở vật chất đáp ưng dủ nhu cầu cho hoạt động kinh doanh
- Mở rộng tìm kiếm các đối tác khinh doanh trong ngành
- Theo dõi các chỉ số thống kê tư hoạt động kinh doanh
- Xây dựng kế hoạch phát triển cho tương lai
- Lên các kế hoạch cho những trường hợp bất lợi có thể xảy ra
- Kêu gọi vốn đầu tư mở rộng hoạt động kinh doanh 4.2. Chi Phí Đầu Tư Chi phí ban đầu Năm 2022 Số
Đơn Giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ) lượng Thiết kế website 1 20,000,000 20,000,000
Tiền thuê văn phòng 1 120,000,000 120,000,000 Mua máy tính 20 200,000,000 10,000,000
thiết kế văn phòng 20,000,000
Giấy phép đkkd và thuế 6,000,000 môn bài
Mua thiết bị, dụng cụ 20,000,000 Tổng 366,000,000 Chi phí ban đầu Năm 2023 Số
Đơn Giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ) lượng Thiết kế website 1 20,000,000 20,000,000 lOMoAR cPSD| 45734214
Tiền thuê văn phòng 2 120,000,000 240,000,000 Mua máy tính 20 10,000,000 200,000,000
thiết kế văn phòng 20,000,000
Giấy phép đkkd và thuế 6,000,000 môn bài
Mua thiết bị, dụng cụ 20,000,000 Tổng 486,000,000 Chi phí ban đầu Năm 2024 Số Đơn Giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ) lượng Thiết kế website 1 20,000,000 20,000,000
Tiền thuê văn phòng 2 120,000,000 240,000,000 Mua máy tính 20 10,000,000 200,000,000
thiết kế văn phòng 20,000,000
Giấy phép đkkd và thuế 6,000,000 môn bài
Mua thiết bị, dụng cụ 20,000,000 Tổng 486,000,000 4.3. Chi phí Hoạt Động
Chi phí hoat động năm 2022: Danh mục chi phí Đơn vị Thành tiền (VNĐ)
Tiền thuê máy chủ 1 năm 70.000.000
Điện, Nước, Internet 12 tháng 27.115.000 Marketing 12 tháng 1.970.000.000
Đối tác vận chuyển 12 tháng 604.143.624 Tổng 2,671,258,624 lOMoAR cPSD| 45734214 Danh mục
Lương /1 tháng Số lượng Thành tiền /12 tháng Giám đốc 30,000,000 1 360,000,000 Quản lý 20,000,000 1 240,000,000 Nhân viên bán hàng 10,000,000 20 2,400,000,000 Nhân viên CNTT 10,000,000 3 360,000,000 Nhân viên CSKH 7,000,000 3 252,000,000 Kế toán 7,000,000 1 84,000,000 Bảo vệ 7,000,000 1 84,000,000 Nhân viên marketing 7,000,000 10 840,000,000
Trưởng phòng marketing 20,000,000 1 240,000,000 Cố vấn pháp lý 20,000,000 1 240,000,000
Nhân viên ngoại giao 20,000,000 1 240,000,000 Thư ký 30,000,000 1 360,000,000 Tổng 5,700,000,000
Doanh thu Phí thành viên Dịch vụ Bán hàng Tổng Tháng 1 50.000.000 70.000.000 150.000.000 270.000.000 Tháng 2 52.500.000 73.500.000 157.500.000 283.500.000 Tháng 3 55.125.000 77.175.000 165.375.000 297.675.000 Tháng 4 57.881.250 81.033.750 173.643.750 312.558.750 Tháng 5 60.775.313 85.085.437,5 182.325.937,5 328.186.688 Tháng 6 63.814.078 89.339.709,38 191.442.234,4 344.596.022 Tháng 7 67.004.782 93.806.694,84 201.014.346,1 361.825.823 lOMoAR cPSD| 45734214 Tháng 8 70.355.021 98.497.029,59 211.065.063,4 379.917.114 Tháng 9 73.872.772 103.421.881,1 221.618.316,6 398.912.970 Tháng 10 77.566.411 108.592.975,1 232.699.232,4 418.858.618 Tháng 11 81.444.731 114.022.623,9 244.334.194 439.801.549 Tháng 12 85.516.968 119.723.755,1 256.550.903,7 461.791.627 Tổng 795.856.326 1.114.198.856 2.387.568.978 4.297.624.161
Chi phí hoạt động năm 2023: Danh mục chi phí Đơn vị Thành tiền (VNĐ)
Tiền thuê máy chủ 1 năm 70,000,000
Điện, Nước, Internet 12 tháng 27,115,000 Marketing 12 tháng 3,183,425,304
Đối tác vận chuyển 12 tháng 891,359,085 Đầu tư tài chính 400.000.000 Tổng 4,571,899,389 Danh mục Lương /1 Số
Thành tiền /12 tháng tháng lượng Giám đốc
1 360,000,000 30,000,000 Quản lý
1 240,000,000 20,000,000 Nhân viên bán hàng 300,000,000
30 3,600,000,000 Nhân viên CNTT 3 360,000,000 30,000,000 Nhân viên CSKH
10 840,000,000 70,000,000 Kế toán 3 252,000,000 21,000,000 lOMoAR cPSD| 45734214 Bảo vệ 1 84,000,000 7,000,000 Nhân viên marketing
10 840,000,000 70,000,000 Trưởng phòng 1 240,000,000 marketing 20,000,000 Cố vấn pháp lý
1 240,000,000 20,000,000
Nhân viên ngoại giao
1 240,000,000 20,000,000 Thư ký
1 360,000,000 30,000,000 Tổng 7,656,000,000
Doanh thu Phí thành Dịch vụ Bán hàng Tổng viên Tháng 1 190.000.000 150,000,000 400,000,000 740,000,000 Tháng 2 199.500.000 157,500,000 420,000,000 777,000,000 Tháng 3 209.475.000 165,375,000 441,000,000 815,850,000 Tháng 4 219,948,750 173,643,750 463,050,000 856,642,500 Tháng 5 230,946,188 182,325,938 486,202,500 899,474,625 Tháng 6 242,493,497 191,442,234 510,512,625 944,448,356 Tháng 7 254,618,172 201,014,346 536,038,256 991,670,774 Tháng 8 267,349,080 211,065,063 562,840,169 1,041,254,313 lOMoAR cPSD| 45734214 Tháng 9 280,716,534 221,618,317 590,982,178 1,093,317,028 Tháng 10 294,752,361 232,699,232 620,531,286 1,147,982,880 Tháng 11 309,489,979 244,334,194 651,557,851 1,205,382,024 Tháng 12 324,964,478 256,550,904 684,135,743 1,265,651,125 Tổng
3,024,254,039 2,387,568,978 6,366,850,608 11,778,673,625
Chi phí hoạt động năm 2024: Danh mục chi phí Đơn vị Thành tiền (VNĐ)
Tiền thuê máy chủ 1 năm 70,000,000
Điện, Nước, Internet 12 tháng 27,115,000 Marketing 12 tháng 3,183,425,304
Đối tác vận chuyển 12 tháng 891,359,085 Đầu tư tài chính 400.000.000 Tổng 4,571,899,389 Danh mục Lương /1 Số
Thành tiền /12 tháng tháng lượng Giám đốc
1 360,000,000 30,000,000 Quản lý
1 240,000,000 20,000,000 Nhân viên bán hàng
30 3,600,000,000 300,000,000 Nhân viên CNTT 3 360,000,000 30,000,000 lOMoAR cPSD| 45734214 Nhân viên CSKH
10 840,000,000 70,000,000 Kế toán 3 252,000,000 21,000,000 Bảo vệ 1 84,000,000 7,000,000 Nhân viên marketing
10 840,000,000 70,000,000 Trưởng phòng marketing
1 240,000,000 20,000,000 Cố vấn pháp lý
1 240,000,000 20,000,000
Nhân viên ngoại giao
1 240,000,000 20,000,000 Thư ký
1 360,000,000 30,000,000 Tổng 7,656,000,000
Doanh thu Phí thành viên Dịch vụ Bán hàng Tổng Tháng 1 190.000.000 200,000,000 400,000,000 790,000,000 Tháng 2 199.500.000 210,000,000 420,000,000 829,500,000 Tháng 3 209.475.000 220,500,000 441,000,000 870,975,000 Tháng 4 219,948,750 231,525,000 463,050,000 914,523,750 Tháng 5 230,946,188 243,101,250 486,202,500 960,249,938 Tháng 6 242,493,497 255,256,313 510,512,625 1,008,262,434 lOMoAR cPSD| 45734214 Tháng 7 254,618,172 268,019,128 536,038,256 1,058,675,556 Tháng 8 267,349,080 281,420,085 562,840,169 1,111,609,334 Tháng 9 280,716,534 295,491,089 590,982,178 1,167,189,801 Tháng 10 294,752,361 310,265,643 620,531,286 1,225,549,291 Tháng 11 309,489,979 325,778,925 651,557,851 1,286,826,755 Tháng 12 324,964,478 342,067,872 684,135,743 1,351,168,093 Tổng
3,024,254,039 3,183,425,304
6,366,850,608 12,574,529,951 Kế hoạch vốn năm 2022:
Danh mục Doanh thu Chi phí Khấu hao Dòng tiền Tháng 1 270.000.000 617,500,000 20.000.000 - 367,500,000 Tháng 2 283.500.000 639,600,000 20.000.000 - 376,100,000 Tháng 3 297.675.000 651,751,250 20.000.000 - 374,076,250 Tháng 4 312.558.750 664,083,813 20.000.000 - 371,525,063 Tháng 5 328.186.688 676,218,003 20.000.000 - 368,031,316 Tháng 6 344.596.022 688,689,403 20.000.000 - 364,093,381 Tháng 7 361.825.823 701,573,873 20.000.000 - 359,748,050 Tháng 8 379.917.114 713,987,567 20.000.000 - 354,070,453 Tháng 9 398.912.970 727,236,945 20.000.000 - 348,323,976 Tháng 10 418.858.618 739,928,793 20.000.000 - 341,070,174 lOMoAR cPSD| 45734214 Tháng 11 439.801.549 753,930,232 20.000.000 - 334,128,683 Tháng 12 461.791.627 767,258,744 20.000.000 - 325,467,117 Tổng 4.297.624.161 8,371,258,624 240.000.000 - 4,679,634,464
- Năm 2022: Doanh thu đạt 4,6 tỷ, khi ANIVA đã tuyển được đội ngũ bán hàng và quản
lí các kênh phân phối, giàu kinh nghiệm và năng động sáng tạo.Đầu tư mạnh để
nhanh chóng thâm nhập vào thị trường Kế hoạch vốn năm 2023: Danh mục Doanh thu Chi phí Khấu Hao Dòng tiền Tháng 1 740,000,000 896,000,000 20.000.000 - 176,000,000 Tháng 2 777,000,000 908,875,000 20.000.000 - 151,875,000 Tháng 3 815,850,000 922,340,000 20.000.000 - 126,490,000 Tháng 4 856,642,500 936,552,000 20.000.000 - 99,909,500 Tháng 5 899,474,625 951,159,600 20.000.000 - 71,684,975 Tháng 6 944,448,356 966,728,080 20.000.000 - 42,279,724 Tháng 7 991,670,774 983,364,484 20.000.000 - 11,693,710 Tháng 8 1,041,254,313 1,000,217,708 20.000.000 - 21,036,605 Tháng 9 1,093,317,028 1,018,628,594 20.000.000 - 54,688,435 Tháng 10 1,147,982,880 1,037,240,023 20.000.000 - 90,742,857 Tháng 11 1,205,382,024 1,057,957,024 20.000.000 - 127,424,999 Tháng 12 1,265,651,125 1,078,836,876 20.000.000 - 166,814,249 Tổng 11,778,673,625 12,227,899,389 240,000,000 - 1,175,225,764 lOMoAR cPSD| 45734214
- Năm 2023: Đạt được lượng khách hàng nhất định, doanh số tăng vụt. Nếu tiềm lực
ổn, sẽ tiếp tục đẩy mạnh đầu tư, tăng doanh thu từ sản phẩm và phí phân phối những
thực phẩm sạch thiết yếu khác. Kế hoạch vốn năm 2024:
Danh mục Doanh thu Chi phí Khấu Hao Dòng tiền Tháng 1 790,000,000 896,000,000 20.000.000 -126,000,000 Tháng 2 829,500,000 908,875,000 20.000.000 -99,375,000 Tháng 3 870,975,000 922,340,000 20.000.000 -71,365,000 Tháng 4 914,523,750 936,552,000 20.000.000 -42,028,250 Tháng 5 960,249,938 951,159,600 20.000.000 -10,909,663 Tháng 6 1,008,262,434 966,728,080 20.000.000 21,534,354 Tháng 7 1,058,675,556 983,364,484 20.000.000 55,311,072 Tháng 8 1,111,609,334 1,000,217,708 20.000.000 91,391,626 Tháng 9 1,167,189,801 1,018,628,594 20.000.000 128,561,207 Tháng 10 1,225,549,291 1,037,240,023 20.000.000 168,309,267 Tháng 11 1,286,826,755 1,057,957,024 20.000.000 208,869,731 Tháng 12 1,351,168,093 1,078,836,876 20.000.000 252,331,217 Tổng 12,574,529,951 240,000,000 11,757,899,389 576,630,561
-Năm 2024: Tiếp tục tận dụng phát triển và duy trì các nguồn lực,kêu gọi vốn để
đẩy mạnh hoạt động kinh doanh hơn nữa, và chú trọng xây dựng thương hiệu. Xây
dựng hình ảnh thương hiệu vững chắc và rộng trong khách hàng hiện tại và tiềm
năng. Phát triển mạnh chăm sóc khách hàng, mở rộng qui mô sản phẩm cung cấp lOMoAR cPSD| 45734214 Góp Vố n Phần Trăm (%) 1.700.000.000 11.33 1.500.000.000 10.00 1.500.000.000 10.00 1.600.000.000 10.67 1.400.000.000 9.33 1.300.000.000 8.67 2.000.000.000 13.33 1.000.000.000 6.67 Kêu gọi vốn 3.000.000.000 20.00 Tổng 15.000.000.000 100 TỔNG KẾT