1
CÔNG TY TNHH MT THÀNH VIÊN HERBALIFE VIT NAM
K HOCH TR THƯỞNG
I. Gii Thiu
Kế Hoch Tr Thưởng của Herbalife mang đến cho bn những cơ hội tuyt vi, có th giúp bạn đạt được
được nhng cp bc thành công khác nhau. Kế hoạch này được son tho bi nhà sáng lp ca Herbalife,
Mark Hughes. Đây được xem mt trong nhng Kế Hoch Tr Thưởng đặc bit hp dn trong lĩnh vc
kinh doanh Bán Hàng Trc Tiếp.
Cơ hội kinh doanh cùng Herbalife cũng như Kế Hoch Tr Thưởng này được áp dng thng nht cho mi
Thành Viên. S thành công ca mi Thành Viên ph thuc vào hai yếu t cơ bản sau:
Thi gian, s n lc và s tận tâm đối vi công vic kinh doanh ti Herbalife, và
Kết qu bán hàng ca mi Thành Viên và mạng lưới Thành Viên tuyến dưới ca h.
Hai yếu t cơ bản này cho thy tm quan trng v trách nhim ca tng Thành Viên trong vic hun luyn,
h tr và truyn cm hng cho mạng lưới Thành Viên tuyến dưới.
Phn tiếp theo st chi tiết các cp bc khác nhau trong Kế Hoch Tr Thưng ca Herbalife. Mi cp
bc s các tiêu ch đạt chun khc nhau quyn li tương ng để ởng thưởng cho s n lực cũng
như tuyên dương sự thành công ca các Thành Viên.
Lưu ý: Thành Viên ch đưc tham gia vào hoạt động bn hàng đa cp (bán hàng và tuyn dng), qua đó
hưởng các quyn lợi quy đnh ti Kế Hoch Tr Thưởng này, sau khi hoàn thành Chương Trình Đào Tạo
Cơ Bản và được cp Th Thành Viên theo quy định ca pháp lut.
Cơ Hội Thu Nhp
Kế Hoch Tr Thưởng ca Herbalife mang đến nhiều cơ hội để có được thu nhp và các li ch khác. Thu
nhp của Thành Viên được quyết định bi kết qu bán hàng ca bn thân Thành Viên h thng tuyến
dưới, th hiện dưới hình thc Li Nhun Bán S, Li Nhun Bán L, Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo,
Hoa Hng Doanh S, Phn Thưởng Mark Hughes và các hình thc tưởng thưởng, tuyên dương khc.
Li Nhun Bán L
Có th lên tới 25% đến 50% giá tr Cơ S Thu Nhp, là chênh lch gia giá mua hàng t Herbalife và giá
bán khi Thành Viên bán hàng trc tiếp cho khách hàng.
Li Nhun Bán S (còn được gi là Hoa hng)
Lên đến 25% giá tr S Thu Nhp, là li nhun bn nhận được khi Thành Viên tuyến dưới trong h
thng ca bn mua sn phm trc tiếp t Herbalife. Đây là mc chênh lch gia gi sn phm đã có chiết
khu ca bn và gi sn phm đã có chiết khu ca Thành Viên tuyến dưới.
Hoa Hng Thành Tích Lãnh Đạo
Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo là khon tin tr hàng tháng cho các Giám Sát Viên, có giá tr t 1% đến
5% doanh s bán hàng ca các Giám Sát Viên tuyến dưới đang hoạt động trong ba tng gn nht ca Giám
Sát Viên đó.
Hoa Hng Doanh S
Phn thu nhp t 2% đến 7% tnh trên Tng doanh s ca các Giám Sát Viên thuc h thng tuyến dưới
dành cho cc Thành Viên nhóm TAB đạt chun cc điều kin nhn Hoa Hng Doanh S.
Phần thưởng Mark Hughes
Hàng năm, Herbalife dành 1% doanh thu toàn cầu (tnh trên S Thu Nhập) để chi tr Phn Thưởng
Mark Hughes cho cc Thành Viên Herbalife đạt chun thuc Nhóm Ch tch nhm ghi nhn nhng thành
2
tch ni bt ca h trong việc thúc đy hoạt động kinh doanh của Herbalife. Căn c vào mc đóng góp của
Herbalife Vit Nam trong tng doanh thu ca Herbalife trên toàn cu, Herbalife s tính toán khoản thưởng
Mark Hughes đối vi th trường Vit Nam. Herbalife Vit Nam s dng doanh thu ti Việt Nam để chi tr
Phn Thưởng Mark Hughes cho cc Thành Viên đạt điều kin ti Vit Nam. Thi gian xét chun 12
tháng, bắt đầu t tháng 1 và kết thúc vào tháng 12 của năm đó.
Tuân Th Quy Định ca Ngh Định 40/2018/NĐ-CP v Trn Chi Tr
Theo quy định ca Ngh định 40/2018/NĐ-CP, Herbalife trách nhiệm đm bo tng giá tr hoa hng,
tiền thưởng và li ích kinh tế khác, bao gm c lợi ch được hưởng theo chương trình khuyến mi tr cho
Thành Viên (“Tổng giá tr chi trả”) trong một năm quy đổi thành tiền không vượt quá 40% doanh thu bán
hàng đa cấp trong năm đó của Herbalife. Để đảm bo tuân th quy định này, Công ty s thường xuyên theo
dõi Tng giá tr chi trả. Trường hp tng giá tr chi tr có xu hướng vượt quá 40% doanh thu bán hàng đa
cấp trong năm của Công ty, Herbalife s đăng ký, thông bo tới cơ quan có thm quyền theo quy định ca
pháp luật để điều chnh các chính sách chi tr cho Thành Viên.
II. Gii Thích Thut Ng
c thut ng i đây được s dụng thưng xuyên trong toàn b n bn này. Mt s thut ng đưc hiu
theo nghĩa riêng ca Herbalife, vì vy, vuing tìm hiểu rõ ý nghĩa của các thut ng theo chi tiết bên dưới.
Khách Hàng: bt k người nào mua các sn phm ca Herbalife không phi Thành Viên ca
Herbalife.
Thành Viên: là cá nhân có Hợp Đồng Tham Gia Bn Hàng Đa Cấp còn hiu lc vi Herbalife.
Tuyến dưới: Tt c cc Thành Viên được bn bo tr trc tiếp và nhng Thành Viên khc được bo tr
bi cc Thành Viên này.
Thành Viên Tuyến Dưới Tng Mt: Tt c cc Thành Viên được bn bo tr trc tiếp được xem
Thành Viên Tng Mt ca bn.
Nhánh: Bao gm tt c các Thành Viên cùng chung mt h thng vi vai tr là người bo tr hoc
người được bo tr.
T L Chiết Khu: T l giảm gi tnh trên Sở Thu Nhập Thành Viên được hưởng da theo cp
bc ca mình (Chi tiết quy định ti Bng T L Chiết Khu). T l này có giá tr 25% đến 50%.
Cơ S Thu Nhp: Cơ Sở Thu Nhp là giá tr đưc ch định cho mt sn phm, tnh theo đơn vị tin t địa
phương, được s dụng để tính giá tr chiết khu và hoa hng ca Thành Viên. Giá tr S Thu Nhp ca
mi sn phm được quy định c th ti Danh Mc Hàng Hóa Kinh Doanh Theo Phương Thc Đa Cấp.
Ví d v S Thu Nhp
Sn phm X ca Công ty Giá Bán L Đề Xut (cn được gọi Gi bn cho người tiêu dùng) 110
đồng và Cơ Sở Thu Nhập là 100 đồng.
Thành Viên A được mua hàng t Công ty mc chiết khấu 25% S Thu Nhập. Khi đó, gi trị Chiết
khu Thành Viên A được hưởng khi mua sn phm X t Công ty là: 25% x 100 = 25 đồng.
S tin Thành Viên A phi tr cho Công ty để mua sn phm X là: 110 25 = 85 đồng.
Tháng Đt Chun: Là thng Thành Vn đạt được mc doanh s yêu cu đ đt chun mt v tr nào đó.
Li Nhun Bán L: khon chênh lch gia gi sn phm đã có chiết khu ca bn và giá sn phm
bán l cho khách hàng.
3
Hoa Hng (Li Nhun Bán S): Là khon chênh lch gia gi sn phm đã có chiết khu ca bn và gi
sn phm đã có chiết khu ca Thành Viên tuyến dưới trong h thng ca bn. Thut ng này cn được
gi là Li Nhun Bán S.
Hoa Hng Thành Tích Lãnh Đo: Là mt khon t 1% ti 5% dành cho các Giám Sát Viên trên doanh
s bán hàng ca ba tng Giám Sát Viên tuyến dưới đang hoạt động gn nht ca h.
Đim Hoa Hng Thành Tích Lãnh Đo: giá tr Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo tnh theo Điểm
Doanh S bng cách ly tng Doanh S Mạng Lưi ca mt Giám Sát Viên nhân vi t l phần trăm thu
nhp Hoa Hng Thành Tích Lãnh Đạo.
Hoa Hng Tích Lũy Thành Tích Lãnh Đo: Hoa Hồng Tch y Thành Tch Lãnh Đạo được tr cho
Giám Sát Viên tuyến trên khi Giám Sát Viên tuyến dưới hưởng Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo t hơn
mc tối đa 5%. Đây chnh là phần trăm chênh lch gia mc tối đa 5% mc Hoa Hng Thành Tích
Lãnh Đạo mà Giám Sát Viên tuyến dưới đạt được.
Hoa Hng Doanh S: Là phn thu nhp t 2% đến 7% tnh trên Tng doanh s ca các Giám Sát Viên
thuc h thng tuyến dưới, dành cho cc Thành Viên nhóm TAB đủ điều kin nhn Hoa Hng Doanh S.
Người Bo Tr: Là Thành Viên gii thiu mt cá nhân khác vào Herbalife làm Thành Viên.
Mạng i Thành Viên ca Giám Sát Viên: Bao gm tt c các Thành Viên trong Mạng Lưới Thành
Viên tuyến dưới ca Giám Sát Viên.
Mạng Lưới Thành Viên Tuyến Trên: Người Bo Tr ca bn, người Bo Tr ca h Người Bo Tr
của Người Bo Tr ca h và c tiếp tục như thế.
Doanh S Tuyến Dưới: Doanh s tnh theo cc đơn hàng do tuyến dưới không phải Gim St Viên đặt
mua trc tiếp t Herbalife. Khái nim Doanh S Tuyến Dưới ch áp dng cho Thành Viên cp bc t
Giám Sát Viên D B tr xuống. Đối vi Giám Sát Viên, Doanh S Tuyến Dưới được tính vào Doanh S
Cá nhân hoc Doanh S Nhóm.
Doanh S Nhóm: Khái nim Doanh S Nhóm ch áp dng cho Thành Viên đạt cp bc Giám Sát Viên tr
lên. Doanh S Nhóm được xc định dựa trên Điểm Doanh S của cc đơn hàng mc Chiết Khu Tm
Thi 50% thc hin bi cc Giám Sát Viên D B tuyến dưới.
Doanh S Mạng Lưới: doanh s căn c theo đó Gim St Viên được hưởng Hoa Hng Thành Tích
Lãnh Đạo. Doanh S Mạng Lưới được xc định bng Tng Doanh S ca các Giám Sát Viên tuyến dưới
Tng 1 Tng 2, cng vi Doanh S Nhân ca Giám Sát Viên Tng 3 Doanh S Nhóm ca
Giám St Viên đó. (Cách xác định Doanh S Mạng Lưới đưc quy định chi tiết ti ni dung Hoa Hng
Thành Tích Lãnh Đạo)
Doanh S Nhân: Khái nim Doanh S Nhân ch áp dụng cho Thành Viên đt cp bc Giám Sát
Viên D B tr lên.
Khi Giám Sát Viên (GSV), Doanh S Nhân bao gồm Điểm Doanh S t đơn hàng của bn thân Giám
St Viên và đơn hàng của tuyến dưới có mc chiết khu t 25% - 42% (thấp hơn chiết khu 50%).
Khi là Giám Sát Viên D B (GSV d b), Doanh S C Nhân được nh dựa trên cc đơn hàng ca bn
thân Giám Sát Viên D B mua mc Chiết Khu Tm Thi 50% cc đơn hàng của tuyến dưới có mc
chiết khu t 25% - 42% được mua sau khi v trí Giám Sát Viên D B được cp nht trên h thng.
Doanh S Trc Tiếp: Là doanh s mua hàng trc tiếp t Herbalife bng chnh mã s Thành Vn ca bn.
4
Tng Doanh S: Là tng ca Doanh S Cá Nhân cng vi Doanh S Nhóm.
Doanh S Chưa Sử Dng: toàn b doanh s bn hàng chưa bt k Thành Viên nào trong h
thng ca bn s dng cho mc đch đạt chun Giám Sát Viên.
Doanh S Đã Sử Dng: toàn b doanh s bán hàng mà bt k Thành Viên nào trong h thng ca bn
s dng cho mục đch đạt chun Giám Sát Viên.
Đim Doanh S: Là điểm giá tr quy định cho mi sn phm ca Herbalife bng nhau tt c cc nước.
Tháng Doanh S hoặc Tháng Đặt Hàng: Khong thi gian Thành Viên th đặt hàng/thc hin
việc kinh doanh được tnh vào kết qu doanh s thng đó.
Ngày cui tháng (EOM): Ngày cui cùng Thành Viên có th đặt hàng để đưc tính vào kết qu doanh s
của thng đó.
Tháng Doanh Sp: Khi ngày cui cùng của thngi vào ngày cui tun hoc ngày l, ngày cui thng
ca tháng s đưc gia hạn đến ngày làm việc đầu tiên ca tháng tiếp theo . Vào ngày gia hn này, Thành
Viên khi đặt hàng có th chn lựa đơn hàng được tnh cho doanh s thng trước đó hoặc tháng hin ti.
Năm tài chính Herbalife: thi gian t ngày 1 thng Hai năm trước đến hết ngày 31 tháng Một năm
sau. Năm tài chnh được s dụng để xc định cc giai đoạn quan trọng ngiai đoạn ti đạt chun ca
Nời Bn Hàng Đạt Chun; giai đoạn ti đạt chun ca Giám Sát Viên.
5
III. Các Cp Bc và Danh Hiu Thành Viên
1. Các Cp Bc Thành Viên
Các cp bc Thành Viên của Herbalife được tóm tt trong sơ đồ dưới đây.
Lưu ý: Tên gi ca các cp bc danh hiu trong Kế Hoch Tr Thưởng y được s dng thng nht
trong h thng Herbalife toàn cu.
Các cp bậc và điều kiện đạt chun tương ng được quy định trong bảng dưới đây.
Cp bc
Điu kiện đạt chun
Thành Viên
Tư Vấn Viên
Cao Cp
Tch lũy 500 Điểm [Doanh S Trc Tiếp và Doanh S Tuyến Dưới]
hoặc cao hơn trong 1 thng; HOC
Đạt được ti thiu 2000 Đim [Doanh S Trc Tiếp và Doanh S
Tuyến Dưới] trong mt tháng
Nhà Kiến To
Thành Công
Đạt 1.000 Điểm Doanh S Trc Tiếp hoặc cao hơn trong một đơn
hàng
Người Bán
Hàng Đạt
Chun
Tch lũy 2.500 Điểm [Doanh S Trc Tiếp và Doanh S Tuyến Dưới]
trong vòng 1 đến 3 tháng,
trong đó có ti thiểu 1.000 Điểm Doanh S Trc Tiếp
6
Giám Sát Viên
Tch lũy 4.000 Điểm [Doanh S Trc Tiếp và Doanh S Tuyến Dưới]
trong 1 tháng hoc trong 2 tháng liên tiếp (trong đó tối thiu có 1.000
Đim Doanh S Chưa Sử Dng)
HOC
Tch lũy đủ 4.000 Điểm [Doanh S Trc Tiếp và Doanh S Tuyến
i] trong vòng 3-12 thng, trong đó có ti thiểu 2.000 Điểm Doanh
S Trc Tiếp
Giám Sát Viên
Tích Cc
Tch lũy 2.500 Đim Tng Doanh S mi thng trong 3 tháng liên
tiếp
Nhóm
Thế Gii
Tch lũy 2.500 Điểm Tng Doanh S mi tháng trong 4 tháng liên
tiếp sau khi tr thành Giám Sát Viên D B/Giám Sát Viên
HOC
10.000 Điểm Tng Doanh S trong 1 tháng sau khi tr thành Giám
Sát Viên D B/Giám Sát Viên
HOC
500 Điểm Hoa Hng Thành Tch Lãnh Đạo trong 1 tháng
Nhóm Thế
Gii Tích Cc
Sau khi tr thành Giám Sát Viên D B/Giám Sát Viên, trong thi
gian xt chun 6 tháng liên tiếp đạt đủ cc điều kin sau:
Tch lũy 2.500 Đim Tng Doanh S mi thng trong 4 tháng liên
tiếp;
10.000 Điểm Tng Doanh S trong mt tháng hoc 5.000 Điểm Tng
Doanh S mi tháng trong hai tháng bt k;
500 điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo trong mt tháng
Nhóm Phát
Trin Toàn
Cu (GET)
1.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi thng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Phát
Trin Toàn
Cu GET 2500
2.500 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi thng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Triu
Phú
4.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Triu
Phú 7500
7.500 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Ch
Tch
10.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
7
Nhóm Ch
Tch 15K
15.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Ch
Tch 20K
20.000 Điểm Hoa Hng Thành Tích Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Ch
Tch 30K
30.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Ch
Tch 40K
40.000 Đim Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Ch
Tch 50K
50.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Ch
Tch 60K
60.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Ch
Tch 70K
70.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Ch
Tch 80K
80.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
Nhóm Ch
Tch 90K
90.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mi tháng
trong 3 tháng liên tiếp
2. Ghi Nhn Danh Hiu Ca Nhóm Ch Tch
Danh Hiu
Tóm Tắt Điều Kiện Đạt Chun
1 Kim Cương
Có 1 Thành Viên Nhóm Ch Tịch Đạt Chun bt k nhánh
nào trong h thng tuyến dưới
2 Kim Cương
Có 2 Thành Viên Nhóm Ch Tịch Đạt Chun 2 nhánh riêng
bit trong h thng tuyến dưới
3 Kim Cương
Có 3 Thành Viên Nhóm Ch Tịch Đạt Chun 3 nhánh riêng
bit trong h thng tuyến dưới
8
4 Kim Cương
Có 4 Thành Viên Nhóm Ch Tịch Đạt Chun 4 nhánh riêng
bit trong h thng tuyến dưới
5 Kim Cương
Có 5 Thành Viên Nhóm Ch Tịch Đạt Chun 5 nhánh riêng
bit trong h thng tuyến dưới
6 Kim Cương
Có 6 Thành Viên Nhóm Ch Tịch Đạt Chun 6 nhánh riêng
bit trong h thng tuyến dưới
7 Kim Cương
Có 7 Thành Viên Nhóm Ch Tịch Đạt Chun 7 nhánh riêng
bit trong h thng tuyến dưới
8 Kim Cương
Có 8 Thành Viên Nhóm Ch Tịch Đạt Chun 8 nhánh riêng
bit trong h thng tuyến dưới
9 Kim Cương
Có 9 Thành Viên Nhóm Ch Tịch Đạt Chun 9 nhánh riêng
bit trong h thng tuyến dưới
10 Kim Cương
Có 10 Thành Viên Nhóm Ch Tịch Đạt Chun 10 nhánh riêng
bit trong h thng tuyến dưới
Vui lng tham kho chi tiết đạt chun Mc 8.5.
3. Danh Hiu Thành Tích Và Huy Hiu K Nim
Danh Hiu
Điu Kin Trao Danh Hiu
1 Triu
Đim Doanh S
Danh hiu
Thành Tích Trọn Đời
Mt Triu
Danh hiu này trao cho các Thành Viên đạt được 1
Triệu Điểm Doanh S trong s nghip kinh doanh
cùng Herbalife
9
2 Triu
Đim Doanh S
Danh hiu
Thành Tích Trọn Đời
Hai Triu
Danh hiu này trao cho cc Thành Viên đạt được 2
Triệu Điểm Doanh S trong s nghip kinh doanh
cùng Herbalife
3 Triu
Đim Doanh S
Danh hiu
Thành Tích Trọn Đời
Ba Triu
Danh hiu này trao cho cc Thành Viên đạt được 3
Triệu Điểm Doanh S trong s nghip kinh doanh
cùng Herbalife
4 Triu
Đim Doanh S
Danh hiu
Thành Tích Trọn Đời
Bn Triu
Danh hiu này trao cho cc Thành Viên đạt được 4
Triệu Điểm Doanh S trong s nghip kinh doanh
cùng Herbalife
K niệm 1 năm
Danh hiệu 1 năm sẽ đưc tặng cho Thành Viên để
ghi nhn cho những đóng góp và thời gian gn bó 1
năm của h vi Herbalife
K nim 3 năm
Danh hiệu 3 năm sẽ đưc tặng cho Thành Viên để
ghi nhn cho những đóng góp và thời gian gn bó 3
năm của h vi Herbalife
K niệm 5 năm
Danh hiệu 5 năm sẽ đưc tặng cho Thành Viên để
ghi nhn cho những đóng góp và thời gian gn bó 5
năm của h vi Herbalife
K niệm 7 năm
Danh hiệu 7 năm sẽ đưc tặng cho Thành Viên để
ghi nhn cho những đóng góp và thời gian gn bó 7
năm ca h vi Herbalife
K niệm 10 năm
Danh hiệu 10 năm sẽ đưc tặng cho Thành Viên để
ghi nhn cho những đóng góp và thi gian gn bó
10 năm của h vi Herbalife
K niệm 15 năm
Danh hiệu 15 năm sẽ đưc tặng cho Thành Viên để
ghi nhn cho những đóng góp và thời gian gn bó
15 năm của h vi Herbalife
K niệm 20 năm
Danh hiệu 20 năm sẽ đưc tng cho Thành Viên để
ghi nhn cho những đóng góp và thời gian gn bó
20 năm của h vi Herbalife
K niệm 25 năm
Danh hiệu 25 năm sẽ đưc tặng cho Thành Viên để
ghi nhn cho những đóng góp và thời gian gn bó
25 năm của h vi Herbalife
K niệm 30 năm
Danh hiu 30 năm sẽ đưc tặng cho Thành Viên để
ghi nhn cho những đóng góp và thời gian gn bó
30 năm của h vi Herbalife
10
IV. Tìm Hiu V Doanh S Bán Hàng
Trong tài liệu này, chúng tôi thường xuyên s dng thut ng Doanh S Bán Hàng. Doanh S Bán Hàng
mt yếu t nn tng trong Kế Hoch Tr Thưởng, sở ca vic xt đạt chun để bn phấn đấu
đạt đến nhng cp bc cao hơn.
Mi sn phm Dinh dưng bên trong và bên ngoài của Herbalife đều có mt giá tr Đim Doanh S c th
nhằm đảm bo tnh công bng trong vic ghi nhn cho n lc kinh doanh ca cc Thành Viên, bt k s
khác bit v giá bán l hay tin t địa phương. Đim Doanh S cn được s dụng đ xt đạt mc chiết
khấu cao hơn; xt đạt chun cho cc cp bc cao hơn trong đồ tr thưởng và tuyên dương; tăng thu nhp;
xt đạt chun chương trình khuyến mãi và cơ hội tham d cc khóa đào tạo đặc bit.
Doanh S Bn Hàng được tính theo nhiu cách khác nhau ph thuộc vào người mua sn phm, cp bc
mc chiết khu ca h, cp bc ca chính bn các yếu t khác trong Kế Hoch Tr Thưởng ca
Herbalife. Doanh S Bn Hàng đưc tính da trên giá tr Đim Doanh S t các sn phm được đặt hàng
trong Tháng Doanh S.
Gii thích v Doanh S n Hàng
Định nghĩa Tháng Doanh S
Tháng Doanh S bắt đu vào ngày làm việc đầu tiên ca tháng kết thúc vào ngày làm vic cui cùng
ca tháng. Nếu ngày cui cùng ca thng rơi vào một ngày cui tun, Tháng Doanh s s ko dài đến th
Hai. Tương tự như vậy, nếu ngày cui cùng ca tháng rơi vào ngày lễ, thì thng đó thể được o dài
đến ngày làm vic đầu tiên ca tháng tiếp theo. Vào tuần đầu mi thng, Herbalife thông bo cho Thành
Viên v thông tin ngày đặt hàng cui cùng quy định ca Thng Doanh S để Thành Viên ch động trong
kế hoch kinh doanh ca mình.
Xác Định Doanh S Tháng
Doanh S Bn Hàng được tính cho mt Tháng Doanh S khi đơn đặt hàng được đặt và được thanh ton
đầy đủ cho Herbalife trong thng đó.
Tiếp theo, chúng ta hãy cùng tìm hiu mt s khi nim liên quan đến Doanh S Bn Hàng trong Kế Hoch
Tr Thưởng Herbalife.
Doanh S Trc Tiếp (PPV)
Doanh S Trc Tiếp doanh s tính theo nhng đơn hàng đưc mua trc tiếp t Herbalife bng s
Thành Viên ca chính bn.
Doanh S Tuyến Dưới (DLV)
Doanh S Tuyến Dưới doanh s tnh theo cc đơn hàng do tuyến
dưới không phi Giám Sát Viên đặt mua trc tiếp t Herbalife.
Khái nim Doanh S Tuyến Dưới ch áp dng cho Thành Viên
cp bc t Giám Sát Viên D B tr xung. Đối vi Giám Sát Viên,
Doanh S Tuyến Dưới được tính vào Doanh S nhân hoc
Doanh S Nhóm.
Ví d v Doanh S Tuyến Dưới
Trong Sơ Đồ 1, Giám Sát Viên A mua hàng đạt 400 Đim Doanh
S, có các tuyến dưới:
B mua hàng đạt 650 Đim Doanh S
C mua hàng đạt 500 Đim Doanh S
D mua hàng đạt 1000 Điểm Doanh S vi Chiết Khu Tm Thi 50%
E mua hàng đạt 4000 Đim Doanh S
F mua hàng đạt 400 Đim Doanh S
Đơn hàng E, F đặt trước khi D lên v trí Giám Sát Viên D B.
GSV A
400 đim
50%
B
650 đim
42%
D
1000 đim
50%
E
4000 đim
42%
C
500 đim
35%
F
400 đim
25%
Sơ Đồ 1
11
Doanh S Tuyến Dưới của cc Thành Viên được xác định như sau:
Thành Viên
Ghi chú
F
Không có tuyến dưới
E
T F
D
T E & F
C
Không có tuyến dưới
B
T C
Giám Sát
Viên A
Doanh S Nhân Doanh S
Nhóm đưc xc định dưới đây
Doanh S Cá Nhân (PV)
Khái nim Doanh S Cá Nhân ch áp dụng cho Thành Viên đạt cp bc Giám Sát Viên D B tr lên.
Khi Giám Sát Viên (GSV), Doanh S Nhân bao gồm Điểm Doanh S t đơn hàng của bn thân Giám
St Viên và đơn hàng của tuyến dưới có mc chiết khu t 25% - 42% (thp hơn chiết khu 50%).
Khi là Giám Sát Viên D B (GSV d b), Doanh S Nhân được nh dựa trên cc đơn hàng ca bn
thân Giám Sát Viên D B mua mc Chiết Khu Tm Thi 50% cc đơn hàng của tuyến dưới có mc
chiết khu t 25% - 42% được mua sau khi v trí Giám Sát Viên D B được cp nht trên h thng.
Ví d v Doanh S Cá Nhân
Trong Sơ Đồ 1 nêu trên:
Doanh S Cá Nhân của GSV A là 5.950 Điểm
[= 400 + 650 + 500 + 4000 + 400 (A + B + C + E + F)]
Doanh s cá nhân ca GSV D b D 1.000 Điểm
(Đơn hàng 1000 Điểm vi Chiết Khu Tm Thi 50%)
Doanh S Nhóm (GV)
Khái nim Doanh S Nhóm ch áp dụng cho Thành Viên đt cp bc Giám Sát Viên tr lên. Doanh S
Nhóm (GV) được xc định da trên Đim Doanh S ca cc đơn hàng ở mc Chiết Khu Tm Thi 50%
thc hin bi cc Giám Sát Viên D B tuyến dưới.
Ví d v Doanh S Nhóm
Trong Sơ Đồ 1 nêu trên, Doanh S Nhóm của GSV A 1.000 Đim (Đơn hàng 1000 Điểm vi Chiết
Khu Tm Thi 50% ca D).
Tng Doanh S (TV)
Khái nim Tng Doanh S ch áp dng cho Thành Viên đạt cp bc Giám Sát Viên D B tr lên, là tng
ca Doanh S Cá Nhân Doanh S Nhóm. Tng Doanh Scơ sở để xem xt vic đạt chun.
Tng Doanh S (TV) = Doanh S Cá Nhân (PV) + Doanh S Nhóm (GV).
Ví d v Tng Doanh S
Trong Sơ Đồ 1 nêu trên, Tng Doanh S của GSV A = 5950 + 1000 = 6950 Điểm
Doanh S Mạng Lưới (OV)
Doanh S Mạng Lưới Doanh S căn c vào đó Giám Sát Viên được hưởng Hoa Hng Thành Tch
Lãnh Đạo. Doanh S Mạng Lưới được xc định bng Tng Doanh S ca các Giám Sát Viên tuyến dưới
Tng 1 Tng 2, cng vi Doanh S Nhân ca Giám Sát Viên Tng 3 Doanh S Nhóm ca
Gim St Viên đó.
12
Ví d v Doanh S Mạng Lưới
Trong Sơ Đồ 2, Giám Sát Viên A có các tuyến dưới:
- Các Giám Sát Viên B, C, D - 4500 Điểm Doanh S;
- Các Giám Sát Viên D B B1, C1, D1 - 1000 Điểm
Doanh S vi Chiết Khu Tm Thi 50%
- Các Thành Viên B2, C2, D2 - 4000 Điểm Doanh S
- A không có điểm Doanh S Nhóm
Doanh S Mạng Lưới của GSV A được xc định như sau:
- Tng Doanh s ca GSV B: 9500 Điểm
- Tng Doanh s ca GSV C: 9500 Điểm
- Doanh S Cá Nhân ca GSV D: 8500 Điểm
- Doanh S Nhóm ca A: 0 Điểm
Doanh s Mạng lưới ca GSV A: 27500 Điểm
Doanh S Đã Sử Dng và Doanh S Chưa Sử Dng
Doanh S Đã S Dng
Doanh S Đã Sử Dng là toàn b doanh s bán ng mà bt k Thành Viên nào trong h thng ca bn đã
s dng cho mục đch đạt chun Giám Sát Viên.
Doanh S Chưa S Dng
Doanh S Chưa Sử Dng toàn b doanh s bn hàng chưa bt k Thành
Viên nào trong h thng ca bn s dng cho mục đch đạt chun Giám Sát Viên.
Toàn b Doanh S Trc Tiếp ca bn cũng được xem là Doanh S Chưa S Dng.
Ví d v Doanh S Đã Sử Dụng và Chưa S Dng
Trong Sơ Đồ 3, Gim St Viên A mua hàng đạt 400 Điểm Doanh S,
có các tuyến dưới:
B Giám Sát Viên D B 1500 Điểm Doanh S vi Chiết Khu
Tm Thi 50%
C –– 4000 Điểm Doanh S
Thành Viên C không có tuyến dưới và có 4000 Điểm Doanh S
nên 4000 điểm này là Doanh S Chưa S Dng ca Thành Viên C.
Tuy nhiên, Thành Viên C s s dụng 4000 Đim Doanh S này cho
qu trình đạt chun Giám Sát Viên.
Do đó, Thành Viên B sẽ 4000 đim Doanh S Đã Sử Dng 1500 đim Doanh S Chưa Sử Dng
(được nh t Doanh S Trc Tiếp ca Thành Viên B). Là Giám Sát Viên D B, Thành Viên B s s dng
1000 điểm Doanh S Chưa Sử Dụng để đạt chun Giám Sát Viên.
Như vậy, trong mạng lưới của Gim St Viên A, đã 5.000 Đim Doanh S được s dng (bi Thành
Viên B C) cho qu trình đạt chun Giám Sát Viên. Doanh S Chưa S Dng của A 900 đim, bao
gồm 400 điểm Doanh S Trc Tiếp của A và 500 điểm Doanh S Chưa Dụng chuyn lên t B.
Li Nhun Bán L
Thành Viên, bn có th mua sn phm t Herbalife vi mc chiết khu bán s t 25% đến 50% trên giá
GSV A
400 đim
50%
B
1500 đim
50%
C
4000 đim
42%
Sơ Đồ 3
GSV A
4500 đim
50%
GSV B
4500 đim
50%
GSV C
4500 đim
50%
GSV D
4500 đim
50%
B1
1000 đim
50%
B2
4000 đim
42%
C1
1000 đim
50%
C2
4000 đim
42%
D1
1000 đim
50%
D2
4000 đim
42%
Sơ Đồ 2
13
tr Cơ Sở Thu Nhp. Khi doanh s tăng lên, mc chiết khu này s tăng lên tối đa 50% nếu bn đạt chun
Giám Sát Viên. Bn được hưởng ngay Li Nhun Bán L khi bn bán các sn phm này cho khách hàng.
Li Nhun Bán L chnh là khon chênh lch gia gi sn phm đã có chiết khu ca bn và giá sn phm
bán l cho khách hàng.
Ví d v Li Nhun Bán L
Sn phm X của Công ty S Thu Nhp 100 đồng Giá Bán L Đề Xuất (cn được gi Giá
bn cho người tiêu dùng) 110 đồng. Thành Viên A được mua hàng t Công ty mc chiết khu 25%
S Thu Nhp. Khi mua sn phm X bán lại cho người tiêu dùng mc Giá Bán L Đ Xut, Li
Nhun Bán L của Thành Viên được xc định như sau:
- S tin chiết khu khi Thành Viên A mua sn phm X t Công ty: 25% x 100 = 25 đồng
- S tin Thành Viên A phi tr cho Công ty để mua sn phm X: 110 25 = 85 đồng
- Li Nhun Bán L ca Thành Viên A: 110 85 = 25 đồng
Li Nhun Bán S (Hoa Hng)
Bên cnh Li Nhun Bán L, khi là Thành Viên ca Herbalife, bn có th hưởng được Li Nhun Bán S
trên các sn phm được mua bi tuyến dưới ca bn. Li Nhun Bán Sỉ, cn được gi Hoa Hng, là
khon chênh lch gia gi sn phm đã có chiết khu ca bn và gi sn phm đã có chiết khu ca Thành
Viên tuyến dưới trong h thng ca bn.
Nếu tuyến dưới ca bn mua sn phm trc tiếp t Herbalife, Li Nhun Bán
S s đưc tnh cho bn cc Thành Viên tuyến trên như Vấn Viên Cao
Cp, Nhà Kiến To Thành Công, Người n Hàng Đạt Chun, Giám Sát Viên
D B và/hoc Giám Sát Viên da trên t l chiết khấu tương ng h đạt được
o cui tháng. Phn li nhun này s đưc chi tr hàng thng vào thời điểm
h thng x lý chi tr Doanh S Hoa hng Thànhch Lãnh Đạo.
Ví d v Li Nhun Bán S
Sn phm X của Công ty có Cơ Sở Thu Nhập là 100 đồng và Giá Bán L Đề
Xut (còn được gọi là Gi bn cho người tiêu dùng) là 110 đồng.
Giám Sát Viên A được mua hàng t Công ty mc chiết khấu 50% S
Thu Nhập. Vấn Viên Cao Cấp B được mua hàng t Công ty mc chiết
khấu 35% Cơ S Thu Nhp. Thành Viên C được mua hàng t Công ty mc
chiết khấu 25% Cơ Sở Thu Nhp.
- Giá mua sn phm X t Công ty ca Thành Viên C: 110 (25% x 100) = 85 đồng
- Giá mua sn phm X t Công ty của Tư Vấn Viên Cao Cp B: 110 (35% x 100) = 75 đồng
- Giá mua sn phm X t Công ty ca Giám Sát Viên A: 110 (50% x 100) = 60 đồng
Khi Thành Viên C mua sn phm X t Công ty, Li Nhun Bán S được tnh như sau:
- B được nhn phn chênh giá mua t C: 85 75 = 10 đồng
- Do B đã nhận phn chênh lch vi C nên A ch nhn phn chênh lch so vi B: 75 60 = 15 đồng
GSV A
50%
Thành
Viên C
25%
Sơ Đồ 4
TVV
Cao Cp B
35%
14
Bng T L Chiết Khu
Cp Bc
Điu kin
Chiết khu
Trên Cơ Sở
Thu Nhp
Quyn li
Thành Viên
25%
Ngay khi tr thành Thành Viên, bn
được hưởng mc chiết khu 25%
(Không cần ti đạt chun hàngm)
Tư Vấn Viên
Cao Cp
Đạt 500 Điểm [Doanh S
Trc Tiếp và Doanh S
Tuyến Dưới] trong mt
tháng
35%
Bn đưc hưởng mc chiết khu 35%
cho đơn hàng cán mốc 500 điểm và
cho tt c đơn hàng sau đó cho đến
khi bn đ điu kiện đạt mc chiết
khấu cao hơn.
(Không cần ti đạt chun hàngm)
Đạt 2000 Điểm [Doanh S
Trc Tiếp và Doanh S
Tuyến Dưới] trong mt
tháng
42%
Bn hưng mc chiết khu 42% cho
đơn hàng cn mốc 2000 điểm và tt c
cc đơn hàng còn li ca Tháng
Doanh S.
(Không cần ti đạt chun hàngm)
Nhà Kiến To
Thành Công
Ti thiểu 1000 Điểm Doanh
S trc tiếp
(trong một đơn hàng)
42%
Bn được hưởng mc chiết khu 42%
cho chnh đơn hàng bn mua trc tiếp
ti thiểu 1000 điểm và tt c cc đơn
hàng còn li ca Tháng Doanh S.
(Không cần ti đạt chun hàngm)
Người Bán
Hàng Đạt
Chun
Tch lũy 2500 [Doanh S
Trc Tiếp và Doanh S
Tuyến Dưới] trong vòng 1-3
tháng
42%
Khi đạt v tr Người Bn Hàng Đạt
Chun, bạn được hưởng mc chiết
khu 42% cho tt c cc đơn hàng.
(Cn phải ti đạt chun hàng năm)
Giám Sát Viên
D B
Đạt 4000 Điểm [Doanh S
Trc Tiếp và Doanh S
Tuyến Dưới] trong 1 tháng
hoc 2 tháng liên tiếp
HOC
Đạt 4000 Điểm [Doanh S
Trc Tiếp và Doanh S
Tuyến Dưới] trong vòng 3
12 thng, trong đó có tối
thiểu 2000 Điểm Doanh S
Trc Tiếp
50% tm thi
Khi đạt điều kin v Đim Doanh S,
bn s tr thành Gim St Viên D B
và được hưởng mc Chiết Khu Tm
Thi 50% cho cc đơn hàng còn li
trong Thng Doanh S.
Trong thng tiếp theo, bn s tr thành
Gim St Viên nếu đp ng tt c cc
điu kin tr thành Gim St Viên.
Giám Sát Viên
tr lên
Đp ng điều kin tr thành
GSV quy định ti Mc V.4
50%
ng mc chiết khu 50% trên tt
c cc đơn hàng.
(Cn phải ti đạt chun hàng năm)
15
V. Điu Kiện Đạt Chun Và Quyn Li
1. Tư Vấn Viên Cao Cp
Tăng li nhun ca bn theo các mc chiết khu
Khi bn Tuyến Dưới chưa phi Giám Sát Viên ca bn bán được thêm nhiu sn phm, Doanh S
Bán Hàng ca bn tăng lên bn th đạt được cấp độ Vấn Viên Cao Cp. Khi đó, bn s đưc
hưởng mc chiết khu 35% hoc 42% trên Sở Thu Nhp khi mua sn phm và bạn thu được li nhun
cao hơn.
Các mc chiết khu
Khi là Thành Viên, bn th mua tt c cc đơn đặt hàng vi mc chiết khấu 25% cho đến lúc bn đạt
chun v trí Vấn Viên Cao Cp để ng mc chiết khu cao hơn. Lúc đó, mc chiết khu bn được
hưởng s đưc xc định theo Bng T L Chiết Khu và không thấp hơn 35%.
Đim Doanh S có th tch lũy từ cc đơn đặt hàng bạn đặt trc tiếp vi Herbalife (Doanh S Trc Tiếp)
hoc t cc đơn đặt hàng đặt trc tiếp vi Herbalife bi Thành Viên tuyến dưới ca bn (Doanh S Tuyến
Dưới). C hai loi doanh s y đều th được s dụng đ đạt chun v tr Vấn Viên Cao Cp vi
mc chiết khu 35% hoc 42%.
Điu kiện đạt chun:
Đạt 500 Điểm [Doanh S Trc Tiếp và Doanh S Tuyếni] tr lên trong 1 Tháng Doanh S để
hưởng mc chiết khu 35%
HOC
Đạt được ti thiểu 2000 Điểm [Doanh S Trc Tiếp Doanh S Tuyến Dưới] trong 1 Tháng
Doanh S để hưởng mc chiết khu 42%.
Ngay khi bạn đã đạt được 2000 Điểm Doanh S, bn có th hưởng chiết khấu 42% cho đơn hàng
cn mc 2000 điểm và tt c cc đơn đặt hàng cn li trong Thng Doanh S. Vào ngày 1 ca
Tháng Doanh S tiếp theo, mc chiết khu s là 35%.
Quyn li:
Tư Vấn Viên Cao Cp, bn được hưởng cc quyn li sau:
Mua sn phm mc chiết khu 35% hoc 42% trên Cơ Sở Thu Nhp.
Khi đạt được v tr này, mc chiết khu sau này ca bn s luôn là 35% tr lên.
ng Hoa Hng lên đến 17% đối vi cc đơn hàng của tuyến dưới.
Lưu ý:
Khi bn đạt được cc mc chiết khu theo Bng T L Chiết Khu, mc chiết khu ti thiu ca
bn s không bao gi dưới 35%. Li nhun t l thun vi doanh s bn hàng. Nên nh rng mi
Tháng Doanh S, bn s bắt đu li vi mc chiết khu 35% th n lực đạt đến mc chiết
khu cao hơn là 42% và 50%.
Bn không nht thiết phi lần lượt tr thành Vấn Viên Cao Cp, Nhà Kiến To Thành Công
hoc Người Bn Hàng Đạt Chun trước khi bạn đạt chun v tr Giám Sát Viên.
Không yêu cầu Ti đạt chun hàng năm đối vi v trí Tư Vấn Viên Cao Cp.
2. Nhà Kiến To Thành Công
Khi là Thành Viên độc lp ca Herbalife, bạn có cơ hội mua trc tiếp một đơn hàng với 1000 Đim Doanh
S t Herbalife mc chiết khấu 42%. Điều này giúp bn đạt chun v tr Nhà Kiến To Thành Công.
v tr Nhà Kiến To Thành Công, bn s được hưởng mc chiết khấu 42% cho cc đơn hàng còn li ca
Tháng Doanh S.
16
Điu kiện đạt chun:
Đạt 1000 điểm Doanh S Trc Tiếp (PPV) hoặc cao hơn trong một đơn hàng.
Lưu ý:
Để đạt chun Nhà Kiến To Thành Công, bn phi s dng Doanh S Trc Tiếp. Doanh S Tuyến
Dưới không được s dng khi xt đạt chun v tr này.
Không yêu cầu Ti đạt chun hàng năm đối vi v trí Nhà Kiến To Thành Công.
Quyn li:
Là Nhà Kiến To Thành Công, bn được hưởng cc quyn li sau:
ng mc chiết khu 42% cho cc đơn hàng tiếp theo trong cùng Thng Doanh S.
ng Hoa Hng 7% hoc 17% t cc đơn hàng của tuyến dưới.
Vào đầu tháng tiếp theo, mc chiết khu s là 35%.
3. Người Bán Hàng Đạt Chun
Bn hội để tr thành Người Bn Hàng Đạt Chun bằng cch tch lũy 2500 Điểm [Doanh S Trc
Tiếp Doanh S Tuyến Dưới] trong vòng 1 3 tháng,trong đó ít nhất 1000 Điểm Doanh S Trc tiếp.
Tt c Đim Doanh S xt chun cho v tr này phi t c đơn hàng được mua trc tiếp t Herbalife.
Bn s t động nhận được mc chiết khu 42% ngay sau khi đạt chun cc điu kin; và cp bc s được
chnh thc cp nht vào ngày 1 ca tháng kế tiếp.
Điu kiện đạt chun:
Tch lũy 2500 Đim [Doanh S Trc Tiếp và Doanh S Tuyến Dưới] trong vòng 1 3 thng,trong đó
có t nht 1000 đim Doanh S Trc Tiếp.
Quyn li:
ng mc chiết khu 42% ngay sau đơn hàng đạt chun cho v trí này.
Được hưởng ti 17% Li Nhun Bán S (Hoa Hng) trên Sở Thu Nhp t cc đơn hàng đưc
mua mc chiết khu 25% hoc 35% ca Thành Viên tuyến dưới.
Tái đạt chun
Người Bn Hàng Đt Chun đủ điều kiện đạt chun trong một năm tài chnh (t ngày 1/2 đến 31/1 ca
năm kế tiếp) cần ti đạt chun trong năm tài chính lin k. Nếu không ti đạt chun, Người Bn Hàng Đạt
Chun s b ging cp xung Vấn Viên Cao Cp (mc chiết khu 35%) mt tt c cc đặc quyn
Người Bn Hàng Đạt Chun ca mình.
Ví d:
Người Bán
Hàng Đạt
Chun 42%
ng mi quyn li của Người Bán Hàng Đạt Chun
Đạt chun vào
ngày 1/4/2018
Năm tài chính hiện
ti kết thúc vào
ngày 31/1/2019
Năm tài chính
mi bắt đầu vào
ngày 1/2/2019
Kết thúc vào
ngày 31/1/2020
Giai đoạn cần tái đạt chun
17
4. Giám Sát Viên
Khi tr thành Giám Sát Viên, bn s nhận được mc chiết khu cao nht là 50% và đạt quyền được hưởng
Hoa Hng Thành Tích Lãnh Đạo (RO).
Điu kiện đạt chun:
Có ba cch để đạt chun Giám Sát Viên:
Đạt chun theo hình thc một thng: Đạt được 4000 Đim Doanh S trong mt Tháng Doanh S
(trong đó có ti thiểu 1000 điểm là Doanh S Chưa S Dng).
HOC
Đạt chun theo hình thc hai tháng: Tch lũy 4000 Đim Doanh S trong hai tháng liên tiếp (trong
đó có ti thiểu 1000 điểm là Doanh S Chưa Sử Dng).
HOC
Đạt chun theo hình thc cng dn: Tch lũy 4000 Đim Doanh S trong vòng 3 đến 12 tháng vi
điều kin Thành Viên phi ti thiu 2000 Đim Doanh S Trc Tiếp. Thành Viên có th đt
chun phương thc này khi mua hàng trc tiếp vi Herbalife. Bn có th s dng tối đa 2000 Điểm
Doanh S Tuyến Dưới và 2000 Đim Doanh S Trc Tiếp.
Sau khi đã tch lũy đ s điểm để đạt chun Gim St Viên, Thành Viên s tr thành Giám Sát Viên vào
ngày đầu tiên ca tháng tiếp theo. Trong thi gian ch đợi, h s được xem Giám Sát Viên D B
được hưởng mc chiết khu 50% tm thi cho cc đơn hàng tiếp theo trong thng.
Quyn li:
Là Gim St Viên, bạn được hưởng cc quyn lợi dưới đây:
Được hưởng 50% Li Nhun Bán L.
Được hưởng lên đến 25% Li Nhun Bán S (Hoa Hng) trên Sở Thu Nhp t cc đơn hàng ở
mc chiết khu 25% - 42% ca Thành Viên Tuyến Dưới ca bn.
Được hưởng Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo t 1% đến 5% trên các Giám Sát Viên tng 1, tng
2 và tng 3 ca bn (Xem Hoa Hng Thành Tích Lãnh Đạo).
Tham gia các bui hi tho, nhng khóa hun luyn đc bit, đạt chun tuyên dương dành cho
Giám Sát Viên
1
.
Giám Sát Viên D B
Khi đạt được điều kin v Đim Doanh S đối vi v tr Giám Sát Viên, Thành Viên s tr thành Gim St
Viên D B cho đến hết ngày cui cùng ca tháng đạt chun, sau đó bn s chnh thc tr thành Giám Sát
Viên vào ngày đầu tiên ca tháng tiếp theo. Giám Sát Viên D B, bn được hưởng mc Chiết Khu
Tm Thi 50% cho cc đơn hàng cn li trong Thng Doanh S.
Mc chiết khu 50% ch được p dụng cho đơn hàng mua trc tiếp vi Herbalife.
Doanh S t cc đơn hàng được mua mc Chiết Khu Tm Thi 50% đưc xem là Doanh S Trc Tiếp
ca người mua hàng và là Doanh S Nhóm ca Giám Sát Viên tuyến trên gn nht.
Không đạt chun Giám Sát Viên
Nếu mt Thành Viên bo tr tuyến dưới và tuyến dưới này tr thành Giám Sát Viên trước Thành Viên đó,
thì Thành Viên cn phi tr thành Gim St Viên trước khi Giám Sát Viên tuyến dưới hoàn thành giai đoạn
ti đạt chun lần đầu.
Thành Viên s vĩnh viễn mt tuyến dưới đó cho Giám Sát Viên tuyến trên lin k nếu không tr thành
Giám Sát Viên khi giai đoạn ti đạt chun Gim St Viên lần đầu ca tuyến dưới kết thúc tuyến dưới
ti đạt chun v trí Giám Sát Viên.
1
Chi tiết v các chương trnh này s đưc thông báo công khai trên trang vn.myherbalife.com.
18
V d:
Tái đạt chun v trí Giám Sát Viên
Gim St Viên đủ điều kiện đạt chun trong một năm tài chnh (từ ngày 1/2 đến 31/1 của năm kế tiếp) cn
ti đạt chun trong năm tài chnh liền k để duy trì các quyn lợi và đặc quyn ca mình.
Ví d:
Có nhiu cch để tái đạt chun v trí Giám Sát Viên như sau:
Ti đạt chun theo phương php một thng: Đạt được 4000 Đim Tng Doanh S trong mt Tháng
Doanh S (trong đó có ti thiu 1000 điểm là Doanh S Chưa Sử Dng).
Ti đạt chun theo phương php hai tháng: Tch lũy được 4000 Đim Tng Doanh S trong hai
tháng liên tiếp (trong đó có ti thiểu 1000 điểm là Doanh S Chưa Sử Dng).
Ti đạt chun theo phương php tch lũy:
o Tch lũy 10.000 Điểm Tng Doanh S Chưa S Dng trong khong thi gian tái đạt chun
12 tháng, hoc
o Tch lũy 4000 Đim Tng Doanh S Chưa S Dng trong khong thi gian tái đạt chun 12
tháng. Khi tái đạt chun theo phương php tch lũy này, bn s gi nguyên cp bc Giám Sát
Viên quyn li mua hàng mc chiết khu 50%. Tuy nhiên, toàn b cc nhnh tuyến dưới
Giám Sát Viên s chuyn lên Gim St Viên tuyến trên lin k ca bn.
Nếu không ti đạt chun v tr Giám Sát Viên, bn s mất đi toàn b quyn lợi và đặc quyn ca mt Giám
Sát Viên cũng như mất đi cc nhnh tuyến dưới có Giám Sát Viên. Trong trường hp này, cc nhnh này
s được chuyn lên cho Giám Sát Viên tuyến trên lin k ca bn.
Gim St Viên không hoàn tt vic ti đạt chun v tr Giám Sát Viên trong giai đoạn ti đạt chun s b
h xung cp bậc Tư Vấn Viên Cao Cp, tr khi h đp ng điều kiện ti đạt chun v tr Người Bán Hàng
Đạt Chun. Để ti đạt chun v tr Người Bn Hàng Đạt Chun, Giám Sát Viên b h cp cần đạt được
2500 Điểm Doanh S Nhân trong vng 1 đến 3 thng, s dng tối đa 1500 Điểm Doanh S Tuyến Dưới
trong giai đoạn ti đạt chun t ngày 1 thng Hai đến ngày 31 tháng Mt.
Giám Sát Viên
ng mi quyn li ca Giám Sát Viên
Đạt chun vào
ngày 1/4/2018
Năm tài chính hiện
ti kết thúc vào
ngày 31/1/2019
Năm tài chính
mi bắt đầu vào
ngày 1/2/2019
Kết thúc vào
ngày 31/1/2020
Giai đoạn cần tái đạt chun
19
V d:
Không tái đạt chun Giám Sát Viên
Tái đạt chun bằng phương pháp Tích lũy 4000 Điểm trong 12 tháng
20
5. Giám Sát Viên Tích Cc
Giám Sát Viên Tích Cc là nn tng tt trong vic xây dng h thng mạng lưới và giúp bạn đạt được mc
tiêu kinh doanh ca mình. Đây cũng là một kết qu tuyt vi ghi nhn n lc, s tn tâm và k năng lãnh
đạo ca bn.
Điu kiện đạt chun:
Đạt được 2500 Đim Tng Doanh S mi thng trong ba tháng liên tiếp.
Quyn li:
Được hưởng mi quyn li ca Gim St Viên.
Nhận được huy hiu và chng ch Giám Sát Viên Tích Cc, ghi nhn vic xây dng h thng kinh
doanh mnh m vng chc ca bn. Khi bn có nhiu Thành Viên tuyến dưới tr thành Giám
Sát Viên Tích Cc, bn s có nhiều cơ hội vinh danh và thăng tiến hơn.
Thành Viên cn thc hin việc ti đt chun Gim St Viên hàng năm đ duy trì các quyn lợi đặc
quyn ca mình.
Ba Tng Thành Công
Những người do bn bo tr trc tiếpm Tnh Vn ca Herbalife được coi là Thành Viên Tng 1 ca bn.
H th bn bè, người thân hay cc đồng nghip hoc thm chí nhng ngưi bn mi gp. Khi nhng
Tnh Viên Tng 1 ca bn bo tr cho nhng Thành Viên khác, thì nhng Thành Viên mi này s tr thành
Thành Vn Tng 2 ca bạn. Đến t cc Thành Viên Tng 2 này bo tr cho những người khác, thì nhng
người được bo tr s tr tnh Thành Vn Tng 3 trong mngi Herbalife ca bn.
Bng vic hun luyn Thành Viên tuyến dưới khuyến khích h làm theo bn, bạn đang hỗ tr tng
Thành Viên trong nhóm của mình đạt chun cp bc Giám Sát Viên. Khi bn tr thành Giám Sát Viên có
cc Gim St Viên hay Giám Sát Viên D B trong ba tng tuyến dưới đu tiên ca mình, bn có th nhn
Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo mc 1% đến 5% trên Doanh S Mạng Lưới ca mình.
Hoa Hng Thành Tích Lãnh Đạo
Hoa Hng Thành Tích Lãnh Đạo là khon tin hàng tháng t 1% đến 5% tr cho Giám Sát Viên t doanh
s bán hàng ca ba tng Giám Sát Viên hoạt động tuyến dưới doanh s nhóm ca Gim St Viên đó
(Xem Bng T L Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo).
Ví d:
Chi Tr Hoa Hng Thành Tích Lãnh Đạo
T l phần trăm Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đo ca bạn được tính da trên Tng Doanh S mi tháng,
nếu bạn đạt dưới 500 Điểm Tng Doanh S thì bn s không được nhn Hoa Hồng Thành Tch Lãnh Đạo.
Nếu bạn đạt được 2500 Điểm Tng Doanh S hay nhiều hơn, thì bạn s hưởng trn mc cao nht 5%
doanh s ca ba tng Gim St Viên tuyến dưới đang hoạt động ca bn. Bng T l Hoa Hng Thành Tích
Lãnh Đạo sau đây th hin u cu doanh s Giám Sát Viên phải đt mỗi thng đ th được nhn

Preview text:

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN HERBALIFE VIỆT NAM
KẾ HOẠCH TRẢ THƯỞNG I. Giới Thiệu
Kế Hoạch Trả Thưởng của Herbalife mang đến cho bạn những cơ hội tuyệt vời, có thể giúp bạn đạt được
được những cấp bậc thành công khác nhau. Kế hoạch này được soạn thảo bởi nhà sáng lập của Herbalife,
Mark Hughes. Đây được xem là một trong những Kế Hoạch Trả Thưởng đặc biệt hấp dẫn trong lĩnh vực
kinh doanh Bán Hàng Trực Tiếp.
Cơ hội kinh doanh cùng Herbalife cũng như Kế Hoạch Trả Thưởng này được áp dụng thống nhất cho mọi
Thành Viên. Sự thành công của mỗi Thành Viên phụ thuộc vào hai yếu tố cơ bản sau: •
Thời gian, sự nỗ lực và sự tận tâm đối với công việc kinh doanh tại Herbalife, và •
Kết quả bán hàng của mỗi Thành Viên và mạng lưới Thành Viên tuyến dưới của họ.
Hai yếu tố cơ bản này cho thấy tầm quan trọng về trách nhiệm của từng Thành Viên trong việc huấn luyện,
hỗ trợ và truyền cảm hứng cho mạng lưới Thành Viên tuyến dưới.
Phần tiếp theo sẽ mô tả chi tiết các cấp bậc khác nhau trong Kế Hoạch Trả Thưởng của Herbalife. Mỗi cấp
bậc sẽ có các tiêu chí đạt chuẩn khác nhau và quyền lợi tương ứng để tưởng thưởng cho sự nỗ lực cũng
như tuyên dương sự thành công của các Thành Viên.
Lưu ý: Thành Viên chỉ được tham gia vào hoạt động bán hàng đa cấp (bán hàng và tuyển dụng), qua đó
hưởng các quyền lợi quy định tại Kế Hoạch Trả Thưởng này, sau khi hoàn thành Chương Trình Đào Tạo
Cơ Bản và được cấp Thẻ Thành Viên theo quy định của pháp luật. Cơ Hội Thu Nhập
Kế Hoạch Trả Thưởng của Herbalife mang đến nhiều cơ hội để có được thu nhập và các lợi ích khác. Thu
nhập của Thành Viên được quyết định bởi kết quả bán hàng của bản thân Thành Viên và hệ thống tuyến
dưới, thể hiện dưới hình thức Lợi Nhuận Bán Sỉ, Lợi Nhuận Bán Lẻ, Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo,
Hoa Hồng Doanh Số, Phần Thưởng Mark Hughes và các hình thức tưởng thưởng, tuyên dương khác. Lợi Nhuận Bán Lẻ
Có thể lên tới 25% đến 50% giá trị Cơ Sở Thu Nhập, là chênh lệch giữa giá mua hàng từ Herbalife và giá
bán khi Thành Viên bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
Lợi Nhuận Bán Sỉ (còn được gọi là Hoa hồng)
Lên đến 25% giá trị Cơ Sở Thu Nhập, là lợi nhuận bạn nhận được khi Thành Viên tuyến dưới trong hệ
thống của bạn mua sản phẩm trực tiếp từ Herbalife. Đây là mức chênh lệch giữa giá sản phẩm đã có chiết
khấu của bạn và giá sản phẩm đã có chiết khấu của Thành Viên tuyến dưới.
Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo
Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo là khoản tiền trả hàng tháng cho các Giám Sát Viên, có giá trị từ 1% đến
5% doanh số bán hàng của các Giám Sát Viên tuyến dưới đang hoạt động trong ba tầng gần nhất của Giám Sát Viên đó. Hoa Hồng Doanh Số
Phần thu nhập từ 2% đến 7% tính trên Tổng doanh số của các Giám Sát Viên thuộc hệ thống tuyến dưới
dành cho các Thành Viên nhóm TAB đạt chuẩn các điều kiện nhận Hoa Hồng Doanh Số.
Phần thưởng Mark Hughes
Hàng năm, Herbalife dành 1% doanh thu toàn cầu (tính trên Cơ Sở Thu Nhập) để chi trả Phần Thưởng
Mark Hughes cho các Thành Viên Herbalife đạt chuẩn thuộc Nhóm Chủ tịch nhằm ghi nhận những thành 1
tích nổi bật của họ trong việc thúc đẩy hoạt động kinh doanh của Herbalife. Căn cứ vào mức đóng góp của
Herbalife Việt Nam trong tổng doanh thu của Herbalife trên toàn cầu, Herbalife sẽ tính toán khoản thưởng
Mark Hughes đối với thị trường Việt Nam. Herbalife Việt Nam sử dụng doanh thu tại Việt Nam để chi trả
Phần Thưởng Mark Hughes cho các Thành Viên đạt điều kiện tại Việt Nam. Thời gian xét chuẩn là 12
tháng, bắt đầu từ tháng 1 và kết thúc vào tháng 12 của năm đó.
Tuân Thủ Quy Định của Nghị Định 40/2018/NĐ-CP về Trần Chi Trả
Theo quy định của Nghị định 40/2018/NĐ-CP, Herbalife có trách nhiệm đảm bảo tổng giá trị hoa hồng,
tiền thưởng và lợi ích kinh tế khác, bao gồm cả lợi ích được hưởng theo chương trình khuyến mại trả cho
Thành Viên (“Tổng giá trị chi trả”) trong một năm quy đổi thành tiền không vượt quá 40% doanh thu bán
hàng đa cấp trong năm đó của Herbalife. Để đảm bảo tuân thủ quy định này, Công ty sẽ thường xuyên theo
dõi Tổng giá trị chi trả. Trường hợp tổng giá trị chi trả có xu hướng vượt quá 40% doanh thu bán hàng đa
cấp trong năm của Công ty, Herbalife sẽ đăng ký, thông báo tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định của
pháp luật để điều chỉnh các chính sách chi trả cho Thành Viên.
II. Giải Thích Thuật Ngữ
Các thuật ngữ dưới đây được sử dụng thường xuyên trong toàn bộ văn bản này. Một số thuật ngữ được hiểu
theo nghĩa riêng của Herbalife, vì vậy, vui lòng tìm hiểu rõ ý nghĩa của các thuật ngữ theo chi tiết bên dưới.
Khách Hàng: là bất kỳ người nào mua các sản phẩm của Herbalife mà không phải là Thành Viên của Herbalife.
Thành Viên: là cá nhân có Hợp Đồng Tham Gia Bán Hàng Đa Cấp còn hiệu lực với Herbalife.
Tuyến dưới: Tất cả các Thành Viên được bạn bảo trợ trực tiếp và những Thành Viên khác được bảo trợ
bởi các Thành Viên này.
Thành Viên Tuyến Dưới Tầng Một: Tất cả các Thành Viên được bạn bảo trợ trực tiếp được xem là
Thành Viên Tầng Một của bạn.
Nhánh: Bao gồm tất cả các Thành Viên có cùng chung một hệ thống với vai trò là người bảo trợ hoặc
người được bảo trợ.
Tỉ Lệ Chiết Khấu: Tỷ lệ giảm giá tính trên Cơ Sở Thu Nhập mà Thành Viên được hưởng dựa theo cấp
bậc của mình (Chi tiết quy định tại Bảng Tỷ Lệ Chiết Khấu). Tỷ lệ này có giá trị 25% đến 50%.
Cơ Sở Thu Nhập: Cơ Sở Thu Nhập là giá trị được chỉ định cho một sản phẩm, tính theo đơn vị tiền tệ địa
phương, được sử dụng để tính giá trị chiết khấu và hoa hồng của Thành Viên. Giá trị Cơ Sở Thu Nhập của
mỗi sản phẩm được quy định cụ thể tại Danh Mục Hàng Hóa Kinh Doanh Theo Phương Thức Đa Cấp.
Ví dụ về Cơ Sở Thu Nhập
Sản phẩm X của Công ty có Giá Bán Lẻ Đề Xuất (còn được gọi là Giá bán cho người tiêu dùng) là 110
đồng và Cơ Sở Thu Nhập là 100 đồng.
Thành Viên A được mua hàng từ Công ty ở mức chiết khấu 25% Cơ Sở Thu Nhập. Khi đó, giá trị Chiết
khấu Thành Viên A được hưởng khi mua sản phẩm X từ Công ty là: 25% x 100 = 25 đồng.
Số tiền Thành Viên A phải trả cho Công ty để mua sản phẩm X là: 110 – 25 = 85 đồng.
Tháng Đạt Chuẩn:
Là tháng mà Thành Viên đạt được mức doanh số yêu cầu để đạt chuẩn một vị trí nào đó.
Lợi Nhuận Bán Lẻ: Là khoản chênh lệch giữa giá sản phẩm đã có chiết khấu của bạn và giá sản phẩm bán lẻ cho khách hàng. 2
Hoa Hồng (Lợi Nhuận Bán Sỉ): Là khoản chênh lệch giữa giá sản phẩm đã có chiết khấu của bạn và giá
sản phẩm đã có chiết khấu của Thành Viên tuyến dưới trong hệ thống của bạn. Thuật ngữ này còn được
gọi là Lợi Nhuận Bán Sỉ.
Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo: Là một khoản từ 1% tới 5% dành cho các Giám Sát Viên trên doanh
số bán hàng của ba tầng Giám Sát Viên tuyến dưới đang hoạt động gần nhất của họ.
Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo: Là giá trị Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo tính theo Điểm
Doanh Số bằng cách lấy tổng Doanh Số Mạng Lưới của một Giám Sát Viên nhân với tỷ lệ phần trăm thu
nhập Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo.
Hoa Hồng Tích Lũy Thành Tích Lãnh Đạo: Hoa Hồng Tích Lũy Thành Tích Lãnh Đạo được trả cho
Giám Sát Viên tuyến trên khi Giám Sát Viên tuyến dưới hưởng Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo ít hơn
mức tối đa 5%. Đây chính là phần trăm chênh lệch giữa mức tối đa 5% và mức Hoa Hồng Thành Tích
Lãnh Đạo mà Giám Sát Viên tuyến dưới đạt được.
Hoa Hồng Doanh Số:
Là phần thu nhập từ 2% đến 7% tính trên Tổng doanh số của các Giám Sát Viên
thuộc hệ thống tuyến dưới, dành cho các Thành Viên nhóm TAB đủ điều kiện nhận Hoa Hồng Doanh Số.
Người Bảo Trợ: Là Thành Viên giới thiệu một cá nhân khác vào Herbalife làm Thành Viên.
Mạng Lưới Thành Viên của Giám Sát Viên: Bao gồm tất cả các Thành Viên trong Mạng Lưới Thành
Viên tuyến dưới của Giám Sát Viên.
Mạng Lưới Thành Viên Tuyến Trên: Người Bảo Trợ của bạn, người Bảo Trợ của họ và Người Bảo Trợ
của Người Bảo Trợ của họ và cứ tiếp tục như thế.
Doanh Số Tuyến Dưới: Doanh số tính theo các đơn hàng do tuyến dưới không phải Giám Sát Viên đặt
mua trực tiếp từ Herbalife. Khái niệm Doanh Số Tuyến Dưới chỉ áp dụng cho Thành Viên có cấp bậc từ
Giám Sát Viên Dự Bị trở xuống. Đối với Giám Sát Viên, Doanh Số Tuyến Dưới được tính vào Doanh Số
Cá nhân hoặc Doanh Số Nhóm.
Doanh Số Nhóm: Khái niệm Doanh Số Nhóm chỉ áp dụng cho Thành Viên đạt cấp bậc Giám Sát Viên trở
lên. Doanh Số Nhóm được xác định dựa trên Điểm Doanh Số của các đơn hàng ở mức Chiết Khấu Tạm
Thời 50% thực hiện bởi các Giám Sát Viên Dự Bị tuyến dưới.
Doanh Số Mạng Lưới: Là doanh số mà căn cứ theo đó Giám Sát Viên được hưởng Hoa Hồng Thành Tích
Lãnh Đạo. Doanh Số Mạng Lưới được xác định bằng Tổng Doanh Số của các Giám Sát Viên tuyến dưới
ở Tầng 1 và Tầng 2, cộng với Doanh Số Cá Nhân của Giám Sát Viên ở Tầng 3 và Doanh Số Nhóm của
Giám Sát Viên đó. (Cách xác định Doanh Số Mạng Lưới được quy định chi tiết tại nội dung Hoa Hồng
Thành Tích Lãnh Đạo)

Doanh Số Cá Nhân: Khái niệm Doanh Số Cá Nhân chỉ áp dụng cho Thành Viên đạt cấp bậc Giám Sát Viên Dự Bị trở lên.
Khi là Giám Sát Viên (GSV), Doanh Số Cá Nhân bao gồm Điểm Doanh Số từ đơn hàng của bản thân Giám
Sát Viên và đơn hàng của tuyến dưới có mức chiết khấu từ 25% - 42% (thấp hơn chiết khấu 50%).
Khi là Giám Sát Viên Dự Bị (GSV dự bị), Doanh Số Cá Nhân được tính dựa trên các đơn hàng của bản
thân Giám Sát Viên Dự Bị mua ở mức Chiết Khấu Tạm Thời 50% và các đơn hàng của tuyến dưới có mức
chiết khấu từ 25% - 42% được mua sau khi vị trí Giám Sát Viên Dự Bị được cập nhật trên hệ thống.
Doanh Số Trực Tiếp: Là doanh số mua hàng trực tiếp từ Herbalife bằng chính mã số Thành Viên của bạn. 3
Tổng Doanh Số: Là tổng của Doanh Số Cá Nhân cộng với Doanh Số Nhóm.
Doanh Số Chưa Sử Dụng: Là toàn bộ doanh số bán hàng mà chưa có bất kỳ Thành Viên nào trong hệ
thống của bạn sử dụng cho mục đích đạt chuẩn Giám Sát Viên.
Doanh Số Đã Sử Dụng: Là toàn bộ doanh số bán hàng mà bất kỳ Thành Viên nào trong hệ thống của bạn
sử dụng cho mục đích đạt chuẩn Giám Sát Viên.
Điểm Doanh Số: Là điểm giá trị quy định cho mỗi sản phẩm của Herbalife bằng nhau ở tất cả các nước.
Tháng Doanh Số hoặc Tháng Đặt Hàng: Khoảng thời gian mà Thành Viên có thể đặt hàng/thực hiện
việc kinh doanh được tính vào kết quả doanh số tháng đó.
Ngày cuối tháng (EOM):
Ngày cuối cùng Thành Viên có thể đặt hàng để được tính vào kết quả doanh số của tháng đó.
Tháng Doanh Số Kép: Khi ngày cuối cùng của tháng rơi vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ, ngày cuối tháng
của tháng sẽ được gia hạn đến ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo . Vào ngày gia hạn này, Thành
Viên khi đặt hàng có thể chọn lựa đơn hàng được tính cho doanh số tháng trước đó hoặc tháng hiện tại.
Năm tài chính Herbalife: Là thời gian từ ngày 1 tháng Hai năm trước đến hết ngày 31 tháng Một năm
sau. Năm tài chính được sử dụng để xác định các giai đoạn quan trọng như giai đoạn tái đạt chuẩn của
Người Bán Hàng Đạt Chuẩn; giai đoạn tái đạt chuẩn của Giám Sát Viên. 4
III. Các Cấp Bậc và Danh Hiệu Thành Viên
1. Các Cấp Bậc Thành Viên
Các cấp bậc Thành Viên của Herbalife được tóm tắt trong sơ đồ dưới đây.
Lưu ý: Tên gọi của các cấp bậc và danh hiệu trong Kế Hoạch Trả Thưởng này được sử dụng thống nhất
trong hệ thống Herbalife toàn cầu.
Các cấp bậc và điều kiện đạt chuẩn tương ứng được quy định trong bảng dưới đây. Cấp bậc
Điều kiện đạt chuẩn Thành Viên
Tích lũy 500 Điểm [Doanh Số Trực Tiếp và Doanh Số Tuyến Dưới] Tư Vấn Viên
hoặc cao hơn trong 1 tháng; HOẶC Cao Cấp
Đạt được tối thiểu 2000 Điểm [Doanh Số Trực Tiếp và Doanh Số
Tuyến Dưới] trong một tháng Nhà Kiến Tạo
Đạt 1.000 Điểm Doanh Số Trực Tiếp hoặc cao hơn trong một đơn Thành Công hàng Người Bán
Tích lũy 2.500 Điểm [Doanh Số Trực Tiếp và Doanh Số Tuyến Dưới] Hàng Đạt
trong vòng 1 đến 3 tháng, trong đó Chuẩn
có tối thiểu 1.000 Điểm Doanh Số Trực Tiếp 5
Tích lũy 4.000 Điểm [Doanh Số Trực Tiếp và Doanh Số Tuyến Dưới]
trong 1 tháng hoặc trong 2 tháng liên tiếp (trong đó tối thiểu có 1.000
Điểm Doanh Số Chưa Sử Dụng) Giám Sát Viên HOẶC
Tích lũy đủ 4.000 Điểm [Doanh Số Trực Tiếp và Doanh Số Tuyến
Dưới] trong vòng 3-12 tháng, trong đó có tối thiểu 2.000 Điểm Doanh Số Trực Tiếp Giám Sát Viên
Tích lũy 2.500 Điểm Tổng Doanh Số mỗi tháng trong 3 tháng liên Tích Cực tiếp
Tích lũy 2.500 Điểm Tổng Doanh Số mỗi tháng trong 4 tháng liên
tiếp sau khi trở thành Giám Sát Viên Dự Bị/Giám Sát Viên HOẶC Nhóm
10.000 Điểm Tổng Doanh Số trong 1 tháng sau khi trở thành Giám Thế Giới
Sát Viên Dự Bị/Giám Sát Viên HOẶC
500 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo trong 1 tháng
Sau khi trở thành Giám Sát Viên Dự Bị/Giám Sát Viên, trong thời
gian xét chuẩn 6 tháng liên tiếp đạt đủ các điều kiện sau:
Tích lũy 2.500 Điểm Tổng Doanh Số mỗi tháng trong 4 tháng liên Nhóm Thế tiếp; Giới Tích Cực
10.000 Điểm Tổng Doanh Số trong một tháng hoặc 5.000 Điểm Tổng
Doanh Số mỗi tháng trong hai tháng bất kỳ;
500 điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo trong một tháng Nhóm Phát
1.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Triển Toàn Cầu (GET) trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Phát
2.500 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Triển Toàn Cầu GET 2500 trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Triệu
4.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Phú trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Triệu
7.500 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Phú 7500 trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Chủ
10.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Tịch trong 3 tháng liên tiếp 6 Nhóm Chủ
15.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Tịch 15K trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Chủ
20.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Tịch 20K trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Chủ
30.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Tịch 30K trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Chủ
40.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Tịch 40K trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Chủ
50.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Tịch 50K trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Chủ
60.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Tịch 60K trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Chủ
70.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Tịch 70K trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Chủ
80.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Tịch 80K trong 3 tháng liên tiếp Nhóm Chủ
90.000 Điểm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo mỗi tháng Tịch 90K trong 3 tháng liên tiếp
2. Ghi Nhận Danh Hiệu Của Nhóm Chủ Tịch Danh Hiệu
Tóm Tắt Điều Kiện Đạt Chuẩn 1 Kim Cương Nhóm Chủ Tịch
Có 1 Thành Viên Nhóm Chủ Tịch Đạt Chuẩn ở bất kỳ nhánh Điều Hành
nào trong hệ thống tuyến dưới 2 Kim Cương Nhóm Chủ Tịch Điề
Có 2 Thành Viên Nhóm Chủ Tịch Đạt Chuẩn ở 2 nhánh riêng u Hành
biệt trong hệ thống tuyến dưới Cao Cấp 3 Kim Cương Nhóm Chủ Tịch Điề
Có 3 Thành Viên Nhóm Chủ Tịch Đạt Chuẩn ở 3 nhánh riêng u Hành
biệt trong hệ thống tuyến dưới Quốc Tế 7 4 Kim Cương Nhóm Chủ Tịch Điều Hành
Có 4 Thành Viên Nhóm Chủ Tịch Đạt Chuẩn ở 4 nhánh riêng Lãnh Đạo
biệt trong hệ thống tuyến dưới 5 Kim Cương Câu Lạc Bộ
Có 5 Thành Viên Nhóm Chủ Tịch Đạt Chuẩn ở 5 nhánh riêng Chủ Tịch
biệt trong hệ thống tuyến dưới 6 Kim Cương Câu Lạc Bộ
Có 6 Thành Viên Nhóm Chủ Tịch Đạt Chuẩn ở 6 nhánh riêng Chủ Tịch
biệt trong hệ thống tuyến dưới 7 Kim Cương Câu Lạc Bộ
Có 7 Thành Viên Nhóm Chủ Tịch Đạt Chuẩn ở 7 nhánh riêng Chủ Tịch
biệt trong hệ thống tuyến dưới 8 Kim Cương Câu Lạc Bộ
Có 8 Thành Viên Nhóm Chủ Tịch Đạt Chuẩn ở 8 nhánh riêng Chủ Tịch
biệt trong hệ thống tuyến dưới 9 Kim Cương Câu Lạc Bộ
Có 9 Thành Viên Nhóm Chủ Tịch Đạt Chuẩn ở 9 nhánh riêng Chủ Tịch
biệt trong hệ thống tuyến dưới 10 Kim Cương Nhóm sáng lập
Có 10 Thành Viên Nhóm Chủ Tịch Đạt Chuẩn ở 10 nhánh riêng
biệt trong hệ thống tuyến dưới
Vui lòng tham khảo chi tiết đạt chuẩn ở Mục 8.5.
3. Danh Hiệu Thành Tích Và Huy Hiệu Kỷ Niệm Danh Hiệu
Điều Kiện Trao Danh Hiệu 1 Triệu Điểm Doanh Số Danh hiệu
Danh hiệu này trao cho các Thành Viên đạt được 1
Thành Tích Trọn Đời
Triệu Điểm Doanh Số trong sự nghiệp kinh doanh Một Triệu cùng Herbalife 8 2 Triệu Điểm Doanh Số Danh hiệu
Danh hiệu này trao cho các Thành Viên đạt được 2
Thành Tích Trọn Đời
Triệu Điểm Doanh Số trong sự nghiệp kinh doanh Hai Triệu cùng Herbalife 3 Triệu Điểm Doanh Số Danh hiệu
Danh hiệu này trao cho các Thành Viên đạt được 3
Thành Tích Trọn Đời
Triệu Điểm Doanh Số trong sự nghiệp kinh doanh Ba Triệu cùng Herbalife 4 Triệu Điểm Doanh Số Danh hiệu
Danh hiệu này trao cho các Thành Viên đạt được 4
Thành Tích Trọn Đời
Triệu Điểm Doanh Số trong sự nghiệp kinh doanh Bốn Triệu cùng Herbalife
Danh hiệu 1 năm sẽ được tặng cho Thành Viên để Kỷ niệm 1 năm
ghi nhận cho những đóng góp và thời gian gắn bó 1
năm của họ với Herbalife
Danh hiệu 3 năm sẽ được tặng cho Thành Viên để Kỷ niệm 3 năm
ghi nhận cho những đóng góp và thời gian gắn bó 3
năm của họ với Herbalife
Danh hiệu 5 năm sẽ được tặng cho Thành Viên để Kỷ niệm 5 năm
ghi nhận cho những đóng góp và thời gian gắn bó 5
năm của họ với Herbalife
Danh hiệu 7 năm sẽ được tặng cho Thành Viên để Kỷ niệm 7 năm
ghi nhận cho những đóng góp và thời gian gắn bó 7
năm của họ với Herbalife
Danh hiệu 10 năm sẽ được tặng cho Thành Viên để Kỷ niệm 10 năm
ghi nhận cho những đóng góp và thời gian gắn bó
10 năm của họ với Herbalife
Danh hiệu 15 năm sẽ được tặng cho Thành Viên để Kỷ niệm 15 năm
ghi nhận cho những đóng góp và thời gian gắn bó
15 năm của họ với Herbalife
Danh hiệu 20 năm sẽ được tặng cho Thành Viên để Kỷ niệm 20 năm
ghi nhận cho những đóng góp và thời gian gắn bó
20 năm của họ với Herbalife
Danh hiệu 25 năm sẽ được tặng cho Thành Viên để Kỷ niệm 25 năm
ghi nhận cho những đóng góp và thời gian gắn bó
25 năm của họ với Herbalife
Danh hiệu 30 năm sẽ được tặng cho Thành Viên để Kỷ niệm 30 năm
ghi nhận cho những đóng góp và thời gian gắn bó
30 năm của họ với Herbalife 9
IV. Tìm Hiểu Về Doanh Số Bán Hàng
Trong tài liệu này, chúng tôi thường xuyên sử dụng thuật ngữ Doanh Số Bán Hàng. Doanh Số Bán Hàng
là một yếu tố nền tảng trong Kế Hoạch Trả Thưởng, là cơ sở của việc xét đạt chuẩn và để bạn phấn đấu
đạt đến những cấp bậc cao hơn.
Mỗi sản phẩm Dinh dưỡng bên trong và bên ngoài của Herbalife đều có một giá trị Điểm Doanh Số cụ thể
nhằm đảm bảo tính công bằng trong việc ghi nhận cho nỗ lực kinh doanh của các Thành Viên, bất kể sự
khác biệt về giá bán lẻ hay tiền tệ địa phương. Điểm Doanh Số còn được sử dụng để xét đạt mức chiết
khấu cao hơn; xét đạt chuẩn cho các cấp bậc cao hơn trong sơ đồ trả thưởng và tuyên dương; tăng thu nhập;
xét đạt chuẩn chương trình khuyến mãi và cơ hội tham dự các khóa đào tạo đặc biệt.
Doanh Số Bán Hàng được tính theo nhiều cách khác nhau phụ thuộc vào người mua sản phẩm, cấp bậc và
mức chiết khấu của họ, cấp bậc của chính bạn và các yếu tố khác trong Kế Hoạch Trả Thưởng của
Herbalife. Doanh Số Bán Hàng được tính dựa trên giá trị Điểm Doanh Số từ các sản phẩm được đặt hàng trong Tháng Doanh Số.
Giải thích về Doanh Số Bán Hàng
Định nghĩa Tháng Doanh Số
Tháng Doanh Số bắt đầu vào ngày làm việc đầu tiên của tháng và kết thúc vào ngày làm việc cuối cùng
của tháng. Nếu ngày cuối cùng của tháng rơi vào một ngày cuối tuần, Tháng Doanh số sẽ kéo dài đến thứ
Hai. Tương tự như vậy, nếu ngày cuối cùng của tháng rơi vào ngày lễ, thì tháng đó có thể được kéo dài
đến ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo. Vào tuần đầu mỗi tháng, Herbalife thông báo cho Thành
Viên về thông tin ngày đặt hàng cuối cùng quy định của Tháng Doanh Số để Thành Viên chủ động trong
kế hoạch kinh doanh của mình.
Xác Định Doanh Số Tháng
Doanh Số Bán Hàng được tính cho một Tháng Doanh Số khi đơn đặt hàng được đặt và được thanh toán
đầy đủ cho Herbalife trong tháng đó.
Tiếp theo, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số khái niệm liên quan đến Doanh Số Bán Hàng trong Kế Hoạch Trả Thưởng Herbalife.
Doanh Số Trực Tiếp (PPV)
Doanh Số Trực Tiếp là doanh số tính theo những đơn hàng được mua trực tiếp từ Herbalife bằng Mã số
Thành Viên của chính bạn. GSV A
Doanh Số Tuyến Dưới (DLV) 400 điểm 50%
Doanh Số Tuyến Dưới là doanh số tính theo các đơn hàng do tuyến
dưới không phải Giám Sát Viên đặt mua trực tiếp từ Herbalife.
Khái niệm Doanh Số Tuyến Dưới chỉ áp dụng cho Thành Viên có B D
cấp bậc từ Giám Sát Viên Dự Bị trở xuống. Đối với Giám Sát Viên, 650 điểm 1000 điểm
Doanh Số Tuyến Dưới được tính vào Doanh Số Cá nhân hoặc 42% 50% Doanh Số Nhóm. C E
Ví dụ về Doanh Số Tuyến Dưới 500 điểm 4000 điểm
Trong Sơ Đồ 1, Giám Sát Viên A mua hàng đạt 400 Điểm Doanh 35% 42%
Số, có các tuyến dưới:
B mua hàng đạt 650 Điểm Doanh Số
C mua hàng đạt 500 Điểm Doanh Số F
D mua hàng đạt 1000 Điểm Doanh Số với Chiết Khấu Tạm Thời 50% 400 điểm 25%
E mua hàng đạt 4000 Điểm Doanh Số
F mua hàng đạt 400 Điểm Doanh Số Sơ Đồ 1
Đơn hàng E, F đặt trước khi D lên vị trí Giám Sát Viên Dự Bị. 10
Doanh Số Tuyến Dưới của các Thành Viên được xác định như sau: Thành Viên DS Tuyến Dưới Ghi chú F 0 Không có tuyến dưới E 400 Từ F D 4400 Từ E & F C 0 Không có tuyến dưới B 500 Từ C Giám Sát
Doanh Số Cá Nhân và Doanh Số 0 Viên A
Nhóm được xác định dưới đây Doanh Số Cá Nhân (PV)
Khái niệm Doanh Số Cá Nhân chỉ áp dụng cho Thành Viên đạt cấp bậc Giám Sát Viên Dự Bị trở lên.
Khi là Giám Sát Viên (GSV), Doanh Số Cá Nhân bao gồm Điểm Doanh Số từ đơn hàng của bản thân Giám
Sát Viên và đơn hàng của tuyến dưới có mức chiết khấu từ 25% - 42% (thấp hơn chiết khấu 50%).
Khi là Giám Sát Viên Dự Bị (GSV dự bị), Doanh Số Cá Nhân được tính dựa trên các đơn hàng của bản
thân Giám Sát Viên Dự Bị mua ở mức Chiết Khấu Tạm Thời 50% và các đơn hàng của tuyến dưới có mức
chiết khấu từ 25% - 42% được mua sau khi vị trí Giám Sát Viên Dự Bị được cập nhật trên hệ thống.
Ví dụ về Doanh Số Cá Nhân Trong Sơ Đồ 1 nêu trên:
• Doanh Số Cá Nhân của GSV A là 5.950 Điểm
[= 400 + 650 + 500 + 4000 + 400 (A + B + C + E + F)]
• Doanh số cá nhân của GSV Dự bị D là 1.000 Điểm
(Đơn hàng 1000 Điểm với Chiết Khấu Tạm Thời 50%) Doanh Số Nhóm (GV)
Khái niệm Doanh Số Nhóm chỉ áp dụng cho Thành Viên đạt cấp bậc Giám Sát Viên trở lên. Doanh Số
Nhóm (GV) được xác định dựa trên Điểm Doanh Số của các đơn hàng ở mức Chiết Khấu Tạm Thời 50%
thực hiện bởi các Giám Sát Viên Dự Bị tuyến dưới.
Ví dụ về Doanh Số Nhóm
Trong Sơ Đồ 1 nêu trên, Doanh Số Nhóm của GSV A là 1.000 Điểm (Đơn hàng 1000 Điểm với Chiết
Khấu Tạm Thời 50% của D). Tổng Doanh Số (TV)
Khái niệm Tổng Doanh Số chỉ áp dụng cho Thành Viên đạt cấp bậc Giám Sát Viên Dự Bị trở lên, là tổng
của Doanh Số Cá Nhân và Doanh Số Nhóm. Tổng Doanh Số là cơ sở để xem xét việc đạt chuẩn.
Tổng Doanh Số (TV) = Doanh Số Cá Nhân (PV) + Doanh Số Nhóm (GV).
Ví dụ về Tổng Doanh Số
Trong Sơ Đồ 1 nêu trên, Tổng Doanh Số của GSV A = 5950 + 1000 = 6950 Điểm
Doanh Số Mạng Lưới (OV)
Doanh Số Mạng Lưới là Doanh Số mà căn cứ vào đó Giám Sát Viên được hưởng Hoa Hồng Thành Tích
Lãnh Đạo. Doanh Số Mạng Lưới được xác định bằng Tổng Doanh Số của các Giám Sát Viên tuyến dưới
ở Tầng 1 và Tầng 2, cộng với Doanh Số Cá Nhân của Giám Sát Viên ở Tầng 3 và Doanh Số Nhóm của Giám Sát Viên đó. 11
Ví dụ về Doanh Số Mạng Lưới GSV A
Trong Sơ Đồ 2, Giám Sát Viên A có các tuyến dưới: 4500 điểm 50%
- Các Giám Sát Viên B, C, D - 4500 Điểm Doanh Số;
- Các Giám Sát Viên Dự Bị B1, C1, D1 - 1000 Điểm GSV B B2
Doanh Số với Chiết Khấu Tạm Thời 50% B1 4500 điểm 1000 điểm 4000 điểm
- Các Thành Viên B2, C2, D2 - 4000 Điểm Doanh Số 50% 50% 42%
- A không có điểm Doanh Số Nhóm
Doanh Số Mạng Lưới của GSV A được xác định như sau: GSV C C1 C2 4500 điểm 4000 điểm 1000 điểm 50% 50% 42%
- Tổng Doanh số của GSV B: 9500 Điểm
- Tổng Doanh số của GSV C: 9500 Điểm
- Doanh Số Cá Nhân của GSV D: 8500 Điểm GSV D D1 D2 - Doanh Số Nhóm của A: 0 Điểm 4500 điểm 1000 đi 4000 điểm 50% ểm 50% 42%
Doanh số Mạng lưới của GSV A: 27500 Điểm Sơ Đồ 2
Doanh Số Đã Sử Dụng và Doanh Số Chưa Sử Dụng
Doanh Số Đã Sử Dụng
Doanh Số Đã Sử Dụng là toàn bộ doanh số bán hàng mà bất kỳ Thành Viên nào trong hệ thống của bạn đã
sử dụng cho mục đích đạt chuẩn Giám Sát Viên.
Doanh Số Chưa Sử Dụng
Doanh Số Chưa Sử Dụng là toàn bộ doanh số bán hàng mà chưa có bất kỳ Thành GSV A
Viên nào trong hệ thống của bạn sử dụng cho mục đích đạt chuẩn Giám Sát Viên. 400 điểm 50%
Toàn bộ Doanh Số Trực Tiếp của bạn cũng được xem là Doanh Số Chưa Sử Dụng. B
Ví dụ về Doanh Số Đã Sử Dụng và Chưa Sử Dụng 1500 điểm
Trong Sơ Đồ 3, Giám Sát Viên A mua hàng đạt 400 Điểm Doanh Số, 50% có các tuyến dưới:
B – Giám Sát Viên Dự Bị – 1500 Điểm Doanh Số với Chiết Khấu C Tạm Thời 50% 4000 điểm
C –– 4000 Điểm Doanh Số 42%
Thành Viên C không có tuyến dưới và có 4000 Điểm Doanh Số
nên 4000 điểm này là Doanh Số Chưa Sử Dụng của Thành Viên C. Sơ Đồ 3
Tuy nhiên, Thành Viên C sẽ sử dụng 4000 Điểm Doanh Số này cho
quá trình đạt chuẩn Giám Sát Viên.
Do đó, Thành Viên B sẽ có 4000 điểm Doanh Số Đã Sử Dụng và 1500 điểm Doanh Số Chưa Sử Dụng
(được tính từ Doanh Số Trực Tiếp của Thành Viên B). Là Giám Sát Viên Dự Bị, Thành Viên B sẽ sử dụng
1000 điểm Doanh Số Chưa Sử Dụng để đạt chuẩn Giám Sát Viên.
Như vậy, trong mạng lưới của Giám Sát Viên A, đã có 5.000 Điểm Doanh Số được sử dụng (bởi Thành
Viên B và C) cho quá trình đạt chuẩn Giám Sát Viên. Doanh Số Chưa Sử Dụng của A là 900 điểm, bao
gồm 400 điểm Doanh Số Trực Tiếp của A và 500 điểm Doanh Số Chưa Dụng chuyển lên từ B.
Lợi Nhuận Bán Lẻ
Là Thành Viên, bạn có thể mua sản phẩm từ Herbalife với mức chiết khấu bán sỉ từ 25% đến 50% trên giá 12
trị Cơ Sở Thu Nhập. Khi doanh số tăng lên, mức chiết khấu này sẽ tăng lên tối đa 50% nếu bạn đạt chuẩn
Giám Sát Viên. Bạn được hưởng ngay Lợi Nhuận Bán Lẻ khi bạn bán các sản phẩm này cho khách hàng.
Lợi Nhuận Bán Lẻ chính là khoản chênh lệch giữa giá sản phẩm đã có chiết khấu của bạn và giá sản phẩm bán lẻ cho khách hàng.
Ví dụ về Lợi Nhuận Bán Lẻ
Sản phẩm X của Công ty có Cơ Sở Thu Nhập là 100 đồng và Giá Bán Lẻ Đề Xuất (còn được gọi là Giá
bán cho người tiêu dùng) là 110 đồng. Thành Viên A được mua hàng từ Công ty ở mức chiết khấu 25%
Cơ Sở Thu Nhập. Khi mua sản phẩm X và bán lại cho người tiêu dùng ở mức Giá Bán Lẻ Đề Xuất, Lợi
Nhuận Bán Lẻ của Thành Viên được xác định như sau:
- Số tiền chiết khấu khi Thành Viên A mua sản phẩm X từ Công ty: 25% x 100 = 25 đồng
- Số tiền Thành Viên A phải trả cho Công ty để mua sản phẩm X: 110 – 25 = 85 đồng
- Lợi Nhuận Bán Lẻ của Thành Viên A: 110 – 85 = 25 đồng
Lợi Nhuận Bán Sỉ (Hoa Hồng)
Bên cạnh Lợi Nhuận Bán Lẻ, khi là Thành Viên của Herbalife, bạn có thể hưởng được Lợi Nhuận Bán Sỉ
trên các sản phẩm được mua bởi tuyến dưới của bạn. Lợi Nhuận Bán Sỉ, còn được gọi là Hoa Hồng, là
khoản chênh lệch giữa giá sản phẩm đã có chiết khấu của bạn và giá sản phẩm đã có chiết khấu của Thành
Viên tuyến dưới trong hệ thống của bạn.
Nếu tuyến dưới của bạn mua sản phẩm trực tiếp từ Herbalife, Lợi Nhuận Bán
Sỉ sẽ được tính cho bạn và các Thành Viên tuyến trên như Tư Vấn Viên Cao GSV A
Cấp, Nhà Kiến Tạo Thành Công, Người Bán Hàng Đạt Chuẩn, Giám Sát Viên 50%
Dự Bị và/hoặc Giám Sát Viên dựa trên tỷ lệ chiết khấu tương ứng họ đạt được
vào cuối tháng. Phần lợi nhuận này sẽ được chi trả hàng tháng vào thời điểm
hệ thống xử lý chi trả Doanh Số Hoa hồng Thành Tích Lãnh Đạo. TVV Cao Cấp B 35%
Ví dụ về Lợi Nhuận Bán Sỉ
Sản phẩm X của Công ty có Cơ Sở Thu Nhập là 100 đồng và Giá Bán Lẻ Đề Thành
Xuất (còn được gọi là Giá bán cho người tiêu dùng) là 110 đồng. Viên C 25%
Giám Sát Viên A được mua hàng từ Công ty ở mức chiết khấu 50% Cơ Sở
Thu Nhập. Tư Vấn Viên Cao Cấp B được mua hàng từ Công ty ở mức chiết Sơ Đồ 4
khấu 35% Cơ Sở Thu Nhập. Thành Viên C được mua hàng từ Công ty ở mức
chiết khấu 25% Cơ Sở Thu Nhập.
- Giá mua sản phẩm X từ Công ty của Thành Viên C:
110 – (25% x 100) = 85 đồng
- Giá mua sản phẩm X từ Công ty của Tư Vấn Viên Cao Cấp B:
110 – (35% x 100) = 75 đồng
- Giá mua sản phẩm X từ Công ty của Giám Sát Viên A:
110 – (50% x 100) = 60 đồng
Khi Thành Viên C mua sản phẩm X từ Công ty, Lợi Nhuận Bán Sỉ được tính như sau:
- B được nhận phần chênh giá mua từ C: 85 – 75 = 10 đồng
- Do B đã nhận phần chênh lệch với C nên A chỉ nhận phần chênh lệch so với B: 75 – 60 = 15 đồng 13
Bảng Tỷ Lệ Chiết Khấu Chiết khấu Cấp Bậc Điều kiện Trên Cơ Sở Quyền lợi Thu Nhập
Ngay khi trở thành Thành Viên, bạn Thành Viên 25%
được hưởng mức chiết khấu 25%
(Không cần tái đạt chuẩn hàng năm) Đạ
Bạn được hưởng mức chiết khấu 35% t 500 Điểm [Doanh Số
cho đơn hàng cán mốc 500 điểm và Trực Tiếp và Doanh Số
cho tất cả đơn hàng sau đó cho đến Tuyến Dưới] trong một 35%
khi bạn đủ điều kiện đạt mức chiết tháng Tư Vấn Viên khấu cao hơn. Cao Cấp
(Không cần tái đạt chuẩn hàng năm)
Bạn hưởng mức chiết khấu 42% cho
Đạt 2000 Điểm [Doanh Số
đơn hàng cán mốc 2000 điểm và tất cả Trực Tiếp và Doanh Số 42%
các đơn hàng còn lại của Tháng Tuyến Dưới] trong một Doanh Số. tháng
(Không cần tái đạt chuẩn hàng năm)
Bạn được hưởng mức chiết khấu 42%
Tối thiểu 1000 Điểm Doanh
cho chính đơn hàng bạn mua trực tiếp Nhà Kiến Tạo Số trực tiếp 42%
tối thiểu 1000 điểm và tất cả các đơn Thành Công (trong một đơn hàng)
hàng còn lại của Tháng Doanh Số.
(Không cần tái đạt chuẩn hàng năm) Ngườ Tích lũy 2500 [Doanh Số
Khi đạt vị trí Người Bán Hàng Đạt i Bán Hàng Đạ Trực Tiếp và Doanh Số
Chuẩn, bạn được hưởng mức chiết t 42%
Tuyến Dưới] trong vòng 1-3
khấu 42% cho tất cả các đơn hàng. Chuẩn tháng
(Cần phải tái đạt chuẩn hàng năm)
Đạt 4000 Điểm [Doanh Số Trực Tiếp và Doanh Số Khi đạt điề
Tuyến Dưới] trong 1 tháng
u kiện về Điểm Doanh Số, hoặc 2 tháng liên tiếp
bạn sẽ trở thành Giám Sát Viên Dự Bị
và được hưởng mức Chiết Khấu Tạm HOẶC Giám Sát Viên
Thời 50% cho các đơn hàng còn lại 50% tạm thời Dự Bị
Đạt 4000 Điểm [Doanh Số trong Tháng Doanh Số. Trực Tiếp và Doanh Số
Trong tháng tiếp theo, bạn sẽ trở thành
Tuyến Dưới] trong vòng 3 –
Giám Sát Viên nếu đáp ứng tất cả các
12 tháng, trong đó có tối
điều kiện trở thành Giám Sát Viên.
thiểu 2000 Điểm Doanh Số Trực Tiếp
Hưởng mức chiết khấu 50% trên tất Giám Sát Viên
Đáp ứng điều kiện trở thành 50% cả các đơn hàng. trở lên
GSV quy định tại Mục V.4
(Cần phải tái đạt chuẩn hàng năm) 14
V. Điều Kiện Đạt Chuẩn Và Quyền Lợi
1. Tư Vấn Viên Cao Cấp
Tăng lợi nhuận của bạn theo các mức chiết khấu
Khi bạn và Tuyến Dưới chưa phải là Giám Sát Viên của bạn bán được thêm nhiều sản phẩm, Doanh Số
Bán Hàng của bạn tăng lên và bạn có thể đạt được cấp độ Tư Vấn Viên Cao Cấp. Khi đó, bạn sẽ được
hưởng mức chiết khấu 35% hoặc 42% trên Cơ Sở Thu Nhập khi mua sản phẩm và bạn thu được lợi nhuận cao hơn.
Các mức chiết khấu
Khi là Thành Viên, bạn có thể mua tất cả các đơn đặt hàng với mức chiết khấu 25% cho đến lúc bạn đạt
chuẩn vị trí Tư Vấn Viên Cao Cấp để hưởng mức chiết khấu cao hơn. Lúc đó, mức chiết khấu bạn được
hưởng sẽ được xác định theo Bảng Tỉ Lệ Chiết Khấu và không thấp hơn 35%.
Điểm Doanh Số có thể tích lũy từ các đơn đặt hàng bạn đặt trực tiếp với Herbalife (Doanh Số Trực Tiếp)
hoặc từ các đơn đặt hàng đặt trực tiếp với Herbalife bởi Thành Viên tuyến dưới của bạn (Doanh Số Tuyến
Dưới). Cả hai loại doanh số này đều có thể được sử dụng để đạt chuẩn vị trí Tư Vấn Viên Cao Cấp với
mức chiết khấu 35% hoặc 42%.
Điều kiện đạt chuẩn:
• Đạt 500 Điểm [Doanh Số Trực Tiếp và Doanh Số Tuyến Dưới] trở lên trong 1 Tháng Doanh Số để
hưởng mức chiết khấu 35% HOẶC
• Đạt được tối thiểu 2000 Điểm [Doanh Số Trực Tiếp và Doanh Số Tuyến Dưới] trong 1 Tháng
Doanh Số để hưởng mức chiết khấu 42%.
Ngay khi bạn đã đạt được 2000 Điểm Doanh Số, bạn có thể hưởng chiết khấu 42% cho đơn hàng
cán mốc 2000 điểm và tất cả các đơn đặt hàng còn lại trong Tháng Doanh Số. Vào ngày 1 của
Tháng Doanh Số tiếp theo, mức chiết khấu sẽ là 35%. Quyền lợi:
Là Tư Vấn Viên Cao Cấp, bạn được hưởng các quyền lợi sau:
• Mua sản phẩm ở mức chiết khấu 35% hoặc 42% trên Cơ Sở Thu Nhập.
• Khi đạt được vị trí này, mức chiết khấu sau này của bạn sẽ luôn là 35% trở lên.
• Hưởng Hoa Hồng lên đến 17% đối với các đơn hàng của tuyến dưới. Lưu ý:
• Khi bạn đạt được các mức chiết khấu theo Bảng Tỉ Lệ Chiết Khấu, mức chiết khấu tối thiểu của
bạn sẽ không bao giờ dưới 35%. Lợi nhuận tỷ lệ thuận với doanh số bán hàng. Nên nhớ rằng mỗi
Tháng Doanh Số, bạn sẽ bắt đầu lại với mức chiết khấu 35% và có thể nỗ lực đạt đến mức chiết
khấu cao hơn là 42% và 50%.
• Bạn không nhất thiết phải lần lượt trở thành Tư Vấn Viên Cao Cấp, Nhà Kiến Tạo Thành Công
hoặc Người Bán Hàng Đạt Chuẩn trước khi bạn đạt chuẩn vị trí Giám Sát Viên.
• Không yêu cầu Tái đạt chuẩn hàng năm đối với vị trí Tư Vấn Viên Cao Cấp.
2. Nhà Kiến Tạo Thành Công
Khi là Thành Viên độc lập của Herbalife, bạn có cơ hội mua trực tiếp một đơn hàng với 1000 Điểm Doanh
Số từ Herbalife ở mức chiết khấu 42%. Điều này giúp bạn đạt chuẩn vị trí Nhà Kiến Tạo Thành Công. Ở
vị trí Nhà Kiến Tạo Thành Công, bạn sẽ được hưởng mức chiết khấu 42% cho các đơn hàng còn lại của Tháng Doanh Số. 15
Điều kiện đạt chuẩn:
• Đạt 1000 điểm Doanh Số Trực Tiếp (PPV) hoặc cao hơn trong một đơn hàng. Lưu ý:
• Để đạt chuẩn Nhà Kiến Tạo Thành Công, bạn phải sử dụng Doanh Số Trực Tiếp. Doanh Số Tuyến
Dưới không được sử dụng khi xét đạt chuẩn vị trí này.
• Không yêu cầu Tái đạt chuẩn hàng năm đối với vị trí Nhà Kiến Tạo Thành Công. Quyền lợi:
Là Nhà Kiến Tạo Thành Công, bạn được hưởng các quyền lợi sau:
• Hưởng mức chiết khấu 42% cho các đơn hàng tiếp theo trong cùng Tháng Doanh Số.
• Hưởng Hoa Hồng 7% hoặc 17% từ các đơn hàng của tuyến dưới.
• Vào đầu tháng tiếp theo, mức chiết khấu sẽ là 35%.
3. Người Bán Hàng Đạt Chuẩn
Bạn có cơ hội để trở thành Người Bán Hàng Đạt Chuẩn bằng cách tích lũy 2500 Điểm [Doanh Số Trực
Tiếp và Doanh Số Tuyến Dưới] trong vòng 1 – 3 tháng,trong đó có ít nhất 1000 Điểm Doanh Số Trực tiếp.
Tất cả Điểm Doanh Số xét chuẩn cho vị trí này phải từ các đơn hàng được mua trực tiếp từ Herbalife.
Bạn sẽ tự động nhận được mức chiết khấu 42% ngay sau khi đạt chuẩn các điều kiện; và cấp bậc sẽ được
chính thức cập nhật vào ngày 1 của tháng kế tiếp.
Điều kiện đạt chuẩn:
• Tích lũy 2500 Điểm [Doanh Số Trực Tiếp và Doanh Số Tuyến Dưới] trong vòng 1– 3 tháng,trong đó
có ít nhất 1000 điểm là Doanh Số Trực Tiếp. Quyền lợi:
• Hưởng mức chiết khấu 42% ngay sau đơn hàng đạt chuẩn cho vị trí này.
• Được hưởng tới 17% Lợi Nhuận Bán Sỉ (Hoa Hồng) trên Cơ Sở Thu Nhập từ các đơn hàng được
mua ở mức chiết khấu 25% hoặc 35% của Thành Viên tuyến dưới. Tái đạt chuẩn
Người Bán Hàng Đạt Chuẩn đủ điều kiện đạt chuẩn trong một năm tài chính (từ ngày 1/2 đến 31/1 của
năm kế tiếp) cần tái đạt chuẩn trong năm tài chính liền kề. Nếu không tái đạt chuẩn, Người Bán Hàng Đạt
Chuẩn sẽ bị giáng cấp xuống Tư Vấn Viên Cao Cấp (mức chiết khấu 35%) và mất tất cả các đặc quyền
Người Bán Hàng Đạt Chuẩn của mình. Ví dụ:
Hưởng mọi quyền lợi của Người Bán Hàng Đạt Chuẩn Người Bán Hàng Đạt Chuẩn 42%
Năm tài chính hiện Năm tài chính Đạt chuẩn vào tại kết thúc vào Kết thúc vào ngày 1/4/2018
mới bắt đầu vào ngày 31/1/2019 ngày 1/2/2019 ngày 31/1/2020
Giai đoạn cần tái đạt chuẩn 16 4. Giám Sát Viên
Khi trở thành Giám Sát Viên, bạn sẽ nhận được mức chiết khấu cao nhất là 50% và đạt quyền được hưởng
Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo (RO).
Điều kiện đạt chuẩn:
Có ba cách để đạt chuẩn Giám Sát Viên:
• Đạt chuẩn theo hình thức một tháng: Đạt được 4000 Điểm Doanh Số trong một Tháng Doanh Số
(trong đó có tối thiểu 1000 điểm là Doanh Số Chưa Sử Dụng). HOẶC
• Đạt chuẩn theo hình thức hai tháng: Tích lũy 4000 Điểm Doanh Số trong hai tháng liên tiếp (trong
đó có tối thiểu 1000 điểm là Doanh Số Chưa Sử Dụng). HOẶC
• Đạt chuẩn theo hình thức cộng dồn: Tích lũy 4000 Điểm Doanh Số trong vòng 3 đến 12 tháng với
điều kiện Thành Viên phải có tối thiểu 2000 Điểm Doanh Số Trực Tiếp. Thành Viên có thể đạt
chuẩn phương thức này khi mua hàng trực tiếp với Herbalife. Bạn có thể sử dụng tối đa 2000 Điểm
Doanh Số Tuyến Dưới và 2000 Điểm Doanh Số Trực Tiếp.
Sau khi đã tích lũy đủ số điểm để đạt chuẩn Giám Sát Viên, Thành Viên sẽ trở thành Giám Sát Viên vào
ngày đầu tiên của tháng tiếp theo. Trong thời gian chờ đợi, họ sẽ được xem là Giám Sát Viên Dự Bị và
được hưởng mức chiết khấu 50% tạm thời cho các đơn hàng tiếp theo trong tháng. Quyền lợi:
Là Giám Sát Viên, bạn được hưởng các quyền lợi dưới đây:
• Được hưởng 50% Lợi Nhuận Bán Lẻ.
• Được hưởng lên đến 25% Lợi Nhuận Bán Sỉ (Hoa Hồng) trên Cơ Sở Thu Nhập từ các đơn hàng ở
mức chiết khấu 25% - 42% của Thành Viên Tuyến Dưới của bạn.
• Được hưởng Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo từ 1% đến 5% trên các Giám Sát Viên tầng 1, tầng
2 và tầng 3 của bạn (Xem Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo).
• Tham gia các buổi hội thảo, những khóa huấn luyện đặc biệt, đạt chuẩn tuyên dương dành cho Giám Sát Viên1.
Giám Sát Viên Dự Bị
Khi đạt được điều kiện về Điểm Doanh Số đối với vị trí Giám Sát Viên, Thành Viên sẽ trở thành Giám Sát
Viên Dự Bị cho đến hết ngày cuối cùng của tháng đạt chuẩn, sau đó bạn sẽ chính thức trở thành Giám Sát
Viên vào ngày đầu tiên của tháng tiếp theo. Là Giám Sát Viên Dự Bị, bạn được hưởng mức Chiết Khấu
Tạm Thời 50% cho các đơn hàng còn lại trong Tháng Doanh Số.
Mức chiết khấu 50% chỉ được áp dụng cho đơn hàng mua trực tiếp với Herbalife.
Doanh Số từ các đơn hàng được mua ở mức Chiết Khấu Tạm Thời 50% được xem là Doanh Số Trực Tiếp
của người mua hàng và là Doanh Số Nhóm của Giám Sát Viên tuyến trên gần nhất.
Không đạt chuẩn Giám Sát Viên
Nếu một Thành Viên bảo trợ tuyến dưới và tuyến dưới này trở thành Giám Sát Viên trước Thành Viên đó,
thì Thành Viên cần phải trở thành Giám Sát Viên trước khi Giám Sát Viên tuyến dưới hoàn thành giai đoạn
tái đạt chuẩn lần đầu.
Thành Viên sẽ vĩnh viễn mất tuyến dưới đó cho Giám Sát Viên tuyến trên liền kề nếu không trở thành
Giám Sát Viên khi giai đoạn tái đạt chuẩn Giám Sát Viên lần đầu của tuyến dưới kết thúc và tuyến dưới
tái đạt chuẩn vị trí Giám Sát Viên.
1 Chi tiết về các chương trình này sẽ được thông báo công khai trên trang vn.myherbalife.com. 17 Ví dụ:
Tái đạt chuẩn vị trí Giám Sát Viên
Giám Sát Viên đủ điều kiện đạt chuẩn trong một năm tài chính (từ ngày 1/2 đến 31/1 của năm kế tiếp) cần
tái đạt chuẩn trong năm tài chính liền kề để duy trì các quyền lợi và đặc quyền của mình. Ví dụ:
Hưởng mọi quyền lợi của Giám Sát Viên Giám Sát Viên
Năm tài chính hiện Đạt chuẩn vào Năm tài chính tại kết thúc vào Kết thúc vào ngày 1/4/2018
mới bắt đầu vào ngày 31/1/2019 ngày 1/2/2019 ngày 31/1/2020
Giai đoạn cần tái đạt chuẩn
Có nhiều cách để tái đạt chuẩn vị trí Giám Sát Viên như sau:
• Tái đạt chuẩn theo phương pháp một tháng: Đạt được 4000 Điểm Tổng Doanh Số trong một Tháng
Doanh Số (trong đó có tối thiểu 1000 điểm là Doanh Số Chưa Sử Dụng).
• Tái đạt chuẩn theo phương pháp hai tháng: Tích lũy được 4000 Điểm Tổng Doanh Số trong hai
tháng liên tiếp (trong đó có tối thiểu 1000 điểm là Doanh Số Chưa Sử Dụng).
• Tái đạt chuẩn theo phương pháp tích lũy:
o Tích lũy 10.000 Điểm Tổng Doanh Số Chưa Sử Dụng trong khoảng thời gian tái đạt chuẩn 12 tháng, hoặc
o Tích lũy 4000 Điểm Tổng Doanh Số Chưa Sử Dụng trong khoảng thời gian tái đạt chuẩn 12
tháng. Khi tái đạt chuẩn theo phương pháp tích lũy này, bạn sẽ giữ nguyên cấp bậc Giám Sát
Viên và quyền lợi mua hàng ở mức chiết khấu 50%. Tuy nhiên, toàn bộ các nhánh tuyến dưới
có Giám Sát Viên sẽ chuyển lên Giám Sát Viên tuyến trên liền kề của bạn.
Nếu không tái đạt chuẩn vị trí Giám Sát Viên, bạn sẽ mất đi toàn bộ quyền lợi và đặc quyền của một Giám
Sát Viên cũng như mất đi các nhánh tuyến dưới có Giám Sát Viên. Trong trường hợp này, các nhánh này
sẽ được chuyển lên cho Giám Sát Viên tuyến trên liền kề của bạn.
Giám Sát Viên không hoàn tất việc tái đạt chuẩn vị trí Giám Sát Viên trong giai đoạn tái đạt chuẩn sẽ bị
hạ xuống cấp bậc Tư Vấn Viên Cao Cấp, trừ khi họ đáp ứng điều kiện tái đạt chuẩn vị trí Người Bán Hàng
Đạt Chuẩn. Để tái đạt chuẩn vị trí Người Bán Hàng Đạt Chuẩn, Giám Sát Viên bị hạ cấp cần đạt được
2500 Điểm Doanh Số Cá Nhân trong vòng 1 đến 3 tháng, sử dụng tối đa 1500 Điểm Doanh Số Tuyến Dưới
trong giai đoạn tái đạt chuẩn từ ngày 1 tháng Hai đến ngày 31 tháng Một. 18 Ví dụ:
Không tái đạt chuẩn Giám Sát Viên
Tái đạt chuẩn bằng phương pháp Tích lũy 4000 Điểm trong 12 tháng 19
5. Giám Sát Viên Tích Cực
Giám Sát Viên Tích Cực là nền tảng tốt trong việc xây dựng hệ thống mạng lưới và giúp bạn đạt được mục
tiêu kinh doanh của mình. Đây cũng là một kết quả tuyệt vời ghi nhận nỗ lực, sự tận tâm và kỹ năng lãnh đạo của bạn.
Điều kiện đạt chuẩn:
• Đạt được 2500 Điểm Tổng Doanh Số mỗi tháng trong ba tháng liên tiếp. Quyền lợi:
• Được hưởng mọi quyền lợi của Giám Sát Viên.
• Nhận được huy hiệu và chứng chỉ Giám Sát Viên Tích Cực, ghi nhận việc xây dựng hệ thống kinh
doanh mạnh mẽ và vững chắc của bạn. Khi bạn có nhiều Thành Viên tuyến dưới trở thành Giám
Sát Viên Tích Cực, bạn sẽ có nhiều cơ hội vinh danh và thăng tiến hơn.
Thành Viên cần thực hiện việc tái đạt chuẩn Giám Sát Viên hàng năm để duy trì các quyền lợi và đặc quyền của mình. Ba Tầng Thành Công
Những người do bạn bảo trợ trực tiếp làm Thành Viên của Herbalife được coi là Thành Viên Tầng 1 của bạn.
Họ có thể là bạn bè, người thân hay các đồng nghiệp hoặc thậm chí là những người mà bạn mới gặp. Khi những
Thành Viên Tầng 1 của bạn bảo trợ cho những Thành Viên khác, thì những Thành Viên mới này sẽ trở thành
Thành Viên Tầng 2 của bạn. Đến lượt các Thành Viên Tầng 2 này bảo trợ cho những người khác, thì những
người được bảo trợ sẽ trở thành Thành Viên Tầng 3 trong mạng lưới Herbalife của bạn.
Bằng việc huấn luyện Thành Viên tuyến dưới và khuyến khích họ làm theo bạn, bạn đang hỗ trợ từng
Thành Viên trong nhóm của mình đạt chuẩn cấp bậc Giám Sát Viên. Khi bạn trở thành Giám Sát Viên có
các Giám Sát Viên hay Giám Sát Viên Dự Bị trong ba tầng tuyến dưới đầu tiên của mình, bạn có thể nhận
Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo ở mức 1% đến 5% trên Doanh Số Mạng Lưới của mình.
Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo
Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo là khoản tiền hàng tháng từ 1% đến 5% trả cho Giám Sát Viên từ doanh
số bán hàng của ba tầng Giám Sát Viên hoạt động tuyến dưới và doanh số nhóm của Giám Sát Viên đó
(Xem Bảng Tỉ Lệ Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo). Ví dụ:
Chi Trả Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo
Tỷ lệ phần trăm Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo của bạn được tính dựa trên Tổng Doanh Số mỗi tháng,
nếu bạn đạt dưới 500 Điểm Tổng Doanh Số thì bạn sẽ không được nhận Hoa Hồng Thành Tích Lãnh Đạo.
Nếu bạn đạt được 2500 Điểm Tổng Doanh Số hay nhiều hơn, thì bạn sẽ hưởng trọn mức cao nhất 5%
doanh số của ba tầng Giám Sát Viên tuyến dưới đang hoạt động của bạn. Bảng Tỉ lệ Hoa Hồng Thành Tích
Lãnh Đạo sau đây thể hiện yêu cầu doanh số mà Giám Sát Viên phải đạt mỗi tháng để có thể được nhận 20