lOMoARcPSD|58854646
1. Ngày 05/04/2022
Nghiệp vụ: Công ty chuyển tiền gửi ngân hàng mua một thiết bị sản xuất về chờ lắp đặt, giá mua
chưa thuế 775,000,000 VND, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí trước khi lắp đặt là 5,000,000
VND.
Tính thuế GTGT: 775,000,000 × 10% = 77,500,000
Tổng giá trị (bao gồm thuế): 775,000,000 + 77,500,000 + 5,000,000 = 857,500,000
Định khoản:
Nợ TK 241 (XDCB dở dang): 775,000,000
Nợ TK 133 (Thuế GTGT được khấu trừ): 77,500,000
Nợ TK 241 (XDCB dở dang): 5,000,000
Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): 857,500,000
2. Ngày 07/04/2022
Nghiệp vụ: Tài sản mua ngày 05/04 sau khi lắp đặt đưa vào sử dụng tại phân xưởng sản xuất.
Thời gian trích khấu hao 10 năm.
Tính khấu hao hàng năm: 775,000,000/10= 77,500,000
Định khoản:
Nợ TK 211 (TSCĐ hữu hình): 780,000,000
Có TK 241 (XDCB dở dang): 780,000,000
3. Ngày 08/04/2022
Nghiệp vụ: Công ty mua nhập kho 1,500 kg nguyên vật liệu A từ người bán N, đơn giá mua
chưa thuế GTGT 12,500 VND/kg, thuế suất thuế GTGT là 10%. Chi phí vận chuyển hàng về
kho thanh toán bằng tiền mặt là 2,475,000 VND, trong đó thuế suất thuế GTGT là 10%.
Giá trị nguyên vật liệu : 1,500 × 12,500 = 18,750,000
Thuế GTGT nguyên vật liệu : 18,750,000 × 10% = 1,875,000
Chi phí vận chuyển (chưa thuế): 2,475.000/1.1 = 2,250,000
Thuế GTGT vận chuyển: 2,475,000 − 2,250,000 = 225,000
Định khoản:
Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu): 21,000,000
Nợ TK 133 (Thuế GTGT được khấu trừ): 2,100,000
Có TK 331 (Phải trả người bán): 18,750,000
Có TK 111 (Tiền mặt): 2,475,000
lOMoARcPSD|58854646
4. Ngày 10/04/2022
Nghiệp vụ: Công ty phát hành 500,000 cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 10,000 VND/cổ phiếu,
giá phát hành 9,800 VND/cổ phiếu, chi phí giao dịch phải trả 0,2% tổng trị giá chứng khoán
giao dịch, tất cả thanh toán bằng chuyển khoản, công ty đã nhận được giấy báo của ngân hàng.
Chi phí giao dịch: 500,000 × 9,800 × 0.2% = 980,000
Định khoản:
Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): 4,900,000,000
Nợ TK 413 (Chi phí phát hành cổ phiếu): 980,000 Có TK 4111 (Cổ phiếu phổ thông):
5,000,000,000
Có TK 4112 (Thặng dư vốn cổ phần): 80,000,000
5. Ngày 15/04/2022
Nghiệp vụ: Công ty xuất kho 3,000 kg nguyên vật liệu A để sản xuất sản phẩm.
Định khoản:
Nợ TK 621 (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp): 30,000,000
Có TK 152 (Nguyên vật liệu): 30,000,000
6. Ngày 20/04/2022
Nghiệp vụ: Công ty phát hành 1,000 trái phiếu mệnh giá 100,000 VND/trái phiếu, giá phát hành
95,000 VND/trái phiếu, đã thu bằng chuyển khoản, kỳ hạn 3 năm, lãi suất 7%/năm, trả lãi khi
đáo hạn trái phiếu. Chi phí phát hành trái phiếu (không phân bổ dần) tính theo tỉ lệ 2% trên giá
phát hành đã thanh toán bằng tiền mặt. Công ty phát hành trái phiếu để vay vốn dùng riêng cho
hoạt động đầu tư xây dựng công trình nhà văn phòng. Lãi trái phiếu đủ điều kiện vốn hóa vào giá
trị công trình xây dựng. Công ty thực hiện phân bổ chiết khấu trái phiếu theo đường thẳng.
Chi phí phát hành : 1,900,0001,000 × 95,000 × 2% = 1,900,000
Chiết khấu trái phiếu : (100,000−95,000) × 1,000 = 5,000,000
Định khoản:
Nợ TK 111 (Tiền mặt): 95,000,000
Có TK 341 (Trái phiếu phát hành): 100,000,000
Nợ TK 343 (Chiết khấu trái phiếu): 5,000,000
Nợ TK 241 (XDCB dở dang): 1,900,000
7. Ngày 30/04/2022
lOMoARcPSD|58854646
Nghiệp vụ: Tiền lương phải trả trong tháng 04/2022 là 110,000,000 VND (Trong đó: tiền lương
công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 30,000,000 VND, nhân viên phân xưởng 20,000,000
VND, nhân viên bán hàng 35,000,000 VND, nhân viên kế toán là 15,000,000 VND, nhân viên
phòng Hành chính nhân sự là 10,000,000 VND).
Định khoản:
Nợ TK 622 (Chi phí nhân công trực tiếp): 30,000,000
Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung): 20,000,000
Nợ TK 641 (Chi phí bán hàng): 35,000,000
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý doanh nghiệp): 25,000,000
Có TK 334 (Phải trả người lao động): 110,000,000
8. Ngày 30/04/2022
Nghiệp vụ: Trích khấu hao TSCĐ.
Tính khấu hao cho tháng 04: 77,500,000/12 = 6,458,333
Định khoản:
Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung): 6,458,333
Có TK 214 (Hao mòn TSCĐ): 6,458,333
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ABC
NGÀY 31/12/2021 (trích)
ĐVT: Đồng
TÀI SẢN
Mã số
Số cuối năm
Số đầu năm
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
Chứng khoán kinh doanh
121
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh
122
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
123
Hàng tồn kho
141
450,000,000
845,000,000
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200
lOMoARcPSD|58854646
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
221
222
223
500,000,000
1,614,500,000
Đầu tư vào công ty con
251
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
252
800,000,000
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
253
Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
254
NGUỒN VỐN
Mã số
Số cuối năm
A NỢ PHẢI TRẢ
300
Nợ dài hạn
330
Vay và nợ thuê tài chính
338
B VỐN CHỦ SỞ HỮU
410
Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu
quyết
- Cổ phiếu ưu đãi
411
411a
411b
5,000,000,000
5,000,000,000
Thặng dư vốn cổ phần
412

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646 1. Ngày 05/04/2022
Nghiệp vụ: Công ty chuyển tiền gửi ngân hàng mua một thiết bị sản xuất về chờ lắp đặt, giá mua
chưa thuế 775,000,000 VND, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí trước khi lắp đặt là 5,000,000 VND. •
Tính thuế GTGT: 775,000,000 × 10% = 77,500,000 •
Tổng giá trị (bao gồm thuế): 775,000,000 + 77,500,000 + 5,000,000 = 857,500,000 Định khoản: •
Nợ TK 241 (XDCB dở dang): 775,000,000 •
Nợ TK 133 (Thuế GTGT được khấu trừ): 77,500,000 •
Nợ TK 241 (XDCB dở dang): 5,000,000 •
Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): 857,500,000 2. Ngày 07/04/2022
Nghiệp vụ: Tài sản mua ngày 05/04 sau khi lắp đặt đưa vào sử dụng tại phân xưởng sản xuất.
Thời gian trích khấu hao 10 năm.
Tính khấu hao hàng năm: 775,000,000/10= 77,500,000 Định khoản: •
Nợ TK 211 (TSCĐ hữu hình): 780,000,000 •
Có TK 241 (XDCB dở dang): 780,000,000 3. Ngày 08/04/2022
Nghiệp vụ: Công ty mua nhập kho 1,500 kg nguyên vật liệu A từ người bán N, đơn giá mua
chưa thuế GTGT 12,500 VND/kg, thuế suất thuế GTGT là 10%. Chi phí vận chuyển hàng về
kho thanh toán bằng tiền mặt là 2,475,000 VND, trong đó thuế suất thuế GTGT là 10%. •
Giá trị nguyên vật liệu : 1,500 × 12,500 = 18,750,000 •
Thuế GTGT nguyên vật liệu : 18,750,000 × 10% = 1,875,000 •
Chi phí vận chuyển (chưa thuế): 2,475.000/1.1 = 2,250,000 •
Thuế GTGT vận chuyển: 2,475,000 − 2,250,000 = 225,000 Định khoản: •
Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu): 21,000,000 •
Nợ TK 133 (Thuế GTGT được khấu trừ): 2,100,000 •
Có TK 331 (Phải trả người bán): 18,750,000 •
Có TK 111 (Tiền mặt): 2,475,000 lOMoARcPSD| 58854646 4. Ngày 10/04/2022
Nghiệp vụ: Công ty phát hành 500,000 cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 10,000 VND/cổ phiếu,
giá phát hành 9,800 VND/cổ phiếu, chi phí giao dịch phải trả 0,2% tổng trị giá chứng khoán
giao dịch, tất cả thanh toán bằng chuyển khoản, công ty đã nhận được giấy báo của ngân hàng.
Chi phí giao dịch: 500,000 × 9,800 × 0.2% = 980,000 Định khoản: •
Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): 4,900,000,000 •
Nợ TK 413 (Chi phí phát hành cổ phiếu): 980,000 Có TK 4111 (Cổ phiếu phổ thông): 5,000,000,000 •
Có TK 4112 (Thặng dư vốn cổ phần): 80,000,000 5. Ngày 15/04/2022
Nghiệp vụ: Công ty xuất kho 3,000 kg nguyên vật liệu A để sản xuất sản phẩm. Định khoản: •
Nợ TK 621 (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp): 30,000,000 •
Có TK 152 (Nguyên vật liệu): 30,000,000 6. Ngày 20/04/2022
Nghiệp vụ: Công ty phát hành 1,000 trái phiếu mệnh giá 100,000 VND/trái phiếu, giá phát hành
95,000 VND/trái phiếu, đã thu bằng chuyển khoản, kỳ hạn 3 năm, lãi suất 7%/năm, trả lãi khi
đáo hạn trái phiếu. Chi phí phát hành trái phiếu (không phân bổ dần) tính theo tỉ lệ 2% trên giá
phát hành đã thanh toán bằng tiền mặt. Công ty phát hành trái phiếu để vay vốn dùng riêng cho
hoạt động đầu tư xây dựng công trình nhà văn phòng. Lãi trái phiếu đủ điều kiện vốn hóa vào giá
trị công trình xây dựng. Công ty thực hiện phân bổ chiết khấu trái phiếu theo đường thẳng. •
Chi phí phát hành : 1,900,0001,000 × 95,000 × 2% = 1,900,000 •
Chiết khấu trái phiếu : (100,000−95,000) × 1,000 = 5,000,000 Định khoản: •
Nợ TK 111 (Tiền mặt): 95,000,000 •
Có TK 341 (Trái phiếu phát hành): 100,000,000 •
Nợ TK 343 (Chiết khấu trái phiếu): 5,000,000 •
Nợ TK 241 (XDCB dở dang): 1,900,000 7. Ngày 30/04/2022 lOMoARcPSD| 58854646
Nghiệp vụ: Tiền lương phải trả trong tháng 04/2022 là 110,000,000 VND (Trong đó: tiền lương
công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 30,000,000 VND, nhân viên phân xưởng 20,000,000
VND, nhân viên bán hàng 35,000,000 VND, nhân viên kế toán là 15,000,000 VND, nhân viên
phòng Hành chính – nhân sự là 10,000,000 VND). Định khoản: •
Nợ TK 622 (Chi phí nhân công trực tiếp): 30,000,000 •
Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung): 20,000,000 •
Nợ TK 641 (Chi phí bán hàng): 35,000,000 •
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý doanh nghiệp): 25,000,000 •
Có TK 334 (Phải trả người lao động): 110,000,000 8. Ngày 30/04/2022
Nghiệp vụ: Trích khấu hao TSCĐ.
Tính khấu hao cho tháng 04: 77,500,000/12 = 6,458,333 Định khoản: •
Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung): 6,458,333 •
Có TK 214 (Hao mòn TSCĐ): 6,458,333
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ABC NGÀY 31/12/2021 (trích) ĐVT: Đồng TÀI SẢN Mã số Số cuối năm Số đầu năm A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 Chứng khoán kinh doanh 121
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 122
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 Hàng tồn kho 141 450,000,000 845,000,000 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 lOMoARcPSD| 58854646
Tài sản cố định hữu hình 500,000,000 221 1,614,500,000 - Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 Đầu tư vào công ty con 251
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 800,000,000
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 254 NGUỒN VỐN Mã số Số cuối năm A – NỢ PHẢI TRẢ 300 Nợ dài hạn 330
Vay và nợ thuê tài chính 338 B – VỐN CHỦ SỞ HỮU 410
Vốn góp của chủ sở hữu 5,000,000,000 411
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 5,000,000,000 - Cổ phiếu ưu đãi 411b Thặng dư vốn cổ phần 412