



















Preview text:
lOMoARcPSD| 58854646 kế toán tài chính
Dành cho SV chuyên ngành Tài chính HK 231
NGUYÊN TẮC GHI CHÉP TÀI KHOẢN lOMoARcPSD| 58854646
TK 1, TK 2: Tài sản
K5: Doanh thu, TK 7: Thu nhập khác
TK 3: Nợ phải trả
TK6: Chi phí, TK8: Chi phí
TK 4: Vốn chủ sở hữu
THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ: Giá bao gồm thuế GTGT ¿
Giáchưathuế +Thuế GTGT -
TÀI SẢN – CHI PHÍ: TĂNG NỢ, GIẢM CÓ. NGUỒN VỐN – DT: TĂNG CÓ, GIẢM NỢ - TK
1,2, 6,8 TĂNG NỢ, GIẢM CÓ. -
TK 3,4,57 TĂNG CÓ, GIẢM NỢ. -
TK ĐIỀU CHỈNH GIẢM: TK giảm loại nào ghi ngược loại đó +
TK 214 – Hao mòn TSCĐ, TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản: điều chỉnh giảm TS ghi
ngược lại với TS -> Tăng Có, Giảm Nợ. +
TK 521 – Giảm trừ DT – điều chỉnh giảm TK 511 – doanh thu bán hàng nên ghi ngược lại với
DT -> Tăng Nợ, Giảm Có -
TK LƯỠNG TÍNH: phải thu/phải trả: có thể có số dư bên Nợ, hoặc có thể có số dư bên Có.
Giá chưa thuế = Giá
đãbaogồmthuế GTGT 1+thuế suấtGTGT Thuế GTGT = Giá chưa thuế x thuế suất thuế GTGT Mua … giá chưa thuế
Giá chưa thuế: 10tr
là 10tr, thuế suất thuế Thuế GTGT: 1tr GTGT 10% (10tr x 10%) Giá bao gồm thuế GTGT: 11tr Mua … giá 13,2tr
Giá chưa thuế: 12tr
(trong đó bao gồm thuế (13,2tr/(1+10%) Thuế suất thuế GTGT 10%) GTGT: 1,2tr (13,2tr x 10%) Giá bao gồm thuế GTGT: 13,2tr PHÂN LOẠI
TK 152 – Nguyên liệu vật
TS này là TS được dự trữ ở kho để sử dụng có tính chất chất như nguyên liệu (ở kho)
liệu, vật liệu (dùng để sx tạo ra sp (nguyên liệu này cấu thành nên sp); Nhiên liệu; Vật tư thay
thế và Vật liệu xây dựng
TK 153 – Công cụ dụng cụ
TS này là TS được trữ ở kho để sử dụng có giá trị <30tr dùng như tư liệu lao (ở kho) động.
TK 156 – Hàng hoá (ở kho)
TS mua nhập kho để bán lại
TK 211 – TSCĐ hữu hình
Tài sản có giá trị >=30tr, ở trạng thái sử dụng được ngay mục đích sử dụng
phục vụ cho các phòng ban cty. TK 241 – Xây dựng cơ bản TSCĐ ở trạng thái dở dang gồm dở dang -
TK 2411- Mua sắm TSCĐ nhưng chưa lắp đặt, chạy thử, hoặc đang trong
quá trình lắp đặt chạy thử
- TK 2412 – Quá trình xây dựng để có được TSCĐ cho cty sử dụng
- TK 2413 – Quá trình sửa chữa lớn TSCĐ
TK 641 – CP bán hàng CP sử dụng phục vụ các bộ phận, địa điểm thực hiện bán hàng hoặc hỗ trợ bán CP phát
sinh tại cửa hàng, hàng Vd: CP lương phải trả cho bộ phận này, cp vật liệu, bao bì xuất dùng phòng kinh doanh,
phòng cho việc đóng gói sản phẩm, hàng hoá, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho marketing, kho bảo quản
hàng bảo quản sp trong quá trình tiêu thụ, bốc vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hoá chờ bán trong quá trình tiêu
thụ, vật liệu dùng cho sửa chữa, bảo quản TSCĐ, ... dùng cho bộ phận bán hàng; CP khấu hao TSCĐ dùng tại BP này lOMoARcPSD| 58854646 TK 642 – CP QLDN
CP sử dụng phục vụ công tác quản lý tài chính, kế toán, nhân sự
trong cty, chiến lược, an ninh của cty
NGHIỆP VỤ MUA HÀNG
1. Mua tài sản về nhận đủ.
Nợ TK 152 (Nhập kho nguyên vật liệu) Mua Nhập
Nợ TK 153 (Nhập kho công cụ dụng cụ)
Nợ TK 156 (Nhập kho hàng hóa – TS mua dự trữ ở kho để bán) Mua sử dụng
Nợ TK 211/213 (TS mua về sử dụng được ngay hoặc lắp đặt chạy thử trong ngày có g.trị
>=30tr, TG sử dụng >12 tháng có hình thái vật chất/ko có hình thái vật chất) Nợ
Nợ TK 242 (Mua TS về sử dụng ngay như tư liệu lao động có giá trị <30tr/đơn vị, loại phân TK 2411 (Mua
TSCĐ chưa sử bổ nhiều kỳ) dụng được ngay chờ lắp đặt chạy thử)
Nợ TK 621 (Mua NVL về đưa vào sản xuất cấu thành nên sản phẩm) Mua sử dụng
Nợ TK 6272/6412/6422 (Mua TS về đưa xuống phân xưởng/phòng kinh doanh, cửa
ngay nhưNVL hàng/phòng kế toán, phòng nhân sự sử dụng ngay vào sử dụng ngay như nhiên liệu..)
Nợ TK 6273/6413/6423 (Mua TS về đưa xuống phân xưởng/phòng kinh doanh, cửa
hàng/phòng kế toán, phòng nhân sự sử dụng ngay như tư liệu lao động có giá trị nhỏ loại phân bổ 1 lần) (*) nếu đề
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, nếu DN kê khai thuế GTGT theo phương mua
có VAT pháp khấu trừ, hóa đơn mua có thuế GTGT)
Có TK 111/112/141 (thanh toán bằng tiền mặt/tiền gửi ngân hàng/tiền tạm ứng)
Có TK 331 (chưa thanh toán/đã ứng trước cho bên bán ở kỳ trước)
Có TK 341 (thanh toán bằng khoản vay)
2. Chi phí vận chuyển TS mua về
. Tính vào tài sản mua về.
GIẢM TRỪ KHI MUA (Được chiết khấu thương mại; Giảm giá cho hàng đã mua đợt trước;
Trả lại hàng đã mua)
Điều kiện ghi nhận
Nhận hóa đơn giảm giá, chiết khấu thương mại của số hàng đã mua ở kỳ trước;
Xuất kho trả hàng + xuất hóa đơn đưa cho bên bán đã bán bị trả lại.
Lưu ý : giá giảm mua , thuế GTGT đầu vào (nếu có) giảm .
Nếu việc chiết khấu TM hoặc giảm giá ngay khi Mua thì ghi giá Mua là giá đã thực hiện chiết khấu
TM hoặc giá đã giảm ngay khi Mua
Nợ TK 331/111/112 (Cấn trừ công nợ với bên bán/nhận lại tiền mặt/tiền gửi)
Có TK 133 (thuế GTGT đầu vào được giảm)
Có TK 152/153/156 (giảm giá chưa thuế cho hàng mua kỳ trước còn tồn kho, xuất kho trả lại hàng mua)
Có TK 211/213/2411 (giảm giá chưa thuế cho hàng mua kỳ trước, mà hàng mua kỳ
trước đang ghi nhận ở TK 211/213/2411)
Có TK 621/627/641/642 (giảm giá chưa thuế cho hàng mua kỳ trước, mà hàng mua
kỳ trước đang ghi nhận ở TK 621/627/641/642 )
Có TK 242 (nếu TS được giảm giá là CCDC đang sử dụng loại phân bổ nhiều
tháng và chưa phân bổ hết) lOMoARcPSD| 58854646
CHIẾT KHẤU THANH TOÁN ĐƯỢC HƯỞNG KHI TRẢ NỢ SỚM CHO NCC Nợ 331:
Có 515: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi thanh toán sớm Có 111, 112:
BÁN HÀNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ
Ghi nhận 2 định khoản a & b dưới đây: a. Ghi nhận doanh thu
Nợ 111/Nợ 112 (thu bằng TGNH/nhận chuyển khoản)
N131(chưa thu tiền/KH đã ứng trước tiền mua hàng cho DN ở kỳ trước)
Có 511 (ghi nhận theo giá bán chưa thuế)
Có 33311 (thuế GTGT của hàng bán ra)
b. Ghi nhận giá vốn hàng bán
N632 (ghi theo giá xuất kho)
Có TK 155/1561 (xuất kho thành phẩm/hàng hóa giao bán cho khách)
Có TK 157 (đại lý thông báo bán được hàng DN ký gửi/KH đồng ý mua hàng DN ký gửi)
Chi phí vận chuyển hàng bán giao cho khách
Nợ 641 (chi phí bán hàng) Nợ 133 (nếu có)
Có 111/112/Có 331: (chưa thanh toán)
Có 141: (thanh toán bằng tiền tạm ứng)
GIẢM TRỪ KHI BÁN HÀNG (Thực hiện CKTM hoặc giảm giá hàng bán ra cho khách hoặc
hàng bán bị trả lại)
Điều kiện sử dụng TK 521
- Xuất hóa đơn giảm giá, chiết khấu thương mại của số hàng đã bán ở kỳ trước; -
Nhận lại hàng, nhận hóa đơn từ khách do hàng đã bán bị trả lại.
Lưu ý: G iá giảm, thuế GTGT đầu ra (nếu có) giảm .
Nếu việc chiết khấu TM hoặc giảm giá ngay khi bán thì ghi giá bán là giá đã thực hiện chiết khấu TM hoặc
giá đã giảm ngay khi bán
Chiết khấu thương mại/giảm giá hàng bán số hàng đã bán kỳ trước
Nợ 5211/5213 (chiết khấu thương mại/giảm giá hàng bán): ghi giá giảm chưa thuế
Nợ 33311 (giảm thuế GTGT đầu ra trên số giảm giá bán chưa thuế): giá giảm chưa thuế x thuế suất thuế GTGT
Có 111/Có 112 (nếu DN chi trả tiền cho khách bằng TM/TGNH)
Có 131 (nếu giảm trực tiếp trên số tiền còn nợ/cấn trừ công nợ)
Hàng bán bị trả lại (phản ánh cả 2 định khoản dưới đây)
Ghi giảm doanh thu:
Ghi giảm giá vốn hàng bán
Nợ 5212 (giá bán của hàng bị trả lại)
Nợ 155 -NK- thành phẩm, 156 – NK- Hàng hoá
Nợ 33311 (giảm thuế GTGT đầu ra)
Nợ 157 (nếu hàng bán bị trả lại chưa về NK) Có 111/Có 112/Có 131
Có 632 (giá vốn hàng bán bị trả lại), giá
xuất kho hàng bán ở kỳ trước.
CHIẾT KHẤU THANH TOÁN CHO KHÁCH HÀNG KHI ĐƯỢC TRẢ NỢ SỚM
Nợ 111, 112: Số tiền nhận
Nợ 635: Chiết khấu thanh toán cho khách Có 131: lOMoARcPSD| 58854646
CHƯƠNG 1 – KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO (NVL, CCDC, HH)
Trị giá nhập kho = Trị giá mua chưa thuế (nếu VAT được khấu trừ) + CP mua hàng liên quan – các khoản
giảm trừ (Chiết khấu thương mại khi mua, Giảm giá mua, trả lại hàng mua) TÍNH
Đơn giá nhập kho = Trị giá nhập kho/ Sản lượng nhập kho GIÁ
Phương pháp tính trị giá xuất kho:
- Thực tế đích danh
- FIFO – Nhập trước Xuất trước
- Bình quân gia quyền liên hoàn hay sau từng lần nhập: tại ngày cần xuất kho, xem trong kho có
bao nhiêu sản lượng trị giá bao nhiêu tiền -> bình quân 1 sản lượng trong kho * SL xuất - Bình
quân gia quyền cuối kỳ
Mua nhập kho: (giá mua, chi phí mua liên quan) Nợ TK 152 Nợ TK 153 Nợ TK 156 Nợ TK 1331
Có TK 111, 112, 141, 331, 341
Hàng về nhập kho đã nhận hoá đơn ở tháng trước
Nhập kho Nợ TK 152, 153, 156 Có TK 151
Nhập kho từ hàng nhận góp vốn Nợ TK 152, 153, 156 Có TK 411
Kiểm kê kho phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân Nợ TK 152, 153, 156 Có TK 3381
1.1-Xuất kho NVL sử dụng Nợ TK 621 Nợ TK 627 Nợ TK 641 Nợ TK 642 1.Xuất Có TK 152 kho…/
1.2-Xuất kho CCDC sử dụng loại phân bổ 1 lần Nợ TK 627
2.Kiểm kê Nợ TK 641 kho phát Nợ TK 642 hiện thiếu Có TK 153 3.Được
1.3-Xuất kho CCDC sử dụng loại phân bổ nhiều lần
a. Tại ngày xuất kho: CKTM, giảm giá
Nợ TK 242 “CP trả trước”: X Có TK 153 cho hàng đã mua b. Cuối kỳ: (còn tồn Nợ TK 627, 641, 642 kho), trả
Có TK 242: (X/số lần cần phân bổ) lại hàng
2-Kiểm kê kho phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân mua Nợ TK 1381 Có TK 152, 153, 156
3-Được CKTM, giảm giá cho hàng đã mua (còn tồn kho), trả lại hàng đã mua Nợ 111, 112, 331 Có 133 Có 152, 153, 156 lOMoARcPSD| 58854646 Báo hỏng
1-Trường hợp CCDC đang dùng báo hỏng loại phân bổ nhiều kỳ, nhưng chưa phân bổ hết giá CCDC trị của nó. đang sử
N111/ 112: thu tiền thanh lý CCDC đang dùng bị hỏng bằng tiền mặt/tiền gửi NH(theo đề cho) lOMoARcPSD| 58854646
N152: giá trị phế liệu thu hồi nhập kho (theo đề cho)
N1388: phải thu tiền bồi thường vật chất
N627/641/642: giá trị còn lại (X – số tiền thu hồi) DN chịu đưa vào CP. CCDC đang dùng bị hỏng
thuộc bộ phận nào ghi vào chi phí bộ phận đó. dụng loại
C242: ghi theo số dư của TK242 tại thời điểm báo hỏng. (Giá trị CCDC đưa vào dùng chưa phân bổ
được phân bổ= Giá trị CCDC đưa vào dùng – gía trị đã được phân bổ) X đồng nhiều kỳ
2-Trường hợp CCDC đang dùng báo hỏng loại phân bổ nhiều kỳ, đã phân bổ hết giá trị
N111, 112: (CCDC hỏng bán thu = tiền)
N152: (CCDC hỏng thành phế liệu nhập kho)
N1388: Phải thu tiền bồi thường C711 lOMoARcPSD| 58854646
CHƯƠNG 2 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Điều kiện
1. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TS đó; ghi nhận
2. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy;
3. Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm;
4. Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành. (>=30tr đồng)
Là toàn bộ CP mà DN phải bỏ ra để có được TSCĐ ở trạng thái sử dụng được ngay. Bao gồm: + Giá mua trả ngay
+ Các khoản thuế không được hoàn lại
+ CP liên quan trực tiếp đến viếc đưa TS vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
++ CP chuẩn bị mặt bằng; CP vận chuyển bốc xếp ban đầu;
Xác định ++ CP lắp đặt, chạy thử đã trừ các khoản thu hồi về sp, phế liệu; Nguyên
++ CP chuyên gia, CP tư vấn, hoa hồng cho công ty môi giới; giá
++ CP lãi vay nếu thỏa điều kiện được vốn hóa.
Giá mua trả ngay chưa thuế GTGT+ CP liên quan đến việc đưa TS vào trạng thái sử dụng được chưa gồm
thuế GTGT + Thuế phí, lệ phí ko được hoàn lại – các khoản giảm giá sau khi mua nếu có – sp do quá trình
chạy thử tạo ra ước tính.
Số ngày TSCĐ đã tăng
trong tháng được tính từ Tính hao
ngày TSCĐ có thể ở mòn
trạng thái sử dụng được TSCĐ
ngay đến ngày cuối của
tháng cần tính khấu hao
Khấu hao theo phương pháp đường thẳng: Giá trị
Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá – Giá trị hao mòn luỹ kế. còn lại
Nguyên giá: Số dư bên Nợ của TK 211 “TSCĐ hữu hình” hoặc 213 “TSCĐ vô hình” của
Giá trị hao mòn luỹ kế: Số dư bên Có của TK 214 “Hao mòn TSCĐ” TSCĐ
TSCĐ chưa sử dụng được TSCĐ ở trạng thái sẵn Khi dùng TSCĐ
Sửa chữa lớn TSCĐ ngay sàng sử dụng Trích khấu hao TK sử
TK 2411: mua sắm TSCĐ TK 211: TSCĐ HH TK 214: Hao mòn TK 2413: Sửa chữa lớn dụng
phải qua lắp đặt, chạy thử, TK 213: TSCĐ VH TSCĐ TSCĐ
TK 2412: Xây dựng cơ bản
Sửa chữa thường xuyên
TSCĐ tính ngay vào CP lOMoARcPSD| 58854646 LƯU Ý
- Khi mua TSCĐ nếu được nhận kèm thêm thiết bị, phụ tùng thay thế thì phải xác định và ghi nhận riêng sản
phẩm, phụ tùng thiết bị thay thế theo giá trị hợp lý;
- Quyền sử dụng đất có công trình đi kèm (nhà, xưởng…), Kế toán cần phân bổ tổng số tiền thanh toán cho
giá trị nhà để ghi nhận vào TK 211 và giá trị quyền sử dụng đất ghi vào TK213;
- Nguyên giá Quyền phát hành, bản quyền, bằng sáng chế, nhãn hiệu, tên thương mại chỉ được ghi nhận
là TSCĐ VH trong tr ường hợp DN đ i mua các TSCĐ này. Nếu các TSCĐ này hình thành trong nội bộ
DN thì chi phí bỏ ra không được ghi nhận là TSCĐ vô hình mà ghi vào CP SXKD trong kỳ;
- Chi phí trong giai đoạn nghiên cứu không được ghi nhận vào nguyên giá của TSCĐ;
- Chi phí trong giai đoạn triển khai được ghi nhận là TSCĐ nếu kế toán có tập hợp CP
- Chi phí trong giai đoạn thành lập doanh nghiệp được ghi nhận vào CP SXKD trong kỳ (có thể phân bổ trong
thời gian tối đa 3 năm)
- Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu hình được ghi tăng nguyên giá của tài sản nếu chúng
thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái tiêu chuẩn ban đầu của tài sản đó;
CP phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ vô hình được ghi tăng nguyên giá nếu có khả năng làm cho TSCĐ
vô hình tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu, được đánh giá
một cách chắc chắn và gắn liền với một TSCĐ vô hình cụ thể
- Đem cầm cố thế chấp giấy tờ nhà đất, phương tiện vận tải, không phản ánh vào sổ sách kế toán, chỉ theo dõi
về thủ tục hành chính.
Doanh nghiệp K nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế có tình hình về tăng TSCĐ hữu hình như sau (đvt: 1.000đ) 1.
Mua một thiết bị sản xuất giá mua chưa thuế 80.000, thuế GTGT 10%, đã trả bằng TGNH. Chi phí trước
khisử dụng đã trả bằng tiền mặt 2.000. N211 80.000 CP trước khi sử dụng N133 8.000 (80.000*10%) N211 2.000 C112 88.000 C111 2.000 2.
Mua một ô tô phục vụ quản lý doanh nghiệp, giá mua chưa thuế 740.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh
toáncho bên bán. Chi phí trước khi sử dụng trả bằng tiền tạm ứng 12.100 trong đó thuế GTGT 400 và lệ phí trước
bạ 7.400. Xe ô tô được đánh giá còn 80% giá trị sử dụng thực tế. Giá mua: 740.000 CP trước khi sử dụng: N211 74.000 N211 (12.100 – 400) N133 814.000 N133 400 C331 C3339 7.400 C141 (12.100 – 7.400) Nộp lệ phí trước bạ N3339 7.400 C141 7.400 3.
Mua một xe tải phục vụ bán hàng, giá mua chưa thuế 230.000, thuế GTGT 5%, đã trả bằng TGNH. Chi
phítrước khi sử dụng đã trả bằng tiền mặt 10.000, trong đó thuế GTGT 600 và lệ phí trước bạ 2.300. N211 230.000 CP trước khi sử dụng N133 11500 N211 9.400 (10.000 – 600) C112 241.500 N133 600 C3339 2.300 C111 7.700 Nộp lệ phí N3339 2.300 C111 2.300 4.
Mua trả góp một máy B, thời gian trả góp 16 tháng, giá mua trả ngay chưa thuế 80.000, thuế GTGT 5%,
lãitrả góp 12.000. Doanh nghiệp đã trả ngay bằng tiền mặt 4.000, số còn lại trả góp trong 16 tháng bắt đầu từ
tháng sau. Chi phí trước khi sử dụng đã trả bằng tiền tạm ứng 1.450 trong đó thuế GTGT 120. lOMoARcPSD| 58854646 N211B 80.000 CP trước khi sử dụng N133 4.000 N211 1.330 N242 12.000 C111 4.000 N133 120 C331 92.000 C141 1.450 (80.000+4.000+12.000 – 4.000) 5.
Nhận vốn góp liên doanh của đơn vị X một thiết bị sản xuất. Theo đánh giá của hội đồng liên doanh tài
sảnnày trị giá 110.000. Biết tài sản này có NG là 200.000, hao mòn luỹ kế 85.000. N211 110.000 C411 110.000
Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký (định khoản) các nghiệp vụ trên.
Doanh nghiệp K nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế có tình hình về giảm TSCĐHH trong tháng
như sau (đơn vị tính 1.000đ) 1.
Nhượng bán một thiết bị thuộc bộ phận bán hàng có nguyên giá 100.000, đã khấu hao 30.000 theo giá
thanhtoán có thuế là 99.000 đã thu bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT là 10%. Chi phí tân trang TSCĐ này trước
khi bán bằng tiền tạm ứng là 3.000. N111 99.000 N811 70.000
Có 711 90.000 [99.000/(1+10%)] N214 30.000 Có 33311 9.000 C211 100.000 11 3.000 C141 3.000 2.
Thanh lý một máy móc thiết bị thuộc phân xưởng sản xuất nguyên giá 100.000 đã khấu hao hết. Chi phíthanh lý gồm: - Lương phải trả:
2.000 - Phân bổ chi phí CCDC 460
- Chi phí khác bằng tiền mặt 1.200
Phế liệu thu hồi từ tài sản này nhập kho trị giá 3.000 N214 100.000 N811 3.660 N152 3.000 C211 100.000 C334: 2.000 C711 3.000 C242: 460 C111: 1.200 3.
Hoàn trả vốn góp cho đơn vị liên doanh bằng một thiết bị sản xuất có nguyên giá 120.000, đã khấu hao32.000 Nợ 214: 32.000 Nợ 411: 88.000 Có 211: 120.000 4.
Quyết định chuyển một thiết bị văn phòng đang sử dụng không đủ tiêu chuẩn là TSCĐ sang làm CCDC
cónguyên giá 47.500, đã khấu hao 40.000. Giá trị còn lại được phân bổ vào chi phí liên quan tháng sau. Nợ 242: 7.500 Nợ 214: 40.000 Có 211: 47.500
Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ trên.
Hướng dẫn hạch toán Trường hợp
TSCĐ dùng phục vụ kinh doanh (1) lOMoARcPSD| 58854646
1. Mua TS… về dùng
Giá mua TS có trị giá >=30tr, thời gian sử dụng ước tính>12tháng về dùng được ngay
được ngay hoặc lắp đặt
N211 “TSCĐ hữu hình”/213 “TSCĐ vô hình”(giá mua chưa VAT, nếu mua trả góp lấy giá trả hoàn thành trong ngày có ngay chưa VAT)
tổng trị giá >=30tr, thời
N133 (VAT nếu có = giá mua trả ngay chưa VAT * % VAT)
gian sử dụng ước tính
N242 (Lãi mua trả góp nếu có) >12 tháng
C111 “trả bằng tiền mặt” /112 “tiền gửi ngân hàng “/141 “tiền tạm ứng”
(trong đề không có cụm từ C331: chưa trả/Đã ứng trước cho bên bán
“chờ lắp đặt”)
C3339: Lệ phí trước bạ phải nộp C341: Vay tiền mua
CP lắp đặt trước khi sử dụng TSCĐ trong ngày (xem lúc mua ghi TK thì tiếp tục ghi tăng TK đó)
N211/213 (cp mua lắp đặt dùng được ngay) N133 (VAT nếu có) C111/112/141/331/341
Nộp lệ phí trước bạ N3339
C111“Tiền mặt”/112 “Tiền gửi ngân hàng”/141 “Tiền tạm ứng”
2.Mua TS về “chờ lắp đặt” N2411 (về chờ lắp đặt) (giá mua trả ngay chưa VAT) a
hoặc lắp đặt không hoàn N133 (VAT nếu có) thành trong ngày có tổng
N242 (Lãi mua trả góp nếu có)
trị giá >=30tr, thời gian C112/331/341
sử dụng ước tính >12
CP lắp đặt trước khi sử dụng TSCĐ tháng
N2411 (Cp lắp đặt, chạy thử trước khi sử dụng) b N133 C111/112/331/341
TSCĐ lắp đặt hoàn thành đưa vào sử dụng N211 C2411 (a+b)
3.Xây dựng cơ bản
Quá trình tiến hành xây dựng Nợ TK 2412 Nợ TK 133 (nếu có) Có TK 331/111/112
Có TK 15…(xuất kho … đưa vào xây dựng công trình…cho cty sd)
Có TK 242 (Phân bổ chi phí sử dụng CCDC phục vụ xd công trình…)
Xây dựng hoàn thành N211/C2412
Lưu ý: Nếu TS được đầu Ngoài bút toán ghi tăng TSCĐ, kế toán đồng thời ghi bút toán chuyển nguồn:
tư bằng nguồn quỹ phúc N353 (nếu đầu tư bằng quỹ phúc lợi)
lợi hoặc quỹ đầu tư phát N414 (nếu đầu tư bằng quỹ phát triển)
triển hoặc quỹ Đầu tư N441 (nếu đầu tư bằng quỹ ĐTXDCB) XDCB phục vụ cho kinh C411 (tăng VGCSH): doanh Nhận vốn góp N211/213
C411 (ghi theo giá thoả thuận của 2 bên góp/theo đánh giá của hội đồng) 5. Trích khấu hao
N6414 (nếu TSCĐ dùng phục vụ bán hang: P. Kinh doanh, Marketing, cửa hàng)
N6424 (nếu TSCĐ dùng phục vụ hoạt động quản lý, Phòng Nhân sự, Kế toán, Ban GĐ)
N6274 (nếu dùng phục vụ hoạt động sx, phân xưởng, phòng ban liên quan đến sx)
C214 (xem công thức tính khấu hao)
GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH/VÔ HÌNH: lOMoARcPSD| 58854646
1.Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Kế toán ghi đồng thời 2 định khoản 1&2:
1)Phản ánh thu nhập từ thanh lý
N111 “thu = tiền mặt”/112 ‘thu = tiền gửi”/131 “chưa thu tiền” (giá thanh lý, nhượng bán gồm thuế)
N152 _ phế liệu thu hồi nhập kho từ tài sản cố định
Có 711 (giá thanh lý chưa thuế)
Có 33311 (VAT) (nếu có)
2) Xóa sổ TSCĐ thanh lý đang dùng hđkd
N811 (giá trị còn lại của TS thanh lý nếu = Nguyên giá – hao mòn luỹ kế)
N214 (giá trị hao mòn lũy kế/ Giá trị đã khấu hao/ Số dư TK 214 tại ngày thanh lý) C211 (nguyên giá )
3(Nếu có) Chi phí thanh lý liên quan (vận chuyển TS thanh lý giao cho khách, chi phí tân
trang, hoa hồng người giới thiệu khách mua TSCĐ).
N811 (Cp thanh lý liên quan chưa thuế) N133 (nếu có) C111/C112/C331
C141 (nếu thanh toán bằng tiền tạm ứng)
C152 xuất kho NVL nhiên liệu
C153 xuất kho CCDC loại phân bổ 1 lần
C242 (phân bổ chi phí sử dụng CCDC) C334 (Lương phải trả)
2. Kiểm kê phát hiện thiếu
Nợ 1381: Nguyên giá – giá trị hao mòn luỹ
Nợ 214: giá trị hao mòn luỹ kế tính đến thời điểm kiểm kê thiếu TSCĐ
Có 211: Ghi theo nguyên giá 3.Đem TSCĐ đi thế chấp Nợ 244
(*) Ko ghi giảm khi thế chấp giấy Nợ 214: giá trị hao mòn luỹ kế tính đến thời điểm đi thế chấp tờ nhà, cà vẹt xe.
Có 211: Ghi theo nguyên giá 4.Đem TSCĐ đi góp vốn
Nợ 221 “Đầu tư vào cty con”
Ghi theo giá hai bên thoả thuận
Nợ 222 “Đầu tư vào cty liên doanh liên kết”
Nợ 228 “Đầu tư khác”
Nợ 214: giá trị hao mòn luỹ kế tính đến thời điểm đi g óp vốn
Nợ 811: (Nếu giá trị TS được hai bên thoả thuận khi góp vốn < giá trị còn lại của TSCĐ đem góp vốn) Có 211: Nguyên giá
Có 711: (Nếu giá trị TS được hai bên thoả thuận khi góp vốn > giá trị còn lại của TSCĐ đem góp vốn)
5.Đem TSCĐ hoàn trả lại vốn
Nợ 411: Giá trị còn lại góp cho cổ đông
Nợ 214: Giá trị hao mòn luỹ kế Có 211: Nguyên giá
6.TSCĐ không đủ điều kiện ghi
Nợ 242: Giá trị còn lại của TSCĐ ko đủ điều kiện ghi nhận (nếu DN dự kiến sẽ tiếp tục nhận phân bổ chi phí)
Nợ 627/641/642: Giá trị còn lại của TSCĐ ko đủ điều kiện ghi nhận (Nếu nhỏ sẽ ghi nhận vào TK chi phí)
Nợ 214: Giá trị hao mòn luỹ kế Có 211: Nguyên giá
1. Ngày 01/06: Khách hàng A ứng trước tiền mua hàng bằng tiền tiền gửi ngân hàng 40.000.000đ Nợ 11240.000.000 Có 131A 40.000.000
2. Ngày 10/06: Bán cho khách hàng A 700sp với đơn giá bán 100.000đ/sp, giá vốn 40.000đ/sp, VAT 10%,
số tiền còn lại khách chưa thanh toán Doanh thu bán hàng: Nợ 131A 77.000.000 Có 511 70.000.000(100.000 x 700 Có 33311 7.000.000 Giá vốn hàng bán: Nợ 63228.000.000 lOMoARcPSD| 58854646 Có 156 28.000.000(40.000 x 700)
3. Ngày 25/06: Khách hàng A thanh toán hết số tiền còn nợ bằng chuyển khoản.
Nợ 11237.000.000(77.000.000 – 40.000.000) Có 131A 37.000.000
(1) Ngày 2, DN mua chịu 1 lô hàng hoá nhập kho, giá chưa thuế là 30 triệu đồng, thuế GTGT
10%, điều kiện thanh toán 1/5, n/30 (thanh toán trong vòng 5 ngày đầu được hưởng chiết khấu
thanh toán 1%, thời hạn nợ 30 ngày) Nợ 15630triệu Nợ 1333triệu Có 331 33triệu
(2) Ngày 5, Doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán tiền hàng. Nợ 331: 33triệu
Có 515: 0,033tr (1% x 33tr)
Có 112: (33tr – 0,033tr)
(3) Ngày 12, căn cứ theo hợp đồng đã ký, Doanh nghiệp ứng trước 15 triệu đồng tiền mua 1 lô
hàng hoá cho cty B bằng tiền mặt.
Nợ 331B 15triệu Có 111 15triệu
(4) Ngày 15, Công ty B giao hàng, giá chưa thuế lô hàng là 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, Doanh
nghiệp đã chuyển khoản thanh toán hết khoản tiền còn lại của lô hang và hàng về nhập kho đủ. Nợ 156: 50tr Nợ 133: 5tr
Có 112: 40tr (55tr – 15tr)
Có 331: 15tr (55tr – 40tr)
CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU & NỢ PHẢI TRẢ Trường hợp Nội dung lOMoARcPSD| 58854646
Khách hàng - TK 131 “Phải 1.
Khách hàng ứng trước tiên mua hàng: thu khách hàng”
Nợ 111 (thu tiền mặt)/112 (Thu tiền gửi hoặc nhận chuyển khoản)
Có 131: Số tiền khách hàng ứng trước 2.
Giao hàng bán cho khách chưa nhận tiền hoặc đã nhận ứng trước: Kế toán ghi
nhận 2 định khoản: Giá vốn hàng bản xem mục bán hàng), và DTBH Doanh thu bán hàng ghi:
Nợ 131: (bản chưa thu hoặc đã nhận ứng trước).
Có 511: Giá bán chưa thuế
Có 33311: Thuế GTGT hàng bán ra.
3a. Thu nợ khách hàng - khách hàng thanh toán nợ
Nợ 111 (thu tiền mặt/112 “Tiền gửi ngân hàng" (Tổng nợ - Chiết khấu thanh toán): Y-a
Nợ 635 (Cho khách hàng hưởng chiết khẩu thanh toán do trả nợ sớm) (Nếu có): a
Có 131(Số tiền khách hàng nợ): Y
3b. Thu được số nợ mà DN đã xoã số cho khách hàng.
Nợ TK 111 "Thu tiền mặt"/112 "Thu bằng tiền gửi ngân hàng" Có 711
4. Giảm trừ khi bán hàng cho khách
Chiết khấu thương mại số hàng đã bán ở kỳ trước cho khách do mua nhiều lần đạt số
lượng. Hoặc Giảm giá cho hàng đã bản ở kỳ trước cho khách do kỳ này phát hiện bị lỗi,
cấn trừ vào công nợ khách hàng.
Nợ 5211 "CK thương mại" giá giảm chưa thuế
Nợ 5213 "Giảm giá hàng bán" giả giảm chi thuế
Nợ 33311 Thuế GTGT đầu ra Có 131: giá giảm gồm VAT.
Hàng bán bị khách trả lại, cấn trừ vào công nợ khách hàng; ghi 2 định khoản, gồm -
Giảm trừ doanh thu bán hàng
Nợ 5212 "Hàng bán bị trả lại" giá bán chưa thuế của hàng bị trả lại
Nợ 33311 “Thuế GTGT đầu ra" Có 131: giả giảm gồm VAT.
- Giảm trừ giá vốn hàng bản
Nợ 155 (Thành phẩm bẩn bị trả lại nhập kho)/Nợ TK156 (Hàng hoá bán bị trả lại nhập kho)
Có 632: Xem lại giả bán kỳ trước ghi bao nhiêu để giảm tương ứng
5. Xoá số nợ khách hàng do khách bỏ trốn...và công ty chưa có trích lập dự phòng phải thu khó đòi. Nợ TK 811 Có 131
TK 141 – Tạm ứng
1. Tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng, đi công tác
Đối tượng nhận tạm ứng: Nợ 141 (Số tiền tạm ứng/ trị giá tài sản đã tạm ứng cho nhân viên để thực hiện nhiệm vụ công
người trong cty, mục ty yêu cầu)
đích tạm ứng để thực hiện
Có 111 (chi tiền mặt/xuất quỹ tiền mặt)/Có 112 (Chuyển khoản/chi = tiền gửi ngân
nhiệm vụ công ty yêu cầu. hàng)
Có 152 (xuất kho nguyên vật liệu)/Có 153 (xuất kho công cụ dụng cụ)
2. Nhân viên đi công tác hoặc đi mua hàng bằng tiền tạm ứng
Nợ 641 (Nếu nhân viên đi công tác thuộc P.kinh doanh đi tiếp khách): giá chưa VAT
Nợ TK tài sản (Nếu chi phí phát sinh cho nhân viên đi mua hàng tính vào TS mua về) Nợ 133 (Nếu có) Có 141 – Giá gồm VAT
3. Thu hồi tạm ứng còn thừa
Nợ 1388: Yêu cầu nhân viên nộp lại tiền đã tạm ứng để thực hiện nhiệm vụ còn thừa
Nợ 334: Thu hồi tiền tạm ứng của nhân viên còn thừa bằng cách trừ lương
Nợ 111, 112: Thu hồi tiền tạm ứng của nhân viên còn thừa bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Có 141 lOMoARcPSD| 58854646
TK 138 “Phải thu khác”
1. TK 1381 “TS thiếu chờ xử lý”
1a. Kiểm kê phát hiện thiếu Nợ 1381
Có 152: Kiểm kê số lượng thực tế < so với sổ sách kế toán
Có 153: Kiểm kê kho công cụ số lượng thực tế < so với sổ sách kế toán
1b.Xử lý tài sản thiếu
Nợ 1388: Yêu cầu nhân viên nộp tiền bồi thường TS thiếu
Nợ 334: Thu hồi TS thiếu bằng cách trừ lương nhân viên
Nợ 111, 112: Thu hồi tiền TS thiếu bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Nợ 6.., 811: Công ty chịu phần tài sản thiếu Có 1381
2. TK 1388 “Phải thu khác”
Được thông báo chia cổ tức Nợ 1388 Có 515 Ký quỹ ký cược 1.
Ký quỹ, ký cược, đặt cọc - xuất kho ... hoặc = tiền
TK 244 “ Cầm cố, thế Nơ 244
chấp, Ký quỹ, ký cược”
Có 152, 153, 155, 156 (xuất kho ... lấy theo giá xuất kho)
Có 111 xuất quý, chi tiền mặt", 112 "Chuyển khoản" 2.
Ký quỹ, ký cược, đặt cọc = TSCĐ hữu hình N244 (Giá trị còn của TSCĐ đem ký quỹ)
N214 (giá trị đã khấu hao - khẩu háo luỹ kế) C211: (Nguyên giá) 3.
Nhận lại tài sản đã ký quỹ, đặt cọc = tiền hoặc TS nhập kho N111, 112, 15... C244 4.
Nhận lại tài sản đã ký quỹ, đặt cọc = tiền hoặc TSCĐ N21 (Nguyên giá) C214 (hao mòn luỹ kế) C244 lOMoARcPSD| 58854646
Người bán/ nhà cung
1. Ứng trước tiền mua hàng cho người bán
cấp/mua chịu TK 331
Nợ 331/ Có 111 “Tiền mặt"/112 “Tiền gửi ngân hàng"
“Phải trả cho người
2. Nhận hàng từ nhà cung cấp
bán” (người bán,
Nợ 152 "Nguyên vật liệu 153 "CCDC"/156 "Hàng hoá" (Nhập kho .... Để sử dụng như NVL/để nhà cung cấp, nhà thầu
dùng như CCDC để bản): Giá mua trả ngay chưa thuế.
phải trả, chưa trả, trả
Nợ 241 (Nếu TS mua về là tài sản cố định chở lắp đặt hoặc lắp đặt chưa xong”: Giả mua trà ngay trước, thanh toán) chưa thuế
Nợ 211 “TSCĐ hữu hình - dùng được ngay 213 "TSCĐ vô hình": Giả mua trả ngay chưa thuế
Nợ 242: (Lãi trả chậm trả góp nếu có) Nợ 133 (Nếu có)
Có 331 (mua chưa trả hoặc đã trả trước cho người bán)
3. Giảm trừ trong quá trình mua bằng cách cấn trừ công nợ
Được chiết khẩu thương mại cho số hàng đã mua ở kỳ trước do mua nhiều lần đạt số lương.
Hoặc được giảm giá cho hàng đã mua ở kỳ trước cho khách do kỳ này phát hiện
bị lỗi. Hoặc xuất mà lại hàng đã mua và cấn trừ vào công nợ với người bán Nợ 331 Có 133 Có 15../2..
4.Thanh toán nợ cho người bán Nợ 331: A Có 111/112: A- x
Có 515 (CK thanh toán được hưởng do trả nợ sớm cho người bán) (nếu có): x 5)Nhận
lại tiền từ nhà cung cấp Nợ 111/112 Có 331
6) Mắt tiền ứng trước do cty hủy hơn đồng mua. N811/C331
7) Xử lý 18 phi trẻ do ko ai đòiN331/C711
8) Chi tiền thanh toán nợ cho người bán biết khoản nợ với
người bán đã được công ty xửlý nợ (xoá sổ) N811/C111, 112
Lương, thưởng, trợ cấp 1.Tạm ứng lương cho nhân viên...
theo chế độ bảo hiểm Nợ 334
bắt buộc với người lao Có 111/112 động
2. Khấu trừ lương/ Trừ lương
TK 334 “Phải trả cho
N334 (khấu trừ lương/trừ lương)
người lao động”…
C141 (thu hồi tiền tạm ứng còn thừa)
C338 (chi tiết TK 3382,3,4,6) (Xem chi tiết ở TK 338)
C1388 (thu bởi bồi thường bằng cách tùwf lương)
C1381 (tài sản thiếu được xử lý bằng cách trừ lương nhân viên)
C3335 (phải nộp thuế thu nhập cá nhân)
3. Lương phải trả/Tính lương …:
N622 (CP phải trả cho công nhân sx trực tiếp sp)
N6271 (CP phải trả nv quản lý xưởng và hỗ trợ sx)
N6411 (CP nv BP kinh doanh, cửa hàng, bán hàng)
N6421 (CP phải trả BP kế toán, nhân sự, ban GĐ)
N241 (CP phải trả NV lắp đặt, xd, SCL TSCĐ)
C334 (Lương phải trả)
4.Thưởng phải trả do quỹ khen thưởng đài thọ:
N3531 (Thưởng thi đua từ quỹ khen thưởng)
C334 (thưởng phải trả)
5. Trợ cấp theo chế độ bảo hiểm phải trả (ốm đau, thai sản, tai nạn lao động) cho người lao động:
N3383(Giảm khoản phải nộp Bảo hiểm)
C334 (phải trả người lao động) lOMoARcPSD| 58854646
Các khoản trích theo
1.Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ DN chịu
lương _ TK 338 (2,3,4,6) N622 (Lương * 23,5%)
N6271 (Lương phải trả QL xưởng và hỗ trợ sx * 23,5%)
N6411 (Lương phải trả nhân viên bán hàng * 23,5%)
N6421 (Lương phải trả NV quản lý toàn DN * 23,5%)
N241 (Lương phải trả nhân viên lắp đặt, xây dựng, sữa chữa lớn TSCĐ * 23,5%)
C338 ( Tổng lương phải trả NLĐ x 23,5%)
2.Các khoản trích theo lương theo tỷ lệ NLĐ chịu
N334 (Tổng lương phải trả NLĐ * 10,5%)
C338 ( Tổng lương phải trả x 10,5%)
3.Nhận tiền từ cơ quan BH chuyển trả
N111/112 (Nhận bằng tiền mặt/nhận bằng tiền gửi, nhận chuyển khoản) Có 338
4.Phải trả cho NLĐ khoản trợ cấp theo chế độ BH
N338 (số tiền Bảo hiểm phải trả trợ cấp cho NLĐ)
C334 (số trợ cấp theo chế độ bảo hiểm phải trả người lao động)
5.Nộp tiền Bảo hiểm xã hội, y tế, kinh phí công đoàn và BH thất nghiệp
N338 (Số tiền nộp bảo hiểm) C111/112 Vay/Nợ ngân hàng
1. Vay nợ ngân hàng…. TK 3411
N111/112 (nhận bằng tiền)
Nợ TK 15…/241/211 (vay thanh toán mua TS nhập kho/mua TSCĐ chờ lắp đặt/TSCĐ hữu hình)
N133 (vay thanh toán mua.. có VAT được khấu
trừ) C341 2.Trả nợ vay
N341 (trả nợ gốc) N635 (lãi vay) C111/112
TK 331 – phải trả NCC
(số tiền đã ứng trước NCC nhưng chưa nhận hàng) SDĐK (số tiền cty còn nợ NCC) SDĐK TĂNG
GIẢM Mua nhận hàng chưa thanh toán/hoặc mua nhận hàng
Thanh toán/Ứng trước tiền mua hàng cho bên bán đã
Được giảm/cấn trừ nợ phải trả NCC ứng trước tiền cho bên bán ở đợt trước
Xử lý số nợ ko ai đòi Nhận lại tiền từ NCC
Mất tiền ứng trước do cty hủy hợp đồng mua hàng
Được giảm giá hàng mua kỳ trước (xem mua hàng) Mua nhận hàng chưa thanh toán/ hoặc đã ứng
N331 (được giảm bằng cách cấn trừ nợ với bên bán) trước C133
(xem hướng dẫn mua hàng)
C15.. (nếu TS được giảm còn tồn kho)
N621, 6272, 6412, 6422 (mua dùng ngay như NVL)
C2..(TS được giảm đang được ghi ở TK 2..)
N6273, 6413, 6423 (dùng ngay ccdc loại pbo 1lan)
C6..(nếu TS được gỉảm đang được ghi ở TK N242 (dùng ngay CCDC loại pbo nhiều lần, CP trả 6…)
trước tiền sd dịch vụ cho nhiều tháng)
Được chiết khấu thanh toán do trả nợ sớm
N15… (nhập kho); N241 (mua TS chờ lắp đặt); N211 N331
(mua TSCĐ thấy được về dùng được ngay); N213
C515: số chiết khấu thanh toán được hưởng N133 C111/112 C331
Xử lý nợ phải trả do ko ai đòi
Nhà cung cấp trả lại tiền N331/C711 N111/112 C331
Mất tiền ứng trước do cty hủy hợp đồng mua N811/C331
TK 334 – phải trả NLĐ (lương – thưởng – trợ cấp theo chế độ bảo hiểm: trợ cấp ốm, thai sản) lOMoARcPSD| 58854646
(Số lương đã ứng trước cho NLĐ) SDĐK SDĐK (Số lương/thưởng/trợ cấp BHXH còn nợ NLĐ) GIẢM TĂNG
Tạm ứng lương…NLĐ Phải trả lương…NLĐ Thanh toán lương…
Lương nghỉ phép thực tế phải trả CNSXTT
NLĐ Trừ lương/Khấu trừ lương
Tạm ứng lương/thanh toán lương, thưởng, trợ
Lương phải trả/Tính lương …: cấp BH cho NLĐ:
N622 (CP phải trả cho công nhân sx trực tiếp sp) N334
N335 (lương nghỉ phép thực tế của CNSXTT) C111/C112
N6271 (CP phải trả nv quản lý xưởng và hỗ trợ sx)
Khấu trừ lương/Trừ lương
N6411 (CP nv BP kinh doanh, cửa hàng, bán hàg)
N334 (khấu trừ lương/trừ lương)
N6421 (CP phải trả BP kế toán, nhân sự, ban GĐ)
C141 (thu hồi tiền tạm ứng còn thừa)
N241 (CP phải trả NV lắp đặt, xd, SCL TSCĐ)
C338 (chi tiết TK 3382,3,4,6) (phải nộp bảo
C334 (Lương phải trả)
hiểm XH, BHYT,KPCĐ, BHTN)
Thưởng phải trả do quỹ khen thưởng đài thọ:
C1388 (thu hồi bồi thường bằng cách trừ
N3531 (Thưởng thi đua từ quỹ khen thưởng) lương)
C334 (thưởng phải trả)
C3335 (phải nộp thuế thu nhập cá nhân)
Trợ cấp theo chế độ bảo hiểm phải trả (ốm đau, thai sản,
tai nạn lao động) cho người lao động: N3383(Giảm khoản
phải nộp Bảo hiểm) C334 (phải trả người lao động)
TK 338 (2,3,4,6) –Phải nộp bảo hiểm bắt buộc
(Số đã nộp > số phải nộp) SDĐK SDĐK (Số tiền còn phải nộp cơ quan Bảo hiểm ) GIẢM TĂNG
Phải trả cho NLĐ khoản trợ cấp theo chế độ
Trích các khoản theo lương BHXH
Nhận tiền từ cơ quan bảo hiểm trả
(thai sản, tai nạn lao động, ốm
đau) Nộp tiền BHXH, Y tế, KPCĐ, BHTN
Phải trả cho NLĐ khoản trợ cấp theo chế độ BH
Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ DN chịu
N338 (số tiền Bảo hiểm phải trả trợ cấp cho NLĐ)
N622 (Lương + lương nghỉ phép thực tế phải trả cho
C334 (số trợ cấp theo chế độ bảo hiểm
công nhân sx sp * 23,5%)
phải trả người lao động)
N6271 (Lương phải trả QL xưởng và hỗ trợ sx *
4.2 Nộp tiền Bảo hiểm xã hội, y tế, kinh phí công 23,5%)
đoàn và BH thất nghiệp
N6411 (Lương phải trả nhân viên bán hàng * 23,5%)
N338 (Số tiền nộp bảo hiểm)
N6421 (Lương phải trả NV quản lý toàn DN * C111/112 23,5%)
N241 (Lương phải trả nhân viên lắp đặt, xây dựng,
sữa chữa lớn TSCĐ * 23,5%)
C338 ( Tổng lương phải trả NLĐ x 23,5%)
Các khoản trích theo lương theo tỷ lệ NLĐ chịu
N334 (Tổng lương phải trả NLĐ * 10,5%)
C338 ( Tổng lương phải trả x 10,5%)
Nhận tiền từ cơ quan BH chuyển trả
N111/112 (Nhận bằng tiền mặt/nhận bằng
tiền gửi, nhận chuyển khoản)
Bảng quy định tỷ lệ các khoản trích theo lương
Các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định Nội dung Tổng tỷ lệ
DN chịu -> hạch toán Người lao động chịu -> hạch trích nộp vào chi phí toán trừ lương NLĐ
1. Kinh phí công đoàn –TK 3382 2% 2% -
2. Bao hiểm xã hội –TK 3383 25,5% 17,5% 8% lOMoARcPSD| 58854646
3. Bao hiểm y tế –TK 3384 4,5% 3% 1,5%
4. Bao hiểm thât nghiệp TK -3386 2% 1% 1% 5. Tổng –TK 338 34% 23,5% 10,5%
TK 341– Vay và nợ thuê tài chính
GIẢM SDĐK (Số tiền đã vay chưa đến hạn trả ) Trả nợ gốc TĂNG
Được bên cho vay giảm nợ
Số tiền vay nợ phát sinh thêm trong kỳ gốc Trả nợ vay
Vay nợ ngân hàng….
N341 (trả nợ gốc)
N111/112 (nhận bằng tiền) N635 (lãi vay)
N… (vay thanh toán mua TS) C111/112
N133 (vay thanh toán mua.. có VAT được khấu trừ) C341
TK 3381 – Tài sản thừa chờ xử lý
SDĐK (Giá trị TS kiểm kê thừa chưa rõ nguyên nhân
chờ ra quyết định xử lý ) TĂNG
Kiểm kê TS thực tế đang có > số ghi trên SSKT
GIẢM nhưng chưa rõ nguyên nhân
Kết chuyển giá trị TS thừa chờ xử lý vào TK liên quan Mua TS phát hiện thiếu khi
theo quyết định ghi trong biên bản xử lý nhận
Quyết định xử lý tài sản thừa …
Kiểm kê TS thực tế đang có >số ghi trên sổ N3381:
KT nhưng chưa rõ nguyên nhân N133 (nếu có)
N111/112: Kiểm kê thừa tiền
C331: Quyết định mua luôn
N152/153/156: Kiểm kê kho thừa
C111/112: chi tiền thanh toán mua số thừa
C3381: giá trị của TS phát hiện thừa
C3388: phải trả các nhân/tổ chức để quên
chưa rõ nguyên nhân Mua TS phát hiện thừa
N15…/2411/211.. ghi theo số lượng thực tế
nhận x đơn giá chưa thuế
N133 (Thuế GTGT ghi theo hóa đơn) C111/112/141/331
C3381 ghi theo sl thừa x đơn giá mua chưa thuế lOMoARcPSD| 58854646 CHƯƠNG 4 ĐẦU TƯ Mua công cụ tài chính TK SỬ DỤNG
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN MUA
TK 121: Mục đích kinh doanh, thương mại,
Mua cổ phiếu do công ty khác phát hành mục đích kiếm lời kinh doanh:
• TK 1211: Cổ phiếu N1211: (giá mua + chi phí phát sinh trong quá trình
• TK 1212: Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu mua) • TK 1218: khác
C111, 112 (trả bằng tiền)
TK 128: Mục đích nắm giữ đến ngày đáo hạn C341 (vay mua)
TK 22- Mục đích góp vốn vào đơn vị khác
Mua trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu do công ty khác TK
221 – Đầu tư vào cty con (nếu đơn vị đầu tư
phát hành mục đích kinh doanh:
có quyền kiểm soát, tỷ lệ nắm giữ quyền biểu
Trường hợp 1: lãi nhận sau
quyết > 50% hoặc nếu <50% thì đồng thời có
N1212: (giá mua + chi phí phát sinh khi mua) quyền
chi phối các chính sách tài chính và hoạt C111, 112 (trả bằng tiền)
động theo quy chế thoả thuận, có quyền C341 (vay mua)
TK 222 – Đầu tư vào cty liên doanh, liên kết.
Cuối kỳ lập bút toán điều chỉnh ghi nhận lãi
(Liên doanh: đơn vị đầu tư có quyền đồng kiểm Nợ 1388 (phải thu lãi)
soát; Liên kết: đơn vị đầu tư có quyền ảnh
C515: Mệnh giá x lãi suất tính cho kỳ ghi nhận hưởng đáng kể,
nắm giữ từ 20% - 50% quyền DT tài chính biểu quyết)
Trường hợp 2: lãi nhận trước
TK 228 – Đầu tư khác: cty đầu tư không có
N1212: (giá mua + chi phí phát sinh khi mua)
quyền kiểm soát, đồng kiểm soát hay quyền ảnh C3387: lãi nhận trước (Mệnh giá x LS) hưởng đáng kể. C111, 112:
Cuối kỳ lập bút toán điều chỉnh: N3387/C515:
Trường hợp 3: lãi trả theo định kỳ
N1212: (giá mua + chi phí phát sinh khi mua) C111, 112, 341..
Cuối kỳ nhận lãi:
N111, 112/C515: MG x LS tính cho kỳ được trả BÁN TS ĐẦU TƯ
Đem tài sản cố định đi góp vốn nếu giá trị TS đem góp
Ghi giảm cổ phiếu, trái phiếu.. xuất bán
được đánh giá thấp hơn so với giá trị còn lại của TS
Nợ TK 111, 112, 131: đơn giá bán x sl bán
N221, 222, 228: A (theo 2 bên thống nhất đánh giá) Nợ TK 635: (nếu lỗ)
N214: x1 (giá trị hao mòn luỹ kế)
C121 (1,2,8): giá gốc tính theo pp bình
N811: X-x1-A (nếu A< X-x1)
quân gia quyền di động hoặc theo pp FIFO C211: X (Nguyên giá)
C515 (nếu lãi) Đem tài sản cố định đi góp vốn nếu giá trị TS đem góp CP liên quan đến giao dịch bán
được đánh giá cao hơn so với giá trị còn lại của TS Nợ TK 635/Có 111, 112
N221, 222, 228: A (theo 2 bên thống nhất đánh giá)
N214: x1 (giá trị hao mòn luỹ kế) C211: X (Nguyên giá)
C711: A-X-x1 (nếu A> X-x1)