© Nguyn
Phương
Chương 2
K¾ TOÁN THU¾ GIÁ TRà GIA TNG
Nguyễn Công Phương
© Nguyn
Phương
Các ni dung chính
T nh toÆn v
lp
bÆo cÆo
thu¿
GTGT
Đối tượng np
v t nh
thu¿
T nh
thu¿
GTGT
KŒ khai,
np thu¿
GTGT
Ho n
thu¿
PhÁn
Ænh v cung
cp
th ng tin
PhÁn
Ænh
thu¿
GTGT
Tr nh b y th ng tin
thu¿
GTGT trong BCTC
Đánh nghĩa thu¿ GTGT
L lo¿i thu¿ giÆn thu
T nh trŒn giÆ trá gia tng của h ng h a, dách
v. GTGT n y sinh ra khi c ho¿t ng bÆn h ng, cung
cp dách v
V dụ:……………
Người cháu thu¿: BŒn mua; người np thu¿:
BŒn bÆn
Chß c hiu lc i vi cÆc giao dách phÆt sinh
trong nước
Ph n t ch trường hp nhp khu
3
Đối tượng cháu thu¿
Đối tượng cháu thu¿
L h ng h a v dách v tiŒu døng trong nước v nhp khu
Dách v nhp khẩu cháu thu¿ GTGT theo cơ ch¿ thu¿ Nh thầu
c ngo i
Mt s ối tượng kh ng cháu thu¿ GTGT
L cÆc h ng h a, dách v thi¿t y¿u cho xª hi, dách v cp t n
dụng, khÆc….
Chi ti¿t xem Th ng tư hướng dn thu¿ GTGT hin h nh hoc <S
tayk¿toÆnthu¿VN=
Mt s trưng hợp kh ng phÁi kŒ khai, t nh nộp thu¿
GTGT < ầu ra= (xem Th ng tư về thu¿ GTGT)
H ng h a, dách v c th thuc ối tượng cháu thu¿ GTGT nhưng
khi bÆn kh ng k¿ khai np thu¿ VAT
Xem Điều 5, Th ng tư 14/VBHN-BTC/
2018
4
Ba mc thu¿ sut
0%: Áp dng cho hàng xut khu
H ng doanh nghiệp bÆn cho khu phi thu¿ quan (như ca h ng
min thu¿ s n bay) c ược hưởng thu¿ sut 0% ?
Mt s ngo¿i l (xem Th ng tư hoặc s tay k¿ toÆn thu¿)
5 %: `p dng cho h ng h a v dách v bÁn, thi¿t y¿u
cho hội, như nước s¿ch, dng cng giÁng d¿y, thc
phẩm chưa qua ch¿ bi¿n,….
Chi ti¿t xem Th ng tư Thu¿ GTGT hoc <s tay k¿ toÆn thu¿
VN=
10%: Mc thu¿ sut ph th ng, Æp dng cho cÆc h ng
h a, dách v cháu thu¿ nhưng kh ng ược hưởng mc thu¿
sut 0% v 5%.
© Nguyn Công Phương 2022
5
Phương pháp tính, kê khai và
Phương pháp khấu tr
Tính gián ti¿p trên GTGT
Phương pháp trực ti¿p
Tính trc ti¿p trên GTGT
Tøy v o iu kin Æp dng, cơ sở kinh doanh
chn một trong hai phương phÆp ể Æp dng
v phÁi Æp dụng trong 2 nm liŒn tục
© Nguyn Công Phương 2022
6
Thu¿ sut
np thu¿
Phương pháp khấu tr
S thu¿ phÁi np = Thu¿ GTGT < u ra=
Thu¿ GTGT < u v o= ược khu tr
V d 1: Mua giÆ chưa thu¿: 10, bÆn ra giÆ chưa c
thu¿ 15. Thu¿ sut 10%
Thu¿ GTGT u v o: 10*10% = 1
Thu¿ GTGT u ra: 15*10% = 1,5
Thu¿ GTGT phÁi np: 1,5 -1 = 0,5 Điu kin Æp
dng:
Doanh nghip phÁi thc hin y ch¿ k¿ toÆn, h
a ơn, chứng t theo quy ánh
C doanh thu cháu thu¿ h ng nm >= 1 t ng
7
Phương pháp khu tr (tt)
T nh thu¿ GTGT u ra: GiÆ t nh thu¿ * Thu¿ sut
GiÆ t nh thu¿ l giÆ bÆn chưa c thu¿ (phổ bi¿n)
N¿u giÆ bÆn c thu¿ VAT, t nh giÆ bÆn chưa thu¿ = GiÆ bÆn c
thu¿ VAT/(1+thu¿ sut)
GiÆ t nh thu¿ h ng nhp khu: GiÆ t nh thu¿ = GiÆ nhp
khu+thu¿ nhp khẩu+ thu¿ tiŒu thụ c bit
GiÆ t nh thu¿ ca h ng bÆn trÁ g p: GiÆ kh ng c tin lªi, tin lªi
kh ng thuc ối tượng cháu thu¿ VAT
GiÆ t nh thu¿ trong trường hp c chi¿t khu, khuy¿n mªi; GiÆ t
nh thu¿ l giÆ ã tr chi¿t khu. Vi khuy¿n mªi, giÆ t nh thu¿ l giÆ
tr khuy¿n mªi n¿u khuy¿n mªi c ng k với cơ quan c ng thương
quÁn l
Thu¿ GTGT u v o: dựa v o h a ơn mua h ng (giÆ t nh
thu¿ *thu¿ sut)
8
Phương phÆp khấu tr (tt): KŒ
khai thu¿ ầu v o ược khu tr
S thu¿ phÁi np = Thu¿ GTGT < u ra= Thu¿ GTGT <
u v o= ược khu tr
Điu kin ược khu tr thu¿ u v o:
Thuc ối tượng cháu thu¿ GTGT
V h a ơn, chng từ: C h a ơn GTGT hợp phÆp v h ng h a, dách v
mua v o hoc chng t np thu¿ GTGT kh u nhp khu hay np
thay cho ph a nước ngo i; hp ồng v bÁng với trường hp mua
ca cÆ nh n
V thanh toÆn: C chng t thanh toÆn kh ng døng tin mt i vi h
ng h a, dách v mua v o (bao gm nhp khu) c giÆ trá t 20
triu ng tr n
N¿u mua ca mt nh cung cấp c giÆ tdưới 20 triệu nhưng mua nhiều ln
trong ng y th c tng giÆ trá t 20 triu th phÁi c chng t thanh toÆn qua ng
n hang
Xem v d 3 sau
© Nguyn Công Phương 2022
9
Phương phÆp khấu tr:Kê khai
thu¿ ầu v o ược khu tr (tt)
Thi iểm khai khấu tr thu¿: Trước thi im
kim tra, thanh tra thu¿ của quan thu¿ CÆc h
a ơn u v o b s t trong cÆc k khai trước vẫn ược
khai khu tr cÆc k ti¿p theo n¿u ¿n thi iểm kŒ
khai chưa bá cơ quan thu¿ kiểm tram thanh tra
Chß ược khai VAT ầu v o ược khu tr n¿u
iu kin khu tr
Trong t khai thu¿ VAT: Thu¿ GTGT ầu v o ược khu tr
(mª s 25)= Thu¿ GTGT u v o (mª s 24)
- Thu¿ GTGT ầu v o kh ng ưc khu tr
© Nguyn Công Phương 2022
10
Ví d tính thu¿ GTGT có ho¿t ng cháu thu¿
và ho¿t ng không cháu thu¿ GTGT
V d 3: C ng ty QA 1 c ho¿t ng cháu thu¿ GTGT v ho¿t ng
kh ng cháu thu¿ GTGT. Trong k kŒ khai thu¿ (qu ), c ng ty
c giÆ trá h ng h a mua v o (chưa c thu¿ GTGT) døng chung
cho cÁ hai ho¿t ng 2 t ồng. Doanh thu (chưa thu¿) bÆn h
ng trong k ca ho¿t ng cháu thu¿ GTGT v kh ng cháu thu¿
GTGT lần lượt l 4 t v 3 t ng. Thu¿ sut thu¿ GTGT Æp
dng cho ho¿t ng mua, bÆn cháu thu¿ GTGT l 10%.
1) T nh thu¿ GTGT ầu v o ược khu tr trong qu theo phương
phÆp khu tr (ph n b VAT u v o cho mi ho¿t ng theo
theo doanh thu)
2) Trong s giÆ trá h ng mua trong kỳ, c 1 h a ơn mua h ng
c giÆ trá chưa thu¿ 30tr, thanh toÆn bng tin mt.
T nh VAT ầu v o ược khu tr 11
T nh thu¿ GTGT có ho¿t ng cháu thu¿ và
ho¿t ng không cháu thu¿ GTGT
Cui k, ph n b thu¿ GTGT u v o cho ho¿t ng cháu
thu¿ v ho¿t ng kh ng cháu thu¿ da v o doanh thu
ca mi ho¿t ng
Thu¿ GTGT u v o ph n b cho ho¿t ng cháu thu¿ = Tng thu¿
GTGT u v o ca hai ho¿t ng *(Doanh thu ho¿t ng cháu
thu¿/Tng doanh thu ca cÁ hai ho¿t ng)
S thu¿ GTGT u v o ca vật tư, hang hoÆ, dách vụ
dung chung ược theo dıi trŒn t i khoÁn 133. Khi ph n
b, k¿t chuyn phn thu¿ GTGT ca ho¿t ng kh ng
cháu thu¿ v o t i khoÁn chi ph (n¿u h ng h a, dách v
ã døng), t nh v o ggc của h ng h a (n¿u chưa xuất
døng)
Xem ánh khoÁn silde s 24,25
12
Tng VAT u v o ca cÁ hai ho¿t ộng: GiÆ mua chưa c
thu¿ * Thu¿ sut = 2 t *10% = 0,2 t
T nh VAT ầu v o kh ng ược khu tr: VAT u v o ca
ho¿t ng thuc ối tượng cháu thu¿, t nh:
Ph n b theo doanh thu ca mi ho¿t ng
VAT ầu v o kh ng ược khu tr = [3 t /(3 t +4 t)]* 0,2 t =
0,085
VAT ầu v o ược khu tr: 0,2 t - 0,085 t Đánh
khoÁn:
VAT u v o: N tk 133/C tk 11X,331: 0,2 t
VAT kh ng ược khu tr: N tk 15X (n¿u c n trong kho), 632, 64X
(ã xut dung): 0,085
© Nguyn Công Phương 2022
13
YŒu cầu 2 v d 3
Tng VAT u v o ca cÁ hai ho¿t ộng: GiÆ mua chưa c
thu¿ * Thu¿ sut = 2 t *10% = 0,2 t, trong ó c 0,003
t (30 tr.*10%) chc chắc kh ng ược khu tr T nh
VAT ầu v o kh ng ược khu tr: VAT u v o ca ho¿t
ng thuc ối tượng cháu thu¿, t nh ?
Ph n b theo doanh thu ca mi ho¿t ng
= [3 t /(3 t +4 t)]* (0,2-0,003) t = (VAT ầu v o kh ng ược
khu tr
Đánh khoÁn:
VAT u v o: N tk 133/C tk 11X,331: 0,2 t
VAT kh ng ược khu tr: N tk 15X (n¿u c n trong kho), 632, 64X
(ã xut dung):
© Nguyn Công Phương 2022
14
Đáp
Æn v
d
3
Khu tr thu¿ GTGT u v o ca
ho¿t ộng âu tư XDCB
Trường hp doanh nghip ầu tư truớc khi i v o ho¿t ng
VAT u ra bng 0
S thu¿ u v o ca hang hoÆ, dách v mua t 300 triu tr lŒn th
ược ho n thu¿; dưi 300 triệu ược chuyn khu tr cho k ti¿p theo
Trường hp doanh nghip ầu tư ang trong quÆ tr nh ho¿t
ng kinh doanh
T nh thu¿ VAT phÁi np của HĐKD (VAT ầu ra VAT ầu v o ược khu
tr
Sau khi bø tr thu¿ u v o ca ho¿t ng ầu tư với thu¿ phÁi np ca
ho¿t ng kinh doanh, s VAT c n l¿i ca ho¿t ng ầu tư:
N¿u t 300 triu tr n th ược ho n thu¿;
N¿u dưới 300 triu: chuyn khu tr cho k ti¿p theo
15
V d 4: Ho n thu¿ ho¿t ng ầu tư
C ng ty c t nh h nh trong k khai thu¿
như sau:
HĐ kinh doanh trong kỳ:
VAT ầu v o ược khu tr: 100; VAT u ra: 160 Ho¿t ng u
tư:
VAT ầu v o ươc khấu tr: a) 40; b) 90; c) 400
T nh VAT phÁi np trong k kŒ khai của c ng ty
VAT phÁi np ca HĐ KD: 160-100 = 60
Bø tr VAT ầu v o ược khu tr ca HĐ ầu tư với HĐKD:
a) 60-40 = 20: VAT phÁi np trong k (s dư tk 3331) b) 60-90 = (-)
30: VAT ầu v o ược khu tr c n l¿i của HĐ ầu tư, chuyển khu tr cho k
ti¿p theo (s dư TK 133)
c) 60-400 = (-) 340 > 300 (triu): 340 ược ho n thu¿
Khu tr thu¿ GTGT u v o ca
ho¿t ng xut khu
Doanh nghip chß c ho¿t ng xut khu
Mua h ng xut khu thuc ối tượng cháu thu¿: VAT ầu v o ược khu tr thu¿
Xut khu: Vn thuc ối tượng cháu thu¿, thu¿ sut bng 0
T ó, tng s VAT u v o ca h ng mua xut khẩu chưa ược khu tr (cng
dn ca nhiu k): T 300 triu ng tr lŒn: ược ho n thu¿; n¿u dưới 300 triu
ồng: Để khu tr cho k ti¿p theo
Doanh nghip va c ho¿t ng xut khẩu v bÆn h ng trong nước
H¿ch toÆn riŒng VAT u v o ca h ng mua xut khu khu tr hoc ho n
thu¿. N¿u kh ng tÆch ược VAT ầu v o ược khu tr ca h ng mua xut khu,
ph n b VAT ầu v o ược khu tr ca hai ho¿t ng cho h ng xut khu theo t
l doanh thu ca h ng xut khu vi tng doanh thu ca hai ho¿t ng.
Sau ó, VAT ầu v o ược khu tr ca ho¿t ng xut khu trø vi VAT phÁi
np ca ho¿t ộng n h ng trong nước: N¿u s VAT ca ho¿t ng xut khu
chưa ược khu tr t 300 triu tr lŒn: Được ho n thu¿; ngược l¿i khu tr
cho k ti¿p theo
© Nguyn Công Phương 2022
17
Phương pháp trực ti¿p
Tính trc ti¿p trên GTGT
Thu¿ phÁi np = Giá trá gia tng * thu¿ sut
XÆc ánh giÆ trá gia tng ca h ng h a, dách v bÆn
ra
Điu kin Æp dng
Cơ sở kinh doanh c doanh thu cháu thu¿ GTGT h ng
nm < 1 t ng
CÆ nh n v h kinh doanh
Cơ sở kinh doanh v ng b¿c, á qu
Mt s trưng hp khÆc
© Nguyn Công Phương 2022
18
Thu¿ GTGT i vi mt s trường
hp c bit
Chi¿t khu v khuy¿n mªi
Th¿ n o l chi¿t khu, khuy¿n mªi ?
Mt s trường hp c bit kh ng giÁm doanh thu t nh thu¿ GTGT
(xem quy ánh)
http://www.saigontax.net/hoi-dap/item/1876-chiet-khau-
thuongmai-thue-va-hoa-don.html
H ng h a dách v tiŒu døng nội b Th¿ n o l h ng h a
dách v tiŒu døng nội b ?
Kh ng cháu thu¿ GTGT u ra n¿u døng cho sxkd
Thu¿ GTGT vªng lai
Thu¿ VAT ược ph n b cho cơ quan thu¿ áa phương c ho¿t ộng x y
dng, lp t, bÆn h ng vªng lªi, chuyển nhượng BĐS ngo¿i tßnh
T nh theo t l 2% hoặc 1% trŒn doanh thu kh ng c VAT
n
https://plo.vn/phap-luat/thanh-tra-va-cuc-thue-cai-nhau-ve-thue
g
Phương
2022
-
19
Đng ký, kê khai, nộp thu¿ thu¿
T chc, nh n sÁn xut, kinh doanh h ng h a,
dách v cháu thu¿ phÁi ng k mª s thu¿ GTGT
Mt s trường hợp chi nhÆnh phÁi ng k v kŒ khai
riŒng thu¿ GTGT
Khi n o chi nhÆnh phÁi ng k kŒ khai thu¿ GTGT
Người np thu¿ phÁi np t khai thu¿ GTGT h ng
thÆng, qu
KŒ khai thÆng: sở c doanh thu nm lin k trŒn 50 t
ng
GTGT
khai qu : Cơ s c doanh thu nm lin k t 50 t ng
xung
20
861709.html
Ho n thu¿ cho t chc Điu kiện ưc ho n
thu¿ Thi gian ho n thu¿
ThÁo lun cÆc nội dung trŒn
Xem ho n thu¿ cho ho¿t ng ầu tư v xuất khu
cÆc sildes trước
Ho n thu¿ cho cÆ nh n
http://www.thesaigontimes.vn/266001/mon-moicho-
khach-du-lich-hoan-thue-vat.html -
© Nguyn Công Phương 2022
21
Thc hành kê khai thu¿ GTGT
Áp dng phn mm kê khai thu¿ GTGT
Thc hiện kê khai thu¿ GTGT trên cơ sở b
d liu u vào
© Nguyn Công Phương 2022
22
Hoàn thu¿ GTGT
PHÀN ÁNH THU¾ GTGT
Công Phương 2022
23
PhÁn ánh thu¿ GTGT
Theo phương phÆp khu tr
Thu¿ GTGT u v o ược khu tr hoặc chưa tnh ược s thu¿ ược
khu tr (trường hp h ng hoÆ dách v mua v o dung chung
cho ho¿t ng cháu thu¿ v kh ng cháu thu¿) ca h ng h a, dách
v trong nước
N tk 133 (VAT ầu v o ược khu tr hoặc chưa bi¿t)/C tk 11X, 331,…
V d 5: GiÆ trá h ng mua chưa c VAT: 500 triu, thu¿ sut theo PP khu
tr 10%. Trong giÆ trá h ng mua, c 1 hoÆ ơn với giÆ mua chưa thu¿ 30
triu, thanh toÆn bng tin mặt. CÆc hoÆ ơn c n l¿i ã thanh toÆn bng
tin tin gi ng n h ng. Đánh khoÁn:
N TK 156: 500 triu + 3 triệu (GiÆ chưa c thu¿ v thu¿ VAT u v o kh ng
ược khu tr)
N TK 133: 47 triu (VAT ầu v o ược khu tr)
C TK 111: 30 triu + 30*10%
C TK 112: 470 triu + 470 *10%
24
Thu¿ GTGT ược khu tr (v phÁi np) ca h ng nhp
khu: N tk 133/C tk 3331
Thu¿ GTGT u ra: N tk 11X,131,…/C tk 3331
V d 6: GiÆ trá h ng bÆn ra chưa c thu¿ VAT l 300 triệu, thu¿
suất VAT theo phương phÆp khấu tr 10%. H ng bÆn ã thu
tin mt 200 triệu, c n l¿i chưa thu tiền. Đánh khoÁn:
N TK 111: 200 triu
N TK 131: 130 triu
C TK 511: 300 triệu (giÆ chưa c thu¿ VAT)
C TK 3331: 30 triu
© Nguyn Công Phương 2022
25
Cui k, t nh s thu¿ VAT u v o ca hang h a, dách v ng chung cho ho¿t ng cháu thu¿ v kh ng cháu
thu¿ kh ng ược khu tr (xem v d 1):
N tk 15X (Vt tư, h ng h a chưa xut kho), 632,
64X: Đã xuất døng trong k/C tk 133
Khu tr thu¿ GTGT u v o vi thu¿ GTGT u ra trong k
S thu¿ GTGT ầu v o ược khu tr trong k ?
Đánh khoÁn: Nợ tk 3331/C tk 133 (ti a bng s thu¿ phÁi np kh u bÆn)
S thu¿ VAT ầu v o ược khu tr nhưng chưa ược khu tr trong k (chuyn khu tr k sau): S dư TK 133
Đưc ho n thu¿, khi nhn tin: N tk 11X/C tk 133
S dư bŒn c tk 3331 (sau khi ã khấu tr VAT u v o): s thu¿ VAT phÁi np trong k
Khi np thu¿: N tk 3331/C tk 112
© Nguyn Công Phương 2022
26
Ti¿p
theo
PhÁn
Ænh
thu¿
GTGT
Lưu về phÁn Ænh thu¿ GTGT
Lưu khi xÆc ánh:
VAT u v o (1)
VAT ầu v o kh ng ược khu tr trong k kŒ khai
thu¿ (2)
VAT ầu v o ược khu tr (3) = VAT u v o (1)
VAT ầu v o kh ng ược khu tr (2)
VAT ầu v o ược ho n trong k (4)
v
Phương
V
d
7
Khu tr
VAT
u
v o
v
d
5
vi
VAT
u
ra
v
d
6
VAT
u
v o
ược khu tr
47
triu
VAT
u
ra 30
triu
Khu tr
VAT
u
v o
ược khu tr vi
VAT
phÁi
np
:
N
TK 3331/C TK 133: 30
triu
Cui
k
:
S
TK 133: 17
triu
;
s
TK 3331: 0
27
K¿ toán thu¿ GTGT
K¿ toÆn thu¿ GTGT trong trưng hp bÆn h ng
ni b
Xem trường hp bÆn h ng ni b trong Ch¿ k¿ toÆn
theo Th ng tư 200 (Điều 3.1.12)
K¿ toÆn thu¿ GTGT bÆn h ng ¿i l ng hoa
hng
BŒn ¿i l :
N tk 11X/131/C tk 331(Tng tin cÁ VAT)
Chuyn tiền cho bŒn chủ hang: N tk 331/C tk 11X: tng tin bÆn
hang bao gm VAT (Ch hang khai VAT bÆn hang: Nợ tk
11X/C tk 511, C TK 3331)
T nh v kŒ khai VAT trŒn doanh thu hoa hng bÆn hang: N
tk 11X,…/C tk 511,C tk 3331
© Nguyn Công Phương 2022
29
Theo phương phÆp trực ti¿p
Ghi nhn giÆ bÆn h ng: N tk 131,11X/C tk 511
S thu¿ GTGT phÁi np: N tk 511/C tk 3331
Khi np thu¿: N tk 3331/C tk 11X
© Nguyn Công Phương 2022
30
Trình bày thu¿ GTGT trong
Trong BÁng cân i k¿ toán
Chß tiêu <Thu¿ GTGT ược khu tr=
Chß tiêu <Thu¿ và các khoÁn phÁi phÁi np Nhà
c=
Trong thuy¿t minh BCTC
Phương pháp tính thu¿ GTGT ở ni dung chính
sách k¿ toán
Phn ni dung giÁi trình thu¿ GTGT
© Nguyn Công Phương 2022
31
BCTC

Preview text:

Chương 2 Các nội dung chính
 T nh toÆn v lập bÆo cÆo thu¿ GTGT
 Đối tượng nộp v t nh thu¿  T nh thu¿ GTGT
K¾ TOÁN THU¾ GIÁ TRà GIA TNG  KŒ khai, nộp thu¿ GTGT Nguyễn Công Phương  Ho n thu¿ ,
 PhÁn Ænh v cung cấp th ng tin  PhÁn Ænh thu¿ GTGT
 Tr nh b y th ng tin thu¿ GTGT trong BCTC © Nguyễn Phương 1 © Nguyễn Phương 2 Đánh nghĩa thu¿ GTGT Đối tượng cháu thu¿
 Đối tượng cháu thu¿  
L h ng h a v dách vụ tiŒu døng trong nước v nhập khẩu L lo¿i thu¿ giÆn thu
 Dách vụ nhập khẩu cháu thu¿ GTGT theo cơ ch¿ thu¿ Nh thầu
 T nh trŒn giÆ trá gia tng của h ng h a, dách nước ngo i
vụ. GTGT n y sinh ra khi c ho¿t ộng bÆn h ng, cung
 Một số ối tượng kh ng cháu thu¿ GTGT cấp dách vụ
 L cÆc h ng h a, dách vụ thi¿t y¿u cho xª hội, dách vụ cấp t n dụng, khÆc….  V dụ:……………
 Chi ti¿t xem Th ng tư hướng dẫn thu¿ GTGT hiện h nh hoặc  tayk¿toÆnthu¿VN=
Người cháu thu¿: BŒn mua; người nộp thu¿: BŒn bÆn
 Một số trường hợp kh ng phÁi kŒ khai, t nh nộp thu¿
GTGT < ầu ra= (xem Th ng tư về thu¿ GTGT)
 Chß c hiệu lực ối với cÆc giao dách phÆt sinh trong nước
 H ng h a, dách vụ c thể thuộc ối tượng cháu thu¿ GTGT nhưng
khi bÆn kh ng k¿ khai nộp thu¿ VAT
 Ph n t ch trường hợp nhập khẩu  3
Xem Điều 5, Th ng tư 14/VBHN-BTC/2018 4 Thu¿ suất nộp thu¿ Ba mức thu¿ suất
Phương pháp tính, kê khai và
 0%: Áp dụng cho hàng xuất khẩu
 Phương pháp khấu trừ
 H ng doanh nghiệp bÆn cho khu phi thu¿ quan (như cửa h ng
miễn thu¿ ở s n bay) c ược hưởng thu¿ suất 0% ?
 Tính gián ti¿p trên GTGT
 Một số ngo¿i lệ (xem Th ng tư hoặc sổ tay k¿ toÆn thu¿)
 Phương pháp trực ti¿p
 5 %: `p dụng cho h ng h a v dách vụ cơ bÁn, thi¿t y¿u
 Tính trực ti¿p trên GTGT
cho xª hội, như nước s¿ch, dụng cụng giÁng d¿y, thực
phẩm chưa qua ch¿ bi¿n,….
 Tøy v o iều kiện Æp dụng, cơ sở kinh doanh
chọn một trong hai phương phÆp ể Æp dụng
 Chi ti¿t xem Th ng tư Thu¿ GTGT hoặc VN=
v phÁi Æp dụng trong 2 nm liŒn tục
 10%: Mức thu¿ suất phổ th ng, Æp dụng cho cÆc h ng
h a, dách vụ cháu thu¿ nhưng kh ng ược hưởng mức thu¿ suất 0% v 5%. 5 6
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022 Phương pháp khấu trừ
Phương pháp khấu trừ (tt) 
 T nh thu¿ GTGT ầu ra: GiÆ t nh thu¿ * Thu¿ suất
Số thu¿ phÁi nộp = Thu¿ GTGT < ầu ra= –
Thu¿ GTGT < ầu v o= ược khấu trừ
 GiÆ t nh thu¿ l giÆ bÆn chưa c thu¿ (phổ bi¿n)
 N¿u giÆ bÆn c thu¿ VAT, t nh giÆ bÆn chưa thu¿ = GiÆ bÆn c
 V dụ 1: Mua giÆ chưa thu¿: 10, bÆn ra giÆ chưa c thu¿ VAT/(1+thu¿ suất) thu¿ 15. Thu¿ suất 10%
 GiÆ t nh thu¿ h ng nhập khẩu: GiÆ t nh thu¿ = GiÆ nhập
khẩu+thu¿ nhập khẩu+ thu¿ tiŒu thụ ặc biệt
 Thu¿ GTGT ầu v o: 10*10% = 1
 GiÆ t nh thu¿ của h ng bÆn trÁ g p: GiÆ kh ng c tiền lªi, tiền lªi
 Thu¿ GTGT ầu ra: 15*10% = 1,5
kh ng thuộc ối tượng cháu thu¿ VAT
 Thu¿ GTGT phÁi nộp: 1,5 -1 = 0,5 Điều kiện Æp
 GiÆ t nh thu¿ trong trường hợp c chi¿t khấu, khuy¿n mªi; GiÆ t dụng:
nh thu¿ l giÆ ã trừ chi¿t khấu. Với khuy¿n mªi, giÆ t nh thu¿ l giÆ
trừ khuy¿n mªi n¿u khuy¿n mªi c ng k với cơ quan c ng thương
 Doanh nghiệp phÁi thực hiện ầy ủ ch¿ ộ k¿ toÆn, h quÁn l
a ơn, chứng từ theo quy ánh
 Thu¿ GTGT ầu v o: dựa v o h a ơn mua h ng (giÆ t nh
 C doanh thu cháu thu¿ h ng nm >= 1 tỷ ồng thu¿ *thu¿ suất) 7 8
Phương phÆp khấu trừ (tt): KŒ
Phương phÆp khấu trừ:Kê khai
khai thu¿ ầu v o ược khấu trừ
thu¿ ầu v o ược khấu trừ (tt)
 Số thu¿ phÁi nộp = Thu¿ GTGT < ầu ra= – Thu¿ GTGT <
 Thời iểm kŒ khai khấu trừ thu¿: Trước thời iểm ầu v o= ược khấu trừ
kiểm tra, thanh tra thu¿ của cơ quan thu¿ CÆc h
 Điều kiện ể ược khấu trừ thu¿ ầu v o:
a ơn ầu v o bỏ s t trong cÆc kỳ kŒ khai trước vẫn ược
 Thuộc ối tượng cháu thu¿ GTGT
kŒ khai khấu trừ ở cÆc kỳ ti¿p theo n¿u ¿n thời iểm kŒ
 Về h a ơn, chứng từ: C h a ơn GTGT hợp phÆp về h ng h a, dách vụ
mua v o hoặc chứng từ nộp thu¿ GTGT ở kh u nhập khẩu hay nộp
khai chưa bá cơ quan thu¿ kiểm tram thanh tra
thay cho ph a nước ngo i; hợp ồng v bÁng kŒ với trường hợp mua
Chß ược kŒ khai VAT ầu v o ược khấu trừ n¿u ủ của cÆ nh n  iều kiện khấu trừ
 Về thanh toÆn: C chứng từ thanh toÆn kh ng døng tiền mặt ối với h
ng h a, dách vụ mua v o (bao gồm cÁ nhập khẩu) c giÆ trá từ 20
 Trong tờ khai thu¿ VAT: Thu¿ GTGT ầu v o ược khấu trừ triệu ồng trở lŒn
(mª số 25)= Thu¿ GTGT ầu v o (mª số 24)
 N¿u mua của một nh cung cấp c giÆ trá dưới 20 triệu nhưng mua nhiều lần
- Thu¿ GTGT ầu v o kh ng ược khấu trừ
trong ng y th c tổng giÆ trá từ 20 triệu th phÁi c chứng từ thanh toÆn qua ng n hang 10
© Nguyễn Công Phương 2022  Xem v dụ 3 ở sau 9
© Nguyễn Công Phương 2022
Ví dụ tính thu¿ GTGT có ho¿t ộng cháu thu¿
T nh thu¿ GTGT có ho¿t ộng cháu thu¿ và
và ho¿t ộng không cháu thu¿ GTGT
ho¿t ộng không cháu thu¿ GTGT
 V dụ 3: C ng ty QA 1 c ho¿t ộng cháu thu¿ GTGT v ho¿t ộng
 Cuối kỳ, ph n bổ thu¿ GTGT ầu v o cho ho¿t ộng cháu
kh ng cháu thu¿ GTGT. Trong kỳ kŒ khai thu¿ (qu ), c ng ty
thu¿ v ho¿t ộng kh ng cháu thu¿ dựa v o doanh thu
c giÆ trá h ng h a mua v o (chưa c thu¿ GTGT) døng chung của mỗi ho¿t ộng
cho cÁ hai ho¿t ộng 2 tỷ ồng. Doanh thu (chưa thu¿) bÆn h
 Thu¿ GTGT ầu v o ph n bổ cho ho¿t ộng cháu thu¿ = Tổng thu¿
ng trong kỳ của ho¿t ộng cháu thu¿ GTGT v kh ng cháu thu¿
GTGT ầu v o của hai ho¿t ộng *(Doanh thu ho¿t ộng cháu
thu¿/Tổng doanh thu của cÁ hai ho¿t ộng)
GTGT lần lượt l 4 tỷ v 3 tỷ ồng. Thu¿ suất thu¿ GTGT Æp
dụng cho ho¿t ộng mua, bÆn cháu thu¿ GTGT l 10%.
 Số thu¿ GTGT ầu v o của vật tư, hang hoÆ, dách vụ
dung chung ược theo dıi trŒn t i khoÁn 133. Khi ph n
 1) T nh thu¿ GTGT ầu v o ược khấu trừ trong qu theo phương
bổ, k¿t chuyển phần thu¿ GTGT của ho¿t ộng kh ng
phÆp khấu trừ (ph n bổ VAT ầu v o cho mỗi ho¿t ộng theo
cháu thu¿ v o t i khoÁn chi ph (n¿u h ng h a, dách vụ theo doanh thu)
ã døng), t nh v o giÆ gốc của h ng h a (n¿u chưa xuất
 2) Trong số giÆ trá h ng mua trong kỳ, c 1 h a ơn mua h ng døng)
c giÆ trá chưa thu¿ 30tr, thanh toÆn bằng tiền mặt.
 Xem ánh khoÁn ở silde số 24,25
T nh VAT ầu v o ược khấu trừ 11 12 Đáp Æn v dụ 3 YŒu cầu 2 v dụ 3
Tổng VAT ầu v o của cÁ hai ho¿t ộng: GiÆ mua chưa c
 Tổng VAT ầu v o của cÁ hai ho¿t ộng: GiÆ mua chưa c
thu¿ * Thu¿ suất = 2 tỷ *10% = 0,2 tỷ
thu¿ * Thu¿ suất = 2 tỷ *10% = 0,2 tỷ, trong ó c 0,003 
tỷ (30 tr.*10%) chắc chắc kh ng ược khấu trừ
T nh VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ: VAT ầu v o của T nh
ho¿t ộng thuộc ối tượng cháu thu¿, t nh:
VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ: VAT ầu v o của ho¿t
 Ph n bổ theo doanh thu của mỗi ho¿t ộng
ộng thuộc ối tượng cháu thu¿, t nh ?
 VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ = [3 tỷ /(3 tỷ +4 tỷ)]* 0,2 tỷ =
 Ph n bổ theo doanh thu của mỗi ho¿t ộng 0,085
 = [3 tỷ /(3 tỷ +4 tỷ)]* (0,2-0,003) tỷ = (VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ
 VAT ầu v o ược khấu trừ: 0,2 tỷ - 0,085 tỷ Đánh khoÁn:  Đánh khoÁn:
 VAT ầu v o: Nợ tk 133/C tk 11X,331: 0,2 tỷ
 VAT ầu v o: Nợ tk 133/C tk 11X,331: 0,2 tỷ
 VAT kh ng ược khấu trừ: Nợ tk 15X (n¿u c n trong kho), 632, 64X
 VAT kh ng ược khấu trừ: Nợ tk 15X (n¿u c n trong kho), 632, 64X (ã xuất dung): 0,085 (ã xuất dung): 13 14
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022
Khấu trừ thu¿ GTGT ầu v o của ho¿t ộng âu tư XDCB
 Trường hợp doanh nghiệp ầu tư truớc khi i v o ho¿t ộng
V dụ 4: Ho n thu¿ ho¿t ộng ầu tư  VAT ầu ra bằng 0
 Số thu¿ ầu v o của hang hoÆ, dách vụ mua từ 300 triệu trở lŒn th  C ng ty c
t nh h nh trong kỳ kŒ khai thu¿
ược ho n thu¿; dưới 300 triệu ược chuyển khấu trừ cho kỳ ti¿p theo như sau:
 Trường hợp doanh nghiệp ầu tư ang trong quÆ tr nh ho¿t
 HĐ kinh doanh trong kỳ: ộng kinh doanh
 VAT ầu v o ược khấu trừ: 100; VAT ầu ra: 160 Ho¿t ộng ầu
 T nh thu¿ VAT phÁi nộp của HĐKD (VAT ầu ra – VAT ầu v o ược khấu tư: trừ
 VAT ầu v o ươc khấu trừ: a) 40; b) 90; c) 400
 Sau khi bø trừ thu¿ ầu v o của ho¿t ộng ầu tư với thu¿ phÁi nộp của
 T nh VAT phÁi nộp trong kỳ kŒ khai của c ng ty
ho¿t ộng kinh doanh, số VAT c n l¿i của ho¿t ộng ầu tư:
 VAT phÁi nộp của HĐ KD: 160-100 = 60
 N¿u từ 300 triệu trở lŒn th ược ho n thu¿;
 Bø trừ VAT ầu v o ược khấu trừ của HĐ ầu tư với HĐKD:
 N¿u dưới 300 triệu: chuyển khấu trừ cho kỳ ti¿p theo
 a) 60-40 = 20: VAT phÁi nộp trong kỳ (số dư tk 3331) b) 60-90 = (-)
30: VAT ầu v o ược khấu trừ c n l¿i của HĐ ầu tư, chuyển khấu trừ cho kỳ 15 ti¿p theo (số dư TK 133)
 c) 60-400 = (-) 340 > 300 (triệu): 340 ược ho n thu¿
Khấu trừ thu¿ GTGT ầu v o của Phương pháp trực ti¿p ho¿t ộng xuất khẩu
 Tính trực ti¿p trên GTGT 
Doanh nghiệp chß c ho¿t ộng xuất khẩu 
Mua h ng ể xuất khẩu thuộc ối tượng cháu thu¿: VAT ầu v o ược khấu trừ thu¿
 Thu¿ phÁi nộp = Giá trá gia tng * thu¿ suất  Xuất khẩu: Vẫn thuộc
ối tượng cháu thu¿, thu¿ suất bằng 0
 XÆc ánh giÆ trá gia tng của h ng h a, dách vụ bÆn 
Từ ó, tổng số VAT ầu v o của h ng mua ể xuất khẩu chưa ược khấu trừ (cộng ra
dồn của nhiều kỳ): Từ 300 triệu ồng trở lŒn: ược ho n thu¿; n¿u dưới 300 triệu
ồng: Để khấu trừ cho kỳ ti¿p theo  Điều kiện Æp dụng 
Doanh nghiệp vừa c ho¿t ộng xuất khẩu v bÆn h ng trong nước
 Cơ sở kinh doanh c doanh thu cháu thu¿ GTGT h ng 
H¿ch toÆn riŒng VAT ầu v o của h ng mua ể xuất khẩu ể khấu trừ hoặc ho n
thu¿. N¿u kh ng tÆch ược VAT ầu v o ược khấu trừ của h ng mua xuất khẩu, nm < 1 tỷ ồng
ph n bổ VAT ầu v o ược khấu trừ của hai ho¿t ộng cho h ng xuất khẩu theo tỷ
lệ doanh thu của h ng xuất khấu với tổng doanh thu của hai ho¿t ộng.
 CÆ nh n v hộ kinh doanh 
Sau ó, VAT ầu v o ược khấu trừ của ho¿t ộng xuất khẩu bø trø với VAT phÁi
 Cơ sở kinh doanh v ng b¿c, á qu
nộp của ho¿t ộng bÆn h ng trong nước: N¿u số VAT của ho¿t ộng xuất khẩu
chưa ược khấu trừ từ 300 triệu trở lŒn: Được ho n thu¿; ngược l¿i ể khấu trừ
 Một số trường hợp khÆc cho kỳ ti¿p theo 17 18
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022
Thu¿ GTGT ối với một số trường hợp ặc biệt GTGT
 Chi¿t khấu v khuy¿n mªi
 Th¿ n o l chi¿t khấu, khuy¿n mªi ?
Đng ký, kê khai, nộp thu¿ thu¿
 Một số trường hợp ặc biệt kh ng giÁm doanh thu t nh thu¿ GTGT (xem quy ánh)
 http://www.saigontax.net/hoi-dap/item/1876-chiet-khau-
thuongmai-thue-va-hoa-don.html
 Tổ chức, cÆ nh n sÁn xuất, kinh doanh h ng h a,
dách vụ cháu thu¿ phÁi ng k mª số thu¿ GTGT
 H ng h a dách vụ tiŒu døng nội bộ Th¿ n o l h ng h a
dách vụ tiŒu døng nội bộ ?
 Một số trường hợp chi nhÆnh phÁi ng k v kŒ khai
 Kh ng cháu thu¿ GTGT ầu ra n¿u døng cho sxkd riŒng thu¿ GTGT  Thu¿ GTGT vªng lai  Khi n o chi nhÆnh phÁi ng k kŒ khai thu¿ GTGT
 Thu¿ VAT ược ph n bổ cho cơ quan thu¿ áa phương c ho¿t ộng x y
dựng, lắp ặt, bÆn h ng vªng lªi, chuyển nhượng BĐS ngo¿i tßnh
 Người nộp thu¿ phÁi nộp tờ khai thu¿ GTGT h ng thÆng, qu 
T nh theo tỷ lệ 2% hoặc 1% trŒn doanh thu kh ng c VAT  
Cônhttps://plo.vn/phap-luat/thanh-tra-va-cuc-thue-cai-nhau-ve-thueg Phương
KŒ khai thÆng: Cơ sở c doanh thu nm liền kề trŒn 50 tỷ ồng 2022 - 19
 KŒ khai qu : Cơ sở c doanh thu nm liền kề từ 50 tỷ ồng xuống 20 861709.html Hoàn thu¿ GTGT
Thực hành kê khai thu¿ GTGT
 Áp dụng phần mềm kê khai thu¿ GTGT
Ho n thu¿ cho tổ chức Điều kiện ược ho n thu¿
 Thực hiện kê khai thu¿ GTGT trên cơ sở bộ Thời gian ho n thu¿ dữ liệu ầu vào
 ThÁo luận cÆc nội dung trŒn
 Xem ho n thu¿ cho ho¿t ộng ầu tư v xuất khẩu ở cÆc sildes trước  Ho n thu¿ cho cÆ nh n
 http://www.thesaigontimes.vn/266001/mon-moicho-
khach-du-lich-hoan-thue-vat.html - 21 22
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022 PhÁn ánh thu¿ GTGT
 Theo phương phÆp khấu trừ
 Thu¿ GTGT ầu v o ược khấu trừ hoặc chưa tnh ược số thu¿ ược
khấu trừ (trường hợp h ng hoÆ dách vụ mua v o dung chung
cho ho¿t ộng cháu thu¿ v kh ng cháu thu¿) của h ng h a, dách vụ trong nước PHÀN ÁNH THU¾ GTGT
 Nợ tk 133 (VAT ầu v o ược khấu trừ hoặc chưa bi¿t)/C tk 11X, 331,…
 V dụ 5: GiÆ trá h ng mua chưa c VAT: 500 triệu, thu¿ suất theo PP khấu
trừ 10%. Trong giÆ trá h ng mua, c 1 hoÆ ơn với giÆ mua chưa thu¿ 30
triệu, thanh toÆn bằng tiền mặt. CÆc hoÆ ơn c n l¿i ã thanh toÆn bằng
tiền tiền gửi ng n h ng. Đánh khoÁn:
 Nợ TK 156: 500 triệu + 3 triệu (GiÆ chưa c thu¿ v thu¿ VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ)
 Nợ TK 133: 47 triệu (VAT ầu v o ược khấu trừ)
 C TK 111: 30 triệu + 30*10%
 C TK 112: 470 triệu + 470 *10% 23 Công Phương 2022 24 Ti¿p theo
 Thu¿ GTGT ược khấu trừ (v phÁi nộp) của h ng nhập PhÁn thu¿ khẩu: Nợ tk 133/C tk 3331 Ænh GTGT
Cuối kỳ, t nh số thu¿ VAT ầu v o của hang h a, dách vụ døng chung cho ho¿t ộng cháu thu¿ v kh ng cháu
 Thu¿ GTGT ầu ra: Nợ tk 11X,131,…/C tk 3331
thu¿ kh ng ược khấu trừ (xem v dụ 1):
 V dụ 6: GiÆ trá h ng bÆn ra chưa c thu¿ VAT l 300 triệu, thu¿
suất VAT theo phương phÆp khấu trừ 10%. H ng bÆn ã thu  Nợ tk 15X (Vật tư, h ng h a chưa xuất kho), 632,
tiền mặt 200 triệu, c n l¿i chưa thu tiền. Đánh khoÁn:
64X: Đã xuất døng trong kỳ/C tk 133 
Khấu trừ thu¿ GTGT ầu v o với thu¿ GTGT ầu ra trong kỳ  Nợ TK 111: 200 triệu 
Số thu¿ GTGT ầu v o ược khấu trừ trong kỳ ?  Nợ TK 131: 130 triệu  Đánh khoÁn: Nợ tk 3331/C
tk 133 (tối a bằng số thu¿ phÁi nộp ở kh u bÆn)
 C TK 511: 300 triệu (giÆ chưa c thu¿ VAT) 
Số thu¿ VAT ầu v o ược khấu trừ nhưng chưa ược khầu trừ trong kỳ (chuyển khấu trừ kỳ sau): Số dư TK 133  C TK 3331: 30 triệu 
Được ho n thu¿, khi nhận tiền: Nợ tk 11X/C tk 133 
Số dư bŒn c tk 3331 (sau khi ã khấu trừ VAT ầu v o): số thu¿ VAT phÁi nộp trong kỳ 
Khi nộp thu¿: Nợ tk 3331/C tk 112 25 26
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022 V dụ 7  Khấu trừ với
Lưu về phÁn Ænh thu¿ GTGT VAT ầu v o ở v dụ 5 VAT ầu ra ở v dụ 6   VAT Lưu khi xÆc ánh:
ầu v o ược khấu trừ 47 triệu   VAT VAT ầu v o (1) ầu ra 30 triệu
 Khấu trừ VAT ầu v o ược khấu trừ với VAT phÁi
 VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ trong kỳ kŒ khai
nộp : Nợ TK 3331/C TK 133: 30 triệu thu¿ (2)
 Cuối kỳ : Số dư TK 133: 17 triệu ; số dư TK 3331: 0
 VAT ầu v o ược khấu trừ (3) = VAT ầu v o (1)
– VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ (2)
 VAT ầu v o ược ho n trong kỳ (4) Phương 27 v K¿ toán thu¿ GTGT
 K¿ toÆn thu¿ GTGT trong trường hợp bÆn h ng nội bộ
 Xem trường hợp bÆn h ng nội bộ trong Ch¿ ộ k¿ toÆn
 Theo phương phÆp trực ti¿p
theo Th ng tư 200 (Điều 3.1.12)
 Ghi nhận giÆ bÆn h ng: Nợ tk 131,11X/C tk 511
 K¿ toÆn thu¿ GTGT bÆn h ng ¿i l hưởng hoa
 Số thu¿ GTGT phÁi nộp: Nợ tk 511/C tk 3331 hồng
 Khi nộp thu¿: Nợ tk 3331/C tk 11X  BŒn ¿i l :
 Nợ tk 11X/131/C tk 331(Tổng tiền cÁ VAT)
 Chuyển tiền cho bŒn chủ hang: Nợ tk 331/C tk 11X: tổng tiền bÆn
hang bao gồm cÁ VAT (Chủ hang kŒ khai VAT bÆn hang: Nợ tk 11X/C tk 511, C TK 3331)
 T nh v kŒ khai VAT trŒn doanh thu hoa hồng bÆn hang: Nợ tk 11X,…/C tk 511,C tk 3331 29 30
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022 BCTC Trình bày thu¿ GTGT trong
 Trong BÁng cân ối k¿ toán
 Chß tiêu  Chß tiêu nước=  Trong thuy¿t minh BCTC
 Phương pháp tính thu¿ GTGT ở nội dung chính sách k¿ toán
 Phần nội dung giÁi trình thu¿ GTGT
© Nguyễn Công Phương 2022 31