









Preview text:
Chương 2 Các nội dung chính
T nh toÆn v lập bÆo cÆo thu¿ GTGT
Đối tượng nộp v t nh thu¿ T nh thu¿ GTGT
K¾ TOÁN THU¾ GIÁ TRà GIA TNG KŒ khai, nộp thu¿ GTGT Nguyễn Công Phương Ho n thu¿ ,
PhÁn Ænh v cung cấp th ng tin PhÁn Ænh thu¿ GTGT
Tr nh b y th ng tin thu¿ GTGT trong BCTC © Nguyễn Phương 1 © Nguyễn Phương 2 Đánh nghĩa thu¿ GTGT Đối tượng cháu thu¿
Đối tượng cháu thu¿
L h ng h a v dách vụ tiŒu døng trong nước v nhập khẩu L lo¿i thu¿ giÆn thu
Dách vụ nhập khẩu cháu thu¿ GTGT theo cơ ch¿ thu¿ Nh thầu
T nh trŒn giÆ trá gia tng của h ng h a, dách nước ngo i
vụ. GTGT n y sinh ra khi c ho¿t ộng bÆn h ng, cung
Một số ối tượng kh ng cháu thu¿ GTGT cấp dách vụ
L cÆc h ng h a, dách vụ thi¿t y¿u cho xª hội, dách vụ cấp t n dụng, khÆc…. V dụ:……………
Chi ti¿t xem Th ng tư hướng dẫn thu¿ GTGT hiện h nh hoặc tayk¿toÆnthu¿VN=
Người cháu thu¿: BŒn mua; người nộp thu¿: BŒn bÆn
Một số trường hợp kh ng phÁi kŒ khai, t nh nộp thu¿
GTGT < ầu ra= (xem Th ng tư về thu¿ GTGT)
Chß c hiệu lực ối với cÆc giao dách phÆt sinh trong nước
H ng h a, dách vụ c thể thuộc ối tượng cháu thu¿ GTGT nhưng
khi bÆn kh ng k¿ khai nộp thu¿ VAT
Ph n t ch trường hợp nhập khẩu 3
Xem Điều 5, Th ng tư 14/VBHN-BTC/2018 4 Thu¿ suất nộp thu¿ Ba mức thu¿ suất
Phương pháp tính, kê khai và
0%: Áp dụng cho hàng xuất khẩu
Phương pháp khấu trừ
H ng doanh nghiệp bÆn cho khu phi thu¿ quan (như cửa h ng
miễn thu¿ ở s n bay) c ược hưởng thu¿ suất 0% ?
Tính gián ti¿p trên GTGT
Một số ngo¿i lệ (xem Th ng tư hoặc sổ tay k¿ toÆn thu¿)
Phương pháp trực ti¿p
5 %: `p dụng cho h ng h a v dách vụ cơ bÁn, thi¿t y¿u
Tính trực ti¿p trên GTGT
cho xª hội, như nước s¿ch, dụng cụng giÁng d¿y, thực
phẩm chưa qua ch¿ bi¿n,….
Tøy v o iều kiện Æp dụng, cơ sở kinh doanh
chọn một trong hai phương phÆp ể Æp dụng
Chi ti¿t xem Th ng tư Thu¿ GTGT hoặc VN=
v phÁi Æp dụng trong 2 nm liŒn tục
10%: Mức thu¿ suất phổ th ng, Æp dụng cho cÆc h ng
h a, dách vụ cháu thu¿ nhưng kh ng ược hưởng mức thu¿ suất 0% v 5%. 5 6
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022 Phương pháp khấu trừ
Phương pháp khấu trừ (tt)
T nh thu¿ GTGT ầu ra: GiÆ t nh thu¿ * Thu¿ suất
Số thu¿ phÁi nộp = Thu¿ GTGT < ầu ra= –
Thu¿ GTGT < ầu v o= ược khấu trừ
GiÆ t nh thu¿ l giÆ bÆn chưa c thu¿ (phổ bi¿n)
N¿u giÆ bÆn c thu¿ VAT, t nh giÆ bÆn chưa thu¿ = GiÆ bÆn c
V dụ 1: Mua giÆ chưa thu¿: 10, bÆn ra giÆ chưa c thu¿ VAT/(1+thu¿ suất) thu¿ 15. Thu¿ suất 10%
GiÆ t nh thu¿ h ng nhập khẩu: GiÆ t nh thu¿ = GiÆ nhập
khẩu+thu¿ nhập khẩu+ thu¿ tiŒu thụ ặc biệt
Thu¿ GTGT ầu v o: 10*10% = 1
GiÆ t nh thu¿ của h ng bÆn trÁ g p: GiÆ kh ng c tiền lªi, tiền lªi
Thu¿ GTGT ầu ra: 15*10% = 1,5
kh ng thuộc ối tượng cháu thu¿ VAT
Thu¿ GTGT phÁi nộp: 1,5 -1 = 0,5 Điều kiện Æp
GiÆ t nh thu¿ trong trường hợp c chi¿t khấu, khuy¿n mªi; GiÆ t dụng:
nh thu¿ l giÆ ã trừ chi¿t khấu. Với khuy¿n mªi, giÆ t nh thu¿ l giÆ
trừ khuy¿n mªi n¿u khuy¿n mªi c ng k với cơ quan c ng thương
Doanh nghiệp phÁi thực hiện ầy ủ ch¿ ộ k¿ toÆn, h quÁn l
a ơn, chứng từ theo quy ánh
Thu¿ GTGT ầu v o: dựa v o h a ơn mua h ng (giÆ t nh
C doanh thu cháu thu¿ h ng nm >= 1 tỷ ồng thu¿ *thu¿ suất) 7 8
Phương phÆp khấu trừ (tt): KŒ
Phương phÆp khấu trừ:Kê khai
khai thu¿ ầu v o ược khấu trừ
thu¿ ầu v o ược khấu trừ (tt)
Số thu¿ phÁi nộp = Thu¿ GTGT < ầu ra= – Thu¿ GTGT <
Thời iểm kŒ khai khấu trừ thu¿: Trước thời iểm ầu v o= ược khấu trừ
kiểm tra, thanh tra thu¿ của cơ quan thu¿ CÆc h
Điều kiện ể ược khấu trừ thu¿ ầu v o:
a ơn ầu v o bỏ s t trong cÆc kỳ kŒ khai trước vẫn ược
Thuộc ối tượng cháu thu¿ GTGT
kŒ khai khấu trừ ở cÆc kỳ ti¿p theo n¿u ¿n thời iểm kŒ
Về h a ơn, chứng từ: C h a ơn GTGT hợp phÆp về h ng h a, dách vụ
mua v o hoặc chứng từ nộp thu¿ GTGT ở kh u nhập khẩu hay nộp
khai chưa bá cơ quan thu¿ kiểm tram thanh tra
thay cho ph a nước ngo i; hợp ồng v bÁng kŒ với trường hợp mua
Chß ược kŒ khai VAT ầu v o ược khấu trừ n¿u ủ của cÆ nh n iều kiện khấu trừ
Về thanh toÆn: C chứng từ thanh toÆn kh ng døng tiền mặt ối với h
ng h a, dách vụ mua v o (bao gồm cÁ nhập khẩu) c giÆ trá từ 20
Trong tờ khai thu¿ VAT: Thu¿ GTGT ầu v o ược khấu trừ triệu ồng trở lŒn
(mª số 25)= Thu¿ GTGT ầu v o (mª số 24)
N¿u mua của một nh cung cấp c giÆ trá dưới 20 triệu nhưng mua nhiều lần
- Thu¿ GTGT ầu v o kh ng ược khấu trừ
trong ng y th c tổng giÆ trá từ 20 triệu th phÁi c chứng từ thanh toÆn qua ng n hang 10
© Nguyễn Công Phương 2022 Xem v dụ 3 ở sau 9
© Nguyễn Công Phương 2022
Ví dụ tính thu¿ GTGT có ho¿t ộng cháu thu¿
T nh thu¿ GTGT có ho¿t ộng cháu thu¿ và
và ho¿t ộng không cháu thu¿ GTGT
ho¿t ộng không cháu thu¿ GTGT
V dụ 3: C ng ty QA 1 c ho¿t ộng cháu thu¿ GTGT v ho¿t ộng
Cuối kỳ, ph n bổ thu¿ GTGT ầu v o cho ho¿t ộng cháu
kh ng cháu thu¿ GTGT. Trong kỳ kŒ khai thu¿ (qu ), c ng ty
thu¿ v ho¿t ộng kh ng cháu thu¿ dựa v o doanh thu
c giÆ trá h ng h a mua v o (chưa c thu¿ GTGT) døng chung của mỗi ho¿t ộng
cho cÁ hai ho¿t ộng 2 tỷ ồng. Doanh thu (chưa thu¿) bÆn h
Thu¿ GTGT ầu v o ph n bổ cho ho¿t ộng cháu thu¿ = Tổng thu¿
ng trong kỳ của ho¿t ộng cháu thu¿ GTGT v kh ng cháu thu¿
GTGT ầu v o của hai ho¿t ộng *(Doanh thu ho¿t ộng cháu
thu¿/Tổng doanh thu của cÁ hai ho¿t ộng)
GTGT lần lượt l 4 tỷ v 3 tỷ ồng. Thu¿ suất thu¿ GTGT Æp
dụng cho ho¿t ộng mua, bÆn cháu thu¿ GTGT l 10%.
Số thu¿ GTGT ầu v o của vật tư, hang hoÆ, dách vụ
dung chung ược theo dıi trŒn t i khoÁn 133. Khi ph n
1) T nh thu¿ GTGT ầu v o ược khấu trừ trong qu theo phương
bổ, k¿t chuyển phần thu¿ GTGT của ho¿t ộng kh ng
phÆp khấu trừ (ph n bổ VAT ầu v o cho mỗi ho¿t ộng theo
cháu thu¿ v o t i khoÁn chi ph (n¿u h ng h a, dách vụ theo doanh thu)
ã døng), t nh v o giÆ gốc của h ng h a (n¿u chưa xuất
2) Trong số giÆ trá h ng mua trong kỳ, c 1 h a ơn mua h ng døng)
c giÆ trá chưa thu¿ 30tr, thanh toÆn bằng tiền mặt.
Xem ánh khoÁn ở silde số 24,25
T nh VAT ầu v o ược khấu trừ 11 12 Đáp Æn v dụ 3 YŒu cầu 2 v dụ 3
Tổng VAT ầu v o của cÁ hai ho¿t ộng: GiÆ mua chưa c
Tổng VAT ầu v o của cÁ hai ho¿t ộng: GiÆ mua chưa c
thu¿ * Thu¿ suất = 2 tỷ *10% = 0,2 tỷ
thu¿ * Thu¿ suất = 2 tỷ *10% = 0,2 tỷ, trong ó c 0,003
tỷ (30 tr.*10%) chắc chắc kh ng ược khấu trừ
T nh VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ: VAT ầu v o của T nh
ho¿t ộng thuộc ối tượng cháu thu¿, t nh:
VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ: VAT ầu v o của ho¿t
Ph n bổ theo doanh thu của mỗi ho¿t ộng
ộng thuộc ối tượng cháu thu¿, t nh ?
VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ = [3 tỷ /(3 tỷ +4 tỷ)]* 0,2 tỷ =
Ph n bổ theo doanh thu của mỗi ho¿t ộng 0,085
= [3 tỷ /(3 tỷ +4 tỷ)]* (0,2-0,003) tỷ = (VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ
VAT ầu v o ược khấu trừ: 0,2 tỷ - 0,085 tỷ Đánh khoÁn: Đánh khoÁn:
VAT ầu v o: Nợ tk 133/C tk 11X,331: 0,2 tỷ
VAT ầu v o: Nợ tk 133/C tk 11X,331: 0,2 tỷ
VAT kh ng ược khấu trừ: Nợ tk 15X (n¿u c n trong kho), 632, 64X
VAT kh ng ược khấu trừ: Nợ tk 15X (n¿u c n trong kho), 632, 64X (ã xuất dung): 0,085 (ã xuất dung): 13 14
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022
Khấu trừ thu¿ GTGT ầu v o của ho¿t ộng âu tư XDCB
Trường hợp doanh nghiệp ầu tư truớc khi i v o ho¿t ộng
V dụ 4: Ho n thu¿ ho¿t ộng ầu tư VAT ầu ra bằng 0
Số thu¿ ầu v o của hang hoÆ, dách vụ mua từ 300 triệu trở lŒn th C ng ty c
t nh h nh trong kỳ kŒ khai thu¿
ược ho n thu¿; dưới 300 triệu ược chuyển khấu trừ cho kỳ ti¿p theo như sau:
Trường hợp doanh nghiệp ầu tư ang trong quÆ tr nh ho¿t
HĐ kinh doanh trong kỳ: ộng kinh doanh
VAT ầu v o ược khấu trừ: 100; VAT ầu ra: 160 Ho¿t ộng ầu
T nh thu¿ VAT phÁi nộp của HĐKD (VAT ầu ra – VAT ầu v o ược khấu tư: trừ
VAT ầu v o ươc khấu trừ: a) 40; b) 90; c) 400
Sau khi bø trừ thu¿ ầu v o của ho¿t ộng ầu tư với thu¿ phÁi nộp của
T nh VAT phÁi nộp trong kỳ kŒ khai của c ng ty
ho¿t ộng kinh doanh, số VAT c n l¿i của ho¿t ộng ầu tư:
VAT phÁi nộp của HĐ KD: 160-100 = 60
N¿u từ 300 triệu trở lŒn th ược ho n thu¿;
Bø trừ VAT ầu v o ược khấu trừ của HĐ ầu tư với HĐKD:
N¿u dưới 300 triệu: chuyển khấu trừ cho kỳ ti¿p theo
a) 60-40 = 20: VAT phÁi nộp trong kỳ (số dư tk 3331) b) 60-90 = (-)
30: VAT ầu v o ược khấu trừ c n l¿i của HĐ ầu tư, chuyển khấu trừ cho kỳ 15 ti¿p theo (số dư TK 133)
c) 60-400 = (-) 340 > 300 (triệu): 340 ược ho n thu¿
Khấu trừ thu¿ GTGT ầu v o của Phương pháp trực ti¿p ho¿t ộng xuất khẩu
Tính trực ti¿p trên GTGT
Doanh nghiệp chß c ho¿t ộng xuất khẩu
Mua h ng ể xuất khẩu thuộc ối tượng cháu thu¿: VAT ầu v o ược khấu trừ thu¿
Thu¿ phÁi nộp = Giá trá gia tng * thu¿ suất Xuất khẩu: Vẫn thuộc
ối tượng cháu thu¿, thu¿ suất bằng 0
XÆc ánh giÆ trá gia tng của h ng h a, dách vụ bÆn
Từ ó, tổng số VAT ầu v o của h ng mua ể xuất khẩu chưa ược khấu trừ (cộng ra
dồn của nhiều kỳ): Từ 300 triệu ồng trở lŒn: ược ho n thu¿; n¿u dưới 300 triệu
ồng: Để khấu trừ cho kỳ ti¿p theo Điều kiện Æp dụng
Doanh nghiệp vừa c ho¿t ộng xuất khẩu v bÆn h ng trong nước
Cơ sở kinh doanh c doanh thu cháu thu¿ GTGT h ng
H¿ch toÆn riŒng VAT ầu v o của h ng mua ể xuất khẩu ể khấu trừ hoặc ho n
thu¿. N¿u kh ng tÆch ược VAT ầu v o ược khấu trừ của h ng mua xuất khẩu, nm < 1 tỷ ồng
ph n bổ VAT ầu v o ược khấu trừ của hai ho¿t ộng cho h ng xuất khẩu theo tỷ
lệ doanh thu của h ng xuất khấu với tổng doanh thu của hai ho¿t ộng.
CÆ nh n v hộ kinh doanh
Sau ó, VAT ầu v o ược khấu trừ của ho¿t ộng xuất khẩu bø trø với VAT phÁi
Cơ sở kinh doanh v ng b¿c, á qu
nộp của ho¿t ộng bÆn h ng trong nước: N¿u số VAT của ho¿t ộng xuất khẩu
chưa ược khấu trừ từ 300 triệu trở lŒn: Được ho n thu¿; ngược l¿i ể khấu trừ
Một số trường hợp khÆc cho kỳ ti¿p theo 17 18
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022
Thu¿ GTGT ối với một số trường hợp ặc biệt GTGT
Chi¿t khấu v khuy¿n mªi
Th¿ n o l chi¿t khấu, khuy¿n mªi ?
Đng ký, kê khai, nộp thu¿ thu¿
Một số trường hợp ặc biệt kh ng giÁm doanh thu t nh thu¿ GTGT (xem quy ánh)
http://www.saigontax.net/hoi-dap/item/1876-chiet-khau-
thuongmai-thue-va-hoa-don.html
Tổ chức, cÆ nh n sÁn xuất, kinh doanh h ng h a,
dách vụ cháu thu¿ phÁi ng k mª số thu¿ GTGT
H ng h a dách vụ tiŒu døng nội bộ Th¿ n o l h ng h a
dách vụ tiŒu døng nội bộ ?
Một số trường hợp chi nhÆnh phÁi ng k v kŒ khai
Kh ng cháu thu¿ GTGT ầu ra n¿u døng cho sxkd riŒng thu¿ GTGT Thu¿ GTGT vªng lai Khi n o chi nhÆnh phÁi ng k kŒ khai thu¿ GTGT
Thu¿ VAT ược ph n bổ cho cơ quan thu¿ áa phương c ho¿t ộng x y
dựng, lắp ặt, bÆn h ng vªng lªi, chuyển nhượng BĐS ngo¿i tßnh
Người nộp thu¿ phÁi nộp tờ khai thu¿ GTGT h ng thÆng, qu
T nh theo tỷ lệ 2% hoặc 1% trŒn doanh thu kh ng c VAT
Cônhttps://plo.vn/phap-luat/thanh-tra-va-cuc-thue-cai-nhau-ve-thueg Phương
KŒ khai thÆng: Cơ sở c doanh thu nm liền kề trŒn 50 tỷ ồng 2022 - 19
KŒ khai qu : Cơ sở c doanh thu nm liền kề từ 50 tỷ ồng xuống 20 861709.html Hoàn thu¿ GTGT
Thực hành kê khai thu¿ GTGT
Áp dụng phần mềm kê khai thu¿ GTGT
Ho n thu¿ cho tổ chức Điều kiện ược ho n thu¿
Thực hiện kê khai thu¿ GTGT trên cơ sở bộ Thời gian ho n thu¿ dữ liệu ầu vào
ThÁo luận cÆc nội dung trŒn
Xem ho n thu¿ cho ho¿t ộng ầu tư v xuất khẩu ở cÆc sildes trước Ho n thu¿ cho cÆ nh n
http://www.thesaigontimes.vn/266001/mon-moicho-
khach-du-lich-hoan-thue-vat.html - 21 22
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022 PhÁn ánh thu¿ GTGT
Theo phương phÆp khấu trừ
Thu¿ GTGT ầu v o ược khấu trừ hoặc chưa tnh ược số thu¿ ược
khấu trừ (trường hợp h ng hoÆ dách vụ mua v o dung chung
cho ho¿t ộng cháu thu¿ v kh ng cháu thu¿) của h ng h a, dách vụ trong nước PHÀN ÁNH THU¾ GTGT
Nợ tk 133 (VAT ầu v o ược khấu trừ hoặc chưa bi¿t)/C tk 11X, 331,…
V dụ 5: GiÆ trá h ng mua chưa c VAT: 500 triệu, thu¿ suất theo PP khấu
trừ 10%. Trong giÆ trá h ng mua, c 1 hoÆ ơn với giÆ mua chưa thu¿ 30
triệu, thanh toÆn bằng tiền mặt. CÆc hoÆ ơn c n l¿i ã thanh toÆn bằng
tiền tiền gửi ng n h ng. Đánh khoÁn:
Nợ TK 156: 500 triệu + 3 triệu (GiÆ chưa c thu¿ v thu¿ VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ)
Nợ TK 133: 47 triệu (VAT ầu v o ược khấu trừ)
C TK 111: 30 triệu + 30*10%
C TK 112: 470 triệu + 470 *10% 23 Công Phương 2022 24 Ti¿p theo
Thu¿ GTGT ược khấu trừ (v phÁi nộp) của h ng nhập PhÁn thu¿ khẩu: Nợ tk 133/C tk 3331 Ænh GTGT
Cuối kỳ, t nh số thu¿ VAT ầu v o của hang h a, dách vụ døng chung cho ho¿t ộng cháu thu¿ v kh ng cháu
Thu¿ GTGT ầu ra: Nợ tk 11X,131,…/C tk 3331
thu¿ kh ng ược khấu trừ (xem v dụ 1):
V dụ 6: GiÆ trá h ng bÆn ra chưa c thu¿ VAT l 300 triệu, thu¿
suất VAT theo phương phÆp khấu trừ 10%. H ng bÆn ã thu Nợ tk 15X (Vật tư, h ng h a chưa xuất kho), 632,
tiền mặt 200 triệu, c n l¿i chưa thu tiền. Đánh khoÁn:
64X: Đã xuất døng trong kỳ/C tk 133
Khấu trừ thu¿ GTGT ầu v o với thu¿ GTGT ầu ra trong kỳ Nợ TK 111: 200 triệu
Số thu¿ GTGT ầu v o ược khấu trừ trong kỳ ? Nợ TK 131: 130 triệu Đánh khoÁn: Nợ tk 3331/C
tk 133 (tối a bằng số thu¿ phÁi nộp ở kh u bÆn)
C TK 511: 300 triệu (giÆ chưa c thu¿ VAT)
Số thu¿ VAT ầu v o ược khấu trừ nhưng chưa ược khầu trừ trong kỳ (chuyển khấu trừ kỳ sau): Số dư TK 133 C TK 3331: 30 triệu
Được ho n thu¿, khi nhận tiền: Nợ tk 11X/C tk 133
Số dư bŒn c tk 3331 (sau khi ã khấu trừ VAT ầu v o): số thu¿ VAT phÁi nộp trong kỳ
Khi nộp thu¿: Nợ tk 3331/C tk 112 25 26
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022 V dụ 7 Khấu trừ với
Lưu về phÁn Ænh thu¿ GTGT VAT ầu v o ở v dụ 5 VAT ầu ra ở v dụ 6 VAT Lưu khi xÆc ánh:
ầu v o ược khấu trừ 47 triệu VAT VAT ầu v o (1) ầu ra 30 triệu
Khấu trừ VAT ầu v o ược khấu trừ với VAT phÁi
VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ trong kỳ kŒ khai
nộp : Nợ TK 3331/C TK 133: 30 triệu thu¿ (2)
Cuối kỳ : Số dư TK 133: 17 triệu ; số dư TK 3331: 0
VAT ầu v o ược khấu trừ (3) = VAT ầu v o (1)
– VAT ầu v o kh ng ược khấu trừ (2)
VAT ầu v o ược ho n trong kỳ (4) Phương 27 v K¿ toán thu¿ GTGT
K¿ toÆn thu¿ GTGT trong trường hợp bÆn h ng nội bộ
Xem trường hợp bÆn h ng nội bộ trong Ch¿ ộ k¿ toÆn
Theo phương phÆp trực ti¿p
theo Th ng tư 200 (Điều 3.1.12)
Ghi nhận giÆ bÆn h ng: Nợ tk 131,11X/C tk 511
K¿ toÆn thu¿ GTGT bÆn h ng ¿i l hưởng hoa
Số thu¿ GTGT phÁi nộp: Nợ tk 511/C tk 3331 hồng
Khi nộp thu¿: Nợ tk 3331/C tk 11X BŒn ¿i l :
Nợ tk 11X/131/C tk 331(Tổng tiền cÁ VAT)
Chuyển tiền cho bŒn chủ hang: Nợ tk 331/C tk 11X: tổng tiền bÆn
hang bao gồm cÁ VAT (Chủ hang kŒ khai VAT bÆn hang: Nợ tk 11X/C tk 511, C TK 3331)
T nh v kŒ khai VAT trŒn doanh thu hoa hồng bÆn hang: Nợ tk 11X,…/C tk 511,C tk 3331 29 30
© Nguyễn Công Phương 2022
© Nguyễn Công Phương 2022 BCTC Trình bày thu¿ GTGT trong
Trong BÁng cân ối k¿ toán
Chß tiêu Chß tiêu nước= Trong thuy¿t minh BCTC
Phương pháp tính thu¿ GTGT ở nội dung chính sách k¿ toán
Phần nội dung giÁi trình thu¿ GTGT
© Nguyễn Công Phương 2022 31