Khái niệm về định nghĩa xã hội học | Đại học Văn Lang

Khái niệm về định nghĩa xã hội học | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

1. Đ nh nghĩa
- Quá trình nghiên c u các mqh xh, cách ng x gi a ng vs ng
- cung c p cái nhìn toàn di n, bi n ch ng v xh và đó là cái nhìn trung thành vs xh
th c t i
- tìm con đ ng b c đi và cách th c đ gi i quy t vđ hi n t iườ ướ ế
2. Đ i t ng nghiên c u ượ
- Vĩ mô: nghiên c u h th ng xh: chung (gthong, skhoe, giáo d c, yte,…)
- Vi mô: hành vi xh con ng i: nh h n (nhóm, trong mqh nhườ ơ
- T ng h p: tích h p 2c trên (t ng hoà mqh xh
B n ch t là nghiên c u v con ng i, mqh và xh ườ
3. S ra đ i và phát tri n c a xhh
a. Nhu c u th c ti n
- Nh ng gì đang x y ra trong xh
- Kh c ph c nh ng vđ xh xh phát tri n t t h n ơ
b. Nhu c u nh n th c
- H c h i, tìm hi u nh ng d báo, xu h ng m i ướ
c. Nhu c u phát tri n c a xh
- Xh phát tri n không ng ng, con ng i luôn c i ti n ế n y sinh ra nhi u vđ
4. Ý nghĩa
- Đáp ng nhu c u ra đ i c a xhh
- B khuy t nh ng thi u sót c a KH th i đó, nâng ngành KHXH lên 1 t m cao m i ế ế
- V i m i cá nhân: cung c p hi u bi t v xh, con ng i, mqh gi a ng i và xh ế ườ ườ
h i nh p xh thành công
5. M t s đóng góp c a các nhà xhh tiên phong
- Auguste Comte (1798 – 1857)
+ nghiên c u t ng th các mqh, h th ng nói chung. Đ t ra n n móng, ti n đ c a
xhh. Cha đ xhh
- K.Marx (1818 – 1883)
+ xem b n ch t con ng i v nhân cách ườ
- Herbert Spencer (1820 – 1903)
+ xem xh nh 1 c th s ngư ơ
- Max Werber (1864 – 1920)
+ đ t n n móng đ u tiên đ a xhh vào gi ng d y các tr ng đh ư ườ
- Emile Durkhiem (1858 - 1917)
+ nghiên c u các hành vi, hành đ ng trong xh.
**quay b n tin ph n ánh v n đ xh
- s c kho : tinh th n sv tr ng đh vlu ho c th ch t ườ
- giá tr tâm h n bên trong và hành vi con ng i ngoài xh: “thùng r ng kêu to” ườ
c g ng th hi n b n thân gi i t t c m i m t, hành vi, cách ng x c a mình ntn. -
hành vi ng x c a sv
- đ o đ c ng i làm truy n thông trong doanh nghi p (b t ch p t t c m i hình ườ
th c đ thu v like share, đ t kpi) tin t c gi m o xu t hi n
- đ nh ki n xh: v đàn ông, ph n , tr ng nam khinh n ế
- các mqh xh, các vđ v ly hôn, s ng th tr c hôn nhân ướ
- mi t th ngo i hình, b o l c h c đ ng, b o hành gia đình ườ
CH NG 2. T NG QUAN CÁC PH NG PHÁP VÀ K THU T TRONGƯƠ ƯƠ
NGHIÊN C U XÃ H I H C
1. Các b c th c hi n nghiên c uướ
a. Nghiên c u xhh
- hot trong xh, đ c s quan tâm c a d lu nượ ư
- thu th p thông tin nh n đ nh đánh giá đ nh h ng ướ
-
2. Các ph ng pháp nghiên c uươ
3. T ch c đi u tra
Bt v nhà:
m i nhóm ch n 3 vđ (x p theo th t u tiên) ế ư
gthich tsao ch n
th o lu n: trình bày, có th note gi y ho c file word, không c n ppt
| 1/2

Preview text:

1. Đ nh nghĩa ị
- Quá trình nghiên c u các mqh xh, cách ứ ng x ứ gi ử a ng vs ng ữ - cung c p cái nhìn toàn di ấ n, bi ệ n ch ệ ng v ứ
xh và đó là cái nhìn trung thành vs xh ề th c t ự ại - tìm con đ ng b ườ c đi và cách th ướ c đ ứ gi ể i quy ả t vđ hi ế n t ệ i ạ 2. Đ i t ố ng nghiên c ượ u ứ - Vĩ mô: nghiên c u h ứ ệ th n
ố g xh: chung (gthong, skhoe, giáo d c, yte,…) ụ - Vi mô: hành vi xh con ng i: nh ườ h ỏ n (nhóm, trong mqh nh ơ ỏ - T ng h ổ ợp: tích h p ợ 2c trên (t ng hoà mqh xh ổ
 Bản chất là nghiên c u v ứ con ng ề i, mqh và xh ườ 3. S ra đ ự ời và phát tri n c ể a xhh ủ a. Nhu cầu th c ti ự n ễ - Nh ng gì đang x ữ y ra trong xh ả - Kh c ắ ph c nh ụ ng vđ xh ữ  xh phát tri n t ể t h ố n ơ b. Nhu cầu nhận thức - H c h ọ i, ỏ tìm hi u nh ể ng d ữ báo, xu h ự ng m ướ i ớ c. Nhu cầu phát tri n c ể a xh ủ - Xh phát tri n không ng ể ng, con ng ừ i luôn c ừ i ti ả n ế  n y sinh ra nhi ả u v ề đ 4. Ý nghĩa - Đáp ng nhu c ứ u ra đ ầ i c ờ a xhh ủ - B khuy ổ t nh ế ng thi ữ u sót c ế a KH th ủ
i đó, nâng ngành KHXH lên 1 t ờ m cao m ầ i ớ
- Với mỗi cá nhân: cung c p hi ấ u bi ể t v ế xh, con ng ề i, mqh gi ườ a ng ữ i và xh ườ  hội nh p xh thành công ậ
5. Một số đóng góp của các nhà xhh tiên phong
- Auguste Comte (1798 – 1857) + nghiên c u t ứ ng th ổ các mqh, h ể th ệ ng nói chung. Đ ố t ra n ặ n ề móng, ti n đ ề c ề a ủ xhh. Cha đ xhh ẻ - K.Marx (1818 – 1883) + xem bản chất con ng i v ườ nhân cách ề
- Herbert Spencer (1820 – 1903) + xem xh nh 1 c ư th ơ s ể ng ố - Max Werber (1864 – 1920) + đ t ặ n n móng đ ề u tiên đ ầ a xhh vào gi ư ng d ả y ạ các tr ở ng đh ườ - Emile Durkhiem (1858 - 1917)
+ nghiên c u các hành vi, hành đ ứ ng trong xh. ộ **quay b n tin ả phản ánh v n đ ấ xh ề - s c kho ứ : tinh ẻ th n sv tr ầ ng đh vlu ho ườ c t ặ h ch ể t ấ - giá tr tâm h ị
n bên trong và hành vi con ng ồ i ườ ngoài xh: “thùng r ở ng kêu to” ỗ  c g ố ắng thể hi n b ệ n thân gi ả i t ỏ t c ấ m ả i m ọ t, hành vi, cách ặ ng x ứ c ử a mình ntn. - ủ  hành vi ng x ứ c ử a sv ủ - đạo đ c ng ứ i
ườ làm truy n thông trong doanh nghi ề p ệ (b t ch ấ p t ấ t c ấ m ả i hình ọ th c đ ứ thu v ể like share, đ ề t kpi) ạ  tin tức giả m o xu ạ ất hi n ệ - đ nh ki ị ến xh: v đàn ông, ph ề n ụ , tr ữ ng nam khinh n ọ ữ
- các mqh xh, các vđ v ly hôn, s ề ống th tr ử c hôn nhân ướ - mi t th ệ ngo ị i hình, b ạ ạo lực h c đ ọ ng, b ườ o hành gia đình ạ
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ K THU T TRONG
NGHIÊN CỨU XÃ HỘI HỌC 1. Các b c th ướ c hi ự n nghiên c ệ u ứ a. Nghiên c u xhh ứ - hot trong xh, đ c s ượ ự quan tâm c a d ủ lu ư n ậ - thu th p thông tin ậ  nhận định   đánh giá đ nh h ị ng ướ - 2. Các ph ng pháp nghiên c ươ u ứ 3. T ch ổ c đi ứ u tra ề Bt v nhà: ề m i nhóm ch ỗ ọn 3 vđ (x p theo th ế t ứ ự u tiên) ư gthich tsao chọn th o lu ả n: trình bày, có th ậ note gi ể y ho ấ c file word, không c ặ n ppt ầ