Khái niệm về tố tụng hành chính môn pháp luật đại cương | Đại học Văn Lang

Khái niệm về tố tụng hành chính môn pháp luật đại cương | Đại học Văn Langgiúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Tố tụng Hành Chính
Quá trình hình thành va
phát triển của Luật TTHC
1945-1975 : Luật TTHC chưa ra đời, chưa có cơ ch) giải quy)t tranh chấp hành
chính kể cả khi)u nại hành chính
1975-trc 1/7/1996 : Luật TTHC chưa ra đời, đ2 có cơ ch)giải quy)t TC HC bằng
khi)u nại hành chính
1/7/1996- nay : Đ2 có cơ ch)giải quy)t tranh chấp hành chính bằng Khởi kiện
VAHC và cả khi)u nại
Nguyên tắc của ngành luật TTHC là những quan điểm, tư tưởng, nguyên lAmang
tính chỉ đạo, định hướng, chi phối việc xây dựng vàthực hiện pháp luật TTHC và
được quy định trong các văn bản pháp luật TTHC mà các chủthể tốtụng hành chính
phải tuân thủ khi tham gia TTHC
Nguyên tắc Hội thẩm nhân dân tham gia xét xư vụ án hành chính (Điều 12)
Cơ sơ pháp ly : Khoản 1 Điều 103 Hi)p pháp 2013; Điều 8 Luật TC TAND 2013
M N
Ý nghĩa: Bảo đảm dân chủtrong xét xZ VAHC
Nội dung:
- Khi xét xư VAHC phải có sự tham gia của HTND;
M
- HTND ngang quyền với thẩm phán
Nguyên tắc Hội thẩm nhân dân, Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp
luật
Cơ sơ pháp ly : Khoản 2 Điều 103 Hi)p pháp 2013; Điều 9 Luật TC TAND 2013
M N
Ý nghĩa: Bảo đảm độc lập , khách quan trong xét xư
Nội dung: Khi xét xư VAHC; HTND độc lập với nhau Tp, HTND chỉ tuân theo
M
pháp luật
Nguyên tắc bảo đảm tranh tụng trong xét xư
/
(Điều 18)
Cơ sơ pháp ly : Điều 9 Luật TC TAND 2013
M N
Ý nghĩa: Bảo đảm độc lập , khách quan, dân chu va
M
chính xác trong xét xư
Nội dung:
- Tòa án có trách nhiệm bảo đảm cho đương sự, người bảo vê _ quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự thực hiện quyền tranh tụng trong XXST, PT, GĐT, TT.
- Đương sự, người bảo vê _ quyền và lợi ích của đương sự có quyền thu thập, giao
nộp cung cấp tài liệu chứng cứ kể tf khi Tòa án thụ lA vụ án và có nghĩa vụ thông
báo cho nhau các tài liệu, chứng cứ đ2giao nộp, trình bày, đối đáp, phát biểu quan
điểm bảo vê _ quyền và lợi ích
Nguyên tắc kiểm sát việc tuân theo pháp luật
/
(Điều 25)
Cơ sở pháp lA: Điều 107 Hi)n pháp 2013; Điều 2 Luật TC VKSND 2013
Ý nghĩa: Bảo đảm khách quan, chính xác trong xét xư ; nâng cao tinh thần trách
M
nhiệm của người ti)n hành tô tụng, cơ quan ti)n hành tô tụng
N N
Nội dung: VKSND tham gia kiểm sát tf giai đoạn khởi kiện, thụ lA VA cho đ)n
khi k)t thúc giải quy)t vụ án và thi hành án.
Nguyên tắc Đối thoại trong tô
/
tụng hành chính
/
(Điều 20)
Cơ sở pháp lA: Điều 20 Luật TTHC 2015
Ý nghĩa:
- Đồi với đương sự, là cơ sở để họ hiểu nhau hơn, hiểu hơn về nội dung tranh chấp.
- Đối với Tòa án là cơ sở để TA giải quy)t tranh chấp nhanh vàthuận lợi hơn.
Nội dung: Tòa án có trách nhiệm ti)n hành đối thoại và tạo điều kiện để các đương
sự đối thoại với nhau vềgiải quy)t vụ án.
Nguyên tắc TA xét xư kịp thời, công bằng, công khai (Điều 16)
Cơ sơ pháp ly : Điều 16 Luật TTHC 2015
M N
Ý nghĩa: - Đảm bảo kịp thời quyền vàlợi ích của đương sự. Đảm bảo khách quan,
minh bạch trong xét xư
Nội dung: Tòa án xét xZ kịp thời, công bằng Tòa án XX công khai, trf trường hợp
pháp luật có quy định khác
Khái niệm, A nghĩa của việc xác định thẩm quyền xét xư hành chính của Tòa án
M
nhân dân
Thẩm quyền xét xư hành chính của Tòa án nhân dân là phạm vi quyền của Tòa án
M
trong việc thụ ly va
N
giải quy)t vụ án hành chính
Ý nghĩa của việc xác định thẩm quyền xét xư hành chính của Tòa án nhân dân
M
Đối với cá nhân, cơ quan, tô chức khởi kiện
M
Đối với Tòa án nhân dân
Khái niệm quy)t định hành chính (Khoản 1 Điều 3 Luật TTHC)
Quy)t định hành chính là văn bản do cơ quan hành chính nha
nước, cơ quan, tô
M
chức được giao thực hiện quản ly hành chính nha
N
nước ban hành hoặc người có
thẩm quyền trong cơ quan, tô chức đo ban hành quy)t định vê
M N
một vấn đê
cụ thê
M
trong hoạt động quản ly hành chính được áp dụng một lần đối với một hoặc một
N
đối tượng cụ thê .
N M
Đặc điểm của quy)t định hành chính
mặt hình thức: QĐHC phải được ban hành bằng văn bản
mặt chu thê ban hành: QĐHC do cơ quan hành chính nha
M M
nước; cơ quan, tô
M
chức được giao thực hiện quản ly hành chính nha
N
nước hoặc người có thẩm quyền
trong cơ quan, tô chức đo ban hành
M N
mặt nội dung: Quy)t định hành chính mang tính ca biệt và không rơi vào các
N
điểm loại trf được quy định tại điểm a, b, c Khoản 1 Điều 30. 11/16/22
Hình thức của QĐHC = văn bản
QĐHC mang tính ca biệt và không rơi vào các điểm loại trf được quy định tại
N
khoản a,b,c khoản 1 Đ 30 Luật TTHC
Phải quy)t định vềvấn đề cụ thểtrong hoạt động quản lA hành chính
Tác động đ)n một hoặc một sô đối tượng cụ thê
N M
Có hiệu lực áp dụng một lần
Quyết định hành chính sau đây không thuộc thẩm quyền XXHC của TAND:
QĐHC thuộc phạm vi bí mật nha nước trong 3 lĩnh vực an ninh, quốc phòng, ngoại giao theo
quy định của pháp luật.
QĐHC mang tính nội bô _ của cơ quan, tô chức
M
Quy)t định của Tòa án trong việc áp dụng biện pháp xư ly hành chính, xư ly hành vi cản trơ
M N M N M
hoạt động tô tụng
N
Quyết định hành chính sau đây không thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của TAND:
QĐHC thuộc phạm vi bí mật nhà nước trong 3 lĩnh vực an ninh, quốc phòng, ngoại giao theo
quy định của pháp luật. Lưu A: Đối với các QĐHC thuộc phạm vi bí mật nhà nước trong 3 lĩnh
vực an ninh, quốc phòng, ngoại giao mà không nằm trong danh mục do pháp luật quy định thì
vẫn thuộc TQXXHC của TAND. Đối với QĐHC thuộc phạm vi bí mật trong cá lĩnh vực khác
như giáo dục, y t), văn hóa thì vẫn thuộc thẩm quyền XXHC của TAND n)u nó đáp ứng các đặc
điểm Luật quy định.
Quyết định hành chính sau đây không thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của TAND:
QĐHC mang tính nội bô _ của cơ quan, tô chức Khoản 6 Điều 3 Luật TTHC 2015 QĐHC,
M
HVHC là QĐ, HV chỉ đạo, điều hành việc triển khai thực hiện nhiệm vụ, kê hoạch công tác
N
quản ly , tô chức cán bô
N M
_, kinh phí, tài sản được giao; kiểm tra, thanh tra việc thực hiện nhiệm
vụ, công vụ, chính sách, pháp luật đối với cán bọ, công chức, viên chức, người lao động va
các
đơn vị thuọc thẩm quyền quản ly của cơ quan, tô chức
N M
Quyết định hành chính sau đây không thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của TAND:
Quy)t định của Tòa án trong việc áp dụng biện pháp xư ly hành chính, xư ly hành vi cản trơ
M N M N M
hoạt động tô tụng. Tòa án áp dụng 3 biện pháp xư ly hành chính đối với cá nhân vi phạm pháp
N M N
luật vê
an ninh, trật tự, an toàn x2hội mà không phải là tôi phạm là:
- Biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng
- Đưa vào cơ sơ giáo dục bắt buộc
M
- Đưa vào cơ sơ cai nghiện bắt buộc
M
Đối với văn bản có thê thức không phải là QĐ mà là thông báo, công văn, kết luận mà nội
dung là QĐHC cá biệt thi
L
cũng là đối tượng thuộc thẩm quyền XXHC của TAND
K)t luận vê
QĐHC
mặt hình thức: QĐHC phải được ban hành bằng văn bản
mặt chu thê ban hành: Phải do cơ quan hành chính nha
M M
nước; cơ quan, tô
M
chức được giao thực hiện quản ly hành chính nha
N
nước hoặc người có thẩm quyền
trong cơ quan, tô chức đo ban hành
M N
mặt nội dung: quy)t định hành chính phải mang tính ca biệt không rơi vào các
N
điểm loại trf được quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều 30
Hành vi hành chính (HVHC)
Khái niệm hành vi hành chính (Khoản 3 Điều 3 Luật TTHC)
Hành vi hành chính là hành vi của cơ quan hành chính nha
nước, người có thẩm quyền trong cơ
quan hành chính nha
nước, cơ quan, tô chức được giao thực hiện quản ly hành chính nha nước
M N
thực hiện hoặc không thực hiện nhiệm vụ, công vụ theo quy định của pháp luật
Đặc điểm của hành vi hành chính
mặt ch u thê thực hiện hành vi: Phải do cơ quan hành chính nha
M M M
nước, người có thẩm
quyền trong cơ quan hành chính nha
nước, cơ quan, tô chức được giao quyền thực hiện quản ly
M N
hành chính nha
nước thực hiện
hình thức thực hiện HV: Hành động hoặc không hành động
Về mặt tính chất: Phải thực hiện trong phạm vi nhiệm vụ, công vụ được giao và không rơi vào
các điểm loại trf được quy định tại điểm a,b,c khoản 1 Điều 30 Luật TTHC
Chủ thê thực hiện hành vi hành chính: phải là HV của những chủ thể sau:
M
Hình thức thực hiện hành vi hành chính
Hành động
Hành vi cưỡng ch) tháo dỡnhà của Chủ tịch UBND huyện K đối với nhà của anh B
Không hành động
Hành vi không chứng thực chứng minh nhân dân của Phòng tư pháp UBND huyện M đối với
yêu cầu của ông B
K)t luận :Đặc điểm của hành vi hành chính
mặt chu thê thực hiện hành vi: Phải do cơ quan hành chính nha
M M
nước, người có thẩm quyền
trong cơ quan hành chính nha nước, cơ quan, tô chức được giao quyền thực hiện quản ly hành
M N
chính nha nước thực hiện
hình thức thực hiện HV: Hành động hoặc không hành động
Về mặt tính chất: Phải thực hiện trong phạm vi nhiệm vụ, công vụ được giao và không rơi vào
các điểm loại trf được quy định tại điểm a,b,c khoản 1 Điều 30 Luật TTHC
Quyết định ky luật buộc thôi việc (QĐKLBTV)
Khái niệm QĐKLBTV (Khoản 5 Điều 3 Luật TTHC)
Quy)t định ky luật buộc thôi việc là quy)t định bằng văn bản của người đứng đầu cơ quan, tô
M M
chức đê áp dụng hình thức ky luật buộc thôi việc đối với công chức thuộc quyền quản ly .
M M N
Đặc điểm của QĐKLBTV
mặt hình thức: QĐKLBTV Phải bằng văn bản va
có thê thức phải là quy)t định
M
Về chủ thể khởi kiện : Chỉ có công chức giữchức vụ tư
Tổng cục trưởng va
tương đương trơ
M
xuống
Quy)t định giải quy)t khi)u nại vê quy)t định xư ly vụ việc cạnh tranh (QĐGQKN vê
M N
QĐXLVVCT), QĐGQKN trong hoạt động KTNN
Khái niệm QĐGQKN vê QĐXLVVCT
Quy)t định giải quy)t khi)u nại vê quy)t định xư ly vụ việc cạnh tranh thuộc đối tượng khởi
M N
kiện đê yêu cầu TA giải quy)t VAHC là quy)t định của Hội đồng cạnh tranh, của Bô
M
_ trưởng Bô_
công thương khi giải quy)t khi)u nại quy)t định xư ly vụ việc cạnh tranh theo quy định tại mục
M N
7 chương 5 của Luật cạnh tranh.
QĐGQKN vê
QĐXLVVCT
Quy)t định giải quy)t khi)u nại của Bô _ trưởng bô _ công thương đối với quy)t định xư ly vụ việc
M N
cạnh tranh của cục trưởng cục quản ly cạnh tranh liên quan đ)n hành vi cạnh tranh không lành
N
mạnh
QĐGQKN của Hội đồng cạnh tranh đối với quy)t định của Hội đồng xư ly vụ việc cạnh tranh
M N
khi xư ly vụ việc cạnh tranh liên quan đ)n hành vi hạn chê cạnh tranh
M N N
Quyết định giải quyết khiếu nại trong hoạt động kiểm toán nhà nước
Phải khi)u nại trước khi khởi kiện, chỉ thuộc thẩm quyền gq của TAND cấp huyện
Kiện việc cư tri không có tên; ghi sai họ, tên, ngày tháng năm sinh, nơi cư tru ; có tên ở hai tô
M N M
bầu cư
M
CZ tri không được kiện về tư cách ban kiểm phi)u, tư cách ứng cZviên đại biểu quốc hội, đại
biểu Hội đồng nhân.
Thủ tục giải quy)t nhanh gọn đặc biệt. Quy định tại chương XII của Luật TTHC (Điều 198- 202)
Danh sách cư tri bầu cư đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, trưng cầu A dân (Danh sách cư
M M M
tri)
Phải khi)u nại trước khi khởi kiện, chỉ thuộc thẩm quyền gq của TAND cấp huyện
Kiện việc cư tri không có tên; ghi sai họ, tên, ngày tháng năm sinh, nơi cư tru ; có tên ở hai tô
M N M
bầu cZ
CZ tri không được kiện về tư cách ban kiểm phi)u, tư cách ứng cZviên đại biểu quốc hội, đại
biểu Hội đồng nhân.
Thủ tục giải quy)t nhanh gọn đặc biệt. Quy định tại chương XII của Luật TTHC (Điều 198- 202)
Thẩm quyền theo loại việc (Điều 30 Luật TTHC )
Quy)t định hành chính Hành vi hành chính Quy)t định kv luật buộc thôi việc Quy)t
định giải quy)t khi)u nại về quy)t định xZlA vụ việc cạnh tranh, QĐGQKN trong KTNN
Danh sách cư tri
M
Thẩm quyền theo cấp Tòa án
- Thẩm quyền xét xư hành chính của TAND cấp huyện
M
Các khi)u kiện QĐHC, HVHC của cơ quan nha nước, người có thẩm quyền trong cơ quan
nha
nước tư
cấp huyện trơ xuống trư
M
khi)u kiện QĐHC, HVHC của UBND cấp huyện,
chu tịch UBND cấp huyện
M
- Thẩm quyền xét xư hành chính của TAND cấp tỉnh
M
Các khi)u kiện QĐHC, HVHC của cơ quan nha nước, người có thẩm quyền trong cơ quan
nha
nước tư
cấp tỉnh trơ lện
M
Thẩm quyền theo l2nh thô (Nguyên tắc thư nhất)
M N
Thẩm quyền theo l2nh thô (Nguyên tắc thư hai)
M N
Thẩm quyền theo lãnh thô Hai nguyên tắc xác định thẩm quyền theo lãnh thô nêu trên
không áp dụng cho 3 trường hợp sau
Trường hợp 1 • Đối với các khi)u kiện QĐHC, HVHC của CQNN, người có thẩm quyền trong
cơ quan NN ở trung ương mà người khởi kiện không có nơi cư tru , làm việc hoặc trụ sơ trên
N M
l2nh thô Việt Nam thi TAND cấp tỉnh có cùng phạm vi đia giới với trụ sơ của người bị kiện sẽ
M M
có thẩm quyền giải quy)t. (phần cuối của Khoản 1, Khoản 2 Điều 32 Luật TTHC)
Trường hợp 2
Đối với khi)u kiện QĐHC, HVHC của cơ quan đại diện của nước CHXHCNVN ở nước ngoài,
người có thẩm quyền trong cơ quan đo mà người khởi kiện không có nơi cư tru tại VN thi
N N
Tòa
án có thẩm quyền giải quy)t là TAND TP Hà Nội va
TAND Tp HCM (Khoản 5 Điều 32 Luật
TTHC)
Trường hợp 3
Đối với khi)u kiện quy)t định ky luật buộc thôi việc của người đứng đầu cơ quan, tô chức cấp
M M
tỉnh, bô,
_
ngành, trung ương mà người khởi kiện có nơi làm việc khi bị ky luật thi
M
thẩm quyền
giải quy)t thuộc vê Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi làm việc của người khởi kiện (Khoản 6 Điều
32 Luật TTHC)
Giải quy)t tranh chấp vê
thẩm quyền giữa TAND va
TAND (Khoản 7 Điều 34
Luật TTHC)
Do Chánh án TAND cấp tỉnh giải quy)t Tranh chấp vê
thẩm quyền giải quy)t
VAHC giữa các TA cấp huyện trong cùng một tỉnh, thành phô trực thuộc trung
N
ương
Do Chánh án TAND cấp cao giải quy)t Tranh chấp giữa các TAND cấp huyện
thuộc các tỉnh, thành phô trực thuộc TW khác nhau; tranh chấp giữa các TAND
N
cấp tỉnh thuộc phạm vi thẩm quyền theo l2nh thô của TAND cấp cao
M
Giải quy)t tranh chấp vê
thẩm quyền giữa TAND va
TAND (Khoản 7 Điều 34
Luật TTHC)
Do Chánh án TAND tối cao giải quy)t Tranh chấp giữa các TAND cấp huyện
thuộc các tỉnh, thành phô trực thuộc TW khác nhau, TAND cấp tỉnh thuộc thẩm
N
quyền giải quy)t theo l2nh thô của các TAND cấp cao khác nhau
M
| 1/9

Preview text:

Tố tụng Hành Chính
Quá trình hình thành va  phát triển của Luật TTHC
1945-1975 : Luật TTHC chưa ra đời, chưa có cơ ch) giải quy)t tranh chấp hành
chính kể cả khi)u nại hành chính
1975-trc 1/7/1996 : Luật TTHC chưa ra đời, đ2 có cơ ch)giải quy)t TC HC bằng khi)u nại hành chính
1/7/1996- nay : Đ2 có cơ ch)giải quy)t tranh chấp hành chính bằng Khởi kiện VAHC và cả khi)u nại
Nguyên tắc của ngành luật TTHC là những quan điểm, tư tưởng, nguyên lAmang
tính chỉ đạo, định hướng, chi phối việc xây dựng vàthực hiện pháp luật TTHC và
được quy định trong các văn bản pháp luật TTHC mà các chủthể tốtụng hành chính
phải tuân thủ khi tham gia TTHC
Nguyên tắc Hội thẩm nhân dân tham gia xét xư vụ án hành chính (Điều 12)
Cơ sơ pháp ly : Khoản 1 Điều 103 Hi)p pháp 2013; Điều 8 Luật TC TAND 2013 M N
Ý nghĩa: Bảo đảm dân chủtrong xét xZ VAHC Nội dung:
- Khi xét xư VAHC phải có sự tham gia của HTND; M
- HTND ngang quyền với thẩm phán
Nguyên tắc Hội thẩm nhân dân, Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
Cơ sơ pháp ly : Khoản 2 Điều 103 Hi)p pháp 2013; Điều 9 Luật TC TAND 2013 M N
Ý nghĩa: Bảo đảm độc lập , khách quan trong xét xư
Nội dung: Khi xét xư VAHC; HTND độc lập với nhau Tp, HTND chỉ tuân theo M pháp luật
Nguyên tắc bảo đảm tranh tụng trong xét xư / (Điều 18)
Cơ sơ pháp ly : Điều 9 Luật TC TAND 2013 M N
Ý nghĩa: Bảo đảm độc lập , khách quan, dân chu va M  chính xác trong xét xư Nội dung:
- Tòa án có trách nhiệm bảo đảm cho đương sự, người bảo vê _ quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự thực hiện quyền tranh tụng trong XXST, PT, GĐT, TT.
- Đương sự, người bảo vê _ quyền và lợi ích của đương sự có quyền thu thập, giao
nộp cung cấp tài liệu chứng cứ kể tf khi Tòa án thụ lA vụ án và có nghĩa vụ thông
báo cho nhau các tài liệu, chứng cứ đ2giao nộp, trình bày, đối đáp, phát biểu quan
điểm bảo vê _ quyền và lợi ích
Nguyên tắc kiểm sát việc tuân theo pháp luật / (Điều 25)
Cơ sở pháp lA: Điều 107 Hi)n pháp 2013; Điều 2 Luật TC VKSND 2013
Ý nghĩa: Bảo đảm khách quan, chính xác trong xét xư ; nâng cao tinh thần trách M
nhiệm của người ti)n hành tô tụng, cơ quan ti)n hành tô tụng N N
Nội dung: VKSND tham gia kiểm sát tf giai đoạn khởi kiện, thụ lA VA cho đ)n
khi k)t thúc giải quy)t vụ án và thi hành án.
Nguyên tắc Đối thoại trong tô / tụng hành chính / (Điều 20)
Cơ sở pháp lA: Điều 20 Luật TTHC 2015 Ý nghĩa:
- Đồi với đương sự, là cơ sở để họ hiểu nhau hơn, hiểu hơn về nội dung tranh chấp.
- Đối với Tòa án là cơ sở để TA giải quy)t tranh chấp nhanh vàthuận lợi hơn.
Nội dung: Tòa án có trách nhiệm ti)n hành đối thoại và tạo điều kiện để các đương
sự đối thoại với nhau vềgiải quy)t vụ án.
Nguyên tắc TA xét xư kịp thời, công bằng, công khai (Điều 16)
Cơ sơ pháp ly : Điều 16 Luật TTHC 2015 M N
Ý nghĩa: - Đảm bảo kịp thời quyền vàlợi ích của đương sự. Đảm bảo khách quan, minh bạch trong xét xư
Nội dung: Tòa án xét xZ kịp thời, công bằng Tòa án XX công khai, trf trường hợp
pháp luật có quy định khác
Khái niệm, A nghĩa của việc xác định thẩm quyền xét xư hành chính của Tòa án M nhân dân
Thẩm quyền xét xư hành chính của Tòa án nhân dân là phạm vi quyền của Tòa án M trong việc thụ ly va N
 giải quy)t vụ án hành chính
Ý nghĩa của việc xác định thẩm quyền xét xư hành chính của Tòa án nhân dân M
Đối với cá nhân, cơ quan, tô chức khởi kiện M
Đối với Tòa án nhân dân
Khái niệm quy)t định hành chính (Khoản 1 Điều 3 Luật TTHC)
Quy)t định hành chính là văn bản do cơ quan hành chính nha  nước, cơ quan, tô M
chức được giao thực hiện quản ly hành chính nha N
 nước ban hành hoặc người có
thẩm quyền trong cơ quan, tô chức đo ban hành quy)t định vê M N
 một vấn đê  cụ thê M
trong hoạt động quản ly hành chính được áp dụng một lần đối với một hoặc một N
sô đối tượng cụ thê . N M
Đặc điểm của quy)t định hành chính
Vê  mặt hình thức: QĐHC phải được ban hành bằng văn bản
Vê  mặt chu thê ban hành: QĐHC do cơ quan hành chính nha M M  nước; cơ quan, tô M
chức được giao thực hiện quản ly hành chính nha N
 nước hoặc người có thẩm quyền
trong cơ quan, tô chức đo ban hành M N
Vê  mặt nội dung: Quy)t định hành chính mang tính ca biệt và không rơi vào các N
điểm loại trf được quy định tại điểm a, b, c Khoản 1 Điều 30. 11/16/22
Hình thức của QĐHC = văn bản
QĐHC mang tính ca biệt và không rơi vào các điểm loại trf được quy định tại N
khoản a,b,c khoản 1 Đ 30 Luật TTHC
Phải quy)t định vềvấn đề cụ thểtrong hoạt động quản lA hành chính
Tác động đ)n một hoặc một sô đối tượng cụ thê N M
Có hiệu lực áp dụng một lần
Quyết định hành chính sau đây không thuộc thẩm quyền XXHC của TAND:
QĐHC thuộc phạm vi bí mật nha nước trong 3 lĩnh vực an ninh, quốc phòng, ngoại giao theo 
quy định của pháp luật.
QĐHC mang tính nội bô _ của cơ quan, tô chức M
Quy)t định của Tòa án trong việc áp dụng biện pháp xư ly hành chính, xư ly hành vi cản trơ M N M N M hoạt động tô tụng N
Quyết định hành chính sau đây không thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của TAND:
QĐHC thuộc phạm vi bí mật nhà nước trong 3 lĩnh vực an ninh, quốc phòng, ngoại giao theo
quy định của pháp luật. Lưu A: Đối với các QĐHC thuộc phạm vi bí mật nhà nước trong 3 lĩnh
vực an ninh, quốc phòng, ngoại giao mà không nằm trong danh mục do pháp luật quy định thì
vẫn thuộc TQXXHC của TAND. Đối với QĐHC thuộc phạm vi bí mật trong cá lĩnh vực khác
như giáo dục, y t), văn hóa thì vẫn thuộc thẩm quyền XXHC của TAND n)u nó đáp ứng các đặc điểm Luật quy định.
Quyết định hành chính sau đây không thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của TAND:
QĐHC mang tính nội bô _ của cơ quan, tô chức Khoản 6 Điều 3 Luật TTHC 2015 QĐHC, M
HVHC là QĐ, HV chỉ đạo, điều hành việc triển khai thực hiện nhiệm vụ, kê hoạch công tác N
quản ly , tô chức cán bô N M _
, kinh phí, tài sản được giao; kiểm tra, thanh tra việc thực hiện nhiệm
vụ, công vụ, chính sách, pháp luật đối với cán bọ, công chức, viên chức, người lao động va  các
đơn vị thuọc thẩm quyền quản ly của cơ quan, tô chức N M
Quyết định hành chính sau đây không thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của TAND:
Quy)t định của Tòa án trong việc áp dụng biện pháp xư ly hành chính, xư ly hành vi cản trơ M N M N M
hoạt động tô tụng. Tòa án áp dụng 3 biện pháp xư ly hành chính đối với cá nhân vi phạm pháp N M N
luật vê  an ninh, trật tự, an toàn x2hội mà không phải là tôi phạm là:
- Biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng
- Đưa vào cơ sơ giáo dục bắt buộc M
- Đưa vào cơ sơ cai nghiện bắt buộc M
Đối với văn bản có thê thức không phải là QĐ mà là thông báo, công văn, kết luận mà nội
dung là QĐHC cá biệt thi L cũng là đối tượng thuộc thẩm quyền XXHC của TAND K)t luận vê  QĐHC
Vê  mặt hình thức: QĐHC phải được ban hành bằng văn bản
Vê  mặt chu thê ban hành: Phải do cơ quan hành chính nha M M  nước; cơ quan, tô M
chức được giao thực hiện quản ly hành chính nha N
 nước hoặc người có thẩm quyền
trong cơ quan, tô chức đo ban hành M N
Vê  mặt nội dung: quy)t định hành chính phải mang tính ca biệt không rơi vào các N
điểm loại trf được quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều 30 Hành vi hành chính (HVHC)
Khái niệm hành vi hành chính (Khoản 3 Điều 3 Luật TTHC)
Hành vi hành chính là hành vi của cơ quan hành chính nha  nước, người có thẩm quyền trong cơ
quan hành chính nha  nước, cơ quan, tô chức được giao thực hiện quản ly hành chính nha nước M N 
thực hiện hoặc không thực hiện nhiệm vụ, công vụ theo quy định của pháp luật
Đặc điểm của hành vi hành chính
Vê  mặt ch u thê thực hiện hành vi: Phải do cơ quan hành chính nha M M M
 nước, người có thẩm
quyền trong cơ quan hành chính nha  nước, cơ quan, tô chức được giao quyền thực hiện quản ly M N
hành chính nha  nước thực hiện
Vê  hình thức thực hiện HV: Hành động hoặc không hành động
Về mặt tính chất: Phải thực hiện trong phạm vi nhiệm vụ, công vụ được giao và không rơi vào
các điểm loại trf được quy định tại điểm a,b,c khoản 1 Điều 30 Luật TTHC
Chủ thê thực hiện hành vi hành chính: phải là HV của những chủ thể sau: M
Hình thức thực hiện hành vi hành chính Hành động
Hành vi cưỡng ch) tháo dỡnhà của Chủ tịch UBND huyện K đối với nhà của anh B Không hành động
Hành vi không chứng thực chứng minh nhân dân của Phòng tư pháp UBND huyện M đối với yêu cầu của ông B
K)t luận :Đặc điểm của hành vi hành chính
Vê  mặt chu thê thực hiện hành vi: Phải do cơ quan hành chính nha M M
 nước, người có thẩm quyền
trong cơ quan hành chính nha nước, cơ quan, tô chức được giao quyền thực hiện quản ly hành  M N
chính nha nước thực hiện 
Vê  hình thức thực hiện HV: Hành động hoặc không hành động
Về mặt tính chất: Phải thực hiện trong phạm vi nhiệm vụ, công vụ được giao và không rơi vào
các điểm loại trf được quy định tại điểm a,b,c khoản 1 Điều 30 Luật TTHC
Quyết định ky luật buộc thôi việc (QĐKLBTV)
Khái niệm QĐKLBTV (Khoản 5 Điều 3 Luật TTHC)
Quy)t định ky luật buộc thôi việc là quy)t định bằng văn bản của người đứng đầu cơ quan, tô M M
chức đê áp dụng hình thức ky luật buộc thôi việc đối với công chức thuộc quyền quản ly . M M N Đặc điểm của QĐKLBTV
Vê  mặt hình thức: QĐKLBTV Phải bằng văn bản va  có thê thức phải là quy)t định M
Về chủ thể khởi kiện : Chỉ có công chức giữchức vụ tư
 Tổng cục trưởng va  tương đương trơ M xuống
Quy)t định giải quy)t khi)u nại vê quy)t định xư ly vụ việc cạnh tranh (QĐGQKN vê  M N 
QĐXLVVCT), QĐGQKN trong hoạt động KTNN
Khái niệm QĐGQKN vê QĐXLVVCT 
Quy)t định giải quy)t khi)u nại vê quy)t định xư ly vụ việc cạnh tranh thuộc đối tượng khởi  M N
kiện đê yêu cầu TA giải quy)t VAHC là quy)t định của Hội đồng cạnh tranh, của Bô M _ trưởng Bô _
công thương khi giải quy)t khi)u nại quy)t định xư ly vụ việc cạnh tranh theo quy định tại mục M N
7 chương 5 của Luật cạnh tranh. QĐGQKN vê  QĐXLVVCT
Quy)t định giải quy)t khi)u nại của Bô _ trưởng bô _ công thương đối với quy)t định xư ly vụ việc M N
cạnh tranh của cục trưởng cục quản ly cạnh tranh liên quan đ)n hành vi cạnh tranh không lành N mạnh
QĐGQKN của Hội đồng cạnh tranh đối với quy)t định của Hội đồng xư ly vụ việc cạnh tranh M N
khi xư ly vụ việc cạnh tranh liên quan đ)n hành vi hạn chê cạnh tranh M N N
Quyết định giải quyết khiếu nại trong hoạt động kiểm toán nhà nước
Phải khi)u nại trước khi khởi kiện, chỉ thuộc thẩm quyền gq của TAND cấp huyện
Kiện việc cư tri không có tên; ghi sai họ, tên, ngày tháng năm sinh, nơi cư tru ; có tên ở hai tô M N M bầu cư M
CZ tri không được kiện về tư cách ban kiểm phi)u, tư cách ứng cZviên đại biểu quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân.
Thủ tục giải quy)t nhanh gọn đặc biệt. Quy định tại chương XII của Luật TTHC (Điều 198- 202)
Danh sách cư tri bầu cư đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, trưng cầu A dân (Danh sách cư M M M tri)
Phải khi)u nại trước khi khởi kiện, chỉ thuộc thẩm quyền gq của TAND cấp huyện
Kiện việc cư tri không có tên; ghi sai họ, tên, ngày tháng năm sinh, nơi cư tru ; có tên ở hai tô M N M bầu cZ
CZ tri không được kiện về tư cách ban kiểm phi)u, tư cách ứng cZviên đại biểu quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân.
Thủ tục giải quy)t nhanh gọn đặc biệt. Quy định tại chương XII của Luật TTHC (Điều 198- 202)
Thẩm quyền theo loại việc (Điều 30 Luật TTHC )
Quy)t định hành chính Hành vi hành chính Quy)t định kv luật buộc thôi việc Quy)t
định giải quy)t khi)u nại về quy)t định xZlA vụ việc cạnh tranh, QĐGQKN trong KTNN Danh sách cư tri M
Thẩm quyền theo cấp Tòa án -
Thẩm quyền xét xư hành chính của TAND cấp huyện M
Các khi)u kiện QĐHC, HVHC của cơ quan nha nước, người có thẩm quyền trong cơ quan 
nha  nước tư  cấp huyện trơ xuống trư M
 khi)u kiện QĐHC, HVHC của UBND cấp huyện, chu tịch UBND cấp huyện M -
Thẩm quyền xét xư hành chính của TAND cấp tỉnh M
Các khi)u kiện QĐHC, HVHC của cơ quan nha nước, người có thẩm quyền trong cơ quan 
nha  nước tư  cấp tỉnh trơ lện M
Thẩm quyền theo l2nh thô (Nguyên tắc thư nhất) M N
Thẩm quyền theo l2nh thô (Nguyên tắc thư hai) M N
Thẩm quyền theo lãnh thô Hai nguyên tắc xác định thẩm quyền theo lãnh thô nêu trên
không áp dụng cho 3 trường hợp sau
Trường hợp 1 • Đối với các khi)u kiện QĐHC, HVHC của CQNN, người có thẩm quyền trong
cơ quan NN ở trung ương mà người khởi kiện không có nơi cư tru , làm việc hoặc trụ sơ trên N M
l2nh thô Việt Nam thi TAND cấp tỉnh có cùng phạm vi đia giới với trụ sơ của người bị kiện sẽ M  M
có thẩm quyền giải quy)t. (phần cuối của Khoản 1, Khoản 2 Điều 32 Luật TTHC) Trường hợp 2
Đối với khi)u kiện QĐHC, HVHC của cơ quan đại diện của nước CHXHCNVN ở nước ngoài,
người có thẩm quyền trong cơ quan đo mà người khởi kiện không có nơi cư tru tại VN thi N N  Tòa
án có thẩm quyền giải quy)t là TAND TP Hà Nội va  TAND Tp HCM (Khoản 5 Điều 32 Luật TTHC) Trường hợp 3
Đối với khi)u kiện quy)t định ky luật buộc thôi việc của người đứng đầu cơ quan, tô chức cấp M M
tỉnh, bô, _ ngành, trung ương mà người khởi kiện có nơi làm việc khi bị ky luật thi M  thẩm quyền
giải quy)t thuộc vê Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi làm việc của người khởi kiện (Khoản 6 Điều  32 Luật TTHC)
Giải quy)t tranh chấp vê  thẩm quyền giữa TAND va TAND (Khoản 7 Điều 34 Luật TTHC)
Do Chánh án TAND cấp tỉnh giải quy)t Tranh chấp vê  thẩm quyền giải quy)t
VAHC giữa các TA cấp huyện trong cùng một tỉnh, thành phô trực thuộc trung N ương
Do Chánh án TAND cấp cao giải quy)t Tranh chấp giữa các TAND cấp huyện
thuộc các tỉnh, thành phô trực thuộc TW khác nhau; tranh chấp giữa các TAND N
cấp tỉnh thuộc phạm vi thẩm quyền theo l2nh thô của TAND cấp cao M
Giải quy)t tranh chấp vê  thẩm quyền giữa TAND va  TAND (Khoản 7 Điều 34 Luật TTHC)
Do Chánh án TAND tối cao giải quy)t Tranh chấp giữa các TAND cấp huyện
thuộc các tỉnh, thành phô trực thuộc TW khác nhau, TAND cấp tỉnh thuộc thẩm N
quyền giải quy)t theo l2nh thô của các TAND cấp cao khác nhau M