Khái quát về nguồn gốc của triết học - Triết học Mac - Lenin | Đại học Văn Lang

Khái quát về nguồn gốc của triết học - Triết học Mac - Lenin | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

I. NGUN GC CA TRIT HC
- NHN THC
Khi nhn thc ca con người đt đn mt trnh đ nht đnh kh năng duy tr u
tư!ng, kh#i qu#t cao
- X HI
Trit h&c ra đời t th'c ti(n cuc s*ng, t s' ph#t tri,n x. hi – s' xut hi/n ca t0ng l2p
lao đng tr3 4c
II. THI GIAN: VO KHONG TK8-TK6 TCN  N Đ, TRUNG QUC, HY L#P:
- M7i nơi hi,u v: trit h&c ; m7i m<u s=c riêng, đ?c trưng riêng
- CA đi -> Trung đi -> Cn đi -> Hi/n đi -> Hu hi/n đi
- NhEng du n:
Trit h&c PhHc hưng đ. t#c đng mnh mI đn nhn thc ca con người
M; ra trang m2i cho lch sJ ph#t tri,n sau n<y
Cân đi -> Hi/n đi : Trit h&c M#c – Lênin
Bư2c ngo?c trong lch sJ: đ. giNp con người nhn thc đNng đăn shoiw v: vai trP
trit h&c, m; ra nhn thc m2i v: x. hi v< lch sJ lo<i người
- Đi,m chung v: trit h&c ; c#c qu*c gia: Mang t3nh tr3 tu/, uyên thâm thông th#i. NhEng
người nghiên cu v: trit h&c đ:u l< nhEng nhEng người uyên thâm, uyên b#c, hi,u bit
v: nhi:u môn h&c, nhi:u lUnh v'c, đ:u l< nhEng nh< khoa h&c
V3 dH: Pytago v a l< nh< trit h&c v a l< nh< to#n h&c ; Hy Lp
- Thời kW kh#m ph# th gi2i ; nhi:u g4c đ kh#c nhau, đXng thời, kh#i qu#t nhEng vn đ:
+ Thalet c[ng l< nh< to#n h&c, khi nghiên cu th gi2i, đnh l\ to#n h&c, c[ng hi,u nư2c
rt quan tr&ng v2i con người -> Kt lun: NguXn g*c to th gi2i, Nư2c l< bn nguyên
ca th gi2i
+ Aristolte “B 4c b#ch khoa to<n thư ca thời cA đi”: M&i lUnh v'c đ:u tinh thông
- Thời hi/n đi: TH&c thuc v: đời s*ng, \ thc x. hi, kh#m ph# h/ th*ng trong t3nh
ch`nh th,, bn cht, không nghiên cu v: chi tit, cH th,; gii th3ch tt c m&i s' vt hi/n
tư!ng qu# trnh v< quan h/ ca th gi2i v2i mHc đ3ch tm ra nhEng quy lu)t ph- bi0n
nh2t chi ph*i, quy đnh v< quyt đnh s' vn đng th gi2i, con người v< duy; TH&c
mang t3nh h/ th*ng, logic v< tr u tư!ng v: th gi2i -> rNt ra bn cht; l< h3t nhân c6a
th0 gi9i quan.
Trit h&c v2i trit l\ (hcp hơn, quan ni/m chung v: nhân sinh, x. hi, kh# rời rc,kh;c
không c4 h/ th*ng)
- Đ*i tư!ng ca trit h&c: thay đAi theo t ng thời đi
+ CA đi: Trit h&c t' nhiên: bao h<m tt c nhEng đnh nghUa v: đời s*ng, v: tr'c gi#c,
KHTN ph#t tri,n rt mnh mI, c4 nhEng bư2c tin m2i; phân công lao đng; cung cp
tư;ng cho c#c nh< trit h&c (đXng thời l< nh< khoa h&c)
+ Trung cA: Trit h&c kinh vi/n tp trung v<o ni:m tin tôn gi#o (ch yu l< Kito gi#o),
phHng vH cho nh< thờ, KHTN không ph#t tri,n v XH b chi ph*i b;i tư;ng tôn gi#o, b
chm đ=m trong 1000 năm Trung cA
+ Thời k PhHc hưng (TK XV-XVI): Ảnh hư;ng rt l2n, m&i th b b t=c. Trit h&c t#ch khji
th0n h&c, c#c khoa h&c cH th, v< ph#t tri,n th<nh mt môn khoa h&c riêng -> Không cPn
l< khoa h&c ; thời cA đi, c4 đ*i tư!ng rk r<ng. Phong tr<o khôi phHc gi# tr thời cA đi đ.
to ra v: to#n h&c, thiên văn, văn h&c, ngh/ thut,… c4 nhn thc m2i v: trit h&c. Tm
thy nguXn năng lư!ng m2i, c4 nhEng th<nh t'u c4 cơ s; nhưng vẫn kh#i qu#t.
+ Th kn XVII XVIII: duy b cng nh=c m#y m4c. CHo NGHqA DUY VuT SIÊU HxNH.
D'a v<o n:n tng khoa h&c t' nhiên đ, th'c nghi/m.
+ NhEng năm 40 đ0u TK XIX: Trit h&c Duy tâm ca Hegel (đ4ng vai trP l2n trong vi/c
hnh th<nh trit h&c M#c Lenin) hnh th<nh phzp bi/n chng, nhưng th gi2i quan ca
ông l< th, gi2i quan duy tâm, nên d{ c4 gii th3ch v: c#c vn đ: nhưng không ho<n to<n
qu# mc -> b b t=c
Trit h&c ra đời d'a v<o nhEng ti:n đ::
Đi:u ki/n Kinh t - X. hi:
X. hi sn ch nghUa (n=m đư!c phương thc sn xut, lôi kzo giai cp sn):
Sn xut bằng m#y m4c -> Năng sut lao đng cao (năng l'c sn xut mnh so v2i
c#c x. hi ; giai đon trư2c), thay đAi to<n b x. hi -> Khẳng đnh v th.
Nhưng sau đ4 m*i quan h/ Tư sn >< Vô sn: t mâu thuẫn l!i 3ch kinh t -> mâu
thuẫn giai cp x. hi.
Giai cp sn: do đời s*ng c{ng c'c -> đng lên đu tranh, bi,u tnh, đnh
công (v: m?t kinh t) nhưng đ:u đi đn tht bi -> đu tranh v: m?t ch3nh tr, đPi
quy:n l!i v: m?t đa v x. hi -> ĐÒI HỎI HỆ THỐNG LÝ LUuN ĐỂ SOI ĐƯỜNG
Th<nh t'u khoa h&c t' nhiên ra đời cung cp nhEng kh#i qu#t m2i:
o Thuyt t b<o
o Thuyt tin h4a
o Đnh lut bo to<n v< chuy,n h4a năng lư!ng
tư;ng tin b (Ti:n đ: l\ lun): Trên cơ s; ca nhEng ti:n nhân, nghiên cu trit
h&c
Nhân t* ch quan.
L MT BƯỚC NGOẶT
+ M#c v< Ăng ghen thay đAi hư2ng đi t duy tâm chuy,n sang duy vt -> Gii th3ch v<
gii quyt c#c vn đ: ; thời gian đ4.
- Trit h&c l< ht nhân l\ lun ca th gi2i quan:
+ TG quan l< quan ni/m ca con người v: th gi2i, m7i người đ:u c4 mt th gi2i quan
cho riêng mnh, kh#c nhau v2i t ng th h/, t ng giai đon lch sJ. L< nhân t* đnh hư2ng
trong qu# trnh s*ng ca con người
| 1/2

Preview text:

I. NGUN GC CA TRIT HC - NHN THC
Khi nhn thc ca con người đt đn mt trnh đ nht đnh – kh năng tư duy tr u tư!ng, kh#i qu#t cao - X HI
Trit h&c ra đời t th'c ti(n cuc s*ng, t s' ph#t tri,n x. hi – s' xut hi/n ca t0ng l2p lao đng tr3 4c
II. THI GIAN: VO KHONG TK8-TK6 TCN  N Đ, TRUNG QUC, HY L#P:
- M7i nơi hi,u v: trit h&c ; m7i m- CA đi -> Trung đi -> Cn đi -> Hi/n đi -> Hu hi/n đi - NhEng du n:
Trit h&c PhHc hưng đ. t#c đng mnh mI đn nhn thc ca con người
M; ra trang m2i cho lch sJ ph#t tri,n sau nCân đi -> Hi/n đi : Trit h&c M#c – Lênin
Bư2c ngo?c trong lch sJ: đ. giNp con người nhn thc đNng đăn shoiw v: vai trP
trit h&c, m; ra nhn thc m2i v: x. hi v< lch sJ lo- Đi,m chung v: trit h&c ; c#c qu*c gia: Mang t3nh tr3 tu/, uyên thâm thông th#i. NhEng
người nghiên cu v: trit h&c đ:u l< nhEng nhEng người uyên thâm, uyên b#c, hi,u bit
v: nhi:u môn h&c, nhi:u lUnh v'c, đ:u l< nhEng nh< khoa h&c
V3 dH: Pytago v a l< nh< trit h&c v a l< nh< to#n h&c ; Hy Lp
- Thời kW kh#m ph# th gi2i ; nhi:u g4c đ kh#c nhau, đXng thời, kh#i qu#t nhEng vn đ:
+ Thalet c[ng l< nh< to#n h&c, khi nghiên cu th gi2i, đnh l\ to#n h&c, c[ng hi,u nư2c
rt quan tr&ng v2i con người -> Kt lun: NguXn g*c to th gi2i, Nư2c l< bn nguyên ca th gi2i
+ Aristolte “B 4c b#ch khoa to- Thời hi/n đi: TH&c thuc v: đời s*ng, \ thc x. hi, kh#m ph# h/ th*ng trong t3nh
ch`nh th,, bn cht, không nghiên cu v: chi tit, cH th,; gii th3ch tt c m&i s' vt hi/n
tư!ng qu# trnh v< quan h/ ca th gi2i v2i mHc đ3ch tm ra nhEng quy lu)t ph- bi0n
nh2t
chi ph*i, quy đnh v< quyt đnh s' vn đng th gi2i, con người v< tư duy; TH&c
mang t3nh h/ th*ng, logic v< tr u tư!ng v: th gi2i -> rNt ra bn cht; l< h3t nhân c6a th0 gi9i quan. Trit h&c k
h;c v2i trit l\ (hcp hơn, quan ni/m chung v: nhân sinh, x. hi, kh# rời rc, không c4 h/ th*ng)
- Đ*i tư!ng ca trit h&c: thay đAi theo t ng thời đi
+ CA đi: Trit h&c t' nhiên: bao hKHTN ph#t tri,n rt mnh mI, c4 nhEng bư2c tin m2i; phân công lao đng; cung cp tư
tư;ng cho c#c nh< trit h&c (đXng thời l< nh< khoa h&c)
+ Trung cA: Trit h&c kinh vi/n tp trung vphHng vH cho nh< thờ, KHTN không ph#t tri,n v XH b chi ph*i b;i tư tư;ng tôn gi#o, b
chm đ=m trong 1000 năm Trung cA
+ Thời k PhHc hưng (TK XV-XVI): Ảnh hư;ng rt l2n, m&i th b b t=c. Trit h&c t#ch khji
th0n h&c, c#c khoa h&c cH th, v< ph#t tri,n th Không cPn
l< khoa h&c ; thời cA đi, c4 đ*i tư!ng rk rto ra v: to#n h&c, thiên văn, văn h&c, ngh/ thut,… c4 nhn thc m2i v: trit h&c. Tm
thy nguXn năng lư!ng m2i, c4 nhEng th+ Th kn XVII – XVIII: Tư duy b cng nh=c m#y m4c. CHo NGHqA DUY VuT SIÊU HxNH.
D'a v+ NhEng năm 40 đ0u TK XIX: Trit h&c Duy tâm ca Hegel (đ4ng vai trP l2n trong vi/c
hnh thông l< th, gi2i quan duy tâm, nên d{ c4 gii th3ch v: c#c vn đ: nhưng không hoqu# mc -> b b t=c
Trit h&c ra đời d'a v
Đi:u ki/n Kinh t - X. hi:
X. hi tư sn ch nghUa (n=m đư!c phương thc sn xut, lôi kzo giai cp vô sn):
Sn xut bằng m#y m4c -> Năng sut lao đng cao (năng l'c sn xut mnh so v2i
c#c x. hi ; giai đon trư2c), thay đAi to Khẳng đnh v th.
Nhưng sau đ4 m*i quan h/ Tư sn >< Vô sn: t mâu thuẫn l!i 3ch kinh t -> mâu thuẫn giai cp x. hi.
Giai cp vô sn: do đời s*ng c{ng c'c -> đng lên đu tranh, bi,u tnh, đnh
công (v: m?t kinh t) nhưng đ:u đi đn tht bi -> đu tranh v: m?t ch3nh tr, đPi
quy:n l!i v: m?t đa v x. hi -> ĐÒI HỎI HỆ THỐNG LÝ LUuN ĐỂ SOI ĐƯỜNG  Tho Thuyt t bo Thuyt tin h4a o Đnh lut bo to
Tư tư;ng tin b (Ti:n đ: l\ lun): Trên cơ s; ca nhEng ti:n nhân, nghiên cu trit h&c  Nhân t* ch quan.
L MT BƯỚC NGOẶT
+ M#c v< Ăng ghen thay đAi hư2ng đi t duy tâm chuy,n sang duy vt -> Gii th3ch v<
gii quyt c#c vn đ: ; thời gian đ4.
- Trit h&c l< ht nhân l\ lun ca th gi2i quan:
+ TG quan l< quan ni/m ca con người v: th gi2i, m7i người đ:u c4 mt th gi2i quan
cho riêng mnh, kh#c nhau v2i t ng th h/, t ng giai đon lch sJ. L< nhân t* đnh hư2ng
trong qu# trnh s*ng ca con người