Khái quát về quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn lập trình phần mềm có nghĩa là? | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Khái quát về quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn lập trình phần mềm có nghĩa là? | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Question1
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn lập trình phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
b. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
c. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
d. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
Question2
Đặc tả hệ thống mô tả?
Chọn một phương án trả lời.
a. Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống
b. Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ.
c. Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống.
d. Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính.
Question3
Trong quá trình phát triển phần mềm, hoạt động thiết kế phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
b. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
c. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
d. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
Question4
Tính khả thi của phần mềm dựa vào các yếu tố sau?
Chọn một phương án trả lời.
a. Kỹ năng và năng lực của nhà phát triển.
b. Công nghệ, tiền bạc, thời gian và tài nguyên.
c. Nghiệp vụ và tiếp thị.
d. Phạm vi, ràng buộc và thị trường.
Question5
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Những mô tả về qui trình mà hệ thống được yêu cầu xử lý.
b. Bảo mật.
c. Các chi tiết về dữ liệu mà được tổ chức trong hệ thống.
d. Các báo cáo kết xuất
Question6
Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Gửi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không
b. Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống.
c. Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu
d. Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu.
Question7
Ai là người viết tài liệu SRS?
Chọn một phương án trả lời.
a. Lập trình viên.
b. Người quản lý dự án.
c. Phân tích viên.
d. Khách hàng.
Question8
Kỹ sư phần mềm không cần?
Chọn một phương án trả lời.
a. Kinh nghiệm quản lý dự án phần mềm.
b. Kiến thức về phân tích thiết kế hệ thống.
c. Kiến thức về cơ sở dữ liệu.
d. Lập trình thành thạo bằng một ngôn ngữ lập trình.
Question9
Đặc tả yêu cầu phần mềm dành cho?
Chọn một phương án trả lời.
a. Người quản lý dự án phần mềm.
b. Người lập trình và người kiểm thử.
c. Khách hàng và người phát triển phần mềm.
d. Người thiết kế phần mềm.
Question10
Yêu cầu có thể chia ra thành các loại nào sau đây?
Chọn một phương án trả lời.
a. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu miền ứng dụng.
b. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu nghiệp vụ.
c. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu hệ thống.
d. Chức năng, phi chức năng.
Question11
Mối quan tâm chính của công nghệ phần mềm là gì?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm có thể dùng lại.
b. Sản xuất phần mềm.
c. Sản xuất phần cứng.
d. Cấu hình mạng.
Question12
Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?
Chọn một phương án trả lời.
a. Yêu cầu chức năng.
b. Mục tiêu thực hiện.
c. Hướng dẫn sử dụng.
d. Yêu cầu phi chức năng.
Question13
Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử (prototype) là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một phương pháp thích hợp được sử dụng khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng.
b. Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng.
c. Một mô hình rất rủi ro, khó đưa ra được một sản phẩm tốt
d. Phương pháp tốt nhất được sử dụng trong các dự án có nhiều thành viên.
Question14
Trong yêu cầu phi chức năng, phát biểu "Yêu cầu về hệ thống được phát triển như tốc độ, bộ nhớ, độ tin
cậy, tính di chuyển được, tính dùng lại được ,.." là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Các yêu cầu về sản phẩm.
b. Các yêu cầu ngoại lai.
c. Yêu cầu về quá trình phát triển phần mềm.
d. Yêu cầu về phương pháp thiết kế và lập trình.
Question15
Phần mềm quản lý sinh viên http://sv.dut.udn.vn/ của Trường Đại học Bách khoa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm thời gian thực (Real time software).
b. Phần mềm hệ thống (System software).
c. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software).
d. Phần mềm nghiệp vụ (Business software).
Question16
Làm rõ yêu cầu (Eliciting requirements) là
Chọn một phương án trả lời.
a. Xem các yêu cầu có ở tình trạng không rõ ràng?
b. Giao tiếp với khách hàng và người sử dụng để xác định các yêu cầu của họ.
c. Các yêu cầu được ghi nhận lại theo nhiều hình thức.
d. Các yêu cầu được tổng hợp lại theo nhiều hình thức.
Question17
“Xác định yêu cầu phi chức năng", nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Đặc tả trừu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.
b. Đặc tả trừu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp
c. Đặc tả các yêu cầu của người dùng.
d. Đặc tả trừu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.
Question18
CASE là từ viết tắt của?
Chọn một phương án trả lời.
a. Control Aided Software Engineering
b. Cost Aided Software Engineering.
c. Computer Aided Software Engineering.
d. Computer Analyzing Software Engineering
Question19
Trong phát triển phần mềm, yếu tố nào quan trọng nhất?
Chọn một phương án trả lời.
a. Quy trình.
b. Thời gian thực hiện.
c. Con người.
d. Sản phẩm.
Question20
Theo thống kê từ những thách thức đối với công nghệ phần mềm thì lỗi nhiều nhất là do?
Chọn một phương án trả lời.
a. Kiểm thử.
b. Kiểm tra và bảo trì.
c. Thiết kế.
d. Phân tích yêu cầu.
Question21
Hai (02) hình thức dùng mô tả yêu cầu là:?
Chọn một phương án trả lời.
a. Yêu cầu cụ thể và yêu cầu trừu tượng.
b. Yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng.
c. Yêu cầu chủ động và yêu cầu thụ động.
d. Yêu cầu người dùng và yêu cầu hệ thống.
Question22
Trong lược đồ use case sau, phát biểu nào là sai?
Chọn một phương án trả lời.
a. “Thống kê doanh thu chiến dịch theo quý” là use case cơ bản.
b. “Quản lý chiến dịch” là use case cơ bản.
c. “Tìm kiếm chiến dịch theo tháng” là use case mở rộng được mở rộng từ use case "Tìm kiếm
chiến dịch".
d. “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case mở rộng được mở rộng từ use case "In tóm tắt
chiến dịch".
Question23
Phân tích yêu cầu bao gồm 3 hoạt động theo đúng thứ tự ?
Chọn một phương án trả lời.
a. Làm rõ yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, xem xét yêu cầu.
b. Xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu.
c. Làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu.
d. Làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu.
Question24
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu phi chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Hệ thống phải có khả năng lưu trữ ban đầu là 500MB dữ liệu, mỗi năm tăng lên 100MB.
b. Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào chi tiết các khách hàng.
c. Hệ thống phải nhập được danh sách sản phẩm từ tập tin Excel.
d. Hệ thống phải phát sinh ra một báo cáo về tất cả các chiến dịch quảng cáo cho một khách
hàng cụ thể.
Question25
Trong quá trình phát triển phần mềm, hoạt động đặc tả phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
b. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
c. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
d. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
Question26
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào các chi tiết của các chiến dịch quảng
cáo
b. Các người sử dụng của hệ thống sẽ gây ra ít lỗi hơn 50% so với hệ thống hiện tại
c. Hàng tháng, báo cáo phải nộp lên giám đốc trước ngày 5 của tháng sau đó
d. Hệ thống phải có khả năng trả lời tất cả các truy vấn trong 5 giây
Question27
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thiết kế?
Chọn một phương án trả lời.
a. Mô hình thiết kế cung cấp chi tiết về kiến trúc (architecture), Giao diện (interfaces) và thành
phần (component) cần thiết để cài đặt phần mềm.
b. Thiết kế phải được đánh giá chất lượng khi nó đang được tạo không phải khi nó có vấn đề.
c. Thiết kế phải chỉ ra được hê thống thực thi như thế nào, các yêu cầu được hiên thực hóa ra
sao.
d. Thiết kế không là code, code không là thiết kế.
Question28
Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, … xử lý tính toán để cho ra các dự
báo thời tiết là 1 ví dụ của loại phần mềm?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm thời gian thực (Real time software).
b. Phần mềm hệ thống (System software).
c. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software).
d. Phần mềm nghiệp vụ (Business software).
Question29
Giải thích nào sau đây là giải thích phù hợp nhất với mô hình thác nước "WaterFall Model"?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một hệ thống thực nghiệm đang khai thác được khởi tạo và việc kiểm tra đặc tả, đánh giá yêu
cầu người dùng đã được làm ở giai đoạn trước
b. Mỗi ứng dụng sẽ được chia thành các phần nhỏ (sub-unit), sau đó, mỗi đơn vị sẽ được thiết
kế và lập trình 1 cách tuần tự, cái nọ sau cái kia
c. Việc phát triển hệ thống sẽ được làm theo thứ tự tiến trình, không kết quả của công việc nào
được gửi ngược lên tiến trình ở mức trước
d. Thời gian phát triển được rút ngắn lại bởi sự tham gia của người dùng, bởi các nhà phát triển,
bởi một số các kỹ sư và bởi việc áp dụng có hiệu quả các công cụ.
Question30
Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm được áp dụng khi nào?
Chọn một phương án trả lời.
a. Khi yêu cầu được xác định rõ
b. Khi sử dụng một mô hình mạng nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại
c. Khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi.
d. Khi dự án có những nhóm phát triển lớn
Question31
Mô tả nào sau đây là phù hợp nhất của mô hình chế thử "Prototyping Model"?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm được phân thành 2 loại: loại các đặc tả yêu cầu đã được cố định không cần thay
đổi và loại các đặc tả cần thay đổi. Sau đó loại phần mềm mà đặc tả yêu cầu cần thay đổi thì quá trình
phát triển, xem xét lại và thay đổi sẽ được tiến hành lặp.
b. Công việc được thực hiện theo trình tự: lập kế hoạch cơ bản, thiết kế ngoài, thiết kế trong,
thiết kế chương trình, lâp trình, kiểm thử. Do đó, với kỹ thuật này, viễn cảnh của công việc như một hệ
thống đầy đủ nhận được làm cho việc xác định lịch trình và
c. Một sản phẩm thực nghiệm được tạo ra trong 1 giai đoạn trước của phát triển hệ thống, cho
phép loại bỏ những nhập nhằng và hiểu khác nhau giữa người dùng và tổ chức phát triển hệ thống.
d. Một ứng dụng lớn sẽ được phân thành các phần nhỏ (sub unit) có tính độc lập cao. Sau đó,
mỗi phần nhỏ được thiết kế, lập trình và kiểm thử lặp đi lặp lại.
Question32
Kết quả của giai đoạn thu thập yêu cầu là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Lược đồ ngữ cảnh
b. Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm.
c. Lược đồ Use case và các được đồ khác.
d. Bảng ước tính chi phí dự án
Question33
Thiết kế hướng đến sự thay đổi quan trọng, vì?
Chọn một phương án trả lời.
a. kiểm thử cần phải dựa trên thiết kế.
b. có thể lập trình bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.
c. thiết kế đòi hỏi sự sáng tạo.
d. sự thay đổi là tính chất đặc trưng của phần mềm.
Question34
Trong quá trình phát triển phần mềm, các hoạt động nào quan trọng nhất?
Chọn một phương án trả lời.
a. Hoạt động thiết kế và lập trình.
b. Hoạt động kiểm thử và bảo hành.
c. Hoạt động đặc tả và thiết kế.
d. Hoạt động lập trình.
Question35
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau?
Chọn một phương án trả lời.
a. Lịch biểu và các mốc sự kiện.
b. Những giả định và những ràng buộc.
c. Ngân sách và phí tổn.
d. Những đối tượng và những hoạt động.
Question36
Mỗi mệnh đề sau đây mô tả công việc cho một tiến trình phát triển hệ thống. Hãy chỉ ra trình tự phát
triển đúng: a) Các bài toán thực tế được khảo sát, phân tích, sau đó các yêu cầu cho hệ thống đích được
xác định b) Các chức năng được yêu cầu cho phát triển hệ thống được phân chia thành các chương trình
tạo cho luồng tiến trình được rõ hơn. c) Các thủ tục xử lý chi tiết được thiết kế, mã hoá và hiệu chỉnh d)
Kiểm thử được tiến hành e) Thiết kế cấu trúc của mỗi chương trình được làm dựa vào tài liệu của giai
đoạn thiết kế trong. f) Dựa vào đặc tả, các chức năng cần thiết cho 1 hệ thống được xác định
Chọn một phương án trả lời.
a. a - f - e - c - b - d
b. a - f - b - e - c - d
c. a - f - e - b - c – d
d. a - f - b- c - e – d
Question37
Tài liệu nào sau đây sẽ được tạo ra trong pha thiết kế hệ thống?
Chọn một phương án trả lời.
a. Kế hoạch kiểm thử
b. Thiết kế chi tiết
c. Lập kế hoạch
d. Mã lệnh
Question38
Mô tả nào sau đây là phù hợp nhất của mô hình bản mẫu "Prototyping Model"?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một sản phẩm thực nghiệm được tạo ra trong 1 giai đoạn trước của phát triển hệ thống, cho
phép loại bỏ những nhập nhằng và hiểu khác nhau giữa người dùng và tổ chức phát triển hệ thống.
b. Phần mềm được phân thành 2 loại: loại các đặc tả yêu cầu đã được cố định không cần thay
đổi và loại các đặc tả cần thay đổi. Sau đó loại phần mềm mà đặc tả yêu cầu cần thay đổi thì quá trình
phát triển, xem xét lại và thay đổi sẽ được tiến hành lặp.
c. Công việc được thực hiện theo trình tự: lập kế hoạch cơ bản, thiết kế ngoài, thiết kế trong,
thiết kế chương trình, lâp trình, kiểm thử. Do đó, với kỹ thuật này, viễn cảnh của công việc như một hệ
thống đầy đủ nhận được làm cho việc xác định lịch trình và
d. Một ứng dụng lớn sẽ được phân thành các phần nhỏ (sub unit) có tính độc lập cao. Sau đó,
mỗi phần nhỏ được thiết kế, lập trình và kiểm thử lặp đi lặp lại.
Question39
Phát biểu nào là hợp lý nhất khi nói về mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một hướng hợp lý khi những yêu cầu được xác định rõ
b. Hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn
c. Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một chương trình thực thi
d. Một mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữa
Question40
"Xác định yêu cầu chức năng", nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Đặc tả các yêu cầu của người dùng.
b. Đặc tả trừu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.
c. Đặc tả trừu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.
d. Đặc tả trừu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp.
Question41
Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Sơ đồ Use case.
b. Tài liệu SRS.
c. Sơ đồ DFD.
d. Sơ đồ ERD.
Question42
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn bảo trì phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
b. Thay đổi và phát triển hệ thống đã được xây dựng.
c. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
d. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
Question43
Mô hình gia tăng (Incremental Model) khác mô hình xoắn ốc (Spiral Model) như thế nào?
Chọn một phương án trả lời.
a. Tiến độ có thể đo lường được cho mô hình gia tăng.
b. Người dùng có thể sớm nhìn thấy hệ thống trong Incremental Model.
c. Tất cả phương án đều đúng
d. Các yêu cầu thay đổi có thể được giải quyết trong Incremental Model.
Question44
Thẩm định là công việc chỉ được thực hiện sau?
Chọn một phương án trả lời.
a. Các giai đoạn phát triển phần mềm như: đặc tả, thiết kế, lập trình.
b. Giai đoạn thiết kế và lập trình.
c. Tất cả các giai đoạn phát triển phần mềm như: đặc tả, thiết kế, lập trình.
d. Giai đoạn đặc tả.
Question45
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Công nghệ phần mềm thuộc ngành khoa học máy tính.
b. Công nghệ phần mềm có liên quan với việc phát triển và cung cấp các phần mềm hữu ích.
c. Khoa học máy tính thuộc ngành công nghệ phần mềm.
d. Công nghệ phần mềm là một phần của ngành kỹ thuật hệ thống (System Engineering).
Question46
Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm?
Chọn một phương án trả lời.
a. Lập kế hoạch và lịch biểu
b. Đặc tả và xem xét
c. Định giá và tổng hợp
d. Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề
Question47
Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?
Chọn một phương án trả lời.
a. Đặc tả bằng sơ đồ.
b. Đặc tả cấu trúc dữ liệu.
c. Đặc tả chức năng.
d. Đặc tả đối tượng.
Question48
“Hệ thống phần mềm phải tuân thủ các ràng buộc về: thời gian, tốc độ xử lý.” thuộc loại yêu cầu gì?
Chọn một phương án trả lời.
a. Hệ thống phần cứng
b. Phi chức năng
c. Chức năng
d. Chức năng và phi chức năng
Question49
SRS là viết tắt của?
Chọn một phương án trả lời.
a. Studying Requirement Specification.
b. Solve Requirement Specification.
c. Software Requirement Specification.
d. System Requirement Specification.
Question50
Yêu cầu nào là yêu cầu chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Yêu cầu chỉnh lại ngày giờ hệ thống mỗi khi làm việc.
b. Cảnh báo ngày hệ thống bị sai.
c. Thực hiện thao tác thêm, xem, xóa, sửa dữ liệu bảng danh mục.
d. Cảnh báo người dùng khi dung lượng trống trên đĩa còn 20%.
| 1/15

Preview text:

Question1
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn lập trình phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
b. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
c. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
d. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra. Question2
Đặc tả hệ thống mô tả?
Chọn một phương án trả lời.
a. Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống
b. Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ.
c. Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống.
d. Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính. Question3
Trong quá trình phát triển phần mềm, hoạt động thiết kế phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
b. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
c. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
d. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề. Question4
Tính khả thi của phần mềm dựa vào các yếu tố sau?
Chọn một phương án trả lời.
a. Kỹ năng và năng lực của nhà phát triển.
b. Công nghệ, tiền bạc, thời gian và tài nguyên.
c. Nghiệp vụ và tiếp thị.
d. Phạm vi, ràng buộc và thị trường. Question5
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Những mô tả về qui trình mà hệ thống được yêu cầu xử lý. b. Bảo mật.
c. Các chi tiết về dữ liệu mà được tổ chức trong hệ thống. d. Các báo cáo kết xuất Question6
Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Gửi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không
b. Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống.
c. Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu
d. Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu. Question7
Ai là người viết tài liệu SRS?
Chọn một phương án trả lời. a. Lập trình viên.
b. Người quản lý dự án. c. Phân tích viên. d. Khách hàng. Question8
Kỹ sư phần mềm không cần?
Chọn một phương án trả lời.
a. Kinh nghiệm quản lý dự án phần mềm.
b. Kiến thức về phân tích thiết kế hệ thống.
c. Kiến thức về cơ sở dữ liệu.
d. Lập trình thành thạo bằng một ngôn ngữ lập trình. Question9
Đặc tả yêu cầu phần mềm dành cho?
Chọn một phương án trả lời.
a. Người quản lý dự án phần mềm.
b. Người lập trình và người kiểm thử.
c. Khách hàng và người phát triển phần mềm.
d. Người thiết kế phần mềm. Question10
Yêu cầu có thể chia ra thành các loại nào sau đây?
Chọn một phương án trả lời.
a. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu miền ứng dụng.
b. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu nghiệp vụ.
c. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu hệ thống.
d. Chức năng, phi chức năng. Question11
Mối quan tâm chính của công nghệ phần mềm là gì?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm có thể dùng lại. b. Sản xuất phần mềm. c. Sản xuất phần cứng. d. Cấu hình mạng. Question12
Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?
Chọn một phương án trả lời. a. Yêu cầu chức năng. b. Mục tiêu thực hiện. c. Hướng dẫn sử dụng.
d. Yêu cầu phi chức năng. Question13
Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử (prototype) là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một phương pháp thích hợp được sử dụng khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng.
b. Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng.
c. Một mô hình rất rủi ro, khó đưa ra được một sản phẩm tốt
d. Phương pháp tốt nhất được sử dụng trong các dự án có nhiều thành viên. Question14
Trong yêu cầu phi chức năng, phát biểu "Yêu cầu về hệ thống được phát triển như tốc độ, bộ nhớ, độ tin
cậy, tính di chuyển được, tính dùng lại được ,.." là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Các yêu cầu về sản phẩm.
b. Các yêu cầu ngoại lai.
c. Yêu cầu về quá trình phát triển phần mềm.
d. Yêu cầu về phương pháp thiết kế và lập trình. Question15
Phần mềm quản lý sinh viên http://sv.dut.udn.vn/ của Trường Đại học Bách khoa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm thời gian thực (Real time software).
b. Phần mềm hệ thống (System software).
c. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software).
d. Phần mềm nghiệp vụ (Business software). Question16
Làm rõ yêu cầu (Eliciting requirements) là
Chọn một phương án trả lời.
a. Xem các yêu cầu có ở tình trạng không rõ ràng?
b. Giao tiếp với khách hàng và người sử dụng để xác định các yêu cầu của họ.
c. Các yêu cầu được ghi nhận lại theo nhiều hình thức.
d. Các yêu cầu được tổng hợp lại theo nhiều hình thức. Question17
“Xác định yêu cầu phi chức năng", nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Đặc tả trừu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.
b. Đặc tả trừu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp
c. Đặc tả các yêu cầu của người dùng.
d. Đặc tả trừu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo. Question18
CASE là từ viết tắt của?
Chọn một phương án trả lời.
a. Control Aided Software Engineering
b. Cost Aided Software Engineering.
c. Computer Aided Software Engineering.
d. Computer Analyzing Software Engineering Question19
Trong phát triển phần mềm, yếu tố nào quan trọng nhất?
Chọn một phương án trả lời. a. Quy trình. b. Thời gian thực hiện. c. Con người. d. Sản phẩm. Question20
Theo thống kê từ những thách thức đối với công nghệ phần mềm thì lỗi nhiều nhất là do?
Chọn một phương án trả lời. a. Kiểm thử. b. Kiểm tra và bảo trì. c. Thiết kế. d. Phân tích yêu cầu. Question21
Hai (02) hình thức dùng mô tả yêu cầu là:?
Chọn một phương án trả lời.
a. Yêu cầu cụ thể và yêu cầu trừu tượng.
b. Yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng.
c. Yêu cầu chủ động và yêu cầu thụ động.
d. Yêu cầu người dùng và yêu cầu hệ thống. Question22
Trong lược đồ use case sau, phát biểu nào là sai?
Chọn một phương án trả lời.
a. “Thống kê doanh thu chiến dịch theo quý” là use case cơ bản.
b. “Quản lý chiến dịch” là use case cơ bản.
c. “Tìm kiếm chiến dịch theo tháng” là use case mở rộng được mở rộng từ use case "Tìm kiếm chiến dịch".
d. “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case mở rộng được mở rộng từ use case "In tóm tắt chiến dịch". Question23
Phân tích yêu cầu bao gồm 3 hoạt động theo đúng thứ tự ?
Chọn một phương án trả lời.
a. Làm rõ yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, xem xét yêu cầu.
b. Xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu.
c. Làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu.
d. Làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu. Question24
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu phi chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Hệ thống phải có khả năng lưu trữ ban đầu là 500MB dữ liệu, mỗi năm tăng lên 100MB.
b. Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào chi tiết các khách hàng.
c. Hệ thống phải nhập được danh sách sản phẩm từ tập tin Excel.
d. Hệ thống phải phát sinh ra một báo cáo về tất cả các chiến dịch quảng cáo cho một khách hàng cụ thể. Question25
Trong quá trình phát triển phần mềm, hoạt động đặc tả phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
b. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
c. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
d. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế. Question26
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào các chi tiết của các chiến dịch quảng cáo
b. Các người sử dụng của hệ thống sẽ gây ra ít lỗi hơn 50% so với hệ thống hiện tại
c. Hàng tháng, báo cáo phải nộp lên giám đốc trước ngày 5 của tháng sau đó
d. Hệ thống phải có khả năng trả lời tất cả các truy vấn trong 5 giây Question27
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thiết kế?
Chọn một phương án trả lời.
a. Mô hình thiết kế cung cấp chi tiết về kiến trúc (architecture), Giao diện (interfaces) và thành
phần (component) cần thiết để cài đặt phần mềm.
b. Thiết kế phải được đánh giá chất lượng khi nó đang được tạo không phải khi nó có vấn đề.
c. Thiết kế phải chỉ ra được hê thống thực thi như thế nào, các yêu cầu được hiên thực hóa ra  sao.
d. Thiết kế không là code, code không là thiết kế. Question28
Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, … xử lý tính toán để cho ra các dự
báo thời tiết là 1 ví dụ của loại phần mềm?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm thời gian thực (Real time software).
b. Phần mềm hệ thống (System software).
c. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software).
d. Phần mềm nghiệp vụ (Business software). Question29
Giải thích nào sau đây là giải thích phù hợp nhất với mô hình thác nước "WaterFall Model"?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một hệ thống thực nghiệm đang khai thác được khởi tạo và việc kiểm tra đặc tả, đánh giá yêu
cầu người dùng đã được làm ở giai đoạn trước
b. Mỗi ứng dụng sẽ được chia thành các phần nhỏ (sub-unit), sau đó, mỗi đơn vị sẽ được thiết
kế và lập trình 1 cách tuần tự, cái nọ sau cái kia
c. Việc phát triển hệ thống sẽ được làm theo thứ tự tiến trình, không kết quả của công việc nào
được gửi ngược lên tiến trình ở mức trước
d. Thời gian phát triển được rút ngắn lại bởi sự tham gia của người dùng, bởi các nhà phát triển,
bởi một số các kỹ sư và bởi việc áp dụng có hiệu quả các công cụ. Question30
Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm được áp dụng khi nào?
Chọn một phương án trả lời.
a. Khi yêu cầu được xác định rõ
b. Khi sử dụng một mô hình mạng nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại
c. Khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi.
d. Khi dự án có những nhóm phát triển lớn Question31
Mô tả nào sau đây là phù hợp nhất của mô hình chế thử "Prototyping Model"?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm được phân thành 2 loại: loại các đặc tả yêu cầu đã được cố định không cần thay
đổi và loại các đặc tả cần thay đổi. Sau đó loại phần mềm mà đặc tả yêu cầu cần thay đổi thì quá trình
phát triển, xem xét lại và thay đổi sẽ được tiến hành lặp.
b. Công việc được thực hiện theo trình tự: lập kế hoạch cơ bản, thiết kế ngoài, thiết kế trong,
thiết kế chương trình, lâp trình, kiểm thử. Do đó, với kỹ thuật này, viễn cảnh của công việc như một hệ
thống đầy đủ nhận được làm cho việc xác định lịch trình và
c. Một sản phẩm thực nghiệm được tạo ra trong 1 giai đoạn trước của phát triển hệ thống, cho
phép loại bỏ những nhập nhằng và hiểu khác nhau giữa người dùng và tổ chức phát triển hệ thống.
d. Một ứng dụng lớn sẽ được phân thành các phần nhỏ (sub unit) có tính độc lập cao. Sau đó,
mỗi phần nhỏ được thiết kế, lập trình và kiểm thử lặp đi lặp lại. Question32
Kết quả của giai đoạn thu thập yêu cầu là?
Chọn một phương án trả lời. a. Lược đồ ngữ cảnh
b. Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm.
c. Lược đồ Use case và các được đồ khác.
d. Bảng ước tính chi phí dự án Question33
Thiết kế hướng đến sự thay đổi quan trọng, vì?
Chọn một phương án trả lời.
a. kiểm thử cần phải dựa trên thiết kế.
b. có thể lập trình bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.
c. thiết kế đòi hỏi sự sáng tạo.
d. sự thay đổi là tính chất đặc trưng của phần mềm. Question34
Trong quá trình phát triển phần mềm, các hoạt động nào quan trọng nhất?
Chọn một phương án trả lời.
a. Hoạt động thiết kế và lập trình.
b. Hoạt động kiểm thử và bảo hành.
c. Hoạt động đặc tả và thiết kế.
d. Hoạt động lập trình. Question35
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau?
Chọn một phương án trả lời.
a. Lịch biểu và các mốc sự kiện.
b. Những giả định và những ràng buộc. c. Ngân sách và phí tổn.
d. Những đối tượng và những hoạt động. Question36
Mỗi mệnh đề sau đây mô tả công việc cho một tiến trình phát triển hệ thống. Hãy chỉ ra trình tự phát
triển đúng: a) Các bài toán thực tế được khảo sát, phân tích, sau đó các yêu cầu cho hệ thống đích được
xác định b) Các chức năng được yêu cầu cho phát triển hệ thống được phân chia thành các chương trình
tạo cho luồng tiến trình được rõ hơn. c) Các thủ tục xử lý chi tiết được thiết kế, mã hoá và hiệu chỉnh d)
Kiểm thử được tiến hành e) Thiết kế cấu trúc của mỗi chương trình được làm dựa vào tài liệu của giai
đoạn thiết kế trong. f) Dựa vào đặc tả, các chức năng cần thiết cho 1 hệ thống được xác định
Chọn một phương án trả lời. a. a - f - e - c - b - d b. a - f - b - e - c - d c. a - f - e - b - c – d d. a - f - b- c - e – d Question37
Tài liệu nào sau đây sẽ được tạo ra trong pha thiết kế hệ thống?
Chọn một phương án trả lời. a. Kế hoạch kiểm thử b. Thiết kế chi tiết c. Lập kế hoạch d. Mã lệnh Question38
Mô tả nào sau đây là phù hợp nhất của mô hình bản mẫu "Prototyping Model"?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một sản phẩm thực nghiệm được tạo ra trong 1 giai đoạn trước của phát triển hệ thống, cho
phép loại bỏ những nhập nhằng và hiểu khác nhau giữa người dùng và tổ chức phát triển hệ thống.
b. Phần mềm được phân thành 2 loại: loại các đặc tả yêu cầu đã được cố định không cần thay
đổi và loại các đặc tả cần thay đổi. Sau đó loại phần mềm mà đặc tả yêu cầu cần thay đổi thì quá trình
phát triển, xem xét lại và thay đổi sẽ được tiến hành lặp.
c. Công việc được thực hiện theo trình tự: lập kế hoạch cơ bản, thiết kế ngoài, thiết kế trong,
thiết kế chương trình, lâp trình, kiểm thử. Do đó, với kỹ thuật này, viễn cảnh của công việc như một hệ
thống đầy đủ nhận được làm cho việc xác định lịch trình và
d. Một ứng dụng lớn sẽ được phân thành các phần nhỏ (sub unit) có tính độc lập cao. Sau đó,
mỗi phần nhỏ được thiết kế, lập trình và kiểm thử lặp đi lặp lại. Question39
Phát biểu nào là hợp lý nhất khi nói về mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một hướng hợp lý khi những yêu cầu được xác định rõ
b. Hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn
c. Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một chương trình thực thi
d. Một mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữa Question40
"Xác định yêu cầu chức năng", nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Đặc tả các yêu cầu của người dùng.
b. Đặc tả trừu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.
c. Đặc tả trừu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.
d. Đặc tả trừu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp. Question41
Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là?
Chọn một phương án trả lời. a. Sơ đồ Use case. b. Tài liệu SRS. c. Sơ đồ DFD. d. Sơ đồ ERD. Question42
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn bảo trì phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
b. Thay đổi và phát triển hệ thống đã được xây dựng.
c. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
d. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế. Question43
Mô hình gia tăng (Incremental Model) khác mô hình xoắn ốc (Spiral Model) như thế nào?
Chọn một phương án trả lời.
a. Tiến độ có thể đo lường được cho mô hình gia tăng.
b. Người dùng có thể sớm nhìn thấy hệ thống trong Incremental Model.
c. Tất cả phương án đều đúng
d. Các yêu cầu thay đổi có thể được giải quyết trong Incremental Model. Question44
Thẩm định là công việc chỉ được thực hiện sau?
Chọn một phương án trả lời.
a. Các giai đoạn phát triển phần mềm như: đặc tả, thiết kế, lập trình.
b. Giai đoạn thiết kế và lập trình.
c. Tất cả các giai đoạn phát triển phần mềm như: đặc tả, thiết kế, lập trình. d. Giai đoạn đặc tả. Question45
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Công nghệ phần mềm thuộc ngành khoa học máy tính.
b. Công nghệ phần mềm có liên quan với việc phát triển và cung cấp các phần mềm hữu ích.
c. Khoa học máy tính thuộc ngành công nghệ phần mềm.
d. Công nghệ phần mềm là một phần của ngành kỹ thuật hệ thống (System Engineering). Question46
Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm?
Chọn một phương án trả lời.
a. Lập kế hoạch và lịch biểu b. Đặc tả và xem xét
c. Định giá và tổng hợp
d. Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề Question47
Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?
Chọn một phương án trả lời.
a. Đặc tả bằng sơ đồ.
b. Đặc tả cấu trúc dữ liệu. c. Đặc tả chức năng.
d. Đặc tả đối tượng. Question48
“Hệ thống phần mềm phải tuân thủ các ràng buộc về: thời gian, tốc độ xử lý.” thuộc loại yêu cầu gì?
Chọn một phương án trả lời. a. Hệ thống phần cứng b. Phi chức năng c. Chức năng
d. Chức năng và phi chức năng Question49 SRS là viết tắt của?
Chọn một phương án trả lời.
a. Studying Requirement Specification.
b. Solve Requirement Specification.
c. Software Requirement Specification.
d. System Requirement Specification. Question50
Yêu cầu nào là yêu cầu chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Yêu cầu chỉnh lại ngày giờ hệ thống mỗi khi làm việc.
b. Cảnh báo ngày hệ thống bị sai.
c. Thực hiện thao tác thêm, xem, xóa, sửa dữ liệu bảng danh mục.
d. Cảnh báo người dùng khi dung lượng trống trên đĩa còn 20%.