Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan – Nguyễn Thanh Tùng Toán 12

Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan – Nguyễn Thanh Tùng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
1
CHUYÊN Đ
KHO SÁT HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Mc Lc
Đề mc Trang
A. KHO SÁT VÀ V Đ THM S……………………………………….
B. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN………………………………………………
Bài toán 1: Các bài toán liên quan tới phương trình tiếp tuyến…………………………………….. 2
Bài toán 1.1………………………………………………………………………………………….. 2
Bài toán 1.2………………………………………………………………………………………….. 10
Bài toán 2: Các bài toán liên quan ti cc tr………………………………………………………… 15
Bài toán 2.1………………………………………………………………………………………….. 15
Bài toán 2.2………………………………………………………………………………………….. 19
Bài toán 2.3………………………………………………………………………………………….. 26
Bài toán 3: Bài toán giao đim………………………………………………………………………… 28
i toán 3.1………………………………………………………………………………………….. 28
i toán 3.2………………………………………………………………………………………….. 41
i toán 3.3………………………………………………………………………………………….. 44
Bài toán 4: Bài toán tìm điểm…………………………………………………………………………. 49
Bài toán 5: Các bài toán v tính đơn điệu ca m s……………………………………………….. 52
Bài toán 5.1………………………………………………………………………………………….. 52
Bài toán 5.2………………………………………………………………………………………….. 53
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
2
CHUYÊN ĐỀ 1: KHO SÁT HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
A. KHO SÁT VÀ V Đ THM S
B. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Bài toán 1: Các bài toán liên quan tới phương trình tiếp tuyến
Cơ sởthuyết:
* Cho hàm s
( )
y f x
đ th (C), phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim
0 0 0
( , ) ( )
M x y C
là :
0 0 0
'( )( )
y f x x x y
(*) (
0
M
gi là tiếp điểm).
* Hai đồ th hàm s
( )
y f x
( )
y g x
tiếp xúc vi nhau khi và ch khi h phương trình sau có nghim :
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
(2*)
Nghim ca (2*) là hoành độ tiếp đim của hai đồ th.
Nhn xét : Vi kiến thức cơ bản trên, giúp ta gii quyết hai lp câu hi liên quan ti vic viết phương trình
tiếp tuyến (ti điểm và đi qua điểm). C th :
+) Vi câu hi ti điểm, để viết được phương trình (*) ta cn 3 yếu t
0 0
,
x y
0
'( )
f x
. ng với điu này s
3 cách ra đ : cho biết
0
x
, cho biết
0
y
hoc cho biết
0
'( )
f x
dưới các cách phát biểu khác nhau, điều này s
được diễn đạt thông qua Bài toán 1.1.
+) Vi câu hi đi qua điểm s được phát biu qua Bài toán 1.2 .
Bài toán 1.1
Ni dung bài toán :
Cho hàm s
( )
y f x
có đ th là
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
:
1. Tại điểm có hoành độ là
a
. 2. Tại điểm có tung độ là
b
.
3. Có h s góc là
k
. 4. Song song với đường thng
y ax b
.
5. Vuông góc với đưng thng
y ax b
. 6. To vi trc hoành (
Ox
) mt góc bng
.
7. Ct các trc
,
Ox Oy
lần lượt tại hai điểm
,
A B
sao cho
OB kOA
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
3
Cách gii chung:
Gi
0 0 0
( ; )
M x y
là tiếp đim ca tiếp tuyến cn lập. Khi đó phương trình tiếp tuyến ti
0 0 0
( ; )
M x y
dng:
0 0 0
'( )( )
y f x x x y
(*)
1. Vi
0
0
0
'( ) '( )
( )
f x f a
x a
y f a
, thay vào (*) ta được phương trình cn lp.
2. Vi
0 0
( )
y b f x b
(2) . Gii phương trình (2) tìm
0
x
suy ra
0
'( )
f x
. Sau đó thay các thông số tìm
được vào (*) ta được phương trình cn lp.
3. Tiếp tuyến có h sc
k
, suy ra
0
'( )
f x k
(3). Gii phương trình (3) tìm
0
x
và suy ra
0
y
. Sau đó thay vào
(*) ta được phương trình cn lp.
4. Tiếp tuyến song song với đường thng
y ax b
, suy ra
0
'( )
f x a
(4).
Giải phương trình (4) tìm được
0
x
suy ra
0
y
. Sau đó thay vào (*) ta đưc phương trình (kim tra li tính
song song) và kết lun.
5. Tiếp tuyến vng góc với đường thng
y ax b
, suy ra
0
1
'( )f x
a
(5).
Giải phương trình (5) tìm được
0
x
và suy ra
0
y
. Sau đó thay vào (*) ta được phương trình cn lp.
6. Tiếp tuyến to vi trc hoành mt góc
, suy ra
0
'( ) tan
f x
(6).
Giải phương trình (6) tìm được
0
x
và suy ra
0
y
. Sau đó thay vào (*) ta được phương trình cn lp.
7. Tiếp tuyến ct trc
,
Ox Oy
ln lượt ti
,
A B
sao cho
OB kOA
, khi đó gi
là góc to bi
tiếp tuyến và trc hoành ta có: tan
OB
k
OA
Suy ra
0
'( ) tan
f x k
(7)
Giải phương trình (7) tìm được
0
x
và suy ra
0
y
.
Sau đó thay vào (*) ta được phương trình cn lp.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
4
Nhn xét:
*) Ngoài cách phát biểu tường minh như ý 1, 2 ta có th gp nhng câu hỏi tương tự như sau:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại giao đim ca
( )
C
vi trc hoành (với đường thng
y ax b
, vi đường cong
( )
y g x
…).
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm tho mãn điều kiện cho trước.
*) Các ý 3, 4, 5, 6, 7 thc cht là d kin cho biết
0
'( )
f x
nhưng được phát biểu dưới nhiu cách diễn đạt
khác nhau.
Ví d 1. Cho hàm s
3 2
( ) 6 9 1
y f x x x x
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
:
1. Tại điểm có hoành độ bng
2
. 2. Tại đim tung đ bng
15
.
3. Tại giao đim ca đồ th
( )
C
với đường thng
4 1
y x
.
4. Ti điểm hoành đ
0
x
, biết
0
''( ) 0
f x
chng minh rng tiếp tuyến khi đó tiếp tuyến ca
( )
C
h s góc nh nht.
Gii: Ta
2
' '( ) 3 12 9
y f x x x
. Gi
0 0 0
( ; )
M x y
là tiếp đim ca tiếp tuyến cn lp.
1. Vi
0
0
'(2) 3
2
(2) 3
f
x
y f
, suy ra phương trình tiếp tuyến cn lp:
3( 2) 3
y x
hay
3 9
y x
2. Vi
3 2
0 0 0 0
15 6 9 1 15
y x x x
3 2
0 0 0
6 9 16 0
x x x
2
0 0 0 0
( 1)( 7 16) 0 1 '( 1) 24
x x x x f
Vy phương trình tiếp tuyến cn lp là:
24 9
y x
3. Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
C
với đường thng
4 1
y x
là:
3 2 2
0 1
6 9 1 4 1 ( 6 5) 0 1 5
5 21
x y
x x x x x x x x y
x y
+) Vi
0
(0;1) '(0) 9
M f
, suy ra phương trình tiếp tuyến:
9 1
y x
+) Vi
0
(1;5) '(1) 0
M f
, suy ra phương trình tiếp tuyến:
5
y
+) Vi
0
(5;21) '(5) 24
M f
, suy ra phương trình tiếp tuyến:
24 99
y x
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
5
4. Ta có
'' ''( ) 6 12
y f x x
, khi đó
0 0 0
''( ) 0 6 12 0 2
f x x x
0
'(2) 3
(2) 3
f
y f
Suy ra phương trình tiếp tuyến cn lp:
3 9
y x
H s góc tiếp tuyến của đồ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
x
bng :
2 2
'( ) '( ) 3 12 9 3( 2) 3 3
y x f x x x x
, x
, suy ra
min
'( ) 3
y x
khi
0
2
x x
Vy tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm hoành độ
0
x
tha mãn
0
''( ) 0
f x
h s góc nh nhất (đpcm).
Ví d 2. Cho hàm s
4 2
6
y x x
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
:
1. Có h s góc là
6
. 2. Song song với đường thng
3 2 2 0
x y
.
3. Vuông góc với đưng thng
1
3
6
y x
. 4. To vi trc hoành (
Ox
) mt góc bng
, biết
9
tan
16
5. Ct các trc
,
Ox Oy
lần lượt tại hai điểm
,
A B
sao cho
36
OB OA
.
Gii:
Ta có
3
' 4 2
y x x
. Gi
0 0 0
( ; )
M x y
là tiếp đim ca tiếp tuyến cn lp.
1. Tiếp tuyến có h s góc là
6
, suy ra:
3
0 0 0
'( ) 6 4 2 6
y x x x
2
0 0 0 0 0
( 1)(2 2 3) 0 1 ( 1) 4
x x x x y y
Vy phương trình tiếp tuyến cn lp là:
6 10
y x
.
2. Đường thng
3 2 2 0
x y
được viết li thành:
3
1
2
y x
Khi đó tiếp tuyến song song với đường thng
3
1
2
y x
, suy ra:
0
3
'( )
2
y x
3 3
0 0 0 0
3
4 2 8 4 3 0
2
x x x x
2
0 0 0 0 0
1 1 91
(2 1)(4 2 3) 0
2 2 16
x x x x y y
Tiếp tuyến cn lp là:
3 1 91
2 2 16
y x
hay
3 103
2 16
y x (tha mãn điu kin song song).
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
6
3. Do tiếp tuyến vng góc với đường thng
1
3
6
y x
, suy ra:
0
'( ) 6
y x
3 3
0 0 0 0
4 2 6 2 3 0
x x x x
2
0 0 0 0 0
( 1)(2 2 3) 0 1 (1) 4
x x x x y y
Khi đó phương trình tiếp tuyến:
6( 1) 4
y x
hay
6 10
y x
.
4. Do tiếp tuyến to vi trc hoành (
Ox
) mt góc bng
, nên suy ra:
0
9
'( ) tan
16
y x
+) Vi
3 3
0 0 0 0 0
9 9 9
'( ) 4 2 4 2 0
16 16 16
y x x x x x
0 0
1 1 1503
4 4 256
x y y
Tiếp tuyến cn lp :
9 1 1503
16 4 256
y x
hay
9 1539
16 256
y x
+) Vi
3 3
0 0 0 0 0
9 9 9
'( ) 4 2 4 2 0
16 16 16
y x x x x x
0 0
1 1 1503
4 4 256
x y y
Tiếp tuyến cn lp :
9 1 1503
16 4 256
y x
hay
9 1539
16 256
y x
5. Gi
là góc to bi tiếp tuyến cn lp và trục hoành, khi đó tiếp tuyến ct các trc
,
Ox Oy
ln lượt ti hai
điểm
,
A B
, ta được:
0
36
tan 36 '( ) tan 36
OB OA
y x
OA OA
+) Vi
3 3
0 0 0 0 0
'( ) 36 4 2 36 4 2 36 0
y x x x x x
0 0
2 (2) 14
x y y
Tiếp tuyến cn lp :
36( 2) 14
y x
hay
36 58
y x
+) Vi
3 3
0 0 0 0 0
'( ) 36 4 2 36 4 2 36 0
y x x x x x
0 0
2 ( 2) 14
x y y
Tiếp tuyến cn lp :
36( 2) 14
y x
hay
36 58
y x
.
Ví d 3. Cho hàm s
2
(3 1)
m x m m
y
x m
có đồ th
( )
m
C
m
là tham s .
1. Vi
1
m
, viết phương trình tiếp tuyến ca
1
( )
C
song song vi đưng thng
4 16
y x
.
2. Tìm
m
để tiếp tuyến ca
( )
m
C
tại giao đim của đồ th
( )
m
C
vi trc hoành song song với đường thng
: 1
d y x
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
7
Gii:
1. Vi
1
m
ta có
1
4
( ) :
1
x
C y
x
, suy ra
2
4
'
( 1)
y
x
Gi
0 0 0
( ; )
M x y
là tiếp điểm ca tiếp tuyến cn lập. Khi đó tiếp tuyến ti
0 0 0
( ; )
M x y
song song với đường
thng
4 16
y x
nên suy ra:
0 0
2
0 0
2
0 0
0
0 0
4
'( ) 4 4 ( 1) 1
2 8
( 1)
x y
y x x
x yx
+) Vi
0
(0;0)
M , phương trình tiếp tuyến:
4
y x
(tha mãn)
+) Vi
0
( 2;8)
M , phương trình tiếp tuyến:
4 16
y x
(loi).
Vậy phương trình tiếp tuyến cn lp là
4
y x
.
2. Ta có:
2
2
4
'
( )
m
y
x m
( )
m
C
ct trc hoành tại đim
2
;0
3 1
m m
M
m
. Do tiếp tuyến ca
( )
m
C
ti
M
song
song với đường thng
: 1
d y x
nên:
2
2
3 1
' 1 1
3 1 2
m m m
y
m m
1
m
hoc
1
5
m
.
+) Vi
1 ( 1;0)
m M
, phương trình tiếp tuyến là:
1
y x
(loi).
+) Vi
1 3
;0
5 5
m M
, phương trình tiếp tuyến là:
3
5
y x
(tha mãn)
Vy
1
5
m
là giá tr cn tìm.
Nhn xét: Như vậy qua Ví d 3 ta nhn thy, khi gp dng câu hi viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm
s
( )
y f x
song song vi đường thng
y ax b
, vic s dng d kin
0
'( )
f x a
ch là điều kin cần nhưng
chưa đủ . Do đó sau khi gii ra kết qu ta cần có bước kim tra lại điều kin song song.
Ví d 4. Cho hàm s
1
x
y
x
có đồ th
( )
C
và gc ta đ
O
.
1. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
, biết tiếp tuyến đó cắt trc hoành, trc tung ln lượt tại hai đim phân
bit
,
A B
và tam giác
OAB
cân .
2. m ta độ đim
M
thuc (C), biết tiếp tuyến ca (C) ti
M
ct hai trc
Ox
,
Oy
lần lưt ti
,
A B
sao cho
tam giác
OAB
có din tích bng
1
8
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
8
Gii: Ta có
2
1
'
( 1)
y
x
1. Gi
0 0 0
( ; )
M x y
là tiếp đim ca tiếp tuyến cn lp.
Do tam giác
OAB
cân và vuông ti
O
nên
OA OB
, suy ra:
0
'( ) 1
y x
0 0
2
0
1
'( ) 0, 1
( 1)
y x x
x
0
0
2
0
0
0
1
'( ) 1 1
2
( 1)
x
y x
xx
+) Vi
0 0
0 (0) 0
x y y
(loi do
0
(0;0)
M O
)
+) Vi
0 0
2 ( 2) 2
x y y
, suy ra phương trình tiếp tuyến:
1.( 2) 2
y x
hay
4
y x
(tha mãn).
Vy tiếp tuyến cn lp :
4
y x
.
2.
( )
M C
nên ;
1
m
M m
m
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
là:
2
2 2 2
1 1
( )
( 1) 1 ( 1) ( 1)
m m
y x m y x
m m m m
( )
d
Do
d Ox A
tọa đ đim
A
là nghim ca h:
2
2
2
2 2
1
( ;0)
( 1) ( 1)
0
0
m
y x
x m
A m
m m
y
y
Do
d Oy B
ta độ
B
là nghim ca h:
2
2
2 2
2
2
2
0
1
0;
( 1) ( 1)
( 1)
0
( 1)
x
m
y x
m
B
m m
m
y
m
x
m
Theo gi thiết:
2
2
2 2
2
2
1 1 1 1
. .
8 4 ( 1) 4 1 2
OAB
m m
S OAOB m
m m
2
2
2 1 0
2 1 0
m m
m m
1
m
hoc
1
2
m
1
1;
2
M
hoc
1
; 1
2
M
Vy hai điểm
M
tha mãn yêu cu bài toán là
1
1;
2
M
1
; 1
2
M
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
9
Ví d 5. Cho hàm s
3 2
3 3( 1) 1
y x mx m x
có đồ th
( )
m
C
m
là tham s thc.
1. Tìm
m
biết tiếp tuyến của đ th
( )
m
C
tại đim
K
song song với đường thng
3 0
x y
K
là đim
thuc đồ th
( )
m
C
hoành độ bng
1
.
2. Vi
2
m
. Tìm hai điểm phân bit
,
M N
thuộc đồ th
2
( )
C
sao cho tiếp tuyến của đồ th
2
( )
C
ti
M
N
song song vi nhau và tha mãn:
a. Độ dài
2 5
MN , đng thi
,
M N
ta độ nguyên.
b. Đường thng
MN
vuông góc với đường thng
2015 0
x y
.
Gii:
1. Ta có
2
' 3 6 3( 1)
y x mx m
. Do
( )
m
K C
và có hoành độ bng
1
, suy ra
( 1; 6 3)
K m
Khi đó tiếp tuyến ti
K
phương trình:
'( 1)( 1) 6 3 (9 6) 3 3
y y x m y m x m
( )
Do
song song với đường thng
3 0
x y
(hay
3
y x
) khi và ch khi:
9 6 3
1
3 3 0
3
m
m
m
Vy giá tr cn tìm là
1
3
m
.
2. Vi
2
m
ta có đ th
3 2
2
( ): 6 9 1
C y x x x
, suy ra
2
' 3 12 9
y x x
Do
3 2
2
3 2
2
; 6 9 1
( )
( )
; 6 9 1
M a a a a
M C
N C
N b b b b
vi
a b
Tiếp tuyến của đồ th
2
( )
C
ti
M
N
song song vi nhau nên suy ra:
2 2
'( ) '( ) 3 12 9 3 12 9
y a y b a a b b
( )( 4) 0 4
a b a b a b
(do
0
a b
)
Do đó
4
a b
ta có:
3 3 2 2
6( ) 9( )
N M
y y b a b a b a
2
( ) ( ) 6( ) 9 ( )(1 )
b a a b ab a b b a ab
Suy ra
;( )(1 )
MN b a b a ab
a. Vi
2
2 5 20
MN MN
2 2 2
( ) ( ) (1 ) 20
b a b a ab
( kết hp vi
4
a b
)
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
10
2
2 2
( ) 1 1 20 (16 4 ) ( ) 2 2 20
a b ab ab ab ab
3 2
( ) 6( ) 10 3 0
ab ab ab
3
ab
(do ,a b
)
Khi đó ta có hệ:
3 1
4 3
ab a
a b b
hoc
3
1
a
b
Vy
(1;5), (3;1)
M N hoc
(3;1), (1;5)
M N
b. Do
0
b a
nên
;( )(1 )
MN b a b a ab
cùng phương với vecto
(1;1 )
MN
u ab
Đường thng
: 2015 0
d x y
có vecto ch phương
(1; 1)
d
u
Do đó
0 4
. 0 1 1 0 0
0 4
MN d
a b
MN d u u ab ab
b a
Vy
(0;1), (4;5)
M N hoc
(4;5), (0;1)
M N .
Bài toán 1.2
Ni dung bài toán :
Cho hàm s
( )
y f x
có đồ th là
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
đi qua đim
0 0 0
( ; )
M x y
.
Cách gii chung:
+) Đường thng
có h s góc
k
đi qua
0 0 0
( ; )
M x y
có phương trình :
0 0
( )
y k x x y
+)
là tiếp tuyến ca (C) khi và ch khi h sau có nghim :
0 0
( ) ( ) (1)
'( ) (2)
f x k x x y
f x k
+) Thay
(2)
vào
(1)
ta được phương trình :
0 0
( ) '( )( )
f x f x x x y
(*)
Giải phương trình
(*)
ta tìm được
x
, sau đó thay vào (2) suy ra đưc
k
Khi đó ta viết được phương trình tiếp tuyến cn lp.
Chú ý :
Do các tiếp tuyến của các đ th hàm s trong chương trình ph thông luôn có h s góc (trường hợp phương
trình tiếp tuyến không có h s góc
x a
không có ), nên ta được phép gọi luôn phương trình có h s góc
k
như cách trình bày trên.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
11
Ví d 1. Cho hàm s
4 2
3
y x x
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
đi qua đim
(1; 1)
M
.
Gii:
+) Đường thng
có h s góc
k
đi qua
(1; 1)
M
có phương trình :
( 1) 1
y k x
+)
là tiếp tuyến ca (C) khi và ch khi h sau có nghim :
4 2
3
3 ( 1) 1 (1)
4 2 (2)
x x k x
x x k
+) Thay
(2)
vào
(1)
ta được phương trình :
4 2 3
3 (4 2 )( 1) 1
x x x x x
4 3 2 2 2
3 4 2 2 0 ( 1) (3 2 2) 0 1
x x x x x x x x
Thay
1
x
vào
(2)
suy ra
6
k
. Vy phương trình tiếp tuyến cn lp là
6 7
y x
.
Nhn xét :
Bài toán 1.1 khi viết phương trình tiếp tuyến ti đim thì điểm đó luôn thuộc đồ th, trong khi Bài toán 1.2
thì điểm đi qua có th thuc hoc không thuộc đồ th . ví d trên điểm mà tiếp tuyến cn lp đi qua
(1; 1)
M
khá đc bit khi
( )
M C
. Do đó trong trường hp này rt nhiu bn s đi viết phương trình giống như Bài
toán 1.1 (nghĩa là chuyn v bài toán viết phương trình tiếp tuyến ti điểm
(1; 1)
M
) cũng cho ra kết qu
tương tự. Song cách làm đó sẽ không được điểm tuyt đối (nếu bn không chng minh thêm tính duy nht ca
tiếp tuyến). vy vic trình bày theo Bài toán 1.2s la chn hp nhất. Để hiu rõ hơn chúng ta chuyển
qua Ví d 2.
Ví d 2 (B – 2008). Cho hàm s
3 2
4 6 1
y x x
(1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s (1), biết
rng tiếp tuyến đó đi qua đim
( 1; 9)
M
.
Gii:
+) Đường thng
có h s góc
k
đi qua
( 1; 9)
M
có phương trình :
( 1) 9
y k x
+)
là tiếp tuyến của đồ th hàm s (1) khi ch khi h sau có nghim :
3 2
2
4 6 1 ( 1) 9 (2)
12 12 (3)
x x k x
x x k
+) Thay
(3)
vào
(2)
ta được phương trình :
3 2 2
4 6 1 (12 12 )( 1) 9
x x x x x
3 2 2
1
4 3 6 5 0 ( 1) (4 5) 0
5
4
x
x x x x x
x
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
12
Vi
1 24
x k
, phương trình tiếp tuyến là :
24 15
y x
Vi
5 15
4 4
x k
, phương trình tiếp tuyến là :
15 21
4 4
y x
Nhn xét :
Trong d 2 ta cũng nhn thấy điểm
M
thuộc đồ th. Song nếu viết phương trình tiếp tuyến theo góc nhìn
ca Bài toán 1.1 (viết phương trình tiếp tuyến ti điểm
M
) thì ta ch thu được phương trình
24 15
y x
thiếu đi một phương trình. Lí do khi s dng Bài toán 1.1 thì tiếp tuyến luôn tiếp xúc với đồ th ti điểm
M
, trong khi Bài toán 1.2 nếu
M
thuộc đồ th thì tiếp tuyến có th tiếp xúc hoc không tiếp xúc vi đồ th ti
M
( do tiếp tuyến ch cn đi qua đim
M
). Do đó ta được 2 phương trình tiếp tuyến như trên. Vì vy khi câu
hỏi trong đ bài là viết phương trình tiếp tuyến đi qua đim thì ta s gii theo cách gii ca Bài toán 1.2.
Ví d 3. Cho hàm s
3
3 2
y x x
có đồ th
( )
C
. Tìm các đim
M
trên đường thng
4
y
, sao cho t
M
k được ba tiếp tuyến ti
( )
C
, trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc vi nhau.
Gii:
Gi
( ;4)
M m thuộc được thng
4
y
Khi đó phương trình tiếp tuyến
( )
d
có h s góc
k
đi qua
M
có dng:
( ) 4
y k x m
( )
d
là tiếp tuyến ca
( )
C
khi h sau có nghim:
3
2
3 2 ( ) 4 (1)
3 3 (2)
x x k x m
x k
Thay (2) vào (1) ta được phương trình:
3 2
3 2 (3 3)( ) 4
x x x x m
3 2 2
2 3 3 2 0 ( 1) 2 (3 2) 3 2 0
x mx m x x m x m
2
1
( ) 2 (3 2) 3 2 0 (3)
x
h x x m x m
Để có ba tiếp tuyến k t
M
ti
( )
C
thì phương trình
(3)
phi hai nghim phân bit khác
1
, hay :
(3 2)(3 6) 0
2
; 2; \ 1
( 1) 6 6 0
3
a a
a
f a
 
(*)
Vi
4
1
'( 1) 0
y
x
y
, suy ra phương trình tiếp tuyến là
4
y
. Do tiếp tuyến này không vng góc vi bt
mt tiếp tuyến nào khác. n để hai tiếp tuyến vuông góc vi nhau thì phương trình
(3)
phi hai
nghim phân bit
1 2
,
x x
tha mãn:
2 2
1 2 1 2
'( ). '( ) 1 9( 1)( 1) 1 0
y x y x x x
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
13
2 2
1 2 1 2 1 2
9 ( ) ( ) 2 1 1 0
x x x x x x
(2*)
Thay
1 2 1 2
3 2
2
m
x x x x
vào
(2*)
ta có:
28
9(3 2 1) 1 0
27
m m , tha mãn điều kin
(*)
Vy
28
;4
27
M
là điểm cn tìm.
Ví d 4. Cho hàm s
3 2
3 3
y x x
có đồ th
( )
C
. Tìm trên đ th
( )
C
những điểm mà qua đó kẻ được
đúng mt tiếp tuyến ti
( )
C
.
Gii:
Gi
3 2
( ; 3 3) ( )
M m m m C
Khi đó phương trình tiếp tuyến
( )
d
có h s góc
k
đi qua
M
có dng:
3 2
( ) 3 3
y k x m m m
( )
d
là tiếp tuyến ca
( )
C
khi h sau có nghim:
3 2 3 2
2
3 3 ( ) 3 3 (1)
( ) 3 6 (2)
x x k x m m m
h x x x k
Thay (2) vào (1) ta được phương trình:
3 2 2 3 2
3 3 (3 6 )( ) 3 3
x x x x x m m m
2
( ) (2 3) 0
3
2
x m
x m x m
m
x
Để
( )
d
là tiếp tuyến duy nht qua
M
ca
( )
C
thì xy ra các kh năng sau:
+) Kh năng 1:
3
1 (1;1)
2
m
m m M
+) Kh năng
2
:
3
( )
2
m
h m h
(*)
và hai tiếp tuyến trùng nhau.
Điều kin
2
(*) 2 1 0 1 (1;1)
m m m M
Vy
(1;1)
M là đim cn tìm.
Ví d 5. Cho hàm s
4 2
2 3
y x x
có đồ th
( )
C
. Tìm các đim thuc trc tung mà t đó kẻ được mt
tiếp tuyến duy nhất đến
( )
C
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
14
Gii:
Gi (0; )
M m Oy
Khi đó phương trình tiếp tuyến
( )
d
có h s góc
k
đi qua
M
có dng :
y kx m
( )
d
là tiếp tuyến ca
( )
C
khi h sau có nghim:
4 2
3
2 3 (1)
4 4 (2)
x x kx m
x x k
Thay
(2)
vào
(1)
ta được phương trình:
4 2
3 2 3 0
x x m
(3)
Đặt
2
t x
vi
0
t
, lúc này
(3)
có dng :
2
3 2 3 0
t t m
(4)
Nhn thy vi mi nghim
0
0
t t
ca
(4)
cho ta nghim
0 0
x x t
. Suy ra
0 0
4( 1).
k t t
.
Do đó
( )
d
là tiếp tuyến duy nht qua
M
khi
(4)
có duy nht mt nghim
0
t
tha mãn:
0
4( 1). 4( 1). ( 1). 0
1
t
t t t t t t
t
+) Vi
0
t
, thay vào
(4)
ta được
3
m
, khi đó
(4)
có nghim
0
t
2
3
t
(loi)
+) Vi
1
t
, thay vào
(4)
ta được
4
m
, khi đó
(4)
có nghim
1
t
1
3
t
(tha mãn yêu cu)
Vy
(0; 4)
M
là điểm cn tìm.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
15
Bài toán 2: Các bài toán liên quan ti cc tr
Bài toán 2.1
Ni dung bài toán :
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 đim cc tr của đồ th hàm s
3 2
( , )
y f x m ax bx cx d
.
Cách gii chung:
Bước 1: Tính
2
' 3 2
y ax bx c
;
2
' 0 3 2 0
y ax bx c
(*)
Bước 2: Đồ th hàm s 2 đim cc tr khi phương trình
(*)
hai nghim phân bit
1 2
,
x x
m D
.
+) Nếu nghim
1 2
,
x x
đẹp (
2 2
' 3
b ac u
: có dng bình phương)
Ta có hai điểm cc tr
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
A x y B x y
, suy ra phương trình
AB
.
+) Nếu nghim
1 2
,
x x
“không đẹp” , chia
y
cho
'
y
( làm nháp) và viết thành: ( ). '
y u x y px q
Gi
1 1
2 2
( ; )
( ; )
A x y
B x y
là hai điểm cc tr
1 2
'( ) '( ) 0
y x y x
, khi đó
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
( ). '( )
( ). '( )
y u x y x px q px q
y u x y x px q px q
Suy ra phương trình :
AB y px q
.
Ví d 1 (A – 2002). Cho hàm s:
3 2 2 3 2
3 3(1 )
y x mx m x m m
(1) ( vi
m
là tham s thc).
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s (1).
Gii: Ta
2 2
' 3 6 3(1 )
y x mx m
Cách 1:
1
2 2
2
1
' 0 2 1 0
1
x m
y x mx m
x m
.
1 2
x x
nên hàm s đạt cc tr ti
1 2
,
x x
.
Khi đó ta có hai điểm cc tr
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
A x y B x y
vi
2
2
1
2 2
2
( 1) 3 2
( 1; 3 2)
( 1) 3 2 ( 1; 3 2)
y y m m m
A m m m
y y m m m B m m m
(2;4)
AB
Suy ra phương trình đi qua hai đim cc tr
,
A B
là:
2
2
1 3 2
2
2 4
x m y m m
y x m m
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
16
Cách 2: Vi
2 2
' 0 2 1 0
y x mx m
2 2
' ( 1) 1 0
m m
Nên hàm s đạt cc tr ti
1 2
,
x x
. Ta
1 2
'( ) '( ) 0
y x y x
Mt khác:
3 2 2 3 2
3 3(1 )
y x mx m x m m
2 2 2
1
3 6 3 3 2
3
x m x mx m x m m
2
1 1
2
2
2 2
2
1
' 2
3
2
y x m m
x m y x m m
y x m m
Vậy phương trình đi qua hai đim cc tr
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
A x y B x y
là:
2
2
y x m m
d 2. Cho hàm s
3 2
2 3( 1)
y x m x m
. Tìm
m
để đồ th hàm s đim cực đi, cc tiu
,
A B
sao
cho ba đim
, , (3;1)
A B I
thng hàng.
Gii: Ta có
2
' 6 6( 1)
y x m x
. Khi đó
1
2
0
' 0 6 ( 1) 0
1
x
y x x m
x m
Hàm s có cực đại, cc tiu khi và ch khi
1 2
0 1 1
x x m m
Cách 1: Ta có
1
3 2 3 2
2
(0)
(0; )
( 1) 3 2 1 ( 1; 3 2 1)
y y m
A m
y y m m m m B m m m m
Suy ra
3 2
(3;1 )
(4 ; 3 2 )
AI m
BI m m m m
. Do
, ,
A B I
thng hàng nên
,
AI BI
cùng phương, tương đương:
3 2
4 3 2
3 1
m m m m
m
(do
1
m
)
2
4
2
3
m
m m
2
3 7 4 0 1
m m m
(loi) hoc
4
3
m
(tha mãn).
Cách 2: Ta có
2 2
1 1
6 6( 1) ( 1)
3 6
m
y x x m x m x m
2
1 1
' ( 1)
3 6
m
x y m x m
. Vi
2
1 1
1 2
2
2 2
( 1)
'( ) '( ) 0
( 1)
y m x m
y x y x
y m x m
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
17
Khi đó phương trình đi qua hai đim cc tr
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
A x y B x y
là :
2
( 1)
y m x m
Do
, , (3;1)
A B I thng hàng nên
2
1 3( 1)
I AB m m
2
3 7 4 0
m m
1
m
(loi) hoc
4
3
m
(tha mãn). Vy
4
3
m
.
d 3 (B – 2013). Cho hàm s
3 2
2 3( 1) 6
y x m x mx
(1). Tìm
m
để đồ th hàm s (1) hai điểm cc
tr
A
B
sao cho đường thng
AB
vuông góc với đường thng
2
y x
.
Gii: Ta có
2
' 6 6( 1) 6
y x m x m
;
1
2
2
1
' 0 ( 1) 0
x
y x m x m
x m
m s có hai cc tr khi và ch khi
1 2
1
x x m
(*)
Cách 1: Ta có
1
3
3 2 3 2
2
(1) 3 1
(1;3 1)
( 1; ( 1) )
( ) 3 ( ; 3 )
y y m
A m
AB m m
y y m m m B m m m
Do
1
m
nên
AB
cùng phương với vecto
2
(1; ( 1) )
AB
u m
Đường thng
: 2 2 0
d y x x y
có vecto ch phương
(1;1)
d
u
Khi đó
2
0
. 0 1 ( 1) 0
2
d
m
AB d AB u m
m
(tha mãn
(*)
)
Cách 2: Ta có
3 2
2 3( 1) 6
y x m x mx
2 2
(2 1) ( 1) ( 1) ( 1)
x m x m x m m x m m
2
1
(2 1) ' ( 1) ( 1)
6
x m y m x m m
.
Vi
2
1 1
1 2
2
2 2
( 1) ( 1)
'( ) '( ) 0
( 1) ( 1)
y m x m m
y x y x
y m x m m
Vy phương trình đường thẳng đi qua hai đim cc tr
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
A x y B x y
là :
2
( 1) ( 1)
y m x m m
Do
AB
vuông góc với đường thng
2
y x
nên:
2
0
( 1) 1
2
m
m
m
(tha mãn điu kin
(*)
)
Vy giá tr
m
cn tìm là
0
m
hoc
2
m
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
18
Ví d 4. Cho hàm s
3 2
3 2
y x x
có đồ th
( )
C
và đường tròn
( )
T
phương trình:
2 2
( ) ( 1) 5
x m y m
. Tìm
m
để đường thẳng đi qua hai đim cc tr ca
( )
C
tiếp xúc với đường tròn
( )
T
Gii:
Ta có:
2
' 3 6
y x x
;
0 2
' 0 3 ( 2) 0
2 2
x y
y x x
x y
Vậy ta có hai điểm cc tr:
(0;2)
A
(2; 2)
B
(2; 4) 2(1; 2)
AB
Khi đó phương trình đi qua 2 đim cc tr là :
2
1 2
x y
hay
2 2 0
x y
( )
Đường tròn
( )
C
có tâm
( ; 1)
I m m
và bán kính
5
R
( )
tiếp xúc vi
( )
C
khi và ch khi: ( ; )
d I R
2 2
2
2 1 2
5 3 1 5
4
2 1
3
m
m m
m
m
Vy
2
m
hoc
4
3
m
là đáp số ca bài toán.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
19
Bài toán 2.2
Ni dung bài toán : Tìm
m
để hàm s
( , )
y f x m
n
cc tr tha mãn điu kin
(*)
cho trước
Cách gii chung:
Trường hp 1: Tìm
m
để hàm s bc ba:
3 2
( , )
y f x m ax bx cx d
2
( 2)
n
cc tr tha mãn
điu kin
(*)
cho trước.
Bước 1:
2 2
' 3 2
y ax bx c Ax Bx C
;
2
' 0 0
y Ax Bx C
(1)
m s có 2 cc tr
(1)
có hai nghim phân bit
0
0
A
m D
Bước 2: +) Gi
1 1
2 2
( ; )
( ; )
M x y
N x y
là hai đim cc tr vi
1 2
1 2
B
x x
A
C
x x
A
(2)
(Nếu cn biu din
1 2
,
y y
theo
m
thì s dng Bài toán 2.1 )
+) Ct nghĩa điu kin
(*)
(có th s dng
(2)
hoc kết hp các kiến thc hình hc phng…) thiết lập đưc :
( ) 0
g m
(hoc ( ( ) 0, ( ) 0...)
m D
g m g m m

Kết lun.
Chú ý: Do s cc tr ca hàm bc ba ch có th là 2 hoặc không có. Do đó nếu đề i u cu tìm
m
để hàm s
có cc trị, được hiutìm
m
để hàm s 2 cc tr (mt cực đại và mt cc tiu).
Ví d 1 (D – 2012). Cho hàm s
3 2 2
2 2
2(3 1)
3 3
y x mx m x
( )
C
, m là tham s thc.
Tìm m để hàm s
( )
C
có hai điểm cc tr
1
x
2
x
sao cho
1 2 1 2
2( ) 1
x x x x
.
Gii:
+) Ta có
2 2
' 2 2 2(3 1) 0
y x mx m
;
2 2
' 0 3 1 0
y x mx m
(1)
m s có hai cc tr
1 2
,
x x
(1)
có hai nghim phân bit
1 2
,
x x
2
2 13
' 13 4 0
13
m m hoc
2 13
13
m
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
20
+) Vi
1 2
,
x x
là nghim ca
(1)
nên
1 2
2
1 2
1 3
x x m
x x m
(2)
. Ta có:
1 2 1 2
2( ) 1
x x x x
(*)
.
Thay
(2)
vào
(*)
ta được:
2
1 3 2 1 (3 2) 0 0
m m m m m
(loi) hoc
2
3
m
(tha mãn).
Vy
2
3
m
là giá tr cn tìm.
Ví d 2 (B – 2012). Cho hàm s
3 2 3
3 3
y x mx m
( )
C
, m là tham s thc. Tìm m để đồ th hàm s
( )
C
hai điểm cc tr AB sao cho tam giác OAB có din tích bng 48.
Gii: +) Ta có
2
' 3 6
y x mx
;
3
1 1
3
2 2
0 3
' 0 3 ( 2 ) 0
2
x y m
y x x m
x m y m
Đồ thm s
( )
C
có hai đim cc tr
1 2
0
x x m
+) Ta có hai đim cc tr:
3
3
3
3
(0;3 )
(2 ; )
( , ) ( , ) 2
OA m
A m Oy
B m m
d B OA d B Oy m
Theo đề ra ta có:
4
1
48 . ( , ). 48 3 48 2
2
OAB
S d B OA OA m m
(tha mãn ) . Vy
2
m
.
d 3. Cho hàm s
3 2 2
(2 1) ( 3 2) 4
y x m x m m x
. Xác định m để đồ th hàm s các điểm cc
đại và cc tiu nm v hai phía ca trc tung.
Gii: Ta
2 2
' 3 2(2 1) ( 3 2)
y x m x m m
Suy ra
2 2
' 0 3 2(2 1) ( 3 2) 0
y x m x m m
(1)
+) Để đ th hàm s các các đim cực đại, cc tiu thì phương trình
(1)
phi hai nghim phân biệt, khi đó:
2 2
' (2 1) 3( 3 2) 0
m m m
2
13 3 21
13 5 0
2
m m m
hoc
13 3 21
2
m
(2)
+) Hàm s có hai đim cc tr
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
A x y B x y
vi
1 2
,
x x
là nghim ca
(1)
Khi đó hai điểm
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
A x y B x y
nm v hai pa ca trc tung khi và ch khi:
2
1 2
0 3 2 0 1 2
x x m m m
, kết hp vi
(2)
ta được đáp số:
1 2
m
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
21
Chú ý: Vic ct nghĩa điều kin
(*)
khi hai điểm cc tr
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
A x y B x y
:
+) cùng phía vi trc tung (trc
Oy
) là:
1 2
0
x x
+) khác phía (nm v hai phía) vi trc tung (trc
Oy
) là:
1 2
0
x x
+) cùng phía vi trc hoành (trc
Ox
) là:
1 2
0
y y
+) khác phía (nm v hai phía) vi trc hoành (trc
Ox
) là:
1 2
0
y y
.
Ví d 4. Cho hàm s
3 2 2
3 3
y x x m m
vi
m
là tham s thc. Chng minh hàm s ln cực đại, cc
tiu vi mi
m
. Tìm
m
để các điểm cực đại, cc tiu của đồ thm s cách đều đường thng
: 5
y x
.
Gii: +) Có
2
' 3 6
y x x
;
2
2
0 3
' 0 3 ( 2) 0
2 3 4
x y m m
y x x
x y m m
Vy vi m
,
' 0
y
có hai nghim phân bit nên hàm s đã cho ln cực đại, cc tiu vi mi
m
.
+) Ta có
2 2
(0; 3 ), (2; 3 4)
A m m B m m
là hai đim cc tr
Đường thng
: 5
y x
hay
5 0
x y
Theo đề ra ta có:
2 2
3 5 3 3
( , ) ( , )
2 2
m m m m
d A d B
2 2
2
2 2
3 5 3 3 1
3 4 0
4
3 5 3 3
m m m m m
m m
m
m m m m
Vy
1
m
hoc
4
m
là các giá tr cn tìm.
Ví d 5. Cho hàm s
3 2
3
y x x mx
đồ th là
( )
m
C
. Xác định m để
( )
m
C
các đim cực đại và cc tiu
đối xứng nhau qua đường thng
2 5 0
x y
.
Gii:
+) Ta có:
2
' 3 6
y x x m
;
2
' 0 3 6 0
y x x m
(1)
Đ th
( )
m
C
các đim cc đại, cc tiu khi và ch khi phương trình
(1)
hai nghim phân bit,
hay
' 9 3 0
m
3
m
(2)
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
22
+) Gi
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
A x y B x y
là hai điểm cc tr ca
( )
m
C
vi:
1 2
'( ) '( ) 0
y x y x
Ta có
2
1 1 2 6
(3 6 )
3 3 3 3
m m
y x x x m x
hay
1 1 2 6
. '
3 3 3 3
m m
y x y x
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
1 1 2 6 2 6
. '( )
3 3 3 3 3 3
1 1 2 6 2 6
. '( )
3 3 3 3 3 3
m m m m
y x y x x x
m m m m
y x y x x x
, suy ra phương trình
2 6
:
3 3
m m
AB y x
Đường thng
: 2 5 0
d x y
được viết li:
1 5
2 2
y x
,
A B
đối xng vi nhau qua
d
tha mãn điu kin cn là:
2 6 1
. 1 0
3 2
m
AB d m
(tha mãn
(2)
)
Vi
0
m
hàm s dng
3 2
3
y x x
hai đim cc tr
(0;0), (2; 4)
A B
Khi đó trung đim
AB
(1; 2)
I d
(tha mãn điu kin đủ)
Vy giá tr
0
m
là đáp số ca bài toán.
Ví d 6. Cho hàm s
3
( 3) 2 3
y m x mx
vi
m
là tham s thc. Bin lun theo
m
s cc tr ca hàm
s trên.
Gii:
Ta có
2
' 3( 3) 2
y m x m
, khi đó
2
' 0 3( 3) 2 0
y m x m
(*)
*) Vi
3
m
phương trình
(*)
dng:
6 0
(vô nghim), nghĩa là hàm s không có cc tr vi
3
m
.
*) Vi
3
m
, suy ra :
24 ( 3)
m m
+) Nếu
0 24 ( 3) 0 0 3
m m m
t phương trình
(*)
nghim hoc có nghim kép hay
'
y
không đổi du. Suy ra hàm s không có cc tr.
+) Nếu
0
0 24 ( 3) 0
3
m
m m
m
Khi đó phương trình
(*)
hai nghim phân bit, hay hàm s có hai cc tr (mt cực đại, mt cc tiu).
Kết lun: Vi
0 3
m
: hàm s không có cc tr. Vi
0
m
hoc
3
m
: hàm shai cc tr.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
23
Chú ý: Các kiến thc hình hc phẳng cơ bản cn nh để ct nghĩa điều kin
(*)
:
+)
2 2
2 1 2 1
1 1 2 2
1 2 1 2
( ) ( )
( ; ), ( ; )
; : Trung ®iÓm cña
2 2
AB x x y y
A x y B x y
x x y y
I AB
+)
1 1 2 2 3 3
( ; ), ( ; ), ( ; )
A x y B x y C x y
ba đnh của tam giác khi đó
1 2 3 1 2 3
;
3 3
x x x y y y
G
: là trng m ca
tam giác
ABC
+)
0 0
( ; )
M x y
: 0
ax by c
0 0
2 2
( , )
ax by c
d M
a b
+)
1 1 1
2 2 2
:
:
d y k x m
d y k x m
, khi đó:
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
1
/ / ;
d d k k
d d k k m m
+)
0
1 1
90
. ( , ). . .
2 2
ABC ABC
A
S d A BC BC S AB AC
Trường hp 2:
Tìm
m
để hàm s trùng phương :
4 2
y ax bx c
n
cc tr tha mãn điều kin
(*)
cho trước.
Bước 1:
3
' 4 2
y ax bx
;
2
2
0
' 0 2 (2 ) 0
2 0 (1)
x
y x ax b
ax b
+) Hàm s có
1
cc tr
( 1)
n
(1)
tha mãn mãn
0
ab
.
+) Hàm s có
3
cc tr
( 3)
n
(1)
có hai nghim phân bit 0 0
2
b
ab m D
a
.
Bước 2: (dành cho 3 cc tr )
+) Ta có 3 cc tr
1 1
2 2
(0; )
( ; )
( ; )
A c
B x y
C x y
vi
1,2
1 1 2 2
2
( ); ( )
b
x
a
y y x y y x
(Tam giác
ABC
ln cân ti
A
)
+) Ct nghĩa điều kin
(*)
, suy ra được phương trình: ( ) 0
m D
g m m

Kết lun.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
24
d 1. Cho m s
4 2
1 5
2 2
m
y x mx
( )
m
C
, vi
m
là tham s thc. Tìm
m
để hàm s
( )
m
C
cc
tiu mà không có cực đại.
Gii:
+) Ta có
3 2
' 2( 1) 2 2 ( 1)
y m x mx x m x m
, khi đó
2
0
' 0
( 1) 0 (1)
x
y
m x m
+) Hàm s
( )
m
C
có cc tiu mà không có cực đại
' 0
y
mt nghim khi và ch khi phương trình
(1)
tha mãn:
( 1).( ) 0 ( 1) 0 1 0
m m m m m
Vy
1 0
m
là đáp số ca bài toán.
d 2 (A A1 – 2012). Cho hàm s
4 2 2
2( 1)
y x m x m
( )
m
C
, vi
m
là tham s thc. m
m
để đồ
th ca hàm s
( )
m
C
có ba cc tr tạo thành ba đnh ca mt tam giác vuông.
Gii:
+) Ta có
3 2
' 4 4( 1) 4 ( 1)
y x m x x x m
;
2
0
' 0
1 (1)
x
y
x m
+) Đồ th hàm s có 3 cc tr khi
(1)
có hai nghim phân bit khác
0
1 0 1
m m
(2)
+) Có 3 đim cc tr :
2
2
2
(0; )
1; ( 1)
1; 2 1
1; ( 1)
1; 2 1
A m
AB m m
B m m
AC m m
C m m
Theo đề bài tam giác
ABC
vuông, mà tam giác
ABC
luôn cân ti
A
Suy ra
ABC
vuông ti
A
. 0
AB AC
4
( 1) ( 1) 0
m m
3
1
( 1) ( 1) 1 0
0
m
m m
m
Kết hp với điều kin
(2)
ta được đáp s
0
m
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
25
Ví d 3. Cho hàm s
4 2
2 4
y x mx
( )
m
C
,
m
là tham s thc.
Tìm các giá tr ca
m
để tt c các đim cc tr của đồ th
( )
m
C
đều nm trên các trc tọa đ.
Gii: Ta
3 2
' 4 4 4 ( )
y x mx x x m
;
2
0
' 0
x
y
x m
+) Vi
0
m
t đồ th
( )
m
C
có một điểm cc tr (0; 4)
A Oy
+) Vi
0
m
t
0
' 0
x
y
x m
Suy ra
( )
m
C
có 3 đim cc tr
2 2
(0; 4)
( ; 4) ; ( ; 4)
A Oy
B m m Oy C m m Oy
Để
, ,
A B C
nm trên các trc tọa độ thì
2
0
2
4 0
m
B Ox
m
C Ox
m
Vy
0
m
hoc
2
m
là các giá tr cn tìm.
Ví d 4. Cho hàm s
4 2 2
2( 1) 1
y x m m x m
,
m
là tham s thc. Tìm
m
để đồ th hàm s có
khong cách giữa hai đim cc tiu ngn nht.
Gii:
+) Ta có
3 2 2 2
' 4 4( 1) 4 ( 1)
y x m m x x x m m
, khi đó
2
0
' 0
1
x
y
x m m
+) Vy vi m
, đồ th hàm s ln 3 điểm cc tr .
Mt khác:
1 0
a
nên ta có hai đim cc tiểu đối xng nhau qua trục tung và có hoành độ
lần lượt là:
2 2
1 2
1; 1
x m m x m m
. Khi đó khong cách giữa hai điểm cc tiu là:
2
2
2 1
1 3
2 1 2 3
2 4
d x x m m m
min
3
d khi
1
2
m
Vy vi
1
2
m
khong cách giữa hai điểm cc tiu ngn nht.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
26
Ví d 5. Cho hàm s
4 2
1
(3 1) 2( 1)
4
y x m x m
( )
m
C
. Tìm
m
để đồ th
( )
m
C
có ba điểm cc tr to
thành mt tam giác có trng tâm trùng vi gc ta độ.
Gii:
Ta có
3 2
' 2(3 1) 2(3 1)
y x m x x x m
;
2
0
' 0
2(3 1)
x
y
x m
+) Hàm s có 3 cc tr khi và ch khi
' 0
y
có 3 nghim phân bit
1
2(3 1) 0
3
m m
(*)
+) Khi đó đồ th có 3 đim cc tr:
(0;2 2)
A m
,
2
( 2(3 1); 9 4 1)
B m m m
,
2
( 2(3 1); 9 4 1)
C m m m
Suy ra
2
4
0; 6 2
3
G m m
là trng tâm ca
ABC
Do
2
4 2
6 2 0
3 3
G O m m m
hoc
1
3
m
. Kết hp với điều kin
(*)
ta được
1
3
m
Bài toán 2.3
Ni dung bài toán : Cho hàm s
( , )
y f x m
. Tìm
m
để hàm s đạt cực đại (cc tiu) ti
0
x x
.
Cách gii chung:
+) Điu kin cn:
Hàm s đạt cc tr (cực đại hoc cc tiu ) ti
0
x x
khi
0 0
'( , ) 0
f x m m m
( đây
y
có đạo hàm ti
0
x
)
+) Điu kiện đủ: (kim tra giá tr
0
m m
)
Cách 1: Nếu
0 0
''( ; ) 0
f x m
thì hàm s đạt cực đại ti
0
x x
Nếu
0 0
''( ; ) 0
f x m
thì hàm s đạt cc tiu ti
0
x x
.
Cách 2: Dùng bng biến thiên để kim tra.
Ví d 1. Tìm
m
để hàm s
3 2 2
1
( 1) 12
3
y x m x mx
đạt cực đại ti
2
x
.
Gii: Ta có
2 2
' 2( 1) 12
y x m x m
2
'' 2 2( 1)
y x m
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
27
+) Điều kin cn: Hàm s đạt cực đại ti
2
x
, suy ra :
2
1
'( 2) 0 4 12 8 0
2
m
y m m
m
+) Điều kiện đủ: Vi
1 '' 2 4 ''( 2) 8 0
m y x y
(tha mãn)
Vi
2 '' 2 10 ''( 2) 14 0
m y x y
(tha mãn)
Vy vi
1
m
hoc
2
m
hàm s đạt cực đại ti
2
x
.
Nhn xét: +) Vi bài toán trên ta có th ch ra luôn
2
''( 2) 2 6 0
y m
, m
.
+) Vi hàm s bc ba. C th vi ví d trên, ta có th trình bày gn bng cách gii h:
'( 2) 0
''( 2) 0
y
y
Ví d 2. Tìm
m
để hàm s
4 2 2
( 1) 1
y mx m x m
có giá tr cc tiu bng
1
.
Gii: Ta
3
' 4 2( 1)
y mx m x
2
'' 12 2( 1)
y mx m
Gi
0
x x
là đim cc tiu ca hàm s vi
CT
1
y
. Khi đó ta có:
Điu kin cn:
3
0 0 0
4 2 2
0
0 0
'( ) 0 4 2( 1) 0 (1)
( ) 1
( 1) 1 1 (2)
y x mx m x
y x
mx m x m
T
0
2
0 0
2
0
0
(1) 2 . 2 ( 1) 0
2 1
x
x mx m
mx m
*) Vi
0
0
x
thay vào
(2)
ta được:
2
1 1
m m
Điều kiện đủ: Vi
0
0
x x
1 '' 4 0
m y
(không tha mãn)
Vi
0
0
x x
1 '' 0
m y
(chưa kết luận được)
Hàm s có dng
4
y x
1 0
a
nên có cực đại là gc tọa đ.
Vy
0
0
x
không tha mãn.
*) Vi
2 2
0 0
1
2 1
2
m
mx m x
m
(do
0
m
) thay vào
(2)
ta được:
3 2
3 2 2 2
0
4 6 1
1 4 2 1 0 ( 1)(4 3 1) 0 1 1
4
m m m
m m m m m m m x
m
Điều kiện đủ: Vi
1
m
2 2
0
1 '' 8 0
x x y
(tha mãn).
Vy vi
1
m
thìm s có giá tr cc tiu bng
1
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
28
I TOÁN 3: Bài toán giao đim
Bài toán 3.1
Ni dung bài toán : Tìm
m
để đồ thm s
( )
y g x
ct đường thng
y px q
ti
n
đim phân bit tha
mãn điu kin
(*)
(nếu có).
Cách gii chung:
Trường hp 1:
( )
g x
m bc ba.
Bước 1: Phương trình hoành độ giao đim :
3 2
( ) 0
g x px q ax bx cx d
(1)
Bước 2: Nhm nghim
0
x x
(bng cách kh
m
) ta đưa
(1)
v dng tích:
0
2
0 1 1
2
1 1
( )( ) 0
( ) 0 (2)
x x
x x ax b x c
f x ax b x c
Bước 3: ( Xét
a
không cha tham s
m
- xem thêm Chú ý sau d 2)
*) Nếu ct ti mt đim
( 1)
n
thì
(1)
có mt nghim
(2)
nghim hoc có nghim kép
0
x x
1
0
0
0
( ) 0
m D
f x
*) Nếu ct tại hai đim phân bit
( 2)
n
t
(1)
có hai nghim
(2)
nghim kép khác
0
x
hoc có hai nghim phân bit và có nghim
0
x
0
0
( ) 0
f x
hoc
0
0
( ) 0
f x
2
m D
*) Nếu ct tại ba đim phân bit
( 3)
n
thì
(1)
có ba nghim phân bit
(2)
hai nghim phân bit khác
0
x
3
0
0
( ) 0
m D
f x
Bước 4 (nếu có
(*)
và xét vi
3
n
):
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
29
*) Ta có ba giao đim:
0 0
1 1
2 2
( ; )
( ; )
( ; )
A x px q
B x px q
C x px q
vi
1
1 2
b
x x
a
1
1 2
c
x x
a
(3)
*) Ct nghĩa
(*)
(s dng
(3)
hoc kết hp kiến thc hình hc phng) ta được:
( ) 0
h m
(hoc
3
( ) 0, ( ) 0...)
m D
h m h m m

Kết lun.
Ví d 1. Cho hàm s
3 2
3 1
y x x
( )
C
, m là tham s thc. m m để đường thng
: (2 1) 4 1
d y m x m
cắt đồ th hàm s
( )
C
tại hai điểm phân bi
t.
Gii:
+) Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th
( )
C
và đường thng
d
là:
3 2 3 2
3 1 (2 1) 4 1 3 (2 1) 4 2 0
x x m x m x x m x m
(1)
2
2
2
( 2)( 2 1) 0
( ) 2 1 0 (2)
x
x x x m
f x x x m
+)
d
ct
( )
C
tại hai đim phân bit khi ch khi phương trình
(1)
hai nghim phân bit
(2)
nghim
kép khác
2
hoc có hai nghim phân biệt trong đó có mt nghim bng
2
, tương đương với điu kin:
5 8 0
5
(2) 1 2 0
8
1
5 8 0
2
(2) 1 2 0
m
m
f m
m
m
f m
Vy
5
8
m
hoc
1
2
m
thì
d
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit.
Ví d 2. (D – 2013). Cho hàm s
3 2
2 3 ( 1) 1
y x mx m x
( )
C
, m là tham s thc.
Tìm
m
để đường thng
1
y x
cắt đồ th hàm s
( )
C
tại ba điểm phân bit.
Gii:
+) Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
C
và đường thng
1
y x
là:
3 2 3 2
2 3 ( 1) 1 1 2 3 0
x mx m x x x mx mx
(1)
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
30
2
2
0
(2 3 ) 0
( ) 2 3 0 (2)
x
x x mx m
f x x mx m
+) Yêu cu bài toán
(1)
có ba nghim phân bit
(2)
có hai nghim phân bit khác
0
2
0
9 8 0
8
(0) 0
9
m
m m
m
f m
Vy
0
m
hoc
8
9
m
là đáp số ca bài toán.
Chú ý: Trong cách gii chung
+) Ta đang đề cp tới trường hp
a
không cha tham s
m
(
0
a
). Nếu
a
cha tham s
m
, ta xét thêm
trường hp
0
a
.
+) Trong trường hp không nhẩm được nghim (nghim “xấu”) ta dùng đnh Viet cho hàm bc ba hoc s
dng yếu t cc tr (kh năng này xut hiện trong đề thi là rt thp, tác gi không đề cp trong cun sách này –
s được nói chi tiết trong cun sách “10 vấn đề trng tâm trong kho sát m sng dngca tác gi).
Ví d 3. Tìm
m
để đồ th hàm s
3 2
( 1) 3 (2 10) 12
y m x mx m x
ct trc hoành ti một đim duy nh
t.
Gii: +) Phương trình hoành độ giao đim của đồ th và trc hoành là:
3 2
( 1) 3 (2 10) 12 0
m x mx m x
2
( 2) ( 1) ( 2) 6 0
x m x m x
2
2
( ) ( 1) ( 2) 6 0 (*)
x
f x m x m x
+) Yêu cu bài toán
(*)
nghim hoc có mt nghim bng 2. Xét phương trình
(*)
:
Vi
1
m
, phương trình
(*)
dng:
3 6 0 2
x x
(tha mãn)
Vi
1
m
, ta có
2
20 28
m m
. Khi đó yêu cầu bài toán tương đương :
2
2
0 20 28 0
10 6 2 10 6 2
0
20 28 0
(2) 0
2 2 0
m m
m
m m
f
m
Vy
1
m
hoc
10 6 2 10 6 2
m là đáp số ca bài toán.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
31
d 4. Cho hàm s
3 2
2 ( 3) 4
y x mx m x
( )
m
C
, điểm
(1;3)
K đường thng
( ): 4
d y x
. Tìm các
giá tr ca
m
để
( )
d
ct
( )
m
C
ti ba đim phân bit
(0;4), ,
A B C
sao cho tam giác
KBC
din ch bng
4
.
Gii:
+) Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
d
( )
m
C
:
3 2
2 ( 3) 4 4
x mx m x x
(1)
2
( 2 2) 0
x x mx m
2
0
( ) 2 2 0 (2)
x
f x x mx m
+)
( )
d
ct
( )
m
C
ti ba điểm phân bit
(1)
ba nghim phân bit
(2)
hai nghim phân bit khác
0
2
( ; 1) (2; )
' 2 0
2
(0) 2 0
m
m m
m
f m
 
(3)
+) Ta có
1 1
2 2
(0;4)
( ; 4)
( ; 4)
A
B x x
C x x
vi
1 2
,
x x
là nghim ca
(2)
nên
1 2
1 2
2
2
x x m
x x m
(4)
Ta có
2 2
2 1 2 1 2 1
( ) ( ) 2
BC x x x x x x
Phương trình
BC
(hay cnh là phương trình
( )
d
) viết li:
4 0
x y
Suy ra
1 3 4
( , ) 2
2
d K BC
+) Ta có :
2 1
1 1
4 . ( , ). 4 . 2. 2 4
2 2
KBC
S d K BC BC x x
2 2
2 1 1 2 1 2
( ) 16 ( ) 4 16
x x x x x x
(5)
Thay
(4)
vào
(5)
ta được:
2 2
2
4 4( 2) 16 6 0
3
m
m m m m
m
Kết hp với điều kin
(3)
ta được đáp s ca bài toán là
3
m
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
32
d 5. Cho hàm s
3
3 1
y x x
( )
m
C
, đường thng
( ): 3
d y mx m
.Tìm m để
( )
d
ct
( )
m
C
ti ba
điểm phân bit
( 1;3), ,
M N P
sao cho tiếp tuyến ca
( )
m
C
ti
N
P
vuông góc vi nhau.
Gii:
+) Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
d
( )
m
C
:
3
3 1 3
x x mx m
3
( 3) 2 0
x m x m
2
( 1)( 2) 0
x x x m
2
1
( ) 2 0 (2)
x
f x x x m
+)
( )
d
ct
( )
m
C
ti ba điểm phân bit
(1)
ba nghim phân bit
(2)
hai nghim phân bit khác
1
9
4 9 0
4
( 1) 0
0
m
m
f m
m
(3)
+) Ta có
1 1
2 2
( 1;3)
( ; )
( ; )
M
N x y
P x y
vi
1 2
,
x x
là nghim ca
(2)
nên
1 2
1 2
1
2
x x
x x m
(4)
+) Tiếp tuyến ca
( )
m
C
ti
N
P
vuông góc vi nhau khi và ch khi:
2 2
1 2 1 2
'( ). '( ) 1 (3 3)(3 3) 1
y x y x x x
2 2 2
1 2 1 2
9 ( ) ( ) 1 1
x x x x
2 2
1 2 1 2 1 2
9 ( ) ( ) 2 1 1
x x x x x x
(5)
Thay
(4)
vào
(5)
ta được:
2
9 ( 2) 1 2( 2) 1 1
m m
2
3 2 2
9 18 1 0
3
m m m
Kết hợp điu kin
(3)
ta được đáp s bài toán là
3 2 2
3
m
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
33
Trường hp 2:
( )
g x
hàm trùng phương và đường thng
y q
.
Bước 1: Phương trình hoành độ giao đim :
4 2
( ) 0
g x q ax bx c
(1)
Bước 2: Đặt
2
t x
, khi đó
(1)
có dng:
2
( ) 0
f t at bt c
(2)
Bước 3: (Bin lun s giao đim – gi s
a
không cha tham s
( 0)
a
)
+) Nếu không ct
( 0)
n
(1)
nghim
1 2
(2) v« nghiÖm
(2) cã nghiÖm 0
t t
0
hoc
0
0; 0
b c
S P
a a
0
m D
+) Nếu ct ti mt đim
( 1)
n
(1)
có mt nghim
(2)
hai nghim
1 2
0
t t
1
0; (0) 0
0
f
m D
b
S
a
+) Nếu ct ti hai điểm phân bit
( 2)
n
(1)
có hai nghim phân bit
(2) cã hai nghiÖm tr¸i dÊu
(2) cã nghiÖm kÐp d¬ng
2
0
0
0
2
ac
m D
b
a
+) Nếu ct ti ba đim phân bit
( 3)
n
(1)
có ba nghim phân bit
(2)
có hai nghim
2 1
0
t t
3
0; (0) 0
0
f
m D
b
S
a
+) Nếu ct bốn đim phân bit
( 4)
n
(1)
có bn nghim phân bit
(2)
hai nghim
2 1
0
t t
4
0
0; 0
m D
b c
S P
a a
Bước 4: (Dành cho trường hp
4
n
)
+) Ta có
1,2 1
3,4 2
x t
x t
vi
1 2
b
t t
a
1 2
c
t t
a
(3)
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
34
+) Ct nghĩa
(*)
(s dng
(3)
hoc kết hp kiến thc hình hc phng) ta được:
( ) 0
h m
(hoc
4
( ) 0, ( ) 0...)
m D
h m h m m

Kết lun.
Chú ý: Nếu
a
cha tham s , ta xét thêm trường hp
0
a
.
Ví d 1. Cho hàm s
4 2 3 2
2
y x mx m m
đồ th là
( )
m
C
, m là tham s. Tìm m để đồ th hàm s
( )
m
C
không có điểm chung vi trc hoành.
Gii:
+) Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
m
C
và trc hoành là:
4 2 3 2
2 0
x mx m m
(1)
+) Đặt
2
t x
, khi đó
(1)
có dng:
2 3 2
2 0
t mt m m
(2)
+)
( )
m
C
không điểm chung vi trc hoành khi ch khi phương trình
(1)
vô nghim
(2)
vô nghim
hoc có hai nghim âm
1 2
( 0)
t t
hay ta có điu kin:
2 3
2 3
3 2
' 2 0
2
2
' 2 0
2
0
2 0
1
0
m m
m
m
m m
m
m
S m
m
P m m
Vậy đáp số ca bài toán là
2
m
.
Ví d 2. Cho hàm s
4 2
1
y x mx m
có đồ th
( )
m
C
, m là tham s thc.
Tìm
m
để
( )
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân biệt sao cho độ i đoạn thng
1
AB
. Trong đó
,
A B
hai giao điểm có hoành độ dương của
( )
m
C
vi trc hoành .
Gii: Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th
( )
m
C
trc hoành:
4 2
1 0
x mx m
(1)
Đặt
2
t x
,
0
t
; khi đó
(1)
dng:
2
1 0
t mt m
1
1
t
t m
(2)
Đồ th
( )
m
C
ct trc hoành ti bn đim phân biệt, khi phương trình
(1)
có bn nghim phân biệt, tương đương
(2)
có hai nghim phân biệt dương
1 1 2
1 0 1
m m
m m
(3)
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
35
Khi đó hai giao đim có hoành độ dương của đồ th
( )
m
C
trc hoành là:
(1;0), ( 1;0)
A B m
.
Khi đó
2
1 1
AB AB
2
( 1 1) 1
m
1 1 1
1 1 1
m
m
1 2
1 0
m
m
5
1
m
m
Kết hp với điều kin
(3)
ta được giá tr
m
cn tìm là:
5
m
Ví d 3 (D – 2009). Cho hàm s
4 2
(3 2) 3
y x m x m
đ th là
( )
m
C
, m là tham s.
Tìm m để đường thng
1
y
cắt đồ th
( )
m
C
tại 4 đim phân biệt đều có hoành độ nh hơn 2.
Gii:
+) Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
m
C
và đường thng
1
y
là:
4 2 4 2
(3 2) 3 1 (3 2) 3 1 0
x m x m x m x m
(1)
+) Đặt
2
t x
, khi đó
(1)
dng:
2
(3 2) 3 1 0
t m t m
1
3 1
t
t m
(2)
+) Đường thng
1
y
cắt đồ th
( )
m
C
ti bốn đim phân biệt đều có hoành độ nh hơn 2 , khi và chỉ khi :
(1)
bn nghim phân bit nh hơn 2
(2)
có hai nghim dương phân biệt nh hơn 4
3 1 1
0
0 1 4
1
1
0 3 1 4
3
m
m
m
m
Nhn xét: ví d trên ta đã kết hợp đồng thi Bước 3 Bước 4.
d 4. Cho hàm s
4 2
2( 1) 2 1
y x m x m
( )
m
C
. Tìm m đ đồ th
( )
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm
phân biệt có hoành đ lp thành cp s cng.
Gii:
+) Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
m
C
và trc hoành là:
4 2
2( 1) 2 1 0
x m x m
(1)
+) Đặt
2
t x
, khi đó
(1)
có dng:
2
2( 1) 2 1 0
t m t m
(2)
+)
( )
m
C
ct trc hoành ti bn điểm phân bit khi và ch khi phương trình
(1)
có bn nghim phân bit
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
36
(2)
hai nghiệm dương phân biệt
2
' 0
0
2( 1) 0
1
2 1 0
2
m
m
S m
m
P m
(3)
+) Khi đó
(1)
có nghim
1 2 2 1 3 1 4 2
x t x t x t x t
Vì tính đối xng nên
1 2 3 4
, , ,
x x x x
theo th t là cp s cng khi :
2 4 3 1 2 1 2 1 2 1
2 2 3 9
x x x t t t t t t t
Kết hp vi
1 2
2( 1)
t t m
, suy ra:
1
1
5
m
t
2
9( 1)
5
m
t
. Khi đó :
1 2
2 1
t t m
1 9( 1)
. 2 1
5 5
m m
m
2
9 32 16 0
m m
4
m
hoc
4
9
m
(tha mãn
(3)
)
Vy
4
m
hoc
4
9
m
là giá tr cn tìm.
Trường hp 3:
( )
g x
hàm phân thc
ax b
y
cx d
2
n
.
Bước 1: Phương trình hoành độ giao đim ca
ax b
y
cx d
y px q
:
2
1 1 1
( ) 0 (1)
d
x
ax b
px q
c
cx d
f x a x b x c
Bước 2: Hai đồ th ct nhau tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình
(1)
hai nghim phân bit khác
d
c
hay ta có điu kin:
1
0; 0
0
a
m D
d
f
c
Bước 3: Ta có hai giao điểm
1 1
2 1
( ; )
( ; )
A x px q
B x px q
vi
1
1 2
1
b
x x
a
;
1
1 2
1
c
x x
a
(2)
Ct nghĩa
(*)
(s dng
(2)
hoc kết hp kiến thc hình hc phng) ta được:
( ) 0
h m
(hoc ( ) 0, ( ) 0...)
m D
h m h m m

Kết lun.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
37
d 1. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
( )
C
. Tìm các giá tr m để đường thng
1
y mx m
ct
( )
C
tại hai điểm
phân bit
A
B
sao cho
OAB
là tam giác có trng tâm thuộc đường thng
2 0
x y
(
O
là gc tọa đ
).
Gii:
Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
C
1
y mx m
là:
2
1
2 1
1
1
( ) 3 0 (1)
x
x
mx m
x
f x mx x m
Đường thng
1
y mx m
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
A
B
, khi và
ch khi phương trình
(1)
có hai nghim phân bit, khác 1
2
0
9 4 0 0
(1) 3 0
m
m m
f
(2)
Hai giao đim
1 1
( ; 1)
A x mx m
,
2 2
( ; 1)
B x mx m
vi
1 2
3
x x
m
Suy ra trng tâm
G
ca tam giác
OAB
được xác định:
1 2
1 2
1
3
( ) 2 2
2 1
3 3
G
G
x x
x
m
m x x m m
y
1 2 1
;
3
m
G
m
Khi đó
OAB
là tam giác, có trng tâm thuộc đường thng
: 2 0
d x y
khi và ch khi:
2
0 1
1
1 2 1
2 0
2 5 3 0
3
m
m
O AB
m
G d
m m
m
3
2
m
(tha mãn)
Vy, giá tr cn tìm là:
3
2
m
d 2. Cho hàm s
2 2
1
x
y
x
( )
C
. Tìm m để đường thng
( ):
d
2
y x m
ct đồ th m s
( )
C
ti 2
điểm phân bit
,
A B
sao cho
5
AB .
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
38
Gii:
Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
C
( )
d
là:
2
1
2 2
2
1
( ) 2 2 0 (1)
x
x
x m
x
f x x mx m
Đường thng
( )
d
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
A
B
, khi và ch khi phương trình
(1)
hai nghim phân bit, khác
1
2
8 16 0
4 4 2
( 1) 6 0
m m
m
f
hoc
4 4 2
m
(2)
Hai giao đim
1 1
( ;2 )
A x x m
,
2 2
( ;2 )
B x x m
Vi
1 2
,
x x
là nghim ca
(1)
nên ta có:
1 2
2
m
x x
1 2
2
2
m
x x
(3)
Theo đề ra:
2 2 2
2 1 2 1
5 5 ( ) 4( ) 5
AB AB x x x x
2 2
2 1 1 2 1 2
( ) 1 ( ) 4 1
x x x x x x
(*)
Thay
(3)
vào
(*)
ta được:
2
2
10
2( 2) 1 8 20 0
2
4
m
m
m m m
m
(tha mãn điu kin
(2)
)
Vy
10
m
hoc
2
m
.
Ví d 3. Cho hàm s
2 3
1
mx
y
x
( )
m
C
,
m
là tham s thc.
Tìm m để đường thng
2 3
y x
cắt đồ th hàm s
( )
m
C
tại hai đim phân bit
A
B
sao cho đườ
ng
thng trung trc của đoạn thng
AB
đi qua giao điểm hai đường tim cn của đồ th hàm s
( )
m
C
.
Gii:
Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
m
C
và đường thng
2 3
y x
là:
2
1
1
2 3
0
2 3
1
2 (2 1) 0
2 1
2
x
x
mx
x
x
x
x m x
m
x
(1)
Đường thng
2 3
y x
cắt đồ th
( )
m
C
tại hai đim phân bit
A
B
, khi và ch khi
(1)
hai nghim phân
bit, khác
1
2 1 1
0
2 2
2 1 3
1
2 2
m
m
m
m
(2)
, khi đó
2 1
(0; 3), ;2 2
2
m
A B m
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
39
Tim cn tim cận đứng
1
x
; Tim cn ngang
2
y m
nên giao điểm hai tim cn là
( 1;2 )
I m
Cách 1:
I
thuộc đường trung trc ca
AB
khi và ch khi :
2 2
IA IB IA IB
2
2 2
2 3
1 (2 3) 4 (2 3) 4
2
m
m m
2 3 2
2 3 2
m
m
1
2
m
hoc
5
2
m
Kết hp vi với điều kin
(2)
ta được
5
2
m
là giá tr cn tìm.
Cách 2: Gi
M
là trung điểm ca
AB
khi đó
2 1 2 5
;
4 2
m m
M
Đường thng trung trc
d
ca
AB
đi qua
M
có véctơ pháp tuyến
(1;2)
d AB
n u
nên có phương trình:
2 1 2 5
2 0 4 8 10 19 0
4 2
m m
x y x y m
5
4 8.2 10 19 0
2
I d m m m
, tha mãn điu kin
(2)
)
Vy
5
2
m
là giá tr cn tìm.
Ví d 4 (B – 2010). Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
( )
C
. Tìm m để đường thng
2
y x m
cắt đ th m s
( )
C
tại hai đim phân bit
,
A B
sao cho tam giác
OAB
có din tích bng
3
.
Gii:
+) Phương trình hoành độ giao đim:
2
1
2 1
2
1
( ) 2 ( 4) 1 0 (1)
x
x
x m
x
f x x m x m
+) Đường thng
2
y x m
cắt đồ th
( )
C
ti hai điểm phân bit, khi và ch khi:
2
8 0
( 1) 1 0
m
m
f
+) Ta có hai giao đim
1 1 2 2
( ; 2 ), ( ; 2 )
A x x m B x x m
vi
1 2
,
x x
là nghim ca
(1)
nên ta có:
1 2
4
2
m
x x
và
1 2
1
2
m
x x
(2)
+) Đường thng
AB
viết li thành:
2 0
x y m
( , )
5
m
d O AB
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
40
Vi
(2)
ta có:
2
2 2 2
2 1 2 1 1 2 1 2
5( 8)
( ) 4( ) 5 ( ) 4
2
m
AB x x x x x x x x
Khi đó:
2
8
1
( , ).
2 4
OAB
m m
S d O AB AB
, suy ra:
2
4 2 2 2
8
3 8 48 0 ( 4)( 12) 0 2
4
m m
m m m m m
Vy
2
m
.
d 5 (A 2011). Cho hàm s
1
2 1
x
y
x
( )
C
. Chng minh rng vi mi
m
đường thng
y x m
ln
cắt đồ th hàm s
( )
C
tại hai điểm phân bit
A
B
. Gi
1 2
,
k k
lần lượt là h s góc ca các tiếp tuyến vi
( )
C
ti
A
B
. Tìm
m
để tng
1 2
k k
đạt giá tr ln nht.
Gii:
+) Phương trình hoành độ giao đim:
2
1
1
2
2 1
( ) 2 2 ( 1) 0 (1)
x
x
x m
x
f x x mx m
+) Xét h:
2 2
2 2 ( 1) 1 0
1 1
0
2 2
m m m
f
, đúng với m
Suy ra
(1)
luôn có hai nghim phân bit khác
1
2
hay vi mi
m
đường thng
y x m
luôn cắt đ th hàm s
( )
C
tại hai điểm phân biệt (đpcm).
+) Gi
1 2
,
x x
ln lượt là hoành độ của hai giao điểm
,
A B
vi
1 2
,
x x
là nghim ca
(1)
tha mãn:
1 2
x x m
1 2
1
2
m
x x
Khi đó ta có:
1 2 1 1
'( ) '( )
k k y x y x
2 2
1 2
2
2 2
1 2
1 2
(2 1) (2 1)
1 1
(2 1) (2 1)
(2 1)(2 1)
x x
x x
x x
2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
4( ) 8 4( ) 2
4 2( ) 1
x x x x x x
x x x x
2 2
4 8 6 4( 1) 2 2
m m m
Suy ra
1 2
k k
ln nht bng
2
khi
1
m
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
41
Bài toán 3.2
Ni dung bài toán : Cho hàm s
( )
y f x
( )
C
.
1. Kho sát và v đồ th
( )
C
ca hàm s trên.
2. Bin lun theo
m
s nghim thc của phương trình:
( , ) 0
g x m
(*)
Cách gii chung:
1. Ta v được đồ th
( )
C
(xem li phn kho sát hàm s).
2. Ta thc hin theo các bước sau:
+) Chuyn
(*)
v dng :
( ) ( )
f x h m
(2*)
+) Khi đó số nghim ca
(2*)
chính là s giao đim ca đồ thm s
( )
C
với đường thng
( )
y h m
.
+) Trên cùng h trc tọa độ đã v đồ th
( )
C
(v được câu 1), ta v thêm đường thng
( )
y h m
phương
vuông góc vi trc
Oy
(song song hoc trùng vi
Ox
).
+) T s giao đim chung của hai đồ th, ta suy ra s nghim ca
(*)
và đưa ra kết lun.
Ví d 1. Cho hàm s
4 2
4 1
y x x
( )
C
.
1. Kho sát và v đồ th
( )
C
ca hàm s trên.
2. Bin lun theo
m
s nghim thc của phương trình:
4 2
1
0
4
x x m
.
Gii:
1. Bạn đọc t làm và ta được đồ th
( )
C
như sau:
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
42
2. Ta có phương trình:
4 2 4 2
1
0 4 1 4 1
4
x x m x x m
(1)
S nghim của phương trình
(1)
chính là s giao
điểm của đồ th
( )
C
đường thng
4 1
y m
(có phương vng góc với
Oy
)
Do đó dựa vào đ th ta có:
+) Nếu
4 1 3 1
m m
thì phương trình vô nghim.
+) Nếu
4 1 3 1
m m
thì phương trình có 2 nghim phân bit.
+) Nếu
3 4 1 1 1 0
m m
thì phương trình có 4 nghim phân bit.
+)
4 1 1 0
m m
t phương trình có 3 nghim phân bit.
+)
4 1 1 0
m m
t phương trình có 2 nghim phân bit.
Vy, ta có
1
m
: Phương trìnhnghim;
1
0
m
m
: Phương trình có 2 nghim phân bit.
0
m
: Phương trình 3 nghim phân bit;
1 0
m
: Phương trình 4 nghim phân bit.
Nhn xét: Ngoài cách gii trên ta có th gii theo Bài toán 3.1 Trường hp 2.
Ví d 2 (A – 2002). Cho hàm s
3 2
3
y x x
( )
C
.
1. Kho sát và v đồ th
( )
C
ca hàm s trên.
2. m
m
để phương trình:
3 2 3 2
3 3 0
x x m m
có 3 nghim phân bit.
Gii: 1. Bạn đọc t kho sát và v được đồ th như sau:
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
43
2. t phương trình
3 2 3 2
3 3 0
x x m m
(1)
Cách 1: Ta
3 2 3 2
(1) 3 3
x x m m
(2)
S nghim ca
(2)
chính là s giao đim của đồ th
( )
C
và đường thng
3 2
3
y m m
(có phương vuông góc vi trc
Oy
)
Nên dựa vào đồ th ta thấy phương trình
(1)
có 3 nghim khi và ch khi:
3 2
0 3 4
m m
(*)
Cách 1.1: t hàm
3 2
( ) 3
f m m m
có đ th ging
( )
C
(biến là
m
)
Do đó dựa vào đ th ta có :
1 3
(*) ( ) (0;4)
0; 2
m
f m
m m
Cách 1.2: Ta có
3 2 2
3 2 2
3 0 ( 3) 0
(*)
3 4 0 ( 1)( 2) 0
m m m m
m m m m
0 3 1 3
2 1 0; 2
m m
m m m
Cách 2: Ta có :
2 2
(1) ( ) ( 3) 3 0
x m x m x m m
2 2
( ) ( 3) 3 0 (2)
x m
f x x m x m m
(1)
có 3 nghim phân bit khi và ch khi
(2)
có hai nghim phân bit khác
m
2
2
3 3 9 0 1 3
0; 2
( ) 3 6 0
m m m
m m
f m m m
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
44
Bài toán 3.3
Ni dung bài toán : Dựa vào đồ th hàm s
( )
y f x
( )
C
hãy suy ra đồ th hàm s cha tr tuyệt đi.
Cách gii chung:
Trường hp 1: Dựa vào đ thm s
( )
y f x
( )
C
, hãy suy ra đồ th hàm s
1
( ) ( )
y f x C
Cách v:
1
( ) ( ) 0 (1)
( ): ( )
( ) ( ) 0 (2)
f x khi f x
C y f x
f x khi f x
. Do đó đồ th
1
( )
C
gm hai phn:
+) Phn
(1)
: là phn không nằm phía dưới trc hoành của đồ th
( )
C
.
+) Phn
(2)
: là phn đối xng ca phần dưới trc hoành ca
( )
C
qua trc
Ox
.
Trường hp 2: Dựa vào đồ th hàm s
( )
y f x
( )
C
, hãy suy ra đồ th hàm s
2
( ) ( )
y f x C
Nhn xét :
2
( ): ( )
C y f x
là hàm s chnn
2
( )
C
nhn
Oy
làm trục đối xng.
Cách v:
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
45
2
( ): ( )
C y f x
=
( ) 0 (1)
( ) 0 (2)
f x khi x
f x khi x
. Do đó đồ th
2
( )
C
gm hai phn
+) Phn
(1)
: Phần đồ th
( )
C
nm bên phi trc
Oy
.
+) Phn
(2)
: Phần đồ th ly đối xng qua Oy ca phn
(1)
.
Nhn xét: Ngoài 2 trường hp trên chúng ta có th gp các dng:
*) Dựa vào đồ th hàm s
( ) ( ). ( )
y f x u x v x
( )
C
, suy ra đồ th hàm s
3
( ) . ( ) ( )
y u x v x C
*) Dựa vào đồ th hàm s
( ): ( )
C y f x
suy ra đồ th các hàm s sau:
+)
4
( ): ( )
C y f x
(Trường hp 4)
+)
5
( ) : ( )
C y f x
(Da vào Trường hp 2 sau đó đến Trường hp 1)
+)
6
( ) : ( )
C y f x
( Da vào Trường hp 2 sau đó đến Trường hp 4)
+)
7
( ) : ( )
C y f x
( Da vào TH2 sau đó đến TH1 cui cùng TH4)”.
Song vì xác sut xut hin các dạng toán này trong đ thi là rt thp, nên tác gi không đ cp trong
cun sách này.
Ví d 1. Cho hàm s
4 2
1 1
2
4 2
y x x
1. Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2. Tìm m để phương trình
4 2
4 2
2 8
1
2 9
x x
m m
có đúng 5 nghiệm thc phân bit.
Gii:
1. Bạn đọc t làm câu này, ta được đồ th ca hàm s
4 2
1 1
2
4 2
y x x
:
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
46
2. Ta có:
4 2
4 2 4 2
4 2
2 8
1 2 8 2 9
2 9
x x
x x m m
m m
4 2
4 2
1 1 2 9
2
4 2 4
m m
x x
(*)
Ta có:
4 2
1 1
2
4 2
y x x
=
4 2
4 2
1 1
2 ( ) ( ) 0
4 2
1 1
2 ( ) ( ) 0
4 2
x x f x khi f x
x x f x khi f x
Do đó đồ th hàm s s được v như sau:
S nghim ca
(*)
chính là s giao đim ca đồ th hàm s
4 2
1 1
2
4 2
y x x
4 2
2 9
4
m m
y
có phương vuông góc vi trc
Oy
. n để phương trình đúng 5 nghim thc thì:
4 2
2 9
2
4
m m
(2*)
(2*)
4 2 2 2 2
2 1 0 ( 1) 0 1 1
m m m m m
. Vy
1
m
là giá tr cn tìm.
Ví d 2 (B – 2009). Cho hàm s
4 2
2 4
y x x
( )
C
1. Kho sát và v đồ th
( )
C
ca hàm s trên.
2. Vi giá tr nào ca m, phương trình
2 2
2
x x m
có đúng 6 nghiệm thc phân bit .
Gii: 1. Bạn đọc t làm câu này, ta được đ th ca hàm s
4 2
2 4
y x x
:
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
47
2. Ta có
2 2 4 2
2 2 4 2
x x m x x m
. Phương trình có đúng 6 nghiệm thc phân bit khi và ch khi đưng
thng
2
y m
(có phương vuông góc vi trc
Oy
) cắt đ th hàm s
4 2
2 4
y x x
tại 6 đim phân bit.
Biến đổi
4 2
4 2
4 2
2 4 ( ) ( ) 0
2 4
2 4 ( ) ( ) 0
x x f x khi f x
y x x
x x f x khi f x
Do đó ta có đồ th hàm hàm s
4 2
2 4
y x x
và đường thng
2
y m
:
Dựa vào đồ th, yêu cu bài toán tha mãn khi và ch khi:
0 2 2 0 1
m m
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
0 1
m
.
Ví d 3 (A – 2006). Cho hàm s
3 2
2 9 12 4
y x x x
( )
C
.
1. Kho sát và v đồ th
( )
C
ca hàm s trên.
2. m m để phương trình sau có 6 nghim phân bit :
3
2
2 9 12
x x x m
.
Gii: 1. Bạn đọc t làm câu này, ta được đ th ca hàm s
3 2
2 9 12 4
y x x x
:
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
48
2. Ta có
3 3
2 2
2 9 12 2 9 12 4 4
x x x m x x x m
Phương trình đúng 6 nghim thc phân bit khi và ch khi đường thng
4
y m
(có phương vuông góc với
trc
Oy
) cắt đ th hàm s
3
2
2 9 12 4
y x x x
tại 6 đim phân bit.
Hàm s
3
2
2 9 12 4
y x x x
là m chn , nên đồ th nhn
Oy
là trục đối xứng. Do đó t đ th hàm s
( )
C
v cầu 1, ta suy ra đ th hàm s :
3
2
2 9 12 4
y x x x
Dựa vào đồ th, yêu cu bài toán tha mãn khi và ch khi:
0 4 1 4 5
m m
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
4 5
m
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
49
BÀI TOÁN 4: Bài toánm đim thuộc đồ th
Ni dung bài toán : Tìm đim
M
thuộc đ th
( )
y f x
tha mãn điều kin
(*)
cho trước.
Cách gii chung:
Bước 1: Do
M
thuộc đ th
( )
y f x
nên gi
( ; ( ))
M m f m
.
Bước 2: Ct nghĩa điu kin
(*)
để thiết lập phương trình : ( ) 0g m m
ta đ đim
M
.
d 1(A, A1 2014). Cho hàm s
2
1
x
y
x
( )
C
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc đồ th
( )
C
sao cho khong
cách t
M
đến đường thng
y x
bng
2
.
Gii:
+) Do
( )
M C
nên gi
2
;
1
m
M m
m
vi
1
m
+) Đường thng
y x
được viết li thành :
0
x y
( )
Khi đó
2
2
1
( , ) 2 2 2 2 1
2
m
m
m
d M m m
2
2
2 4 0 0 (0; 2)
2 ( 2;0)
2 0
m m m M
m M
m m
Vy
(0; 2)
M
hoc
( 2;0)
M
.
Ví d 2. Tìm trên đồ th
2
( ):
3
x
C y
x
những điểm
M
sao cho khong cách t
M
đến tim cận đng bng
1
5
khong cách t
M
đến tim cn ngang.
Gii: +) Do
( )
M C
2
;
3
m
M m
m
vi
3
m
.
Tim cận đứng có phương trình:
3
x
hay
3 0
x
1
( )
Tim cận ngang có phương trình:
1
y
hay
1 0
y
2
( )
+)
1 2
1 1 2
( , ) ( , ) 3 . 1
5 5 3
m
d M d M m
m
2
4 (4;6)
( 3) 1
2 (2; 4)
m M
m
m M
Vy
(4;6)
M hoc
(2; 4)
M
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
50
d 3. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
đồ th
( )
C
. Tìm ta độ hai điểm
,
A B
trên đồ th
( )
C
sao cho tiếp tuyến
của đồ th
( )
C
ti
A
B
song song vi nhau và
8
AB .
Gii: Do
( ), ( )
A C B C
nên gi
2 1
;
1
a
A a
a
2 1
;
1
b
B b
b
vi
1; 1
a b
a b
.
Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
ti
A
B
song song nên suy ra:
2 2
1 1
'( ) '( )
( 1) ( 1)
y a y b
a b
(vi
2
1
'
( 1)
y
x
)
2 2
( 1) ( 1)
a b a b
(loi) hoc 2
b a
(1)
.
Mt khác:
2
2 2
2 1 2 1
8 8 ( ) 8
1 1
a b
AB AB a b
a b
(2)
Thay
(2)
vào
(1)
ta được:
2 2
2
2 0
4
4( 1) 8 ( 1) 1
0 2
( 1)
a b
a a
a b
a
+) Vi
2, 0 (2;3), (0;1)
a b A B
(th li tha mãn điều kin song song).
+) Vi
0, 2 (0;1), (2;3)
a b A B
(th li tha mãn điều kin song song).
Vy
(2;3), (0;1)
A B hoc
(0;1), (2;3)
A B .
Ví d 4. (HSG – Hà Ni 2013). Cho hàm s
3
3 4
y x x
có đồ th
( )
C
. Tìm các đim
,
M N
cùng
nm trên
( )
C
sao cho điểm
1
;2
2
I
là trung đim của đoạn thng
MN
.
Gii: Do
3
( ) ( ; 3 4)
M C M m m m
Ta có
I
là trung điểm ca
MN
nên:
3
3 3
2 1
( 1 ; 3 )
2 4 ( 3 4) 3
N I M
N I M
x x x m
N m m m
y y y m m m m
Mt khác :
3 3
( ) 3 ( 1 ) 3( 1 ) 4
N C m m m m
2
1 (1;2), ( 2;2)
2 0
2 ( 2;2), (1;2)
m M N
m m
m M N
Vy
(1;2)
M
( 2;2)
N
hoc
( 2;2)
M
(1;2)
N
.
Chú ý: Ngoài cách phát biu trên, bài toán có th hi theo cách diễn đạt sau:
“Tìm trên
( )
C
hai điểm
,
M N
đối xng với nhau qua điểm
1
;2
2
I
”.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
51
Ví d 5. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
có đ th
( )
C
. Tìm các đim
M
thuộc đ th
( )
C
sao cho khong cách t
giao điểm
I
của hai đường tim cn ca
( )
C
ti tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
là ln nht.
Gii:
+) Tim cận đứng, ngang ln lượt ca
( )
C
là
1
x
2 ( 1;2)
y I
+) Do
( )
M C
2 1
;
1
m
M m
m
vi
1
m
. Khi đó phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
là:
2 2
2
3 2 1
.( ) 3 ( 1) 2 2 1 0
( 1) 1
m
y x m x m y m m
m m
( )
+) Ta có:
2 2
4
3 2( 1) 2 2 1
( , )
9 ( 1)
m m m
d I
m
4
6 1
9 ( 1)
m
m
2
2
2
2
6 6
6
9
9
( 1)
2. .( 1)
( 1)
( 1)
m
m
m
m
max
( , ) 6
d M khi
2 2
2
1 3
9
( 1) ( 1) 3
( 1)
1 3
m
m m
m
m
Vy
1 3;2 3
M
hoc
1 3;2 3
M
tha mãn bài toán.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
52
BÀI TOÁN 5: Tính đơn điu ca hàm s
Bài toán 5.1
Ni dung bài toán : Tìm
m
để hàm s
( , )
y f x m
đồng biến (hoc nghch biến) trên
.
Cách gii chung:
Yêu cu ca bài toán
'( , ) 0
f x m
(hoc
'( , ) 0
f x m
)
(*)
đúng x
. Khi đó có 2 cách giải quyết:
Cách 1: Nếu
2
'( , )
f x m ax bx c
t
(*)
0
0
a
( hoc
0
0
a
)
và xét thêm điều kin
0
a
nếu
a
cha
m
.
Cách 2: Nếu
(*)
( ) ( )
h m g x
(hoc
( ) ( )
h m g x
) thì bài toán tương đương:
( ) ( )
x
h m max g x
( hoc
( ) ( )
x
h m min g x
)
Ví d. Cho hàm s
3 2
1
( 1) ( 3) ( 5) 1
3
y m x m x m x
. Tìm
m
để hàm s đồng biến tn tập xác định.
Gii:
Tập xác đnh:
D
Yêu cu của bài toán tương đương với:
2
' ( 1) 2( 3) 5 0
y m x m x m
vi x
(*)
Cách 1:
+) Vi
1
m
:
(*) 8 4 0
x
vi x
(vô lí).
+) Vi
1
m
:
1
1 0
1
(*)
1
' 12 4 0
3
3
m
a m
m
m
m
Cách 2: Ta có
2 2
(*) ( 1) 6 5
m x x x
vi x
.
+) Vi
1
x
ta được:
0 12
vi x
(luôn đúng)
+) Vi
1
x
t
2
2
6 5
(*) ( )
( 1)
x x
m g x
x
vi
1
x
( ;1) (1; )
max ( )
x
m g x
 
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
53
Xét
2
2
6 5
( )
( 1)
x x
g x
x
vi
1
x
3
8( 2)
'( )
( 1)
x
g x
x
;
'( ) 0 2
g x x
lim ( ) 1
x
g x
1
lim ( )
x
g x
. Do đó ta có bảng biến thiên sau:
Khi đó ta có
( ;1) (1; )
1
max ( )
3
x
g x

1
3
m
Vy
1
3
m
là giá tr cn tìm.
Nhn xét:
d trên, cách gii 1 cho ta li gii ngn gn song có mt hn chế ch s dng vi dng tam thc bc
hai. Còn cách gii 2 tuy khá dài (c th trong bài toán này) nhưng thể gii quyết được c dng
'( , )
f x m
không phi là tam thc bậc 2, nhưng sẽ gặp “khó khăn” nếu tham s
m
không phi là bc nhất. Như
vy mi cách có những ưu nhược điểm khác nhau. Tùy vào s liu c th ca tng bài toán giúp ta chn ra
cách gii tối ưu nhất.
Bài toán 5.2
Ni dung bài toán : Tìm
m
để hàm s
( , )
y f x m
đồng biến (hoc nghch biến) trên
( ; )
a b
( vi
a
có th

b
th
).
Cách gii chung:
Yêu cu ca bài toán
'( , ) 0
f x m
(hoc
'( , ) 0
f x m
)
(*)
đúng
( ; )
x a b
. Ta có 2 cách gii quyết:
Cách 1: Nếu
(*)
( ) ( )
h m g x
(hoc
( ) ( )
h m g x
) thì bài toán tương đương:
( ; )
( ) ( )
x a b
h m max g x
( hoc
( ; )
( ) ( )
x a b
h m min g x
)
Cách 2: Nếu
2
'( , )
f x m ax bx c
thì ta s dụng định lý thuận và đảo v du tam thc bc 2
(xem thêm phn Chú ý).
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
54
Chú ý:
*) trong chương trình chính khóa đang học, định lý đảo v du tam thc bc
2
đã b lược b. Vì vy ta hn
chế s dng Cách 2 . Nếu mun s dng chúng ta s phi “lách” bng cách chuyn v so sánh vi s
0
hoc
s dng công thc nghim trc tiếp (s thy rõ hơn qua các ví dụ minh ha ).
*) Với trưng hp hàm s dưới dng phân thc
( )
( )
u x
y
v x
thàm s đồng biến (hay nghch biến) trên
( ; )
a b
2
'( ). ( ) '( ). ( )
' 0
( )
u x v x v x u x
y
v x
( 0)
vi
( ; )
x a b
( ) '( ). ( ) '( ). ( ) 0( 0) , ( ; )
( ) 0
h x u x v x v x u x x a b
v x
*) Nếu biu thức định du ca
'
y
không cha x thì trong điều kin
(*)
không có du
" "
.
*) Ưu và nhược điểm ca Cách 1Cách 2:
+) Cách 1: Vi
( , )
f x m
có dng bt kì nhưng chỉ gii quyết “tt” nếu m bc nht.
+) Cách 2: Vi m có bc bt kì nhưng
( , )
f x m
phải là đa thức bc 2 và gii quyết
“nh nhàng” khi
(*)
đúng vi
x R
.
+) Cách 1 thường s dng trong các bài toán phc tp mà khó gii quyết vi Cách 2
Ví d 1 (A,A1 – 2013). Cho hàm s
3 2
3 3 1
y x x mx
(1), vi
m
là tham s thc.
Tìm
m
để hàm s (1) nghch biến trên khong
(0; )

.
Gii: Yêu cu ca bài toán
2
' 3 6 3 0
y x x m
vi
(0; )
x

2
( ) 2 0
f x x x m
vi
(0; )
x

(*)
Cách 1:
(*)
2
2 ( )
m x x g x
vi
(0; )
x

(0; )
( )
x
m min g x

Ta có
'( ) 2 2
g x x
;
( ) 0 1
g x x
. Ta có bng biến thiên:
Khi đó
(0; )
( ) 1
x
m min g x

. Vy
1
m
là đáp số ca bài toán.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
55
Cách 2:
Đồ th hàm s
2
( ) 2
f x x x m
là mt parabol
1 0
a
nên có b lõm quay lên trên.
Vì vy
(*)
xy ra khi và ch khi :
Trường hp 1:
( )
f x
nm phía trên hoc tiếp xúc vi trc
Ox
(
( ) 0
f x
vi x
)
Khi đó phương trình
( ) 0
f x
tha mãn:
1 0 1
m m
Trường hp 1 Trường hp 2
Trường hp 2:
( )
f x
ct trc
Ox
tại các điểm hoành độ
1 2
,
x x
sao cho:
1 2
0
x x
( vi
(0; )
x

t
( ) 0
f x
)
Khi đó phương trình
( ) 0
f x
tha mãn:
1 0
2 0
0
m
S
P m
(vô nghim).
Vy giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán là
1
m
.
Nhn xét: Ta có th nhn thấy ngay được Trường hp 2 không th xảy ra được vì đỉnh ca parabol là:
(1; 1 )
I m
thuc bên phi trc
Oy
.
Ví d 2. Cho hàm s
4
mx
y
x m
vi
m
là tham s thc. Tìm
m
để hàm s :
1. đng biến trên khong
(2; )

. 2. nghch biến trên khong
( ;1)

.
Gii: Ta có
2
2
4
'
( )
m
y
x m
vi
x m
. Du ca
'
y
là du ca
2
4
m
(không cha
)
x
nên để hàm s:
1. đng biến trên khong
(2; )

thì:
0, (2; )
y x

2
2
4
0, (2; )
( )
m
x
x m

2
2 2 2 2
4 0
2
2 2
(2; )
m m m m
m
m
m m
m

Vy hàm s đồng biến trên
(2; )

khi
2
m
.
Nguyn Thanhng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
56
2. nghch biến trên khong
( ;1)

thì:
2
2
4
0, ( ;1) 0, ( ;1)
( )
m
y x x
x m
 
.
2
2 2 2 2
4 0
2 1
1 1
( ;1)
m m
m
m
m m
m

Vy hàm s nghch biến trên
( ;1)

khi
2 1
m
.
Ví d 3. Cho hàm s
3 2 2
( 1) (2 3 2) 1
y x m x m m x
vi
m
là tham s thc.
Tìm
m
để hàm s nghch biến trên
(2; )

.
Gii: Yêu cu bài toán
2 2
' 3 2( 1) 2 3 2 0, (2; )
y x m m m x

2 2
( ) 3 2( 1) (2 3 ) 0, (2; )
f x x m m m x

(*)
Ta có
2 2 2
' ( 1) 3(2 3 2) 7( 1) 0,m m m m m m
Suy ra
( ) 0
f x
ln có hai nghim phân bit
1 2
,
x x
vi m
. Do đó:
1 2
(*) 2
x x
1 '
2
3
m
' 5
m
2 2
7( 1) ( 5)
5 0
m m m
m
2
6 3 18 0
5
m m
m
3
2
3
2
2
2
5
m
m
m
.
Vy
3
2
2
m
là đáp số ca bài toán.
Chuyên đề nh này được trích sơ lược t bn tho cun sách ca tác gi:
10 CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI TRUNG HC PH THÔNG MÔN TOÁN
Mi ý kiến, xây dng góp ý các bn gi theo đa ch:
Nguyn Thanh Tùng
Địa ch: Nhà s 9 Ngõ 880 – Bạch Đằng – Hai Bà Trưng – Hà Ni
E-mail: giaidaptoancap3@yahoo.com
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ QUAN TÂM VÀ ĐỌC TÀI LIU !
| 1/56

Preview text:

Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 CHUYÊN ĐỀ
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Mục Lục Đề mục Trang
A. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ……………………………………….
B. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN…………………………………………………
Bài toán 1: Các bài toán liên quan tới phương trình tiếp tuyến…………………………………….. 2
Bài toán 1.1………………………………………………………………………………………….. 2
Bài toán 1.2………………………………………………………………………………………….. 10
Bài toán 2: Các bài toán liên quan tới cực trị………………………………………………………… 15
Bài toán 2.1………………………………………………………………………………………….. 15
Bài toán 2.2………………………………………………………………………………………….. 19
Bài toán 2.3………………………………………………………………………………………….. 26
Bài toán 3: Bài toán giao điểm………………………………………………………………………… 28
Bài toán 3.1………………………………………………………………………………………….. 28
Bài toán 3.2………………………………………………………………………………………….. 41
Bài toán 3.3………………………………………………………………………………………….. 44
Bài toán 4: Bài toán tìm điểm…………………………………………………………………………. 49
Bài toán 5: Các bài toán về tính đơn điệu của hàm số……………………………………………….. 52
Bài toán 5.1………………………………………………………………………………………….. 52
Bài toán 5.2………………………………………………………………………………………….. 53 1
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
CHUYÊN ĐỀ 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
A. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
B. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Bài toán 1: Các bài toán liên quan tới phương trình tiếp tuyến
Cơ sở lí thuyết:
* Cho hàm số y f ( x) có đồ thị (C), phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M (x , y )  (C) là : 0 0 0
y f '(x )(x x )  y (*) ( M gọi là tiếp điểm). 0 0 0 0
* Hai đồ thị hàm số y f ( x) và y g (x) tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm :
f (x)  g(x)  (2*)
f '(x)  g '(x) 
Nghiệm của (2*) là hoành độ tiếp điểm của hai đồ thị.
Nhận xét : Với kiến thức cơ bản trên, giúp ta giải quyết hai lớp câu hỏi liên quan tới việc viết phương trình
tiếp tuyến (tại điểm và đi qua điểm). Cụ thể :
+) Với câu hỏi tại điểm, để viết được phương trình (*) ta cần 3 yếu tố x , y và f '(x ) . Ứng với điều này sẽ có 0 0 0
3 cách ra đề : cho biết x , cho biết y hoặc cho biết f '(x ) dưới các cách phát biểu khác nhau, và điều này sẽ 0 0 0
được diễn đạt thông qua Bài toán 1.1.
+) Với câu hỏi đi qua điểm sẽ được phát biểu qua Bài toán 1.2 . Bài toán 1.1
Nội dung bài toán
:
Cho hàm số y f (x) có đồ thị là (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) :
1. Tại điểm có hoành độ là a . 2. Tại điểm có tung độ là b .
3. Có hệ số góc là k . 4. Song song với đường thẳng y ax b .
5. Vuông góc với đường thẳng y ax b . 6. Tạo với trục hoành ( Ox ) một góc bằng .
7. Cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm ,
A B sao cho OB kOA . 2
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Cách giải chung:
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần lập. Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M (x ; y ) có dạng: 0 0 0 0 0 0
y f '(x )(x x )  y (*) 0 0 0
f '(x )  f '(a) 1. Với 0 x a
, thay vào (*) ta được phương trình cần lập. 0
y f (a)  0
2. Với y b f (x )  b (2) . Giải phương trình (2) tìm x và suy ra f '(x ) . Sau đó thay các thông số tìm 0 0 0 0
được vào (*) ta được phương trình cần lập.
3. Tiếp tuyến có hệ số góc k , suy ra f '(x )  k (3). Giải phương trình (3) tìm x và suy ra y . Sau đó thay vào 0 0 0
(*) ta được phương trình cần lập.
4. Tiếp tuyến song song với đường thẳng y ax b , suy ra f '(x )  a (4). 0
Giải phương trình (4) tìm được x và suy ra y . Sau đó thay vào (*) ta được phương trình (kiểm tra lại tính 0 0 song song) và kết luận. 1
5. Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y ax b , suy ra f '( x )   (5). 0 a
Giải phương trình (5) tìm được x và suy ra y . Sau đó thay vào (*) ta được phương trình cần lập. 0 0
6. Tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc , suy ra f '(x )   tan (6). 0
Giải phương trình (6) tìm được x và suy ra y . Sau đó thay vào (*) ta được phương trình cần lập. 0 0
7. Tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy lần lượt tại , A B
sao cho OB kOA , khi đó gọi là góc tạo bởi OB
tiếp tuyến và trục hoành ta có: tan   k OA
Suy ra f '(x )   tan  k (7) 0
Giải phương trình (7) tìm được x và suy ra y . 0 0
Sau đó thay vào (*) ta được phương trình cần lập. 3
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Nhận xét:
*) Ngoài cách phát biểu tường minh như ý 1, 2 ta có thể gặp những câu hỏi tương tự như sau:
– Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành (với đường thẳng
y ax b , với đường cong y g(x) …).
– Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thoả mãn điều kiện cho trước.
*) Các ý 3, 4, 5, 6, 7 thực chất là dữ kiện cho biết f '(x ) nhưng được phát biểu dưới nhiều cách diễn đạt 0 khác nhau.
Ví dụ 1. Cho hàm số 3 2
y f (x)  x  6x  9x 1 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) :
1. Tại điểm có hoành độ bằng 2 . 2. Tại điểm có tung độ bằng 1  5 .
3. Tại giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y  4x 1.
4. Tại điểm có hoành độ x , biết f ' (x )  0 và chứng minh rằng tiếp tuyến khi đó là tiếp tuyến của (C) có 0 0 hệ số góc nhỏ nhất. Giải: Ta có 2
y '  f '(x)  3x 12x  9 . Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần lập. 0 0 0  f '(2)  3
1. Với x  2 
, suy ra phương trình tiếp tuyến cần lập: y  3(x  2)  3 hay y  3x  9 0
y f (2)  3  0 2. Với 3 2
y  15  x  6x  9x 1  15 3 2
x  6x  9x 16  0 0 0 0 0 0 0 0 2
 (x  1)(x  7x  16)  0  x  1  f '(1)  24 0 0 0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là: y  24x  9
3. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với đường thẳng y  4x 1 là:
x  0  y  1  3 2 2
x  6x  9x 1  4x 1  x(x  6x  5)  0  x  1  y  5 
x  5  y  21 
+) Với M (0;1)  f '(0)  9 , suy ra phương trình tiếp tuyến: y  9x  1 0
+) Với M (1;5)  f '(1)  0 , suy ra phương trình tiếp tuyến: y  5 0
+) Với M (5; 21)  f '(5)  24 , suy ra phương trình tiếp tuyến: y  24x  99 0 4
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3  f '(2)  3
4. Ta có y '  f ' (x)  6x 12 , khi đó f ' (x )  0  6x 12  0  x  2  0 0 0
y f (2)  3  0
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần lập: y  3x  9
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x bằng : 2 2
y '(x)  f '( x)  3x 12x  9  3( x  2)  3  3  , x
   , suy ra y '(x)  3
 khi x  2  x min 0
Vậy tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x thỏa mãn f ' (x )  0 có hệ số góc nhỏ nhất (đpcm). 0 0
Ví dụ 2. Cho hàm số 4 2
y  x x  6 có đồ thị là (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) :
1. Có hệ số góc là 6 . 2. Song song với đường thẳng 3x  2 y  2  0 . 1 9
3. Vuông góc với đường thẳng y
x  3 . 4. Tạo với trục hoành ( Ox ) một góc bằng , biết tan 6 16
5. Cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm ,
A B sao cho OB  36OA . Giải: Ta có 3 y '  4
x  2x . Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần lập. 0 0 0
1. Tiếp tuyến có hệ số góc là 6 , suy ra: 3
y '(x )  6  4x  2x  6 0 0 0 2
 (x 1)(2x  2x  3)  0  x  1  y y(1)  4 0 0 0 0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là: y  6x  10 . 3
2. Đường thẳng 3x  2 y  2  0 được viết lại thành: y   x 1 2 3 3
Khi đó tiếp tuyến song song với đường thẳng y  
x 1, suy ra: y '(x )   2 0 2 3 1  1  91 3 3  4
x  2x  
 8x  4x  3  0 2
 (2x 1)(4x  2x  3)  0  x   y y  0 0 0 0   2 0 0 0 0 0 2  2  16 3  1  91 3 103
Tiếp tuyến cần lập là: y   x     hay y   x
(thỏa mãn điều kiện song song). 2  2  16 2 16 5
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 1
3. Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y
x  3 , suy ra: y '(x )  6 6 0 3 3
 4x  2x  6  2x x  3  0 2
 (x 1)(2x  2x  3)  0  x  1  y y(1)  4 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Khi đó phương trình tiếp tuyến: y  6
 (x 1)  4 hay y  6  x 10 . 9
4. Do tiếp tuyến tạo với trục hoành ( Ox ) một góc bằng , nên suy ra: y '(x )   tan   0 16 9 9 9 1  1  1503 +) Với 3 3 y '(x )    4
x  2x  
 4x  2x   0  x   y y  0 0 0 0 0   16 16 16 0 0 4  4  256 9  1  1503 9 1539
Tiếp tuyến cần lập : y   x     hay y   x  16  4  256 16 256 9 9 9 1  1  1503 +) Với 3 3 y '(x ) 
 4x  2x
 4x  2x   0  x    y y   0 0 0 0 0   16 16 16 0 0 4  4  256 9  1  1503 9 1539
Tiếp tuyến cần lập : y x     hay y x  16  4  256 16 256
5. Gọi là góc tạo bởi tiếp tuyến cần lập và trục hoành, khi đó tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại hai OB 36OA điểm ,
A B , ta được: tan  
 36  y '(x )   tan 3  6 0 OA OA +) Với 3 3 y '(x )  3
 6  4x  2x  36  4x  2x  36  0  x  2  y y(2)  14  0 0 0 0 0 0 0
Tiếp tuyến cần lập : y  3
 6(x  2) 14 hay y  36x  58 +) Với 3 3
y '(x )  36  4
x  2x  36  4x  2 x  36  0  x  2  y y( 2)   14  0 0 0 0 0 0 0
Tiếp tuyến cần lập : y  36(x  2) 14 hay y  36x  58 . 2
(3m 1)x m m
Ví dụ 3. Cho hàm số y
có đồ thị (C ) và m là tham số . x m m
1. Với m  1, viết phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng y  4x  16 . 1
2. Tìm m để tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của đồ thị (C ) với trục hoành song song với đường thẳng m m
d : y x 1 . 6
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Giải: 4x 4
1. Với m  1 ta có (C ) : y  , suy ra y '  1 x 1 2 (x 1)
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần lập. Khi đó tiếp tuyến tại M (x ; y ) song song với đường 0 0 0 0 0 0 4
x  0  y  0
thẳng y  4x  16 nên suy ra: 2 0 0
y '(x )  4 
 4  (x 1)  1  0 2 0  (x 1) x  2   y  8 0  0 0
+) Với M (0; 0) , phương trình tiếp tuyến: y  4x (thỏa mãn) 0
+) Với M (2;8) , phương trình tiếp tuyến: y  4x  16 (loại). 0
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là y  4x . 2 4m 2  m m
2. Ta có: y ' 
và (C ) cắt trục hoành tại điểm M
;0 . Do tiếp tuyến của (C ) tại M song 2   (x m) m 3m 1 m   2 2  m m   3m 1 1
song với đường thẳng d : y x 1 nên: y '  1   1     
m  1 hoặc m   . 3m 1    2m  5 +) Với m  1   M ( 1
 ;0) , phương trình tiếp tuyến là: y x 1 (loại). 1  3  3 +) Với m    M ; 0 
 , phương trình tiếp tuyến là: y x  (thỏa mãn) 5  5  5 1
Vậy m   là giá trị cần tìm. 5
Nhận xét: Như vậy qua Ví dụ 3 ta nhận thấy, khi gặp dạng câu hỏi viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số y
f (x) song song với đường thẳng y ax b , việc sử dụng dữ kiện f '(x )  a chỉ là điều kiện cần nhưng 0
chưa đủ . Do đó sau khi giải ra kết quả ta cần có bước kiểm tra lại điều kiện song song. x
Ví dụ 4. Cho hàm số y
có đồ thị (C) và gốc tọa độ O . x  1
1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt ,
A B và tam giác OAB cân .
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox , Oy lần lượt tại , A B sao cho 1
tam giác OAB có diện tích bằng . 8 7
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 1
Giải: Ta có y '  2 (x 1)
1. Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần lập. 0 0 0
Do tam giác OAB cân và vuông tại O nên OA OB , suy ra: y '(x )  1 0 1 1 x  0 Mà y '(x )   0, x   1 0
y '(x )  1   1  0 2 0  (x 1) 0 2 (x 1) x  2  0 0  0
+) Với x  0  y y(0)  0 (loại do M (0; 0)  O ) 0 0 0 +) Với x  2
  y y( 2) 
 2 , suy ra phương trình tiếp tuyến: y  1.(x  2)  2 hay y x  4 (thỏa mãn). 0 0
Vậy tiếp tuyến cần lập là: y x  4 .  m
2. Vì M  (C) nên M ; m
 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là:  m  1 2 1 m 1 m y  (x m)   y x  (d ) 2 2 2 (m 1) m 1 (m 1) (m 1) 2  1 m 2  y x  x  m
Do d Ox   
A  tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 2 2 2  (m 1) (m 1)    ( A m ; 0) y  0   y  0  2  1 mx  0 2  y x    m
Do d Oy   
B  tọa độ B là nghiệm của hệ: 2 2 2  (m 1) (m 1)   mB 0;  2  y  (m 1)   2   x  0 (m 1)   2 2 2 2 1 1 m 1  m   1  Theo giả thiết: 2 S   O . A OB   m .    OAB 2     8 4 (m 1) 4 m 1    2  2
2m m 1  0 1  1   1   
m  1 hoặc m    M 1;   hoặc M  ; 1    2
2m m 1  0  2  2   2   1   1 
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là M 1;   và M  ; 1    .  2   2  8
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Ví dụ 5. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  3(m  1)x 1 có đồ thị (C ) và m là tham số thực. m
1. Tìm m biết tiếp tuyến của đồ thị (C ) x y  và K là điểm m
tại điểm K song song với đường thẳng 3 0
thuộc đồ thị (C ) có hoành độ bằng 1. m
2. Với m  2 . Tìm hai điểm phân biệt M , N thuộc đồ thị (C ) sao cho tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại M và 2 2
N song song với nhau và thỏa mãn:
a. Độ dài MN  2 5 , đồng thời M , N có tọa độ nguyên.
b. Đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng x y  2015  0 . Giải: 1. Ta có 2
y '  3x  6mx  3(m 1) . Do K  (C ) và có hoành độ bằng 1, suy ra K (1; 6  m  3) m
Khi đó tiếp tuyến tại K có phương trình: y y '( 1
 )(x 1)  6m  3  y  (9m  6)x  3m  3 () 9  m  6  3 1
Do  song song với đường thẳng 3x y  0 (hay y  3x ) khi và chỉ khi:   m   3m  3  0 3  1
Vậy giá trị cần tìm là m   . 3
2. Với m  2 ta có đồ thị 3 2
(C ) : y x  6x  9x 1 , suy ra 2
y '  3x 12x  9 2 M    3 2
a; a  6a  9a M C    1 ( ) Do 2    với a b N  (C )  N  3 2 2
b;b  6b  9b   1 
Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại M N song song với nhau nên suy ra: 2 2 2
y '(a)  y '(b)  3a 12a  9  3b 12b  9  (a b)(a b  4)  0  a b  4 (do a b  0 )
Do đó a b  4 ta có: 3 3 2 2 y y
b a  6(b a )  9(b a) N M 2
 (b a) (a b)  ab  6(a b)  9  (b a)(1 ab)   
Suy ra MN  b a;(b a)(1 ab) a. Với 2
MN  2 5  MN  20 2 2 2
 (b a)  (b a) (1 ab)  20 ( kết hợp với a b  4 ) 9
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3  a b     ab2 2 2 ( ) 1 1
  20  (16  4ab) (a ) b
 2ab  2  20     3 2
 (ab)  6(ab) 10ab  3  0  ab  3 (do a, b   ) ab  3 a  1 a  3 Khi đó ta có hệ:    hoặc  a b  4 b  3   b  1 
Vậy M (1;5), N (3;1) hoặc M (3;1), N (1;5)  
b. Do b a  0 nên MN  b a;(b a)(1 ab) cùng phương với vecto u  (1;1 ab) MN 
Đường thẳng d : x y  2015  0 có vecto chỉ phương u  (1; 1  ) d  
a  0  b  4
Do đó MN d u
.u  0  11 ab  0  ab  0  MN d
b  0  a  4 
Vậy M (0;1), N (4;5) hoặc M (4;5), N (0;1) . Bài toán 1.2 Nội dung bài toán :
Cho hàm số y f (x) có đồ thị là (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm M (x ; y ) . 0 0 0
Cách giải chung:
+) Đường thẳng  có hệ số góc k đi qua M (x ; y ) có phương trình : y k (x x )  y 0 0 0 0 0
f (x)  k(x x )  y (1)
+)  là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm : 0 0 
f '(x)  k (2) 
+) Thay (2) vào (1) ta được phương trình : f (x)  f '(x)(x x )  y (*) 0 0
Giải phương trình (*) ta tìm được x , sau đó thay vào (2) suy ra được k
Khi đó ta viết được phương trình tiếp tuyến cần lập. Chú ý :
Do các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số trong chương trình phổ thông luôn có hệ số góc (trường hợp phương
trình tiếp tuyến không có hệ số góc là x
a không có ), nên ta được phép gọi luôn phương trình có hệ số góc k
như cách trình bày trên.
10
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Ví dụ 1. Cho hàm số 4 2
y x x  3 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm M (1; 1) . Giải:
+) Đường thẳng  có hệ số góc k đi qua M (1; 1) có phương trình : y k (x 1) 1 4 2 
x x  3  k(x 1) 1 (1)
+)  là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm :  3
4x  2x k (2) 
+) Thay (2) vào (1) ta được phương trình : 4 2 3
x x  3  (4x  2x)(x 1) 1 4 3 2 2 2
 3x  4x x  2x  2  0  (x 1) (3x  2x  2)  0  x  1
Thay x  1 vào (2) suy ra k  6 . Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là y  6x  7 . Nhận xét :
Bài toán 1.1 khi viết phương trình tiếp tuyến tại điểm thì điểm đó luôn thuộc đồ thị, trong khi Bài toán 1.2
thì điểm đi qua có thể thuộc hoặc không thuộc đồ thị . Ở ví dụ trên điểm mà tiếp tuyến cần lập đi qua M
(1; 1)
khá đặc biệt khi M  (C) . Do đó trong trường hợp này rất nhiều bạn sẽ đi viết phương trình giống như Bài
toán 1.1 (nghĩa là chuyển về bài toán viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M (1; 1) ) và cũng cho ra kết quả
tương tự. Song cách làm đó sẽ không được điểm tuyệt đối (nếu bạn không chứng minh thêm tính duy nhất của
tiếp tuyến). Vì vậy việc trình bày theo Bài toán 1.2 là sự lựa chọn hợp lí nhất. Để hiểu rõ hơn chúng ta chuyển qua Ví dụ 2.

Ví dụ 2 (B – 2008). Cho hàm số 3 2
y  4x  6x 1 (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết
rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M ( 1  ; 9) . Giải:
+) Đường thẳng  có hệ số góc k đi qua M ( 1
 ; 9) có phương trình : y k( x 1)  9 3 2 
4x  6x  1  k(x 1)  9 (2)
+)  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm :  2 1
 2x 12x k (3) 
+) Thay (3) vào (2) ta được phương trình : 3 2 2
4x  6x 1  (12x 12x)(x 1)  9  x  1 3 2 2 4x 3x 6x 5 0 (x 1) (4x 5) 0            5  x   4 11
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Với x  1  k  24 , phương trình tiếp tuyến là : y  24x  15 5 15 15 21 Với x   k
, phương trình tiếp tuyến là : y x  4 4 4 4 Nhận xét :
Trong Ví dụ 2 ta cũng nhận thấy điểm M thuộc đồ thị. Song nếu viết phương trình tiếp tuyến theo góc nhìn
của Bài toán 1.1 (viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M ) thì ta chỉ thu được phương trình y
 24x  15
thiếu đi một phương trình. Lí do là vì khi sử dụng Bài toán 1.1 thì tiếp tuyến luôn tiếp xúc với đồ thị tại điểm
M , trong khi ở Bài toán 1.2 nếu M thuộc đồ thị thì tiếp tuyến có thể tiếp xúc hoặc không tiếp xúc với đồ thị tại
M ( do tiếp tuyến chỉ cần đi qua điểm M ). Do đó ta được 2 phương trình tiếp tuyến như trên. Vì vậy khi câu

hỏi trong đề bài là viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm thì ta sẽ giải theo cách giải của Bài toán 1.2.
Ví dụ 3. Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị là (C) . Tìm các điểm M trên đường thẳng y  4 , sao cho từ M
kẻ được ba tiếp tuyến tới (C) , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Giải: Gọi M ( ;
m 4) thuộc được thẳng y  4
Khi đó phương trình tiếp tuyến (d ) có hệ số góc k đi qua M có dạng: y k( x m)  4 3 
x  3x  2  k(x m)  4 (1)
(d ) là tiếp tuyến của (C) khi hệ sau có nghiệm:  2 3
x  3  k (2) 
Thay (2) vào (1) ta được phương trình: 3 2
x  3x  2  (3x  3)(x m)  4 3 2 2
 2x  3mx  3m  2  0  (x 1) 2x  (3m  2)x  3m  2  0    x  1    2
h(x)  2x  (3m  2)x  3m  2  0 (3) 
Để có ba tiếp tuyến kẻ từ M tới (C) thì phương trình (3) phải có hai nghiệm phân biệt khác 1, hay :
  (3a  2)(3a  6)  0  2    a   ;   
   2;  \   1 (*) f ( 1
 )  6a  6  0   3   y  4
Với x  1  
, suy ra phương trình tiếp tuyến là y  4 . Do tiếp tuyến này không vuông góc với bất y '( 1  )  0 
kì một tiếp tuyến nào khác. Nên để có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì phương trình (3) phải có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 2 2
y '(x ).y '(x )  1
  9( x 1)( x 1) 1  0 1 2 1 2 1 2 12
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2 2
 9 (x x )  (x x )  2x x 1 1  0 1 2 1 2 1 2   (2*) 3m  2 28
Thay x x x x
vào (2*) ta có: 9(3m  2  1) 1  0  m  
, thỏa mãn điều kiện (*) 1 2 1 2 2 27  28  Vậy M  ; 4   là điểm cần tìm.  27 
Ví dụ 4. Cho hàm số 3 2
y x  3x  3 có đồ thị là (C) . Tìm trên đồ thị (C) những điểm mà qua đó kẻ được
đúng một tiếp tuyến tới (C) . Giải: Gọi 3 2 M ( ;
m m  3m  3)  (C)
Khi đó phương trình tiếp tuyến (d ) có hệ số góc k đi qua M có dạng: 3 2
y k (x m)  m  3m  3 3 2 3 2 
x  3x  3  k (x m)  m  3m  3 (1)
(d ) là tiếp tuyến của (C) khi hệ sau có nghiệm:  2
h(x)  3x  6x k (2) 
Thay (2) vào (1) ta được phương trình: 3 2 2 3 2
x  3x  3  (3x  6x)(x  )
m m  3m  3  x m 2 (x m) (2x m 3) 0        3  m x   2
Để (d ) là tiếp tuyến duy nhất qua M của (C) thì xảy ra các khả năng sau: 3  m +) Khả năng 1: m
m  1  M (1;1) 2  3  m
+) Khả năng 2 : h(m)  h
 (*) và hai tiếp tuyến trùng nhau.  2  Điều kiện 2
(*)  m  2m 1  0  m  1  M (1;1)
Vậy M (1;1) là điểm cần tìm.
Ví dụ 5. Cho hàm số 4 2
y x  2x  3 có đồ thị là (C) . Tìm các điểm thuộc trục tung mà từ đó kẻ được một
tiếp tuyến duy nhất đến (C) . 13
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Giải:
Gọi M (0; m)  Oy
Khi đó phương trình tiếp tuyến (d ) có hệ số góc k đi qua M có dạng : y kx m 4 2 
x  2x  3  kx m (1)
(d ) là tiếp tuyến của (C) khi hệ sau có nghiệm:  3
4x  4x k (2) 
Thay (2) vào (1) ta được phương trình: 4 2
3x  2x m  3  0 (3) Đặt 2
t x với t  0 , lúc này (3) có dạng : 2
3t  2t m  3  0 (4)
Nhận thấy với mỗi nghiệm t t  0 của (4) cho ta nghiệm x x   t . Suy ra k  4
 (t 1). t . 0 0 0 0 0
Do đó (d ) là tiếp tuyến duy nhất qua M khi (4) có duy nhất một nghiệm t  0 thỏa mãn: t  0
4(t 1). t  4(t 1). t  (t 1). t  0   t  1  2
+) Với t  0 , thay vào (4) ta được m  3
 , khi đó (4) có nghiệm t  0 và t  (loại) 3 1
+) Với t  1, thay vào (4) ta được m  4
 , khi đó (4) có nghiệm t  1 và t   (thỏa mãn yêu cầu) 3
Vậy M (0; 4) là điểm cần tìm. 14
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Bài toán 2: Các bài toán liên quan tới cực trị Bài toán 2.1 Nội dung bài toán :
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y f ( ,
x m)  ax bx cx d .
Cách giải chung: Bước 1: Tính 2
y '  3ax  2bx c ; 2
y '  0  3ax  2bx c  0 (*)
Bước 2: Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x m D . 1 2
+) Nếu nghiệm x , x đẹp ( 2 2
 '  b  3ac u : có dạng bình phương) 1 2
Ta có hai điểm cực trị (
A x ; y ), B(x ; y ) , suy ra phương trình AB . 1 1 2 2
+) Nếu nghiệm x , x “không đẹp” , chia y cho y ' ( làm nháp) và viết thành: y u(x).y ' px q 1 2  ( A x ; y )
y u(x ).y '(x )  px q px q Gọi 1 1 
là hai điểm cực trị  y '(x )  y '(x )  0 , khi đó 1 1 1 1 1  B(x ; y ) 1 2 
y u(x ).y '(x )  px q px q 2 2  2 2 2 2 2
Suy ra phương trình AB : y px q .
Ví dụ 1 (A – 2002). Cho hàm số: 3 2 2 3 2
y  x  3mx  3(1 m )x m m (1) ( với m là tham số thực).
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
Giải: Ta có 2 2 y '  3
x  6mx  3(1 m ) x m 1 Cách 1: 2 2 1
y '  0  x  2mx m 1  0  
. Vì x x nên hàm số đạt cực trị tại x , x . x m 1 1 2 1 2  2
Khi đó ta có hai điểm cực trị (
A x ; y ), B(x ; y ) với 1 1 2 2 2 2 
y y(m 1)  m  3m  2   (
A m 1; m  3m  2)  1     AB  (2; 4) 2 2
y y(m  1)  m  3m  2 
B(m 1; m  3m  2) 2  2 x m 1
y m  3m  2
Suy ra phương trình đi qua hai điểm cực trị , A B là: 2 
y  2x m m . 2 4 15
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Cách 2: Với 2 2
y '  0  x  2mx m 1  0 có 2 2
 '  m  (m 1)  1  0
Nên hàm số đạt cực trị tại x , x . Ta có y '(x )  y '(x )  0 1 2 1 2 Mặt khác: 3 2 2 3 2
y  x  3mx  3(1 m )x m m 1 
x m 2 2
3x  6mx  3  3m  2
 2x m m 3 2 1 
y  2x m m   x m 2 1 1
y ' 2x m m   2 3
y  2x m m  2 2
Vậy phương trình đi qua hai điểm cực trị (
A x ; y ), B(x ; y ) là: 2
y  2x m m 1 1 2 2
Ví dụ 2. Cho hàm số 3 2
y  2x  3(m 1)x m . Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu , A B sao cho ba điểm , A ,
B I (3;1) thẳng hàng. x  0
Giải: Ta có 2
y '  6x  6(m 1)x . Khi đó 1
y '  0  6x(x m 1)  0   x m 1  2
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi x x  0  m 1  m  1 1 2
y y(0)  m  ( A 0; m) 1 Cách 1: Ta có    3 2 3 2
y y(m 1)  m  3m  2m 1
B(m 1; m  3m  2m  1)  2   
AI  (3;1 m)   Suy ra  . Do ,
A B, I thẳng hàng nên AI , BI cùng phương, tương đương: 3 2 BI  (4  ;
m m  3m  2m)  3 2 4  m
m  3m  2m 4  m  (do m  1) 2   2m m 3 1 m 3 4 2
 3m  7m  4  0  m  1
 (loại) hoặc m  (thỏa mãn). 3  1 m 1  Cách 2: Ta có 2 2 y x
6x  6(m 1)x  (m 1) x m   3 6     2  1 m 1  
y  (m 1) x m 2  x
y ' (m 1) x m 1 1  
. Với y '(x )  y '(x )  0  1 2   3 6  2
y  (m 1) x m  2 2 16
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Khi đó phương trình đi qua hai điểm cực trị (
A x ; y ), B(x ; y ) là : 2
y  (m 1) x m 1 1 2 2 Do ,
A B, I (3;1) thẳng hàng nên 2
I AB  1  3
 (m 1)  m 2
 3m  7m  4  0 4 4  m  1
 (loại) hoặc m
(thỏa mãn). Vậy m  . 3 3
Ví dụ 3 (B – 2013). Cho hàm số 3 2
y  2x  3(m 1)x  6mx (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực
trị A B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y x  2 .  x  1
Giải: Ta có 2
y '  6x  6(m 1)x  6m ; 2 1
y '  0  x  (m 1)x m  0   x m  2
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi x x m  1 (*) 1 2
y y(1)  3m 1  ( A 1;3m 1)  1 Cách 1: Ta có 3   
AB  (m 1; (m 1) ) 3 2 3 2 y y( )
m  m  3m B( ;
m m  3m )  2   
Do m  1 nên AB cùng phương với vecto 2 u  (1; (m 1) ) AB 
Đường thẳng d : y x  2  x y  2  0 có vecto chỉ phương u  (1;1) d   m  0 Khi đó 2
AB d A .
B u  0  1 (m 1)  0  (thỏa mãn (*) ) dm  2  Cách 2: Ta có 3 2
y  2x  3(m 1)x  6mx 2 2         (2x m 1) x (m 1)x
m  (m 1) x m(m  1)   1 2 
(2x m 1) y ' (m 1) x m(m 1) . 6 2 
y  (m 1) x m(m 1) Với 1 1
y '(x )  y '(x )  0  1 2  2
y  (m 1) x m(m  1)  2 2
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị (
A x ; y ), B(x ; y ) là : 2
y  (m 1) x  ( m m 1) 1 1 2 2 m  0
Do AB vuông góc với đường thẳng y x  2 nên: 2 (m 1)  1   
(thỏa mãn điều kiện (*) ) m  2 
Vậy giá trị m cần tìm là m  0 hoặc m  2 . 17
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Ví dụ 4. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị là (C) và đường tròn (T ) có phương trình: 2 2
(x m)  ( y m 1)  5 . Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) tiếp xúc với đường tròn (T ) Giải:
x  0  y  2 Ta có: 2
y '  3x  6x ; y '  0  3x(x  2)  0  
x  2  y  2   
Vậy ta có hai điểm cực trị: (
A 0; 2) và B(2; 2)  AB  (2; 4)  2(1; 2) x y  2
Khi đó phương trình đi qua 2 điểm cực trị là : 
hay 2x y  2  0 () 1 2 
Đường tròn (C) có tâm I ( ;
m m 1) và bán kính R  5 m  2
2m m  1 2
() tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi: d (I ; )  R 5 3m 1 5        4 2 2 2 1 m    3 4
Vậy m  2 hoặc m  
là đáp số của bài toán. 3 18
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Bài toán 2.2
Nội dung bài toán :
Tìm m để hàm số y f (x, m) có n cực trị thỏa mãn điều kiện (*) cho trước
Cách giải chung:
Trường hợp 1: Tìm m để hàm số bậc ba: 3 2 y f ( ,
x m)  ax bx cx d có 2 (n  2) cực trị thỏa mãn
điều kiện (*) cho trước. Bước 1: 2 2
y '  3ax  2bx c Ax Bx C ; 2
y '  0  Ax Bx C  0 (1) A  0
Hàm số có 2 cực trị  (1) có hai nghiệm phân biệt    m D   0   B x x  
M (x ; y ) 1 2   A Bước 2: +) Gọi 1 1 
là hai điểm cực trị với  (2)
N (x ; y )  C 2 2 x x  1 2   A
(Nếu cần biểu diễn y , y theo m thì sử dụng Bài toán 2.1 ) 1 2
+) Cắt nghĩa điều kiện (*) (có thể sử dụng (2) hoặc kết hợp các kiến thức hình học phẳng…) thiết lập được : m D
g(m)  0 (hoặc (g(m)  0, g(m)  0...)  m  Kết luận.
Chú ý: Do số cực trị của hàm bậc ba chỉ có thể là 2 hoặc không có. Do đó nếu đề bài yêu cầu tìm m để hàm số
có cực trị, được hiểu là tìm m để hàm số có 2 cực trị (một cực đại và một cực tiểu).
2 2
Ví dụ 1 (D – 2012). Cho hàm số 3 2 2 y
x mx  2(3m 1)x
(C) , m là tham số thực. 3 3
Tìm m để hàm số (C) có hai điểm cực trị x x sao cho x x  2(x x )  1. 1 2 1 2 1 2 Giải: +) Ta có 2 2
y '  2x  2mx  2(3m 1)  0 ; 2 2
y '  0  x mx  3m 1  0 (1)
Hàm số có hai cực trị x , x  (1) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 1 2 2 13 2 13 2
  '  13m  4  0  m  hoặc m   13 13 19
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
x x m 1 2
+) Với x , x là nghiệm của (1) nên
(2) . Ta có: x x  2(x x )  1 (*) . 1 2  2 1 2 1 2 x x  1 3m  1 2 2
Thay (2) vào (*) ta được: 2
1 3m  2m  1  (
m 3m  2)  0  m  0 (loại) hoặc m  (thỏa mãn). 3 2 Vậy m  là giá trị cần tìm. 3
Ví dụ 2 (B – 2012). Cho hàm số 3 2 3
y x  3mx  3m (C) , m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm số (C) có
hai điểm cực trị AB sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48. 3
x  0  y  3m
Giải: +) Ta có 2
y '  3x  6mx ; 1 1
y '  0  3x(x  2m)  0   3
x  2m y  m  2 2
Đồ thị hàm số (C) có hai điểm cực trị  x x m  0 1 2 3 3   (
A 0;3m ) Oy OA  3 m
+) Ta có hai điểm cực trị:    3 B(2 ; m m ) 
d (B,O )
A d (B, Oy)  2 m  1 Theo đề ra ta có: 4 S  48 
.d (B, O )
A .OA  48  3m  48  m  2
 (thỏa mãn ) . Vậy m  2  . OAB 2
Ví dụ 3. Cho hàm số 3 2 2
y  x  (2m 1)x  (m  3m  2)x  4 . Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực
đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.
Giải: Ta có 2 2 y '  3
x  2(2m 1)x  (m  3m  2) Suy ra 2 2
y '  0  3x  2(2m 1)x  (m  3m  2)  0 (1)
+) Để đồ thị hàm số các các điểm cực đại, cực tiểu thì phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt, khi đó: 13  3 21 1  3  3 21 2 2
 '  (2m 1)  3(m  3m  2)  0 2
m 13m  5  0  m  hoặc m  (2) 2 2
+) Hàm số có hai điểm cực trị (
A x ; y ), B(x ; y ) với x , x là nghiệm của (1) 1 1 2 2 1 2 Khi đó hai điểm (
A x ; y ), B(x ; y ) nằm về hai phía của trục tung khi và chỉ khi: 1 1 2 2 2
x x  0  m  3m  2  0  1  m  2 , kết hợp với (2) ta được đáp số: 1  m  2 1 2 20
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Chú ý: Việc cắt nghĩa điều kiện (*) khi hai điểm cực trị (
A x ; y ), B(x ; y ) : 1 1 2 2
+) cùng phía với trục tung (trục Oy ) là: x x  0 1 2
+) khác phía (nằm về hai phía) với trục tung (trục Oy ) là: x x  0 1 2
+) cùng phía với trục hoành (trục Ox ) là: y y  0 1 2
+) khác phía (nằm về hai phía) với trục hoành (trục Ox ) là: y y  0 . 1 2
Ví dụ 4. Cho hàm số 3 2 2
y  x  3x m  3m với m là tham số thực. Chứng minh hàm số luôn có cực đại, cực
tiểu với mọi m . Tìm m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số cách đều đường thẳng  : y x  5 . 2
x  0  y m  3m
Giải: +) Có 2 y '  3
x  6x ; y '  0  3
x(x  2)  0   2
x  2  y m  3m  4  Vậy với m
   , y '  0 có hai nghiệm phân biệt nên hàm số đã cho luôn có cực đại, cực tiểu với mọi m . +) Ta có 2 2 (
A 0; m  3m), B(2; m  3m  4) là hai điểm cực trị
Đường thẳng  : y x  5 hay x y  5  0 2 2
m  3m  5
m  3m  3
Theo đề ra ta có: d ( ,
A )  d (B, )   2 2 2 2
m  3m  5  m  3m  3 m  1  2  
m  3m  4  0  2 2 
m  3m  5  m  3m  3 m  4  
Vậy m  1 hoặc m  4 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 5. Cho hàm số 3 2
y x  3x mx có đồ thị là (C ) . Xác định m để (C ) có các điểm cực đại và cực tiểu m m
đối xứng nhau qua đường thẳng x  2y  5  0 . Giải: +) Ta có: 2
y '  3x  6x m ; 2
y '  0  3x  6x m  0 (1)
Đồ thị (C ) có các điểm cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, m
hay  '  9  3m  0  m  3 (2) 21
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 +) Gọi (
A x ; y ), B(x ; y ) là hai điểm cực trị của (C ) với: y '(x )  y '(x )  0 1 1 2 2 m 1 2  1 1  2m  6 m  1 1  2m  6 m Ta có 2 y x
(3x  6x m)  x    hay y x  .y ' x     3 3  3 3  3 3  3 3   1 1  2m  6 m 2m  6 m y x  .y '(x )  x   x   1  1  1 1 1   3 3  3 3 3 3 2m  6 m  
, suy ra phương trình AB : y x   1 1  2m  6 m 2m  6 m  3 3 y x  .y '(x )  x   x  2  2  2 2 2    3 3  3 3 3 3 1 5
Đường thẳng d : x  2 y  5  0 được viết lại: y x  2 2 2m  6 1 ,
A B đối xứng với nhau qua d thỏa mãn điều kiện cần là: AB d  .  1
  m  0 (thỏa mãn (2) ) 3 2
Với m  0 hàm số có dạng 3 2
y x  3x có hai điểm cực trị ( A 0; 0), B(2; 4  )
Khi đó trung điểm AB I (1; 2
 )  d (thỏa mãn điều kiện đủ)
Vậy giá trị m  0 là đáp số của bài toán.
Ví dụ 6. Cho hàm số 3
y  (m  3)x  2mx  3 với m là tham số thực. Biện luận theo m số cực trị của hàm số trên. Giải: Ta có 2
y '  3(m  3)x  2m , khi đó 2
y '  0  3(m  3)x  2m  0 (*)
*) Với m  3 phương trình (*) có dạng: 6
  0 (vô nghiệm), nghĩa là hàm số không có cực trị với m  3 .
*) Với m  3 , suy ra :   24m(m  3)
+) Nếu   0  24m(m  3)  0  0  m  3
thì phương trình (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép hay y ' không đổi dấu. Suy ra hàm số không có cực trị. m  0
+) Nếu   0  24m(m  3)  0   m  3 
Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, hay hàm số có hai cực trị (một cực đại, một cực tiểu).
Kết luận: Với 0  m  3 : hàm số không có cực trị. Với m  0 hoặc m  3 : hàm số có hai cực trị. 22
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Chú ý: Các kiến thức hình học phẳng cơ bản cần nhớ để cắt nghĩa điều kiện (*) : AB  (x  2 x )  (y  2 y )  2 1 2 1 +) (
A x ; y ), B(x ; y )  1 1 2 2
  x x y y   1 2 1 2 I  ;
 : Trung ®iÓm cña AB   2 2 
x x x
y y y  +) (
A x ; y ), B(x ; y ), C(x ; y ) là ba đỉnh của tam giác khi đó 1 2 3 1 2 3 G ; : là trọng tâm của 1 1 2 2 3 3    3 3  tam giác ABC
ax by c
+) M (x ; y ) và  : ax by c  0 0 0
d (M , )  0 0 2 2 a b
d : y k x m
d d k k  1  +) 1 1 1  , khi đó: 1 2 1 2 
d : y k x m
d / /d k k ; m m 2 2 2  1 2 1 2 1 2  1 0  1 +) A 90 S  .d ( ,
A BC).BC   S  .A . B AC ABC 2 ABC 2
Trường hợp 2:
Tìm m để hàm số trùng phương : 4 2
y ax bx c có n cực trị thỏa mãn điều kiện (*) cho trước. x  0 Bước 1: 3
y '  4ax  2bx ; 2
y '  0  2x(2ax b)  0   2 2ax b  0 (1) 
+) Hàm số có 1 cực trị (n  1)  (1) thỏa mãn mãn ab  0 . b
+) Hàm số có 3 cực trị (n  3)  (1) có hai nghiệm phân biệt 
 0  ab  0  m D . 2a
Bước 2: (dành cho 3 cực trị )  ( A 0; c)  b  x   
+) Ta có 3 cực trị B(x ; y ) với 1,2
(Tam giác ABC luôn cân tại A ) 1 1  2a C  (x ; y )  
y y(x );
y y(x ) 2 2  1 1 2 2 m D
+) Cắt nghĩa điều kiện (*) , suy ra được phương trình: g(m)  0  m  Kết luận. 23
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 m 1 5
Ví dụ 1. Cho hàm số 4 2 y x mx
(C ) , với m là tham số thực. Tìm m để hàm số (C ) có cực 2 2 m m
tiểu mà không có cực đại. Giải: x  0 +) Ta có 3 2
y '  2(m  1)x  2mx  2x (m  1)x m 
 , khi đó y '  0   2
(m 1)x m  0 (1) 
+) Hàm số (C ) có cực tiểu mà không có cực đại m
y '  0 có một nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) thỏa mãn:
(m  1).(m)  0  m(m 1)  0  1   m  0 Vậy 1
  m  0 là đáp số của bài toán.
Ví dụ 2 (A – A1 – 2012). Cho hàm số 4 2 2
y x  2(m  1)x m (C ) , với m là tham số thực. Tìm m để đồ m
thị của hàm số (C ) có ba cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. m Giải:  x  0 +) Ta có 3 2
y '  4x  4(m  1)x  4x(x m 1) ; y '  0   2 x m 1 (1) 
+) Đồ thị hàm số có 3 cực trị khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0  m 1  0  m  1 (2)  2 ( A 0; m )    AB     2
m 1; (m 1) 
+) Có 3 điểm cực trị : B  m 1;2m   1     AC   2
m  1; (m  1)   C   m 1; 2  m   1 
Theo đề bài tam giác ABC vuông, mà tam giác ABC luôn cân tại A   m  1 
Suy ra ABC vuông tại A  . AB AC  0 4
 (m 1)  (m 1)  0 3
 (m 1) (m  1) 1  0     m  0 
Kết hợp với điều kiện (2) ta được đáp số m  0 . 24
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Ví dụ 3. Cho hàm số 4 2
y  x  2mx  4 (C ) , m là tham số thực. m
Tìm các giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của đồ thị (C ) đều nằm trên các trục tọa độ. mx  0 Giải: Ta có 3 2 y '  4
x  4mx  4
x(x m) ; y '  0   2 x m
+) Với m  0 thì đồ thị (C ) có một điểm cực trị ( A 0; 4  )  Oy mx  0
+) Với m  0 thì y '  0   x   m   ( A 0; 4  )  Oy
Suy ra (C ) có 3 điểm cực trị m  2 2
B( m; m  4)  Oy; C( m; m  4)  Oy  B Oxm  0 Để ,
A B, C nằm trên các trục tọa độ thì     m  2 2 C Oxm  4  0 
Vậy m  0 hoặc m  2 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 4. Cho hàm số 4 2 2
y x  2(m m  1)x m 1 , m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm số có
khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. Giải:  x  0 +) Ta có 3 2 2 2
y '  4x  4(m m 1) x  4x x  (m m  1) 
 , khi đó y '  0   2
x   m m  1  +) Vậy với m
   , đồ thị hàm số luôn có 3 điểm cực trị .
Mặt khác: a  1  0 nên ta có hai điểm cực tiểu đối xứng nhau qua trục tung và có hoành độ lần lượt là: 2 2
x   m m 1; x
m m 1 . Khi đó khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu là: 1 2 2  1  3 1 2
d x x  2 m m 1  2 m    3  d  3 khi m  2 1   min  2  4 2 1 Vậy với m
khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. 2 25
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 1
Ví dụ 5. Cho hàm số 4 2 y
x  (3m 1) x  2(m 1) (C ) . Tìm m để đồ thị (C ) có ba điểm cực trị tạo 4 m m
thành một tam giác có trọng tâm trùng với gốc tọa độ. Giải:  x  0 Ta có 3 2
y '  x  2(3m 1) x x x  2(3m 1)   ; y '  0   2 x  2(3m 1)  1
+) Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi y '  0 có 3 nghiệm phân biệt  2(3m 1)  0  m   (*) 3
+) Khi đó đồ thị có 3 điểm cực trị: (
A 0; 2m  2) , 2
B( 2(3m 1); 9m  4m 1) , 2 C( 2(3m 1); 9
m  4m 1)  4  Suy ra 2 G 0; 6  m  2m  
 là trọng tâm của ABC  3  4 2 1 1 Do 2
G O  6m  2m   0  m   hoặc m
. Kết hợp với điều kiện (*) ta được m  3 3 3 3 Bài toán 2.3
Nội dung bài toán :
Cho hàm số y f (x, m) . Tìm m để hàm số đạt cực đại (cực tiểu) tại x x . 0
Cách giải chung:
+) Điều kiện cần:
Hàm số đạt cực trị (cực đại hoặc cực tiểu ) tại x x khi f '(x , m)  0  m m (ở đây y có đạo hàm tại x ) 0 0 0 0
+) Điều kiện đủ: (kiểm tra giá trị m m ) 0
Cách 1: Nếu f ' (x ; m )  0 thì hàm số đạt cực đại tại x x 0 0 0
Nếu f ' (x ; m )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x x . 0 0 0
Cách 2: Dùng bảng biến thiên để kiểm tra. 1
Ví dụ 1. Tìm m để hàm số 3 2 2 y
x  (m  1)x 12mx đạt cực đại tại x  2  . 3 Giải: Ta có 2 2
y '  x  2(m 1)x 12m và 2
y '  2x  2(m  1) 26
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 m  1
+) Điều kiện cần: Hàm số đạt cực đại tại x  2  , suy ra : 2 y '( 2) 
 0  4m 12m  8  0   m  2 
+) Điều kiện đủ: Với m  1  y '  2x  4  y ' ( 2
 )  8  0 (thỏa mãn)
Với m  2  y '  2x 10  y ' ( 2
 )  14  0 (thỏa mãn)
Vậy với m  1 hoặc m  2 hàm số đạt cực đại tại x  2  .
Nhận xét: +) Với bài toán trên ta có thể chỉ ra luôn 2 y ' ( 2)   2
m  6  0 , m    .y '( 2)   0
+) Với hàm số bậc ba. Cụ thể với ví dụ trên, ta có thể trình bày gọn bằng cách giải hệ: y ' ( 2)   0 
Ví dụ 2. Tìm m để hàm số 4 2 2
y mx  (m 1)x m 1 có giá trị cực tiểu bằng 1. Giải: Ta có 3
y '  4mx  2(m 1)x và 2
y '  12mx  2(m 1)
Gọi x x là điểm cực tiểu của hàm số với y  1. Khi đó ta có: 0 CT 3
y '(x )  0
4mx  2(m 1)x  0 (1) 
Điều kiện cần: 0 0 0    4 2 2 y(x )  1   0
mx  (m  1)x m 1  1  (2)  0 0  x  0 0 Từ 2
(1)  2x . 2mx  (m 1)  0  0 0    2 2mx m  1  0
*) Với x  0 thay vào (2) ta được: 2
m  1  m  1  0
Điều kiện đủ: Với x x  0 và m  1  y '  4
  0 (không thỏa mãn) 0
Với x x  0 và m  1
  y '  0 (chưa kết luận được) 0 Hàm số có dạng 4
y  x a  1  0 nên có cực đại là gốc tọa độ.
Vậy x  0 không thỏa mãn. 0 m 1 *) Với 2 2
2mx m 1  x
(do m  0 ) thay vào (2) ta được: 0 0 2m 3 2
4m m  6m 1 3 2 2 2
 1  4m m  2m 1  0  (m 1)(4m  3m 1)  0  m  1  x  1 0 4m
Điều kiện đủ: Với m  1 và 2 2
x x  1  y '  8  0 (thỏa mãn). 0
Vậy với m  1 thì hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. 27
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
BÀI TOÁN 3: Bài toán giao điểm Bài toán 3.1
Nội dung bài toán :
Tìm m để đồ thị hàm số y g(x) cắt đường thẳng y px q tại n điểm phân biệt thỏa
mãn điều kiện (*) (nếu có).
Cách giải chung:
Trường hợp 1: g(x) là hàm bậc ba.
Bước 1: Phương trình hoành độ giao điểm : 3 2
g(x)  px q ax bx cx d  0 (1)
Bước 2: Nhẩm nghiệm x x (bằng cách khử m ) ta đưa (1) về dạng tích: 0  x x0 2
(x x )(ax b x c )  0  0 1 1  2
f (x)  ax b x c  0 (2)  1 1
Bước 3: ( Xét a không chứa tham số m - xem thêm Chú ý sau Ví dụ 2)
*) Nếu cắt tại một điểm (n  1) thì (1) có một nghiệm   0 
 (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x x    0  m D 0 1   f (x )  0  0
*) Nếu cắt tại hai điểm phân biệt (n  2) thì (1) có hai nghiệm
 (2) có nghiệm kép khác x hoặc có hai nghiệm phân biệt và có nghiệm x 0 0   0   0   hoặc   m D f (x )  0 2  f (x )  0 0  0
*) Nếu cắt tại ba điểm phân biệt (n  3) thì (1) có ba nghiệm phân biệt   0
 (2) có hai nghiệm phân biệt khác x    m D 0 3 f (x )  0  0
Bước 4 (nếu có (*) và xét với n  3 ): 28
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3  (
A x ; px q) 0 0  b c
*) Ta có ba giao điểm: B(x ; px q) với 1 x x   và 1 x x   (3) 1 1 1 2 a 1 2 a C
 (x ; px q)  2 2
*) Cắt nghĩa (*) (sử dụng (3) hoặc kết hợp kiến thức hình học phẳng) ta được: m D
h(m)  0 (hoặc 3 ( h m)  0, h( )
m  0...)  m   Kết luận.
Ví dụ 1. Cho hàm số 3 2
y x  3x  1 (C) , m là tham số thực. Tìm m để đường thẳng
d : y  (2m 1)x  4m 1 cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt. Giải:
+) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d là: 3 2 3 2
x  3x 1  (2m 1)x  4m 1  x  3x  (2m 1)x  4m  2  0 (1) x  2 2
 (x  2)(x x  2m 1)  0   2
f (x)  x x  2m 1  0 (2) 
+) d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt  (2) có nghiệm
kép khác 2 hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 2 , tương đương với điều kiện:
  5  8m  0  5  m  
f (2)  1 2m  0   8  
  5  8m  0 1   m  
f (2)  1 2m  0  2  5 1
Vậy m   hoặc m
thì d cắt (C) tại hai điểm phân biệt. 8 2
Ví dụ 2. (D – 2013). Cho hàm số 3 2
y  2x  3mx  (m 1)x 1 (C) , m là tham số thực.
Tìm m để đường thẳng y  x 1 cắt đồ thị hàm số (C) tại ba điểm phân biệt. Giải:
+) Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng y  x 1 là: 3 2 3 2
2x  3mx  (m 1)x 1  x 1  2x  3mx mx  0 (1) 29
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3  x  0 2
x(2x  3mx m)  0   2
f (x)  2x  3mx m  0 (2) 
+) Yêu cầu bài toán  (1) có ba nghiệm phân biệt  (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0 m  0 2
  9m  8m  0     8
f (0)  m  0 m    9 8
Vậy m  0 hoặc m
là đáp số của bài toán. 9
Chú ý: Trong cách giải chung
+) Ta đang đề cấp tới trường hợp a không chứa tham số m ( a  0 ). Nếu a chứa tham số m , ta xét thêm
trường hợp a  0 .
+) Trong trường hợp không nhẩm được nghiệm (nghiệm “xấu”) ta dùng định lí Viet cho hàm bậc ba hoặc sử
dụng yếu tố cực trị (khả năng này xuất hiện trong đề thi là rất thấp, tác giả không đề cập trong cuốn sách này –
sẽ được nói chi tiết trong cuốn sách “10 vấn đề trọng tâm trong khảo sát hàm số và ứng dụng” của tác giả).

Ví dụ 3. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y  (m  1)x  3mx  (2m 10)x 12
cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
Giải: +) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành là: 3 2
(m  1)x  3mx  (2m 10)x 12  0 2
 (x  2) (m 1)x  (m  2)x  6  0    x  2   2
f (x)  (m 1)x  (m  2)x  6  0 (*) 
+) Yêu cầu bài toán  (*) vô nghiệm hoặc có một nghiệm bằng 2. Xét phương trình (*) :
Với m  1, phương trình (*) có dạng: 3x  6  0  x  2 (thỏa mãn) Với m  1  , ta có 2
  m  20m  28 . Khi đó yêu cầu bài toán tương đương : 2   0
m  20m  28  0   2   0   
m  20m  28  0  10   6 2  m  10   6 2    f (2)  0   2m  2  0 
Vậy m  1 hoặc 1
 0  6 2  m  10  6 2 là đáp số của bài toán. 30
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Ví dụ 4. Cho hàm số 3 2
y x  2mx  (m  3)x  4 (C ) , điểm K (1;3) và đường thẳng (d ) : y x  4 . Tìm các m
giá trị của m để (d ) cắt (C ) tại ba điểm phân biệt (
A 0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 4 . m Giải:
+) Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (C ) : m 3 2
x  2mx  (m  3)x  4  x  4 (1) 2
x(x  2mx m  2)  0  x  0   2
f (x)  x  2mx m  2  0 (2) 
+) (d ) cắt (C ) tại ba điểm phân biệt  (1) có ba nghiệm phân biệt m
 (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0 2
 '  m m  2  0 m  ( ;  1  )  (2; )     (3)
f (0)  m  2  0 m  2     ( A 0; 4)  x x  2  m
+) Ta có B(x ; x  4) với x , x là nghiệm của (2) nên 1 2 (4) 1 1 1 2
x x m  2  C
 (x ; x  4) 1 2  2 2 Ta có 2 2
BC  (x x )  (x x )  2 x x 2 1 2 1 2 1
Phương trình BC (hay chính là phương trình (d ) ) viết lại: x y  4  0 1 3  4
Suy ra d (K, BC)   2 2 1 1 +) Ta có : S  4 
.d (K , BC).BC  4 
. 2. 2 x x  4 KBC 2 1 2 2 2 2
 (x x )  16  (x x )  4 x x  16 (5) 2 1 1 2 1 2 m  2 
Thay (4) vào (5) ta được: 2 2
4m  4(m  2)  16  m m  6  0   m  3 
Kết hợp với điều kiện (3) ta được đáp số của bài toán là m  3 . 31
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Ví dụ 5. Cho hàm số 3
y x  3x 1 (C ) , đường thẳng (d ) : y mx m  3 .Tìm m để (d ) cắt (C ) tại ba m m
điểm phân biệt M (1;3), N , P sao cho tiếp tuyến của (C ) tại N P vuông góc với nhau. m Giải:
+) Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (C ) : m 3
x  3x  1  mx m  3 3
x  (m  3)x m  2  0  x  1  2
 (x 1)(x x m  2)  0   2
f (x)  x x m  2  0 (2) 
+) (d ) cắt (C ) tại ba điểm phân biệt  (1) có ba nghiệm phân biệt m
 (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1  9
  4m  9  0 m       4 (3) f ( 1  )  m  0  m  0  M ( 1  ;3)  x x  1
+) Ta có N (x ; y ) với x , x là nghiệm của (2) nên 1 2 (4) 1 1 1 2  
x x  m  2  P(x ; y ) 1 2  2 2
+) Tiếp tuyến của (C ) tại N P vuông góc với nhau khi và chỉ khi: m 2 2
y '(x ).y '(x )  1
  (3x  3)(3x  3)  1 1 2 1 2 2 2 2
 9 (x x )  (x x ) 1  1  2 2
 9 ( x x )  (x x )  2x x  1  1  1 2 1 2   1 2 1 2 1 2   (5) 3   2 2
Thay (4) vào (5) ta được: 2
9 (m  2) 1 2(m  2) 1  1  2  
 9m  18m 1  0  m  3 3   2 2
Kết hợp điều kiện (3) ta được đáp số bài toán là m  3 32
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Trường hợp 2: g(x) là hàm trùng phương và đường thẳng y q .
Bước 1: Phương trình hoành độ giao điểm : 4 2
g(x)  q ax bx c  0 (1) Bước 2: Đặt 2
t x , khi đó (1) có dạng: 2
f (t)  at bt c  0 (2)
Bước 3: (Biện luận số giao điểm – giả sử a không chứa tham số (a  0) )
+) Nếu không cắt (n  0)  (1) vô nghiệm   0 (2) v« nghiÖm       0 hoặc  b cm D
(2) cã nghiÖm t t  0  0 S    0; P   0 1 2   a a
+) Nếu cắt tại một điểm (n  1)  (1) có một nghiệm   0; f (0)  0 
 (2) có hai nghiệm t t  0    m D 1 2 b 1 S    0   a
+) Nếu cắt tại hai điểm phân biệt (n  2)  (1) có hai nghiệm phân biệt ac  0 
(2) cã hai nghiÖm tr¸i dÊu   0       m D
(2) cã nghiÖm kÐp d­¬ng 2  b   0   2a
+) Nếu cắt tại ba điểm phân biệt (n  3)  (1) có ba nghiệm phân biệt   0; f (0)  0 
 (2) có hai nghiệm t t  0    m D 2 1 b 3 S    0   a
+) Nếu cắt bốn điểm phân biệt (n  4)  (1) có bốn nghiệm phân biệt   0 
 (2) có hai nghiệm t t  0    m D 2 1 b c 4 S    0; P   0   a a
Bước 4: (Dành cho trường hợp n  4 ) x   t  1,2 1 b c +) Ta có 
với t t   và t t  (3) 1 2 1 2 x   t a a 3,4 2  33
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
+) Cắt nghĩa (*) (sử dụng (3) hoặc kết hợp kiến thức hình học phẳng) ta được: m D
h(m)  0 (hoặc 4 ( h m)  0, h( )
m  0...)  m   Kết luận.
Chú ý: Nếu a chứa tham số , ta xét thêm trường hợp a  0 .
Ví dụ 1. Cho hàm số 4 2 3 2
y x  2mx m m có đồ thị là (C ) , m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số (C ) m m
không có điểm chung với trục hoành. Giải:
+) Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và trục hoành là: 4 2 3 2
x  2mx m m  0 (1) m +) Đặt 2
t x , khi đó (1) có dạng: 2 3 2
t  2mt m m  0 (2)
+) (C ) không có điểm chung với trục hoành khi và chỉ khi phương trình (1) vô nghiệm  (2) vô nghiệm m
hoặc có hai nghiệm âm (t t  0) hay ta có điều kiện: 1 2 2 3
 '  2m m  0 m  2   2 3 
  '  2m m  0 m  2      m  2 
S  2m  0 m  0    3 2       m  1 P m m 0  
Vậy đáp số của bài toán là m  2 .
Ví dụ 2. Cho hàm số 4 2
y x mx m 1 có đồ thị (C ) , m là tham số thực. m
Tìm m để (C ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho độ dài đoạn thẳng AB  1. Trong đó , A B m
hai giao điểm có hoành độ dương của (C ) với trục hoành . m
Giải: Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và trục hoành: 4 2
x mx m 1  0 m (1) t  1 Đặt 2
t x , t  0 ; khi đó (1) có dạng: 2
t mt m 1  0   (2) t m 1 
Đồ thị (C ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt, khi phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt, tương đương mm 1  1 m  2
(2) có hai nghiệm phân biệt dương     (3) m 1  0 m  1   34
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Khi đó hai giao điểm có hoành độ dương của đồ thị (C ) và trục hoành là: (
A 1; 0), B( m 1; 0) . mm 1 1  1  m 1  2 m  5 Khi đó 2
AB  1  AB  1 2
 ( m 1 1)  1        m 1 1  1    m 1  0  m  1 
Kết hợp với điều kiện (3) ta được giá trị m cần tìm là: m  5
Ví dụ 3 (D – 2009). Cho hàm số 4 2
y x  (3m  2)x  3m có đồ thị là (C ) , m là tham số. m
Tìm m để đường thẳng y  1
 cắt đồ thị (C ) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. m Giải:
+) Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và đường thẳng y  1  là: m 4 2 4 2
x  (3m  2)x  3m  1  x  (3m  2)x  3m  1  0 (1) t  1 +) Đặt 2
t x , khi đó (1) có dạng: 2
t  (3m  2)t  3m 1  0   (2) t  3m 1 
+) Đường thẳng y  1
 cắt đồ thị (C ) tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 , khi và chỉ khi : m
(1) có bốn nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2  (2) có hai nghiệm dương phân biệt nhỏ hơn 4 3m 1  1 m  0    0  1  4   1   m  1 0 3m 1 4       3
Nhận xét: Ở ví dụ trên ta đã kết hợp đồng thời Bước 3Bước 4.
Ví dụ 4. Cho hàm số 4 2
y x  2(m 1)x  2m 1 (C ) . Tìm m để đồ thị (C ) cắt trục hoành tại bốn điểm m m
phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Giải:
+) Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và trục hoành là: 4 2
x  2(m  1)x  2m 1  0 (1) m +) Đặt 2
t x , khi đó (1) có dạng: 2
t  2(m 1)t  2m 1  0 (2)
+) (C ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt m 35
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2  '  m  0 m  0  
 (2) có hai nghiệm dương phân biệt  S  2(m 1)  0   1 (3) m   P 2m 1 0      2 
+) Khi đó (1) có nghiệm x   t x   t x t x t 1 2 2 1 3 1 4 2
Vì tính đối xứng nên x , x , x , x theo thứ tự là cấp số cộng khi : 1 2 3 4
x x  2x   t t  2 t t  3 t t  9t 2 4 3 1 2 1 2 1 2 1 m 1 9(m 1)
Kết hợp với t t  2(m 1) , suy ra: t  và t  . Khi đó : 1 2 1 5 2 5 m 1 9(m 1) 4
t t  2m 1  .  2m 1 2
 9m  32m 16  0  m  4 hoặc m   (thỏa mãn (3) ) 1 2 5 5 9 4
Vậy m  4 hoặc m   là giá trị cần tìm. 9 ax b
Trường hợp 3: g(x) là hàm phân thức y và n  2 .
cx d ax b
Bước 1: Phương trình hoành độ giao điểm của y
y px q : cx dd ax b x   
px q   c cx d 2
f (x)  a x b x c  0 (1)  1 1 1
Bước 2: Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình a  0;   0 1 d
(1) có hai nghiệm phân biệt khác 
hay ta có điều kiện:   dm Dc f   0      c   (
A x ; px q) b c
Bước 3: Ta có hai giao điểm 1 1  với 1 x x   ; 1 x x  (2)
B(x ; px q) 1 2 1 2  a a 2 1 1 1
Cắt nghĩa (*) (sử dụng (2) hoặc kết hợp kiến thức hình học phẳng) ta được: m D
h(m)  0 (hoặc (
h m)  0, h(m)  0...)  m  Kết luận. 36
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2x 1
Ví dụ 1. Cho hàm số y
(C) . Tìm các giá trị m để đường thẳng y mx m 1 cắt (C) tại hai điểm x 1
phân biệt A B sao cho OAB là tam giác có trọng tâm thuộc đường thẳng x y  2  0 (O là gốc tọa độ). Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và y mx m 1 là: 2x 1 x  1
mx m 1   2 x 1
f (x)  mx  3x m  0 (1) 
Đường thẳng y mx m 1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A B , khi và m  0 
chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, khác 1 2
   9  4m  0  m  0 (2)  f (1)  3  0  3 Hai giao điểm (
A x ; mx m 1) , B(x ; mx m 1) với x x  1 1 2 2 1 2 m
Suy ra trọng tâm G của tam giác OAB được xác định:  x x 1 1 2 x   G   3 m  1 2m 1    G ;   (
m x x )  2m  2 2m  1  m 3 1 2   y   G   3 3
Khi đó OAB là tam giác, có trọng tâm thuộc đường thẳng d : x y  2  0 khi và chỉ khi: 0  m 1 O   AB  m  1 3    1 2m 1    m  (thỏa mãn) 2 G d   2  0 
2m  5m  3  0   2 m 3 3
Vậy, giá trị cần tìm là: m  2 2x  2
Ví dụ 2. Cho hàm số y
(C) . Tìm m để đường thẳng (d ) : y  2x m cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 x 1 điểm phân biệt ,
A B sao cho AB  5 . 37
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Giải: 2x  2 x  1 
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d ) là:
 2x m   2 x 1
f (x)  2x mx m  2  0 (1) 
Đường thẳng (d ) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A B , khi và chỉ khi phương trình (1) 2
  m  8m 16  0
có hai nghiệm phân biệt, khác 1  
m  4  4 2 hoặc m  4  4 2 (2) f (1)  6  0  Hai giao điểm (
A x ; 2x m) , B(x ; 2x m) 1 1 2 2 m m  2
Với x , x là nghiệm của (1) nên ta có: x x   và x x  (3) 1 2 1 2 2 1 2 2 Theo đề ra: 2 2 2
AB  5  AB  5  (x x )  4(x x )  5 2 2
 (x x )  1  (x x )  4x x  1 (*) 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 2 mm  10
Thay (3) vào (*) ta được: 2
 2(m  2)  1  m  8m  20  0  
(thỏa mãn điều kiện (2) ) 4 m  2  
Vậy m  10 hoặc m  2  . 2mx  3
Ví dụ 3. Cho hàm số y
(C ) , m là tham số thực. x 1 m
Tìm m để đường thẳng y  2x  3 cắt đồ thị hàm số (C ) tại hai điểm phân biệt A B sao cho đường m
thẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (C ) . m Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và đường thẳng y  2x  3 m là: x  1   x  1  2mx 3 x  0  2x  3     (1) 2  x 1
2x  (2m 1)x  0  2m 1 x    2
Đường thẳng y  2x  3 cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A B , khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân m  2m 1  1  0 m    2    2  2m  1  biệt, khác 1     (2) , khi đó ( A 0; 3  ), B ; 2m  2   2m 1 3   2  1    m     2   2 38
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Tiệm cận tiệm cận đứng x  1
 ; Tiệm cận ngang y  2m nên giao điểm hai tiệm cận là I (1; 2m)
Cách 1: I thuộc đường trung trực của AB khi và chỉ khi : 2 2
IA IB IA IB 2  2m  3 2m  3  2 1 5 2  2  1 (2m  3) 
 4  (2m  3)  4      m   hoặc m    2  2m  3  2   2 2 5
Kết hợp với với điều kiện (2) ta được m   là giá trị cần tìm. 2
 2m 1 2m  5 
Cách 2: Gọi M là trung điểm của AB khi đó M ;    4 2   
Đường thẳng trung trực d của AB đi qua M có véctơ pháp tuyến n u
 (1; 2) nên có phương trình: d AB  2m 1   2m  5  x   2 y
 0  4x  8 y 10m 19  0      4   2  5
I d  4
  8.2m 10m 19  0  m  
, thỏa mãn điều kiện (2) ) 2 5 Vậy m   là giá trị cần tìm. 2 2x 1
Ví dụ 4 (B – 2010). Cho hàm số y
(C) . Tìm m để đường thẳng y  2  x m C x 1
cắt đồ thị hàm số ( )
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 . Giải: 2x 1 x  1 
+) Phương trình hoành độ giao điểm:
 2x m   2 x 1
f (x)  2x  (m  4)x 1 m  0 (1)  2
  m  8  0
+) Đường thẳng y  2  x m
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt, khi và chỉ khi:   m f ( 1  )  1   0  +) Ta có hai giao điểm ( A x ; 2  x  )
m , B(x ; 2
x m) với x , x là nghiệm của (1) nên ta có: 1 1 2 2 1 2 m  4 1 m x x  và x x  (2) 1 2 2 1 2 2 m
+) Đường thẳng AB viết lại thành: 2x y m  0  d ( , O AB)  5 39
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2 5(m  8) Với (2) ta có: 2 2 2
AB  (x x )  4(x x )  5 (x x )  4x x   2 1 2 1 1 2 1 2   2 2 1 m m  8 Khi đó: S
d (O, AB).AB  , suy ra: OAB 2 4 2 m m  8 4 2 2 2
 3  m  8m  48  0  (m  4)(m 12)  0  m  2  4 Vậy m  2  . x 1
Ví dụ 5 (A – 2011). Cho hàm số y
(C) . Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y x m luôn 2x 1
cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A B . Gọi k , k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với 1 2
(C) tại A B . Tìm m để tổng k k đạt giá trị lớn nhất. 1 2 Giải:  1  x 1 x
+) Phương trình hoành độ giao điểm:
x m   2 2x 1 2
f (x)  2x  2mx  (m 1)  0 (1)  2 2
  m  2m  2  (m 1) 1  0  +) Xét hệ:   1  1 , đúng với m    f    0      2  2 1
Suy ra (1) luôn có hai nghiệm phân biệt khác
hay với mọi m đường thẳng y x m luôn cắt đồ thị hàm số 2
(C) tại hai điểm phân biệt (đpcm).
+) Gọi x , x lần lượt là hoành độ của hai giao điểm ,
A B với x , x là nghiệm của (1) thỏa mãn: 1 2 1 2 m 1
x x  m x x   1 2 1 2 2 2 2 1 1
(2x 1)  (2x 1)
Khi đó ta có: k k y '(x )  y '(x ) 1 2      1 2 1 1 2 2 (2x 1) (2x 1) 1 2
(2x 1)(2x 1) 1 2 2 2
4(x x )  8x x  4(x x )  2 1 2 1 2 1 2   2 2  4
m  8m  6  4(  m 1)  2  2 
4x x  2(x x )  2 1 1 2 1 2
Suy ra k k lớn nhất bằng 2 khi m  1. 1 2 40
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Bài toán 3.2
Nội dung bài toán :
Cho hàm số y f ( x) (C) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình: g(x, m)  0 (*)
Cách giải chung:
1. Ta vẽ được đồ thị (C) (xem lại phần khảo sát hàm số).
2. Ta thực hiện theo các bước sau:
+) Chuyển (*) về dạng : f (x)  h(m) (2*)
+) Khi đó số nghiệm của (2*) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số (C) với đường thẳng y h(m) .
+) Trên cùng hệ trục tọa độ đã vẽ đồ thị (C) (vẽ được ở câu 1), ta vẽ thêm đường thẳng y h(m) có phương
vuông góc với trục Oy (song song hoặc trùng với Ox ).
+) Từ số giao điểm chung của hai đồ thị, ta suy ra số nghiệm của (*) và đưa ra kết luận.
Ví dụ 1. Cho hàm số 4 2
y x  4x 1 (C) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 1
2. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình: 4 2 
x x m  0 . 4 Giải:
1.
Bạn đọc tự làm và ta được đồ thị (C) như sau: 41
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 1
2. Ta có phương trình: 4 2 4 2 
x x m  0  x  4x  1  4m 1 (1) 4
Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao
điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y  4m 1
(có phương vuông góc với Oy )
Do đó dựa vào đồ thị ta có:
+) Nếu 4m 1  3  m  1
 thì phương trình vô nghiệm.
+) Nếu 4m 1  3  m  1
 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt. +) Nếu 3
  4m 1  1  1  m  0 thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
+) 4m 1  1  m  0 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
+) 4m 1  1  m  0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt. m  1 Vậy, ta có m  1
 : Phương trình vô nghiệm; 
: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. m  0 
m  0 : Phương trình có 3 nghiệm phân biệt; 1
  m  0 : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Nhận xét: Ngoài cách giải trên ta có thể giải theo Bài toán 3.1Trường hợp 2.
Ví dụ 2 (A – 2002). Cho hàm số 3 2
y   x  3x (C) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2. Tìm m để phương trình: 3 2 3 2
x  3x m  3m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
Giải: 1. Bạn đọc tự khảo sát và vẽ được đồ thị như sau: 42
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
2. Xét phương trình 3 2 3 2
x  3x m  3m  0 (1) Cách 1: Ta có 3 2 3 2
(1)  x  3x  m  3m (2)
Số nghiệm của (2) chính là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng 3 2
y  m  3m
(có phương vuông góc với trục Oy )
Nên dựa vào đồ thị ta thấy phương trình (1) có 3 nghiệm khi và chỉ khi: 3 2
0  m  3m  4 (*) Cách 1.1: Xét hàm 3 2 f ( )
m  m  3m có đồ thị giống (C) (biến là m )  1   m  3
Do đó dựa vào đồ thị ta có : (*)  f ( ) m  (0; 4)   m  0; m  2  3 2 2 
m  3m  0 
m (m  3)  0
Cách 1.2: Ta có (*)     3 2 2
m  3m  4  0 
(m 1)(m  2)  0  0  m  3 1  m  3     2  m  1  m  0; m  2  
Cách 2: Ta có : 2 2
(1)  ( x m) x  (m  3)x m  3m  0    x m   2 2
f (x)  x  (m  3)x m  3m  0 (2) 
(1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có hai nghiệm phân biệt khác m 2 
  3m  3m  9  0  1   m  3     2
f (m)  3m  6m  0 m  0; m  2   43
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Bài toán 3.3
Nội dung bài toán :
Dựa vào đồ thị hàm số y f ( x) (C) hãy suy ra đồ thị hàm số chứa trị tuyệt đối.
Cách giải chung:
Trường hợp 1: Dựa vào đồ thị hàm số y f ( x) (C) , hãy suy ra đồ thị hàm số y f (x) (C ) 1 Cách vẽ:  f (x) khi f (x)  0 (1) (C ) :
y f (x) 
. Do đó đồ thị (C ) gồm hai phần: 1
 f (x) khi f (x)  0 (2) 1 
+) Phần (1) : là phần không nằm phía dưới trục hoành của đồ thị (C) .
+) Phần (2) : là phần đối xứng của phần dưới trục hoành của (C) qua trục Ox .
Trường hợp 2: Dựa vào đồ thị hàm số y f ( x) (C) , hãy suy ra đồ thị hàm số y f ( x ) (C ) 2
Nhận xét : (C ) : y f ( x ) là hàm số chẵn nên (C ) nhận Oy làm trục đối xứng. 2 2
Cách vẽ: 44
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3  f (x) khi x  0 (1)
(C ) : y f ( x ) =
. Do đó đồ thị (C ) gồm hai phần 2
f (x) khi x  0 (2) 2 
+) Phần (1) : Phần đồ thị (C) nằm bên phải trục Oy .
+) Phần (2) : Phần đồ thị lấy đối xứng qua Oy của phần (1) .
Nhận xét: Ngoài 2 trường hợp trên chúng ta có thể gặp các dạng:
*) Dựa vào đồ thị hàm số y f (x)  u(x).v(x) (C) , suy ra đồ thị hàm số y u(x) .v(x) (C ) 3
*) Dựa vào đồ thị hàm số (C) : y f (x) suy ra đồ thị các hàm số sau:
+) (C ) : y f (x) (Trường hợp 4) 4
+) (C ) : y f ( x ) (Dựa vào Trường hợp 2 sau đó đến Trường hợp 1) 5
+) (C ) : y f ( x ) ( Dựa vào Trường hợp 2 sau đó đến Trường hợp 4) 6
+) (C ) : y f ( x ) ( Dựa vào TH2 sau đó đến TH1 và cuối cùng là TH4)”. 7
Song vì xác suất xuất hiện các dạng toán này trong đề thi là rất thấp, nên tác giả không đề cập trong cuốn sách này. 1 1
Ví dụ 1. Cho hàm số 4 2 y x x  2 4 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 4 2 x  2x  8
2. Tìm m để phương trình
 1 có đúng 5 nghiệm thực phân biệt. 4 2 m  2m  9 Giải: 1 1
1. Bạn đọc tự làm câu này, ta được đồ thị của hàm số 4 2 y x x  2 : 4 2 45
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 4 2 x  2x  8 4 2 1 1 m  2m  9 2. Ta có: 4 2 4 2
 1  x  2x  8  m  2m  9 4 2  x x  2  (*) 4 2 m  2m  9 4 2 4 1 1 4 2 x
x  2  f (x)  khi f (x)  0 1 1   4 2 Ta có: 4 2 y x x  2 =  4 2  1 1 4 2   x
x  2   f (x) khi f (x)  0      4 2 
Do đó đồ thị hàm số sẽ được vẽ như sau: 1 1 4 2 m  2m  9
Số nghiệm của (*) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2 y x
x  2 và y  4 2 4 4 2 m  2m  9
có phương vuông góc với trục Oy . Nên để phương trình có đúng 5 nghiệm thực thì:  2 (2*) 4 (2*)  4 2 2 2 2
m  2m 1  0  (m 1)  0  m  1  m  1. Vậy m  1
 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 2 (B – 2009). Cho hàm số 4 2
y  2x  4x (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2. Với giá trị nào của m, phương trình 2 2
x x  2  m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt .
Giải: 1. Bạn đọc tự làm câu này, ta được đồ thị của hàm số 4 2
y  2x  4x : 46
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2. Ta có 2 2 4 2
x x  2  m  2x  4x  2m . Phương trình có đúng 6 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đường
thẳng y  2m (có phương vuông góc với trục Oy ) cắt đồ thị hàm số 4 2
y  2x  4x tại 6 điểm phân biệt. 4 2
2x  4x f (x)  khi f (x)  0  Biến đổi 4 2
y  2x  4x      4 2
2x  4x    f (x) khi f (x)  0 
Do đó ta có đồ thị hàm hàm số 4 2
y  2x  4x và đường thẳng y  2m :
Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi: 0  2m  2  0  m  1.
Vậy giá trị m cần tìm là 0  m  1 .
Ví dụ 3 (A – 2006). Cho hàm số 3 2
y  2x  9x 12x  4 (C) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 3
2. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt : 2
2 x  9x 12 x m .
Giải: 1. Bạn đọc tự làm câu này, ta được đồ thị của hàm số 3 2
y  2x  9x 12x  4 : 47
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 3 3 2. Ta có 2 2
2 x  9x 12 x m  2 x  9x 12 x  4  m  4
Phương trình có đúng 6 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y m  4 (có phương vuông góc với 3
trục Oy ) cắt đồ thị hàm số 2
y  2 x  9x  12 x  4 tại 6 điểm phân biệt. 3 Hàm số 2
y  2 x  9x  12 x  4 là hàm chẵn , nên đồ thị nhận Oy là trục đối xứng. Do đó từ đồ thị hàm số 3
(C) vẽ ở cầu 1, ta suy ra đồ thị hàm số : 2
y  2 x  9x  12 x  4
Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi: 0  m  4  1  4  m  5 .
Vậy giá trị m cần tìm là 4  m  5 . 48
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
BÀI TOÁN 4: Bài toán tìm điểm thuộc đồ thị
Nội dung bài toán :
Tìm điểm M thuộc đồ thị y f (x) thỏa mãn điều kiện (*) cho trước.
Cách giải chung:
Bước 1: Do M thuộc đồ thị y f (x) nên gọi M ( ; m f (m)) .
Bước 2: Cắt nghĩa điều kiện (*) để thiết lập phương trình : g(m)  0  m  tọa độ điểm M . x  2
Ví dụ 1(A, A1 – 2014). Cho hàm số y
(C) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng x 1
cách từ M đến đường thẳng y   x bằng 2 . Giải:  m  2 
+) Do M  (C) nên gọi M ; m   với m  1  m 1 
+) Đường thẳng y   x được viết lại thành : x y  0 () m  2 m  2 m 1
m  2m  4  0 m  0 M (0; 2  ) Khi đó 2 d (M , )  2 
 2  m  2  2 m 1       2 2 m  2m  0 m  2  M ( 2  ;0)   
Vậy M (0; 2) hoặc M ( 2  ; 0) . x  2
Ví dụ 2. Tìm trên đồ thị (C) : y
những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng x  3
1 khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang. 5  m  2 
Giải: +) Do M  (C)  M ; m   với m  3 .  m  3 
Tiệm cận đứng có phương trình: x  3 hay x  3  0 ( ) 1
Tiệm cận ngang có phương trình: y  1 hay y 1  0 ( ) 2 1 1 m  2 m  4 M (4;6)
+) d (M ,  ) 
d (M ,  )  m  3  . 1 2  (m  3)  1   1 2   5 5 m  3 m  2 M (2; 4)  
Vậy M (4; 6) hoặc M (2; 4) . 49
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2x 1
Ví dụ 3. Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Tìm tọa độ hai điểm ,
A B trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến x 1
của đồ thị (C) tại A B song song với nhau và AB  8 .  2a 1   2b 1  a b
Giải: Do A  (C), B  (C) nên gọi A a;   và B b;   với  .  a 1   b 1  a  1;b  1 
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A B song song nên suy ra: 1  1 1
y '(a)  y '(b)   (với y '  ) 2 2
 (a 1)  (b 1)  a b (loại) hoặc b  2  a (1) . 2 2 (a 1) (b 1) 2 (x 1) 2  2a 1 2b 1  Mặt khác: 2 2
AB  8  AB  8  (a b)    8   (2)  a 1 b 1  4
a  2  b  0
Thay (2) vào (1) ta được: 2 2 4(a 1) 
 8  (a 1)  1  2  (a 1)
a  0  b  2 
+) Với a  2, b  0  (
A 2;3), B(0;1) (thử lại thỏa mãn điều kiện song song).
+) Với a  0, b  2  (
A 0;1), B(2;3) (thử lại thỏa mãn điều kiện song song). Vậy (
A 2;3), B(0;1) hoặc (
A 0;1), B(2;3) .
Ví dụ 4. (HSG – Hà Nội – 2013). Cho hàm số 3
y x  3x  4 có đồ thị (C) . Tìm các điểm M , N cùng  1 
nằm trên (C) sao cho điểm I  ; 2 
 là trung điểm của đoạn thẳng MN .  2  Giải: Do 3
M  (C)  M ( ;
m m  3m  4)
x  2x x  1   mN I M
Ta có I là trung điểm của MN nên: 3 
N (1 m; m  3m) 3 3
y  2 y y
 4  (m  3m  4)  m  3mN I Mm  1
M (1; 2), N ( 2  ; 2) Mặt khác : 3 3
N  (C)  m  3m  ( 1   m)  3( 1   m)  4 2
m m  2  0     m  2 M ( 2  ; 2), N (1; 2)  
Vậy M (1; 2) và N ( 2  ; 2) hoặc M ( 2  ;2) và N(1; 2) .
Chú ý: Ngoài cách phát biểu trên, bài toán có thể hỏi theo cách diễn đạt sau:  1 
“Tìm trên (C) hai điểm M , N đối xứng với nhau qua điểm I  ;2   ”.  2  50
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2x 1
Ví dụ 5. Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Tìm các điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ x 1
giao điểm I của hai đường tiệm cận của (C) tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất. Giải:
+) Tiệm cận đứng, ngang lần lượt của (C) là x  1
 và y  2  I ( 1  ; 2)  2m 1 
+) Do M  (C)  M ; m   với m  1
 . Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là:  m 1  3 2m 1 2 2 y  .(x  ) m
 3x  (m 1) y  2m  2m 1  0 () 2 (m 1) m 1 2 2 3
  2(m 1)  2m  2m 1 6 m 1
+) Ta có: d (I , )   4 9  (m 1) 4 9  (m 1) 6 6    6 9 2 9 2  (m 1) 2 2. .(m 1) 2 (m 1) (m  1) 9 m  1   3  d (M , )  6 khi 2 2
 (m  1)  (m 1)  3   max 2 (m 1) m  1   3  Vậy M  1
  3; 2  3  hoặc M  1
  3; 2  3  thỏa mãn bài toán. 51
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3
BÀI TOÁN 5: Tính đơn điệu của hàm số Bài toán 5.1
Nội dung bài toán :
Tìm m để hàm số y f (x, m) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên  .
Cách giải chung
:
Yêu cầu của bài toán f '(x, m)  0 (hoặc f '(x, m)  0 ) (*) đúng x
   . Khi đó có 2 cách giải quyết: a  0 a  0 Cách 1: Nếu 2 f '( ,
x m)  ax bx c thì (*)   ( hoặc   )   0    0 
và xét thêm điều kiện a  0 nếu a chứa m .
Cách 2: Nếu (*)  h(m)  g(x) (hoặc h(m)  g( x) ) thì bài toán tương đương:
h(m)  max g(x) ( hoặc h(m)  min g(x) ) x x 1
Ví dụ. Cho hàm số 3 2 y
(m 1)x  (m  3)x  (m  5)x 1. Tìm m để hàm số đồng biến trên tập xác định. 3 Giải:
Tập xác định: D  
Yêu cầu của bài toán tương đương với: 2
y '  (m  1)x  2(m  3)x m  5  0 với x    (*) Cách 1:
+) Với m  1: (*)  8x  4  0 với x
   (vô lí). m  1
a m 1  0  1 +) Với m  1  : (*)     1  m
 '  12m  4  0 m  3    3
Cách 2: Ta có 2 2 (*)  (
m x 1)  x  6x  5 với x    .
+) Với x  1 ta được: 0  1  2 với x    (luôn đúng) 2 x  6x  5
+) Với x  1 thì (*)  m  
g(x) với x
  1  m  max g(x) 2 (x 1) x (  ;1)(1;) 52
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2 x  6x  5 8(x  2)
Xét g(x)  
với x  1  g '(x) 
; g '(x)  0  x  2  2 (x 1) 3 (x 1)
lim g(x)  1 và lim g(x)   . Do đó ta có bảng biến thiên sau: x x 1  1 1
Khi đó ta có max g(x)   m x (  ;1)(1;) 3 3 1 Vậy m  là giá trị cần tìm. 3 Nhận xét:
Ở ví dụ trên, cách giải 1 cho ta lời giải ngắn gọn song có một hạn chế nó chỉ sử dụng với dạng tam thức bậc
hai. Còn ở cách giải 2 tuy khá dài (cụ thể trong bài toán này) nhưng nó có thể giải quyết được cả dạng

f '(x, m) không phải là tam thức bậc 2, nhưng sẽ gặp “khó khăn” nếu tham số m không phải là bậc nhất. Như
vậy mỗi cách có những ưu và nhược điểm khác nhau. Tùy vào số liệu cụ thể của từng bài toán giúp ta chọn ra
cách giải tối ưu nhất.
Bài toán 5.2
Nội dung bài toán :
Tìm m để hàm số y f (x, m) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên (a;b)
( với a có thể  và b có thể  ).
Cách giải chung
:
Yêu cầu của bài toán f '(x, m)  0 (hoặc f '(x, m)  0 ) (*) đúng x
  (a;b) . Ta có 2 cách giải quyết:
Cách 1: Nếu (*)  h(m)  g(x) (hoặc h(m)  g( x) ) thì bài toán tương đương: (
h m)  max g(x) ( hoặc (
h m)  min g(x) ) x (  a;b) x (  a;b) Cách 2: Nếu 2 f '( ,
x m)  ax bx c thì ta sử dụng định lý thuận và đảo về dấu tam thức bậc 2
(xem thêm phần Chú ý). 53
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Chú ý:
*)
Vì trong chương trình chính khóa đang học, định lý đảo về dấu tam thức bậc 2 đã bị lược bỏ. Vì vậy ta hạn
chế sử dụng Cách 2 . Nếu muốn sử dụng chúng ta sẽ phải “lách” bằng cách chuyển về so sánh với số
0 hoặc
sử dụng công thức nghiệm trực tiếp (sẽ thấy rõ hơn qua các ví dụ minh họa ).
u( x)
*) Với trường hợp hàm số dưới dạng phân thức y
thì hàm số đồng biến (hay nghịch biến) trên (a;b) v(x)
u '( x).v( x)  v '( x).u(x) y ' 
 0 ( 0) với x   (a;b) 2 v (x)
h(x)  u '(x).v(x)  v '(x).u(x)  0 ( 0) , x   (a;b)
 v(x)  0
*) Nếu biểu thức định dấu của y ' không chứa x thì trong điều kiện (*) không có dấu "  " .
*) Ưu và nhược điểm của Cách 1Cách 2:
+)
Cách 1: Với f (x, m) có dạng bất kì nhưng chỉ giải quyết “tốt” nếu m là bậc nhất.
+) Cách 2: Với m có bậc bất kì nhưng f (x, m) phải là đa thức bậc 2 và giải quyết
“nhẹ nhàng” khi (*) đúng với x   R .
+) Cách 1 thường sử dụng trong các bài toán phức tạp mà khó giải quyết với Cách 2
Ví dụ 1 (A,A1 – 2013). Cho hàm số 3 2
y   x  3x  3mx 1 (1), với m là tham số thực.
Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; ) .
Giải: Yêu cầu của bài toán 2  y '  3
x  6x  3m  0 với x   (0; ) 2
f (x)  x  2x m  0 với x   (0; ) (*) Cách 1: (*) 2
m x  2x g(x) với x
  (0; )  m min g(x) x (  0;)
Ta có g '(x)  2x  2 ; g(x)  0  x  1 . Ta có bảng biến thiên: Khi đó m min g( x)  1  . Vậy m  1
 là đáp số của bài toán. x (  0;) 54
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Cách 2: Đồ thị hàm số 2
f (x)  x  2x m là một parabol có a  1  0 nên có bề lõm quay lên trên.
Vì vậy (*) xảy ra khi và chỉ khi :
Trường hợp 1: f (x) nằm phía trên hoặc tiếp xúc với trục Ox ( f (x)  0 với x    )
Khi đó phương trình f (x)  0 thỏa mãn:   1 m  0  m  1 
Trường hợp 1 Trường hợp 2 Trường hợp 2:
f (x) cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ x , x sao cho: x x  0 ( với x
  (0; ) thì f (x)  0 ) 1 2 1 2   1 m  0 
Khi đó phương trình f (x)  0 thỏa mãn: S  2  0 (vô nghiệm).
P  m  0 
Vậy giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m  1  .
Nhận xét
: Ta có thể nhận thấy ngay được ở Trường hợp 2 không thể xảy ra được vì đỉnh của parabol là: I (1; 1
  m) thuộc bên phải trục Oy . mx  4
Ví dụ 2. Cho hàm số y
với m là tham số thực. Tìm m để hàm số : x m
1. đồng biến trên khoảng (2; ) . 2. nghịch biến trên khoảng ( ;  1) . 2 m  4
Giải: Ta có y ' 
với x  m . Dấu của y ' là dấu của 2
m  4 (không chứa x) nên để hàm số: 2 (x m) 2 m  4
1. đồng biến trên khoảng (2; ) thì: y  0, x   (2; )   0, x   (2; ) 2 (x m) 2 m  4  0
m  2  m  2
m  2  m  2        m  2 m  (2; ) m  2 m  2   
Vậy hàm số đồng biến trên (2; ) khi m  2 . 55
Nguyễn Thanh Tùng 0947141139 – 0925509968 htpp://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2 m  4
2. nghịch biến trên khoảng ( ;
 1) thì: y  0,x  ( ;1  )   0, x   ( ;1  ) . 2 (x m) 2 m  4  0  2   m  2  2   m  2        2   m  1  m  ( ;  1) m  1 m  1    
Vậy hàm số nghịch biến trên ( ;  1) khi 2   m  1  .
Ví dụ 3. Cho hàm số 3 2 2
y  x  (m 1)x  (2m  3m  2)x 1 với m là tham số thực.
Tìm m để hàm số nghịch biến trên (2; ) .
Giải: Yêu cầu bài toán 2 2  y '  3
x  2(m 1)  2m  3m  2  0, x   (2; ) 2 2
f (x)  3x  2(m 1)  (2m  3m)  0, x   (2; ) (*) Ta có 2 2 2
 '  (m 1)  3(2m  3m  2)  7(m m  1)  0,m  
Suy ra f (x)  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với m
   . Do đó: (*)  x x  2 1 2 1 2 1 m   ' 
 2   '  m  5 3 2 2
7(m m 1)  (m  5) 2
6m  3m 18  0     m  5  0  m  5    3   m  2 3   2    m  2 . 2 m  5   3 Vậy 
m  2 là đáp số của bài toán. 2
Chuyên đề nhỏ này được trích sơ lược từ bản thảo cuốn sách của tác giả:
10 CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN TOÁN
Mọi ý kiến, xây dựng góp ý các bạn gửi theo địa chỉ: Nguyễn Thanh Tùng
Địa chỉ: Nhà số 9 – Ngõ 880 – Bạch Đằng – Hai Bà Trưng – Hà Nội
E-mail: giaidaptoancap3@yahoo.com
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ QUAN TÂM VÀ ĐỌC TÀI LIỆU ! 56