Khảo sát hoạt động kinh doanh lữ hành của doanh nghiệp lữ hành tại địa phương môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

     Trong đươꄀng lĀi, ch椃Ānh sách phát triऀn kinh tĀ đĀtnươꄁc, tạo điu kiện th甃Āc đऀy cho ngành du lịch pháttriऀn là một nội dung đươꄣc Nhà nươꄁc đạꄆc biệt ch甃Ā tr ⌀ng. Xác định đươꄣc những điऀm yĀu c漃n tn tại, điऀm mạnh hiện c漃Ā, Nhà nươꄁc đ愃̀ và đang t椃m ra những ch椃Ānh sách hơꄣp l礃Ā đऀ phát triऀn ngành du lịch quĀc gia. Trong đ漃Ā, nhiệm v甃⌀ hàng đu đươꄣc đạꄆt ra là làm sao đऀ các doanh nghiệp du lịch trong nươꄁc phát huy đươꄣc ngun lư뀣c của m椃nh đऀ hoạt động kinh doanh đươꄣc di̀n ra hiệu quả nhĀt. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
22 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Khảo sát hoạt động kinh doanh lữ hành của doanh nghiệp lữ hành tại địa phương môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

     Trong đươꄀng lĀi, ch椃Ānh sách phát triऀn kinh tĀ đĀtnươꄁc, tạo điu kiện th甃Āc đऀy cho ngành du lịch pháttriऀn là một nội dung đươꄣc Nhà nươꄁc đạꄆc biệt ch甃Ā tr ⌀ng. Xác định đươꄣc những điऀm yĀu c漃n tn tại, điऀm mạnh hiện c漃Ā, Nhà nươꄁc đ愃̀ và đang t椃m ra những ch椃Ānh sách hơꄣp l礃Ā đऀ phát triऀn ngành du lịch quĀc gia. Trong đ漃Ā, nhiệm v甃⌀ hàng đu đươꄣc đạꄆt ra là làm sao đऀ các doanh nghiệp du lịch trong nươꄁc phát huy đươꄣc ngun lư뀣c của m椃nh đऀ hoạt động kinh doanh đươꄣc di̀n ra hiệu quả nhĀt. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46836766
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA: DU LỊCH
BÁO CÁO THỰC TẬP
ĐỀ TÀI
Khảo sát hoạt động kinh doanh lữ hành của doanh nghiệp lữ hành tại địa phương.
Sinh viên thực hiện :
Mã sinh viên : 1914
Lớp : DL24.05
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Thị Kim Oanh
Hà Nội 2022
LỜI MỞ ĐẦU
lOMoARcPSD| 46836766
Trong đươ y
n là một nội dung đươc Nhà nươc đc biệt chĀ tr ng. Xác định
đươ m mạnh hiện cĀ, Nhà nươc đ愃 đang t愃m ra
những ch愃Ānh sách hơ愃p l愃Ā đ phát tri 愃n ngành du lịch qu Āc gia. Trong đ愃Ā, nhiệm v愃
hàng đ u đươ愃c đạ愃t ra làm sao đ các doanh nghiệp du lịch trong nươ愃c phát huy đươ愃c ngu n
c của m愃nh đ hoạt động kinh doanh đươ愃c di n ra
K Āt quả kinh doanh c愃Ā l愃i và t Āi đa hoá lơ愃i nhuạ愃n lu愃Ȁn lu愃Ȁn là m愃愃c ti愃Ȁu s Āng
c愃n của các doanh nghiệp. 愃i nhuạ愃n đạt đươ愃c khi ch愃khi hoạt động kinh doanh di n ra
hiệu quả. ChĀ tr ng vào nghiȀn cưu các giải phá nȀng cao hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh cĀ hiệu quả.
Ch愃Ānh vnhững đi u y hiện nay c愃Ā r Āt nhi u c愃Ȁng ty du lịch mở ra nhằm đáp ưng
nhu c u thi Āt y Āu cho x愃hội. Một trong Ā CȀng ty Dịch V Lữ Hành Saigontourist
(G i tắt là Saigontourist). Saigontourist đươc Tổng c c Du lịch Việt Nam đánh giá một trong
c du lịch do những đĀng gĀp tĀch c trong
愃n ngành du lịch cả ơ愃c vơ愃i nhi u m愃Ȁ h愃nh dịch vnhư: lưu tr愃Ā, nhà
hàng, lữ hành, vui chơi giải tr愃Ā, thương mại, xu Āt nhạ愃p kh 愃u, cửa hàng mi n
n, xȀy dưng, đào tạo nghiệp v c
ph m...Đ c愃Ā đươ愃c thành u như hiện nay, Saigontourist đ愃 phải xȀy
lươc quan tr ng, phù p i thơ m, thị trươ
nươc. Song song đ Ȁn ngoài và bȀn trong của doanh nghiệp
nh
Do vạ y tác em mạnh dạn ch Ȁng ty
Dịch v thưc hiện bài báo cáo.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỊCH VỤ LỮ HÀNH SAIGONTOURIST
I Giới thiệu khái quát về Công ty Dịch vụ Lữ hành Saigontourist:
lOMoARcPSD| 46836766
1. Giới thiệu công ty:
TȀn Doanh Nghiệp : Tổng CȀng ty Du lịch Sài Gn - TNHH Một Thành ViȀn
T
T
-UB-KT, ngày 30/03/1999 của
Ā Minh
Đăng KĀ Kinh Doanh : G ng nhạ
04.06.1999
Tr sở chĀnh: : 23 LȀ Lơi, Quạ Ā Minh, Việt Nam
Email : saigontourist@sgtourist.com.vn
Website : www.saigon-tourist.com
C Ā Minh (Saigontourist) đươc hnh thành và đi vào hoạt
Ȁn D
ChĀ Minh, Tổng CȀng ty Du lịch Sài Gn đươ c thành lạ
viȀn, trong đ Ā Minh làm n
Saigontourist đươ c Tổng c c Du lịch Việt Nam đánh giá là một trong những doanh nghiệp hàng
đ u v lĩnh vưc du lịch do những đ愃Āng g愃Āp t愃Āch cưc trong nghiệp phát tri 愃n ngành
du lịch cả nươ愃c vơ愃i nhi u m愃Ȁ h愃nh dịch v愃như: lưu tr愃Ā, nhà hàng, lữ hành, vui chơi giải
tr愃Ā, thương mại, xu Āt nhạ愃p kh 愃u, cửa hàng mi n n, xȀy dưng, đào
tạo nghiệp v m...
Trong những năm qua, Saigontourist đ愃 đa dạng hĀa lĩnh c kinh doanh, hiện đang quản
lĀ 8 cȀng ty dịch v lữ hành, 54 khách sạn, 13 khu du lịch 28 nhà hàng vơ愃i đ y đủ tiện
nghi. Trong lĩnh c li愃Ȁn doanh, Saigontourist đ愃
nhiệm hữu hạn trong nươc 9 cȀng ty liȀn doanh c c ngoài, hoạt động tại các
n trȀn khắp cả nươc.
Là thành viȀn chĀnh thưc của các tổ chư i như PATA, JATA, USTOA,
i vơ p tác i hơn 200 cȀng ty dịch v
c tạ p trung vào việc phát n thị trương, đạc biệt là
thị trương m c ti
TiȀn, Pháp, Đưc, Anh, Canada, Mỹ... th m
trĀ, nhà hàng, lữ hành, mua sắm, MICE, du lịch s đảm bảo tăng trưởng
Āch cư n các chi nhánh ở khu vưc ĐȀng Nam Á
lOMoARcPSD| 46836766
2. Sơ đồ tổ chức:
3. Tầm nhìn:
n thành tạ n nhươ
thương hiệu; gia tăng năng ng trong nươc, thương hiệu hội nhạp
sȀu rộng khu vư
4. Sứ mạng:
Cam k Āt nỗ c mang lại những giá trị dịch v愃t Āt nh Āt cho khách hàng, đ Āi tác, bảo đảm sư phát
tri 愃n b n vững, hài h愃a lơ愃i 愃Āch doanh nghiệp và cộng đ ng x愃 hội
5. Mục tiêu:
lOMoARcPSD| 46836766
Tạ ng, khách hàng, sản ph m và dịch v trong cả 3
lĩnh vư c, du lịch nươc ngoài; hương tơi vị trĀ trở thành một
6. Triết lý kinh doanh:
“HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LUÔN HƯỚNG ĐẾN KHÁCH HÀNG, NHÂNVIÊN VÀ CỘNG
ĐỒNG”
X愃Ȁy ng, phát tri 愃n bảo vệ thương hiệu Lữ hành Saigontourist hơn 35 năm qua chuỗi chu tr愃nh
tương c giữa doanh nghiệp vơ愃i khách hàng và cộng đ ng x愃 hội. Việc khȀng ngừng cải ti Ān áp d愃愃ng
các ti愃Ȁu chu 愃n quản l愃Ā mơ愃i, sáng tạo những sản ph 愃m, dịch v愃愃 lu愃Ȁn đạ愃t khách ng ở vị tr愃Ā
trung t愃Ȁm, dưa tr愃Ȁn đ ng thuạ愃n tạ愃p th 愃, xác định rõ mệnh doanh nghiệp vơ愃i cộng đ ng x愃
hội... đ愃 g p văn hoá kinh doanh, văn hĀa thương hiệu Saigontourist.
II Các lĩnh vực kinh doanh:
1. Du lịch quốc tế :
Ȁng ty Dịch v Lữ hành Saigontourist là mảng du
Ȁn toàn th Ā giơ愃i. Ngay từ ngày
đ u thành lạ愃p, du khách khắp nơi tr愃Ȁn th Ā giơ愃i đ愃 tin tưởng a ch n thương hiệu
Saigontourist vơi những chương trnh tr n g c và loại hnh đa dạng.
2. Du lịch tàu biển quốc tế và đại lý hàng hải:
một trong những c n tại Việt Nam.
nghiệm ph c v n n sang tr ng, các loại du
i
, đội ngũ nhȀn đươc đào tạo bài bản, chuyȀn nghiệp.
3. Du lịch MICE (Meeting, Incentive, Conference and Event):
Du lịch MICE của Saigontourist a ch Ȁng ty, doanh nghiệp, xĀ
nghiệp, trương h c...bởi khả năng đáp ưng dịch v cao đươ n khai hiệu quả cả trong
ngoài nươc. Hiện CȀng ty khai thác chuyȀn nghiệp các chương trnh MICE tr n gĀi
p tham quan i tổ chưc hội nghị, hội thảo, kiện, chương trnh team-building
n Ȁn viȀn cȀng ty, hoạt động x愃
hội, ngoại khĀa, chương trnh du lịch khen thưởng incentive) các dịch v riȀng lẻ (phng
h p, phng tại các khách sạn 4-5 sao, phương tiện vạ n, chương trnh tham quan
trươc và sau hội nghị, hội thảo).
4. Dịch vụ BTS (Business Travel Service ):
Tr愃Ȁn cơ sở quan hệ đ Āi tác chạ愃t chẽ vơ愃i các h愃ng hàng kh
vị vạ n, cung ưng dịch v cĀ uy tĀn trong ngoài nươc cùng đội ngũ nhȀn
đươc đào tạo chuyȀn nghiệp trong lĩnh vưc BTS, Saigontourist lu n khai hiệu quả
p tác dịch v n gĀi cho các doanh nghiệp, doanh nhȀn trong
hoạc ngoài nươ c.
5. Du lịch nước ngoài :
Ān tại nươ i lu ủa khách
hàng, CȀng ty liȀn t c giơ nh du lịch nươc ngoài tr n gĀi đa dạng,
lOMoARcPSD| 46836766
phù p và Āy, du lịch
p khảo sát dịch v , thị trươ du h c, tham hội c, hội thảo,
khám chữa bệnh, thăm thȀn nhȀn, du lịch khám phá văn hĀa lịch sử, du lịch dành riȀng cho
ngươ
6. Du lịch nội địa :
n khai chương trnh du lịch khách lẻ định kỳ
th n i sử d ng...Travel
Coupon đươc hơ p tác phát hành t cho
các dịch v Saigontourist cung ưng. Vơi Travel Coupon, ngươi sử d ng c a
ch n đươ nh dịch v và du lịch khác nhau theo thơ i gian thĀch hơ p cho k
ngh .
7. Dịch vụ du lịch cao cấp Premium Travel:
c những chương tr愃nh đạ愃c biệt ph愃愃c v愃
các l愃nh đạo qu Āc gia, tạ愃p đoàn, doanh nghiệp nươ愃c ngoài cũng như các chương tr愃nh tour VIP
dành cho đ Āi tươ愃ng khách hàng c愃Ā thu nhạ愃p cao, từ tháng 6/2005, Saigontourist đ愃 tiȀn
n thương hiệu nhánh PREMIUM TRAVEL dành cho d m du lịch cao
c.
8. Du lịch tiết kiệm IKO Travel: Mọi người đều có thể du lịch:
Từ tháng 9/2008, Saigontourist chĀnh thư n khai d m
kiệm - IKO Travel i phương chȀm “M i ngươ du lịch” bȀn cạnh dng
ra đơ i của IKO Travel
ơ n đa dạng d m, dịch
v n khai dịch v i
của Saigontourist.
9. Dịch vụ đặt vé máy bay quốc tế và quốc nội:
một trong những đại l
đại l愃Ā bán máy bay ch愃Ānh tc của h u h Āt các h愃ng hàng khȀng chȀu Á.
Saigontourist lu c v qu ng bay phù p
i hành trnh và chi phĀ hơp l ng hơp cĀ y
, qu愃Ā khách c愃Ā th nhạ愃n tại văn ph愃ng m việc hoạ愃c nhà ri愃Ȁng. Phương thưc
thanh toán linh hoạt, thuạ愃n tiện: ti n mạ愃t, chuy n khoản, thẻ t愃Ān d愃愃ng. Khách du lịch theo
từng đoàn, đi du h愃愃c hoạ愃c định cư sẽ đươ愃c hưởng c giá ưu đ愃i.
10. Dịch vụ cho thuê xe :
i
Saigontourist luȀn sẵn sàng đáp ưng những y c,
i ngươi và phương tiện. Đội ngũ lái xe cĀ nghiệp v cao,
chuyȀn tȀm trong cȀng việc, nhiệt tnh, chu đáo thương xuyȀn đươc nȀng cao
nghiệp v qua các kh Ȁn mȀn. Mỗi i xe của Saigontourist luȀn Ā
thư lái xe an toàn” vi
11. Dịch vụ Xuất khẩu lao động:
lOMoARcPSD| 46836766
Từ tháng 8/2008, C愃Ȁng ty Dịch v愃Lữ hành Saigontourist Tạ愃p đoàn tàu bi 愃n Costa
Crociere S.p.A (Ý) đchĀnh thưc n d ng lao động Việt Nam làm việc trȀn
p đoàn này. ĐȀy là một dư án lơn trong lĩnh vư
u lao động c c du lịch, g Ȁm việc làm cĀ tay
c lương lao động trẻ trong nươc, tạo th
i qua đĀ gi Ȁn c cho ngành du lịch i kỹ năng
nghiệp v và trnh độ ngoại ngữ đươc nȀng cao.
12. Dịch vụ Du học :
ng dịch v c c ơ愃ng, phù hơ愃p
i 愃Āch của qu愃Ā ph愃huynh h愃愃c sinh. Hiện nay, Saigontourist đ愃 p quan hệ
p tác vơ ng, tổ chưc giáo d c cĀ uy tĀn, đươc cȀng nhạ
m ng đào tạo tại các nươc Nhạt Bản, Mỹ, Canada, Anh, Úc, Th y Sĩ...
13. Dịch vụ cho thuê Hướng dẫn, Phiên dịch:
Đội ngũ Hương dẫn viȀn, PhiȀn dịch chuyȀn nghiệp, giàu kinh nghiệm, th
ngoại ngữ (Anh, Pháp, Đưc, Nhạ Ȁy Ban Nha, Ý...) luȀn
đáp ưn
lOMoARcPSD| 46836766
CHƯƠNG 2: CÁC HOẠT ĐỘNG KHẢO SÁT, PHÂN TÍCH
I Môi trường kinh doanh của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
1 . Môi trường vĩ mô :
1.1. Môi trường kinh tế:
Saigontourist đang thu hĀt các dng khách trong và ngoài nươc, trong đĀ cĀ
d p hội nghị, hội thảo (Mice)
ngày càng đȀng. Ươc t Ȁng ty Dịch v lữ
hành Saigontourist đạt doanh thu 6 tháng đ u năm 2011 đạt 5.320 tỷ đ ng, tăng 17,8%
so vơ愃i cùng kỳ năm trươ愃c. Tuy nhi愃Ȁn, hiện tươ愃ng lạm phát làm giá cả tăng cao
cũng đ愃 ng khách du lịch trong nươc.BȀn cạnh
đĀ là việc thanh toán bằng ngoại tệ của c i các dịch v phng
Ȁy khĀ khăn cho cȀng ty trong những giai đoạn t giá c
ng.
tạo ra cơ hội và cả
nhửng thách thưc vơi doan đảm bảo thành cȀng của hoạt động
doanh nghiệp trươ Ȁn
tĀch, dư
đưa ra các giải pháp, các chĀnh sách tương ưng trong từng thơi
m c nhắm tạn d u
nguy cơ và đe d a.
1.2. Môi trường chính trị - pháp luật :
Việt Nam đ愃 tạo dưng đươ c h c c Ānh trị
ổn định và an toàn, từ đĀ tạo đươ
i du lịch Việt Nam. ĐĀ là một lơ n cho du lịch Việt Nam.
Về vấn đề Luật Pháp: Một trong những sư kiện đáng lưu Ȁn đĀ là
c dư án dươi 15 tỷ kh c
đăng k thay đổi này gi c ngoài khȀng cn
i khȀng cn
ph c kinh doanh, khi xảy
sử d ng tr can thiệp.
Tuy nhiȀn, bȀn cạnh đĀ vẫn c m định,
đánh giá tác động mȀi trương giữa luạ t mȀi trương cĀ
m kh Ȁy kh
1.3. Môi trường văn hoá – xã hội:
i s Āng con ngươ愃i ngày càng đươ愃c n愃Ȁng cao, đ愃i hỏi con ngươ愃i t愃Āch c m việc.
Qua đ愃Ā, h愃c n c愃Ā thơ愃i gian đ thư gi愃n (giảm stress) bằng cách đi du lịch. Do giơi trẻ
ngày càng năng động, thĀch khám phá, th hiện tĀnh của mnh nȀn quan
t những sư phi i bȀn
ngoài. Văn h m
du lịch, các hoạt động của Saigontourist luȀn đươc thưc hiện tr愃Ȁn cơ sở vcộng đ ng, th愃Ȁn
thiện vơ愃i m愃Ȁi trươ愃ng văn h愃Āa, kinh t Ā - x愃 hội, tạo n愃Ȁn m Āi quan hệ t愃Āch cưc vơ愃i
cộng đ ng đ Āi vơ愃i hoạt động phát tri 愃n của C愃Ȁng ty. Hoạt động từ thiện x愃 hội chăm lo cho
c trưng của văn hĀa Saigontourist.
1.4. Môi trường kỹ thuật – công nghệ:
lOMoARcPSD| 46836766
ng d ng cȀng nghệ thȀng tin vào quản
l
của m
đạt ph tăng lương khách
truy cạ m, dịch v p thȀng tin, tham gia
i cityweb, traveltovietnam.com...
Ā ngày càng toàn diện hơn, đáp ưng vơi sư n ngày
càng cao trong kinh doanh, hỗ trơ hiệu quả trong cȀng tác quản lĀ các giao dịch i khách hàng,
tĀnh toán xử lĀ thȀng tin... Ảnh hưởng của mȀi trươ
Ȁm
thanh, phương thưc li Āp cho Saigontouris n loại hnh du lịch
m một cách c m dịch
v đươ c cải thiện hơn.
1.5. Môi trường tự nhiên:
1.5.1. Vị trí địa lý :
Nhơvị tr愃Ā địa l愃Ā thuạ愃n lơ愃i của Việt Nam, Saigontourist d dàng mở rộng hoạt động vơi
c tr i bằng các tour
du lịch trȀn đươ ng bộ, đươ ng thủy và đương hàng khȀng.
1.5.2. Khí hậu :
Những đạ m khĀ hạ u nhiệt đơ i, cùng i đươ ng bi 愃n dài nhi u b愃i
n đẹp là lơ n cho Saigontourist.
Tuy nhi愃Ȁn cũng c愃Ā những mạt khĀ khăn v kh愃Ā hạ愃u: đ愃Ā là ảnh hưởng
từ các đơ愃t gi愃Ā mùa, và các đơt b愃o nhiệt đơ愃i (trung b愃nh từ 6-10 cơn b愃o mỗi
năm) cũng gȀy những kh
1.5.3. Môi trường:
T愃nh h愃nh 愃Ȁ nhi m m愃Ȁi trươ愃ng đang di n ra tr m tr愃愃ng tại nhi u vùng tr愃Ȁn cả
nươ愃c, đang đươ愃c xem là báo động. Hiện nay t愃nh trạng 愃Ȁ nhi m mȀi trươ ng đáng ch愃Ā Ā
nh Āt đ Āi vơ愃i ba khu vưc: khu c愃Ȁng nghiệp, khu đ愃Ȁ thị h愃Āa mạnh và khu vưc c愃n t n
dư của hạ愃u quả chi Ān tranh. Những khu vưc phát tri 愃n mạnh v c愃Ȁng nghiệp cũng như đ愃Ȁ
thị h愃Āa đang phải đ Āi mạ愃t vơ愃i t愃nh trạng 愃Ȁ nhi m mȀi trương c
Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu...V vạ n i việc phát
n du lịch.
2. Môi trường vi mô:
2.1. Đối thủ cạnh tranh:
LuȀn là những ngươ i đưa doanh nghiệp
i kh l
c. Tuy nhiȀn, Saigontourist vẫn đạt đươ c c ng trưởng
cao, rằng kh n doanh thu từ lĩnh vưc du lịch khách sạn. Các doanh nghiệp
nh tour
c愃Ā th thu h愃Āt quan t愃Ȁm của khách hàng?
các chương tr愃nh khuy Ān m愃i, hạ愃u m愃
c độ nào?
lOMoARcPSD| 46836766
M c tiȀu của Saigontourist trong quá trnh cạnh tranh lành mạnh vơ
hiện ở m: thư Ȁn sȀn nhà, thư hai, thương
c khẳng định tại các nươc trong khu vưc và
tr i tr Ȁng nghệ Việt Nam, cȀng nghệ Saigontourist.
2.2. Sức ép từ các nhà cung cấp :
CȀng ty chịu c ép lơ m đi hỏi tĀnh an toàn
Ȁn các d ng c ng cao. Do đĀ, giá cả
c ép Ȁng ty Saigontourist
c Ȁn cȀng ty c đàm phán
d ng c du lịch (do cȀng ty c ng lơ n)
ĐȀy là lơ c i mà cȀng ty mơ i hoạt động.Các d ng c cho Du
c nhạp từ nươc ngoài bởi trong nươc chưa cĀ sở sản
n bị li
c làm giá của các d ng c này bị n nh trung gian).V
c nhạ u hàng từ nươc ngoài nȀn khả năng đa dạng hĀa sản
m của h Ȁy khĀ khăn cho lĩnh c mơi của cȀng ty.
Do đĀ, trong dài hạn, cȀng ty nȀn t Ȁn hệ vơ i nh
Nhơ vào tài chĀnh mạnh mẽ của mnh, cȀng ty c sử d c ha
nhạ giảm áp p d ng c du lịch trư c
ngoài, khȀng qua trung gian.
2.3. Sức ép từ các sản phẩm thay thế:
Ā xu hương gia ng. Vơ
hnh thưc tổ chưc các chương trnh du lịch
như: các chương trnh du lịch sinh thái, ngh dưỡng, du lịch m m... sẽ tạo nȀn một sưc
m du lịch hiện thơi của c i hỏi cȀng ty
phải nghiȀn m i của m i tĀch c
n m đang lưu hành.
2.4. Khách hàng :
ngươ愃i sử d愃愃ng các dịch vcủa doanh nghiệp.Đ愃Ȁy y Āu t Ā quy Āt định d nhạn
Ȁn t ng
khách du lịch hiện tại. Từ đȀu i, Ȁu chĀ: động
m c đ n, độ tuổi, giơi t
phương. Loại chương trnh du lịch o khách hàng thương mua. H đȀu. Mua theo hnh
thưc nào, mua khi nào. Đi du lịch vào thơ
các lơ i Āch nào mà khách du lịch t Ȁn tĀch thị trương khách du lịch, các
cȀu hỏi thương trưc chĀng ta phải trả i: ai, bao nhiȀu, cái g, đȀu, bao g,
ChĀnh v vạ c thương xuyȀn th Ā
tr a ch n các mạt hàng, phương thưc bán hàng, phương thưc ph c v ,
các cách thư đáp ư nh đang
ph c v .
M Ȁng ty Saigontourist phải tạp trung ph c v khách
hàng chu đáo. Đáp ư ng dịch v
y đươ c thưc hiện một cách trung thưc nhằm giữ vững khách hàng hiện
c
lOMoARcPSD| 46836766
II Hiện trạng nguồn khách của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
ng của CȀng ty Dịch v Lữ hành
Saigontourist trong lĩnh c kinh doanh cũng như những đ愃Āng g愃Āp cho cộng đ ng x愃 hội.
TĀnh cả m, CȀng ty đạt c tổng doanh thu chuyȀn doanh lữ hành trȀn 4.250 t
i c tăng trưởng 10%; ph c v tổng cộng 870.000 lươt du khách trong ơ
i năm 2016.
Ri愃Ȁng trong lĩnh c tàu bi 愃n, trong năm 2017, Saigontourist đ愃 đĀn ph c v
t
p cảng tại TP.HCM, Vũng Tàu, Đà Nẵng, Nha Trang, Hu Ā, Hạ Long. Tổng cộng cả
năm, C愃Ȁng ty đ愃 ph c hơn 400.000 lươ
tăng hơn 30% so vơ i năm 2016.
BȀn cạnh đĀ, loại hnh dịch v hơ愃p sư kiện, khen thưởng, hội thảo,
hội nghị…) dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng một đi m nh Ān đáng ch愃Ā 愃Ā trong c
tranh tổng th của năm kinh doanh 2017 tại Lữ hành Saigontourist. T愃Ānh cả năm, Saigontourist đ愃
ph c v tổng cộng 45.000 khách du lịch MICE trong nươ i
c là sư a ch n nhà tổ chưc MICE tin cạ
n.
Trong năm 2017, toàn hệ th Āng đ愃 ph c v hàng trăm đoàn khách quy mȀ n, tiȀu
Ȁng Cửu Long, đoàn 2.400 khách tại Đà Lạt, đoàn
2.000 khách tại Vũng Tàu, đoàn 1.200 khách tại Dubai, đoàn 900 khách tại Thái Lan, đoàn 780 khách
i ChȀu Âu…
Năm 2019, Tổng c愃Ȁng ty Saigontourist đ愃 đ c v hơn 3 triệu lươt khách,
tăng 6,4% so i năm 2018. Trong đĀ cĀ hơn 1,885 triệu lươt khách lưu trĀ, tăng 6 ,8% so
i năm 2018 1,131 triệu lươ t khách lữ hành, tăng 5,7% so 愃i năm ngoái. Tổng doanh thu
toàn tổng c愃Ȁng ty đạt 20.850 t愃đ ng, tăng 4,7% so vơ愃i năm 2018. Tổng l愃
là 4.730 t i năm 2018.
III - Hiện trạng sản phẩm lữ hành của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
CȀng ty Dịch v Lữ hành Saigontourist - các chương trnh tour phù hơp nhĀm khách nhỏ,
khách nhȀn, gia đ ... i
trnh, du khách c an tȀm cùng g愃Āi tạ愃ng mi n ph m du lịch nội địa lȀn
m Covid-
i 70 tuổi tr
i tiȀu chĀ đảm bảo an toàn là tr ng nghiȀm ngạt các y
ph ng dẫn vi Ȁn tổ chưc
ph c v hạ c tiȀm hai mũi
vaccine ngừa Covid-19, tu
sở tại", Ȁng Bảo nĀi.
Các chương trnh tham quan đươc tổ chưc theo mȀ hnh khép kĀn, i cung đương
m du lịch
ngoài trơ m du lịch sinh thái.
Nhiều sản phẩm du lịch mới
m i theo cách du lịch
Ā vị, đa dạng. Tại TP HCM khu c phĀa Nam, các sản
đi bằng tàu cao t Āc
lOMoARcPSD| 46836766
Greenlines tham quan Āp Thi ng Li ng thuộc x愃 đảo Thạnh An và khu du lịch Vàm Sát, giá 1,779
Chùm tour đương bộ cĀ mưc giảm đc biệt l
hoa tam giác mạch 3 ngày, khởi hành thư 6 hà - Bản Cát
Cát - khu du lịch n - đ nh Fansipan khởi hành hàng ngày, giá ch
Tour tại khu
Ām khách.
Ưu đãi dịch vụ du lịch tiện lợi (free & easy)
Lữ hành Saigontourist đang c愃Ā g愃Āi ưu đ愃i dịch v du lịch tiện i (free & easy) vơi c
giá giảm s i gĀi dịch v Ȁm phng
resort 5 sao FLC Quy Nhơn, ăn 3 bữa trong ngày, tham quan Eo GiĀ và Safari i hành trnh bay
từ TP HCM, Hà Nội giá ch hách. Thi愃Ȁn đươ愃ng bi 愃n Ph愃Ā Qu Āc
vơ愃i b愃i tắm ngạp tràn ánh nắng trȀn bơ cát trắng nươ n trong tạ n đáy, khởi hành
Ȁm phng Sài Gn - Ph
giá ch
Các dịch v lưu trĀ ngh dưỡng ti n dành cho 2 khách một đȀm phng từ 4
g từ 1,05 triệu đ ng, Quy Nhơn từ 799.000 đ ng, C n Thơ t
779.000 đ ng... G愃Āi sử d愃愃ng ph愃ng trong ngày tại Victoria C n Thơ 4 sao ch愃愃 499.000 đ ng
một khách, mang lại kh愃Ȁng gian thư gi愃n cho cả gia đ
khách hàng quan tȀm.
IV Phương pháp định giá của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
1.1. Định giá trên cơ sở chi phí (chi phí cộng thêm tỉ lệ lợi nhuận cố định):
CȀng thưc: Giá dư m + l愃i dư
c l愃i dư tĀnh tr m hoạc giá bán.
Ưu điểm:
Đơn giản, d tĀnh.
u sư
Đảm bảo đươ c sư c i mua và ngươi bán.
Nhược điểm:
Bỏ qua nhạn thư Khổ c
dung ha đươ c sư cạnh tranh trȀn thị trươ
Phương pháp định giá c愃Ȁng l愃i vào giá thành ch thĀch p khi c giá
trȀn thư c mưc tiȀu th
thái ổn định.
1.2. Định giá trên cơ sở lợi nhuận
1.2.1. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu:
lOMoARcPSD| 46836766
Theo phương pháp này, doanh nghiệp xác định giá tr ơi nhuạn
m c tiȀu tr
Giá (đảm bảo lợi nhuận mục tiêu) = Chi phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn tính trên vốn đầu tư
/ Số lượng tiêu thụ
CȀng thưc tĀnh giá này sẽ đảm bảo cho ngươ i nhuạn
(ROI) h c c giá thành c tiȀu th ươc
t nh là chĀnh xác.
1.2.2. Định giá theo tỉ suất lợi nhuận mục tiêu (Phương pháp hòa vốn):
c xȀy ng bởi đương tổng doanh thu (RI) và đương tổng chi phĀ
(TC). Đương tổng doanh thu đương tổng chi phĀ sẽ giao nhau mưc tiȀu th đươc
g m h
Khối lượng hòa vốn Tổng chi phí cố định / Giá bán 1 sp – Chi phí biến đổi đơn vị.
ng i nhuạn m c tiȀu ( R c xác định bằng khoảng
cách giữa đương tổng doanh thu đương tổng chi phĀ. NĀ đươ
lương tiȀu th đảm bảo lơi nhuạn m c tiȀu và mưc giá dư ng:
Khối lượng bán đạt lợi nhuận mục tiêu = (Tổng chi phí cố định + Tổng lợi nhuận mục tiêu) /( Giá
Chiphí biến đổi đơn vị)
Phương pháp h c sử d Ā hiệu quả khi doanh nghiệp đoán chĀnh
ng tiȀu th . Ngoài ra nĀ cn cho phép ngươi làm giá c xem xét
i các mưc giá khác nhau và ươ c tĀnh đươc những ảnh hưởng c cĀ của chĀng
ng tiȀu th lơi nhuạn. Phương pháp này cn c báo đươ c
khoảng thơ đạt đươ m h Ā i. Song phương pháp
này c愃Ā xu hươ愃ng xem nhẹ ảnh hưởng của giá sản ph 愃m cạnh tranh tương đ Āi mạo hi m
vchưa t愃Ānh đ Ān độ co d愃 i giá.
1.3. Định giá theo giá hiện hành (định giá cạnh tranh):
Khi định giá theo mưc giá hiện hành, doanh nghiệp thươ ng căn cư
Āt quan t
Doanh nghiệp cĀ ba sư a ch n, hoạc định gbằng, hoạ c là cao hơn hay th Āp hơn giá
của đ Āi thủ cạnh tranh. Doanh nghiệp định giá th Āp hơn giá cạnh tranh, trong trươ愃ng hơ愃p
này mưc c u phải co d愃n theo giá, lĀc đ Ȁn trong khi
i nhuạn tr m giảm xu Āng. N Āu tổng c u của thị trươ愃ng kh愃Ȁng co
d愃n, th khi đĀ các doanh nghiệp cạnh tranh cũng phải hạ giá, c xảy ra cạnh tranh giá.
1.4. Định giá theo cảm nhận của khách hàng (định giá theo nhu cầu):
Theo phương pháp y, doanh m dịch v của mnh căn vào
cảm nhạ khȀng phải chi phĀ của ngươi bán là căn
định giá. Trươc tiȀn, doanh nghiệp sẽ xác định m theo cảm nhạ
Āi 愃i sản ph 愃m đ愃Ā của khách hàng. Việc x愃Ȁy ng k Ā hoạch marketing, thi Āt
k Ā sản ph 愃m sẽ phải t愃Ānh đ Ān mưc giá đ愃 đươc xȀy dưng.
Xác định giá bán tài sản, hàng hĀa, dịch v - BTC ngày
18/01/2005: Giá bán hàng hóa sản suất trong nước:
Giá bán = chi ph Ā bán hàng + i nhuạn Ȁu
th đạ Ā)
Giá bán hàng hóa nhập khẩu:
lOMoARcPSD| 46836766
Giá bán hàng hĀa nh p k u + Chi phĀ bán hàng + i nhuạn
Ā)
Trong đ
c Ȁu th đạ
định.
2 .Ví dụ :
TOUR DU LỊCH CHO NGƯỜI CAO TUỔI
Với chủ đề Sống Vui Tuổi Già” mong muốn đem đến du khách cao tuổi những món quà ý nghĩa.
Chương trình thiết kế chậm với khoảng cách di chuyển gần để du khách dịp cảm nhận cảnh quan
thiên nhiên, những điểm đến k hậu trong lành, dịch vụ chăm sóc hoàn hảo chu đáo, những danh
lam thắng cảnh tiêu biểu ý nghĩa lịch sử và văn hóa chắc chắn sẽ làm hài lòng du khách.
Chương trình tour:
Ngày 01: TP. HỒ CHÍ MINH - PHÚ QUỐC (Ăn sáng, trưa, chiều):
ĐĀn quĀ khách tại sȀn bay T
VJ8311 lĀc 07:10).
Ān khách tại s
Khởi nh tham quan vươ n tiȀu, l u Sim rừng Ph Ȁn
đương đi, xe ghé chỗ ăn trưa. Sau khi ăn trưa, l
Ā khách nhạn phng ngh
quĀ khách tư do ngh đȀm tại PhĀ
Ngày 02: THAM QUAN PHÚ QUỐC (Ăn sáng, trưa, chiều):
Sau khi ăn sáng tại khách sạn, qu c trai,
Ng m thăm quan tại Ph
đươ
i di tich nhà Ph - Trại giam Tù binh Cộng sản Ph
i c nam đảo Ph Ȁy trại giam binh trung tȀm
toàn Việt Nam Cộng ha, từng giam giữ hơn 32.000 tù.
Sau đĀ, quĀ khách do tắm bi 愃n tại B愃i Sao - một trong những b愃i bi 愃n đẹp nh Āt
tại Ph愃ĀQu Āc, vơ愃i làn nươ愃c trong xanh màu ng愃愃c b愃Āch cùng b愃i cát trắng mịn màng.
c mắm Ph u-
t i đương lȀn 29 bạc đá
ngh do.
Ngày 03: PHÚ QUỐC - TP. HỒ CHÍ MINH (Ăn sáng, trưa):
QuĀ khách do ngh trả phng. Xe đưa du khách ra
sȀn bay PhĀ
THÔNG TIN VỀ MỨC BẢO HIỂM CHO DU LỊCH NỘI ĐỊA
N Āu đi du lịch trong nươ愃c, h u h Āt các c愃Ȁng ty du lịch đ u đ愃 mua sẵn loại hnh “Bảo
m du lịch trong nươc” cho các bạn tĀnh kèm trong giá tour. Vơi mưc ph
t do tai nạn hoạc gạ p
lOMoARcPSD| 46836766
bệnh tạ trȀn đương tour, ng
i những tour c m cao (như leo nĀi, vươt thác, khám phá rừng…),
các Alehaper c y m vơi mưc phĀ cao hơn,
m sẽ tăng tỷ lệ vơi mưc ph m
TÍNH GIÁ TOUR 3 NGÀY 2 ĐÊM
CÁCH TÍNH GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN TOUR
Phương pháp định giá 1: Định giá trên cơ sở chi phí (chi phí cộng thêm tỉ lệ lợi nhuận cố định)Công
thức: Giá dự kiến = giá thành sản phẩm + lãi dự kiến)
Bước 1: tính chi phí biến đổi (vc)
1. Liệt kȀ các khoản chi ph
ơ
ng khách sạn:
ng: 2 khách/phng
Ȁm lưu trĀ: 2 đȀm
Giá phng/đȀm: 400.000đ/phng/đȀm
ng / đȀm /2) *2 đȀm = 400.000
d)
e) máy bay ( h愃ng Vietjet Air): 390.000đ/khách)
2. Chi ph
360.000
đ/khách
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
Bước 2: tính chi phí cố định (fc)
1. Liệt kȀ các loại chi ph
a) Chi phĀ vạ n:
a thoải mái, cĀ máy lạnh, TV.
Ȁ xe: 3.000.000 đ/ 3ngày
b) Chi phĀ hương dẫn viȀn:
c thù lao Hương dẫn viȀn chương trnh nội địa: 10USD/ngày = 210.000đ/ngà Chi
ph ngày = 630.000đ.
2. Chi ph
c lương cho đoàn khách: từ 40 – 50 khách
Chi ph ng khách trong đoàn)
khách) khách) khách)
Chi phí cố định cho 3.630.000đ/40 khách 3.630.000đ/45 khách 3.630.000đ/50
khách mỗi khách = 91.000đ/khách = 81.000đ/ khách = 73.000đ/ khách
Bước 3: tính tổng chi phí (z) (giá thành sản phẩm)
Tổng chi ph
chi ph 0 khách 45 khách 50 khách
mỗi khách
Ȁ xe
3.000.000
đ
Chi phĀ cho hương dẫn viȀn
630.000
đ
3.630.000
đ
ng khách sạn
400.000
đ/khách
PhĀ tham quan
140.000
đ/khách
m
6.000
đ/khách
Vé máy bay
390.000
đ/khách
Chi phí biến đổi cho mỗi khách
1.296.000
đ/khách
40
khách
45
khách
50
khách
Chi ph
mỗi khách
1.296.000
đ/ khách
1.296.000
đ/ khách
1.296.000
đ/ khách
Chi ph
91.000
đ/ khách
81.000
đ/ khách
73.000
đ/ khách
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
Tổng chi phí cho 1.387.000đ/ khách 1.377.000đ/ khách 1.369.000 đ/ khách mỗi khách
Bước 4: Chi phí marketing và hành chính
1 . Chi phí marketing :
Chi ph Ā du lịch: 2% giá bán
愃i nhuạ愃n mong mu Ān của h愃ng: 20% giá bán
2 . Chi phí hành chính (các loại thuế liên quan )
Bước 5: hoa hồng và lợi nhuận
Ā du lịch: 2% giá bán
愃i nhuạ愃n mong mu Ān của h愃ng: 20% giá bán
Bước 6: Tính giá bán tour (chưa tính CP marketing)
Giá bán TOUR cho 1 khách = giá thành cho 1 khách + chi ph
lĀ bán tour + lơi nhuạ Đối với đoàn 40 khách:
Gb= 1.387.000đ/khách + 2%Gb + 20% Gb + 10%GbGb = 1.387.000đ/khách + 32% GbGb=
2.040.000 đ/khách
Đối với đoàn 45 khách:
Gb = 1.377.000đ/khách + 2%Gb + 20% Gb + 10%GbGb= 2.025.000đ/khách
Đối với đoàn 50 khách:
Gb= 1.369.000đ/khách+ 2%Gb + 20% Gb + 10%GbGb = 2.013.000đ/khách
Khối lượng hòa vốn = Tổng chi phí cố định ∕ Giá bán 1 sp Chi phí biến đổi đơn vị
ng h - 1.296.000đ/khách)= 5 khách
V Phân tích điểm mạnh của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
Phát huy tốt các lợi thế cạnh tranh vốn của ngành doanh nghiệp: như kinh nghiệm phát
tri 愃n; t愃lệ thị ph n; ủng hộ từ các ch愃Ānh sách của Nnươ愃c; ổn định v chĀnh
trị; văn hoá l Ā...chĀnh v vạ y, ngay cả trong giai đoạn
khĀ khăn c
Khả năng quảng hình nh định vị thương hiệu cao: hiệu quả từ các hoạt động quảng bá;
x hội chơ
Bắt kịp những xu hướng phát triển mới trong du lịch toàn cầu ng
- n định tuy Ān và Du lịch Free & Easy
đươ愃c đ u lơ愃n nh Āt, chi Ām g n 80% s Ā sản ph 愃m du lịch đươ愃c tri 愃n khai mơ愃i,
đ愃 bắt kịp xu ơng thay đổi trong chi tiȀu của du khách trươc tnh hnh khĀ khăn hiện nay.
c bảo vệ mȀi trươ ng – trách nhiệm x愃 hội của cȀng ty thơ i gian qua
bắt kịp đĀng xu hươ
mang lại giá trị đĀch thưc cho chĀnh doanh nghiệp.
40
khách
45
khách
50
khách
Giá bán tour/khách
2.040.000
đ/khách
2.025.000
đ/khách
2.013.000
đ/khách
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
Năng lực tài chính trình độ quản sử dụng nguồn vốn tốt: Đảm bảo m c tiȀu đa dạng
h m
thưc, vui chơi, giải trĀ, cho thuȀ văn ph ng cao su...Trong
các án tr愃愃ng đi m c愃Ȁng ty đ ra tht愃lệ các án đ愃 đưa vào sử d ng và
đ
Chất lượng nhân sự làm nên sự khác biệt: Xét tr愃Ȁn mạ愃t bằng chung toàn ngành tht愃lệ
đội ngũ nh愃Ȁn vi愃Ȁn đ愃qua đào tạo và c愃Ā tr愃nh độ chuy愃Ȁn m愃Ȁn cao của c愃Ȁng ty chi Ām
i th Ā, đtạo nȀn sư ng ph c v khách hàng, khẳng định vị
Ȁng qua sư đánh giá của chĀnh khách hàng.
VI Phân tích điểm yếu của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
Tính nhận diện của thương hiệu Saigontourist tại thị trường quốc tế chưa thực sự nổi bật. Hoạt
động quảng i ch dừng lại c tham gia các liȀn hoan, hội chơ, tchưc các
chương trnh x Ȁng lẻ chư chưa c愃Ā những chi Ān dịch dài hơi, đ u chu n
bị klưỡng v nội dung, thi Āu tr愃愃ng t愃Ȁm, tr愃愃ng đi m quá tr愃nh khảo sát, nghi愃Ȁn
u thị trươ愃ng trươ愃c đ愃Ā, chưa li愃Ȁn t愃愃c 愃Āt đổi mơ愃i, sáng tạo v h愃nh thưc, do
vạ愃y d bị chm khu Āt, kh愃Ȁng g愃Ȁy Ān tươ愃ng. Thi Āu tham gia tổng lưc của nhi u
ngành như một s Ā nươ愃c trong khu c đ愃 đang thư m
tuy Ȁng tin điện tử giơ c, con ngươi Việt Nam
cn thi Āu và 愃Āt sinh động. Nhi u kiện l hội chưa cĀ tĀnh li
nȀn khȀng làm nổi bạt đươc các nét đạc trưng của du lịch Việt Nam.
Chưa khai thác sâu và đa dạng hoá các sản phẩm đặc trưng về văn hóa, bản sắc dân tộc và con
người Việt Nam m tour của cȀng ty, nhĀm nh
Ȁn nhiȀn trong
và ngoài ơc, Āt chĀ tr Āa và con ngươi. Ngoài ra, các chùm tour
ra nươ愃c ngoài của khách nội địa rõ ràng c愃Ā khác biệt v c độ h Āp dẫn, đa dạng đi m
đ Ān t愃Ānh li愃Ȁn k Āt đ Āi vơ愃i ngành thương mại đáp ưng nhu c u mua sắm so vơ愃i
chùm tour trong nươ愃c, dẫn đ Ān một nghịch l愃Ā đang di n ra khách Việt lại chi tiȀu lưu
tr
Xu hướng phát triển bền vững chưa cao: Ȁy
sạn thạt nh ph c v , hiện các khách sạn
i khȀng c Ȁn thiện
i mȀi trương, đáp ưng các ti Ȁng tác bảo vệ mȀi
trươ i du khách c dừng lại là tuyȀn truy n, bi 愃n báo, 愃Āt
c愃Ā hoạt động thu hĀt đ愃Ȁng đảo du khách cùng tham gia hưởng ưng. Các hoạt động x愃 hội chủ
a trȀn hoạt động trong chĀnh nội bộ c y mạnh việc kȀu g i
Āch khách hàng của cȀng ty cùng tham gia.
Thiếu tính liên kết toàn ngành du lịch, với địa phương ngành thương mại, giải trí trong
nước: Āc độ riȀng lẻ, th Ȁng ty, bởi đȀy
n vào chĀnh sách
quản lĀ của Tổng c c du lịch. Nhưng xét trȀn gĀc độ một doanh nghiệp hàng Ā
Āi mạnh th th
tr Ā ảnh hưởn Ȁu dài như: thơi
gian lưu trĀ;c chi tiȀu; sư trung thành của khách hàng...
Quá đề cao sự mở rộng, đa dạng ngành nghề quên đi yếu tố hiệu quả (giai đoạn 2010
2015): thể hiện một số mảng hoạt động chính như: mảng lưu tr khách sạn phát
n mạnh, mở rộng khắp các địa
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
phương nhưng lương khách lưu trĀ khȀng tăng so Āt du khách của ngành,
lệ sử d ng phng giảm; c
m chȀn tại Ȁm t lệ
lạm phát các năm qua, th ràng khȀng tương c chi tiȀu của
khách hàng kh ăng...
Bỏ quên thị trường nội địa: n toàn ngành ở mảng nội địa trung bnh là trȀn
20%, nhưng cȀng ty t lệ thu hĀt khách kh khách nội địa
giảm. NguyȀn nh mảng phȀn khĀc du lịch giá rẻ.
Chưa chương trình cụ thể nâng cao chất lượng nguồn lực các thị trường mới nổi: c
trong khi các thị trươ ng t; n; Nga; M Latinh...gia tăng liȀn
t c, th đội ngũ nhȀn viȀn cȀng ty đáp ưng đươ ng ph c v cho các
phȀn kh Tính hội nhập trong quản quy trình tiêu
chuẩn chất lượng về lưu trú chưa cao: Ȁng nghệ quản lĀ ti n khách
sạn 3 sao, 4 sao, 5 sao ch dừng lại c đạc trưng Saigontourist và đạ c thù cȀng nghệ quản
lĀ du lịch Việt Nam. Như vạ y n c của các ti n
Āng đủ các ti n này th nh,
ơng 3 sao, 4 sao, 5 sao là khȀng đạt yȀu
CHƯƠNG 3: CÁC ĐỀ XUẤT ĐỂ HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LỮ HÀNH
CỦA CÔNG TY DỊCH VỤ LỮ HÀNH SAIGONTOURIST
I - Chiến lược định vị thương hiệu:
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
ChĀ tr ng tạo sư khác biệt, c hĀt mạnh mẽ khȀng ch thiȀn nhiȀn mà phải
t Ȁu đơ i đạ m đà bản sắc dȀn tộc, đȀy chĀnh
là xu hương Ānh trị.
a ch p, Āt cạnh tranh trȀn cùng phȀn khĀc nhằm li
x Ānh quy mȀ, khȀng đơn độc
Ā tr ng khảo sát kcác thị trương m c tiȀu trươc khi mở rộng các nội dung
quảng bá.
a ch nh thư
Mở rộng mạng ơi văn phng đại diện tại các thị trương m c tiȀu hoạc li
Ā uy tĀn tại bản sư.
II - Chiến lược hợp tác tăng vị thế cạnh tranh của toàn ngành: Tăng cương hơp tác vơ i
Ȁn cơ sở đȀi bȀn cùng cĀ lơi.
Tăng tĀnh chủ động tham gia định hương hoạch định các chĀnh sách của nhà nươc, khȀng
ch quá chĀ tr i Āch của chĀnh c
các v Ān nạn x愃 hội gȀy ảnh hưởng lơ
n các di sản
văn hoá, thiȀn nhiȀn, phi vạ ...
III - Chiến lược về sản phẩm:
N ng các dịch v cȀng nhạn
chưng nhạ
Nắm bắt chĀnh xác các xu hươ ng mơ m đáp ưng đĀng
Rà soát và dư
Khai thác s m đạ Āa, bản sắc dȀn tộc và
con ngươi Việt
Nam.
IV - Chiến lược hiệu quả:
m đưa ra lộ tr
Tăng cương p tác
d ng phng.
Hiệu quả phải dưa trȀn cơ sở thơi gian lưu trĀ, c chi tiȀu.
Tăng cương li t vơ nh
thưc thu ph i c Ānh hoạt
p vơ
mua sắm
V - Chiến lược phát triển bền vững:
m th m mȀ hnh khách sạn thạt xanh, đươ Ȁng
nhạn sẽ hỗ trơ n cho việc quảng bá thương hiệu
ChĀ tr愃愃ng hơn nữa việc khuy Ān khĀch bảo vệ m愃Ȁi trươ愃ng, tham gia hoạt động x愃 hội
c hơn như: sử d ng tĀi sinh thái, sử d ng các sản
m du lịch từ các sở, tổ chưc nhȀn đạo, mở
tour tham gia đi bộ, lữ hành v mȀi trương, gĀp kinh phĀ cho các tổ chưc nhȀn đạo...
| 1/22

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA: DU LỊCH BÁO CÁO THỰC TẬP ĐỀ TÀI
Khảo sát hoạt động kinh doanh lữ hành của doanh nghiệp lữ hành tại địa phương.
Sinh viên thực hiện :
Mã sinh viên : 1914 Lớp : DL24.05
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Thị Kim Oanh Hà Nội – 2022 LỜI MỞ ĐẦU lOMoAR cPSD| 46836766 Trong đươꄀ 椃 ऀ ꄁ 甃 ऀ y
ऀ n là một nội dung đươꄣc Nhà nươꄁc đạꄆc biệt ch甃Ā tr漃⌀ ng. Xác định đươꄣ ऀ 漃
ऀ m mạnh hiện c漃Ā, Nhà nươꄁc đ愃̀ và đang t愃m ra
những ch愃Ānh sách hơ愃p l愃Ā đ 愃 phát tri 愃n ngành du lịch qu Āc gia. Trong đ愃Ā, nhiệm v愃愃
hàng đ u đươ愃c đạ愃t ra là làm sao đ 愃 các doanh nghiệp du lịch trong nươ愃c phát huy đươ愃c ngu n
lư가c của m愃nh đ 愃 hoạt động kinh doanh đươ愃c di ̀n ra
K Āt quả kinh doanh c愃Ā l愃̀i và t Āi đa hoá lơ愃i nhuạ愃n lu愃Ȁn lu愃Ȁn là m愃愃c ti愃Ȁu s Āng
c愃n của các doanh nghiệp. Lơ愃i nhuạ愃n đạt đươ愃c khi và ch愃愃 khi hoạt động kinh doanh di ̀n ra
hiệu quả. Ch甃Ā tr漃⌀ ng vào nghi攃Ȁn cư뀁u các giải phá
ऀ n愃Ȁng cao hiệu quả kinh doanh của
ऀ doanh nghiệp kinh doanh c漃Ā hiệu quả.
Ch愃Ānh v愃 những đi u này mà hiện nay c愃Ā r Āt nhi u c愃Ȁng ty du lịch mở ra nhằm đáp ư가ng
nhu c u thi Āt y Āu cho x愃̀ hội. Một trong
漃Ā là C漃Ȁng ty Dịch V甃⌀ Lữ Hành Saigontourist
(G漃⌀ i tắt là Saigontourist). Saigontourist đươꄣ c Tổng c甃⌀ c Du lịch Việt Nam đánh giá là một trong
뀣c du lịch do những đ漃Āng g漃Āp t椃Āch cư뀣c trong sư뀣
愃n ngành du lịch cả nươ愃c vơ愃i nhi u m愃Ȁ h愃nh dịch v愃愃 như: lưu tr愃Ā, nhà
hàng, lữ hành, vui chơi giải tr愃Ā, thương mại, xu Āt nhạ愃p kh 愃u, cửa hàng mi ̀ ꄂ n
ऀ n, x愃Ȁy dư뀣ng, đào tạo nghiệp v甃⌀ 뀣c
ph 愃m...Đ 愃 c愃Ā đươ愃c thành tư가u như hiện nay, Saigontourist đ愃̀ phải x愃Ȁy dư뀣
lươꄣc quan tr漃⌀ ng, phù hơꄣp vơꄁi thơꄀ ऀ m, thị trươꄀ nươꄁc. Song song đ漃
攃Ȁn ngoài và b攃Ȁn trong của doanh nghiệp ऀ ऀ ऀ 椃nh
Do vạꄂ y tác em mạnh dạn ch漃⌀ 漃Ȁng ty Dịch v甃⌀
ऀ thư뀣c hiện bài báo cáo.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỊCH VỤ LỮ HÀNH SAIGONTOURIST
I – Giới thiệu khái quát về Công ty Dịch vụ Lữ hành Saigontourist: lOMoAR cPSD| 46836766
1. Giới thiệu công ty:
• T攃Ȁn Doanh Nghiệp : Tổng C漃Ȁng ty Du lịch Sài G漃n - TNHH Một Thành Vi攃Ȁn • T攃 • T攃 • ꄂ ꄂ
-UB-KT, ngày 30/03/1999 của 椃Ā Minh
• Đăng K礃Ā Kinh Doanh : G 뀁ng nhạꄂ 04.06.1999 • 漃
• Tr甃⌀ sở ch椃Ānh: : 23 L攃Ȁ Lơꄣi, Quạꄂ 椃Ā Minh, Việt Nam
• Email : saigontourist@sgtourist.com.vn
• Website : www.saigon-tourist.com C漃
椃Ā Minh (Saigontourist) đươꄣc h椃nh thành và đi vào hoạt 愃Ȁn D愃
Ch椃Ā Minh, Tổng C漃Ȁng ty Du lịch Sài G漃n đươꄣ c thành lạꄂ vi攃Ȁn, trong đ漃 漃 椃Ā Minh làm n漃
Saigontourist đươꄣ c Tổng c甃⌀ c Du lịch Việt Nam đánh giá là một trong những doanh nghiệp hàng
đ u v lĩnh vư가c du lịch do những đ愃Āng g愃Āp t愃Āch cư가c trong sư가 nghiệp phát tri 愃n ngành
du lịch cả nươ愃c vơ愃i nhi u m愃Ȁ h愃nh dịch v愃愃 như: lưu tr愃Ā, nhà hàng, lữ hành, vui chơi giải
tr愃Ā, thương mại, xu Āt nhạ愃p kh 愃u, cửa hàng mi ̀ ꄂn
ऀ n, x愃Ȁy dư뀣ng, đào tạo nghiệp v甃⌀ 뀣 ऀ m...
Trong những năm qua, Saigontourist đ愃̀ đa dạng h漃Āa lĩnh vư뀣c kinh doanh, và hiện đang quản
l礃Ā 8 c漃Ȁng ty dịch v甃⌀ lữ hành, 54 khách sạn, 13 khu du lịch và 28 nhà hàng vơ愃i đ y đủ tiện
nghi. Trong lĩnh vư가c li愃Ȁn doanh, Saigontourist đ愃̀ 漃
nhiệm hữu hạn trong nươꄁc và 9 c漃Ȁng ty li攃Ȁn doanh c漃
ꄁc ngoài, hoạt động tại các
ꄁ n tr攃Ȁn khắp cả nươꄁc.
Là thành vi攃Ȁn ch椃Ānh thư뀁c của các tổ chư뀁 ꄁi như PATA, JATA, USTOA, ꄀi vơꄁ
ꄣp tác vơꄁi hơn 200 c漃Ȁng ty dịch v甃⌀
甃⌀ c tạꄂp trung vào việc phát
ऀ n thị trươꄀng, đạꄆc biệt là
thị trươꄀng m甃⌀ c ti攃 ꄂ
Ti攃Ȁn, Pháp, Đư뀁c, Anh, Canada, Mỹ... th漃 ऀ m mơꄁ
tr甃Ā, nhà hàng, lữ hành, mua sắm, MICE, du lịch s漃 ऀ
ऀ đảm bảo sư뀣 tăng trưởng 椃Āch cư뀣
ऀ n các chi nhánh ở khu vư뀣c Đ漃Ȁng Nam Á lOMoAR cPSD| 46836766
2. Sơ đồ tổ chức: 3. Tầm nhìn: ऀ n thành tạꄂ ऀ n nhươꄣ
thương hiệu; gia tăng năng lư뀣
ꄀng trong nươꄁc, thương hiệu hội nhạꄂp s愃Ȁu rộng khu vư뀣 4. Sứ mạng:
Cam k Āt nỗ lư가c mang lại những giá trị dịch v愃愃 t Āt nh Āt cho khách hàng, đ Āi tác, bảo đảm sư가 phát
tri 愃n b n vững, hài h愃a lơ愃i 愃Āch doanh nghiệp và cộng đ ng x愃̀ hội 5. Mục tiêu: lOMoAR cPSD| 46836766 Tạꄂ ऀ
ꄀng, khách hàng, sản ph ऀ m và dịch v甃⌀ trong cả 3 lĩnh vư뀣
ꄁc, du lịch nươꄁc ngoài; hươꄁng tơꄁi vị tr椃Ā trở thành một 뀣
6. Triết lý kinh doanh:
“HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LUÔN HƯỚNG ĐẾN KHÁCH HÀNG, NHÂNVIÊN VÀ CỘNG ĐỒNG”
X愃Ȁy dư가ng, phát tri 愃n và bảo vệ thương hiệu Lữ hành Saigontourist hơn 35 năm qua là chuỗi chu tr愃nh
tương tác giữa doanh nghiệp vơ愃i khách hàng và cộng đ ng x愃̀ hội. Việc kh漃Ȁng ngừng cải ti Ān áp d愃愃ng
các ti愃Ȁu chu 愃n quản l愃Ā mơ愃i, sáng tạo những sản ph 愃m, dịch v愃愃 lu愃Ȁn đạ愃t khách hàng ở vị tr愃Ā
trung t愃Ȁm, dư가a tr愃Ȁn đ ng thuạ愃n tạ愃p th 愃, xác định rõ sư가 mệnh doanh nghiệp vơ愃i cộng đ ng x愃̀ hội... đ愃̀ g漃
ꄂp văn hoá kinh doanh, văn h漃Āa thương hiệu Saigontourist.
II – Các lĩnh vực kinh doanh:
1. Du lịch quốc tế :
漃Ȁng ty Dịch v甃⌀ Lữ hành Saigontourist là mảng du ꄁ
攃Ȁn toàn th Ā giơ愃i. Ngay từ ngày
đ u thành lạ愃p, du khách khắp nơi tr愃Ȁn th Ā giơ愃i đ愃̀ tin tưởng lư뀣a ch漃⌀ n thương hiệu
Saigontourist vơꄁi những chương tr椃nh tr漃⌀ n g漃
ꄁc và loại h椃nh đa dạng.
2. Du lịch tàu biển quốc tế và đại lý hàng hải: Sơꄁ ꄂ ऀ một trong những c漃 ऀ ऀ n tại Việt Nam. Vơꄁ nghiệm ph甃⌀ c v甃⌀
ऀ n lơꄁn sang tr漃⌀ ng, các loại du ऀ ꄁ i sư뀣
甃⌀ , đội ngũ nh愃Ȁn sư뀣 đươꄣc đào tạo bài bản, chuy攃Ȁn nghiệp.
3. Du lịch MICE (Meeting, Incentive, Conference and Event):
Du lịch MICE của Saigontourist là lư뀣a ch漃⌀
漃Ȁng ty, doanh nghiệp, x椃Ā
nghiệp, trươꄀng h漃⌀ c...bởi khả năng đáp ư뀁ng dịch v甃⌀ cao và đươꄣ
ऀ n khai hiệu quả cả trong
và ngoài nươꄁ c. Hiện C漃Ȁng ty khai thác chuy攃Ȁn nghiệp các chương tr椃nh MICE tr漃⌀ n g漃Āi
ꄣp tham quan vơꄁi tổ chư뀁c hội nghị, hội thảo, sư뀣 kiện, chương tr椃nh team-building n愃 ꄂ ऀ
愃Ȁn vi攃Ȁn c漃Ȁng ty, hoạt động x愃̀
hội, ngoại kh漃Āa, chương tr椃nh du lịch khen thưởng incentive) và các dịch v甃⌀ ri攃Ȁng lẻ (ph漃ng
h漃⌀ p, ph漃ng ở tại các khách sạn 4-5 sao, phương tiện vạꄂ
ऀ n, chương tr椃nh tham quan
trươꄁc và sau hội nghị, hội thảo).
4. Dịch vụ BTS (Business Travel Service ):
Tr愃Ȁn cơ sở quan hệ đ Āi tác chạ愃t chẽ vơ愃i các h愃̀ng hàng kh漃 vị vạꄂ
ऀ n, cung ư뀁ng dịch v甃⌀ c漃Ā uy t椃Ān trong và ngoài nươꄁc cùng đội ngũ nh愃Ȁn
sư뀣 đươꄣc đào tạo chuy攃Ȁn nghiệp trong lĩnh vư뀣c BTS, Saigontourist lu漃 ऀ n khai hiệu quả hơꄣ ꄣ p tác dịch v甃⌀
漃⌀ n g漃Āi cho các doanh nghiệp, doanh nh愃Ȁn trong hoạꄆc ngoài nươꄁc.
5. Du lịch nước ngoài : Vơꄁ 椃Ān tại nươꄁ ꄀ i lu漃 ủa khách
hàng, C漃Ȁng ty li攃Ȁn t甃⌀ c giơꄁ
椃nh du lịch nươꄁc ngoài tr漃⌀ n g漃Āi đa dạng, lOMoAR cPSD| 46836766 phù hơꄣ ꄂ p và lư뀁 甃Āy, du lịch
ꄣp khảo sát dịch v甃⌀ , thị trươꄀ
du h漃⌀ c, tham dư뀣 hội chơꄣ , hội thảo,
khám chữa bệnh, thăm th愃Ȁn nh愃Ȁn, du lịch khám phá văn h漃Āa – lịch sử, du lịch dành ri攃Ȁng cho ngươꄀ
6. Du lịch nội địa :
ऀ n khai chương tr椃nh du lịch khách lẻ định kỳ th漃 ꄂn lơꄣ ꄀi sử d甃⌀ ng...Travel
Coupon đươꄣc hơꄣp tác phát hành vơꄁ ऀ ꄆt cho
các dịch v甃⌀ mà Saigontourist cung ư뀁ng. Vơꄁi Travel Coupon, ngươꄀi sử d甃⌀ ng c漃 ऀ lư뀣a ch漃⌀ n đươꄣ
椃nh dịch v甃⌀ và du lịch khác nhau theo thơꄀi gian th椃Āch hơꄣp cho kỳ ngh椃ऀ .
7. Dịch vụ du lịch cao cấp – Premium Travel: Vơꄁ
뀁c những chương tr愃nh đạ愃c biệt ph愃愃c v愃愃
các l愃̀nh đạo qu Āc gia, tạ愃p đoàn, doanh nghiệp nươ愃c ngoài cũng như các chương tr愃nh tour VIP
dành cho đ Āi tươ愃ng khách hàng c愃Ā thu nhạ愃p cao, từ tháng 6/2005, Saigontourist đ愃̀ ti攃Ȁn
ऀ n thương hiệu nhánh PREMIUM TRAVEL dành cho d漃 ऀ m du lịch cao ꄁc.
8. Du lịch tiết kiệm – IKO Travel: Mọi người đều có thể du lịch:
Từ tháng 9/2008, Saigontourist ch椃Ānh thư뀁 ऀ n khai d漃 ऀ m mơꄁ
kiệm - IKO Travel vơꄁi phương ch愃Ȁm “M漃⌀ i ngươꄀ 漃
ऀ du lịch” b攃Ȁn cạnh d漃ng ऀ 漃
뀣 ra đơꄀi của IKO Travel là bươꄁ ऀ ꄣ ऀ n đa dạng d漃 ऀ m, dịch v甃⌀ 礃 ऀ n khai dịch v甃⌀ ꄣi 椃 của Saigontourist.
9. Dịch vụ đặt vé máy bay quốc tế và quốc nội:
Là một trong những đại l礃 攃
đại l愃Ā bán vé máy bay ch愃Ānh thư가c của h u h Āt các h愃̀ng hàng kh漃Ȁng ch愃Ȁu Á. Saigontourist lu漃 甃⌀ c v甃⌀ qu礃 ꄀng bay phù hơꄣp
ꄁi hành tr椃nh và chi ph椃Ā hơꄣp l礃 ꄀng hơꄣp c漃Ā y攃 甃⌀
ऀ , qu愃Ā khách c愃Ā th 愃 nhạ愃n vé tại văn ph愃ng làm việc hoạ愃c nhà ri愃Ȁng. Phương thư가c
thanh toán linh hoạt, thuạ愃n tiện: ti n mạ愃t, chuy 愃n khoản, thẻ t愃Ān d愃愃ng. Khách du lịch theo
từng đoàn, đi du h愃愃c hoạ愃c định cư sẽ đươ愃c hưởng mư가c giá ưu đ愃̀i.
10. Dịch vụ cho thuê xe : ꄀi mơꄁ
Saigontourist lu漃Ȁn sẵn sàng đáp ư뀁ng những y攃 ꄁc, ꄀ
ꄁi ngươꄀi và phương tiện. Đội ngũ lái xe c漃Ā nghiệp v甃⌀ cao,
chuy攃Ȁn t愃Ȁm trong c漃Ȁng việc, nhiệt t椃nh, chu đáo và thươꄀ ng xuy攃Ȁn đươꄣ c n愃Ȁng cao
nghiệp v甃⌀ qua các kh漃
攃Ȁn m漃Ȁn. Mỗi lái xe của Saigontourist lu漃Ȁn 礃Ā thư뀁
lái xe an toàn” v椃 lơꄣi 椃
11. Dịch vụ Xuất khẩu lao động: lOMoAR cPSD| 46836766
Từ tháng 8/2008, C愃Ȁng ty Dịch v愃愃 Lữ hành Saigontourist và Tạ愃p đoàn tàu bi 愃n Costa
Crociere S.p.A (Ý) đ愃̀ ch椃Ānh thư뀁c hơꄣ
ऀ n d甃⌀ ng lao động Việt Nam làm việc tr攃Ȁn
ꄂp đoàn này. Đ愃Ȁy là một dư뀣 án lơꄁn trong lĩnh vư뀣 ऀ u lao động c漃 뀣c du lịch, g漃 攃Ȁm việc làm c漃Ā tay
뀣c lươꄣng lao động trẻ trong nươꄁc, tạo th攃 ꄀ i qua đ漃Ā gi甃
愃Ȁn lư뀣c cho ngành du lịch vơꄁi kỹ năng
nghiệp v甃⌀ và tr椃nh độ ngoại ngữ đươꄣc n愃Ȁng cao.
12. Dịch vụ Du học : 뀁ng dịch v甃⌀ 漃⌀ c c漃 ơ愃ng, phù hơ愃p
lơ愃i 愃Āch của qu愃Ā ph愃愃 huynh và h愃愃c sinh. Hiện nay, Saigontourist đ愃̀ ꄂp quan hệ hơꄣp tác vơꄁ
ꄀng, tổ chư뀁c giáo d甃⌀ c c漃Ā uy t椃Ān, đươꄣc c漃Ȁng nhạꄂ m漃
ꄣng đào tạo tại các nươꄁc Nhạꄂt Bản, Mỹ, Canada, Anh, Úc, Th甃⌀ y Sĩ...
13. Dịch vụ cho thuê Hướng dẫn, Phiên dịch:
Đội ngũ Hươꄁ ng dẫn vi攃Ȁn, Phi攃Ȁn dịch chuy攃Ȁn nghiệp, giàu kinh nghiệm, th漃
ngoại ngữ (Anh, Pháp, Đư뀁c, Nhạꄂ
愃Ȁy Ban Nha, Ý...) lu漃Ȁn đáp ư뀁n lOMoAR cPSD| 46836766
CHƯƠNG 2: CÁC HOẠT ĐỘNG KHẢO SÁT, PHÂN TÍCH
I – Môi trường kinh doanh của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
1 . Môi trường vĩ mô :
1.1. Môi trường kinh tế:
Saigontourist đang thu h甃Āt các d漃ng khách trong và ngoài nươꄁ c, trong đ漃Ā c漃Ā d漃
ꄣp hội nghị, hội thảo (Mice)
ngày càng đ漃Ȁng. Ươꄁc t椃
漃Ȁng ty Dịch v甃⌀ lữ
hành Saigontourist đạt doanh thu 6 tháng đ u năm 2011 đạt 5.320 tỷ đ ng, tăng 17,8%
so vơ愃i cùng kỳ năm trươ愃c. Tuy nhi愃Ȁn, hiện tươ愃ng lạm phát làm giá cả tăng cao cũng đ愃̀ ऀ
ꄣng khách du lịch trong nươꄁc.B攃Ȁn cạnh
đ漃Ā là việc thanh toán bằng ngoại tệ của c漃
ꄁi các dịch v甃⌀ ph漃ng
愃Ȁy kh漃Ā khăn cho c漃Ȁng ty trong những giai đoạn tỷ giá c漃 ꄀng. 漃
ऀ tạo ra cơ hội và cả
nhửng thách thư뀁c vơꄁi doan
ऀ đảm bảo thành c漃Ȁng của hoạt động doanh nghiệp trươꄁ 愃Ȁn t椃Āch, dư뀣 ꄀ
ऀ đưa ra các giải pháp, các ch椃Ānh sách tương ư뀁ng trong từng thơꄀi ऀ m c甃⌀ ऀ nhắm tạꄂn d甃⌀ ऀ u nguy cơ và đe d漃⌀ a.
1.2. Môi trường chính trị - pháp luật :
Việt Nam đ愃̀ tạo dư뀣ng đươꄣc h椃 ꄁ c c漃 椃Ānh trị
ổn định và an toàn, từ đ漃Ā tạo đươꄣ 椃
vơꄁi du lịch Việt Nam. Đ漃Ā là một lơꄣ
ꄁn cho du lịch Việt Nam.
Về vấn đề Luật Pháp: Một trong những sư뀣 kiện đáng lưu 礃 攃Ȁn đ漃Ā là ꄂ
c dư뀣 án dươꄁi 15 tỷ kh漃 甃⌀ c đăng k礃 뀣 thay đổi này gi甃 ꄁc ngoài kh漃Ȁng c漃n 뀣 椃 ꄀi kh漃Ȁng c漃n ph愃 뀣c kinh doanh, khi xảy 漃 sử d甃⌀ ng tr漃⌀ ऀ can thiệp.
Tuy nhi攃Ȁn, b攃Ȁn cạnh đ漃Ā vẫn c漃 甃⌀ ऀ m định,
đánh giá tác động m漃Ȁi trươꄀng giữa luạꄂ
ꄂt m漃Ȁi trươꄁng c漃Ā ऀ m kh漃 愃Ȁy kh漃
1.3. Môi trường văn hoá – xã hội:
i s Āng con ngươ愃i ngày càng đươ愃c n愃Ȁng cao, đ愃i hỏi con ngươ愃i t愃Āch cư가c làm việc.
Qua đ愃Ā, h愃愃 c n c愃Ā thơ愃i gian đ 愃 thư gi愃̀n (giảm stress) bằng cách đi du lịch. Do giơꄁi trẻ
ngày càng năng động, th椃Āch khám phá, th椃
ऀ hiện cá t椃Ānh của m椃nh n攃Ȁn sư뀣 quan t愃
漃⌀ là những sư뀣 phi攃 ऀ ऀ ꄁi b攃Ȁn ngoài. Văn h漃 漃 ऀ ऀ m
du lịch, các hoạt động của Saigontourist lu漃Ȁn đươꄣc thư뀣c hiện tr愃Ȁn cơ sở v愃 cộng đ ng, th愃Ȁn
thiện vơ愃i m愃Ȁi trươ愃ng văn h愃Āa, kinh t Ā - x愃̀ hội, tạo n愃Ȁn m Āi quan hệ t愃Āch cư가c vơ愃i
cộng đ ng đ Āi vơ愃i hoạt động phát tri 愃n của C愃Ȁng ty. Hoạt động từ thiện x愃̀ hội chăm lo cho
ꄆc trưng của văn h漃Āa Saigontourist.
1.4. Môi trường kỹ thuật – công nghệ: lOMoAR cPSD| 46836766
뀁ng d甃⌀ ng c漃Ȁng nghệ th漃Ȁng tin vào quản l礃 ꄣ của m椃 ऀ đạꄆt ph漃 漃 ऀ tăng lươꄣng khách truy cạꄂ ऀ m, dịch v甃⌀ p th漃Ȁng tin, tham gia
ꄁ i cityweb, traveltovietnam.com...
礃Ā ngày càng toàn diện hơn, đáp ư뀁ng vơꄁi sư뀣 ऀ n ngày
càng cao trong kinh doanh, hỗ trơꄣ hiệu quả trong c漃Ȁng tác quản l礃Ā các giao dịch vơꄁi khách hàng,
t椃Ānh toán xử l礃Ā th漃Ȁng tin... Ảnh hưởng của m漃Ȁi trươꄀ 漃 ꄂ ऀ 愃Ȁm thanh, phương thư뀁c li攃 甃Āp cho Saigontouris ऀ n loại h椃nh du lịch ऀ m một cách c漃 ꄣ ऀ m dịch
v甃⌀ đươꄣ c cải thiện hơn.
1.5. Môi trường tự nhiên:
1.5.1. Vị trí địa lý :
Nhơ愃 vị tr愃Ā địa l愃Ā thuạ愃n lơ愃i của Việt Nam, Saigontourist d ̀ dàng mở rộng hoạt động vơꄁi 攃 뀣c và tr攃 ꄁi bằng các tour
du lịch tr攃Ȁn đươꄀng bộ, đươꄀng thủy và đươꄀng hàng kh漃Ȁng. 1.5.2. Khí hậu : Những đạꄆ
ऀ m kh椃Ā hạꄂu nhiệt đơꄁi, cùng vơꄁi đươꄀng bơ愃 bi 愃n dài và nhi u b愃̀i ऀ n đẹp là lơꄣ ऀ n cho Saigontourist.
Tuy nhi愃Ȁn cũng c愃Ā những mạ愃t kh愃Ā khăn v kh愃Ā hạ愃u: đ愃Ā là ảnh hưởng
từ các đơ愃t gi愃Ā mùa, và các đơ愃t b愃̀o nhiệt đơ愃i (trung b愃nh từ 6-10 cơn b愃̀o mỗi
năm) cũng g愃Ȁy những kh漃 1.5.3. Môi trường:
T愃nh h愃nh 愃Ȁ nhi ̀m m愃Ȁi trươ愃ng đang di ̀n ra tr m tr愃愃ng tại nhi u vùng tr愃Ȁn cả
nươ愃c, đang đươ愃c xem là báo động. Hiện nay t愃nh trạng 愃Ȁ nhi ̀m m漃Ȁi trươꄀng đáng ch愃Ā 愃Ā
nh Āt đ Āi vơ愃i ba khu vư가c: khu c愃Ȁng nghiệp, khu đ愃Ȁ thị h愃Āa mạnh và khu vư가c c愃n t n
dư của hạ愃u quả chi Ān tranh. Những khu vư가c phát tri 愃n mạnh v c愃Ȁng nghiệp cũng như đ愃Ȁ
thị h愃Āa đang phải đ Āi mạ愃t vơ愃i t愃nh trạng 愃Ȁ nhi ̀m m漃Ȁi trươꄀng c漃 ऀ ऀ là Hà
Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu...V椃 vạꄂ ꄁ n tơꄁi việc phát ऀ n du lịch.
2. Môi trường vi mô:
2.1. Đối thủ cạnh tranh:
Lu漃Ȁn là những ngươꄀ ꄀi đưa doanh nghiệp ꄁi kh漃 뀁 l甃
ꄁc. Tuy nhi攃Ȁn, Saigontourist vẫn đạt đươꄣc mư뀁c tăng trưởng cao, dù rằng kh漃
ꄁn doanh thu là từ lĩnh vư뀣c du lịch và khách sạn. Các doanh nghiệp ऀ ꄣ 椃nh tour 漃
ऀ c愃Ā th 愃 thu h愃Āt sư가 quan t愃Ȁm của khách hàng?
Và các chương tr愃nh khuy Ān m愃̀i, hạ愃u m愃̀ 뀁c độ nào? lOMoAR cPSD| 46836766
M甃⌀ c ti攃Ȁu của Saigontourist trong quá tr椃nh cạnh tranh lành mạnh vơꄁ ऀ hiện ở ऀ m: thư뀁
攃Ȁn s愃Ȁn nhà, thư뀁 hai, thương
ꄣc khẳng định tại các nươꄁc trong khu vư뀣c và tr攃 ꄁi tr攃
漃Ȁng nghệ Việt Nam, c漃Ȁng nghệ Saigontourist.
2.2. Sức ép từ các nhà cung cấp :
C漃Ȁng ty chịu sư뀁c ép lơꄁ
ऀ m đ漃i hỏi t椃Ānh an toàn là 攃Ȁn các d甃⌀ ng c甃⌀
ꄣng cao. Do đ漃Ā, giá cả 뀁c ép lơꄁ 漃Ȁng ty Saigontourist là c漃 攃Ȁn c漃Ȁng ty c漃 ऀ đàm phán vơꄁ
d甃⌀ ng c甃⌀ du lịch (do c漃Ȁng ty c漃 ऀ ꄣng lơꄁn) Đ愃Ȁy là lơꄣ
뀣c mơꄁi mà c漃Ȁng ty mơꄁi hoạt động.Các d甃⌀ ng c甃⌀ cho Du ऀ
ꄣc nhạꄂp từ nươꄁc ngoài bởi trong nươꄁc chưa c漃Ā cơ sở sản 漃 ऀ n bị li攃 ꄁ c漃
ऀ làm giá của các d甃⌀ ng c甃⌀ này bị n愃 椃nh trung gian).V椃 ꄁc nhạꄂ
ऀ u hàng từ nươꄁc ngoài n攃Ȁn khả năng đa dạng h漃Āa sản ऀ m của h漃⌀
愃Ȁy kh漃Ā khăn cho lĩnh vư뀣c mơꄁi của c漃Ȁng ty.
Do đ漃Ā, trong dài hạn, c漃Ȁng ty n攃Ȁn t椃 攃Ȁn hệ vơꄁi nh
Nhơꄀ vào tài ch椃Ānh mạnh mẽ của m椃nh, c漃Ȁng ty c漃 ऀ sử d甃⌀ ꄣc h漃a nhạꄂ ऀ giảm áp lư뀣
ꄂp d甃⌀ ng c甃⌀ du lịch trư뀣 ꄁc
ngoài, kh漃Ȁng qua trung gian.
2.3. Sức ép từ các sản phẩm thay thế:
漃Ā xu hươꄁng gia tăng. Vơꄁ
h椃nh thư뀁c tổ chư뀁c các chương tr椃nh du lịch mơꄁ
như: các chương tr椃nh du lịch sinh thái, ngh椃ऀ dưỡng, du lịch m
ऀ m... sẽ tạo n攃Ȁn một sư뀁c ꄁ ꄁ
ऀ m du lịch hiện thơꄀi của c漃 漃i hỏi c漃Ȁng ty phải nghi攃Ȁn cư뀁 ऀ ऀ m mơꄁi của m椃 ꄀi t椃Āch cư뀣c n愃 ऀ m đang lưu hành. 2.4. Khách hàng :
Là ngươ愃i sử d愃愃ng các dịch v愃愃 của doanh nghiệp.Đ愃Ȁy là y Āu t Ā quy Āt định d ̀ nhạꄂn 愃Ȁn t椃 ꄣng
khách du lịch hiện tại. Từ đ愃Ȁu tơꄁi,
攃Ȁu ch椃Ā: động cơ và m甃⌀ c đ椃 ꄂ
ऀ n, độ tuổi, giơꄁi t椃
phương. Loại chương tr椃nh du lịch nào khách hàng thươꄀng mua. H漃⌀ ở đ愃Ȁu. Mua theo h椃nh
thư뀁c nào, mua khi nào. Đi du lịch vào thơꄀ ꄁ
các lơꄣi 椃Āch nào mà khách du lịch t椃
愃Ȁn t椃Āch thị trươꄀng khách du lịch, các
c愃Ȁu hỏi thươꄀ ng trư뀣c mà ch甃Āng ta phải trả lơꄀ i: ai, bao nhi攃Ȁu, cái g椃, ở đ愃Ȁu, bao giơꄀ , Ch椃Ānh v椃 vạꄂ ऀ
ꄣc thươꄀng xuy攃Ȁn th椃 甃Ā tr漃⌀
뀣a ch漃⌀ n các mạꄆt hàng, phương thư뀁c bán hàng, phương thư뀁c ph甃⌀ c v甃⌀ , các cách thư뀁 ऀ đáp ư뀁 ꄣ 椃nh đang ph甃⌀ c v甃⌀ . M漃⌀
漃Ȁng ty Saigontourist phải tạꄂp trung ph甃⌀ c v甃⌀ khách hàng chu đáo. Đáp ư뀁 ꄁ ꄣng dịch v甃⌀
ꄂ y và đươꄣc thư뀣c hiện một cách trung thư뀣c nhằm giữ vững khách hàng hiện c漃 ꄀ ऀ lOMoAR cPSD| 46836766
II – Hiện trạng nguồn khách của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
ꄣng của C漃Ȁng ty Dịch v甃愃 Lữ hành
Saigontourist trong lĩnh vư가c kinh doanh cũng như những đ愃Āng g愃Āp cho cộng đ ng x愃̀ hội.
T椃Ānh cả năm, C漃Ȁng ty đạt mư뀁c tổng doanh thu chuy攃Ȁn doanh lữ hành tr攃Ȁn 4.250 t椃ऀ
vơꄁi mư뀁c tăng trưởng 10%; ph甃⌀ c v甃⌀ tổng cộng 870.000 lươꄣt du khách trong nươꄁ ꄁi năm 2016.
Ri愃Ȁng trong lĩnh vư가c tàu bi 愃n, trong năm 2017, Saigontourist đ愃̀ đ漃Ān và ph甃⌀ c v甃⌀ ऀ ꄁ ꄣ t
ꄂp cảng tại TP.HCM, Vũng Tàu, Đà Nẵng, Nha Trang, Hu Ā, Hạ Long. Tổng cộng cả
năm, C愃Ȁng ty đ愃̀ ph甃⌀ c hơn 400.000 lươꄣ 攃 ऀ
tăng hơn 30% so vơꄁi năm 2016.
B攃Ȁn cạnh đ漃Ā, loại h椃nh dịch v甃⌀
hơ愃p sư가 kiện, khen thưởng, hội thảo,
hội nghị…) dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng là một đi 愃m nh Ān đáng ch愃Ā 愃Ā trong bư가c
tranh tổng th 愃 của năm kinh doanh 2017 tại Lữ hành Saigontourist. T愃Ānh cả năm, Saigontourist đ愃̀
ph甃⌀ c v甃⌀ tổng cộng 45.000 khách du lịch MICE trong nươꄁ ꄁi
甃⌀ c là sư뀣 lư뀣a ch漃⌀ n nhà tổ chư뀁c MICE tin cạꄂ vơꄁ ꄁn.
Trong năm 2017, toàn hệ th Āng đ愃̀ ph甃⌀ c v甃⌀ hàng trăm đoàn khách quy m漃Ȁ lơꄁn, ti攃Ȁu ऀ
漃Ȁng Cửu Long, đoàn 2.400 khách tại Đà Lạt, đoàn
2.000 khách tại Vũng Tàu, đoàn 1.200 khách tại Dubai, đoàn 900 khách tại Thái Lan, đoàn 780 khách i Ch愃Ȁu Âu…
Năm 2019, Tổng c愃Ȁng ty Saigontourist đ愃̀ đ漃
甃⌀ c v甃⌀ hơn 3 triệu lươꄣt khách,
tăng 6,4% so vơꄁi năm 2018. Trong đ漃Ā c漃Ā hơn 1,885 triệu lươꄣt khách lưu tr甃Ā, tăng 6 ,8% so
vơꄁi năm 2018 và 1,131 triệu lươꄣt khách lữ hành, tăng 5,7% so vơ愃i năm ngoái. Tổng doanh thu
toàn tổng c愃Ȁng ty đạt 20.850 t愃愃 đ ng, tăng 4,7% so vơ愃i năm 2018. Tổng l愃̀ là 4.730 t椃ऀ ꄁi năm 2018.
III - Hiện trạng sản phẩm lữ hành của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
C漃Ȁng ty Dịch v甃⌀ Lữ hành Saigontourist - các chương tr椃nh tour phù hơꄣ p nh漃Ām khách nhỏ, khách cá nh愃Ȁn, gia đ椃 ऀ ... vơꄁi mư뀁 tr椃nh, du khách c漃
ऀ an t愃Ȁm cùng g愃Āi tạ愃ng mi ̀n ph椃
ऀ m du lịch nội địa l攃Ȁn ऀ m Covid- ꄁi 70 tuổi tr攃
Vơꄁ i ti攃Ȁu ch椃Ā đảm bảo an toàn là tr攃
뀁ng nghi攃Ȁm ngạꄆt các y攃 ph漃 ꄁng dẫn vi攃 愃Ȁn sư뀣 tổ chư뀁c ph甃⌀ c v甃⌀ hạꄂ ऀ 甃 ꄣc ti攃Ȁm hai mũi vaccine ngừa Covid-19, tu愃
sở tại", 漃Ȁng Bảo n漃Āi.
Các chương tr椃nh tham quan đươꄣ c tổ chư뀁c theo m漃Ȁ h椃nh khép k椃Ān, vơꄁ i cung đươꄀ ng 漃 ऀ ऀ m du lịch ngoài trơꄀ ऀ m du lịch sinh thái.
Nhiều sản phẩm du lịch mới
ऀ m mơꄁi theo cách du lịch mơꄁ
甃Ā vị, đa dạng. Tại TP HCM và khu vư뀣c ph椃Āa Nam, các sản ऀ 甃 ꄀ đi bằng tàu cao t Āc lOMoAR cPSD| 46836766
Greenlines tham quan Āp Thi ng Li ng thuộc x愃̀ đảo Thạnh An và khu du lịch Vàm Sát, giá 1,779
Chùm tour đươꄀ ng bộ c漃Ā mư뀁c giảm đạꄆ c biệt l攃
hoa tam giác mạch 3 ngày, khởi hành thư뀁 6 hà 椃ऀ - Bản Cát Cát - khu du lịch n甃
- đ椃ऀ nh Fansipan khởi hành hàng ngày, giá ch椃ऀ Tour tại khu vư뀣 xư뀁 攃 漃Ām khách.
Ưu đãi dịch vụ du lịch tiện lợi (free & easy)
Lữ hành Saigontourist đang c愃Ā g愃Āi ưu đ愃̀i dịch v甃⌀ du lịch tiện lơꄣi (free & easy) vơꄁi mư뀁c giá giảm s愃 ꄁi g漃Āi dịch v甃⌀ 뀁 攃Ȁm ph漃ng
resort 5 sao FLC Quy Nhơn, ăn 3 bữa trong ngày, tham quan Eo Gi漃Ā và Safari vơꄁi hành tr椃nh bay
từ TP HCM, Hà Nội giá ch椃ऀ
hách. Thi愃Ȁn đươ愃ng bi 愃n Ph愃Ā Qu Āc
vơ愃i b愃̀i tắm ngạꄂp tràn ánh nắng tr攃Ȁn bơꄀ cát trắng và nươꄁ
ऀ n trong tạꄂn đáy, khởi hành 뀁
攃Ȁm ph漃ng Sài G漃n - Ph甃 giá ch椃ऀ
Các dịch v甃⌀ lưu tr甃Ā ngh椃ऀ dưỡng ti攃
ऀ n dành cho 2 khách một đ攃Ȁm ph漃ng từ 4
g từ 1,05 triệu đ ng, Quy Nhơn từ 799.000 đ ng, C n Thơ từ
779.000 đ ng... G愃Āi sử d愃愃ng ph愃ng trong ngày tại Victoria C n Thơ 4 sao ch愃愃 499.000 đ ng
một khách, mang lại kh愃Ȁng gian thư gi愃̀n cho cả gia đ椃 ꄣ khách hàng quan t愃Ȁm.
IV – Phương pháp định giá của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
1.1. Định giá trên cơ sở chi phí (chi phí cộng thêm tỉ lệ lợi nhuận cố định): C漃Ȁng thư뀁c: Giá dư뀣 ऀ m + l愃̀i dư뀣 Mư가c l愃̀i dư뀣 漃 ऀ t椃Ānh tr攃 ऀ m hoạꄆc giá bán. Ưu điểm:
• Đơn giản, d ̀ t椃Ānh. • ऀ u sư뀣
• Đảm bảo đươꄣc sư뀣 c漃 ꄀi mua và ngươꄀi bán. Nhược điểm: • Bỏ qua sư뀣 뀣 nhạꄂn thư뀁 Khổ c漃 ऀ
dung h漃a đươꄣ c sư뀣 cạnh tranh tr攃Ȁn thị trươꄀ
→ Phương pháp định giá c愃Ȁng l愃̀i vào giá thành ch椃ऀ th椃Āch hơꄣp khi mư뀁c giá dư뀣 tr攃Ȁn thư뀣
ꄣ c mư뀁c ti攃Ȁu th甃⌀ dư뀣 thái ổn định.
1.2. Định giá trên cơ sở lợi nhuận
1.2.1. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu: lOMoAR cPSD| 46836766
Theo phương pháp này, doanh nghiệp xác định giá tr攃 ơꄣi nhuạꄂn m甃⌀ c ti攃Ȁu tr攃
Giá (đảm bảo lợi nhuận mục tiêu) = Chi phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn tính trên vốn đầu tư
/ Số lượng tiêu thụ
C漃Ȁng thư뀁c t椃Ānh giá này sẽ đảm bảo cho ngươꄀ 뀣 ꄣi nhuạꄂn (ROI) mà h漃⌀
ꄣc mư뀁c giá thành và mư뀁c ti攃Ȁu th甃⌀ ươꄁc
t椃ऀ nh là ch椃Ānh xác.
1.2.2. Định giá theo tỉ suất lợi nhuận mục tiêu (Phương pháp hòa vốn):
ꄣc x愃Ȁy dư뀣ng bởi đươꄀng tổng doanh thu (RI) và đươꄀng tổng chi ph椃Ā
(TC). Đươꄀng tổng doanh thu và đươꄀng tổng chi ph椃Ā sẽ giao nhau ở mư뀁c ti攃Ȁu th甃⌀ đươꄣc g漃⌀ ऀ m h漃
Khối lượng hòa vốn Tổng chi phí cố định / Giá bán 1 sp – Chi phí biến đổi đơn vị.
ꄣng lơꄣi nhuạꄂn m甃⌀ c ti攃Ȁu ( R
ꄣc xác định bằng khoảng
cách giữa đươꄀng tổng doanh thu và đươꄀng tổng chi ph椃Ā. N漃Ā đươꄣ
lươꄣng ti攃Ȁu th甃⌀ đảm bảo lơꄣi nhuạꄂn m甃⌀ c ti攃Ȁu và mư뀁c giá dư뀣 뀁ng:
Khối lượng bán đạt lợi nhuận mục tiêu = (Tổng chi phí cố định + Tổng lợi nhuận mục tiêu) /( Giá
– Chiphí biến đổi đơn vị) Phương pháp h漃 ꄣc sử d甃⌀
漃Ā hiệu quả khi doanh nghiệp dư뀣 đoán ch椃Ānh
ꄣng ti攃Ȁu th甃⌀ . Ngoài ra n漃Ā c漃n cho phép ngươꄀi làm giá c漃 ऀ xem xét
tơꄁi các mư뀁c giá khác nhau và ươꄁc t椃Ānh đươꄣc những ảnh hưởng c漃 ऀ c漃Ā của ch甃Āng
ꄣ ng ti攃Ȁu th甃⌀ và lơꄣi nhuạꄂn. Phương pháp này c漃n c漃 ऀ dư뀣 báo đươꄣc khoảng thơꄀ ऀ đạt đươꄣ ऀ m h漃
漃Ā lơꄣi. Song phương pháp
này c愃Ā xu hươ愃ng xem nhẹ ảnh hưởng của giá sản ph 愃m cạnh tranh và tương đ Āi mạo hi 愃m
v愃 chưa t愃Ānh đ Ān độ co d愃̀ ꄁ i giá.
1.3. Định giá theo giá hiện hành (định giá cạnh tranh):
Khi định giá theo mư뀁c giá hiện hành, doanh nghiệp thươꄀ ng căn cư뀁 và 椃Āt quan t愃 椃
Doanh nghiệp c漃Ā ba sư뀣 lư뀣a ch漃⌀ n, hoạꄆc là định giá bằng, hoạꄆc là cao hơn hay th Āp hơn giá
của đ Āi thủ cạnh tranh. Doanh nghiệp định giá th Āp hơn giá cạnh tranh, trong trươ愃ng hơ愃p
này mư가c c u phải co d愃̀n theo giá, l甃Āc đ漃 攃Ȁn trong khi lơꄣi nhuạꄂn tr攃
ऀ m giảm xu Āng. N Āu tổng c u của thị trươ愃ng kh愃Ȁng co
d愃̀n, th椃 khi đ漃Ā các doanh nghiệp cạnh tranh cũng phải hạ giá, c漃
ऀ xảy ra cạnh tranh giá.
1.4. Định giá theo cảm nhận của khách hàng (định giá theo nhu cầu):
Theo phương pháp này, doanh
ऀ m dịch v甃⌀ của m椃nh căn cư뀁 vào cảm nhạꄂ
뀁 kh漃Ȁng phải chi ph椃Ā của ngươꄀi bán là căn cư뀁 ऀ
định giá. Trươꄁc ti攃Ȁn, doanh nghiệp sẽ xác định mư뀁
ऀ m theo sư뀣 cảm nhạꄂ
Āi vơ愃i sản ph 愃m đ愃Ā của khách hàng. Việc x愃Ȁy dư가ng k Ā hoạch marketing, thi Āt
k Ā sản ph 愃m sẽ phải t愃Ānh đ Ān mư가c giá đ愃̀ đươꄣc x愃Ȁy dư뀣ng.
Xác định giá bán tài sản, hàng h漃Āa, dịch v甃⌀ - BTC ngày
18/01/2005: Giá bán hàng hóa sản suất trong nước: Giá bán = chi ph椃
椃Ā bán hàng + Lơꄣi nhuạꄂn dư뀣 攃Ȁu th甃⌀ đạꄆ 漃 漃Ā)
Giá bán hàng hóa nhập khẩu: lOMoAR cPSD| 46836766
Giá bán hàng h漃Āa nhạꄂ ऀ ꄂp k
ऀ u + Chi ph椃Ā bán hàng + Lơꄣi nhuạꄂn dư뀣 漃Ā) Trong đ漃 ꄂ ऀ ऀ ꄂ ऀ c漃 攃Ȁu th甃⌀ đạꄆ 漃 định. 2 .Ví dụ :
TOUR DU LỊCH CHO NGƯỜI CAO TUỔI
Với chủ đề “ Sống Vui Tuổi Già” mong muốn đem đến du khách cao tuổi những món quà ý nghĩa.
Chương trình thiết kế chậm với khoảng cách di chuyển gần để du khách có dịp cảm nhận cảnh quan
thiên nhiên, những điểm đến có khí hậu trong lành, dịch vụ chăm sóc hoàn hảo chu đáo, những danh
lam thắng cảnh tiêu biểu ý nghĩa lịch sử và văn hóa chắc chắn sẽ làm hài lòng du khách.
Chương trình tour:
Ngày 01: TP. HỒ CHÍ MINH - PHÚ QUỐC (Ăn sáng, trưa, chiều):
• Đ漃Ān qu礃Ā khách tại s愃Ȁn bay T愃 甃 VJ8311 l甃Āc 07:10). • 甃 漃Ān khách tại s愃 甃
• Khởi hành tham quan vươꄀn ti攃Ȁu, l漃 ꄣu Sim rừng Ph甃 攃Ȁn
đươꄀng đi, xe ghé chỗ ăn trưa. Sau khi ăn trưa, l攃 •
礃Ā khách nhạꄂn ph漃ng và ngh椃ऀ
qu礃Ā khách tư뀣 do ngh椃ऀ 椃ऀ đ攃Ȁm tại Ph甃Ā
Ngày 02: THAM QUAN PHÚ QUỐC (Ăn sáng, trưa, chiều):
• Sau khi ăn sáng tại khách sạn, qu礃 漃 漃⌀ c trai, Ng漃⌀ 愃 ऀ m thăm quan tại Ph甃 đươꄣ • 甃⌀ ꄁi di tich nhà tù Ph甃
- Trại giam Tù binh Cộng sản Ph甃
ꄁi ở cư뀣c nam đảo Ph甃
愃Ȁy là trại giam tù binh trung t愃Ȁm
toàn Việt Nam Cộng h漃a, từng giam giữ hơn 32.000 tù.
• Sau đ漃Ā, qu礃Ā khách tư뀣 do tắm bi 愃n tại B愃̀i Sao - một trong những b愃̀i bi 愃n đẹp nh Āt
tại Ph愃ĀQu Āc, vơ愃i làn nươ愃c trong xanh màu ng愃愃c b愃Āch cùng b愃̀i cát trắng mịn màng. • ꄁc mắm Ph甃 ꄂ u- t漃⌀
ꄁi đươꄀng l攃Ȁn 29 bạꄂc đá ngh椃ऀ 뀣 do.
Ngày 03: PHÚ QUỐC - TP. HỒ CHÍ MINH (Ăn sáng, trưa):
• Qu礃Ā khách tư뀣 do ngh椃ऀ
ꄀ trả ph漃ng. Xe đưa du khách ra s愃Ȁn bay Ph甃Ā
THÔNG TIN VỀ MỨC BẢO HIỂM CHO DU LỊCH NỘI ĐỊA
N Āu đi du lịch trong nươ愃c, h u h Āt các c愃Ȁng ty du lịch đ u đ愃̀ mua sẵn loại h椃nh “Bảo
ऀ m du lịch trong nươꄁc” cho các bạn và t椃Ānh kèm trong giá tour. Vơꄁi mư뀁c ph椃 ऀ
ꄂt do tai nạn hoạꄆc gạꄆp lOMoAR cPSD| 46836766 bệnh tạꄂ
ꄀ tr攃Ȁn đươꄀng tour, mư뀁 ꄀng hơꄣ ꄁ i những tour c漃
ऀ m cao (như leo n甃Āi, vươꄣt thác, khám phá rừng…), các Alehaper c漃 ऀ y攃
ऀ m vơꄁi mư뀁c ph椃Ā cao hơn, mư뀁
ऀ m sẽ tăng tỷ lệ vơꄁi mư뀁c ph椃 ऀ m
TÍNH GIÁ TOUR 3 NGÀY 2 ĐÊM
CÁCH TÍNH GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN TOUR
Phương pháp định giá 1: Định giá trên cơ sở chi phí (chi phí cộng thêm tỉ lệ lợi nhuận cố định)Công
thức: Giá dự kiến = giá thành sản phẩm + lãi dự kiến)
Bước 1: tính chi phí biến đổi (vc)
1. Liệt k攃Ȁ các khoản chi ph椃 lươꄣ • • 漃ng khách sạn: 漃ng: 2 khách/ph漃ng
攃Ȁm lưu tr甃Ā: 2 đ攃Ȁm
Giá ph漃ng/đ攃Ȁm: 400.000đ/ph漃ng/đ攃Ȁm 漃
漃ng / đ攃Ȁm /2) *2 đ攃Ȁm = 400.000 椃 ऀ ऀ d) ऀ
e) Vé máy bay ( h愃̀ng Vietjet Air): 390.000đ/khách) 2. Chi ph椃 360.000 đ/khách lOMoAR cPSD| 46836766 漃ng khách sạn 400.000 đ/khách Ph椃Ā tham quan 140.000 đ/khách ऀ m 6.000 đ/khách Vé máy bay 390.000 đ/khách
Chi phí biến đổi cho mỗi khách 1.296.000 đ/khách
Bước 2: tính chi phí cố định (fc)
1. Liệt k攃Ȁ các loại chi ph椃 a) Chi ph椃Ā vạꄂ ऀ n: •
뀣a thoải mái, c漃Ā máy lạnh, TV. •
攃Ȁ xe: 3.000.000 đ/ 3ngày
b) Chi ph椃Ā hươꄁ ng dẫn vi攃Ȁn:
• Mư뀁c thù lao Hươꄁng dẫn vi攃Ȁn chương tr椃nh nội địa: 10USD/ngày = 210.000đ/ngà Chi ph椃 ngày = 630.000đ. 2. Chi ph椃 攃Ȁ xe 3.000.000 đ
Chi ph椃Ā cho hươꄁ ng dẫn vi攃Ȁn 630.000 đ
Tổng chi phí cố định cho đoàn 3.630.000 đ
ꄁc lươꄣng cho đoàn khách: từ 40 – 50 khách Chi ph椃 椃 ꄣng khách trong đoàn) khách) khách) khách)
Chi phí cố định cho 3.630.000đ/40 khách 3.630.000đ/45 khách 3.630.000đ/50 khách mỗi khách
= 91.000đ/khách = 81.000đ/ khách = 73.000đ/ khách
Bước 3: tính tổng chi phí (z) (giá thành sản phẩm) Tổng chi ph椃 椃 chi ph椃 0 khách 45 khách 50 khách mỗi khách 40 khách 45 khách 50 khách Chi ph椃 1.296.000 đ/ khách 1.296.000 đ/ khách 1.296.000 đ/ khách mỗi khách Chi ph椃 91.000 đ/ khách 81.000 đ/ khách 73.000 đ/ khách
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
Tổng chi phí cho 1.387.000đ/ khách 1.377.000đ/ khách 1.369.000 đ/ khách mỗi khách
Bước 4: Chi phí marketing và hành chính
1 . Chi phí marketing : • Chi ph椃 礃Ā du lịch: 2% giá bán
• Lơ愃i nhuạ愃n mong mu Ān của h愃̀ng: 20% giá bán •
2 . Chi phí hành chính (các loại thuế liên quan )
Bước 5: hoa hồng và lợi nhuận • 礃Ā du lịch: 2% giá bán
• Lơ愃i nhuạ愃n mong mu Ān của h愃̀ng: 20% giá bán
Bước 6: Tính giá bán tour (chưa tính CP marketing)
Giá bán TOUR cho 1 khách = giá thành cho 1 khách + chi ph椃
l礃Ā bán tour + lơꄣ i nhuạꄂ
Đối với đoàn 40 khách:
Gb= 1.387.000đ/khách + 2%Gb + 20% Gb + 10%GbGb = 1.387.000đ/khách + 32% GbGb= 2.040.000 đ/khách 40 khách 45 khách 50 khách Giá bán tour/khách 2.040.000 đ/khách 2.025.000 đ/khách 2.013.000 đ/khách
Đối với đoàn 45 khách:
Gb = 1.377.000đ/khách + 2%Gb + 20% Gb + 10%GbGb= 2.025.000đ/khách
Đối với đoàn 50 khách:
Gb= 1.369.000đ/khách+ 2%Gb + 20% Gb + 10%GbGb = 2.013.000đ/khách
Khối lượng hòa vốn = Tổng chi phí cố định ∕ Giá bán 1 sp – Chi phí biến đổi đơn vị ꄣ ng h漃
- 1.296.000đ/khách)= 5 khách
V – Phân tích điểm mạnh của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
Phát huy tốt các lợi thế cạnh tranh vốn có của ngành và doanh nghiệp: như kinh nghiệm phát
tri 愃n; t愃愃 lệ thị ph n; sư가 ủng hộ từ các ch愃Ānh sách của Nhà nươ愃c; sư가 ổn định v ch愃Ānh trị; văn hoá l ̀ ꄂ
漃Ā...ch椃Ānh v椃 vạꄂ y, ngay cả trong giai đoạn kh漃Ā khăn c漃
Khả năng quảng bá hình ảnh và định vị thương hiệu cao: hiệu quả từ các hoạt động quảng bá; x甃 뀣 hội chơꄣ
Bắt kịp những xu hướng phát triển mới trong du lịch toàn cầu ऀ 漃ng ऀ -
ऀ n định tuy Ān và Du lịch Free & Easy
đươ愃c đ u tư lơ愃n nh Āt, chi Ām g n 80% s Ā sản ph 愃m du lịch đươ愃c tri 愃n khai mơ愃i,
đ愃̀ bắt kịp xu hươꄁng thay đổi trong chi ti攃Ȁu của du khách trươꄁc t椃nh h椃nh kh漃Ā khăn hiện nay. ꄀ
ꄣc bảo vệ m漃Ȁi trươꄀng – trách nhiệm x愃̀ hội của c漃Ȁng ty thơꄀi gian qua
bắt kịp đ甃Āng xu hươꄁ ऀ ꄁ 漃
mang lại giá trị đ椃Āch thư뀣c cho ch椃Ānh doanh nghiệp.
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
Năng lực tài chính và trình độ quản lý sử dụng nguồn vốn tốt: Đảm bảo m甃⌀ c ti攃Ȁu đa dạng h漃 ऀ 甃⌀ ऀ 甃 ऀ m
thư뀣c, vui chơi, giải tr椃Ā, cho thu攃Ȁ văn ph漃 攃 ng cao su...Trong
các dư가 án tr愃愃ng đi 愃m mà c愃Ȁng ty đ ra th愃 t愃愃 lệ các dư가 án đ愃̀ đưa vào sử d甃⌀ ng và đ甃
Chất lượng nhân sự làm nên sự khác biệt: Xét tr愃Ȁn mạ愃t bằng chung toàn ngành th愃 t愃愃 lệ
đội ngũ nh愃Ȁn vi愃Ȁn đ愃̀ qua đào tạo và c愃Ā tr愃nh độ chuy愃Ȁn m愃Ȁn cao của c愃Ȁng ty chi Ām
lơ愃i th Ā, đ愃̀ tạo n攃Ȁn sư뀣
ꄣng ph甃⌀ c v甃⌀ khách hàng, khẳng định vị
漃Ȁng qua sư뀣 đánh giá của ch椃Ānh khách hàng.
VI – Phân tích điểm yếu của công ty Dịch vụ Lữ Hành Saigontourist:
Tính nhận diện của thương hiệu Saigontourist tại thị trường quốc tế chưa thực sự nổi bật. Hoạt
động quảng bá mơꄁi ch椃ऀ dừng lại ở mư뀁c tham gia các li攃Ȁn hoan, hội chơꄣ, và tổ chư뀁c các chương tr椃nh x甃
攃Ȁng lẻ chư가 chưa c愃Ā những chi Ān dịch dài hơi, đ u tư và chu 愃n bị kỹ lưỡng v
nội dung, thi Āu tr愃愃ng t愃Ȁm, tr愃愃ng đi 愃m và quá tr愃nh khảo sát, nghi愃Ȁn
cư가u thị trươ愃ng trươ愃c đ愃Ā, chưa li愃Ȁn t愃愃c và 愃Āt đổi mơ愃i, sáng tạo v h愃nh thư가c, do
vạ愃y d ̀ bị ch椃m khu Āt, kh愃Ȁng g愃Ȁy Ān tươ愃ng. Thi Āu sư가 tham gia tổng lư가c của nhi u
ngành như một s Ā nươ愃c trong khu vư가c đ愃̀ và đang thư뀣 ऀ m tuy攃
漃Ȁng tin điện tử giơꄁ
ꄁc, con ngươꄀi Việt Nam
c漃n thi Āu và 愃Āt sinh động. Nhi u sư가 kiện l ̀ hội chưa c漃Ā t椃Ānh li攃
n攃Ȁn kh漃Ȁng làm nổi bạꄂ t đươꄣ c các nét đạꄆ c trưng của du lịch Việt Nam.
Chưa khai thác sâu và đa dạng hoá các sản phẩm đặc trưng về văn hóa, bản sắc dân tộc và con người Việt Nam
ऀ m tour của c漃Ȁng ty, nh漃Ām nhạꄂ ऀ ꄂ 攃Ȁn nhi攃Ȁn trong
và ngoài nươꄁc, 椃Āt ch甃Ā tr漃⌀
漃Āa và con ngươꄀi. Ngoài ra, các chùm tour
ra nươ愃c ngoài của khách nội địa rõ ràng c愃Ā sư가 khác biệt v mư가c độ h Āp dẫn, đa dạng đi 愃m
đ Ān và t愃Ānh li愃Ȁn k Āt đ Āi vơ愃i ngành thương mại đáp ư가ng nhu c u mua sắm so vơ愃i
chùm tour trong nươ愃c, dẫn đ Ān một nghịch l愃Ā đang di ̀n ra là khách Việt lại chi ti攃Ȁu và lưu tr甃
Xu hướng phát triển bền vững chưa cao: 愃Ȁy dư뀣 sạn thạꄂt sư뀣
椃nh ph甃⌀ c v甃⌀ , hiện các khách sạn mơꄁi kh漃Ȁng c漃 ꄣ 愃Ȁn thiện
vơꄁi m漃Ȁi trươꄀng, đáp ư뀁ng các ti攃 ऀ
漃Ȁng tác bảo vệ m漃Ȁi trươꄀ ꄁi du khách c漃
椃ऀ dừng lại là tuy攃Ȁn truy n, bi 愃n báo, 愃Āt
c愃Ā hoạt động thu h愃Āt đ愃Ȁng đảo du khách cùng tham gia hưởng ư가ng. Các hoạt động x愃̀ hội chủ
뀣a tr攃Ȁn hoạt động trong ch椃Ānh nội bộ c漃
ऀ y mạnh việc k攃Ȁu g漃⌀ i
椃Āch khách hàng của c漃Ȁng ty cùng tham gia.
Thiếu tính liên kết toàn ngành du lịch, với địa phương và ngành thương mại, giải trí trong nước:
漃Āc độ ri攃Ȁng lẻ, th椃 ऀ 漃Ȁng ty, bởi đ愃Ȁy 甃⌀ ꄁn vào ch椃Ānh sách
quản l礃Ā của Tổng c甃⌀ c du lịch. Nhưng xét tr攃Ȁn g漃Āc độ là một doanh nghiệp hàng 漃Ā 漃Āi mạnh th椃 漃 ऀ th甃 ऀ tr椃 礃Ā ảnh hưởn ꄁ 愃Ȁu dài như: thơꄀi
gian lưu tr甃Ā; mư뀁c chi ti攃Ȁu; sư뀣 trung thành của khách hàng...
Quá đề cao sự mở rộng, đa dạng ngành nghề mà quên đi yếu tố hiệu quả (giai đoạn 2010 –
2015): thể hiện ở một số mảng hoạt động chính như:
mảng lưu tr甃 khách sạn phát ऀ n mạnh, mở rộng khắp các địa Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
phương nhưng lươꄣng khách lưu tr甃Ā kh漃Ȁng tăng so vơꄁ
甃Āt du khách của ngành,
椃ऀ lệ sử d甃⌀ ng ph漃ng giảm; ꄁc ꄂ m ch愃Ȁn tại 攃Ȁm t椃ऀ lệ
lạm phát các năm qua, th椃 rõ ràng kh漃Ȁng tương xư뀁 뀁c chi ti攃Ȁu của khách hàng kh漃 ăng...
Bỏ quên thị trường nội địa:
ऀ n toàn ngành ở mảng nội địa trung b椃nh là tr攃Ȁn
20%, nhưng ở c漃Ȁng ty t椃ऀ lệ thu h甃Āt khách là kh漃 khách nội địa giảm. Nguy攃Ȁn nh愃 뀣
mảng ph愃Ȁn kh甃Āc du lịch giá rẻ.
Chưa có chương trình cụ thể nâng cao chất lượng nguồn lực ở các thị trường mới nổi: c甃⌀
ऀ trong khi các thị trươꄀng mơꄁ
ꄂt; Hàn; Nga; Mỹ Latinh...gia tăng li攃Ȁn
t甃⌀ c, th椃 đội ngũ nh愃Ȁn vi攃Ȁn c漃Ȁng ty đáp ư뀁ng đươꄣ
ꄣng ph甃⌀ c v甃⌀ cho các ph愃Ȁn kh甃
Tính hội nhập trong quản lý quy trình và tiêu
chuẩn chất lượng về lưu trú chưa cao:
漃Ȁng nghệ quản l礃Ā và ti攃 ऀ n khách
sạn 3 sao, 4 sao, 5 sao ch椃ऀ dừng lại ở mư뀁c đạꄆc trưng Saigontourist và đạꄆc thù c漃Ȁng nghệ quản
l礃Ā du lịch Việt Nam. Như vạꄂ y 뀣 ऀ n mư뀣c của các ti攃 ऀ n
甃Āng và đủ các ti攃 ऀ n này th椃 椃nh,
ơꄣng 3 sao, 4 sao, 5 sao là kh漃Ȁng đạt y攃Ȁu
CHƯƠNG 3: CÁC ĐỀ XUẤT ĐỂ HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LỮ HÀNH
CỦA CÔNG TY DỊCH VỤ LỮ HÀNH SAIGONTOURIST I
- Chiến lược định vị thương hiệu:
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
Ch甃Ā tr漃⌀ ng tạo sư뀣 khác biệt, sư뀁c h甃Āt mạnh mẽ kh漃Ȁng ch椃ऀ là thi攃Ȁn nhi攃Ȁn mà phải t
愃Ȁu đơꄀi đạꄂm đà bản sắc d愃Ȁn tộc, đ愃Ȁy ch椃Ānh
là xu hươꄁng mơꄁ 椃Ānh trị. Lư뀣a ch漃⌀
ꄣp, 椃Āt cạnh tranh ở tr攃Ȁn cùng ph愃Ȁn kh甃Āc nhằm li攃 x甃 ꄣ
椃Ānh quy m漃Ȁ, kh漃Ȁng đơn độc
甃Ā tr漃⌀ ng khảo sát kỹ các thị trươꄀng m甃⌀ c ti攃Ȁu trươꄁc khi mở rộng các nội dung quảng bá. Lư뀣a ch漃⌀ 椃nh thư뀁
Mở rộng mạng lươꄁ i văn ph漃ng đại diện tại các thị trươꄀ ng m甃⌀ c ti攃Ȁu hoạꄆ c li攃 vơꄁ
漃Ā uy t椃Ān tại bản sư뀁. II
- Chiến lược hợp tác tăng vị thế cạnh tranh của toàn ngành: Tăng cươꄀ ng hơꄣ p tác vơꄁ i
攃Ȁn cơ sở đ漃Ȁi b攃Ȁn cùng c漃Ā lơꄣi.
Tăng t椃Ānh chủ động tham gia định hươꄁ ng hoạch định các ch椃Ānh sách của nhà nươꄁ c, kh漃Ȁng ch椃ऀ quá ch甃Ā tr漃⌀
ꄣi 椃Āch của ch椃Ānh c漃
các v Ān nạn x愃̀ hội g愃Ȁy ảnh hưởng lơꄁ 뀣 漃 ऀ n các di sản
văn hoá, thi攃Ȁn nhi攃Ȁn, phi vạꄂ ऀ ...
III - Chiến lược về sản phẩm: N愃 ꄣng các dịch v甃⌀ ऀ 뀣 c漃Ȁng nhạꄂn và chư뀁ng nhạꄂ
Nắm bắt ch椃Ānh xác các xu hươꄁ ng mơꄁ ऀ ऀ m đáp ư뀁ng đ甃Āng Rà soát và dư뀁 ऀ Khai thác s愃 ऀ m đạꄆ
漃Āa, bản sắc d愃Ȁn tộc và con ngươꄀi Việt Nam.
IV - Chiến lược hiệu quả: ꄁ m đưa ra lộ tr椃 ꄣ
Tăng cươꄀ ng hơꄣ p tác vơꄁ ꄂ 愃 d甃⌀ ng ph漃ng.
Hiệu quả phải dư뀣a tr攃Ȁn cơ sở thơꄀ i gian lưu tr甃Ā, mư뀁c chi ti攃Ȁu. Tăng cươꄀ ng li攃 t vơꄁ 椃nh thư뀁c thu ph椃 ऀ ꄀi c愃 椃Ānh hoạt ꄣp vơꄁ ऀ mua sắm V
- Chiến lược phát triển bền vững: ꄁ m th椃
ऀ m m漃Ȁ h椃nh khách sạn thạꄂt sư뀣 xanh, đươꄣ 漃Ȁng
nhạꄂn sẽ hỗ trơꄣ
ꄁn cho việc quảng bá thương hiệu
Ch愃Ā tr愃愃ng hơn nữa việc khuy Ān kh愃Āch bảo vệ m愃Ȁi trươ愃ng, tham gia hoạt động x愃̀ hội
뀣c hơn như: sử d甃⌀ ng t甃Āi sinh thái, sử d甃⌀ ng các sản ऀ ꄆ
ऀ m du lịch từ các cơ sở, tổ chư뀁c nh愃Ȁn đạo, mở
tour tham gia đi bộ, lữ hành v椃 m漃Ȁi trươꄀng, g漃Āp kinh ph椃Ā cho các tổ chư뀁c nh愃Ȁn đạo... Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)