Khảo sát sự rơi tự do | Báo cáo thí nghiệm môn thí nghiệm vật lý 1 Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
1. Rơi tự do là gì? Viết phương trình chuyển động của vật rơi tự do? Rơi tự do là sự rơi của vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và vận tốc đầu bẳng 0. Phương trình chuyển động của vật rơi tự do: 2. Hình ảnh bố trí dụng cụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay or in vào bên dưới, sau đó chú thích.. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thí nghiệm vật lý 1 (PHYS111202)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài 9: KHẢO SÁT SỰ RƠI TỰ D O Họ và tên - MSSV: Xác nhận của GV Điểm
1. ....................................................
1. ...............................
2. ....................................................
2. ...............................
3. ....................................................
3. ...............................
Nhóm .....................................................
Ngày: .....................................................
A. CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Rơi tự do là gì? Viết phương trình chuyển động c a ủ vật rơi tự do?
-Rơi tự do l sự rơi củ
a vật ch chịu tc dng của trng lực v
vận tc đu bng không.
-Phương trình chuyển động của vật rơi tự do: 𝟏
𝒉 = 𝒉𝟎 − 𝒈𝒕𝟐 𝟐
2. Hình ảnh b trí dng c
thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in vo bên dưới, sau đó
chú thích tên các chi tiết chính) 2 3 4 1. Cổng quang điện 2. Tr đỡ
3. Những tấm nhựa trong sut kẻ vạch
4. Mảnh vải hứng tấm nhựa
5. Hãy trình by sơ lược cc bước để lấy s liệu. Bước 1: Nhấp chu t ộ vào nút
→ 0 ← trên phn mềm CASSY Lab 2 để quy 0 cho quãng đường.
Bước 2: Vào Menu Meadurement, ch n
Start/Stop Measurenment để khởi ng quá độ trình đo cho phn mềm. Bước 3: Gi
ữ tấm nhựa nm trên tia h ng ồ ngoại c a
ủ cảm biến quang điện sao cho bề mặt tấm nh a
ự vuông góc với cảm biến, r i ồ thả rơi tự do
Bước 4: Dữ liệu về quãng đường theo thời gian sẽ được máy liên tc ghi lại thành hai cột t và s, d ng ừ lại khi đã
đủ 30 vạch chạy qua. Sao chép toàn b d
ộ ữ liệu ở khung bên trái vào file Excel.
4. Đại lượng cn xc định trong bài là gì? Hãy viết công thức v chú thích cc đại lượng có liên quan.
Đại lượng cn xc định trong bài là vận tc (v) và gia tc (g) với công thức: ⅆ𝐬 𝑣(𝒕) = và g(t) =ⅆ𝒗 ⅆ𝐭 ⅆ𝒕 Chú thích: v: vận t c
tại thời điểm t (m/s) g: gia t c tr ng t rường (𝑚/𝑠2)
t: thời gian vật rơi (s)
6. Từ định luật vạn vật hấp dẫn, hãy chứng tỏ r c
ng trên cc độ ao không quá lớn, mi vật đều rơi như nhau.
Ta có công thức lực hấp dẫn: 𝑴𝒎 𝑭𝒉ⅆ = 𝑮 𝒓𝟐 trong đó:
-G=6,67.10^-11 Nm2/Kg2- hng s hấp dẫn
-m l khi lượng vật rơi
-M l khi lượng tri đất
-r l khoảng cch vật tới tâm Tri đất Chứng minh:
Khi đưa tham s bn kính Tri đất vào ta có: 𝑴𝒎 𝑭𝒉ⅆ = 𝑮 (𝑹 + 𝒉)𝟐
Với R l bn kính Tri đất, h l chiều cao của vật so vưới mặt đất. Nếu ch xét độ
cao gn mặt đất thì h rất nhỏ so với R nên có thể bỏ qua v biểu thức trở nên bng 𝑴𝒎 𝑭𝒉ⅆ = 𝑮 𝑹𝟐
Biểu thức trên không chứa tham s độ cao nói cch khc dưới tc dng của lực hấp dẫn
mi vật đều chịu một gia tc g hướng về tâm Tri đất n g
bng nhau nên có thể xem mi vật
đều rơi như nhau trên độ cao không qu lớn.
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU – TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Mục đích bài thí nghiệm
-Khảo sát sự rơi tự do của các vật trong trường trng l c ự . -Tìm giá trị của gia t c trng trường
-Chứng minh cho kết luận của Gallileo về sự rơi như nhau của mi vật.
2. Bảng số liệu (copy toàn bộ số liệu vào bảng dưới)
2.1.Bảng s liệu 1 (bản mỏng) Lần 1 Lần 2 Lần 3 t (s) s (m) v (m/s) t (s) s (m) v (m/s) t (s) s (m) v (m/s) 0 0.00 1.219512 0 0.00 2.040816 0 0.00 1.694915 0.0082 0.01 1.234568 0.0049 0.01 1.960784 0.0059 0.01 1.639344 0.0163 0.02 1.298701 0.01 0.02 2 0.012 0.02 1.724138 0.024 0.03 1.369863 0.015 0.03 2.040816 0.0178 0.03 1.754386 0.0313 0.04 1.449275 0.0199 0.04 2.083333 0.0235 0.04 1.818182 0.0382 0.05 1.515152 0.0247 0.05 2.173913 0.029 0.05 1.886792 0.0448 0.06 1.5625 0.0293 0.06 2.173913 0.0343 0.06 1.923077 0.0512 0.07 1.639344 0.0339 0.07 2.222222 0.0395 0.07 2 0.0573 0.08 1.724138 0.0384 0.08 2.325581 0.0445 0.08 2.040816 0.0631 0.09 1.754386 0.0427 0.09 2.272727 0.0494 0.09 2.040816 0.0688 0.10 1.785714 0.0471 0.10 2.380952 0.0543 0.10 2.12766 0.0744 0.11 1.851852 0.0513 0.11 2.380952 0.059 0.11 2.173913 0.0798 0.12 1.923077 0.0555 0.12 2.5 0.0636 0.12 2.222222 0.085 0.13 1.960784 0.0595 0.13 2.439024 0.0681 0.13 2.222222 0.0901 0.14 2 0.0636 0.14 2.5 0.0726 0.14 2.325581 0.0951 0.15 2.040816 0.0676 0.15 2.564103 0.0769 0.15 2.325581 0.1 0.16 2.12766 0.0715 0.16 2.631579 0.0812 0.16 2.380952 0.1047 0.17 2.173913 0.0753 0.17 2.631579 0.0854 0.17 2.439024 0.1093 0.18 2.173913 0.0791 0.18 2.702703 0.0895 0.18 2.439024 0.1139 0.19 2.222222 0.0828 0.19 2.702703 0.0936 0.19 2.5 0.1184 0.20 2.272727 0.0865 0.20 2.702703 0.0976 0.20 2.564103 0.1228 0.21 2.325581 0.0902 0.21 2.777778 0.1015 0.21 2.564103 0.1271 0.22 2.380952 0.0938 0.22 2.857143 0.1054 0.22 2.631579 0.1313 0.23 2.380952 0.0973 0.23 2.857143 0.1092 0.23 2.631579 0.1355 0.24 2.439024 0.1008 0.24 2.857143 0.113 0.24 2.631579 0.1396 0.25 2.5 0.1043 0.25 2.857143 0.1168 0.25 2.777778 0.1436 0.26 2.564103 0.1078 0.26 3.030303 0.1204 0.26 2.777778 0.1475 0.27 2.5 0.1111 0.27 2.941176 0.124 0.27 2.777778 0.1515 0.28 2.631579 0.1145 0.28 2.941176 0.1276 0.28 2.777778 0.1553 0.29 1.867354 0.1179 0.29 2.459712 0.1312 0.29 2.210366
2.2.Bảng s liệu 2 (bản vừa) Lần 1 Lần 2 Lần 3 t (s) s (m) v (m/s) t (s) s (m) v (m/s) t (s) s (m) v (m/s) 0 0.00 1.639344 0 0.00 1.470588 0 0.00 1.923077 0.0061 0.01 1.639344 0.0068 0.01 1.5625 0.0052 0.01 1.923077 0.0122 0.02 1.694915 0.0132 0.02 1.612903 0.0104 0.02 1.923077 0.0181 0.03 1.754386 0.0194 0.03 1.666667 0.0156 0.03 2 0.0238 0.04 1.785714 0.0254 0.04 1.754386 0.0206 0.04 2.040816 0.0294 0.05 1.851852 0.0311 0.05 1.785714 0.0255 0.05 2.083333 0.0348 0.06 1.923077 0.0367 0.06 1.818182 0.0303 0.06 2.173913 0.04 0.07 1.960784 0.0422 0.07 1.886792 0.0349 0.07 2.173913 0.0451 0.08 2 0.0475 0.08 1.960784 0.0395 0.08 2.222222 0.0501 0.09 2.083333 0.0526 0.09 2 0.044 0.09 2.272727 0.0549 0.10 2.439024 0.0576 0.10 2.040816 0.0484 0.10 2.325581 0.059 0.11 1.851852 0.0625 0.11 2.083333 0.0527 0.11 2.380952 0.0644 0.12 2.222222 0.0673 0.12 2.12766 0.0569 0.12 2.380952 0.0689 0.13 2.222222 0.072 0.13 2.173913 0.0611 0.13 2.439024 0.0734 0.14 2.325581 0.0766 0.14 2.222222 0.0652 0.14 2.5 0.0777 0.15 2.325581 0.0811 0.15 2.272727 0.0692 0.15 2.564103 0.082 0.16 2.380952 0.0855 0.16 2.272727 0.0731 0.16 2.5 0.0862 0.17 2.380952 0.0899 0.17 2.380952 0.0771 0.17 2.631579 0.0904 0.18 2.439024 0.0941 0.18 2.380952 0.0809 0.18 2.631579 0.0945 0.19 2.5 0.0983 0.19 2.380952 0.0847 0.19 2.702703 0.0985 0.20 2.564103 0.1025 0.20 2.5 0.0884 0.20 2.702703 0.1024 0.21 2.564103 0.1065 0.21 2.5 0.0921 0.21 2.702703 0.1063 0.22 2.631579 0.1105 0.22 2.564103 0.0958 0.22 2.777778 0.1101 0.23 2.631579 0.1144 0.23 2.564103 0.0994 0.23 2.857143 0.1139 0.24 2.702703 0.1183 0.24 2.564103 0.1029 0.24 2.857143 0.1176 0.25 2.702703 0.1222 0.25 2.631579 0.1064 0.25 2.857143 0.1213 0.26 2.777778 0.126 0.26 2.702703 0.1099 0.26 2.941176 0.1249 0.27 2.777778 0.1297 0.27 2.702703 0.1133 0.27 2.941176 0.1285 0.28 2.857143 0.1334 0.28 2.777778 0.1167 0.28 3.030303 0.132 0.29 2.19697 0.137 0.29 2.116788 0.12 0.29 2.416667
2.3.Bảng s liệu 3 (bản dày) Lần 1 Lần 2 Lần 3 t (s) s (m) v (m/s) t (s) s (m) v (m/s) t (s) s (m) v (m/s) 0 0.00 1.886792 0 0.00 1.754386 0 0.00 1.639344 0.0053 0.01 1.886792 0.0057 0.01 1.785714 0.0061 0.01 1.666667 0.0106 0.02 1.923077 0.0113 0.02 1.818182 0.0121 0.02 1.724138 0.0158 0.03 1.960784 0.0168 0.03 1.851852 0.0179 0.03 1.754386 0.0209 0.04 2.040816 0.0222 0.04 1.923077 0.0236 0.04 1.818182 0.0258 0.05 2.083333 0.0274 0.05 1.960784 0.0291 0.05 1.886792 0.0306 0.06 2.12766 0.0325 0.06 2 0.0344 0.06 1.923077 0.0353 0.07 2.173913 0.0375 0.07 2.083333 0.0396 0.07 2 0.0399 0.08 2.222222 0.0423 0.08 2.083333 0.0446 0.08 2.040816 0.0444 0.09 2.272727 0.0471 0.09 2.173913 0.0495 0.09 2.083333 0.0488 0.10 2.272727 0.0517 0.10 2.173913 0.0543 0.10 2.083333 0.0532 0.11 2.380952 0.0563 0.11 2.325581 0.0591 0.11 2.173913 0.0574 0.12 2.439024 0.0606 0.12 2.272727 0.0637 0.12 2.222222 0.0615 0.13 2.380952 0.065 0.13 2.272727 0.0682 0.13 2.272727 0.0657 0.14 2.439024 0.0694 0.14 2.380952 0.0726 0.14 2.325581 0.0698 0.15 2.5 0.0736 0.15 2.380952 0.0769 0.15 2.325581 0.0738 0.16 2.564103 0.0778 0.16 2.5 0.0812 0.16 2.380952 0.0777 0.17 2.631579 0.0818 0.17 2.439024 0.0854 0.17 2.439024 0.0815 0.18 2.564103 0.0859 0.18 2.564103 0.0895 0.18 2.439024 0.0854 0.19 2.702703 0.0898 0.19 2.5 0.0936 0.19 2.5 0.0891 0.20 2.702703 0.0938 0.20 2.631579 0.0976 0.20 2.564103 0.0928 0.21 2.702703 0.0976 0.21 2.631579 0.1015 0.21 2.564103 0.0965 0.22 2.777778 0.1014 0.22 2.702703 0.1054 0.22 2.631579 0.1001 0.23 2.857143 0.1051 0.23 2.631579 0.1092 0.23 2.631579 0.1036 0.24 2.777778 0.1089 0.24 2.777778 0.113 0.24 2.702703 0.1072 0.25 2.857143 0.1125 0.25 2.777778 0.1167 0.25 2.777778 0.1107 0.26 2.941176 0.1161 0.26 2.777778 0.1203 0.26 2.777778 0.1141 0.27 2.941176 0.1197 0.27 2.777778 0.1239 0.27 2.777778 0.1175 0.28 2.941176 0.1233 0.28 2.857143 0.1275 0.28 2.777778 0.1209 0.29 2.398677 0.1268 0.29 2.287066 0.1311 0.29 2.212052
3. Vẽ đồ thị s(t) = so + vt + 1/2gt2 3.1.Bản mỏng 0.3 0.25 y = 4.8433x2 + 1.887x + 0.0005 R² = 1 0.2 0.15 0.1 0.05 0 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 3.2.Bản vừa 0.3 0.25 y = 4.9097x2 + 1.824x + 0.0003 R² = 1 0.2 0.15 0.1 0.05 0 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 lần 3 t/s Poly. (lần 3 t/s) 3.3.Bản dày 0.3 0.25 y = 4.8966x2 + 1.806x + 0.0002 R² = 1 0.2 0.15 0.1 0.05 0 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 lần 1 t/s Poly. (lần 1 t/s)
4. Vẽ đồ thị v(t) = gt + vo 4.1.Bản mỏng 3 2.5 y = 9.4758x + 1.1583 R² = 0.9969 2 1.5 1 0.5 0 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 Series5 Linear (Series5) 4.2.Bản vừa 3.5 3 2.5 2 1.5 y = 9.6952x + 1.8556 R² = 0.9929 1 0.5 0 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 lần 3 t/v Linear (lần 3 t/v) 4.3.Bản dày 3 2.5 2 y = 9.567x + 1.6073 1.5 R² = 0.9964 1 0.5 0 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14
5. Viết kết quả đo g 2
S(t) (m/s )
gv(t) (m/s2) 9.6514 9.4758 Bản mỏng 9.6866 9.3101 9.6818 9.4316 9.7772 9.6553 Bản vừa 9.5534 9.4743 9.8194 9.6952 9.7932 9.6101 Bản dày 9.4718 9.2239 9.7822 9.5670
6. Nhận xét kết quả đo
Quãng đường rơi của vật l như nhau, vận tc
mỗi vật tăng dn theo khi lượng của từng vật,
gia tc xấp x gia tc trng trường
g = 9,8 m/s^2 và có xuất hiện sai s
sau mỗi ln đo Đồ thị .
s theo t thì đồ thị sẽ l một parabol còn đồ thị v theo t sẽ l một đường thẳng.