Bài thí nghiệm số 1: Xác định khối lượng riêng chất rắn | Báo cáo môn thí nghiệm Vật lý Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Nguyên lý của phương pháp giữ nguyên mực chất lỏng được sử dụng để đo khối lượng riêng của một vật chất là do sự tương tác giữa chất lỏng và vật chất cần đo. Khi chất lỏng được đặt trong một bể và vật chất được thả vào, nó sẽ tạo ra một lực nổi lên đối với vật chất đó, còn được gọi là lực nổi cảm biến. Lực này bằng với trọng lượng của chất lỏng được đẩy lên bởi vật chất, và do đó, khối lượng riêng của vật chất có thể được tính toán dựa trên lực nổi Archimedes và khối lượng của chính vật chất đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thí nghiệm vật lý 1 (PHYS111202)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Ngày 25 tháng 02 năm 2024
Phòng thí nghiệm: A5 – 402A
Bài thí nghiệm số 1:
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CHẤT RẮN Họ và tên SV Nhóm: 01 Nhận xét của GV 1. Lê Tiến Đạt Thứ: hai 2. Tống Văn Cần Tiết: 02 3. Huỳnh Lê Hải Đăng 4. Lê Phú Thọ
A – CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Giải thích nguyên lý đo khối lượng riêng theo phương pháp giữ nguyên mực chất lỏng?
Nguyên lý của phương pháp giữ nguyên mực chất lỏng được sử dụng để đo khối lượng riêng của
một vật chất là do sự tương tác giữa chất lỏng và vật chất cần đo. Khi chất lỏng được đặt trong
một bể và vật chất được thả vào, nó sẽ tạo ra một lực nổi lên đối với vật chất đó, còn được gọi là
lực nổi cảm biến. Lực này bằng với trọng lượng của chất lỏng được đẩy lên bởi vật chất, và do
đó, khối lượng riêng của vật chất có thể được tính toán dựa trên lực nổi Archimedes và khối
lượng của chính vật chất đó.
2. Giải thích nguyên lý đo khối lượng riêng theo phương pháp cân lực đẩy Archimedes?
Nguyên lý đo khối lượng riêng theo phương pháp cân lực đẩy Archimedes được mô tả bởi
nhà toán học và nhà khoa học cổ Hy Lạp Archimedes. Nguyên lý này nói rằng khi một vật
chìm vào một chất lỏng, nó sẽ trải qua một lực nổi lên bằng với trọng lượng của lượng chất
lỏng bị xua đẩy ra khỏi vật đó. Lực này được gọi là lực đẩy nổi. Lực đẩy nổi tạo ra bởi sự
khác biệt về áp suất giữa phía trên và phía dưới của vật chìm trong chất lỏng. Lực đẩy nổi
này có thể được đo bằng cách đo lượng chất lỏng bị xua ra khỏi vật chìm, và từ đó có thể
tính được khối lượng riêng của vật.
3. Phương pháp đo nào sử dụng trong bài? Vì sao sử dụng phương pháp đó?
- Phương pháp đo: giữ nguyên mực chất lỏng và cân lực đẩy của Archimedes -
Vì: Nó được ưa chuộng hơn và được xem là chính xác hơn trong nhiều trường hợp
4. Đại lượng cần xác định trong bài là gì? Hãy viết công thức và chú thích các đại lượng có liên quan? -
Đại lượng cần xác định trong bài: khối lượng riêng của chất rắn p -
Các đại lượng liên quan cần xác định: Cách 1:
+ Xác định khối lượng của vật: m(g)
+ Xác định khối lượng của hệ vật và nước trong hai trường hợp: m1 và m2 Cách 2:
+ Xác định khối lượng vật rắn khảo sát: m(g)
+ Xác định khối lượng của phần nước chiếm chỗ: m0 m m - Công thức liên quan: p= × p0 và p= ×p0 m 1−m 2 m 0
5. Hãy trình bày sơ lược các bước để lấy số liệu? Cách 1:
B1: Đặt vật rắn lên bàn cân và ghi lại khối lượng của vật: m
B2: Đặt thêm bình đựng chất lỏng lên bàn cân. Rót nước đến vạch chuẩn. Ghi lại chỉ số khối lượng m1
B3: Đổ bớt nước ra khỏi bình, cho vật rắn vào bình. Rót thêm nước vào bình cho đến vạch chuẩn. Ghi
lại chỉ số khổi lượng m2 Cách 2:
B1: Đặt bình chất đựng chất lỏng lên bàn cân. Rót một lượng nước vừa đủ , xác lập mức 0 cho cân
B2: Đặt vật rắn khảo sát lên bàn cân, nằm ngoài bình nước. Ghi lại chỉ số khối lượng m
B3: Buộc sợi chỉ nhẹ vào vật rắn. Treo vật lơ lửng trong nước, khi lại khối lượng phần nước bị chiếm chỗ m0
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU - TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Mục đích bài thí nghiệm: -
Xác định được thể tích của trụ đặc với sai số tương đối và sai số tuyệt đối -
Xác định khối lượng m của vật bằng phương pháp cân đơn trên cân kỹ thuật I -
Xác định được khối lượng riêng của vật mẫu với sai số tương đối, sai số tuyệt đối 2. Bảng số liệu: Cách 1:
- Khối lượng vật rắn: m = 66,1 g - Vạch chuẩn: 90cm
- Khối lượng của hệ vật và nước( vật ở ngoài bình): m1= 171,8 g
- Khối lượng của hệ vật và nước khi vật ở trong bình và nước được rót thêm đến vạch chuẩn: m2=145,9 g
- Độ chính xác của cân: ∆ m= 0,1 g
- Khối lượng riêng của nước: p 3 0= 1 g/cm Cách 2:
- Khối lượng của vật rắn khảo sát: m= 66,1 g
- Khối lượng của phần nước bị chiếm chỗ: m0= 24,4 g
- Độ chính xác của cân: ∆ m= 0,1 g
- Khối lượng riêng của nước: p 3 0= 1 g/cm
3. Tính khối lượng riêng của vật rắn: Cách 1: m
Công thức áp dụng: p= × p m1−m 2 0 66,1 Thế số: p=
× 1=2,5423 g/cm3 171,8−145,8 Cách 2: m
Công thức áp dụng: p= ×p0 m 0 64,4 Thế số: p=
× 1=2,7213 g/cm3 24,4
4. Tính sai số của phép đo: a. Cách đo 1: ∆ p - Công thức: ∆ m ∆ m 1+ ∆ m 2 ∆ p 0 ε p= = + + p m m 1−m 2 p 0
- Độ chính xác của cân: ∆ m= 0,1 g
- Sai số ∆ p0=0,01 g/cm3
- Tiết diện ngang của bình chất lỏng: A=17,35 cm
- ∆m1=∆m2= p0.A.0,1= 0,1A= 0,1.17,35= 1,735 ∆ p 0,1 1 0,01 - , 735+1 , 735
→ Sai số tương đối: ε p= = + +
=0,1449743978 ≈ 0,145 p 66,1 171,8−145,8 1
- → Sai số tuyệt đối: ∆ p=p × 0,1445=2,5423 × 0,145=0,3686335 b. Cách đo 2: ∆ m ∆ m 0 ∆ p 0
- Công thức: ε p=∆ p = + + p m m 0 p 0
- Độ chính xác của cân: ∆ m= 0,1 g
- ∆ m=∆ m0=0,1 g
- Sai số ∆ p0=0,01 g/cm3 ∆ p 0,1 0,1 0,01
- → Sai số tương đối: ε = p= = + +
0.0 1561121996 ≈ 0,0156 p 66,1 24,4 1
- → Sai số tuyệt đối: : ∆ p=p × 0 , 0156=2,7213× 0 , 0156=0 , 04245228 5. Nhận xét:
Dùng phương pháp cân lực đẩy Archimedes cho kết quả tương đối chính xác hơn phương pháp giữ
nguyên mực chất lỏng. Sai số ở cách 2 thấp hơn nhiều so với sai số khi ta dùng cách 1. Sự khác biệt
về kết quả có thể là do cách giữ nguyên mực chất lỏng có một vài khiếm khuyết:
- 1. Sự không đồng nhất của chất lỏng: Trong một số trường hợp, chất lỏng mà vật rắn được đặt vào có
thể không đồng nhất, có thể chứa bọt khí hoặc các tạp chất. Điều này có thể làm sai lệch kết quả đo lường.
- 2. Khó khăn trong việc đo lường chính xác: Việc đo lường mực chất lỏng có thể gặp khó khăn và
không chính xác, đặc biệt là đối với các chất lỏng có độ nhớt cao hoặc trong các bể chứa không gian hẹp.
- 3. Khả năng thấm của vật rắn: Trong một số trường hợp, vật rắn có thể hấp thụ một lượng nhỏ chất
lỏng khi nó được đặt vào, làm thay đổi khối lượng của vật rắn và dẫn đến kết quả không chính xác.
- 4. Độ chính xác của thiết bị đo lường: Đôi khi, sự không chính xác trong việc đo lường khối lượng
hoặc kích thước của vật rắn và chất lỏng cũng có thể dẫn đến sai số trong kết quả.
Ngày..............tháng..............năm..................
Phòng thí nghiệm: ............................
Bài thí nghiệm số 2:
XÁC ĐỊNH GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG BẰNG CÁCH KHẢO
SÁT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC VẬT LÝ Họ và tên SV Nhóm: Nhận xét của GV 1. Thứ: 2. Tiết: 3.
A – CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Định nghĩa con lắc thuận nghịch. Nêu rõ nguyên nhân gây ra dao động của con lắc?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
2. Hình ảnh bố trí dụng cụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in hình ra rồi cắt dán vào bên
dưới, sau đó chú thích tên các chi tiết chính)
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
3. Hãy trình bày sơ lược các bước để lấy số liệu?
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
4. Đại lượng cần xác định trong bài là gì? Hãy viết công thức và chú thích các đại lượng có liên quan.
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
5. Nêu cấu tạo chính của thước kẹp? Trình bày ngắn gọn cách đọc một giá trị trên thước kẹp?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU - TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Mục đích bài thí nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................ 2. Bảng số liệu:
- Chiều dài con lắc vật lý: L = …………………
- Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963A: ………………..
- Độ chính xác của thước kẹp: ………………. a (mm) t1 (s) T1 (s) t2 (s) T2 (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 Tính sai số ΔT :
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
3. Vẽ đồ thị: Hàm T1 = f(a) và T2 = f(a) trên cùng một hệ trục tọa độ. Từ đó xác định chu kỳ dao động
của con lắc vật lý. (Đồ thị có thể vẽ tay hoặc vẽ trên excel).
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
4. Tính gia tốc trọng trường g:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
5. Tính các sai số của g, cho Δπ 0,0016 π 3,14
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
c. Viết kết quả đo g:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
d. Nhận xét kết quả đo:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Ngày..............tháng..............năm..................
Phòng thí nghiệm: ............................
Bài thí nghiệm số 3:
XÁC ĐỊNH TỶ SỐ NHIỆT DUNG PHÂN TỬ CHẤT KHÍ Họ và tên SV Nhóm: Nhận xét của GV 1. Thứ: 2. Tiết: 3.
A – CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Định nghĩa và viết biểu thức của nhiệt dung riêng và nhiệt dung phân tử. Nhiệt dung của chất khí có
phụ thuộc điều kiện của quá trình nung nóng không?
Phân biệt nhiệt dung phân tử đẳng tích Cv và đẳng áp Cp. Tìm biểu thức liên hệ giữa chúng để chứng tỏ Cp> Cv.
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
2. Hình ảnh bố trí dụng cụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in hình ra rồi cắt dán vào bên
dưới, sau đó chú thích tên các chi tiết chính)
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
3. Hãy trình bày sơ lược các bước để lấy số liệu?
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
4. Đại lượng cần xác định trong bài là gì? Hãy viết công thức và chú thích các đại lượng có liên quan.
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
5. Tính giá trị lý thuyết của tỷ số nhiệt dung phân tử không khí khô (coi như chỉ gồm các phân tử oxy
O2 và nitơ N2) theo số bậc tự do i của các phân tử khí.
Nếu không khí trong bình có độ ẩm cao chứa nhiều hơi nước thì giá trị lý thuyết của tỷ số nhiệt dung
phân tử của không khí sẽ thay đổi như thế nào (tăng hay giảm so với không khí khô)? Giải thích tại sao?
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU - TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Mục đích bài thí nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................ 2. Bảng số liệu
- Độ chính xác của thước mm: …………….
- Độ chênh lệch áp suất ban đầu: H = y1 – y2 = ……………. Lần đo y3 (mm) y3 (mm) y4 (mm) y4 (mm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trung bình
3. Tính giá trị trung bình h y y và các sai số: Δy , Δy , Δ y , Δ y , ΔH, Δh . 3 4 1 2 3 4
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
4. Tính giá trị trung bình của tỷ số nhiệt dung phân tử γ và số bậc tự do i
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
5. Tính các sai số của γ , i.
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
6. Viết kết quả đo γ , i.
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
7. Nhận xét kết quả đo γ , i.
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Ngày..............tháng..............năm..................
Phòng thí nghiệm: ............................
Bài thí nghiệm số 4: KHẢO SÁT LỰC NÂNG CÁNH MÁY BAY Họ và tên SV Nhóm: Nhận xét của GV 1. Thứ: 2. Tiết: 3.
A – CÂU HỎI CHUẨN BỊ 1.
- Cánh máy bay trong bài có hình dạng như thế nào? Tại sao nó cần hình dạng như vậy?
- Đường hầm gió dùng để làm gì?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
2. Hình ảnh bố trí dụng cụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in hình ra rồi cắt dán vào bên
dưới, sau đó chú thích tên các chi tiết chính)
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
3. Hãy trình bày sơ lược các bước để lấy số liệu?
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
4. Đại lượng cần xác định trong bài là gì? Hãy viết công thức và chú thích các đại lượng có liên quan.
................................................................................................................................................................................................................................
5. Lực tác dụng lên cánh máy bay gồm các lực cơ bản nào? Giải thích sự xuất hiện của lực nâng và
lực cản lên cánh máy bay
................................................................................................................................................................................................................................
6. Góc cản tối ưu là góc như thế nào?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU - TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Mục đích bài thí nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................ 2. Bảng số liệu:
- Độ chính xác của lực kế nâng: ……………….............................…....…
- Độ chính xác của lực kế cản: …………….................…....................…..
2.1. Ghi giá trị của lực nâng và lực cản ứng với các góc nghiêng vào bảng 2.1. Tính tỉ số lực cản/ lực nâng tương ứng αo FA (N) FW (N) f = FW/ FA 14 12 10 8 6 4 2 0
2.2. a. Tính sai số tuyệt đối của FA và FW.
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
b. Vẽ đồ thị lực nâng phụ thuộc góc nghiêng FA = f( ) và lực cản phụ thuộc góc nghiêng FW = f(), cho ∆ 𝛼 = 0,50
................................................................................................................................................................................................................................
3. Nhận xét các kết quả rút ra từ mỗi đồ thị và giải thích.
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
4. Tính sai số tương đối εf và sai số tuyệt đối f ở từng lần đo
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................ α f εf f
5. Viết kết quả đo của tỷ số f tối ưu nhất và nhận xét kết quả đo
- Kết quả đo: f =f ±Δf = ..............................................................................
- Nhận xét: ......................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Ngày..............tháng..............năm..................
Phòng thí nghiệm: ............................
Bài thí nghiệm số 5:
NGHIỆM LẠI PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI ĐO VỚI CẢM BIẾN ÁP SUẤT VÀ MOBILE CASSY Họ và tên SV Nhóm: Nhận xét của GV 1. Thứ: 2. Tiết: 3.
A – CÂU HỎI CHUẨN BỊ 1. Áp suất là gì?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
2. Hình ảnh bố trí dụng cụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in hình ra rồi cắt dán vào bên
dưới, sau đó chú thích tên các chi tiết chính)
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
3. Hãy trình bày sơ lược các bước để lấy số liệu?
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
4. Đại lượng cần xác định trong bài là gì? Hãy viết công thức và chú thích các đại lượng có liên quan.
................................................................................................................................................................................................................................
5. Bài này cho chúng ta số liệu áp suất động hay tĩnh ở các vị trí A,B,C…?
................................................................................................................................................................................................................................
6. Dựa vào định luật Bernoulli, tiết diện tại các điểm A,B,C…giảm thì: áp suất, vận tốc dòng chảy v ,
lưu lượng dòng chảy J tại các vị trí đó thay đổi như thế nào?
................................................................................................................................................................................................................................
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU - TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Mục đích bài thí nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................ 2. Bảng số liệu:
2.1. Giá trị áp suất động pd tại các vị trí từ “A” đến “F”. Lần đo A B C D E F 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trung bình
2.2. Nhận xét sơ lược về giá trị trung bình của kết quả đo
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
2.3. Cho ρ = 1,20 ± 0,01. Tính vận tốc dòng chảy v và lưu lượng dòng chảy J (Tính các giá trị tại A,
các vị trí khác tương tự, điền kết quả vào bảng 3.2: Vị trí A (m2) P 3 d (hPa) v (m/s) J (m /s) A B C D
2.4. Tính sai số tuyệt đối ∆𝑝 ở từng vị trí. 𝑑
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................ Vị trí A B C D
∆𝑝𝑑 𝑛𝑛 ∆𝑝𝑑
2.5. Vẽ đồ thị biểu diễn áp suất động pd là hàm của diện tích mặt cắt ngang A tương ứng tại các vị trí
từ “A” đến “D” trong đường hầm gió pd = f(A). Cho ∆𝐴 = 0,0002 m2 Lưu ý: Vẽ bằng ta y
2.6. Viết công thức sai số tuyệt đối ∆𝑣 và sai số tương đối 𝜀 của vận tốc dòng chảy tại từng vị trí từ A 𝑣
đến D rồi điền số liệu tính toán được vào bảng dưới:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................ Vị trí v (m/s) ∆𝑝𝑑 𝜀𝑣 ∆𝑣
Viết kết quả đo vận tốc A B C D
2.7. Nhận xét kết quả về sự thay đổi của áp suất động và vận tốc dòng chảy khi diện tích tăng dần.
Giải thích kết quả đó. Nghiệm lại định luật Bernouli.
................................................................................................................................................................................................................................
Ngày..............tháng..............năm..................
Phòng thí nghiệm: ............................
Bài thí nghiệm số 6: KHẢO SÁT LỰC MA SÁT Họ và tên SV Nhóm: Nhận xét của GV 1. Thứ: 2. Tiết: 3.
A – CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Lực ma sát xuất hiện khi nào? Kể tên các loại lực ma sát?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
2. Hình ảnh bố trí dụng cụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in hình ra rồi cắt dán vào bên
dưới, sau đó chú thích tên các chi tiết chính)
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
3. Hãy trình bày sơ lược các bước để lấy số liệu?
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
4. Đại lượng cần xác định trong bài là gì? Hãy viết công thức và chú thích các đại lượng có liên quan.
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
5. Nêu một ví dụ trong đời sống, kỹ thuật mà tác dụng của lực ma sát là có lợi và nêu biện pháp để
tăng cường tác dụng có lợi đó?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
6. Nêu một ví dụ trong đời sống, kỹ thuật mà tác dụng của lực ma sát là có hại và nêu biện pháp để
hạn chế tác dụng có hại đó?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU - TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Mục đích bài thí nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................ 2. Bảng số liệu:
2.1. Thí nghiệm 1: Khảo sát sự phụ thuộc của lực ma sát nghỉ fs và lực ma sát trượt fk vào trọng
lượng của vật và chất liệu tiếp xúc.
Bảng 1: Sự phụ thuộc của lực ma sát nghỉ fs và lực ma sát trượt fk vào trọng lượng của vật Bề mặt nhựa Bề mặt gỗ Fg(N) fs(N) fk(N) fs(N) fk(N)
2.2. Thí nghiệm 2: Khảo sát sự phụ thuộc của lực ma sát nghỉ fs và lực ma sát trượt fk vào diện tích tiếp xúc.
Bảng 2: Sự phụ thuộc của lực ma sát nghỉ fs và lực ma sát trượt fk vào diện tích tiếp xúc Fg(N) A(m2) fs(N) fk(N) Gỗ + m1 Mặt lớn Gỗ + m1 Mặt nhỏ Gỗ + m2 Mặt lớn Gỗ + m2 Mặt nhỏ
2.3. Thí nghiệm 3: Khảo sát sự phụ thuộc của lực ma sát lăn fr vào trọng lượng của vật.
Bảng 3: Sự phụ thuộc của lực ma sát trượt fk và lực ma sát lăn fr vào trọng lượng của vật Bề mặt nhựa Fg(N) fk(N) fr(N)
2.4. Vẽ đồ thị thể hiện sự phụ thuộc giữa độ lớn lực ma sát vào trọng lượng, trong đó trục hoành biểu
diễn trọng lượng Fg của vật, trục tung biểu diễn lần lượt các lực ma sát f. (Lưu ý: Đánh tên đồ thị và
tên các trục đầy đủ).
2.5. Từ đồ thị, xác định hệ số góc của đường thẳng để suy ra hệ số ma sát nghỉ µ , s hệ số ma sát
trượt µk và hệ số ma sát lăn µr giữa vật và mặt phẳng ngang: Chất liệu µs µk µr Nhựa Gỗ
2.6. Nhận xét, kết luận:
- Hãy so sánh giá trị hệ số ma sát nghỉ, hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát lăn từ kết quả thí nghiệm và rút ra nhận xét?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
- Lực ma sát phụ thuộc vào những yếu tố nào? Làm thế nào để giảm ma sát?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Ngày..............tháng..............năm..................
Phòng thí nghiệm: ............................
Bài thí nghiệm số 7:
ĐO VẬN TỐC ÁNH SÁNG BẰNG XUNG ÁNH SÁNG PHẢN XẠ CỰC NGẮN Họ và tên SV Nhóm: Nhận xét của GV 1. Thứ: 2. Tiết: 3.
A – CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Thế nào gọi là xung ánh sáng? Thế nào là gương bán mạ?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
2. Hình ảnh bố trí dụng cụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in hình ra rồi cắt dán vào bên
dưới, sau đó chú thích tên các chi tiết chính)
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
3. Hãy trình bày sơ lược các bước để lấy số liệu?
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
4. Đại lượng cần xác định trong bài là gì? Hãy viết công thức và chú thích các đại lượng có liên quan.
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
5. Muốn tìm vận tốc, thường ta có công thức v = s/t, tại sao trong cách đo thứ nhất của bài thí nghiệm này v = 2s/t ?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
6. Giả sử Time/div chỉ 2ms, chu kỳ tín hiệu được đếm là 6 ô ngang, vậy chu kỳ tín hiệu bằng bao nhiêu?
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
7. Giả sử time/div chỉ 1ms, nút X10 MAG đang bật, chu kỳ tín hiệu được đếm là 4 ô ngang, vậy chu kỳ tín hiệu bằng bao nhiêu?