Nghiệm lại phương trình Bernoulli đo với cảm biến áp suất và mobile cassy | Báo cáo thí nghiệm môn thí nghiệm vật lý 1
1. Áp suất là gì? -Trong vật lý học, áp suất là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể; 2. Hình ảnh bố trí dụng cụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in hình ra rồi cắt dán vào bên dưới, sau đó chú thích tên các chi tiết chính); Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thí nghiệm vật lý 1 (PHYS111202)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Ngày..............tháng..............năm.................. Phòng thí
nghiệm: ............................
Bài thí nghiệm số 8:
NGHIỆM LẠI PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI ĐO VỚI CẢM BIẾN ÁP SUẤT VÀ MOBILE CASSY Họ và tên SV Nhóm:6 Nhận xét của GV 1.Nguy$n Thanh Quân Thứ:ba 2.Nguy$n T+n Qu,i Tiết:13,14 3.
A – CÂU HỎI CHUẨN BỊ 1. Áp su+t là gì?
-Trong vật lý học, áp su+t là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị
diện tích tác dụng theo chiều vuông góc v,i bề mặt của vật thể
2. Hình ảnh bố trí dụng cụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in hình ra rồi cắt
dán vào bên dưới, sau đó chú thích tên các chi tiết chính)
Các dụng cụ thí nghiệm gồm có:
- Nguồn bật quạt: công tắt bật mở (1) và nút tăng/ giảm độ gió (2)
- Hút và quạt áp lực (3)
- Nguồn sạc Mobile- Cassy (4) - Mobile- Cassy (5) - Đầu dò áp su+t (6) - Xe đẩy đo lường (7)
- Cảm biến áp su+t S ± 70 hPa (8)
- Bảng chỉ vạch A, B, C, D…(9) - Đường hầm gió (10)
3. Hãy trình bày sơ lược các bư,c để l+y số liệu?
Bư,c 1 Kiểm tra thiết bị đã được khởi đô jng và được thiết lâ jp như hư,ng dkn chưa
Bư,c 2 Sau khi kiểm tra xong, thiết lập MOBILE CASSY
Bư,c 3 Chưa bật nguồn gió, chỉnh Mobile Cassy trư,c
Bư,c 4 Bật quạt áp lực, chỉnh chế độ gió b+t kỳ.
- Chờ 5 phút m,i thực hiện đo, để quạt đảm bảo đạt tốc độ ổn định.
- Di chuyển xe đẩy đo lường đến vị trí “A”.
- Hạ đầu dò áp su+t đến th+p nh+t có thể. Dùng thư,c kẻ ư,c lượng khoảng cách h từ đầu dò áp su+t đến mặt nghiêng.
Bư,c 5 - Mobile Cassy, chọn bẳt đầu đo , b+m phím OK để hiển thị giá trị đo.
- Nếu số liệu ổn định thì ghi vào bảng số liệu
-Giữ nguyên chế độ gió, di chuyển xe đẩy đo lường đến vị trí “B”. Nâng đầu dò áp su+t sao cho
khoảng cách từ đầu dò áp su+t đến mặt nghiêng cũng là h. Chờ 2 phút, sau đó, cũng tiến hành đo như ở vị trí A.
Bư,c 6 lă jp lại tại các tại các vị trí C, D, E, F.
4. Đại lượng cần xác định trong bài là gì? Hãy viết công thức và chú thích các đại lượng có liên quan.
Cần xác định áp su+t đô jng : P 2 d=*v v,i
P:mâ jt đô j của môi trường dòng chảy V:vâ jn tốc dòng chảy
5. Bài này cho chúng ta số liệu áp su+t động hay tĩnh ở các vị trí A,B,C…?
-Bài này s~ cho chúng ta biết được áp su+t đô jng ở các vị trí
6. Dựa vào định luật Bernoulli, tiết diện tại các điểm A,B,C…giảm thì: áp su+t, vận tốc
dòng chảy v , lưu lượng dòng chảy J tại các vị trí đó thay đổi như thế nào?
-Nếu tiết diê jn tại các vị trí giảm thì áp su+t giảm, vâ jn tốc dòng chảy tăng ,lưu lượng dòng chảy không đổi
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU - TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Mục đích bài thí nghiệm:
NGHIỆM LẠI PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI ĐO VỚI CẢM BIẾN ÁP SUẤT VÀ MOBILE CASSY 2. Bảng số liệu:
2.1. Giá trị áp su+t động Pd tại các vị trí từ “A” đến “F”. Lần đo A B C D E F 1 0.055 0.074 0.055 0.062 0.045 0.063 2 0.072 0.073 0.046 0.104 0.031 0.073 3 0.046 0.061 0.048 0.055 0.055 0.059 4 0.054 0.072 0.063 0.046 0.065 0.088 5 0.057 0.083 0.056 0.086 0.036 0.075 6 0.075 0.080 0.071 0.070 0.058 0.052 7 0.041 0.076 0.067 0.056 0.048 0.059 8 0.067 0.060 0.050 0.069 0.029 0.045 9 0.047 0.070 0.051 0.053 0.058 0.028 10 0.055 0.069 0.058 0.057 0.028 0.118 Trung 0.0576 0.0674 0.0686 0.0696 0.0456 0.066 bình
2.2. Nhận xét sơ lược về giá trị trung bình của kết quả đo
Giá trị trung bình của các kết quả đo tăng giảm không đồng đều, từ A đến D tăng nhưng
tăng không đồng đều và mức tăng khá nhŒ
2.3. Cho ρ = 1,20 ± 0,01 kg/m . T 3
ính vận tốc dòng chảy v và lưu lượng dòng chảy J (Tính
các giá trị tại A, các vị trí khác tương tự, điền kết quả vào bảng 3.2: Vị trí A (m ) 2 Pd (hPa) v (m/s) J (m3/s) A 0.020 0.0576 3.09 0.0618 B 0.019 0.0674 3.35 0.06365 C 0.018 0.0686 3.38 0.06084 D 0.017 0.0696 3.41 0.05757 V,i v= , J=vA
2.4 Tính sai số ∆P ở từng vị trí ΔPnn= ΔP= Vị A B C D trí ∆Pnn 0.022 0.007 0.008 0.019 ∆P 0.022 0.007 0.008 0.019
2.4. V~ đồ thị biểu di$n áp su+t động Pd là hàm của diện tích mặt cắt ngang A tương ứng tại
các vị trí từ “A” đến “D” trong đường hầm gió Pd = f(A). Cho ∆A = 0,0002 m2 biêu đô Pd = f(A) 0.08 0.07 0.06 f(x) = − 0 x + 0.06 0.05 0.04 0.03 0.02 0.01 00 1 2 3 4 5 6 7
2.5. Viết công thức sai số tuyệt đối ∆� và sai số tương đối �� của vận tốc dòng chảy tại
từng vị trí từ A đến D rồi điền số liệu tính toán được vào bảng dư,i: v=*ΔP= ɛ Δv= v*v ɛ V v (m/s) ∆ � ∆
Viết kết quả đo vận tốc ị P � � trí � � A 3.09 0.022 0.190 0.5871 (3.09±0.59)*100 B 3.35 0.007 0.051 0.1708 (3.35±0.17)*100 C 3.38 0.008 0.059 0.1994 (3.38±0.19)*100 D 3.41 0.019 0.136 0.4637 (3.41±0.46)*100
2.6. Nhận xét kết quả về sự thay đổi của áp su+t động và vận tốc dòng chảy khi diện tích
tăng dần. Giải thích kết quả đó. Nghiệm lại định luật Bernouli.
Vâ jn tốc dòng chảy v0A0=v1A1 =
Vâ jn tốc dòng chảy tỉ lê j nghịch v,i tiết diê jn=> diê jn tích tăng vâ jn tốc dòng chảy s~ giảm Có P 2
d=*v => khi diê jn tích tang v giảm => P (áp su+t đô d jng ) giảm