Bài thí nghiệm số 4A Khảo sát lực ma sát bằng lực kế | Báo cáo môn thí nghiệm vật lý Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

1. Mục đích bài thí nghiệm: Trong bài thí nghiệm này, ta sẽ tiến hành khảo sát sự phụ thuộc của lực ma sát nghỉ, ma sát trượt và ma sát lăn vào áp lực, diện tích và bề mặt tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng chuyển động. 2. Bảng số liệu: Phần I: Khảo sát lực ma sát nghỉ cực đại và lực ma sát lăn Chất liệu mặt đáy vật: cao su--gỗ. Chất liệu mặt phẳng nằm ngang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài thí nghiệm số 4A Khảo sát lực ma sát bằng lực kế | Báo cáo môn thí nghiệm vật lý Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

1. Mục đích bài thí nghiệm: Trong bài thí nghiệm này, ta sẽ tiến hành khảo sát sự phụ thuộc của lực ma sát nghỉ, ma sát trượt và ma sát lăn vào áp lực, diện tích và bề mặt tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng chuyển động. 2. Bảng số liệu: Phần I: Khảo sát lực ma sát nghỉ cực đại và lực ma sát lăn Chất liệu mặt đáy vật: cao su--gỗ. Chất liệu mặt phẳng nằm ngang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
Ngày tháng năm.............. .............. .................. ............................ Phòng thí nghiệm:
Bài thí nghiệm số 4A
KHẢO SÁT LỰC MA SÁT BẰNG LỰC KẾ
Họ và tên SV - MSSV Nhận xét của GV
Điểm
1. Lê Cao Phú - 23145173
2. Phùng Đình Phương - 23145178
3. Phan Quốc Quân - 23145184
Nhóm: 2
1. Mục đích bài thí nghiệm:
Trong bài thí nghiệm này, ta sẽ tiến hành khảo sát sự phụ thuộc của lực ma sát nghỉ,
ma sát trượt và ma sát lăn vào áp lực, diện tích và bề mặt tiếp xúc giữa vật và mặt
phẳng chuyển động.
2. Bảng số liệu:
Phần I: Khảo sát lực ma sát nghỉ cực đại và lực ma sát lăn
- Chất liệu mặt đáy vật: cao su
- Chất liệu mặt phẳng nằm ngang: gỗ
- Diện tích tiếp xúc: 73,9 cm
Khối lượng (kg) Áp lực (N) f
fk(N)
0,309 3,0282 2,8 1,9
0,409 4,0082 4,3 3,1
0,508 4,9784 4,8 3,2
0,61 5,978 6,1 4,2
Phần II: Khảo sát lực ma sát lăn
- Chất liệu mặt phẳng nằm ngang: gỗ
Khối lượng (kg) Áp lực (N)
fr(N)
1,043 10,2214 0,06
1,345 13,181 0,13
1,746 17,1108 0,20
2,837 27,8026 0,33
3. Vẽ đồ thị:
- Đồ thị miêu tả sự phụ thuộc của ma sát nghỉ cực đại theo áp lực.
2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
0
1
2
3
4
5
6
7
f(x) = 1.05959678002909 x − 0.266278235926857
Chart Title
- Đồ thị miêu tả sự phụ thuộc của ma sát trượt.theo áp lực.
2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
f(x) = 0.713444215979687 x − 0.10921477231983f(x) = 0.713444215979687 x − 0.10921477231983
Chart Title
- Đồ thị miêu tả sự phụ thuộc của ma sát lăn theo áp lực.
5 10 15 20 25 30
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
f(x) = 0.0148235088762368 x − 0.0731699669218039
Chart Title
4. Xác định hệ số ma sát:
Chất liệu
µs µk µr
Gỗ
5. Nhận xét, kết luận:
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
| 1/3

Preview text:

Ngày tháng ..............
..............năm..................
Phòng thí nghiệm: ............................
Bài thí nghiệm số 4A
KHẢO SÁT LỰC MA SÁT BẰNG LỰC KẾ Họ và tên SV - MSSV Điểm Nhận xét của GV 1. Lê Cao Phú - 23145173
2. Phùng Đình Phương - 23145178
3. Phan Quốc Quân - 23145184 Nhóm: 2
1. Mục đích bài thí nghiệm:
Trong bài thí nghiệm này, ta sẽ tiến hành khảo sát sự phụ thuộc của lực ma sát nghỉ,
ma sát trượt và ma sát lăn vào áp lực, diện tích và bề mặt tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng chuyển động. 2. Bảng số liệu:
Phần I: Khảo sát lực ma sát nghỉ cực đại và lực ma sát lăn -
Chất liệu mặt đáy vật: cao su -
Chất liệu mặt phẳng nằm ngang: gỗ -
Diện tích tiếp xúc: 73,9 cm Khối lượng (kg) Áp lực (N) f fk(N) 0,309 3,0282 2,8 1,9 0,409 4,0082 4,3 3,1 0,508 4,9784 4,8 3,2 0,61 5,978 6,1 4,2
Phần II: Khảo sát lực ma sát lăn -
Chất liệu mặt phẳng nằm ngang: gỗ Khối lượng (kg) Áp lực (N) fr(N) 1,043 10,2214 0,06 1,345 13,181 0,13 1,746 17,1108 0,20 2,837 27,8026 0,33 3. Vẽ đồ thị: -
Đồ thị miêu tả sự phụ thuộc của ma sát nghỉ cực đại theo áp lực. Chart Title 7 6
f(x) = 1.05959678002909 x − 0.266278235926857 5 4 3 2 1 02.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 -
Đồ thị miêu tả sự phụ thuộc của ma sát trượt.theo áp lực. Chart Title 4.5 4 f(x) = 0.713444 0.7 2159 13444 79687 2159 x − 79687 0.10921477 0.109 2319 21477 83 2319 3.5 3 2.5 2 1.5 1 0.5 02.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 -
Đồ thị miêu tả sự phụ thuộc của ma sát lăn theo áp lực. Chart Title 0.35
f(x) = 0.0148235088762368 x − 0.0731699669218039 0.3 0.25 0.2 0.15 0.1 0.05 05 10 15 20 25 30
4. Xác định hệ số ma sát: Chất liệu µs µk µr Gỗ
5. Nhận xét, kết luận:
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................