Khung kế hoạch giáo dục địa lí khối 789 công văn 4040

Tổng hợp Khung kế hoạch giáo dục địa lí khối 789 công văn 4040  giúp thầy cô có kế hoạch cho năm sắp tới và định hướng phương pháp dạy phù hợp theo kế hoạch đề ra. Để có những bài giảng thật hay và thú vị. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 9 147 tài liệu

Thông tin:
21 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Khung kế hoạch giáo dục địa lí khối 789 công văn 4040

Tổng hợp Khung kế hoạch giáo dục địa lí khối 789 công văn 4040  giúp thầy cô có kế hoạch cho năm sắp tới và định hướng phương pháp dạy phù hợp theo kế hoạch đề ra. Để có những bài giảng thật hay và thú vị. Mời bạn đọc đón xem.

70 35 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRƯỜNG: ..................................................................
T: .........................................................
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN ĐỊA LÍ, KHI LP 7.
(Năm học 2021 - 2022)
HC KÌ I
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu
cn đt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa
đim dy hc
(4)
Ni dung gim ti theo
4040 và 1776.
(6)
1
Bài 1. Dân s.
2
(Tun 1)
Dy trên lp.
Mục 3: Học sinh tự học.
2
Bi 2. S phân
b dân cư. Các
chng tc trên
thế gii.
1
(Tun 2)
Dy trên lp.
Mục 2: Học sinh tự học.
3
Bài 3. Quần cư.
Đô th hóa.
1
(Tun 2)
Dy trên lp.
4
Bài 5. Đới nóng.
Môi trưng xích
đạo m.
2
(Tun 3)
Dy trên lp.
5
Bài 6. Môi
trưng nhiệt đới.
1
(Tun 4)
Dy trên lp.
6
Bài 7. Môi
trưng nhiệt đới
gió mùa.
1
(Tun 4)
Dy trên lp.
Bài 8 9: Học sinh tự
học.
Bài 10. Dân s
1
Dy trên lp.
Bài 11: Học sinh tự học.
Trang 2
7
và sc ép dân s
ti tài nguyên,
môi trưng đới
nóng.
(Tun 5)
8
Ch đề 1: Môi
trưng đới ôn
hòa (Bài 13, 18,
17)
4
(Tun 5, 6, 7)
Dy theo ch đề.
- Bài 14, 15, 16: Học sinh
tự học.
- Bài 18: Câu 2 Học sinh tự
làm; câu 3: Không yêu cầu
vẽ biểu đồ. GV hướng dẫn
HS nhận xét và giải thích.
9
Ôn tp kim tra
gia kì I.
1
(Tun 7)
Dy trên lp.
10
Kim tra gia
kì I.
1
(Tun 8)
Kim tra trên lp.
11
Ch đề 2: Môi
trưng hoang
mc (Bài 19, 21)
2
(Tun 8, 9)
Dy theo ch đề.
Bài 20, 22: Học sinh tự
học.
12
Bài 23. i
trưng vùng núi.
1
(Tun 9)
Dy trên lp.
Bài 24: Học sinh tự học.
13
Bài 25. Thế gii
rng lớn đa
dng.
1
(Tun 10)
Dy trên lp.
14
Ch đề 3: Thiên
nhiên châu Phi
(Bài 26, 27, 28)
3
(Tun 10, 11)
Dy theo ch đề.
Bài 28: Mục 1 Học sinh tự
làm.
(Lưu ý mục này thc
hành)
15
Bài 29. Dân cư,
hi châu Phi.
1
Dy trên lp.
Mục 1. Lịch sử và dân cư;
phần a: Sơ lược lịch sử:
Trang 3
(1b, 2)
(Tun 12)
Học sinh tự học
16
Bài 30. Kinh tế
châu Phi (Bài
30, 31)
2
(Tun 12, 13)
Dy trên lp.
17
Ch đề 4. Các
khu vc châu
Phi (Bài 32, 33,
34)
3
(Tun 13. 14)
Dy theo ch đề.
Bài 32: Mục 1. b; 2. b; câu
hỏi 2 cuối bài và Bài 33:
Mục 3. b; câu hỏi 2, 3 cuối
bài: Học sinh tự học.
18
Bài 4. Thc
hành: Phân tch
c đồ dân s
và tháp tui.
1
(Tun 15)
Dy trên lp.
Câu 1: Hc sinh t làm.
19
Bài 12. Thc
hành: Nhn biết
đc điểm môi
trưng đới nng.
1
(Tun 15)
Dy trên lp.
Câu 2, 3: Hc sinh t làm.
20
Ôn tp
3
(Tun 16, 17)
Dy trên lp.
21
Ôn tp kim tra
HK I.
2
(Tun 17, 18)
Dy trên lp.
Trang 4
22
Kim tra HK I.
1
(Tun 18)
Kim tra trên lp.
HC KÌ II
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cn
đạt (3)
Gi ý
Hình thức/địa
đim dy hc
(4)
Gi ý Hưng dn thc hin
(5)
Ni dung gim ti
theo 4040 và 1776.
(6)
1
Bi 35. Khái
quát châu M.
1
(Tun 19)
Dy trên lp.
2
Bi 36. Thiên
nhiên Bc M.
1
(Tun 19)
Dy trên lp.
3
Bi 37. Dân cư
Bc M.
1
(Tun 20)
Dy trên lp.
Mc 2: Hc sinh t
hc.
4
Ch đề 5.
Kinh tế Bc M
(Bài 38, 39).
3
(Tun 20,
21)
Dy theo ch đề.
- Bài 39: Dy c bài
vì không có mc 1
hc sinh t hc
theo 4040.
- Bài 40: Hc sinh
t hc.
5
Ch đề 6.
Thiên nhiên
Trung và Nam
2
(Tun 22)
Dy theo ch đề.
Trang 5
M (Bài 41, 42)
6
Bi 43. Dân cư,
xã hi Trung và
Nam M.
1
(Tun 23)
Dy trên lp.
7
Ch đề 7.
Kinh tế Trung
và Nam M.
(Bài 44, 45)
3
(Tun 23,
24)
Dy theo ch đề.
Bài 46: Hc sinh t
làm.
8
Ôn tp kim
tra gia kì II.
1
(Tun 25)
Dy trên lp.
9
Kim tra gia
kì II.
1
(Tun 25)
Kim tra trên
lp.
Xây dựng đề theo khung ma trân đã hưng dn
ca SGD.
10
Bi 47. Châu
Nam Cc-Châu
lc lnh nht
thế gii.
1
(Tun 26)
Dy trên lp.
11
Ch đề 8.
Thiên nhiên
châu Đi
Dương. (Bài
48, 49).
2
(Tun 26,
27)
Dy theo ch đề.
Bài 50: Hc sinh t
làm.
(Lưu ý bi 50 thc
hành)
12
Ch đề 9.
Thiên nhiên
châu Âu (Bài
51, 52, 53)
3
(Tun 27,
28)
Dy theo ch đề.
Bài 53: Mc 2 hc
sinh t làm.
(Lưu ý bi 53 thực
hành)
13
Bi 54. Dân
cư, xã hội châu
Âu.
1
(Tun 29)
Dy trên lp.
Bài 55. Kinh tế
1
Mc 1: Hc sinh t
Trang 6
14
châu Âu.
(Tun 29)
Dy trên lp.
hc.
15
Ch đề 10. Các
khu vc ca
châu Âu (Bài
56, 57, 58, 59,
61)
3
(Tun 30,
31)
Dy theo ch đề.
Bài 56, 57, 58, 59:
Mc 1 hc sinh t
hc.
16
Bi 60. Liên
minh châu Âu.
1
(Tun 31)
Dy trên lp.
Mc 2: Hc sinh t
hc.
17
Bài 50. Thc
hành
1
(Tun 32)
GV hưng dn hc sinh hoàn thành bài
thc hành 50.
18
Ôn tp
2
(Tun 32,
33)
Dy trên lp.
- GV giúp hc sinh h thng hóa kiến thc đã
hc t tuần 19 đến tun 24.
- Giúp hc sinh tr li các câu hi khó, câu hi
vn dng liên quan t ch đề 5 đến 7 và các
bài 35, 36, 37, 43.
- ng dn hc sinh tr li nhng kiến thc
t hc hay các bài t m nhưng chưa c kh
năng hoàn thành.
19
Ôn tp
2
(Tun 33,
34)
Dy trên lp.
- GV giúp hc sinh h thng hóa kiến thc đã
hc t tuần 26 đến tun 31.
- Giúp hc sinh tr li các câu hi khó, câu hi
vn dng liên quan t bài 47, 54, 55, 60 và các
ch đề 8, 9, 10.
- ng dn hc sinh tr li nhng kiến thc
t hc hay các bài t m nhưng chưa c kh
năng hoàn thành.
20
Ôn tp kim
tra HK II.
2
(Tun 34,
35)
Dy trên lp.
Giáo viên s dng nhiu hình thức và phương
pháp khác nhau giúp hc sinh nm vng các
kiến thc, kĩ năng, phm cht ca từng đơn vị
kiến thc da trên ma trận đề KTHKII theo
Trang 7
cu trúc các phn nhn biết, thông hiu và vn
dụng để có kh năng hoàn thành nội dung bài
kim tra tt nht.
21
Kim tra HK
II.
1
(Tun 35)
Kim tra trên lp.
Xây dng da trên cu trúc, ma trận đề
kiểm tra đã hướng dn ca SGD.
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày tháng năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
TRƯỜNG: ......................................
T: ................................................
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC: ĐA LÍ, KHI LP: 8.
(Năm học 2021 - 2022)
STT
Bài hc/ch đề
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cn đt
(3)
Gi ý hình thc/đa
đim dy hc
(4)
Ghi chú
(5)
1
Ch đề 1: V tr địa l, các đc
điểm t nhiên châu Á
(Bài 1, 2, 3)
3
Dy hc trên lp
- Bài 2: Câu hi 2 phn câu hi và
bài tp: HS tm.
- Bài 3: Mc 3 HS t hc.
2
Ch đề 2: Dân cư, xã hội châu
Á
(Bài 5)
1
Dy hc trên lp
- Mc 3: HS t hc.
- Câu hi 2 phn câu hi và bài tp:
Không yêu cu v biểu đồ, GV
hướng dn HS nhn xét.
Trang 8
3
Ch đề 3: Kinh tế - xã hi các
nước châu Á
(Bài 7, 8)
2
Dy hc trên lp
Bài 7:
- Mc 1. Vài nét v lch s phát
trin của các nước châu Á: HS t
hc.
- Câu hi 2 phn câu hi và bài
tp: HS t làm.
4
Ôn tp gia hc kì I
1
Dy hc trên lp
5
Kim tra gia hc kì I
1
Dy hc trên lp
6
Bài 9: Khu vc Tây Nam Á
1
Dy hc trên lp
Mc 3: HS t hc.
7
Ch đề 4: Khu vc Nam Á
(Bài 10, 11)
3
Dy hc trên lp
8
Ch đề 5: Khu vực Đông Á
(Bài 12, 13)
2
Dy hc trên lp
Bài 13:
- Mc 2: HS t hc.
- Câu hi 2 phn câu hi và bài tp:
HS t làm.
9
Ch đề 1: V tr địa l, các đc
điểm t nhiên châu Á (tt)
(Bài 4 và ôn tp ch đề)
1
Dy hc trên lp
Bài 4: Mc 2 và mc 3: HS t hc.
10
Ch đề 2: Dân cư, hi châu
Á (tt)
(Bài 6 và ôn tp ch đề)
1
Dy hc trên lp
Bài 6: Mc 2: HS t làm.
11
Ôn tp cui hc kì I
1
Dy hc trên lp
12
Kim tra cui hc kì I
1
Dy hc trên lp
13
Ch đề 6: Khu vực Đông Nam
Á
(Bài 14, 15, 16, 17)
4
Dy hc trên lp
Bài 15: Mc 2: HS t hc
Bài 16: Mc 1: HS t hc
14
Ch đề 7: V trí, gii hn, hình
dng ca lãnh th Vit Nam.
Vùng bin Vit Nam
(Bài 23, 24)
3
Dy hc trên lp
15
Ch đề 8: Địa hình và khoáng
sn Vit Nam
4
Dy hc trên lp
Bài 26:
- Mc 2: HS t hc
Trang 9
(Bài 26, 28, 29)
- Câu hi 3 phn câu hi và bài tp:
HS t làm.
16
Ch đề 9: Khí hu và sông
ngòi Vit Nam
(Bài 31, 32, 33)
3
Dy hc trên lp
Bài 32: Mc 3: HS t hc
17
Ôn tp gia hc kì II
1
Dy hc trên lp
18
Kim tra gia hc kì II
1
Dy hc trên lp
19
Bài 36. Đc đim đất Vit Nam
1
Dy hc trên lp
Mc 2: HS t hc
20
Bài 37. Đc đim sinh vt Vit
Nam
1
Dy hc trên lp
21
Ch đề 10: Các miền địa lí t
nhiên
(Bài 41, 42, 43)
4
Dy hc trên lp
- Bài 41: Mc 4: HS t hc.
- Bài 42: Mc 4: HS t hc.
- Bài 43: Mc 4: HS t hc.
22
Bài 40. Thực hành: Đc lát ct
địa lí t nhiên tng hp
2
Dy hc trên lp
23
Ch đề 6: Khu vực Đông Nam
Á (tt)
(Bài 18 + Ôn tp ch đ)
2
Dy hc trên lp
Bài 18: Mc 3 và Mc 4: HS t hc
24
Ch đề 8: Địa hình và khoáng
sn Vit Nam (tt)
(Bài 30 + Ôn tp ch đ)
2
Dy hc trên lp
Bài 30: Mc 3: HS t hc.
25
Ch đề 9: Khí hu và sông
ngòi Vit Nam (tt)
(Bài 35 + Ôn tp ch đ)
2
Dy hc trên lp
26
Bài 44. Thc hành: Tìm hiu
địa phương
2
Tri nghim + Dy
hc trên lp
27
Ôn tp cui hc kì II
1
Dy hc trên lp
28
Kim tra cui hc kì II
1
Dy hc trên lp
Trang 10
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ hn)
* Lưu ý: Trong quá trình dy hc các bài hc/ch đề, giáo viên b môn u ý thực hiện điều chnh ni dung dy học theo Công văn s
4040/BGD ĐT-GDTrH và cp nht s liu mi.
SỐ LIỆU CẬP NHẬT LỚP 8
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục qua các năm [trang 16]
Các châu
Dân số
(triệu người)
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
các giai đoạn(%)
Năm
1950
Năm
2000
Năm
2010
Năm
2015
Năm
2017
2000-
2005
2005-
2010
2010-
2015
2015-
2020
Châu Á*
1402
3683
4164
4391
4494
1,2
1,2
1,1
1,0
Châu Âu**
547
729
739
738

0,2
0,1
0,0
0,1
Châu
Đại Dương
13
30,4
37
39
42
1,1
1,1
1,0
1,0
Trang 11
Châu Mĩ
339
829
935
992
1005
1,2
1,0
0,9
0,7
BắcMĩ
172
313
345
358
362
0,5
0,6
0,4
0,3
Mĩ Latinh
167
516
590
634
643
1,6
1,3
1,2
1,0
Châu Phi
221
784
1022
1186
1250
2,5
2,6
2,6
2,5
Thế giới
2522
6055,4
6896
7346
7536
1,2
1,2
1,2
1,1
* Không bao gm dân s ca Liên bang Nga
** Bao gm dân s Liên bang Nga
Quy mô dân số của châu Á từ năm 1800 đến năm 2017 [trang 18]
(Đơn vị: triu người)
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2010
2015
2017
Dân số
*
600
880
1402
2100
3110
4164
4391
4494
* Không bao gm dân s ca Liên bang Nga
Trang 12
Dân số của 15 thành phố lớn nhất châu Á năm 2018 [trang 19]
(Đơn vị: triệu người)
Thứ bậc
Thnh phố
Quốc gia
Dân số
1
-ki-ô
Nhật Bản
37,5
2
Niu Đê-li
Ấn Độ
28,5
3
Thượng Hải
Trung Quốc
25,6
4
Mum-bai
Ấn Độ
20,0
5
Bắc Kinh
Trung Quốc
19,6
6
Đắc-ca
Băng-la-đét
19,6
7
Ô-xa-ca
Nhật Bản
19,3
8
Ca-ra-si
Pa-ki-xtan
15,4
9
Trùng Khánh
Trung Quốc
14,8
10
Côn-ca-ta
Ấn Độ
14,7
11
I-xtan-bun
Th Nhĩ Kì
14,7
12
Ma-ni-la
Phi-líp-pin
13,5
13
Thiên Tân
Trung Quốc
13,2
14
Quảng Châu
Trung Quốc
12,6
15
Thâm Quyến
Trung Quốc
11,9
Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của một số nước châu Á năm 2017 [trang 22]
Tên nước
Cơ cấu GDP (%)
Tỉ lệ tăng
GDP bình
quân năm
(%)
GDP/
người
(USD)
Mức thu nhập
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dịch
vụ
Nhật Bản
1,2
29,3
69,5

38332
Cao
-oét
0,4
49,2
50,4
4,7
29760
Cao
Hàn Quốc
2,2
39,6
58,2
3,1
29743
Cao
Ma-lai-xi-a
8,7
38,6
52,7
5,7
10254
Trung bình cao
Trung Quốc
7,9
40,5
51,6
6,8
8759
Trung bình
Xi-ri*
20,6
30,2
49,2
0,4
1821
Trung bình thấp
U--bê-ki-xtan
34,0
27,9
38,1
4,5
1827
Trung bình thấp
Lào
18,3
34,9
46,8
6,9
2424
Trung bình thấp
Việt Nam
17,1
37,1
45,8
6,8
2366
Trung bình thấp
* S liệu năm 2014
Trang 13
Biểu đồ tỉ trọng sản lượng lúa gạo của một số quốc gia châu Á so với thế giới năm 2017 (%)
[trang 26]
Trung Quc
Ấn Độ
In-đô-nê-xi-a
Băng-la-đét
Vit Nam
Thái Lan
Mi-an-ma
Các nước còn li
Sản xuất, tiêu thụ than và dầu mỏ của một số nước châu Á năm 2017 [trang 27]
Tiêu chí
Quốc gia
Sản lượng than
(triệu tấn quy dầu)*
Sản lượng dầu mỏ
(triệu tấn)
Sản xuất
Tiêu thụ
Sản xuất
Tiêu thụ
Trung Quốc
1747,2
1892,6
191,5
608,4
Ấn Độ
294,2
424,0
40,4
222,1
In-đô-nê-xi-a
271,6
57,2
46,4
77,3
Nhật Bản
0,8
120,5

188,3
-oét


146,0
20,0
A-rập Xê-út


561,7
172,4
* Để so sánh sn xut và tiêu dùng các loi nhiên liu khác nhau, trong thống kê người ta
dùng đơn vị là tn (triu tn) quy du, tức là tương đương với tn (triu tn) du.
20,0
27,9
3,3
4,3
5,6
6,4
21,9
10,6
Trang 14
Diện tch và dân số một số khu vực của châu Á năm 2001 và năm 2017 [trang 38]
Khu vực
Diện tích
(nghìnkm
2
)
Dân số (triệu người)
Năm 2001
Năm 2017
Đông Á
11762
1503
1625
Nam Á
4489
1356
1885
Đông Nam Á
4495
519
644
Trung Á
4002
56
71
Tây Nam Á
7016
286
269
Cơ cấu tng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Ấn Độ qua các năm [trang 39]
(Đơn vị: %)
Năm
Các ngành
1995
1999
2001
2014
2017
Nông lâm ngư nghiệp
28,4
27,7
25,0
17,4
17,2
Công nghiệp xây dựng
27,1
26,3
27,0
30,0
29,2
Dịch vụ
44,5
46,0
48,0
52,6
53,6
Dân số của các nước và vùng lãnh th Đông Á năm 2002, năm 2015 và năm 2017 [trang 44]
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Nước, vùng lãnh thổ
2002
2015
2017
Trung Quốc
1288,0
1376,0*
1410,4*
Nhật Bản
127,4
126,6
126,7
CHDCND Triều Tiên
23,4
25,2
25,5
Hàn Quốc
48,4
50,3
51,4
Đài Loan
22,5


* Bao gm c dân s Đài Loan
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của một số quốc gia Đông Á năm 2001, năm 2015 và năm 2017
[trang 44]
(Đơn vị: t USD)
Quốc gia
Tiêu chí
Nhật Bản
Trung Quốc
Hn Quốc
Năm
2001
Năm
2015
Năm
2017
Năm
2001
Năm
2015
Năm
2017
Năm
2001
Năm
2015
Năm
2017
Xuất khẩu
403,5
625
698,4
266,6
2275
2263,3
150,4
527
573,7
Nhập khẩu
349,1
648
671,4
243,5
1682
1843,8
141,1
436
478,5
Trang 15
Sản lượng một số sản phẩm chnh của Trung Quốc qua các năm [trang 46]
(Đơn vị: triu tn)
Sản phẩm
Năm
Lương thực
Than
Dầu thô
Thép
2005
429,4
2361,5
181,4
355,8
2010
498,5
3428,4
203,0
638,7
2013
554,4
3974,3
209,9
822,0
2017
619,8
3524,0
191,5
831,7
Một số tiêu ch về dân số của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2002 và năm 2017 [trang 51]
Lãnh thổ
Dân số
(triệu người)
Mật độ dân số
(người/km
2
)
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
(%)
Năm 2002
Năm 2017
Năm 2002
Năm 2017
Năm 2002
2015 - 2020
Đông Nam Á
536
644
119
149
1,5
1,11
Châu Á*
3766
4494
85
146
1,3
0,95
Thế giới
6215
7536
46
58
1,3
1,09
* Không bao gm dân s ca Liên bang Nga
Một số tiêu ch của các nước Đông Nam Á năm 2017 [trang 52]
Tên nước
Diện tích
(nghìnkm
2
)
Dân số
(triệu người)
Tỉ lệ gia tăng dân số
giai đoạn 2015 - 2020 (%)
Mi-an-ma
676,6
53,4
1,0
Cam-pu-chia
181,0
15,9
1,7
Lào
236,8
7,0
1,7
Việt Nam
331,0
93,7
1,1
Phi-líp-pin
300,0
105,0
1,5
Bru-nây
5,8
0,4
1,1
In-đô-nê-xi-a
1910,9
264,0
1,2
Xin-ga-po
0,7
5,7
0,4
Ma-lai-xi-a
330,8
31,6
1,2
Thái Lan
513,1
66,1
0,3
Đông Ti-mo
14,9
1,3
2,4
Trang 16
Tăng trưng kinh tế của một số nước Đông Nam Á qua các năm (% GDP tăng trưng so với năm
trước) [trang 54]
(Đơn vị: %)
Năm
Tên nước
1990
1995
2000
2005
2010
2015
2017
In-đô-nê-xi-a
9,0
8,4
4,8
5,7
6,2
4,8
5,1
Ma-lai-xi-a
9,0
9,8
8,3
5,3
7,4
5,0
5,7
Phi-líp-pin
3,0
4,7
4,0
4,8
7,6
5,8
6,7
Thái Lan
11,2
8,1
4,4
4,2
7,5
2,8
4,0
Việt Nam
5,1
9,5
6,7
7,5
6,4
6,7
6,8
Xin-ga-po
8,9
7,0
9,9
7,5
15,2
2,0
3,7
Trung bình thế giới
2,9
3,0
4,3
3,8
4,3
2,5
3,1
Cơ cấu tng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của một số nước Đông Nam Á
qua các năm [trang 55]
(Đơn vị: %)
Nước
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Năm
1980
Năm
2000
Năm
2017
Năm
1980
Năm
2000
Năm
2017
Năm
1980
Năm
2000
Năm
2017
Cam-pu-chia
46,6
37,8
24,9
13,6
23,0
32,8
39,8
39,2
42,3
Lào
39,7
52,9
18,3
14,1
22,8
34,9
46,2
24,3
46,8
Phi-líp-pin
25,1
14,0
9,7
38,8
34,5
30,4
36,1
51,5
59,9
Thái Lan
23,2
10,5
8,3
28,7
40,0
35,3
48,1
49,5
56,4
Sản lượng một số cây trồng, vật nuôi của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2017 [trang 57]
Lãnh thổ
Lúa
(triệu tấn)
Mía
(triệu tấn)
Cà phê
(nghìn tấn)
Lợn
(triệu con)
Trâu
(triệu con)
Đông Nam Á
219,8
184,7
2486,1
52,5
13,6
Châu Á
692,6
685,8
2938,7
470,2
195,8
Thế giới
769,7
1841,5
9212,2
1491,7
200,9
Trang 17
Thu nhập quốc dân bình quân đầu ngưi của các nước Đông Nam Á qua các năm [trang 61]
(Đơn vị: USD)
Nước
Thu nhập quốc dân/người
Năm 2000
Năm 2010
Năm 2017
Bru-nây
20117
34596
29800
Cam-pu-chia
257
745
1240
In-đô-nê-xi-a
776
3037
3530
Lào
299
1007
2240
Ma-lai-xi-a
3836
8512
9940
Mi-an-ma
153
800
1200
Phi-líp-pin
1219
2586
3650
Xin-ga-po
24309
46284
54200
Thái Lan
1972
4887
5950
Đông Ti-mo

3051
1810
Việt Nam
383
1262
2120
B sung tư liệu về Cam-pu-chia và Lào [trang 64]
Chỉ tiêu
Năm/thời kì
Cam-pu-chia
Lào
Diện tch (km
2
)
2017
181000
236800
Dân số (triệu người)
2017
15,9
7,0
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên (%)
2015 2020
1,7
1,7
Tỉ lệ dân thành thị (%)
2017
21,0
40,0
Tỉ lệ dân số biết chữ (%)
2015
80,5
84,7
Thu nhập bình quân đầu ngưi (USD)
2017
1240,0
2240,0
Cơ cấu kinh tế (%)
2017
Nông nghiệp
24,9
18,3
Công nghiệp
32,8
34,9
Dịch vụ
42,3
46,8
Trang 18
Cơ cấu tng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Việt Nam qua các năm [trang79]
(Đơn vị:%)
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Năm
1990
Năm
2010
Năm
2017*
Năm
1990
Năm
2010
Năm
2017*
Năm
1990
Năm
2010
Năm
2017*
38,7
21,0
17,1
22,7
36,7
37,1
38,6
42,3
45,8
* Không tính thuế sn phm tr tr cp sn phm
Diện tch rừng của nước ta qua các năm [trang 135]
(Đơn vị: triu ha)
Năm
1943
1993
2001
2010
2015
2018
Diện tch rừng
14,3
8,6
11,8
13,4
14,0
14,5
TRƯỜNG: ..................................................................
T: ..............................................................................
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: ĐA LÍ , KHI LP 9
(Năm học 2021 - 2022)
Trang 19
STT
Bài hc/Ch đề
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa điểm
dy hc (4)
Ghi chú
(5)
1
Bài 1. Cộng đồng các dân tc Vit
Nam
1
Dy hc trên lp
2
Ch đ 1: Dân s. Gia tăng dân s
(gm bài 2, bài 5)
2
Dy hc trên lp
Bài 5: Câu 3 HS t hc
3
Bài 3. Phân b dân cư và các loi hình
qun cư.
1
Dy hc trên lp
Bài 3: Mc II HS t hc
4
Bài 4. Lao đng và vic làm. Cht lưng
cuc sng
1
Dy hc trên lp
5
Bài 6: S phát trin nn kinh tế
1
Dy hc trên lp
Bài 6: Mc I HS t hc
6
Ch đ 2: Nông nghip
(gm bài 7, 8, 10)
4
Dy hc trên lp
Bài 10: Bài tp 1 HS t hc
7
Bài 9. S phát trin và pn b lâm nghip,
thy sn
2
Dy hc trên lp
Bài 9: Câu hi 3 phn câu hi và bài
tp thay đi yêu cu thành v biu
đ hình ct
8
Ôn tp gia Hc kì I
1
Dy hc trên lp
Kết hp ôn tp các nội dung đã
hc trc tiếp trên lp các ni
dung HS t hc, t làm.
9
Kim tra gia Hc kì I
1
Theo kế hoch
10
Ch đ 3: Công nghip
(gm bài 11, bài 12)
2
Dy hc trên lp
- Bài 12: Phn 3 ca mc II câu
hi 3 phn câu hi và bài tp HS t
hc
11
Ch đ 4: Dch v
(gm bài 13, bài 14, bài 15)
4
Dy hc trên lp
- Bài 14: Phn II ni dung u
chính: HS t hc
- C bài 16. Thc hành: HS t hc
12
Ch đ 5: Vùng Trung du v min ni
Bc B ( gm bài 17, bài 18)
2
Dy hc trên lp
- Bài 17: Mc III. Đc đim hi
HS t hc.
- C bài 19. Thc hành: HS t m
Trang 20
13
Ch đ 6: Vùng Đng bng sông Hng
(gm các bài: 20 , 21, 22)
3
Dy hc trên lp
- Bài 20: Mc III. Đc đim hi
HS t hc.
- Bài 22: Câu 2 HS t hc.
14
Ch đ 7: Vùng Bc Trung B
(gm các bài: 23, 24)
2
Dy hc trên lp
- Bài 23: Mc III. Đc đim xã hi
HS t hc.
15
Ch đ 8: Vùng Duyên hi Nam Trung
B ( gm các bài: 25, 26, 27)
3
Dy hc trên lp vi
PPDH theo d án
hoc tri nghim
- Bài 25: Mc III. Đc đim xã hi
HS t hc.
- Bài 27: Mc I HS t làm
16
Ch đ 9: Vùng Tây Ngun
(gm bài 28, 29, 30)
3
Dy hc trên lp
- Bài 28: Mc III. Đc đim hi
HS t hc.
Bài 30: Mc II HS t m
17
Ôn tp cui Hc kì I
2
Dy hc trên lp
Kết hp ôn tp các nội dung đã
hc trc tiếp trên lp các ni
dung HS t hc, t làm.
18
Kim tra cui Hc kì I
1
Theo kế hoch
19
Ch đ 10: Vùng Đông Nam Bộ
(gm các bài: 31, 32, 33)
3
Dy hc trên lp
- Bài 31: Mc III. Đc đim xã hi
HS t hc.
- C bài 34. Thc hành: HS t m
20
Ch đ 11: Vùng Đng bng ng
Cu Long (gm các bài: 35, 36)
2
Dy hc trên lp
Bài 35: Mc III. Đc đim xã hi
HS t hc.
- C bài 37. Thc hành: HS t m
21
Ôn tp gia Hc kì II
2
Dy hc trên lp
Kết hp ôn tp các nội dung đã
hc trc tiếp trên lp các ni
dung HS t hc, t làm.
22
Kim tra gia Hc kì II
1
Theo kế hoch
23
Ch đ 12: Phát trin tng hp kinh
tế v bo v ti nguyên, môi trường
bin - đảo
(gm các bài: 38, 39)
4
Dy hc trên lp
- C bài 40. Thc hành: HS t m
24
Địa lí Địa phương
2
GV hướng dn HS tri
- C bài 41, 42, 43, 44: HS t làm
Trang 21
(gm các bài: 41, 42, 43, 44)
nghim, tìm hiu t làm
các bài: 41, 42, 43, 44
25
Ôn tp cui Hc kì II
2
Dy hc trên lp
Kết hp ôn tp các nội dung đã
hc trc tiếp trên lp các ni
dung HS t hc, t làm.
26
Kim tra cui Hc kì II
1
Theo kế hoch
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
* Lưu ý: Trong quá trình dy hc các bài hc/ch đề, giáo viên b môn lưu ý thc hiện điều chnh ni dung dy học theo Công văn
s 4040/BGD ĐT-GDTrH và cp nht s liu mi.
| 1/21

Preview text:

TRƯỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: .........................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP 7. (Năm học 2021 - 2022) HỌC KÌ I Gợi ý Bài học Số tiết Yêu cầu Hình thức/địa
Gợi ý Hướng dẫn thực hiện
Nội dung giảm tải theo STT (1) (2) cần đạt điểm dạy học (5) 4040 và 1776. (3) (4) (6) 2 1
Bài 1. Dân số. Dạy trên lớp.
Mục 3: Học sinh tự học. (Tuần 1) Bài 2. Sự phân
Mục 2: Học sinh tự học. bố dân cư. Các 1 2 Dạy trên lớp. chủng tộc trên (Tuần 2) thế giới. 1 3 Bài 3. Quần cư. Dạy trên lớp. Đô thị (Tuần 2) hóa. Bài 5. Đới nóng. 2 4 Môi trường xích (Tuần 3) Dạy trên lớp. đạo ẩm. Bài 6. Môi 1 Dạy trên lớp. 5
trường nhiệt đới. (Tuần 4) Bài 7. Môi Bài 8 và 9: Học sinh tự 6 trường nhiệt đới 1 Dạy trên lớp. học. gió mùa. (Tuần 4) Bài 10. Dân số 1 Dạy trên lớp.
Bài 11: Học sinh tự học. Trang 1 7 và sức ép dân số (Tuần 5) tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng. Chủ đề 1: Môi 4 Dạy theo chủ đề. - Bài 14, 15, 16: Học sinh 8
trường đới ôn (Tuần 5, 6, 7) tự học. hòa (Bài 13, 18,
- Bài 18: Câu 2 Học sinh tự 17)
làm; câu 3: Không yêu cầu
vẽ biểu đồ. GV hướng dẫn
HS nhận xét và giải thích. 1 Ôn tập kiểm tra 9 (Tuần 7) Dạy trên lớp. giữa kì I. 1 Kiểm tra trên lớp.
Nội dung tập trung từ tuần 1 đến Kiểm tra giữa 10 (Tuần 8)
tuần 7 (Không ra nội dung HS tự học, kì I. tự làm) Chủ đề 2: Môi 2 Dạy theo chủ đề. Bài 20, 22: Học sinh tự 11 trường hoang (Tuần 8, 9) học. mạc (Bài 19, 21) 1
Bài 24: Học sinh tự học. Bài 23. Môi (Tuần 9) Dạy trên lớp. trường vùng núi. 12 Bài 25. Thế giới 1 13 rộng lớn và đa (Tuần 10) Dạy trên lớp. dạng. 3
Dạy theo chủ đề.
Bài 28: Mục 1 Học sinh tự Chủ đề 3: Thiên 14 (Tuần 10, 11) làm. nhiên châu Phi
(Lưu ý mục này thực (Bài 26, 27, 28) hành) Bài 29. Dân cư, Dạy trên lớp.
Mục 1. Lịch sử và dân cư; 15 xã hội châu Phi. 1
phần a: Sơ lược lịch sử: Trang 2 (1b, 2) (Tuần 12) Học sinh tự học Bài 30. Kinh tế 2 Dạy trên lớp.
Có thể giáo viên xây dựng và dạy 16
châu Phi (Bài (Tuần 12, 13) theo chủ đề. 30, 31)
Chủ đề 4. Các 3
Bài 32: Mục 1. b; 2. b; câu 17 khu vực châu (Tuần 13. 14)
Dạy theo chủ đề.
hỏi 2 cuối bài và Bài 33: Phi (Bài 32, 33,
Mục 3. b; câu hỏi 2, 3 cuối 34) bài: Học sinh tự học. Bài 4. Thực
Câu 1: Học sinh tự làm. 18 hành: Phân tích 1 lượ Dạy trên lớp. c đồ dân số (Tuần 15) và tháp tuổi. Bài 12. Thực
Câu 2, 3: Học sinh tự làm. hành: Nhận biết 1 Dạy trên lớp. 19 đặc điểm môi (Tuần 15)
trường đới nóng. 3
- GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến (Tuần 16, 17)
thức đã học, trả lời các câu hỏi khó, 20 Dạy trên lớp.
câu hỏi vận dụng liên quan từ tuần 1 Ôn tập đến tuần 16.
- Hướng dẫn học sinh trả lời những
kiến thức tự học hay các bài tự làm
nhưng chưa có khả năng hoàn thành.
Giáo viên sử dụng nhiều hình thức và 2
phương pháp khác nhau giúp học sinh (Tuần 17, 18)
nắm vững các kiến thức, kĩ năng, phẩm 21 Ôn tập kiểm tra Dạy trên lớp.
chất của từng đơn vị kiến thức dựa trên HK I.
ma trận đề KTGKI theo cấu trúc các
phần nhận biết, thông hiểu và vận dụng
để có khả năng hoàn thành nội dung bài kiểm tra tốt nhất.
Xây dựng đề theo khung ma trân đã Trang 3 22 Kiểm tra HK I. 1
Kiểm tra trên lớp. hướng dẫn của SGD. (Tuần 18) HỌC KÌ II Gợi ý Bài học Số tiết STT Yêu cầu cần Hình thức/địa
Gợi ý Hướng dẫn thực hiện
Nội dung giảm tải (1) (2) đạt (3) điểm dạy học (5) theo 4040 và 1776. (4) (6)
Bài 35. Khái 1 1 quát châu Mỹ. Dạy trên lớp. (Tuần 19) Bài 36. Thiên 2 1 nhiên Bắc Mỹ. Dạy trên lớp. (Tuần 19) Bài 37. Dân cư 1
Mục 2: Học sinh tự 3 Bắc Mỹ. (Tuần 20) Dạy trên lớp. học. Chủ đề 5.
- Bài 39: Dạy cả bài 4 Kinh tế Bắc Mỹ vì không có mục 1 3 (Bài 38, 39). học sinh tự học (Tuần 20, Dạy theo chủ đề. theo 4040. 21) - Bài 40: Học sinh tự học. Chủ đề 6. 2 5 Thiên nhiên
Dạy theo chủ đề. (Tuần 22) Trung và Nam Trang 4 Mỹ (Bài 41, 42) Bài 43. Dân cư, xã hội Trung và 1 Dạy trên lớp. 6 Nam Mỹ. (Tuần 23) Chủ đề 7. 3
Bài 46: Học sinh tự Kinh tế Trung (Tuần 23, Dạy theo chủ đề. làm. 7 và Nam Mỹ. 24) (Bài 44, 45) 1 Ôn tập kiểm 8 (Tuần 25) Dạy trên lớp. tra giữa kì II. 9 Kiểm tra giữa 1 Kiểm tra trên
Xây dựng đề theo khung ma trân đã hướng dẫn kì II. (Tuần 25) lớp. của SGD. Bài 47. Châu Nam Cực-Châu 1 10 lục lạnh nhất (Tuần 26) Dạy trên lớp. thế giới. Chủ đề 8.
Bài 50: Học sinh tự Thiên nhiên 2 châu Đạ làm. i (Tuần 26, Dạy theo chủ đề. 11 Dương. (Bà
(Lưu ý bài 50 thực i 27) hành) 48, 49). Bài 53: Mục 2 học Chủ đề 9. Dạy theo chủ đề. 3 sinh tự làm. Thiên nhiên (Tuần 27,
(Lưu ý bài 53 thực 12 châu Âu (Bài 28) hành) 51, 52, 53) Bài 54. Dân cư, xã hộ 1 i châu 13 (Tuần 29) Dạy trên lớp. Âu. Bài 55. Kinh tế 1
Mục 1: Học sinh tự Trang 5 14 châu Âu. (Tuần 29) Dạy trên lớp. học. Chủ đề 10. Các Bài 56, 57, 58, 59: khu vực của 3 Dạy theo chủ đề.
Mục 1 học sinh tự châu Âu (Bài (Tuần 30, 15 học. 56, 57, 58, 59, 31) 61)
Mục 2: Học sinh tự Bài 60. Liên 1 Dạy trên lớp. học. 16 minh châu Âu. (Tuần 31) Bài 50. Thực 1
GV hướng dẫn học sinh hoàn thành bài 17 hành (Tuần 32) thực hành 50.
- GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã
học từ tuần 19 đến tuần 24.
- Giúp học sinh trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi 2
vận dụng liên quan từ chủ đề 5 đến 7 và các Ôn tập (Tuần 32, Dạy trên lớp. bài 35, 36, 37, 43. 33)
- Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức 18
tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành.
- GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã
học từ tuần 26 đến tuần 31.
- Giúp học sinh trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi 2
vận dụng liên quan từ bài 47, 54, 55, 60 và các Ôn tập (Tuần 33, Dạy trên lớp. chủ đề 8, 9, 10. 34) 19
- Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức
tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành.
Giáo viên sử dụng nhiều hình thức và phương Ôn tập kiểm 2
pháp khác nhau giúp học sinh nắm vững các 20 tra HK II. (Tuần 34,
kiến thức, kĩ năng, phẩm chất của từng đơn vị 35) Dạy trên lớp.
kiến thức dựa trên ma trận đề KTHKII theo Trang 6
cấu trúc các phần nhận biết, thông hiểu và vận
dụng để có khả năng hoàn thành nội dung bài
kiểm tra tốt nhất. 1
Xây dựng dựa trên cấu trúc, ma trận đề 21 Kiểm tra HK (Tuần 35)
Kiểm tra trên lớp. kiểm tra đã hướng dẫn của SGD. II. TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 2021
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG: ......................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP: 8. (Năm học 2021 - 2022)
Gợi ý hình thức/địa Bài học/chủ đề Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú STT điểm dạy học (1) (2) (3) (5) (4)
Chủ đề 1: Vị trí địa lí, các đặc
- Bài 2: Câu hỏi 2 phần câu hỏi và 1 điểm tự nhiên châu Á 3 Dạy học trên lớp bài tập: HS tự làm. (Bài 1, 2, 3)
- Bài 3: Mục 3 HS tự học. - Mục 3: HS tự học.
Chủ đề 2: Dân cư, xã hội châu
- Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: 2 Á 1 Dạy học trên lớp
Không yêu cầu vẽ biểu đồ, GV (Bài 5)
hướng dẫn HS nhận xét. Trang 7 Bài 7:
- Mục 1. Vài nét về lịch sử phát
Chủ đề 3: Kinh tế - xã hội các
triển của các nước châu Á: HS tự 3 nước châu Á 2 Dạy học trên lớp học. (Bài 7, 8)
- Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm. 4 Ôn tập giữa học kì I 1 Dạy học trên lớp 5 Kiểm tra giữa học kì I 1 Dạy học trên lớp 6
Bài 9: Khu vực Tây Nam Á 1 Dạy học trên lớp Mục 3: HS tự học.
Chủ đề 4: Khu vực Nam Á 7 3 Dạy học trên lớp (Bài 10, 11) Bài 13:
Chủ đề 5: Khu vực Đông Á 2 - Mục 2: HS tự học. 8 Dạy học trên lớp (Bài 12, 13)
- Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm.
Chủ đề 1: Vị trí địa lí, các đặc
Bài 4: Mục 2 và mục 3: HS tự học. 9
điểm tự nhiên châu Á (tt) 1 Dạy học trên lớp
(Bài 4 và ôn tập chủ đề)
Chủ đề 2: Dân cư, xã hội châu
Bài 6: Mục 2: HS tự làm. 10 Á (tt) 1 Dạy học trên lớp
(Bài 6 và ôn tập chủ đề) 11 Ôn tập cuối học kì I 1 Dạy học trên lớp 12 Kiểm tra cuối học kì I 1 Dạy học trên lớp
Chủ đề 6: Khu vực Đông Nam
Bài 15: Mục 2: HS tự học 4 13 Á Dạy học trên lớp
Bài 16: Mục 1: HS tự học (Bài 14, 15, 16, 17)
Chủ đề 7: Vị trí, giới hạn, hình
dạng của lãnh thổ Việt Nam. 3 14 Dạy học trên lớp Vùng biển Việt Nam (Bài 23, 24)
Chủ đề 8: Địa hình và khoáng Bài 26: 15 4 Dạy học trên lớp sản Việt Nam - Mục 2: HS tự học Trang 8 (Bài 26, 28, 29)
- Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm.
Chủ đề 9: Khí hậu và sông
Bài 32: Mục 3: HS tự học 16 ngòi Việt Nam 3 Dạy học trên lớp (Bài 31, 32, 33) 17 Ôn tập giữa học kì II 1 Dạy học trên lớp 18
Kiểm tra giữa học kì II 1 Dạy học trên lớp Mục 2: HS tự học 19
Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam 1 Dạy học trên lớp
Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt 20 Nam 1 Dạy học trên lớp
Chủ đề 10: Các miền địa lí tự
- Bài 41: Mục 4: HS tự học. 21 nhiên 4 Dạy học trên lớp
- Bài 42: Mục 4: HS tự học. (Bài 41, 42, 43)
- Bài 43: Mục 4: HS tự học.
Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt 22 đị 2 Dạy học trên lớp
a lí tự nhiên tổng hợp
Chủ đề 6: Khu vực Đông Nam
Bài 18: Mục 3 và Mục 4: HS tự học 23 Á (tt) 2 Dạy học trên lớp
(Bài 18 + Ôn tập chủ đề)
Chủ đề 8: Địa hình và khoáng
Bài 30: Mục 3: HS tự học. 24 sản Việt Nam (tt) 2 Dạy học trên lớp
(Bài 30 + Ôn tập chủ đề)
Chủ đề 9: Khí hậu và sông 25 ngòi Việt Nam (tt) 2 Dạy học trên lớp
(Bài 35 + Ôn tập chủ đề)
Bài 44. Thực hành: Tìm hiểu Trải nghiệm + Dạy 26 địa phương 2 học trên lớp 27 Ôn tập cuối học kì II 1 Dạy học trên lớp 28
Kiểm tra cuối học kì II 1 Dạy học trên lớp Trang 9 TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
* Lưu ý: Trong quá trình dạy học các bài học/chủ đề, giáo viên bộ môn lưu ý thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học theo Công văn số
4040/BGD ĐT-GDTrH và cập nhật số liệu mới.
SỐ LIỆU CẬP NHẬT LỚP 8
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục qua các năm [trang 16] Dân số
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (triệu người)
các giai đoạn(%) Các châu Năm Năm Năm Năm Năm 2000- 2005- 2010- 2015- 1950 2000 2010 2015 2017 2005 2010 2015 2020 Châu Á* 1402 3683 4164 4391 4494 1,2 1,2 1,1 1,0 Châu Âu** 547 729 739 738  0,2 0,1 0,0 0,1 Châu 13 30,4 37 39 42 1,1 1,1 1,0 1,0 Đại Dương Trang 10 Châu Mĩ 339 829 935 992 1005 1,2 1,0 0,9 0,7  BắcMĩ 172 313 345 358 362 0,5 0,6 0,4 0,3 Mĩ Latinh 167 516 590 634 643 1,6 1,3 1,2 1,0 Châu Phi 221 784 1022 1186 1250 2,5 2,6 2,6 2,5 Thế giới 2522 6055,4 6896 7346 7536 1,2 1,2 1,2 1,1
* Không bao gồm dân số của Liên bang Nga
** Bao gồm dân số Liên bang Nga
Quy mô dân số của châu Á từ năm 1800 đến năm 2017 [trang 18]
(Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2010 2015 2017 Dân số* 600 880 1402 2100 3110 4164 4391 4494
* Không bao gồm dân số của Liên bang Nga Trang 11
Dân số của 15 thành phố lớn nhất châu Á năm 2018 [trang 19]
(Đơn vị: triệu người) Thứ bậc Thành phố Quốc gia Dân số 1 Tô-ki-ô Nhật Bản 37,5 2 Niu Đê-li Ấn Độ 28,5 3 Thượng Hải Trung Quốc 25,6 4 Mum-bai Ấn Độ 20,0 5 Bắc Kinh Trung Quốc 19,6 6 Đắc-ca Băng-la-đét 19,6 7 Ô-xa-ca Nhật Bản 19,3 8 Ca-ra-si Pa-ki-xtan 15,4 9 Trùng Khánh Trung Quốc 14,8 10 Côn-ca-ta Ấn Độ 14,7 11 I-xtan-bun Thổ Nhĩ Kì 14,7 12 Ma-ni-la Phi-líp-pin 13,5 13 Thiên Tân Trung Quốc 13,2 14 Quảng Châu Trung Quốc 12,6 15 Thâm Quyến Trung Quốc 11,9
Một số chỉ tiêu kinh tế  xã hội của một số nước châu Á năm 2017 [trang 22]
Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP/ Tên nước GDP bình Dịch người Mức thu nhập Nông Công quân năm (USD) nghiệp nghiệp vụ (%) Nhật Bản 1,2 29,3 69,5  38332 Cao Cô-oét 0,4 49,2 50,4 4,7 29760 Cao Hàn Quốc 2,2 39,6 58,2 3,1 29743 Cao Ma-lai-xi-a 8,7 38,6 52,7 5,7 10254 Trung bình cao Trung Quốc 7,9 40,5 51,6 6,8 8759 Trung bình Xi-ri* 20,6 30,2 49,2 0,4 1821 Trung bình thấp U-dơ-bê-ki-xtan 34,0 27,9 38,1 4,5 1827 Trung bình thấp Lào 18,3 34,9 46,8 6,9 2424 Trung bình thấp Việt Nam 17,1 37,1 45,8 6,8 2366 Trung bình thấp
* Số liệu năm 2014 Trang 12
Biểu đồ tỉ trọng sản lượng lúa gạo của một số quốc gia châu Á so với thế giới năm 2017 (%) [trang 26] Trung Quốc Ấn Độ 20,0 27,9 In-đô-nê-xi-a 3,3 Băng-la-đét 4,3 Việt Nam 5,6 Thái Lan 6,4 21,9 Mi-an-ma 10,6 Các nước còn lại
Sản xuất, tiêu thụ than và dầu mỏ của một số nước châu Á năm 2017 [trang 27] Sản lượng than
Sản lượng dầu mỏ Tiêu chí
(triệu tấn quy dầu)* (triệu tấn) Quốc gia Sản xuất Tiêu thụ Sản xuất Tiêu thụ Trung Quốc 1747,2 1892,6 191,5 608,4 Ấn Độ 294,2 424,0 40,4 222,1 In-đô-nê-xi-a 271,6 57,2 46,4 77,3 Nhật Bản 0,8 120,5  188,3 Cô-oét   146,0 20,0 A-rập Xê-út   561,7 172,4
* Để so sánh sản xuất và tiêu dùng các loại nhiên liệu khác nhau, trong thống kê người ta
dùng đơn vị là tấn (triệu tấn) quy dầu, tức là tương đương với tấn (triệu tấn) dầu. Trang 13
Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á năm 2001 và năm 2017 [trang 38] Diện tích
Dân số (triệu người) Khu vực (nghìnkm2) Năm 2001 Năm 2017 Đông Á 11762 1503 1625 Nam Á 4489 1356 1885 Đông Nam Á 4495 519 644 Trung Á 4002 56 71 Tây Nam Á 7016 286 269
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Ấn Độ qua các năm [trang 39] (Đơn vị: %) Năm 1995 1999 2001 2014 2017 Các ngành
Nông  lâm  ngư nghiệp 28,4 27,7 25,0 17,4 17,2
Công nghiệp  xây dựng 27,1 26,3 27,0 30,0 29,2 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 52,6 53,6
Dân số của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002, năm 2015 và năm 2017 [trang 44]
(Đơn vị: triệu người) Năm 2002 2015 2017
Nước, vùng lãnh thổ Trung Quốc 1288,0 1376,0* 1410,4* Nhật Bản 127,4 126,6 126,7 CHDCND Triều Tiên 23,4 25,2 25,5 Hàn Quốc 48,4 50,3 51,4 Đài Loan 22,5  
* Bao gồm cả dân số Đài Loan
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của một số quốc gia Đông Á năm 2001, năm 2015 và năm 2017 [trang 44] (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc
Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Tiêu chí 2001 2015 2017 2001 2015 2017 2001 2015 2017 Xuất khẩu 403,5 625 698,4 266,6 2275 2263,3 150,4 527 573,7 Nhập khẩu 349,1 648 671,4 243,5 1682 1843,8 141,1 436 478,5 Trang 14
Sản lượng một số sản phẩm chính của Trung Quốc qua các năm [trang 46]
(Đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩm Lương thực Than Dầu thô Thép Năm 2005 429,4 2361,5 181,4 355,8 2010 498,5 3428,4 203,0 638,7 2013 554,4 3974,3 209,9 822,0 2017 619,8 3524,0 191,5 831,7
Một số tiêu chí về dân số của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2002 và năm 2017 [trang 51] Dân số Mật độ dân số
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên Lãnh thổ (triệu người) (người/km2) (%) Năm 2002 Năm 2017
Năm 2002 Năm 2017 Năm 2002 2015 - 2020 Đông Nam Á 536 644 119 149 1,5 1,11 Châu Á* 3766 4494 85 146 1,3 0,95 Thế giới 6215 7536 46 58 1,3 1,09
* Không bao gồm dân số của Liên bang Nga
Một số tiêu chí của các nước Đông Nam Á năm 2017 [trang 52] Diện tích Dân số
Tỉ lệ gia tăng dân số Tên nước (nghìnkm2) (triệu người)
giai đoạn 2015 - 2020 (%) Mi-an-ma 676,6 53,4 1,0 Cam-pu-chia 181,0 15,9 1,7 Lào 236,8 7,0 1,7 Việt Nam 331,0 93,7 1,1 Phi-líp-pin 300,0 105,0 1,5 Bru-nây 5,8 0,4 1,1 In-đô-nê-xi-a 1910,9 264,0 1,2 Xin-ga-po 0,7 5,7 0,4 Ma-lai-xi-a 330,8 31,6 1,2 Thái Lan 513,1 66,1 0,3 Đông Ti-mo 14,9 1,3 2,4 Trang 15
Tăng trưởng kinh tế của một số nước Đông Nam Á qua các năm (% GDP tăng trưởng so với năm trước) [trang 54] (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2017 Tên nước In-đô-nê-xi-a 9,0 8,4 4,8 5,7 6,2 4,8 5,1 Ma-lai-xi-a 9,0 9,8 8,3 5,3 7,4 5,0 5,7 Phi-líp-pin 3,0 4,7 4,0 4,8 7,6 5,8 6,7 Thái Lan 11,2 8,1 4,4 4,2 7,5 2,8 4,0 Việt Nam 5,1 9,5 6,7 7,5 6,4 6,7 6,8 Xin-ga-po 8,9 7,0 9,9 7,5 15,2 2,0 3,7
Trung bình thế giới 2,9 3,0 4,3 3,8 4,3 2,5 3,1
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của một số nước Đông Nam Á qua các năm [trang 55] (Đơn vị: %) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nước Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm 1980 2000 2017 1980 2000 2017 1980 2000 2017 Cam-pu-chia 46,6 37,8 24,9 13,6 23,0 32,8 39,8 39,2 42,3 Lào 39,7 52,9 18,3 14,1 22,8 34,9 46,2 24,3 46,8 Phi-líp-pin 25,1 14,0 9,7 38,8 34,5 30,4 36,1 51,5 59,9 Thái Lan 23,2 10,5 8,3 28,7 40,0 35,3 48,1 49,5 56,4
Sản lượng một số cây trồng, vật nuôi của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2017 [trang 57] Lúa Mía Cà phê Lợn Trâu Lãnh thổ (triệu tấn) (triệu tấn) (nghìn tấn) (triệu con) (triệu con) Đông Nam Á 219,8 184,7 2486,1 52,5 13,6 Châu Á 692,6 685,8 2938,7 470,2 195,8 Thế giới 769,7 1841,5 9212,2 1491,7 200,9 Trang 16
Thu nhập quốc dân bình quân đầu người của các nước Đông Nam Á qua các năm [trang 61] (Đơn vị: USD)
Thu nhập quốc dân/người Nước Năm 2000 Năm 2010 Năm 2017 Bru-nây 20117 34596 29800 Cam-pu-chia 257 745 1240 In-đô-nê-xi-a 776 3037 3530 Lào 299 1007 2240 Ma-lai-xi-a 3836 8512 9940 Mi-an-ma 153 800 1200 Phi-líp-pin 1219 2586 3650 Xin-ga-po 24309 46284 54200 Thái Lan 1972 4887 5950 Đông Ti-mo  3051 1810 Việt Nam 383 1262 2120
Bổ sung tư liệu về Cam-pu-chia và Lào [trang 64] Chỉ tiêu Năm/thời kì Cam-pu-chia Lào Diện tích (km2) 2017 181000 236800
Dân số (triệu người) 2017 15,9 7,0
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên (%) 2015  2020 1,7 1,7
Tỉ lệ dân thành thị (%) 2017 21,0 40,0
Tỉ lệ dân số biết chữ (%) 2015 80,5 84,7
Thu nhập bình quân đầu người (USD) 2017 1240,0 2240,0
Cơ cấu kinh tế (%) 2017 Nông nghiệp 24,9 18,3 Công nghiệp 32,8 34,9 Dịch vụ 42,3 46,8 Trang 17
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Việt Nam qua các năm [trang79] (Đơn vị:%) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm 1990 2010 2017* 1990 2010 2017* 1990 2010 2017* 38,7 21,0 17,1 22,7 36,7 37,1 38,6 42,3 45,8
* Không tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Diện tích rừng của nước ta qua các năm [trang 135]
(Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2010 2015 2018 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 13,4 14,0 14,5
TRƯỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ , KHỐI LỚP 9 (Năm học 2021 - 2022) Trang 18 Gợi ý Bài học/Chủ đề Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú STT
Hình thức/địa điểm (1) (2) (3) (5) dạy học (4) 1
Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt 1 Dạy học trên lớp Nam 2
Chủ đề 1: Dân số. Gia tăng dân số 2 Dạy học trên lớp Bài 5: Câu 3 HS tự học (gồm bài 2, bài 5) 3
Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình 1 Dạy học trên lớp
Bài 3: Mục II HS tự học quần cư. 4
Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng 1 Dạy học trên lớp cuộc sống 5
Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế 1 Dạy học trên lớp Bài 6: Mục I HS tự học 6
Chủ đề 2: Nông nghiệp 4 Dạy học trên lớp
Bài 10: Bài tập 1 HS tự học (gồm bài 7, 8, 10) 7
Bài 9. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, 2 Dạy học trên lớp
Bài 9: Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài thủy sản
tập thay đổi yêu cầu thành vẽ biểu đồ hình cột 8
Ôn tập giữa Học kì I 1 Dạy học trên lớp
Kết hợp ôn tập các nội dung đã
học trực tiếp trên lớp và các nội
dung HS tự học, tự làm. 9
Kiểm tra giữa Học kì I 1 Theo kế hoạch 10
Chủ đề 3: Công nghiệp 2 Dạy học trên lớp
- Bài 12: Phần 3 của mục II và câu
(gồm bài 11, bài 12)
hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập HS tự học 11
Chủ đề 4: Dịch vụ 4 Dạy học trên lớp
- Bài 14: Phần II nội dung bưu
(gồm bài 13, bài 14, bài 15) chính: HS tự học
- Cả bài 16. Thực hành: HS tự học 12
Chủ đề 5: Vùng Trung du và miền núi 2 Dạy học trên lớp
- Bài 17: Mục III. Đặc điểm xã hội
Bắc Bộ ( gồm bài 17, bài 18) HS tự học.
- Cả bài 19. Thực hành: HS tự làm Trang 19 13
Chủ đề 6: Vùng Đồng bằng sông Hồng 3 Dạy học trên lớp
- Bài 20: Mục III. Đặc điểm xã hội
(gồm các bài: 20 , 21, 22) HS tự học.
- Bài 22: Câu 2 HS tự học. 14
Chủ đề 7: Vùng Bắc Trung Bộ 2 Dạy học trên lớp
- Bài 23: Mục III. Đặc điểm xã hội
(gồm các bài: 23, 24) HS tự học. 15
Chủ đề 8: Vùng Duyên hải Nam Trung 3
Dạy học trên lớp với - Bài 25: Mục III. Đặc điểm xã hội
Bộ ( gồm các bài: 25, 26, 27)
PPDH theo dự án HS tự học. hoặc trải nghiệm
- Bài 27: Mục I HS tự làm 16
Chủ đề 9: Vùng Tây Nguyên 3 Dạy học trên lớp
- Bài 28: Mục III. Đặc điểm xã hội
(gồm bài 28, 29, 30) HS tự học.
Bài 30: Mục II HS tự làm 17
Ôn tập cuối Học kì I 2 Dạy học trên lớp
Kết hợp ôn tập các nội dung đã
học trực tiếp trên lớp và các nội
dung HS tự học, tự làm. 18
Kiểm tra cuối Học kì I 1 Theo kế hoạch 19
Chủ đề 10: Vùng Đông Nam Bộ 3 Dạy học trên lớp
- Bài 31: Mục III. Đặc điểm xã hội
(gồm các bài: 31, 32, 33) HS tự học.
- Cả bài 34. Thực hành: HS tự làm 20
Chủ đề 11: Vùng Đồng bằng sông 2 Dạy học trên lớp
Bài 35: Mục III. Đặc điểm xã hội
Cửu Long (gồm các bài: 35, 36) HS tự học.
- Cả bài 37. Thực hành: HS tự làm 21
Ôn tập giữa Học kì II 2 Dạy học trên lớp
Kết hợp ôn tập các nội dung đã
học trực tiếp trên lớp và các nội
dung HS tự học, tự làm. 22
Kiểm tra giữa Học kì II 1 Theo kế hoạch 23
Chủ đề 12: Phát triển tổng hợp kinh 4 Dạy học trên lớp
- Cả bài 40. Thực hành: HS tự làm
tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo
(gồm các bài: 38, 39) 24
Địa lí Địa phương 2
GV hướng dẫn HS trải - Cả bài 41, 42, 43, 44: HS tự làm Trang 20
(gồm các bài: 41, 42, 43, 44)
nghiệm, tìm hiểu tự làm các bài: 41, 42, 43, 44 25
Ôn tập cuối Học kì II 2 Dạy học trên lớp
Kết hợp ôn tập các nội dung đã
học trực tiếp trên lớp và các nội
dung HS tự học, tự làm. 26
Kiểm tra cuối Học kì II 1 Theo kế hoạch TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
* Lưu ý: Trong quá trình dạy học các bài học/chủ đề, giáo viên bộ môn lưu ý thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học theo Công văn
số 4040/BGD ĐT-GDTrH và cập nhật số liệu mới. Trang 21