0
0,05
1
3. Kiểm định sự phù hợp của hình hồi quy
Bảng Eviews
Dependent Variable: LEV
Method: Least Squares
Date: 09/12/24 Time: 22:35
Sample: 1 98
Included observations: 98
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
0.814282
0.029248
27.84033
0.0000
LIQ
-0.075056
0.008492
-8.838028
0.0000
ROA
-0.010861
0.004158
-2.612265
0.0105
TANG
-0.000894
0.001203
-0.743380
0.4591
R-squared
0.498559
Mean dependent var
0.641343
Adjusted R-squared
0.482555
S.D. dependent var
0.204392
S.E. of regression
0.147027
Akaike info criterion
-0.956445
Sum squared resid
2.031985
Schwarz criterion
-0.850936
Log likelihood
50.86580
Hannan-Quinn criter.
-0.913769
F-statistic
31.15319
Durbin-Watson stat
1.592163
Prob(F-statistic)
0.000000
Với số liệu trên bảng báo cáo Eviews 1, mức ý nghĩa
α=5%
H : R
2
=
0
H : R
2
> 0
F=
R
2
/(
k1)
F
(
k
1 , n
k
)
Miền bác bỏ:
(1R
2
)/( nk)
W =
{
FF > F
(
k
1 ,n
k
)
}
Với n = 98, k = 4,
α=0.05
R
2
/(
41)
α
0. 498559/ 3
F
qs
=
(1R
2
)/( n4)
=
(10. 498559)/ 94
=29.394637
F
(
k
1 ,n
k
)
=
F
(
3 ,94
)
=
2.71
α 0.05
F
qs
>F
(3, 94)
F
qs
W
α
Bác bỏ H
0
, Chấp nhận H
1
Kết luận: Với mức ý nghĩa
α=5% ,
hình hồi quy phù hợp
3b. Kiểm định hiện tượng bỏ sót biến
Xét hình
LEV
i
=β
1
+ β
2
TANG
i
+ β
3
LIQ
i
+ β
4
ROA
i
+u
i
- Để kiểm tra xem hình bỏ sót biến hay không ta sử dụng kiểm định Ramsey để kiểm tra,
cụ thể:
Bước 1:Ước lượng hình ban đầu thu được
L
^
EV
i
thu được kết qu tóm tắt như sau:
L
^
E V
i
=0,8142820,000894 TANG
i
0,075056 LIQ
i
0,010861 ROA
i
1
1
i 5 i 6 i 7 i i
Se 0.029248 0.001203 0.008492 0.004158
n = 98 ; k = 4 R
2
=0.498559
Bước 2: Ước lượng nh hồi quy sau :
LEV
i
=
β
1
+
β
2
TANG
i
+ β
3
LIQ
i
+ β
4
ROA
+
β
L
^
EV
2
+
β
^
LEV
3
+
β
L
^
EV
4
+
v
Ta sử dụng Eview để lấy báo cáo của kiểm định Ramsey
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
Omitted Variables: Powers of fitted values from 2 to 4
Specification: LEV C LIQ ROA TANG
Value df Probability
F-statistic
26.33184
(3, 91)
0.0000
Likelihood ratio
61.24143
3
0.0000
F-test summary:
Sum of Sq. df Mean Squares
Test SSR
0.944246
3
0.314749
Restricted SSR
2.031985
94
0.021617
Unrestricted SSR
1.087738
91
0.011953
LR test summary:
Value
Restricted LogL 50.86580
Unrestricted LogL 81.48651
Unrestricted Test Equation:
Dependent Variable: LEV
Method: Least Squares
Date: 09/13/24 Time: 06:18
Sample: 1 98
Included observations: 98
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-1.355196
0.677186
-2.001218
0.0483
LIQ
0.139983
0.081532
1.716918
0.0894
ROA
0.035780
0.011722
3.052317
0.0030
TANG
0.001793
0.001294
1.385992
0.1691
FITTED^2
0.849171
0.551464
1.539849
0.1271
FITTED^3
9.903761
5.182903
1.910852
0.0592
FITTED^4
-8.135977
4.763228
-1.708080
0.0910
R-squared
0.731574
Mean dependent var
0.641343
Adjusted R-squared
0.713876
S.D. dependent var
0.204392
S.E. of regression
0.109331
Akaike info criterion
-1.520133
Sum squared resid
1.087738
Schwarz criterion
-1.335492
Log likelihood
81.48651
Hannan-Quinn criter.
-1.445450
F-statistic
41.33562
Durbin-Watson stat
2.025128
Prob(F-statistic)
0.000000
Từ báo cáo Eviews ta thu được
R
2
= 0.731574 k’= 7
Bước 3: Tiến hành kiểm định cặp giả thuyết:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ mức ý nghĩa
α=5%
:
¿
( R
¿
¿ 1
2
R
2
)/ 3
F=
(1R
2
)/ 91
F
(3 ;91)
¿
α
0.05
0,05
W =
{
FF > F
(3 ,; 91)
}
Từ báo cáo Eviews ta có:
F
qs
=26.33184
F
(
3 ;91
)
=2.7
F
qs
>F
(3, 91)
F
qs
W
α
Bác bỏ H
0
, Chấp nhận H
1
Vậy với mức ý nghĩa 5% hình ban đầu bỏ sót biến

Preview text:

3. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy Bảng Eviews Dependent Variable: LEV Method: Least Squares Date: 09/12/24 Time: 22:35 Sample: 1 98 Included observations: 98 Variable Coef icient Std. Error t-Statistic Prob. C 0.814282 0.029248 27.84033 0.0000 LIQ -0.075056 0.008492 -8.838028 0.0000 ROA -0.010861 0.004158 -2.612265 0.0105 TANG -0.000894 0.001203 -0.743380 0.4591 R-squared 0.498559 Mean dependent var 0.641343 Adjusted R-squared 0.482555 S.D. dependent var 0.204392 S.E. of regression 0.147027 Akaike info criterion -0.956445 Sum squared resid 2.031985 Schwarz criterion -0.850936 Log likelihood 50.86580 Hannan-Quinn criter. -0.913769 F-statistic 31.15319 Durbin-Watson stat 1.592163 Prob(F-statistic) 0.000000
Với số liệu trên bảng báo cáo Eviews 1, mức ý nghĩa α=5% H : R2 0 =0
• Kiểm định cặp giả thuyết: {H :R2 1 >0
• Tiêu chuẩn kiểm định:
F= R2/( k−1)
F(k−1 , nk)
(1−R2)/( nk) • Miền bác bỏ: W = ∝
{FF > F(k−1,nk ) α }
Với n = 98, k = 4, α=0.05 R2/( 4−1) 0. 498559/ 3 Fqs= =
(1−R2)/( n−4) (1−0. 498559)/ 94 =29.394637
F(k−1 ,nk ) α =F(3 ,94 ) 0.05 =2.71
Fqs >F(3,94) F 0,05 qs W α Bác bỏ H0, Chấp nhận H1
Kết luận: Với mức ý nghĩa α=5% ,mô hình hồi quy là phù hợp
3b. Kiểm định hiện tượng bỏ sót biến Xét mô hình
LEV i=β1+ β2 TANGi+ β3 LIQi+ β4 ROAi+ui
- Để kiểm tra xem mô hình có bỏ sót biến hay không ta sử dụng kiểm định Ramsey để kiểm tra, cụ thể:
Bước 1:Ước lượng mô hình ban đầu thu được L^
EV i và thu được kết quả tóm tắt như sau: L^
E V i=0,814282−0,000894 TANGi−0,075056 LIQi−0,010861 ROAi Se 0.029248 0.001203 0.008492 0.004158
n = 98 ; k = 4 và R2=0.498559
Bước 2: Ước lượng mô hình hồi quy sau :
LEV i=β1+ β2 TANGi+ β3 LIQi + β4 RO i A + 5β L^ EV 2i+ 6 β ^
LEV 3i+ β7 L^ EV 4i+vi
Ta sử dụng Eview để lấy báo cáo của kiểm định Ramsey Ramsey RESET Test Equation: UNTITLED
Omit ed Variables: Powers of fit ed values from 2 to 4
Specification: LEV C LIQ ROA TANG Value df Probability F-statistic 26.33184 (3, 91) 0.0000 Likelihood ratio 61.24143 3 0.0000 F-test summary: Sum of Sq. df Mean Squares Test SSR 0.944246 3 0.314749 Restricted SSR 2.031985 94 0.021617 Unrestricted SSR 1.087738 91 0.011953 LR test summary: Value Restricted LogL 50.86580 Unrestricted LogL 81.48651 Unrestricted Test Equation: Dependent Variable: LEV Method: Least Squares Date: 09/13/24 Time: 06:18 Sample: 1 98 Included observations: 98 Variable Coef icient Std. Error t-Statistic Prob. C -1.355196 0.677186 -2.001218 0.0483 LIQ 0.139983 0.081532 1.716918 0.0894 ROA 0.035780 0.011722 3.052317 0.0030 TANG 0.001793 0.001294 1.385992 0.1691 FITTED^2 0.849171 0.551464 1.539849 0.1271 FITTED^3 9.903761 5.182903 1.910852 0.0592 FITTED^4 -8.135977 4.763228 -1.708080 0.0910 R-squared 0.731574 Mean dependent var 0.641343 Adjusted R-squared 0.713876 S.D. dependent var 0.204392 S.E. of regression 0.109331 Akaike info criterion -1.520133 Sum squared resid 1.087738 Schwarz criterion -1.335492 Log likelihood 81.48651 Hannan-Quinn criter. -1.445450 F-statistic 41.33562 Durbin-Watson stat 2.025128 Prob(F-statistic) 0.000000
Từ báo cáo Eviews ta thu được R21= 0.731574 và k’= 7
Bước 3: Tiến hành kiểm định cặp giả thuyết: ¿ Tiêu chuẩn kiểm định:
(R¿¿ 12−R2)/3 F= F(3;91) ¿ (1−R21)/ 91
Miền bác bỏ mức ý nghĩa α=5% :
W ∝={FF >F(3,;91) α }
Từ báo cáo Eviews ta có: Fqs=26.33184 F(3;91) 0.05 =2.7
Fqs >F(3,91) F 0,05 qs W α Bác bỏ H0, Chấp nhận H1
Vậy với mức ý nghĩa 5% mô hình ban đầu bỏ sót biến
Document Outline

  • 3. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy Bảng E
  • 3b. Kiểm định hiện tượng bỏ sót biến
  • •Bước 2: Ước lượng mô hình hồi quy sau :