Kiểm tra định kỳ Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nam Tiền Hải – Thái Bình

Kỳ thi kiểm tra định kỳ Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nam Tiền Hải – Thái Bình được diễn ra trong giai đoạn giữa học kỳ 2 năm học 2018 – 2019

Trang 1/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/
SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
( )
, ,2a SA ABCD SA a⊥=
. Số đo
góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
bằng
A.
0
60
B.
0
0
C.
0
30
D.
0
45
Câu 2: Nếu
( )
1
5
lim 2
1
x
fx
x
=
( )
1
1
lim 3
1
x
gx
x
=
thì
( ) ( )
1
. 43
lim
1
x
f xgx
x
+−
bằng
A.
7
. B.
23
7
. C.
17
. D.
17
6
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu
n
n
ua=
1 1a−< <
thì
lim 0
n
u =
.
B. Một dãy số có gii hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn gim.
C. Nếu
()
n
u
là dãy số tăng thì
lim
n
u = +∞
.
D. Nếu
lim
n
u = +∞
lim
n
v
= +∞
thì
lim( ) 0
nn
uv−=
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
,6SA ABCD SA a=
Biết góc tạo bởi
giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
45
. Diện tích đáy là
A.
2
2a
B.
2
a
C.
2
1
2
a
D.
2
3a
Câu 5: Biết
2
2
1
3 24
lim
1
x
x xa
xb
+− +
=
(vi
a
b
là phân số ti giản).Tính
P ab=
.
A.
2P =
. B.
3P =
. C.
1
P
=
. D.
5P =
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
,
AB
,
,2AB BC a AD BC= = =
( )
,SA ,SA 2aABCD
⊥=
. Số đo góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
SAC
bằng
A.
0
45
B.
0
0
C.
0
60
D.
0
30
Câu 7:
42
lim ( 2 3 4)
x
xx
−∞
−−+
bằng
A.
−∞
. B.
+∞
. C. 2. D. – 2.
Câu 8: Tìm gii hn
2
x0
cos 2x cos 4x
lim
x
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ^ (ABCD). SA= a
3
.M là
trung điểm của AB. Mặt phẳng đi qua M vuông góc với AC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện
tích bằng:
A.
4
6
2
a
B.
4
3
2
a
C.
2
56
16
a
D. Đáp án khác
Câu 10: Cho phương trình
32
0 (1)+ + +=x ax bx c
trong đó các tham số thực. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau :
A. Phương trình có ít nhất hai nghiệm với mọi .
,,abc
( )
1
,,abc
Mã đề 177
Trang 2/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/
B. Phương trình vô nghiệm với mọi .
C. Phương trình có ít nhất ba nghiệm với mọi .
D. Phương trình có ít nhất một nghiệm với mọi .
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
.
( )
,SA ABCD SA x⊥=
. Xác định
x
để
hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
tạo với nhau góc
0
60
.
A.
3
2
a
x =
3
.
2
a
x
=
B.
2.xa
=
C.
.
2
a
x =
D.
.xa=
Câu 12:
2
2
1
()
3
22
lim
3 21
x
xx
xx
→−
−+
−−
bằng
A. 2. B.
−∞
. C. 1. D.
+∞
.
Câu 13:
3
2
2
lim
2
x
xx
x
+∞
+
bằng
A. 2. B. 1. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 14:
2
2
3 7 11
lim
3
x
xx
xx
−∞
+−
+−
bằng
A.
0
. B.
3
. C.
−∞
. D.
3
.
Câu 15: Tính
35
lim
42
n
n
+
. Kết quả bằng
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
0
. D.
3
.
Câu 16: Trong không gian, tim mệnh đề đúng
A. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
B. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
C. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
D. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng
Câu 17: Biết hàm s
( )
3
1 11
0
20
ax bx
khi x
fx
x
a b khi x
+ +−
=
+− =
,(
,ab
là các s thực dương khác 0)
liên tục tại điểm
0x =
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
.P ab=
.
A.
3
4
. B.
3
. C.
36
49
. D.
5
9
.
Câu 18: Cho hình hộp đáy hình thoi Gọi
Hình chiếu của trên là :
A. trọng tâm B. giao của hai đoạn
C. trung điểm của D. trọng tâm
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
. Biết
SA a=
,
SA BC
. Gọi
, IJ
lần lượt là trung điểm của
,SA SC
. Góc giữa hai đường thẳng
IJ
BD
A.
0
90
. B.
.
0
30
C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
,AB
,
,2AB BC a AD BC= = =
( )
,SA ABCD
. Số đo góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
45
. Độ dài đoạn thẳng
SA
A.
5
a
B.
2a
C.
3a
D.
2
a
( )
1
,,abc
( )
1
,,abc
( )
1
,,abc
. ' ' ' '.ABCD A B C D
0
60BAD
' ' '.AA AB AD
.O AC BD
'A
ABCD
.ABD
AC
.BD
.AO
.BCD
Trang 3/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/
Câu 21: Trong bốn gii hn sau , gii hn nào là
−∞
?
A.
2
35
lim
12
x
xx
x
−∞
++
+
. B.
2
21
lim
3
x
xx
x
−∞
+−
+
. C.
24
2
31
lim
2
x
xx
xx
−∞
−+
−−
. D.
32
2
13
lim
52
x
xx
xx
+∞
−+
+−
.
Câu 22: Biết hàm s
(
)
3 2 32
2
22 4
7
2
200
ab
khi x
x xx xx
fx
a
khi x
−≠
+−
=
−=
liên tc ti đim
2x =
thì h
thc liên h gia
a
b
.
A.
850ab−=
. B.
230
ab+=
. C.
30
ab−=
. D.
580ab−=
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
, với đáy
ABCD
hình thang vuông tại
,AB
, đáy lớn
8
AD
,
6BC
,
SA
vuông góc với mp
ABCD
,
6SA
. Gọi
M
trung điểm
AB
.
P
mặt phẳng qua
M
và vuông góc với
AB
. Thiết diện của
P
và hình chóp có diện tích bằng?
A.
5
. B.
15
C.
10
. D.
20
.
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ luôn là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng với góc giữa hai đường thẳng ac khi b vuông góc với
c.
C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng với góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song
hoặc trùng với c.
D. Góc giữa hai đường thẳng luôn luôn bằng với góc giữa hai véctơ có giá là hai đường thẳng đó.
Câu 25:
( )
3
lim 2 3nn
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 26: Tính
2
2
lim
31
n
nn
+
+−
. Kết quả
A.
0
. B.
1
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 27: Cho hàm s
()y fx=
đồ th như hình dưới đây, chọn khẳng định đúng:
A. Hàm s liên tục trên
( )
1;4
. B. Hàm s liên tục trên
.
C. Hàm s liên tục trên
( )
+∞1;
. D. Hàm s liên tục trên
( )
−∞;4
.
Câu 28: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A.
(
)
2
3
lim 1 2
2
x
xx x
−∞
++ =
. B.
1
32
lim
1
x
x
x
+
→−
+
= −∞
+
.
C.
1
32
lim
1
x
x
x
→−
+
= −∞
+
. D.
(
)
2
lim 1 2
x
xx x
+∞
+ + = +∞
.
Trang 4/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/
Câu 29: Tính giới hạn
2
41
lim
1
x
x
K
x
−∞
+
=
+
.
A.
4
K
=
B.
2K =
C.
2K
=
D.
1K =
Câu 30: Khẳng định đúng là
A.
( )
(
)
0
0
lim lim
xx
xx
fx a fx a
+
=⇔=
. B.
( )
(
)
0
0
lim lim
xx
xx
fx a fx a
=⇔=
.
C.
(
)
( )
( )
0
00
lim lim lim
xx
xx xx
fx a fx fx a
+−
→→
=⇔==
. D.
( ) ( ) ( )
0
00
lim lim lim
xx
xx xx
fx a fx fx
+−
→→
=⇔=
.
Câu 31: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
4
a
, lấy
, HK
lần lượt trên các cạnh
, AB AD
sao cho
3 , 3BH HA AD KD= =
. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
tại
H
lấy điểm
S
sao
cho
30SBH
°
=
. Gọi
E
là giao điểm của
CH
BK
. Tính
cosin
của góc giữa hai đường thẳng
SE
BC
.
A.
28
5 39
. B.
36
5 39
. C. Đáp án khác D.
2
13
.
Câu 32:
4
sinx osx
lim
tan
4
x
c
x



π
π
bằng:
A. 0. B.
+∞
. C.
2
. D.
1
2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mp(ABC), tam giác ABC vuông cân tại A, gọi H
là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (SBC), biết
1
.
2
SA BC a= =
Tính độ dài đoạn AH.
A.
2
.
2
AH a
=
B.
6
.
2
AH a=
C.
6
.
3
AH a=
D.
3
.
2
AH a=
Câu 34: m
a
để m s
2
4 11
0
()
(2 1)
30
x
khi x
fx
ax a x
khi x
+−
=
++
=
liên tục ti
0x
=
.
A.
1
4
. B.
1
2
C.
1
. D.
1
6
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
22
SA AB a= =
. Gọi
α
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABC
. Khẳng định nào
sau đây là đúng ?
A.
60 90
α
°< < °
. B.
90
α
= °
. C.
30
α
. D.
30 60
α
°< < °
.
Câu 36:
0
11
lim
x
x
x
−−
bằng
A.
+∞
. B.
0
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 37:
2
3
1
32
lim
1
x
xx
x
−+
bằng
A.
0
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 38: Kết quả đúng của
( )
3
lim 1
x
xx
−∞
−+
bằng
A.
1
. B.
+∞
. C.
0
. D.
−∞
.
Trang 5/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/
Câu 39: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng
(
)
0;1
A.
42
3 4 50xx
+=
. B.
( )
5
7
1 20xx −=
.
C.
2017
3 8 40xx +=
. D.
2
2 3 40xx +=
.
Câu 40: Giá trị ca
a
để m s
( )
2
43
3
xx
fx
x
a
−+
=
khi
khi
3
3
x
x
=
liên tục ti
3x
=
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 41: m s gián đoạn tại điểm
0
1x =
là hàm s
A.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. B.
2
11
x
y
x
+
=
+
. C.
2
( 1)( 11)yx x=++
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 42: Cho
( )
0
lim 0
xx
fx L
=
. Trong các mệnh đề sau,mệnh đ nào sai?
A.
(
)
0
lim
xx
fx L
=
. B.
( )
0
3
3
lim
xx
fx L
=
. C.
(
)
0
2
2
lim
xx
fx L
=


. D.
(
)
0
11
lim
xx
fx L

=



.
Câu 43: Tìm gii hn
4
x2
2 7x 2
lim
x2
→−
−−
+
A. 7/24 B. 7/64 C. 7/32 D. 7/16
Câu 44: Mt cht đim chuyn đng vi phương trình
( )
32
39st t t t=−−
(
t
đưc tính bng giây,
( )
st
đưc tính bng mét). Tính vn tc ca vt ti thi đim
5t =
giây.
A.
28
mét/giây B.
12
mét/giây C.
36
mét/giây D.
5
mét/giây
Câu 45: Cho hình chóp
SABC
, có đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
SA SB SC= =
. Gi
H
là trung
đim cnh
BC
. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
( )
SH SBC
. B.
SH BC
. C.
SH AC
. D.
( )
SH ABC
.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và CD là:
A. 30
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 45
0
Câu 47:
2
23
lim
31
nn
n
+
+
bằng
A.
3
4
. B.
+∞
. C.
0
. D.
5
7
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa cặp đường thẳng AB và A'C' bằng:
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 49: Gọi
,,abc
là các giá trị để hàm số
3
3 1( )
1
27
() 3 1
9
1
10
1
x xa
khi x
x
f x khi x
xbc
khi x
x
+− +
>
−+
= =
+−
≤<
liên tục tại
0
1x =
. Tính
593P abc=++
A.
B.
4P
=
C.
2P =
D.
2P =
Câu 50: Tng
15 32
... ...
6 36 6
nn
n
S

=+ ++ +


có giá trị bằng
3AD a=
Trang 6/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/
A.
2
3
. B.
1
2
. C. 1. D.
3
4
.
------ HẾT ------
177
276
375
478
1
C
B
A
C
2
C
A
B
A
3
A
A
C
A
4
D
A
A
A
5
C
B
D
B
6
D
D
D
D
7
A
C
A
C
8
A
A
A
A
9
C
D
D
C
10
D
D
A
C
11
D
B
B
D
12
D
A
D
A
13
D
B
A
A
14
D
A
C
B
15
A
D
B
A
16
D
D
C
D
17
B
C
B
B
18
A
D
A
B
19
A
B
C
C
20
B
B
C
C
21
A
D
D
A
22
A
A
A
A
23
B
C
C
B
24
C
D
B
B
25
D
A
C
C
26
A
B
A
D
27
A
B
C
A
28
C
B
D
B
29
C
C
A
B
30
C
D
C
B
31
D
D
A
A
32
C
C
A
A
33
A
B
C
B
34
D
A
B
A
35
A
B
C
B
36
D
C
D
D
37
B
B
D
A
38
B
D
C
D
39
C
D
D
C
40
A
D
B
A
41
A
A
C
B
42
A
D
B
B
43
C
A
B
D
44
C
D
C
D
45
A
A
D
A
46
D
A
B
B
47
B
D
B
A
48
A
D
B
D
49
D
B
A
D
50
B
C
C
B
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 177
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA ⊥ ( ABCD),SA = a 2 . Số đo
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng A. 0 60 B. 0 0 C. 0 30 D. 0 45 f (x) g (x)
f (x).g (x) + 4 −3 Câu 2: − − Nếu 5 1 lim = 2 và lim = 3 thì lim bằng x 1 → x −1 x 1 → x −1 x 1 → x −1 A. 7 . B. 23 . C. 17 . D. 17 7 6
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Nếu n
u = a và − < < thì limu = . n 0 n 1 a 1
B. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
C. Nếu (u là dãy số tăng thì limu = +∞ . n ) n
D. Nếu limu = +∞ và limv = +∞ thì lim(u v = . n n ) 0 n n
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD),SA = a 6 Biết góc tạo bởi
giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
45 . Diện tích đáy là A. 2 2a B. 2 a C. 1 2 a D. 2 3a 2 2 Câu 5: Biết 3x + 2 − 4 lim + x a =
(với a là phân số tối giản).Tính P = a b. 2 x 1 → x −1 b b A. P = 2 . B. P = 3 . C. P =1. D. P = 5.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A B , AB = BC = a, AD = 2BC
,SA ⊥ ( ABCD),SA = 2a . Số đo góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng A. 0 45 B. 0 0 C. 0 60 D. 0 30 Câu 7: 4 2 lim ( 2
x − 3x + 4) bằng x→−∞ A. −∞ . B. +∞ . C. 2. D. – 2.
Câu 8: Tìm giới hạn cos 2x − cos 4x lim 2 x→0 x A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ^ (ABCD). SA= a 3 .M là
trung điểm của AB. Mặt phẳng đi qua M vuông góc với AC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng: 2 2 2 A. a 6 B. a 3 C. 5a 6 D. Đáp án khác 4 4 16
Câu 10: Cho phương trình 3 2
x + ax + bx + c = 0 (1) trong đó a,b,c là các tham số thực. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau :
A. Phương trình ( )
1 có ít nhất hai nghiệm với mọi a,b,c .
Trang 1/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/
B. Phương trình ( )
1 vô nghiệm với mọi a,b,c .
C. Phương trình ( )
1 có ít nhất ba nghiệm với mọi a,b,c .
D. Phương trình ( )
1 có ít nhất một nghiệm với mọi a,b,c .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . SA ⊥ ( ABCD),SA = x . Xác định x để
hai mặt phẳng ( SBC)và ( SCD)tạo với nhau góc 0 60 . A. 3a x = 3a x = .
B. x = 2 .a C. a x = .
D. x = .a 2 2 2 2 Câu 12: 2x x + 2 lim bằng 2 1 x ( )− → − 3x − 2x −1 3 A. 2. B. −∞ . C. 1. D. +∞ . 3 Câu 13: 2
lim x x bằng 2 x→+∞ x + 2 A. 2. B. 1. C. −∞ . D. +∞ . 2 Câu 14: 3 − x + 7x −11 lim bằng 2 x→−∞ x + x − 3 A. 0 . B. 3. C. −∞ . D. 3 − . Câu 15: Tính 3n + 5 lim . Kết quả bằng 4n − 2 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3. 4 3
Câu 16: Trong không gian, tim mệnh đề đúng
A. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
B. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
C. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
D. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng 3
ax +1 bx +1 −1
Câu 17: Biết hàm số f (x)  khi x ≠ 0 =  x
,( a , b là các số thực dương khác 0) a +b − 2 khi x = 0
liên tục tại điểm x = 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . a b . A. 3 . B. 3. C. 36 . D. 5 . 4 49 9
Câu 18: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D '. Có đáy là hình thoi  0
BAD  60 và A' AA'B A' . D Gọi
O AC B .
D Hình chiếu của A' trên ABCD là :
A. trọng tâm AB . D
B. giao của hai đoạn AC B . D
C. trung điểm của A . O
D. trọng tâmBC . D
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Biết SA = a , SA BC . Gọi
I, J lần lượt là trung điểm của ,
SA SC . Góc giữa hai đường thẳng IJ BD A. 0 90 . B. . 0 30 C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A B , AB = BC = a, AD = 2BC
,SA ⊥ ( ABCD) . Số đo góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
45 . Độ dài đoạn thẳng SA A. a 5 B. a 2 C. a 3 D. 2a
Trang 2/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/
Câu 21: Trong bốn giới hạn sau , giới hạn nào là −∞ ? 2 2 2 4 3 2 A. 3x + x + 5 lim . B. 2 − x + x −1 lim . C. 3x x +1 lim . D. 1− 3 lim x + x . x→−∞ 1+ 2x x→−∞ 3+ x 2
x→−∞ 2 − x x 2
x→+∞ 5 + x − 2xa bkhi x ≠ 2 
Câu 22: Biết hàm số f (x) 3 2 3 2
x − 2x + x − 2 x x − 4 = 
liên tục tại điểm x = 2 thì hệ 7a − khi x = 2  200
thức liên hệ giữa a b .
A. 8a −5b = 0.
B. 2a + 3b = 0 .
C. a −3b = 0 .
D. 5a −8b = 0.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD , với đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A B , đáy lớn AD  8 ,
BC  6 , SA vuông góc với mpABCD, SA  6 . Gọi M là trung điểm AB . P là mặt phẳng qua
M và vuông góc với AB . Thiết diện của P và hình chóp có diện tích bằng? A. 5. B. 15 C. 10 . D. 20.
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ luôn là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng với góc giữa hai đường thẳng ac khi b vuông góc với c.
C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng với góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song hoặc trùng với c.
D. Góc giữa hai đường thẳng luôn luôn bằng với góc giữa hai véctơ có giá là hai đường thẳng đó. Câu 25: ( 3
lim 2n − 3n ) bằng A. 2 . B. 3 − . C. +∞ . D. −∞ . Câu 26: Tính n + 2 lim . Kết quả là 2 n + 3n −1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 2. 3
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây, chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số liên tục trên (1;4) .
B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên (1;+∞).
D. Hàm số liên tục trên (−∞;4) .
Câu 28: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai A. x +
x + + x − = − . B. 3x 2 lim = −∞ . x→−∞ ( 2 ) 3 lim 1 2 2 x 1+ →− x +1 C. 3x + 2 lim = −∞ . D. − + + − = +∞ . →+∞ ( 2 lim x x 1 x 2 x ) x 1− →− x +1
Trang 3/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/ 2
Câu 29: Tính giới hạn 4x +1 K = lim . x→−∞ x +1 A. K = 4 B. K = 2 C. K = 2 − D. K =1
Câu 30: Khẳng định đúng là
A. lim f (x) = a ⇔ lim f (x) = a .
B. lim f (x) = a ⇔ lim f (x) = a . x + → − 0 x x→ → 0 x x 0 x x→ 0 x
C. lim f (x) = a ⇔ lim f (x) = lim f (x) = a . D. lim f (x) = a ⇔ lim f (x) = lim f (x) . x + − → + − 0 x x→ → 0 x x→ 0 x x 0 x x→ 0 x x→ 0 x
Câu 31: Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H, K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho BH = 3H , A
AD = 3KD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại H lấy điểm S sao cho  SBH 30° =
. Gọi E là giao điểm của CH BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE BC . A. 28 . B. 36 . C. Đáp án khác D. 2 . 5 39 5 39 13 Câu 32: sinx − os c x lim bằng: π x→  π  4 tan −  x 4    A. 0. B. +∞ . C. − 2 . D. 1 2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mp(ABC), tam giác ABC vuông cân tại A, gọi H
là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (SBC), biết 1 SA = BC = .
a Tính độ dài đoạn AH. 2 A. 2 AH = . a B. 6 AH = . a C. 6 AH = . a D. 3 AH = . a 2 2 3 2  4x +1 −1 Câu 34: Tìm  khi x ≠ 0 a để hàm số 2
f (x) = ax + (2a +1)x
liên tục tại x = 0 . 3   khi x = 0 A. 1 . B. 1 C. 1. D. 1 − . 4 2 6
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC) và SA = 2AB = 2a . Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 60° < α < 90°. B. α = 90°. C. α < 30° .
D. 30° < α < 60°. Câu 36: 1− x −1 lim bằng x→0 x A. +∞ . B. 0 . C. 1 . D. 1 − . 2 2 2 Câu 37: x − 3x + 2 lim bằng 3 x 1 → x −1 A. 0 . B. 1 − . C. 1 . D. 2 − . 3 3 3
Câu 38: Kết quả đúng của ( 3 lim x x + ) 1 bằng x→−∞ A. 1. B. +∞ . C. 0 . D. −∞ .
Trang 4/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/
Câu 39: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0; ) 1 A. 4 2
3x − 4x + 5 = 0. B. (x − )5 7 1 − x − 2 = 0 . C. 2017 3x − 8x + 4 = 0 . D. 2
2x − 3x + 4 = 0 . 2  x − 4x + 3
Câu 40: Giá trị của  x ≠ 3
a để hàm số f (x) =  x − 3 khi
liên tục tại x = 3 là khi x = 3 a A. 2. B. 4. C. 2 − . D. 1.
Câu 41: Hàm số gián đoạn tại điểm x = 1 − là hàm số 0 2 A. x +1 y = . B. x + 2 y + = . C. 2
y = (x +1)(x +11) . D. x 1 y = . x +1 x +11 2 x +1
Câu 42: Cho lim f (x) = L ≠ 0 . Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai? x→ 0 x  
A. lim f (x) = L . B. f (x) 3 2 1 1 3 lim = L . C. f  ( x) 2 lim  = L  . D. lim   = . x→   0 x x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x f  ( x) L  4
Câu 43: Tìm giới hạn 2 − 7x − 2 lim x→ 2 − x + 2 A. –7/24 B. –7/64 C. –7/32 D. –7/16
Câu 44: Một chất điểm chuyển động với phương trình s(t) 3 2
= t − 3t − 9t (t được tính bằng giây, s(t)
được tính bằng mét). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây. A. 28 mét/giây B. 12 mét/giây C. 36 mét/giây D. 5 mét/giây
Câu 45: Cho hình chóp SABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A SA = SB = SC . Gọi H là trung
điểm cạnh BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SH ⊥ (SBC).
B. SH BC .
C. SH AC .
D. SH ⊥ ( ABC).
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và CD là: A. 300 B. 900 C. 600 D. 450 2 Câu 47: 2n + 3 lim n bằng 3n +1 A. 3 . B. +∞ . C. 0 . D. 5 4 7
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa cặp đường thẳng AB và A'C' bằng: A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 .
 3x +1 − (x + a)  khi x >1 3 2 − x +  7
Câu 49: Gọi a,b,c là các giá trị để hàm số f (x) 3  =  khi x =1
x+b c 9  khix <1  x −1 10
liên tục tại x =1. Tính P = 5a + 9b + 3c 0 A. P =12 B. P = 4 C. P = 2 D. P = 2 − n n Câu 50: Tổng 1 5  3 − 2  S = + +...+ 
 +... có giá trị bằng 6 36  6n
Trang 5/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/ A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 3 . 3 2 4
------ HẾT ------
Trang 6/6 - Mã đề 177 - https://toanmath.com/ 177 276 375 478 1 C B A C 2 C A B A 3 A A C A 4 D A A A 5 C B D B 6 D D D D 7 A C A C 8 A A A A 9 C D D C 10 D D A C 11 D B B D 12 D A D A 13 D B A A 14 D A C B 15 A D B A 16 D D C D 17 B C B B 18 A D A B 19 A B C C 20 B B C C 21 A D D A 22 A A A A 23 B C C B 24 C D B B 25 D A C C 26 A B A D 27 A B C A 28 C B D B 29 C C A B 30 C D C B 31 D D A A 32 C C A A 33 A B C B 34 D A B A 35 A B C B 36 D C D D 37 B B D A 38 B D C D 39 C D D C 40 A D B A 41 A A C B 42 A D B B 43 C A B D 44 C D C D 45 A A D A 46 D A B B 47 B D B A 48 A D B D 49 D B A D 50 B C C B
Document Outline

  • đề 1
  • Phieu soi dap an