-
Thông tin
-
Quiz
Kiểm tra lý thuyết module môn SPSS | trường Đại học Huế
Trong Variable view, để xóa một biến bị khai báo sai ở Values, ta dùng lệnh:Tìm câu lệnh đúng nhất khi muốn xếp nhóm dữ liệu: Lệnh Recode into same variables có thể tìm thấy trong folder:Lệnh “Define” có thể xuất hiện khi sử dụng: Lệnh “Old and new values” có thể xuất hiện khi sử dụng lệnh:Lệnh cần sử dụng để tính hiệu số 2 lần đo cân nặng là: Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể tính tỷ lệ nhẹ cân theo giới tính nam/nữ là. Lệnh chủ yếu cần sử dụng để kiểm định một tỷ lệ nghiên cứu với một tỷ lệ cho trước: Lệnh chủ yếu cần sử dụng để kiểm định một trung bình nghiên cứu với một trung bình cho trước: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
SPSS(ĐHH) 4 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
Kiểm tra lý thuyết module môn SPSS | trường Đại học Huế
Trong Variable view, để xóa một biến bị khai báo sai ở Values, ta dùng lệnh:Tìm câu lệnh đúng nhất khi muốn xếp nhóm dữ liệu: Lệnh Recode into same variables có thể tìm thấy trong folder:Lệnh “Define” có thể xuất hiện khi sử dụng: Lệnh “Old and new values” có thể xuất hiện khi sử dụng lệnh:Lệnh cần sử dụng để tính hiệu số 2 lần đo cân nặng là: Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể tính tỷ lệ nhẹ cân theo giới tính nam/nữ là. Lệnh chủ yếu cần sử dụng để kiểm định một tỷ lệ nghiên cứu với một tỷ lệ cho trước: Lệnh chủ yếu cần sử dụng để kiểm định một trung bình nghiên cứu với một trung bình cho trước: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: SPSS(ĐHH) 4 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Huế
Preview text:
lO M oARcPSD| 47704698
KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ ĐỀ 8
BỘ MÔN TKYT-DSH-SKSS Khối Y1
Năm học 2018 - 2019 Môn thi :
Tin học ứng dụng Thời gian : 10 phút/ 20 câu
1. Trong Variable view, ể xóa một biến bị khai báo sai ở Values, ta dùng lệnh: A.Clear B.Add C.Recode D.Change E.Remove
2. Tìm câu lệnh úng nhất khi muốn xếp nhóm dữ liệu:
A.Mở file dữ liệu/Compute B.Analyze/Compare Means C.Analyze/Nonparametric Test
D.Chọn biến cần phân tích ể ưa vào ô Test Expected value E.Tất cả sai
3. Lệnh Recode into same variables có thể tìm thấy trong folder: A.Analyze B.Data
C.Cùng folder với lệnh Compute D.Cùng folder với Means E.Tất cả sai 1 lO M oARcPSD| 47704698
4. Lệnh “Define” có thể xuất hiện khi sử dụng: A.Count, Compute B.Compute, Graphs C.Graphs/Bar, Graphs/Scatter D. Graphs/Scatter, Recode E.Tất cả sai
5. Lệnh “Old and new values” có thể xuất hiện khi sử dụng lệnh: A.Count, Compute B.Compute, Graphs C.Graphs/Bar, Graphs/Scatter D. Recode E.Tất cả sai
6. Lệnh cần sử dụng ể tính hiệu số 2 lần o cân nặng là:
A.Analyze/Descriptives Statistics/ Differences B.Transform/ Compute
C.Transform/Count/ Differences D.Transform / Differences E. Tất cả sai
7. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể tính tỷ lệ nhẹ cân theo giới tính nam/nữ là:
A.Analyze/Compare Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
D.Analyze/Descriptives Statistics/Crosstabs E.Tất cả sai
8. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể kiểm ịnh một tỷ lệ nghiên cứu với một tỷ lệ cho trước: A.Analyze/Means/Descriptives B.Analyze/One-Samples T-test 2 lO M oARcPSD| 47704698
C.Analyze/Compare Means/ Means
D.Analyze/One- Proportion/Chi-square test E.Tất cả sai
9. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể kiểm ịnh một trung bình nghiên cứu với một trung bình cho trước: A.Analyze/Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/One-Sample T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
D.Analyze/One- Proportion/Chi-square test E.Tất cả sai
10. Lệnh chủ yếu cần sử dụng kiểm ịnh > 2 tỷ lệ nghiên cứu: A.Analyze/Means/Descriptives
B.Analyze/Descriptives Statistics/One-Samples T-test
C.Analyze/ Descriptives Statistics/Crosstabs
D.Analyze/ Descriptives Statistics/Chi-square test
E. Analyze/ Descriptives Statistics/Descriptives
11. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể kiểm ịnh 2 trung bình nghiên cứu là :
A.Analyze/Compare Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
D.Analyze/Descriptives Statistics/Two- Samples T-test E.Tất cả sai
12. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể kiểm ịnh > 2 trung bình nghiên cứu là:
A.Analyze/Compare Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Oneway Anova
D.Analyze/Descriptives Statistics/Two- Samples T-test E.Analyze/Compare Means/Means 3 lO M oARcPSD| 47704698
13. Biến số nào có thể biểu diễn theo dạng ịnh lượng vừa theo ịnh tính:
A.nghề nghiệp, tuổi kết hôn B.nơi ở, dân tộc C.tuổi kết hôn, nơi ở D.dân tộc, năm công tác
E.năm công tác, tiền lương
14. Nếu phát hiện bị thừa biến số trong Data view, ta có thể bỏ biến ó bằng lệnh: A.Cut, Delete B.Delete, Change C.Clear, Cut, Delete D.Cut, Change, Clear E.Clear, Delete, Change
15. Ta có thể tìm các giá trị nhỏ nhất (Min) và lớn nhất (Max) của một biến
ịnh lượng bằng cách sử dụng lệnh: A.Frequencies B.Means C.Crosstabs D.câu A và B úng E.câu B và C úng
16. Khi muốn biểu diễn một biến theo ặc trưng bằng biểu ồ, ta có thể sử dụng lệnh : A.View/Ascending B.Analyze/Frequencies C.Select cases 4 lO M oARcPSD| 47704698 D.Descriptives E.tất cả sai
17. Lệnh nào giúp ta rà soát số liệu của biến ịnh tính: A.Sort cases B.Descriptives C.Select cases D.Câu A và B úng E.Câu A và C úng
18. Đối với trường hợp file dữ liệu có nhiều biến số và nhiều số liệu, muốn
lọc số liệu trong SPSS Editor, ta có thể dùng các lệnh: A.Transform/Recode B.Data/Select cases C.Analyze/Report D.Data/Sort cases E. Edit/Select cases
19. Khi muốn biểu diễn bằng biểu ồ các số trung vị, số Min, số Max của
biến ịnh lượng, ta dùng lệnh nào? A.Graphs B. Charts/Histogram C. Explore D.Select cases
E.Máy báo lỗi không biểu diễn ược
20. Khi sử dụng lệnh Recodeinto different variables, việc chọn lệnh “Output
variables are strings” là ể :
A. Ghi ược số 1 trong tên biến “Nhom1” khi phân nhóm 5 lO M oARcPSD| 47704698
B. Xác ịnh ược biến sau phân nhóm là biến ịnh tính C.
Xác ịnh ược biến bị lọai bỏ D. Câu A và B úng E. Câu B và C úng 6