Ngân hàng câu hỏi ôn tập thi giữa kỳ môn SPSS | trường Đại học Huế

Từ nào dưới đây không được dùng để đặt tên biển số?.Hiển số nào chủ có thể biểu diễn theo dạng định tính:Sử dụng lệnh nào để xem các giá trị trung vị (Me) và giá trị mốt (Mo) của một biến định lượng? Nếu biến “trinh_do_hoc_van” là một biến ịnh tính nhưng bị xác định nhầm là biến định lượng, điều gì xảy ra khi cần tính số lượng và tỷ lệ cho biến này?Bước nào là đúng nhất khi biểu diễn số liệu định tính theo một tính chất khác: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

SPSS(ĐHH) 4 tài liệu

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
5 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi ôn tập thi giữa kỳ môn SPSS | trường Đại học Huế

Từ nào dưới đây không được dùng để đặt tên biển số?.Hiển số nào chủ có thể biểu diễn theo dạng định tính:Sử dụng lệnh nào để xem các giá trị trung vị (Me) và giá trị mốt (Mo) của một biến định lượng? Nếu biến “trinh_do_hoc_van” là một biến ịnh tính nhưng bị xác định nhầm là biến định lượng, điều gì xảy ra khi cần tính số lượng và tỷ lệ cho biến này?Bước nào là đúng nhất khi biểu diễn số liệu định tính theo một tính chất khác: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

79 40 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47704698
lO MoARcPSD| 47704698
1. T nào dưới đây không được dùng đ đt n bin s?
A. NOTTO
B. ANDIF
C. WITH
D. ALLWE
2. Hin s nào ch có th biu din theo dạng đnh tính:
A. ngh nghip, tui kết hôn
B. nơi , dân tc
C. năm công tác, tin lương
D. tui kết hôn, nơi
3. S dng lnh nào đ xem các giá tr trung v (Me) và giá tr mt (Mo) ca mt biến định lượng?
A. Analyze/Descriptive Statistics/Descriptives
B. Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies
C. Analyze/Descriptive Statistics/Explore
D. Select cases
E. Không có lnh nào được chn c.
4. Nếu biến trinh_do_hoc_van là mt biến nh nh nhưng b xác đnh nhm là biến định lưng,
điều xy ra khi cn nh s lượng và t l cho biến này?
A. Ch có kết qu s lượng mà không có t l
B. Ch có kết qu t l mà không có s lưng
C. Không có kết qu v s lượng và t l
D. Có kết qu giống như mt biến nh nh
E. Máy báo li không x lý ưc
5. Bước nào đúng nht khi biu din s liu đnh tính theo mt nh cht khác:
A. Chn Data/Charts
B. Analyze/Compare Means/Means
C. Chn biến ịnh lượng cn mô t ưa vào ô Independent list
lO MoARcPSD| 47704698
D. Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies
E. Tt c sai
6. Nếu phát hin b tha nhiu biến s trong Variable view, ta có th loi b các biến đó bng cách:
A. Xóa tng biến tha bng lnh Delete
B. Xóa tng biến tha bng lnh Cut
C. Xóa tng biến tha bng lnh Clear
D. Xóa tt c các biến tha bng lnh Clear
E. Xóa tt c các biến tha bng lnh Remove
7. Khi mun biu din mt biến theo nhiu đặc trưng bng biu đ, ta có th s dng lnh:
A View/Ascending
B. Graphs/Legacy dialogs/Har
C. Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies
D. Analyze/Descriptive Statistics/Charts Hars
E. Analyze/Descriptive Statistics/Pie
8. Tình trng tiêm chng không đầy đ cho tr là loi biến:
A. nh lượng
B. ịnh nh có th sp xếp th hng
C. nh phân
D. danh mc
9. Trong Variable view, folder Values, khi khai báo vào ô Value là “tieuhoc và ô Label “l”, ta
có th gp dòng thông báo:
A. Incorrect variables
B. Invalid variables
C. Unacceptable variables
D. Wrong variables
E. Không có thông báo nào phù hp
10. Lnh Recode giúp ta xếp nhóm d liu khi biến s thuc loi:
A. nh lưng
B. nh nh
C. nh lưng có giá tr ngun
lO MoARcPSD| 47704698
D. ịnh lượng và ịnh nh
E. nh lưng có giá tr thp phân
11. Dòng lnh “Display normal curveth xut hin khi tiến hành v ường cong chun bng lnh:
A. Charts/Histogram
B. Graphs/Histogram
C. Graphs/Line
D. Charts/Display
E. Không có dòng lnh này
12. Lnh dùng mô t trung bình chiu cao theo nam/n là:
A. Analyze/ Descriptive Statistics/Frequencies
B. Analyze/ Descriptive Statistics/Explore
C. Analyze/ Descriptive Statistics/Har
D. Graphs/Legacy dialogs/Har
E. Không biu din ưc
13. Lnh ch yếu cn s dng nh t s chiu cao/vòng ngc ca tr là:
A. Analyze/Compare Means/Frequencies
B. Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies Statistics
C. Transform Compute
D. Analyze/Descriptive Statistics/Crosstabs
E. Tt c sai
14. Trong Variable view, Label cho biết:
A. Độ rộng chun b nhp giá tr ca biến s
B. Độ rộng hin th giá tr biến s trong Data view
C. Độ rng mặc ịnh không thay i
D. Độ rng ch mô t biến ịnh lưng
E. Tt c sai
15. Lnh Recode into same variable dùng :
A. Phân s liu thành các nhóm theo yêu cu nghn cu
B. Phân s liu thành 2 nhóm theo gii nh nam/n
C. Thay i s liu theo u cu nghiên cu
D. Thay i tên biến theo yêu cu nghiên cu
lO MoARcPSD| 47704698
E. Tt c sai
16. Biến s nào có th biu din theo dạng nh lượng va theo nh nh:
A. ngh nghip, tui kết hôn
B. nơi , dân tc
C. tui kết hôn, nơi D. dân tộc, năm công tác
E. năm công tác, tin lương
17. Nếu phát hin b tha biến s trong Data view, ta có th b biến ó bng lnh:
A. Cut, Delete
B. Delete, Change
C. Clear, Cut, Delete
D. Cut, Change, Clear
E. Clear, Delete, Change
18. Lnh nào giúp ta tính ưc nhiu nht các thông s thng ca mt biến ịnh lượng?
A. Frequencies
B. Means
C. Descriptives
D. Compute
E. Crosstabs
19. Ta có thm các giá tr nh nht (Min) và ln nht (Max) ca mt biến nh lượng bng cách s
dng lnh:
A. Frequencies
B. Means
C. Crosstabs
D. câu A và câu B úng E. câu B và câu C úng
20. Khi mun biu din mt biến theo ặc trưng bng biu , ta có th s dng lnh:
A. View/Ascending
B. Analyze/Frequencies
C. Select cases
D. Descriptives
E. tt c sai
lO MoARcPSD| 47704698
| 1/5

Preview text:

lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698
1. Từ nào dưới đây không được dùng để đặt tên biển số? A. NOTTO B. ANDIF C. WITH D. ALLWE
2. Hiển số nào chủ có thể biểu diễn theo dạng định tính:
A. nghề nghiệp, tuổi kết hôn
B. nơi ở, dân tộc
C. năm công tác, tiền lương
D. tuổi kết hôn, nơi ở
3. Sử dụng lệnh nào để xem các giá trị trung vị (Me) và giá trị mốt (Mo) của một biến định lượng?
A. Analyze/Descriptive Statistics/Descriptives
B. Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies
C. Analyze/Descriptive Statistics/Explore D. Select cases
E. Không có lệnh nào được chọn cả.
4. Nếu biến “trinh_do_hoc_van” là một biến ịnh tính nhưng bị xác định nhầm là biến định lượng,
điều gì xảy ra khi cần tính số lượng và tỷ lệ cho biến này?
A. Chỉ có kết quả số lượng mà không có tỷ lệ
B. Chỉ có kết quả tỷ lệ mà không có số lượng
C. Không có kết quả về số lượng và tỷ lệ
D. Có kết quả giống như một biến ịnh tính
E. Máy báo lỗi không xử lý ược
5. Bước nào là đúng nhất khi biểu diễn số liệu định tính theo một tính chất khác: A. Chọn Data/Charts
B. Analyze/Compare Means/Means
C. Chọn biến ịnh lượng cần mô tả ưa vào ô Independent list lO M oARcPSD| 47704698
D. Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies E. Tất cả sai
6. Nếu phát hiện bị thừa nhiều biến số trong Variable view, ta có thể loại bỏ các biến đó bằng cách:
A. Xóa từng biến thừa bằng lệnh Delete
B. Xóa từng biến thừa bằng lệnh Cut
C. Xóa từng biến thừa bằng lệnh Clear
D. Xóa tất cả các biến thừa bằng lệnh Clear
E. Xóa tất cả các biến thừa bằng lệnh Remove
7. Khi muốn biểu diễn một biến theo nhiều đặc trưng bằng biểu đồ, ta có thể sử dụng lệnh: A View/Ascending
B. Graphs/Legacy dialogs/Har
C. Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies
D. Analyze/Descriptive Statistics/Charts Hars
E. Analyze/Descriptive Statistics/Pie
8. Tình trạng tiêm chủng không đầy đủ cho trẻ là loại biến: A. ịnh lượng
B. ịnh tính có thể sắp xếp thứ hạng C. nhị phân D. danh mục
9. Trong Variable view, ở folder Values, khi khai báo vào ô Value là “tieuhoc” và ô Label là “l”, ta
có thể gặp dòng thông báo: A. Incorrect variables B. Invalid variables
C. Unacceptable variables D. Wrong variables
E. Không có thông báo nào phù hợp
10. Lệnh Recode giúp ta xếp nhóm dữ liệu khi biến số thuộc loại: A. ịnh lượng B. ịnh tính
C. ịnh lượng có giá trị nguyên lO M oARcPSD| 47704698
D. ịnh lượng và ịnh tính
E. ịnh lượng có giá trị thập phân
11. Dòng lệnh “Display normal curve” có thể xuất hiện khi tiến hành vẽ ường cong chuẩn bằng lệnh: A. Charts/Histogram B. Graphs/Histogram C. Graphs/Line D. Charts/Display
E. Không có dòng lệnh này
12. Lệnh dùng ể mô tả trung bình chiều cao theo nam/nữ là:
A. Analyze/ Descriptive Statistics/Frequencies
B. Analyze/ Descriptive Statistics/Explore
C. Analyze/ Descriptive Statistics/Har
D. Graphs/Legacy dialogs/Har
E. Không biểu diễn ược
13. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể tính tỷ số chiều cao/vòng ngực của trẻ là:
A. Analyze/Compare Means/Frequencies
B. Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies Statistics C. Transform Compute
D. Analyze/Descriptive Statistics/Crosstabs E. Tất cả sai
14. Trong Variable view, Label cho biết:
A. Độ rộng ể chuẩn bị nhập giá trị của biến số
B. Độ rộng ể hiển thị giá trị biến số trong Data view
C. Độ rộng mặc ịnh không thay ổi
D. Độ rộng chỉ ể mô tả biến ịnh lượng E. Tất cả sai
15. Lệnh Recode into same variable dùng ể:
A. Phân số liệu thành các nhóm theo yêu cầu nghiên cứu
B. Phân số liệu thành 2 nhóm theo giới tính nam/nữ
C. Thay ổi số liệu theo yêu cầu nghiên cứu
D. Thay ổi tên biến theo yêu cầu nghiên cứu lO M oARcPSD| 47704698 E. Tất cả sai
16. Biến số nào có thể biểu diễn theo dạng ịnh lượng vừa theo ịnh tính:
A. nghề nghiệp, tuổi kết hôn
B. nơi ở, dân tộc
C. tuổi kết hôn, nơi ở D. dân tộc, năm công tác
E. năm công tác, tiền lương
17. Nếu phát hiện bị thừa biến số trong Data view, ta có thể bỏ biến ó bằng lệnh: A. Cut, Delete B. Delete, Change C. Clear, Cut, Delete D. Cut, Change, Clear
E. Clear, Delete, Change
18. Lệnh nào giúp ta tính ược nhiều nhất các thông số thống kê của một biến ịnh lượng? A. Frequencies B. Means C. Descriptives D. Compute E. Crosstabs
19. Ta có thể tìm các giá trị nhỏ nhất (Min) và lớn nhất (Max) của một biến ịnh lượng bằng cách sử dụng lệnh: A. Frequencies B. Means C. Crosstabs
D. câu A và câu B úng E. câu B và câu C úng
20. Khi muốn biểu diễn một biến theo ặc trưng bằng biểu ồ, ta có thể sử dụng lệnh: A. View/Ascending B. Analyze/Frequencies C. Select cases D. Descriptives E. tất cả sai lO M oARcPSD| 47704698