








Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 Kỳ thi: NLTK & TKKD Môn thi: NLTK&TKKD
000001: Cho phương trình kinh tế sau: Q = ΣUmTm (đơn vị tính: Triệu đồng)
Biết rằng: ΣUm1Tm1= 1.820, ΣUm0Tm0 = 1.616, ΣUm0Tm1 = 1.795 Hệ thống chỉ số là
A. 1,126 = 1,014 x 1,111
B. 1,126 = 1,111 x 1,014
C. 0,888 = 0,853 x 1,041
D. 0,888 = 1,041 x 0,853 [ ]
000002: Cho phương trình kinh tế sau: TC = Σzq (đơn vị tính: 1.000đ)
Biết rằng: Σz1q1 = 9.410, Σz0q0 = 9.860, Σz0q1 = 8.820
Do tác động bởi số lượng sản phẩm trong kì, tổng chi phí của doanh nghiệp:
A. Giảm 460 (1.000đ)B. Giảm 1040 (1.000đ)
C. Giảm 490 (1.000đ) D. Giảm 450 (1.000đ) [ ]
000003: Cho bảng số liệu sau: Tên doanh Số công nhân (người) Tổng quỹ lương (trđ) nghiệp Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A 550 570 5580 5000 B 500 530 5290 5650 C 510 520 5300 5320
Tiền lương bình quân của 1 công nhân chung cho cả 3 doanh nghiệp ở kỳ gốc là:
A. 10,958 (trđ/người) B. 9,598 (1000 sp/người)
C. 10,37 (trđ/người) D. 9,388 (1000 sp/người) [ ] lOMoAR cPSD| 45469857
000004: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng (sp)
Mức hao phí NVL cho 1sp (kg) Tên DN Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Doanh nghiệp A 1 060 1 102 18 18 Doanh nghiệp B 1009 1 035 19 18 Doanh nghiệp C 1 230 1 170 19 18
Tổng mức tiêu dùng nguyên vật liệu chung cho cả 3 doanh nghiệp ở kỳ gốc là:
A. 63 629 (kg) B. 62 968 (kg)
C. 62 986 (kg) D. 61 621 (kg) [ ]
000005: Có số liệu về tình hình lao động tiền lương tại một doanh nghiệp trong 2 kỳ như sau Phân Số máy làm việc ( máy)
Năng suất BQ 1 máy (sp/máy) xưởng Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Phân xưởng A 120 115 1290 1295 Phân xưởng B 150 140 1280 1278 Phân xưởng C 140 135 1285 1280
Tổng sản lượng do máy sản xuất kì gốc: A. 526.700 B. 528.600 C. 531.100 D. 530200 [ ]
000006: Cho phương trình kinh tế sau: TC = Σzq (đơn vị tính: sản phẩm)
Biết rằng: Σz1q1 = 7.290, Σz0q0 = 6850, Σz0q1 = 6.990 Hệ thống chỉ số là:
A. 1,302 = 1,006 x 1,294
B. 1,064 = 1,043 x 1,020
C. 1,215 = 1,46 x 0,832
D. 0,823 = 0,995 x 0,827 [ ]
000007: Có tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động của công nhân tại một doanh nghiệp trong năm 2012 như sau: Chỉ tiêu Quý 3 Quý 4 lOMoAR cPSD| 45469857
I. Giá trị sản xuất (1000 đồng) 2 450 000 2 680 000 II. Thời gian lao động
1 Số ngày công LVTTHT (ngày) 35042 35 991
Trong đó ngày làm thêm (ngày) 1406 1 530
2 Ngày nghỉ lễ + CN (ngày) 3 087 3 218
3 Số ngày nghỉ phép năm (ngày) 3 865 4 005
4 Số ngày vắng mặt do các lý do (ngày) 3 560 3 010
5 Số ngày ngừng việc (ngày) 2 588 4 250
6. Tổng số giờ công LVTTHT (giờ) 210 000 237 000
7. Tổng số giờ làm thêm (giờ) 15 000 16 500
Năng suất lao động bình quân một công nhân quý 3 của doanh nghiệp là
A. 4981,2 (1000đ/người)
B. 4822,8 (1000đ/người)
C. 5000 (1000đ/người)
D. 4990,5 (1000đ/người) [ ]
000008: Có tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động của công nhân tại một doanh nghiệp trong năm 2012 như sau: Chỉ tiêu Quý 3 Quý 4
I. Giá trị sản xuất (1000 đồng) 2 400 000 2 652 000 II. Thời gian lao động
1 Số ngày công LVTTHT (ngày) 34 650 36 000
Trong đó ngày làm thêm (ngày) 1 680 1 730
2 Ngày nghỉ lễ + CN (ngày) 3 087 3 218
3 Số ngày nghỉ phép năm (ngày) 3 865 4 005
4 Số ngày vắng mặt do các lý do (ngày) 3 560 3 010
5 Số ngày ngừng việc (ngày) 2 588 4 257
6. Tổng số giờ công LVTTHT (giờ) 210 000 239 000
7. Tổng số giờ làm thêm (giờ) 14 000 16 600
Hệ số làm thêm ca quý 3 của doanh nghiệp là lOMoAR cPSD| 45469857
A. 1,08B. 1,07 . C. 1,06 giờ. D. 1,05. [ ]
000009: Có số liệu về tình hình lao động – tiền lương tại một doanh nghiệp như trong bảng sau: Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6
1.Số công nhân bình quân trong danh sách (người) 900 920
2.Số ngày công LVTTHT (ngày) 24.600 25.000
3.Số giờ công LVTTHT (giờ) 164.400 170.000
4.Tổng quỹ lương giờ (1.000 đồng) 772.000 884.000
5.Tổng quỹ lương ngày (1.000 đồng) 789.160 928.200
6.Tổng quỹ lương tháng (1.000 đồng) 818.500 965.300
7. Tổng giá trị sản lượng sản xuất (1000 đồng) 5.225.000 5.784.075
Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ lương tháng của doanh nghiệp theo phương pháp kiểm tra
có liên hệ kết quả sản xuất: A. 106,5%;
B. 110,73%; C. 113,5%; D. 107,9%; [ ]
000010: Có số liệu về tình hình lao động – tiền lương tại một doanh nghiệp như trong bảng sau: Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6
1.Số công nhân bình quân trong danh sách (người) 800 920
2.Số ngày công LVTTHT (ngày) 17.600 25.000
3.Số giờ công LVTTHT (giờ) 114.400 170.000
4.Tổng quỹ lương giờ (1.000 đồng) 772.000 884.000
5.Tổng quỹ lương ngày (1.000 đồng) 789.160 928.200
6.Tổng quỹ lương tháng (1.000 đồng) 818.500 955.300
7. Tổng giá trị sản lượng sản xuất (1000 đồng) 4.125.000 5.710.200
Do ảnh hưởng bởi độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn làm tổng quỹ lương tháng thay đổi:
A. Tăng 4,62% B. Tăng 16,71%
C. Tăng 4,52% D. Tăng 11,1% [ ] lOMoAR cPSD| 45469857
000011: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp trong quý IV như sau: 1.Thực tế:
-Số công nhân các ngày đầu tháng được theo dõi là:
Ngày 1 tháng 10 có 300 công nhân.
Ngày 1 tháng 11 có 304 công nhân.
Ngày 1 tháng 12 có 320 công nhân.
Ngày 31 tháng 12 có 342 công nhân.
-Một số lao động nhận công việc về nhà làm (công việc giống như phần sản phẩm sản xuất ở
doanh nghiệp) đã tạo ra số lượng là 1.400 sản phẩm trong tháng với năng suất lao động bình
quân một công nhân tương tự ở doanh nghiệp là 70 sản phẩm/tháng
-Một số công nhân gia đình nhận làm thêm công việc khác trong doanh nghiệp và cuối tháng
nhận được một số tiền công là 39.000.000 đồng. Biết lương bình quân một công nhân làm việc
bậc I tại doanh nghiệp là 3.000.000 đồng/tháng.
-Giá trị sản lượng hàng hoá sản xuất trong quý doanh nghiệp đạt được là 576.000.000 đồng.
-Chênh lệch giá trị sản phẩm dở dang, công cụ mô hình tự chế cuối kỳ và đầu kỳ là 5.200.000 đồng.
2.Kế hoạch: Trong kỳ doanh nghiệp yêu cầu phải sử dụng 330 công nhân và đạt mức giá trị sản
xuất là 520.000.000 đồng
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp theo phương pháp kiểm tra có liên hệ sản xuất?
A. 98,35%; - 8 B. 95,9%; - 27
C. 94,3%; - 21 D. 101,1%; 10 [ ]
000012: Cho: -Phương trình kinh tế: Wt = Wg x Đcđ x Hg x Scđ x Hc
-Hệ thống chỉ số: 1,335 = 1,22 x 1,06 x 0,982 x 1,043 x 1,008
Do tác động bởi số ngày làm việc theo chế độ BQ 1 công nhân, năng suất lao động bình quân tháng:
A. Tăng 4,3% B. Tăng 2,2%
C. Giảm 1,8% D. Tăng33,5% lOMoAR cPSD| 45469857 [ ]
000013: Cho phương trình kinh tế sau: M = Σmq (đơn vị tính: 1.000đ)
Biết rằng: Σm1q1 = 1.590, Σm0q0 = 1.550, Σm0q1 = 1.630
Chênh lệch tuyệt đối là: A. 40 = (-40) + 80 B. 40 = 80 + (-40)
C. (-80) = (-240) + 160 D. (-160) = 180 + (-340) [ ]
000014: Có số liệu về tình hình sử dụng thời gian thiết bị và sản lượng sản phẩm do máy sản
xuất ra của một doanh nghiệp như trong bảng sau: Chỉ tiêu Tháng 9 Tháng 10
1.Số lượng sản phẩm do máy sản xuất (1.000 m) 302.120 332.540
2.Tổng số ca máy làm việc thực tế (ca) 8.200 8.400
3.Tổng số giờ máy làm việc thực tế (giờ) 54.450 55.340
4.Tổng số ngày máy làm việc thực tế (ngày) 2.860 3.000
5.Số máy làm việc thực tế bình quân (cái) 105 110 Yêu cầu:
Tính năng suất bình quân một giờ máy trong tháng 9?
A. 5,55B. 6,01 C. 6,91 D. 5,19 [ ]
000015: Có số liệu về lao động trong danh sách của một doanh nghiệp trong tháng báo cáo như sau:
Từ ngày 1 đến ngày 10 có 408 công nhân.
Từ ngày 11 đến ngày 15 có 410 công nhân.
Từ ngày 16 đến ngày 25 có 395 công nhân.
Từ ngày 26 đến ngày 31 có 405 công nhân.
Số công nhân bình quân trong danh sách của doanh nghiệp là: A. 417 công nhân B. 405 công nhân. lOMoAR cPSD| 45469857 C. 410 công nhân D. 404 công nhân. [ ]
000016: Cho: -Phương trình kinh tế:
Tlđ = Đcđ x Hg x Scđ x Hc x T -Hệ thống chỉ số:
0,887 = 1,051 x 0,982 x 1,043 x 1,029 x 0,801
-Chênh lệch tuyệt đối:
(-1.780,92) = 642,6 + (-252) + 524,16 + 359,424 + (-3.055,104)
Tổng thời gian lao động của doanh nghiệp do ảnh hưởng của hệ số làm thêm ca
A. Tăng 4,3% B. Tăng 2,9%
C. Giảm 1,8% D. Tăng 5,1% [ ]
000017: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng (sp) Tên DN Kỳ gốc Kỳ báo cáo Doanh nghiệp A 1 960 1 902 Doanh nghiệp B 1060 1 035 Doanh nghiệp C 1 635 1 570
Mức hao phí NVL cho 1sp (kg) Kỳ gốc Kỳ báo cáo 20 19 16 18 21 20
Mức hao phí nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm chung cho cả 3 doanh nghiệp ở kỳ gốc là: lOMoAR cPSD| 45469857
Số ngày 1 vòng quay vốn lưu động bình quân quý IV của doanh nghiệp là: A. 19,94 (kg/sp) B. 19,44 (kg/sp) C. 19,20 (kg/sp) D. 19,40 (kg/sp) [ ]
000018: Có tình hình sử dụng vốn lưu động trong hai quý của một doanh nghiệp như sau:
-Tổng doanh thu tiêu thụ trừ thuế:
+Quý III: 660,5 triệu đồng.
+Quý IV: 1149,5 triệu đồng.
-Tình hình vốn lưu động như sau (triệu đồng): Ngày 1/7 1/8 1/9 1/10 1/11 1/12 31 Mức VLĐ 60 70 80 90 100 110 15
A. 9,25 ngày B. 9,16 ngày C. 8,52 ngày D. 8,61 ngày [ ]
000019: Cho: - Hệ thống chỉ số phân tích sự biến động của năng suất bình quân một giờ máy của
một doanh nghiệp như sau: 1,106 = 1,109 x 0,997
-Chênh lệch tuyệt đối như sau:
0,38 = 0,42 + (-0,04) (đơn vị tính: sản phẩm)
Do ảnh hưởng bởi năng suất giờ máy các bộ phận, làm năng suất bình quân một giờ máy của
doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc:
A. Tăng 10,6%, tương ứng tăng 0,38 đơn vị
B. Tăng 10,6%, tương ứng tăng 0,42 đơn vị
C. Tăng 10,9%, tương ứng tăng 0,42 đơn vị
D. Giảm 0,3%, tương ứng giảm 0,04 đơn vị [ ] lOMoAR cPSD| 45469857 000020:
Tên Số CN (Người)
Tiền lương BQ 1 CN Tổng sản lượng doanh nghiệp (trđ/người) Kỳ gốc Kỳ báo Kỳ gốc Kỳ báo Kỳ gốc Kỳ báo cáo cáo cáo Doanh nghiệp A 1.050 1.100 8 8,5 21000 22000 Doanh nghiệp B 980 1.020 8,5 8 19600 20400 Doanh nghiệp C 1.200 1.150 8 7,5 24000 23000
Tình hình sử dụng tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc theo phương pháp so sánh có liên hệ
sản xuất (tính theo số tương đối) là
A. 98,045 % B. 94,216% C. 96,218% D. 120,171% [ ]