Kiến thức cơ bản Hóa 11 học kỳ 2 rất hay

Tổng hợp toàn bộ Kiến thức cơ bản Hóa 11 học kỳ 2 rất hay được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

KIN THỨC CƠ BN HÓA HC 11 HC K II
ANKAN
I. Khái nim - Đồng đẳng - Đồng phân - Danh pháp
1. Khái nim: Ankan là hidrocacbon no mch h có CTTQ C
n
H
2n+2
(n ≥ 1).
2. Đồng phân: T C
4
H
10
tr đi có đồng phân cu tạo (đồng phân mch C).
C
5
H
10
có ba đồng phân: CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
CH
3
; CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
; CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
3
3. Danh pháp
- Nm tên các ankan mch không nhánh t C
1
→ C
10
- Danh pháp IUPAC: S ch v trí nhánh + tên nhánh + tên mch C chính + an
Thí d:
1 2 3 4
3 3 2 3
CH -CH(CH )-CH -CH
(2-metylbutan)
- Bc ca nguyên t C trong hiđrocacbon no được tính bng s liên kết ca nó vi các nguyên t C khác.
Thí d:
I IV III II I
3 3 2 3 2 3
CH -C(CH ) -CH(CH )-CH -CH
II. Tính cht vt lý
- T CH
4
→ C
4
H
10
là cht khí. - T C
5
H
12
→ C
17
H
36
là cht lng. - T C
18
H
38
tr đi là chất rn.
III. Tính cht hóa hc
1. Phn ng thế bi halogen (đặc trưng cho hidrocacbon no)
C
n
H
2n + 2
+ X
2

󰇒
󰇏
C
n
H
2n + 1
X + HX
CH
4
+ Cl
2
askt

CH
3
Cl + HCl
C
2
H
6
+ Cl
2
askt

C
2
H
5
Cl + HCl
Nhn xét: Nguyên t H liên kết vi nguyên t C bậc cao hơn d b thế hơn nguyên tử H liên kết vi nguyên t C bc
thấp hơn.
2. Phn ng tách.
- Tách H:
0
t , xt
n 2n+2 n 2n 2
C H C H +H
- Crackinh:
3. Phn ng oxi hóa.
C
n
H
2n+2
+
3n +1
2
O
2
→ nCO
2
+ (n +1)H
2
O
Nhn xét:
2
HO
n
>
2
CO
n
n
ankan
= n
H2O
- n
CO2
IV. Điều chế
a. Phòng thí nghim:
- RCOONa + NaOH
0
CaO, t
R-H + Na
2
CO
3
Thí d: CH
3
COONa + NaOH
0
CaO, t
CH
4
↑ + Na
2
CO
3
- Al
4
C
3
+ 12H
2
O → 3CH
4
↑ + 4Al(OH)
3
b. Trong công nghiệp: Đi từ khí thiên nhiên, khí m du và t du m.
-----------------------------
ANKEN
I. Khái nim - Đồng phân - Danh pháp
1. Khái nim:
- Anken là hidrocacbon không no mch h có mt nối đôi trong phân tử.
- CTTQ là C
n
H
2n
(n
2
)
2. Đồng phân: Có hai loại đồng phân
- Đồng phân cu to: ng phân mạch C và đồng phân v trí liên kết đôi)
CH
3
-CH
2
-CH
3
CH
3
-CH
2
-CH
2
Cl 1-clopropan (spp)
CH
3
-CHCl-CH
3
2-clopropan (spc)
as
Thí d: C
4
H
8
(3 đp cấu to) CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH=CH-CH
3
; CH
2
=C(CH
3
)-CH
3
- Đồng phân hình hc (cis - trans):
Thí d: CH
3
-CH=CH-CH
3
có hai đồng phân hình hc
cis but-2-en trans but-2-en
3. Danh pháp:
- Danh pháp thường: Tên ankan nhưng thay đuôi an = ilen.
Thí d: C
2
H
4
(etilen), C
3
H
6
(propilen)
- Danh pháp IUPAC:
S ch v trí nhánh + tên nhánh + tên mch C chính + s ch v trí liên kết đôi + en
4 3 2 1
33
CH -CH = CH-CH
(C
4
H
8
) But-2-en
1 2 3
2 3 3
CH = C(CH )-CH
(C
4
H
8
) 2 - Metylprop-1-en
II. Tính cht vt lý
điều kiện thường thì : - T C
2
H
4
→ C
4
H
8
là cht khí. - T C
5
H
10
tr đi là chất lng hoc cht rn.
III. Tính cht hóa hc
1. Phn ng cng ặc trưng)
* Cng H
2
: C
n
H
2n
+ H
2
0
Ni, t

C
n
H
2n+2
CH
2
=CH-CH
3
+ H
2
0
Ni, t

CH
3
-CH
2
-CH
3
* Cng Halogen: C
n
H
2n
+ X
2
C
n
H
2n
X
2
CH
2
=CH
2
+ Br
2
CH
2
Br-CH
2
Br
Phn ng anken tác dng vi Br
2
dùng để nhn biết anken (dung dch Br
2
mt màu)
* Cng HX (X: Cl, Br, OH . . .)
Thí d: CH
2
=CH
2
+ HOH
+
H

CH
3
-CH
2
OH
CH
2
=CH
2
+ HBr

CH
3
-CH
2
Br
- Các anken có cu to phân t không đối xng khi cng HX có th cho hn hp hai sn phm
- Quy tc Maccopnhicop: Trong phn ng cng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (phần mang điện dương) chủ yếu
cng vào nguyên t C bc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên hay nhóm nguyên t X (phần mang điện âm) cng
vào nguyên t C bc cao hơn (ít H hơn).
2. Phn ng trùng hp:
3. Phn ng oxi hóa:
- Oxi hóa hoàn toàn: C
n
H
2n
+ 3n/2O
2
0
t

nCO
2
+ nH
2
O (
2
HO
n
=
2
CO
n
)
- Oxi hóa không hoàn toàn: Anken có th làm mt màu dung dch thuc tím.
3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O 3CH
2
(OH)-CH
2
(OH) + 2MnO
2
+ 2KOH
4. Điều chế
a. Phòng thí nghim: C
n
H
2n+1
OH
0
24
H SO , 170 C

C
n
H
2n
+ H
2
O
b. Điều chế t ankan: C
n
H
2n+2
0
t , p, xt
C
n
H
2n
+ H
2
-----------------------------
ANKADIEN
I. Định nghĩa - Phân loi - Danh pháp
1. Định nghĩa: Là hidrocacbon không no mch h, trong phân t cha hai liên kết C=C, có CTTQ C
n
H
2n-2
(n
3
)
CH
3
-CH=CH
2
+ HBr
CH
3
-CH
2
-CH
2
Br (spp)
CH
3
-CHBr-CH
3
(spc)
- Ví d: CH
2
=C=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH
2
. . .
2. Phân loi: Có ba loi:
- Ankadien có hai liên kết đôi liên tiếp.
- Ankadien có hai liên kết đôi cách nhau bởi mt liên kết đơn (ankadien liên hợp).
- Ankadien có hai liên kết đôi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.
3. Danh pháp:
S ch v trí nhánh + tên nhánh + tên anka mch C chính + s ch v trí liên kết đôi + đien.
CH
2
=CH-CH=CH
2
(buta-1,3-đien) CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
(2-metyl buta-1,3-đien) - Isopren
II. Tính cht hóa hc
1. Phn ng cng (H
2
, X
2
, HX)
* Cng H
2
: CH
2
=CH-CH=CH
2
+ 2H
2
0
Ni, t

CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
* Cng brom, HX:
Cng 1:2 CH
2
=CH-CH=CH
2
+ Br
2
(dd)
0
-80 C
CH
2
=CH-CHBr-CH
2
Br (spc)
Cng 1:4 CH
2
=CH-CH=CH
2
+ Br
2
(dd)
0
40 C

CH
2
Br-CH=CH-CH
2
Br (spc)
Cộng đồng thi vào hai liên kết đôi
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ 2Br
2
(dd)

CH
2
Br-CHBr-CHBr-CH
2
Br
* Cng HX
Cng 1:2 CH
2
=CH-CH=CH
2
+ HBr
0
-80 C
CH
2
=CH-CHBr-CH
3
(spc)
Cng 1:4 CH
2
=CH-CH=CH
2
+ HBr
0
40 C

CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
Br (spc)
2. Phn ng trùng hp:
- VD:
Cao su buna
3. Phn ng oxi hóa:
- Oxi hóa hoàn toàn: 2C
4
H
6
+ 11O
2
0
t

8CO
2
+ 6H
2
O
- Oxi hóa không hoàn toàn: Tương t như anken tankadien có thể làm mt màu dung dch thuc tím. Phn ng này
dùng để nhn biết ankadien.
III. Điều chế
- Đưc điều chế t ankan tương ứng bng phn ng tách H
2
.
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
0
xt, t

CH
2
=CH-CH=CH
2
+ 2H
2
CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
0
xt, t

CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
+ 2H
2
2C
2
H
5
OH
0
xt, t

CH
2
=CH-CH=CH
2
+ 2H
2
+ H
2
O
-----------------------------
ANKIN
I. Khái nim - Đồng phân - Danh pháp
1. Khái nim: Là hidrocacbon không no mch h trong phân t có mt liên kết ba
CC
.
CTTQ là C
n
H
2n-2
(n
2).
2. Đồng phân
- Ch có đồng phân cu tạo (đồng phân mạch C và đồng phân v trí liên kết
CC
).
Thí d: C
4
H
6
có hai đồng phân CH≡C-CH
2
-CH
3
; CH
3
-C≡C-CH
3
.
3. Danh pháp:
- Danh pháp thường: Tên gc ankyl + axetilen
Thí d: C
2
H
2
(axetilen), CH≡C-CH
3
(metylaxetilen)
- Danh pháp IUPAC:
S ch v trí nhánh + tên nhánh + tên mch C chính + s ch v trí ni 3 + in
4 3 2 1
32
CH -CH -C CH
But-1-in
4 3 2 1
33
CH -C C-CH
But-2-in
II. Tính cht hóa hc
1. Phn ng cng (H
2
, X
2
, HX, phn ứng đime hóa và trime hóa).
nCH
2
=CH-CH=CH
2
( CH
2
-CH=CH-CH
2
)
n
+ Cng H
2
C
n
H
2n - 2
+ 2H
2
0
Ni, t

C
n
H
2n + 2
CH≡CH + 2H
2
0
Ni, t

CH
3
-CH
3
Nếu dùng xúc tác Pd/PbCO
3
hoc Pd/BaSO
4
, ankin ch cng mt phân t H
2
to anken
C
n
H
2n - 2
+ H
2
0
3
Pd/PbCO , t

C
n
H
2n
CH≡CH + H
2
0
3
Pd/PbCO , t

CH
2
=CH
2
+ Cng X
2
(Ankin làm mt màu dung dịch Brom tương tự anken, ankadien)
CH≡C-CH
3
+ 2Br
2

CHBr
2
-CBr
2
-CH
3
+ Cng HX (Tuân theo quy tc Mac-côp-nhi-cp)
CH
3
-CCH

󰇒
󰇏
CH
3
-CCl=CH
2

󰇒
󰇏
CH
3
-CCl
2
-CH
3
CH≡CH + HCl
2
0
HgCl
150-200 C

CH
2
=CHCl
CH≡CH + H
2
O
4HgSO

CH
3
CHO
+ Phn ứng đime hóa - trime hóa
2CH≡CH
0
xt, t

CH
2
=CH-C≡CH (vinyl axetilen)
3CH≡CH
0
600 C
xt

C
6
H
6
(benzen)
2. Phn ng thế bng ion kim loi
*Điều kin: Phi có liên kết 3 đu mch.
R-C≡CH + AgNO
3
+ NH
3
→ R-C≡CAg↓ + NH
4
NO
3
CH
3
-C≡CH + AgNO
3
+ NH
3
→ CH
3
-C≡CAg (↓ màu vàng) + NH
4
NO
3
CH≡CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
→ AgC≡CAg (↓ màu vàng) + 2NH
4
NO
3
* Phn ứng này dùng để nhn biết Ank-1-in
3. Phn ng oxi hóa:
- Oxi hóa hoàn toàn: C
n
H
2n-2
+ (3n-1)/2 O
2
→ nCO
2
+ (n-1)H
2
O (
22
CO H O
n > n
)
- Oxi hóa không hoàn toàn: Tương tự như anken và ankadien, ankin cũng có khả năng làm mt màu dung dch thuc
tím. Phn ứng này dùng để nhn biết ankin.
III. Điều chế:
a. Phòng thí nghim: CaC
2
+ 2H
2
O → C
2
H
2
↑ + Ca(OH)
2
b. Trong công nghip: 2CH
4
0
1500 C
C
2
H
2
+ 3H
2
-----------------------------
BENZEN VÀ DÃY ĐỒNG ĐẴNG
I. Đồng đẳng - Đồng phân - Danh pháp
1. Đồng đẳng: Dãy đồng đẵng của benzen có CTTQ là C
n
H
2n-6
(n ≥ 6)
2. Đồng phân:
- Đồng phân về vị trí tương đối của các nhóm ankyl xung quanh vòng benzen (o, m, p).
- Đồng phân mạch C
3. Danh pháp: Gọi tên theo danh pháp hệ thống.
Số chỉ vị trí nhóm ankyl + tên ankyl + benzen
Ví dụ: C
6
H
5
CH
3
metylbenzen (toluen) C
6
H
5
C
2
H
5
etylbenzen
II. Tính chât hóa học:
1. Phản ứng thế:
* Thế nguyên tử H ở vòng benzen
- Tác dụng với halogen: C
6
H
6
+ Br
2
bét Fe

C
6
H
5
Br + HBr
Cho ankyl benzen phản ứng với brom xúc tác bột Fe thì thu được hỗn hợp sản phẩm thế brom chủ yếu vào vị trí
ortho và para.
o-bromtoluen
CH
3
+ Br
2
+ HBr
CH
3
CH
3
-Br
p-bromtoluen
- Phản ứng giữa benzen và đồng đẳng với axit HNO
3
xãy ra tương tự như phản ứng với halogen.
- Quy tắc thế H vòng benzen: Các ankyl benzen dể tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn
benzen và sự thế ưu tiên ở vị trí ortho và para so với nhóm ankyl.
* Thế nguyên tử H ở gốc ankyl
C
6
H
5
CH
3
+ Br
2
0
t

C
6
H
5
CH
2
Br + HBr
2. Phản ứng cộng (H
2
và Cl
2
)
3. Phản ứng oxi hóa:
- Oxi hóa không hoàn toàn: Ankyl benzen có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím đun nóng.
- Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:
C
n
H
2n-6
+ (3n-3)/2O
2
→ nCO
2
+ (n-3)H
2
O
III. STIREN:
1. Cấu tạo: CTPT: C
8
H
8
; CTCT:
2. Tính chất hóa học:
a. Tính chất của anken
- Stiren làm mất màu dung dịch Br
2
(Dùng để nhận biết stiren): C
6
H
5
CH=CH
2
+ Br
2
→ C
6
H
5
CHBr-CH
2
Br
- Phản ứng với H
2
- Tham gia phản ứng trùng hợp ở liên kết đôi C=C.
b. Tính cht ca benzen (Phn ng thế nguyên t H vòng benzen)
c. Phn ng oxi hóa
Stiren phn ng dung dch KMnO
4
điu kiện thường (oxi hóa liên kết đôi C=C); đun nóng (oxi hóa nhóm
CH=CH
2
).
-----------------------------
ANCOL
I. Định nghĩa
- Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
- Bậc ancol là bậc của nguyên tử C liên kết trực tiếp với nhóm OH.
Thí dụ
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH: ancol bậc I CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-OH: ancol bậc II
CH
3
-C(CH
3
)
2
-OH:ancol bậc III
II. Đồng phân - Danh pháp
1. Đồng phân: Chỉ có đồng phân cấu tạo (gồm đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nhóm OH).
- Thí dụ: C
4
H
10
O có 4 đồng phân ancol
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
OH CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-OH CH
3
-C(CH
3
)
2
-OH
2. Danh pháp:
- Danh pháp thường: Ancol + tên gốc ankyl + ic
+ Ví dụ: C
2
H
5
OH (ancol etylic)
- Danh pháp thay thế: Tên hidrocacbon tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol
CH=CH
2
+ Ví dụ:
4 3 2 1
3 3 2 2
CH CH(CH )CH CH OH
(3-metylbutan-1-ol)
III. Tính chất vật
- Tan nhiều trong nước do tạo được liên kết H với nước. Độ tan trong nước giảm dần khi số nguyên tử C tăng lên .
- Nhiệt đô sôi cao hơn so với hidrocacbon cùng CTPT hoặc đồng phần ete (do liên kết hidro giữa các phân tử ancol)
IV. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
* Tính chất chung của ancol
2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
2ROH + 2Na → 2RONa + H
2
* Tính chất đặc trưng của ancol đa chức có hai nhóm OH liền kề
- Hòa tan được Cu(OH)
2
ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phản ứng này dùng để nhận biết ancol
đa chức có hai nhóm OH liền kề.
2C
3
H
5
(OH)
3
+ Cu(OH)
2
→ [C
3
H
5
(OH)
2
O]
2
Cu + 2H
2
O
2. Phản ứng thế nhóm OH
* Phản ứng với axit vô cơ C
2
H
5
- OH + H - Br
0
t

C
2
H
5
Br + H
2
O
* Phản ứng với ancol
2C
2
H
5
OH
0
24
H SO , 140 C

C
2
H
5
OC
2
H
5
(đietyl ete) + H
2
O
- TQ: 2ROH
0
24
H SO , 140 C

R-O-R + H
2
O
3. Phản ứng tách nước
C
2
H
5
OH
0
24
H SO , 170 C

C
2
H
4
+ H
2
O
- TQ: C
n
H
2n+1
OH
0
24
H SO , 170 C

C
n
H
2n
+ H
2
O
4. Phản ứng oxi hóa:
- Oxi hóa không hoàn toàn:
+ Ancol bậc 1 khi bị oxi hóa bởi CuO/t
o
cho ra sản phẩm là andehit
RCH
2
OH + CuO
0
t

RCHO + Cu↓ + H
2
O
+ Ancol bậc hai khi bị oxi hóa bởi CuO/t
o
cho ra sản phẩm là xeton.
R-CH(OH)-R’ + CuO
0
t

R-CO-R’ + Cu↓ + H
2
O
+ Ancol bậc III khó bị oxi hóa.
- Oxi hóa hoàn toàn: C
n
H
2n+1
OH + 3n/2O
2
0
t

nCO
2
+ (n+1)H
2
O
V. Điều chế:
a. Phương pháp tổng hợp:
Điều chế từ anken tương ứng: C
n
H
2n
+ H
2
O
0
24
H SO , t

C
n
H
2n+1
OH
b. Phương pháp sinh hóa: Điều chế C
2
H
5
OH từ tinh bột.
(C
6
H
10
O
5
)
n
2
0
+H O
t , xt

C
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
enzim

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
-----------------------------
PHENOL
1. Định nghĩa: Phenol những hợp chất hữu trong phân tử nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C vòng
benzen.
- Ví dụ: C
6
H
5
OH (phenol) . . .
2. Tính chất vật lý
- Đk thường là cht rắn; ít tan trong nước lnh, tan nhiều trong nước nóng.
- Rất độc, dây vào tay gây bng nng.
3. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
- Tác dụng với kim loại kiềm
2C
6
H
5
OH + 2Na → 2C
6
H
5
ONa + H
2
- Tác dụng với dung dịch bazơ
C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
b. Phản ứng thế H của vòng benzen
- Tác dụng với dung dịch Brom
C
6
H
5
OH + 3Br
2
→ C
6
H
2
Br
3
OH (↓ màu trắng) + 3HBr
- Tác dụng với dung dịch HNO
3
C
6
H
5
OH + 3HNO
3
→ C
6
H
2
(NO
3
)
3
OH (↓ màu vàng) + 3H
2
O
Chú ý: Hai phản ứng trên dùng để nhận biết phenol.
-----------------------------
ANDEHIT
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp:
1. Định nghĩa: Anđehit là những HCHC trong phân tử nhóm CHO (nhóm cacbonyl) liên kết trực tiếp với nguyên
tử cacbon
(1)
hoặc nguyên tử hiđro.
2. Phân loại:
- Có nhiều cách phân loại: (sgk)
- Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là : C
n
H
2n + 1
CHO (với n 0) hoặc C
n
H
2n
O (với n 1).
3. Danh pháp:
a) Tên thông thường: Tên gọi = anđehit + tên axit tương ứng.
Ví dụ: H CHO : anđehit fomic CH
3
CHO: anđehit axetic. C
6
H
5
CHO: anđehit benzoic
b) Tên thay thế: Tên gọi = tên hiđrocacbon tương ứng mạch chính + al
Ví dụ: HCHO : metanal CH
3
CHO : etanal CH
3
CH
2
CHO : propanal
II. Tính chất hoá học:
1. Tính oxi hóa
* Phản ứng cộng với hiđro:
CH
3
CHO + H
2
0
,tni
CH
3
CH
2
OH
Tổng quát: R-CHO + H
2
0
,tni
R CH
2
OH
+ Trong phản ứng trên R–CHO đóng vai trò chất oxi hoá.
2. Tính khử
a) Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(Phản ứng tráng bạc)
RCHO + 2AgNO
3
+ H
2
O +3NH
3
o
t

2NH
4
NO
3
+ 2Ag + RCOONH
4
CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ H
2
O +3NH
3
o
t

2NH
4
NO
3
+ 2Ag + CH
3
COONH
4
*HCHO + 4AgNO
3
+ 2H
2
O +6NH
3
o
t

4NH
4
NO
3
+ 4Ag + (NH
4
)
2
CO
3
* Chú ý: Phản ứng tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dùng để nhận biết anđehit.
b) Phản ứng với oxi: 2RCHO + O
2
,
o
t xt

2RCOOH
2CH
3
CHO + O
2
,
o
t xt

2CH
3
COOH
c) Phản ứng với dung dịch nước Br
2
2RCHO + H
2
O + Br
2

2RCOOH + HBr
* Andehit làm mất màu dung dịch Brom và dung dịch KMnO
4
III. Điều chế:
1. Từ ancol: Oxi hoá ancol bậc I anđehit R – CH
2
OH + CuO
o
t

R CHO + H
2
O + Cu
2 . Từ hiđrocacbon:
a) Oxi hoá metan: CH
4
+ O
2
,
o
t xt

HCHO + H
2
O
b) Oxi hoá hoàn toàn etilen: 2CH
2
= CH
2
+ O
2
,
o
t xt

2CH
3
CHO
c) Từ C
2
H
2
: CH CH + H
2
O
4
80
o
HgSO
C

CH
3
CHO
----------------------------------------------------
AXIT CACBOXYLIC
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa: Axit cacboxylic những hợp chất hữu phân tử nhóm cacboxyl (COOH) liên kết trực tiếp
với nguyên tử C hoặc nguyên tử hiđro.
- Dãy đồng đẳng axit no, đơn chức, mạch hở là : C
n
H
2n + 1
COOH (với n 0) hoặc C
m
H
2m
O
2
(với m 1).
2. Danh pháp
a) Tên thay thế:
Tên gọi = axit + tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + oic
Ví dụ: CH
3
COOH : axit etanoic HCOOH : axit metanoic.
CH
3
CH(CH
3
) CH
2
CH
2
COOH : axit 4 metyl pentanoic
b) Tên thông thường: tên theo nguồn gôc tìm ra.
Cấu tạo
Tên gọi
Cấu tạo
Tên gọi
HCOOH (M=46)
Axit fomic
CH
3
COOH (M=60)
Axit axetic
CH
3
CH
2
COOH (M=74)
Axit propionic
CH
3
CH
2
CH
2
COOH
Axit butiric
CH
2
=CHCOOH (M=72)
Axit acrylic
CH
2
=C(CH
3
)COOH (M=86)
Axit metacrylic
(COOH)
2
Axit oxalic
C
6
H
5
COOH
Axit benzoic
II. Tính chất vật
- Các axit đều là chất lỏng hoặc rắn.
- Nhiệt độ sôi của các axit tăng theo chiều tăng của phân tử khối và cao hơn nhiệt độ sôi của các ancol cùng khối
lượng.
Nguyên nhân: Do liên kết hiđro trong các phân tử axit bền hơn trong các phân tử ancol (liên kết hidro liên phân tử và
nội phân tử).
III. Tính chất hoá học:
1. Tính axit:
a) Axit cacboxylic phân li thuận nghịch trong dung dịch: RCOOH

RCOO
-
+ H
+
b) Tác dụng với bazơ; oxit bazơ:
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
2CH
3
COOH + ZnO (CH
3
COO)
2
Zn + H
2
O
c) Tác dụng với muối:
CaCO
3
+ 2CH
3
COOH (CH
3
COO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
d) Tác dụng với kim loại trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học của các kim loại:
2CH
3
COOH + Zn (CH
3
COO)
2
Zn + H
2
2 . Phản ứng thế nhóm – OH:
RCOOH + R
OH
,
o
t xt

RCOOR
+ H
2
O
CH
3
COOH + HO-C
2
H
5
,
o
t xt

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Etyl axetat
+ Phản ứng giữa ancol với axit tạo thành este và H
2
O gọi là phản ứng este hoá.
+ Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch và H
2
SO
4
đặc làm xúc tác.
IV. Điều chế: (CH
3
COOH)
1. Phương pháp lên mem giấm: C
2
H
5
OH + O
2
mengiam

CH
3
COOH + H
2
O
2 . Oxi hoá anđehit axetic: CH
3
CHO + O
2
,
o
xt t

2CH
3
COOH
3. Oxi hoá ankan butan: 2CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
+ O
2
180 ,50
o
xt
C atm

4CH
3
COOH + 2H
2
O
4. Từ metanol: CH
3
OH + CO
,
o
xt t

CH
3
COOH (Đây là phương pháp sản xuất CH
3
COOH hiện đại.
| 1/8

Preview text:

KIẾN THỨC CƠ BẢN HÓA HỌC 11 HỌC KỲ II ANKAN
I. Khái niệm - Đồng đẳng - Đồng phân - Danh pháp
1. Khái niệm:
Ankan là hidrocacbon no mạch hở có CTTQ CnH2n+2 (n ≥ 1).
2. Đồng phân:
Từ C4H10 trở đi có đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch C).
C5H10 có ba đồng phân: CH3-CH2-CH2-CH2CH3; CH3-CH(CH3)-CH2-CH3; CH3-C(CH3)2-CH3 3. Danh pháp
- Nắm tên các ankan mạch không nhánh từ C1 → C10
- Danh pháp IUPAC: Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch C chính + an 1 2 3 4
Thí dụ: C H - C H(CH ) - C H - C H (2-metylbutan) 3 3 2 3
- Bậc của nguyên tử C trong hiđrocacbon no được tính bằng số liên kết của nó với các nguyên tử C khác. I IV III II I
Thí dụ: C H - C(CH ) - C H(CH ) - C H - C H 3 3 2 3 2 3 II. Tính chất vật lý
- Từ CH4 → C4H10 là chất khí. - Từ C5H12 → C17H36 là chất lỏng.
- Từ C18H38 trở đi là chất rắn.
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thế bởi halogen (đặc trưng cho hidrocacbon no) 1:1
CnH2n + 2 + X2 → CnH2n + 1X + HX askt CH  4 + Cl2 CH3Cl + HCl askt C  2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
CH3-CH2-CH2Cl 1-clopropan (spp) as CH3-CH2-CH3
CH3-CHCl-CH3 2-clopropan (spc)
Nhận xét: Nguyên tử H liên kết với nguyên tử C bậc cao hơn dể bị thế hơn nguyên tử H liên kết với nguyên tử C bậc thấp hơn. 2. Phản ứng tách. 0 t , xt - Tách H: C H  C H + H n 2n+2 n 2n 2 0 t , xt - Crackinh: C H  C H + C H (n = n' + m) n 2n+2 n' 2n' m 2m+2
3. Phản ứng oxi hóa.
CnH2n+2 + 3n +1 O2 → nCO2 + (n +1)H2O 2 Nhận xét: n > n n H O CO ankan = nH2O - nCO2 2 2 IV. Điều chế a. Phòng thí nghiệm: 0 - RCOONa + NaOH CaO, t  R-H + Na2CO3 0 Thí dụ: CH CaO, t  3COONa + NaOH CH4↑ + Na2CO3
- Al4C3 + 12H2O → 3CH4↑ + 4Al(OH)3
b. Trong công nghiệp: Đi từ khí thiên nhiên, khí mỏ dầu và từ dầu mỏ.
----------------------------- ANKEN
I. Khái niệm - Đồng phân - Danh pháp 1. Khái niệm:
-
Anken là hidrocacbon không no mạch hở có một nối đôi trong phân tử. - CTTQ là CnH2n (n 2 )
2. Đồng phân: Có hai loại đồng phân
- Đồng phân cấu tạo: (Đồng phân mạch C và đồng phân vị trí liên kết đôi)
Thí dụ: C4H8 (3 đp cấu tạo) CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3; CH2=C(CH3)-CH3
- Đồng phân hình học (cis - trans):
Thí dụ: CH3-CH=CH-CH3 có hai đồng phân hình học cis but-2-en trans but-2-en 3. Danh pháp:
- Danh pháp thường: Tên ankan nhưng thay đuôi an = ilen.
Thí dụ: C2H4 (etilen), C3H6 (propilen) - Danh pháp IUPAC:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch C chính + số chỉ vị trí liên kết đôi + en 4 3 2 1 1 2 3 C H - C H = C H - C H (C C H = C(CH ) - C H (C 3 3 4H8) But-2-en 2 3 3 4H8) 2 - Metylprop-1-en II. Tính chất vật lý
Ở điều kiện thường thì : - Từ C2H4 → C4H8 là chất khí. - Từ C5H10 trở đi là chất lỏng hoặc chất rắn.
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
(đặc trưng) 0 * Cộng H Ni, t   2: CnH2n + H2 CnH2n+2 0 CH Ni, t   2=CH-CH3 + H2 CH3-CH2-CH3
* Cộng Halogen: CnH2n + X2  CnH2nX2 CH2=CH2 + Br2  CH2Br-CH2Br
Phản ứng anken tác dụng với Br2 dùng để nhận biết anken (dung dịch Br2 mất màu)
* Cộng HX (X: Cl, Br, OH . . .) + Thí dụ: CH H  2=CH2 + HOH CH3-CH2OH CH2=CH2 + HBr   CH3-CH2Br
- Các anken có cấu tạo phân tử không đối xứng khi cộng HX có thể cho hỗn hợp hai sản phẩm CH3-CH2-CH2Br (spp) CH3-CH=CH2 + HBr CH3-CHBr-CH3 (spc)
- Quy tắc Maccopnhicop: Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (phần mang điện dương) chủ yếu
cộng vào nguyên tử C bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng
vào nguyên tử C bậc cao hơn (ít H hơn).
2. Phản ứng trùng hợp:

3. Phản ứng oxi hóa: 0 - Oxi hóa hoàn toàn: C t  nH2n + 3n/2O2 nCO2 + nH2O ( n = n ) H O CO 2 2
- Oxi hóa không hoàn toàn: Anken có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím.
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2 + 2KOH 4. Điều chế 0 a. Phòng thí nghiệm: C H SO , 170 C 2 4   nH2n+1OH CnH2n + H2O 0 b. Điều chế từ ankan: C t , p, xt  nH2n+2 CnH2n + H2
----------------------------- ANKADIEN
I. Định nghĩa - Phân loại - Danh pháp
1. Định nghĩa:
Là hidrocacbon không no mạch hở, trong phân tử chứa hai liên kết C=C, có CTTQ C  nH2n-2 (n 3 )
- Ví dụ: CH2=C=CH2, CH2=CH-CH=CH2 . . .
2. Phân loại: Có ba loại:
- Ankadien có hai liên kết đôi liên tiếp.
- Ankadien có hai liên kết đôi cách nhau bởi một liên kết đơn (ankadien liên hợp).
- Ankadien có hai liên kết đôi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên. 3. Danh pháp:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên anka mạch C chính + số chỉ vị trí liên kết đôi + đien.
CH2=CH-CH=CH2 (buta-1,3-đien)
CH2=C(CH3)-CH=CH2 (2-metyl buta-1,3-đien) - Isopren
II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng (H2, X2, HX)
0 * Cộng H Ni, t   2: CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3 * Cộng brom, HX: 0 Cộng 1:2 CH -80 C   2=CH-CH=CH2 + Br2 (dd) CH2=CH-CHBr-CH2Br (spc) 0 Cộng 1:4 CH 40 C   2=CH-CH=CH2 + Br2 (dd) CH2Br-CH=CH-CH2Br (spc)
Cộng đồng thời vào hai liên kết đôi
CH2=CH-CH=CH2 + 2Br2 (dd)   CH2Br-CHBr-CHBr-CH2Br * Cộng HX 0 Cộng 1:2 CH -80 C   2=CH-CH=CH2 + HBr CH2=CH-CHBr-CH3 (spc) 0 Cộng 1:4 CH 40 C   2=CH-CH=CH2 + HBr CH2=CH-CH2-CH2Br (spc)
2. Phản ứng trùng hợp: - VD: nCH 2=CH-CH=CH2 ( CH2-CH=CH-CH2 )n Cao su buna
3. Phản ứng oxi hóa: 0 - Oxi hóa hoàn toàn: 2C t  4H6 + 11O2 8CO2 + 6H2O
- Oxi hóa không hoàn toàn: Tương tự như anken thì ankadien có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím. Phản ứng này
dùng để nhận biết ankadien. III. Điều chế
- Được điều chế từ ankan tương ứng bằng phản ứng tách H2. 0 CH xt, t   3CH2CH2CH3 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 0 CH xt, t   3-CH(CH3)-CH2-CH3 CH2=C(CH3)-CH=CH2 + 2H2 0 2C xt, t   2H5OH CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 + H2O
----------------------------- ANKIN
I. Khái niệm - Đồng phân - Danh pháp
1. Khái niệm:
Là hidrocacbon không no mạch hở trong phân tử có một liên kết ba C  C .
CTTQ là CnH2n-2 (n 2). 2. Đồng phân
- Chỉ có đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch C và đồng phân vị trí liên kết C  C ).
Thí dụ: C4H6 có hai đồng phân CH≡C-CH2-CH3; CH3-C≡C-CH3. 3. Danh pháp:
- Danh pháp thường: Tên gốc ankyl + axetilen
Thí dụ: C2H2 (axetilen), CH≡C-CH3 (metylaxetilen) - Danh pháp IUPAC:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch C chính + số chỉ vị trí nối 3 + in 4 3 2 1 4 3 2 1 C H - C H - C  C H But-1-in C H - C  C- C H But-2-in 3 2 3 3
II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng (H2, X2, HX, phản ứng đime hóa và trime hóa).
+ Cộng H2 0 C Ni, t   nH2n - 2 + 2H2 CnH2n + 2 CH≡CH + 2H 0 Ni, t   2 CH3-CH3
Nếu dùng xúc tác Pd/PbCO3 hoặc Pd/BaSO4, ankin chỉ cộng một phân tử H2 tạo anken 0 C Pd / PbCO3 , t   nH2n - 2 + H2 CnH2n 0 CH≡CH + H Pd / PbCO3 , t   2 CH2=CH2
+ Cộng X2 (Ankin làm mất màu dung dịch Brom tương tự anken, ankadien) CH≡C-CH3 + 2Br2   CHBr2-CBr2-CH3
+ Cộng HX (Tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-cốp) +HCl +HCl
CH3-C≡CH → CH3-CCl=CH2 → CH3-CCl2-CH3 CH≡CH + HCl HgCl2  CH 0 2 =CHCl 150-200 C CH≡CH + H HgSO  2O 4 CH3CHO
+ Phản ứng đime hóa - trime hóa 2CH≡CH 0 xt, t 
 CH2=CH-C≡CH (vinyl axetilen) 3CH≡CH 0 600 C  C xt 6H6 (benzen)
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
*Điều kiện:
Phải có liên kết 3 ở đầu mạch.
R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg↓ + NH4NO3
CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 → CH3-C≡CAg (↓ màu vàng) + NH4NO3
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg (↓ màu vàng) + 2NH4NO3
* Phản ứng này dùng để nhận biết Ank-1-in
3. Phản ứng oxi hóa:
- Oxi hóa hoàn toàn: CnH2n-2 + (3n-1)/2 O2 → nCO2 + (n-1)H2O ( n > n ) CO2 H2O
- Oxi hóa không hoàn toàn: Tương tự như anken và ankadien, ankin cũng có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc
tím.
Phản ứng này dùng để nhận biết ankin. III. Điều chế:
a. Phòng thí nghiệm: CaC2 + 2H2O → C2H2↑ + Ca(OH)2 0 b. Trong công nghiệp: 2CH 1500 C  4 C2H2 + 3H2
-----------------------------
BENZEN VÀ DÃY ĐỒNG ĐẴNG
I. Đồng đẳng - Đồng phân - Danh pháp
1. Đồng đẳng:
Dãy đồng đẵng của benzen có CTTQ là CnH2n-6 (n ≥ 6) 2. Đồng phân:
- Đồng phân về vị trí tương đối của các nhóm ankyl xung quanh vòng benzen (o, m, p). - Đồng phân mạch C
3. Danh pháp: Gọi tên theo danh pháp hệ thống.
Số chỉ vị trí nhóm ankyl + tên ankyl + benzen
Ví dụ: C6H5CH3 metylbenzen (toluen) C6H5C2H5 etylbenzen
II. Tính chât hóa học: 1. Phản ứng thế:
* Thế nguyên tử H ở vòng benzen
bét Fe - Tác dụng với halogen: C  6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
Cho ankyl benzen phản ứng với brom có xúc tác bột Fe thì thu được hỗn hợp sản phẩm thế brom chủ yếu vào vị trí ortho và para. CH 3 CH3 -Br + Br2 o-bromtoluen + HBr CH3 p-bromtoluen
- Phản ứng giữa benzen và đồng đẳng với axit HNO3 xãy ra tương tự như phản ứng với halogen.
- Quy tắc thế H ở vòng benzen: Các ankyl benzen dể tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn
benzen và sự thế ưu tiên ở vị trí ortho và para so với nhóm ankyl.
* Thế nguyên tử H ở gốc ankyl
0 C t  6H5CH3 + Br2 C6H5CH2Br + HBr
2. Phản ứng cộng (H2 và Cl2) 3. Phản ứng oxi hóa:
- Oxi hóa không hoàn toàn: Ankyl benzen có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím đun nóng.
- Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:
CnH2n-6 + (3n-3)/2O2 → nCO2 + (n-3)H2O III. STIREN:
1. Cấu tạo:
CTPT: C8H8; CTCT: CH=CH2
2. Tính chất hóa học: a. Tính chất của anken
- Stiren làm mất màu dung dịch Br2 (Dùng để nhận biết stiren): C6H5CH=CH2 + Br2 → C6H5CHBr-CH2Br - Phản ứng với H2
- Tham gia phản ứng trùng hợp ở liên kết đôi C=C.
b. Tính chất của benzen (Phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzen) c. Phản ứng oxi hóa
Stiren phản ứng dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường (oxi hóa liên kết đôi C=C); đun nóng (oxi hóa nhóm – CH=CH2).
----------------------------- ANCOL I. Định nghĩa
- Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
- Bậc ancol là bậc của nguyên tử C liên kết trực tiếp với nhóm OH. Thí dụ
CH3-CH2-CH2-CH2OH: ancol bậc I
CH3-CH2-CH(CH3)-OH: ancol bậc II
CH3-C(CH3)2-OH:ancol bậc III
II. Đồng phân - Danh pháp
1. Đồng phân:
Chỉ có đồng phân cấu tạo (gồm đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nhóm OH).
- Thí dụ: C4H10O có 4 đồng phân ancol CH3-CH2-CH2-CH2OH CH3-CH(CH3)-CH2OH
CH3-CH2-CH(CH3)-OH CH3-C(CH3)2-OH 2. Danh pháp:
- Danh pháp thường: Ancol + tên gốc ankyl + ic
+ Ví dụ: C2H5OH (ancol etylic)
- Danh pháp thay thế: Tên hidrocacbon tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol 4 3 2 1
+ Ví dụ: C H C H(CH ) C H C H OH (3-metylbutan-1-ol) 3 3 2 2
III. Tính chất vật lý
- Tan nhiều trong nước do tạo được liên kết H với nước. Độ tan trong nước giảm dần khi số nguyên tử C tăng lên .
- Nhiệt đô sôi cao hơn so với hidrocacbon cùng CTPT hoặc đồng phần ete (do liên kết hidro giữa các phân tử ancol)
IV. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
* Tính chất chung của ancol
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑ 2ROH + 2Na → 2RONa + H2↑
* Tính chất đặc trưng của ancol đa chức có hai nhóm OH liền kề
- Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phản ứng này dùng để nhận biết ancol
đa chức có hai nhóm OH liền kề.
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
2. Phản ứng thế nhóm OH
* Phản ứng với axit vô cơ C 0 t  2H5 - OH + H - Br C2H5Br + H2O * Phản ứng với ancol 0 2C H SO , 140 C 2 4   2H5OH
C2H5OC2H5 (đietyl ete) + H2O 0 - TQ: 2ROH H SO , 140 C 2 4   R-O-R + H2O
3. Phản ứng tách nước 0 C H SO , 170 C 2 4   2H5OH C2H4 + H2O 0 - TQ: C H SO , 170 C 2 4   nH2n+1OH CnH2n + H2O 4. Phản ứng oxi hóa:
- Oxi hóa không hoàn toàn:
+ Ancol bậc 1 khi bị oxi hóa bởi CuO/to cho ra sản phẩm là andehit 0 RCH t  2OH + CuO RCHO + Cu↓ + H2O
+ Ancol bậc hai khi bị oxi hóa bởi CuO/to cho ra sản phẩm là xeton. 0 R-CH(OH)-R’ + CuO t
 R-CO-R’ + Cu↓ + H2O
+ Ancol bậc III khó bị oxi hóa. 0 - Oxi hóa hoàn toàn: C t  nH2n+1OH + 3n/2O2 nCO2 + (n+1)H2O V. Điều chế:
a. Phương pháp tổng hợp: 0
Điều chế từ anken tương ứng: C H SO , t 2 4   nH2n + H2O CnH2n+1OH
b. Phương pháp sinh hóa: Điều chế C2H5OH từ tinh bột. +H O enzim (C     6H10O5)n 2 C 2C 0 6H12O6 C6H12O6 2H5OH + 2CO2 t , xt
----------------------------- PHENOL
1. Định nghĩa: Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C vòng benzen.
- Ví dụ: C6H5OH (phenol) . . . 2. Tính chất vật lý
- Đk thường là chất rắn; ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
- Rất độc, dây vào tay gây bỏng nặng. 3. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
- Tác dụng với kim loại kiềm
2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2↑
- Tác dụng với dung dịch bazơ
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
b. Phản ứng thế H của vòng benzen
- Tác dụng với dung dịch Brom
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH (↓ màu trắng) + 3HBr
- Tác dụng với dung dịch HNO3
C6H5OH + 3HNO3 → C6H2(NO3)3OH (↓ màu vàng) + 3H2O
Chú ý: Hai phản ứng trên dùng để nhận biết phenol.
----------------------------- ANDEHIT
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp:
1. Định nghĩa:
Anđehit là những HCHC trong phân tử có nhóm CHO (nhóm cacbonyl) liên kết trực tiếp với nguyên
tử cacbon (1) hoặc nguyên tử hiđro. 2. Phân loại:
- Có nhiều cách phân loại: (sgk)
- Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là : CnH2n + 1CHO (với n  0) hoặc CnH2n O (với n  1). 3. Danh pháp: a) Tên thông thường:
Tên gọi = anđehit + tên axit tương ứng.
Ví dụ: H – CHO : anđehit fomic CH3 – CHO: anđehit axetic.
C6H5 – CHO: anđehit benzoic b) Tên thay thế:
Tên gọi = tên hiđrocacbon tương ứng mạch chính + al
Ví dụ: HCHO : metanal CH3CHO : etanal CH3CH2CHO : propanal
II. Tính chất hoá học: 1. Tính oxi hóa
* Phản ứng cộng với hiđro:
  0 ni,t  CH3CHO + H2 CH3 CH2 OH 0 ni,t Tổng quát     : R-CHO + H2 R – CH2OH
+ Trong phản ứng trên R–CHO đóng vai trò chất oxi hoá. 2. Tính khử
a) Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (Phản ứng tráng bạc) o t  R–CHO + 2AgNO3 + H2O +3NH3 2NH4NO3 + 2Ag + RCOONH4 o t  CH3CHO + 2AgNO3 + H2O +3NH3 2NH4NO3 + 2Ag + CH3COONH4 o t  *HCHO + 4AgNO3 + 2H2O +6NH3 4NH4NO3 + 4Ag + (NH4)2CO3
* Chú ý: Phản ứng tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dùng để nhận biết anđehit. o t , xt   b) Phản ứng với oxi: 2RCHO + O2 2RCOOH o t , xt   2CH3CHO + O2 2CH3COOH
c) Phản ứng với dung dịch nước Br2 2RCHO + H2O + Br2   2RCOOH + HBr
* Andehit làm mất màu dung dịch Brom và dung dịch KMnO4 III. Điều chế: o t
1. Từ ancol: Oxi hoá ancol bậc I   anđehit R – CH2OH + CuO R – CHO + H2O + Cu 2 . Từ hiđrocacbon: o t , xt   a) Oxi hoá metan: CH4 + O2 HCHO + H2O o t , xt  
b) Oxi hoá hoàn toàn etilen: 2CH2 = CH2 + O2 2CH3CHO HgSO4  c) Từ C 80o C 2H2 : CH  CH + H2O CH3CHO
---------------------------------------------------- AXIT CACBOXYLIC
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa: Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (COOH) liên kết trực tiếp
với nguyên tử C hoặc nguyên tử hiđro.
- Dãy đồng đẳng axit no, đơn chức, mạch hở là : CnH2n + 1COOH (với n  0) hoặc CmH2m O2 (với m  1). 2. Danh pháp
a) Tên thay thế:
Tên gọi = axit + tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + oic
Ví dụ: CH3COOH : axit etanoic HCOOH : axit metanoic.
CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – COOH : axit 4 – metyl pentanoic
b) Tên thông thường: tên theo nguồn gôc tìm ra. Cấu tạo Tên gọi Cấu tạo Tên gọi HCOOH (M=46) Axit fomic CH3COOH (M=60) Axit axetic CH3CH2COOH (M=74) Axit propionic CH3CH2CH2COOH Axit butiric CH2=CHCOOH (M=72) Axit acrylic CH2=C(CH3)COOH (M=86) Axit metacrylic (COOH)2 Axit oxalic C6H5COOH Axit benzoic II. Tính chất vật lí
- Các axit đều là chất lỏng hoặc rắn.
- Nhiệt độ sôi của các axit tăng theo chiều tăng của phân tử khối và cao hơn nhiệt độ sôi của các ancol cùng khối lượng.
Nguyên nhân: Do liên kết hiđro trong các phân tử axit bền hơn trong các phân tử ancol (liên kết hidro liên phân tử và nội phân tử).
III. Tính chất hoá học: 1. Tính axit:
a) Axit cacboxylic phân li thuận nghịch trong dung dịch: RCOOH     RCOO - + H+
b) Tác dụng với bazơ; oxit bazơ:
CH3COOH + NaOH  CH3 COONa + H2O
2CH3COOH + ZnO  (CH3COO)2Zn + H2O c) Tác dụng với muối:
CaCO3 + 2CH3COOH  (CH3 COO)2Ca + CO2  + H2O
d) Tác dụng với kim loại trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học của các kim loại:
2CH3COOH + Zn  (CH3 COO)2Zn + H2
2 . Phản ứng thế nhóm – OH: o t ,xt RCOOH + R’OH    RCOOR’ + H2O o t ,xt CH  
3COOH + HO-C2H5  CH3COOC2H5 + H2O Etyl axetat
+ Phản ứng giữa ancol với axit tạo thành este và H2O gọi là phản ứng este hoá.
+ Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch và H2SO4 đặc làm xúc tác.
IV. Điều chế: (CH3COOH)
1. Phương pháp lên mem giấm:
C2H5OH + O2 mengiam   CH3COOH + H2O
2 . Oxi hoá anđehit axetic: CH3CHO + O2 , o xt t   2CH3COOH
3. Oxi hoá ankan – butan: 2CH xt   3CH2CH2CH3 + O2 4CH3COOH + 2H2O 180o C ,50atm
4. Từ metanol: CH3OH + CO , o xt t 
 CH3COOH (Đây là phương pháp sản xuất CH3COOH hiện đại.