Kinh tế du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ lành | Trường Đại Học Hạ Long

Kinh tế du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ lành | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại Học Hạ Long 112 tài liệu

Thông tin:
44 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kinh tế du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ lành | Trường Đại Học Hạ Long

Kinh tế du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ lành | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

59 30 lượt tải Tải xuống
Chương 1. Lịch sử hình thành và phát triển của hoạt động du lịch
1
Hoạt động du lịch xuất hiện từ thời kì nào?
A. Thời cổ đại
B.Thời trung đại
C.Thời cận đại
D.Thời hiện đại
2
Theo A.Braham Maslow nhu cầu con người gồm có bao nhiêu bậc?
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
3
Ngày thành lập ngành du lịch Việt Nam là nào?
A.Ngày 07/09/1960
B. Ngày 09/07/1960
C.Ngày 07/08/1960
D.Ngày 09/06/1960
4
Du lịch MICE hay còn gọi là loại hình du lịch gì?
A. Du lịch kết hợp tham quan với công việc
B. Du lịch kết hợp tham quan với học tập nghiên cứu
C. Du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo, triển lãm, tổ chức sự kiện
D. Du lịch công vụ kết hợp tham quan
5
Ngày 27/9 là được gọi là ngày gì?
A.Ngày thành lập tổ chức du lịch thế giới
B.Ngày du lịch Việt Nam
C.Ngày Việt Nam gia nhập tổ chức du lịch thế giới
D. Ngày du lịch Thế giới
6
UNWTO là viết tắt của tổ chức?
A. United nation world tourism organization
B. United nation world touristic organization
C. United nation world tourist organization
D. United nation world trade organization
7
Theo định nghĩa của WTO, khách du lịch là người thỏa mãn 2 điều kiện nào?
A. Rơì khỏi nơi cư trú, kiếm tiền ở nơi đến du lịch
B.Có trình độ văn hóa, tiêu tiền tại nơi đến
C. Rời khỏi nơi cư trú thường xuyên và tiêu tiền tại nơi đến
D. Khả năng tài chính và trình độ văn hóa
8
Đâu là tên của một loại hình kinh doanh dịch vụ lưu trú?
A. Bungee
B. Motel
C. Famtrip
D. Kayaking
9
Theo Giáo trình Kinh tế Du lịch của tác giả Nguyễn Văn Đính thì nhu cầu du
lịch được hiểu là gì?
A. nhu cầu đơn lẻ, mang tính tự phát của con người
B. nhu cầu không thể thiếu của con người trong xã hội
C. một loại nhu cầu đặc biệt, tổng hợp và mang tính xã hội cao
D. một nhu cầu thiết yếu, cơ bản
1
10
Loại hình lưu trú phổ biến nhất hiện nay là gì?
A.Nhà nghỉ
B. Khách sạn
C. Khu nghỉ dưỡng
D. Homestay
11
Chuyến thám hiểm khám phá vùng đất Châu Mỹ của Christopher Columbus
ý nghĩa gì đối với hoạt động du lịch?
A.Thúc đẩy nhu cầu đi xuyên các quốc gia của con người
B. Cung cấp những kinh nghiệm quý báu cho các chuyến du lịch thám hiểm
C. Là điều kiện phát triển loại hình du lịch khám phá các vùng đất mới
D.Tạo cơ hội cho khách du lịch Châu Âu đi du lịch sang Châu Á nhiều hơn
12
Theo nghiên cứu của Tổ chức Du lịch Thế giới thì khách du lịch quan tâm đến
điều gì nhất trong chuyến hành trình của mình?
A. Du khách quan tâm hơn tới việc bảo vệ môi trường
B. Du khách muốn có những kỳ nghỉ sôi động, mang tính giáo dục
C.Du khách có xu hướng đi theo nhóm nhỏ với thời gian ngắn
D. Du khách quan tâm yếu tố văn hóa trong chuyến hành trình của họ
13
Theo đánh giá của Tổ chức Du lịch Thế giới thì tiêu chí bản nhất dùng để
đánh giá xu hướng đi du lịch của du khách là gì?
A. Khả năng chi tiêu của khách du lịch
B. Trình độ văn hóa của khách du lịch
C. Lối sống của khách du lịch
D. Thói quen tiêu dùng của khách du lịch
14
Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn tới sự hình thành nhu cầu đi du lịch của con
người?
A. Con người muốn được tiêu tiền khi họ có khả năng về tài chính
B. Con người muốn được tìm hiểu, học hỏi để giải phóng sự căng thẳng mệt
mỏi
C. Do sự tác động của các yếu tố văn hóa, xã hội
D.Con người luôn muốn thể hiện bản thân trước đám đông
15
Nếu bạn làm trong một công ty du lịch tại Việt Nam, bạn hãy cho biết ai dưới
đây được coi là khách du lịch quốc tế đến?
A. Người Việt Nam đi sang Hàn Quốc
B. Người Việt Nam đi sang Hàn Quốc thành lập công ty du lịch
C. Người Việt Nam đi tham quan thành phố Seoul, Hàn Quốc
D. Người Việt Nam đón khách Hàn Quốc sang Việt Nam tham quan
16
Sự đa dạng tài nguyên có ý nghĩa như thế nào với du lịch ?
A. Tạo ra sự tăng trưởng về của cải vật chất cho khách du lịch
B. Tăng mức độ chi tiêu của khách du lịch
C. Tạo điều kiện cho con người đi du lịch nhiều hơn
D. Khuyến khích đầu tư cho du lịch
17
Sản phẩm du lịch tôn giáo gắn liền với địa điểm nào dưới đây?
A. Các điểm tham quan, vui chơi, giải trí
B.Các nơi thờ tự, linh thiêng
C. Những nơi có khí hậu trong lành, phong cảnh tự nhiên đẹp,
D. Những nơi có dịch vụ chăm sóc, phục hồi sức khỏe
18
Một trong những loại hình du lịch đầu tiên của loài người là loại hình du lịch gì?
A. Du lịch nghỉ dưỡng
2
B. Du lịch mạo hiểm
C. Du lịch tôn giáo
D. Du lịch tham quan
19
Di sản văn hóa thế giới nào được UNESCO công nhận ở Việt Nam?
A. Đô thị cổ Hội An, Vịnh Hạ Long, Thánh địa Mỹ Sơn, Quần thể di tích Cố Đô
Huế
B. Thành Nhà Hồ, Đô thị cổ Hội An, Quần thể di tích Cố Đô Huế, Thánh
địa Mỹ Sơn.
C. Quần thể di tích Cố Đô Huế, Đô thị c Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Cồng
Chiêng Tây Nguyên, Động Phong Nha
D. Quần thể di tích Cố Đô Huế, động Phong Nha, Vịnh Hạ Long, Thánh địa Mỹ
Sơn, Đô thị cổ Hội An
20
Theo Viện nghiên cứu phát triển du lịch thì du lịch cộng đồng được hiểu là gì?
A. Là loại hình du lịch do chính người dân đứng lên tổ chức
B. Là loại hình du lịch do người dân phối hợp tổ chức
C. Là loại hình du lịch do doanh nghiệp du lịch tổ chức
D. Là loại hình du lịch do chính quyền địa phương tổ chức
21
Hoạt động du lịch thời cổ đại Tk4 TCN chủ yếu dành riêng cho ai?
A. Mọi công dân đều có quyền đi du lịch
B. Tầng lớp quý tộc, chủ nô
C. Tầng lớp tu sĩ
D.Tầng lớp nô lệ
22
Khách du lịch đi du lịch sang 1 quốc gia khác được gọi chung là gì?
A. Khách du lịch nội địa
B. Khách du lịch quốc tế
C. Khách du lịch quốc tế đến
D. Khách du lịch quốc tế đi
23
Theo Luật du lịch Việt Nam 2005 thì điểm du lịch là gì?
A. Là nơi tài nguyên du lịch hấp dẫn, có nhiều dịch vụ bổ sung đáp ứng nhu
cầu du lịch
B. nơi tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục vụ nhu cầu tham quan của
khách du lịch
C. Là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn với ưu thế về tài nguyên du lịch tự nhiên
đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách du lịch
D. Là nơi có tài nguyên và có dân cư sinh sống
24
Theo Luật du lịch Việt Nam 2005 thì di sản văn hóa vật thể được hiểu là gì?
A. sản phẩm vật chất giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, bao gồm di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
B. công trình xây dựng các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, giá trị văn
hóa, khoa học.
C. sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc giá trị
thẩm mỹ
D. hiện vật được lưu truyền lại, giá trị khoa học khả năng phục vụ
nhu cầu của khách du lịch
25
Cuộc cách mạng sinh học có ý nghĩa đối với loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch sinh thái
B. Du lịch tự nhiên
C. Du lịch nông thôn
3
D. Du lịch công vụ
26
Hoạt động du lịch có tác động mạnh mẽ nhất đến yếu tố nào?
A. Kinh tế
B. Xã hội
C. Môi trường tự nhiên
D.Dân số
27
Loại hình nào sau đây phù hợp với du lịch cộng đồng?
A. Du lịch tham quan
B. Du lịch thăm thân
C. Du lịch làng nghề
D. Du lịch công vụ
28
Tính đến năm 2016 Việt Nam có bao nhiêu di sản được UNESCO công nhận
di sản Thế giới?
A. 23
B. 24
C. 25
A. 26
29
Duy trì hòa bình và an ninh Thế giới, phát triển quan hệ giữa các dân tộc trên cơ
sở tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về
kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo là nhiệm vụ chính của tổ chức nào?
A. WTO
B. Liên minh Châu Âu
C. ASEAN
D. Liên hợp quốc
30
Nhu cầu du lịch được hình thành chủ yếu do yếu tố nào dưới đây?
A. Thời gian rỗi của cá nhân
B. Khả năng thanh toán và có thời gian rỗi
C. Khả năng thanh toán các khoản chi phí
D. Trình độ văn hóa
31
Theo dự đoán của UNWTO thì khách du lịch có xu hướng chọn loại hình du lịch
nào sau đây?
A.Du lịch văn hóa
B. Du lịch sinh thái
C. Du lịch nghỉ dưỡng
D. Du lịch thể thao
32
Mục đích của phát triển du lịch bền vững là gì?
A. Phát triển hoạt động du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch trong tương lai
của khách du lịch và người dân bản địa
B. Phát triển hoạt động du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch của khách du lịch
và thu lợi nhuận cho người dân bản địa
C. Phát triển hoạt động du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch hiện tại
không tổn hại đến nhu cầu về du lịch của các thế hệ tương lai
D. Phát triển hoạt động du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch, đẩy mạnh kinh tế
đất nước
33
Phát triển du lịch bền vững bằng cách nào ?
A. tăng cường xúc tiến du lịch
B. phát triển kinh tế cộng đồng
C. tăng cường bảo tồn tài nguyên
4
D. phát huy các giá trị văn hóa bản địa
34
Tại sao du lịch nông thôn một trong những loại hình phát triển của du lịch
cộng đồng?
A. người dân địa phương tại điểm du lịch được phối hợp trực tiếp làm
du lịch và lợi ích thuộc về họ
B. người dân địa phương tại điểm du lịch cùng nhau tổ chức phát triển loại
hình du lịch này
C. Vì người dân địa phương tại điểm du lịch tổ chức trực tiếp phục vụ khách du
lịch
D. Vì quyền lợi và nghĩa vụ thuộc về người nông dân tại điểm du lịch đó
35
Mục đích chính của nhà kinh doanh du lịch khi sử dụng 5 bậc thang nhu cầu của
A.braham Maslow là gì?
A. Đánh giá nhu cầu của khách du lịch
B. Nghiên cứu hành vi tiêu dùng khách du lịch
C. Xúc tiến thu hút khách du lịch
D. Thỏa mãn tối đa nhu cầu khách du lịch
36
Việc gia tăng số lượng di sản được UNESCO công nhận ở Việt Nam có ý nghĩa
như thế nào với sự phát triển du lịch?
A. Tạo cơ hội cho người dân Việt Nam đi du lịch nhiều hơn
B. Tạo cơ hội quảng bá hình ảnh du lịch Việt Nam với các nước
C.Tạo sự hấp dẫn, khẳng định tính chuyên nghiệp trong việc phục vụ
D. Tạo sự thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam nhiều hơn
37
Tại sao phải thành lập ngành du lịch Việt Nam?
A. Để bảo vệ quyền lợi cao nhất cho khách du lịch khi đến Việt Nam
B. Để đảm bảo an ninh, an toàn trong môi trường du lịch
C. Để định hướng phát triển du lịch thành ngành kinh tế mũi nhọn
D. Để quản lý hoạt động du lịch quốc gia
38
Du lịch có tác động tích cực đến môi trường tự nhiên như thế nào?
A. Góp phần bảo tồn giá trị tự nhiên
B. Góp phần chủ yếu vào việc trồng cây gây rừng
C. Khuyến khích các nguồn viện trợ cho phát triển du lịch
D. Tạo môi trường sống ổn định cho hệ sinh thái
39
Du lịch có tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến đời sống của cộng đồng dân cư địa phương
B. Xáo trộn đời sống của các loại động vật, hệ sinh thái
C. Là nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu
D. Là nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường
40
Một trong các mục tiêu hoạt động của Tổ chức Du lịch Thế giới (World Tourism
Organization - UNWTO) là gì?
A. giớiThông qua thúc đẩy phát triển du lịch, mang lại lợi ích cho các quốc gia
B. Thông qua thúc đẩy phát triển du lịch, mang lại lợi ích cho khách du lịch
C. Thông qua thúc đẩy phát triển du lịch, mang lại hội du lịch cho toàn
thể nhân dân thế
D. Thông qua thúc đẩy phát triển du lịch, mang lại cơ hội kinh doanh du lịch cho
toàn thể quốc gia trên thế giới
41
Công ty du lịch Viettravel tại Việt Nam đón một vị khách du lịch quốc tịch
Hàn Quốc, hiện đang sinh sống làm việc tại Hàn Quốc sang Việt Nam du
5
lịch, vị khách nay được gọi là gì?
A. Khách quốc tế đến
B. Khách quốc tế đi
C. Khách nội địa
D. Khách du lịch
42
Tại sao lại tồn tại các khái niệm khác nhau về du lịch?
A. Do mỗi người có ý kiến khác nhau
B. Do sự tiếp cận du lịch ở các góc độ khác nhau
C. Do sự đa dạng của hoạt động du lịch
D. Do sự khác biệt về ngôn ngữ
43
Tài nguyên du lịch là yếu tố cơ bản để hình thành nên yếu tố
nào sau đây?
A. Sản phẩm du lịch
B. Chất lượng dịch vụ
C. Phương tiện xúc tiến du lịch
D. Xác định nhu cầu khách hàng
44
Tại sao phải nghiên cứu nhu cầu của khách du lịch?
A. Để quản lý nhu cầu của du khách trong chuyến hành trình
B. Để xác định thi trường mục tiêu và chiến lược marketing
C. Đáp ứng tối đa nhu cầu của du khách trong chuyến du lịch
D. Định hướng sản phẩm và chăm sóc khách hàng
45
Sư đa dạng các phương tiện vận chuyển có ý nghĩa như thế nào với hoạt động du
lịch?
A. Tạo điều kiện phát triển du lịch bền vững
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho con người lựa chọn loại hình du lịch
C. Tạo sự đa dạng đối tượng khách du lịch
D. Thúc đẩy sự phát triển du lịch theo chiều rộng
46
Tại sao khách du lịch cần thỏa mãn điều kiện “rời khỏi nơi trú thường xuyên
đến 1 nơi khác trong 1 khoảng thời gian xác định”?
A.Để phân biệt mục đích trong các chuyến đi du lịch của con người
B. Để phân biệt hoạt động đi du lịch với các hoạt động khác của con người
C. Để xác định đối tượng khách du lịch
D. Để xác định khoảng cách giữa nơi khách sinh sống với nơi khách đi du
lịch
47
Tại sao khách sạn được coi loại hình lưu trú phổ biến nhất hiện nay Việt
Nam?
A. Cơ sở vật chất kỹ thuật; dịch vụ đầy đủ, tiện nghi hơn so với các loại hình lưu
trú khác
B.Cơ sở vật chất kỹ thuật; dịch vụ đầy đủ, khang trang đáp ứng nhu cầu khách
du lịch
C. sở vật chất kỹ thuật; dịch vụ đầy đủ, tiện nghi đáp ứng tối đa nhu
cầu khách du lịch
D.Cơ sở vật chất kỹ thuật; dịch vụ được đầu tư đồng bộ
48
Du lịch có trách nhiệm đòi hỏi các bên liên quan cần có trách nhiệm gì?
A. Tối đa hóa lợi ích kinh tế, hội môi trường giảm thiểu tác động tiêu
cực liên quan
B. Đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm đảm bảo lợi ích chính đáng của
mình
6
C. Chịu trách nhiệm về chính những hành động và những thiếu sót của mình
D . Thực hiện các mục tiêu hướng tới những lợi ích của cả hiện tại và tương
lai
49
Tại sao Việt Nam tham gia tổ chức du lịch thế giới (UNWTO)?
A. công dân Việt Nam dễ dàng di du lịch đến các quốc gia khác, mở rộng mối
quan hệ quốc tế
B. mở rộng, tuyên truyền quảng du lịch Việt Nam ra nước ngoài, thu hút
khách du lịch đến Việt Nam
C. tạo điều kiện thuận lợi cho khách nước ngoài đi du lịch Việt Nam người
Việt Nam đi du lịch nước ngoài
D. thúc đẩy du lịch Việt Nam phát triển, góp phần phát triển kinh tế tăng
cường sự hiểu biết lẫn nhau giữa Việt Nam các quốc gia, dân tộc trên
Thế giới
50
Theo đánh giá của Tổng Cục Du lịch thì ở Việt Nam loại hình City Tour chủ yếu
được phát triển tại tỉnh thành nào?
A. Quy Nhơn
B. Đà Nẵng
C. Hải Phòng
D. Quảng Ninh
Chương 2 : Điều kiện phát triển du lịch
1 Điều kiện chung để phát triển du lịch tại nơi nhận và gửi khách là gì?
A. Kinh tế, trình độ dân trí, tài nguyên du lịch
B. Chính trị, trình độ dân trí, thời gian rỗi
C. Chính trị an toàn xã hội, kinh tế, chính sách phát triển du lịch
D. Chính sách phát triển du lịch, trình độ dân trí, chính trị xã hội
2 Điều kiện ảnh hưởng đến sự an toàn của khách du lịch là gì?
A. kinh tế, văn hóa, thời gian rỗi
B. an ninh trật tự, tệ nạn xã hội, dịch bệnh
C. trình độ dân trí, an toàn xã hội, văn hóa
D. an ninh chính trị, dịch bệnh, chính sách phát triển du lịch
3 Sự thay đổi của hình thái kinh tế có ý nghĩa như thế nào tới hoạt động du lịch?
A. Cơ hội cho ngành kinh tế du lịch phát triển
B. Thách thức cho ngành kinh tế du lịch
C. Điều kiện để cho người dân đi du lịch
D. Tiền đề cho sự ra đời và phát triển của ngành kinh tế du lịch
4
Theo GS.TS Nguyễn Văn Đính, tác giả giáo trình Kinh tế du lịch thì điều kiện “cần”
cho phát triển du lịch là gì?
A. Lao động dồi dào phong phú
B. Đảm bảo an ninh chính trị an toàn xã hội
C. Đảm bảo trình độ dân trí cao
D. Trình độ dân trí cao
5
Hợp phần của Tài nguyên du lịch tự nhiên gồm các yếu tố nào?
A. Địa hình, khí hậu, thủy văn
7
B. Địa hình, khí hậu, hệ sinh thái, nước mặt
C. Địa hình, khí hậu, thủy văn, hệ động thực vật
D.Khí hậu, thủy văn , hệ động thực vật, nước nóng
6
Theo Công ước Di sản Thế giới thì 1 trong những điều kiện
để tài nguyên du lịch trở thành Di sản thiên nhiên Thế giới là gì?
A. Có nhiều tài nguyên tự nhiên, cảnh quan thiên nhiên đẹp, thu hút khách du lịch
B. Có hệ thống sinh vật phong phú đa dạng, động thực vật quý hiếm tại vùng
C. Chứa đựng những hiện tượng tự nhiên siêu phàm, vẻ đẹp tự nhiên kiệt
xuất
D. Phong cảnh tự nhiên hấp dẫn, nơi sinh sống của nhiều động thực vật nguy
tuyệt chủng
7
Sự sẵn sàng phục vụ khách du lịch được thể hiện ở yếu tố nào?
A. Điều kiện chính sách phát triển du lịch, điều kiện văn hóa, cơ sở hạ tầng
B. Điều kiện về tổ chức, kỹ thuật, kinh tế
C. Điều kiện kĩ thuật, an ninh chính trị, chính sách phát triển du lịch
D. Điều kiện về tài nguyên, kinh tế, chính trị
8
Yếu tố nào dưới đây làm nảy sinh nhu cầu du lịch của con người?
A. Dân trí, văn hóa, tài chính
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật du lịch, kinh tế, tài nguyên du lịch
C. Tài chính, thời gian rỗi, trình độ dân trí
D. Thời gian rỗi, văn hóa, tài chính, tài nguyên du lịch
9
Theo Công ước di sản Thế giới thì 1 trong những điều kiện để tài nguyên du lịch trở
thành Di sản Văn hóa Thế giới là gì?
A. Là một kiệt tác cho thấy thiên tài sáng tạo của con người
B. Là một minh chứng cho 1 giai đoạn lịch sử của con người
C. Là một tác phẩm được truyền qua nhiều thế hệ
D. Là một công trình độc đáo nổi bật
10
Yếu tố nào dưới đây được coi tiêu chí quan trọng nhất để hình thành nên điểm du
lịch?
A. Tài nguyên hấp dẫn
B. Cơ sở vật chất hiện đại
C. Cảnh quan tự nhiên
D. Con người thân thiện
11
Nhiệt độ nước biển thích hợp nhất đối với khách du lịch Việt Nam khi tắm biển
bao nhiêu?
A. 18 C – 21 C
0 0
B. 19 C – 21 C
0 0
C. 20
0
C – 25
0
C
D. 21 C – 28 C
0 0
12 Điều kiện cơ bản nhất để hình thành “cung” du lịch là gì?
A. Tài nguyên du lịch
B. Tuyên truyền quảng bá xúc tiến du lịch
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch
8
D. Cơ chế chính sách thông thoáng
13 Điều kiện cơ bản nhất để hình thành “cầu” du lịch là gì?
A. Tuyên truyền quảng bá xúc tiến du lịch
B. Sự hấp dẫn của điểm du lịch
C. Đảm bảo an ninh an toàn tại điểm du lịch
D. Điều kiện về khả năng tài chính
14 Tài nguyên hấp dẫn là một trong những nhân tố quan trọng nhất để trở thành?
A. điểm du lịch
B. di sản tự nhiên
C. trung tâm du lịch
D.tài nguyên du lịch
15 Ngành công nghiệp và nông nghiệp có mối quan hệ như thế nào đối với phát triển du
lịch?
A. Có tác động lớn đến ngành du lịch
B. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho du lịch
C. Là điều kiện tiên quyết trong kinh doanh du lịch
D. Tạo cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp du lịch
16 An toàn xã hội là điều kiện quan trọng nhất trong phát triển du lịch, vậy điều kiện an toàn
xã hội được hiểu là gì?
A. trình độ n trí của cộng đồng dânđịa phương cao
B. không chèo o kch
C. không dịch bệnh, không trộm cắp móc túi
D. không bán dịch vụ hàng hóa với giá cao
17 Theo giáo trình Kinh tế du lịch - GS.TS Nguyễn Văn Đính thì điều kiện quan trọng
nhất cho phát triển du lịch cả nơi nhận và gửi khách là gì?
A. An ninh chính trị, an toàn xã hội
B. Điều kiện kinh tế
C. Trình độ dân trí
D. Chính sách phát triển du lịch
18 Sự phát triển của giao thông vận tải ý nghĩa quan trọng bậc nhất với loại hình du
lịch nào?
A. Du lịch thể thao mạo hiểm
C. Du lịch tham quan
B. Du lịch quốc tế
D. Du lịch cộng đồng
19 Với điều kiện nhiệt độ là bao nhiêu để thích hợp cho phát triển du lịch nghỉ dưỡng ?
A. 16
0
C - 28
0
C
B. 10 C - 20 C
0 0
C. 20 C - 30 C
0 0
D. 26 C - 28 C
0 0
20 Chất lượng của phương tiện vận chuyển du lịch thể hiện nhiều nhất ở yếu tố nào?
9
A. Giá
B. An toàn
C. Tốc độ
D. Tiện nghi
21 Một trong các yếu tố quan trọng để xếp hạng 1 khách sạn là gì?
A. Giá
B. Vị trí
C. Trình độ nhân viên
D. Các dịch vụ bổ sung
22 Trình độ văn hóa của người dân ở nước sở tại được đánh giá thông qua yếu tố nào?
A. Sự nhiệt tình phục vụ khách
B. Thái độ niềm nở khi đón tiếp khách
C. Hành vi ứng xử với khách du lịch
D. Nụ cười thân thiện với du khách
23 Điều kiện cơ bản nhất để hình thành điểm du lịch là gì?
A. Tài nguyên du lịch hấp dẫn
B. Cơ sở vật chất du lịch đầy đủ, tiện nghi
C. Nhiều sản phẩm du lịch
D.Cộng đồng địa phương có trình độ dân trí cao
24 Tiêu chí nào để Vịnh Hạ Long được công nhận Di sản thiên nhiên Thế giới năm
2000?
A. Giá trị ngoại hạng toàn cầu về mặt thẩm mĩ
B. Giá trị toàn cầu về lịch sử địa chất và địa mạo
C. Giá trị đa dạng sinh học
D. Giá trị văn hóa lịch sử lâu đời
25 Tiêu chí nào để Phong Nha - Kẻ Bàng được công nhận là Di sản thiên nhiên Thế giới
năm 2015?
A.Giá trị ngoại hạng toàn cầu về mặt thẩm mĩ, giá trị văn hóa
B. Giá trị toàn cầu về lịch sử địa chất, địa mạo và đa dạng sinh học
C. Giá trị đa dạng sinh học, giá trị tự nhiên
D. Giá trị văn hóa lịch sử lâu đời
26 Tài nguyên du lịch nước ngầm là điều kiện thuận lợi nhất để phát triển loại hình du
lịch nào?
A. Du lịch tham quan
B. Du lịch nghiên cứu
C. Du lịch chữa bệnh
D. Du lịch học tập
27 Yếu tố nào thuộc về chính sách phát triển du lịch tại Việt Nam?
A. Sự đa dạng sản phẩm du lịch
B. Khách du lịch được miễn thị thực
10
C. Tạo cơ hội việc làm cho người dân
D. Tạo sản phẩm du lịch đặc thù
28 Việc miễn thị thực cho một số quốc gia trên thế giới có ý nghĩa như thế nào đối với
Du lịch Việt Nam ?
A. Tạo điều kiện khách du lịch du lịch vào Việt Nam
B. Tạo điều kiện thúc đẩy khách du lịch tiêu thụ sản phẩm du lịch
C. Hỗ trợ doanh nghiệp du lịch trong phát triển
D. Tăng sức hấp dẫn tại điểm du lịch
29 Chính sách miễn thị thực cho khách du lịch là gì?
A. Khách du lịch được đi lại tự do tại nước sở tại
B. Khách du lịch được đi lại tự do trong 1 khoảng thời gian xác định
C. Khách du lịch được đi lại tự do và kiếm tiền ở nơi đến
D. Khách du lịch được đi lại tự do trong khoảng thời gian dưới 6 tháng
30 Theo Viện nghiên cứu phát triển du lịch Việt Nam thì các kỹ năng cần của
quan quản lý du lịch cộng đồng là gì?
A. Kỹ năng về giao tiếp
B. Kỹ năng xử lý tình huống
C. Kỹ năng quản lý văn hóa
D. Kỹ năng quản lý nhóm
31 Theo Viện nghiên cứu phát triển Du lịch thì các cần thiết nhất để triển khai
hình Du lịch cộng đồng là gì?
A. Tổ chức cuộc họp với cộng đồng để khởi động ý tưởng
B. Học tập những mô hình thực tế
C. Phân tích tình hình thực tế
D. Đầu tư nguồn lực tài chính
32 Theo GS.TS Nguyễn Văn Đính, tác giả giáo trình Kinh tế du lịch thì điều kiện “cần”
cho phát triển du lịch cộng đồng là gì?
A. Xác định khách hàng mục tiêu
B. Đảm bảo an ninh, an toàn xã hội
C. Sự đa dạng hấp dẫn về tài nguyên du lịch
D. Đảm bảo yếu tố cơ sở hạ tầng
33 Theo GS.TS Nguyễn Văn Đính, tác giả giáo trình Kinh tế du lịch thì điều kiện “đủ”
cho phát triển du lịch cộng đồng là gì?
A. Xác định khách hàng mục tiêu
B. Đảm bảo an ninh, an toàn xã hội
C. Sự đa dạng hấp dẫn về tài nguyên du lịch
D. Đảm bảo nguồn nhân lực chất lượng cao
34 Yêu cầu quan trọng nhất của khách du lịch khi tham gia loại hình du lịch cộng đồng
là gì?
A. Có trình độ dân trí cao, tôn trọng văn hóa địa phương tại nơi đến
11
B. Có ý thức trong việc giữ gìn môi trường xanh,sạch, đẹp
C. Đam mê văn hóa bản địa, có trình độ dân trí cao
D. Tôn trọng các giá trị tự nhiên, lịch sử và văn hóa và các điểm tham quan
35 Khách du lịch quan tâm đến điều gì khi tham gia loại hình du lịch cộng đồng?
A. Mong muốn được tìm kiếm những trải nghiệm mới và thiết thực
B. Mong muốn được sử dụng những dịch vụ có chất lượng cao
C. Mong muốn được phục vụ nhiệt tình chu đáo
D. Mong muốn được ở những nơi sang trọng, lịch sự
36 Điều kiện cơ bản để phát triển có hiệu quả loại hình Homestay là gì?
A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch
B. Tăng cường liên kết cộng đồng địa phương với các cấp quản lý
C. Tăng cường chính sách quảng bá, xúc tiến du lịch
D. Tăng cường liên kết cộng đồng địa phương với doanh nghiệp lữ hành
37 Mục đích chủ yếu của việc phát triển du lịch cộng đồng là gì?
A. Xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống người dân địa phương
B. Mang lại nguồn thu cho cơ quan chính quyền địa phương
C. Góp phần bảo vệ quảng giá trị văn hóa dân tộc, mang lại lợi ích cộng
đồng địa phương
D. Mang lại lợi ích kinh tế
38 Một trong những rào cản gây ảnh hưởng không nhỏ tới việc đón tiếp khách du lịch
quốc tế khi ở Homestay là gì?
A. Sự thấu hiểu văn hóa của người dân địa phương với khách du lịch
B. Sự khác biệt về ngôn ngữ gây khó khăn trong việc giao tiếp với khách du lịch
C. Hành vi ứng xử của người dân với khách du lịch
D. Chất lượng dịch vụ chưa đáp ứng được nhu cầu của khách du lịch
39 Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận điểm du lịch quốc gia?
A. Thủ tướng ra quyết định công nhận
B. Quốc hội ra quyết định công nhận
C. Chủ tịch tỉnh ra quyết định công nhận
D. Chủ tịch nước ra quyết định công nhận
40 Vì sao việc bảo vệ di sản rất quan trọng đối với tất cả các quốc gia?
A. Bảo vệ tài sản quốc gia
B. Bảo tồn giá trị tài sản quốc gia cho thế hệ sau
C. Nâng cao niềm tự hào dân tộc
D. Quảng bá giá trị tài sản của quốc gia
41 Nhà nước ta nên ưu tiên tập trung vào việc ban hành các chính sách phát triển du lịch
cho các khu vực nào?
A. Những khu vực có sản phẩm du lịch đặc thù
B. Những khu vực trung tâm văn hóa, chính trị
C. Những khu vực có nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng
12
D. Những khu vực vùng sâu, vùng xa có tiềm năng du lịch
42 Cơ chế chính sách nào có liên quan trực tiếp tới phát triển
du lịch?
A. Chuyển đổi cơ chế phí tham quan sang cơ chế giá dịch vụ
B. Cơ chế thu phí phương tiện vận chuyển
C. Chính sách phù hợp về thuế sử dụng đất
D. Cơ chế quản lý ngân sách từ các nguồn Quỹ hỗ trợ
43
Đâu là chính chính sách ngắn hạn trong phát triển du lịch hiện nay?
A. Chính ch quảng , c tiến du lịch tại thị trường trọng điểm
B. Chính sách kiểm soát chấtợng du lch
C. Chính sách pt triển du lịch bền vững
D. Chính sách khuyến khích du lịch
44 Luật du lịch Việt Nam năm 2005 quy định một trong những nguyên tắc phát triển du
lịch là gì?
A. Phát triển du lịch nhằm đảm bảo sự tham gia của ngành công nghiệp
B. Phát triển du lịch đảm bảo hài hòa lợi ích kinh tế với lợi ích xã hội
C. Phát triển du lịch đ ảo đảm chủ quyền quốc gia, quốc phòng, an ninh, trật tự,
an toàn xã hội.
D. Phát triển du lịch đảm bảo lợi ích của cộng đồng là chủ yếu
45 Điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp phát triển du lịch là gì?
A. khuyến khích doanh nghiệp đổi mới, sáng tạo
B. môi trường kinh doanh du lịch cạnh tranh lành mạnh
C. bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
D. phát huy vai trò của các tổ chức xã hội
46
Ý nghĩa của chính sách xúc tiến quảng tại các thị trường trọng điểm trong phát
triển du lịch là gì?
A. Tạo bước chuyển biến tích cực căn bản về thị phần, thu hút khách chọn
lọc
B. Giải quyết nhanh chóng những bất cập về vấn nạn xã hội
C. Giải quyết sự thiếu hụt về nguồn nhân lực chất lượng cao
D. Sức cạnh tranh sản phẩm du lịch được nâng cao
47 Yếu tố nào thuộc nhóm khuyến khích du lịch phát triển?
A. Chú trọng du lịch cao cấp, điều tiết hợp lý du lịch đại chúng
B. Nâng cao nhận thức về quản lý chất lượng
C. Hình thành và tôn vinh hệ thống danh hiệu, nhãn hiệu
D. Áp dụng hệ thống tiêu chuẩn kiểm định chất lượng
48 Yếu tố thuộc nhóm chính sách phát triển du lịch bền vững?
A. Thúc đẩy nhượng quyền thương hiệu doanh nghiệp du lịch
B. Tăng cường phát triển loại hình du lịch giáo dục
C. Ưu đãi đầu tư vùng sâu, vùng xa có tiềm năng du lịch
D. Khuyến khích các dự án phát triển du lịch có sử dụng lao động địa ngphươ
13
49 Ý nghĩa của chính sách phát triển du lịch cộng đồng là gì?
A.Nâng cao triệt để giá trị gia tăng cho sản phẩm và hiệu quả kinh doanh du lịch
B. Duy trì chất lượng thương hiệu, hình thành tính chuyên nghiệp
C. Doanh nghiệp chủ động và có động lực phát triển du lịch
D. Tác động mạnh tới xóa đói giảm nghèo, giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông
thôn Yếu tố nào s thuộc nhóm chính sách tăng cường hợp tác đối tác Công -
trong du lịch?
50 Ý nghĩa của chính sách phát triển du lịch cộng đồng là gì?
A.Nâng cao triệt để giá trị gia tăng cho sản phẩm và hiệu quả kinh doanh du lịch
B. Duy trì chất lượng thương hiệu, hình thành tính chuyên nghiệp
C. Doanh nghiệp chủ động và có động lực phát triển du lịch
D. Tác động mạnh tới xóa đói giảm nghèo, giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông
thôn
Chương 3 : Thời vụ du lịch
1 Luật Lao động Việt Nam từ năm nào người lao động được nghỉ thêm ngày thứ 7 (quỹ
thời gian rỗi tăng lên)?
A.Ngày 02/10/1996
B.Ngày 02/10/1997
C.Ngày 02/10/1998
D. Ngày 02/10/1999
2 Thời vụ du lịch là:
A. những biến động của điểm du lịch dưới tác động của nhiều yếu tố
B. những hoạt động du lịch mang tính nhịp điệu
C. sự thay đổi nhu cầu du lịch, tập trung vào các thời điểm, dưới tác động của nhiều
nhân tố
D. những biến động lặp đi, lặp lại hàng năm của cung cầu du lịch xảy ra dưới
tác động của một số nhân tố xác định
3 Thời điểm khách du lịch tập trung đông nhất tại điểm du lịch, được xác định thời
điểm nào?
A. Trước vụ
B. Chính vụ
C. Sau vụ
D. Ngoài vụ
4 Độ dài của thời gian và cường độ của thời vụ du lịch phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Mức độ phát triển và kinh nghiệm kinh doanh của điểm du lịch
B. Khả năng chi tiêu của khách du lịch trong chuyến đi
C. Độ dài thời gian lưu trú của du khách
D. Thời gian rỗi của khách du lịch
5 Lượng du khách không đều giữa các tháng trong năm biến động theo mùa, sự biến
14
thiên này diễn ra không hỗn độn và theo một trật tự phổ biến và tương đối ổn định được
gọi là gì?
A. Quy luật thời vụ
B.Quy luật cung, cầu
C. Quy luật nhu cầu
D. Quy luật tự nhiên
6 Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất (độ C) thích nghi cho hoạt động du lịch bao
nhiêu độ C?
A. Từ 18-24 độ C
B. Từ 24-27 độ C
C. Từ 27-30 độ C
D. Từ 30-35 độ C
7 Tác động tiêu cực nào khi du lịch phát triển ảnh hưởng đến nền kinh tế?
A. Địa phương được xây dựng thêm nhiều cơ sở hạ tầng mới
B. Lao động tăng
C. Giá cả dịch vụ, hàng hóa tăng
D. Chủ động kinh tế của cộng đồng địa phương
8 Việc đa dạng các sản phẩm du lịch cần lưu ý?
A. Sức chứa của điểm du lịch đó
B. Dịch vụ du lịch
C. Dân cư địa phương
D. Chính sách phát triển du lịch của vùng
9 Biến động về số lượng khách du lịch theo từng mùa là nét đặc trưng tại:
A. các nước trên toàn thế giới
B. các nước khu vực châu Á
C. các nước khu vực châu Âu
D. các nước khu vực châu Mỹ
10 Nguyên nhân tạo ra tính thời vụ trong du lịch?
A. Các yếu tố mang tính tự nhiên
B. Các yếu tố mang tính kinh tế -xã hội – tâm lý
C. Các yếu tố về tổ chức - kĩ thuật
D. Cả 3 phương án A,B,C
11 Sự tăng hay giảm số lượng khách trong một năm là biểu hiện của:
A. sự phát triển của đất nước về du lịch
B. tốc độ tăng trưởng du lịch
C. chỉ số tiêu dùng trong du lịch
D. thời vụ du lịch
12 Đặc điểm của tính thời vụ trong du lịch là:
A. quy luật phổ biến, tồn tại ở tất cả các quốc gia
15
B. quy luật phổ biến, tồn tại ở một số các quốc gia
C. quy luật phổ biến, chỉ diễn ra ở một số điểm du lịch
D.quy luật phổ biến, chỉ diễn ra ở Việt Nam
13 Nhiệt độ nước biển phù hợp với loại hình du lịch biển là:
A. nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ không khí từ 2-3 độ C
B. nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ không khí từ 5-6 độ C
C. nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ không khí từ 7-9 độ C
D. nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ không khí trên 10 độ C
14 Yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành tính thời vụ du lịch là gì?
A. Yếu tố con người tại vùng, quốc gia phát triển du lịch
B. Yếu tố kinh tế tại vùng, quốc gia phát triển du lịch
C. Yếu tố tự nhiên tại vùng, quốc gia phát triển du lịch
D.Yếu tố khoa học kỹ thuật tại vùng, quốc gia phát triển du lịch
15 Đa phần khách du lịch Bắc Âu thích tắm biển khi nhiệt độ nước biển từ:
A. 15 độ C – 16 độ C
B. 15 độ C – 18 độ C
C. 15 độ C – 20 độ C
D. 15 độ C – 22 độ C
16 Tại Việt Nam một số loại hình du lịch tính thời vụ còn chưa thể hiện rõ nét, đó là những
loại hình du lịch nào?
A. Du lịch chữa bệnh, du lịch công vụ
B. Du lịch tham quan, du lịch biển
C. Du lịch biển, du lịch công vụ
D. Du lịch văn hóa, du lịch thể thao
17 Đối với thời vụ du lịch biển, các thành phần như ánh nắng, độ ẩm, hướng gió, nhiệt độ
một số đặc điểm như vị trí địa lý, độ sâu, chiều dài rộng của bãi tắm… sẽ quyết
định đến:
A. nhu cầu chi tiêu của du khách
B. động cơ tiêu dùng của du khách
C. độ dài chuyến du lịch của du khách
D. nhu cầu du lịch của du khách
18 Một trong các giải pháp khắc phục ảnh hưởng của tính quần chúng hóa trong thời vụ
du lịch là gì?
A. Giảm giá vào thời vụ du lịch
B. Giảm giá vào trước vụ và chính vụ
C. Giảm giá vào chính và sau vụ
D. Giảm giá trước và sau vụ
19 Vào thời vụ vụ du lịch chính yếu tố nào gây ảnh hưởng nhiều nhất tới dân địa
phương?
A. Giá cả tăng, mất thăng bằng về tâm lí
16
B. Giao thông đi lại khó khăn
C. Phụ thuộc vào kinh tế du lịch
D. Ô nhiễm môi trường
20 Các doanh nghiệp du lịch cần nắm được quy luật của thời vụ du lịch để làm gì?
A. Lập kế hoạch kinh doanh; cung ứng hàng hóa, đổi mới khoa học công nghệ
B. Lập kế hoạch kinh doanh; xây dựng bộ máy tổ chức phù hợp
C. Lập kế hoạch phục vụ; bt lao động; nâng cấp cơ s vật chất kỹ thut
D. Lập kế hoạch phục vụ; sắp xếp lại nhân sự; nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật
21 Tại sao khu vực ven biển thuộc vùng Đông Bắc đồng bằng Bắc Bộ lượng khách du
lịch giảm đáng kể vào các tháng 7, tháng 8 và tháng 9?
A. Vì là thời điểm của mùa mưa bão
B. Vì là thời điểm khách không có nhiều thời gian rỗi
C. là thời điểm thời tiết hanh kng do ảnh hưởng của hiệu ứng phơn
D. Vì là thời điểm ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
22 Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào?
A. sự phân bố dân cư
B. sự phân bố các ngành sản xuất
C. sự phân bố các tài nguyên du lịch
D. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ
23 Khu du lịch biển miền Nam không mang đặc điểm, tính chất thời vụ sâu sắc như các
khu du lịch biển miền Bắc do:
A. thời tiết khí hậu
B. nhu cầu tiêu dùng
C. phong tục tập quán
D. khả năng chi tiêu
24 Đối tượng khách du lịch là thanh thiếu niên thì mùa vụ du lịch thường thể hiện:
A. ngắn, cường độ du lịch thấp
B. phụ thuộc vào thời gian rỗi, tài chính, yếu tố tự nhiên
C. cao, cường độ du lịch mạnh
D. phụ thuộc vào điều kiện về mặt kinh tế - xã hội - tâm lý
25 Sự quần chúng hóa trong du lịch ảnh hưởng đến?
A. Cầu du lịch
B. Cung du lịch
C. Tâm lí khách du lịch
D. Chính quyền địa phương
26 Sự tập trung slượng khách du lịch theo mùa y ảnh hưởng đến yếu tnào?
A. Tài nguyên du lịch
B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch
C. Môi trường du lịch
D. Cả ba phương án A,B,C
17
27 Du lịch đến văn hóa địa phương:tác động bất lợi
A. có thể biến đổi các nét văn hóa
B. có thể tạo ra nhiều loại hình kinh doanh
C. có thể gia tăng hoạt động kinh doanh
D. có thể làm cho dân cư địa phương phụ thuộc vào du lịch
28 Đối với doanh nghiệp du lịch, vào thời vụ du lịch chính:
A. dễ dàng tuyển dụng lao động
B. khó khăn trong việc tuyển dụng lao động
C. lao động dễ tìm đáp ứng nhu cầu
D. lao động rẻ,chất lượng tốt
29 Các nhân tố tạo nên tính thời vụ trong du lịch?
A. Khí hậu, thời gian rỗi, khả năng tài chính, sẵn sàn đón tiếp khách du lịch
B. Khí hậu, thời gian rỗi, tài nguyên du lịch, tâm lí
C. Khí hậu, thời gian rỗi, phong tục tập quán, văn hóa, tâm lí khách du lịch
D. Khí hậu, thời gian rỗi, phong tục tập quán, tâm lý, tài nguyên du lịch, sự sẵn
sàng đón tiếp khách du lịch
30 Sự mất cân đối của cung và cầu trong du lịch là biểu hiện của:
A. tính thời vụ trong du lịch
B. nhu cầu du lịch
C. chất lượng dịch vụ du lịch
D. sản phẩm du lịch
31 Đối với điểm du lịch Hạ Long, Quảng Ninh mùa đông thời điểm khách du lịch nào
tập trung chủ yếu?
A. Khách nội địa
B. Khách quốc tế
C. Tùy thuộc vào điều kiện tự nhiên
D. Tùy thuộc vào điều kiện kinh tế-xã hội
32 Khách du lịch sẽ chịu những ảnh hưởng gì do tính thời vụ du lịch gây ra?
A. Chi trả cao, hạn chế khả năng lựa chọn dịch vụ, chất lượng phục vụ kém
B. Chi trả cao, lựa chọn được nhiều dịch vụ tốt
C. Chi trả cao, chất lượng dịch vụ tốt
D. Chi trả cao, đa dạng nhiều loại hình du lịch
33
Trong kinh doanh, sản phẩm được chứng nhận “ bền vững” sẽ có lợi thế vì sao?
A. Giá sẽ rẻ hơn sản phẩm cùng loại
B. Sự tiện dụng của sản phẩm
C. Mang lại niềm tin cho khách hàng
D. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
34 Độ dài của thời gian và cường độ của thời vụ du lịch không bằng nhau đối với:
A. chu kì kinh doanh
B. các đối tượng khách khác nhau
C. các loại hình du lịch khác nhau
18
D. các lứa tuổi khác nhau
35 Khi nghiên cứu về tài nguyên du lịch cần lưu ý các vấn đề gì?
A. Số lượng tài nguyên và sự kết hợp các dạng tài nguyên
B. Chất lượng tài nguyên và sự kết hợp các dạng tài nguyên
C. Số lượng, chất lượng và sự kết hợp các dạng tài nguyên
D. Sự kết hợp các dạng tài nguyên và sức hấp dẫn của tài nguyên
36 Các quốc gia phát triển du lịch cần tính đến sức chứa tối đa nhằm đảm bảo:
A. tối đa doanh thu từ hoạt động du lịch
B. phát triển du lịch bền vững
C. không bị quá tải lượng khách du lịch
D. đa dạng các sản phẩm du lịch
37 Sức chứa du lịch được hiểu là khả năng đáp ứng một cách hiệu quả nhất nhu cầu tối đa của
một lượng khách tham quan nhất định bởi:
A. trong giới hạn nguồn tài nguyên và dịch vụ cho phép tại nơi khách đến
B. trong giới hạn nguồn tài nguyên và dịch vụ cho phép tại nơi khách lưu trú
C.trong giới hạn nguồn tài nguyên và dịch vụ cho phép tại một vùng hay một quốc gia
D.trong giới hạn nguồn tài nguyên và dịch vụ cho phép tại nơi khách xuất phát
38 Sức chứa tối đa trong du lịch được quyết định bởi ba yếu tố chính đó là:
A. lượng nguồn tài nguyên sẵn có; số lượng loại hình kinh doanh du lịch lượng tài
nguyên; dịch vụ mà mỗi cá nhân đó sử dụng.
B. lượng nguồn tài nguyên sẵn có; số lượng các điểm tham quan lượng tài nguyên;
dịch vụ mà mỗi cá nhân đó sử dụng.
C. lượng nguồn tài nguyên sẵn có; số lượng loại hình du lịchlượng tài nguyên; dịch
vụ mà mỗi cá nhân đó sử dụng.
D. lượng nguồn tài nguyên sẵn có, số lượng khách tham quan và lượng tài nguyên;
dịch vụ mà mỗi cá nhân đó sử dụng
39 Nếu mỗi địa điểm du lịch vượt qua sức chứa tối đa sẽ dẫn đến các mâu thuẫn, xung đột,
điển hình như:
A. sự suy giảm chất lượng dịch vụ; dư thừa hoặc thiếu hụt về các nguồn lực cần huy động;
sự phát triển của hệ thống xử lý ớc thải, rác thải
B. sự suy giảm chất lượng dịch vụ; thừa hoặc thiếu hụt về các nguồn lực cần huy
động; tăng nhanh về cơ sở hạ tầng, phát triển hệ thống xử lí môi trường
C. nâng cao chất lượng dịch vụ; thừa các nguồn lực cần huy động; sự xuống cấp về
cơ sở vật chất kĩ thuật
D. sự suy giảm chất lượng dịch vụ; thừa hoặc thiếu hụt về các nguồn lực cần
huy động; sự xuống cấp về cơ sở hạ tầng, môi trường
40 Biểu đồ đường cong các dao động thời vụ của hoạt động du lịch thể hiện:
A. thời gian rỗi của du khách tiềm năng
B. sự chênh lệch cường độ đi du lịch vào các tháng nhất định
C. sự chênh lệch về thời gian và cường độ giữa các thể loại du lịch
19
D. sự đa dạng, phong phú và hấp dẫn của các loại hình du lịch
41
Đây là mục tiêu tuyên truyền du lịch bền vững:không phải
A. Nâng cao nhận thức và thay đổi hành vi
B. Khiến cho khách thấy vui hơn khi làm việc đúng đắn
C. Thu lại lợi nhuận cao nhất cho doanh nghiệp
D. Cho khách thêm trải nghiệm để tạo ra sự khác biệt trong cạnh tranh.
42 Ở các nước nhiệt đới, mùa thấp điểm của loại hình du lịch biển vào khoảng thời gian:
A. từ tháng 5- tháng 10
B. từ tháng 11- tháng 4
C. từ tháng 8- tháng 12
D. từ tháng 7- tháng 9
43 Khi xác định khách tiềm năng ngoài mùa vụ chính, nhà kinh doanh du lịch cần tập trung
các đối tượng khách?
A. Khách du lịch công vụ
B. Những người hưu trí
C. Học sinh – sinh viên
D. Cả ba phương án A,B,C
44 Để phát triển du lịch có trách nhiệm cần quan tâm đẩy mạnh phát triển lĩnh vực gì?
A. kinh tế
B. xã hội
C. môi trường
D. cả ba phương án A,B,C
45 Tính thời vụ mang những nét đặc trưng cho mỗi loại hình du lịch, bên cạnh đó còn thúc
đẩy:
A. sự đầu tư trong và ngoài nước cho vùng, quốc gia
B. sự nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động
C. sự phát triển của vùng, quốc gia
D. sự phát triển trau di kinh nghiệm các c nkinh doanh du lịch
46 Xu hướng quốc tế hóa khu vực hóa nền kinh tế thế giới diễn ra với quy lớn
nhịp độ cao là điều kiện để:
A. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế xã hội
B. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới
C. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất
D.Nước ta gia nhập vào các tổ chức kinh tế lớn
47 Giải pháp khắc phục tính thời vụ trong du lịch?
A. Giảm giá vào thời điểm chính vụ du lịch
B. Kết hợp nhiều loại hình du lịch vào thời điểm du lịch chính’
C. Chính sách khuyến mại, giảm giá, quà tặng vào trước, sau và ngoài thời vụ du
lịch
D. Đào tạo thêm nhiều lao động để phục vụ du lịch
48 Xúc tiến, quảng bá du lịch theo hướng chuyên nghiệp là:
20
| 1/44

Preview text:

Chương 1. Lịch sử hình thành và phát triển của hoạt động du lịch 1
Hoạt động du lịch xuất hiện từ thời kì nào? A. Thời cổ đại B.Thời trung đại C.Thời cận đại D.Thời hiện đại 2
Theo A.Braham Maslow nhu cầu con người gồm có bao nhiêu bậc? A. 4 B. 5 C. 6 D.7 3
Ngày thành lập ngành du lịch Việt Nam là nào? A.Ngày 07/09/1960 B. Ngày 09/07/1960 C.Ngày 07/08/1960 D.Ngày 09/06/1960 4
Du lịch MICE hay còn gọi là loại hình du lịch gì?
A. Du lịch kết hợp tham quan với công việc
B. Du lịch kết hợp tham quan với học tập nghiên cứu
C. Du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo, triển lãm, tổ chức sự kiện
D. Du lịch công vụ kết hợp tham quan 5
Ngày 27/9 là được gọi là ngày gì?
A.Ngày thành lập tổ chức du lịch thế giới B.Ngày du lịch Việt Nam
C.Ngày Việt Nam gia nhập tổ chức du lịch thế giới
D. Ngày du lịch Thế giới 6
UNWTO là viết tắt của tổ chức?
A. United nation world tourism organization
B. United nation world touristic organization
C. United nation world tourist organization
D. United nation world trade organization 7
Theo định nghĩa của WTO, khách du lịch là người thỏa mãn 2 điều kiện nào?
A. Rơì khỏi nơi cư trú, kiếm tiền ở nơi đến du lịch
B.Có trình độ văn hóa, tiêu tiền tại nơi đến
C. Rời khỏi nơi cư trú thường xuyên và tiêu tiền tại nơi đến
D. Khả năng tài chính và trình độ văn hóa 8
Đâu là tên của một loại hình kinh doanh dịch vụ lưu trú? A. Bungee B. Motel C. Famtrip D. Kayaking 9
Theo Giáo trình Kinh tế Du lịch của tác giả Nguyễn Văn Đính thì nhu cầu du
lịch được hiểu là gì?
A. nhu cầu đơn lẻ, mang tính tự phát của con người
B. nhu cầu không thể thiếu của con người trong xã hội
C. một loại nhu cầu đặc biệt, tổng hợp và mang tính xã hội cao
D. một nhu cầu thiết yếu, cơ bản 1 10
Loại hình lưu trú phổ biến nhất hiện nay là gì? A.Nhà nghỉ B. Khách sạn C. Khu nghỉ dưỡng D. Homestay 11
Chuyến thám hiểm khám phá vùng đất Châu Mỹ của Christopher Columbus có
ý nghĩa gì đối với hoạt động du lịch?
A.Thúc đẩy nhu cầu đi xuyên các quốc gia của con người
B. Cung cấp những kinh nghiệm quý báu cho các chuyến du lịch thám hiểm
C. Là điều kiện phát triển loại hình du lịch khám phá các vùng đất mới
D.Tạo cơ hội cho khách du lịch Châu Âu đi du lịch sang Châu Á nhiều hơn 12
Theo nghiên cứu của Tổ chức Du lịch Thế giới thì khách du lịch quan tâm đến
điều gì nhất trong chuyến hành trình của mình?
A. Du khách quan tâm hơn tới việc bảo vệ môi trường
B. Du khách muốn có những kỳ nghỉ sôi động, mang tính giáo dục
C.Du khách có xu hướng đi theo nhóm nhỏ với thời gian ngắn
D. Du khách quan tâm yếu tố văn hóa trong chuyến hành trình của họ 13
Theo đánh giá của Tổ chức Du lịch Thế giới thì tiêu chí cơ bản nhất dùng để
đánh giá xu hướng đi du lịch của du khách là gì?
A. Khả năng chi tiêu của khách du lịch
B. Trình độ văn hóa của khách du lịch
C. Lối sống của khách du lịch
D. Thói quen tiêu dùng của khách du lịch 14
Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn tới sự hình thành nhu cầu đi du lịch của con người?
A. Con người muốn được tiêu tiền khi họ có khả năng về tài chính
B. Con người muốn được tìm hiểu, học hỏi để giải phóng sự căng thẳng mệt mỏi
C. Do sự tác động của các yếu tố văn hóa, xã hội
D.Con người luôn muốn thể hiện bản thân trước đám đông 15
Nếu bạn làm trong một công ty du lịch tại Việt Nam, bạn hãy cho biết ai dưới
đây được coi là khách du lịch quốc tế đến?
A. Người Việt Nam đi sang Hàn Quốc
B. Người Việt Nam đi sang Hàn Quốc thành lập công ty du lịch
C. Người Việt Nam đi tham quan thành phố Seoul, Hàn Quốc
D. Người Việt Nam đón khách Hàn Quốc sang Việt Nam tham quan 16
Sự đa dạng tài nguyên có ý nghĩa như thế nào với du lịch ?
A. Tạo ra sự tăng trưởng về của cải vật chất cho khách du lịch
B. Tăng mức độ chi tiêu của khách du lịch
C. Tạo điều kiện cho con người đi du lịch nhiều hơn
D. Khuyến khích đầu tư cho du lịch 17
Sản phẩm du lịch tôn giáo gắn liền với địa điểm nào dưới đây?
A. Các điểm tham quan, vui chơi, giải trí
B.Các nơi thờ tự, linh thiêng
C. Những nơi có khí hậu trong lành, phong cảnh tự nhiên đẹp,
D. Những nơi có dịch vụ chăm sóc, phục hồi sức khỏe 18
Một trong những loại hình du lịch đầu tiên của loài người là loại hình du lịch gì? A. Du lịch nghỉ dưỡng 2 B. Du lịch mạo hiểm C. Du lịch tôn giáo D. Du lịch tham quan 19
Di sản văn hóa thế giới nào được UNESCO công nhận ở Việt Nam?
A. Đô thị cổ Hội An, Vịnh Hạ Long, Thánh địa Mỹ Sơn, Quần thể di tích Cố Đô Huế
B. Thành Nhà Hồ, Đô thị cổ Hội An, Quần thể di tích Cố Đô Huế, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Quần thể di tích Cố Đô Huế, Đô thị cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Cồng
Chiêng Tây Nguyên, Động Phong Nha
D. Quần thể di tích Cố Đô Huế, động Phong Nha, Vịnh Hạ Long, Thánh địa Mỹ Sơn, Đô thị cổ Hội An 20
Theo Viện nghiên cứu phát triển du lịch thì du lịch cộng đồng được hiểu là gì?
A. Là loại hình du lịch do chính người dân đứng lên tổ chức
B. Là loại hình du lịch do người dân phối hợp tổ chức
C. Là loại hình du lịch do doanh nghiệp du lịch tổ chức
D. Là loại hình du lịch do chính quyền địa phương tổ chức 21
Hoạt động du lịch thời cổ đại Tk4 TCN chủ yếu dành riêng cho ai?
A. Mọi công dân đều có quyền đi du lịch
B. Tầng lớp quý tộc, chủ nô C. Tầng lớp tu sĩ D.Tầng lớp nô lệ 22
Khách du lịch đi du lịch sang 1 quốc gia khác được gọi chung là gì?
A. Khách du lịch nội địa
B. Khách du lịch quốc tế
C. Khách du lịch quốc tế đến
D. Khách du lịch quốc tế đi 23
Theo Luật du lịch Việt Nam 2005 thì điểm du lịch là gì?
A. Là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, có nhiều dịch vụ bổ sung đáp ứng nhu cầu du lịch
B. Là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục vụ nhu cầu tham quan của khách du lịch
C. Là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn với ưu thế về tài nguyên du lịch tự nhiên
đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách du lịch
D. Là nơi có tài nguyên và có dân cư sinh sống 24
Theo Luật du lịch Việt Nam 2005 thì di sản văn hóa vật thể được hiểu là gì?
A. Là sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, bao gồm di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
B. Là công trình xây dựng các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, có giá trị văn hóa, khoa học.
C. Là sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc có giá trị thẩm mỹ
D. Là hiện vật được lưu truyền lại, có giá trị khoa học và có khả năng phục vụ
nhu cầu của khách du lịch 25
Cuộc cách mạng sinh học có ý nghĩa đối với loại hình du lịch nào sau đây? A. Du lịch sinh thái B. Du lịch tự nhiên C. Du lịch nông thôn 3 D. Du lịch công vụ 26
Hoạt động du lịch có tác động mạnh mẽ nhất đến yếu tố nào? A. Kinh tế B. Xã hội C. Môi trường tự nhiên D.Dân số 27
Loại hình nào sau đây phù hợp với du lịch cộng đồng? A. Du lịch tham quan B. Du lịch thăm thân C. Du lịch làng nghề D. Du lịch công vụ 28
Tính đến năm 2016 Việt Nam có bao nhiêu di sản được UNESCO công nhận là di sản Thế giới? A. 23 B. 24 C. 25 A. 26 29
Duy trì hòa bình và an ninh Thế giới, phát triển quan hệ giữa các dân tộc trên cơ
sở tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về
kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo là nhiệm vụ chính của tổ chức nào? A. WTO B. Liên minh Châu Âu C. ASEAN D. Liên hợp quốc 30
Nhu cầu du lịch được hình thành chủ yếu do yếu tố nào dưới đây?
A. Thời gian rỗi của cá nhân
B. Khả năng thanh toán và có thời gian rỗi
C. Khả năng thanh toán các khoản chi phí D. Trình độ văn hóa 31
Theo dự đoán của UNWTO thì khách du lịch có xu hướng chọn loại hình du lịch nào sau đây? A.Du lịch văn hóa B. Du lịch sinh thái
C. Du lịch nghỉ dưỡng D. Du lịch thể thao 32
Mục đích của phát triển du lịch bền vững là gì?
A. Phát triển hoạt động du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch trong tương lai
của khách du lịch và người dân bản địa
B. Phát triển hoạt động du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch của khách du lịch
và thu lợi nhuận cho người dân bản địa
C. Phát triển hoạt động du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch hiện tại và
không tổn hại đến nhu cầu về du lịch của các thế hệ tương lai
D. Phát triển hoạt động du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch, đẩy mạnh kinh tế đất nước 33
Phát triển du lịch bền vững bằng cách nào ?
A. tăng cường xúc tiến du lịch
B. phát triển kinh tế cộng đồng
C. tăng cường bảo tồn tài nguyên 4
D. phát huy các giá trị văn hóa bản địa 34
Tại sao du lịch nông thôn là một trong những loại hình phát triển của du lịch cộng đồng?
A. Vì người dân địa phương tại điểm du lịch được phối hợp trực tiếp làm
du lịch và lợi ích thuộc về họ
B. Vì người dân địa phương tại điểm du lịch cùng nhau tổ chức phát triển loại hình du lịch này
C. Vì người dân địa phương tại điểm du lịch tổ chức trực tiếp phục vụ khách du lịch
D. Vì quyền lợi và nghĩa vụ thuộc về người nông dân tại điểm du lịch đó 35
Mục đích chính của nhà kinh doanh du lịch khi sử dụng 5 bậc thang nhu cầu của A.braham Maslow là gì?
A. Đánh giá nhu cầu của khách du lịch
B. Nghiên cứu hành vi tiêu dùng khách du lịch
C. Xúc tiến thu hút khách du lịch
D. Thỏa mãn tối đa nhu cầu khách du lịch 36
Việc gia tăng số lượng di sản được UNESCO công nhận ở Việt Nam có ý nghĩa
như thế nào với sự phát triển du lịch?
A. Tạo cơ hội cho người dân Việt Nam đi du lịch nhiều hơn
B. Tạo cơ hội quảng bá hình ảnh du lịch Việt Nam với các nước
C.Tạo sự hấp dẫn, khẳng định tính chuyên nghiệp trong việc phục vụ
D. Tạo sự thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam nhiều hơn 37
Tại sao phải thành lập ngành du lịch Việt Nam?
A. Để bảo vệ quyền lợi cao nhất cho khách du lịch khi đến Việt Nam
B. Để đảm bảo an ninh, an toàn trong môi trường du lịch
C. Để định hướng phát triển du lịch thành ngành kinh tế mũi nhọn
D. Để quản lý hoạt động du lịch quốc gia 38
Du lịch có tác động tích cực đến môi trường tự nhiên như thế nào?
A. Góp phần bảo tồn giá trị tự nhiên
B. Góp phần chủ yếu vào việc trồng cây gây rừng
C. Khuyến khích các nguồn viện trợ cho phát triển du lịch
D. Tạo môi trường sống ổn định cho hệ sinh thái 39
Du lịch có tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến đời sống của cộng đồng dân cư địa phương
B. Xáo trộn đời sống của các loại động vật, hệ sinh thái
C. Là nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu
D. Là nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường 40
Một trong các mục tiêu hoạt động của Tổ chức Du lịch Thế giới (World Tourism Organization - UNWTO) là gì?
A. giớiThông qua thúc đẩy phát triển du lịch, mang lại lợi ích cho các quốc gia
B. Thông qua thúc đẩy phát triển du lịch, mang lại lợi ích cho khách du lịch
C. Thông qua thúc đẩy phát triển du lịch, mang lại cơ hội du lịch cho toàn thể nhân dân thế
D. Thông qua thúc đẩy phát triển du lịch, mang lại cơ hội kinh doanh du lịch cho
toàn thể quốc gia trên thế giới 41
Công ty du lịch Viettravel tại Việt Nam đón một vị khách du lịch có quốc tịch
Hàn Quốc, hiện đang sinh sống và làm việc tại Hàn Quốc sang Việt Nam du 5
lịch, vị khách nay được gọi là gì?
A. Khách quốc tế đến B. Khách quốc tế đi C. Khách nội địa D. Khách du lịch 42
Tại sao lại tồn tại các khái niệm khác nhau về du lịch?
A. Do mỗi người có ý kiến khác nhau
B. Do sự tiếp cận du lịch ở các góc độ khác nhau
C. Do sự đa dạng của hoạt động du lịch
D. Do sự khác biệt về ngôn ngữ 43
Tài nguyên du lịch là yếu tố cơ bản để hình thành nên yếu tố nào sau đây?
A. Sản phẩm du lịch B. Chất lượng dịch vụ
C. Phương tiện xúc tiến du lịch
D. Xác định nhu cầu khách hàng 44
Tại sao phải nghiên cứu nhu cầu của khách du lịch?
A. Để quản lý nhu cầu của du khách trong chuyến hành trình
B. Để xác định thi trường mục tiêu và chiến lược marketing
C. Đáp ứng tối đa nhu cầu của du khách trong chuyến du lịch
D. Định hướng sản phẩm và chăm sóc khách hàng 45
Sư đa dạng các phương tiện vận chuyển có ý nghĩa như thế nào với hoạt động du lịch?
A. Tạo điều kiện phát triển du lịch bền vững
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho con người lựa chọn loại hình du lịch
C. Tạo sự đa dạng đối tượng khách du lịch
D. Thúc đẩy sự phát triển du lịch theo chiều rộng 46
Tại sao khách du lịch cần thỏa mãn điều kiện “rời khỏi nơi cư trú thường xuyên
đến 1 nơi khác trong 1 khoảng thời gian xác định”?
A.Để phân biệt mục đích trong các chuyến đi du lịch của con người
B. Để phân biệt hoạt động đi du lịch với các hoạt động khác của con người
C. Để xác định đối tượng khách du lịch
D. Để xác định khoảng cách giữa nơi khách sinh sống với nơi mà khách đi du lịch 47
Tại sao khách sạn được coi là loại hình lưu trú phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam?
A. Cơ sở vật chất kỹ thuật; dịch vụ đầy đủ, tiện nghi hơn so với các loại hình lưu trú khác
B.Cơ sở vật chất kỹ thuật; dịch vụ đầy đủ, khang trang đáp ứng nhu cầu khách du lịch
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật; dịch vụ đầy đủ, tiện nghi đáp ứng tối đa nhu cầu khách du lịch
D.Cơ sở vật chất kỹ thuật; dịch vụ được đầu tư đồng bộ 48
Du lịch có trách nhiệm đòi hỏi các bên liên quan cần có trách nhiệm gì?
A. Tối đa hóa lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường và giảm thiểu tác động tiêu cực liên quan
B. Đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm đảm bảo lợi ích chính đáng của mình 6
C. Chịu trách nhiệm về chính những hành động và những thiếu sót của mình D
. Thực hiện các mục tiêu hướng tới những lợi ích của cả hiện tại và tương lai 49
Tại sao Việt Nam tham gia tổ chức du lịch thế giới (UNWTO)?
A. công dân Việt Nam dễ dàng di du lịch đến các quốc gia khác, mở rộng mối quan hệ quốc tế
B. mở rộng, tuyên truyền quảng bá du lịch Việt Nam ra nước ngoài, thu hút
khách du lịch đến Việt Nam
C. tạo điều kiện thuận lợi cho khách nước ngoài đi du lịch Việt Nam và người
Việt Nam đi du lịch nước ngoài
D. thúc đẩy du lịch Việt Nam phát triển, góp phần phát triển kinh tế tăng
cường sự hiểu biết lẫn nhau giữa Việt Nam và các quốc gia, dân tộc trên Thế giới
50
Theo đánh giá của Tổng Cục Du lịch thì ở Việt Nam loại hình City Tour chủ yếu
được phát triển tại tỉnh thành nào? A. Quy Nhơn B. Đà Nẵng C. Hải Phòng D. Quảng Ninh
Chương 2 : Điều kiện phát triển du lịch 1
Điều kiện chung để phát triển du lịch tại nơi nhận và gửi khách là gì?
A. Kinh tế, trình độ dân trí, tài nguyên du lịch
B. Chính trị, trình độ dân trí, thời gian rỗi
C. Chính trị an toàn xã hội, kinh tế, chính sách phát triển du lịch
D. Chính sách phát triển du lịch, trình độ dân trí, chính trị xã hội 2
Điều kiện ảnh hưởng đến sự an toàn của khách du lịch là gì?
A. kinh tế, văn hóa, thời gian rỗi
B. an ninh trật tự, tệ nạn xã hội, dịch bệnh
C. trình độ dân trí, an toàn xã hội, văn hóa
D. an ninh chính trị, dịch bệnh, chính sách phát triển du lịch 3
Sự thay đổi của hình thái kinh tế có ý nghĩa như thế nào tới hoạt động du lịch?
A. Cơ hội cho ngành kinh tế du lịch phát triển
B. Thách thức cho ngành kinh tế du lịch
C. Điều kiện để cho người dân đi du lịch
D. Tiền đề cho sự ra đời và phát triển của ngành kinh tế du lịch 4
Theo GS.TS Nguyễn Văn Đính, tác giả giáo trình Kinh tế du lịch thì điều kiện “cần”
cho phát triển du lịch là gì?
A. Lao động dồi dào phong phú
B. Đảm bảo an ninh chính trị an toàn xã hội
C. Đảm bảo trình độ dân trí cao D. Trình độ dân trí cao 5
Hợp phần của Tài nguyên du lịch tự nhiên gồm các yếu tố nào?
A. Địa hình, khí hậu, thủy văn 7
B. Địa hình, khí hậu, hệ sinh thái, nước mặt
C. Địa hình, khí hậu, thủy văn, hệ động thực vật
D.Khí hậu, thủy văn , hệ động thực vật, nước nóng 6
Theo Công ước Di sản Thế giới thì 1 trong những điều kiện
để tài nguyên du lịch trở thành Di sản thiên nhiên Thế giới là gì?
A. Có nhiều tài nguyên tự nhiên, cảnh quan thiên nhiên đẹp, thu hút khách du lịch
B. Có hệ thống sinh vật phong phú đa dạng, động thực vật quý hiếm tại vùng
C. Chứa đựng những hiện tượng tự nhiên siêu phàm, có vẻ đẹp tự nhiên kiệt xuất
D. Phong cảnh tự nhiên hấp dẫn, nơi sinh sống của nhiều động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng 7
Sự sẵn sàng phục vụ khách du lịch được thể hiện ở yếu tố nào?
A. Điều kiện chính sách phát triển du lịch, điều kiện văn hóa, cơ sở hạ tầng
B. Điều kiện về tổ chức, kỹ thuật, kinh tế
C. Điều kiện kĩ thuật, an ninh chính trị, chính sách phát triển du lịch
D. Điều kiện về tài nguyên, kinh tế, chính trị 8
Yếu tố nào dưới đây làm nảy sinh nhu cầu du lịch của con người?
A. Dân trí, văn hóa, tài chính
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật du lịch, kinh tế, tài nguyên du lịch
C. Tài chính, thời gian rỗi, trình độ dân trí
D. Thời gian rỗi, văn hóa, tài chính, tài nguyên du lịch 9
Theo Công ước di sản Thế giới thì 1 trong những điều kiện để tài nguyên du lịch trở
thành Di sản Văn hóa Thế giới là gì?
A. Là một kiệt tác cho thấy thiên tài sáng tạo của con người
B. Là một minh chứng cho 1 giai đoạn lịch sử của con người
C. Là một tác phẩm được truyền qua nhiều thế hệ
D. Là một công trình độc đáo nổi bật
10 Yếu tố nào dưới đây được coi là tiêu chí quan trọng nhất để hình thành nên điểm du lịch? A. Tài nguyên hấp dẫn
B. Cơ sở vật chất hiện đại C. Cảnh quan tự nhiên D. Con người thân thiện
11 Nhiệt độ nước biển thích hợp nhất đối với khách du lịch Việt Nam khi tắm biển là bao nhiêu? A. 18 C – 21 0 C 0 B. 19 C – 21 0 C 0 C. 20 0 C – 25 0 C D. 21 C – 28 0 C 0
12 Điều kiện cơ bản nhất để hình thành “cung” du lịch là gì? A. Tài nguyên du lịch
B. Tuyên truyền quảng bá xúc tiến du lịch
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch 8
D. Cơ chế chính sách thông thoáng
13 Điều kiện cơ bản nhất để hình thành “cầu” du lịch là gì?
A. Tuyên truyền quảng bá xúc tiến du lịch
B. Sự hấp dẫn của điểm du lịch
C. Đảm bảo an ninh an toàn tại điểm du lịch
D. Điều kiện về khả năng tài chính
14 Tài nguyên hấp dẫn là một trong những nhân tố quan trọng nhất để trở thành? A. điểm du lịch B. di sản tự nhiên C. trung tâm du lịch D.tài nguyên du lịch
15 Ngành công nghiệp và nông nghiệp có mối quan hệ như thế nào đối với phát triển du lịch?
A. Có tác động lớn đến ngành du lịch
B. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho du lịch
C. Là điều kiện tiên quyết trong kinh doanh du lịch
D. Tạo cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp du lịch
16 An toàn xã hội là điều kiện quan trọng nhất trong phát triển du lịch, vậy điều kiện an toàn
xã hội được hiểu là gì?
A. trình độ dân trí của cộng đồng dân cư địa phương cao
B. không chèo kéo khách
C. không dịch bệnh, không trộm cắp móc túi
D. không bán dịch vụ hàng hóa với giá cao
17 Theo giáo trình Kinh tế du lịch - GS.TS Nguyễn Văn Đính thì điều kiện quan trọng
nhất cho phát triển du lịch cả nơi nhận và gửi khách là gì?
A. An ninh chính trị, an toàn xã hội
B. Điều kiện kinh tế C. Trình độ dân trí
D. Chính sách phát triển du lịch
18 Sự phát triển của giao thông vận tải có ý nghĩa quan trọng bậc nhất với loại hình du lịch nào?
A. Du lịch thể thao mạo hiểm C. Du lịch tham quan B. Du lịch quốc tế
D. Du lịch cộng đồng
19 Với điều kiện nhiệt độ là bao nhiêu để thích hợp cho phát triển du lịch nghỉ dưỡng ? A. 16 0 C - 28 0 C B. 10 C - 20 0 0C C. 20 C - 30 0 0C D. 26 C - 28 0 0C
20 Chất lượng của phương tiện vận chuyển du lịch thể hiện nhiều nhất ở yếu tố nào? 9 A. Giá B. An toàn C. Tốc độ D. Tiện nghi
21 Một trong các yếu tố quan trọng để xếp hạng 1 khách sạn là gì? A. Giá B. Vị trí
C. Trình độ nhân viên D. Các dịch vụ bổ sung
22 Trình độ văn hóa của người dân ở nước sở tại được đánh giá thông qua yếu tố nào?
A. Sự nhiệt tình phục vụ khách
B. Thái độ niềm nở khi đón tiếp khách
C. Hành vi ứng xử với khách du lịch
D. Nụ cười thân thiện với du khách
23 Điều kiện cơ bản nhất để hình thành điểm du lịch là gì?
A. Tài nguyên du lịch hấp dẫn
B. Cơ sở vật chất du lịch đầy đủ, tiện nghi
C. Nhiều sản phẩm du lịch
D.Cộng đồng địa phương có trình độ dân trí cao
24 Tiêu chí nào để Vịnh Hạ Long được công nhận là Di sản thiên nhiên Thế giới năm 2000? A.
Giá trị ngoại hạng toàn cầu về mặt thẩm mĩ
B. Giá trị toàn cầu về lịch sử địa chất và địa mạo
C. Giá trị đa dạng sinh học
D. Giá trị văn hóa lịch sử lâu đời
25 Tiêu chí nào để Phong Nha - Kẻ Bàng được công nhận là Di sản thiên nhiên Thế giới năm 2015?
A.Giá trị ngoại hạng toàn cầu về mặt thẩm mĩ, giá trị văn hóa B.
Giá trị toàn cầu về lịch sử địa chất, địa mạo và đa dạng sinh học
C. Giá trị đa dạng sinh học, giá trị tự nhiên
D. Giá trị văn hóa lịch sử lâu đời
26 Tài nguyên du lịch nước ngầm là điều kiện thuận lợi nhất để phát triển loại hình du lịch nào? A. Du lịch tham quan B. Du lịch nghiên cứu C. Du lịch chữa bệnh D. Du lịch học tập
27 Yếu tố nào thuộc về chính sách phát triển du lịch tại Việt Nam?
A. Sự đa dạng sản phẩm du lịch
B. Khách du lịch được miễn thị thực 10
C. Tạo cơ hội việc làm cho người dân
D. Tạo sản phẩm du lịch đặc thù
28 Việc miễn thị thực cho một số quốc gia trên thế giới có ý nghĩa như thế nào đối với Du lịch Việt Nam ?
A. Tạo điều kiện khách du lịch du lịch vào Việt Nam
B. Tạo điều kiện thúc đẩy khách du lịch tiêu thụ sản phẩm du lịch
C. Hỗ trợ doanh nghiệp du lịch trong phát triển
D. Tăng sức hấp dẫn tại điểm du lịch
29 Chính sách miễn thị thực cho khách du lịch là gì?
A. Khách du lịch được đi lại tự do tại nước sở tại
B. Khách du lịch được đi lại tự do trong 1 khoảng thời gian xác định
C. Khách du lịch được đi lại tự do và kiếm tiền ở nơi đến
D. Khách du lịch được đi lại tự do trong khoảng thời gian dưới 6 tháng
30 Theo Viện nghiên cứu và phát triển du lịch Việt Nam thì các kỹ năng cần có của cơ
quan quản lý du lịch cộng đồng là gì? A. Kỹ năng về giao tiếp
B. Kỹ năng xử lý tình huống
C. Kỹ năng quản lý văn hóa
D. Kỹ năng quản lý nhóm
31 Theo Viện nghiên cứu và phát triển Du lịch thì các cần thiết nhất để triển khai mô
hình Du lịch cộng đồng là gì?
A. Tổ chức cuộc họp với cộng đồng để khởi động ý tưởng
B. Học tập những mô hình thực tế
C. Phân tích tình hình thực tế
D. Đầu tư nguồn lực tài chính
32 Theo GS.TS Nguyễn Văn Đính, tác giả giáo trình Kinh tế du lịch thì điều kiện “cần”
cho phát triển du lịch cộng đồng là gì?
A. Xác định khách hàng mục tiêu
B. Đảm bảo an ninh, an toàn xã hội
C. Sự đa dạng hấp dẫn về tài nguyên du lịch
D. Đảm bảo yếu tố cơ sở hạ tầng
33 Theo GS.TS Nguyễn Văn Đính, tác giả giáo trình Kinh tế du lịch thì điều kiện “đủ”
cho phát triển du lịch cộng đồng là gì?
A. Xác định khách hàng mục tiêu
B. Đảm bảo an ninh, an toàn xã hội
C. Sự đa dạng hấp dẫn về tài nguyên du lịch
D. Đảm bảo nguồn nhân lực chất lượng cao
34 Yêu cầu quan trọng nhất của khách du lịch khi tham gia loại hình du lịch cộng đồng là gì?
A. Có trình độ dân trí cao, tôn trọng văn hóa địa phương tại nơi đến 11
B. Có ý thức trong việc giữ gìn môi trường xanh,sạch, đẹp
C. Đam mê văn hóa bản địa, có trình độ dân trí cao D.
Tôn trọng các giá trị tự nhiên, lịch sử và văn hóa và các điểm tham quan
35 Khách du lịch quan tâm đến điều gì khi tham gia loại hình du lịch cộng đồng?
A. Mong muốn được tìm kiếm những trải nghiệm mới và thiết thực
B. Mong muốn được sử dụng những dịch vụ có chất lượng cao
C. Mong muốn được phục vụ nhiệt tình chu đáo
D. Mong muốn được ở những nơi sang trọng, lịch sự
36 Điều kiện cơ bản để phát triển có hiệu quả loại hình Homestay là gì?
A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch
B. Tăng cường liên kết cộng đồng địa phương với các cấp quản lý
C. Tăng cường chính sách quảng bá, xúc tiến du lịch
D. Tăng cường liên kết cộng đồng địa phương với doanh nghiệp lữ hành
37 Mục đích chủ yếu của việc phát triển du lịch cộng đồng là gì?
A. Xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống người dân địa phương
B. Mang lại nguồn thu cho cơ quan chính quyền địa phương
C. Góp phần bảo vệ và quảng bá giá trị văn hóa dân tộc, mang lại lợi ích cộng đồng địa phương
D. Mang lại lợi ích kinh tế
38 Một trong những rào cản gây ảnh hưởng không nhỏ tới việc đón tiếp khách du lịch
quốc tế khi ở Homestay là gì?
A. Sự thấu hiểu văn hóa của người dân địa phương với khách du lịch
B. Sự khác biệt về ngôn ngữ gây khó khăn trong việc giao tiếp với khách du lịch
C. Hành vi ứng xử của người dân với khách du lịch
D. Chất lượng dịch vụ chưa đáp ứng được nhu cầu của khách du lịch
39 Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận điểm du lịch quốc gia?
A. Thủ tướng ra quyết định công nhận
B. Quốc hội ra quyết định công nhận
C. Chủ tịch tỉnh ra quyết định công nhận
D. Chủ tịch nước ra quyết định công nhận
40 Vì sao việc bảo vệ di sản rất quan trọng đối với tất cả các quốc gia?
A. Bảo vệ tài sản quốc gia
B. Bảo tồn giá trị tài sản quốc gia cho thế hệ sau
C. Nâng cao niềm tự hào dân tộc
D. Quảng bá giá trị tài sản của quốc gia
41 Nhà nước ta nên ưu tiên tập trung vào việc ban hành các chính sách phát triển du lịch cho các khu vực nào?
A. Những khu vực có sản phẩm du lịch đặc thù
B. Những khu vực trung tâm văn hóa, chính trị
C. Những khu vực có nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng 12
D. Những khu vực vùng sâu, vùng xa có tiềm năng du lịch
42 Cơ chế chính sách nào có liên quan trực tiếp tới phát triển du lịch?
A. Chuyển đổi cơ chế phí tham quan sang cơ chế giá dịch vụ
B. Cơ chế thu phí phương tiện vận chuyển
C. Chính sách phù hợp về thuế sử dụng đất
D. Cơ chế quản lý ngân sách từ các nguồn Quỹ hỗ trợ
43 Đâu là chính chính sách ngắn hạn trong phát triển du lịch hiện nay?
A. Chính sách quảng bá, xúc tiến du lịch tại thị trường trọng điểm
B. Chính sách kiểm soát chất lượng du lịch
C. Chính sách phát triển du lịch bền vững
D. Chính sách khuyến khích du lịch
44 Luật du lịch Việt Nam năm 2005 quy định một trong những nguyên tắc phát triển du lịch là gì?
A. Phát triển du lịch nhằm đảm bảo sự tham gia của ngành công nghiệp
B. Phát triển du lịch đảm bảo hài hòa lợi ích kinh tế với lợi ích xã hội C . Phát
triển du lịch đ ảo
đảm chủ quyền quốc gia, quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
D. Phát triển du lịch đảm bảo lợi ích của cộng đồng là chủ yếu
45 Điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp phát triển du lịch là gì?
A. khuyến khích doanh nghiệp đổi mới, sáng tạo
B. môi trường kinh doanh du lịch cạnh tranh lành mạnh
C. bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
D. phát huy vai trò của các tổ chức xã hội
46 Ý nghĩa của chính sách xúc tiến quảng bá tại các thị trường trọng điểm trong phát triển du lịch là gì?
A. Tạo bước chuyển biến tích cực căn bản về thị phần, thu hút khách có chọn lọc
B. Giải quyết nhanh chóng những bất cập về vấn nạn xã hội
C. Giải quyết sự thiếu hụt về nguồn nhân lực chất lượng cao
D. Sức cạnh tranh sản phẩm du lịch được nâng cao
47 Yếu tố nào thuộc nhóm khuyến khích du lịch phát triển?
A. Chú trọng du lịch cao cấp, điều tiết hợp lý du lịch đại chúng
B. Nâng cao nhận thức về quản lý chất lượng
C. Hình thành và tôn vinh hệ thống danh hiệu, nhãn hiệu
D. Áp dụng hệ thống tiêu chuẩn kiểm định chất lượng
48 Yếu tố thuộc nhóm chính sách phát triển du lịch bền vững?
A. Thúc đẩy nhượng quyền thương hiệu doanh nghiệp du lịch
B. Tăng cường phát triển loại hình du lịch giáo dục
C. Ưu đãi đầu tư vùng sâu, vùng xa có tiềm năng du lịch
D. Khuyến khích các dự án phát triển du lịch có sử dụng lao động địa ngphươ 13
49 Ý nghĩa của chính sách phát triển du lịch cộng đồng là gì?
A.Nâng cao triệt để giá trị gia tăng cho sản phẩm và hiệu quả kinh doanh du lịch
B. Duy trì chất lượng thương hiệu, hình thành tính chuyên nghiệp
C. Doanh nghiệp chủ động và có động lực phát triển du lịch
D. Tác động mạnh tới xóa đói giảm nghèo, giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
Yếu tố nào s thuộc nhóm chính sách tăng cường hợp tác đối tác Công - Tư trong du lịch?
50 Ý nghĩa của chính sách phát triển du lịch cộng đồng là gì?
A.Nâng cao triệt để giá trị gia tăng cho sản phẩm và hiệu quả kinh doanh du lịch
B. Duy trì chất lượng thương hiệu, hình thành tính chuyên nghiệp
C. Doanh nghiệp chủ động và có động lực phát triển du lịch
D. Tác động mạnh tới xóa đói giảm nghèo, giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
Chương 3 : Thời vụ du lịch 1
Luật Lao động Việt Nam từ năm nào người lao động được nghỉ thêm ngày thứ 7 (quỹ thời gian rỗi tăng lên)? A.Ngày 02/10/1996 B.Ngày 02/10/1997 C.Ngày 02/10/1998 D. Ngày 02/10/1999 2 Thời vụ du lịch là:
A. những biến động của điểm du lịch dưới tác động của nhiều yếu tố
B. những hoạt động du lịch mang tính nhịp điệu
C. sự thay đổi nhu cầu du lịch, tập trung vào các thời điểm, dưới tác động của nhiều nhân tố
D. những biến động lặp đi, lặp lại hàng năm của cung và cầu du lịch xảy ra dưới
tác động của một số nhân tố xác định
3
Thời điểm khách du lịch tập trung đông nhất tại điểm du lịch, được xác định là thời điểm nào? A. Trước vụ B. Chính vụ C. Sau vụ D. Ngoài vụ 4
Độ dài của thời gian và cường độ của thời vụ du lịch phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Mức độ phát triển và kinh nghiệm kinh doanh của điểm du lịch
B. Khả năng chi tiêu của khách du lịch trong chuyến đi
C. Độ dài thời gian lưu trú của du khách
D. Thời gian rỗi của khách du lịch 5
Lượng du khách không đều giữa các tháng trong năm mà biến động theo mùa, sự biến 14
thiên này diễn ra không hỗn độn và theo một trật tự phổ biến và tương đối ổn định được gọi là gì? A. Quy luật thời vụ B.Quy luật cung, cầu C. Quy luật nhu cầu D. Quy luật tự nhiên 6
Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất (độ C) thích nghi cho hoạt động du lịch là bao nhiêu độ C? A. Từ 18-24 độ C B. Từ 24-27 độ C C. Từ 27-30 độ C D. Từ 30-35 độ C 7
Tác động tiêu cực nào khi du lịch phát triển ảnh hưởng đến nền kinh tế?
A. Địa phương được xây dựng thêm nhiều cơ sở hạ tầng mới B. Lao động tăng
C. Giá cả dịch vụ, hàng hóa tăng
D. Chủ động kinh tế của cộng đồng địa phương 8
Việc đa dạng các sản phẩm du lịch cần lưu ý?
A. Sức chứa của điểm du lịch đó B. Dịch vụ du lịch C. Dân cư địa phương
D. Chính sách phát triển du lịch của vùng 9
Biến động về số lượng khách du lịch theo từng mùa là nét đặc trưng tại:
A. các nước trên toàn thế giới
B. các nước khu vực châu Á
C. các nước khu vực châu Âu
D. các nước khu vực châu Mỹ
10 Nguyên nhân tạo ra tính thời vụ trong du lịch?
A. Các yếu tố mang tính tự nhiên
B. Các yếu tố mang tính kinh tế -xã hội – tâm lý
C. Các yếu tố về tổ chức - kĩ thuật D. Cả 3 phương án A,B,C
11 Sự tăng hay giảm số lượng khách trong một năm là biểu hiện của:
A. sự phát triển của đất nước về du lịch
B. tốc độ tăng trưởng du lịch
C. chỉ số tiêu dùng trong du lịch D. thời vụ du lịch
12 Đặc điểm của tính thời vụ trong du lịch là:
A. quy luật phổ biến, tồn tại ở tất cả các quốc gia 15
B. quy luật phổ biến, tồn tại ở một số các quốc gia
C. quy luật phổ biến, chỉ diễn ra ở một số điểm du lịch
D.quy luật phổ biến, chỉ diễn ra ở Việt Nam
13 Nhiệt độ nước biển phù hợp với loại hình du lịch biển là:
A. nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ không khí từ 2-3 độ C
B. nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ không khí từ 5-6 độ C
C. nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ không khí từ 7-9 độ C
D. nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ không khí trên 10 độ C
14 Yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành tính thời vụ du lịch là gì?
A. Yếu tố con người tại vùng, quốc gia phát triển du lịch
B. Yếu tố kinh tế tại vùng, quốc gia phát triển du lịch
C. Yếu tố tự nhiên tại vùng, quốc gia phát triển du lịch
D.Yếu tố khoa học kỹ thuật tại vùng, quốc gia phát triển du lịch
15 Đa phần khách du lịch Bắc Âu thích tắm biển khi nhiệt độ nước biển từ:
A. 15 độ C – 16 độ C
B. 15 độ C – 18 độ C C. 15 độ C – 20 độ C D. 15 độ C – 22 độ C
16 Tại Việt Nam một số loại hình du lịch tính thời vụ còn chưa thể hiện rõ nét, đó là những loại hình du lịch nào?
A. Du lịch chữa bệnh, du lịch công vụ
B. Du lịch tham quan, du lịch biển
C. Du lịch biển, du lịch công vụ
D. Du lịch văn hóa, du lịch thể thao
17 Đối với thời vụ du lịch biển, các thành phần như ánh nắng, độ ẩm, hướng gió, nhiệt độ
và một số đặc điểm như vị trí địa lý, độ sâu, chiều dài – rộng của bãi tắm… sẽ quyết định đến:
A. nhu cầu chi tiêu của du khách
B. động cơ tiêu dùng của du khách
C. độ dài chuyến du lịch của du khách D.
nhu cầu du lịch của du khách
18 Một trong các giải pháp khắc phục ảnh hưởng của tính quần chúng hóa trong thời vụ du lịch là gì?
A. Giảm giá vào thời vụ du lịch
B. Giảm giá vào trước vụ và chính vụ
C. Giảm giá vào chính và sau vụ
D. Giảm giá trước và sau vụ
19 Vào thời vụ vụ du lịch chính yếu tố nào gây ảnh hưởng nhiều nhất tới dân cư địa phương?
A. Giá cả tăng, mất thăng bằng về tâm lí 16
B. Giao thông đi lại khó khăn
C. Phụ thuộc vào kinh tế du lịch D. Ô nhiễm môi trường
20 Các doanh nghiệp du lịch cần nắm được quy luật của thời vụ du lịch để làm gì?
A. Lập kế hoạch kinh doanh; cung ứng hàng hóa, đổi mới khoa học công nghệ
B. Lập kế hoạch kinh doanh; xây dựng bộ máy tổ chức phù hợp
C. Lập kế hoạch phục vụ; bố trí lao động; nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật
D. Lập kế hoạch phục vụ; sắp xếp lại nhân sự; nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật
21 Tại sao khu vực ven biển thuộc vùng Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ lượng khách du
lịch giảm đáng kể vào các tháng 7, tháng 8 và tháng 9?
A. Vì là thời điểm của mùa mưa bão
B. Vì là thời điểm khách không có nhiều thời gian rỗi
C. Vì là thời điểm thời tiết hanh khô nóng do ảnh hưởng của hiệu ứng phơn
D. Vì là thời điểm ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
22 Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào? A. sự phân bố dân cư
B. sự phân bố các ngành sản xuất
C. sự phân bố các tài nguyên du lịch
D. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ
23 Khu du lịch biển miền Nam không mang đặc điểm, tính chất thời vụ sâu sắc như ở các
khu du lịch biển miền Bắc do: A. thời tiết khí hậu B. nhu cầu tiêu dùng C. phong tục tập quán D. khả năng chi tiêu
24 Đối tượng khách du lịch là thanh thiếu niên thì mùa vụ du lịch thường thể hiện:
A. ngắn, cường độ du lịch thấp
B. phụ thuộc vào thời gian rỗi, tài chính, yếu tố tự nhiên
C. cao, cường độ du lịch mạnh
D. phụ thuộc vào điều kiện về mặt kinh tế - xã hội - tâm lý
25 Sự quần chúng hóa trong du lịch ảnh hưởng đến? A. Cầu du lịch B. Cung du lịch C. Tâm lí khách du lịch
D. Chính quyền địa phương
26 Sự tập trung số lượng khách du lịch theo mùa gây ảnh hưởng đến yếu tố nào? A. Tài nguyên du lịch
B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch C. Môi trường du lịch
D. Cả ba phương án A,B,C 17
27 Du lịch tác động bất lợi đến văn hóa địa phương: A. có thể
biến đổi các nét văn hóa
B. có thể tạo ra nhiều loại hình kinh doanh
C. có thể gia tăng hoạt động kinh doanh
D. có thể làm cho dân cư địa phương phụ thuộc vào du lịch
28 Đối với doanh nghiệp du lịch, vào thời vụ du lịch chính:
A. dễ dàng tuyển dụng lao động
B. khó khăn trong việc tuyển dụng lao động
C. lao động dễ tìm đáp ứng nhu cầu
D. lao động rẻ,chất lượng tốt
29 Các nhân tố tạo nên tính thời vụ trong du lịch?
A. Khí hậu, thời gian rỗi, khả năng tài chính, sẵn sàn đón tiếp khách du lịch
B. Khí hậu, thời gian rỗi, tài nguyên du lịch, tâm lí
C. Khí hậu, thời gian rỗi, phong tục tập quán, văn hóa, tâm lí khách du lịch
D. Khí hậu, thời gian rỗi, phong tục tập quán, tâm lý, tài nguyên du lịch, sự sẵn
sàng đón tiếp khách du lịch

30 Sự mất cân đối của cung và cầu trong du lịch là biểu hiện của:
A. tính thời vụ trong du lịch B. nhu cầu du lịch
C. chất lượng dịch vụ du lịch D. sản phẩm du lịch
31 Đối với điểm du lịch Hạ Long, Quảng Ninh mùa đông là thời điểm khách du lịch nào tập trung chủ yếu? A. Khách nội địa B. Khách quốc tế
C. Tùy thuộc vào điều kiện tự nhiên
D. Tùy thuộc vào điều kiện kinh tế-xã hội
32 Khách du lịch sẽ chịu những ảnh hưởng gì do tính thời vụ du lịch gây ra?
A. Chi trả cao, hạn chế khả năng lựa chọn dịch vụ, chất lượng phục vụ kém
B. Chi trả cao, lựa chọn được nhiều dịch vụ tốt
C. Chi trả cao, chất lượng dịch vụ tốt
D. Chi trả cao, đa dạng nhiều loại hình du lịch
33 Trong kinh doanh, sản phẩm được chứng nhận “ bền vững” sẽ có lợi thế vì sao?
A. Giá sẽ rẻ hơn sản phẩm cùng loại
B. Sự tiện dụng của sản phẩm
C. Mang lại niềm tin cho khách hàng
D. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
34 Độ dài của thời gian và cường độ của thời vụ du lịch không bằng nhau đối với: A. chu kì kinh doanh
B. các đối tượng khách khác nhau
C. các loại hình du lịch khác nhau 18
D. các lứa tuổi khác nhau
35 Khi nghiên cứu về tài nguyên du lịch cần lưu ý các vấn đề gì?
A. Số lượng tài nguyên và sự kết hợp các dạng tài nguyên
B. Chất lượng tài nguyên và sự kết hợp các dạng tài nguyên
C. Số lượng, chất lượng và sự kết hợp các dạng tài nguyên
D. Sự kết hợp các dạng tài nguyên và sức hấp dẫn của tài nguyên
36 Các quốc gia phát triển du lịch cần tính đến sức chứa tối đa nhằm đảm bảo:
A. tối đa doanh thu từ hoạt động du lịch
B. phát triển du lịch bền vững
C. không bị quá tải lượng khách du lịch
D. đa dạng các sản phẩm du lịch
37 Sức chứa du lịch được hiểu là khả năng đáp ứng một cách hiệu quả nhất nhu cầu tối đa của
một lượng khách tham quan nhất định bởi:
A. trong giới hạn nguồn tài nguyên và dịch vụ cho phép tại nơi khách đến
B. trong giới hạn nguồn tài nguyên và dịch vụ cho phép tại nơi khách lưu trú
C.trong giới hạn nguồn tài nguyên và dịch vụ cho phép tại một vùng hay một quốc gia
D.trong giới hạn nguồn tài nguyên và dịch vụ cho phép tại nơi khách xuất phát
38 Sức chứa tối đa trong du lịch được quyết định bởi ba yếu tố chính đó là:
A. lượng nguồn tài nguyên sẵn có; số lượng loại hình kinh doanh du lịch và lượng tài
nguyên; dịch vụ mà mỗi cá nhân đó sử dụng.
B. lượng nguồn tài nguyên sẵn có; số lượng các điểm tham quan và lượng tài nguyên;
dịch vụ mà mỗi cá nhân đó sử dụng.
C. lượng nguồn tài nguyên sẵn có; số lượng loại hình du lịch và lượng tài nguyên; dịch
vụ mà mỗi cá nhân đó sử dụng. D.
lượng nguồn tài nguyên sẵn có, số lượng khách tham quan và lượng tài nguyên;
dịch vụ mà mỗi cá nhân đó sử dụng

39 Nếu mỗi địa điểm du lịch vượt qua sức chứa tối đa sẽ dẫn đến các mâu thuẫn, xung đột, điển hình như:
A. sự suy giảm chất lượng dịch vụ; dư thừa hoặc thiếu hụt về các nguồn lực cần huy động;
sự phát triển của hệ thống xử lý nước thải, rác thải
B. sự suy giảm chất lượng dịch vụ; dư thừa hoặc thiếu hụt về các nguồn lực cần huy
động; tăng nhanh về cơ sở hạ tầng, phát triển hệ thống xử lí môi trường
C. nâng cao chất lượng dịch vụ; dư thừa các nguồn lực cần huy động; sự xuống cấp về
cơ sở vật chất kĩ thuật D. sự
suy giảm chất lượng dịch vụ; dư thừa hoặc thiếu hụt về các nguồn lực cần
huy động; sự xuống cấp về cơ sở hạ tầng, môi trường
40 Biểu đồ đường cong các dao động thời vụ của hoạt động du lịch thể hiện:
A. thời gian rỗi của du khách tiềm năng
B. sự chênh lệch cường độ đi du lịch vào các tháng nhất định
C. sự chênh lệch về thời gian và cường độ giữa các thể loại du lịch 19
D. sự đa dạng, phong phú và hấp dẫn của các loại hình du lịch
41 Đây không phải là mục tiêu tuyên truyền du lịch bền vững:
A. Nâng cao nhận thức và thay đổi hành vi
B. Khiến cho khách thấy vui hơn khi làm việc đúng đắn
C. Thu lại lợi nhuận cao nhất cho doanh nghiệp
D. Cho khách thêm trải nghiệm để tạo ra sự khác biệt trong cạnh tranh.
42 Ở các nước nhiệt đới, mùa thấp điểm của loại hình du lịch biển vào khoảng thời gian: A. từ tháng 5- tháng 10
B. từ tháng 11- tháng 4 C. từ tháng 8- tháng 12 D. từ tháng 7- tháng 9
43 Khi xác định khách tiềm năng ngoài mùa vụ chính, nhà kinh doanh du lịch cần tập trung các đối tượng khách?
A. Khách du lịch công vụ B. Những người hưu trí C. Học sinh – sinh viên
D. Cả ba phương án A,B,C
44 Để phát triển du lịch có trách nhiệm cần quan tâm đẩy mạnh phát triển lĩnh vực gì? A. kinh tế B. xã hội C. môi trường
D. cả ba phương án A,B,C
45 Tính thời vụ mang những nét đặc trưng cho mỗi loại hình du lịch, bên cạnh đó còn thúc đẩy:
A. sự đầu tư trong và ngoài nước cho vùng, quốc gia
B. sự nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động
C. sự phát triển của vùng, quốc gia
D. sự phát triển và trau dồi kinh nghiệm các các nhà kinh doanh du lịch
46 Xu hướng quốc tế hóa và khu vực hóa nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và
nhịp độ cao là điều kiện để:
A. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế xã hội
B. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới
C. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất
D.Nước ta gia nhập vào các tổ chức kinh tế lớn
47 Giải pháp khắc phục tính thời vụ trong du lịch?
A. Giảm giá vào thời điểm chính vụ du lịch
B. Kết hợp nhiều loại hình du lịch vào thời điểm du lịch chính’
C. Chính sách khuyến mại, giảm giá, quà tặng vào trước, sau và ngoài thời vụ du lịch
D. Đào tạo thêm nhiều lao động để phục vụ du lịch
48 Xúc tiến, quảng bá du lịch theo hướng chuyên nghiệp là: 20