lO MoARcPSD| 45467232
1) Để phân chia các nưc trên thế giới, ngưi ta dựa trên nhaững tu thức:
A.Mức thu nhập bình quân theo đầu nời
B.Tnh đ cơ cấu kinh tế
C.Mức đ tha mãn nhu cu xã hi
D.Tất ccác phương án đu đúng
2) n cứ vào thu nhập bình quân theo đu người(GNP/ngưi), ngân hàng thế giới
(WB) đã chia các nước thành:
A.3 nhóm B.4 nhóm C.5 nhóm D.6 nhóm
3) Thut ngữ “đang phát triển th hin xu thế đi lên ca:
A.Các ớc thuộc thế giới thứ nhất
B.Các ớc thuộc thế giới thứ hai
C.Các nước thuộc thế giới thứ ba
D.Các nước thuc thế giới thứ nhất thhai
4) c nước đang phát triển - LDCs nhóm các c:
A.Có quy mô GNP/nời cao nht thế giới
B.Có ngun du m lớn
C.Có nền công nghiệp pt trin
D.Có nền nông nghiệp lạc hậu
5) c nước công nghiệp mi - NICs nhóm các nước:
A.Có quy mô GNP/nời cao nht thế giới
B.Biết tận dụng lợi thế so sánh đxut khu sn phm
C.Có ngun dầu m lớn
D.Có nền nông nghiệp pt trin
6) c nước OPEC nhóm các c:
A.Có quy mô GNP/nời cao nht thế giới
B.Có nền công nghiệp pt trin
C.Tp trung khai thác dầu m xut khu
D.Có nền nông nghiệp pt trin
7) Đặc trưng chung ca các nước đang phát triển:
A.Hot đng chung của hội kém linh hot
B.Tỷ l ch lũy thp
C.Năng suất lao đng được ng lên
D.GDP/nời được cải thin rõ rệt
8) S giống nhau cơ bn giữa các c đang phát triển là:
A.Quy mô đt ớc C.Mức sng dân cư B.Bi cnh lch sử
D.Văn hóa xã hi
9) Đặc điểm nào không thuc v nhóm các nước công nghiệp mi:
A.Biết tận dụng lợi thế so sánh đxut khu ng hóa
B.Thực hiện công nghip hóa, hiện đi hóa
C.Tranh thvn đầu và công ngh caớc ngoài
D.Chủ yếu xut khẩu sn phẩm thô
10) Tốc đ ng dân s cao, tỷ lệ tr em suy dinh dưng cao, bnh tật và sức
khe kém đc trưng của:
A.Các nước công nghiệp phát trin C.Các nước kém pt trin
lO MoARcPSD|45467232
2
B.Các nước công nghiệp mới D.Các ớc giàu có
11) Đặc trưng nào i đây tạo ra vòng lun qun ca s nghèo khổ các
nước đang phát triển:
A.Thu nhp thấp, t l ch lũy cao C.T l tht nghiệp cao B.Thu nhập thp,
trình dộ k thuật thp D.Tl trem đến trường thấp 12) Các c được
mnh danh “Bốn con rồng Châu Á gm:
A.Hng Kong, Đài Loan, Singapore, Nht Bản
B.Hng Kong, Đài Loan, Singapore, Indonesia
C.Hng Kong, Đài Loan, Singapore, Thái Lan
D.Hng Kong, Đài Loan, Singapore, n Quc
13) Biết tận dụng li thế so sánh, tranh th ngun vn và công ngh nưc ngoài đ
phát triển kinh tế, đó :
A.Các ớc công nghip pt triển C.Các nước công nghiệp mới B.Các ớc
thuc nhóm G7 D.Các ớc công nghip m phát triển
14) ng sut lao đng các nước đang phát triển thp là do:
A.Tỷ l ch lũy thp
B.Tnh đ k thut thấp
C.Xuất khẩu lao đng gim
D.Thu nhp thp, t l ch lũy thp, trình đ kỹ thuật thấp
15) c nước đang phát triển ph thuc vào nông nghiệp xuất khu hàng sơ
chế do:
A.Nn kinh tếng trưởng chậm
B.Lợi thế ca ngành nông nghiệp
C.Nền kinh tế không có điều kin phát triển công nghip và dch v
D.Tất ccác câu
16) Theo báo cáo phát triển con người (UNDP), các c có trình đ phát triển
con người cao thì gtrca:
A.HDI lớn hơn 0.804 C.HDI lớn hơn 0.554 B.0.703 < HDI < 0.796
D.HDI lớn hơn 0.703
17) Theo báo cáo phát triển con người (UNDP), Việt Nam có:
A.Tnh đ phát trin con người mc rt cao
B.Tnh đ phát trin con người mức cao
C.Tnh đ phát triển con người mức trung bình
D.Tnh đ phát trin con người mức trung bình thp
18) Theo báo cáo phát triển con người UNDP (2020), HDI ca Việt Nam, Trung
Quc n độ lần lưt là: 0.704; 0.761; 0.645 thì:
A.Vit Nam vàn Đ là nhóm có HDI trung bình
B.Vit Nam và Trung Quc là nhóm có HDI cao
C.Việt Nam, Trung Quc vàn Độ là nhóm đu có HDI thấp
D.Vit Nam,Trung Quốc n Đ là nhóm đều có HDI cao
19) So sánh 3 quốc gia X, Y, Z có g trị HDI lần lưt 0.601; 0.922 và 0.752 thì:
A.Quc gia X có ch s bất bình đng trong pn phối thu nhp thấp nhất
B.Quc gia Y có ch s pt triển con người cao nhất
lO MoARcPSD|45467232
C.Quc gia Z có chỉ s bất bình đẳng trong pn phi thu nhập cao nht D.Tt
c các phương án đu đúng
20) Giả s gtrHDI ca 2 quốc gia M, N lần t 0.401 và 0.397 thì:
A.Quc gia M có chỉ s bất bình đng trong phân phối thu nhp thp hơn quốc gia N
B.Quc gia M có chỉ s bất bình đng trong pn phối thu nhp cao hơn quc gia N
C.Quc gia M có ch s bất bình đng giới xấp x bằng quốc gia N
D.Quc gia M có chỉ s pt trin con nời cao hơn quốc gia N
21) Sự gia tăng thu nhp của nn kinh tế trong mt khong thi gian nht định
khái niệm:
A.Tăng trưởng kinh tế C.Suy thoái kinh tế B.Phát triển kinh tế
D.Lạm phát
22) Sự dịch chuyn ra phía ngoài ca đưng giới hn kh năng sn xut cho thy:
A.Chu kỳ kinh tế C.Chuyn dch cơ cu kinh tế
B.Tăng trưởng kinh tế D.Suy thoái kinh tế
23) ng trưng kinh tế :
A.Sgia tăng GDP thc tế trong mt thời gian nhất đnh.
B.Sgia tăng quy mô và hiu quả ca các yếu tố đu vào.
C.Sdch chuyển ra phía ngoài ca đường giới hạn khả năng sn xut.
D.Tất ccác phương án đu đúng
24) Nội dung ca phát triển kinh tế gm:
A.Tăng trưởng kinh tế, đa dng các thành phn kinh tế
Bi mới nn kinh tế, đẩy mnh tiến b khoa hc k thuật
C.ng dng công ngh cao, sn xuất hàng hóa lớn
D.Tăng trưởng kinh tế, chuyển dch cơ cu kinh tế, tiến b hi 25)
Nội dung nào được ng đ đánh g sphát triển bn vững:
A.Bn vng về môi trường C.Bền vững về kinh tế
B.Bn vng về xã hi D.Tất ccác phương án đu đúng
26) Quá trình ng tiến toàn diện v mi mt kinh tế hi ca mt quc gia
khái niệm:
A.Công nghiệp hóa, hin đi hóa C.Phát trin kinh tế
B.Chuyển dch cơ cu kinh tế D.Pt triển hàng hóa xuất khu 27) Nn kinh tế sẽ
tăng trưng nếu:
Aường AS dch chuyn sang trái
Bường AD dch chuyển sang trái
C.Đường AD dch sang phi
Dường AD dch chuyn sang phải hoặc đường AS dch sang phải
28) Các tiêu thức dùng đ đánh g tăng trưng kinh tế, ngoi trừ:
A.Tng giá trị sn xut (GO)
B.Tng sản phẩm quốc ni (GDP)
C.Thu nhp bình qn theo đu người (GDP/người)
D.Chỉ s v thế giới (GEM)
29) Tổng thu nhập từ hàng hóa và dịch vụ cui cùng do công dân mt nước tạo ra
trong mt năm khái niệm:
lO MoARcPSD|45467232
4
A.Tng sản phẩm quốc ni C.Thu nhp quc dân ròng B.Tổng thu nhập quc dân
D.Thu nhp khdng
30) Chỉ s nào i đây không thuc nhóm chỉ tiêu đánh gsự tiến b xã hi:
A.Chỉ s giáo dc đào tạo C.Ch s GEM
B.Chỉ s tui th D.Chỉ s chứng khoán
A.31)ChĐ đánh gmức đ btnh đng trong phân phi thu nhập thì s dụng s
GINI C.Ch số HDI :
B.Chỉ s GEM D.Chỉ s GDI
32) tu nào dưới đây chỉ tiêu tốt nht để phn ánh mức sng của dân cư mt
quc gia:
A.Tng sn phẩm quốc ni C.Thu nhập bình quân theo đầu nời
B.Tng sản phẩm quốc dân D.Tng chi tiêu ca nn kinh tế
33) Nhân tố nào i đây quyết định ng trưởng theo chiều sâu:
A.Vn (K) C.Yếu tố ng sut tổng hợp (TFP) B.Lao đng (L) D.Tất c các
phương án đu đúng
34) Nhân tố phi kinh tế c đng gn tiếp đến ng trưởng kinh tế bao gm:
Aặc điểm văn hóa - xã hi C.Chi tiêu ca dân cư
B.Tiền lương trả cho lao đng D.Tất ccác phương án đu đúng 35) Điều kiện đ
các nưc đang phát triển thực hiện tăng trưởng nhanh:
A.Sdng hiệu qu các ngun lc kinh tế
B.Tăng cường sdng vn, lao đng
C.Mcửa nền kinh tế
D.Sdng hiệu qu các ngun lc kinh tế tăng cường sdụng vốn, lao đng
36) Tiêu thức nào không đưc dùng đ nh toán GDP ca mt nước theo cách
tiếp cn chi tiêu:
A.Chi tiêu ca h gia đình C.Chi tiêu ca Chính ph
B.Chi tiêu của người nước ngoài D.Chi tr tiền lương cho công nhân 37) Tiêu thức nào
không được dùng để nh toán GDP ca mt nước theo cách tiếp cn thu nhp:
A.T lao trả cho lao đng C.Tin lãi ròng
B.Chi tiêu ca ngườiớc ngoài D.Thuế gián thu ròng
38) Nhân tố nào không tác đng trc tiếp đến tổng cu (AD) ca nn kinh tế:
A.Mức chi trtin lương ca doanh nghiệp C.Chi tiêu ca Chính phủ B.Tiêu
dùng ca h gia đình D.Chi tiêu ca người nước ngoài
39) Nhân tố nào không trực tiếpc đng đến tăng trưởng kinh tế:
A.Tiêu dùng ca các h gia đình C.Tin lương tăng
Bầu ca khu vực nhân D.Thể chế chính tr
40) Nhân tố nào gn tiếpc đng đến tăng trưởngphát triển kinh tế:
A.Cnh phủ gim thuế thu nhp cá nn
B.Cnh phủ gim thuế thu nhp doanh nghiệp
C.Chính phủ quyết đnh b mt s phong tục tập qn lạc hậu
D.Cnh phủ quyết đnh ng chi tiêu cho quc phòng
41) Dạng cơ cu kinh tế nào được xác định quan trng nht:
A.Cơ cấung kinh tế. C.Cơ cu thương mi quc tế B.Cơ cấu ngành kinh tế
D.Cơ cấu thành phn kinh tế
lO MoARcPSD|45467232
42) Hot đng nào dưi đây tác đng trực tiếp đến tổng cung (AS) ca nước ta:
A.Gia đình bạn mua mt chiếc máy nh được sản xuất từ Nhật Bn.
B.Khách du lch Anh sang Vit Nam gim đt biến trong m.
C.Giá mua ngun liu đu vào nhp khu
D.Cnh phủng chi tiêu trcấp cho người nghèo
43) Nền kinh tế ban đu ở trng thái toàn dng ngun lực; do tiêu dùng trong
nước giảm mnh dn đến tổng cu giảm, kết qu:
A.Nn kinh tế rơi o suy thoái
B.Nn kinh tế rơi ong trưởng nóng
C.Nền kinh tế có lm phát cao
D.Cán cân thương mi thng dư
44) Nền kinh tế ban đu ở trng thái toàn dng ngun lực; Mỹ thực hiện giảm việc
mua hàng hóa ca Việt Nam, điu nàym xuất khu nước ta giảm. Kết quả
là: A.Nền kinh tế nước ta i vào suy thoái C.Nền kinh tế nước ta có lạm phát cao
B.Nn kinh tế nước ta ng trưởng nóng D.Cán cân thương mi cân bằng 45) Việt
Nam thc hiện giảm thuế nguyên liu đu vào nhập khu cho doanh nghiệp.
Điều này dn đến:
A.Nn kinh tếng trưởng do đường AS dch sang phi
B.Nn kinh tế khôngng trưởng do đường AS không đi
C. C.Nền kinh tếng trưởng do đường AD dch sang phải
D. D.Nn kinh tế không ng trưởng do đường AD không đi
46) Gi snăm 2016, nước B có tổng sn phm quốc ni thc tế 130 tỷ USD,
năm 2017 120 tỷ USD, năm 2018 145 tỷ. Tc độ tăng trưởng kinh tế của nưc
A năm 2017 và năm 2018 lần t là:
A.6.7% 19.8% C.5.7% 15.6%
B.- 7.7% và 20.83% D.8.7% 21.7%
47) Giả snưc A sn xut ra 2 mt hàng XY được th hiện trong bảng
s liu sau. m 2011 năm cơ s. GDP thực tế năm 2012 và năm 2013 lần t
là:
A.110 198 B.120 178 C.120 và 120 D.130 và 198
48) Gi sc B sn xut ra 2 mt ng là Gạo và Vải đưc th hin trong bảng
s liu sau. Chn m 2016 là m cơ sở. GDP thực tế năm 2016 và m 2017 lần lượt là:
A.22400 và 30500 C.36800 28500
B.23000 và 34500 D.45400 và 30500
49) Giả snưc X sn xut ra 2 mt hàng AB được th hiện trong bảng
s liu sau. Chọn năm 2016 năm cơ s. Tốc đ ng trưởng kinh tế năm 2017 :
lO MoARcPSD|45467232
6
A.0.6% B.0.7% C.2.3% D.- 5.48%
50) Giả s nước Y sn xuất ra hai mt hàng ti vi và cá được th hiện trong bng
A.s liệu sau. Chn năm 2016 năm cơ s. Tc đ ng trưởng kinh tế năm 2018
là:1.25% B.1.35% C.1.64% D.1.45%
51) Giả s nước A sn xuất hai mt hàng thépvi. Chn năm 2010 năm cơ
s. Tính GDP danh nghĩa và thực tế năm 2011?
A.80 59 triu đng C.81.5 và 60 triu đng
B.87.5 và 62 triu đng D.87.5 60 triu đồng
52) Giả s nước A sn xuất hai mt hàng thépvi. Chn năm 2011 năm cơ
s. Tính GDP danh nghĩa và thực tế năm 2012? A.100 và 98 triu đồng C.115
và 108 triệu đng
B.105 100 triệu đng Dều là 100 triu đồng
53) Giả s nước A sn xuất hai mt hàng go và vải. Chn năm 2019 năm cơ
s. Tính tốc đ ng trưởng kinh tế năm 2020?
A.-12.5% C.- 13.33%
B.12.5% D.15%
54) Dưới đây nhng thông tin về mt nền kinh tế chsn xut bút và sách, năm
cơ s 2019. Tính tốc đ ng trưởng kinh tế năm 2021?
A. 8.7% C.-5.9%
B. 6.3% D.10%
lO MoARcPSD|45467232
55) Gisc B sn xut ra hai mặt hàng là go và vải được th hin trong bảng
s liu sau. Chn m 2009 là năm cơ sở. Tính tc đ tăng trưởng kinh tế ca m 2010?
A.6.6% B.11.19% C.-8.7% D.10%
56) Giả s nước A sn xut ra hai mt hàng X và Y đưc th hiện trong
bng s liệu sau. m 2011 năm cơ s. Tốc đ ng trưởng kinh tế năm 2013
bao nhu?
A.0% B.10.45% C.11.67% D.16.67%
57) Dưới đây là những thông tin v một nn kinh tế ch sn xuất hai loại sn phẩm
là go và vải. m cơ slà năm 2011. Tính giá tr GDP danh nghĩa GDP thực tế m
2012?
A.3960 3540 triu đng C.Đều là 4215 triu đng
B.4225 và 3110 triu đng D.4215 và 3540 triu đng
58) Tính tc đ tăng trưởng kinh tế ca ớc X m 2014, biết nước y chỉ sn
xuất hai mặt ng là A B được th hin trong bảng số liu sau. Vi năm 2012 là năm
cơ s.
A.- 5.45% B.5.45% C.-8.7% D.10%
59) Giả s gtrGDP thực tế ca c A năm 2010 25 tỷ USD, năm 2011
30 tỷ USD, năm 2012 32 tỷ USD. Hãy nh tốc đ tăng trưng ca nn kinh tế
ca nước A năm 2011, 2012?
lO MoARcPSD|45467232
8
A.20% và 28% C.20% và 6.67%
B.14.5% và 5.5% D.-6.67% và 10%
60) Gi s GDP thực tế ca nưc B năm 2019 30 tỷ USD, năm 2020 35 t
USD, năm 2021 38 tỷ USD. Hãynh tốc độ tăng trưởng ca nn kinh tế ca
nước B năm 2020, 2021?
A. 8.57% -16.67%
B. 16.67% và 8.57%
C.15% và 20%
D.16.67% và 26.67%
61.Giả sGDP thực tế ca nước C năm 2013 30 t USD, năm 2014 37 tỷ USD và
năm 2015 40 tỷ USD. Hãy tính tốc đ ng trưởng ca nn kinh tế ca nưc này
năm 2014 và năm 2015?
A.23.33% và -8.1%
B.-25% và 8.1%
C.15% và 20%
D.23.33% và 8.1%
61) Gi sthu nhp (Y) của nưc D năm 2016 58 tỷ USD, năm 2017 65 tỷ
USD, năm 2018 60.5 t USD. Tính tc đ tăng trưởng kinh tế năm 2017 và 2018
(Năm 2016 năm gc).
A.4% C.12.07% và - 6.92%
B.7.44% và 15% D.12.07% và 4.31%
62) Giả s mc thu nhp ca c A năm 2019 50 tỷ đng; năm 2020 55 tỷ
đng. Tính thu nhp ca nước A năm 2021, biết rng tốc đ tăng trưởng kinh
tế của nưc này năm 2021 8%?
A.54 tỷ đng C.60 tỷ đng
B.59.4 tỷ đng D.55.4 tỷ đng
63) Giả s GDP thực tế ca nước B năm 2014 58 tỷ đng, năm 2015 65 tỷ
đng. Tính GDP thực tế ca nước B năm 2016? Biết rng tc đng trưởng
kinh tế của nưc B năm 2016 -6.92%.
A.60.5 tỷ đng C.73 tỷ đng
B.59.4 tỷ đng D.55.4 tỷ đng
64) Giả s mc thu nhp ca c C năm 2019 50 t đng; năm 2021 63 t
đng. Tính thu nhp ca nước C năm 2020, biết rng tốc đ tăng trưởng kinh
tế của nưc này năm 2021 8%?
A.58.33 tỷ đng C.54 tỷ đng B.68.04 tỷ đng
D.66 tỷ đng
65) Trong mônh c điển vng trưởng kinh tế, yếu t quan trng đi vi tăng
trưởng kinh tế là:
A.Khoa hc công ngh C.Tin công tiền lương
Bất đai D.Lao đng
66) Theo quan đim ca David Ricardo, các yếu tố quyết định đếnng trưởng
kinh tế :
A.K, L, C, I B.K, G, T, L C.K, R, G, L D.K, L, R
67) Theo quan đim ca Adam Smith thì:
lO MoARcPSD|45467232
A.Vai trò của c th tờng và Chính ph đu quan trng
B.Vai trò của c th tờng và Chính ph đu không quan trọng
C.Vai trò ca th trường là quyết đnh
D.Vai trò của Chính phủ là quyết đnh
68) Đường đng lưng trong mô hình tăng trưng ca David Ricardo có hình:
A.Chữ U C.Đường thẳng
B.Chữ T D.Chữ L
69) Theo Karl Marx, yếu t đu vào quan trng nhất đi vi quá trình tăng
trưởng kinh tế là:
A.Khoa hc công ngh C.Lao đng
B.Vn D.Tài ngun thiên nhiên
70) Harrod-Domar không đưa yếu tố công ngh vào mô hình tăng trưởng ca
mình vì:
A.Yếu tố này hoàn toàn khôngc đng đến tăng trưởng kinh tế
B.Yếu tố này ch c đng mt phần không đáng k đếnng trưởng kinh tế
C.Yếu tố này có tốc đ gia ng biến thiên tự do, không tính toán được
D.Yếu tố này có tốc đ gia ng c đnh
71) Trong mônh Harrod-Domar yếu t quan trng nht quyết định đến tăng
trưởng kinh tế là:
Aất đai C.Vn
B.Khoa hc công ngh D.Tài ngun thiên nhiên
72) Theo quan điểm của John Maynard Keynes, trong ngắn hn mc sn ng
cân bng ca nn kinh tế mức:
A.Nhn hoặc bằng mức sn lượng tiềm ng
B.Lớn hơn mức sản lượng tim ng
C.Nhỏ hơn mức sản lượng tim ng
D.Nhn, lớn hơn, hoặc bng mức sn lượng tim năng
73) Theo John Maynard Keynes đ thúc đy tăng trưởng kinh tế, Chính phcó
th s dụng:
A.Cnh sách i khóa mrng và chính sách tin tệ tht cht
B.Cnh sách tin tệ và chính sách i khóa tht cht
C.Chính sách i khóa và chính sách tin tệ mở rộng
D.Cnh sách tin tệ mở rộng chính sách i khóa tht chặt
74) Trong mônh Tân c điển thì yếu tố quan trng nhất quyết định ng trưởng
kinh tế :
A.Lao đng C.Thchế B.Vn D.Khoa hc công ngh
75) Trong mônh Karl Marx thì:
A.Cnh phủ có vai trò quyết đnh
B.Chỉ có Chính phủ mới có vai tquan trọng
C.Th trường bản thân đã làm tốt và không cần Chính phủ
Dánh giá cao vai trò của Chính ph76) hình Keynes
cho rng:
A.Vai trò của Chính phủ không quan trọng
B.Vai trò của Chính phủ quan trng trong vic điu tiết tổng cầu
lO MoARcPSD|45467232
10
C.Vai trò ca Cnh ph quan trng trong việc điều tiết tổng cung
D.Vai trò của Chính phquan trng trong việc điu tiết cung- cu 77)
H s ICOR cao cho biết:
A.Hiu quả sdụng vn kém
B.Hiu quả sdụng vn tốt
C.Hiệu quả sdụng lao đng tốt
D.Hiu quả khai tháci nguyên tốt 78)
H s ICOR cao cho biết:
A.Tnh đ khoa hc công nghệ hin đại
B.Tnh đ khoa hc công nghệ kém
C.Tnh đ khoa hc công ngh trung bình
D.Không phản ánh trình đ khoa hc công ngh
79) hình Harrod-Domar đã gi ý rng:
A.Cần có scan thip ca chính phủ thông qua các cnh sách kinh tế
B.Cần đth trường được tự do điu tiết kinh tế
C.Cn tạo điu kiện cho nhiều nhà đuớc ngoài
D.Cầnng cao vai trò ca ngun vn trong nước
80) Lý thuyết trng cu ca nhà nghn cu kinh tế hc:
A.Adam Smith C.Harrod-Domar B.David Ricardo D.John Maynard
Keynes
81) hình kinh tế c điển cho rằng:
A.Mức sn lượng luôn mức tiềm ng
B.Mức sn lượng nhỏ hơn mc tim ng
C.Mức sn lượng lớn n mức tiềm ng
D.Mức sn lượng có thlớn n hoc nh hơn mức tim năng
82) hình ng trưởng kinh tế Tân c điển cho rằng yếu tố quan trng nht
trong quá trình tăng trưng :
A.Vn C.Đt đai
B.Khoa hc công ngh D.Lao đng
83) Theo quan đim ca nkinh tế hc John Maynard Keynes:
A.MPC tuân theo quy lut giảm dần MPS tuân theo quy lut ng dn
B.MPC tuân theo quy lut ng dn và MPS tuân theo quy lut gim dn
C.MPC, MPS cùng tuân theo quy lut tăng dn
D.MPC, MPS cùng tuân theo quy lut gim dần
84) Karl Marx cho rằng tăng trưng kinh tế là sthay đi ca:
A.Tng tiêu dùng xã hi C.Tng sn phẩm xã hội
B.Tng sản phẩm quốc dân D.Tng thu nhp hi
85) Karl Marx cho rằng lao động có vai trò quan trng vì:
A.Lao đng tạo ra giá tr hàng hóa
B.Lao đng là yếu tố đầu vào không th thiếu
C.Lao đng tạo ra giá tr gia ng
D.Lao đng tạo ra giá tr thặng dư m
86) David Ricardo cho rằng s bế tắc ca ng trưởng do:
lO MoARcPSD|45467232
A.Giới hạn ca đt đai
B.Giới hạn ca khoa hc công ngh
C.Giới hạn ca lao đng
D.Giới hạn ca việc sdụng vn
87) David Ricardo chia lao đng thành:
A.2 nhóm nời: nông nhân, đa chủ
B.2 nhóm nời: công nhân, nhà tư bn
C.2 nhóm người: đa chủ, nhà bn
D.2 nhóm người: lao đng sinh lời, lao đng không sinh lời 88)
Adam Smith chia hi thành:
A.Nông dân, công nn, đa ch
B.Nông dân, đa chủ, nhà tư bn
C.Nông dân, công nhân, n bn
D.Công nn, nhà bn, đa ch
89) Lý thuyết phân công lao đng, trao đi và tiền tệ nhấn mnh:
A.Pn công lao đng là ngun nn ca strao đi
B.Trao đi là ngun nn dn đến pn công lao đng
C.Phân công lao đng không nht thiết làm ng năng sut lao đng
D.Trao đi là điều tất yếu của mt nền kinh tế
90) Lý thuyết bàn tay vônh ca c giả nào:
A.Adam Smith C.John Maynard Keynes B.David Ricardo D.Karl Marx
91) Adam Smith cho rằng việc trao đi hàng hóa có nga :
A.Mua bán hàng hóa trên th trường
B.Trao đi giá tr vn đu tư trong mi hàng hóa
C.Trao đi giá tr lao đng th hiện trongng hóa
D.Trao đi giá tr công nghtrongng hóa
92)
A.Lao đng là yếu tố ngoi sinh có vai trò quan trng nhất với quá trìnhng trưởng
B.Vn là yếu tố ngoại sinh có vai trò quan trng nhất với quá trình tăng trưởng
C.Khoa hc công nghlà yếu tố ngoại sinh có vai trò quan trng nhất với sng trưởng
D.Khoa học công ngh là yếu tố nội sinh có vai trò quan trng nhất với sự tăng trưởng
93) hình Keynes cho rằng:
A.Giá cvà tin lương danh ngaơng đi linh hot
B.Giá cvà tin lương thực tếơng đi cứng nhắc
C.Giá c và tin lương danh nghĩa ơng đi cứng nhc
D.Tiền lương danh nghĩa là cứng nhắc
94) Các nkinh tế học hin đi cho rng phát triển kinh tế cn dựa vào:
A.Bàn tay ca th trường C.Bàn tay ca Chính ph
B.Bn tay ca nhà nước D.C hai bàn tay: của Chính phủ ca th trường 95)
David Ricardo cho rng nn kinh tế chủ yếu ph thuc vào:
A.Ngành công nghip C.Nnh sn xut
B.Ngành nông nghiệp D.Nnh nông-công nghiệp
lO MoARcPSD|45467232
12
96) c nhà kinh tế hc c điển cho rằng ngưi giữ vai trò quan trng trong
quá trình sn xut và phân phi:
Aa ch C.Công nhân
B.Nhà tư bn D.Doanh nghiệp
97) c nhà kinh tế hc c điển cho rằng các loại thuế đu lấy t lợi nhuận
ca nhà bn, điều đó m giảm bt đi:
A.Nguồn tiết kiệm của dân chúng C.Ngun ch lũy ca tư bn B.Ngun đa ca đa
ch D.Tiền công tiền lương ca công nn 98) Các nkinh tế hc Tân c điển đã
nhn mnh rng:
A.Vai trò của Chính phủ là duy nhất trong pt triển kinh tế
B.Vai trò của th tờng là mnhạt trong phát triển kinh tế
C.Vai trò ca Cnh ph mnhạt trong phát trin kinh tế
D.Vai trò của Chính phủ là đm nét trong pt trin kinh tế
99) c giả quan điểm đt đai va yếu tố đóng vai trò quan trng va giới hn
ca tăng trưng kinh tế là:
A.Adam Smith C.David Ricardo
B.Cobb-Douglas D.Harrod-Domar
100) hình tăng trưng Tân c điển và Hiện đại có cùng quan điểm v:
A.Vai trò của Chính phủ với nền kinh tế
B.Mức sn lượng luôn cân bng tại mức sản lượng tim ng
C.Các nhân tố quyết đnh ng trưởng kinh tế
D.Tỷ l kết hợp vốn lao đng c đnh
101) Karl Marx và Ricardo cùng quan điểm trong việc:
A.Pn chia các nhóm người trong xã hi
B.Các nhân tố đóng góp vào ng trưởng
C.Đ cao vai trò của Chính phủ
D.Lao đng là yếu tố quan trng nht với ng trưởng
102) Karl Marx cho rằng xã hi đưc phân chia thành 2 giai cp:
A.Giai cp công nhân và nhà tư bn C.Giai cấp công nhân và đa ch
B.Giai cp bóc lt và b bóc lt D.Giai cp công nn và bóc lt 103) hình kinh tế
hiện đi cho rằng mức sn ng thc tế nm i mc sn ng tiềm năng trong
ngn hn. Điều đó được hiu:
A.Nn kinh tế luôn tn tại lm pt C.Nền kinh tế luôn tồn tại thất nghip lm pt
B.Nn kinh tế có ththt nghip D.Nn kinh tế không tồn tại tht nghiệp
104) hình tăng trưng kinh tế Cổ điển và Karl Marx có cùng quan điểm v
việc:
A.Sphân chia giai cấp trong xã hội
B.Vai trò của Chính phủ th trường
C.Các nhân tố đóng góp o ng trưởng kinh tế
D.Sphân chia các nhóm người trong xã hi
105) Karl Marx cho rằng lao động mt loại hàng hóa đặc bit vì:
A.Lao đng tạo ra giá tr thặng dư và quyết đnh các yếu tố khác
B.Lao đng tạo ra giá tr lớn hơn bn thân nó
C.Lao đng tham gia trực tiếp o q trình sn xuất
lO MoARcPSD|45467232
D.Lao đng tạo ra giá tr ng thêm
106) hình c điểnmô hình Karl Marx đu nhất trí có các nhân tố sau đây
đóng góp vào tăng trưng:
A.K, L, R B.K, L, R, U, C C.L, K, U, T, G D.K, L, T, G, X
107) hình Karl Marx không ph nhn điều gì ca mô hình tăng trưng C
điển:
A.Vai trò của th tờng
B.Tầm quan trọng củai nguyên thiên nhiên
C.Phân chia các nhóm người lao đng
D.Skết hợp vốn lao đng
108) Ricardo Karl Marx đu cho rng đưng cung lao đng nm ngang, tuy
nhiên cách giải thích khác nhau n thế nào?
A.Ricardo cho rng do quy lut dân s tự nhiên còn Marx cho rng do đi quân hậu b
công nghip
B.Marx cho rằng do không có dư tha lao đng trong khu nông nghip còn Ricardo cho
rng có dư thừa lao đng trong nông nghip
C.Ricardo cho rằng do đất đai là có giới hạn, lao đng ngày càng giảm ng suất còn
Marx cho rằng có thể tăng ng suất lao đng bằng khoa học công ngh
D.Marx cho rằng lao đng trong công nghiệp không b giảm sút còn Ricardo cho rằng lao
đng trong công nghip được t từ nông nghiệp sang
109) Theo quan điểm của Keynes thì trong ngn hn sn ng s tăng n nếu:
Aường tổng cu dch chuyển sang trái
Bường tổng cu dch chuyển sang phi
C.Đường tổng cung dch chuyển sang trái
Dường tổng cung dch chuyển sang phi
110) Ricardo cho rằng đt đai nguồn gc của tăng trưởng vì:
A.Nông nghiệp là ngành quan trng
B.Mi quá trình sn xuất đều cn đt đai
C.Đt đai có th được mrng và sản lượng s được ng lên
Dất đai chứa tài nguyên khoáng sản
111) hình tân c điển và mô nh c điển không cùng quan điểm về:
A.Vai trò ca thị trường C.Các nn tố đóng góp vào ng trưởng
B.Sự kết hợp vn và lao đng D.Mức sn lượng ca nền kinh tế
112) hình kinh tế hiện đi mô hình kinh tế tân c điển giống nhau ở điểm:
A.Mức sn lượng cân bằng ca nền kinh tế so với mức sn lượng tiềm ng
B.Vai trò của Chính phủ th trường
C.Các nhân tố đóng vai trò quan trng với ng tởng kinh tế
D.Tầm quan trọng của khoa học công ngh
113) Nhà kinh tế Samuelson đng ý vi Keynes khi cho rằng tổng cu đóng vai trò
quan trng trong việc xác định mc sn ng ca nn kinh tế:
A.Tng cầung đường tổng cu s dch chuyn xung dưới và sn lượng ng
B.Tng cầung đường tổng cu s dch chuyn lên trên và sản lượng tăng
C.Tng cu tăng đường tổng cầu di chuyn ra ngoài sn lượng ng
lO MoARcPSD|45467232
14
D.Tng cầung đường tổng cu di chuyển vào trong sản lượng tăng
114) Theo quan điểm của Keynes thì nn kinh tế còn nhiều ngun lực chưa đưc
sdng do đó:
Aường tổng cung dài hn thẳng đứng C.Đường tổng cung ngắn hn nm ngang
Bường tổng cung ngắn hn thẳng đứng Dường tổng cung dài hạn nằm ngang 115)
Nhà kinh tế hc Samuelson đã bày t s ng h với nkinh tế HarrodDomar
điểm nào:
A.Vai trò của khoa hc công ngh là rất cn thiết với ng trưởng kinh tế
B.Cần dựa o c hai bàn tay là Chính phủ th trường
C.Lao đng là hàng hóa đc bit
D.Vai trò của vn đầu với ng tởng kinh tế
116) Karl Marx cho rằng hi được phân chia thành 3 nhóm người và s
phân chia này không hp lý do:
A.Người công nn không được trả lương C.Nời nông dân b áp bức
B.Người công nn b bóc lột D.Người công nhân b bt đóng thuế
117) Adam Smith nhn mnh muốn tăng trưng kinh tế cn phải tăng đu tư
thông qua tiết kiệm trong tiêu dùng vì:
A.Tiết kiệm ng thì đu tư giảm, ch lũy tăng, có tin đ mua thêm thiết b sn xut và
thuê thêm lao đng
B.Tiết kiệm ng, cung vn vayng, lãi suất tăng, đầu ng, ch lũy ng, có thêm tin
đ mua thiết b và thuê lao đng
C. Tiết kim giảm, lãi suất giảm, đu tư tăng, có thêm tin đ mua thiết b và thlao đng
D.Tiết kiệm tăng, lãi sut giảm, đu tư tăng, có thêm tin đ mua thiết bị và thuê lao đng
118) Mục đích ca các ntư bản theo quan điểm của Karl Marx là:
A.Tăng tiền thưởng cho người công nhân
B.Tăng liu sản xuất cho người công nn
C.Tăng giá trị thặng dư được tạo ra trên mt đơn vị tin công
D.Tăng lương cho nời công nhân
119) Theo Karl Marx việc bản tr ơng thp hơn gtrị người lao đng làm
ra biểu hiện ca:
A.Chiếm giá tr thng dư, bóc lt người lao đng
B.Tăng ch lũy nhm mở rộng sn xuất
C.Thúc đy snỗ lực trong công việc ca công nhân
D.Phải đóng rất nhiu thuế cho Chính ph
120) David Ricardo cho rng đt đai vừa ngun gc vừa giới hn ca tăng
trưởng kinh tế vì:
Aất đai ngày càngm màu mỡ, năng suất cận biên lao đng giảm
Bất đai kém màu mỡ, chi phí canhc cao
C.Đt đai là yếu tố có điểm dừng
Dất đai m màu mvà là yếu tố có đim dừng, chi p canh c cao, năng suất cận
biên lao đng gim
121) Theo quan điểm của Ricardo việc canh tác trên các mnh đt ngày càng
kém màu m s m giảm:
A.Lợi nhun ca khu vực nông nghip
lO MoARcPSD|45467232
B.Lợi nhun ca khu vực công nghip
C.Lợi nhuận của c hai khu vực công nghiệp nông nghip
D.Lợi nhun ca khu vực sn xut 122) Vn đu tư sn xut
là:
A.B phậni sn (hoc ca ci) được s dng trong q trình sn xuất kinh doanh
B.Giá tr của những i sn được sdng làm phương tiện trực tiếp phục v cho q trình
sản xut và dch vụ
C.Toàn b các khon chi phí nhm duy trì hoặc gia tăng mức vốn sn xuất
D.Vic sd vốn đầu tư đphục hi ng lc sx cũ và tạo ra thêm năng lực sn xuất mới
123) Việc Chính ph can thip vào nn kinh tế s c đng xu đến sn ng đầu ra
được xem quan điểm ca mô nh kinh tế:
A.Tân cổ điển C.Xã hi ch nga hoặc kinh tế tập trung
B.Hin đi D.Tân c đin Hin đại
124) Giả định của mô hình ng trưởng Harrod-Domar :
A.T l gia ng vn trên sn lượng đầu ra (ICOR) được cho bởi k=K/Y
B.Sng trưởng chủ yếu bt ngun từ sch lũy vn
C.Sng trưởng có th được duy trì khi năng suất khu vực nông nghiệp ng D.T
l gia tăng vốn tn lao đng c đnh
125) Lun điểm cơ bản ca mô hình ng trưởng Harrod- Domar là:
Aất đai sản xut nông nghiệp là nguồn gc ng trưởng kinh tế (R)
B.Nguồn gc ca ng trưởng kinh tế chính là lượng vn sản xut tăng thêm có được từ
tiết kiệm đầu của quốc gia (∆K)
C.Ngun gc củang trưởng kinh tế chính là kh năng thu hút lao đng từ nông nghip
sang công nghip (L)
D.Nguồn gc cang trưởng kinh tế ph thuộc vào pt triển khoa hc kỹ thuật (T) 126)
Cổ cho mt nn kinh tế hn hp quan điểm ca mô hình nào:
A.Mô hìnhng trưởng kinh tế Keynes
B.Mô hìnhng trưởng kinh tế Karl Marx
C.Mô hìnhng trưởng kinh tế Hin đại
D.Mô hìnhng trưởng kinh tế Tân c đin
127) Trong mô hình ng trưởng kinh tế hiện đi, mt trong các chức năng không
phi ca Chính ph đối vi tăng trưởng: A.Đảm bảo sự công bng n đnh
kinh tế mô
Bầuy dựng cơ shạ tầng phục vụ cho sản xut
C.n đnh các vấn đ đi ni đi ngoi
D.Tnh lập các th trường vn để thu hút đu
128) Theo quan điểm của Karl Marx, khng hong ca ch nghĩa tư bản do:
A.Khủng hong thừa (cu thpn cung)
B.Khủng hong thiếu (cầu cao hơn cung)
C.Khủng hong trong quan hệ sn xut
D.Khủng hong do sđình công ca công nhân 129)
Theo K.Marx thì thu nhập quc dân là:
A.C+V+m B.V+m C.V D.m
130) Theo quan điểm của Karl Marx thì tỷ lệ bóc lột đưc nh:
A.m/V B.V/m C.C/V D.m/C
lO MoARcPSD|45467232
16
131) Đâu đặc đim của mô hình tăng trưởng kinh tế Cổ đin?
Aất đai là có giới hạn
B.Lao đng nông nghiệp dư thừa
C.Spn chia hội là công bng
Dất đai có giới hn, lao đng nông nghip dư tha, spn chia xã hội là công bng
132) Việc chia xã hi thành 3 nhóm người địa ch, n bn công nhân
quan điểm ca mô hình:
A.Mô hìnhng trưởng kinh tế Keynes C.Mô hìnhng trưởng C đin
B.Mô hìnhng trưởng Hiện đi D.Mô nh tăng trưởng Tân c đin 133) Nền kinh tế
bế tắc quan điểm ca mô hình tăng trưng kinh tế:
A.Mô hình Tân cổ điển C.Mô hình C đin
B.Mô hình Keynes D.Mô hình Hiện đi
134) c cnh sách kinh tế s hn chế kh năng phát triển kinh tế quan điểm
ca mô hình:
A.Mô hình Keynes và mô nh Cổ điển
B.Mô hình C đin mô hình Karl Marx
C.Mô hình C đin và mônh Tân c đin
D.Mônh Tân c đin và mô nh Keynes
135)
A. 2.7%
B. 3.4%
C. 1.9%
D.3%
136) Giả s GDP thực tế ca c A năm 2010 30 tỷ USD, năm 2011 37 tỷ
USD và năm 2012 40 tỷ. Kết lun
A.Nn kinh tếm 2012 ng trưởng tốt hơn năm 2011
B.Nn kinh tếm 2011 ng trưởng tốt hơn năm 2012
C.Nền kinh tếm 2011 và năm 2012 đều không ng trưởng
D.Không đ cơ sđể kết luận vng trưởng ca các nn kinh tế 137)
A.10.3% C.8.8%
B.11% D.10.7%
lO MoARcPSD|45467232
138)
A.2% C.11%
B.9% D.7.8%
139)
A.11% C.12%
B.14.8% D.10%
140) Giả định mt nn kinh tế có GDP đt 900 tỷ USD. T lệ gia tăng vn đu ra
4. T lệ tiết kiệm huy đng vào đu tư 100%. Đ đt mc tiêu tăng
trưởng 8% thì mức tiết kiệm ca nn kinh tế là:
A.305 tỷ USD C.288 tỷ USD B.208 t USD
D.311 tỷ USD
141) Giả định mt nn kinh tế có GDP đt 900 tỷ USD. T lệ gia ng vốn đu ra
4. T lệ tiết kiệm huy đng vào đu tư 100%. Đ đt mc tiêu tăng
trưởng 8% thì cn huy đng bao nhu vn đu nước ngoài nếu tỷ lệ
tiết kiệm trong c 25%?
A.60 tỷ USD C.63 t USD B.65 t USD
D.66 tỷ USD
142) Xét mô hình Harrod-Domar ca 1 quốc gia. Nếu nn kinh tế đu tư 10 USD
thì sn ng s tăng 2 USD. Giả skhông có đ tr v vn đu tỷ l
huy động tiết kiệm vào đu tư 100%. Xác định tỷ lệ tăng trưng kinh tế
nếu tỷ lệ tiết kiệm ca nền kinh tế 28%?
A.g = 7% C.g = 5%
B.g = 6.5% D.g = 5.6%
143) Xét mô hình Harrod-Domar ca 1 quốc gia. H s ICOR 5. Giả skhông
có đ tr về vn đầu và tỷ lệ huy đng tiết kiệm vào đu là 100%. Xác
định GDP năm tiếp theo nếu tỷ lệ tiết kim của nn kinh tế 28% và GDP
năm hiện ti
A. 196210 tỷ USD. C.208 tỷ USD
B.207 tỷ USD D.300 tỷ USD
144) S liệu thng kê năm 2013 cho thy GDP 171.2 tỷ USD, khi nền kinh tế
đu 10.2 USD thì sn ng s tăng 2 USD. Đ đt tốc đ ng trưởng kinh
tế 8% thì mc tiết kiệm ca nn kinh tế bao nhu. Giả skhông có đ
tr vốn đu và tỷ lệ huy đng tiết kiệm vào đu là 100%.
A.59.9 tỷ USD C.69.9 tỷ USD B.80.3 tỷ USD
D.75.4 tỷ USD
lO MoARcPSD|45467232
18
145) S liệu thng kê năm 2016, GDP của nưc A đt 205.3 tỷ USD, h s ICOR
5.1, tỷ lệ tiết kiệm trong nưc 30%, tỷ lệ huy đng tiết kim vào đu
100%.
Nếu không huy đng vn tc ngoài t GDP năm tiếp theo bao nhiêu?
A.217.4 tỷ USD C.159.8 tỷ USD B.207.8 tUSD
D.276.4 tỷ USD
146) S liệu thng kê năm 2015, GDP của nưc A đt 198 tỷ USD, h s ICOR
5.1, tỷ lệ tiết kiệm trong nước 30%, tỷ lệ huy đng tiết kiệm vào đu
100%. Đ đt được tốc đ tăng trưởng kinh tế 7.5% thì cn huy đng bao
nhiêu vn đầu nước ngoài?
A.14.8 tỷ USD C.15.2 tỷ USD B.16.3 tỷ USD
D.11.3 tỷ USD
147) S liệu thng năm 2017, GDP nước A đạt 930 tỷ USD, mc tiết kiệm trong
nước 25% GDP, tỷ lệ huy đng tiết kiệm vào đầu 100%. H s ICOR
3.5. Sdụng mô hình Harrod-Domar đ nh toán tỷ lệ tăng trưởng
chứng minh mc tiêu tăng trưởng đt ra 8.5% cao?
A.g = 7.14% C.g = 6.8%
B.g = 7.5% D.g = 8.2%
148) S liệu thng năm 2017, GDP nước A đt 930 tỷ USD, tỷ lệ huy đng tiết
kiệm vào đu là 100%. H s ICOR 3.5. Để đạt mc tiêu tăng trưởng
kinh tế 8.5% thì mc tiết kiệm ca nền kinh tế bao nhu.
A.300.3 t USSD C.285 tỷ USD
B.207.5 t USD D.276.7 tỷ USD
149) Số liu thng kê năm 2016, GDP nưc A đt 730 tỷ USD, mức tiết kiệm trong
nước 30% GDP, tỷ lệ huy đng tiết kiệm vào đầu 100%. H s ICOR
4.
Xác định tỷ l tăng trưởng kinh tế năm tiếp theo?
A.g = 7.5% C.g = 5.78%
B.g = 6.12% D.g = 4.98%
150) S liệu thng kê năm 2016, GDP nưc A đt 730 tỷ USD, t lệ huy động tiết
kiệm vào đu là 100%. H s ICOR 4. Đ đt mức tăng trưng kinh tế
8% thì mc tiết kiệm ca nền kinh tế bao nhu?
A.278.6 tỷ USD
B.233.6 tỷ USD
C.300.4 tỷ USD D.198.7
tỷ USD
151) Giả định GDP nưc A năm nay đt 839 t USD, t lệ huy động tiết kiệm vào
đu 100%. H s ICOR 4. Mức tiết kiệm trong nưc 30%. Để đt
mcng trưởng kinh tế 8% trong năm tiếp theo thì mc tiết kiệm nước
ngoài cn huy động bao nhiêu?
A.16.70 tỷ USD C.30.55 tỷ USD
B.35.13 tỷ USD D.32.44 tỷ USD
152) S liệu thng kê năm 2016, GDP nưc A đt 839 tỷ USD, t lệ huy động tiết
kiệm vào đu là 100%. H s ICOR 4. Mức tiết kiệm trong nưc
lO MoARcPSD|45467232
30%. Nếu không huy đng vốn đu tư từ nước ngoài thì t lệng trưởng
năm tiếp theo bao nhiêu?
A.g = 7.5% C.g = 8.5%
B.g = 7% D.g = 8%
153) Nền kinh tế A có t lệ tiết kiệm trong nưc 25% GDP. Nền kinh tế đu
thêm 10 đồng thì mc sn ng s ng thêm 2.5 đng. GDP 15 t đng.
Giả định tiết kiệm bằng đầu , không nh đến hệ s tr ca vốn. Nếu không
huy động vn đu nưc ngoài thì GDP năm tiếp theo là? A.GDP = 17.5 tỷ
USD C.GDP = 15.94 tỷ USD
B.GDP = 15.12 tỷ USD D.GDP = 16.23 tỷ USD
154) Nền kinh tế A có tỷ l tiết kim trong nước là 25% GDP. Nn kinh tế đầu tư thêm
10 đng thì mức sn lượng sẽ tăng thêm 2.5 đng. GDP là 15 tỷ đồng. Giđịnh t
l huy động tiết kim vào đầu tư là 100%, không nh đến hệ số tr của vn. Để đt
mục tiêu tăng trưởng 7.5% thì nn kinh tế cn bao nhiêu vốn đầu tư nước ngoài?
A.0.68 tỷ USD C.1.43 t USD B.0.75 tỷ USD
D.0.56 tỷ USD
155) Quc gia A có các d liệu như sau: Quy mô GDP thi điểm năm 2016
300.82 tUSD. Quy mô GDP phấn đấu đến năm 2017 320.23 tỷ USD. H
s ICOR 3.5. Tính tỷ lệ tiết kiệm ca nn kinh tế?
A.s = 22.6% C.s = 20.8% B.s = 27.55 D.s =
25.2%
156) Quc gia A có các d liệu như sau: Quy mô GDP thi đim năm 2016
300.82 tUSD; Quy mô GDP phấn đu đến năm 2017 325.78 t USD; H s
ICOR là 3.5. Nếu tiết kiệm trong nưc chỉ đm bảo 40% ng vn cn thì lưng
vn nước ngoài cn huy đng bao nhiêu?
A.52.34 tỷ USD C.60.33 tỷ USD B.40.87 tUSD
D.50.23 tỷ USD
157) Quc gia A có các d liệu như sau: Quy mô GDP thi điểm năm 2016
300.82 tUSD; Quy mô GDP phấn đu đến năm 2017 325.78 t USD; H
s ICOR 4. Tng mức đu cn thiết là?
A.113.43 tỷ USD C.99.87 tỷ USD B.100.87 tUSD
D.78.35 tỷ USD
158) S liệu thng kê năm 2016, GDP nưc A đt 830 tỷ USD, mc tiết kiệm trong
nước 35% GDP, tỷ lệ huy đng tiết kiệm vào đầu 100%. H s ICOR
4.
Nếu không huy đng đu nước ngoài thì GDP năm tiếp theo bng bao nhu?
A.921.13 tỷ USD C.813.44 tỷ USD
B.798.87 t USD D.902.63 t USD
159)
lO MoARcPSD|45467232
20
A.t = 1.55%
B.t = 1.7%
C.t = 2.0%
D.t = 2.5%
160)
A.g = 11.2% C.g = 9.3% B.g = 10.2% D.g
= 8.4%
161)
A.5% C.4%
B.6% D.3.17%
162) Quc gia A có các dữ liệu như sau: Quy mô GDP thi điểm năm 2016
288.82 tUSD; Quy mô GDP phấn đu đến năm 2017 305.18 t USD. H s
ICOR là 4.5. Tng mức đầu cn thiết là?
A.73.56 tỷ USD C.89.87 tỷ USD B.66.87 tUSD
D.77.35 tỷ USD
163) S liu thng kê năm hiện ti, GDP nước A đạt 800 tỷ USD, mức tiết kiệm
trong nước 30% GDP, tỷ lệ huy đng tiết kiệm vào đầu 100%. H s ICOR
4. Nếu đặt mc tiêu tăng trưng 8% năm tới thì cn huy đng bao nhiêu đu
từ nước ngoài?
A.15 tỷ USD C.13 tỷ USD
B.16 tỷ USD D.14 tỷ USD
164) S liu thống kê năm 2016, GDP nước A đạt 870 t USD, mức tiết kim trong
nước là 25% GDP, t l huy đng tiết kim vào đu tư là 100%. Hệ s ICOR là 3.5. Nếu
đặt mục tiêu tăng trưởng 7.5% thì cn huy động bao nhiêu đầu tư tnước ngoài?
A.11.43 tỷ USD C.13.03 tỷ USD B.15.88 tUSD
D.10.88 tỷ USD
165) Trong khái niệm sau: "Dịch chuyển cơ cu ngành kinh tế đưc hiểu là s
thay đi tương quan giữa các (1) theo ng hoàn thiện hơn, phù hp hơn
vi môi trưng và điều kiện phát triển", t thích hp điền vào ch trng s (1) :
A.Tnh phần kinh tế
B.Ngun lực khan hiếm
C.Phúc lợi xã hi
D.Ngành kinh tế
166) nhiều cách đ phân ngành trong nn kinh tế, tuy nhiên hiện nay cách
ph biến nht là chia cơ cu kinh tế thành ba nhóm ngành chính:
A.Công nghiệp, nông nghip, dch v C.Bưu chính, vận tải, viễn thông
B.Nông, lâm, n nghip D.Công nghip, khai khoáng, xây dựng

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
1) Để phân chia các nước trên thế giới, người ta dựa trên nhaững tiêu thức:
A.Mức thu nhập bình quân theo đầu người
B.Trình độ cơ cấu kinh tế
C.Mức độ thỏa mãn nhu cầu xã hội
D.Tất cả các phương án đều đúng
2) Căn cứ vào thu nhập bình quân theo đầu người(GNP/người), ngân hàng thế giới
(WB) đã chia các nước thành: A.3 nhóm B.4 nhóm C.5 nhóm D.6 nhóm
3) Thuật ngữ “đang phát triển” thể hiện xu thế đi lên của:
A.Các nước thuộc thế giới thứ nhất
B.Các nước thuộc thế giới thứ hai
C.Các nước thuộc thế giới thứ ba
D.Các nước thuộc thế giới thứ nhất và thứ hai
4) Các nước đang phát triển - LDCs là nhóm các nước:
A.Có quy mô GNP/người cao nhất thế giới
B.Có nguồn dầu mỏ lớn
C.Có nền công nghiệp phát triển
D.Có nền nông nghiệp lạc hậu
5) Các nước công nghiệp mới - NICs là nhóm các nước:
A.Có quy mô GNP/người cao nhất thế giới
B.Biết tận dụng lợi thế so sánh để xuất khẩu sản phẩm
C.Có nguồn dầu mỏ lớn
D.Có nền nông nghiệp phát triển
6) Các nước OPEC là nhóm các nước:
A.Có quy mô GNP/người cao nhất thế giới
B.Có nền công nghiệp phát triển
C.Tập trung khai thác dầu mỏ xuất khẩu
D.Có nền nông nghiệp phát triển
7) Đặc trưng chung của các nước đang phát triển:
A.Hoạt động chung của xã hội kém linh hoạt B.Tỷ lệ tích lũy thấp
C.Năng suất lao động được tăng lên
D.GDP/người được cải thiện rõ rệt
8) Sự giống nhau cơ bản giữa các nước đang phát triển là:
A.Quy mô đất nước C.Mức sống dân cư B.Bối cảnh lịch sử D.Văn hóa xã hội
9) Đặc điểm nào không thuộc về nhóm các nước công nghiệp mới:
A.Biết tận dụng lợi thế so sánh để xuất khẩu hàng hóa
B.Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C.Tranh thủ vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài
D.Chủ yếu xuất khẩu sản phẩm thô 10)
Tốc độ tăng dân số cao, tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cao, bệnh tật và sức
khỏe kém là đặc trưng của:
A.Các nước công nghiệp phát triển
C.Các nước kém phát triển lO M oARcPSD| 45467232
B.Các nước công nghiệp mới D.Các nước giàu có 11)
Đặc trưng nào dưới đây tạo ra vòng luẩn quẩn của sự nghèo khổ ở các
nước đang phát triển:
A.Thu nhập thấp, tỷ lệ tích lũy cao C.Tỷ lệ thất nghiệp cao B.Thu nhập thấp,
trình dộ kỹ thuật thấp D.Tỷ lệ trẻ em đến trường thấp 12) Các nước được
mệnh danh “Bốn con rồng Châu Á” gồm:

A.Hồng Kong, Đài Loan, Singapore, Nhật Bản
B.Hồng Kong, Đài Loan, Singapore, Indonesia
C.Hồng Kong, Đài Loan, Singapore, Thái Lan
D.Hồng Kong, Đài Loan, Singapore, Hàn Quốc
13) Biết tận dụng lợi thế so sánh, tranh thủ nguồn vốn và công nghệ nước ngoài để
phát triển kinh tế, đó là:
A.Các nước công nghiệp phát triển
C.Các nước công nghiệp mới B.Các nước thuộc nhóm G7
D.Các nước công nghiệp kém phát triển
14) Năng suất lao động ở các nước đang phát triển thấp là do: A.Tỷ lệ tích lũy thấp
B.Trình độ kỹ thuật thấp
C.Xuất khẩu lao động giảm
D.Thu nhập thấp, tỷ lệ tích lũy thấp, trình độ kỹ thuật thấp
15) Các nước đang phát triển phụ thuộc vào nông nghiệp và xuất khẩu hàng sơ chế là do:
A.Nền kinh tế tăng trưởng chậm
B.Lợi thế của ngành nông nghiệp
C.Nền kinh tế không có điều kiện phát triển công nghiệp và dịch vụ D.Tất cả các câu
16) Theo báo cáo phát triển con người (UNDP), các nước có trình độ phát triển
con người cao thì giá trị của:
A.HDI lớn hơn 0.804 C.HDI lớn hơn 0.554 B.0.703 < HDI < 0.796 D.HDI lớn hơn 0.703
17) Theo báo cáo phát triển con người (UNDP), Việt Nam có:
A.Trình độ phát triển con người ở mức rất cao
B.Trình độ phát triển con người ở mức cao
C.Trình độ phát triển con người ở mức trung bình
D.Trình độ phát triển con người ở mức trung bình thấp
18) Theo báo cáo phát triển con người UNDP (2020), HDI của Việt Nam, Trung
Quốc và Ấn độ lần lượt là: 0.704; 0.761; 0.645 thì:
A.Việt Nam và Ấn Độ là nhóm có HDI trung bình
B.Việt Nam và Trung Quốc là nhóm có HDI cao
C.Việt Nam, Trung Quốc và Ấn Độ là nhóm đều có HDI thấp
D.Việt Nam,Trung Quốc và Ấn Độ là nhóm đều có HDI cao
19) So sánh 3 quốc gia X, Y, Z có giá trị HDI lần lượt là 0.601; 0.922 và 0.752 thì:
A.Quốc gia X có chỉ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập thấp nhất
B.Quốc gia Y có chỉ số phát triển con người cao nhất 2 lO M oARcPSD| 45467232
C.Quốc gia Z có chỉ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập cao nhất D.Tất
cả các phương án đều đúng
20) Giả sử giá trị HDI của 2 quốc gia M, N lần lượt là 0.401 và 0.397 thì:
A.Quốc gia M có chỉ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập thấp hơn quốc gia N
B.Quốc gia M có chỉ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập cao hơn quốc gia N
C.Quốc gia M có chỉ số bất bình đẳng giới xấp xỉ bằng quốc gia N
D.Quốc gia M có chỉ số phát triển con người cao hơn quốc gia N
21) Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định là khái niệm: A.Tăng trưởng kinh tế
C.Suy thoái kinh tế B.Phát triển kinh tế D.Lạm phát
22) Sự dịch chuyển ra phía ngoài của đường giới hạn khả năng sản xuất cho thấy: A.Chu kỳ kinh tế
C.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế B.Tăng trưởng kinh tế D.Suy thoái kinh tế
23) Tăng trưởng kinh tế là:
A.Sự gia tăng GDP thực tế trong một thời gian nhất định.
B.Sự gia tăng quy mô và hiệu quả của các yếu tố đầu vào.
C.Sự dịch chuyển ra phía ngoài của đường giới hạn khả năng sản xuất.
D.Tất cả các phương án đều đúng
24) Nội dung của phát triển kinh tế gồm:
A.Tăng trưởng kinh tế, đa dạng các thành phần kinh tế
B.Đổi mới nền kinh tế, đẩy mạnh tiến bộ khoa học kỹ thuật
C.Ứng dụng công nghệ cao, sản xuất hàng hóa lớn
D.Tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tiến bộ xã hội 25)
Nội dung nào được dùng để đánh giá sự phát triển bền vững:
A.Bền vững về môi trường C.Bền vững về kinh tế B.Bền vững về xã hội
D.Tất cả các phương án đều đúng
26) Quá trình tăng tiến toàn diện về mọi mặt kinh tế – xã hội của một quốc gia là khái niệm:
A.Công nghiệp hóa, hiện đại hóa C.Phát triển kinh tế
B.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế D.Phát triển hàng hóa xuất khẩu 27) Nền kinh tế sẽ tăng trưởng nếu:
A.Đường AS dịch chuyển sang trái
B.Đường AD dịch chuyển sang trái
C.Đường AD dịch sang phải
D.Đường AD dịch chuyển sang phải hoặc đường AS dịch sang phải
28) Các tiêu thức dùng để đánh giá tăng trưởng kinh tế, ngoại trừ:
A.Tổng giá trị sản xuất (GO)
B.Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C.Thu nhập bình quân theo đầu người (GDP/người)
D.Chỉ số vị thế giới (GEM)
29) Tổng thu nhập từ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra
trong một năm là khái niệm: lO M oARcPSD| 45467232
A.Tổng sản phẩm quốc nội C.Thu nhập quốc dân ròng B.Tổng thu nhập quốc dân D.Thu nhập khả dụng
30) Chỉ số nào dưới đây không thuộc nhóm chỉ tiêu đánh giá sự tiến bộ xã hội:
A.Chỉ số giáo dục và đào tạo C.Chỉ số GEM B.Chỉ số tuổi thọ D.Chỉ số chứng khoán
A.31)ChỉĐể đánh giá mức độ bất bình đẳng trong phân phối thu nhập thì sử dụng số GINI C.Chỉ số HDI : B.Chỉ số GEM D.Chỉ số GDI
32) tiêu nào dưới đây là chỉ tiêu tốt nhất để phản ánh mức sống của dân cư ở một quốc gia:
A.Tổng sản phẩm quốc nội
C.Thu nhập bình quân theo đầu người
B.Tổng sản phẩm quốc dân
D.Tổng chi tiêu của nền kinh tế
33) Nhân tố nào dưới đây quyết định tăng trưởng theo chiều sâu: A.Vốn (K)
C.Yếu tố năng suất tổng hợp (TFP) B.Lao động (L) D.Tất cả các phương án đều đúng
34) Nhân tố phi kinh tế tác động gián tiếp đến tăng trưởng kinh tế bao gồm:
A.Đặc điểm văn hóa - xã hội C.Chi tiêu của dân cư
B.Tiền lương trả cho lao động D.Tất cả các phương án đều đúng 35) Điều kiện để
các nước đang phát triển thực hiện tăng trưởng nhanh là:
A.Sử dụng hiệu quả các nguồn lực kinh tế
B.Tăng cường sử dụng vốn, lao động C.Mở cửa nền kinh tế
D.Sử dụng hiệu quả các nguồn lực kinh tế và tăng cường sử dụng vốn, lao động 36)
Tiêu thức nào không được dùng để tính toán GDP của một nước theo cách
tiếp cận chi tiêu:
A.Chi tiêu của hộ gia đình
C.Chi tiêu của Chính phủ
B.Chi tiêu của người nước ngoài D.Chi trả tiền lương cho công nhân 37) Tiêu thức nào
không được dùng để tính toán GDP của một nước theo cách tiếp cận thu nhập:
A.Thù lao trả cho lao động C.Tiền lãi ròng
B.Chi tiêu của người nước ngoài D.Thuế gián thu ròng
38) Nhân tố nào không tác động trực tiếp đến tổng cầu (AD) của nền kinh tế:
A.Mức chi trả tiền lương của doanh nghiệp
C.Chi tiêu của Chính phủ B.Tiêu
dùng của hộ gia đình D.Chi tiêu của người nước ngoài
39) Nhân tố nào không trực tiếp tác động đến tăng trưởng kinh tế:
A.Tiêu dùng của các hộ gia đình C.Tiền lương tăng
B.Đầu tư của khu vực tư nhân D.Thể chế chính trị
40) Nhân tố nào gián tiếp tác động đến tăng trưởng và phát triển kinh tế:
A.Chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân
B.Chính phủ giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
C.Chính phủ quyết định bỏ một số phong tục tập quán lạc hậu
D.Chính phủ quyết định tăng chi tiêu cho quốc phòng
41) Dạng cơ cấu kinh tế nào được xác định là quan trọng nhất: A.Cơ cấu vùng kinh tế.
C.Cơ cấu thương mại quốc tế B.Cơ cấu ngành kinh tế
D.Cơ cấu thành phần kinh tế 4 lO M oARcPSD| 45467232
42) Hoạt động nào dưới đây tác động trực tiếp đến tổng cung (AS) của nước ta:
A.Gia đình bạn mua một chiếc máy ảnh được sản xuất từ Nhật Bản.
B.Khách du lịch Anh sang Việt Nam giảm đột biến trong năm.
C.Giá mua nguyên liệu đầu vào nhập khẩu
D.Chính phủ tăng chi tiêu trợ cấp cho người nghèo
43) Nền kinh tế ban đầu ở trạng thái toàn dụng nguồn lực; do tiêu dùng trong
nước giảm mạnh dẫn đến tổng cầu giảm, kết quả là:
A.Nền kinh tế rơi vào suy thoái
B.Nền kinh tế rơi vào tăng trưởng nóng
C.Nền kinh tế có lạm phát cao
D.Cán cân thương mại thặng dư
44) Nền kinh tế ban đầu ở trạng thái toàn dụng nguồn lực; Mỹ thực hiện giảm việc
mua hàng hóa của Việt Nam, điều này làm xuất khẩu nước ta giảm. Kết quả
là:
A.Nền kinh tế nước ta rơi vào suy thoái C.Nền kinh tế nước ta có lạm phát cao
B.Nền kinh tế nước ta tăng trưởng nóng D.Cán cân thương mại cân bằng 45) Việt
Nam thực hiện giảm thuế nguyên liệu đầu vào nhập khẩu cho doanh nghiệp.
Điều này dẫn đến:

A.Nền kinh tế tăng trưởng do đường AS dịch sang phải
B.Nền kinh tế không tăng trưởng do đường AS không đổi
C. C.Nền kinh tế tăng trưởng do đường AD dịch sang phải
D. D.Nền kinh tế không tăng trưởng do đường AD không đổi
46) Giả sử năm 2016, nước B có tổng sản phẩm quốc nội thực tế là 130 tỷ USD,
năm 2017 là 120 tỷ USD, năm 2018 là 145 tỷ. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước
A năm 2017 và năm 2018 lần lượt là:
A.6.7% và 19.8% C.5.7% và 15.6% B.- 7.7% và 20.83% D.8.7% và 21.7% 47)
Giả sử nước A sản xuất ra 2 mặt hàng là X và Y được thể hiện trong bảng
số liệu sau. Năm 2011 là năm cơ sở. GDP thực tế năm 2012 và năm 2013 lần lượt là: A.110 và 198 B.120 và 178 C.120 và 120 D.130 và 198 48)
Giả sử nước B sản xuất ra 2 mặt hàng là Gạo và Vải được thể hiện trong bảng
số liệu sau. Chọn năm 2016 là năm cơ sở. GDP thực tế năm 2016 và năm 2017 lần lượt là: A.22400 và 30500 C.36800 và 28500 B.23000 và 34500 D.45400 và 30500 49)
Giả sử nước X sản xuất ra 2 mặt hàng là A và B được thể hiện trong bảng
số liệu sau. Chọn năm 2016 là năm cơ sở. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là: lO M oARcPSD| 45467232 A.0.6% B.0.7% C.2.3% D.- 5.48%
50) Giả sử nước Y sản xuất ra hai mặt hàng là ti vi và cá được thể hiện trong bảng
A.số liệu sau. Chọn năm 2016 là năm cơ sở. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2018 là:1.25% B.1.35% C.1.64% D.1.45%
51) Giả sử nước A sản xuất hai mặt hàng là thép và vải. Chọn năm 2010 là năm cơ
sở. Tính GDP danh nghĩa và thực tế năm 2011? A.80 và 59 triệu đồng C.81.5 và 60 triệu đồng B.87.5 và 62 triệu đồng D.87.5 và 60 triệu đồng
52) Giả sử nước A sản xuất hai mặt hàng là thép và vải. Chọn năm 2011 là năm cơ
sở. Tính GDP danh nghĩa và thực tế năm 2012? A.100 và 98 triệu đồng C.115 và 108 triệu đồng B.105 và 100 triệu đồng
D.Đều là 100 triệu đồng
53) Giả sử nước A sản xuất hai mặt hàng là gạo và vải. Chọn năm 2019 là năm cơ
sở. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2020? A.-12.5% C.- 13.33% B.12.5% D.15%
54) Dưới đây là những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách, năm
cơ sở 2019. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2021? A. 8.7% C.-5.9% B. 6.3% D.10% 6 lO M oARcPSD| 45467232 55)
Giả sử nước B sản xuất ra hai mặt hàng là gạo và vải được thể hiện trong bảng
số liệu sau. Chọn năm 2009 là năm cơ sở. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của năm 2010? A.6.6% B.11.19% C.-8.7% D.10% 56)
Giả sử nước A sản xuất ra hai mặt hàng là X và Y được thể hiện trong
bảng số liệu sau. Năm 2011 là năm cơ sở. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2013 là bao nhiêu? A.0% B.10.45% C.11.67% D.16.67% 57)
Dưới đây là những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất hai loại sản phẩm
là gạo và vải. Năm cơ sở là năm 2011. Tính giá trị GDP danh nghĩa và GDP thực tế năm 2012?
A.3960 và 3540 triệu đồng
C.Đều là 4215 triệu đồng
B.4225 và 3110 triệu đồng
D.4215 và 3540 triệu đồng 58)
Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước X năm 2014, biết nước này chỉ sản
xuất hai mặt hàng là A và B được thể hiện trong bảng số liệu sau. Với năm 2012 là năm cơ sở. A.- 5.45% B.5.45% C.-8.7% D.10% 59)
Giả sử giá trị GDP thực tế của nước A năm 2010 là 25 tỷ USD, năm 2011
là 30 tỷ USD, năm 2012 là 32 tỷ USD. Hãy tính tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
của nước A năm 2011, 2012?
lO M oARcPSD| 45467232 A.20% và 28% C.20% và 6.67% B.14.5% và 5.5% D.-6.67% và 10%
60) Giả sử GDP thực tế của nước B năm 2019 là 30 tỷ USD, năm 2020 là 35 tỷ
USD, năm 2021 là 38 tỷ USD. Hãy tính tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế của
nước B năm 2020, 2021?
A. 8.57% và -16.67% B. 16.67% và 8.57% C.15% và 20% D.16.67% và 26.67%
61.Giả sử GDP thực tế của nước C năm 2013 là 30 tỷ USD, năm 2014 là 37 tỷ USD và
năm 2015 là 40 tỷ USD. Hãy tính tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế của nước này năm 2014 và năm 2015? A.23.33% và -8.1% B.-25% và 8.1% C.15% và 20% D.23.33% và 8.1%
61) Giả sử thu nhập (Y) của nước D năm 2016 là 58 tỷ USD, năm 2017 là 65 tỷ
USD, năm 2018 là 60.5 tỷ USD. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2017 và 2018
(Năm 2016 là năm gốc).
A.4% C.12.07% và - 6.92% B.7.44% và 15% D.12.07% và 4.31%
62) Giả sử mức thu nhập của nước A năm 2019 là 50 tỷ đồng; năm 2020 là 55 tỷ
đồng. Tính thu nhập của nước A năm 2021, biết rằng tốc độ tăng trưởng kinh
tế của nước này năm 2021 là 8%?
A.54 tỷ đồng C.60 tỷ đồng B.59.4 tỷ đồng D.55.4 tỷ đồng
63) Giả sử GDP thực tế của nước B năm 2014 là 58 tỷ đồng, năm 2015 là 65 tỷ
đồng. Tính GDP thực tế của nước B năm 2016? Biết rằng tốc độ tăng trưởng
kinh tế của nước B năm 2016 là -6.92%.
A.60.5 tỷ đồng C.73 tỷ đồng B.59.4 tỷ đồng D.55.4 tỷ đồng
64) Giả sử mức thu nhập của nước C năm 2019 là 50 tỷ đồng; năm 2021 là 63 tỷ
đồng. Tính thu nhập của nước C năm 2020, biết rằng tốc độ tăng trưởng kinh
tế của nước này năm 2021 là 8%?
A.58.33 tỷ đồng
C.54 tỷ đồng B.68.04 tỷ đồng D.66 tỷ đồng
65) Trong mô hình cổ điển về tăng trưởng kinh tế, yếu tố quan trọng đối với tăng
trưởng kinh tế là: A.Khoa học công nghệ C.Tiền công tiền lương B.Đất đai D.Lao động
66) Theo quan điểm của David Ricardo, các yếu tố quyết định đến tăng trưởng kinh tế là: A.K, L, C, I B.K, G, T, L C.K, R, G, L D.K, L, R
67) Theo quan điểm của Adam Smith thì: 8 lO M oARcPSD| 45467232
A.Vai trò của cả thị trường và Chính phủ đều quan trọng
B.Vai trò của cả thị trường và Chính phủ đều không quan trọng
C.Vai trò của thị trường là quyết định
D.Vai trò của Chính phủ là quyết định
68) Đường đồng lượng trong mô hình tăng trưởng của David Ricardo có hình: A.Chữ U C.Đường thẳng B.Chữ T D.Chữ L
69) Theo Karl Marx, yếu tố đầu vào quan trọng nhất đối với quá trình tăng
trưởng kinh tế là: A.Khoa học công nghệ C.Lao động B.Vốn D.Tài nguyên thiên nhiên
70) Harrod-Domar không đưa yếu tố công nghệ vào mô hình tăng trưởng của mình vì:
A.Yếu tố này hoàn toàn không tác động đến tăng trưởng kinh tế
B.Yếu tố này chỉ tác động một phần không đáng kể đến tăng trưởng kinh tế
C.Yếu tố này có tốc độ gia tăng biến thiên tự do, không tính toán được
D.Yếu tố này có tốc độ gia tăng cố định
71) Trong mô hình Harrod-Domar yếu tố quan trọng nhất quyết định đến tăng
trưởng kinh tế là: A.Đất đai C.Vốn B.Khoa học công nghệ D.Tài nguyên thiên nhiên
72) Theo quan điểm của John Maynard Keynes, trong ngắn hạn mức sản lượng
cân bằng của nền kinh tế ở mức:
A.Nhỏ hơn hoặc bằng mức sản lượng tiềm năng
B.Lớn hơn mức sản lượng tiềm năng
C.Nhỏ hơn mức sản lượng tiềm năng
D.Nhỏ hơn, lớn hơn, hoặc bằng mức sản lượng tiềm năng
73) Theo John Maynard Keynes để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, Chính phủ có thể sử dụng:
A.Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thắt chặt
B.Chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa thắt chặt
C.Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ mở rộng
D.Chính sách tiền tệ mở rộng và chính sách tài khóa thắt chặt
74) Trong mô hình Tân cổ điển thì yếu tố quan trọng nhất quyết định tăng trưởng kinh tế là: A.Lao động
C.Thể chế B.Vốn D.Khoa học công nghệ
75) Trong mô hình Karl Marx thì:
A.Chính phủ có vai trò quyết định
B.Chỉ có Chính phủ mới có vai trò quan trọng
C.Thị trường bản thân đã làm tốt và không cần Chính phủ
D.Đánh giá cao vai trò của Chính phủ 76) Mô hình Keynes cho rằng:
A.Vai trò của Chính phủ không quan trọng
B.Vai trò của Chính phủ quan trọng trong việc điều tiết tổng cầu lO M oARcPSD| 45467232
C.Vai trò của Chính phủ quan trọng trong việc điều tiết tổng cung
D.Vai trò của Chính phủ quan trọng trong việc điều tiết cung- cầu 77)
Hệ số ICOR cao cho biết:
A.Hiệu quả sử dụng vốn kém
B.Hiệu quả sử dụng vốn tốt
C.Hiệu quả sử dụng lao động tốt
D.Hiệu quả khai thác tài nguyên tốt 78)
Hệ số ICOR cao cho biết:
A.Trình độ khoa học công nghệ hiện đại
B.Trình độ khoa học công nghệ kém
C.Trình độ khoa học công nghệ trung bình
D.Không phản ánh trình độ khoa học công nghệ
79) Mô hình Harrod-Domar đã gợi ý rằng:
A.Cần có sự can thiệp của chính phủ thông qua các chính sách kinh tế
B.Cần để thị trường được tự do điều tiết kinh tế
C.Cần tạo điều kiện cho nhiều nhà đầu tư nước ngoài
D.Cần nâng cao vai trò của nguồn vốn trong nước
80) Lý thuyết trọng cầu là của nhà nghiên cứu kinh tế học:
A.Adam Smith C.Harrod-Domar B.David Ricardo D.John Maynard Keynes
81) Mô hình kinh tế cổ điển cho rằng:
A.Mức sản lượng luôn ở mức tiềm năng
B.Mức sản lượng nhỏ hơn mức tiềm năng
C.Mức sản lượng lớn hơn mức tiềm năng
D.Mức sản lượng có thể lớn hơn hoc nhỏ hơn mức tiềm năng
82) Mô hình tăng trưởng kinh tế Tân cổ điển cho rằng yếu tố quan trọng nhất
trong quá trình tăng trưởng là: A.Vốn C.Đất đai B.Khoa học công nghệ D.Lao động
83) Theo quan điểm của nhà kinh tế học John Maynard Keynes:
A.MPC tuân theo quy luật giảm dần và MPS tuân theo quy luật tăng dần
B.MPC tuân theo quy luật tăng dần và MPS tuân theo quy luật giảm dần
C.MPC, MPS cùng tuân theo quy luật tăng dần
D.MPC, MPS cùng tuân theo quy luật giảm dần
84) Karl Marx cho rằng tăng trưởng kinh tế là sự thay đổi của:
A.Tổng tiêu dùng xã hội
C.Tổng sản phẩm xã hội
B.Tổng sản phẩm quốc dân D.Tổng thu nhập xã hội
85) Karl Marx cho rằng lao động có vai trò quan trọng vì:
A.Lao động tạo ra giá trị hàng hóa
B.Lao động là yếu tố đầu vào không thể thiếu
C.Lao động tạo ra giá trị gia tăng
D.Lao động tạo ra giá trị thặng dư m
86) David Ricardo cho rằng sự bế tắc của tăng trưởng là do: 10 lO M oARcPSD| 45467232
A.Giới hạn của đất đai
B.Giới hạn của khoa học công nghệ
C.Giới hạn của lao động
D.Giới hạn của việc sử dụng vốn
87) David Ricardo chia lao động thành:
A.2 nhóm người: nông nhân, địa chủ
B.2 nhóm người: công nhân, nhà tư bản
C.2 nhóm người: địa chủ, nhà tư bản
D.2 nhóm người: lao động sinh lời, lao động không sinh lời 88)
Adam Smith chia xã hội thành:
A.Nông dân, công nhân, địa chủ
B.Nông dân, địa chủ, nhà tư bản
C.Nông dân, công nhân, nhà tư bản
D.Công nhân, nhà tư bản, địa chủ
89) Lý thuyết phân công lao động, trao đổi và tiền tệ nhấn mạnh:
A.Phân công lao động là nguyên nhân của sự trao đổi
B.Trao đổi là nguyên nhân dẫn đến phân công lao động
C.Phân công lao động không nhất thiết làm tăng năng suất lao động
D.Trao đổi là điều tất yếu của một nền kinh tế
90) Lý thuyết “ bàn tay vô hình” là của tác giả nào:
A.Adam Smith C.John Maynard Keynes B.David Ricardo D.Karl Marx
91) Adam Smith cho rằng việc trao đổi hàng hóa có nghĩa là:
A.Mua bán hàng hóa trên thị trường
B.Trao đổi giá trị vốn đầu tư trong mỗi hàng hóa
C.Trao đổi giá trị lao động thể hiện trong hàng hóa
D.Trao đổi giá trị công nghệ trong hàng hóa 92)
A.Lao động là yếu tố ngoại sinh có vai trò quan trọng nhất với quá trình tăng trưởng
B.Vốn là yếu tố ngoại sinh có vai trò quan trọng nhất với quá trình tăng trưởng
C.Khoa học công nghệ là yếu tố ngoại sinh có vai trò quan trọng nhất với sự tăng trưởng
D.Khoa học công nghệ là yếu tố nội sinh có vai trò quan trọng nhất với sự tăng trưởng
93) Mô hình Keynes cho rằng:
A.Giá cả và tiền lương danh nghĩa tương đối linh hoạt
B.Giá cả và tiền lương thực tế tương đối cứng nhắc
C.Giá cả và tiền lương danh nghĩa tương đối cứng nhắc
D.Tiền lương danh nghĩa là cứng nhắc
94) Các nhà kinh tế học hiện đại cho rằng phát triển kinh tế cần dựa vào:
A.Bàn tay của thị trường C.Bàn tay của Chính phủ
B.Bản tay của nhà nước D.Cả hai bàn tay: của Chính phủ và của thị trường 95)
David Ricardo cho rằng nền kinh tế chủ yếu phụ thuộc vào: A.Ngành công nghiệp C.Ngành sản xuất B.Ngành nông nghiệp D.Ngành nông-công nghiệp lO M oARcPSD| 45467232 96)
Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng người giữ vai trò quan trọng trong
quá trình sản xuất và phân phối là: A.Địa chủ C.Công nhân B.Nhà tư bản D.Doanh nghiệp 97)
Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng các loại thuế đều lấy từ lợi nhuận
của nhà tư bản, điều đó làm giảm bớt đi:
A.Nguồn tiết kiệm của dân chúng C.Nguồn tích lũy của tư bản B.Nguồn địa tô của địa
chủ D.Tiền công tiền lương của công nhân 98) Các nhà kinh tế học Tân cổ điển đã nhấn mạnh rằng:
A.Vai trò của Chính phủ là duy nhất trong phát triển kinh tế
B.Vai trò của thị trường là mờ nhạt trong phát triển kinh tế
C.Vai trò của Chính phủ mờ nhạt trong phát triển kinh tế
D.Vai trò của Chính phủ là đậm nét trong phát triển kinh tế
99) Tác giả quan điểm đất đai vừa yếu tố đóng vai trò quan trọng vừa là giới hạn
của tăng trưởng kinh tế là: A.Adam Smith C.David Ricardo B.Cobb-Douglas D.Harrod-Domar
100) Mô hình tăng trưởng Tân cổ điển và Hiện đại có cùng quan điểm về:
A.Vai trò của Chính phủ với nền kinh tế
B.Mức sản lượng luôn cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng
C.Các nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế
D.Tỷ lệ kết hợp vốn và lao động cố định
101) Karl Marx và Ricardo cùng quan điểm trong việc:
A.Phân chia các nhóm người trong xã hội
B.Các nhân tố đóng góp vào tăng trưởng
C.Đề cao vai trò của Chính phủ
D.Lao động là yếu tố quan trọng nhất với tăng trưởng
102) Karl Marx cho rằng xã hội được phân chia thành 2 giai cấp:
A.Giai cấp công nhân và nhà tư bản
C.Giai cấp công nhân và địa chủ
B.Giai cấp bóc lột và bị bóc lột D.Giai cấp công nhân và bóc lột 103) Mô hình kinh tế
hiện đại cho rằng mức sản lượng thực tế nằm dưới mức sản lượng tiềm năng trong
ngắn hạn. Điều đó được hiểu:

A.Nền kinh tế luôn tồn tại lạm phát
C.Nền kinh tế luôn tồn tại thất nghiệp và lạm phát
B.Nền kinh tế có thể có thất nghiệp
D.Nền kinh tế không tồn tại thất nghiệp
104) Mô hình tăng trưởng kinh tế Cổ điển và Karl Marx có cùng quan điểm về việc:
A.Sự phân chia giai cấp trong xã hội
B.Vai trò của Chính phủ và thị trường
C.Các nhân tố đóng góp vào tăng trưởng kinh tế
D.Sự phân chia các nhóm người trong xã hội
105) Karl Marx cho rằng lao động là một loại hàng hóa đặc biệt vì:
A.Lao động tạo ra giá trị thặng dư và quyết định các yếu tố khác
B.Lao động tạo ra giá trị lớn hơn bản thân nó
C.Lao động tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất 12 lO M oARcPSD| 45467232
D.Lao động tạo ra giá trị tăng thêm
106) Mô hình cổ điển và mô hình Karl Marx đều nhất trí có các nhân tố sau đây
đóng góp vào tăng trưởng: A.K, L, R B.K, L, R, U, C C.L, K, U, T, G D.K, L, T, G, X
107) Mô hình Karl Marx không phủ nhận điều gì của mô hình tăng trưởng Cổ điển:
A.Vai trò của thị trường
B.Tầm quan trọng của tài nguyên thiên nhiên
C.Phân chia các nhóm người lao động
D.Sự kết hợp vốn và lao động
108) Ricardo và Karl Marx đều cho rằng đường cung lao động nằm ngang, tuy
nhiên cách giải thích khác nhau như thế nào?
A.Ricardo cho rằng do quy luật dân số tự nhiên còn Marx cho rằng do đội quân hậu bị công nghiệp
B.Marx cho rằng do không có dư thừa lao động trong khu nông nghiệp còn Ricardo cho
rằng có dư thừa lao động trong nông nghiệp
C.Ricardo cho rằng do đất đai là có giới hạn, lao động ngày càng giảm năng suất còn
Marx cho rằng có thể tăng năng suất lao động bằng khoa học công nghệ
D.Marx cho rằng lao động trong công nghiệp không bị giảm sút còn Ricardo cho rằng lao
động trong công nghiệp được hút từ nông nghiệp sang
109) Theo quan điểm của Keynes thì trong ngắn hạn sản lượng sẽ tăng lên nếu:
A.Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
B.Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
C.Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
D.Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
110) Ricardo cho rằng đất đai nguồn gốc của tăng trưởng vì:
A.Nông nghiệp là ngành quan trọng
B.Mọi quá trình sản xuất đều cần đất đai
C.Đất đai có thể được mở rộng và sản lượng sẽ được tăng lên
D.Đất đai chứa tài nguyên khoáng sản
111) Mô hình tân cổ điển và mô hình cổ điển không cùng quan điểm về:
A.Vai trò của thị trường
C.Các nhân tố đóng góp vào tăng trưởng
B.Sự kết hợp vốn và lao động
D.Mức sản lượng của nền kinh tế
112) Mô hình kinh tế hiện đại và mô hình kinh tế tân cổ điển giống nhau ở điểm:
A.Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế so với mức sản lượng tiềm năng
B.Vai trò của Chính phủ và thị trường
C.Các nhân tố đóng vai trò quan trọng với tăng trưởng kinh tế
D.Tầm quan trọng của khoa học công nghệ
113) Nhà kinh tế Samuelson đồng ý với Keynes khi cho rằng tổng cầu đóng vai trò
quan trọng trong việc xác định mức sản lượng của nền kinh tế:
A.Tổng cầu tăng đường tổng cầu sẽ dịch chuyển xuống dưới và sản lượng tăng
B.Tổng cầu tăng đường tổng cầu sẽ dịch chuyển lên trên và sản lượng tăng
C.Tổng cầu tăng đường tổng cầu di chuyển ra ngoài và sản lượng tăng lO M oARcPSD| 45467232
D.Tổng cầu tăng đường tổng cầu di chuyển vào trong và sản lượng tăng
114) Theo quan điểm của Keynes thì nền kinh tế còn nhiều nguồn lực chưa được sử dụng do đó:
A.Đường tổng cung dài hạn thẳng đứng
C.Đường tổng cung ngắn hạn nằm ngang
B.Đường tổng cung ngắn hạn thẳng đứng D.Đường tổng cung dài hạn nằm ngang 115)
Nhà kinh tế học Samuelson đã bày tỏ sự ủng hộ với nhà kinh tế HarrodDomar ở điểm nào:
A.Vai trò của khoa học công nghệ là rất cần thiết với tăng trưởng kinh tế
B.Cần dựa vào cả hai bàn tay là Chính phủ và thị trường
C.Lao động là hàng hóa đặc biệt
D.Vai trò của vốn đầu tư với tăng trưởng kinh tế 116)
Karl Marx cho rằng xã hội được phân chia thành 3 nhóm người và sự
phân chia này là không hợp lý do:
A.Người công nhân không được trả lương C.Người nông dân bị áp bức
B.Người công nhân bị bóc lột
D.Người công nhân bị bắt đóng thuế 117)
Adam Smith nhấn mạnh muốn tăng trưởng kinh tế cần phải tăng đầu tư
thông qua tiết kiệm trong tiêu dùng vì:
A.Tiết kiệm tăng thì đầu tư giảm, tích lũy tăng, có tiền để mua thêm thiết bị sản xuất và thuê thêm lao động
B.Tiết kiệm tăng, cung vốn vay tăng, lãi suất tăng, đầu tư tăng, tích lũy tăng, có thêm tiền
để mua thiết bị và thuê lao động
C. Tiết kiệm giảm, lãi suất giảm, đầu tư tăng, có thêm tiền để mua thiết bị và thuê lao động
D.Tiết kiệm tăng, lãi suất giảm, đầu tư tăng, có thêm tiền để mua thiết bị và thuê lao động
118) Mục đích của các nhà tư bản theo quan điểm của Karl Marx là:
A.Tăng tiền thưởng cho người công nhân
B.Tăng tư liệu sản xuất cho người công nhân
C.Tăng giá trị thặng dư được tạo ra trên một đơn vị tiền công
D.Tăng lương cho người công nhân 119)
Theo Karl Marx việc tư bản trả lương thấp hơn giá trị người lao động làm
ra là biểu hiện của:
A.Chiếm giá trị thặng dư, bóc lột người lao động
B.Tăng tích lũy nhằm mở rộng sản xuất
C.Thúc đẩy sự nỗ lực trong công việc của công nhân
D.Phải đóng rất nhiều thuế cho Chính phủ 120)
David Ricardo cho rằng đất đai vừa là nguồn gốc vừa là giới hạn của tăng
trưởng kinh tế vì:
A.Đất đai ngày càng kém màu mỡ, năng suất cận biên lao động giảm
B.Đất đai kém màu mỡ, chi phí canh tác cao
C.Đất đai là yếu tố có điểm dừng
D.Đất đai kém màu mỡ và là yếu tố có điểm dừng, chi phí canh tác cao, năng suất cận biên lao động giảm 121)
Theo quan điểm của Ricardo việc canh tác trên các mảnh đất ngày càng
kém màu mỡ sẽ làm giảm:
A.Lợi nhuận của khu vực nông nghiệp 14 lO M oARcPSD| 45467232
B.Lợi nhuận của khu vực công nghiệp
C.Lợi nhuận của cả hai khu vực công nghiệp và nông nghiệp
D.Lợi nhuận của khu vực sản xuất 122) Vốn đầu tư sản xuất là:
A.Bộ phận tài sản (hoặc của cải) được sử dụng trong quá trình sản xuất và kinh doanh
B.Giá trị của những tài sản được sử dụng làm phương tiện trực tiếp phục vụ cho quá trình sản xuất và dịch vụ
C.Toàn bộ các khoản chi phí nhằm duy trì hoặc gia tăng mức vốn sản xuất
D.Việc sd vốn đầu tư để phục hồi năng lực sx cũ và tạo ra thêm năng lực sản xuất mới
123) Việc Chính phủ can thiệp vào nền kinh tế sẽ tác động xấu đến sản lượng đầu ra
được xem là quan điểm của mô hình kinh tế:
A.Tân cổ điển
C.Xã hội chủ nghĩa hoặc kinh tế tập trung B.Hiện đại
D.Tân cổ điển và Hiện đại
124) Giả định của mô hình tăng trưởng Harrod-Domar là:
A.Tỉ lệ gia tăng vốn trên sản lượng đầu ra (ICOR) được cho bởi k=K/Y
B.Sự tăng trưởng chủ yếu bắt nguồn từ sự tích lũy vốn
C.Sự tăng trưởng có thể được duy trì khi năng suất khu vực nông nghiệp tăng D.Tỉ
lệ gia tăng vốn trên lao động cố định
125) Luận điểm cơ bản của mô hình tăng trưởng Harrod- Domar là:
A.Đất đai sản xuất nông nghiệp là nguồn gốc tăng trưởng kinh tế (R)
B.Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế chính là lượng vốn sản xuất tăng thêm có được từ
tiết kiệm và đầu tư của quốc gia (∆K)
C.Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế chính là khả năng thu hút lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp (L)
D.Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào phát triển khoa học kỹ thuật (T) 126)
Cổ vũ cho một nền kinh tế hỗn hợp là quan điểm của mô hình nào:
A.Mô hình tăng trưởng kinh tế Keynes
B.Mô hình tăng trưởng kinh tế Karl Marx
C.Mô hình tăng trưởng kinh tế Hiện đại
D.Mô hình tăng trưởng kinh tế Tân cổ điển
127) Trong mô hình tăng trưởng kinh tế hiện đại, một trong các chức năng không
phải của Chính phủ đối với tăng trưởng: A.Đảm bảo sự công bằng và ổn định kinh tế vĩ mô
B.Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ cho sản xuất
C.Ổn định các vấn đề đối nội đối ngoại
D.Thành lập các thị trường vốn để thu hút đầu tư
128) Theo quan điểm của Karl Marx, khủng hoảng của chủ nghĩa tư bản là do :
A.Khủng hoảng thừa (cầu thấp hơn cung)
B.Khủng hoảng thiếu (cầu cao hơn cung)
C.Khủng hoảng trong quan hệ sản xuất
D.Khủng hoảng do sự đình công của công nhân 129)
Theo K.Marx thì thu nhập quốc dân là: A.C+V+m B.V+m C.V D.m
130) Theo quan điểm của Karl Marx thì tỷ lệ bóc lột được tính: A.m/V B.V/m C.C/V D.m/C lO M oARcPSD| 45467232
131) Đâu là đặc điểm của mô hình tăng trưởng kinh tế Cổ điển?
A.Đất đai là có giới hạn
B.Lao động nông nghiệp dư thừa
C.Sự phân chia xã hội là công bằng
D.Đất đai có giới hạn, lao động nông nghiệp dư thừa, sự phân chia xã hội là công bằng
132) Việc chia xã hội thành 3 nhóm người là địa chủ, nhà tư bản và công nhân là
quan điểm của mô hình:

A.Mô hình tăng trưởng kinh tế Keynes
C.Mô hình tăng trưởng Cổ điển
B.Mô hình tăng trưởng Hiện đại D.Mô hình tăng trưởng Tân cổ điển 133) Nền kinh tế
bế tắc là quan điểm của mô hình tăng trưởng kinh tế: A.Mô hình Tân cổ điển C.Mô hình Cổ điển B.Mô hình Keynes D.Mô hình Hiện đại
134) Các chính sách kinh tế sẽ hạn chế khả năng phát triển kinh tế là quan điểm của mô hình:
A.Mô hình Keynes và mô hình Cổ điển
B.Mô hình Cổ điển và mô hình Karl Marx
C.Mô hình Cổ điển và mô hình Tân cổ điển
D.Mô hình Tân cổ điển và mô hình Keynes 135) A. 2.7% B. 3.4% C. 1.9% D.3%
136) Giả sử GDP thực tế của nước A năm 2010 là 30 tỷ USD, năm 2011 là 37 tỷ
USD và năm 2012 là 40 tỷ. Kết luận
A.Nền kinh tế năm 2012 tăng trưởng tốt hơn năm 2011
B.Nền kinh tế năm 2011 tăng trưởng tốt hơn năm 2012
C.Nền kinh tế năm 2011 và năm 2012 đều không tăng trưởng
D.Không đủ cơ sở để kết luận về tăng trưởng của các nền kinh tế 137) A.10.3% C.8.8% B.11% D.10.7% 16 lO M oARcPSD| 45467232 138) A.2% C.11% B.9% D.7.8% 139) A.11% C.12% B.14.8% D.10%
140) Giả định một nền kinh tế có GDP đạt 900 tỷ USD. Tỷ lệ gia tăng vốn đầu ra
là 4. Tỷ lệ tiết kiệm huy động vào đầu tư là 100%. Để đạt mục tiêu tăng
trưởng là 8% thì mức tiết kiệm của nền kinh tế là:

A.305 tỷ USD C.288 tỷ USD B.208 tỷ USD D.311 tỷ USD
141) Giả định một nền kinh tế có GDP đạt 900 tỷ USD. Tỷ lệ gia tăng vốn đầu ra
là 4. Tỷ lệ tiết kiệm huy động vào đầu tư là 100%. Để đạt mục tiêu tăng
trưởng là 8% thì cần huy động bao nhiêu vốn đầu tư nước ngoài nếu tỷ lệ
tiết kiệm trong nước là 25%?

A.60 tỷ USD C.63 tỷ USD B.65 tỷ USD D.66 tỷ USD
142) Xét mô hình Harrod-Domar của 1 quốc gia. Nếu nền kinh tế đầu tư 10 USD
thì sản lượng sẽ tăng 2 USD. Giả sử không có độ trễ về vốn đầu tư và tỷ lệ
huy động tiết kiệm vào đầu tư là 100%. Xác định tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
nếu tỷ lệ tiết kiệm của nền kinh tế là 28%?
A.g = 7% C.g = 5% B.g = 6.5% D.g = 5.6%
143) Xét mô hình Harrod-Domar của 1 quốc gia. Hệ số ICOR là 5. Giả sử không
có độ trễ về vốn đầu tư và tỷ lệ huy động tiết kiệm vào đầu tư là 100%. Xác
định GDP năm tiếp theo nếu tỷ lệ tiết kiệm của nền kinh tế là 28% và GDP năm hiện tại

A.là 196210 tỷ USD. C.208 tỷ USD B.207 tỷ USD D.300 tỷ USD
144) Số liệu thống kê năm 2013 cho thấy GDP là 171.2 tỷ USD, khi nền kinh tế
đầu tư 10.2 USD thì sản lượng sẽ tăng 2 USD. Để đạt tốc độ tăng trưởng kinh
tế là 8% thì mức tiết kiệm của nền kinh tế là bao nhiêu. Giả sử không có độ
trễ vốn đầu tư và tỷ lệ huy động tiết kiệm vào đầu tư là 100%.

A.59.9 tỷ USD C.69.9 tỷ USD B.80.3 tỷ USD D.75.4 tỷ USD lO M oARcPSD| 45467232
145) Số liệu thống kê năm 2016, GDP của nước A đạt 205.3 tỷ USD, hệ số ICOR
là 5.1, tỷ lệ tiết kiệm trong nước là 30%, tỷ lệ huy động tiết kiệm vào đầu tư là 100%.
Nếu không huy động vốn từ nước ngoài thì GDP năm tiếp theo là bao nhiêu? A.217.4 tỷ USD
C.159.8 tỷ USD B.207.8 tỷ USD D.276.4 tỷ USD
146) Số liệu thống kê năm 2015, GDP của nước A đạt 198 tỷ USD, hệ số ICOR là
5.1, tỷ lệ tiết kiệm trong nước là 30%, tỷ lệ huy động tiết kiệm vào đầu tư là
100%. Để đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế là 7.5% thì cần huy động bao
nhiêu vốn đầu tư nước ngoài?

A.14.8 tỷ USD C.15.2 tỷ USD B.16.3 tỷ USD D.11.3 tỷ USD
147) Số liệu thống năm 2017, GDP nước A đạt 930 tỷ USD, mức tiết kiệm trong
nước là 25% GDP, tỷ lệ huy động tiết kiệm vào đầu tư là 100%. Hệ số ICOR
là 3.5. Sử dụng mô hình Harrod-Domar để tính toán tỷ lệ tăng trưởng và
chứng minh mục tiêu tăng trưởng đặt ra 8.5% là cao?
A.g = 7.14% C.g = 6.8% B.g = 7.5% D.g = 8.2%
148) Số liệu thống năm 2017, GDP nước A đạt 930 tỷ USD, tỷ lệ huy động tiết
kiệm vào đầu tư là 100%. Hệ số ICOR là 3.5. Để đạt mục tiêu tăng trưởng
kinh tế 8.5% thì mức tiết kiệm của nền kinh tế là bao nhiêu.
A.300.3 tỷ USSD C.285 tỷ USD B.207.5 tỷ USD D.276.7 tỷ USD
149) Số liệu thống kê năm 2016, GDP nước A đạt 730 tỷ USD, mức tiết kiệm trong
nước là 30% GDP, tỷ lệ huy động tiết kiệm vào đầu tư là 100%. Hệ số ICOR là 4.
Xác định tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm tiếp theo? A.g = 7.5% C.g = 5.78% B.g = 6.12% D.g = 4.98%
150) Số liệu thống kê năm 2016, GDP nước A đạt 730 tỷ USD, tỷ lệ huy động tiết
kiệm vào đầu tư là 100%. Hệ số ICOR là 4. Để đạt mức tăng trưởng kinh tế
là 8% thì mức tiết kiệm của nền kinh tế là bao nhiêu?
A.278.6 tỷ USD B.233.6 tỷ USD C.300.4 tỷ USD D.198.7 tỷ USD
151) Giả định GDP nước A năm nay đạt 839 tỷ USD, tỷ lệ huy động tiết kiệm vào
đầu tư là 100%. Hệ số ICOR là 4. Mức tiết kiệm trong nước là 30%. Để đạt
mức tăng trưởng kinh tế là 8% trong năm tiếp theo thì mức tiết kiệm nước
ngoài cần huy động bao nhiêu?
A.16.70 tỷ USD C.30.55 tỷ USD B.35.13 tỷ USD D.32.44 tỷ USD
152) Số liệu thống kê năm 2016, GDP nước A đạt 839 tỷ USD, tỷ lệ huy động tiết
kiệm vào đầu tư là 100%. Hệ số ICOR là 4. Mức tiết kiệm trong nước là 18 lO M oARcPSD| 45467232
30%. Nếu không huy động vốn đầu tư từ nước ngoài thì tỷ lệ tăng trưởng
năm tiếp theo là bao nhiêu?
A.g = 7.5% C.g = 8.5% B.g = 7% D.g = 8%
153) Nền kinh tế A có tỷ lệ tiết kiệm trong nước là 25% GDP. Nền kinh tế đầu tư
thêm 10 đồng thì mức sản lượng sẽ tăng thêm 2.5 đồng. GDP là 15 tỷ đồng.
Giả định tiết kiệm bằng đầu tư, không tính đến hệ số trễ của vốn. Nếu không
huy động vốn đầu tư nước ngoài thì GDP năm tiếp theo là?
A.GDP = 17.5 tỷ USD C.GDP = 15.94 tỷ USD B.GDP = 15.12 tỷ USD D.GDP = 16.23 tỷ USD
154) Nền kinh tế A có tỷ lệ tiết kiệm trong nước là 25% GDP. Nền kinh tế đầu tư thêm
10 đồng thì mức sản lượng sẽ tăng thêm 2.5 đồng. GDP là 15 tỷ đồng. Giả định tỷ
lệ huy động tiết kiệm vào đầu tư là 100%, không tính đến hệ số trễ của vốn. Để đạt
mục tiêu tăng trưởng 7.5% thì nền kinh tế cần bao nhiêu vốn đầu tư nước ngoài?

A.0.68 tỷ USD C.1.43 tỷ USD B.0.75 tỷ USD D.0.56 tỷ USD
155) Quốc gia A có các dữ liệu như sau: Quy mô GDP thời điểm năm 2016 là
300.82 tỷ USD. Quy mô GDP phấn đấu đến năm 2017 là 320.23 tỷ USD. Hệ
số ICOR là 3.5. Tính tỷ lệ tiết kiệm của nền kinh tế?
A.s = 22.6% C.s = 20.8% B.s = 27.55 D.s = 25.2%
156) Quốc gia A có các dữ liệu như sau: Quy mô GDP thời điểm năm 2016 là
300.82 tỷ USD; Quy mô GDP phấn đấu đến năm 2017 là 325.78 tỷ USD; Hệ số
ICOR là 3.5. Nếu tiết kiệm trong nước chỉ đảm bảo 40% lượng vốn cần thì lượng
vốn nước ngoài cần huy động là bao nhiêu?
A.52.34 tỷ USD
C.60.33 tỷ USD B.40.87 tỷ USD D.50.23 tỷ USD
157) Quốc gia A có các dữ liệu như sau: Quy mô GDP thời điểm năm 2016 là
300.82 tỷ USD; Quy mô GDP phấn đấu đến năm 2017 là 325.78 tỷ USD; Hệ
số ICOR là 4. Tổng mức đầu tư cần thiết là?
A.113.43 tỷ USD
C.99.87 tỷ USD B.100.87 tỷ USD D.78.35 tỷ USD
158) Số liệu thống kê năm 2016, GDP nước A đạt 830 tỷ USD, mức tiết kiệm trong
nước là 35% GDP, tỷ lệ huy động tiết kiệm vào đầu tư là 100%. Hệ số ICOR là 4.
Nếu không huy động đầu tư nước ngoài thì GDP năm tiếp theo bằng bao nhiêu? A.921.13 tỷ USD C.813.44 tỷ USD B.798.87 tỷ USD D.902.63 tỷ USD 159) lO M oARcPSD| 45467232 A.t = 1.55% C.t = 2.0% B.t = 1.7% D.t = 2.5% 160) A.g = 11.2% C.g = 9.3% B.g = 10.2% D.g = 8.4% 161) A.5% C.4% B.6% D.3.17% 162)
Quốc gia A có các dữ liệu như sau: Quy mô GDP thời điểm năm 2016 là
288.82 tỷ USD; Quy mô GDP phấn đấu đến năm 2017 là 305.18 tỷ USD. Hệ số
ICOR là 4.5. Tổng mức đầu tư cần thiết là?
A.73.56 tỷ USD
C.89.87 tỷ USD B.66.87 tỷ USD D.77.35 tỷ USD 163)
Số liệu thống kê năm hiện tại, GDP nước A đạt 800 tỷ USD, mức tiết kiệm
trong nước là 30% GDP, tỷ lệ huy động tiết kiệm vào đầu tư là 100%. Hệ số ICOR
là 4. Nếu đặt mục tiêu tăng trưởng 8% năm tới thì cần huy động bao nhiêu đầu tư từ nước ngoài?
A.15 tỷ USD C.13 tỷ USD B.16 tỷ USD D.14 tỷ USD 164)
Số liệu thống kê năm 2016, GDP nước A đạt 870 tỷ USD, mức tiết kiệm trong
nước là 25% GDP, tỷ lệ huy động tiết kiệm vào đầu tư là 100%. Hệ số ICOR là 3.5. Nếu
đặt mục tiêu tăng trưởng 7.5% thì cần huy động bao nhiêu đầu tư từ nước ngoài?
A.11.43 tỷ USD
C.13.03 tỷ USD B.15.88 tỷ USD D.10.88 tỷ USD 165)
Trong khái niệm sau: "Dịch chuyển cơ cấu ngành kinh tế được hiểu là sự
thay đổi tương quan giữa các … (1) … theo hướng hoàn thiện hơn, phù hợp hơn
với môi trường và điều kiện phát triển", từ thích hợp điền vào chỗ trống số (1) là:
A.Thành phần kinh tế B.Nguồn lực khan hiếm C.Phúc lợi xã hội D.Ngành kinh tế 166)
Có nhiều cách để phân ngành trong nền kinh tế, tuy nhiên hiện nay cách
phổ biến nhất là chia cơ cấu kinh tế thành ba nhóm ngành chính là:
A.Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
C.Bưu chính, vận tải, viễn thông B.Nông, lâm, ngư nghiệp
D.Công nghiệp, khai khoáng, xây dựng 20