













Preview text:
Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô
Sư thay đi của yu tô no trong cc yu tô sau đây A. Thu nhập của người tiêu dùng.
se không lm thay đi đường cầu vê thuê nh, B. Quy mô gia đ0nh. 27.
giả đ#nh cc yu tô khc không đi? C 2 1 C. Gi thuê nh.
D. Dân sô của cô 4ng đ5ng tăng.
A. lm giảm gi cc hng hoa thay th cho gạo.
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, nắng hạn
B. gây ra cầu cao hơn vê gạo dẫn đn mô 4t mDc gi cao hơn. 28.
(thời tit bất l>i) co thể se D 2 1
C. lm cho đường cung vê gạo d#ch chuyển sang phải.
D. lm cho đường cung vê gạo d#ch chuyển sang tri
A. đường cầu hng hoa X d#ch chuyển sang phải.
Chi phí đầu vo để sản xuất ra hng hoa X tăng lên, B. đường cung hng hoa X d#ch chuyển sang tri. 29.
giả đ#nh cc yu tô khc không đi, se lm cho
C. đường cung hng hoa X d#ch B 2 2 chuyển sang phải.
D. cả đường cung v đường cầu hng hoa X d#ch chuyển sang tri.
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
B. gi của hng hoa A giảm đi.
Đường cầu hng hoa A d#ch chuyển sang phải,
C. kỳ vJng rằng gi của hng hoa A trong 30.
giả đ#nh cc yu tô khc không đi, l do C 2 2 tương lai tăng lên.
D. người tiêu dùng dư đon trong tương lại thu nhập b# giảm đi
Giả sL c v th#t bM l hai loại hng hoa thay th.
A. đường cầu vê c d#ch chuyển sang phải.
Cho cung vê th#t bM l cô đ#nh, việc gi c giảm se 31. dẫn đn
B. đường cầu vê c d#ch chuyển sang tri. C 2 1 C. gi th#t bM giảm. D. gi th#t bM tăng. A. gi cam tăng.
Gi phân bon tăng lên (giả đ#nh cc yu tô 32.
khc không đi) se lm cho B. cầu phân bon giảm. A 2 1 C. cung phân bon tăng. D. gi cam giảm.
A. cc hng ho l hng ho thD cấp.
Cầu co quan hệ đ5ng bin (cùng chiêu) với thu 33. nhập khi
B. cc hng ho l hng b sung. C 2 1
C. cc hng ho l hng thông thường.
D. cc hng ho l hng thay th.
A. người tiêu dùng phải xp hng để mua hng hoa.
Gi trần se dẫn đn xuất hiện nhQng vấn đê B. dư cung hng ho đo. 34. dưới đây, ngoại trừ việc
C. lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cung. B 2 1
D. th# trường ch> đen v tham nhũng tăng lên.
A. Gi của mô 4t hng ho b sung giảm.
Điêu no trong cc điêu dưới đây không co khả
B. Gi của mô 4t hng ho thay th giảm.
năng lm tăng cầu hng ho đang xét, giả đ#nh cc C. Mô 4 t cuô 4c vận đô 35. 4ng quảng co cho B 2 2
yu tô khc không đi?
hng ho đo đư>c pht đô 4ng.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
A. đường cầu lên trên v sang phải.
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, tin bô 4
B. đường giới hạn khả năng sản xuất vê 36.
ky thuật se lm d#ch chuyển gần gôc toạ đô 4. D 2 1 C. đường cung lên trên. D. đường cung sang phải.
A. t0nh trạng thiu hWt hng ho.
Gi th# trường dưới mDc cân bằng co khuynh 37. hướng tạo ra
B. t0nh trạng dư thXa hng ho. A 2 1
C. th# trường của người mua.
D. sư giảm cầu đôi với hng hoa đang xét. 38.
Nu cả cung v cầu vê mô 4t loại hng ho đêu tăng,
A. gi hng hoa đo se tăng. C 2 2 Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô khi đo:
B. l>i nhuận của cc doanh nghiệp cạnh tranh se tăng.
C. sô lư>ng mua v bn vê hng ho đo se tăng.
D. ph[c l>i của xã hô 4i se tăng. A. người mua.
Trên th# trường cạnh tranh tư do, người quyt đ#nh B. người bn. 39.
gi v lư>ng hng hoa đư>c trao đi trên th# C. chính phủ. D 2 1 trường l
D. cả người mua v người bn. A. thit yu.
Khi thu nhập tăng lên lm cho cầu vê mô 4t loại B. thD cấp. 40.
hng hoa giảm, giả đ#nh cc yu tô khc không đi C. thông thường. B 2 1
th0 hng hoa đo l hng hoa D. cao cấp.
A. cầu vê hng hoa đo se tăng.
B. cầu vê hng hoa đo se giảm.
Luật cầu chỉ ra rằng, khi cc yu tô khc không đi, 41.
C. lư>ng cầu vê hng hoa đo se giảm. D 2 1
nu gi của mô 4t hng hoa giảm xuông th0
D. lư>ng cầu vê hng hoa đo se tăng.
A. Gi phân bon giảm xuông.
B. Co công tr0nh nghiên cDu chỉ ra
rằng uông c phê co l>i cho nhQng
Sư kiện no sau đây se lm cho cung vê c phê người huyt p thấp. 42. tăng lên?
C. Thu nhập của dân ch[ng tăng lên A 2 2
(c phê l hng hoa thông thường). D. Dân sô tăng lên.
A. khi thu nhập tăng se lm cầu vê gạo giảm đi.
B. cầu vê gạo co môi quan hệ
ngư>c chiêu với thu nhập. 43.
Nu gạo l hng hoa thD cấp th0
C. đô 4 co dãn của cầu vê gạo theo D 2 2 thu nhập mang dấu âm.
D. cc phương n đã cho đêu đ[ng.
A. gi cân bằng chắc chắn giảm.
Khi cả cung v cầu vê mô 4t mă 4t hng đ5ng thời tăng
B. gi cân bằng chắc chắn tăng. 44. C 2 1 lên th0
C. lư>ng cân bằng chắc chắn tăng.
D. lư>ng cân bằng chắc chắn giảm.
A. cầu giảm đ5ng thời cung tăng.
B. cầu tăng đ5ng thời cung giảm.
Người ta quan st thấy gi của my in laze b# 45.
C. cả cầu v cung cùng giảm.
giảm đi. Điêu xảy ra ny chắc chắn do nguyên A 2 2 nhân
D. cả cầu v cung cùng tăng.
A. Chính phủ tăng thu đnh vo nh cung cấp trDng.
B. Mô 4 t chin d#ch bảo vệ đô 4ng vật
Điêu no sau đây không lm d#ch chuyển đường
kêu gJi mJi người ngXng ăn trDng. 46. cung trDng g? B 2 2
C. Gi thDc ăn gia cầm giảm.
D. Virus H5N1 lm giảm sô lư>ng gia cầm.
A. Mô 4 t t0nh huông m lư>ng cung hng
X lớn hơn lư>ng cầu hng X.
B. Lương công nhân sản xuất ra hng
Điêu no sau đây lm đường cung của hng hoa X hoa X giảm xuông. 47. d#ch chuyển sang tri?
C. Công nghệ sản xuất ra hng hoa X D 2 2 đư>c cải tin.
D. Gi my moc để sản xuất ra hng hoa X tăng lên.
Giả sL cc yu tô khc không đi, khi co d#ch bệnh 48.
A. đường cung d#ch chuyển sang phải.
đôi với l>n th0 trên th# trường th#t bM
B. đường cung d#ch chuyển sang tri. D 2 2 Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô
C. đường cầu d#ch chuyển sang tri.
D. đường cầu d#ch chuyển sang phải.
Trên th# trường mô 4t loại hng hoa, người ta quan
A. cầu vê hng hoa đo tăng lên. 49.
st thấy gi cân bằng tăng lên cMn lư>ng cân
B. cầu vê hng hoa đo giảm đi. C 2 1
bằng giảm đi, điêu ny co thể l do (giả đ#nh tất
C. cung vê hng hoa đo giảm đi.
cả cc yu tô khc không đi)
D. cung vê hng hoa đo tăng lên.
A. cả cầu v cung cùng tăng lên.
Trên th# trường mô 4t loại hng hoa, gi cân bằng
B. cầu giảm đ5ng thời cung tăng. 50.
giảm xuông cMn lư>ng cân bằng co thể tăng
C. cầu tăng đ5ng thời cung giảm. B 2 1
lên, giảm xuông hoă 4c giQ nguyên khi
D. cả cầu v cung cùng giảm.
A. Th# hiu đôi với hng hoa X của
người tiêu dùng tăng lên.
B. Tiên lương trả cho công nhân
sản xuất ra hng hoa X tăng. 51.
Điêu no sau đây không lm d#ch chuyển đường A 2 1 cung của hng hoa X?
C. Công nghệ sản xuất ra hng hoa X đư>c cải tin.
D. Sô lư>ng hãng sản xuất ra hng hoa X giảm.
A. chắc chắn se tăng lên.
Trên th# trường c phê, công nghệ sản xuất c phê
B. chắc chắn se giảm xuông.
đư>c cải tin, đ5ng thời người tiêu dùng thích
C. chắc chắn se không thay đi. 52.
uông c phê hơn (tất cả cc yu tô khc không đi),
D. co thể tăng lên; giảm xuông hoă 4c D 2 2
khi đo gi cân bằng của c phê không đi.
A. lư>ng cân bằng tăng.
Khi cầu vê my tính tăng lên trong khi sô lư>ng
B. cả gi v lư>ng cân bằng cùng tăng lên.
người bn my tính giảm (tất cả cc yu tô khc 53. C. gi cân bằng tăng.
không đi) th0 trên th# trường my tính C 2 2
D. gi cân bằng không đi nhưng
lư>ng cân bằng tăng lên.
A. tng chi tiêu cho xăng giảm xuông.
B. tng chi tiêu cho xăng tăng lên.
Bit rằng xăng l mă 4t hng co cầu kém co dãn,
C. đường cầu vê xăng d#ch chuyển 54.
khi gi xăng giảm xuông, khi cc yu tô khc sang tri. A 2 2 không đi th0
D. đường cầu vê xăng d#ch chuyển sang phải.
A. Công nghệ sản xuất ra hng hoa X đư>c cải tin.
B. Co dư bo rằng gi hng hoa X
Sư kiện no sau đây se lm d#ch chuyển cả
se tăng trong thời gian tới. 55.
đường cung v đường cầu của hng hoa X?
C. Sô lư>ng người bn hng hoa X B 2 2 tăng lên.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên lm lư>ng A. hng thD cấp.
cầu của hng hoa Y giảm xuông, với giả đ#nh cc B. hng xa xỉ. 56.
yu tô khc không đi, điêu đo cho thấy hng hoa A 2 1 C. hng thông thường. Y l D. Hng thit yu.
Khi thu nhập dân ch[ng tăng lên, cc nhân tô khc
A. Gi cao hơn v lư>ng nho hơn.
không thay đi, gi cả v sản lư>ng cân bằng
B. Gi thấp hơn v lư>ng lớn hơn. 57.
trên th# trường của loại hng hoa thD cấp se thay
C. Gi thấp hơn v lư>ng nho hơn. C 2 1 đi như th no?
D. Gi cao hơn v lư>ng không đi.
Gi của Y tăng lm cho lư>ng cầu của X giảm A. b sung cho nhau. 58.
trong điêu kiện cc yu tô khc không đi. Vậy 2 B. thay th cho nhau. A 2 1
hng hoa X v Y co môi quan hệ C. đô 4c lập với nhau. D. không xc đ#nh. 59.
Suy thoi kinh t ton cầu đã lm giảm mDc cầu
A. ve mô 4t đường cầu thẳng đDng. D 2 1 Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô
dầu mo nên gi dầu mo giảm mạnh. Co thể minh
B. ve mô 4t đường cầu co đô 4 dôc âm.
hoạ sư kiện ny trên đ5 th# (trWc tung ghi gi, trWc
C. ve đường cầu d#ch chuyển sag phải.
honh ghi lư>ng) bằng cch
D. ve đường cầu d#ch chuyển sang tri.
Trường h>p no sau đây lm cho đường cung xe
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng. B. Gi xăng tăng. 60.
gắn my d#ch chuyển sang tri? D 2 2 C. Gi xe gắn my tăng.
D. Không co phương n no đ[ng.
Khi thu nhập dân ch[ng tăng lên, cc nhân tô khc
A. Gi cao hơn v sô lư>ng nho hơn.
không thay đi, gi cả & sản lư>ng cân bằng
B. Gi thấp hơn v sô lư>ng nho hơn. 61. B 2 1
mới của loại hng hoa thD cấp se như th no?
C. Gi cao hơn v sô lư>ng không đi.
D. Gi thấp hơn v sô lư>ng lớn hơn.
Mô 4 t người tiêu dùng co thu nhập l 1000USD, A. hng thông thường.
lư>ng cầu hng hoa X l 10 sản phẩm, khi thu B. hng thit yu 62.
nhập tăng lên l 1200USD, lư>ng cầu của hng hoa C. hng xa xỉ. C 2 2
X tăng lên l 13 sản phẩm, vậy hng hoa X thuô 4c D. hng thD thấp. loại
A. Thu nhập dân ch[ng tăng.
Nhân tô no sau đây không lm d#ch chuyển đường B. Gi xăng tăng 50%. 63. C 2 2 cầu xe hơi Toyota?
C. Gi xe hơi Toyota giảm. D. Gi xe hơi Ford giảm
A. Nu gi tăng, lư>ng cầu se giảm trong khi lư>ng cung se tăng.
Điêu no sau đây l đ[ng khi mô tả vê sư điêu
B. Nu gi tăng, lư>ng cầu se tăng
chỉnh gi khi th# trường đang ở trong t0nh trạng dư
trong khi lư>ng cung se giảm. 64. C 2 1
thXa (giả đ#nh cc yu tô khc không đi v không
C. Nu gi giảm, lư>ng cầu se tăng
co sư can thiệp của chính phủ)
trong khi lư>ng cung se giảm.
D. Nu gi giảm, lư>ng cầu se
giảm trong khi lư>ng cung se tăng.
A. Nu gi tăng, lư>ng cầu se tăng trong khi lư>ng cung se giảm.
B. Nu gi tăng, lư>ng cầu se giảm
Điêu no sau đây l đ[ng khi mô trả vê sư điêu
trong khi lư>ng cung se tăng. 65.
chỉnh gi khi th# trường đang ở trong t0nh trạng B 2 1
C. Nu gi giảm, lư>ng cầu se
thiu hWt (giả đ#nh cc yu tô khc không đi
giảm trong khi lư>ng cung se
v không co sư can thiệp của Chính phủ) tăng.
D. Nu gi giảm, lư>ng cầu se tăng
trong khi lư>ng cung se giảm. A. co dư thXa th# trường.
Trên th# trường mô 4t loại hng hoa, nu gi cao hơn
B. gi phải tăng trên th# trường. 66. A 2 1 gi cân bằng th0 khi đo
C. không co hng ho no đư>c bn ra.
D. co thiu hWt th# trường.
A. Đường cầu th# trường l tng cc
đường cầu c nhân v co thể b# gẫy kh[c.
B. Thă 4ng dư người tiêu dùng đư>c xc
Hãy chJn phương n đ[ng nhất.
đ#nh bởi diện tích nằm dưới đường 67. cầu v trên mDc gi. D 2 2
C. Thă 4ng dư sản xuất đư>c xc đ#nh
bởi diện tích trên đường cung v dưới mDc gi.
D. cc phương n đã cho đêu đ[ng.
Giả sL phần trăm thay đi của gi cả l 10%, v A. 0.
phần trăm thay đi của lư>ng cầu l 20%. Hệ sô co B. -1. 68.
dãn của cầu theo gi l C. -2. C 2 1 D. -1/2. A.Q = 300 - P.
Cho cc đường cầu c nhân của n người giông B. Q = 300 - nP. 69.
nhau l: qi = 300 - P, trong đo qi l cầu của c nhân C. P = 300 - (1/n)Q. C 2 3
thD i. Đường cầu th# trường se l D. Q = 300n - P.
A. không đủ người sản xuất. 70.
Thiu hWt th# trường xảy ra khi
B. không đủ người tiêu dùng. D 2 1
C. gi cao hơn gi cân bằng. Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô
D. gi thấp hơn gi cân bằng.
A. th#t bM l hng ho thông thường.
B. lư>ng cân bằng bằng với lư>ng
cầu v bằng với lư>ng cung 71.
Nu gi của th#t bM đang ở điểm cân bằng th0
C. người tiêu dùng muôn mua nhiêu hơn B 2 1 tại mDc gi hiện tại.
D. người sản xuất muôn bn nhiêu hơn tại mDc gi hiện tại.
A. cầu tăng khi gi tăng.
Thiu hWt th# trường co nghĩa l
B. lư>ng cung lớn hơn lư>ng cầu. 72.
C. lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cân bằng. D 2 1
D. lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cung. A. giảm gi. B. tăng cung. 73.
Co thể hạn ch dư thXa th# trường thông qua C. chính phủ tăng gi. A 2 1 D. giảm lư>ng cầu.
A. lư>ng cân bằng bằng lư>ng bn ra.
B. lư>ng cầu bằng lư>ng cung tại mDc gi hiện hnh.
C. lư>ng cầu co thể khc lư>ng 74.
Nu th# trường hng ho không cân bằng th0 khi đo cân bằng. C 2 2
D. đường cung hoă 4c đường cầu d#ch chuyển.
A. l phần chênh lệch giQa lư>ng cầu v
lư>ng cung khi lư>ng cầu nho hơn lư>ng cung
B. l phần chênh lệch giQa lư>ng cầu v lư>ng cân bằng. 75.
Lư>ng dư thXa trên th# trường
C. l phần chênh lệch giQa lư>ng A 2 2
cung v lư>ng cân bằng.
D. l phần chênh lệch giQa lư>ng cầu
v lư>ng cung khi lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cung
A. gi của hng ho thay th cho no giảm.
Gi của 1 loại hng ho se tăng khi (giả đ#nh
B. cầu vê hng ho đang xét giảm. 76.
cc yu tô khc không đi) C 2 2
C. cung vê hng ho đang xét giảm.
D. co sư dư thXa th# trường.
A. Sư tc đô 4ng của luật cầu.
B. Cầu hng ho X giảm.
Nu ch[ng ta thấy cả gi v lư>ng hng ho X 77. C. Cầu hng ho X tăng. C 2 1 cùng tăng th0 đo l do? D. Cung hng ho X tăng.
Nu ch[ng ta thấy gi hng ho X tăng nhưng A. Cung hng ho X tăng. B. Cung hng ho X giảm. 78.
lư>ng hng ho X giảm th0 đo l do B 2 1
C. Sư tc đô 4ng của luật cung. D. Cầu hng ho X tăng.
A. Cầu hng ho X giảm.
Nu ch[ng ta thấy gi hng ho X giảm nhưng B. Cầu hng ho X tăng. 79.
lư>ng hng ho X tăng th0 đo l do C. Cung hng ho X tăng. C 2 1
D. Sư tc đô 4ng của luật cung.
A. Cầu hng ho X giảm.
Nu ch[ng ta thấy cả gi v lư>ng hng ho X 80.
B. Sư tc đô 4ng của luật cầu. A 2 1 đêu giảm th0 đo l do C. Cung hng ho X tăng. D. Cung hng ho X giảm.
Khi cầu vê hng ho X tăng (giả đ#nh cc yu tô
A. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng cân 81. khc không đi) th0 bằng tăng. B 2 1
B. cả gi v lư>ng cân bằng đêu tăng. Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô
C. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng cân bằng giảm.
D. cả gi v lư>ng cân bằng đêu giảm.
A. cả gi v lư>ng cân bằng đêu giảm.
B. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng cân bằng tăng.
Khi cung vê hng ho X giảm (giả đ#nh cc yu tô 82.
C. cả gi v lư>ng cân bằng đêu tăng. D 2 1 khc không đi) th0
D. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng cân bằng giảm.
A. giảm v lm cho gi v lư>ng cân bằng giảm.
B. giảm v lm cho gi cân bằng
Nu A l hng ho thD thấp, khi thu nhập tăng
giảm nhưng lư>ng cân bằng tăng. 83.
(giả đ#nh cc yu tô khc không đi) th0 cầu vê A
C. tăng v lm cho gi v lư>ng A 2 1 se cân bằng tăng.
D. tăng v lm cho gi cân bằng
tăng nhưng lư>ng cân bằng giảm.
A. gi cân bằng của Y tăng nhưng lư>ng cân bằng của Y giảm.
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong
B. gi cân bằng của Y giảm nhưng 84.
tiêu dùng, khi gi X tăng (giả đ#nh cc yu tô
lư>ng cân bằng của Y tăng. C 2 2
khc không đi) se lm cho
C. gi v lư>ng cân bằng của Y tăng.
D. gi v lư>ng cân bằng của Y giảm.
A. gi của Y giảm nhưng gi của X tăng.
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong tiêu
B. gi của Y tăng nhưng gi của X giảm.
dùng, giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi
C. gi của X giảm nhưng gi của 85.
gi ngu5n lưc để sản xuất ra X tăng th0 D 2 3 Y không đi.
D. gi cả X v Y đêu tăng.
A. tăng v lm cho gi của Y giảm.
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong sản
B. tăng v lm cho gi của Y tăng. 86.
xuất, giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi gi
C. giảm v lm cho gi của Y giảm. A 2 2
của X giảm th0 cung vê Y se
D. giảm v lm cho gi của Y tăng.
A. tăng v lm cho gi của Y tăng.
Nu X v Y l hai hng ho b sung trong sản xuất,
B. tăng v lm cho gi của Y giảm.
giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi gi của X 87. giảm th0 cung vê Y se
C. giảm v lm cho gi của Y tăng. C 2 2
D. giảm v lm cho gi của Y giảm.
A. lư>ng cân bằng của xăng giảm do cung vê xăng tăng.
B. gi của xăng tăng do cầu vê
Dầu thô l yu tô đầu vo quan trJng nhất để sản xăng tăng.
xuất xăng. Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, 88.
C. gi của xăng giảm do cầu vê D 2 1
nu gi dầu thô tăng th0 ch[ng ta co thể kt luận xăng tăng. rằng
D. gi của xăng tăng do cung vê xăng giảm.
A. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng cân
bằng không xc đ#nh đư>c.
B. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng
cân bằng không xc đ#nh đư>c. 89.
Nu cầu giảm v cung tăng th0 khi đo
C. lư>ng cân bằng tăng nhưng gi A 2 2
cân bằng không xc đ#nh đư>c.
D. lư>ng cân bằng giảm nhưng gi cân
bằng không xc đ#nh đư>c.
A. Cầu tăng kt h>p với cung giảm.
Nhân tô no sau lm tăng gi cân bằng? 90.
B. Cầu giảm kt h>p với cung tăng. A 2 2
C. Cả cung v cầu đêu tăng. Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô
D. Cả cung v cầu đêu giảm.
A. Cầu tăng kt h>p với cung giảm.
Nhân tô no sau lm giảm lư>ng cân bằng?
B. Cầu giảm kt h>p với cung tăng. 91.
C. Cả cung v cầu đêu tăng. D 2 2
D. Cả cung v cầu đêu giảm.
A. gi v lư>ng cân bằng của hng ho
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, công nghệ X giảm. B. cung hng ho X tăng. 92.
sản xuất ra hng ho X đư>c cải tin se lm cho B 2 1 C. cung hng ho X giảm. D. cầu hng ho X tăng.
A. Cc nh khoa hJc t0m ra cam l nguyên nhân gây rWng toc.
Nu gi của cam tăng th0 điêu no sau đây
B. Thu nhập của người tiêu dùng giảm. 93. l nguyên nhân chính?
C. Thời tit thuận l>i cho việc tr5ng D 2 2 cam. D. Gi của to tăng.
A. gi cân bằng co thể tăng, giảm hoă 4c
không đi nhưng lư>ng cân bằng tăng.
Nu cả cung v cầu đêu tăng th0
B. gi v lư>ng cân bằng đêu tăng. 94.
C. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng A 2 2 cân bằng tăng.
D. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng
cân bằng tăng, giảm hoă 4c không đi.
A. lư>ng c bn ra tăng do ngư dân bắt đư>c nhiêu c hơn.
B. gi v lư>ng cân bằng giảm hoă 4c
tăng phW thuô 4c vo ngu5n c giảm
Trong nhQng năm gần đây co nhiêu vấn đê xảy ra như th no. 95.
trong ngnh đnh bắt c, nguyên nhân chính l
C. ngu5n c giảm gây ra cung giảm, C 2 3
do ngu5n c giảm đng kể, kt quả se l
khi đo gi cân bằng se tăng v lư>ng cân bằng giảm.
D. gi v lư>ng cân bằng tăng do người
tiêu dùng muôn ăn nhiêu c hơn
mă 4c dù c đang khan him.
A. tăng cầu vê th#t bM khi th#t bM v c
l hai hng ho thay th.
B. cầu vê th#t bM tăng khi th#t bM v c
l hai hng ho b sung.
Trong nhQng năm gần đây ngu5n c giảm trong
C. gi c giảm lm giảm cầu vê th#t bM
ngnh đnh bắt c (giả đ#nh cc yu tô khc 96.
khi th#t bM v c l hai hng ho thay
không đi). Ch[ng ta co thể nhận xét rằng A 2 2 th.
D. gi c giảm lm tăng cầu vê th#t bM
khi th#t bM v c l hai hng ho thay th.
A. gi đĩa CD giảm v lm tăng cầu vê băng casette
B. gi đĩa CD giảm v lm d#ch
Với giả đ#nh cc yu tô khc không đi, cải tin
chuyển đường cầu đĩa CD sang tri 97.
công nghệ sản xuất đĩa CD se lm cho
C. gi đĩa CD giảm v đường cầu vê C 2 3
băng casette d#ch chuyển sang tri
D. gi đĩa CD giảm v lm tăng cầu đĩa CD
Nu đô 4t nhiên người Việt Nam muôn trnh mùa
A. gi du l#ch phía Nam se tăng v se
đông lạnh gi ở phía Bắc bằng cauch đi du li4ch lm giảm lư>ng cầu. 98.
vavo trong cc tỉnh phía Nam th0
B. gi gLi hnh lý se tăng do hnh lý D 2 2
v cc kỳ nghỉ l hng ho b sung. Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô
C. gi trong khu vui chơi Suôi Tiên, công viên nước se tăng.
D. th# trường du lich phía Nam se
dư thXa lm cho gi tăng.
A. Gi vé d#ch vW vận chuyển công cô 4ng giảm.
B. Gi vé d#ch vW vận chuyển công
Nhân tô no sau không lm tăng lư>ng cân bằng 99.
vê xăng (giả đ#nh cc yu tô khc không đi)? cô 4ng tăng. A 2 3
C. Tư đô 4ng ho sản xuất lm giảm
chi phí sản xuất xe ô tô. D. Dân sô tăng gấp đôi.
A. gi của tất cả cc my tính se tăng.
B. gi của phần mêm cc đôi thủ se giảm
Công ty phần mêm FPT pht triển mô 4t phần
lm tăng lư>ng cân bằng của cc
mêm mới sL dWng phù h>p với my tính ELEAD. phần mêm. 100. C 2 2
Như vậy ch[ng ta co thể kt luận
C. gi của my tính ELEAD se tăng
lm tăng lư>ng cân bằng.
D. gi của mJi phần mêm đêu tăng.
Cung v cầu cho bnh mỳ l v PS = -100 + 0,4Q A. 100 v 1000.
v PD = 200 - 0,1Q. Khi đo gi v lư>ng cân bằng B. 140 v 600. 101. l B 2 1 C. 1000 v 100. D. 600 v 140. A. P0 = 20; Q0 = 60.
Th# trường hng hoa X co hm cung v hm cầu B. P0 = 50; Q0 = 25.
lần lư>t l P = 5 + 0,4QS v P = 50 - 0,5QD. Gi 102. C. P0 = 23; Q0 = 45. D 2 1
v lư>ng cân bằng trên th# trường hng hoa X l D. P0 = 25; Q0 = 50.
Giả sL th# trường của mô 4t ngnh sản phẩm co hm
cung v hm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS = 10 + A. Q = 180; P = 100. B. Q = 60; P = 40. 103.
0,5QS. Đơn v# tính của Q l triệu sản phẩm, đơn v# B 2 1
tính của P l ngn đ5ng/sản phẩm. Gi v lư>ng C. Q = 180; P = -80.
cân bằng trên th# trường của sản phẩm l D. Q = 73,33; P = 46,66.
Trên th# trường của mô 4t loại hng hoa X, nu hm A. P = 40, Q = 6.
cầu l P = 100 - 4QD v hm cung l P = 40 + 2QS B. P = 10, Q = 6. 104.
th0 gi v lư>ng cân bằng trên th# trường của hng C. P = 60, Q = 10. C 2 1 hoa X se l D. P = 20, Q = 20.
Đôi với th# trường của mô 4t loại hng hoa X, nu A. P = 10, Q = 6.
đường cầu l P = 100 - 4QD v đường cung l P = B. P = 60, Q = 10. 105.
40 + 2QS th0 gi v lư>ng cân bằng trên th# trường C. P = 40, Q = 6. B 2 1 của hng hoa X se l D. P = 20, Q = 20.
Cc phương tr0nh cung v cầu vê mô 4t loại hng ho A. P = 14, Q = 66.
đư>c cho như sau: Qs = - 4 + 5P v QD = 18 – 6P. B. P = 3, Q = 6. 106. C 2 1
MDc gi v sản lư>ng cân bằng se l C. P = 2, Q = 6. D. P = 22, Q = 106.
Cung v cầu vê o mưa đư>c cho như sau: Qs = -
50 + 5P v QD = 100 – 5P. Trời năm nay mưa A. P = 18, Q = 40. B. P = 12, Q = 40. 107.
nhiêu khin cho cầu tăng lên 30 đơn v# ở mJi mDc A 2 2
gi. Gi v lư>ng cân bằng trên th# trường o mưa C. P = 12, Q = 10. l D. P = 18, Q = 10.
A. Tại điểm cân bằng, P = 0,5 v Q =
Co hm cầu v hm cung của mô 4t loại hng 4500.
B. Khi gi P = 1, se xảy ra thiu hWt hoa như sau: Q 108.
D = 8000 - 7000P v QS = 4000 mô 4t lư>ng l 4000. A 2 2 +
C. Tại mDc gi P = 0,5, se xảy ra dư
1000P. Phương n pht biểu no sau đây l đ[ng?
thXa mô 4t lư>ng l 5000.
D. Khi gi P = 1, se xảy ra thiu hWt mô 4t Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô lư>ng l 4500.
Mô 4 t sản phẩm co hm cầu th# trường v hm cung
th# trường lần lư>t l Q A. P = 100. D = -2P + 200 v QS = 2P - B. P = 60. 109.
40. Bạn dư bo gi của sản phẩm ny trên C. P = 40. B 2 1 th# trường l D. P = 80.
Giả sL sản phẩm X co hm cung v cầu như sau: QD = 180 - 3P; QS =
30 + 2P, nu chính phủ đnh A. 12. B. 3,5. 110.
thu vo sản phẩm lm cho lư>ng cân bằng giảm D 2 3
xuông cMn 78, th0 sô tiên thu chính phủ đnh C. 5,0. vo sản phẩm l D. 10.
Giả sL th# trường của mô 4t ngnh sản phẩm co hm
cung v hm cầu như sau: PD = 100 - QD; PS = 10 + A. P = 38; Q = 62. B. P = 42; Q = 58. 111.
0,5QS. Giả sL Chính phủ đnh mô4t mDc thu t = 3 B 2 3
(ngn đ5ng) trên mỗi đơn v# bn ra. Khi đo gi v C. P = 36; Q = 64.
lư>ng cân bằng trên th# trường l D. P = 44; Q = 56.
Cho hm cầu của hng hoa trên th# trường P = 20 – 3Q v hm cung Q A. P = 5, Q = 4.
S = -6 + P, khi chính phủ đnh B. P = 3, Q = 11. 112.
thu t = 2 vo mỗi đơn v# sản phẩm bn ra. Gi C 2 3 C. P = 11, Q = 3.
v sản lư>ng cân bằng trên th# trường l D. P= 4, Q = 5. A. P = 20, Q = 6.
Trên th# trường mô 4t loại hng hoa, nu hm cầu l B. P = 10, Q = 6. 113.
P = 100 - 4Q v hm cung l P = 40 + 2Q th0 gi C. P = 40, Q = 6. D 2 1
v lư>ng cân bằng trên th# trường se l D. P = 60, Q = 10. A. P = 16, Q = 36.
Hng hoa X co hm cung v hm cầu lần lư>t l Q B. P = 36, Q = 16. 114.
D = 100 – 4P v QS = 20 + P. Gi cân bằng v C. P = 25, Q = 20. A 2 2
lư>ng cân bằng của hng hoa l D. P = 18, Q = 38.
Nu đường cầu co dạng P = 60 - Q v đường cung A. P = 10; Q = 6. B. P = 60; Q =10.
co dạng P = 40 + Q th0 gi v sản lư>ng cân bằng 115. se l C. P = 50; Q =10. C 2 2 D. P = 40; Q = 6.
Cung v cầu cho bnh mỳ l P A. 180 v 600. S = -50 + 0,4Q v PD B. 150 v 500. 116.
= 200 - 0,1Q. Gi v lư>ng cân bằng trên th# C. 100 v 500. B 2 3 trường tương Dng l D. 150 v 600.
Hm cầu v>t Tennis l P A. dư cung 20 đơn v#. D = 300 - 6Q v hm cung B. cân bằng. 117.
v>t Tennis l PS = 20 + 10Q. Khi gi của mỗi v>t C. dư cầu 10 đơn v#. D 2 3
Tennis l P = 120 th0 th# trường v>t Tennis se D. dư cầu 20 đơn v#.
A. dư thXa mô 4t lư>ng l 250.
Cung v cầu cho bnh mỳ l PS = -50 + 0,4Q v PD
B. dư thXa mô 4t lư>ng l 700.
= 200 - 0,1Q. Nu gi bn l P = 170 th0 trên 118. th# trường xảy ra
C. thiu hWt mô 4t lư>ng l 250. A 2 3
D. thiu hWt mô 4t lư>ng l 700.
Cho hm cung v hm cầu trên th# trường hng hoa A. Dư cầu 8.
X l P = -3 + 0,5QS v P = 7,5 – 0,5QD. Tại mDc 119. B. Thiu hWt 11. D 2 3
gi P = 5 điêu g0 se xảy ra? C. Dư cung 8. D. Dư thXa 11.
Giả sL hm cầu l P = 5 - 0,5QD v hm cung l P
A. QS = 4P - 8 v QD = 10 - 2P.
= 2 + 0,25QS. Với dQ liệu ny, nu lư>ng cầu tăng
B. QS = 4P - 8,5 v QD = 12 - 2P. 120.
lên 2 v lư>ng cung giảm đi 0,5 tại mỗi mDc gi
C. QS = 4P - 7,5 v QD = 8 - 2P. B 2 3
th0 phương tr0nh hm cung v cầu mới se l
D. QS = 4P + 7,5 v QD = 8 + 2P. Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 300 – A. cân bằng.
6Q v PS = 20 + 8Q. Nu đă 4t gi l 120USD th0 th# B. gi se tăng do dư cung. 121. C 2 3 trường se
C. gi se giảm do dư cầu.
D. gi se giảm do dư cung.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P D = 20 – 2Q A. dư cầu 3 đơn v#. B. cân bằng. 122.
v PS = 5 + Q. Nu đă 4t gi l 12USD th0 khi đo th# D 2 2 trường se C. dư cầu 4 đơn v#. D. dư cung 3 đơn v#.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 90. D = 90 - P. B. 30.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 123. C. 20. D 2 2 mDc gi phải bằng D. 45. A. tăng lên 20%.
Hng hoa X co ED 0,5 . Gi hng hoa X tăng P B. tăng lên 9,45%. 124.
lên 10%, vậy doanh thu của hng hoa X se C. tăng lên 4,5%. C 2 3 D. tăng lên 5%.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P D = 20 – 2Q
A. thiu hWt v se lm tăng gi.
B. dư thXa v se lm tăng gi. 125.
v PS = 5 + Q. Nu đă 4t gi l 12USD th0 khi đo th# C 2 2 trường se
C. dư thXa v se lm giảm gi.
D. cân bằng v gi se không thay đi.
A. thiu hWt v se lm tăng gi.
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 20 –
B. dư thXa v se lm giảm gi. 126.
2Q v PS = 5 + Q. Nu đă 4t gi l 8USD th0 khi đo
C. dư thXa v se lm tăng gi. A 2 2 th# trường se
D. thiu hWt v se lm giảm gi.
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 20 – A. dư cầu 6 đơn v#. B. dư cung 3 đơn v#. 127.
2Q v PS = 5 + Q. Nu đă 4t gi l 8USD th0 khi đo C 2 2 th# trường se C. dư cầu 3 đơn v#. D. cân bằng.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P A. 10 v 5. D = 20 – B. 5 v 10. 128.
2Q v PS = 5 + Q. Khi đo gi v lư>ng cân bằng C. 3,67 v 8,33. A 2 1 lần lư>t l D. 30 v 25.
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 12 –
A. thiu hWt v se lm tăng gi.
B. cân bằng v gi không thay đi. 129.
3Q v PS = 2Q. Nu đă 4t gi l 6USD th0 khi đo th# D 2 3 trường se
C. dư thXa v se lm tăng gi.
D. dư thXa v se lm giảm gi.
Hng hoa X co hm cung v hm cầu lần lư>t l A. thiu hWt 30 đơn v#. Q B. dư thXa 30 đơn v#. 130.
D = 100 – 4P v QS = 20 + P. Khi gi trên th# C. dư thXa 12 đơn v#. B 2 2
trường bằng 22, khi đo th# trường D. thiu hWt 12 đơn v#.
Hng hoa X co hm cung v hm cầu lần lư>t l A. P = 16, Q = 36.
QD = 100 – 4P v QS = 20 + P. Giả sL chính phủ B. P = 22, Q = 12. 131.
đnh thu t = 5/đơn v# sản phẩm bn ra, khi đo C. P = 17, Q = 32. C 2 3
gi cân bằng v lương cân bằng mới se l D. P = 17, Q = 37.
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 12 – A. dư cầu 1 đơn v#. B. dư cầu 2 đơn v#. 132.
3Q v PS = 2Q. Nu đă 4t gi l 6USD th0 khi đo th# C 2 1 trường se C. dư cung 1 đơn v#. D. cân bằng.
Cho hm cung v hm cầu hng hoa A trên th# A. Q = 10, P = 20.
trường như sau QS = 2+ 3P v QD = 50 – P. Khi đo B. Q = 12, P = 38. 133. D 2 1
mDc gi v sản lư>ng cân bằng l C. P = 10, Q = 20. D. P = 12, Q = 38.
Giả sL th# trường của mô 4t ngnh sản phẩm co hm
cung v hm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS = 10 +
A. Xảy ra hiện tư>ng thiu hWt, ∆Q = 30.
B. Xảy ra hiện tư>ng dư thXa, ∆Q = 30. 134.
0,5QS. Khi gi trên th# trường l P = 50, trên th# B 2 2
trường xảy ra hiện tư>ng g0? MDc cW thể l bao
C. Xảy ra hiện tư>ng dư thXa, ∆Q = 24. nhiêu?
D. Xảy ra hiện tư>ng dư thXa, ∆Q = 33. Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 12 – A. 4,8 v 2,4. B. 2,4 v 4,8. 135.
3Q v PS = 2Q. Khi đo gi v lư>ng cân bằng lần A 2 1 lư>t l C. 20 v 10. D. 10 v 5,5.
A. giQa sư thay đi lư>ng cầu v sư thay đi gi cả.
B. giQa sư thay đi gi cả v sư thay Đô đi lư>ng cầu. 4 136.
co dãn của cầu theo gi đư>c đo bằng tỷ sô
C. giQa phần trăm thay đi gi cả D 2 1
v phần trăm thay đi lư>ng cầu.
D. giQa phần trăm thay đi lư>ng cầu
v phần trăm thay đi gi cả.
A. cầu của mô 4t hng hoa khi gi của hng hoa đo thay đi.
B. cầu của mô 4t hng hoa ny khi gi
của mô 4t hng hoa khc thay đi 1%.
Đô 4 co dãn của cầu theo gi chéo đư>c tính
C. đô 4 co dãn của cầu theo gi của mô4t 137.
bằng phần trăm thay đi
hng hoa khi đô 4 co dãn của cầu B 2 1
theo gi của mô 4t hng hoa khc thay đi.
D. đô 4 co dãn của cầu theo gi của mô4t
hng hoa khi thu nhập thay đi
A. Đường cầu th# trường l tng cc
đường cầu c nhân v co thể b# gẫy kh[c.
B. Thă 4ng dư người tiêu dùng đư>c xc
đ#nh bởi diện tích nằm dưới đường
ChJn phương n đ[ng nhất: 138. cầu v trên mDc gi. D 2 1
C. Thă 4ng dư sản xuất đư>c xc đ#nh
bởi diện tích trên đường cung v dưới mDc gi.
D. cc phương n đã cho đêu đ[ng.
A. b sung trong tiêu dùng v thay th trong sản xuất.
Nu gi hng hoa X tăng lên gây ra sư d#ch
chuyển của đường cầu đôi với hng hoa Y vê phía
B. thay th trong tiêu dùng. 139.
C. b sung trong tiêu dùng. C 2 1
bên tri th0 X v Y l hai hng hoa
D. thay th trong tiêu dùng v b sung trong sản xuất.
Nu gi l 10USD, lư>ng mua se l 600 v ở gi A. -0,1.
15USD, lư>ng mua se l 400 khi đo co dãn B. -2,5. 140. D 2 1
khoảng của cầu theo gi xấp xỉ bằng: C. -0,7. D. -1,0.
A. co dãn theo gi của mô 4t trong cc hng ho l sô âm.
Khi hai hng ho l thay th nhau th0
B. co dãn theo thu nhập của mô 4t 141.
trong cc hng ho l sô âm. D 2 1
C. co dãn chéo của cầu l sô âm.
D. co dãn của cầu theo gi chéo l sô dương. A. Cầu co dãn hơn cung. B. Cung co dãn hon ton.
Trường h>p no dưới đây doanh thu của nông dân
cao hơn trong nhQng năm sản lư>ng thấp do thời
C. Cung không co dãn, sư d#ch 142.
chuyển sang tri của cung se lm D 2 3 tit xấu? cho tng doanh thu tăng.
D. Cầu không co dãn; sư d#ch chuyển sang
tri của cung se lm cho doanh thu tăng. A. –1,3 B. 0,01
Nu lư>ng cầu đĩa CD tăng tX 260 lên 290 do thu C. 0,04 143.
nhập của người tiêu dùng tăng tX 9000 lên 9800 th0 D 2 3
đô 4 co dãn của cầu theo thu nhập xấp xỉ bằng D. 1,3 E. 3,4 Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô
Với giả đ#nh cc yu tô khc không đi, phương n
pht biểu no sau đây l phương n ĐÚNG?
(i) Hng hoa cng co nhiêu hng hoa thay th
cho no th0 hng hoa đo co đô 4 co dãn của cầu theo A. Chỉ co (i) v (iii) gi cng thấp B. Chỉ co (ii) v (iii)
(ii) MDc gi của hng hoa cng cao so với thu C. Chỉ co (i) v (iv) 144.
nhập của người tiêu dùng th0 cầu hng hoa đo cng D. Chỉ co (iii) B 2 3 co dãn E. Chỉ co (iii) v (iv)
(iii) Hng hoa xa xỉ co cầu co dãn theo gi hơn
so với hng hoa thông thường.
(iv) Giai đoạn bin đô 4ng gi cng di th0 cầu hng
hoa đo cng kém co dãn theo gi
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l QD = A. Dư thXa; 25 B. Dư thXa; 20 145.
50 – P v hm cung l QS = 4P. Nu mDc gi th# D 2 3
trường l P = 5 th0 th# trường ny se rơi vo trạng C. Thiu hWt; 20 thi __
với mô 4t lư>ng l ___ D. Thiu hWt; 25
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l QD = A. 9,6 v 38,4
50 – P v hm cung l QS = 4P. Nu chính phủ B. 8,4 v 41,6 146.
đnh thu vo nh sản xuất hng hoa X mDc C 2 2 C. 11,6 v 38,4 $2/sản D. 9,6 v 40,4
phẩm, gi v lư>ng cân bằng trên th# trường l[c ny l
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l Q A. 76,8 D = B. 83,2
50 – P v hm cung l QS = 4P. Nu chính phủ 147. C. 80,8 A 2 3
đnh thu vo nh sản xuất hng hoa X mDc $2/sản D. 50
phẩm. Sô thu m Chính phủ thu đư>c bằng:
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l QD =
A. giảm; 15,68; giảm; 62,72
50 – P v hm cung l QS = 4P. Nu chính phủ B. tăng; 65,28; giảm; 16,32 148.
đnh thu vo nh sản xuất hng hoa X mDc $2/sản C. giảm; 62,72; giảm; 15,68 C 2 3
phẩm. Thă 4ng dư người tiêu dùng __ đi mô 4t
D. giảm; 65,28; giảm; 16,32
lư>ng bằng ____ v thă 4ng dư nh sản xuất __ _ E. giảm; 16,32; giảm 65,28
đi mô 4t lư>ng bằng ____
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l Q A. P0 = 9,6; Q0 = 38,4 D B. P0 = 8,4; Q0 = 41,6 149.
= 50 – P v hm cung l QS = 4P. Nu chính phủ A 2 3
đnh thu vo người tiêu dùng mDc $2/sản C. P0 = 11,6; Q0 = 38,4 phẩm, D. P0 = 9,6; Q0 = 40,4
gi v lư>ng cân bằng trên th# trường l[c ny l:
A. Khi gi giảm đi 1% th0 lư>ng cầu giảm đi 3%.
B. Khi gi tăng lên 3% th0 lư>ng cầu
Đô 4 co dãn của cầu theo gi của chính hng giảm đi 3%. 150. hoa đang phân tích l = - 3 co nghĩa l:
C. Khi gi tăng lên 1% th0 lư>ng cầu C 2 2 giảm đi 3%.
D. Khi gi tăng lên 1 đơn v# th0 lư>ng cầu giảm đi 3 đơn v#. A. 30
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: QD = 60 - 2P. B. 25 151.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 C. 15 C 2 3 mDc gi phải bằng: D. 20 A. 30
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: QD = 100 - B. 35 152.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 C. 25 C 2 3 mDc gi phải bằng: D. 20 A. 30
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: QD = 200 - B. 25 153.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 C. 50 C 2 3 mDc gi phải bằng: D. 20 A. 30
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: QD = 80 - 2P. B. 25 154.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 C. 15 D 2 3 mDc gi phải bằng: D. 20
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: QD = 180 - A. 30 155.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 B. 85 D 2 3
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng: C. 75 Đp STT Nô Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô D. 90
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 90 D = 160 - B. 65 156.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 D 2 2 C. 75
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng: D. 80
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 80 D = 120 - 157. B. 75
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 D 2 2 C. 55
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng: D. 60
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 30 D = 100 - 158. B. 25
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 D 2 2 C. 45
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng: D. 50
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 30 D = 80 - 2P. 159. B. 25
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 D 2 2 C. 35
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng: D. 40
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 30 D = 120 - B. 25 160.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 A 2 2 C. 15 mDc gi phải bằng: D. 20
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 30 D = 160 - B. 25 161.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 C 2 2 C. 40 mDc gi phải bằng: D. 20
Trên th# trường X, co đường cầu: Q
A. Cân bằng cung cầu th# trường. D = 50 – 4P v B. Dư thXa hng hoa. 162.
đường cung l QS = 15 + 2P. Nu th# trường đang C. Thiu hWt hng hoa. B 2 3
hoạt đô 4ng tại mDc gi P = 10 th0 trên th# trường xảy
D. D#ch chuyển đường cung v đường ra t0nh trạng l: cầu. A. Co dãn hon ton
Nu gi của mă 4t hng X giảm 2% lm tng doanh B. Rất co dãn 163.
thu của nhQng người bn hng X tăng 4% th0 đô 4 co C. Kém co dãn B 2 1
dãn của cầu theo gi của mă 4t hng X l: D. Co dãn đơn v#
A. Cầu rất co dãn theo gi. B. Cung kém co dãn.
Đô 4 co dãn của cung theo gi l 4, điêu ny
C. Khi gi tăng lên 1% th0 lư>ng cung 164. C 2 1 cho ch[ng ta bit tăng 4%.
D. Khi gi tăng lên 1% th0 lư>ng cầu tăng 4%.
Mô 4 t th# trường co hm cầu v hm cung tương Dng: A. P = 16 v Q = 72 Q B. P = 18 v Q = 66 165.
D = 120 – 3P v QS = 30 + 2P C 2 3
Nu chính phủ đnh thu t = 5/ mô 4t đơn v# hng C. P = 20 v Q = 60
hoa bn ra th0 gi v lư>ng cân bằng mới l: D. P = 25 v Q = 80
Mô 4 t th# trường co sô liệu cung cầu như sau: A. gần bằng – 1,5 166. B. bằng – 1 C 2 3 C. gần bằng – 0,82
Đô 4 co dãn của cầu theo gi tại mDc gi cân bằng l D. gần bằng – 1,2
A. cung l không co dãn hon ton.
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi tăng 167.
cung se lm giảm gi ngoại trX trường h>p
B. cầu l co dãn hon ton. B 2 1 C. cung hon ton co dãn. D. cầu không co dãn lắm.
A. Gi cân bằng hiện tại chắc chắn tăng. Kỳ vJng gi của mô
B. Lư>ng cân bằng hiện tại chắc chắn 4 168.
t loại hng hoa tăng lên se tăng. A lm cho 2 3 C. Gi không thay đi.
D. Lư>ng không thay đi.