STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
27.
Sư thay đi của yu tô no trong cc yu tô sau đây
se lm thay đi đường cầu vê thuê nh, không
giả đ#nh cc yu tô khc không đi?
A. Thu nhập của người tiêu dùng.
B. Quy mô gia đ0nh.
C. Gi thuê nh.
D. Dân sô của cô
4
ng đ5ng tăng.
C 2 1
28.
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, nắng hạn
(thời tit bất l>i) co thể se
A. lm giảm gi cc hng hoa thay th cho
gạo.
B. gây ra cầu cao hơn vê gạo dẫn đn
4
t mDc gi cao hơn.
C. lm cho đường cung vê gạo d#ch
chuyển sang phải.
D. lm cho đường cung vê gạo d#ch
chuyển sang tri
D 2 1
29.
Chi phí đầu vo để sản xuất ra hng hoa X tăng lên,
giả đ#nh cc yu tô khc không đi, se lm cho
A. đường cầu hng hoa X d#ch chuyển
sang phải.
B. đường cung hng hoa X d#ch
chuyển sang tri.
C. đường cung hng hoa X d#ch
chuyển sang phải.
D. cả đường cung v đường cầu hng hoa
X d#ch chuyển sang tri.
B 2 2
30.
Đường cầu hng hoa A d#ch chuyển sang phải,
giả đ#nh cc yu tô khc không đi, l do
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
B. gi của hng hoa A giảm đi.
C. kỳ vJng rằng gi của hng hoa A trong
tương lai tăng lên.
D. người tiêu dùng dư đon trong tương
lại thu nhập b# giảm đi
C 2 2
31.
Giả sL c v th#t bM l hai loại hng hoa thay th.
Cho cung vê th#t bM l cô đ#nh, việc gi c giảm se
dẫn đn
A. đường cầu vê c d#ch chuyển sang
phải.
B. đường cầu vê c d#ch chuyển sang tri.
C. gi th#t bM giảm.
D. gi th#t bM tăng.
C 2 1
32.
Gi phân bon tăng lên (giả đ#nh cc yu tô
khc không đi) se lm cho
A. gi cam tăng.
B. cầu phân bon giảm.
C. cung phân bon tăng.
D. gi cam giảm.
A 2 1
33.
Cầu co quan hệ đ5ng bin (cùng chiêu) với thu
nhập khi
A. cc hng ho l hng ho thD cấp.
B. cc hng ho l hng b sung.
C. cc hng ho l hng thông thường.
D. cc hng ho l hng thay th.
C 2 1
34.
Gi trần se dẫn đn xuất hiện nhQng vấn đê
dưới đây, ngoại trừ việc
A. người tiêu dùng phải xp hng để mua
hng hoa.
B. dư cung hng ho đo.
C. lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cung.
D. th# trường ch> đen v tham nhũng tăng
lên.
B 2 1
35.
Điêu no trong cc điêu dưới đây co khả không
năng lm tăng cầu hng ho đang xét, giả đ#nh cc
yu tô khc không đi?
A. Gi của mô
4
t hng ho b sung giảm.
B. Gi của mô
4
t hng ho thay th giảm.
C.
4
t cuô
4c vận đô
4
ng quảng co cho
hng ho đo đư>c pht đô
4
ng.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
B 2 2
36.
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, tin bô
4
ky thuật se lm d#ch chuyển
A. đường cầu lên trên v sang phải.
B. đường giới hạn khả năng sản xuất vê
gần gôc toạ đô
4
.
C. đường cung lên trên.
D. đường cung sang phải.
D 2 1
37.
Gi th# trường dưới mDc cân bằng co khuynh
hướng tạo ra
A. t0nh trạng thiu hWt hng ho.
B. t0nh trạng dư thXa hng ho.
C. th# trường của người mua.
D. sư giảm cầu đôi với hng hoa đang xét.
A 2 1
38. Nu cả cung v cầu vê mô
4
t loại hng ho đêu tăng, A. gi hng hoa đo se tăng. C 2 2
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
khi đo: B. l>i nhuận của cc doanh nghiệp cạnh
tranh se tăng.
C. sô lư>ng mua v bn vê hng ho đo se
tăng.
D. ph[c l>i của xã hô
4
i se tăng.
39.
Trên th# trường cạnh tranh tư do, người quyt đ#nh
gi v lư>ng hng hoa đư>c trao đi trên th#
trường l
A. người mua.
B. người bn.
C. chính phủ.
D. cả người mua v người bn.
D 2 1
40.
Khi thu nhập tăng lên lm cho cầu vê mô
4
t loại
hng hoa giảm, giả đ#nh cc yu tô khc không đi
th0 hng hoa đo l hng hoa
A. thit yu.
B. thD cấp.
C. thông thường.
D. cao cấp.
B 2 1
41.
Luật cầu chỉ ra rằng, khi cc yu tô khc không đi,
nu gi của mô
4
t hng hoa giảm xuông th0
A. cầu vê hng hoa đo se tăng.
B. cầu vê hng hoa đo se giảm.
C. lư>ng cầu vê hng hoa đo se giảm.
D. lư>ng cầu vê hng hoa đo se tăng.
D 2 1
42.
Sư kiện no sau đây se lm cho cung vê c phê
tăng lên?
A. Gi phân bon giảm xuông.
B. Co công tr0nh nghiên cDu chỉ ra
rằng uông c phê co l>i cho nhQng
người huyt p thấp.
C. Thu nhập của dân ch[ng tăng lên
(c phê l hng hoa thông thường).
D. Dân sô tăng lên.
A
2 2
43. Nu gạo l hng hoa thD cấp th0
A. khi thu nhập tăng se lm cầu vê gạo
giảm đi.
B. cầu vê gạo co môi quan hệ
ngư>c chiêu với thu nhập.
C. đô
4
co dãn của cầu vê gạo theo
thu nhập mang dấu âm.
D. cc phương n đã cho đêu đ[ng.
D 2 2
44.
Khi cả cung v cầu vê mô
4
t mă
4
t hng đ5ng thời tăng
lên th0
A. gi cân bằng chắc chắn giảm.
B. gi cân bằng chắc chắn tăng.
C. lư>ng cân bằng chắc chắn tăng.
D. lư>ng cân bằng chắc chắn giảm.
C 2 1
45.
Người ta quan st thấy gi của my in laze b#
giảm đi. Điêu xảy ra ny chắc chắn do nguyên
nhân
A. cầu giảm đ5ng thời cung tăng.
B. cầu tăng đ5ng thời cung giảm.
C. cả cầu v cung cùng giảm.
D. cả cầu v cung cùng tăng.
A 2 2
46.
Điêu no sau đây lm d#ch chuyển đườngkhông
cung trDng g?
A. Chính phủ tăng thu đnh vo nh
cung cấp trDng.
B.
4
t chin d#ch bảo vệ đô
4
ng vật
kêu gJi mJi người ngXng ăn trDng.
C. Gi thDc ăn gia cầm giảm.
D. Virus H5N1 lm giảm sô lư>ng gia
cầm.
B 2 2
47.
Điêu no sau đây lm đường cung của hng hoa X
d#ch chuyển sang tri?
A.
4
t t0nh huông m lư>ng cung hng
X lớn hơn lư>ng cầu hng X.
B. Lương công nhân sản xuất ra hng
hoa X giảm xuông.
C. Công nghệ sản xuất ra hng hoa X
đư>c cải tin.
D. Gi my moc để sản xuất ra hng
hoa X tăng lên.
D 2 2
48.
Giả sL cc yu tô khc không đi, khi co d#ch bệnh
đôi với l>n th0 trên th# trường th#t bM
A. đường cung d#ch chuyển sang phải.
B. đường cung d#ch chuyển sang tri.
D 2 2
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
C. đường cầu d#ch chuyển sang tri.
D. đường cầu d#ch chuyển sang phải.
49.
Trên th# trường mô
4
t loại hng hoa, người ta quan
st thấy gi cân bằng tăng lên cMn lư>ng cân
bằng giảm đi, điêu ny co thể l do (giả đ#nh tất
cả cc yu tô khc không đi)
A. cầu vê hng hoa đo tăng lên.
B. cầu vê hng hoa đo giảm đi.
C. cung vê hng hoa đo giảm đi.
D. cung vê hng hoa đo tăng lên.
C 2 1
50.
Trên th# trường mô
4
t loại hng hoa, gi cân bằng
giảm xuông cMn lư>ng cân bằng co thể tăng
lên, giảm xuông hoă
4
c giQ nguyên khi
A. cả cầu v cung cùng tăng lên.
B. cầu giảm đ5ng thời cung tăng.
C. cầu tăng đ5ng thời cung giảm.
D. cả cầu v cung cùng giảm.
B 2 1
51.
Điêu no sau đây lm d#ch chuyển đườngkhông
cung của hng hoa X?
A. Th# hiu đôi với hng hoa X của
người tiêu dùng tăng lên.
B. Tiên lương trả cho công nhân
sản xuất ra hng hoa X tăng.
C. Công nghệ sản xuất ra hng hoa X
đư>c cải tin.
D. Sô lư>ng hãng sản xuất ra hng hoa X
giảm.
A 2 1
52.
Trên th# trường c phê, công nghệ sản xuất c phê
đư>c cải tin, đ5ng thời người tiêu dùng thích
uông c phê hơn (tất cả cc yu tô khc không đi),
khi đo gi cân bằng của c phê
A. chắc chắn se tăng lên.
B. chắc chắn se giảm xuông.
C. chắc chắn se không thay đi.
D. co thể tăng lên; giảm xuông hoă
4
c
không đi.
D 2 2
53.
Khi cầu vê my tính tăng lên trong khi sô lư>ng
người bn my tính giảm (tất cả cc yu tô khc
không đi) th0 trên th# trường my tính
A. lư>ng cân bằng tăng.
B. cả gi v lư>ng cân bằng cùng
tăng lên.
C. gi cân bằng tăng.
D. gi cân bằng không đi nhưng
lư>ng cân bằng tăng lên.
C 2 2
54.
Bit rằng xăng l mă
4
t hng co cầu kém co dãn,
khi gi xăng giảm xuông, khi cc yu tô khc
không đi th0
A. tng chi tiêu cho xăng giảm xuông.
B. tng chi tiêu cho xăng tăng lên.
C. đường cầu vê xăng d#ch chuyển
sang tri.
D. đường cầu vê xăng d#ch chuyển
sang phải.
A 2 2
55.
Sư kiện no sau đây se lm d#ch chuyển cả
đường cung v đường cầu của hng hoa X?
A. Công nghệ sản xuất ra hng hoa X
đư>c cải tin.
B. Co dư bo rằng gi hng hoa X
se tăng trong thời gian tới.
C. Sô lư>ng người bn hng hoa X
tăng lên.
D. Thu nhập của người tiêu dùng
tăng lên.
B 2 2
56.
Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên lm lư>ng
cầu của hng hoa Y giảm xuông, với giả đ#nh cc
yu tô khc không đi, điêu đo cho thấy hng hoa
Y l
A. hng thD cấp.
B. hng xa xỉ.
C. hng thông thường.
D. Hng thit yu.
A 2 1
57.
Khi thu nhập dân ch[ng tăng lên, cc nhân tô khc
không thay đi, gi cả v sản lư>ng cân bằng
trên th# trường của loại hng hoa thD cấp se thay
đi như th no?
A. Gi cao hơn v lư>ng nho hơn.
B. Gi thấp hơn v lư>ng lớn hơn.
C. Gi thấp hơn v lư>ng nho hơn.
D. Gi cao hơn v lư>ng không đi.
C 2 1
58.
Gi của Y tăng lm cho lư>ng cầu của X giảm
trong điêu kiện cc yu tô khc không đi. Vậy 2
hng hoa X v Y co môi quan hệ
A. b sung cho nhau.
B. thay th cho nhau.
C. đô
4
c lập với nhau.
D. không xc đ#nh.
A 2 1
59. Suy thoi kinh t ton cầu đã lm giảm mDc cầu A. ve mô
4
t đường cầu thẳng đDng. D 2 1
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
dầu mo nên gi dầu mo giảm mạnh. Co thể minh
hoạ sư kiện ny trên đ5 th# (trWc tung ghi gi, trWc
honh ghi lư>ng) bằng cch
B. ve mô
4
t đường cầu co đô
4
dôc âm.
C. ve đường cầu d#ch chuyển sag phải.
D. ve đường cầu d#ch chuyển sang tri.
60.
Trường h>p no sau đây lm cho đường cung xe
gắn my d#ch chuyển sang tri?
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
B. Gi xăng tăng.
C. Gi xe gắn my tăng.
D. Không co phương n no đ[ng.
D 2 2
61.
Khi thu nhập dân ch[ng tăng lên, cc nhân tô khc
không thay đi, gi cả & sản lư>ng cân bằng
mới của loại hng hoa thD cấp se như th no?
A. Gi cao hơn v sô lư>ng nho hơn.
B. Gi thấp hơn v sô lư>ng nho hơn.
C. Gi cao hơn v sô lư>ng không đi.
D. Gi thấp hơn v sô lư>ng lớn hơn.
B 2 1
62.
4
t người tiêu dùng co thu nhập l 1000USD,
lư>ng cầu hng hoa X l 10 sản phẩm, khi thu
nhập tăng lên l 1200USD, lư>ng cầu của hng hoa
X tăng lên l 13 sản phẩm, vậy hng hoa X thuô
4
c
loại
A. hng thông thường.
B. hng thit yu
C. hng xa xỉ.
D. hng thD thấp.
C 2 2
63.
Nhân tô no sau đây không lm d#ch chuyển đường
cầu xe hơi Toyota?
A. Thu nhập dân ch[ng tăng.
B. Gi xăng tăng 50%.
C. Gi xe hơi Toyota giảm.
D. Gi xe hơi Ford giảm
C 2 2
64.
Điêu no sau đây l đ[ng khi mô tả vê sư điêu
chỉnh gi khi th# trường đang ở trong t0nh trạng dư
thXa (giả đ#nh cc yu tô khc không đi v không
co sư can thiệp của chính phủ)
A. Nu gi tăng, lư>ng cầu se giảm trong
khi lư>ng cung se tăng.
B. Nu gi tăng, lư>ng cầu se tăng
trong khi lư>ng cung se giảm.
C. Nu gi giảm, lư>ng cầu se tăng
trong khi lư>ng cung se giảm.
D. Nu gi giảm, lư>ng cầu se
giảm trong khi lư>ng cung se
tăng.
C 2 1
65.
Điêu no sau đây l đ[ng khi mô trả vê sư điêu
chỉnh gi khi th# trường đang ở trong t0nh trạng
thiu hWt (giả đ#nh cc yu tô khc không đi
v không co sư can thiệp của Chính phủ)
A. Nu gi tăng, lư>ng cầu se tăng trong
khi lư>ng cung se giảm.
B. Nu gi tăng, lư>ng cầu se giảm
trong khi lư>ng cung se tăng.
C. Nu gi giảm, lư>ng cầu se
giảm trong khi lư>ng cung se
tăng.
D. Nu gi giảm, lư>ng cầu se tăng
trong khi lư>ng cung se giảm.
B 2 1
66.
Trên th# trường mô
4
t loại hng hoa, nu gi cao hơn
gi cân bằng th0 khi đo
A. co dư thXa th# trường.
B. gi phải tăng trên th# trường.
C. không co hng ho no đư>c bn ra.
D. co thiu hWt th# trường.
A 2 1
67.
Hãy chJn phương n đ[ng nhất.
A. Đường cầu th# trường l tng cc
đường cầu c nhân v co thể b# gẫy
kh[c.
B. Thă
4
ng dư người tiêu dùng đư>c xc
đ#nh bởi diện tích nằm dưới đường
cầu v trên mDc gi.
C. Thă
4
ng dư sản xuất đư>c xc đ#nh
bởi diện tích trên đường cung v
dưới mDc gi.
D. cc phương n đã cho đêu đ[ng.
D 2 2
68.
Giả sL phần trăm thay đi của gi cả l 10%, v
phần trăm thay đi của lư>ng cầu l 20%. Hệ sô co
dãn của cầu theo gi l
A. 0.
B. -1.
C. -2.
D. -1/2.
C 2 1
69.
Cho cc đường cầu c nhân của n người giông
nhau
l: q
i
= 300 - P, trong đo q l cầu của c nhân
i
thD i.
Đường cầu th# trường se l
A.Q = 300 - P.
B. Q = 300 - nP.
C. P = 300 - (1/n)Q.
D. Q = 300n - P.
C 2 3
70. Thiu hWt th# trường xảy ra khi
A. không đủ người sản xuất.
B. không đủ người tiêu dùng.
C. gi cao hơn gi cân bằng.
D 2 1
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
D. gi thấp hơn gi cân bằng.
71. Nu gi của th#t bM đang ở điểm cân bằng th0
A. th#t bM l hng ho thông thường.
B. lư>ng cân bằng bằng với lư>ng
cầu v bằng với lư>ng cung
C. người tiêu dùng muôn mua nhiêu hơn
tại mDc gi hiện tại.
D. người sản xuất muôn bn nhiêu hơn
tại mDc gi hiện tại.
B 2 1
72.
Thiu hWt th# trường co nghĩa l
A. cầu tăng khi gi tăng.
B. lư>ng cung lớn hơn lư>ng cầu.
C. lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cân bằng.
D. lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cung.
D 2 1
73. Co thể hạn ch dư thXa th# trường thông qua
A. giảm gi.
B. tăng cung.
C. chính phủ tăng gi.
D. giảm lư>ng cầu.
A 2 1
74. Nu th# trường hng ho không cân bằng th0 khi đo
A. lư>ng cân bằng bằng lư>ng bn ra.
B. lư>ng cầu bằng lư>ng cung tại
mDc gi hiện hnh.
C. lư>ng cầu co thể khc lư>ng
cân bằng.
D. đường cung hoă
4
c đường cầu
d#ch chuyển.
C 2 2
75. Lư>ng dư thXa trên th# trường
A. l phần chênh lệch giQa lư>ng cầu v
lư>ng cung khi lư>ng cầu nho
hơn lư>ng cung
B. l phần chênh lệch giQa lư>ng cầu
v lư>ng cân bằng.
C. l phần chênh lệch giQa lư>ng
cung v lư>ng cân bằng.
D. l phần chênh lệch giQa lư>ng cầu
v lư>ng cung khi lư>ng cầu lớn hơn
lư>ng cung
A 2 2
76.
Gi của 1 loại hng ho se tăng khi (giả đ#nh
cc yu tô khc không đi)
A. gi của hng ho thay th cho no
giảm.
B. cầu vê hng ho đang xét giảm.
C. cung vê hng ho đang xét giảm.
D. co sư dư thXa th# trường.
C 2 2
77.
Nu ch[ng ta thấy cả gi v lư>ng hng ho X
cùng tăng th0 đo l do?
A. Sư tc đô
4
ng của luật cầu.
B. Cầu hng ho X giảm.
C. Cầu hng ho X tăng.
D. Cung hng ho X tăng.
C 2 1
78.
Nu ch[ng ta thấy gi hng ho X tăng nhưng
lư>ng hng ho X giảm th0 đo l do
A. Cung hng ho X tăng.
B. Cung hng ho X giảm.
C. Sư tc đô
4
ng của luật cung.
D. Cầu hng ho X tăng.
B 2 1
79.
Nu ch[ng ta thấy gi hng ho X giảm nhưng
lư>ng hng ho X tăng th0 đo l do
A. Cầu hng ho X giảm.
B. Cầu hng ho X tăng.
C. Cung hng ho X tăng.
D. Sư tc đô
4
ng của luật cung.
C 2 1
80.
Nu ch[ng ta thấy cả gi v lư>ng hng ho X
đêu giảm th0 đo l do
A. Cầu hng ho X giảm.
B. Sư tc đô
4
ng của luật cầu.
C. Cung hng ho X tăng.
D. Cung hng ho X giảm.
A 2 1
81.
Khi cầu vê hng ho X tăng (giả đ#nh cc yu tô
khc không đi) th0
A. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng cân
bằng tăng.
B. cả gi v lư>ng cân bằng đêu tăng.
B 2 1
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
C. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng cân
bằng giảm.
D. cả gi v lư>ng cân bằng đêu giảm.
82.
Khi cung vê hng ho X giảm (giả đ#nh cc yu tô
khc không đi) th0
A. cả gi v lư>ng cân bằng đêu giảm.
B. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng
cân bằng tăng.
C. cả gi v lư>ng cân bằng đêu tăng.
D. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng
cân bằng giảm.
D 2 1
83.
Nu A l hng ho thD thấp, khi thu nhập tăng
(giả đ#nh cc yu tô khc không đi) th0 cầu vê A
se
A. giảm v lm cho gi v lư>ng cân
bằng giảm.
B. giảm v lm cho gi cân bằng
giảm nhưng lư>ng cân bằng tăng.
C. tăng v lm cho gi v lư>ng
cân bằng tăng.
D. tăng v lm cho gi cân bằng
tăng nhưng lư>ng cân bằng giảm.
A 2 1
84.
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong
tiêu dùng, khi gi X tăng (giả đ#nh cc yu
khc không đi) se lm cho
A. gi cân bằng của Y tăng nhưng lư>ng
cân bằng của Y giảm.
B. gi cân bằng của Y giảm nhưng
lư>ng cân bằng của Y tăng.
C. gi v lư>ng cân bằng của Y tăng.
D. gi v lư>ng cân bằng của Y giảm.
C 2 2
85.
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong tiêu
dùng, giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi
gi ngu5n lưc để sản xuất ra X tăng th0
A. gi của Y giảm nhưng gi của X tăng.
B. gi của Y tăng nhưng gi của X giảm.
C. gi của X giảm nhưng gi của
Y không đi.
D. gi cả X v Y đêu tăng.
D 2 3
86.
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong sản
xuất, giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi gi
của X giảm th0 cung vê Y se
A. tăng v lm cho gi của Y giảm.
B. tăng v lm cho gi của Y tăng.
C. giảm v lm cho gi của Y giảm.
D. giảm v lm cho gi của Y tăng.
A 2 2
87.
Nu X v Y l hai hng ho b sung trong sản xuất,
giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi gi của X
giảm th0 cung vê Y se
A. tăng v lm cho gi của Y tăng.
B. tăng v lm cho gi của Y giảm.
C. giảm v lm cho gi của Y tăng.
D. giảm v lm cho gi của Y giảm.
C 2 2
88.
Dầu thô l yu tô đầu vo quan trJng nhất để sản
xuất xăng. Giả đ#nh cc yu tô khc không đi,
nu gi dầu thô tăng th0 ch[ng ta co thể kt luận
rằng
A. lư>ng cân bằng của xăng giảm do
cung vê xăng tăng.
B. gi của xăng tăng do cầu vê
xăng tăng.
C. gi của xăng giảm do cầu vê
xăng tăng.
D. gi của xăng tăng do cung vê xăng
giảm.
D 2 1
89. Nu cầu giảm v cung tăng th0 khi đo
A. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng cân
bằng không xc đ#nh đư>c.
B. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng
cân bằng không xc đ#nh đư>c.
C. lư>ng cân bằng tăng nhưng gi
cân bằng không xc đ#nh đư>c.
D. lư>ng cân bằng giảm nhưng gi cân
bằng không xc đ#nh đư>c.
A 2 2
90.
Nhân tô no sau lm tăng gi cân bằng?
A. Cầu tăng kt h>p với cung giảm.
B. Cầu giảm kt h>p với cung tăng.
C. Cả cung v cầu đêu tăng.
A 2 2
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
D. Cả cung v cầu đêu giảm.
91.
Nhân tô no sau lm giảm lư>ng cân bằng?
A. Cầu tăng kt h>p với cung giảm.
B. Cầu giảm kt h>p với cung tăng.
C. Cả cung v cầu đêu tăng.
D. Cả cung v cầu đêu giảm.
D 2 2
92.
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, công nghệ
sản xuất ra hng ho X đư>c cải tin se lm cho
A. gi v lư>ng cân bằng của hng ho
X giảm.
B. cung hng ho X tăng.
C. cung hng ho X giảm.
D. cầu hng ho X tăng.
B 2 1
93.
Nu gi của cam tăng th0 điêu no sau đây
l nguyên nhân chính?
A. Cc nh khoa hJc t0m ra cam l
nguyên nhân gây rWng toc.
B. Thu nhập của người tiêu dùng giảm.
C. Thời tit thuận l>i cho việc tr5ng
cam.
D. Gi của to tăng.
D 2 2
94.
Nu cả cung v cầu đêu tăng th0
A. gi cân bằng co thể tăng, giảm hoă
4
c
không đi nhưng lư>ng cân bằng
tăng.
B. gi v lư>ng cân bằng đêu tăng.
C. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng
cân bằng tăng.
D. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng
cân bằng tăng, giảm hoă
4
c không
đi.
A 2 2
95.
Trong nhQng năm gần đây co nhiêu vấn đê xảy ra
trong ngnh đnh bắt c, nguyên nhân chính l
do ngu5n c giảm đng kể, kt quả se l
A. lư>ng c bn ra tăng do ngư dân bắt
đư>c nhiêu c hơn.
B. gi v lư>ng cân bằng giảm hoă
4
c
tăng phW thuô
4
c vo ngu5n c giảm
như th no.
C. ngu5n c giảm gây ra cung giảm,
khi đo gi cân bằng se tăng v lư>ng
cân bằng giảm.
D. gi v lư>ng cân bằng tăng do người
tiêu dùng muôn ăn nhiêu c hơn
4
c dù c đang khan him.
C 2 3
96.
Trong nhQng năm gần đây ngu5n c giảm trong
ngnh đnh bắt c (giả đ#nh cc yu tô khc
không đi). Ch[ng ta co thể nhận xét rằng
A. tăng cầu vê th#t bM khi th#t bM v c
l hai hng ho thay th.
B. cầu vê th#t bM tăng khi th#t bM v c
l hai hng ho b sung.
C. gi c giảm lm giảm cầu vê th#t bM
khi th#t bM v c l hai hng ho thay
th.
D. gi c giảm lm tăng cầu vê th#t bM
khi th#t bM v c l hai hng ho thay
th.
A 2 2
97.
Với giả đ#nh cc yu tô khc không đi, cải tin
công nghệ sản xuất đĩa CD se lm cho
A. gi đĩa CD giảm v lm tăng cầu vê
băng casette
B. gi đĩa CD giảm v lm d#ch
chuyển đường cầu đĩa CD sang tri
C. gi đĩa CD giảm v đường cầu vê
băng casette d#ch chuyển sang
tri
D. gi đĩa CD giảm v lm tăng cầu đĩa
CD
C 2 3
98.
Nu đô
4
t nhiên người Việt Nam muôn trnh mùa
đông lạnh gi ở phía Bắc bằng cauch đi du li4ch
vavo trong cc tỉnh phía Nam th0
A. gi du l#ch phía Nam se tăng v se
lm giảm lư>ng cầu.
B. gi gLi hnh lý se tăng do hnh lý
v cc kỳ nghỉ l hng ho b sung.
D 2 2
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
C. gi trong khu vui chơi Suôi Tiên,
công viên nước se tăng.
D. th# trường du lich phía Nam se
dư thXa lm cho gi tăng.
99.
Nhân tô no sau lm tăng lư>ng cân bằng không
vê xăng (giả đ#nh cc yu tô khc không đi)?
A. Gi vé d#ch vW vận chuyển công cô
4
ng
giảm.
B. Gi vé d#ch vW vận chuyển công
4
ng tăng.
C. Tư đô
4
ng ho sản xuất lm giảm
chi phí sản xuất xe ô tô.
D. Dân sô tăng gấp đôi.
A 2 3
100.
Công ty phần mêm FPT pht triển
4
t phần
mêm mới sL dWng phù h>p với my tính ELEAD.
Như vậy ch[ng ta co thể kt luận
A. gi của tất cả cc my tính se tăng.
B. gi của phần mêm cc đôi thủ se giảm
lm tăng lư>ng cân bằng của cc
phần mêm.
C. gi của my tính ELEAD se tăng
lm tăng lư>ng cân bằng.
D. gi của mJi phần mêm đêu tăng.
C 2 2
101.
Cung v cầu cho bnh mỳ l v P = -100 + 0,4Q
S
v P = 200 - 0,1Q. Khi đo gi v lư>ng cân bằng
D
l
A. 100 v 1000.
B. 140 v 600.
C. 1000 v 100.
D. 600 v 140.
B 2 1
102.
Th# trường hng hoa X co hm cung v hm cầu
lần lư>t l P = 5 + 0,4Q v P = 50 - 0,5Q . Gi
S D
v
lư>ng cân bằng trên th# trường hng hoa X l
A. P = 20; Q = 60.
0 0
B. P = 50; Q = 25.
0 0
C. P = 23; Q = 45.
0 0
D. P = 25; Q = 50.
0 0
D 2 1
103.
Giả sL th# trường của mô
4
t ngnh sản phẩm co hm
cung v hm cầu như sau: P = 100 – Q ; P = 10 +
D D S
0,5Q
S
. Đơn v# tính của Q l triệu sản phẩm, đơn v#
tính của P l ngn đ5ng/sản phẩm. Gi v lư>ng
cân bằng trên th# trường của sản phẩm l
A. Q = 180; P = 100.
B. Q = 60; P = 40.
C. Q = 180; P = -80.
D. Q = 73,33; P = 46,66.
B 2 1
104.
Trên th# trường của mô
4
t loại hng hoa X, nu hm
cầu l P = 100 - 4Q v hm cung l P = 40 + 2Q
D S
th0 gi v lư>ng cân bằng trên th# trường của hng
hoa X se l
A. P = 40, Q = 6.
B. P = 10, Q = 6.
C. P = 60, Q = 10.
D. P = 20, Q = 20.
C 2 1
105.
Đôi với th# trường của mô
4
t loại hng hoa X, nu
đường cầu l P = 100 - 4Q v đường cung l P =
D
40 + 2Q th0 gi v lư>ng cân bằng trên th# trường
S
của hng hoa X se l
A. P = 10, Q = 6.
B. P = 60, Q = 10.
C. P = 40, Q = 6.
D. P = 20, Q = 20.
B 2 1
106.
Cc phương tr0nh cung v cầu vê mô
4
t loại hng ho
đư>c cho như sau: Qs = - 4 + 5P v Q = 18 – 6P.
D
MDc gi v sản lư>ng cân bằng se l
A. P = 14, Q = 66.
B. P = 3, Q = 6.
C. P = 2, Q = 6.
D. P = 22, Q = 106.
C 2 1
107.
Cung v cầu vê o mưa đư>c cho như sau: Qs = -
50 + 5P v Q = 100 – 5P. Trời năm nay mưa
D
nhiêu khin cho cầu tăng lên 30 đơn v# ở mJi mDc
gi. Gi v lư>ng cân bằng trên th# trường o mưa
l
A. P = 18, Q = 40.
B. P = 12, Q = 40.
C. P = 12, Q = 10.
D. P = 18, Q = 10.
A 2 2
108.
Co hm cầu v hm cung của mô
4
t loại hng
hoa
như sau: Q
D
= 8000 - 7000P v Q
S
= 4000
+
1000P. Phương n pht biểu no sau đây l đ[ng?
A. Tại điểm cân bằng, P = 0,5 v Q =
4500.
B. Khi gi P = 1, se xảy ra thiu hWt
4
t lư>ng l 4000.
C. Tại mDc gi P = 0,5, se xảy ra dư
thXa mô
4
t lư>ng l 5000.
D. Khi gi P = 1, se xảy ra thiu hWt mô
4
t
A 2 2
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
lư>ng l 4500.
109.
4
t sản phẩm co hm cầu th# trường v hm cung
th# trường lần lư>t l Q = -2P + 200 v Q = 2P -
D S
40. Bạn dư bo gi của sản phẩm ny trên
th# trường l
A. P = 100.
B. P = 60.
C. P = 40.
D. P = 80.
B 2 1
110.
Giả sL sản phẩm X co hm cung v cầu như sau:
Q
D
= 180 - 3P; Q = 30 + 2P, nu chính phủ đnh
S
thu vo sản phẩm lm cho lư>ng cân bằng giảm
xuông cMn 78, th0 tiên thu chính phủ đnh
vo sản phẩm l
A. 12.
B. 3,5.
C. 5,0.
D. 10.
D 2 3
111.
Giả sL th# trường của mô
4
t ngnh sản phẩm co hm
cung v hm cầu như sau: P = 100 - Q ; P = 10 +
D D S
0,5Q
S
. Giả sL Chính phủ đnh mô
4
t mDc thu t = 3
(ngn đ5ng) trên mỗi đơn v# bn ra. Khi đo gi v
lư>ng cân bằng trên th# trường l
A. P = 38; Q = 62.
B. P = 42; Q = 58.
C. P = 36; Q = 64.
D. P = 44; Q = 56.
B 2 3
112.
Cho hm cầu của hng hoa trên th# trường P = 20
3Q v hm cung Q = -6 + P, khi chính phủ đnh
S
thu t = 2 vo mỗi đơn v# sản phẩm bn ra. Gi
v sản lư>ng cân bằng trên th# trường l
A. P = 5, Q = 4.
B. P = 3, Q = 11.
C. P = 11, Q = 3.
D. P= 4, Q = 5.
C 2 3
113.
Trên th# trường mô
4
t loại hng hoa, nu hm cầu l
P = 100 - 4Q v hm cung l P = 40 + 2Q th0 gi
v lư>ng cân bằng trên th# trường se l
A. P = 20, Q = 6.
B. P = 10, Q = 6.
C. P = 40, Q = 6.
D. P = 60, Q = 10.
D 2 1
114.
Hng hoa X co hm cung v hm cầu lần lư>t l
Q
D
= 100 – 4P v Q = 20 + P. Gi cân bằng v
S
lư>ng cân bằng của hng hoa l
A. P = 16, Q = 36.
B. P = 36, Q = 16.
C. P = 25, Q = 20.
D. P = 18, Q = 38.
A 2 2
115.
Nu đường cầu co dạng P = 60 - Q v đường cung
co dạng P = 40 + Q th0 gi v sản lư>ng cân bằng
se l
A. P = 10; Q = 6.
B. P = 60; Q =10.
C. P = 50; Q =10.
D. P = 40; Q = 6.
C 2 2
116.
Cung v cầu cho bnh mỳ l P = -50 + 0,4Q v P
S D
= 200 - 0,1Q. Gi v lư>ng cân bằng trên th#
trường tương Dng l
A. 180 v 600.
B. 150 v 500.
C. 100 v 500.
D. 150 v 600.
B 2 3
117.
Hm cầu v>t Tennis l P = 300 - 6Q v hm cung
D
v>t Tennis l P = 20 + 10Q. Khi gi của mỗi v>t
S
Tennis l P = 120 th0 th# trường v>t Tennis se
A. dư cung 20 đơn v#.
B. cân bằng.
C. dư cầu 10 đơn v#.
D. dư cầu 20 đơn v#.
D 2 3
118.
Cung v cầu cho bnh mỳ l P = -50 + 0,4Q v P
S D
= 200 - 0,1Q. Nu gi bn l P = 170 th0 trên
th# trường xảy ra
A. dư thXa mô
4
t lư>ng l 250.
B. dư thXa mô
4
t lư>ng l 700.
C. thiu hWt mô
4
t lư>ng l 250.
D. thiu hWt mô
4
t lư>ng l 700.
A 2 3
119.
Cho hm cung v hm cầu trên th# trường hng hoa
X l P = -3 + 0,5Q v P = 7,5 – 0,5Q Tại mDc
S D.
gi P = 5 điêu g0 se xảy ra?
A. Dư cầu 8.
B. Thiu hWt 11.
C. Dư cung 8.
D. Dư thXa 11.
D 2 3
120.
Giả sL hm cầu l P = 5 - 0,5Q v hm cung l P
D
= 2 + 0,25Q . Với dQ liệu ny, nu lư>ng cầu tăng
S
lên 2 v lư>ng cung giảm đi 0,5 tại mỗi mDc gi
th0 phương tr0nh hm cung v cầu mới se l
A. Q = 4P - 8 v Q = 10 - 2P.
S D
B. Q = 4P - 8,5 v Q = 12 - 2P.
S D
C. Q = 4P - 7,5 v Q = 8 - 2P.
S D
D. Q = 4P + 7,5 v Q = 8 + 2P.
S D
B 2 3
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
121.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P = 300
D
6Q v P = 20 + 8Q. Nu đă
S
4
t gi l 120USD th0 th#
trường se
A. cân bằng.
B. gi se tăng do dư cung.
C. gi se giảm do dư cầu.
D. gi se giảm do dư cung.
C 2 3
122.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P
D
= 20 – 2Q
v P = 5 + Q. Nu đă
S
4
t gi l 12USD th0 khi đo th#
trường se
A. dư cầu 3 đơn v#.
B. cân bằng.
C. dư cầu 4 đơn v#.
D. dư cung 3 đơn v#.
D 2 2
123.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 90 - P.
D
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc gi phải bằng
A. 90.
B. 30.
C. 20.
D. 45.
D 2 2
124.
Hng hoa X co . Gi hng hoa X tăng
ED
0,5
P
lên 10%, vậy doanh thu của hng hoa X se
A. tăng lên 20%.
B. tăng lên 9,45%.
C. tăng lên 4,5%.
D. tăng lên 5%.
C 2 3
125.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P
D
= 20 – 2Q
v P = 5 + Q. Nu đă
S
4
t gi l 12USD th0 khi đo th#
trường se
A. thiu hWt v se lm tăng gi.
B. dư thXa v se lm tăng gi.
C. dư thXa v se lm giảm gi.
D. cân bằng v gi se không thay đi.
C 2 2
126.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P = 20
D
2Q v P = 5 + Q. Nu đă
S
4
t gi l 8USD th0 khi đo
th#
trường se
A. thiu hWt v se lm tăng gi.
B. dư thXa v se lm giảm gi.
C. dư thXa v se lm tăng gi.
D. thiu hWt v se lm giảm gi.
A 2 2
127.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P = 20
D
2Q v P = 5 + Q. Nu đă
S
4
t gi l 8USD th0 khi đo
th#
trường se
A. dư cầu 6 đơn v#.
B. dư cung 3 đơn v#.
C. dư cầu 3 đơn v#.
D. cân bằng.
C 2 2
128.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P = 20
D
2Q v P = 5 + Q. Khi đo gi v lư>ng cân bằng
S
lần
lư>t l
A. 10 v 5.
B. 5 v 10.
C. 3,67 v 8,33.
D. 30 v 25.
A 2 1
129.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P = 12
D
3Q v P = 2Q. Nu đă
S
4
t gi l 6USD th0 khi đo th#
trường se
A. thiu hWt v se lm tăng gi.
B. cân bằng v gi không thay đi.
C. dư thXa v se lm tăng gi.
D. dư thXa v se lm giảm gi.
D 2 3
130.
Hng hoa X co hm cung v hm cầu lần lư>t l
Q
D
= 100 – 4P v Q = 20 + P. Khi gi trên th#
S
trường bằng 22, khi đo th# trường
A. thiu hWt 30 đơn v#.
B. dư thXa 30 đơn v#.
C. dư thXa 12 đơn v#.
D. thiu hWt 12 đơn v#.
B 2 2
131.
Hng hoa X co hm cung v hm cầu lần lư>t l
Q
D
= 100 – 4P v Q = 20 + P. Giả sL chính phủ
S
đnh thu t = 5/đơn v# sản phẩm bn ra, khi đo
gi cân bằng v lương cân bằng mới se l
A. P = 16, Q = 36.
B. P = 22, Q = 12.
C. P = 17, Q = 32.
D. P = 17, Q = 37.
C 2 3
132.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P = 12
D
3Q v P = 2Q. Nu đă
S
4
t gi l 6USD th0 khi đo th#
trường se
A. dư cầu 1 đơn v#.
B. dư cầu 2 đơn v#.
C. dư cung 1 đơn v#.
D. cân bằng.
C 2 1
133.
Cho hm cung v hm cầu hng hoa A trên th#
trường như sau Q = 2+ 3P v Q = 50 – P. Khi đo
S D
mDc gi v sản lư>ng cân bằng l
A. Q = 10, P = 20.
B. Q = 12, P = 38.
C. P = 10, Q = 20.
D. P = 12, Q = 38.
D 2 1
134.
Giả sL th# trường của mô
4
t ngnh sản phẩm co hm
cung v hm cầu như sau: P = 100 – Q ; P = 10 +
D D S
0,5Q
S
. Khi gi trên th# trường l P = 50, trên th#
trường xảy ra hiện tư>ng g0? MDc cW thể l bao
nhiêu?
A. Xảy ra hiện tư>ng thiu hWt, ∆Q = 30.
B. Xảy ra hiện tư>ng dư thXa, ∆Q = 30.
C. Xảy ra hiện tư>ng dư thXa, ∆Q = 24.
D. Xảy ra hiện tư>ng dư thXa, ∆Q = 33.
B 2 2
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
135.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P = 12
D
3Q v P = 2Q. Khi đo gi v lư>ng cân bằng lần
S
lư>t
l
A. 4,8 v 2,4.
B. 2,4 v 4,8.
C. 20 v 10.
D. 10 v 5,5.
A 2 1
136.
Đô
4
co dãn của cầu theo gi đư>c đo bằng tỷ sô
A. giQa sư thay đi lư>ng cầu v sư thay
đi gi cả.
B. giQa sư thay đi gi cả v sư thay
đi lư>ng cầu.
C. giQa phần trăm thay đi gi cả
v phần trăm thay đi lư>ng cầu.
D. giQa phần trăm thay đi lư>ng cầu
v phần trăm thay đi gi cả.
D 2 1
137.
Đô
4
co dãn của cầu theo gi chéo đư>c tính
bằng phần trăm thay đi
A. cầu của mô
4
t hng hoa khi gi của
hng hoa đo thay đi.
B. cầu của mô
4
t hng hoa ny khi gi
của mô
4
t hng hoa khc thay đi 1%.
C. đô
4
co dãn của cầu theo gi của mô
4
t
hng hoa khi đô
4
co dãn của cầu
theo gi của mô
4
t hng hoa khc
thay đi.
D. đô
4
co dãn của cầu theo gi của mô
4
t
hng hoa khi thu nhập thay đi
B 2 1
138.
ChJn phương n đ[ng nhất:
A. Đường cầu th# trường l tng cc
đường cầu c nhân v co thể b# gẫy
kh[c.
B. Thă
4
ng dư người tiêu dùng đư>c xc
đ#nh bởi diện tích nằm dưới đường
cầu v trên mDc gi.
C. Thă
4
ng dư sản xuất đư>c xc đ#nh
bởi diện tích trên đường cung v
dưới mDc gi.
D. cc phương n đã cho đêu đ[ng.
D 2 1
139.
Nu gi hng hoa X tăng lên gây ra d#ch
chuyển của đường cầu đôi với hng hoa Y vê phía
bên tri th0 X v Y l hai hng hoa
A. b sung trong tiêu dùng v thay th
trong sản xuất.
B. thay th trong tiêu dùng.
C. b sung trong tiêu dùng.
D. thay th trong tiêu dùng v b
sung trong sản xuất.
C 2 1
140.
Nu gi l 10USD, lư>ng mua se l 600 v ở gi
15USD, lư>ng mua se l 400 khi đo co dãn
khoảng của cầu theo gi xấp xỉ bằng:
A. -0,1.
B. -2,5.
C. -0,7.
D. -1,0.
D 2 1
141.
Khi hai hng ho l thay th nhau th0
A. co dãn theo gi của mô
4
t trong cc
hng ho l sô âm.
B. co dãn theo thu nhập của mô
4
t
trong cc hng ho l sô âm.
C. co dãn chéo của cầu l sô âm.
D. co dãn của cầu theo gi chéo l
sô dương.
D 2 1
142.
Trường h>p no dưới đây doanh thu của nông dân
cao hơn trong nhQng năm sản lư>ng thấp do thời
tit xấu?
A. Cầu co dãn hơn cung.
B. Cung co dãn hon ton.
C. Cung không co dãn, sư d#ch
chuyển sang tri của cung se lm
cho tng doanh thu tăng.
D. Cầu không co dãn; sư d#ch chuyển sang
tri của cung se lm cho doanh thu tăng.
D 2 3
143.
Nu lư>ng cầu đĩa CD tăng tX 260 lên 290 do thu
nhập của người tiêu dùng tăng tX 9000 lên 9800 th0
đô
4
co dãn của cầu theo thu nhập xấp xỉ bằng
A. –1,3
B. 0,01
C. 0,04
D. 1,3
E. 3,4
D 2 3
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
144.
Với giả đ#nh cc yu tô khc không đi, phương n
pht biểu no sau đây l phương n ĐÚNG?
(i) Hng hoa cng co nhiêu hng hoa thay th
cho no th0 hng hoa đo co đô
4
co dãn của cầu theo
gi cng thấp
(ii) MDc gi của hng hoa cng cao so với thu
nhập của người tiêu dùng th0 cầu hng hoa đo cng
co dãn
(iii) Hng hoa xa xỉ co cầu co dãn theo gi hơn
so với hng hoa thông thường.
(iv) Giai đoạn bin đô
4
ng gi cng di th0 cầu hng
hoa đo cng kém co dãn theo gi
A. Chỉ co (i) v (iii)
B. Chỉ co (ii) v (iii)
C. Chỉ co (i) v (iv)
D. Chỉ co (iii)
E. Chỉ co (iii) v (iv)
B 2 3
145.
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l Q =
D
50 – P v hm cung l Q = 4P. Nu mDc gi th#
S
trường l P = 5 th0 th# trường ny se rơi vo trạng
thi __
với mô
4
t lư>ng l ___
A. Dư thXa; 25
B. Dư thXa; 20
C. Thiu hWt; 20
D. Thiu hWt; 25
D 2 3
146.
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l Q =
D
50 – P v hm cung l Q = 4P. Nu chính phủ
S
đnh thu vo nh sản xuất hng hoa X mDc
$2/sản
phẩm, gi v lư>ng cân bằng trên th# trường
l[c ny l
A. 9,6 v 38,4
B. 8,4 v 41,6
C. 11,6 v 38,4
D. 9,6 v 40,4
C 2 2
147.
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l Q =
D
50 – P v hm cung l Q = 4P. Nu chính phủ
S
đnh thu vo nh sản xuất hng hoa X mDc $2/sản
phẩm. Sô thu m Chính phủ thu đư>c bằng:
A. 76,8
B. 83,2
C. 80,8
D. 50
A 2 3
148.
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l Q =
D
50 – P v hm cung l Q = 4P. Nu chính phủ
S
đnh thu vo nh sản xuất hng hoa X mDc $2/sản
phẩm. Thă
4
ng dư người tiêu dùng __
đi mô
4
t
lư>ng bằng ____ v thă
4
ng dư nh sản xuất __
_
đi mô
4
t lư>ng bằng ____
A. giảm; 15,68; giảm; 62,72
B. tăng; 65,28; giảm; 16,32
C. giảm; 62,72; giảm; 15,68
D. giảm; 65,28; giảm; 16,32
E. giảm; 16,32; giảm 65,28
C 2 3
149.
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l Q
D
= 50 – P v hm cung l Q = 4P. Nu chính phủ
S
đnh thu vo người tiêu dùng mDc $2/sản
phẩm,
gi v lư>ng cân bằng trên th# trường l[c ny l:
A. P = 9,6; Q = 38,4
0 0
B. P = 8,4; Q = 41,6
0 0
C. P = 11,6; Q = 38,4
0 0
D. P = 9,6; Q = 40,4
0 0
A 2 3
150.
Đô
4
co dãn của cầu theo gi của chính hng
hoa đang phân tích l = - 3 co nghĩa l:
A. Khi gi giảm đi 1% th0 lư>ng cầu giảm
đi 3%.
B. Khi gi tăng lên 3% th0 lư>ng cầu
giảm đi 3%.
C. Khi gi tăng lên 1% th0 lư>ng cầu
giảm đi 3%.
D. Khi gi tăng lên 1 đơn v# th0 lư>ng cầu
giảm đi 3 đơn v#.
C 2 2
151.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 60 - 2P.
D
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc gi phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 15
D. 20
C 2 3
152.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 100 -
D
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc gi phải bằng:
A. 30
B. 35
C. 25
D. 20
C 2 3
153.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 200 -
D
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc gi phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 50
D. 20
C 2 3
154.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 80 - 2P.
D
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc gi phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 15
D. 20
D 2 3
155.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 180 -
D
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng:
A. 30
B. 85
C. 75
D 2 3
STT
i dung câu hỏi Phương n
Đp
n
Chương
Cp
đô
D. 90
156.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 160 -
D
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng:
A. 90
B. 65
C. 75
D. 80
D 2 2
157.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 120 -
D
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng:
A. 80
B. 75
C. 55
D. 60
D 2 2
158.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 100 -
D
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 45
D. 50
D 2 2
159.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 80 - 2P.
D
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 35
D. 40
D 2 2
160.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 120 -
D
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc gi phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 15
D. 20
A 2 2
161.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q = 160 -
D
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0
mDc gi phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 40
D. 20
C 2 2
162.
Trên th# trường X, co đường cầu: Q = 50 – 4P v
D
đường cung l Q = 15 + 2P. Nu th# trường đang
S
hoạt đô
4
ng tại mDc gi P = 10 th0 trên th# trường xảy
ra t0nh trạng l:
A. Cân bằng cung cầu th# trường.
B. Dư thXa hng hoa.
C. Thiu hWt hng hoa.
D. D#ch chuyển đường cung v đường
cầu.
B 2 3
163.
Nu gi của mă
4
t hng X giảm 2% lm tng doanh
thu của nhQng người bn hng X tăng 4% th0 đô
4
co
dãn của cầu theo gi của mă
4
t hng X l:
A. Co dãn hon ton
B. Rất co dãn
C. Kém co dãn
D. Co dãn đơn v#
B 2 1
164.
Đô
4 co dãn của cung theo gi l 4, điêu ny
cho ch[ng ta bit
A. Cầu rất co dãn theo gi.
B. Cung kém co dãn.
C. Khi gi tăng lên 1% th0 lư>ng cung
tăng 4%.
D. Khi gi tăng lên 1% th0 lư>ng cầu
tăng 4%.
C 2 1
165.
4
t th# trường co hm cầu v hm cung tương Dng:
Q
D
= 120 – 3P v Q = 30 + 2P
S
Nu chính phủ đnh thu t = 5/ mô
4
t đơn v# hng
hoa bn ra th0 gi v lư>ng cân bằng mới l:
A. P = 16 v Q = 72
B. P = 18 v Q = 66
C. P = 20 v Q = 60
D. P = 25 v Q = 80
C 2 3
166.
4
t th# trường co sô liệu cung cầu như sau:
Đô
4 co dãn của cầu theo gi tại mDc gi cân bằng l
A. gần bằng – 1,5
B. bằng – 1
C. gần bằng – 0,82
D. gần bằng – 1,2
C 2 3
167.
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi tăng
cung se lm giảm gi ngoại trX trường h>p
A. cung l không co dãn hon ton.
B. cầu l co dãn hon ton.
C. cung hon ton co dãn.
D. cầu không co dãn lắm.
B 2 1
168.
Kỳ vJng gi của mô
4
t loại hng hoa tăng lên se
lm cho
A. Gi cân bằng hiện tại chắc chắn tăng.
B. Lư>ng cân bằng hiện tại chắc chắn
tăng.
C. Gi không thay đi.
D. Lư>ng không thay đi.
A
2 3

Preview text:

Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô 
Sư thay đi của yu tô no trong cc yu tô sau đây A. Thu nhập của người tiêu dùng.
se không lm thay đi đường cầu vê thuê nh, B. Quy mô gia đ0nh. 27.
giả đ#nh cc yu tô khc không đi? C 2 1 C. Gi thuê nh.
D. Dân sô của cô 4ng đ5ng tăng.
A. lm giảm gi cc hng hoa thay th cho gạo.
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, nắng hạn
B. gây ra cầu cao hơn vê gạo dẫn đn mô 4t mDc gi cao hơn. 28.
(thời tit bất l>i) co thể se D 2 1
C. lm cho đường cung vê gạo d#ch chuyển sang phải.
D. lm cho đường cung vê gạo d#ch chuyển sang tri
A. đường cầu hng hoa X d#ch chuyển sang phải.
Chi phí đầu vo để sản xuất ra hng hoa X tăng lên, B. đường cung hng hoa X d#ch chuyển sang tri. 29.
giả đ#nh cc yu tô khc không đi, se lm cho
C. đường cung hng hoa X d#ch B 2 2 chuyển sang phải.
D. cả đường cung v đường cầu hng hoa X d#ch chuyển sang tri.
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
B. gi của hng hoa A giảm đi.
Đường cầu hng hoa A d#ch chuyển sang phải,
C. kỳ vJng rằng gi của hng hoa A trong 30.
giả đ#nh cc yu tô khc không đi, l do C 2 2 tương lai tăng lên.
D. người tiêu dùng dư đon trong tương lại thu nhập b# giảm đi
Giả sL c v th#t bM l hai loại hng hoa thay th.
A. đường cầu vê c d#ch chuyển sang phải.
Cho cung vê th#t bM l cô đ#nh, việc gi c giảm se 31. dẫn đn
B. đường cầu vê c d#ch chuyển sang tri. C 2 1 C. gi th#t bM giảm. D. gi th#t bM tăng. A. gi cam tăng.
Gi phân bon tăng lên (giả đ#nh cc yu tô 32.
khc không đi) se lm cho B. cầu phân bon giảm. A 2 1 C. cung phân bon tăng. D. gi cam giảm.
A. cc hng ho l hng ho thD cấp.
Cầu co quan hệ đ5ng bin (cùng chiêu) với thu 33. nhập khi
B. cc hng ho l hng b sung. C 2 1
C. cc hng ho l hng thông thường.
D. cc hng ho l hng thay th.
A. người tiêu dùng phải xp hng để mua hng hoa.
Gi trần se dẫn đn xuất hiện nhQng vấn đê B. dư cung hng ho đo. 34. dưới đây, ngoại trừ việc
C. lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cung. B 2 1
D. th# trường ch> đen v tham nhũng tăng lên.
A. Gi của mô 4t hng ho b sung giảm.
Điêu no trong cc điêu dưới đây không co khả
B. Gi của mô 4t hng ho thay th giảm.
năng lm tăng cầu hng ho đang xét, giả đ#nh cc C. Mô 4 t cuô 4c vận đô 35. 4ng quảng co cho B 2 2
yu tô khc không đi?
hng ho đo đư>c pht đô 4ng.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
A. đường cầu lên trên v sang phải.
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, tin bô 4
B. đường giới hạn khả năng sản xuất vê 36.
ky thuật se lm d#ch chuyển gần gôc toạ đô 4. D 2 1 C. đường cung lên trên. D. đường cung sang phải.
A. t0nh trạng thiu hWt hng ho.
Gi th# trường dưới mDc cân bằng co khuynh 37. hướng tạo ra
B. t0nh trạng dư thXa hng ho. A 2 1
C. th# trường của người mua.
D. sư giảm cầu đôi với hng hoa đang xét. 38.
Nu cả cung v cầu vê mô 4t loại hng ho đêu tăng,
A. gi hng hoa đo se tăng. C 2 2 Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô  khi đo:
B. l>i nhuận của cc doanh nghiệp cạnh tranh se tăng.
C. sô lư>ng mua v bn vê hng ho đo se tăng.
D. ph[c l>i của xã hô 4i se tăng. A. người mua.
Trên th# trường cạnh tranh tư do, người quyt đ#nh B. người bn. 39.
gi v lư>ng hng hoa đư>c trao đi trên th# C. chính phủ. D 2 1 trường l
D. cả người mua v người bn. A. thit yu.
Khi thu nhập tăng lên lm cho cầu vê mô 4t loại B. thD cấp. 40.
hng hoa giảm, giả đ#nh cc yu tô khc không đi C. thông thường. B 2 1
th0 hng hoa đo l hng hoa D. cao cấp.
A. cầu vê hng hoa đo se tăng.
B. cầu vê hng hoa đo se giảm.
Luật cầu chỉ ra rằng, khi cc yu tô khc không đi, 41.
C. lư>ng cầu vê hng hoa đo se giảm. D 2 1
nu gi của mô 4t hng hoa giảm xuông th0
D. lư>ng cầu vê hng hoa đo se tăng.
A. Gi phân bon giảm xuông.
B. Co công tr0nh nghiên cDu chỉ ra
rằng uông c phê co l>i cho nhQng
Sư kiện no sau đây se lm cho cung vê c phê người huyt p thấp. 42. tăng lên?
C. Thu nhập của dân ch[ng tăng lên A 2 2
(c phê l hng hoa thông thường). D. Dân sô tăng lên.
A. khi thu nhập tăng se lm cầu vê gạo giảm đi.
B. cầu vê gạo co môi quan hệ
ngư>c chiêu với thu nhập. 43.
Nu gạo l hng hoa thD cấp th0
C. đô 4 co dãn của cầu vê gạo theo D 2 2 thu nhập mang dấu âm.
D. cc phương n đã cho đêu đ[ng.
A. gi cân bằng chắc chắn giảm.
Khi cả cung v cầu vê mô 4t mă 4t hng đ5ng thời tăng
B. gi cân bằng chắc chắn tăng. 44. C 2 1 lên th0
C. lư>ng cân bằng chắc chắn tăng.
D. lư>ng cân bằng chắc chắn giảm.
A. cầu giảm đ5ng thời cung tăng.
B. cầu tăng đ5ng thời cung giảm.
Người ta quan st thấy gi của my in laze b# 45.
C. cả cầu v cung cùng giảm.
giảm đi. Điêu xảy ra ny chắc chắn do nguyên A 2 2 nhân
D. cả cầu v cung cùng tăng.
A. Chính phủ tăng thu đnh vo nh cung cấp trDng.
B. Mô 4 t chin d#ch bảo vệ đô 4ng vật
Điêu no sau đây không lm d#ch chuyển đường
kêu gJi mJi người ngXng ăn trDng. 46. cung trDng g? B 2 2
C. Gi thDc ăn gia cầm giảm.
D. Virus H5N1 lm giảm sô lư>ng gia cầm.
A. Mô 4 t t0nh huông m lư>ng cung hng
X lớn hơn lư>ng cầu hng X.
B. Lương công nhân sản xuất ra hng
Điêu no sau đây lm đường cung của hng hoa X hoa X giảm xuông. 47. d#ch chuyển sang tri?
C. Công nghệ sản xuất ra hng hoa X D 2 2 đư>c cải tin.
D. Gi my moc để sản xuất ra hng hoa X tăng lên.
Giả sL cc yu tô khc không đi, khi co d#ch bệnh 48.
A. đường cung d#ch chuyển sang phải.
đôi với l>n th0 trên th# trường th#t bM
B. đường cung d#ch chuyển sang tri. D 2 2 Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô 
C. đường cầu d#ch chuyển sang tri.
D. đường cầu d#ch chuyển sang phải.
Trên th# trường mô 4t loại hng hoa, người ta quan
A. cầu vê hng hoa đo tăng lên. 49.
st thấy gi cân bằng tăng lên cMn lư>ng cân
B. cầu vê hng hoa đo giảm đi. C 2 1
bằng giảm đi, điêu ny co thể l do (giả đ#nh tất
C. cung vê hng hoa đo giảm đi.
cả cc yu tô khc không đi)
D. cung vê hng hoa đo tăng lên.
A. cả cầu v cung cùng tăng lên.
Trên th# trường mô 4t loại hng hoa, gi cân bằng
B. cầu giảm đ5ng thời cung tăng. 50.
giảm xuông cMn lư>ng cân bằng co thể tăng
C. cầu tăng đ5ng thời cung giảm. B 2 1
lên, giảm xuông hoă 4c giQ nguyên khi
D. cả cầu v cung cùng giảm.
A. Th# hiu đôi với hng hoa X của
người tiêu dùng tăng lên.
B. Tiên lương trả cho công nhân
sản xuất ra hng hoa X tăng. 51.
Điêu no sau đây không lm d#ch chuyển đường A 2 1 cung của hng hoa X?
C. Công nghệ sản xuất ra hng hoa X đư>c cải tin.
D. Sô lư>ng hãng sản xuất ra hng hoa X giảm.
A. chắc chắn se tăng lên.
Trên th# trường c phê, công nghệ sản xuất c phê
B. chắc chắn se giảm xuông.
đư>c cải tin, đ5ng thời người tiêu dùng thích
C. chắc chắn se không thay đi. 52.
uông c phê hơn (tất cả cc yu tô khc không đi),
D. co thể tăng lên; giảm xuông hoă 4c D 2 2
khi đo gi cân bằng của c phê không đi.
A. lư>ng cân bằng tăng.
Khi cầu vê my tính tăng lên trong khi sô lư>ng
B. cả gi v lư>ng cân bằng cùng tăng lên.
người bn my tính giảm (tất cả cc yu tô khc 53. C. gi cân bằng tăng.
không đi) th0 trên th# trường my tính C 2 2
D. gi cân bằng không đi nhưng
lư>ng cân bằng tăng lên.
A. tng chi tiêu cho xăng giảm xuông.
B. tng chi tiêu cho xăng tăng lên.
Bit rằng xăng l mă 4t hng co cầu kém co dãn,
C. đường cầu vê xăng d#ch chuyển 54.
khi gi xăng giảm xuông, khi cc yu tô khc sang tri. A 2 2 không đi th0
D. đường cầu vê xăng d#ch chuyển sang phải.
A. Công nghệ sản xuất ra hng hoa X đư>c cải tin.
B. Co dư bo rằng gi hng hoa X
Sư kiện no sau đây se lm d#ch chuyển cả
se tăng trong thời gian tới. 55.
đường cung v đường cầu của hng hoa X?
C. Sô lư>ng người bn hng hoa X B 2 2 tăng lên.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên lm lư>ng A. hng thD cấp.
cầu của hng hoa Y giảm xuông, với giả đ#nh cc B. hng xa xỉ. 56.
yu tô khc không đi, điêu đo cho thấy hng hoa A 2 1 C. hng thông thường. Y l D. Hng thit yu.
Khi thu nhập dân ch[ng tăng lên, cc nhân tô khc
A. Gi cao hơn v lư>ng nho hơn.
không thay đi, gi cả v sản lư>ng cân bằng
B. Gi thấp hơn v lư>ng lớn hơn. 57.
trên th# trường của loại hng hoa thD cấp se thay
C. Gi thấp hơn v lư>ng nho hơn. C 2 1 đi như th no?
D. Gi cao hơn v lư>ng không đi.
Gi của Y tăng lm cho lư>ng cầu của X giảm A. b sung cho nhau. 58.
trong điêu kiện cc yu tô khc không đi. Vậy 2 B. thay th cho nhau. A 2 1
hng hoa X v Y co môi quan hệ C. đô 4c lập với nhau. D. không xc đ#nh. 59.
Suy thoi kinh t ton cầu đã lm giảm mDc cầu
A. ve mô 4t đường cầu thẳng đDng. D 2 1 Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô 
dầu mo nên gi dầu mo giảm mạnh. Co thể minh
B. ve mô 4t đường cầu co đô 4 dôc âm.
hoạ sư kiện ny trên đ5 th# (trWc tung ghi gi, trWc
C. ve đường cầu d#ch chuyển sag phải.
honh ghi lư>ng) bằng cch
D. ve đường cầu d#ch chuyển sang tri.
Trường h>p no sau đây lm cho đường cung xe
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng. B. Gi xăng tăng. 60.
gắn my d#ch chuyển sang tri? D 2 2 C. Gi xe gắn my tăng.
D. Không co phương n no đ[ng.
Khi thu nhập dân ch[ng tăng lên, cc nhân tô khc
A. Gi cao hơn v sô lư>ng nho hơn.
không thay đi, gi cả & sản lư>ng cân bằng
B. Gi thấp hơn v sô lư>ng nho hơn. 61. B 2 1
mới của loại hng hoa thD cấp se như th no?
C. Gi cao hơn v sô lư>ng không đi.
D. Gi thấp hơn v sô lư>ng lớn hơn.
Mô 4 t người tiêu dùng co thu nhập l 1000USD, A. hng thông thường.
lư>ng cầu hng hoa X l 10 sản phẩm, khi thu B. hng thit yu 62.
nhập tăng lên l 1200USD, lư>ng cầu của hng hoa C. hng xa xỉ. C 2 2
X tăng lên l 13 sản phẩm, vậy hng hoa X thuô 4c D. hng thD thấp. loại
A. Thu nhập dân ch[ng tăng.
Nhân tô no sau đây không lm d#ch chuyển đường B. Gi xăng tăng 50%. 63. C 2 2 cầu xe hơi Toyota?
C. Gi xe hơi Toyota giảm. D. Gi xe hơi Ford giảm
A. Nu gi tăng, lư>ng cầu se giảm trong khi lư>ng cung se tăng.
Điêu no sau đây l đ[ng khi mô tả vê sư điêu
B. Nu gi tăng, lư>ng cầu se tăng
chỉnh gi khi th# trường đang ở trong t0nh trạng dư
trong khi lư>ng cung se giảm. 64. C 2 1
thXa (giả đ#nh cc yu tô khc không đi v không
C. Nu gi giảm, lư>ng cầu se tăng
co sư can thiệp của chính phủ)
trong khi lư>ng cung se giảm.
D. Nu gi giảm, lư>ng cầu se
giảm trong khi lư>ng cung se tăng.
A. Nu gi tăng, lư>ng cầu se tăng trong khi lư>ng cung se giảm.
B. Nu gi tăng, lư>ng cầu se giảm
Điêu no sau đây l đ[ng khi mô trả vê sư điêu
trong khi lư>ng cung se tăng. 65.
chỉnh gi khi th# trường đang ở trong t0nh trạng B 2 1
C. Nu gi giảm, lư>ng cầu se
thiu hWt (giả đ#nh cc yu tô khc không đi
giảm trong khi lư>ng cung se
v không co sư can thiệp của Chính phủ) tăng.
D. Nu gi giảm, lư>ng cầu se tăng
trong khi lư>ng cung se giảm. A. co dư thXa th# trường.
Trên th# trường mô 4t loại hng hoa, nu gi cao hơn
B. gi phải tăng trên th# trường. 66. A 2 1 gi cân bằng th0 khi đo
C. không co hng ho no đư>c bn ra.
D. co thiu hWt th# trường.
A. Đường cầu th# trường l tng cc
đường cầu c nhân v co thể b# gẫy kh[c.
B. Thă 4ng dư người tiêu dùng đư>c xc
Hãy chJn phương n đ[ng nhất.
đ#nh bởi diện tích nằm dưới đường 67. cầu v trên mDc gi. D 2 2
C. Thă 4ng dư sản xuất đư>c xc đ#nh
bởi diện tích trên đường cung v dưới mDc gi.
D. cc phương n đã cho đêu đ[ng.
Giả sL phần trăm thay đi của gi cả l 10%, v A. 0.
phần trăm thay đi của lư>ng cầu l 20%. Hệ sô co B. -1. 68.
dãn của cầu theo gi l C. -2. C 2 1 D. -1/2. A.Q = 300 - P.
Cho cc đường cầu c nhân của n người giông B. Q = 300 - nP. 69.
nhau l: qi = 300 - P, trong đo qi l cầu của c nhân C. P = 300 - (1/n)Q. C 2 3
thD i. Đường cầu th# trường se l D. Q = 300n - P.
A. không đủ người sản xuất. 70.
Thiu hWt th# trường xảy ra khi
B. không đủ người tiêu dùng. D 2 1
C. gi cao hơn gi cân bằng. Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô 
D. gi thấp hơn gi cân bằng.
A. th#t bM l hng ho thông thường.
B. lư>ng cân bằng bằng với lư>ng
cầu v bằng với lư>ng cung 71.
Nu gi của th#t bM đang ở điểm cân bằng th0
C. người tiêu dùng muôn mua nhiêu hơn B 2 1 tại mDc gi hiện tại.
D. người sản xuất muôn bn nhiêu hơn tại mDc gi hiện tại.
A. cầu tăng khi gi tăng.
Thiu hWt th# trường co nghĩa l
B. lư>ng cung lớn hơn lư>ng cầu. 72.
C. lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cân bằng. D 2 1
D. lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cung. A. giảm gi. B. tăng cung. 73.
Co thể hạn ch dư thXa th# trường thông qua C. chính phủ tăng gi. A 2 1 D. giảm lư>ng cầu.
A. lư>ng cân bằng bằng lư>ng bn ra.
B. lư>ng cầu bằng lư>ng cung tại mDc gi hiện hnh.
C. lư>ng cầu co thể khc lư>ng 74.
Nu th# trường hng ho không cân bằng th0 khi đo cân bằng. C 2 2
D. đường cung hoă 4c đường cầu d#ch chuyển.
A. l phần chênh lệch giQa lư>ng cầu v
lư>ng cung khi lư>ng cầu nho hơn lư>ng cung
B. l phần chênh lệch giQa lư>ng cầu v lư>ng cân bằng. 75.
Lư>ng dư thXa trên th# trường
C. l phần chênh lệch giQa lư>ng A 2 2
cung v lư>ng cân bằng.
D. l phần chênh lệch giQa lư>ng cầu
v lư>ng cung khi lư>ng cầu lớn hơn lư>ng cung
A. gi của hng ho thay th cho no giảm.
Gi của 1 loại hng ho se tăng khi (giả đ#nh
B. cầu vê hng ho đang xét giảm. 76.
cc yu tô khc không đi) C 2 2
C. cung vê hng ho đang xét giảm.
D. co sư dư thXa th# trường.
A. Sư tc đô 4ng của luật cầu.
B. Cầu hng ho X giảm.
Nu ch[ng ta thấy cả gi v lư>ng hng ho X 77. C. Cầu hng ho X tăng. C 2 1 cùng tăng th0 đo l do? D. Cung hng ho X tăng.
Nu ch[ng ta thấy gi hng ho X tăng nhưng A. Cung hng ho X tăng. B. Cung hng ho X giảm. 78.
lư>ng hng ho X giảm th0 đo l do B 2 1
C. Sư tc đô 4ng của luật cung. D. Cầu hng ho X tăng.
A. Cầu hng ho X giảm.
Nu ch[ng ta thấy gi hng ho X giảm nhưng B. Cầu hng ho X tăng. 79.
lư>ng hng ho X tăng th0 đo l do C. Cung hng ho X tăng. C 2 1
D. Sư tc đô 4ng của luật cung.
A. Cầu hng ho X giảm.
Nu ch[ng ta thấy cả gi v lư>ng hng ho X 80.
B. Sư tc đô 4ng của luật cầu. A 2 1 đêu giảm th0 đo l do C. Cung hng ho X tăng. D. Cung hng ho X giảm.
Khi cầu vê hng ho X tăng (giả đ#nh cc yu tô
A. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng cân 81. khc không đi) th0 bằng tăng. B 2 1
B. cả gi v lư>ng cân bằng đêu tăng. Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô 
C. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng cân bằng giảm.
D. cả gi v lư>ng cân bằng đêu giảm.
A. cả gi v lư>ng cân bằng đêu giảm.
B. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng cân bằng tăng.
Khi cung vê hng ho X giảm (giả đ#nh cc yu tô 82.
C. cả gi v lư>ng cân bằng đêu tăng. D 2 1 khc không đi) th0
D. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng cân bằng giảm.
A. giảm v lm cho gi v lư>ng cân bằng giảm.
B. giảm v lm cho gi cân bằng
Nu A l hng ho thD thấp, khi thu nhập tăng
giảm nhưng lư>ng cân bằng tăng. 83.
(giả đ#nh cc yu tô khc không đi) th0 cầu vê A
C. tăng v lm cho gi v lư>ng A 2 1 se cân bằng tăng.
D. tăng v lm cho gi cân bằng
tăng nhưng lư>ng cân bằng giảm.
A. gi cân bằng của Y tăng nhưng lư>ng cân bằng của Y giảm.
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong
B. gi cân bằng của Y giảm nhưng 84.
tiêu dùng, khi gi X tăng (giả đ#nh cc yu tô
lư>ng cân bằng của Y tăng. C 2 2
khc không đi) se lm cho
C. gi v lư>ng cân bằng của Y tăng.
D. gi v lư>ng cân bằng của Y giảm.
A. gi của Y giảm nhưng gi của X tăng.
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong tiêu
B. gi của Y tăng nhưng gi của X giảm.
dùng, giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi
C. gi của X giảm nhưng gi của 85.
gi ngu5n lưc để sản xuất ra X tăng th0 D 2 3 Y không đi.
D. gi cả X v Y đêu tăng.
A. tăng v lm cho gi của Y giảm.
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong sản
B. tăng v lm cho gi của Y tăng. 86.
xuất, giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi gi
C. giảm v lm cho gi của Y giảm. A 2 2
của X giảm th0 cung vê Y se
D. giảm v lm cho gi của Y tăng.
A. tăng v lm cho gi của Y tăng.
Nu X v Y l hai hng ho b sung trong sản xuất,
B. tăng v lm cho gi của Y giảm.
giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi gi của X 87. giảm th0 cung vê Y se
C. giảm v lm cho gi của Y tăng. C 2 2
D. giảm v lm cho gi của Y giảm.
A. lư>ng cân bằng của xăng giảm do cung vê xăng tăng.
B. gi của xăng tăng do cầu vê
Dầu thô l yu tô đầu vo quan trJng nhất để sản xăng tăng.
xuất xăng. Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, 88.
C. gi của xăng giảm do cầu vê D 2 1
nu gi dầu thô tăng th0 ch[ng ta co thể kt luận xăng tăng. rằng
D. gi của xăng tăng do cung vê xăng giảm.
A. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng cân
bằng không xc đ#nh đư>c.
B. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng
cân bằng không xc đ#nh đư>c. 89.
Nu cầu giảm v cung tăng th0 khi đo
C. lư>ng cân bằng tăng nhưng gi A 2 2
cân bằng không xc đ#nh đư>c.
D. lư>ng cân bằng giảm nhưng gi cân
bằng không xc đ#nh đư>c.
A. Cầu tăng kt h>p với cung giảm.
Nhân tô no sau lm tăng gi cân bằng? 90.
B. Cầu giảm kt h>p với cung tăng. A 2 2
C. Cả cung v cầu đêu tăng. Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô 
D. Cả cung v cầu đêu giảm.
A. Cầu tăng kt h>p với cung giảm.
Nhân tô no sau lm giảm lư>ng cân bằng?
B. Cầu giảm kt h>p với cung tăng. 91.
C. Cả cung v cầu đêu tăng. D 2 2
D. Cả cung v cầu đêu giảm.
A. gi v lư>ng cân bằng của hng ho
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, công nghệ X giảm. B. cung hng ho X tăng. 92.
sản xuất ra hng ho X đư>c cải tin se lm cho B 2 1 C. cung hng ho X giảm. D. cầu hng ho X tăng.
A. Cc nh khoa hJc t0m ra cam l nguyên nhân gây rWng toc.
Nu gi của cam tăng th0 điêu no sau đây
B. Thu nhập của người tiêu dùng giảm. 93. l nguyên nhân chính?
C. Thời tit thuận l>i cho việc tr5ng D 2 2 cam. D. Gi của to tăng.
A. gi cân bằng co thể tăng, giảm hoă 4c
không đi nhưng lư>ng cân bằng tăng.
Nu cả cung v cầu đêu tăng th0
B. gi v lư>ng cân bằng đêu tăng. 94.
C. gi cân bằng giảm nhưng lư>ng A 2 2 cân bằng tăng.
D. gi cân bằng tăng nhưng lư>ng
cân bằng tăng, giảm hoă 4c không đi.
A. lư>ng c bn ra tăng do ngư dân bắt đư>c nhiêu c hơn.
B. gi v lư>ng cân bằng giảm hoă 4c
tăng phW thuô 4c vo ngu5n c giảm
Trong nhQng năm gần đây co nhiêu vấn đê xảy ra như th no. 95.
trong ngnh đnh bắt c, nguyên nhân chính l
C. ngu5n c giảm gây ra cung giảm, C 2 3
do ngu5n c giảm đng kể, kt quả se l
khi đo gi cân bằng se tăng v lư>ng cân bằng giảm.
D. gi v lư>ng cân bằng tăng do người
tiêu dùng muôn ăn nhiêu c hơn
mă 4c dù c đang khan him.
A. tăng cầu vê th#t bM khi th#t bM v c
l hai hng ho thay th.
B. cầu vê th#t bM tăng khi th#t bM v c
l hai hng ho b sung.
Trong nhQng năm gần đây ngu5n c giảm trong
C. gi c giảm lm giảm cầu vê th#t bM
ngnh đnh bắt c (giả đ#nh cc yu tô khc 96.
khi th#t bM v c l hai hng ho thay
không đi). Ch[ng ta co thể nhận xét rằng A 2 2 th.
D. gi c giảm lm tăng cầu vê th#t bM
khi th#t bM v c l hai hng ho thay th.
A. gi đĩa CD giảm v lm tăng cầu vê băng casette
B. gi đĩa CD giảm v lm d#ch
Với giả đ#nh cc yu tô khc không đi, cải tin
chuyển đường cầu đĩa CD sang tri 97.
công nghệ sản xuất đĩa CD se lm cho
C. gi đĩa CD giảm v đường cầu vê C 2 3
băng casette d#ch chuyển sang tri
D. gi đĩa CD giảm v lm tăng cầu đĩa CD
Nu đô 4t nhiên người Việt Nam muôn trnh mùa
A. gi du l#ch phía Nam se tăng v se
đông lạnh gi ở phía Bắc bằng cauch đi du li4ch lm giảm lư>ng cầu. 98.
vavo trong cc tỉnh phía Nam th0
B. gi gLi hnh lý se tăng do hnh lý D 2 2
v cc kỳ nghỉ l hng ho b sung. Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô 
C. gi trong khu vui chơi Suôi Tiên, công viên nước se tăng.
D. th# trường du lich phía Nam se
dư thXa lm cho gi tăng.
A. Gi vé d#ch vW vận chuyển công cô 4ng giảm.
B. Gi vé d#ch vW vận chuyển công
Nhân tô no sau không lm tăng lư>ng cân bằng 99.
vê xăng (giả đ#nh cc yu tô khc không đi)? cô 4ng tăng. A 2 3
C. Tư đô 4ng ho sản xuất lm giảm
chi phí sản xuất xe ô tô. D. Dân sô tăng gấp đôi.
A. gi của tất cả cc my tính se tăng.
B. gi của phần mêm cc đôi thủ se giảm
Công ty phần mêm FPT pht triển mô 4t phần
lm tăng lư>ng cân bằng của cc
mêm mới sL dWng phù h>p với my tính ELEAD. phần mêm. 100. C 2 2
Như vậy ch[ng ta co thể kt luận
C. gi của my tính ELEAD se tăng
lm tăng lư>ng cân bằng.
D. gi của mJi phần mêm đêu tăng.
Cung v cầu cho bnh mỳ l v PS = -100 + 0,4Q A. 100 v 1000.
v PD = 200 - 0,1Q. Khi đo gi v lư>ng cân bằng B. 140 v 600. 101. l B 2 1 C. 1000 v 100. D. 600 v 140. A. P0 = 20; Q0 = 60.
Th# trường hng hoa X co hm cung v hm cầu B. P0 = 50; Q0 = 25.
lần lư>t l P = 5 + 0,4QS v P = 50 - 0,5QD. Gi 102. C. P0 = 23; Q0 = 45. D 2 1
v lư>ng cân bằng trên th# trường hng hoa X l D. P0 = 25; Q0 = 50.
Giả sL th# trường của mô 4t ngnh sản phẩm co hm
cung v hm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS = 10 + A. Q = 180; P = 100. B. Q = 60; P = 40. 103.
0,5QS. Đơn v# tính của Q l triệu sản phẩm, đơn v# B 2 1
tính của P l ngn đ5ng/sản phẩm. Gi v lư>ng C. Q = 180; P = -80.
cân bằng trên th# trường của sản phẩm l D. Q = 73,33; P = 46,66.
Trên th# trường của mô 4t loại hng hoa X, nu hm A. P = 40, Q = 6.
cầu l P = 100 - 4QD v hm cung l P = 40 + 2QS B. P = 10, Q = 6. 104.
th0 gi v lư>ng cân bằng trên th# trường của hng C. P = 60, Q = 10. C 2 1 hoa X se l D. P = 20, Q = 20.
Đôi với th# trường của mô 4t loại hng hoa X, nu A. P = 10, Q = 6.
đường cầu l P = 100 - 4QD v đường cung l P = B. P = 60, Q = 10. 105.
40 + 2QS th0 gi v lư>ng cân bằng trên th# trường C. P = 40, Q = 6. B 2 1 của hng hoa X se l D. P = 20, Q = 20.
Cc phương tr0nh cung v cầu vê mô 4t loại hng ho A. P = 14, Q = 66.
đư>c cho như sau: Qs = - 4 + 5P v QD = 18 – 6P. B. P = 3, Q = 6. 106. C 2 1
MDc gi v sản lư>ng cân bằng se l C. P = 2, Q = 6. D. P = 22, Q = 106.
Cung v cầu vê o mưa đư>c cho như sau: Qs = -
50 + 5P v QD = 100 – 5P. Trời năm nay mưa A. P = 18, Q = 40. B. P = 12, Q = 40. 107.
nhiêu khin cho cầu tăng lên 30 đơn v# ở mJi mDc A 2 2
gi. Gi v lư>ng cân bằng trên th# trường o mưa C. P = 12, Q = 10. l D. P = 18, Q = 10.
A. Tại điểm cân bằng, P = 0,5 v Q =
Co hm cầu v hm cung của mô 4t loại hng 4500.
B. Khi gi P = 1, se xảy ra thiu hWt hoa như sau: Q 108.
D = 8000 - 7000P v QS = 4000 mô 4t lư>ng l 4000. A 2 2 +
C. Tại mDc gi P = 0,5, se xảy ra dư
1000P. Phương n pht biểu no sau đây l đ[ng?
thXa mô 4t lư>ng l 5000.
D. Khi gi P = 1, se xảy ra thiu hWt mô 4t Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô  lư>ng l 4500.
Mô 4 t sản phẩm co hm cầu th# trường v hm cung
th# trường lần lư>t l Q A. P = 100. D = -2P + 200 v QS = 2P - B. P = 60. 109.
40. Bạn dư bo gi của sản phẩm ny trên C. P = 40. B 2 1 th# trường l D. P = 80.
Giả sL sản phẩm X co hm cung v cầu như sau: QD = 180 - 3P; QS =
30 + 2P, nu chính phủ đnh A. 12. B. 3,5. 110.
thu vo sản phẩm lm cho lư>ng cân bằng giảm D 2 3
xuông cMn 78, th0 sô tiên thu chính phủ đnh C. 5,0. vo sản phẩm l D. 10.
Giả sL th# trường của mô 4t ngnh sản phẩm co hm
cung v hm cầu như sau: PD = 100 - QD; PS = 10 + A. P = 38; Q = 62. B. P = 42; Q = 58. 111.
0,5QS. Giả sL Chính phủ đnh mô4t mDc thu t = 3 B 2 3
(ngn đ5ng) trên mỗi đơn v# bn ra. Khi đo gi v C. P = 36; Q = 64.
lư>ng cân bằng trên th# trường l D. P = 44; Q = 56.
Cho hm cầu của hng hoa trên th# trường P = 20 – 3Q v hm cung Q A. P = 5, Q = 4.
S = -6 + P, khi chính phủ đnh B. P = 3, Q = 11. 112.
thu t = 2 vo mỗi đơn v# sản phẩm bn ra. Gi C 2 3 C. P = 11, Q = 3.
v sản lư>ng cân bằng trên th# trường l D. P= 4, Q = 5. A. P = 20, Q = 6.
Trên th# trường mô 4t loại hng hoa, nu hm cầu l B. P = 10, Q = 6. 113.
P = 100 - 4Q v hm cung l P = 40 + 2Q th0 gi C. P = 40, Q = 6. D 2 1
v lư>ng cân bằng trên th# trường se l D. P = 60, Q = 10. A. P = 16, Q = 36.
Hng hoa X co hm cung v hm cầu lần lư>t l Q B. P = 36, Q = 16. 114.
D = 100 – 4P v QS = 20 + P. Gi cân bằng v C. P = 25, Q = 20. A 2 2
lư>ng cân bằng của hng hoa l D. P = 18, Q = 38.
Nu đường cầu co dạng P = 60 - Q v đường cung A. P = 10; Q = 6. B. P = 60; Q =10.
co dạng P = 40 + Q th0 gi v sản lư>ng cân bằng 115. se l C. P = 50; Q =10. C 2 2 D. P = 40; Q = 6.
Cung v cầu cho bnh mỳ l P A. 180 v 600. S = -50 + 0,4Q v PD B. 150 v 500. 116.
= 200 - 0,1Q. Gi v lư>ng cân bằng trên th# C. 100 v 500. B 2 3 trường tương Dng l D. 150 v 600.
Hm cầu v>t Tennis l P A. dư cung 20 đơn v#. D = 300 - 6Q v hm cung B. cân bằng. 117.
v>t Tennis l PS = 20 + 10Q. Khi gi của mỗi v>t C. dư cầu 10 đơn v#. D 2 3
Tennis l P = 120 th0 th# trường v>t Tennis se D. dư cầu 20 đơn v#.
A. dư thXa mô 4t lư>ng l 250.
Cung v cầu cho bnh mỳ l PS = -50 + 0,4Q v PD
B. dư thXa mô 4t lư>ng l 700.
= 200 - 0,1Q. Nu gi bn l P = 170 th0 trên 118. th# trường xảy ra
C. thiu hWt mô 4t lư>ng l 250. A 2 3
D. thiu hWt mô 4t lư>ng l 700.
Cho hm cung v hm cầu trên th# trường hng hoa A. Dư cầu 8.
X l P = -3 + 0,5QS v P = 7,5 – 0,5QD. Tại mDc 119. B. Thiu hWt 11. D 2 3
gi P = 5 điêu g0 se xảy ra? C. Dư cung 8. D. Dư thXa 11.
Giả sL hm cầu l P = 5 - 0,5QD v hm cung l P
A. QS = 4P - 8 v QD = 10 - 2P.
= 2 + 0,25QS. Với dQ liệu ny, nu lư>ng cầu tăng
B. QS = 4P - 8,5 v QD = 12 - 2P. 120.
lên 2 v lư>ng cung giảm đi 0,5 tại mỗi mDc gi
C. QS = 4P - 7,5 v QD = 8 - 2P. B 2 3
th0 phương tr0nh hm cung v cầu mới se l
D. QS = 4P + 7,5 v QD = 8 + 2P. Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô 
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 300 – A. cân bằng.
6Q v PS = 20 + 8Q. Nu đă 4t gi l 120USD th0 th# B. gi se tăng do dư cung. 121. C 2 3 trường se
C. gi se giảm do dư cầu.
D. gi se giảm do dư cung.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P D = 20 – 2Q A. dư cầu 3 đơn v#. B. cân bằng. 122.
v PS = 5 + Q. Nu đă 4t gi l 12USD th0 khi đo th# D 2 2 trường se C. dư cầu 4 đơn v#. D. dư cung 3 đơn v#.
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 90. D = 90 - P. B. 30.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 123. C. 20. D 2 2 mDc gi phải bằng D. 45. A. tăng lên 20%.
Hng hoa X co ED 0,5 . Gi hng hoa X tăng P B. tăng lên 9,45%. 124.
lên 10%, vậy doanh thu của hng hoa X se C. tăng lên 4,5%. C 2 3 D. tăng lên 5%.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P D = 20 – 2Q
A. thiu hWt v se lm tăng gi.
B. dư thXa v se lm tăng gi. 125.
v PS = 5 + Q. Nu đă 4t gi l 12USD th0 khi đo th# C 2 2 trường se
C. dư thXa v se lm giảm gi.
D. cân bằng v gi se không thay đi.
A. thiu hWt v se lm tăng gi.
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 20 –
B. dư thXa v se lm giảm gi. 126.
2Q v PS = 5 + Q. Nu đă 4t gi l 8USD th0 khi đo
C. dư thXa v se lm tăng gi. A 2 2 th# trường se
D. thiu hWt v se lm giảm gi.
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 20 – A. dư cầu 6 đơn v#. B. dư cung 3 đơn v#. 127.
2Q v PS = 5 + Q. Nu đă 4t gi l 8USD th0 khi đo C 2 2 th# trường se C. dư cầu 3 đơn v#. D. cân bằng.
Đường cầu v cung vê hng ho A l P A. 10 v 5. D = 20 – B. 5 v 10. 128.
2Q v PS = 5 + Q. Khi đo gi v lư>ng cân bằng C. 3,67 v 8,33. A 2 1 lần lư>t l D. 30 v 25.
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 12 –
A. thiu hWt v se lm tăng gi.
B. cân bằng v gi không thay đi. 129.
3Q v PS = 2Q. Nu đă 4t gi l 6USD th0 khi đo th# D 2 3 trường se
C. dư thXa v se lm tăng gi.
D. dư thXa v se lm giảm gi.
Hng hoa X co hm cung v hm cầu lần lư>t l A. thiu hWt 30 đơn v#. Q B. dư thXa 30 đơn v#. 130.
D = 100 – 4P v QS = 20 + P. Khi gi trên th# C. dư thXa 12 đơn v#. B 2 2
trường bằng 22, khi đo th# trường D. thiu hWt 12 đơn v#.
Hng hoa X co hm cung v hm cầu lần lư>t l A. P = 16, Q = 36.
QD = 100 – 4P v QS = 20 + P. Giả sL chính phủ B. P = 22, Q = 12. 131.
đnh thu t = 5/đơn v# sản phẩm bn ra, khi đo C. P = 17, Q = 32. C 2 3
gi cân bằng v lương cân bằng mới se l D. P = 17, Q = 37.
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 12 – A. dư cầu 1 đơn v#. B. dư cầu 2 đơn v#. 132.
3Q v PS = 2Q. Nu đă 4t gi l 6USD th0 khi đo th# C 2 1 trường se C. dư cung 1 đơn v#. D. cân bằng.
Cho hm cung v hm cầu hng hoa A trên th# A. Q = 10, P = 20.
trường như sau QS = 2+ 3P v QD = 50 – P. Khi đo B. Q = 12, P = 38. 133. D 2 1
mDc gi v sản lư>ng cân bằng l C. P = 10, Q = 20. D. P = 12, Q = 38.
Giả sL th# trường của mô 4t ngnh sản phẩm co hm
cung v hm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS = 10 +
A. Xảy ra hiện tư>ng thiu hWt, ∆Q = 30.
B. Xảy ra hiện tư>ng dư thXa, ∆Q = 30. 134.
0,5QS. Khi gi trên th# trường l P = 50, trên th# B 2 2
trường xảy ra hiện tư>ng g0? MDc cW thể l bao
C. Xảy ra hiện tư>ng dư thXa, ∆Q = 24. nhiêu?
D. Xảy ra hiện tư>ng dư thXa, ∆Q = 33. Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô 
Đường cầu v cung vê hng ho A l PD = 12 – A. 4,8 v 2,4. B. 2,4 v 4,8. 135.
3Q v PS = 2Q. Khi đo gi v lư>ng cân bằng lần A 2 1 lư>t l C. 20 v 10. D. 10 v 5,5.
A. giQa sư thay đi lư>ng cầu v sư thay đi gi cả.
B. giQa sư thay đi gi cả v sư thay Đô đi lư>ng cầu. 4 136.
co dãn của cầu theo gi đư>c đo bằng tỷ sô
C. giQa phần trăm thay đi gi cả D 2 1
v phần trăm thay đi lư>ng cầu.
D. giQa phần trăm thay đi lư>ng cầu
v phần trăm thay đi gi cả.
A. cầu của mô 4t hng hoa khi gi của hng hoa đo thay đi.
B. cầu của mô 4t hng hoa ny khi gi
của mô 4t hng hoa khc thay đi 1%.
Đô 4 co dãn của cầu theo gi chéo đư>c tính
C. đô 4 co dãn của cầu theo gi của mô4t 137.
bằng phần trăm thay đi
hng hoa khi đô 4 co dãn của cầu B 2 1
theo gi của mô 4t hng hoa khc thay đi.
D. đô 4 co dãn của cầu theo gi của mô4t
hng hoa khi thu nhập thay đi
A. Đường cầu th# trường l tng cc
đường cầu c nhân v co thể b# gẫy kh[c.
B. Thă 4ng dư người tiêu dùng đư>c xc
đ#nh bởi diện tích nằm dưới đường
ChJn phương n đ[ng nhất: 138. cầu v trên mDc gi. D 2 1
C. Thă 4ng dư sản xuất đư>c xc đ#nh
bởi diện tích trên đường cung v dưới mDc gi.
D. cc phương n đã cho đêu đ[ng.
A. b sung trong tiêu dùng v thay th trong sản xuất.
Nu gi hng hoa X tăng lên gây ra sư d#ch
chuyển của đường cầu đôi với hng hoa Y vê phía
B. thay th trong tiêu dùng. 139.
C. b sung trong tiêu dùng. C 2 1
bên tri th0 X v Y l hai hng hoa
D. thay th trong tiêu dùng v b sung trong sản xuất.
Nu gi l 10USD, lư>ng mua se l 600 v ở gi A. -0,1.
15USD, lư>ng mua se l 400 khi đo co dãn B. -2,5. 140. D 2 1
khoảng của cầu theo gi xấp xỉ bằng: C. -0,7. D. -1,0.
A. co dãn theo gi của mô 4t trong cc hng ho l sô âm.
Khi hai hng ho l thay th nhau th0
B. co dãn theo thu nhập của mô 4t 141.
trong cc hng ho l sô âm. D 2 1
C. co dãn chéo của cầu l sô âm.
D. co dãn của cầu theo gi chéo l sô dương. A. Cầu co dãn hơn cung. B. Cung co dãn hon ton.
Trường h>p no dưới đây doanh thu của nông dân
cao hơn trong nhQng năm sản lư>ng thấp do thời
C. Cung không co dãn, sư d#ch 142.
chuyển sang tri của cung se lm D 2 3 tit xấu? cho tng doanh thu tăng.
D. Cầu không co dãn; sư d#ch chuyển sang
tri của cung se lm cho doanh thu tăng. A. –1,3 B. 0,01
Nu lư>ng cầu đĩa CD tăng tX 260 lên 290 do thu C. 0,04 143.
nhập của người tiêu dùng tăng tX 9000 lên 9800 th0 D 2 3
đô 4 co dãn của cầu theo thu nhập xấp xỉ bằng D. 1,3 E. 3,4 Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô 
Với giả đ#nh cc yu tô khc không đi, phương n
pht biểu no sau đây l phương n ĐÚNG?
(i) Hng hoa cng co nhiêu hng hoa thay th
cho no th0 hng hoa đo co đô 4 co dãn của cầu theo A. Chỉ co (i) v (iii) gi cng thấp B. Chỉ co (ii) v (iii)
(ii) MDc gi của hng hoa cng cao so với thu C. Chỉ co (i) v (iv) 144.
nhập của người tiêu dùng th0 cầu hng hoa đo cng D. Chỉ co (iii) B 2 3 co dãn E. Chỉ co (iii) v (iv)
(iii) Hng hoa xa xỉ co cầu co dãn theo gi hơn
so với hng hoa thông thường.
(iv) Giai đoạn bin đô 4ng gi cng di th0 cầu hng
hoa đo cng kém co dãn theo gi
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l QD = A. Dư thXa; 25 B. Dư thXa; 20 145.
50 – P v hm cung l QS = 4P. Nu mDc gi th# D 2 3
trường l P = 5 th0 th# trường ny se rơi vo trạng C. Thiu hWt; 20 thi __
với mô 4t lư>ng l ___ D. Thiu hWt; 25
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l QD = A. 9,6 v 38,4
50 – P v hm cung l QS = 4P. Nu chính phủ B. 8,4 v 41,6 146.
đnh thu vo nh sản xuất hng hoa X mDc C 2 2 C. 11,6 v 38,4 $2/sản D. 9,6 v 40,4
phẩm, gi v lư>ng cân bằng trên th# trường l[c ny l
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l Q A. 76,8 D = B. 83,2
50 – P v hm cung l QS = 4P. Nu chính phủ 147. C. 80,8 A 2 3
đnh thu vo nh sản xuất hng hoa X mDc $2/sản D. 50
phẩm. Sô thu m Chính phủ thu đư>c bằng:
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l QD =
A. giảm; 15,68; giảm; 62,72
50 – P v hm cung l QS = 4P. Nu chính phủ B. tăng; 65,28; giảm; 16,32 148.
đnh thu vo nh sản xuất hng hoa X mDc $2/sản C. giảm; 62,72; giảm; 15,68 C 2 3
phẩm. Thă 4ng dư người tiêu dùng __ đi mô 4t
D. giảm; 65,28; giảm; 16,32
lư>ng bằng ____ v thă 4ng dư nh sản xuất __ _ E. giảm; 16,32; giảm 65,28
đi mô 4t lư>ng bằng ____
Giả sL th# trường hng hoa X co hm cầu l Q A. P0 = 9,6; Q0 = 38,4 D B. P0 = 8,4; Q0 = 41,6 149.
= 50 – P v hm cung l QS = 4P. Nu chính phủ A 2 3
đnh thu vo người tiêu dùng mDc $2/sản C. P0 = 11,6; Q0 = 38,4 phẩm, D. P0 = 9,6; Q0 = 40,4
gi v lư>ng cân bằng trên th# trường l[c ny l:
A. Khi gi giảm đi 1% th0 lư>ng cầu giảm đi 3%.
B. Khi gi tăng lên 3% th0 lư>ng cầu
Đô 4 co dãn của cầu theo gi của chính hng giảm đi 3%. 150. hoa đang phân tích l = - 3 co nghĩa l:
C. Khi gi tăng lên 1% th0 lư>ng cầu C 2 2 giảm đi 3%.
D. Khi gi tăng lên 1 đơn v# th0 lư>ng cầu giảm đi 3 đơn v#. A. 30
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: QD = 60 - 2P. B. 25 151.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 C. 15 C 2 3 mDc gi phải bằng: D. 20 A. 30
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: QD = 100 - B. 35 152.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 C. 25 C 2 3 mDc gi phải bằng: D. 20 A. 30
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: QD = 200 - B. 25 153.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 C. 50 C 2 3 mDc gi phải bằng: D. 20 A. 30
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: QD = 80 - 2P. B. 25 154.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 C. 15 D 2 3 mDc gi phải bằng: D. 20
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: QD = 180 - A. 30 155.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 B. 85 D 2 3
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng: C. 75 Đp STT Cp i dung câu hỏi Phương n n Chương đô  D. 90
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 90 D = 160 - B. 65 156.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 D 2 2 C. 75
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng: D. 80
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 80 D = 120 - 157. B. 75
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 D 2 2 C. 55
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng: D. 60
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 30 D = 100 - 158. B. 25
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 D 2 2 C. 45
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng: D. 50
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 30 D = 80 - 2P. 159. B. 25
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 D 2 2 C. 35
mDc sản lư>ng bn ra phải bằng: D. 40
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 30 D = 120 - B. 25 160.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 A 2 2 C. 15 mDc gi phải bằng: D. 20
Hm sô cầu của hng hoa X co dạng: Q A. 30 D = 160 - B. 25 161.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cưc đại th0 C 2 2 C. 40 mDc gi phải bằng: D. 20
Trên th# trường X, co đường cầu: Q
A. Cân bằng cung cầu th# trường. D = 50 – 4P v B. Dư thXa hng hoa. 162.
đường cung l QS = 15 + 2P. Nu th# trường đang C. Thiu hWt hng hoa. B 2 3
hoạt đô 4ng tại mDc gi P = 10 th0 trên th# trường xảy
D. D#ch chuyển đường cung v đường ra t0nh trạng l: cầu. A. Co dãn hon ton
Nu gi của mă 4t hng X giảm 2% lm tng doanh B. Rất co dãn 163.
thu của nhQng người bn hng X tăng 4% th0 đô 4 co C. Kém co dãn B 2 1
dãn của cầu theo gi của mă 4t hng X l: D. Co dãn đơn v#
A. Cầu rất co dãn theo gi. B. Cung kém co dãn.
Đô 4 co dãn của cung theo gi l 4, điêu ny
C. Khi gi tăng lên 1% th0 lư>ng cung 164. C 2 1 cho ch[ng ta bit tăng 4%.
D. Khi gi tăng lên 1% th0 lư>ng cầu tăng 4%.
Mô 4 t th# trường co hm cầu v hm cung tương Dng: A. P = 16 v Q = 72 Q B. P = 18 v Q = 66 165.
D = 120 – 3P v QS = 30 + 2P C 2 3
Nu chính phủ đnh thu t = 5/ mô 4t đơn v# hng C. P = 20 v Q = 60
hoa bn ra th0 gi v lư>ng cân bằng mới l: D. P = 25 v Q = 80
Mô 4 t th# trường co sô liệu cung cầu như sau: A. gần bằng – 1,5 166. B. bằng – 1 C 2 3 C. gần bằng – 0,82
Đô 4 co dãn của cầu theo gi tại mDc gi cân bằng l D. gần bằng – 1,2
A. cung l không co dãn hon ton.
Giả đ#nh cc yu tô khc không đi, khi tăng 167.
cung se lm giảm gi ngoại trX trường h>p
B. cầu l co dãn hon ton. B 2 1 C. cung hon ton co dãn. D. cầu không co dãn lắm.
A. Gi cân bằng hiện tại chắc chắn tăng. Kỳ vJng gi của mô
B. Lư>ng cân bằng hiện tại chắc chắn 4 168.
t loại hng hoa tăng lên se tăng. A lm cho 2 3 C. Gi không thay đi.
D. Lư>ng không thay đi.