Kỹ năng sử dụng Casio giải nhanh trắc nghiệm hàm số và mũ – logarit – Lê Anh Tuấn

Tài liệu gồm 72 trang với 15 bài:

+ Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất
+ Bài 2. Tìm nhanh khoảng đồng biến – nghịch biến
+ Bài 3. Cực trị hàm số
+ Bài 4. Tiếp tuyến của hàm số

THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
K NĂNG CƠ BẢN S DNG CASIO
DÀNH TNG CHO 99ERS VÀ 2000 ERS
CHUYÊN ĐỀ 01. LÀM CH BÀI TOÁN V KHO SÁT HÀM S.
Bài 1. Kiến thức nền tảng cốt lõi chế ngự điểm yếu môn giải tích từ lớp 11 lên 12.
Bài 2. Biệt dược đặc trị sai lầm chết người về “Tính đơn điệu của m số”. ( 2 tiết )
Bài 3. Khắc chế yếu điểm về bài toán “Cực trị của hàm số”. ( 2 tiết )
Bài 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.
Bài 5. Chinh phục sự lắt léo của “ Bài toán tiệm cận”.
Bài 6. Làm ch bài toán “Tương giao” bằng tư duy nhanh.
Bài 7. Tiếp xúc và tiếp tuyến.
Bài 8. Phương pháp 15s giải quyết triệt để bài toán “ Nhận din Đồ th và các đim đặc
bit.
Bài 9. Khai thác tối ưu quyền năng của y tính Casio- Công thc giải nhanh đặc bit.
Bài 10. Bài toán thc tin.
Bài 11. Truy tìm con đường ngn nht trong nhiều con đường để tr li 1 câu trc nghim.
Bài 12.
Kim tra cht lưng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 02. HÌNH HC KHÔNG GIAN-KHỐI ĐA DIỆN.
Bài 1. Đánh tan s s hãi “Hình Học Không Gian thông qua các kiến thc nn tảng”.
Bài 2. Hai nét v thn thánh gii quyết “ Bài toán về Góc”.
Bài 3. Ba nét v diu kì gii quyết chớp nhoáng “Bài toán Khong cách”.
Bài 4. Phép thut biến khó thành d khi x lý “Bài toán Th tích”. ( 3 tiết )
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Bài 5. Khi đa din và các bài toán liên quan thc tế.
Bài 6.
Kim tra cht lưng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 03. MŨ – LOGARIT.
Bài 1. Sơ đồ tư duy kết ni “Hàm s mũ, lũy thừa, logarit”. ( 2 tiết )
Bài 2. K năng gii kết hp tư duy và casio x lý siêu nhanh bài toán “Phương trình, bất
phương trình mũ, logarit”. ( 2 tiết )
Bài 3. Phương pháp biến khó thành d trong bài toán “Phương trình, bất phương trình mũ,
logarit cha tham số”.
Bài 4. Mo x lý nhanh bài toán “lãi kép” và các bài toán thc tế khác.
Bài 5.
Kim tra cht lưng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 04. NÓN-TR-MT CU.
CHUYÊN ĐỀ 05. NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN.
Bài 1. Nguyên hàm- viên kim cương long lanh nhiu màu sc. ( 2 tiết )
Bài 2. Càn quét trit đ “Các phương pháp tính tích phân”. ( 2 tiết )
Bài 3. V đẹp long lanh của bài toán “Ứng dng ca tích phân”. ( 2 tiết )
Bài 4. Th thut giải nhanh và các kĩ năng thn thánh s dng Casio.
Bài 5.
Kim tra cht lưng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 06. HÌNH HC GII TÍCH OXYZ.
Bài 1. Kiến thc tổng quan, điểm, vectơ.
Bài 2. Kết ni kiến thc nn tng “Viết phương trình mặt phẳng, đường thng và mt cu
thông qua sơ đ tư duy.
Bài 3. Cách tư duy siêu nhanh bài toán “Viết phương trình mặt phẳng, đưng thng và mt
cu”. (3 tiết ).
Bài 4. X lý nhanh các bài toán v “V trí tương đối trong không gian. (2 tiết )
Bài 5. ng dng casio trong các bài toán ta đ v “Góc và khong cách. (2 tiết )
Bài 6. Trn b các bài toán mang tính vn dng cao.
Bài 7.
Bài 1. Hình dáng hình nón, tr
và các bài toán liên quan.( 2 tiết )
Bài 2. Tiết l bí mt “Công thc gii nhanh đc bit vm, bán kính mt cu ngoi tiếp
chóp, lăng tr”.
Bài 3. Tng hp các bài toán vn dng cao đc sc.
Bài 4.
Kim tra cht lưng cuối chương.
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Kim tra cht lưng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 07. S PHC.
Bài 1. X lý siêu nhanh “Các bài tp tính toán s phc bng máy tính Casio kết hp vi
phép toán v s phc. (2 tiết )
Bài 2. Chinh phc “Dng hình hc ca s phc và bài toán liên quan”.
Bài 3. Giải phương trình số phc.
Bài 4. Các bài toán vn dng cao.
Bài 5.
Kim tra cht lưng cuối chương.
TT TN TT V CASIO ( PHN 1).
BÀI 1. TÌM GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT.
1) PHƯƠNG PHÁP
- c 1: Để tìm giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên min
;ab
ta s dng
máy tính Casio vi lnh MODE 7 (Lp bng giá tr)
- c 2: Quan sát bng giá tr máy tính hin th, giá tr ln nht xut hin max , giá tr nh
nht xut hin là min
- Chú ý:
Ta thiết lp min giá tr ca biến
x
Start
a
End
b
Step
19
ba
(có th làm tròn để Step đẹp)
Khi đề bài liên các yếu t ng giác
sin ,cos ,tan ...x x x
ta chuyn máy tính v chế độ
Radian bng nút Shief Mode 4.
2) VÍ D MINH HA
Ví d 1. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
32
2 4 1y x x x
trên đoạn
1;3
A.
B.
max 2
C.
max 7
D.
max 4
ng dn gii
Cách 1: CASIO
S dng chức năng MODE 7 của máy tính Casio vi thiết lp Start 1 End
3
Step
31
19
w7Q)^3$p2Q)dp4Q)+1==1=3
=(3p1)P19=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Quan sát bng giá tr
FX
ta thy giá tr ln nht
FX
có th đạt được là
32f 
Vy
max 2
, dấu = đạt được khi
3x
Đáp số chính xác là B
Cách tham kho: T lun
Tính đạo hàm
2
' 3 4 4y x x
,
2
'0
2
3
x
y
x


Lp bng biến thiên
Nhìn bng biến thiên ta kết lun
max 3 2f
Bình lun:
Qua d 1 ta đã thấy ngay sc mnh ca máy tính Casio, vic tìm Max ch cn quan sát
bng giá tr là xong.
Phương pháp tự lun tìm Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s đưc tiến hành theo
3 bước:
+)Bước 1: Tìm miền xác định ca biến
x
.
+)Bước 2: Tính đạo hàm và xác định khoảng đồng biến nghch biến.
+)Bước 3: Lp bng biến thiên, nhìn vào bng biến thiên để kết lun.
Trong bài toán trên đề bài đã cho sn min giá tr ca biến
x
1;3
nên ta b qua bước 1.
Ví d 2. Hàm s
3cos 4sin 8y x x
vi
0;2x
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr
nh nht ca hàm s . Khi đó tổng
Mm
bng bao nhiêu ?
A.
82
B.
73
C.
83
D.
16
ng dn gii
Cách 1: CASIO
Để tính toán các bài toán liên quan đến lượng giác ta chuyn máy tính v chế độ Radian
qw4
S dng chức năng MODE 7 của máy tính Casio vi thiết lp Start
0
End
2
Step
20
19
w7qc3kQ))p4jQ))+8==0=2
qK=2qKP19=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Quan sát bng giá tr
FX
ta thy giá tr ln nht
FX
th đạt được
5.2911 12.989 13fM
Ta thy giá tr nh nht
FX
có th đạt được là
2.314 3.0252 3fm
Vy
16Mm
Đáp số D là chính xác
Cách tham kho: T lun
Áp dng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được :
22
2 2 2
3cos 4sin 3 4 sin cos 25x x x x
3cos 4sin 5 5 3cos 4sin 5 3 3cos 4sin 8 13x x x x x x
Vy
3 3cos 4sin 8 13xx
Bình lun:
Nếu bài toán liên quan đến các đại lượng lượng giác ta nên chuyn máy tính v chế đ
Radian để đưc kết qu chính xác nht.
Trong Bất đẳng thc Bunhiacopxki có dng
2
2 2 2 2
ax by a b x y
. Du = xy ra khi
và ch khi
ab
xy
d 3. Cho các s
,xy
thỏa mãn điu kin
2
0, 12 0y x x y
Tìm giá tr nh nht :
2 17P xy x y
A.
12
B.
9
C.
15
D.
5
ng dn gii
Cách 1: CASIO
T
2
12 0x x y
ta rút đưc
2
12y x x
Lp vào
P
ta được :
2
2 12 17P x x x x
Để tìm Min ca
P
ta s dng chức năng lập bng gtr MODE 7, tuy nhiên vic còn
thiếu ca chúng ta min giá tr ca
x
. Để tìm điều này ta xét
2
0 12 0 4 3y x x x
S dng MODE 7 vi thiết lp Start
4
End 3 Start
7
19
ta được:
w7(Q)+2)(Q)d+Q)p12)+Q)
+17==p4=3=7P12=
Quan sát bng giá tr ta thy giá tr nh nht là
1.25 11.6 12f
Vậy đáp số chính xác là A
Cách tham kho: T lun
Dùng phương pháp dồn biến đưa biểu thc
P
cha 2 biến tr thành biu thc
P
cha 1
biến
x
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
2 3 2
2 12 17 3 9 7P x x x x x x x
Đặt
32
3 9 7f x x x x
Tìm min giá tr ca biến
x
ta có :
2
0 12 0 4 3y x x x
Kho sát hàm
fx
ta có :
2
' 3 6 9f x x x
,
1
'0
3
x
fx
x


So sánh
1 12; 3 20; 4 13; 3 20f f f f
Vy giá tr nh nht
max 12f 
đạt được khi
1x
Bình lun:
Mt bài tìm Min max s dụng phương pháp dồn biến hay. Vic tìm cn và tìm gtr nh
nht có s đóng góp rất ln của Casio để tiết kim thi gian.
Ví d 4. Giá tr ln nht ca hàm s
21mx
y
mx
trên đoạn
2;3
1
3
khi
m
nhn giá tr bng :
A.
5
B.
1
C.
0
D.
2
ng dn gii
Cách 1: CASIO
Ta hiu nếu giá tr nh nht ca
1
3
y 
trên đoạn
2;3
nghĩa phương trình
1
0
3
y 
có nghim thuộc đoạn
2;3
Th nghiệm đáp án A với
5m 
ta thiết lp
10 1 1
0
53
x
x



. S dng chức năng
nghim SHIFT SOLVE
ap10Q)+1Rp5pQ)$+a1R3qr
2.5=
Ta thy khi
1
3
y
thì
0.064...x 
không phi là giá tr thuộc đoạn
2;3
vậy đáp án A sai
Tương tự như vậy ta thấy đáp án C đúng với
0m
khi đó
y
có dng
1
x
a1RpQ)$+a1R3qr2.5=
Ta thy khi
1
3
y
khi
3x
là giá tr thuộc đoạn
2;3
đáp án C chính xác
Cách tham kho: T lun
Tính đạo hàm
2
22
2 2 1 1
21
'0
m m x mx
m
y
m x m x

vi mi
xD
Hàm
y
luôn đồng biến
Hàm
y
đạt giá tr ln nht ti cn trên
3x
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Vy
1 6 1 1
30
3 3 3
m
ym
m

Bình lun:
Ta có th s dng máy tính Casio theo VD1 và VD2 vi chức năng MODE 7
Ta thy với đán án C hàm số
1
y
x

đạt giá tr ln nht
1
3
khi
3x
w7a1RpQ)==2=3=1P19=
d 5. Cho hàm s
sin cosy a x b x x
02x

đạt cực đại tại các điểm
3
x
x
.
Tính giá tr ca biu thc
3T a b
A.
23T
B.
3 3 1T
C.
2T
D.
4T
ng dn gii : t gii
BÀI 2. TÌM NHANH KHOẢNG ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN.
1) KIN THC NN TNG
1. Tính đồng biến nghch biến : Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên khong
I
. Nếu
'0fx
vi mi
xI
(hoc
'0fx
vi mi
xI
)
'0fx
ti hu hạn điểm ca
I
thì hàm s
y f x
đồng biến (hoc nghch biến) trên
I
2. Cách 1 Casio : S dng chức năng lập bng giá tr MODE 7 ca máy tính Casio . Quan sát
bng kết qu nhận được , khong nào làm cho hàm s luôn tăng thì là khoảng đồng biến, khong
nào làm cho hàm s luôn gim là khong ngch biến.
3. Cách 2 Casio : Tính đạo hàm, thiết lp bất phương trình đạo m, lp
m
và đưa v dng
m f x
hoc
m f x
. Tìm
,Min Max
ca hàm
fx
ri kết lun.
4. Cách 3 Casio : Tính đạo hàm, thiết lp bất phương trình đạo hàm. S dụng tính năng giải bt
phương trình INEQ của máy tính Casio (đối vi bất phương trình bậc hai, bc ba)
2) VÍ D MINH HA
Ví d 1.Hi hàm s
4
21yx
đồng biến trên khong nào ?
A.



1
;
2
B.
0;
C.
1
;
2



D.
;0
GII
Cách 1 : CASIO MODE 7
Để kiểm tra đáp án A ta sử dng chức năng lập bng gtr MODE 7 vi thiết lp Start
10
End
1
2
Step
0.5
w72Q)^4$+1==p10=p0.5=0.
5=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Ta thy ngay khi
x
càng tăng thì
fx
càng gim
Đáp án A sai
Tương tự như vậy, để kiểm tra đáp án B ta cũng sử dng chc năng MODE 7 với thiết lp
Start
0
End
9
Step
0.5
w72Q)^4$+1==0=9=0.5=
Ta thy khi
x
càng tăng thì tương ứng
fx
càng tăng
Đáp án B đúng
Cách 2 : CASIO ĐẠO HÀM
Kim tra khong



1
;
2
ta tính
1
' 0.1
2
f




qy2Q)^4$+1$pa1R2$p0.1=
Đạo hàm ra âm (hàm s nghch biến)
Giá tr
1
0.1
2

vi phm
Đáp án A sai
Kim tra khong
;0
ta tính
' 0 0.1f
!!!!!!oooooo=
Đim
0 0.1
vi phm
Đáp án D sai và C cũng sai
Đáp án chính xác là B
Xác minh thêm 1 ln nữa xem B đúng không . Ta tính
1331
' 1 0.1
125
f 
Chính xác
!!!!!o1+=
Cách 3 : CASIO MODE 5 INEQ
Hàm s bậc 4 khi đạo hàm s ra bc 3. Ta nhm các h s này trong đầu. S dng máy tính
Casio để gii bất phương trình bậc 3
wR1238=0=0=0==
Rõ ràng
0x
Cách tham kho : T lun
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Tính đạo hàm
3
'8yx
Để hàm s đồng biến thì
3
' 0 0 0y x x
.
Vy hàm s đồng biến trên khong
0;
Bình lun :
Khi s dng Casio ta phải để ý : Hàm s đồng biến trên khong
;ab
thì s luôn tăng khi
x
tăng. Nếu lúc tăng lúc giảm thì không đúng .
Ví d 2. Hàm s
32
3y x x mx m
đồng biến trên tập xác định khi giá tr ca
m
là :
A.
1m
B.
3m
C.
13m
D.
3m
GII
Cách 1 : CASIO
Để giải các bài toán liên quan đến tham s
m
thì ta phi cô lp
m
Hàm s đồng biến
23
' 0 3 6 0 3 6y x x m m x x f x
Vậy để hàm s
y
đồng biến trên tp xác định thì
m f x
hay
maxmf
vi mi
x
thuc
R
Để m Giá tr ln nht ca
fx
ta vn dùng chc năng MODE 7 nhưng theo cách dùng
ca k thut Casio tìm min max
w7p3Q)dp6Q)==p9=10=1=
Quan sát bng giá tr ta thy giá tr ln nht ca
fx
là 3 khi
1x 
Vy
3m
Cách tham kho : T lun
Tính đạo hàm
2
' 3 6y x x m
Để hàm s đồng biến thì
2
' 0 3 6 0y x x m
vi mi
xR
(*)
' 0 9 3 0 3mm
Bình lun :
Kiến thc (*) áp dụng định v du ca tam thc bậc 2 : “Nếu tam thc bc hai
2
ax bx c
0
thì du ca tam thc bc 2 luôn cùng du vi
a
” .
d 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
đồng biến trên
khong
0;
4



A.

0
12
m
m
B.
2m
C.
12m
D.
2m
GII
Cách 1 : CASIO
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Để bài toán d nhìn hơn ta tiến hành đặt n ph : Đặt
tan xt
. Đổi biến thì phi tìm min
giá tr ca biến mi. Để làm điều này ta s dng chức năng MODE 7 cho hàm
tanf x x
.
qw4w7lQ))==0=qKP4=(qK
P4)P19=
Ta thy
0 tan 1x
vy
0;1t
Bài toán tr thành tìm
m
để hàm s
2t
y
tm
đồng biến trên khong
0;1
Tính đạo hàm :
22
2
2
'
t m t
m
y
t m t m


2
2
' 0 0 2
m
ym
tm
(1)
Kết hợp điều kiện xác định
0 0;1t m m t m
(2)
T (1) và (2) ta được
0
12
m
m

Đáp án A là chính xác
Bình lun :
Bài toán cha tham
m
i mu thường đánh la chúng ta. Nếu không tnh táo
chúng ta s chọn luôn đáp án B
Tuy nhiên điểm nhn ca i toán này phi kết hp điều kin mu s.
mt
0;1t
vy
0;1m
.
Ví d 4. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì hàm s
sin cos 2017 2y x x mx
đồng biến trên
R
A.
2017m
B.
0m
C.
1
2017
m
D.
1
2017
m 
GII
Cách 1 : CASIO
Tính đạo hàm
' cos sin 2017 2y x x m
sin cos
'0
2017 2
xx
y m f x

Để hàm s luôn đồng biến trên
R
thì
m f x
đúng với mi
xR
hay
maxmf
Để tìm giá tr ln nht ca hàm s ta li s dng chức năng MODE 7. Vì hàm
fx
là hàm
ợng giác hàm ng giác
sin ,cosxx
thì tun hoàn vi chu kì
2
vy ta s thiết lp
Start 0 End
2
Step
2
19
qw4w7apjQ))pkQ))R2017s
2==0=2qK=2qKP19=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Quan sát bng giá tr ca
FX
ta thy
4
max 3.9683 5.10ff

Đây là 1 giá trị
1
2017
vy
1
2017
m
Đáp án chính xác là C
Cách tham kho : T lun
Tính đạo hàm
' cos sin 2017 2y x x m
.
sin cos
'0
2017 2
xx
y m f x

Theo bất đẳng thc Bunhiacopxki thì
2 2 2
22
sin cos 1 1 sin cos 2x x x x
2 sin cos 2xx
22
2017 2 2017 2
fx
fx
đạt giá tr ln nht là
21
2017
2017 2
1
max
2017
mf
Bình lun :
chu kì ca hàm
sin ,cosxx
2
nên ngoài thiết lp Start 0 End
2
tta th thiết
lp Start
End
Nếu ch xut hin hàm
tan , cotxx
hai hàm này tun hoàn theo chu
thì ta th
thiết lp Start 0 End
Step
19
Ví d 5. Tìm
m
để hàm s
32
3y x x mx m
nghch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng 2.
A.
0m
B.
3m
C.
2m
D.
3m
GII
Cách 1 : CASIO
Tính
32
' 3 6y x x m
Ta nh công thức tính nhanh “Nếu hàm bc 3 nghch biến trên đoạn độ dài bng
thì
phương trình đạo hàm có hai nghim và hiu hai nghim bng
Vi
mt s xác định t
m
cũng 1 số xác định ch không th là khong
Đáp số
phi là A hoc C .
Vi
0m
phương trình đạo hàm
2
3 6 0xx
hai nghim phân bit
2
0
x
x

khong
cách gia chúng bng 2
Đáp án A là chính xác
Cách tham kho : T lun
Tính
32
' 3 6y x x m
. Để hàm s nghch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 thì phương trình
đạo hàm có 2 nghim
12
,xx
12
2xx
.
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Theo Vi-et ta có
12
12
2
3
xx
m
xx
Gii
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2 4 4 4x x x x x x x x
4
4 4 0
3
m
m
BÀI 3. CỰC TRỊ HÀM SỐ.
1) KIN THC NN TNG
1.Điểm cực đại, cc tiu : Hàm s
f
liên tc trên
;ab
chứa điểm
0
x
đạo hàm trên các
khong
0
;xa
0
;xb
. Khi đó :
Nếu
0
'fx
đổi du t âm sang dương khi
x
qua điểm
0
x
thì hàm s đạt cc tiu tại điểm
0
x
Nếu
0
'fx
đổi du t dương sang âm khi
x
qua điểm
0
x
thì hàm s đạt cực đại tại điểm
0
x
2.Lnh Casio tính đạo hàm qy
2) VÍ D MINH HA
Ví d 1. Cho hàm s
3
2
5y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
D. Hàm s không có cc tiu
GII
Cách 1 : CASIO
Để kiểm tra đáp án A ta tính đạo hàm ca
y
ti
1x
(tiếp tục màn hình Casio đang dùng)
!o1=
Ta thấy đạo hàm
' 1 0y
vậy đáp số A sai
Tương tự với đáp án B (tiếp tục màn hình Casio đang dùng)
!!o2=
Ta thy
' 2 0y
. Đây là điều kin cần để
2x
là điểm cc tiu ca hàm s
y
Kim tra
' 2 0.1 0.1345... 0y
!!p0.1=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Kim tra
' 2 0.1 0.1301... 0y
!!oooo+0.1=
Tóm li
' 2 0f
và du ca
'y
đổi t
sang
vy hàm s
y
đạt cc tiu ti
2x
Đáp án B là chính xác
Cách tham kho : T lun
Tính đạo hàm :
3
2
3 3 3
3 2 5 5 2
21
' 5 . .
3
33
x x x
y x x
x x x
Ta có
' 0 5 2 0 0y x x
3
20
0
2
52
' 0 0
0
20
3
0
x
x
x
x
y
x
x
x
x

' 0 0 2yx
Vy
' 2 0y
'y
đổi du t âm sang dương qua điểm
2x
Bình lun :
Trong các bài toán tính đạo hàm phc tp tcách Casio càng t ra hiu qu vì tránh
đưc nhm lẫn khi tính đạo hàm và xét du của đạo hàm.
Ví d 2. Vi giá tr nguyên nào ca
k
thì hàm s
42
4 5 2017y kx k x
có 3 cc tr
A.
1k
B.
2k
C.
3k
D.
4k
GII
Cách 1 : CASIO
Tính đạo hàm
3
' 4 2 4 5y kx k x
Ta hiểu : Để hàm s
y
có 3 cc tr thì
'0y
3 nghim phân biệt (khi đó đương nhiên sẽ
không có nghim kép nào)
Ta ch cn giải phương trình bậc 3 :
3
4 2 4 5 0kx k x
vi
4 , 0, 8 10, 0a k b c k d
.
Để làm vic này ta s dng máy tính Casio vi chức năng giải phương trình bậc 3 : MODE
5
Th đáp án A với
1k
w544=0=8p10=0==
Ta thu được 3 nghim
1 2 3
22
; ; 0
22
x x x
Đáp án A là chính xác
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Cách tham kho : T lun
Tính đạo hàm
3
' 4 2 4 5y kx k x
Ta hiểu : Để hàm
y
3 cc tr thì
'0y
3 nghim phân biệt (khi đó đương nhiên sẽ
không có nghim kép nào)
3
2
0
' 0 4 2 4 5 0
4 10 8 0 2
x
y kx k x
kx k
Để
'0y
có 3 nghim phân biệt thì phương trình (2) có 2 nghiệm phân bit khác 0
2
18 8
0 0 2
4
k
xk
k
Vy
1k
tha mãn
Bình lun :
Đạo hàm phương trình bậc 3 có dng
32
00ax bx cx d a
nếu 3 nghim thì s
tách được thành
1 2 3
0a x x x x x x
nên vế trái luôn đi du qua các nghim.
Có 3 cc tr
Tuy nhiên nếu đạo hàm phương trình bậc 3 ch 2 nghim thì s tách thành
2
12
0a x x x x
và s có 1 nghim kép.
có 1 cc tr
M rng thêm : nếu đạo hàm 1 phương trình bậc 3 có 1 nghim thì ch đổi du 1 ln
có 1 cc tr
Ví d 3. S đim cc tr ca hàm s
3
2
43y x x
bng :
A.
2
B.
0
C.
3
D.
4
GII
Cách 1 : T. CASIO
Tính đạo hàm cha du giá tr tuyệt đối
31
3
3
2 2 2
22
3
' ' ' .2 3
2
x x x x x x x






Vy
3
2
' 4 3 ' 3 8y x x x x x
S đim cc tr tương ng vi s nghim của phương trình
'0y
. Ta s dng chức năng
MODE 7 để dò nghim và s đổi du ca
'y
qua nghim.
w73Q)qcQ)$p8Q)==p9=10=
1=
Ta thy
'y
đổi du 3 ln
Có 3 cc tr
Đáp án C là chính xác
d 4. Tìm tt các các giá tr thc ca
m
để hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 5y x mx m x m
đạt cc
đại ti
1x
A.
0
2
m
m
B.
2m
C.
1m
D.
0m
GII
Cách 1 : CASIO
Kim tra khi
0m
thì hàm s có đạt cực đại ti
1x
không.
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
qyQ)^3$p3Q)+5$1=
!!p0.1=
!!oooo+0.1=
Vy
'y
đổi du t âm sang dương qua giá trị
1x
0m
loi
Đáp án A hoc D sai
Tương tự kim tra khi
2m
qyQ)^3$p6Q)d+9Q)p7$1=
!!p0.1=
!!!!!o+=
Ta thy
'y
đổi du t ơng sang âm
hàm
y
đạt cực đại ti
1x
Đáp án B chính
xác
Cách tham kho : T lun
Tính đạo hàm :
22
' 3 6 3 1y x mx m
Ta có
1
'0
1
xm
y
xm



Điu kin cn :
1x
là nghim của phương trình
1 1 2
'0
1 1 0
mm
y
mm



Th li vi
2m
khi đó
2
' 3 12 9y x x
.
1
'0
3
x
y
x

3
'0
1
x
y
x

' 0 1 3yx
Vy
'y
đổi du t dương sang âm qua điểm
1x
Hàm
y
đạt cực đại ti
1x
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Bình lun :
Vic chn giá tr
m
mt cách khéo léo s giúp chúng ta rút ngn quá trình chọn để tìm đáp
án đúng.
d 5. Cho hàm s
sin cosy a x b x x
02x

đạt cực đại ti các đim
3
x
x
.
Tính giá tr ca biu thc
3T a b
A.
23T
B.
3 3 1T
C.
2T
D.
4T
GII
Cách 1 : T. CASIO
Tính đạo hàm
' sin cos ' cos sin 1y a x b x x a x b x
Hàm s đạt cc tr ti
13
cos sin 1 0 1 0
3 3 3 2 2
x a b a b
(1)
Hàm s đạt cc tr ti
cos sin 1 0 0 1 0
3
x a b a b

(2)
Từ (2) ta có
1a
. Thế vào (1)
3b
Vy
34T a b
Đáp án D là chính xác
d 6. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
1
23
3
y x x x
A.
2 3 9 0xy
B.
2 3 6 0xy
C.
2 3 9 0xy
D.
2 3 6 0xy
GII
Cách 1 : CASIO
Gọi 2 điểm cc tr của đồ th
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
. Ta không quan tâm đâu điểm cc
đại, đâu điểm cc tiu. Chúng ta ch cn biết đường thng cn tìm s đi qua 2 điểm cc
tr trên.
12
;xx
nghim của phương trình
'0y
. Để tìm 2 nghim này ta s dng chức năng giải
phương trình bậc 2 MODE
w531=p4=3==
Ta tìm được
12
3; 1xx
Để tìm
12
;yy
ta s dng chức năng gán giá trị CALC
a1R3$Q)^3$p2Q)d+3Q)r3=
Khi
3x
thì
0y
vy
3;0A
r1=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Khi
1x
thì
4
3
y
vy
4
1;
3
B



Ta thấy đường thng
2 3 6 0xy
đi qua
A
B
Đáp án chính xác là B
Cách tham kho : T lun
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr là phần dư của phép chia
y
cho
'y
Tính
2
' 4 3y x x
Thc hiện phép chia được :
3 2 2
1 1 2 2
2 3 4 3 2
3 3 3 3
x x x x x x x



Vậy phương trình cần tìm có dng
2
2 2 3 6 0
3
y x x y
Bình lun :
Cách Casio v hơi dài hơn nhưng lại ưu điểm tránh phi thc hin phép chia
y
cho
'y
.
BÀI 4. TIẾP TUYẾN CỦA HÀM SỐ.
1) KIN THC NN TNG
1.Tiếp tuyến của đồ th hàm s ti mt điểm : Cho hàm s
y f x
đồ th
C
và một điểm
00
;M x y
thuộc đồ th
C
. Tiếp tuyến của đồ th
C
ti tiếp điểm
M
đường thng
d
phương trình :
0 0 0
'y f x x x y
2.Lnh Casio : qy
2) VÍ D MINH HA
d 1. Tìm h s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
lnyx
x
tại điểm hoành độ bng
2
A.
1
ln2
2
B.
1
4
C.
3
4
D.
1
4
GII
Cách 1 : CASIO
Gi tiếp điểm là
00
;M x y
Phương trình tiếp tuyến
0 0 0
'y f x x x y
S dụng máy tính Casio để tính h s góc tiếp tuyến tại điểm hoành độ bng 2
'2kf
qypa1RQ)$phQ))$2=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Ta thy
1
' 2 0.25
4
kf
.
B là đáp án chính xác
Ví d 2. Cho hàm s
3
32y x x
có đồ th
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
C
ti giao
đim ca
C
vi trc tung.
A.
21yx
B.
32yx
C.
21yx
D.
32yx
GII
Cách 1 : CASIO
Gi tiếp điểm là
00
;M x y
Phương trình tiếp tuyến
0 0 0
'y f x x x y
M
là giao điểm của đồ th
C
và trc tung
M
có tọa độ
0; 2
Tính
' 0 0f
qypQ)^3$+3Q)p2$0=
Thế vào phương trình tiếp tuyến có
3 0 2 3 2y x y x
B là đáp án chính xác
Ví d 3. S tiếp tuyến với đồ th
C
:
32
32y x x
đi qua điểm
1;0M
là :
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
GII
Cách 1 : CASIO
Gi tiếp điểm
00
;M x y
Phương trình tiếp tuyến
0 0 0
'y f x x x y
Trong đó hệ
s góc
2
0 0 0
' 3 6k f x x x
Thế
0
'fx
vào phương trình tiếp tuyến được
2 3 2
0 0 0 0 0
3 6 3 2y x x x x x x
Tiếp tuyến đi qua điểm
1;0M
2 3 2
0 0 0 0 0
0 3 6 1 3 2x x x x x
32
0 0 0
2 6 6 2 0x x x
S dng máy tính vi lệnh MODE 5 để giải phương trình bậc 3 trên
w5p4p2=6=p6=2=
Ta thy có 1 nghim
0
x
Ch có 1 tiếp tuyến duy nht.
D là đáp án chính xác
d 4. Cho hàm s
32
32y x x
đồ th
C
. Đưng thẳng nào sau đây tiếp tuyến ca
C
vi h s góc nh nht
A.
33yx
B.
33yx
C.
3yx
D.
0y
GII
Cách 1 : CASIO
Gi tiếp điểm
00
;M x y
Phương trình tiếp tuyến
0 0 0
'y f x x x y
Trong đó hệ
s góc
2
0 0 0
' 3 6k f x x x
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Tìm giá tr nh nht ca
k
bng chức năng MODE 7
w73Q)dp6Q)==p9=10=1=
Ta thy
0
' min ' 1 3 3f f x
32
0
1 3.1 2 0y
Thế vào phương trình tiếp tuyến có
3 1 0 3 3y x y x
D là đáp án chính xác
d 5. Cho hàm s
2
1
x
y
x
C
Gi
d
khong cách t giao điểm hai tim cn ca
C
đến
mt tiếp tuyến bt kì ca
C
. Giá tr ln nht
d
có th đạt được là :
A.
33
B.
3
C.
2
D.
22
GII
Cách 1 : T. CASIO
Gi tiếp đim
00
;M x y
Phương trình tiếp tuyến
0 0 0
'y f x x x y
Trong đó h
s góc
0
2
0
1
'
1
k f x
x
.
Thế
0
,ky
vào phương trình tiếp tuyến có dng :
0
0
2
0
0
2
1
1
1
x
y x x
x
x
00
22
0
00
2
1
0
1
11
xx
xy
x
xx

Hàm s tim cận đứng
1x 
và tim cn ngang
1y
nên giao điểm hai tim cn
1;1I
.
Áp dng công thc tính khong cách t 1 điểm đến 1 đường thng ta có :
00
22
0
00
2
2
2
0
2
1
11
1
11
;
1
1
1
xx
x
xx
h d I d
x






Dùng máy tính Casio vi lệnh MODE 7 để tính các giá tr ln nht này.
w7aqcap1R(Q)+1)d$+1paQ
)R(Q)+1)d$paQ)+2RQ)+1Rs
(a1R(Q)+1)d$)d+1==p9=10
=1=
Ta thy
max 2h
C là đáp án chính xác
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
d 6. Hàm s
21
1
x
y
x
H
,
M
điểm bt và
MH
. Tiếp tuyến vi
H
ti
M
to
với hai đường tim cn mt tam giác có din tích bng :
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
GII
Cách 1 : CASIO
Gi tiếp điểm
00
;M x y
Phương trình tiếp tuyến
0 0 0
'y f x x x y
Trong đó hệ
s góc
0
2
0
1
'
1
k f x
x
.
Thế
0
,ky
vào phương trình tiếp tuyến có dng :
0
0
2
0
0
21
1
1
1
x
y x x
x
x
d
Hàm s có tim cận đứng
1x
và tim cn ngang
2y
và giao điểm 2 tim cn là
1;2I
Gi
E
là giao điểm ca tiếp tuyến
d
và tim cận đứng
0
0
2
1;
1
x
E
x



Gi
F
là giao điểm ca tiếp tuyến
d
và tim cn ngang
0
2 1;2Fx
Độ dài
2
0
00
2
2
1 1 2
11
x
IE IE
xx




Độ dài
22
00
2 1 1 2 2 2 1IF x x
Din tích
IEF
0
0
1 1 2
. . .2 1 2
2 2 1
IE IF x
x
D là đáp án chính xác
BÀI 5. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.
1) KIN THC NN TNG
1.Quy ước tính gii hạn vô định :
9
10xx 
9
10xx 
6
00
10x x x x

6
0
10
o
x x x x

6
00
10x x x x
2.Giơi hạn hàm lượng giác :
0
sin
lim 1
x
x
x
,
0
sin
lim 1
u
u
u
3.Gii hn hàm siêu vit :
00
ln 1
1
lim 1,lim 1
x
xx
x
e
xx


4.Lnh Casio : r
2) VÍ D MINH HA
Ví d 1. Tính gii hn
2
0
1
lim
42
x
x
e
x

bng :
A.
1
B.
8
C.
2
D.
4
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
GII
Cách 1 : CASIO
6
0 0 10xx
S dng máy tính Casio vi chức năng CALC
aQK^2Q)$p1RsQ)+4$p2r0+
10^p6)=
Ta nhận được kết qu
1000001
8
125000
B là đáp án chính xác
Chú ý : Vì chúng ta s dng th thuật để tính gii hn , nên kết qu máy tính đưa ra ch
xp x đáp án , nên cần chọn đáp án gần nht.
Ví d 2. Tính gii hn
sin
0
1
lim
x
x
e
x
bng :
A.
1
B.
1
C.
0
D.

GII
Cách 1 : CASIO
6
0 0 10xx
S dng máy tính Casio vi chức năng CALC
raQK^jQ))$p1RQ)r0+10^p
6)=
Ta nhận được kết qu
1.00000049 1
A là đáp án chính xác
Ví d 3. Tính gii hn :
3
32
45
lim
37
nn
nn


A.
1
3
B.
1
C.
1
4
D.
1
2
GII
Cách 1 : CASIO
Đề bài không cho
x
tiến ti bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hn dãy s
x
aQ)^3$+4Q)p5R3Q)^3$+Q)
d+7r10^9)=
Ta nhận được kết qu
1
0.3333333332
3
A là đáp án chính xác
Ví d 4. Kết qu gii hn
2
25
lim
3 2.5
n
nn
là :
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
A.
25
2
B.
5
2
C.
1
D.
5
2
GII
Cách 1 : CASIO
Đềi không cho
x
tiến ti bao nhiêu thì ta hiểu đâygiới hn dãy s
x
. Tuy
nhiên chúng ta chú ý, bài này liên quan đến lũy thừa (s mũ) máy tính ch tính được
s mũ tối đa là 100 nên ta chọn
100x
a2p5^Q)+2R3^Q)$+2O5^Q)
r100=
Ta nhận được kết qu
25
2
A là đáp án chính xác
Chú ý : Nếu bn nào không hiu tính cht này ca máy tính Casio c tình cho
9
10x
thì máy tính s báo li
r10^9)=
Ví d 5. Tính gii hn :
1 1 1
lim 1 ...
1.2 2.3 1nn




A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
GII
Cách 1 : CASIO
Ta không th nhp vào máy tính Casio c biu thc
n
s hng trong ngoặc được, vy
ta phi tiến hành rút gn.
1 1 1 2 1 3 2 1
1 ... 1 ...
1.2 2.3 1 1.2 2.3 1
nn
n n n n

1 1 2 1 1 1
1 1 ... 2
2 2 3 1 1n n n

Đề bài không cho
x
tiến ti bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hn dãy s
x
2pa1RQ)+1r10^9)=
Ta nhận được kết qu
1.999999999 2
C là đáp án chính xác
Ví d 6. Cho
1
1
1 1 1
....
3 9 27 3
n
n
S
. Giá tr ca
S
bng :
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
A.
3
4
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
GII
Cách 1 : CASIO
Ta hiu giá tr ca
S
bng
lim
n
S

Ta quan sát dãy s là mt cp s nhân vi công bi
1
3
q 
1
1
3
u
Vy
2
1
1
11
3
.
1
13
1
3
n
n
q
Su
q









a1R3$Oa1p(pa1R3$)^Q)R1p
(pa1R3$)r10^9)=
Ta nhận được kết qu
1
4
B là đáp án chính xác
Chú ý : Trong t lun ta có th s dng công thc ca cp s nhân lùi vô hạn để tính
Ví d 7. Tính gii hn :
0
2
lim
5
x
xx
xx
A.

B.
2
5
C.

D.
1
GII
Cách 1 : CASIO
Đề bài cho
0x
6
0 10x
a2Q)+sQ)R5Q)psQ)r0+10^
p6)=
Ta nhận được kết qu
1002
1
999
D là đáp án chính xác
Ví d 8. Tính gii hn :
3
2
1
1
lim
3
x
x
xx
A.

B.
1
3
C.
0
D.
1
GII
Cách 1 : CASIO
Đề bài cho
1x
6
0 10x
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Wsa1pQ)^3R3Q)d+Q)r1p10
^p6)=
Ta nhận được kết qu cha
4
10 0
C là đáp án chính xác
Ví d 9. Tính gii hn :
cot
0
lim cos sin
x
x
L x x

A.
L
B.
1L
C.
Le
D.
2
Le
GII
Cách 1 : CASIO
Đề bài cho
0x
6
0 10x
. Phím
cot
không có ta s nhp phím
tan
(kQ))+jQ)))^a1RlQ))r0+
10^p6)=
Ta nhận được kết qu cha
2.718... e
C là đáp án chính xác
BÀI 6. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
1) KIN THC NN TNG
1.Tim cận đứng : Đồ th hàm s
y f x
nhận đường thng
0
xx
tim cận đứng nếu
0
lim
xx
fx

hoc
0
lim
xx
fx

(ch cn mt trong hai thỏa mãn là đủ)
2. Tim cn ngang : Đồ th hàm s
y f x
nhận đường thng
0
yy
tim cn ngang nếu
0
lim
x
f x y

hoc
0
lim
x
f x y
3. Tim cn xiên : Đồ th hàm s
y f x
nhận đường thng
y ax b
tim cn xiên nếu
lim 0
x
f x ax b



4. Lnh Casio : ng dng k thut dùng CALC tính gii hn
2) VÍ D MINH HA
Ví d 1. Có bao nhiêu đường tim cn của đồ th hàm s
2
1
4 2 1
x
y
xx

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
GII
Cách 1 : CASIO
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Giải phương trình : Mẫu s
0
22
4 2 1 0 4 2 1 0x x x x
vô nghim
Đồ th hàm s không có tim cận đứng
Tính
2
11
lim
2
4 2 1
x
x
xx


. Vậy đường thng
1
2
y
là tim cn ngang của đồ th hàm s
aQ)+1Rs4Q)d+2Q)+1r10^9
)=
Tính
2
11
lim
2
4 2 1
x
x
xx



. Vậy đường thng
1
2
y 
là tim cn ngang của đồ th hàm s
rp10^9)=
Tóm lại đồ th hàm s có 2 tim cn ngang và C là đáp án chính xác
Cách tham kho : T lun
Tính
2
2
1
1
11
lim lim
2
21
4 2 1
4
xx
x
x
xx
xx




đưng thng
1
2
y
là tim cn ngang
Tính
2
2
1
1
11
lim lim
2
21
4 2 1
4
xx
x
x
xx
xx
 



đưng thng
1
2
y 
là tim cn ngang
Bình lun :
Vic ng dụng Casio để tìm tim cn s dng nhiu k thut tính gii hn ca m s
bng Casio. Các bn cn hc k bài gii hạn trước khi hc bài này.
Gii hn ca hàm s khi
x
tiến ti

khi
x
tiến ti

khác nhau. Ta cn hết sc
chú ý tránh để sót tim cn ngang
1
2
y 
Ví d 2. Đồ th hàm s
2
2
32
1
xx
y
x

C
có bao nhiêu đường tim cn ?
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
GII
Cách 1 : CASIO
Tính
2
2
32
lim 1
1
x
xx
x


aQ)dp3Q)+2R1pQ)dr10^9)
=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Tính
2
2
32
lim 1
1
x
xx
x


rp10^9)=
Vậy đường thng
1y 
là tim cn ngang của đồ th hàm s
Giải phương trình : Mẫu s
0
2
1
10
1
x
x
x

Đến đây nhiều học sinh đã ngộ nhn
1x
1x 
là 2 tim cận đứng ca
C
Tuy nhiên
1x 
nghim của phương trình Mẫu s
0
ch điều kin cần. Điều kin
đủ phi là
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x



Ta đi kiểm tra điều kin d
Tính
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x



aQ)dp3Q)+2R1pQ)drp1p0.
0000000001=
Vậy đường thng
1x 
là tim cận đứng của đồ th
C
Tính
2
2
1
3 2 1
lim
12
x
xx
x


r1+0.0000000001=
Vậy đường thẳng
1x
không phải là tiệm cận đứng của đồ thị
C
Tóm lại đồ th hàm s có 1 tim cn ngang
1y 
và 1 tim cận đứng
1x 
Đáp số chính xác là B
Cách tham kho : T lun
Rút gn hàm s
2
2
12
3 2 2
1 1 1 1
xx
x x x
y
x x x x

Tính
2
1
2
lim lim 1
1
1
1
xx
x
x
x
x
 

đưng thng
1y 
là tim cn ngang
Tính
1
23
lim lim 1
11
xx
x
xx
 




đưng thng
1y 
là tim cận đứng
Bình lun :
Vic t s mu s đều nhân t chung dn ti hàm s b suy biến như ví dụ 2
thường xuyên xảy ra trong các đ thi. Chúng ta cn cnh giá kim tra li bng k thut
tìm gii hn bng Casio
Ví d 3. Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cn ngang ?
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
A.
1
2
x
y
x
B.
2
1
1
x
y
x
C.
2
1
1
x
y
x
D.
1
1
y
x
GII
Cách 1 : CASIO
Tính
2
1
lim
1
x
x
x

aQ)d+1RQ)p1r10^9)=
Tính
2
1
lim
1
x
x
x

rp10^9)=
Vậy đồ th hàm s
2
1
1
x
y
x
không có tim cn ngang
Tóm li C là đáp án chính xác
Cách tham kho : T lun
Tính
2
1
1
lim lim
1
1
1
xx
x
x
x
x
x

Tính
2
1
1
lim lim
1
1
1
xx
x
x
x
x
x

Đồ th hàm s không có tim cn ngang
Bình lun :
Đồ th hàm s
y f x
không có tim cn ngang nếu
lim
x
y

bng
d 4. Tìm tt các các giá tr ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
53
21
x
y
x mx

không
tim cận đứng
A.
1m
B.
1m
C.
1
1
m
m

D.
11m
GII
Cách 1 : CASIO
Để đồ th hàm s không tim cận đứng thì phương trình mẫu s bng 0 không
nghim hoc có nghiệm nhưng giới hn hàm s khi
x
tiến ti nghim không ra vô cùng.:
Vi
1m
. Hàm s
2
53
21
x
y
xx


. Phương trình
2
2 1 0xx
nghim
1x
Tính
2
1
53
lim
1
x
x
xx

.
Đáp số A sai
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
a5Q)p3RQ)dp2Q)+1r1+0Oo
o10^p6)=
Vi
0m
hàm s
2
53
1
x
y
x

. Phương trình
2
10x 
nghim
Đồ th m s
không có tim cận đứng
0m
D là đáp án chính xác
Cách tham kho : T lun
Để đồ th hàm s không tim cận đứng thì phương trình mẫu s bng 0 nghim
2
0 1 0 1 1mm
Trường hợp 2 phương trình mẫu s bng 0 nghiệm nhưng b suy biến (rút gn) vi
nghim t s.
Không xy ra vì bc mu > bc t
Bình lun :
Vic giải thích được trường hp 2 ca t luận tương đối khó khăn. Do đó bài toán này
chn cách Casio là rt d làm.
d 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
2
1
1
x
y
mx
hai
tim cn ngang
A.
0m
B. Không có
m
tha C.
0m
D.
0m
GII
Thử đáp án A ta chọn 1 giá trị
0m
, ta chọn
2,15m 
. Tính
2
1
lim
2.15 1
x
x
x


aQ)+1Rsp2.15Q)d+1r10^9)
=
Vy
2
1
lim
2.15 1
x
x
x


không tn ti
hàm s
2
1
2.15 1
x
y
x

không th 2 tim cn
ngang
Thử đáp án B ta chọn gán giá trị
0m
. Tính
2
1
lim lim 1
01
xx
x
x
x
 

Q)+1r10^9)=
Vy
lim 1
x
x

hàm s
1yx
không th có 2 tim cn ngang
Thử đáp án D ta chọn gán giá trị
2.15m
. Tính
2
1
lim 0.6819...
2.15 1
x
x
x

aQ)+1Rs2.15Q)d+1r10^9)=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Tính
2
1
lim 0.6819...
2.15 1
x
x
x


rp10^9)=
Vậy đồ th hàm s có 2 tim cn ngang
0.6819...y
Đáp số D là đáp số chính xác
Bình lun :
Qua ví d 4 ta thy sc mnh ca Casio so vi cách làm t lun. .
Ví d 6. Tìm tt c các tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
2 1 3
56
x x x
y
xx

A.
3
2
x
x


B.
3x 
C.
3
2
x
x
D.
3x
GII
Đưng thng
0
xx
tim cận đứng của đồ th hàm s thì điều kin cn :
0
x
nghim
của phương trình mẫu s bng 0
Nên ta ch quan tâm đến hai đường thng
3x
2x
Vi
3x
xét
2
2
3
2 1 3
lim
56
x
x x x
xx


3x
là mt tim cận đứng
a2Q)p1psQ)d+Q)+3RQ)dp5
Q)+6r3+0.0000000001=
Vi
2x
xét
2
2
2
2 1 3
lim
56
x
x x x
xx


Kết qu không ra vô cùng
2x
không mt
tim cận đứng
r2+0.0000000001=
Đáp số chính xác là B
BÀI 7. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ.
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
1) KIN THC NN TNG
1. Phương pháp đồ th tìm s nghim của phương trình : Cho phương trình
f x g x
(1), s
nghim của phương trình (1) s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
đồ th hàm s
y g x
Chú ý : S nghim của phương trình
0fx
là s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
và trc
hoành
2. Bài toán tìm nghim của phương trình cha tham s : Ta tiến hành cô lp
m
và đưa phương
trình ban đầu v dng
f x m
(2) khi đó số nghim của phương trình (2) là số giao điểm của đồ
th hàm s
y f x
và đường thng
ym
.
Chú ý : Đường thng
ym
có tính cht song song vi trục hoành và đi qua điểm có tọa độ
0;m
3. Lnh Casio : Để tìm nghim của phương trình hoành độ giao dim ta dùng lnh SHIFT SOLVE
2) VÍ D MINH HA
Ví d 1. Tìm tp hp tt các các giá tr ca
m
để phương trình
22
log log 2x x m
có nghim :
A.
1 m
B.
1 m
C.
0 m
D.
0 m
GII
Cách 1 : CASIO
Đặt
22
log log 2x x f x
khi đó
m f x
(1). Để phương trình (1) nghiệm thì
m
thuc min giá tr ca
fx
hay
min maxf m f
m
x
0.5
Quan sát bng giá tr
FX
ta thy
10 0.3219f
vậy đáp số AB sai. Đồng thi khi
x
càng tăng vậy thì
FX
càng gim. Vy câu hỏi đặt ra
FX
giảm được v 0 hay
không.
Ta duy nếu
FX
giảm được v 0 nghĩa phương trình
0fx
nghiệm. Để
kim tra d đoán này ta sử dng chức năng dò nghim SHIFT SOLVE
i2$Q)$pi2$Q)p2qr3=
Máy tính Casio báo phương trình này không có nghiệm. Vy du = không xy ra
Tóm li
0fx
0m
D là đáp án chính xác
Cách tham kho : T lun
Điu kin :
2x
Tới đây bài toán tìm tham s đưc quy v bài toán tìm min, max ca mt hàm s. Ta s
dng chức năng Mode với min giá tr ca là Start 2 End 10 Step
w7i2$Q)$pi2$Q)p2==2=10
=0.5=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Phương trình
2
log
2
x
m
x




2
2
log 1
2
m
x



2x
nên
2
2 0 1 1
2
x
x
22
2
log 1 log 1 0
2x



Vy
2
log 1 0
2
m
x



Bình lun :
Mt bài toán mu mc ca dng tìm tham s
m
ta gii bng cách kết hp chức năng lập
bng giá tr MODE 7 và chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE mt cách khéo léo
Chú ý :
m f x
0fx
vy
0m
mt tính cht bc cầu hay và thường xuyên gp
d 2. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
32
30x x m
3
nghim phân bit
A.
40m
B.
40m
C.
04m
D.
01m
GII
lp
m
, đưa phương trình ban đu v dng
32
3m x x
. Đặt
32
3x x f x
khi đó
m f x
(1) , s nghim ca (1) là s giao điểm của đồ th
y f x
ym
Để kho sát hàm s
y f x
ta s dng chức năng MODE 7 Start
2
End 5 Step 0.5
w7pQ)^3$+3Q)d==p2=5=0.5
=
Quan sát bng giá tr
FX
ta thy giá tr cc tiu 0 giá tr cực đại 4 vậy ta
đồ đường đi của
fx
như sau :
Rõ ràng hai đồ th ct nhau tại 3 điểm phân bit nếu
04m
d 3. Cho hàm s
22
1
x
y
x
đồ th
C
. Đường thng
:1d y x
cắt đồ th
C
ti 2
đim phân bit
,MN
thì tung độ đim
I
của đoạn thng
MN
bng :
A.
3
B.
2
C.
1
D.
2
GII
Phương trình hoành đ giao điẻm
22
1
1
x
x
x

. Nhập phương trình này vào máy tính
Casio và dò nghim :
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
a2Q)+2RQ)p1$p(Q)+1)qr5
=qrp5=
Ta có ngay 2 nghim
1 1 1
2 2 2
3 1 4
1 1 0
x y x
x y x
12
2
2
I
yy
y
Đáp số chính xác là D
d 4. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
3
16y x mx
ct trc
hoành tại 3 điểm phân bit
A.
12m
B.
12m
C.
0m
D. Không
m
tha
mãn
GII
Để đồ th hàm s
3
16y x mx
ct trc hoành tại 3 điểm phân biệt tphương trình
3
16 0x mx
(1) có 3 nghim phân bit
Vi
14m
s dng lnh giải phương trình bậc 3 MODE 5
w541=0=14=16====
Ta thy nghim
23
;xx
là nghim o
không đủ 3 nghim thc
14m
không tha mãn
A sai
Vi
14m 
s dng lnh giải phương trình bậc 3 MODE 5
w541=0=4o14=16====
Ta thy ra 3 nghim thc
Đáp án đúng có thểB hoc C
Th thêm mt giá tr
1m 
na thì thy
1m 
không tha mãn.
Đáp số chính xác là B
Ví d 5. Cho hàm s
42
13
3
22
y x x
có đồ th
C
. Biết đường thng
43yx
tiếp xúc vi
C
tại điểm
A
và ct
C
tại điểm
B
. Tìm tung độ của điểm
B
A.
1
B.
15
C.
3
D.
1
GII
Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm
42
13
3 4 3
22
x x x
. S dng SHIFT
SOLVE để dò 2 nghiệm phương trình trên
a1R2$Q)^4$p3Q)d+a3R2$+4
Q)p3=qr5=qrp5=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Nếu
A
là tiếp điểm thì
'0
A
yx
,
B
là giao điểm
'0
B
yx
.
qyaQ)^4R2$p3Q)d+a3R2$$1
=
1 4 3 1
B B B
x y x
Đáp số chính xác là D
Ví d 6. Cho hàm s
4 2 2
24y x mx m
có đồ th
C
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th
C
ct trc
Ox
ti bốn điểm phân biệt trong đó có đúng 3 điểm có hoành độ lớn hơn
1
?
A.
31m
B.
22m
C.
23m
D.
1
3
m
m

GII
S nghim của đồ th
C
trc hoành s nghim của phương trình hoành độ giao
đim.
4 2 2
2 4 0x mx m
(1) . Đặt
2
xt
thì
22
1 2 4 0t mt m
(2)
Ta hiu 1 nghim
0t
s sinh ra 2 nghim
xt
. Khi phương trình (2) 2 nghiệm
12
0tt
thì phương trình (1) 4 nghim
1 2 2 1
t t t t
. Vậy để phương trình
(1) 4 nghim phân biệt trong đó đúng 3 điểm có hoành độ lớn hơn
1
(tức 1 điểm
có hoành độ nh hơn
1)
thì
21
01tt
(*)
Th vi
2.5m 
Xét phương trình
22
2 4 0t mt m
w531=p5=2.5dp4===
Tha mãn (*)
2.5m
tha
C là đáp số chính xác
BÀI 8. ĐẠO HÀM.
1) KIN THC NN TNG
1. Lệnh tính đạo hàm cp 1 : qy
2. Công thức tính đạo hàm cp 2 :
00
0
' 0.000001 '
''
0.000001
y x y x
yx

3. D đoán công thức đạo hàm bc n :
ớc 1 : Tính đạo hàm cấp 1, đạo hàm cấp 2, đạo hàm cp 3
c 2 : Tìm quy lut v du, v h s, v s biến, v s mũ rồi rút ra công thc tng quát.
2) VÍ D MINH HA
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Ví d 1. Tính đạo hàm ca hàm s
1
4
x
x
y
A.

2
1 2 1 ln2
'
2
x
x
y
B.

2
1 2 1 ln2
'
2
x
x
y
C.

2
1 2 1 ln2
'
2
x
x
y
D.
2
1 2 1 ln2
'
2
x
x
y

GII
Chn
1.25x
rồi tính đạo hàm ca hàm s
1
4
x
x
y
Ta :
' 1.25 0.3746...y 
. S dng
lnh tính tích phân ta có :
qyaQ)+1R4^Q)$$$1.25=
Nếu đáp án A đúng thì
' 1.25y
cũng phải ging
'y
trên . S dng lnh tính giá tr
CALC ta có
a1p2(Q)+1)h2)R2^2Q)r1.2
5=
Ta thy ging ht nhau
Rõ ràng đáp án đúng là A
Ví d 2. Cho hàm s
2
3
x
y e x
. Đạo hàm ca hàm s trit tiêu tại các điểm :
A.
1; 3xx
B.
1; 3xx
C.
1; 3xx
D.
0x
GII
Ta hiểu : Đạo hàm b trit tiêu tại điểm
0
xx
tc là
0
'0fx
Xét
' 1 0 1fx
tha
Đáp số đúng là A hoc B
qyQK^Q)$(3pQ)d)$1=
Xét
' 3 0 3fx
tha
Đáp số chính xác là A
!!op3=
Ví d 3. Cho hàm s
1
.ln
8
2016.
x
ye
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
' 2 ln2 0yy
B.
' 3 ln2 0yy
C.
' 8 ln 2 0yy
D.
' 8 ln 2 0yy
GII
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Chn
1.25x
rồi tính đạo hàm ca hàm s
1
.ln
8
2016.
x
ye
. Ta :
' 1.25 0.3746...y 
. Lưu
giá tr này vào biến
A
cho gn.
qy2016QK^Q)Oh1P8)$$1.2
5=qJz
Tính giá tr ca
y
ti
1.25x
. S dng lnh tính giá tr CALC ta có
a1p2(Q)+1)h2)R2^2Q)r1.2
5=
Ta có
(1,25) 149,84...y
Lưu giá trị này vào biến B cho gn.
Ta thy
3 3 ln2 0
ln2
A
AB
B
Đáp án chính xác là B
aQzRQxh2)=
Ví d 4. Cho hàm s
.sin
x
f x e x
. Tính
'' 0f
A.
2e
B.
1
C.
2
D.
2e
GII
Áp dng công thc
00
0
0
''
''
f x x f x
fx
x
Chn
0.000001x
rồi tính đạo hàm ca hàm s
.sin
x
f x e x
. Tính
' 0 0,000001yA
.
(Chú ý bài toán có yếu t ng giác phi chuyn máy tính v chế độ Rađian)
qyQK^Q)$jQ))$0+0.
000001=qJz
Tính
'0fB
.
qyQK^Q)$jQ))$0+0=qJx
Lp vào công thc
00
0
0
''
'' 2
f x x f x
fx
x
Đáp số chính xác là C
aQzpQxR0.000001=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Ví d 5. Cho hàm s
sin
x
y e x
, đặt
'' 2 'F y y
khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2Fy
B.
Fy
C.
Fy
D.
2Fy
GII
Áp dng công thc
00
0
0
''
''
f x x f x
fx
x
Chn
2,x
0.000001x
rồi tính đạo hàm ca hàm s
sin
x
y e x
.
Tính
' 2 0,000001yA
.
qw4qyQK^pQ)$jQ))$2+0.0
00001=qJz
Tính
'2fB
.
E!!ooooooooo=qJx
Lp vào công thc
00
0
0
''
''
f x x f x
f x C
x

aQzpQxR0.000001=
Tính
'' 2 ' 2 0.2461... 2F y y C B y
Đáp số chính xác là A
d 6. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
9
2
S t t
vi thi gian
ts
khong thi gian
tính t lúc vt bắt đầu chuyển động và
Sm
là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi
trong khong thi gian
10 s
k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được
bng bao nhiêu ?
A.
216 /ms
B.
30 /ms
C.
400 /ms
D.
54 /ms
GII
Ta hiu : trong chuyển động biến đổi theo thi gian thì quãng đường nguyên hàm ca
vn tc hay nói cách khác, vn tốc là đạo hàm của quãng đường
2
3
18
2
v t t t
Để tìm giá tr ln nht ca
vt
trong khong thi gian t 0 đến
10 s
ta s dng chc
năng MODE 7 với thiết lp Start 0 End 10 Step 1
w7pa3R2$Q)d+18Q)==0=10=
1=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Ta thy ngay vn tc ln nht là
54 /ms
đạt được ti giay th 6
Đáp số chính xác là D
d 7. Mt vật rơi t do theo phương trình
2
1
2
S gt
vi
2
9.8 /g m s
. Vn tc tc thi ca
vt ti thời điểm
5ts
là :
A.
122.5 /ms
B.
29.5
C.
10 /ms
D.
49 /ms
GII
Ta hiu : Vn tc tc thi trong chuyển động biến đổi ti thời điểm
1
tt
có giá tr
1
St
qya1R2$O9.8Q)d$5=
Ta thy vn tc ti
1
5t
là 49
Đáp số chính xác là D
BÀI 9. TÌM SỐ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT( phần 1)
1) PHƯƠNG PHÁP
c 1: Chuyn PT v dng Vế trái = 0 . Vy nghim ca PT s là giá tr ca
x
làm cho vế trái
0
c 2: S dng chức năng CALC hoặc MODE 7 hoặc SHIFT SOLVE để kim tra xem nghim .
Mt giá tr đưc gi là nghim nếu thay giá tr đó vào vế trái thì được kết qu là 0
c 3: Tng hp kết qu và chọn đáp án đúng nhất
*Đánh giá chung: S dng CALC s hiu qu nht trong 3 cách
Chú ý : Nhp giá tr
log
a
b
vào máy tính casio thì ta nhp
log :logab
2)VÍ D MINH HA
Ví d 1. Phương trình
2 4 6 2 4 4 6 6 2
log log log log log log log log logx x x x x x x x x
có tp nghim là :
A.
1
B.
2;4;6
C.
1;12
D.
1;48
GII
Cách 1 : CASIO
Chuyển phương trình về dng :
2 4 6 2 4 4 6 6 2
log log log log log log log log log 0x x x x x x x x x
Nhp vế trái vào máy tính Casio
i2$Q)$i4$Q)$i6$Q)$pi2$
Q)$i4$Q)$pi4$Q)$i6$Q)$
pi6$Q)$i2$Q)
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
giá tr 1 xut hin nhiu nht nên ta kim tra xem 1 phi nghim không. Nếu 1
nghiệm thì đáp án đúng ch th A, C, D. Còn nếu 1 không phi nghiệm tđáp án
cha 1 là A, C, D sai dẫn đến B là đáp án đúng.
Ta s dung chức năng CALC
r1=
Vy 1 là nghim.
Ta tiếp tc kim tra giá tr 12 có phi là nghim không
r12=
Đây là một kết qu khác 0 vy 12 không phi là nghim
Đáp án C sai
Tiếp tục kiểm tra giá trị 48 có phải là nghiệm không
r48=
Vy 48 là nghim chng t D là đáp án chính xác.
Cách tham kho : T lun
Điu kin
0x
Trường hp 1 : Vi
1x
thì
2 4 6
log 0 log 0 log 0x
. Thế vào phương trình ban đu thy
tho mãn vy
1x
là 1 nghim.
Trường hp 2 : Vi
0; 1xx
Phương trình
1 1 1 1
log 2.log 4.log 6 log 2.log 4 log 4.log 6 log 6.log 2
x x x x x x x x x
1 log 6 log 4 log 2
x x x
1 log 48
x

48x
Ví d 2. Tp nghim của phương trình
22
1
3 .5 15
xm
x
xm

(
m
là tham s) là :
A.
3
2; log 5m
B.
3
2; log 5m
C.
2
D.
3
2; log 5m
GII
Cách 1 : CASIO
Đề bài không cho điều kin ràng buc ca
m
nên ta chn mt giá tr
m
bt kì. Ví d
5m
Phương trình trở thành :
2 2 5 2 2 5
11
55
3 .5 15 3 .5 15 0
xx
xx
xx


Nhập phương trình vào máy tính Casio
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
3^Q)p1$O5^a2Q)p2p5RQ)p5
$$p15
Đáp án nào cũng có 2 nên không cần kim tra. Kim tra nghim
33
log 5 5log 5xm
.
r5O(g5)Pg3))=
Ra mt kết qu khác 0
Đáp án A sai
Tương tự tra nghim
33
log 5 5 log 5xm
r5pg5)Pg3)=
Ra kết qu bng 0 vy
Đáp án chính xác là D
Cách tham kho : T lun
Phương trình
2 2 2 2 2 2
1
11
1 1 1 1
3 .5 15 3 .5 3.5 5 3
x m x m x m
x
xx
x m x m x m


2
2
53
x
x
xm

(1)
Logarit hóa hai vế theo cơ số 5.
5
2
(1) 2 log 3
x
x
xm
Trường hp 1 : Vi
2 0 2xx
Trường hp 2 :
52
5
11
log 2 log 5
log 2
x m x m
xm
Ví d 3. Gi
1
x
2
x
là 2 nghim của phương trình
21
5 8.5 1 0
xx
. Khi đó :
A.
12
1xx
B.
12
2xx
C.
12
2xx
D.
12
1xx
GII
Cách 1 : CASIO SHOLVE+CALC
Nhp vế trái vào máy tính Casio. Ri nhn phím =để lưu lại phương trình =
5^2Q)+1$p8O5^Q)$+1
đáp án không cho 1 giá trị c th nên ta không th s dụng được chức năng CALC
phi s dng chức năng nghiệm SHIFT SOLVE. Ta nghim vi giá tr
x
gn 1
chng hn
qr1=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Vy 1 là nghiệm. Ta lưu nghiệm này vào biến
A
rồi coi đây là nghim
1
x
qJz
Ta
1
xA
Nếu đáp án A
12
1xx
đúng thì
2
1xA
phi nghim. Ta gi li
phương trình ban đầu ri CALC vi giá tr
1 A
Er1pQz=
Kết qu ra khác 0 vy
1 A
không phi là nghiệm hay đáp án A sai
Tương tự như vậy ta CALC với các giá tr
2
x
của đáp án B, C, D. Cuối cùng ta thấy giá tr
1 A
là nghiệm.
Vậy đáp số chính xác là D
rp1pQz=
A
Gi li vế trái. SHIFT SOLVE mt ln nữa để tìm nghim th hai và lưu vào
B
Eqrp2= qJx
Ta có
1AB
Vậy đáp số chính xác là D
Cách tham kho : T lun
Đặt
5
x
t
khi đó
2
22
55
xx
t
. Phương trình
2
5 8 1 0tt
4 11
5
t

Vi
5
4 11 4 11 4 11
5 log
5 5 5
x
tx
Vi
5
4 11 4 11 4 11
5 log
5 5 5
x
tx
Cách 2 : CASIO 2 LN SHIFT SOLVE
Nhp vế trái vào máy nh Casio. Nhấn nút để lưu vế trái li ri SHIFT SOLVE tìm
nghim th nhất và lưu vào
5^2Q)+1$p8O5^Q)$+1=qr1=
qJz
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Vy
1 2 5 5 5 5
4 11 4 11 4 11 4 11 1
log log log . log 1
5 5 5 5 5
xx
Ví d 4. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
có hai nghim
12
,xx
12
xx
. Giá tr
12
23A x x
là :
A.
3
4log 2
B.
1
C.
3
3log 2
D.
2
2log 3
GII .
CASIO SHIFT SLOVE + CALC
Nhp vế trái vào máy tính Casio ri nhấn nút để lưu phương trình
9^Q)$p3O3^Q)$+2=
chưa biết 2 đáp án , 2 đáp án vai trò không bình đng trong quan h đáp án. Nên
ta phi s dng dò c 2 nghim vi chức năng SHIFT SOLVE mức độ khó hơn . Đầu tiên
ta dò nghim trong khoảng dương, chả hn chn
X
gn vi
1
qr1=
Lưu nghiệm này vào giá tr
A
ta được 1 nghim.
qJz
Vì va vi 1 giá tr dương rồi bây gi ta dò nghim trong khong âm, ch hn chn
X
gn
2
. Gọi là phương trình và dò nghiệm
Eqrp2=
Ta được 1 nghim na 0. Vì
0 A
nên
12
0;x x A
ta
1 2 3
2 3 2.0 3. 1.8927 3log 2x x A
Vậy đáp số đúng là C
Cách tham kho : T lun
Đặt
3
x
t
khi đó
2
2 2. 2
9 3 3 3
x
x x x
t
Phương trình
2
1
3 2 0
2
t
tt
t
.
Vi
1 3 1 0
x
tx
Vi
3
2 3 2 log 2
x
tx
Vy
1 2 3 3
2 3 2.0 3.log 2 3log 2xx
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
BÀI 10. TÌM SỐ NGHIÊM PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT (Phần 2).
1) PHƯƠNG PHÁP SỬ DNG MODE 7
Tng hợp phương pháp
c 1: Chuyn PT v dng Vế trái = 0
c 2: S dng chức năng MODE 7 để xét lp bng giá tr ca vế trái
c 3: Quan sát và đánh giá : +) Nếu
0F
thì
là 1 nghim
+) Nếu
.0F a F b
thì PT có 1 nghim thuc
;ab
2) VÍ D MINH HA
Ví d 1. S nghim của phương trình
6.4 12.6 6.9 0
x x x
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
GII
Cách 1 : CASIO
Khởi động chức năng lp bng g tr MODE 7 ca Casio ri nhp hàm :
w76O4^Q)$p12O6^Q)$+6O9^
Q)
X
9
10
1
Ta thy khi
0x
thì
00F
vy
0x
là nghim.
Tiếp tc quan sát bng giá tr
FX
nhưng không giá tr nào làm cho
0FX
hoc
khong nào làm cho
FX
đổi dấu. Điều này có nghĩa
0x
là nghim duy nht
Kết lun : Phương trình ban đầu có 1 nghim
Ta chọn đáp án B
Cách tham kho : T lun
90
x
nên ta có th chia c 2 vế cho
9
x
Phương trình đã cho
46
6. 12. 6 0
99
xx
xx
2
22
6. 12. 6 0
33
xx
(1)
Đặt
2
3
x



t
thì
2
2
2
3
x
t



. Khi đó (1)
2
2
6 12 6 0 6 1 0 1t t t t
Vy
2
10
3
x
x



Bình lun :
Thiết lp min giá tr ca là : Start End Step
==p9=10=1=
Máy tính cho ta bảng giá trị :
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Để s dụng phương pháp Casio không b sót nghim ta th s dng vài thiết lp
min giá tr ca
X
để kim tra. Ngoài Start
9
End
10
Step
1
ta th thiết lp Start
4
End 5 Start
0.5
==p4=5=0.5=
Ta quan sát bng giá tr vn 1 nghim
0x
duy nht vy ta th yên tâm hơn về la
chn ca mình.
Theo cách t lun ta thy các s hạng đều dng bc 2. Ví d
2
42
xx
hoc
6 2 .3
x x x
vy ta biết đây là phương trình dạng đẳng cp bc 2.
Dạng phương trình đng cp bậc 2 phương trình dng
22
0ma nab pb
ta gia
bng cách chia cho
2
b
rồi đặt n ph
a
t
b
Ví d 2. S nghim của phương trình
sin
4
tan
x
ex



trên đoạn
0;2
là :
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
GII
Cách 1 : CASIO
Chuyển phương trình về dạng :
sin
4
tan 0
x
ex




S dng chức năng MODE 7 với thiết lp Start 0 End
2
Step
20
19
qw4w7QK^jQ)paQKR4$)$p
lQ))==0=2qK=2qKP19=
Quan sát bng giá tr ta thy 3 khoảng đổi dấu như trên :
0.6613 . 0.992 0ff
có nghim thuc khong
0.6613;0.992
1.3227 . 1.6634 0ff
có nghim thuc khong
1.3227;1.6534
3.6376 . 3.9683 0ff
có nghim thuc khong
3.6376;3.9683
4.6297 . 4.9604 0ff
có nghim thuc khong
4.6297;4.9604
Kết lun : Phương trình ban đầu có 4 nghim
Ta chọn đáp án D
Bình lun :
Đềi yêu cu tìm nghim thuc
0;2
nên Start = 0 và End =
2
Máy tính Casio tính đưc bng giá tr gm 19 giá tr nên bước nhy Step =
20
19
Ví d 3. Phương trình
3
1
3 2 3 2
x
x
x
có s nghim âm là :
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
A. 2 nghim B. 3 nghim C. 1 nghim D. Không có
GII
Cách 1 : CASIO
Chuyển phương trình về dạng :
3
1
3 2 3 2 0
x
x
x
Khởi động chức năng lập bng g tr MODE 7 ca Casio ri nhp hàm :
w7(s3$+s2$)^a3Q)RQ)+1$$
p(s3$ps2$)^Q)
Vì đề bài yêu cu nghim âm nên ta hiết lp min giá tr ca
X
: Start
9
End
0
Step
0.5
==p9=0=0.5=
Máy tính cho ta bảng giá trị :
Ta thy khi
4x 
thì
40F 
vy
4x 
là nghim.
FX
0FX
FX
4x 
Cách tham kho : T lun
Logarit hai vế theo cơ số dương
32
Phương trình
3
1
3 2 3 2
x
x
x
3
1
3 2 3 2
log 3 2 log 3 2
x
x
x

32
3
log 3 2
1
x
x
x
0
33
10
1 3 4
11
x
x
xx
xx
xx




4x 
thỏa điều kin. Vy ta có
4x 
là nghim âm thỏa phương trình
Bình lun :
Phương trình trên 2 số khác nhau s nhân t chung. Vậy đây dấu hiu
của phương pháp Logarit hóa 2 vế
Thực ra phương trình có 2 nghiệm
0; 4xx
nhưng đề bài ch hi nghim âm nên ta ch
chn nghim
4x 
và chọn đáp án C là đáp án chính xác
Vì đề bài hi nghim âm nên ta thiết lp min giá tr ca
x
cũng thuộc min âm
9;0
Ví d 4. S nghim của phương trình
3
3 5 7 3 5 2
xx
x
là :
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
GII
Cách 1 : CASIO
Chuyển phương trình về dạng :
3
3 5 7 3 5 2 0
xx
x
Tiếp tc quan sát bng giá tr nhưng không giá tr nào làm cho hoc
khong nào làm cho đổi du.
Điều này có nghĩa là nghim âm duy nht
Kết lun : Phương trình ban đầu có 1 nghim âm Ta chọn đáp án C
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Khởi động chức năng lập bng g tr MODE 7 ca Casio ri nhp hàm :
w7(3ps5$)^Q)$+7(3+s5$)^
Q)$p2^Q)+3
Thiết lp min giá tr ca
X
là : Start
9
End
10
Step
1
==p9=10=1=
Máy tính cho ta bảng giá trị :
Ta thy khi
0x
thì
00F
vy
0x
là nghim.
Tiếp tc quan sát bng giá tr
FX
Ta li thy
3 . 2 0ff
vy gia khong
3; 2
tn ti 1 nghim
Kết lun : Phương trình ban đầu có 2 nghim
Ta chọn đáp án A
Cách tham kho : T lun
20
x
nên ta có th chia c 2 vế cho
2
x
Phương trình đã cho
3 5 3 5
7 8 0
22
xx

Đặt
35
2
x
t




0t
thì
3 5 1
2
x
t




. Khi đó (1)
2
1
1
7. 8 0 8 7 0
7
t
t t t
t
t
Vi
35
1 1 0
2
x
tx




Vi
35
2
35
7 7 log 7
2
x
tx




Vậy phương trình ban đầu có 2 nghim
35
2
0; log 7xx

Bình lun :
Nhc li mt ln na nếu
.0f a f b
thì phương trình có nghiệm thuc
;ab
Ta nhn thấy 2 đại lượng nghịch đảo quen thuc
35
2
35
2
nên ta tìm cách để to
ra 2 đại lượng này bng cách chia c 2 vế của phương trình cho
2
x
Ví d 5. S nghim ca phương trình
22
2 1 2 1
4
2 3 2 3
23
x x x x
(1) là :
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
A. 0 B. 2 C. 3 D. 5
GII
Cách 1 : CASIO
Chuyn phương trình (1) v dng :
22
2 1 2 1
4
2 3 2 3 0
23
x x x x
Nhp vế trái vào máy tính Casio :
22
2 1 2 1
4
2 3 2 3
23
x x x x
FX
(2+s3$)^Q)dp2Q)+1$+(2ps
3$)^Q)dp2Q)p1$pa4R2ps3$
$
Thiết lp min giá tr cho
x
vi Start -9 End 9 Step 1
=p9=9=1=
Máy tính Casio cho ta bng giá tr :
Ta thy
1 . 0 0ff
vậy phương trình có 1 nghiệm thuc
1;0
Ta thy
10f
vy
1x
là nghim của phương trình (1)
Li thy
2 . 3 0ff
vậy phương trình có 1 nghiệm thuc
2;3
Kết lun : Phương trình (1) có 3 nghiệm
Chọn đáp án C
BÀI 11. TÌM SỐ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (Phần 3).
1) PHƯƠNG PHÁP SỬ DNG SHIFT SOLVE
Bài toán đặt ra : Tìm s nghim của phương trình
2
2 1 3 1x x x x
?
Xây dựng phương pháp :
Chuyn bài toán v dng Vế trái
0
khi đó
2
2 1 3 1 0x x x x
đặt
2
2 1 3 1f x x x x x
Nhp vế trái vào màn hình máy tính Casio
sQ)$+s2Q)+1$pQ)d+3Q)p1
S dng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE vi nghim gn giá tr 3
qr3=
Máy tính báo có nghim
4x
Để tìm nghim tiếp theo ta tiếp tc s dng chức năng SHIFT SOLVE, tuy nhiên câu hỏi được đặt
ra là làm thế nào máy tính không lp li giá tr nghim
4x
vừa tìm được ?
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
+) Để tr li câu hi này ta phi trit tiêu nghim
4x
phương trình
0fx
đi bằng cách thc
hin 1 phép chia
4
fx
x
+) Sau đó tiếp tc SHIFT SOLVE vi biu thc
4
fx
x
để tìm nghim tiếp theo.
+) Quá trình này liên tục đến khi nào máy tính báo hết nghim thì thôi.
Tng hợp phương pháp
c 1: Chuyn PT v dng Vế trái = 0
c 2: S dng chức năng SHIFT SOLVE dò nghiệm
c 3: Kh nghiệm đã tìm được và tiếp tc s dụng SHIFT SOLVE để dò nghim
2) VÍ D MINH HA
Ví d 1. S nghim của phương trình
6.4 12.6 6.9 0
x x x
là ;
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
GII
Nhp vế trái của phương trình
6.4 12.6 6.9 0
x x x
vào máy tính Casio :
6O4^Q)$p12O6^Q)$+6O9^Q)
S dng chức năng SHIFT SOLVE để tìm được nghim th nht :
qr2=
Ta thu được nghim th nht
0x
Để nghim
0x
không xut hin ln nghim SHIFT SOLVE tiếp theo ta chia phương trình
FX
cho nhân t
x
$(!!)PQ)
Tiếp tc SHIFT SOLVE ln th hai :
qr1=
50
10
ta hiu 0 (do ch làm tròn của máy tính Casio) nghĩa máy tính không thấy nghim
nào ngoài nghim
0x
na
Phương trình chỉ có nghim duy nht.
Đáp số chính xác là B
Ví d 2. S nghim ca bất phương trình
2
2
3
2
2
xx
(1) là :
A. 3 B. 2 C. 0 D. 4
GII
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Chuyn bất phương trình (1) về dng :
2
2
3
20
2
xx

Nhp vế trái của phương trình
2
2
3
20
2
xx

vào máy tính Casio ri nhn =để lưu vế trái vào máy
tính . Dò nghim ln th nht vi
x
gn
1
2^Q)dp2Q)$pa3R2$= qrp1=
Ta được nghiệm
0.2589...x 
Tiếp theo ta s kh nghim
0.2589...x 
nhưng nghiệm này lại rất lẻ, vì vậy ta sẽ lưu vào biến A
qJz
Sau đó gọi lại phương trình và thực hin phép chia nhân t
xA
để kh nghim
A
E$(!!)P(Q)pQz)
Tiếp tc SHIFT SOLVE vi
x
gn 1 . Ta được nghim th hai và lưu vào
B
qr=1=qJx
Gi lại phương trình ban đầu ri thc hin phép chia cho nhân t
xB
để kh nghim
B
EE$(!!)P(Q)pQz)P(Q)pQx
)
Ri dò nghim vi
x
gn 0
qr===
Máy tính nhấn Can’t Solve tức là không th dò được na (Hết nghim)
Kết lun : Phương trình (1) có 2 nghiệm
Chọn đáp án B
Ví d 3. S nghim ca bất phương trình
22
2 1 2 1
4
2 3 2 3
23
x x x x
(1) là :
A. 0 B. 2 C. 3 D. 5
GII
Nhp vế trái phương trình
22
2 1 2 1
4
2 3 2 3 0
23
x x x x
vào máy tính Casio , nhn
nút = để lưu phương trình lại và dò nghim th nht.
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
(2+s3$)^Q)dp2Q)+1$+(2ps
3$)^Q)dp2Q)p1$pa4R2ps3=
qr1=
Kh nghim
1x
ri dò nghim th hai.
qr1=$(!!)P(Q)p1)qr3=
Lưu biến th hai này vào
A
qJz
Kh nghim
1;x x A
ri dò nghim th ba. Lưu nghiệm này vào
B
$(!!)P(Q)p1)P(Q)pQz)qr
=p1=
Kh nghim
1; ;x x A x B
ri dò nghim th tư.
EEE$(!!)P(Q)p1)P(Q)pQz)
P(Q)pQx)qr==0=
Hết nghim
Phương trình (1) có 3 nghiệm
Chọn đáp án C
Ví d 4. Phương trình
3
1
3 2 3 2
x
x
x
có s nghim âm là :
A. 2 nghim B. 3 nghim C. 1 nghim D. Không có
GII
Nhập vế trái phương trình :
3
1
3 2 3 2 0
x
x
x
, lưu phương trình, dò nghiệm th nht.
w7(s3$+s2$)^a3Q)RQ)+1$$
p(s3$ps2$)^Q)
Gi lại phương trình, khử nghim
0x
ri dò nghim th hai. Lưu nghiệm này vào biến A
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
E$(!!)PQ)qrp10=qJz
Kh hai nghim
0;x x A
ri dò nghim th ba.
E$(!!)PQ)P(Q)+2)qrp10=
Ta hiu
50
10 0
tức là máy tính không dò thêm được nghim nào khác 0
Phương trình chỉ có 1 nghim âm
2x 
(nghim
0x
không tha)
Ta chọn đáp án C
Ví d 5. S nghim của phương trình
3
3 5 7 3 5 2
xx
x
là :
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
GII
Nhập vế trái phương trình :
3
3 5 7 3 5 2 0
xx
x
vào máy tính Casio, lưu phương trình,
dò nghim th nhất . Ta thu được nghim
0x
(3ps5$)^Q)$+7(3+s5$)^Q)
$p2^Q)+3=qr1=
Kh nghim
0x
ri tiếp tc nghim th hai. Lưu nghiệm th hai vào
A
$(!!)PQ)qr1=qJz
Gi lại phương trình, khử nghim
0;x x A
ri dò nghim th ba.
EE$(!!)PQ)P(Q)pQz)qr=p
2=
Không có nghim th ba
Ta chọn đáp án A
BÀI 12. GIẢI NHANH BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (Phần 1).
1) PHƯƠNG PHÁP 1: CALC THEO CHIỀU THUN
c 1: Chuyn bài toán bất phương trình v bài toán xét du bng cách chuyn hết các s hng v vế trái.
Khi đó bất phương trình sẽ có dng Vế trái
0
hoc Vế trái
0
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
c 2: S dng chức năng CALC của y tính Casio để xét du các khong nghim t đó rút ra đáp số
đúng nhất ca bài toán .
CALC THUN ni dung : Nếu bất phương trình nghiệm tp nghim khong
;ab
thì bt
phương trình đúng với mi giá tr thuc khong
;ab
*Chú ý: Nếu khong
;ab
,cd
cùng tha mãn mà
,,a b c d
thì
,cd
là đáp án chính xác
Ví d minh ha
Ví d 1. Bất phương trình
13
2
21
log log 0
1
x
x



có tp nghim là :
A.
;2
B.
4;
C.
2;1 1;4
D.
; 2 4;
GII
Cách 1 : CASIO
Nhp vế trái vào máy tính Casio
ia1R2$$i3$a2Q)+1RQ)p1
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC vi giá tr cn trên
2 0.1X
ta được
rp2p0.1=
Đây là 1 giá trị dương vậy cn trên tha
+) CALC vi giá tr cận dưới
5
10X 
rp10^5)=
Đây là 1 giá trị dương vậy cận dưới tha
Tới đây ta kết luận đáp án A đúng
Tương tự như vậy ta kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B thì ta thy B cũng đúng
A đúng B đúng vậy A
B là đúng nhất và D là đáp án chính xác
Cách tham kho : T lun
Bất phương trình
1 3 1
22
21
log log log 1
1
x
x



(1)
Vì cơ số
1
2
thuc
0;1
nên (1)
3 3 3
2 1 2 1
log 1 log log 3
11
xx
xx


(2)
Vì cơ số
31
nên (2)
4
2 1 2 1 4
3 3 0 0
1
1 1 1
x
x x x
x
x x x
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Xét điều kin tn ti
3 3 3
2 1 2 1
00
1
2 1 2
11
10
2 1 2 1 2
11
log 0 log log 1
11
xx
x
xx
xx
x x x
xx
xx














Kết hợp đáp số
4
1
x
x
và điều kin
1
2
x
x

ta được
4
2
x
x

Bình lun :
Ngay d 1 đã cho chúng ta thy sc mnh của Casio đối vi dng bài bất phương trình. Nếu t
lun làm nhanh mt 2 phút thì làm Casio ch mt 30 giây
Trong t lun nhiu bạn thường hay sai lm ch là làm ra đáp số
4
1
x
x
dng li quên mt
vic phi kết hp điều kin
1
2
x
x

Cách Casio thì các bạn chú ý Đáp án A đúng , đáp án B đúng thì đáp án hp của chúng là đáp án D
mới là đáp án chính xác của bài toán.
Ví d 2. Gii bất phương trình
2
42
25
xx
:
A.
2
; 2 log 5;x
B.
2
; 2 log 5;x
C.
2
;log 5 2 2;x
D.
2
;log 5 2 2;x
GII
Cách 1 : CASIO
Chuyển bất phương trình về bài toán xét dấu
2
42
2 5 0
xx

Vì bất phương trình có dấu = nên chúng ta chỉ chọn đáp án chứa dấu = do đó AC loại
Nhp vế trái vào máy tính Casio
2^Q)dp4$p5^Q)p2
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án BD
+)CALC vi giá tr cn trên
2X 
ta được
rp2=
+)CALC vi giá tr cận dưới
5
10X 
rp10^5)=
S
5
10
là s quá nh để máy tính Casio làm việc được vy ta chn li cn dưới
10X 
!rp10=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Đây cũng là một giá tr dương vậy đáp án nửa khong
;2
nhn
Đi kim tra xem khoảng tương ng
2
;log 5 2
đáp án D xem có đúng không, nếu sai thì ch
có B là đúng
+) CALC vi giá tr cận dưới
2
log 5 2X 
rh5)Ph2)=
+) CALC vi cn trên
10X
rp10=
Đây cũng là 2 giá trị dương vậy nửa khoảng
2
;log 5 2
nhận
Vì na khong
2
;log 5 2
cha na khong
;2
vậy đáp án D là đáp án đúng nhất
Cách tham kho : T lun
Logarit hóa 2 vế theo cơ số 2 ta được
2
4 2 2
2 2 2
log 2 log 5 4 2 log 5
xx
xx

2
2
2
2 2 log 5 0
log 5 2
x
xx
x

Vy ta chọn đáp án D
Bình lun :
Bài toán này li th hiện nhược điểm ca Casio bm máy s mt tm 1.5 phút so vi 30 giây ca
t lun. Các e tham kho rút cho mình kinh nghim khi nào thì làm t lun khi nào thì làm theo
cách Casio
Các t lun tác gi dùng phương pháp Logarit hóa 2 vếtrong bài toán xut hiện đặc điểm 2
cơ số khác nhau và s mũ có nhân tử chung” các bạn lưu ý điều này
Ví d 3. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2.2 3.3 6 1 0
x x x
:
A.
2;S
B.
0;2S
C.
SR
D.
;2
GII
Cách 1 : CASIO
Nhp vế trái vào máy tính Casio
2O2^Q)$+3O3^Q)$p6^Q)$+1
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC vi giá tr cn trên
10X
ta được
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
r10=
Đây là 1 giá trị âm vậy đáp án A loi dẫn đến C sai
Tương tự như vậy ta kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC vi giá tr cn trên
2 0.1X 
r2p0.1=
+) CALC vi giá tr cn dưới
0 0.1X 
r0+0.1=
C 2 giá tr này đều dương vậy đáp án B đúng
Vì D chứa B nên để xem đáp án nào đúng nhất thì ta chn 1 giá tr thuc D mà không B
+) CALC vi giá tr
2X 
rp2=
Giá tr này cũng nhận vy D là đáp án chính xác
Cách tham kho : T lun
Bất phương trình
2 3 1
2.2 3.3 1 6 2. 3. 1
6 6 6
x x x
x x x
1 1 1
2. 3. 1
3 2 6
x x x
(1)
Đặt
1 1 1
2. 3.
3 2 6
x x x
fx
khi đó (1)
2f x f
(2)
Ta có
1 1 1 1 1 1
' 2. ln 3. ln ln 0
3 3 2 2 6 6
x x x
fx
vi mi
x
Hàm s
fx
nghch biến trên
R
Khi đó (2)
2x
Bình lun :
Tiếp tc nhc nh các bn tính cht quan trng ca bất phương trình : B đáp án đúng nhưng D
mới là đáp án chính xác (đúng nhất)
Phn t lun tác gi dùng phương pháp hàm s vi du hiệu Mt bất phương trình 3 số
hng với 3 cơ số khác nhau
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Ni dung của phương pháp hàm số như sau : Cho mt bất phương trình dạng
f u f v
trên
min
;ab
nếu hàm đại din
ft
đồng biến trên
;ab
thì
uv
còn hàm đại din luôn nghch
biến trên
;ab
thì
uv
2) Phương pháp 2 : CALC theo chiều nghch
c 1: Chuyn bài toán bất phương trình về bài toán xét du bng cách chuyn hết các s hng v vế trái.
Khi đó bất phương trình sẽ có dng Vế trái
0
hoc Vế trái
0
c 2: S dng chức năng CALC của y tính Casio để xét du các khong nghim t đó rút ra đáp số
đúng nhất ca bài toán .
CALC NGHCH ni dung : Nếu bất phương trình nghim tp nghim khong
;ab
thì bt
phương trình sai với mi giá tr không thuc khong
;ab
Ví d minh ha
Ví d 1. Bất phương trình
13
2
21
log log 0
1
x
x



có tp nghim là :
A.
;2
B.
4;
C.
2;1 1;4
D.
; 2 4;
GII
Nhp vế trái vào máy tính Casio
ia1R2$$i3$a2Q)+1RQ)p1
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC vi giá tr ngoài cn trên
2 0.1X
ta được
rp2+0.1=
Vy lân cn phi ca
2
là vi phm
Đáp án A đúng và đáp án C sai
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC vi giá tr ngoài cn trên
4 0.1X 
ta được
!r4p0.1=
Đây là giá trị âm. Vy lân cn trái ca 4 là vi phm
Đáp án B đúng và đáp án C sai
Đáp án A đúng B đúng vậy ta chọn hợp của 2 đáp án là đáp án D chính xác.
Ví d 2. Gii bất phương trình
2
42
25
xx
:
A.
2
; 2 log 5;x
B.
2
; 2 log 5;x
C.
2
;log 5 2 2;x
D.
2
;log 5 2 2;x
GII
Chuyển bất phương trình về bài toán xét dấu
2
42
2 5 0
xx

Vì bất phương trình có dấu = nên chúng ta chỉ chọn đáp án chứa dấu = do đó AC loại
Nhp vế trái vào máy tính Casio
2^Q)dp4$p5^Q)p2
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+)CALC vi giá tr ngoài cn trên
2
2 0.1X
ta được
rp2+0.1=
Đây là 1 giá trị dương (thỏa đề bài) mà đáp án B không chứa
2 0.1X
Đáp án B sai
Đáp án A, C, B đều sai vy không cn th thêm cũng biết đáp án D chính xác
Ví d 3. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2.2 3.3 6 1 0
x x x
:
A.
2;S
B.
0;2S
C.
SR
D.
;2
GII
Nhp vế trái vào máy tính Casio
2O2^Q)$+3O3^Q)$p6^Q)$+1
2 0.1X 
Đây là 1 giá trị dương (thỏa bất phương trình) vậy đáp án A sai dẫn đến đáp án C sai
Tương tự như vậy ta kim tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC vi giá tr ngoài cận dưới 0 ta chn
0 0.1X 
r0p0.1=
Đây là 1 giá trị dương (thỏa bất phương trình)
Đáp án B sai
Đáp án A, C, B đều sai vy không cn th thêm cũng biết đáp án D chính xác
BÀI 13. GIẢI NHANH BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (Phần 2).
1) PHƯƠNG PHÁP 3: LẬP BNG GIÁ TR MODE 7
c 1: Chuyn bài toán bất phương trình v bài toán xét du bng cách chuyn hết các s hng v vế trái.
Khi đó bất phương trình sẽ có dng Vế trái
0
hoc Vế trái
0
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC vi giá tr ngoài cận dưới 2 ta chn
r2p0.1=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
c 2: S dng chức năng lp bng gtr MODE 7 của máy tính Casio để xét du các khong nghim
t đó rút ra đáp số đúng nhất ca bài toán .
*Chú ý: Cn làm nhiu bài toán t luyện để t đó rút ra kinh nghiệm thiết lp Start End Step hp lý
Ví d minh ha
Ví d 1. Bất phương trình
13
2
21
log log 0
1
x
x



có tp nghim là :
A.
;2
B.
4;
C.
2;1 1;4
D.
; 2 4;
GII
Đăng nhập MODE 7 nhp vế trái vào máy tính Casio
w7ia1R2$$i3$a2Q)+1RQ)p
1
Quan sát các cn của đáp số
2;4;1
nên ta phi thiết lp min giá tr ca
X
sao cho
X
chy qua
các giá tr này . Ta thiết lp Start
4
End 5 Step 0.5
==p4=5=0.5=
Quan sát bng giá tr ta thy ràng hai khong
;2
4;
làm cho du ca vế trái
dương.
Đáp số chính xác là D
Ví d 2. Gii bất phương trình
2
42
25
xx
:
A.
2
; 2 log 5;x
B.
2
; 2 log 5;x
C.
2
;log 5 2 2;x
D.
2
;log 5 2 2;x
GII
Bất phương trình
2
42
2 5 0
xx
.Đăng nhập MODE 7 nhp vế trái vào máy tính Casio
w72^Q)dp4$p5^Q)p2
Quan sát các cn của đáp s
22
2;2;log 5 2.32;log 5 2 0.32
nên ta phi thiết lp min giá tr
ca
X
sao cho
X
chy qua các giá tr này . Ta thiết lp Start
3
End
3
Step
1:3
==p3=3=1P3=
Quan sát bng giá tr ta thy rõ ràng hai khong
2
;0.32 log 5
2;
làm cho du ca vế
trái dương.
Đáp số chính xác là C
Ví d 3. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2.2 3.3 6 1 0
x x x
:
A.
2;S
B.
0;2S
C.
SR
D.
;2
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
GII
Đăng nhập MODE 7 và nhp vế trái vào máy tính Casio
w72O2^Q)$+3O3^Q)$p6^Q)
$+1
Quan sát các cn của đáp số
0;2
nên ta phi thiết lp min giá tr ca
X
sao cho
X
chy qua
các giá tr này . Ta thiết lp Start
4
End
5
Step
1
==p4=5=1=
Quan sát bng giá tr ta thy rõ ràng hai khong
;2
làm cho du ca vế trái dương.
Đáp số
chính xác là C
2)
PHƯƠNG PHÁP 4 : LƯỢC ĐỒ CON RN
c 1: Chuyn bài toán bất phương trình v bài toán xét du bng cách chuyn hết các s hng v vế trái.
Khi đó bất phương trình sẽ có dng Vế trái
0
hoc Vế trái
0
c 2: S dng CALC tìm các giá tr ti hn ca (làm cho vế trái = 0 hoc không xác định ) . Du ca bt
phương trình có trong các khoảng ti hạn là không đổi. Dùng CALC ly mt giá tr đại diện để xét du.
Chú ý : Qua 4 phương pháp ta mới thy trong t luận thì lược đồ con rn là li hi nhất nhưng trong khi thi
trc nghim thì li t ra yếu thế vì khó dùng và khá dài dòng
Ví d minh ha
Ví d 1. Bất phương trình
13
2
21
log log 0
1
x
x



có tp nghim là :
A.
;2
B.
4;
C.
2;1 1;4
D.
; 2 4;
GII
Đề bài xut hin các giá tr
2;4;1
ta CALC với các giá tri này để tìm giá tr ti hn
ia1R2$$i3$a2Q)+1RQ)p1
Lần lượt CALC vi các giá tr
2;4;1
rp2=!r4=r1=
3 giá tr trên đều giá tr trên đều giá tr ti hn nên ta chia thành các khong nghim
; 2 ; 2;1 ; 1;4 ; 4;
CALC vi các giá tr đại din cho 4 khoảng để ly du là :
3;0;2;5
rp2=!r4=r1=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Rõ ràng khong nghim th nht và th tư thỏa mãn
Đáp số chính xác là D
Ví d 2. Gii bất phương trình
2
42
25
xx
:
A.
2
; 2 log 5;x
B.
2
; 2 log 5;x
C.
2
;log 5 2 2;x
D.
2
;log 5 2 2;x
GII
Đề bài xut hin các giá tr
22
2;log 5 2;2;log 5 2.32
ta CALC với các gtri này để tìm giá tr
ti hn
2^Q)dp4$p5^Q)p2rp2=ri5
)Pg2)p2=r2=rg5)Pg2)=
Ta thu được hai giá tr ti hn
2
log 5 2
2
Đáp số ch có thC hoc D
Vì bất phương trình có dấu = nên ta ly hai cn
Đáp số chính xác là D
Ví d 3. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2.2 3.3 6 1 0
x x x
:
A.
2;S
B.
0;2S
C.
SR
D.
;2
GII
Đề bài xut hin các giá tr
0;2
ta CALC với các giá tri này để tìm giá tr ti hn
2O2^Q)$+3O3^Q)$p6^Q)$+1
r0=r2=
Ta thu được 1 giá tr ti hn
2x
Đáp số đúng là A hoc D
CALC vi các giá tr đại din cho 2 khoảng để ly du là :
1;3
rp2=!r4=r1=
Ta cn ly dấu dương
Đáp số chính xác là D
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
BÀI 14. TÌM SỐ CHỮ SỐ CỦA MỘT LŨY THỪA.
1) BÀI TOÁN M ĐẦU
Hôm nay tôi li nhận được 3 bài toán ca thy BìnhKami, 3 bài toán này liên quan đến so sánh 2 lũy
thừa cùng cơ số.
Bài toán 1 : So sánh 2 lũy tha
10
32
15
16
Bài toán 2 : So sánh 2 lũy thừa
100
2
70
3
Bài toán 3 : So sánh 2 lũy thừa
2017 999
25
Đối vi bài toán s 1 thì tôi đã biết cách làm rồi, số 32 s 16 đều th đưa về số 2, vy
10
10 5 5.10 50
32 2 2 2
15
15 4 4.5 60
16 2 2 2
. Vy
10 15
32 16
Đối vi bài s 2 không th đưa về cùng số 2 hay 3 vì vy tôi dùng s tr giúp ca máy tính Casio, tôi
s thiết lp hiu
100 70
23
nếu kết qu ra mt giá tr dương thì
100 70
23
, thật đơn giản phi không !!
2^100$p3^70$=
Hay quá ra mt giá tr âm, vậy có nghĩa là
100 70
23
Tương t như vậy tôi s làm bài toán s 3 bng cách nhp hiu
2017 999
25
vào máy tính Casio
2^2017$p5^999
Và tôi bm nút =
Các bn thấy đấy, máy tính không tính được. Tôi chu ri !!
Để so sánh 2 lũy thừa gtr quá ln máy tính Casio không tính được thì chúng ta phi
s dng mt th thut, tôi gi tt là BSS. Th thut BSS da trên mt nguyên tắc so sánh như sau
: Nếu s
A
1n
ch s thì luôn lớn hơn số
B
n
ch s .
Ví d như số 1000 có 4 ch s s luôn lớn hơn số 999 có 3 ch s.
Vy tôi s xem
2107
2
999
5
thì lũy thừa nào có s ch s nhiều hơn là xong.
Để làm được vic này tôi s s dng máy tính Casio nhưng với tính năng cao cấp hơn, các bạn
quan sát nhé :
Đầu tiên là vi
2017
2
Q+2017g2))+1=
Vy tôi biết
2017
2
có 608 ch s
Tiếp theo là vi
999
5
Q+999g5))+1=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Vy
999
5
có 699 ch s
Rõ ràng
608 699
hay
2017 999
25
. Tht tuyt vi phi không !!
Bình lun nguyên tc hình thành lnh tính nhanh Casio
Ta thy quy lut
1
10
có 2 ch s,
2
10
có 3 ch s
10
k
s
1k
ch s
Vy mun biết 1 lũy thừa
A
bao nhiêu ch s ta s đặt
10
k
A
. Để tìm
k
ta s
logarit cơ số 10 c 2 vế khi đó
logkA
. Vy s ch s s
1 log 1kA
Lệnh Int dùng để ly phn nguyên ca 1 s.
2)VÍ D MINH HA
d 1. Đầu năm 2016, Curtis Cooper các cng s nhóm nghiên cứu Đại hc Central Mis-
souri, M va công b s nguyên t ln nht ti thời điểm đó. Số nghuyên t này là mt s có g
tr bng
74207281
21M 
. Hi s M có bao nhiêu ch s.
A.
2233862
B.
22338618
C.
22338617
D.
2233863
GII
CASIO
Ta có
742007281 742007281
2 1 1 2MM
Đặt
1 10
k
M 
742007281
2 10
k

74207281
log2k
và s ch s
1k
Q+74207281g2))+1=
Vy
1M
có s ch s là 22338618
Ta nhận thấy
1M
có 22338618 chữ số, vậy
M
có bao nhiêu chữ số ? Liệu vẫn là 22338618
chữ số hay suy biến còn 22338617 chữ số.
Câu trả lời là không suy biến vì
M
là lũy thừa bậc của 2 nên tận cùng chỉ có thể là 2, 4, 8, 6
nên khi trừ đi 1 đơn vị vẫn không bị suy biến
Vy ta chn B là đáp án chính xác.
Đọc thêm :
74207281
21M 
s nguyên t ln nht thế giới được phát hin, gm 22 triu ch s, mt
127 ngày để đọc hết
Gi s 1 giây bn có th đọc được 2 ch s, bn không cần ăn uống, ng nghỉ…thì 4 tháng
liên tc là quãng thi gian mà bn cn phi b ra để đọc hết con s nguyên t ln nht thế
gii do các nhà toán hc phát hin mới đây. Với tên gi
74207281
M
con s nguyên t
Merssenne được phát hin bi các nhà toán hc thuc GIMPS-t chc thành lập năm 1996
chuyên đi tìm những con s nguyên t.
Câu chuyện đi tìm số nguyên t bắt đầu t mt nhà toán hc, thn hc, triết hc t nhiên,
Marin Mersenne (1588-1648). Ông là người đã nghiên cứu các s nguyên t nhm c tìm ra
mt công thức chung đại din cho các s nguyên t. Da trên các nghiên cu ca ông, các
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
nhà toán hc thế h sau đã đưa ra mt công thc chung cho các s nguyên t
21
p
p
M 
Năm 1750 nhà toán học Ơ-le phát hin ra s nguyên t
31
M
Năm 1876 số
127
M
đưc nhà toán hc Pháp Lucas Edouard phát hin ra
Năm 1996 số nguyên t ln nht thời đó được phát hin là
1398268
M
d 2. Gi
m
s ch s cn dùng khi viết s
30
2
trong h thp phân
n
s ch s cn
dùng khi viết s
2
30
trong h nh phân. Ta có tng
mn
là :
A.
18
B.
20
C.
19
D.
21
GII
CASIO
Đặt
30 30
2 10 log2
k
k
. S ch s ca
30
2
trong h thp phân là
1k
Q+30g2))+1=
Vy s ch s ca
30
2
trong h thp phân là 10
Đặt
2
2
30 900 2 log 900
h
h
. S ch s ca
2
30
trong h nh phân là
1h
Q+i2$900$)+1=
Vy s ch s ca
2
30
trong h nh phân là 10
10 10 20mn
Đáp số chính xác là B
Ví d 3. Cho tng
0 1 2 2020
2020 2020 2020 2020
...M C C C C
Khi viết M dưới dng 1 s trong h thp phân
thì s này có bao nhiêu ch s:
A.
608
B.
609
C.
610
D.
611
GII
CASIO
Theo khai trin nh thức Newtơn thì
2020
0 1 2 2020
2020 2020 2020 2020
1 1 ...C C C C
Vy
2020
2M
Đặt
2020 2020
2 10 log2
k
k
. S ch s ca
M
1k
Q+2020g2))+1=
Vy s ch s ca
M
là 609. Ta chọn đáp án B
Bình lun :
Bài toán này s kết hp hay gia kiến thức lũy thừa kiến thc v nh thức Newtơn.
Để làm được bài toán này bng Casio thì cn mt s kiến thức bản v tng Nh thc
Newtơn
Dng toán tng nh thức Newtơn được tác gi tóm tắt như sau :
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
+)Cho khai trin tng
0 0 1 1 1 2 2 2 0
...
n
n n n n n
n n n n
a b C a b C a b C a b C a b

khai trin tng
0 0 1 1 1 2 2 2 3 3 3 0
...
n
n n n n n n
n n n n n
a b C a b C a b C a b C a b C a b
+)Để quan sát xem tng nh thc Newton dng ta quan sát 3 thông s : Thông s
n
thì quan sát t hp
1
n
C
d như xuất hin
1
2020
C
thì ràng
2020n
. Thông s
a
s có s mũ giảm dn, thông s
b
s có s mũ tăng dn
+)Áp dng
0 1999 1 1998 2 1997 2 3 1996 3 1999 1999
1999 1999 1999 1999 1999
5 5 2 5 2 5 2 .... C 2C C C C
thì rõ ràng
1999n
,
s của
a
gim dn vy
5a
, s mũ của
b
tăng dần vy
2b
. Ta thu gn khai trin
thành
1999
1999
5 2 3
Ví d 4. So sánh nào sau đây là đúng
A.
7123 5864
57
B.
7123 5864
57
C.
400 500
32
D.
1700 1200
49
GII
CASIO
Đặt
7123
5 10
k
7123
log5 7123log5 4978.76 4978k
7123g5)=
Vy
7123 4978
5 10
Tương tự đặt ta đặt
5864 5864
7 10 log7 4955.65 4956
h
h
5864g7)=
Vy
5864 4956
7 10
Tóm li
7123 4978 4566 5864
5 10 10 7
Bình lun :
Bài toán này nếu ta thc hin 1 phép Casio đẳng cp thp là nhp hiu
7123 5864
57
ri xét
dấu thì máy tính không làm được vì vượt qua phm vi
100
10
5^7123$p7^5846=
Vậy để so sánh ta 2 đại lượng lũy thừa bc cao
M
N
ta s đưa về dng
10 10
kh
MN
Tuy nhiên việc so sánh 2 lũy thừa s dng Casio mức độ đơn giản cũng thường xut
hiện trong đề thi của các trường, vậy ta cũng cần tìm hiu thêm mt chút. Các em xem
d s 5 ới đây.
Ví d 5. Kết qu nào sau đây đúng :
A.
17 18
66

B.
17 18
33

THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
C.
17 18
33
ee
D.
17 18
22
ee
GII
Cách 1 : CASIO
Để kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A ta sẽ thiết lp hiu
17 18
66

. Vy bài so
sánh chuyn v bài bất phương trình
17 18
0
66


Ri nhp hiu trên vào máy tính Casio
(aqKR6$)^17$p(aqKR6$)^18
Ri ta nhn nút = nếu kết qu ra 1 giá tr âm tđáp án A đúng còn ra giá tr dương thì
đáp án A sai
Máy tính Casio báo kết qu ra 1 giá tr dương vậy rõ ràng đáp án A sai.
Tương tự vậy đối với đáp án B
(aqKR3$)^17$p(aqKR3$)^18=
Vậy đáp số B cũng sai
Ta li tiếp tc với đáp án C
(aQKR3$)^17$p(aQKR3$)^18=
Đây là 1 đại ợng dương vậy
17 18
0
33
ee

hay
17 18
33
ee
Tới đây ta thấy rõ ràng đáp số C là đáp số chính xác !!
Cách 2 : T lun
Ta có cơ số
0.52 0;1
6

và s
17 18
vy
17 18
66

Đáp án A sai
Ta có cơ số
1.04 1
3

và s
17 18
vy
17 18
33

Đáp án B sai
Ta có cơ số
0.906 0;1
3
e

và s
17 18
vy
17 18
33
ee
Đáp số C sai
Bình lun
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Để so sánh 2 lũy thừa cùng cơ số
u
a
v
a
ta s dng tính cht sau :
+) Nếu cơ số
1a
uv
thì
uv
aa
(Điều này dn tới đáp án B sai)
+) Nếu cơ số
a
thuc khong
0;1
uv
thì
uv
aa
(Điều này dn ti đáp án A sai)
Ví d 6. (Bài toán xây dựng để chng li Casio)
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
2 1 3
22
B.
2016 2017
2 1 2 1
C.
2016 2017
22
11
22
D.
2017 2016
3 1 3 1
GII
Cách 1: CASIO
Để kim tra tính Đúng Sai của đáp án A ta sẽ thiết lp hiu
2 1 3
22
. Vy bài so sánh
chuyn v bài bất phương trình
2 1 3
2 2 0

Ri nhp hiu trên vào máy tính Casio
2^s2$+1$p2^3
Ri ta nhn nút = nếu kết qu ra 1 giá tr dương thì đáp án A đúng còn ra giá tr âm thì
đáp án A sai
Máy tính Casio báo kết qu ra 1 giá tr âm vậy rõ ràng đáp án A sai.
Tương tự vậy đối với đáp án B
(s2$p1)^2016$p(s2$p1)^2017=
Đáp số máy tính báo 0 điều này vô số khác 0 và s khác nhau buc
2016
21
2017
21
buc phi khác nhau.
Như vậy trong trường hp này thì máy tính chu !!!
Cách 2: T lun
Ngoài phương pháp so sánh 2 lũy thừa cùng số được tác gitrình bày dụ 3 thì tại
Ví d4 này tác giả xin giới thiệu 1 phương pháp thứ 2 cùng hiệu quả tên Phương
pháp đặt nhân tử chung.
Đáp án B :
2016 2017 2016 2017
2 1 2 1 2 1 2 1 0
2016 2016
2 1 1 2 1 0 2 2 2 1 0


D thy
2 2 0
2016
2 1 0
vy
2016
2 2 2 1 0
Đáp số B đúng
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Bình lun :
Theo thut toán ca Casio thì những đại lượng dương nhỏ hơn
100
10
hoc lớn hơn
100
10
thì s đưc hin th 0 .
Đây là kẽ h để các tờng ra bài toán so sánh lũy thừa chng li Casio
BÀI 15. TÍNH NHANH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MŨ – LOGARIT.
1) PHƯƠNG PHÁP HỆ S HÓA BIN
-c 1 : Da vào h thức điều kin buc của đề bài chn giá tr thích hp cho biến
-c 2 : Tính các giá tr liên quan đến biến ri gn vào
,,A B C
nếu các giá tr tính được l
-c 3 : Quan sát 4 đáp án và chọn đáp án chính xác
2) VÍ D MINH HA
Ví d 1. Đặt
25
log 3, log 3.ab
Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
A.
6
2
log 45
a ab
ab
B.
2
6
22
log 45
a ab
ab
C.
6
2
log 45
a ab
ab b
D.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
GII
Cách 1 : CASIO
Tính giá tr ca
2
log 3a
. Vì giá tr ca
a
ra mt s l vậy ta lưu
a
vào
A
i2$3$=qJz
Tính giá trị của
5
log 3b
và lưu vào
B
i5$3=qJx
Bắt đầu ta kiểm tra tính đúng sai của đáp án A. Nếu đáp án A đúng thì hiệu
6
2
log 45
a ab
ab
phi
bng 0. Ta nhp hiu trên vào máy tính Casio và bm nút =
i6$45$paQz+2QzQxRQzQx=
Kết qu hin th ca máy tính Casio là 1 giá tr khác 0 vậy đáp án A sai
Tương tự như vậy ta kiểm tra lần lượt từng đáp án và ta thấy hiệu
6
2
log 45
a ab
ab b
bng 0
i6$45$paQz+2QzQxRQzQx+
Qx=
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Vy
6
2
log 45
a ab
ab b
hay đáp số C là đúng
Cách tham kho : T lun
Ta có
23
3
11
log 3 log 2
log 2
a
a
3
1
log 5
b
Vy
2
3
33
6
3 3 3
1
2
log 3 .5
log 45 2 log 5
2
log 45
1
log 6 log 3.2 1 log 2
1
a ab
b
ab b
a

Bình lun
Cách t lun trong dng bài này ch yếu để kim tra công thức đổi cơ số : công thc 1 :
1
log
log
a
x
x
a
(vi
1a
) và công thc 2 :
log
log
log
b
a
a
x
x
x
(vi
0; 1bb
)
Cách Casio có v nhiều thao tác nhưng dễ thc hiện và độ chính xác 100%. Nếu t tin cao thì làm
t lun, nếu t tin thp thì nên làm Casio vì làm t lun mà biến đổi sai 1 ln thôi ri làm li thì thi
gian còn tốn hơn cả làm theo Casio
Ví d 2. Cho
9 9 23
xx

. Khi đó biểu thc
5 3 3
1 3 3
xx
xx
P


có giá tr bng?
A.
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
5
2
GII
Cách 1 : CASIO
T phương trình điều kin
9 9 23
xx

ta có th dò được nghim bng chức năng SHIFT SOLVE
9^Q)$+9^pQ)$p23qr1=
Lưu nghiệm này vào giá tr
A
qJz
Để tính giá trị biểu thức
P
ta chỉ cần gắn giá trị
xA
sẽ được giá trị của
P
a5+3^Qz$+3^pQzR1p3^Q)$p
3^pQz$$=
Vy rõ ràng D là đáp số chính xác
Cách tham kho : T lun
Đặt
2
3 3 9 9 2 25 5
x x x x
t t t

3 3 0
xx

vy
0t
hay
5
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Vi
3 3 5
xx

. Thế vào
P
ta được
5 5 5
1 5 2
P
Bình lun
Mt bài toán hay th hin sc mnh ca Casio
Nếu trong một phương trình có cụm
xx
aa
thì ta đặt n ph là cụm này, khi đó ta có thể biu din
2 2 2
2
xx
a a t
3 3 3
3
xx
a a t t
Ví d 3. Cho
9 12 16
log log logx y x y
Giá tr ca t s
x
y
là ?
A.
15
2

B.
51
2
C.
1
D.
2
GII
Cách 1 : CASIO
T đẳng thc
9 12
log logxy
9
log
12
x
y
. Thay vào h thc
9 16
log logx x y
ta được :
9
log
9 16
log log 12 0
x
xx
Ta có th dò được nghiệm phương trình
9
log
9 16
log log 12 0
x
xx
bng chức năng SHIFT
SOLVE
i9$Q)$pi16$Q)+12^i9$Q)
$$$qr1=
Lưu nghiệm này vào giá tr
A
qJz
Ta đã tính được giá trị
x
vậy dễ dàng tính được giá trị
9
log
12
x
y
. Lưu giá trị
y
này vào biến
B
12^i9$Qz=qJx
Tới đây ta dễ dàng tính được tỉ số
xA
yB
aQzRQx=
Đây chính là giá trị
51
2
và đáp số chính xác là B
Cách tham kho : T lun
Đặt
9 12 16
log log logx y x y t
vy
9 ; 12 ; 16
t t t
x y x y
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Ta thiết lập phương trình
33
44
x
x
x
x
y




16 4
1
12 3
x
x
x
x x y
yy



Vy
2
15
1 1 1 0
x x x x x
y y y y y y

0
x
y
nên
15
2
x
y

Bình lun
Mt bài toán cc khó nếu tính theo t lun
Nhưng nếu x lý bằng Casio thì cũng tương đối d dàng và độ chính xác là 100%
Ví d 4. Cho
1
2
11
22
12
yy
K x y
xx







vi
0, 0xy
. Biu thc rút gn ca
K
là ?
A.
x
B.
2x
C.
1x
D.
1x
GII
Cách 1 : CASIO
Ta hiu nếu đáp án A đúng thì
Kx
hay hiu
1
2
11
22
12
yy
x y x
xx







bng 0 vi mi giá
tr
;xy
thỏa mãn điều kin
0, 0xy
Nhp hiu trên vào máy tính Casio
(Q)^a1R2$$pQn^a1R2$$)d(
1p2saQnRQ)$$+aQnRQ)$)^
p1pQ)
Chn 1 giá tr
1.25X
3Y
bt kì tha
0, 0xy
ri dùng lnh gán giá tr CALC
r1.25=3=
Ta đã tính được giá trị
x
vậy dễ dàng tính được giá trị
9
log
12
x
y
12^i9$Qz=
Vy ta khẳng định 90% đáp án A đúng
Để cho yên tâm ta thử chọn giá trị khác, ví dụ như
0.55, 1.12XY
r0.55=1.12=
Kết qu vn ra là 0 , vy ta chc chn A là đáp số chính xác
Cách tham kho : T lun
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Rút gn
2
11
2
22
x y x y



Rút gn
1
22
12
1 2 1
yx
y y y x
x x x
x y x




Vy
2
2
x
K x y x
yx




Bình lun
Chúng ta cn nh nếu 1 khẳng định ( 1 h thức đúng ) thì nó sẽ đúng với mi giá tr
,xy
tha mãn
điều kiện đề bài . Vy ta ch cn chn các giá tr
,0XY
để th và ưu tiên các giá trị này hơi lẻ,
tránh s tránh (có kh năng xảy ra trường hợp đặc bit)
Ví d 5. Cho hàm s
2
1
2
x
fx
Tính giá tr ca biu thc
2
1
2 . ' 2 ln 2 2
x
T f x x

A.
2
B.
2
C.
3
D.
1
GII
Cách 1 : CASIO
Vì đề bài không nói rõ
x
thỏa mãn điều kin ràng buc gì nên ta có th chn mt giá tr bt kì ca
x
để tính giá tr biu thc
T
. Ví d ta chn
2x
Khi đó
41
2 ' 2 4ln2 2Tf

2^p4p1$Oqy2^Q)d+1$$2$p4
h2)+2=
Đáp số chính xác là B
Cách tham kho : T lun
Tính
22
1 2 1
' 2 .ln2. 1 ' 2 .ln2.2
xx
f x x x

Thế vào
22
11
2 .2 ln .2 2 ln2 2 2 ln 2 2 ln 2 2 2
xx
T x x x x x
Bình lun
Vi bài toán không cho biu thc ràng buc ca
x
có nghĩa là
x
là bao nhiêu cũng được. Ví d
thay vì chn
2x
như ở trên, ta có th chn
3x
khi đó
91
2 . ' 3 6ln2 2Tf

kết qu vn ra
2 mà thôi.
2^p9p1$Oqy2^Q)d+1$$3$p6
h2)+2=
Chú ý công thức đạo hàm
' .ln . '
uu
a a a u
hc sinh rt hay nhm
Ví d 6. Rút gn biu thc
3 1 2 3
22
22
.aa
a

(vi
0a
) được kết qu :
A.
4
a
B.
a
C.
5
a
D.
3
a
GII
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Cách 1 : CASIO
Ta phi hiu nếu đáp A đúng thì hiệu
3 1 2 3
4
22
22
.aa
a
a

phi
0
vi mi giá tr ca
a
Nhập hiệu trên vào máy tính Casio
aQ)^s3$+1$OQ)^2ps3R(Q)^
s2$p2$)^s2$+2$$pQ)^4
Chn mt giá tr
a
bt k (ưu tiên A lẻ), ta chn
1.25a
ch hn ri dùng lnh tính giá tr CALC
r1.25=
Vy hiệu trên khác 0 hay đáp án A sai
Bắt đầu ta kiểm tra tính đúng sai của đáp án A. Nếu đáp án A đúng thì hiệu
6
2
log 45
a ab
ab
phi
bng 0. Ta nhp hiu trên vào máy tính Casio và bm nút =
i6$45$paQz+2QzQxRQzQx=
Kết qu hin th ca máy tính Casio là 1 giá tr khác 0 vậy đáp án A sai
Để kiểm tra đáp số B ta sửa hiệu trên thành
3 1 2 3
22
22
.aa
a
a

!ooo
Ri li tính giá tr ca hiu trên vi
1.25a
r1.25=
Vn ra 1 giá tr khác 0 vy B sai.
Tương tự vy ta s thy hiu
3 1 2 3
5
22
22
.aa
a
a

Vậy đáp số C là đáp số chính xác
THY LÊ ANH TUN FACE: Lê Anh Tun
GIÁO VIÊN TOÁN TI WWW.HOCMAI.VN hoc Thy Tun hc mãi.
“ Học trên lp 1 k không bng hc thy Tun 1 ngày”.
Cách tham kho : T lun
Ta rút gn t s
3 1 2 3
3 1 2 3 3
.a a a a


Tiếp tc rút gn mu s
22
2 2 2 2
2 2 2 4 2
a a a a

Vy phân thc tr thành
3
32
5
2
a
aa
a


Bình lun
Nhc li mt s công thc hàm s mũ cơ bản xut hin trong ví d :
.
m n m n
a a a
,
.
n
m m n
aa
,
m
mn
n
a
a
a
| 1/72

Preview text:

THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
KỸ NĂNG CƠ BẢN SỬ DỤNG CASIO
DÀNH TẶNG CHO 99ERS VÀ 2000 ERS
CHUYÊN ĐỀ 01. LÀM CHỦ BÀI TOÁN VỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ.
Bài 1. Kiến thức nền tảng cốt lõi chế ngự điểm yếu môn giải tích từ lớp 11 lên 12.
Bài 2. Biệt dược đặc trị sai lầm chết người về “Tính đơn điệu của hàm số”. ( 2 tiết )
Bài 3. Khắc chế yếu điểm về bài toán “Cực trị của hàm số”. ( 2 tiết )
Bài 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.
Bài 5. Chinh phục sự lắt léo của “ Bài toán tiệm cận”.
Bài 6. Làm chủ bài toán “Tương giao” bằng tư duy nhanh.
Bài 7. Tiếp xúc và tiếp tuyến.
Bài 8. Phương pháp 15s giải quyết triệt để bài toán “ Nhận diện Đồ thị và các điểm đặc biệt”.
Bài 9. Khai thác tối ưu quyền năng của máy tính Casio- Công thức giải nhanh đặc biệt.
Bài 10. Bài toán thực tiễn.
Bài 11. Truy tìm con đường ngắn nhất trong nhiều con đường để trả lời 1 câu trắc nghiệm. Bài 12.
Kiểm tra chất lượng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 02. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN-KHỐI ĐA DIỆN.
Bài 1. Đánh tan sự sợ hãi “Hình Học Không Gian thông qua các kiến thức nền tảng”.
Bài 2. Hai nét vẽ thần thánh giải quyết “ Bài toán về Góc”.
Bài 3. Ba nét vẽ diệu kì giải quyết chớp nhoáng “Bài toán Khoảng cách”.
Bài 4. Phép thuật biến khó thành dễ khi xử lý “Bài toán Thể tích”. ( 3 tiết )
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Bài 5. Khối đa diện và các bài toán liên quan thực tế. Bài 6.
Kiểm tra chất lượng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 03. MŨ – LOGARIT.
Bài 1. Sơ đồ tư duy kết nối “Hàm số mũ, lũy thừa, logarit”. ( 2 tiết )
Bài 2. Kỹ năng giải kết hợp tư duy và casio xử lý siêu nhanh bài toán “Phương trình, bất
phương trình mũ, logarit”. ( 2 tiết )
Bài 3. Phương pháp biến khó thành dễ trong bài toán “Phương trình, bất phương trình mũ, logarit chứa tham số”.
Bài 4. Mẹo xử lý nhanh bài toán “lãi kép” và các bài toán thực tế khác. Bài 5.
Kiểm tra chất lượng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 04. NÓN-TRỤ-MẶT CẦU.
Bài 1. Hình dáng hình nón, trụ và các bài toán liên quan.( 2 tiết )
Bài 2. Tiết lộ bí mật “Công thức giải nhanh đặc biệt về tâm, bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp, lăng trụ”.
Bài 3. Tổng hợp các bài toán vận dụng cao đặc sắc. Bài 4.
Kiểm tra chất lượng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 05. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN.
Bài 1. “Nguyên hàm”- viên kim cương long lanh nhiều màu sắc. ( 2 tiết )
Bài 2. Càn quét triệt để “Các phương pháp tính tích phân”. ( 2 tiết )
Bài 3. Vẻ đẹp long lanh của bài toán “Ứng dụng của tích phân”. ( 2 tiết )
Bài 4. Thủ thuật giải nhanh và các kĩ năng thần thánh sử dụng Casio. Bài 5.
Kiểm tra chất lượng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 06. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH OXYZ.
Bài 1. Kiến thức tổng quan, điểm, vectơ.
Bài 2. Kết nối kiến thức nền tảng “Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng và mặt cầu” thông qua sơ đồ tư duy.
Bài 3. Cách tư duy siêu nhanh bài toán “Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng và mặt cầu”. (3 tiết ).
Bài 4. Xử lý nhanh các bài toán về “Vị trí tương đối trong không gian”. (2 tiết )
Bài 5. Ứng dụng casio trong các bài toán tọa độ về “Góc và khoảng cách”. (2 tiết )
Bài 6. Trọn bộ các bài toán mang tính vận dụng cao. Bài 7.
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Kiểm tra chất lượng cuối chương.
CHUYÊN ĐỀ 07. SỐ PHỨC.
Bài 1. Xử lý siêu nhanh “Các bài tập tính toán số phức” bằng máy tính Casio kết hợp với
phép toán về số phức. (2 tiết )
Bài 2. Chinh phục “Dạng hình học của số phức và bài toán liên quan”.
Bài 3. Giải phương trình số phức.
Bài 4. Các bài toán vận dụng cao. Bài 5.
Kiểm tra chất lượng cuối chương.
TẤT TẦN TẬT VỀ CASIO ( PHẦN 1).
BÀI 1. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT. 1) PHƯƠNG PHÁP
- Bước 1:
Để tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên miền a;b ta sử dụng
máy tính Casio với lệnh MODE 7 (Lập bảng giá trị)
- Bước 2: Quan sát bảng giá trị máy tính hiển thị, giá trị lớn nhất xuất hiện là max , giá trị nhỏ nhất xuất hiện là min - Chú ý: b a
Ta thiết lập miền giá trị của biến x Start a End b Step
(có thể làm tròn để Step đẹp) 19
Khi đề bài liên có các yếu tố lượng giác sin x, cos x, tan ...
x ta chuyển máy tính về chế độ
Radian bằng nút Shief Mode 4. 2) VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  2x  4x 1 trên đoạn 1;  3 A.  67 max B. max  2 C. max  7  D. max  4  27 Hướng dẫn giải Cách 1: CASIO   3 1
Sử dụng chức năng MODE 7 của máy tính Casio với thiết lập Start 1 End 3 Step 19 w7Q)^3$p2Q)dp4Q)+1==1=3 =(3p1)P19=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Quan sát bảng giá trị F X  ta thấy giá trị lớn nhất F X  có thể đạt được là f 3  2 
Vậy max  2 , dấu = đạt được khi x  3  Đáp số chính xác là B
Cách tham khảo: Tự luậnx  2  Tính đạo hàm 2 
y '  3x  4x  4 , y '  0  2 x    3  Lập bảng biến thiên
 Nhìn bảng biến thiên ta kết luận max  f 3  2   Bình luận:
 Qua ví dụ 1 ta đã thấy ngay sức mạnh của máy tính Casio, việc tìm Max chỉ cần quan sát bảng giá trị là xong.
 Phương pháp tự luận tìm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số được tiến hành theo 3 bước:
+)Bước 1: Tìm miền xác định của biến x .
+)Bước 2: Tính đạo hàm và xác định khoảng đồng biến nghịch biến.
+)Bước 3: Lập bảng biến thiên, nhìn vào bảng biến thiên để kết luận.
 Trong bài toán trên đề bài đã cho sẵn miền giá trị của biến x là 1;  3 nên ta bỏ qua bước 1.
Ví dụ 2. Hàm số y  3cos x  4sin x  8 với x 0;2  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số . Khi đó tổng M m bằng bao nhiêu ? A. 8 2 B. 7 3 C. 8 3 D. 16 Hướng dẫn giải Cách 1: CASIO
 Để tính toán các bài toán liên quan đến lượng giác ta chuyển máy tính về chế độ Radian qw4    2 0
Sử dụng chức năng MODE 7 của máy tính Casio với thiết lập Start 0 End 2 Step 19 w7qc3kQ))p4jQ))+8==0=2 qK=2qKP19=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Quan sát bảng giá trị F X  ta thấy giá trị lớn nhất F X  có thể đạt được là f 5.291 
1  12.989  13  M
Ta thấy giá trị nhỏ nhất F X  có thể đạt được là f 2.314  3.0252  3  m
Vậy M m  16  Đáp số D là chính xác
Cách tham khảo: Tự luận
 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được :  x
x2     2 2  2 2 3cos 4sin 3 4
sin x  cos x  25
 3cos x  4sin x  5  5
  3cos x  4sin x  5  3  3cos x  4sin x  8 13
 Vậy 3  3cos x  4sin x  8  13  Bình luận:
 Nếu bài toán liên quan đến các đại lượng lượng giác ta nên chuyển máy tính về chế độ
Radian để được kết quả chính xác nhất.  2
Trong Bất đẳng thức Bunhiacopxki có dạng      2 2   2 2 ax by a b
x y  . Dấu = xảy ra khi a b và chỉ khi  x y
Ví dụ 3. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện 2
y  0, x x y 12  0 Tìm giá trị nhỏ nhất :
P xy x  2 y 17 A. 12 B. 9 C. 15 D. 5  Hướng dẫn giải Cách 1: CASIO  Từ 2
x x y 12  0 ta rút được 2
y x x 12 Lắp vào P ta được :
P   x   2 2
x x 12  x 17
 Để tìm Min của P ta sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7, tuy nhiên việc còn
thiếu của chúng ta là miền giá trị của x . Để tìm điều này ta xét 2
y  0  x x 12  0  4   x  3 7
Sử dụng MODE 7 với thiết lập Start 4 End 3 Start ta được: 19 w7(Q)+2)(Q)d+Q)p12)+Q) +17==p4=3=7P12=
Quan sát bảng giá trị ta thấy giá trị nhỏ nhất là f 1.25  11.6   12 
Vậy đáp số chính xác là A
Cách tham khảo: Tự luận
 Dùng phương pháp dồn biến đưa biểu thức P chứa 2 biến trở thành biểu thức P chứa 1 biến x
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
P  x   2 x x   3 2 2
12  x 17  x  3x  9x  7
Đặt f x 3 2
x  3x  9x  7
 Tìm miền giá trị của biến x ta có : 2
y  0  x x 12  0  4   x  3 x
 Khảo sát hàm f x ta có : f x 2 '
 3x  6x  9 , f x 1 '
 0  x  3 So sánh f   1  12  ; f  3    20; f  4
  13; f 3  20
Vậy giá trị nhỏ nhất f max  12 đạt được khi x  1  Bình luận:
 Một bài tìm Min max sử dụng phương pháp dồn biến hay. Việc tìm cận và tìm giá trị nhỏ
nhất có sự đóng góp rất lớn của Casio để tiết kiệm thời gian. 2mx 1 1
Ví dụ 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 2;  3 là 
khi m nhận giá trị bằng : m x 3 A. 5 B. 1 C. 0 D. 2 Hướng dẫn giải Cách 1: CASIO  1 1
Ta hiểu nếu giá trị nhỏ nhất của y   trên đoạn 2; 
3 có nghĩa là phương trình y   0 3 3
có nghiệm thuộc đoạn 2;  3    10x 1 1
Thử nghiệm đáp án A với m  5 ta thiết lập
  0 . Sử dụng chức năng dò 5   x 3 nghiệm SHIFT SOLVE ap10Q)+1Rp5pQ)$+a1R3qr 2.5= 1 Ta thấy khi y
thì x  0.064... không phải là giá trị thuộc đoạn 2; 
3 vậy đáp án A sai 3  1
Tương tự như vậy ta thấy đáp án C đúng với m  0 khi đó y có dạng x a1RpQ)$+a1R3qr2.5= 1 Ta thấy khi y
khi x  3 là giá trị thuộc đoạn 2; 
3  đáp án C chính xác 3
Cách tham khảo: Tự luận
2mm x  2mx   1   2 1   2m 1
Tính đạo hàm y '      với mọi x D m x 0 2 mx2
 Hàm y luôn đồng biến
 Hàm y đạt giá trị lớn nhất tại cận trên x  3
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.    m Vậy y   1 6 1 1 3      m  0 3 m  3 3  Bình luận:
 Ta có thể sử dụng máy tính Casio theo VD1 và VD2 với chức năng MODE 7 1 1
Ta thấy với đán án C hàm số y   đạt giá trị lớn nhất  khi x  3 x 3 w7a1RpQ)==2=3=1P19= 
Ví dụ 5. Cho hàm số y a sin x b cos x x 0  x  2  đạt cực đại tại các điểm x  và x   . 3
Tính giá trị của biểu thức T a b 3 A. T  2 3
B. T  3 3  1 C. T  2 D. T  4
Hướng dẫn giải : tự giải
BÀI 2. TÌM NHANH KHOẢNG ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN.
1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1. Tính đồng biến nghịch biến
: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên khoảng I . Nếu f ' x  0
với mọi x I (hoặc f ' x  0 với mọi x I ) và f ' x  0 tại hữu hạn điểm của I thì hàm số
y f x đồng biến (hoặc nghịch biến) trên I
2. Cách 1 Casio : Sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của máy tính Casio . Quan sát
bảng kết quả nhận được , khoảng nào làm cho hàm số luôn tăng thì là khoảng đồng biến, khoảng
nào làm cho hàm số luôn giảm là khoảng ngịch biến.
3. Cách 2 Casio : Tính đạo hàm, thiết lập bất phương trình đạo hàm, cô lập m và đưa về dạng
m f x hoặc m f x . Tìm Mi ,
n Max của hàm f x rồi kết luận.
4. Cách 3 Casio : Tính đạo hàm, thiết lập bất phương trình đạo hàm. Sử dụng tính năng giải bất
phương trình INEQ của máy tính Casio (đối với bất phương trình bậc hai, bậc ba) 2) VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1.Hỏi hàm số 4
y  2x 1 đồng biến trên khoảng nào ?  1   1  A.  ;    B. 0;   C.  ;     D.  ;  0  2   2  GIẢI Cách 1 : CASIO MODE 7
 Để kiểm tra đáp án A ta sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 với thiết lập Start  1 10 End  Step 0.5 2 w72Q)^4$+1==p10=p0.5=0. 5=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Ta thấy ngay khi x càng tăng thì f x càng giảm  Đáp án A sai
 Tương tự như vậy, để kiểm tra đáp án B ta cũng sử dụng chức năng MODE 7 với thiết lập Start 0 End 9 Step 0.5 w72Q)^4$+1==0=9=0.5=
Ta thấy khi x càng tăng thì tương ứng f x càng tăng  Đáp án B đúng
Cách 2 : CASIO ĐẠO HÀM  1     1
Kiểm tra khoảng  ;  
 ta tính f '   0.1    2   2  qy2Q)^4$+1$pa1R2$p0.1= 1
Đạo hàm ra âm (hàm số nghịch biến)  Giá trị   0.1 vi phạm  Đáp án A sai 2
 Kiểm tra khoảng  ;0 ta tính f '0  0.  1 !!!!!!oooooo=
Điểm 0  0.1 vi phạm  Đáp án D sai và C cũng sai  Đáp án chính xác là B
 Xác minh thêm 1 lần nữa xem B đúng không . Ta tính f    1331 ' 1 0.1   Chính xác 125 !!!!!o1+=
Cách 3 : CASIO MODE 5 INEQ
 Hàm số bậc 4 khi đạo hàm sẽ ra bậc 3. Ta nhẩm các hệ số này trong đầu. Sử dụng máy tính
Casio để giải bất phương trình bậc 3 wR1238=0=0=0== Rõ ràng x  0
Cách tham khảo : Tự luận
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.  Tính đạo hàm 3 y '  8x
 Để hàm số đồng biến thì 3
y '  0  x  0  x  0 .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;    Bình luận :
 Khi sử dụng Casio ta phải để ý : Hàm số đồng biến trên khoảng a;b thì sẽ luôn tăng khi
x tăng. Nếu lúc tăng lúc giảm thì không đúng . Ví dụ 2. Hàm số 3 2
y x  3x mx m đồng biến trên tập xác định khi giá trị của m là : A. m  1 B. m  3
C. 1  m  3 D. m  3 GIẢI Cách 1 : CASIO
 Để giải các bài toán liên quan đến tham số m thì ta phải cô lập m Hàm số đồng biến 2 3
y '  0  3x  6x m  0  m  3
x  6x f x
Vậy để hàm số y đồng biến trên tập xác định thì m f x hay m f max với mọi x thuộc R
 Để tìm Giá trị lớn nhất của f x ta vẫn dùng chức năng MODE 7 nhưng theo cách dùng
của kỹ thuật Casio tìm min max w7p3Q)dp6Q)==p9=10=1=
 Quan sát bảng giá trị ta thấy giá trị lớn nhất của f x là 3 khi x  1 Vậy m  3
Cách tham khảo : Tự luận  Tính đạo hàm 2
y '  3x  6x m
 Để hàm số đồng biến thì 2
y '  0  3x  6x m  0 với mọi x R (*)
  '  0  9  3m  0  m  3  Bình luận :
 Kiến thức (*) áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc 2 : “Nếu tam thức bậc hai 2
ax bx c có   0 thì dấu của tam thức bậc 2 luôn cùng dấu với a ” . tan x  2
Ví dụ 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên tan x m    khoảng 0;    4  m  0 A.B. m  2 C.1  m  2 D. m  2 1  m   2 GIẢI Cách 1 : CASIO
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Để bài toán dễ nhìn hơn ta tiến hành đặt ẩn phụ : Đặt tan x t . Đổi biến thì phải tìm miền
giá trị của biến mới. Để làm điều này ta sử dụng chức năng MODE 7 cho hàm f x  tan x . qw4w7lQ))==0=qKP4=(qK P4)P19=
Ta thấy 0  tan x  1 vậy t  0;  1 t  2
Bài toán trở thành tìm m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 0;  1 t m
t mt 2   2 m
Tính đạo hàm : y '   t m2 t m2 2  m y '  0      (1) t m 0 m 2 2
 Kết hợp điều kiện xác định t m  0  m t m0  ;1 (2) m  0
Từ (1) và (2) ta được 
 Đáp án A là chính xác 1   m  2  Bình luận :
 Bài toán chứa tham só m ở dưới mẫu thường đánh lừa chúng ta. Nếu không tỉnh táo
chúng ta sẽ chọn luôn đáp án B
 Tuy nhiên điểm nhấn của bài toán này là phải kết hợp điều kiện ở mẫu số. m t t  0;  1 vậy m 0  ;1 .
Ví dụ 4. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  sin x  cos x  2017 2mx đồng biến trên R 1 1 A. m  2017 B. m  0 C. m D. m   2017 2017 GIẢI Cách 1 : CASIO
 Tính đạo hàm y '  cos x  sin x  2017 2m
sin x  cos x
y '  0  m   f x 2017 2
Để hàm số luôn đồng biến trên R thì m f x đúng với mọi x R hay m f max
 Để tìm giá trị lớn nhất của hàm số ta lại sử dụng chức năng MODE 7. Vì hàm f x là hàm
lượng giác mà hàm lượng giác sin x, cos x thì tuần hoàn với chu kì 2 vậy ta sẽ thiết lập 2 Start 0 End 2 Step 19 qw4w7apjQ))pkQ))R2017s 2==0=2qK=2qKP19=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Quan sát bảng giá trị của F X  ta thấy f   f   4 max 3.9683 5.10   1 1 Đây là 1 giá trị  vậy m
 Đáp án chính xác là C 2017 2017
Cách tham khảo : Tự luận    sin x cos x
Tính đạo hàm y '  cos x  sin x  2017 2m . y '  0  m   f x 2017 2  2 2 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì  x
x         2 2 sin cos 1 1
sin x  cos x  2
  2  sin x  cos x  2  2   f x 2  2017 2 2017 2 2 1
f x đạt giá trị lớn nhất là   m f   1 max  2017 2 2017 2017  Bình luận :
 Vì chu kì của hàm sin x,cos x là 2 nên ngoài thiết lập Start 0 End 2 thì ta có thể thiết lập Start   End  
 Nếu chỉ xuất hiện hàm tan x, cot x mà hai hàm này tuần hoàn theo chu kì  thì ta có thể 
thiết lập Start 0 End  Step 19
Ví dụ 5. Tìm m để hàm số 3 2
y x  3x mx m nghịch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng 2. A. m  0 B. m  3 C. m  2 D. m  3 GIẢI Cách 1 : CASIO  Tính 3 2
y '  3x  6x m
Ta nhớ công thức tính nhanh “Nếu hàm bậc 3 nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng  thì
phương trình đạo hàm có hai nghiệm và hiệu hai nghiệm bằng  ”
Với  là một số xác định thì m cũng là 1 số xác định chứ không thể là khoảng  Đáp số
phải là A hoặc C . x  2 
Với m  0 phương trình đạo hàm 2
3x  6x  0 có hai nghiệm phân biệt  và khoảng x  0 cách giữa chúng bằng 2
 Đáp án A là chính xác
Cách tham khảo : Tự luận  Tính 3 2
y '  3x  6x m . Để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 thì phương trình
đạo hàm có 2 nghiệm x , x x x  2 . 1 2 1 2
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
x x  2 1 2   Theo Vi-et ta có  m x x   1 2  3
 Giải x x  2   x x 2  4   x x 2  4x x  4 1 2 1 2 1 2 1 2 4m  4   4  m  0 3
BÀI 3. CỰC TRỊ HÀM SỐ.
1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1.Điểm cực đại, cực tiểu :
Hàm số f liên tục trên a;b chứa điểm x và có đạo hàm trên các 0
khoảng a; x và  x ;b . Khi đó : 0  0  Nếu f ' x
đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0  0 0 Nếu f ' x
đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x thì hàm số đạt cực đại tại điểm x 0  0 0
2.Lệnh Casio tính đạo hàm qy 2) VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Cho hàm số y   x   3 2 5 x
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0
D. Hàm số không có cực tiểu GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Để kiểm tra đáp án A ta tính đạo hàm của y tại x  1 (tiếp tục màn hình Casio đang dùng) !o1=
Ta thấy đạo hàm y ' 
1  0 vậy đáp số A sai
 Tương tự với đáp án B (tiếp tục màn hình Casio đang dùng) !!o2=
Ta thấy y '2  0 . Đây là điều kiện cần để x  2 là điểm cực tiểu của hàm số y
Kiểm tra y '2  0.  1  0.  1345...  0 !!p0.1=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Kiểm tra y '2  0.  1  0.1301...  0 !!oooo+0.1=
Tóm lại f '2  0 và dấu của y ' đổi từ  sang  vậy hàm số y đạt cực tiểu tại x  2
 Đáp án B là chính xác
Cách tham khảo : Tự luận 2 1 3x  2 x  5 5 x  2  Tính đạo hàm : 3 2 y ' 
x   x  5     . .   3 3 3 3 x 3 x 3 x
 Ta có y '  0  5 x  2  0  x  0 x  2  0  5 x  2 x  0 x  2  y '  0   0    3  3 xx  2  0 x  0  x  0
y '  0  0  x  2
Vậy y '2  0 và y ' đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x  2  Bình luận :
 Trong các bài toán tính đạo hàm phức tạp thì cách Casio càng tỏ ra có hiệu quả vì tránh
được nhầm lẫn khi tính đạo hàm và xét dấu của đạo hàm.
Ví dụ 2. Với giá trị nguyên nào của k thì hàm số 4
y kx   k   2 4
5 x  2017 có 3 cực trị A. k  1 B. k  2 C. k  3 D. k  4 GIẢI  Cách 1 : CASIO  Tính đạo hàm 3
y '  4kx  24k  5 x
Ta hiểu : Để hàm số y có 3 cực trị thì y '  0 có 3 nghiệm phân biệt (khi đó đương nhiên sẽ
không có nghiệm kép nào)
Ta chỉ cần giải phương trình bậc 3 : 3
4kx  2 4k  5 x  0 với a  4k,b  0, c  8k 10, d  0 .
Để làm việc này ta sử dụng máy tính Casio với chức năng giải phương trình bậc 3 : MODE 5
 Thử đáp án A với k  1 w544=0=8p10=0== 2 2
Ta thu được 3 nghiệm x  ; x   ; x  0 1 2 3 2 2
 Đáp án A là chính xác
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Cách tham khảo : Tự luận  Tính đạo hàm 3
y '  4kx  24k  5 x
 Ta hiểu : Để hàm y có 3 cực trị thì y '  0 có 3 nghiệm phân biệt (khi đó đương nhiên sẽ
không có nghiệm kép nào) x  0  3
y '  0  4kx  24k  5 x  0   2 4kx  
108k  0 2
Để y '  0 có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 18  8k 2  x   0  0  k  2 4k
Vậy k  1 thỏa mãn  Bình luận :
 Đạo hàm là phương trình bậc 3 có dạng 3 2
ax bx cx d  0 a  0 nếu có 3 nghiệm thì sẽ
tách được thành a x x x x x x
 0 nên vế trái luôn đổi dấu qua các nghiệm. 1   2   3  Có 3 cực trị
Tuy nhiên nếu đạo hàm là phương trình bậc 3 chỉ có 2 nghiệm thì sẽ tách thành
a x x  x x 2  0 và sẽ có 1 nghiệm kép.  có 1 cực trị 1 2
Mở rộng thêm : nếu đạo hàm là 1 phương trình bậc 3 có 1 nghiệm thì chỉ đổi dấu 1 lần  có 1 cực trị 3
Ví dụ 3. Số điểm cực trị của hàm số 2
y x  4x  3 bằng : A. 2 B. 0 C. 3 D. 4 GIẢI  Cách 1 : T. CASIO 3 1 3      3 3
Tính đạo hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối  x '   2 x  '    2 x  '    2 2
x 2 .2x  3x x     2 3 Vậy y   2 '
x  4x  3'  3x x 8x
 Số điểm cực trị tương ứng với số nghiệm của phương trình y '  0 . Ta sử dụng chức năng
MODE 7 để dò nghiệm và sự đổi dấu của y ' qua nghiệm. w73Q)qcQ)$p8Q)==p9=10= 1=
Ta thấy y ' đổi dấu 3 lần  Có 3 cực trị
 Đáp án C là chính xác
Ví dụ 4. Tìm tất các các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x mx   2 m   2 3 3
1 x  3m  5 đạt cực đại tại x  1 m  0 A.B. m  2 C. m  1 D. m  0 m   2 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Kiểm tra khi m  0 thì hàm số có đạt cực đại tại x  1 không.
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. qyQ)^3$p3Q)+5$1= !!p0.1= !!oooo+0.1=
Vậy y ' đổi dấu từ âm sang dương qua giá trị x  1  m  0 loại  Đáp án A hoặc D sai
 Tương tự kiểm tra khi m  2 qyQ)^3$p6Q)d+9Q)p7$1= !!p0.1= !!!!!o+=
Ta thấy y ' đổi dấu từ dương sang âm  hàm y đạt cực đại tại x  1  Đáp án B chính xác
Cách tham khảo : Tự luận  Tính đạo hàm : 2
y x mx   2 ' 3 6 3 m   1 x m 1
 Ta có y '  0  x m1 m 1 1 m  2
Điều kiện cần : x  1 là nghiệm của phương trình y '  0     m 1 1 m  0
 Thử lại với m  2 khi đó 2
y '  3x 12x  9 . x 1
y '  0  x 3 x  3 y '  0  
y '  0  1  x  3 x 1
Vậy y ' đổi dấu từ dương sang âm qua điểm x  1  Hàm y đạt cực đại tại x  1
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. Bình luận :
 Việc chọn giá trị m một cách khéo léo sẽ giúp chúng ta rút ngắn quá trình chọn để tìm đáp án đúng. 
Ví dụ 5. Cho hàm số y a sin x b cos x x 0  x  2  đạt cực đại tại các điểm x  và x   . 3
Tính giá trị của biểu thức T a b 3 A. T  2 3
B. T  3 3  1 C. T  2 D. T  4 GIẢI  Cách 1 : T. CASIO
 Tính đạo hàm y '  asin x bcos x x'  a cos x bsin x 1    1 3
Hàm số đạt cực trị tại x
a cos  bsin 1  0  a b 1  0 (1) 3 3 3 2 2 
Hàm số đạt cực trị tại x
a cos bsin  1  0  a 0b 1  0 (2) 3
Từ (2) ta có a  1 . Thế vào (1)  b  3
Vậy T a b 3  4  Đáp án D là chính xác
Ví dụ 6. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 1 3 2 y
x  2x  3x 3
A. 2x  3y  9  0
B. 2x  3y  6  0
C. 2x  3y  9  0
D. 2x  3y  6  0 GIẢI Cách 1 : CASIO
 Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị là Ax ; y , B x ; y
. Ta không quan tâm đâu là điểm cực 1 1   2 2 
đại, đâu là điểm cực tiểu. Chúng ta chỉ cần biết đường thẳng cần tìm sẽ đi qua 2 điểm cực trị trên.
x ; x là nghiệm của phương trình y '  0 . Để tìm 2 nghiệm này ta sử dụng chức năng giải 1 2 phương trình bậc 2 MODE w531=p4=3==
Ta tìm được x  3; x  1 1 2
 Để tìm y ; y ta sử dụng chức năng gán giá trị CALC 1 2 a1R3$Q)^3$p2Q)d+3Q)r3=
Khi x  3 thì y  0 vậy A3;0 r1=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. 4  4 
Khi x  1 thì y  vậy B 1;   3  3 
Ta thấy đường thẳng 2x  3y  6  0 đi qua A B  Đáp án chính xác là B
Cách tham khảo : Tự luận
 Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là phần dư của phép chia y cho y '  Tính 2
y '  x  4x  3 1  1 2  2
Thực hiện phép chia được : 3 2
x  2x  3x x    2
x  4x  3  x  2 3  3 3  3 2
Vậy phương trình cần tìm có dạng y   x  2  2x  3y  6  0 3  Bình luận :
 Cách Casio có vẻ hơi dài hơn nhưng lại có ưu điểm tránh phải thực hiện phép chia y cho y ' .
BÀI 4. TIẾP TUYẾN CỦA HÀM SỐ.
1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm :
Cho hàm số y f x có đồ thị C  và một điểm
M x ; y
thuộc đồ thị C  . Tiếp tuyến của đồ thị C  tại tiếp điểm M là đường thẳng d có 0 0 
phương trình : y f ' x x xy 0   0  0 2.Lệnh Casio : qy 2) VÍ DỤ MINH HỌA 1
Ví dụ 1. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y    ln x tại điểm có hoành độ bằng x 2 1 3 1 A.  ln 2 B.  1 C.  D. 2 4 4 4 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Gọi tiếp điểm là M x ; y
 Phương trình tiếp tuyến y f 'x x x y 0   0  0 0  0
 Sử dụng máy tính Casio để tính hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2
k f '2 qypa1RQ)$phQ))$2=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Ta thấy k f   1 ' 2  0  .25   . 4
B là đáp án chính xác
Ví dụ 2. Cho hàm số 3
y  x  3x  2 có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến của C  tại giao
điểm của C  với trục tung.
A. y  2x  1
B. y  3x  2
C. y  2x 1 D. y  3  x  2 GIẢI Cách 1 : CASIO
 Gọi tiếp điểm là M x ; y
 Phương trình tiếp tuyến y f 'x x x y 0   0  0 0  0
M là giao điểm của đồ thị C và trục tung  M có tọa độ 0;2 Tính f '0  0 qypQ)^3$+3Q)p2$0=
 Thế vào phương trình tiếp tuyến có y  3 x  0  2  y  3x  2
B là đáp án chính xác
Ví dụ 3. Số tiếp tuyến với đồ thị C  : 3 2
y x  3x  2 đi qua điểm M 1;0 là : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Gọi tiếp điểm là M x ; y
 Phương trình tiếp tuyến y f 'x x x y Trong đó hệ 0   0  0 0  0
số góc k f ' x  2  3x  6x 0 0 0
 Thế f ' x vào phương trình tiếp tuyến được y   2 3x  6x x x
x  3x  2 0 0   0  3 2 0  0 0
Tiếp tuyến đi qua điểm M 1;0  0   2
3x  6x 1 x  3 2
x  3x  2 0 0 0 0 0 3 2  2
x  6x  6x  2  0 0 0 0
Sử dụng máy tính với lệnh MODE 5 để giải phương trình bậc 3 trên w5p4p2=6=p6=2=
 Ta thấy có 1 nghiệm x  Chỉ có 1 tiếp tuyến duy nhất. 0
D là đáp án chính xác
Ví dụ 4. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị C  . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
C với hệ số góc nhỏ nhất
A. y  3x  3
B. y  3x  3
C. y  3x D. y  0 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Gọi tiếp điểm là M x ; y
 Phương trình tiếp tuyến y f 'x x x y Trong đó hệ 0   0  0 0  0
số góc k f ' x  2  3x  6x 0 0 0
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Tìm giá trị nhỏ nhất của k bằng chức năng MODE 7 w73Q)dp6Q)==p9=10=1=
Ta thấy f 'min  f '  1  3  x  3  3 2
y 1  3.1  2  0 0 0
 Thế vào phương trình tiếp tuyến có y  3  x   1  0  y  3  x  3
D là đáp án chính xác x  2
Ví dụ 5. Cho hàm số y
C Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của C đến x 1
một tiếp tuyến bất kì của C  . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là : A. 3 3 B. 3 C. 2 D. 2 2 GIẢI  Cách 1 : T. CASIO
 Gọi tiếp điểm là M x ; y
 Phương trình tiếp tuyến y f 'x x x y Trong đó hệ 0   0  0 0  0 1
số góc k f ' x   . 0  x  2 1 0 1 x  2
Thế k, y vào phương trình tiếp tuyến có dạng : y   x x  2  0  0 0 x   1 x 1 0 0 1 x x  2 0 0      x   x y 0 2 1 x  2 1 x 1 0 0 0
 Hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  1 nên giao điểm hai tiệm cận là I 1;  1 .
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng ta có : 1   x x  2 0 0 1 1  2 2    h d x x x I ;d    1   1 1 0 0 0  2  1  2     x  1 2 1    0 
Dùng máy tính Casio với lệnh MODE 7 để tính các giá trị lớn nhất này. w7aqcap1R(Q)+1)d$+1paQ )R(Q)+1)d$paQ)+2RQ)+1Rs (a1R(Q)+1)d$)d+1==p9=10 =1=
 Ta thấy hmax  2
C là đáp án chính xác
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. 2x 1
Ví dụ 6. Hàm số y
H  , M là điểm bất kì và M H  . Tiếp tuyến với H  tại M tạo x 1
với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích bằng : A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Gọi tiếp điểm là M x ; y
 Phương trình tiếp tuyến y f 'x x x y Trong đó hệ 0   0  0 0  0 1
số góc k f ' x   . 0  x  2 1 0 1 2x 1
Thế k, y vào phương trình tiếp tuyến có dạng : y   x x  d 2  0  0 0 x   1 x 1 0 0
 Hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2 và giao điểm 2 tiệm cận là I 1;2  2x
Gọi E là giao điểm của tiếp tuyến d và tiệm cận đứng 0  E 1;  x 1  0 
Gọi F là giao điểm của tiếp tuyến d và tiệm cận ngang  F 2x 1; 2 0     2x 2
Độ dài IE IE  1 2 0 1    2  x 1 x 1  0  0
Độ dài IF  2x 1 2
1  2  22  2 x 1 0 0  1 1 2
Diện tích IEF IE.IF  .
.2 x 1  2  D là đáp án chính xác 0 2 2 x 1 0
BÀI 5. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.
1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1.Quy ước tính giới hạn vô định :
 9
x    x  10  9
x    x  10   6 x x x x 10     0 0   6 x x x x 10     0 o  6 x x x x 10     0 0 sin x sin u
2.Giơi hạn hàm lượng giác : lim 1 , lim 1 x0 x u0 u x e 1 ln 1 x
3.Giới hạn hàm siêu việt : lim 1,lim 1 x0 x0 x x 4.Lệnh Casio : r 2) VÍ DỤ MINH HỌA 2 x e 1
Ví dụ 1. Tính giới hạn lim bằng : x0 x  4  2 A. 1 B. 8 C. 2 D. 4
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. GIẢI  Cách 1 : CASIO  Vì 6 x 0 x 0 10    
Sử dụng máy tính Casio với chức năng CALC aQK^2Q)$p1RsQ)+4$p2r0+ 10^p6)=  1000001
Ta nhận được kết quả  8 125000
B là đáp án chính xác
Chú ý : Vì chúng ta sử dụng thủ thuật để tính giới hạn , nên kết quả máy tính đưa ra chỉ
xấp xỉ đáp án , nên cần chọn đáp án gần nhất. sin x e 1
Ví dụ 2. Tính giới hạn lim bằng : x0 x A. 1 B. 1 C. 0 D.   GIẢI  Cách 1 : CASIO  Vì 6 x 0 x 0 10    
Sử dụng máy tính Casio với chức năng CALC raQK^jQ))$p1RQ)r0+10^p 6)=
 Ta nhận được kết quả 1.00000049  1
A là đáp án chính xác 3 n  4n  5
Ví dụ 3. Tính giới hạn : lim 3 2 3n n  7 1 1 1 A. B. 1 C. D. 3 4 2 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Đề bài không cho x tiến tới bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hạn dãy số và x    aQ)^3$+4Q)p5R3Q)^3$+Q) d+7r10^9)=  1
Ta nhận được kết quả 0.3333333332  3
A là đáp án chính xác n2 2  5
Ví dụ 4. Kết quả giới hạn lim là : 3n  2.5n
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. 5 5 A.  25 B. C. 1 D.  2 2 2 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Đề bài không cho x tiến tới bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hạn dãy số và x    . Tuy
nhiên chúng ta chú ý, bài này liên quan đến lũy thừa (số mũ) mà máy tính chỉ tính được
số mũ tối đa là 100 nên ta chọn x  100 a2p5^Q)+2R3^Q)$+2O5^Q) r100=  25
Ta nhận được kết quả  2
A là đáp án chính xác
Chú ý : Nếu bạn nào không hiểu tính chất này của máy tính Casio mà cố tình cho 9 x  10
thì máy tính sẽ báo lỗi r10^9)=  1 1 1 
Ví dụ 5. Tính giới hạn : lim1  ...    1.2 2.3 n n    1  A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Ta không thể nhập vào máy tính Casio cả biểu thức n số hạng ở trong ngoặc được, vì vậy
ta phải tiến hành rút gọn. 1 1 1 2 1 3  2 n 1 n 1  ...      n n   1 ... 1.2 2.3 1 1.2 2.3 n n   1 1 1 2 1 1 1
11   ...   2  2 2 3 n n 1 n 1
 Đề bài không cho x tiến tới bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hạn dãy số và x    2pa1RQ)+1r10^9)=
 Ta nhận được kết quả 1.999999999  2
C là đáp án chính xác n 1 1 1   1 1
Ví dụ 6. Cho S    ....
. Giá trị của S bằng : 3 9 27 3n
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. 3 1 1 A. B. C. D. 1 4 4 2 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Ta hiểu giá trị của S bằng lim S n  1 1
Ta quan sát dãy số là một cấp số nhân với công bội q   và u  3 1 3 n  1  1    1 nq 1  3  Vậy S u  . 2 1 q 3  1  1     3  a1R3$Oa1p(pa1R3$)^Q)R1p (pa1R3$)r10^9)=  1
Ta nhận được kết quả 4
B là đáp án chính xác
Chú ý : Trong tự luận ta có thể sử dụng công thức của cấp số nhân lùi vô hạn để tính 2x x
Ví dụ 7. Tính giới hạn : lim x0 5x x 2 A.   B. C.   D. 1  5 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Đề bài cho x 0  6 x 0 10    a2Q)+sQ)R5Q)psQ)r0+10^ p6)=  1002
Ta nhận được kết quả   1  999
D là đáp án chính xác 3 1 x
Ví dụ 8. Tính giới hạn : lim 2 x 1  3x x 1 A.   B. C. 0 D. 1 3 GIẢI  Cách 1 : CASIO  Đề bài cho x 1  6 x 0 10   
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. Wsa1pQ)^3R3Q)d+Q)r1p10 ^p6)=
 Ta nhận được kết quả chứa 4 10  0
C là đáp án chính xác
Ví dụ 9. Tính giới hạn : x
L  lim cos x  sin xcot x0 A. L  B. L  1
C. L e D. 2 L e GIẢI  Cách 1 : CASIO  Đề bài cho  x  0 6
x  0 10 . Phím cot không có ta sẽ nhập phím tan (kQ))+jQ)))^a1RlQ))r0+ 10^p6)=
 Ta nhận được kết quả chứa 2.718...  e
C là đáp án chính xác
BÀI 6. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1.Tiệm cận đứng :
Đồ thị hàm số y f x nhận đường thẳng x x là tiệm cận đứng nếu 0
lim f x  hoặc lim f x   (chỉ cần một trong hai thỏa mãn là đủ)   x  0 x x 0 x
2. Tiệm cận ngang : Đồ thị hàm số y f x nhận đường thẳng y y là tiệm cận ngang nếu 0
lim f x  y hoặc lim f x  y 0 0 x x
3. Tiệm cận xiên : Đồ thị hàm số y f x nhận đường thẳng y ax b là tiệm cận xiên nếu lim  f
  x  ax b  0  x
4. Lệnh Casio : Ứng dụng kỹ thuật dùng CALC tính giới hạn 2) VÍ DỤ MINH HỌA x 1
Ví dụ 1. Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 4x  2x 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 GIẢI  Cách 1 : CASIO
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Giải phương trình : Mẫu số  0 2 2
 4x  2x 1  0  4x  2x 1  0 vô nghiệm
 Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng   x 1 1 1 Tính lim
 . Vậy đường thẳng y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2   2 4x 2x 1 2 aQ)+1Rs4Q)d+2Q)+1r10^9 )=   x 1 1 1 Tính lim
  . Vậy đường thẳng y   là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2   2 4x 2x 1 2 rp10^9)=
 Tóm lại đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang và C là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận 1 1   x 1 1 1 Tính lim  lim x
 đường thẳng y  là tiệm cận ngang x 2 4x  2x 1 x 2 1 2 2 4   2 x x 1 1     x 1 1 1 Tính lim  lim x  
 đường thẳng y   là tiệm cận ngang x 2 4x  2x 1 x 2 1 2 2 4   2 x xBình luận :
 Việc ứng dụng Casio để tìm tiệm cận sử dụng nhiều kỹ thuật tính giới hạn của hàm số
bằng Casio. Các bạn cần học kỹ bài giới hạn trước khi học bài này.
 Giới hạn của hàm số khi x tiến tới   và khi x tiến tới   là khác nhau. Ta cần hết sức 1
chú ý tránh để sót tiệm cận ngang y   2 2 x  3x  2
Ví dụ 2. Đồ thị hàm số y
C có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 1 x A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 GIẢI  Cách 1 : CASIO 2    x 3x 2 Tính lim   1  2 x 1 x aQ)dp3Q)+2R1pQ)dr10^9) =
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. 2 x  3x  2 Tính lim   1  2 x 1 x rp10^9)=
Vậy đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1
 Giải phương trình : Mẫu số  0 2
 1 x  0  x  1
Đến đây nhiều học sinh đã ngộ nhận x  1 và x  1 là 2 tiệm cận đứng của C
Tuy nhiên x  1 là nghiệm của phương trình Mẫu số  0 chỉ là điều kiện cần. Điều kiện 2 x  3x  2 đủ phải là lim   2 x 1  1 x
 Ta đi kiểm tra điều kiện dủ 2 x  3x  2 Tính lim   2 x 1  1 x aQ)dp3Q)+2R1pQ)drp1p0. 0000000001=
Vậy đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị C  2 x  3x  2 1 Tính lim  2 x 1  1 x 2 r1+0.0000000001=
Vậy đường thẳng x  1 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị C
 Tóm lại đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  1 và 1 tiệm cận đứng x  1
 Đáp số chính xác là B
Cách tham khảo : Tự luận 2 x  3x  2 x   1  x  2   2 x
Rút gọn hàm số y    2 1 x x   1  x   1 x 1 2 1     2 x Tính lim  lim x  1
  đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang
x x 1 x 1 1 x     2 x 3 Tính lim  lim 1       
 đường thẳng y  1 là tiệm cận đứng x 1  x 1 x  x 1   Bình luận :
 Việc tử số và mẫu số đều có nhân tử chung dẫn tới hàm số bị suy biến như ví dụ 2 là
thường xuyên xảy ra trong các đề thi. Chúng ta cần cảnh giá và kiểm tra lại bằng kỹ thuật tìm giới hạn bằng Casio
Ví dụ 3. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang ?
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. x  1 x  1 2 x 1 1 A. y B. y C. y D. y x  2 2 x  1 x 1 x 1 GIẢI  Cách 1 : CASIO 2   x 1 Tính lim   
x x 1 aQ)d+1RQ)p1r10^9)= 2   x 1 Tính lim   
x x 1 rp10^9)= 2 x 1
Vậy đồ thị hàm số y
không có tiệm cận ngang x 1
 Tóm lại C là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận 1  2 x   x 1 Tính lim  lim x   
x x 1 x 1 1 x 1  2 x   x 1 Tính lim  lim
x     Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
x x 1 x 1 1 xBình luận :
 Đồ thị hàm số y f x không có tiệm cận ngang nếu lim y bằng  x 5x  3
Ví dụ 4. Tìm tất các các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  không có 2 x  2mx 1 tiệm cận đứng m  1  A. m  1 B. m  1 C.  D. 1   m  1 m  1 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì phương trình mẫu số bằng 0 không có
nghiệm hoặc có nghiệm nhưng giới hạn hàm số khi x tiến tới nghiệm không ra vô cùng.:   5x 3
Với m  1 . Hàm số  y  . Phương trình 2
x  2x 1  0 có nghiệm x  1 Tính 2 x  2x 1 5x  3 lim
   .  Đáp số A sai 2 x 1  x x 1
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. a5Q)p3RQ)dp2Q)+1r1+0Oo o10^p6)=   5x 3
Với m  0 hàm số  y  . Phương trình 2
x 1  0 vô nghiệm  Đồ thị hàm số 2 x 1
không có tiệm cận đứng  m  0
D là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
 Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì phương trình mẫu số bằng 0 vô nghiệm 2
   0  m 1  0  1   m 1
 Trường hợp 2 phương trình mẫu số bằng 0 có nghiệm nhưng bị suy biến (rút gọn) với
nghiệm ở tử số.  Không xảy ra vì bậc mẫu > bậc tử  Bình luận :
 Việc giải thích được trường hợp 2 của tự luận là tương đối khó khăn. Do đó bài toán này
chọn cách Casio là rất dễ làm. x 1
Ví dụ 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có hai 2 mx 1 tiệm cận ngang A. m  0
B. Không có m thỏa C. m  0 D. m  0 GIẢI   x 1
Thử đáp án A ta chọn 1 giá trị m  0 , ta chọn m  2  ,15 . Tính lim x 2 2  .15x 1 aQ)+1Rsp2.15Q)d+1r10^9) = x 1 x 1 Vậy lim
không tồn tại  hàm số y
không thể có 2 tiệm cận x 2 2  .15x 1 2 2  .15x 1 ngang   x 1
Thử đáp án B ta chọn gán giá trị m  0 . Tính lim  lim x   1 x 2 0x 1 x Q)+1r10^9)= Vậy lim  x  
1     hàm số y   x  
1 không thể có 2 tiệm cận ngang x   x 1
Thử đáp án D ta chọn gán giá trị m  2.15 . Tính lim  0.6819... x 2 2.15x 1 aQ)+1Rs2.15Q)d+1r10^9)=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. x 1 Tính lim  0  .6819... x 2 2.15x 1 rp10^9)=
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang y    0.6819...
 Đáp số D là đáp số chính xác  Bình luận :
 Qua ví dụ 4 ta thấy sức mạnh của Casio so với cách làm tự luận. . 2
2x 1 x x  3
Ví dụ 6. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 x  5x  6 x  3  x  3 A. B. x  3 C. D. x  3 x  2  x  2 GIẢI 
Đường thẳng x x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì điều kiện cần : x là nghiệm 0 0
của phương trình mẫu số bằng 0
Nên ta chỉ quan tâm đến hai đường thẳng x  3 và x  2 2      2x 1 x x 3 Với x  3 xét lim
    x  3 là một tiệm cận đứng 2 x 3   x  5x  6 a2Q)p1psQ)d+Q)+3RQ)dp5 Q)+6r3+0.0000000001= 2      2x 1 x x 3 Với x  2 xét lim   
x  không là một 2 x2 x  5x
Kết quả không ra vô cùng 2 6 tiệm cận đứng r2+0.0000000001=
 Đáp số chính xác là B
BÀI 7. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ.
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1. Phương pháp đồ thị tìm số nghiệm của phương trình :
Cho phương trình f x  g x (1), số
nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đồ thị hàm số
y g x
Chú ý : Số nghiệm của phương trình f x  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và trục hoành
2. Bài toán tìm nghiệm của phương trình chứa tham số : Ta tiến hành cô lập m và đưa phương
trình ban đầu về dạng f x  m (2) khi đó số nghiệm của phương trình (2) là số giao điểm của đồ
thị hàm số y f x và đường thẳng y m .
Chú ý : Đường thẳng y m có tính chất song song với trục hoành và đi qua điểm có tọa độ 0; m
3. Lệnh Casio : Để tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao diểm ta dùng lệnh SHIFT SOLVE 2) VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Tìm tập hợp tất các các giá trị của m để phương trình log x  log x  2  m có nghiệm : 2 2  
A. 1  m   
B. 1  m   
C. 0  m   
D. 0  m    GIẢI Cách 1 : CASIO
 Đặt log x  log x  2  f x khi đó m f x (1). Để phương trình (1) có nghiệm thì m 2 2    
thuộc miền giá trị của f x hay f min  m f max
 Tới đây bài toán tìm tham số m được quy về bài toán tìm min, max của một hàm số. Ta sử
dụng chức năng Mode với miền giá trị của x là Start 2 End 10 Step 0.5 w7i2$Q)$pi2$Q)p2==2=10 =0.5=
 Quan sát bảng giá trị F X  ta thấy f 10  0.3219 vậy đáp số AB sai. Đồng thời khi x
càng tăng vậy thì F X  càng giảm. Vậy câu hỏi đặt ra là F X  có giảm được về 0 hay không.
Ta tư duy nếu F X  giảm được về 0 có nghĩa là phương trình f x  0 có nghiệm. Để
kiểm tra dự đoán này ta sử dụng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE i2$Q)$pi2$Q)p2qr3=
Máy tính Casio báo phương trình này không có nghiệm. Vậy dấu = không xảy ra
 Tóm lại f x  0  m  0 và D là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
 Điều kiện : x  2
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.      x 2
Phương trình  m  log  m  log 1 2      x  2  2  x  2     2 2
x  2 nên x  2  0  1 1  log 1  log 1  0   x  2 2 2  x  2   2  Vậy m  log 1  0    x  2   Bình luận :
 Một bài toán mẫu mực của dạng tìm tham số m ta giải bằng cách kết hợp chức năng lập
bảng giá trị MODE 7 và chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE một cách khéo léo
 Chú ý : m f x mà f x  0 vậy m  0 một tính chất bắc cầu hay và thường xuyên gặp
Ví dụ 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x m  0 có 3 nghiệm phân biệt
A. 4  m  0
B. 4  m  0 C. 0  m  4 D. 0  m  1 GIẢI
 Cô lập m , đưa phương trình ban đầu về dạng 3 2
m  x  3x . Đặt 3 2
x  3x f x khi đó
m f x (1) , số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị y f x và y m
 Để khảo sát hàm số y f x ta sử dụng chức năng MODE 7 Start 2 End 5 Step 0.5 w7pQ)^3$+3Q)d==p2=5=0.5 =
Quan sát bảng giá trị F X  ta thấy giá trị cực tiểu là 0 và giá trị cực đại là 4 vậy ta có sơ
đồ đường đi của f x như sau :
 Rõ ràng hai đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt nếu 0  m  4 2x  2
Ví dụ 3. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Đường thẳng d  : y x 1 cắt đồ thị C  tại 2 x 1
điểm phân biệt M , N thì tung độ điểm I của đoạn thẳng MN bằng : A. 3 B. 2 C. 1 D. 2 GIẢI   2x 2
Phương trình hoành độ giao điẻm
x 1 . Nhập phương trình này vào máy tính x 1 Casio và dò nghiệm :
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. a2Q)+2RQ)p1$p(Q)+1)qr5 =qrp5=
x  3  y x 1 4 y y Ta có ngay 2 nghiệm 1 1 1  1 2  y   2 x  1
  y x 1 0  I 2 2 2 2
 Đáp số chính xác là D
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 3
y x mx 16 cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt A. m  12 B. m  12 C. m  0
D. Không có m thỏa mãn GIẢI
 Để đồ thị hàm số 3
y x mx 16 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình 3
x mx 16  0 (1) có 3 nghiệm phân biệt
 Với m  14 sử dụng lệnh giải phương trình bậc 3 MODE 5 w541=0=14=16====
Ta thấy nghiệm x ; x là nghiệm ảo  không đủ 3 nghiệm thực  m  14 không thỏa mãn 2 3  A sai
 Với m  14 sử dụng lệnh giải phương trình bậc 3 MODE 5 w541=0=4o14=16====
Ta thấy ra 3 nghiệm thực  Đáp án đúng có thể là B hoặc C
Thử thêm một giá trị m  1 nữa thì thấy m  1 không thỏa mãn.
 Đáp số chính xác là B 1 3
Ví dụ 5. Cho hàm số 4 2 y x  3x
có đồ thị là C  . Biết đường thẳng y  4
x  3 tiếp xúc với 2 2
C tại điểm A và cắt C tại điểm B . Tìm tung độ của điểm B A. 1 B. 15 C. 3  D. 1  GIẢI  1 3
Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm 4 2 x  3x   4
x  3 . Sử dụng SHIFT 2 2
SOLVE để dò 2 nghiệm phương trình trên a1R2$Q)^4$p3Q)d+a3R2$+4 Q)p3=qr5=qrp5=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Nếu A là tiếp điểm thì y ' x   0 , B là giao điểm  y ' x  . B  0 A qyaQ)^4R2$p3Q)d+a3R2$$1 =
x 1 y  4  x  3  1 B B B
 Đáp số chính xác là D
Ví dụ 6. Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx m  4 có đồ thị C  . Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị
C cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt trong đó có đúng 3 điểm có hoành độ lớn hơn 1  ? m  1 
A. 3  m  1
B. 2  m  2 C. 2  m  3 D. m  3 GIẢI
 Số nghiệm của đồ thị C và trục hoành là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm. 4 2 2
x  2mx m  4  0 (1) . Đặt 2
x t thì   2 2
1  t  2mt m  4  0 (2)
 Ta hiểu 1 nghiệm t  0 sẽ sinh ra 2 nghiệm x   t . Khi phương trình (2) có 2 nghiệm
t t  0 thì phương trình (1) có 4 nghiệm  t   t t t . Vậy để phương trình 1 2 1 2 2 1
(1) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có đúng 3 điểm có hoành độ lớn hơn 1  (tức là 1 điểm
có hoành độ nhỏ hơn 1) thì 0  t  1  t (*) 2 1 Thử với m  2.5  Xét phương trình 2 2
t  2mt m  4  0 w531=p5=2.5dp4===
Thỏa mãn (*)  m  2.5 thỏa  C là đáp số chính xác BÀI 8. ĐẠO HÀM.
1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1. Lệnh tính đạo hàm cấp 1 :
qy
y ' x  0.000001  y ' x
2. Công thức tính đạo hàm cấp 2 : y '' x  0   0   0 0.000001
3. Dự đoán công thức đạo hàm bậc n :
 Bước 1 : Tính đạo hàm cấp 1, đạo hàm cấp 2, đạo hàm cấp 3
 Bước 2 : Tìm quy luật về dấu, về hệ số, về số biến, về số mũ rồi rút ra công thức tổng quát. 2) VÍ DỤ MINH HỌA
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. x 1
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số y  4x 1  2x   1 ln 2
1  2x  1ln 2 A. y'  B. y'  2 2 x 2 2 x 1  2x   1 ln 2 1 2 x   1 ln 2 C. y'  D. y '  2 2 2x 2x GIẢI   x 1
Chọn x  1.25 rồi tính đạo hàm của hàm số y
Ta có : y '1.25  0.37  46... . Sử dụng 4x
lệnh tính tích phân ta có : qyaQ)+1R4^Q)$$$1.25=
 Nếu đáp án A đúng thì y '1.25 cũng phải giống y ' ở trên . Sử dụng lệnh tính giá trị CALC ta có a1p2(Q)+1)h2)R2^2Q)r1.2 5=
Ta thấy giống hệt nhau  Rõ ràng đáp án đúng là A
Ví dụ 2. Cho hàm số x y e  2
3  x  . Đạo hàm của hàm số triệt tiêu tại các điểm :
A. x  1; x  3
B. x  1; x  3
C. x  1; x  3 D. x  0 GIẢI
 Ta hiểu : Đạo hàm bị triệt tiêu tại điểm x x tức là f ' x  0 0  0 Xét f ' 
1  0  x  1 thỏa  Đáp số đúng là A hoặc B qyQK^Q)$(3pQ)d)$1=  Xét f ' 3
   0  x  3
 thỏa  Đáp số chính xác là A !!op3= 1 x.ln
Ví dụ 3. Cho hàm số 8 y  2016.e
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. y' 2y ln 2  0
B. y' 3y ln 2  0
C. y ' 8y ln 2  0
D. y ' 8y ln 2  0 GIẢI
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. 1  x.ln
Chọn x  1.25 rồi tính đạo hàm của hàm số 8 y  2016.e
. Ta có : y '1.25  0.37  46... . Lưu
giá trị này vào biến A cho gọn. qy2016QK^Q)Oh1P8)$$1.2 5=qJz
 Tính giá trị của y tại x  1.25 . Sử dụng lệnh tính giá trị CALC ta có a1p2(Q)+1)h2)R2^2Q)r1.2 5=
Ta có y(1, 25)  149,84... Lưu giá trị này vào biến B cho gọn. A Ta thấy  3
  A  3B ln 2  0  Đáp án chính xác là B B ln 2 aQzRQxh2)=
Ví dụ 4. Cho hàm số   x
f x e .sin x . Tính f ' 0 A. 2e B. 1 C. 2 D. 2e GIẢI
f ' x x   f ' x
 Áp dụng công thức f '' x  0   0   0 x  0
Chọn x  0.000001 rồi tính đạo hàm của hàm số   x
f x e .sin x . Tính y '0  0, 0000  01  A .
(Chú ý bài toán có yếu tố lượng giác phải chuyển máy tính về chế độ Rađian) qyQK^Q)$jQ))$0+0. 000001=qJz
 Tính f '0  B . qyQK^Q)$jQ))$0+0=qJx
f ' x x   f ' x
Lắp vào công thức f '  x
 2  Đáp số chính xác là C 0   0   0 x  0 aQzpQxR0.000001=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Ví dụ 5. Cho hàm số  x y e
sin x , đặt F y '  2 y ' khẳng định nào sau đây đúng ?
A. F  2y
B. F y
C. F   y
D. F  2 y GIẢI
f ' x x   f ' x
 Áp dụng công thức f '' x  0   0   0 x  0 Chọn x  2,
x  0.000001 rồi tính đạo hàm của hàm số  x y e sin x .
Tính y '2  0, 0000  01  A . qw4qyQK^pQ)$jQ))$2+0.0 00001=qJz
 Tính f '2  B . E!!ooooooooo=qJx
f ' x x   f ' x
Lắp vào công thức f '' x   C 0   0   0 x  0 aQzpQxR0.000001=
 Tính F y '  2y '  C  2B  0.2461..  .  2
y  Đáp số chính xác là A 1
Ví dụ 6. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
S   t  9t với thời gian t s là khoảng thời gian 2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S m là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 216m / s
B. 30m / s
C. 400m / s
D. 54m / s GIẢI
 Ta hiểu : trong chuyển động biến đổi theo thời gian thì quãng đường là nguyên hàm của 3
vận tốc hay nói cách khác, vận tốc là đạo hàm của quãng đường  v t  2   t 18t 2
 Để tìm giá trị lớn nhất của v t trong khoảng thời gian từ 0 đến 10s ta sử dụng chức
năng MODE 7 với thiết lập Start 0 End 10 Step 1 w7pa3R2$Q)d+18Q)==0=10= 1=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Ta thấy ngay vận tốc lớn nhất là 54m / s đạt được tại giay thứ 6
 Đáp số chính xác là D 1
Ví dụ 7. Một vật rơi tự do theo phương trình 2 S gt với g   2
9.8 m / s  . Vận tốc tức thời của 2
vật tại thời điểm t  5s là :
A. 122.5m / sB. 29.5
C. 10m / s
D. 49m / s GIẢI
 Ta hiểu : Vận tốc tức thời trong chuyển động biến đổi tại thời điểm t t có giá trị là S t 1  1 qya1R2$O9.8Q)d$5=
Ta thấy vận tốc tại t  5 là 49  Đáp số chính xác là D 1
BÀI 9. TÌM SỐ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT( phần 1) 1) PHƯƠNG PHÁP
Bước 1:
Chuyển PT về dạng Vế trái = 0 . Vậy nghiệm của PT sẽ là giá trị của x làm cho vế trái  0
Bước 2: Sử dụng chức năng CALC hoặc MODE 7 hoặc SHIFT SOLVE để kiểm tra xem nghiệm .
Một giá trị được gọi là nghiệm nếu thay giá trị đó vào vế trái thì được kết quả là 0
Bước 3: Tổng hợp kết quả và chọn đáp án đúng nhất
*Đánh giá chung: Sử dụng CALC sẽ hiệu quả nhất trong 3 cách
Chú ý : Nhập giá trị log b vào máy tính casio thì ta nhập log a : log b a 2)VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Phương trình log x log x log x  log x log x  log x log x  log x log x có tập nghiệm là : 2 4 6 2 4 4 6 6 2 A.   1 B. 2; 4;  6 C. 1;  12 D. 1;  48 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Chuyển phương trình về dạng :
log x log x log x  log x log x  log x log x  log x log x  0 2 4 6 2 4 4 6 6 2
Nhập vế trái vào máy tính Casio i2$Q)$i4$Q)$i6$Q)$pi2$ Q)$i4$Q)$pi4$Q)$i6$Q)$ pi6$Q)$i2$Q)
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Vì giá trị 1 xuất hiện nhiều nhất nên ta kiểm tra xem 1 có phải là nghiệm không. Nếu 1 là
nghiệm thì đáp án đúng chỉ có thể là A, C, D. Còn nếu 1 không phải là nghiệm thì đáp án
chứa 1 là A, C, D sai dẫn đến B là đáp án đúng. Ta sử dung chức năng CALC r1= Vậy 1 là nghiệm.
 Ta tiếp tục kiểm tra giá trị 12 có phải là nghiệm không r12=
Đây là một kết quả khác 0 vậy 12 không phải là nghiệm  Đáp án C sai
 Tiếp tục kiểm tra giá trị 48 có phải là nghiệm không r48=
Vậy 48 là nghiệm chứng tỏ D là đáp án chính xác.
Cách tham khảo : Tự luận
 Điều kiện x  0
 Trường hợp 1 : Với x  1 thì log 0  log 0  log x  0 . Thế vào phương trình ban đầu thấy 2 4 6
thảo mãn vậy x  1 là 1 nghiệm.
 Trường hợp 2 : Với x  0; x 1 1 1 1 1 Phương trình     log 2.log 4.log 6 log 2.log 4 log 4.log 6 log 6.log 2 x x x x x x x x x
 1  log 6  log 4  log 2 x x x  1  log 48 xx  48 2 x2m
Ví dụ 2. Tập nghiệm của phương trình x 1
3  .5 xm  15 ( m là tham số) là : A. 2; m log 5
B. 2; m  log 5 C.   2
D. 2; m  log 5 3  3  3  GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Đề bài không cho điều kiện ràng buộc của m nên ta chọn một giá trị m bất kì. Ví dụ m  5 2 x25 2 x25
Phương trình trở thành : x 1   x 1 x 5  x5 3 .5 15  3 .5 15  0
Nhập phương trình vào máy tính Casio
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. 3^Q)p1$O5^a2Q)p2p5RQ)p5 $$p15
 Đáp án nào cũng có 2 nên không cần kiểm tra. Kiểm tra nghiệm x m log 5  5log 5 . 3 3 r5O(g5)Pg3))=
Ra một kết quả khác 0  Đáp án A sai
 Tương tự tra nghiệm x m  log 5  5  log 5 3 3 r5pg5)Pg3)=
Ra kết quả bằng 0 vậy  Đáp án chính xác là D
Cách tham khảo : Tự luận 2 x2m 2 x2m 2 x2m x2 1   x 1   x 1   1 1 1  x  Phương trình 1
3 .5 x m  15  3 .5 x m  3 .5  5 x m  3  2  5  3 x x m (1)   x 2
Logarit hóa hai vế theo cơ số 5. (1)   2  xlog 3 5 x m
Trường hợp 1 : Với 2  x  0  x  2 1 1 Trường hợp 2 :
 log 2  x m
x m  log 5 5 2 x m log 2 5
Ví dụ 3. Gọi x x là 2 nghiệm của phương trình 2x 1
5   8.5x 1  0 . Khi đó : 1 2
A. x x  1
B. x x  2 
C. x x  2
D. x x  1  1 2 1 2 1 2 1 2 GIẢI
Cách 1 : CASIO SHOLVE+CALC
Nhập vế trái vào máy tính Casio. Rồi nhấn phím =để lưu lại phương trình = 5^2Q)+1$p8O5^Q)$+1
 Vì đáp án không cho 1 giá trị cụ thể nên ta không thể sử dụng được chức năng CALC mà
phải sử dụng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE. Ta dò nghiệm với giá trị x gần 1 chẳng hạn qr1=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Vậy 1 là nghiệm. Ta lưu nghiệm này vào biến A rồi coi đây là nghiệm x1 qJz
 Ta có x A Nếu đáp án Ax x  1 đúng thì x  1 A phải là nghiệm. Ta gọi lại 1 1 2 2
phương trình ban đầu rồi CALC với giá trị 1 A Er1pQz=
Kết quả ra khác 0 vậy 1 A không phải là nghiệm hay đáp án A sai
Tương tự như vậy ta CALC với các giá trị x của đáp án B, C, D. Cuối cùng ta thấy giá trị 2
1 A là nghiệm.  Vậy đáp số chính xác là D rp1pQz=
Cách 2 : CASIO 2 LẦN SHIFT SOLVE
Nhập vế trái vào máy tính Casio. Nhấn nút để lưu vế trái lại rồi SHIFT SOLVE tìm
nghiệm thứ nhất và lưu vào A 5^2Q)+1$p8O5^Q)$+1=qr1= qJz
Gọi lại vế trái. SHIFT SOLVE một lần nữa để tìm nghiệm thứ hai và lưu vào B Eqrp2= qJx
Ta có A B  1  Vậy đáp số chính xác là D
Cách tham khảo : Tự luận
 Đặt 5x t khi đó x   x 2 2 2 5 5  t . Phương trình 2
 5t  8t 1  4 11 0  t  5     4 11 x 4 11 4 11 Với t   5   x  log 5 5 5 5 4  11   x 4 11 4 11 Với t   5   x  log5 5 5 5
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.          4 11 4 11 4 11 4 11 1
Vậy x x  log  log  log  .   log  1  1 2 5 5 5 5     5 5 5 5 5    
Ví dụ 4. Phương trình 9x 3.3x
 2  0 có hai nghiệm x , x x x . Giá trị A  2x  3x là : 1 2  1 2 1 2 A. 4 log 2 B. 1 C. 3log 2 D. 2 log 3 3 3 2 GIẢI .
CASIO SHIFT SLOVE + CALC
 Nhập vế trái vào máy tính Casio rồi nhấn nút để lưu phương trình 9^Q)$p3O3^Q)$+2=
 Vì chưa biết 2 đáp án , mà 2 đáp án vai trò không bình đẳng trong quan hệ ở đáp án. Nên
ta phải sử dụng dò cả 2 nghiệm với chức năng SHIFT SOLVE ở mức độ khó hơn . Đầu tiên
ta dò nghiệm trong khoảng dương, chả hạn chọn X gần với 1 qr1=
Lưu nghiệm này vào giá trị A ta được 1 nghiệm. qJz
 Vì vừa dò với 1 giá trị dương rồi bây giờ ta dò nghiệm trong khoảng âm, chả hạn chọn X
gần 2 . Gọi là phương trình và dò nghiệm Eqrp2= Ta được 1 nghiệm nữa là 0. Vì 0  A nên
x  0; x A ta có 1 2
2x  3x  2.0  3.A  1.8927  3log 2 1 2 3
Vậy đáp số đúng là C
Cách tham khảo : Tự luận x
Đặt 3x t khi đó x    x    x 2 2 2. 2 9 3 3 3  tt 1  Phương trình 2
t  3t  2  0   . t  2  Với  1  3x t 1  x  0 Với  2  3x t  2  x  log 2 3
Vậy 2x  3x  2.0  3.log 2  3log 2 1 2 3 3
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
BÀI 10. TÌM SỐ NGHIÊM PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT (Phần 2).
1) PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG MODE 7 Tổng hợp phương pháp
Bước 1:
Chuyển PT về dạng Vế trái = 0
Bước 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để xét lập bảng giá trị của vế trái
Bước 3: Quan sát và đánh giá : +) Nếu F    0 thì là 1 nghiệm
+) Nếu F a.F b  0 thì PT có 1 nghiệm thuộc a;b2) VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Số nghiệm của phương trình 6.4x 12.6x 6.9x    0 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 GIẢI Cách 1 : CASIO
 Khởi động chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của Casio rồi nhập hàm : w76O4^Q)$p12O6^Q)$+6O9^ Q)
 Thiết lập miền giá trị của X là : Start 9  End 10 Step 1 ==p9=10=1=
Máy tính cho ta bảng giá trị :
Ta thấy khi x  0 thì F 0  0 vậy x  0 là nghiệm.
 Tiếp tục quan sát bảng giá trị F X  nhưng không có giá trị nào làm cho F X   0 hoặc
khoảng nào làm cho F X  đổi dấu. Điều này có nghĩa x  0 là nghiệm duy nhất
Kết luận : Phương trình ban đầu có 1 nghiệm  Ta chọn đáp án B
Cách tham khảo : Tự luận
 Vì 9x  0 nên ta có thể chia cả 2 vế cho 9x 4x 6x
Phương trình đã cho  6. 12.  6  0 9x 9x 2 x x  2   2   6. 12.  6  0     (1)  3   3  x   2 x    2 2
Đặt   là t thì 2  t  
. Khi đó (1)  t t    t  2 2 6 12 6 0 6 1  0  t 1  3   3  x    2 Vậy 1  x  0    3   Bình luận :
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Để sử dụng phương pháp Casio mà không bị sót nghiệm ta có thể sử dụng vài thiết lập
miền giá trị của X để kiểm tra. Ngoài Start 9
 End 10 Step 1 ta có thể thiết lập Start 4 End 5 Start 0.5 ==p4=5=0.5=
Ta quan sát bảng giá trị vẫn có 1 nghiệm x  0 duy nhất vậy ta có thể yên tâm hơn về lựa chọn của mình.
 Theo cách tự luận ta thấy các số hạng đều có dạng bậc 2. Ví dụ x x  2 4 2 hoặc 6x 2 .3 x x
vậy ta biết đây là phương trình dạng đẳng cấp bậc 2.
 Dạng phương trình đẳng cấp bậc 2 là phương trình có dạng 2 2
ma nab pb  0 ta giaỉ a bằng cách chia cho 2
b rồi đặt ẩn phụ là  t b    sin x  
Ví dụ 2. Số nghiệm của phương trình  4 e
  tan x trên đoạn 0;2  là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 GIẢI Cách 1 : CASIO    sin x  
 Chuyển phương trình về dạng :  4 e   tan x  0 2  0
Sử dụng chức năng MODE 7 với thiết lập Start 0 End 2 Step 19 qw4w7QK^jQ)paQKR4$)$p lQ))==0=2qK=2qKP19=
 Quan sát bảng giá trị ta thấy 3 khoảng đổi dấu như trên :
f 0.6613. f 0.992  0  có nghiệm thuộc khoảng 0.6613;0.992
f 1.3227. f 1.6634  0  có nghiệm thuộc khoảng 1.3227;1.6534
f 3.6376. f 3.9683  0  có nghiệm thuộc khoảng 3.6376;3.9683
f 4.6297. f 4.9604  0  có nghiệm thuộc khoảng 4.6297; 4.9604
Kết luận : Phương trình ban đầu có 4 nghiệm  Ta chọn đáp án DBình luận :
 Đề bài yêu cầu tìm nghiệm thuộc 0;2  nên Start = 0 và End = 2    2 0
Máy tính Casio tính được bảng giá trị gồm 19 giá trị nên bước nhảy Step = 19 3x x
Ví dụ 3. Phương trình  x 1 3 2  
  3  2 có số nghiệm âm là :
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. Không có GIẢI Cách 1 : CASIO 3x x
 Chuyển phương trình về dạng :  x 1 3 2     3  2  0
Khởi động chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của Casio rồi nhập hàm : w7(s3$+s2$)^a3Q)RQ)+1$$ p(s3$ps2$)^Q)
 Vì đề bài yêu cầu nghiệm âm nên ta hiết lập miền giá trị của X là : Start 9  End 0 Step 0.5 ==p9=0=0.5=
Máy tính cho ta bảng giá trị :
Ta thấy khi x  4 thì F  4
   0 vậy x  4 là nghiệm.
 Tiếp tục quan sát bảng giá trị F X  nhưng không có giá trị nào làm cho F X   0 hoặc
khoảng nào làm cho F X  đổi dấu.
Điều này có nghĩa x  4 là nghiệm âm duy nhất
Kết luận : Phương trình ban đầu có 1 nghiệm âm  Ta chọn đáp án C
Cách tham khảo : Tự luận
 Logarit hai vế theo cơ số dương 3  2 3x 3x x x Phương trình  x 1 3 2     3  2  log      3 2x 1 log 3 2 3 2 3 2   3x       3x 3 x 0 x log 3  2   x x 1  0     3 2   x 1 x 1  x 1  x 1  3   x  4  
x  4 thỏa điều kiện. Vậy ta có x  4 là nghiệm âm thỏa phương trình  Bình luận :
 Phương trình trên có 2 cơ số khác nhau và số mũ có nhân tử chung. Vậy đây là dấu hiệu
của phương pháp Logarit hóa 2 vế
 Thực ra phương trình có 2 nghiệm x  0; x  4
 nhưng đề bài chỉ hỏi nghiệm âm nên ta chỉ
chọn nghiệm x  4 và chọn đáp án C là đáp án chính xác
 Vì đề bài hỏi nghiệm âm nên ta thiết lập miền giá trị của x cũng thuộc miền âm 9;0 x x
Ví dụ 4. Số nghiệm của phương trình  
     x3 3 5 7 3 5  2 là : A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 GIẢI Cách 1 : CASIO x x
 Chuyển phương trình về dạng :        x3 3 5 7 3 5  2  0
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Khởi động chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của Casio rồi nhập hàm : w7(3ps5$)^Q)$+7(3+s5$)^ Q)$p2^Q)+3
 Thiết lập miền giá trị của X là : Start 9  End 10 Step 1 ==p9=10=1=
Máy tính cho ta bảng giá trị :
Ta thấy khi x  0 thì F 0  0 vậy x  0 là nghiệm.
 Tiếp tục quan sát bảng giá trị F X  Ta lại thấy f  3
 . f 2  0 vậy giữa khoảng 3;2 tồn tại 1 nghiệm
Kết luận : Phương trình ban đầu có 2 nghiệm  Ta chọn đáp án A
Cách tham khảo : Tự luận
 Vì 2x  0 nên ta có thể chia cả 2 vế cho 2x x x  3 5   3 5 
Phương trình đã cho     7   8  0     2 2     x    x     3 5 3 5 1 Đặt    t   t  0 thì      . Khi đó (1) 2   2 t   1 t 1 2
t  7. 8  0  t 8t  7  0   tt  7 x     3 5 Với t  1     1  x  0   2   x  3 5  Với t  7     7  x  log 7   3 5 2   2
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm x  0; x  log 7 3 5 2  Bình luận :
 Nhắc lại một lần nữa nếu f a. f b  0 thì phương trình có nghiệm thuộc a;b    3 5 3 5
Ta nhận thấy 2 đại lượng nghịch đảo quen thuộc và
nên ta tìm cách để tạo 2 2
ra 2 đại lượng này bằng cách chia cả 2 vế của phương trình cho 2x 2 2 x 2 x 1  x 2 x 1  4
Ví dụ 5. Số nghiệm của phương trình 2  3  2 3  (1) là : 2  3
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. A. 0 B. 2 C. 3 D. 5 GIẢI Cách 1 : CASIO 2 2 x 2 x 1  x 2 x 1   4
Chuyển phương trình (1) về dạng : 2  3  2 3   0 2  3 2 2 x 2 x 1  x 2 x 1   4
Nhập vế trái vào máy tính Casio : F X   2  3  2 3  2 3 (2+s3$)^Q)dp2Q)+1$+(2ps 3$)^Q)dp2Q)p1$pa4R2ps3$ $
 Thiết lập miền giá trị cho x với Start -9 End 9 Step 1 =p9=9=1=
 Máy tính Casio cho ta bảng giá trị : Ta thấy f  
1 . f 0  0 vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc 1;0 Ta thấy f  
1  0 vậy x  1 là nghiệm của phương trình (1)
Lại thấy f 2. f 3  0 vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc 2;3
Kết luận : Phương trình (1) có 3 nghiệm  Chọn đáp án C
BÀI 11. TÌM SỐ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT (Phần 3).
1) PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SHIFT SOLVE
Bài toán đặt ra :
Tìm số nghiệm của phương trình 2
x  2x 1  x  3x 1 ?
Xây dựng phương pháp :
 Chuyển bài toán về dạng Vế trái  0 khi đó 2
x  2x 1  x  3x 1  0 và đặt f x 2
x  2x 1  x  3x 1
 Nhập vế trái vào màn hình máy tính Casio sQ)$+s2Q)+1$pQ)d+3Q)p1
Sử dụng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE với nghiệm gần giá trị 3 qr3=
Máy tính báo có nghiệm x  4
 Để tìm nghiệm tiếp theo ta tiếp tục sử dụng chức năng SHIFT SOLVE, tuy nhiên câu hỏi được đặt
ra là làm thế nào máy tính không lặp lại giá trị nghiệm x  4 vừa tìm được ?
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
+) Để trả lời câu hỏi này ta phải triệt tiêu nghiệm x  4 ở phương trình f x  0 đi bằng cách thực f x
hiện 1 phép chia x 4 f x
+) Sau đó tiếp tục SHIFT SOLVE với biểu thức
để tìm nghiệm tiếp theo. x  4
+) Quá trình này liên tục đến khi nào máy tính báo hết nghiệm thì thôi.
Tổng hợp phương pháp
Bước 1:
Chuyển PT về dạng Vế trái = 0
Bước 2: Sử dụng chức năng SHIFT SOLVE dò nghiệm
Bước 3: Khử nghiệm đã tìm được và tiếp tục sử dụng SHIFT SOLVE để dò nghiệm 2) VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Số nghiệm của phương trình 6.4x 12.6x 6.9x    0 là ; A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 GIẢI
 Nhập vế trái của phương trình 6.4x 12.6x 6.9x    0 vào máy tính Casio : 6O4^Q)$p12O6^Q)$+6O9^Q)
 Sử dụng chức năng SHIFT SOLVE để tìm được nghiệm thứ nhất : qr2=
Ta thu được nghiệm thứ nhất x  0
 Để nghiệm x  0 không xuất hiện ở lần dò nghiệm SHIFT SOLVE tiếp theo ta chia phương trình
F X  cho nhân tử x $(!!)PQ)
Tiếp tục SHIFT SOLVE lần thứ hai : qr1= 50 10
ta hiểu là 0 (do cách làm tròn của máy tính Casio) Có nghĩa là máy tính không thấy nghiệm
nào ngoài nghiệm x  0 nữa  Phương trình chỉ có nghiệm duy nhất.
 Đáp số chính xác là B x x 3
Ví dụ 2. Số nghiệm của bất phương trình 2 2 2  (1) là : 2 A. 3 B. 2 C. 0 D. 4 GIẢI
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.  2 x x 3
Chuyển bất phương trình (1) về dạng : 2 2   0 2  x x 3
Nhập vế trái của phương trình 2 2 2
  0 vào máy tính Casio rồi nhấn =để lưu vế trái vào máy 2
tính . Dò nghiệm lần thứ nhất với x gần 1  2^Q)dp2Q)$pa3R2$= qrp1=
Ta được nghiệm x  0.2589...
 Tiếp theo ta sẽ khử nghiệm x  0.2589... nhưng nghiệm này lại rất lẻ, vì vậy ta sẽ lưu vào biến A qJz
Sau đó gọi lại phương trình và thực hiện phép chia nhân tử x A để khử nghiệm A E$(!!)P(Q)pQz)
 Tiếp tục SHIFT SOLVE với x gần 1 . Ta được nghiệm thứ hai và lưu vào B qr=1=qJx
Gọi lại phương trình ban đầu rồi thực hiện phép chia cho nhân tử x B để khử nghiệm B EE$(!!)P(Q)pQz)P(Q)pQx )
Rồi dò nghiệm với x gần 0 qr===
Máy tính nhấn Can’t Solve tức là không thể dò được nữa (Hết nghiệm)
Kết luận : Phương trình (1) có 2 nghiệm  Chọn đáp án B 2 2 x 2 x 1  x 2 x 1  4
Ví dụ 3. Số nghiệm của bất phương trình 2  3  2 3  (1) là : 2  3 A. 0 B. 2 C. 3 D. 5 GIẢI 2 2 x 2 x 1  x 2 x 1   4
Nhập vế trái phương trình 2  3  2 3 
 0 vào máy tính Casio , nhấn 2  3
nút = để lưu phương trình lại và dò nghiệm thứ nhất.
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. (2+s3$)^Q)dp2Q)+1$+(2ps 3$)^Q)dp2Q)p1$pa4R2ps3= qr1=
 Khử nghiệm x  1 rồi dò nghiệm thứ hai. qr1=$(!!)P(Q)p1)qr3=
Lưu biến thứ hai này vào A qJz
 Khử nghiệm x  1; x A rồi dò nghiệm thứ ba. Lưu nghiệm này vào B $(!!)P(Q)p1)P(Q)pQz)qr =p1=
 Khử nghiệm x  1; x  ;
A x B rồi dò nghiệm thứ tư. EEE$(!!)P(Q)p1)P(Q)pQz) P(Q)pQx)qr==0=
Hết nghiệm  Phương trình (1) có 3 nghiệm  Chọn đáp án C 3x x
Ví dụ 4. Phương trình  x 1 3 2  
  3  2 có số nghiệm âm là : A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. Không có GIẢI 3x x
 Nhập vế trái phương trình :  x 1 3 2  
  3  2  0 , lưu phương trình, dò nghiệm thứ nhất. w7(s3$+s2$)^a3Q)RQ)+1$$ p(s3$ps2$)^Q)
 Gọi lại phương trình, khử nghiệm x  0 rồi dò nghiệm thứ hai. Lưu nghiệm này vào biến A
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. E$(!!)PQ)qrp10=qJz
 Khử hai nghiệm x  0; x A rồi dò nghiệm thứ ba. E$(!!)PQ)P(Q)+2)qrp10= Ta hiểu 50 10
 0 tức là máy tính không dò thêm được nghiệm nào khác 0
 Phương trình chỉ có 1 nghiệm âm x  2 (nghiệm x  0 không thỏa)  Ta chọn đáp án C x x
Ví dụ 5. Số nghiệm của phương trình  
     x3 3 5 7 3 5  2 là : A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 GIẢI x x
 Nhập vế trái phương trình :        x3 3 5 7 3 5  2
 0 vào máy tính Casio, lưu phương trình,
dò nghiệm thứ nhất . Ta thu được nghiệm x  0 (3ps5$)^Q)$+7(3+s5$)^Q) $p2^Q)+3=qr1=
 Khử nghiệm x  0 rồi tiếp tục dò nghiệm thứ hai. Lưu nghiệm thứ hai vào A $(!!)PQ)qr1=qJz
 Gọi lại phương trình, khử nghiệm x  0; x A rồi dò nghiệm thứ ba. EE$(!!)PQ)P(Q)pQz)qr=p 2=
Không có nghiệm thứ ba  Ta chọn đáp án A
BÀI 12. GIẢI NHANH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT (Phần 1).
1) PHƯƠNG PHÁP 1: CALC THEO CHIỀU THUẬN
Bước 1:
Chuyển bài toán bất phương trình về bài toán xét dấu bằng cách chuyển hết các số hạng về vế trái.
Khi đó bất phương trình sẽ có dạng Vế trái  0 hoặc Vế trái  0
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”.
THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Bước 2:
Sử dụng chức năng CALC của máy tính Casio để xét dấu các khoảng nghiệm từ đó rút ra đáp số
đúng nhất của bài toán .
CALC THUẬN có nội dung : Nếu bất phương trình có nghiệm tập nghiệm là khoảng a;b thì bất
phương trình đúng với mọi giá trị thuộc khoảng a;b
*Chú ý: Nếu khoảng a;b và c, d  cùng thỏa mãn mà a,b  c, d  thì c, d  là đáp án chính xác Ví dụ minh họa  2x 1 
Ví dụ 1. Bất phương trình log log
 0 có tập nghiệm là : 1  3   x 1  2 A.  ;  2   B. 4;   C.  2  ;  1  1; 4 D.  ;  2   4;  GIẢI Cách 1 : CASIO
 Nhập vế trái vào máy tính Casio ia1R2$$i3$a2Q)+1RQ)p1
 Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC với giá trị cận trên X  2  0.1 ta được rp2p0.1=
Đây là 1 giá trị dương vậy cận trên thỏa
+) CALC với giá trị cận dưới 5 X  10  rp10^5)=
Đây là 1 giá trị dương vậy cận dưới thỏa
Tới đây ta kết luận đáp án A đúng
 Tương tự như vậy ta kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B thì ta thấy B cũng đúng
A đúng B đúng vậy A B là đúng nhất và D là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận     2x 1 Bất phương trình  log log  log 1 (1) 1  3  1  x 1  2 2    Vì cơ số 1 2x 1 2x 1 thuộc 0;  1 nên (1)  log 1  log  log 3 (2) 2 3 3 3 x 1 x 1 2x 1 2x 1 x  4 x  4
 Vì cơ số 3  1nên (2)   3  3  0   0   x 1 x 1 x 1 x 1
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. 2x 1 2x 1  0  0    x 1  x 1 2x 1 x  2 x 1
 Xét điều kiện tồn tại     1   0   2x 1 2x 1 x 1 x 1   x  2  log  0 log  log 1 3 3 3  x 1  x 1 x  4 x 1 x  4  Kết hợp đáp số  và điều kiện  ta được  x 1 x  2  x  2   Bình luận :
 Ngay ví dụ 1 đã cho chúng ta thấy sức mạnh của Casio đối với dạng bài bất phương trình. Nếu tự
luận làm nhanh mất 2 phút thì làm Casio chỉ mất 30 giây    x 4
Trong tự luận nhiều bạn thường hay sai lầm ở chỗ là làm ra đáp số 
là dừng lại mà quên mất x 1 x 1
việc phải kết hợp điều kiện x  2 
 Cách Casio thì các bạn chú ý Đáp án A đúng , đáp án B đúng thì đáp án hợp của chúng là đáp án D
mới là đáp án chính xác của bài toán.
Ví dụ 2. Giải bất phương trình 2x4 x2 2  5 :
A. x   ;  2   log 5; 
B. x   ;  2  log 5;  2  2 
C. x   ;  log 5  2  2; 
D. x   ;  log 5  2  2;  2    2    GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Chuyển bất phương trình về bài toán xét dấu 2x4 x2 2  5  0
 Vì bất phương trình có dấu = nên chúng ta chỉ chọn đáp án chứa dấu = do đó AC loại
 Nhập vế trái vào máy tính Casio 2^Q)dp4$p5^Q)p2
 Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án BD
+)CALC với giá trị cận trên X  2 ta được rp2=
+)CALC với giá trị cận dưới 5 X  10  rp10^5)= Số 5
10 là số quá nhỏ để máy tính Casio làm việc được vậy ta chọn lại cận dưới X  10 !rp10=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Đây cũng là một giá trị dương vậy đáp án nửa khoảng  ;  2   nhận
 Đi kiểm tra xem khoảng tương ứng  ;
 log 5  2 ở đáp án D xem có đúng không, nếu sai thì chỉ 2  có B là đúng
+) CALC với giá trị cận dưới X  log 5  2 2 rh5)Ph2)=
+) CALC với cận trên X  10 rp10=
Đây cũng là 2 giá trị dương vậy nửa khoảng  ;  log 5  2 nhận 2 
 Vì nửa khoảng  ;
 log 5  2 chứa nửa khoảng  ;  2
  vậy đáp án D là đáp án đúng nhất 2 
Cách tham khảo : Tự luận  2
Logarit hóa 2 vế theo cơ số 2 ta được log  x 4 2 log  x2 5  2
x  4  x  2 log 5 2 2   2     x   x 2 2
x  2  log 5  0  2  x  log 52  2
 Vậy ta chọn đáp án DBình luận :
 Bài toán này lại thể hiện nhược điểm của Casio là bấm máy sẽ mất tầm 1.5 phút so với 30 giây của
tự luận. Các e tham khảo và rút cho mình kinh nghiệm khi nào thì làm tự luận khi nào thì làm theo cách Casio
 Các tự luận tác giả dùng phương pháp Logarit hóa 2 vế vì trong bài toán xuất hiện đặc điểm “ có 2
cơ số khác nhau và số mũ có nhân tử chung” các bạn lưu ý điều này
Ví dụ 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2.2x 3.3x 6x   1  0 :
A. S  2;  
B. S  0; 2
C. S R D.  ;  2 GIẢI  Cách 1 : CASIO  Nhập vế trái vào máy tính Casio 2O2^Q)$+3O3^Q)$p6^Q)$+1
 Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC với giá trị cận trên X  10 ta được
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. r10=
Đây là 1 giá trị âm vậy đáp án A loại dẫn đến C sai
 Tương tự như vậy ta kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC với giá trị cận trên X  2  0.1 r2p0.1=
+) CALC với giá trị cận dưới X  0  0.1 r0+0.1=
Cả 2 giá trị này đều dương vậy đáp án B đúng
 Vì D chứa B nên để xem đáp án nào đúng nhất thì ta chọn 1 giá trị thuộc D mà không B
+) CALC với giá trị X  2 rp2=
Giá trị này cũng nhận vậy D là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận x x x        x x x 2 3 1
Bất phương trình  2.2  3.3 1  6  2.  3.  1        6   6   6  x x x  1   1   1   2.  3.  1       (1)  3   2   6  x x x      
 Đặt f x 1 1 1  2.  3.     
  khi đó (1)  f x  f 2 (2)  3   2   6  x x x            
 Ta có f x 1 1 1 1 1 1 '  2. ln  3. ln  ln  0             với mọi x  3   3   2   2   6   6 
 Hàm số f x nghịch biến trên R
 Khi đó (2)  x  2  Bình luận :
 Tiếp tục nhắc nhở các bạn tính chất quan trọng của bất phương trình : B là đáp án đúng nhưng D
mới là đáp án chính xác (đúng nhất)
 Phần tự luận tác giả dùng phương pháp hàm số với dấu hiệu “Một bất phương trình có 3 số
hạng với 3 cơ số khác nhau
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Nội dung của phương pháp hàm số như sau : Cho một bất phương trình dạng f u  f v trên
miền a;b nếu hàm đại diện f t  đồng biến trên a;b thì u v còn hàm đại diện luôn nghịch
biến trên a;b thì u v
2) Phương pháp 2 : CALC theo chiều nghịch
Bước 1:
Chuyển bài toán bất phương trình về bài toán xét dấu bằng cách chuyển hết các số hạng về vế trái.
Khi đó bất phương trình sẽ có dạng Vế trái  0 hoặc Vế trái  0
Bước 2: Sử dụng chức năng CALC của máy tính Casio để xét dấu các khoảng nghiệm từ đó rút ra đáp số
đúng nhất của bài toán .
CALC NGHỊCH có nội dung : Nếu bất phương trình có nghiệm tập nghiệm là khoảng a;b thì bất
phương trình sai với mọi giá trị không thuộc khoảng a;bVí dụ minh họa  2x 1 
Ví dụ 1. Bất phương trình log log
 0 có tập nghiệm là : 1  3   x 1  2 A.  ;  2   B. 4;   C.  2  ;  1  1; 4 D.  ;  2   4;  GIẢI
 Nhập vế trái vào máy tính Casio ia1R2$$i3$a2Q)+1RQ)p1
 Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC với giá trị ngoài cận trên X  2  0.1 ta được rp2+0.1=
Vậy lân cận phải của 2 là vi phạm  Đáp án A đúng và đáp án C sai
 Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC với giá trị ngoài cận trên X  4  0.1 ta được !r4p0.1=
Đây là giá trị âm. Vậy lân cận trái của 4 là vi phạm  Đáp án B đúng và đáp án C sai
 Đáp án A đúng B đúng vậy ta chọn hợp của 2 đáp án là đáp án D chính xác. 2 Ví dụ 2.  
Giải bất phương trình x 4 x 2 2  5 :
A. x   ;  2   log 5; 
B. x   ;  2  log 5;  2  2 
C. x   ;  log 5  2  2; 
D. x   ;  log 5  2  2;  2    2    GIẢI
 Chuyển bất phương trình về bài toán xét dấu 2x4 x2 2  5  0
 Vì bất phương trình có dấu = nên chúng ta chỉ chọn đáp án chứa dấu = do đó AC loại
 Nhập vế trái vào máy tính Casio 2^Q)dp4$p5^Q)p2
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+)CALC với giá trị ngoài cận trên 2 là X  2  0.1 ta được rp2+0.1=
Đây là 1 giá trị dương (thỏa đề bài) mà đáp án B không chứa X  2  0.1  Đáp án B sai
 Đáp án A, C, B đều sai vậy không cần thử thêm cũng biết đáp án D chính xác
Ví dụ 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2.2x 3.3x 6x   1  0 :
A. S  2;  
B. S  0; 2
C. S R D.  ;  2 GIẢI
 Nhập vế trái vào máy tính Casio 2O2^Q)$+3O3^Q)$p6^Q)$+1
 Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC với giá trị ngoài cận dưới 2 ta chọn X  2  0.1 r2p0.1=
Đây là 1 giá trị dương (thỏa bất phương trình) vậy đáp án A sai dẫn đến đáp án C sai
 Tương tự như vậy ta kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC với giá trị ngoài cận dưới 0 ta chọn X  0  0.1 r0p0.1=
Đây là 1 giá trị dương (thỏa bất phương trình)  Đáp án B sai
 Đáp án A, C, B đều sai vậy không cần thử thêm cũng biết đáp án D chính xác
BÀI 13. GIẢI NHANH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT (Phần 2).
1) PHƯƠNG PHÁP 3: LẬP BẢNG GIÁ TRỊ MODE 7
Bước 1:
Chuyển bài toán bất phương trình về bài toán xét dấu bằng cách chuyển hết các số hạng về vế trái.
Khi đó bất phương trình sẽ có dạng Vế trái  0 hoặc Vế trái  0
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”.
THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Bước 2:
Sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của máy tính Casio để xét dấu các khoảng nghiệm
từ đó rút ra đáp số đúng nhất của bài toán .
*Chú ý: Cần làm nhiều bài toán tự luyện để từ đó rút ra kinh nghiệm thiết lập Start End Step hợp lý Ví dụ minh họa  2x 1 
Ví dụ 1. Bất phương trình log log
 0 có tập nghiệm là : 1  3   x 1  2 A.  ;  2   B. 4;   C.  2  ;  1  1; 4 D.  ;  2   4;  GIẢI  Đăng nhập MODE 7 và nhập vế trái vào máy tính Casio w7ia1R2$$i3$a2Q)+1RQ)p 1
 Quan sát các cận của đáp số là 2; 4;1 nên ta phải thiết lập miền giá trị của X sao cho X chạy qua
các giá trị này . Ta thiết lập Start 4 End 5 Step 0.5 ==p4=5=0.5=
Quan sát bảng giá trị ta thấy rõ ràng hai khoảng  ;  2
  và 4;  làm cho dấu của vế trái
dương.  Đáp số chính xác là D
Ví dụ 2. Giải bất phương trình 2x4 x2 2  5 :
A. x   ;  2   log 5; 
B. x   ;  2  log 5;  2  2 
C. x   ;  log 5  2  2; 
D. x   ;  log 5  2  2;  2    2    GIẢI    Bất phương trình 2 x 4 x 2  2  5
 0 .Đăng nhập MODE 7 và nhập vế trái vào máy tính Casio w72^Q)dp4$p5^Q)p2
 Quan sát các cận của đáp số là 2
 ;2;log 5  2.32;log 5  2  0.32 nên ta phải thiết lập miền giá trị 2 2
của X sao cho X chạy qua các giá trị này . Ta thiết lập Start 3  End 3 Step 1: 3 ==p3=3=1P3=
Quan sát bảng giá trị ta thấy rõ ràng hai khoảng  ;
 0.32  log 5 và 2;  làm cho dấu của vế 2 
trái dương.  Đáp số chính xác là C
Ví dụ 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2.2x 3.3x 6x   1  0 :
A. S  2;  
B. S  0; 2
C. S R D.  ;  2
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. GIẢI
 Đăng nhập MODE 7 và nhập vế trái vào máy tính Casio w72O2^Q)$+3O3^Q)$p6^Q) $+1
 Quan sát các cận của đáp số là 0;2 nên ta phải thiết lập miền giá trị của X sao cho X chạy qua
các giá trị này . Ta thiết lập Start 4 End 5 Step 1 ==p4=5=1=
Quan sát bảng giá trị ta thấy rõ ràng hai khoảng  ;
 2 làm cho dấu của vế trái dương.  Đáp số chính xác là C
2) PHƯƠNG PHÁP 4 : LƯỢC ĐỒ CON RẮN
Bước 1: Chuyển bài toán bất phương trình về bài toán xét dấu bằng cách chuyển hết các số hạng về vế trái.
Khi đó bất phương trình sẽ có dạng Vế trái  0 hoặc Vế trái  0
Bước 2: Sử dụng CALC tìm các giá trị tới hạn của (làm cho vế trái = 0 hoặc không xác định ) . Dấu của bất
phương trình có trong các khoảng tới hạn là không đổi. Dùng CALC lấy một giá trị đại diện để xét dấu.
Chú ý : Qua 4 phương pháp ta mới thấy trong tự luận thì lược đồ con rắn là lợi hại nhất nhưng trong khi thi
trắc nghiệm thì lại tỏ ra yếu thế vì khó dùng và khá dài dòng Ví dụ minh họa  2x 1 
Ví dụ 1. Bất phương trình log log
 0 có tập nghiệm là : 1  3   x 1  2 A.  ;  2   B. 4;   C.  2  ;  1  1; 4 D.  ;  2   4;  GIẢI
 Đề bài xuất hiện các giá trị 2; 4;1 ta CALC với các giá tri này để tìm giá trị tới hạn ia1R2$$i3$a2Q)+1RQ)p1
 Lần lượt CALC với các giá trị 2; 4;1 rp2=!r4=r1=
3 giá trị trên đều là giá trị trên đều là giá trị tới hạn nên ta chia thành các khoảng nghiệm  ;  2  ; 2   ;1 ;1;  4 ; 4;  
 CALC với các giá trị đại diện cho 4 khoảng để lấy dấu là : 3;0; 2;5 rp2=!r4=r1=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Rõ ràng khoảng nghiệm thứ nhất và thứ tư thỏa mãn  Đáp số chính xác là D
Ví dụ 2. Giải bất phương trình 2x4 x2 2  5 :
A. x   ;  2   log 5; 
B. x   ;  2  log 5;  2  2 
C. x   ;  log 5  2  2; 
D. x   ;  log 5  2  2;  2    2    GIẢI
 Đề bài xuất hiện các giá trị 2;log 5  2; 2;log 5  2.32 ta CALC với các giá tri này để tìm giá trị 2 2 tới hạn 2^Q)dp4$p5^Q)p2rp2=ri5 )Pg2)p2=r2=rg5)Pg2)=
Ta thu được hai giá trị tới hạn log 5  2 và 2  Đáp số chỉ có thể là C hoặc D 2
 Vì bất phương trình có dấu = nên ta lấy hai cận  Đáp số chính xác là D
Ví dụ 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2.2x 3.3x 6x   1  0 :
A. S  2;  
B. S  0; 2
C. S R D.  ;  2 GIẢI
 Đề bài xuất hiện các giá trị 0;2 ta CALC với các giá tri này để tìm giá trị tới hạn 2O2^Q)$+3O3^Q)$p6^Q)$+1 r0=r2=
Ta thu được 1 giá trị tới hạn x  2  Đáp số đúng là A hoặc D
 CALC với các giá trị đại diện cho 2 khoảng để lấy dấu là : 1;3 rp2=!r4=r1=
Ta cần lấy dấu dương  Đáp số chính xác là D
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
BÀI 14. TÌM SỐ CHỮ SỐ CỦA MỘT LŨY THỪA.
1) BÀI TOÁN MỞ ĐẦU
Hôm nay tôi lại nhận được 3 bài toán của thầy BìnhKami, 3 bài toán này liên quan đến so sánh 2 lũy thừa cùng cơ số.
Bài toán 1 : So sánh 2 lũy thừa 10 32 và 15 16
Bài toán 2 : So sánh 2 lũy thừa 100 2 và 70 3
Bài toán 3 : So sánh 2 lũy thừa 2017 999 2  5
Đối với bài toán số 1 thì tôi đã biết cách làm rồi, cơ số 32 và cơ số 16 đều có thể đưa về cơ số 2, vậy   10 10 5 5.10 50 32 2  2  2 và   15 15 4 4.5 60 16 2  2  2 . Vậy 10 15 32  16
Đối với bài số 2 không thể đưa về cùng cơ số 2 hay 3 vì vậy tôi dùng sự trợ giúp của máy tính Casio, tôi
sẽ thiết lập hiệu
100 70 2
 3 nếu kết quả ra một giá trị dương thì 100 70 2
 3 , thật đơn giản phải không !! 2^100$p3^70$=
Hay quá ra một giá trị âm, vậy có nghĩa là 100 70 2  3
Tương tự như vậy tôi sẽ làm bài toán số 3 bằng cách nhập hiệu 2017 999 2
 5 vào máy tính Casio 2^2017$p5^999 Và tôi bấm nút =
Các bạn thấy đấy, máy tính không tính được. Tôi chịu rồi !!
Để so sánh 2 lũy thừa có giá trị quá lớn mà máy tính Casio không tính được thì chúng ta phải
sử dụng một thủ thuật, tôi gọi tắt là BSS. Thủ thuật BSS dựa trên một nguyên tắc so sánh như sau
: Nếu số A n 1 chữ số thì luôn lớn hơn số B n chữ số .
Ví dụ như số 1000 có 4 chữ số sẽ luôn lớn hơn số 999 có 3 chữ số. Vậy tôi sẽ xem 2107 2 và 999 5
thì lũy thừa nào có số chữ số nhiều hơn là xong.
Để làm được việc này tôi sẽ sử dụng máy tính Casio nhưng với tính năng cao cấp hơn, các bạn quan sát nhé : Đầu tiên là với 2017 2 Q+2017g2))+1= Vậy tôi biết 2017 2 có 608 chữ số Tiếp theo là với 999 5 Q+999g5))+1=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. Vậy 999 5 có 699 chữ số Rõ ràng 608  699 hay 2017 999 2
 5 . Thật tuyệt vời phải không !!
Bình luận nguyên tắc hình thành lệnh tính nhanh Casio  Ta thấy quy luật 1 10 có 2 chữ số, 2
10 có 3 chữ số … 10k sẽ có k 1 chữ số
 Vậy muốn biết 1 lũy thừa A có bao nhiêu chữ số ta sẽ đặt 10k A
. Để tìm k ta sẽ
logarit cơ số 10 cả 2 vế khi đó k  log A . Vậy số chữ số sẽ là k 1  log  A 1
 Lệnh Int dùng để lấy phần nguyên của 1 số. 2)VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Đầu năm 2016, Curtis Cooper và các cộng sự nhóm nghiên cứu Đại học Central Mis-
souri, Mỹ vừa công bố số nguyên tố lớn nhất tại thời điểm đó. Số nghuyên tố này là một số có giá trị bằng 74207281 M  2
1 . Hỏi số M có bao nhiêu chữ số. A. 2233862 B. 22338618 C. 22338617 D. 2233863 GIẢI  CASIO  Ta có 742007281 742007281 M  2 1  M 1  2  Đặt 1 10k M   742007281 2 10k   74207281  k  log 2
và số chữ số là k  1 Q+74207281g2))+1=
Vậy M 1 có số chữ số là 22338618
 Ta nhận thấy M 1 có 22338618 chữ số, vậy M có bao nhiêu chữ số ? Liệu vẫn là 22338618
chữ số hay suy biến còn 22338617 chữ số.
 Câu trả lời là không suy biến vì M là lũy thừa bậc của 2 nên tận cùng chỉ có thể là 2, 4, 8, 6
nên khi trừ đi 1 đơn vị vẫn không bị suy biến
Vậy ta chọn B là đáp án chính xác.  Đọc thêm :  74207281 M  2
1 là số nguyên tố lớn nhất thế giới được phát hiện, gồm 22 triệu chữ số, mất 127 ngày để đọc hết
 Giả sử 1 giây bạn có thể đọc được 2 chữ số, bạn không cần ăn uống, ngủ nghỉ…thì 4 tháng
liên tục là quãng thời gian mà bạn cần phải bỏ ra để đọc hết con số nguyên tố lớn nhất thế
giới do các nhà toán học phát hiện mới đây. Với tên gọi M con số nguyên tố 74207281
Merssenne được phát hiện bởi các nhà toán học thuộc GIMPS-tổ chức thành lập năm 1996
chuyên đi tìm những con số nguyên tố.
 Câu chuyện đi tìm số nguyên tố bắt đầu từ một nhà toán học, thần học, triết học tự nhiên,
Marin Mersenne (1588-1648). Ông là người đã nghiên cứu các số nguyên tố nhằm cố tìm ra
một công thức chung đại diện cho các số nguyên tố. Dựa trên các nghiên cứu của ông, các
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
nhà toán học thế hệ sau đã đưa ra một công thức chung cho các số nguyên tố là M  2 p 1 p
 Năm 1750 nhà toán học Ơ-le phát hiện ra số nguyên tố M31 Năm 1876 số M
được nhà toán học Pháp Lucas Edouard phát hiện ra 127
Năm 1996 số nguyên tố lớn nhất thời đó được phát hiện là M1398268
Ví dụ 2. Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số 30 2
trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết số 2
30 trong hệ nhị phân. Ta có tổng m n là : A. 18 B. 20 C. 19 D. 21 GIẢI  CASIO  Đặt 30 k 30 2
 10  k  log 2 . Số chữ số của 30
2 trong hệ thập phân là k  1 Q+30g2))+1= Vậy số chữ số của 30 2
trong hệ thập phân là 10  Đặt 2
30  900  2h h  log 900 . Số chữ số của 2
30 trong hệ nhị phân là h 1 2 Q+i2$900$)+1= Vậy số chữ số của 2
30 trong hệ nhị phân là 10  m n  10 10  20
 Đáp số chính xác là B Ví dụ 3. Cho tổng 0 1 2 2020 M CCC  ... C
Khi viết M dưới dạng 1 số trong hệ thập phân 2020 2020 2020 2020
thì số này có bao nhiêu chữ số: A. 608 B. 609 C. 610 D. 611 GIẢI  CASIO
 Theo khai triển nhị thức Newtơn thì 1 2020 0 1 2 2020 1  CCC  ... C 2020 2020 2020 2020 Vậy 2020 M  2  Đặt 2020 k 2020 2  10  k  log 2
. Số chữ số của M là k  1 Q+2020g2))+1=
Vậy số chữ số của M là 609. Ta chọn đáp án BBình luận :
 Bài toán này là sự kết hợp hay giữa kiến thức lũy thừa và kiến thức về nhị thức Newtơn.
Để làm được bài toán này bằng Casio thì cần có một số kiến thức cơ bản về tổng Nhị thức Newtơn
 Dạng toán tổng nhị thức Newtơn được tác giả tóm tắt như sau :
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
+)Cho khai triển tổng a bn 0 n 0 1 n 1  1 2 n2 2 n 0
C a b C a b C a b ... nC a b và khai triển tổng n n n n
a bn 0 n 0 1 n 1  1 2 n2 2 3 n3 3 n 0
C a b C a b C a b C a b ... nC a b n n n n n
+)Để quan sát xem tổng nhị thức Newton có dạng là gì ta quan sát 3 thông số : Thông số
n thì quan sát tổ hợp 1
C ví dụ như xuất hiện 1 C
thì rõ ràng n  2020 . Thông số a n 2020
sẽ có số mũ giảm dần, thông số b sẽ có số mũ tăng dần +)Áp dụng 0 1999 1 1998 2 1997 2 3 1996 3 1999 1999 C 5
C 5 2  C 5 2  C 5 2 .... C 2
thì rõ ràng n  1999 , 1999 1999 1999 1999 1999
số mũ của a giảm dần vậy a  5 , số mũ của b tăng dần vậy b  2 . Ta thu gọn khai triển thành   1999 1999 5 2  3
Ví dụ 4. So sánh nào sau đây là đúng A. 7123 5864 5  7 B. 7123 5864 5  7 C. 400 500 3  2 D. 1700 1200 4  9 GIẢI  CASIO  Đặt 7123 5 10k  7123  k  log 5
 7123log 5  4978.76  4978 7123g5)= Vậy 7123 4978 5  10
 Tương tự đặt ta đặt 5864 h 5864 7  10  h  log 7  4955.65  4956 5864g7)= Vậy 5864 4956 7  10  Tóm lại 7123 4978 4566 5864 5 10 10  7  Bình luận :
 Bài toán này nếu ta thực hiện 1 phép Casio ở đẳng cấp thấp là nhập hiệu 7123 5864 5  7 rồi xét
dấu thì máy tính không làm được vì vượt qua phạm vi 100 10 5^7123$p7^5846=
 Vậy để so sánh ta 2 đại lượng lũy thừa bậc cao M N ta sẽ đưa về dạng  10k  10h MN
 Tuy nhiên việc so sánh 2 lũy thừa sử dụng Casio ở mức độ đơn giản cũng thường xuất
hiện trong đề thi của các trường, vậy ta cũng cần tìm hiểu thêm một chút. Các em xem ở ví dụ số 5 dưới đây.
Ví dụ 5. Kết quả nào sau đây đúng : 17 18       17 18       A.      B.       6   6   3   3 
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. 17 18  17 18 e   e   e   e C.      D.       3   3   2   2  GIẢI  Cách 1 : CASIO 17 18      
 Để kiểm tra tính Đúng – Sai của đáp án A ta sẽ thiết lập hiệu      . Vậy bài so  6   6  17 18      
sánh chuyển về bài bất phương trình   0      6   6 
Rồi nhập hiệu trên vào máy tính Casio (aqKR6$)^17$p(aqKR6$)^18
Rồi ta nhấn nút = nếu kết quả ra 1 giá trị âm thì đáp án A đúng còn ra giá trị dương thì đáp án A sai
Máy tính Casio báo kết quả ra 1 giá trị dương vậy rõ ràng đáp án A sai.
 Tương tự vậy đối với đáp án B (aqKR3$)^17$p(aqKR3$)^18=
Vậy đáp số B cũng sai
 Ta lại tiếp tục với đáp án C (aQKR3$)^17$p(aQKR3$)^18= 17 18  17 18 e   e   e   e
Đây là 1 đại lượng dương vậy   0     hay       3   3   3   3 
Tới đây ta thấy rõ ràng đáp số C là đáp số chính xác !!
Cách 2 : Tự luận  17 18        Ta có cơ số  0.520 
;1 và số mũ 17  18 vậy   
   Đáp án A sai 6  6   6   17 18        Ta có cơ số
1.04 1 và số mũ 17 18 vậy   
   Đáp án B sai 3  3   3  17 18      e e e Ta có cơ số  0.9060 
;1 và số mũ 17  18 vậy   
   Đáp số C sai 3  3   3   Bình luận
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
 Để so sánh 2 lũy thừa cùng cơ số u a v
a ta sử dụng tính chất sau :
+) Nếu cơ số a  1 và u v thì u v
a a (Điều này dẫn tới đáp án B sai)
+) Nếu cơ số a thuộc khoảng 0; 
1 và u v thì u v
a a (Điều này dẫn tới đáp án A sai)
Ví dụ 6. (Bài toán xây dựng để chống lại Casio)
Khẳng định nào sau đây sai ? 2016 2017 A. 2 1  3 2  2 B.  2   1   2   1 2016 2017  2   2  2017 2016 C. 1   1      D.  3   1   3   1 2 2     GIẢI Cách 1: CASIO
 Để kiểm tra tính Đúng – Sai của đáp án A ta sẽ thiết lập hiệu 2 1  3 2  2 . Vậy bài so sánh
chuyển về bài bất phương trình 2 1  3 2  2  0
Rồi nhập hiệu trên vào máy tính Casio 2^s2$+1$p2^3
Rồi ta nhấn nút = nếu kết quả ra 1 giá trị dương thì đáp án A đúng còn ra giá trị âm thì đáp án A sai
Máy tính Casio báo kết quả ra 1 giá trị âm vậy rõ ràng đáp án A sai.
 Tương tự vậy đối với đáp án B (s2$p1)^2016$p(s2$p1)^2017=
Đáp số máy tính báo là 0 điều này là vô lý vì cơ số khác 0 và số mũ khác nhau buộc   2016 2 1 và   2017 2 1 buộc phải khác nhau.
Như vậy trong trường hợp này thì máy tính chịu !!!  Cách 2: Tự luận
 Ngoài phương pháp so sánh 2 lũy thừa cùng cơ số được tác giả trình bày ở Ví dụ 3 thì tại
Ví dụ 4 này tác giả xin giới thiệu 1 phương pháp thứ 2 vô cùng hiệu quả có tên là Phương
pháp đặt nhân tử chung
. 2016 2017 2016 2017
 Đáp án B :  2   1   2   1   2   1   2   1  0    2016              2016 2 1 1 2 1 0 2 2 2 1  0
Dễ thấy 2  2  0 và   2016 2 1
 0 vậy     2016 2 2 2 1
 0  Đáp số B đúng
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. Bình luận :
 Theo thuật toán của Casio thì những đại lượng dương mà nhỏ hơn 100 10 hoặc lớn hơn 100 10 
thì sẽ được hiển thị là ố 0 .
Đây là kẽ hở để các trường ra bài toán so sánh lũy thừa chống lại Casio
BÀI 15. TÍNH NHANH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MŨ – LOGARIT.
1) PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ HÓA BIẾN
-Bước 1 :
Dựa vào hệ thức điều kiện buộc của đề bài chọn giá trị thích hợp cho biến
-Bước 2 : Tính các giá trị liên quan đến biến rồi gắn vào ,
A B, C nếu các giá trị tính được lẻ
-Bước 3 : Quan sát 4 đáp án và chọn đáp án chính xác 2) VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Đặt a  log 3, b  log 3.Hãy biểu diễn log 45 theo a b 2 5 6 a  2ab 2 2a  2ab A. log 45  B. log 45  6 ab 6 ab a  2ab 2 2a  2ab C. log 45  D. log 45  6 ab b 6 ab b GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Tính giá trị của a  log 3 . Vì giá trị của a ra một số lẻ vậy ta lưu a vào A 2 i2$3$=qJz
 Tính giá trị của b  log 3 và lưu vào B 5 i5$3=qJx 
 Bắt đầu ta kiểm tra tính đúng sai của đáp án a 2ab
A. Nếu đáp án A đúng thì hiệu log 45  phải 6 ab
bằng 0. Ta nhập hiệu trên vào máy tính Casio và bấm nút = i6$45$paQz+2QzQxRQzQx=
Kết quả hiển thị của máy tính Casio là 1 giá trị khác 0 vậy đáp án A sai 
 Tương tự như vậy ta kiểm tra lần lượt từng đáp án và ta thấy hiệu a 2ab log 45  bằng 0 6 ab b i6$45$paQz+2QzQxRQzQx+ Qx=
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. a  2ab Vậy log 45 
hay đáp số C là đúng 6 ab b
Cách tham khảo : Tự luận  1 1 1 Ta có a  log 3   log 2  và log 5  2 3 log 2 a 3 b 3  1 2 2  log 3 .5 log 45   3   2 log 5 a 2ab Vậy 3 3 log 45 b      6 log 6 log 3.2 1 log 2 1 ab b 3 3   3 1 aBình luận
 Cách tự luận trong dạng bài này chủ yếu để kiểm tra công thức đổi cơ số : công thức 1 : 1 log x log x
(với a  1 ) và công thức 2 : log b x
(với b  0;b  1) a log a a log x x a
 Cách Casio có vẻ nhiều thao tác nhưng dễ thực hiện và độ chính xác 100%. Nếu tự tin cao thì làm
tự luận, nếu tự tin thấp thì nên làm Casio vì làm tự luận mà biến đổi sai 1 lần thôi rồi làm lại thì thời
gian còn tốn hơn cả làm theo Casio
5  3x  3x
Ví dụ 2. Cho 9x  9x  23 . Khi đó biểu thức P  có giá trị bằng?
1 3x  3x 3 1 5 A. 2 B. C. D.  2 2 2 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Từ phương trình điều kiện 9x  9x  23 ta có thể dò được nghiệm bằng chức năng SHIFT SOLVE 9^Q)$+9^pQ)$p23qr1=
Lưu nghiệm này vào giá trị A qJz
 Để tính giá trị biểu thức P ta chỉ cần gắn giá trị x A sẽ được giá trị của P a5+3^Qz$+3^pQzR1p3^Q)$p 3^pQz$$=
Vậy rõ ràng D là đáp số chính xác
Cách tham khảo : Tự luận  Đặ   t x x 2  3  3   9x  9 x t t
 2  25  t  5 
Vì 3x  3 x  0 vậy t  0 hay 5
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.   5 5 5
Với 3x  3x  5 . Thế vào P ta được P    1 5 2  Bình luận
 Một bài toán hay thể hiện sức mạnh của Casio
 Nếu trong một phương trình có cụm x x a a 
thì ta đặt ẩn phụ là cụm này, khi đó ta có thể biểu diễn 2 x 2  x 2 aa
t  2 và 3x 3  x 3 aat  3t x
Ví dụ 3. Cho log x  log y  log
x y Giá trị của tỉ số là ? 9 12 16   y 1   5 5 1 A. B. C. 1 D. 2 2 2 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Từ đẳng thức log x  log y log9   12 x y
. Thay vào hệ thức log x  log
x y ta được : 9 16   9 12 log  log 12 x x x  0 9 16  log9 
 Ta có thể dò được nghiệm phương trình log  log 12 x x x
 0 bằng chức năng SHIFT 9 16  log9  SOLVE i9$Q)$pi16$Q)+12^i9$Q) $$$qr1=
Lưu nghiệm này vào giá trị A qJz
 Ta đã tính được giá trị x vậy dễ dàng tính được giá trị log9 12 x y
. Lưu giá trị y này vào biến B 12^i9$Qz=qJx
 Tới đây ta dễ dàng tính được tỉ số x Ay B aQzRQx=  Đây chính là giá trị 5 1
và đáp số chính xác là B 2
Cách tham khảo : Tự luận
 Đặt log x  log y  log
x y t vậy  9t ;  12t;  16t x y x y 9 12 16  
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. x x   x x     x x x y 16 4
Ta thiết lập phương trình 3 3     và 1     y 4x  4  y y 12x  3  2 x x   x x x 1   5 Vậy 1 1   1  0       y y   y y y y x x 1   5 Vì  0 nên  y y 2  Bình luận
 Một bài toán cực khó nếu tính theo tự luận
 Nhưng nếu xử lý bằng Casio thì cũng tương đối dễ dàng và độ chính xác là 100% 2 1  1 1    y y Ví dụ 4. Cho 2 2
K   x y  1 2   
 với x  0, y  0 . Biểu thức rút gọn của K là ? x x     A. x B. 2x C. x 1 D. x 1 GIẢI  Cách 1 : CASIO 2 1  1 1      y y
Ta hiểu nếu đáp án A đúng thì K x hay hiệu 2 2
x y  1 2    x   bằng 0 với mọi giá x x     trị ;
x y thỏa mãn điều kiện x  0, y  0
 Nhập hiệu trên vào máy tính Casio (Q)^a1R2$$pQn^a1R2$$)d( 1p2saQnRQ)$$+aQnRQ)$)^ p1pQ)
Chọn 1 giá trị X  1.25 và Y  3 bất kì thỏa x  0, y  0 rồi dùng lệnh gán giá trị CALC r1.25=3=
 Ta đã tính được giá trị x vậy dễ dàng tính được giá trị log9 12 x y  12^i9$Qz=
Vậy ta khẳng định 90% đáp án A đúng
 Để cho yên tâm ta thử chọn giá trị khác, ví dụ như X  0.55,Y  1.12 r0.55=1.12=
Kết quả vẫn ra là 0 , vậy ta chắc chắn A là đáp số chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. 2 1 1   2  Rút gọn 2 2
x y    x y    1  1  2 2  2    y y   y   y x     x Rút gọn 1 2     1            x xx      x y x           2 2  x
Vậy K   x y     x   y x    Bình luận
 Chúng ta cần nhớ nếu 1 khẳng định ( 1 hệ thức đúng ) thì nó sẽ đúng với mọi giá trị x, y thỏa mãn
điều kiện đề bài . Vậy ta chỉ cần chọn các giá trị X ,Y  0 để thử và ưu tiên các giá trị này hơi lẻ,
tránh số tránh (có khả năng xảy ra trường hợp đặc biệt) 2
Ví dụ 5. Cho hàm số   2 1 2x f x  
Tính giá trị của biểu thức  x 1 T 2  
. f ' x  2x ln 2  2 A. 2 B. 2 C. 3 D. 1 GIẢI  Cách 1 : CASIO
 Vì đề bài không nói rõ x thỏa mãn điều kiện ràng buộc gì nên ta có thể chọn một giá trị bất kì của
x để tính giá trị biểu thức T . Ví dụ ta chọn x  2 Khi đó 4  1 T 2  
f '2  4 ln 2  2 2^p4p1$Oqy2^Q)d+1$$2$p4 h2)+2=
 Đáp số chính xác là B
Cách tham khảo : Tự luận  2 2 Tính f xx 1   2x x 1 ' 2 .ln 2. 1 ' 2 . x ln 2.2     và  2 2 Thế vào  x 1  x 1 T 2 .2x ln .2 x  
 2x ln 2  2  2x ln 2  2x ln 2  2  2  Bình luận
 Với bài toán không cho biểu thức ràng buộc của x có nghĩa là x là bao nhiêu cũng được. Ví dụ  
thay vì chọn x  2 như ở trên, ta có thể chọn x  3 khi đó 9 1 T  2
. f '3  6 ln 2  2 kết quả vẫn ra 2 mà thôi. 2^p9p1$Oqy2^Q)d+1$$3$p6 h2)+2=
 Chú ý công thức đạo hàm  u ' u aa .ln .
a u ' học sinh rất hay nhầm 3 1  2 3 a .a
Ví dụ 6. Rút gọn biểu thức 
(với a  0 ) được kết quả :  a   2 2 2 2 A. 4 a B. a C. 5 a D. 3 a GIẢI
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi. Cách 1 : CASIO 3 1  2 3  a .a
Ta phải hiểu nếu đáp A đúng thì hiệu 4    phải
0 với mọi giá trị của aa   a 2 2 2 2
 Nhập hiệu trên vào máy tính Casio aQ)^s3$+1$OQ)^2ps3R(Q)^ s2$p2$)^s2$+2$$pQ)^4
Chọn một giá trị a bất kỳ (ưu tiên A lẻ), ta chọn a  1.25 chả hạn rồi dùng lệnh tính giá trị CALC r1.25=
Vậy hiệu trên khác 0 hay đáp án A sai 
 Bắt đầu ta kiểm tra tính đúng sai của đáp án a 2ab
A. Nếu đáp án A đúng thì hiệu log 45  phải 6 ab
bằng 0. Ta nhập hiệu trên vào máy tính Casio và bấm nút = i6$45$paQz+2QzQxRQzQx=
Kết quả hiển thị của máy tính Casio là 1 giá trị khác 0 vậy đáp án A sai 3 1  2 3
 Để kiểm tra đáp số B ta sửa hiệu trên thành a .a    a   a 2 2 2 2 !ooo
Rồi lại tính giá trị của hiệu trên với a  1.25 r1.25=
Vẫn ra 1 giá trị khác 0 vậy B sai. 3 1  2 3  Tương tự a .a vậy ta sẽ thấy hiệu 5    a   a 2 2 2 2
Vậy đáp số C là đáp số chính xác
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”. THẦY LÊ ANH TUẤN FACE: Lê Anh Tuấn
GIÁO VIÊN TOÁN TẠI WWW.HOCMAI.VN
hoặc Thầy Tuấn học mãi.
Cách tham khảo : Tự luận 3 1     2 3 3 1 2 3   Ta rút gọn tử số 3 a .aaa 2 2  2 2 2 2
Tiếp tục rút gọn mẫu số  22     24 2 a a a a    3  a 3 2  
Vậy phân thức trở thành 5  aa 2 a  Bình luận n
Nhắc lại một số công thức hàm số mũ cơ bản xuất hiện trong ví dụ : m. n m n a a a   ,  m m.n aa , m a mna n a
“ Học trên lớp 1 kỳ không bằng học thầy Tuấn 1 ngày”.