Kỹ thuật ‘đánh cả cụm’ khi dùng Casio giải phương trình vô tỉ – Vũ Hồng Phong

Tài liệu được tác giả nhắm đến những bạn đọc muốn thử sức với một số phương trình vô tỉ phức tạp phải dùng máy tính Casio trợ giúp và thử sức giải phương trình bậc 3.

Tài liệu gồm 3 phần:

+ Phần đầu là 14 ví dụ giới thiệu các phương pháp dùng máy tính cầm tay tìm biểu thức liên hợp có dạng phức tạp.
+ Chuyên đề 1: PHƯƠNG PHÁP THẾ TRONG THỦ THUẬT SỬ DỤNG MÁY TÍNH ĐỂ TÌM NHÂN TỬ CHUNG HOẶC TÌM BIỂU THỨC TRONG NHÂN LIÊN HỢP KHI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.
+ Chuyên đề 2:  PHƯƠNG PHÁP CỘNG DÙNG TRONG THỦ THUẬT MÁY TÍNH CẦM TAY TRỢ GIÚP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.

Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
1
THUT “ĐÁNH CẢ CỤM” KHI DÙNG CASIO
GIẢI PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ
(dành cho bạn đọc mun th sc vi mt s PT vô t phc tp phi dùng máy tính Casio tr giúp
th sc giải phƣơng trình bậc 3)
Bài viết này xin đƣợc gii thiu các phƣơng trình dùng máy tính cm tay tìm biu thc liên
hp có dng
k
xPcbxax )(
2
,vi a,b,c là các s nguyên
Sau đây là các thí dụ đơn giản ca dng này
(phƣơng pháp tìm biu thc nêu 2 chuyên đề phn sau các thí d)
Thí d 1 Giải phƣơng trình
534122127105
232
xxxxxx
ng dn.
Biu thc cn tìm là
7105232
22
xxxx
1221232
32
xxx
PTcó 2 nghim
2
31
x
Thí d 2 Giải phƣơng trình
224738773
2232
xxxxxxx
ng dn.
Biu thc cn tìm là
773122
22
xxxx
72812
232
xxxx
PTcó 2 nghim
Thí d 3 Giải phƣơng trình
2362316645518
222
xxxxxx
Biu thc cn tìm là
551812
22
xxxx
231664124
22
xxxx
PTcó 4 nghim
;
4
171
x
4
333
x
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
2
Thí d 4 Giải phƣơng trình
3369323261114
222
xxxxxx
ng dn.
Biu thc cn tìm là
6111422
22
xxxx
93232124
22
xxxx
PTcó 4 nghim
;
4
171
x
2
1
;1
xx
Thí d 5 Giải phƣơng trình
2361736245108
222
xxxxxx
Biu thc cn tìm là
510812
22
xxxx
173624124
22
xxxx
PTcó 2 nghim
4
171
x
Thí d 6 Giải phƣơng trình
246)17218)(1(5108
222
xxxxxxx
ng dn.
Biu thc cn tìm là
510812
22
xxxx
)17218)(1(134
22
xxxxx
PTcó 2 nghim
4
171
x
Thí d 7 Giải phƣơng trình
34620443785108
2232
xxxxxxx
ng dn.
Biu thc cn tìm là
510812
22
xxxx
2044378234
232
xxxxx
PTcó 2 nghim
4
171
x
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
3
Thí d 8 Giải phƣơng trình
ng dn.
Biu thc cn tìm là
12)13(12
2
xxxx
262142
232
xxxx
PT đã cho có 2 nghiệm:
1x
;
6
781235978123595
33
x
Thí d 9 Giải phƣơng trình
1
14
2621412)13(
2
23
xx
xxxxx
ng dn.
Biu thc cn tìm là
12)13(12
2
xxxx
262142
232
xxxx
PT đã cho có 2 nghiệm:
1x
;
6
781235978123595
33
x
Thí d 10 Giải phƣơng trình
1
32
2413)1(
2
23
xx
xxxxx
ng dn.
Biu thc cn tìm là
13)1(2
2
xxxx
241
232
xxxx
PT đã cho có 2 nghiệm:
1x
;
3
33
18
6332763327
x
Thí d 11 Giải phƣơng trình
1
44
410413)2(
2
23
xx
xxxxx
ng dn.
1
14
2621412)13(
2
23
xx
xxxxx
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
4
Biu thc cn tìm là
13)2(32
2
xxxx
410412
232
xxxx
PT đã cho có 2 nghiệm:
1x
;
12
)24918281(5)24918281(55
33
x
Thí d 12 Gii h phƣơng trình
22232
222
98824343)2(
42
yxxxxxx
xyyx
ng dn.
Phƣơng trình th nht ca h tƣơng đƣơng với
2x
hoc
22
2
yx
Vi x=2 các bn t x lí trƣờng hp d này
Vi
22
2
yx
thay vào PT th 2 ca h ta đƣợc
(*)298824343)2(
2232
xxxxxxx
Biu thc cn tìm là
43)2(23
22
xxxx
88242
232
xxxx
PT(*) có 2 nghim:
2x
;
3
4
311833
4
311833
1
33
x
Đến đây các bn t gii tiếp
Thí d 13 Gii h phƣơng trình
53341162133
0
22
2
1
22222
24
2
2
yxxxxy
yy
y
x
x
ng dn.
S dụng Hàm đặc trƣng có
Phƣơng trình th nht ca h tƣơng đƣơng
22
2
yx
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
5
Vi
22
2
yx
thay vào PT th 2 ca h ta đƣợc
(*)113341162133)2(
222
xxxxxx
Biu thc cn tìm là
133)2(632
22
xxxx
411625
22
xxx
PT(*) có 2 nghim:
2x
;
3
15732157322
33
x
Đến đây các bạn t gii tiếp
Thí d 14 Gii h phƣơng trình
153367104133
02
2222
222
xxxxxy
yxxyx
ng dn.
Phƣơng trình th nht ca h tƣơng đƣơng với
1x
hoc
22
2
yx
Vi x=1 các bn t x lí trƣờng hp d này
Vi
22
2
yx
thay vào PT th 2 ca h ta đƣợc
(*)153367104133)2(
222
xxxxxx
Biu thc cn tìm là
133)2(732
22
xxxx
671048
22
xxx
PT(*) có 2 nghim:
1x
;
3
6819176819171
33
x
Đến đây các bạn t gii tiếp
S dng lí thuyết ca 2 chuyên đề dƣới đây có thm ra các biu
thc cn xut hin
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
6
Chuyên đề 1
PHƢƠNG PHÁP THẾ TRONG TH THUT S DỤNG MÁY TÍNH ĐỂ TÌM NHÂN
T CHUNG HOC TÌM BIU THC TRONG NHÂN LIÊN HP KHI GIẢI PHƢƠNG
TRÌNH VÔ T
Một kĩ năng rất hu ích có th giúp ta gii đƣc một phƣơng trình vô tỉkĩ năng tìm
nhân t chung hoc tìm biu thc trong nhân liên hợp. Đôi khi việc tìm ra các biu thức đó
là rất khó khăn nếu ta không có máy tính cm tay tr giúp. Bài viết này xin đƣợc gii thiu
kĩ thuật dùng máy tính cm tay tìm nhân t chung hoc biu thc để ta x nhân liên hp
có dng
k
xPcbxax )(
2
,vi a,b,c là các s nguyên. Sau đây là các thí d
Thí d 1 Giải phƣơng trình
2
63214
10633
22
346
xxx
xxxx
Li gii
Phƣơng trình(PT) đã cho tƣơng đƣơng với PT:
)1(0634126833
22346
xxxxxxx
Ta tìm nghim ca PT(1) bng máy tính CASIO fx-570VN PLUS nhƣ sau:
Nhp biu thc vế trái(VT) ca PT(1) ri bm SHIFT SOLVE
Máy hi Solve for X ta bm 10 = máy cho ta nghim X=2
Ấn nút sang trái để quay li PT(1)
Sa biu thc thành VT(1):( X-2) ri bm SHIFT SOLVE
Máy hi Solve for X ta bm
10
=, máy cho ta nghim
546818277,2X
Bm SHIFT STO A (lƣu nghim va tìm vào A)
Gi s nhân t ca PT(1) có dng
63
22
xxcbxax
cha 2 nghim va tìm.
Nghim X=2 suy ra
0224 cba
224 bac
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
7
Nhân t ca PT(1) tr thành:
63224
22
xxbabxax
632)2()2)(2(
2
xxxbxxa
Xét
0632)2()2)(2(
2
xxxbxxa
suy ra
)2(
2
263
2
xa
x
xx
b
(2)
Vì A là nghim ca PT(2) nên
ta tìm a,b là s nguyên bng cách bm máy tính nhƣ sau:
MODE 7 máy hin f(X)= ,ta nhp
XA
A
AA
)2(
2
263
2
bm =
Máy hin Start? Ta bm
9
=
Máy hin End? Ta bm 9 =
Máy hin Step? Ta bm 1 =
Quan sát bng ta thy khi X=1=a thì F(X)=0=b là s nguyên
Nhƣ vậy a=1,b=0,c=
2
Nên nhân t cn tìm là
632
22
xxx
Suy ra PT xut hin
)632(4
22
xxx
Biu thc còn li là
461233
2346
xxxxx
Biu thc này cha nhân t cn tìm nên nó cha nhân t sau:
235)63()2(
24222
xxxxxx
Tht vy,s dụng kĩ năng chia đa thức ta đƣợc
461233
2346
xxxxx
)2)(235(
224
xxxx
Do đó
0)632(4)2)(235()1(
22224
xxxxxxxPT
0)632(4)2)(632)(632(
2222222
xxxxxxxxxx
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
8
063)2()632(
22422
xxxxxxx
)4(063)2(
)3(263
224
22
xxxx
xxx
D thy PT(4) vô nghim
4463
02
)3(
242
2
xxxx
x
PT
0)12)(2(
02
23
2
xxxx
x
Gii tiếp ta đƣợc nghim
2x
3
2
29961
2
29961
2
33
x
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm:
2x
;
3
2
29961
2
29961
2
33
x
Thí d 2 Giải phƣơng trình
1
398)2(3
622
232
234
xxx
xxxx
Li gii
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT:
)1(0398)2(3622
232234
xxxxxxx
Nhp biu thc vế trái ca PT(1) ri bm SHIFT SOLVE
Máy hi Solve for X ta bm 10 = máy cho ta nghim
25992105,2X
Bm SHIFT STO A
Nhp biu thc
4
)(:)1( AXVT
ri bm SHIFT SOLVE
Máy hi Solve for X ta bm 0 =
, ch gn 6 phút máy hin Cant Solve
Khi này ta s chuyển sang hƣớng tìm nghim ngoi lai (nếu có)ca PT bằng cách đổi dấu trƣớc căn PT đã
cho.Dn ti tìm nghim ca PT sau:
)2(0398)2(3622
232234
xxxxxxx
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
9
Ta tìm nghiệm “đẹp” (nếu có) của PT(2) nhƣ sau:
Bm MODE 7 máy hin f(X)=
Ta nhp biu thc vế trái PT(2) bm =
Máy hin Start? Ta bm -9 =
Máy hin End? Ta bm 9 =
Máy hin Step? Ta bm 1 =
Khi này xem bng ta thy
1`X
thì F(X)=0
Vy nghim ngoi lai cn tìm là x= -1
Gi s nhân t ca PT(1) có dng
398
232
xxcbxax
Vì x= -1 nghim ngoi lai nên nó là nghim PT:
0398
232
xxcbxax
suy ra
02 cba
2 bac
Nhân t ca PT(*) tr thành:
3982
232
xxbabxax
3982)1()1)(1(
23
xxxbxxa
Xét
03982)1()1)(1(
23
xxxbxxa
suy ra
Zxa
x
xx
b
)1(
1
2398
23
Ta tìm a,b bng cách bm máy tính nhƣ sau:
MODE 7 máy hin f(X)= ,ta nhp
XA
A
AA
)1(
1
2398
23
bm =
Máy hin Start? Ta bm -9 =
Máy hin End? Ta bm 9 =
Máy hin Step? Ta bm 1 =
Quan sát bng ta thy khi X=1 thì F(X)=3 là s nguyên
Nhƣ vậy a=1,b=3,c=0.Ta đƣợc nhân t
3983
232
xxxx
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
10
32)398()3(
342322
xxxxxx
PT(1) tr thành:
0)6983)(2(32
232234
xxxxxxx
0)398232)(6983(
232232
xxxxxxxx
)4(063
8
7
)
4
3
(2
)3(3398
22
223
xxx
xxxx
D thy PT(4) vô nghim
02)1()1(
03
)3(
3
2
xx
xx
PT
3
21 x
.
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nht
3
21x
Thí d 3 Giải phƣơng trình
1
41744361
2352
234
2
xxxx
xxx
Li gii
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT:
)1(0141744362352
2342
xxxxxxx
Ta tìm nghiệm “đẹp” (nếu có) ca PT(1) nhƣ sau:
Bm MODE 7 máy hin f(X)=
Ta nhp biu thc vế trái PT(1) bm =
Máy hin Start? Ta bm -9 =
Máy hin End? Ta bm 9 =
Máy hin Step? Ta bm 1 =
Khi này ta thy X=1 thì F(X)=0
Nhp biu thc VT(1):( X-1) ri bm SHIFT SOLVE
Máy hi X=? ta bm
0
=, máy cho ta nghim
629960524,0X
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
11
Làm tƣơng tự các thí d trên ta đƣợc:
)1(
1
2235
2
xa
x
xx
b
)1(
1
24174436
234
xa
x
xxxx
b
Nên
)12(235
22
xxxx
4174436134
2342
xxxxxx
là các biu thc cn xut hin trong phƣơng trình
PT(1) tr thành:
0)4174436134()12235(2
234222
xxxxxxxxxx
0
4174436134
4174436134
12235
12235
2
2342
234
2
2
22
2
22
xxxxxx
xxxxxx
xxxx
xxxx
0]
4174436134
5
12235
2
[144
234222
34
xxxxxxxxxx
xxx
0144
34
xxx
0)14)(1(
3
xx
3
4
1
1
x
x
Kiểm tra điều kin xác định thy các nghim tha mãn.
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm
1x
;
3
4
1
x
Thí d 4 Giải phƣơng trình
1
111216685
3274142
2342
2334
xxxxxx
xxxxx
Li gii
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT:
)1(065211121663274
23423423
xxxxxxxxxxx
Bm máy tính nhƣ các thí dụ trên để tìm nghim nguyên ta thy không có
Tìm và lƣu các nghim ta đƣợc ít nht 3 nghim là
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
12
732050808,2A
;
414213562,1B
;
732050807,0C
Chú ý: Nếu máy hin Continue:[=] thì ta bm = ,đợi một lúc ta đƣợc nghim
Gi s biu thc th nht có dng
3274
232
xxxcbxax
Do A,B,C là nghim ca biu thc nên ta có
3274
232
AAAcbAaA
3274
232
BBBcbBaB
3274
232
CCCcbCaC
Bm MODE 5 ri bấm 2 để gii h 3 n a,b,c gm 3 PT trên.Ta đƣợc a=1;b=1;c=1
Nhƣ vậy biu thc th nht cn tìm
32741
232
xxxxx
Tƣơng tự biu thc th hai cn tìm là
111216612
2342
xxxxx
04442111216612
32741)1(
2342342
232
xxxxxxxxx
xxxxxPT
)2(0)()4442(
234
xPxxxx
vi
01
111216612
3
32741
1
)(
2342232
xxxxxxxxxx
xP
Suy ra
04442)2(
234
xxxxPT
0)2)(22(
22
xxx
2
31
x
x
Kiểm tra điều kin xác định thy các nghim tha mãn
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm
31x
;
2x
Chú ý: Do
2 CA
;
2AC
nên PT có nhân t
22
2
xx
M rng dng toán: Nếu a,b,c hoc nghim PT là các s hu t thì ta đƣa về tìm các biu thc dng
)()(
2
rqxpxxPn
k
,vi p,q,r là s nguyên và n là s nguyên ơng ta tìm đƣợc hoc ta th
chn. Vấn đề na đt ra liệu có phƣơng trình mà ta phi tìm biu thc dng phc tạp hơn chẳng
hạn nhƣ
)()(
23
dcxbxaxxP
k
.Hãy làm bài tập dƣới đây các bạn s
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
13
Bài tp
Gii phƣơng trình
1
21642
2134
)1
23
24
xxx
xxx
3
33
69337
)2
2
2334
xx
xxxx
1
1434)1(
8532
)3
22
234
xxxx
xxxx
1
23
4234423
)4
2
2234
xx
xxxxx
1
11314732
22324412163
)5
24
234
xxx
xxxxx
1
325121
1412822
)6
24
3
456
xxx
xxxx
1
27342
15323
)7
234
3
56
xxxx
xxxx
1
32262120
3627462
)8
232
2334
xxxxx
xxxxx
1
61252)2(3
3410642
)9
3
2342
2423
xxxxx
xxxxxx
2
58374
2
5
203092031218
)10
232
232
xxxxx
xxxx
1
6583
734475)2(
)11
2345
23453
xxxxx
xxxxxxx
1
21141126142
5271521387
)12
23424
2343
xxxxxx
xxxxxx
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
14
1
6635)112536(14
45443)112928(
)13
22
22
xxxxxx
xxxxxxx
5451219192044
3459131921)14
2345678
23456
xxxxxxxx
xxxxxx
Chuyên đề 2
PHƢƠNG PHÁP CỘNG DÙNG TRONG TH THUT MÁY TÍNH CM TAY TR GIÚP GII
PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Điu kin s dụng phƣơng pháp: Bấm máy tính tìm đƣợc ít nht 2 nghim A,B phân bit
Nếu PT có cha
)(xP
thì gi s biu thc cn xut hin có dng:
)(
2
xPcbxax
,trong đó
a,b,c là các s nguyên .Do A,B là nghim ca biu thc nên
(*)0)(
2
APcbAaA
0)(
2
BPcbBaB
Chú ý: Nếu B là nghim ngoi lai ta có
0)(
2
BPcbBaB
(các bn t x lí TH này)
Tr vế vi vế ta đƣợc:
)()()())(( BPAPBAbBABAa
Suy ra
aBA
BA
BPAP
b )(
)()(
Trƣờng hp 1:
0 BA
thì
BA
BPAP
b
)()(
Nhp biu thc
BA
BPAP
)()(
bm = máy hin giá tr ca b cn tìm
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
15
T (*) suy ra
bAaAAPc
2
)(
Ta tìm a,c bằng máy tính nhƣ sau:
Bm MODE 7 máy hin f(X)= ta nhp
bAXAAP
2
)(
bm =
Máy hin Start? Ta bm
9
=
Máy hin End? Ta bm 9 =
Máy hin Step? Ta bm 1 =
Quan sát bng ta ch ly X làm F(X) nhn giá tr nguyên
Suy ra a=X,c=F(X)
Trƣờng hp 2:
0 BA
Do
aBA
BA
BPAP
b )(
)()(
nên ta tìm a,b bằng máy tính nhƣ sau:
Bm MODE 7 máy hin f(X)= ta nhp biu thc
XBA
BA
BPAP
)(
)()(
bm =
Máy hin Start? Ta bm
9
=
Máy hin End? Ta bm 9 =
Máy hin Step? Ta bm 1 =
Quan sát bng ta ly X làm F(X) nhn giá tr nguyên
T đó suy ra a=X,b=F(X)
T PT(*) ta tìm
bAaAAPc
2
)(
Nhp biu thc
bAaAAP
2
)(
bm = máy hin giá tr ca c cn tìm
Sau đây là các thí dụ.
Thí d 1 Giải phƣơng trình
1
10123
82266
24
23466
xxx
xxxxxx
Li gii
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
16
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT:
)1(010123)(
246
xxxxxP
Vi
82266)(
2346
xxxxxxP
Nhp biu thc vế trái(VT) ca PT(1) ri bm SHIFT SOLVE
Máy hi Solve for X ta bm 10 = máy cho ta nghim
25992105,2X
Bm nút mũi tên sang trái để quay li VT(1) ta bấm = để lƣu VT(1)
Bm ALPHA X SHIFT STO A để lƣu nghiệm vào A
Bấm nút mũi tên đi lên để v VT(1) ri bm SHIFT SOLVE
Máy hi Solve for X ta bm -10 = máy cho ta nghim
25992105,2X
Bm SHIFT STO B
Bm máy A+B máy hin 0 suy ra
BA
BPAP
b
)()(
Nhp biu thc
BA
BPAP
)()(
bm = máy hin -1. Vy b=-1
Do b= -1 nên
AaAAPc )1()(
2
AaAAP
2
)(
Bm MODE 7 máy hin f(X)= ta nhp
AXAAP
2
)(
bm =
Máy hin Start? Ta bm
9
=
Máy hin End? Ta bm 9 =
Máy hin Step? Ta bm 1 =
Quan sát bng ta thy khi X=3 thì F(X)=1 nguyên
Suy ra a=3,c=1
Biu thc cn tìm là:
)13(82266
22346
xxxxxxx
PT(1) tr thành
0993)13()(
2462
xxxxxxP
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
17
0993
13)(
)13()(
246
2
22
xxx
xxxP
xxxP
0993
13)(
993
246
2
246
xxx
xxxP
xxx
0)993](1
13)(
1
[
246
2
xxx
xxxP
0993
246
xxx
0)33()3(
2223
xxx
0)333)(333(
2323
xxxxxx
02)1`(2)1(
33
xx
2)1(
2)1(
3
3
x
x
)21(
3
x
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm
)21(
3
x
Thí d 2 Giải phƣơng trình
1
712102
12574244
23462
23462
xxxxxx
xxxxxxx
Li gii
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng vi PT:
)1(43)()(
2
xxxQxP
Vi
712102)(
2346
xxxxxxP
125742)(
2346
xxxxxxQ
Tìm và lƣu các nghiệm nhƣ thí dụ 1 ta đƣợc 2 nghim
793700526,0A
;
25992105,1B
Ta có
04662205239,0 BA
aBA
BA
BPAP
b )(
)()(
nên ta tìm a,b nhƣ sau:
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
18
Bm MODE 7 máy hin f(X)= ta nhp
XBA
BA
BPAP
)(
)()(
bm =
Máy hin Start? Ta bm
9
=
Máy hin End? Ta bm 9 =
Máy hin Step? Ta bm 1 =
Quan sát bng ta thy F(X)=-2 khi X=1
Suy ra a=1,b= -2. Khi này
AAAPc 2)(
2
Nhp biu thc
AAAP 2)(
2
bm = máy hin s 3
Ta đƣợc c=3
Biu thc cn tìm là
)32()(
2
xxxP
Tƣơng tự biu thc na cn tìm
)12()(
2
xxxQ
PT(1) tr thành
0)12()()32()(
22
xxxQxxxP
0
12)(
)12()(
32)(
)32()(
2
22
2
22
xxxQ
xxxQ
xxxP
xxxP
0
12)(
232
32)(
232
2
36
2
36
xxxQ
xx
xxxP
xx
0]
12)(
1
32)(
1
)[12)(2(
22
33
xxxQxxxP
xx
0)12)(2(
33
xx
3
3
2
1
2
x
x
Vy phƣơng trình có 2 nghim
3
2x
;
3
2
1
x
Vấn đề đặt ra là liu vi mt biu thc
)(xP
có khi nào có nhiu la chn biu thc
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
19
dng
)(
2
xPcbxax
hay không.Ví d sau s làm sáng t điu này
Thí d 3 Giải phƣơng trình
1
65112642412
322
2323
234
xxxxx
xxxx
Li gii
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT:
)1(0)()(322
234
xQxPxxxx
Vi
642412)(
23
xxxxP
65112)(
23
xxxQ
Tìm và lƣu các nghiệm ta đƣợc 2 nghim là
449489743,3A
;
449489743,1B
Bm máy tính có
02 BA
;
5AB
(Theo Định lí Vi-ét thì PT s có nhân t
52
2
xx
)
aBA
BA
BPAP
b )(
)()(
nên ta tìm a,b nhƣ sau:
Bm MODE 7 máy hin f(X)= ta nhp biu thc
XBA
BA
BPAP
)(
)()(
bm =
Máy hin Start? Ta bm
9
=
Máy hin End? Ta bm 9 =
Máy hin Step? Ta bm 1 =
Quan sát bng ta thy tt c các giá tr F(X) đều nguyên. Vì thế ta chn 1 cp là
X=2;F(X)= 1. Suy ra a=2,b=1
AAAPc
2
2)(
Nhp biu thc
AAAP
2
2)(
bm = máy hin s 1.Ta đƣợc c=1
Suy ra
)(12
2
xPxx
là biu thc cn tìm
Tƣơng tự ta chọn đƣợc
)(13
2
xQxx
là biu thc cn tìm
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
20
Phƣơng trình(1) tƣơng đƣơng với PT:
05242)(13)(12
23422
xxxxxQxxxPxx
0)1)(52()(13)(12
2222
xxxxQxxxPxx
01
)(13
19
)(12
14
)52(
2
2
2
2
2
2
x
xQxx
x
xPxx
x
xx
052
2
xx
61 x
Vy phƣơng trình có 2 nghim
61x
Chn cp biu thc khác chng hn
)(63
2
xPxx
;
)(13
2
xQxx
ta cũng giải
đƣc PT theo cách nhân liên hp
Chú ý:
+Vic chn biu thc trong thí d 3 là tùy ý hay cn chn hợp lí để ta dùng đƣợc cách nhân
liên hp. Xin dành cho mọi ngƣời tìm hiểu điu này.
+ Mt s phƣơng trình ta có thể tìm biu thc phc tạp hơn chẳng hn
)()(
23
dcxbxaxxP
và có th gii quyết theo cách bài viết đã nêu khi điều kin v
nghim của PT ta tìm đƣợc nhiều hơn(kể c nghim ngoi lai hay nghim bi)
Bài tp Gii phƣơng trình
1
998
194243
)1
24
233
xxx
xxxx
3
23462
236
3
47129
5599
)2 x
xxxxx
xxx
1
16264103
21241844
)3
2324
233
xxxxx
xxxxx
1
21264916205
69166374
)4
232
2324
xxxxx
xxxxx
1
15211441
5126454
)5
2362
2362
xxxxx
xxxxxx
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bc Ninh (21-4-2016)
21
1
20254
1788334
)6
2462
2462
xxxxx
xxxxxx
1
8232741
14482
)7
2346
246
xxxxx
xxxx
1
52541`
888433
)8
246
2462
xxxx
xxxxxx
3
2346
2456
3884335
282243
)9 x
xxxxx
xxxxx
1
1525441
16124633
)10
2458
24582
xxxxx
xxxxxxx
3
23457
3457
2
15231874
1641862
)11 x
xxxxxx
xxxxx
1
821422196
111918156
)12
234568
24567
xxxxxxx
xxxxxx
| 1/21

Preview text:

Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)
KĨ THUẬT “ĐÁNH CẢ CỤM” KHI DÙNG CASIO
GIẢI PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ
(dành cho bạn đọc muốn thử sức với một số PT vô tỉ phức tạp phải dùng máy tính Casio trợ giúp
và thử sức giải phƣơng trình bậc 3)
Bài viết này xin đƣợc giới thiệu các phƣơng trình dùng máy tính cầm tay tìm biểu thức liên hợp có dạng 2 k
ax bx c
P(x) ,với a,b,c là các số nguyên
Sau đây là các thí dụ đơn giản của dạng này
(phƣơng pháp tìm biểu thức nêu ở 2 chuyên đề ở phần sau các thí dụ)
Thí dụ 1 Giải phƣơng trình 5 2
x 10x  7  12 3
x  2x 12  4 2 x  3x  5 Hƣớng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2 2
x  3x  2  5 2
x 10x  7 2 2 x  3  12 3 x  2x 12 1 3
PTcó 2 nghiệm x  2
Thí dụ 2 Giải phƣơng trình 3 2
x  7x  7  8 3 2
x x  3x  7  4 2 x  2x  2 Hƣớng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2 2
x  2x 1 3 2
x  7x  7 2 2 x 1 8 3 2
x x  2x  7 1  17
PTcó 2 nghiệm x  4
Thí dụ 3 Giải phƣơng trình 18 2
x  5x  5  64 2
x 16x  23  6 2 x  3x  2
Biểu thức cần tìm là 2 2
x x 1 18 2
x  5x  5 4 2
x  2x 1 64 2 x 16x  23 1  17  3  33
PTcó 4 nghiệm x  ; x  4 4 1
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)
Thí dụ 4 Giải phƣơng trình 14 2
x 11x  6  32 2
x  32x  9  6 2 x  3x  3 Hƣớng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2 2
x x  2  14 2
x 11x  6 4 2
x  2x 1 32 2
x  32x  9 1  17 1
PTcó 4 nghiệm x  ; x   ; 1 x  4 2
Thí dụ 5 Giải phƣơng trình 8 2
x 10x  5  24 2
x  36x 17  6 2 x  3x  2
Biểu thức cần tìm là 2 2
x x 1 8 2
x 10x  5 4 2
x  2x 1 24 2 x  36x 17 1  17
PTcó 2 nghiệm x 4
Thí dụ 6 Giải phƣơng trình 8 2
x 10x  5  (x  8 )( 1 2 x  21x  ) 17  6 2 x  4x  2 Hƣớng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2 2
x x 1 8 2
x 10x  5 4 2
x  3x 1 (x  8 )( 1 2 x  21x  ) 17 1  17
PTcó 2 nghiệm x  4
Thí dụ 7 Giải phƣơng trình 8 2
x 10x  5  8 3 x  37 2
x  44x  20  6 2 x  4x  3 Hƣớng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2 2
x x 1 8 2
x 10x  5 4 2
x  3x  2  8 3 x  37 2
x  44x  20 1  17
PTcó 2 nghiệm x  4 2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)
Thí dụ 8 Giải phƣơng trình 3 ( x  ) 1 2x 1  14 3 x  2 2 x  6x  2 1 4 2 x x 1 Hƣớng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2 2
x x 1 3 ( x  ) 1 2x 1 2 2 x  14 3 x  2 2 x  6x  2 5 3  359 12 78 3  359 12 78
PT đã cho có 2 nghiệm: x  1; x  6
Thí dụ 9 Giải phƣơng trình 3 ( x  ) 1 2x 1  14 3 x  2 2
x  6x  2 1 4 2 x x 1 Hƣớng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2 2
x x 1 3 ( x  ) 1 2x 1 2 2 x  14 3 x  2 2 x  6x  2 5 3  359 12 78 3  359 12 78
PT đã cho có 2 nghiệm: x  1; x  6
Thí dụ 10 Giải phƣơng trình (x  ) 1 3x 1 3  x  4 2
x x  2 1 2 2 x x  3 Hƣớng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2
x x  2  (x  ) 1 3x 1 2 x 1 3  x  4 2 x x  2 3 3 27  633  27  633
PT đã cho có 2 nghiệm: x  1; x  3 18
Thí dụ 11 Giải phƣơng trình (x  ) 2 3x 1 3   x  4 2
x 10x  4 1 4 2 x x  4 Hƣớng dẫn. 3
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)
Biểu thức cần tìm là 2 2
x x  3  (x  ) 2 3x 1 2 2 x 1 3   x  4 2 x 10x  4  5 3  ( 5 281 18 249) 3  ( 5 281 18 249)
PT đã cho có 2 nghiệm: x  1; x  12
Thí dụ 12 Giải hệ phƣơng trình  2 x  2 2 y  2 xy  4  (x  2 ) 2 3x  4  3 3 4x  2
2x  8x  8  2 9x  2 y Hƣớng dẫn.
Phƣơng trình thứ nhất của hệ tƣơng đƣơng với x  2 hoặc 2
x y  2  2 
Với x=2 các bạn tự xử lí trƣờng hợp dễ này Với 2
x y  2  2
thay vào PT thứ 2 của hệ ta đƣợc (x  ) 2 3 2 x  4  3 4 3 x  2 2
x  8x  8  9 2 x x  ( 2 *)
Biểu thức cần tìm là 3 2
x x  2  (x  ) 2 3 2 x  4 2 2 x  4 3 x  2 2 x  8x  8 3 183  31 3 183  31 1 3 3   4 4
PT(*) có 2 nghiệm: x  2 ; x  3
Đến đây các bạn tự giải tiếp
Thí dụ 13 Giải hệ phƣơng trình x 2  2 y    0  2 x  1 4 y  2 2 y  2   2 y 3 2 x  13  2 2
x  16x  41  3 2 x  3 2 y  5 Hƣớng dẫn.
Sử dụng Hàm đặc trƣng có
Phƣơng trình thứ nhất của hệ tƣơng đƣơng 2
x y  2  2  4
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016) Với 2
x y  2  2
thay vào PT thứ 2 của hệ ta đƣợc (x  ) 2 3 2 x 13  2 2
x 16x  41  3 2 x  3x  ( 11 *)
Biểu thức cần tìm là 2 2
x  3x  6  (x  ) 2 3 2 x 13 2 x  5  2 2 x 16x  41
 2  23 3 57 1  23 3 57 1
PT(*) có 2 nghiệm: x  2 ; x  3
Đến đây các bạn tự giải tiếp
Thí dụ 14 Giải hệ phƣơng trình  2 x  2 xy x  2 y  2  0   2 y 3 2 x  13  4 2
x  10x  67  3 2 x  3x  15 Hƣớng dẫn.
Phƣơng trình thứ nhất của hệ tƣơng đƣơng với x  1hoặc 2
x y  2  2 
Với x=1 các bạn tự xử lí trƣờng hợp dễ này Với 2
x y  2  2
thay vào PT thứ 2 của hệ ta đƣợc (x  ) 2 3 2 x 13  4 2
x 10x  67  3 2 x  3x  ( 15 *)
Biểu thức cần tìm là 2 2
x  3x  7  (x  ) 2 3 2 x 13 2 x  8  4 2 x 10x  67 1 3  17  9 681 3  17  9 681
PT(*) có 2 nghiệm: x  1; x  3
Đến đây các bạn tự giải tiếp
Sử dụng lí thuyết của 2 chuyên đề dƣới đây có thể tìm ra các biểu
thức cần xuất hiện 5
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016) Chuyên đề 1
PHƢƠNG PHÁP THẾ TRONG THỦ THUẬT SỬ DỤNG MÁY TÍNH ĐỂ TÌM NHÂN
TỬ CHUNG HOẶC TÌM BIỂU THỨC TRONG NHÂN LIÊN HỢP KHI GIẢI PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Một kĩ năng rất hữu ích có thể giúp ta giải đƣợc một phƣơng trình vô tỉ là kĩ năng tìm
nhân tử chung hoặc tìm biểu thức trong nhân liên hợp. Đôi khi việc tìm ra các biểu thức đó
là rất khó khăn nếu ta không có máy tính cầm tay trợ giúp. Bài viết này xin đƣợc giới thiệu
kĩ thuật dùng máy tính cầm tay tìm nhân tử chung hoặc biểu thức để ta xử lí nhân liên hợp
có dạng 2 k
ax bx c
P(x) ,với a,b,c là các số nguyên. Sau đây là các thí dụ
Thí dụ 1 Giải phƣơng trình 6 x  3 4 x  3 3
x  6x 10  2 4 2 x  1  2 2 x  3x  6 Lời giải
Phƣơng trình(PT) đã cho tƣơng đƣơng với PT: 6 x  3 4 x  3 3 x  8 2
x  6x 12  4 2
x  3x  6  ) 1 ( 0
Ta tìm nghiệm của PT(1) bằng máy tính CASIO fx-570VN PLUS nhƣ sau:
Nhập biểu thức vế trái(VT) của PT(1) rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi Solve for X ta bấm 10 = máy cho ta nghiệm X=2
Ấn nút sang trái để quay lại PT(1)
Sửa biểu thức thành VT(1):( X-2) rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi Solve for X ta bấm 10 =, máy cho ta nghiệm X  546818277 , 2 
Bấm SHIFT STO A (lƣu nghiệm vừa tìm vào A)
Giả sử nhân tử của PT(1) có dạng 2 2
ax bx c
x  3x  6
chứa 2 nghiệm vừa tìm.
Nghiệm X=2 suy ra 4a  2b c  2  0  c  4
a  2b  2 6
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)
Nhân tử của PT(1) trở thành: 2
ax bx  4a  2b  2 2
x  3x  6  a(x  )( 2 x  ) 2  ( b x  ) 2  2 2
x  3x  6
Xét a(x  )( 2 x  ) 2  ( b x  ) 2  2 2
x  3x  6  0 2
x  3x  6  2 suy ra b   a(x  ) 2 (2) x  2
Vì A là nghiệm của PT(2) nên
ta tìm a,b là số nguyên bằng cách bấm máy tính nhƣ sau:
A2  3A  6  2
MODE 7 máy hiện f(X)= ,ta nhập  (A  ) 2 X bấm = A  2
Máy hiện Start? Ta bấm  9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 =
Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta thấy khi X=1=a thì F(X)=0=b là số nguyên
Nhƣ vậy a=1,b=0,c=  2
Nên nhân tử cần tìm là 2 x  2 2
x  3x  6
Suy ra PT xuất hiện ( 4 2 x  2 2
x  3x  6)
Biểu thức còn lại là 6 x  3 4 x  3 3 x 12 2 x  6x  4
Biểu thức này chứa nhân tử cần tìm nên nó chứa nhân tử sau: ( 2 x  ) 2 2  ( 2 x  3x  ) 6 4  x  5 2 x  3x  2
Thật vậy,sử dụng kĩ năng chia đa thức ta đƣợc 6 x  3 4 x  3 3 x 12 2
x  6x  4  ( 4 x  5 2 x  3x  )( 2 2 x  ) 2 Do đó PT ) 1 (  ( 4 x  5 2 x  3x  )( 2 2 x  ) 2  ( 4 2 x  2 2
x  3x  6)  0  ( 2 x  2 2
x  3x  6)( 2 x  2 2
x  3x  6)( 2 x  ) 2  ( 4 2 x  2 2
x  3x  6)  0 7
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)  ( 2 x  2 2
x  3x  6) 4 x  ( 2 x  ) 2 2
x  3x  6  0  2
x  3x  6  2 x    ) 3 ( 2  4 x  ( 2 x  ) 2 2
x  3x  6  ( 0 ) 4
Dễ thấy PT(4) vô nghiệm  2 x  2   2 x  2  0 PT ) 3 (  0     2
x  3x  6  4 x  4 2 x  4 (x  )( 2 3 x  2 2 x x  ) 1  0 61  9 29 61  9 29  2 3 3   2 2
Giải tiếp ta đƣợc nghiệm x  2 và x  3 61  9 29 61  9 29  2 3 3   2 2
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm: x  2 ; x  3
Thí dụ 2 Giải phƣơng trình 2 4 3 x x  2 2 x  6x  1 3  ( 2 x  ) 2 8 3 x  9 2 x  3 Lời giải
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT: 2 4 3 x x  2 2
x  6x  3  ( 2 x  ) 2 8 3 x  9 2 x  3  ) 1 ( 0
Nhập biểu thức vế trái của PT(1) rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi Solve for X ta bấm 10 = máy cho ta nghiệm X  , 2 25992105 Bấm SHIFT STO A Nhập biểu thức 4 VT ) 1 ( : ( X  )
A rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi Solve for X ta bấm 0 = , chờ gần 6 phút máy hiện Can’t Solve
Khi này ta sẽ chuyển sang hƣớng tìm nghiệm ngoại lai (nếu có)của PT bằng cách đổi dấu trƣớc căn PT đã
cho.Dẫn tới tìm nghiệm của PT sau: 2 4 3 x x  2 2
x  6x  3  ( 2 x  ) 2 8 3 x  9 2 x  3  ( 0 ) 2 8
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)
Ta tìm nghiệm “đẹp” (nếu có) của PT(2) nhƣ sau:
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)=
Ta nhập biểu thức vế trái PT(2) bấm =
Máy hiện Start? Ta bấm -9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 =
Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Khi này xem bảng ta thấy X  1 `  thì F(X)=0
Vậy nghiệm ngoại lai cần tìm là x= -1
Giả sử nhân tử của PT(1) có dạng 2
ax bx c  8 3 x  9 2 x  3
Vì x= -1 nghiệm ngoại lai nên nó là nghiệm PT: 2
ax bx c  8 3 x  9 2 x  3  0
suy ra a b c  2  0  c  a b  2
Nhân tử của PT(*) trở thành: 2
ax bx a b  2  8 3 x  9 2 x  3  a(x  )( 1 x  ) 1  ( b x  ) 1  2  8 3 x  9 2 x  3
Xét a(x  )( 1 x  ) 1  ( b x  ) 1  2  8 3 x  9 2 x  3  0
8x3  9x2  3  2 suy ra b   a(x  ) 1  Z x  1
Ta tìm a,b bằng cách bấm máy tính nhƣ sau:
8A3  9A2  3  2
MODE 7 máy hiện f(X)= ,ta nhập  (A  ) 1 X bấm = A  1
Máy hiện Start? Ta bấm -9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 =
Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta thấy khi X=1 thì F(X)=3 là số nguyên
Nhƣ vậy a=1,b=3,c=0.Ta đƣợc nhân tử là 2 x  3x  8 3 x  9 2 x  3 9
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016) Mà ( 2 x  3x)2  8 ( 3 x  9 2 x  ) 3 4  x  2 3 x  3 PT(1) trở thành: 4 x  2 3 x  3  ( 2 x  )( 2 2 x  3x  8 3 x  9 2 x  6)  0  ( 2 x  3x  8 3 x  9 2 x  6)(2 2
x  3x  2  8 3 x  9 2 x  3)  0  8 3 x  9 2 x  3  2 x   3x ) 3 (   3 2 7 2  ( 2 x  ) 
x  3x  6  ( 0 ) 4  4 8
Dễ thấy PT(4) vô nghiệm  2 x  3x PT ) 3 (  0  3  x  1 2 . (x  ) 1 (x  ) 1 3  2  0
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất 3 x  1 2
Thí dụ 3 Giải phƣơng trình 2 5 2
x  3x  2  x  1 1  36 4 x  44 3 x  17 2 x x  4 Lời giải
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT: 2 5 2
x  3x  2  36 4 x  44 3 x 17 2
x x  4  x 1  ) 1 ( 0
Ta tìm nghiệm “đẹp” (nếu có) của PT(1) nhƣ sau:
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)=
Ta nhập biểu thức vế trái PT(1) bấm =
Máy hiện Start? Ta bấm -9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 =
Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Khi này ta thấy X=1 thì F(X)=0
Nhập biểu thức VT(1):( X-1) rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi X=? ta bấm 0 =, máy cho ta nghiệm X  629960524 , 0  10
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016) 5 2
x  3x  2  2
Làm tƣơng tự các thí dụ trên ta đƣợc: b   a(x  ) 1 x 1 36 4 x  44 3 x  17 2
x x  4  2 b   a(x  ) 1 x 1 Nên 5 2
x  3x  2  (2 2 x x  ) 1 4 2
x  3x 1 36 4 x  44 3 x 17 2 x x  4
là các biểu thức cần xuất hiện trong phƣơng trình PT(1) trở thành: ( 2 5 2
x  3x  2  2 2 x x  ) 1  (4 2
x  3x 1 36 4 x  44 3 x 17 2
x x  4)  0 2 2 5 2
x  3x  2  2 2 x x   1
4 2x 3x  1 36 4x  44 3x 17 2x x  4  2   0 5 2
x  3x  2  2 2 x x  1 4 2
x  3x  1  36 4 x  44 3 x  17 2 x x  4     4 4 x  4 3 x x   2 5 1 [  ]  0 5 2
x  3x  2  2 2 x x  1 4 2
x  3x 1  36 4 x  44 3 x 17 2 x x  4 x  1   4 4 x  4 3
x x 1  0  (x  )( 1 4 3 x  ) 1  0   1 x  3  4
Kiểm tra điều kiện xác định thấy các nghiệm thỏa mãn. 1
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm x  1; 3 x   4
Thí dụ 4 Giải phƣơng trình 4 x  2 3 x  14  4 3 x  7 2 x  2x  3  1 2 x  5x  8 4  x  6 3 x  16 2 x 12x 11 Lời giải
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT: 4 3 x  7 2 x  2x  3 4  x  6 3 x 16 2 x 12x 11 4  x  2 3 2
x x  5x  6  ) 1 ( 0
Bấm máy tính nhƣ các thí dụ trên để tìm nghiệm nguyên ta thấy không có
Tìm và lƣu các nghiệm ta đƣợc ít nhất 3 nghiệm là 11
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016) A  732050808 , 2 ; B  , 1 414213562 ; C  732050807 , 0 
Chú ý: Nếu máy hiện Continue:[=] thì ta bấm = ,đợi một lúc ta đƣợc nghiệm
Giả sử biểu thức thứ nhất có dạng 2
ax bx c  4 3 x  7 2
x  2x  3
Do A,B,C là nghiệm của biểu thức nên ta có 2
aA bA c  4 3 A  7 2 A  2A  3 2
aB bB c  4 3 B  7 2 B  2B  3 2
aC bC c  4 3 C  7 2 C  2C  3
Bấm MODE 5 rồi bấm 2 để giải hệ 3 ẩn a,b,c gồm 3 PT trên.Ta đƣợc a=1;b=1;c=1
Nhƣ vậy biểu thức thứ nhất cần tìm là 2
x x 1  4 3 x  7 2 x  2x  3
Tƣơng tự biểu thức thứ hai cần tìm là 2 2 x 1 4  x  6 3 x 16 2 x 12x 11 PT ) 1 ( 2
x x 1 4 3 x  7 2 x  2x  3  2 2 x  1 4  x  6 3 x  16 2 x 12x 11 4  x  2 3 x  4 2
x  4x  4  0  ( 4 x  2 3 x  4 2 x  4x  ) 4 ( P x)  ( 0 ) 2 với 1 3 P(x)   1  0 2
x x  1  4 3 x  7 2 x  2x  3 2 2 x  1 4  x  6 3 x  16 2 x 12x 11 x  1 3 Suy ra PT ( ) 2 4  x  2 3 x  4 2
x  4x  4  0  ( 2 x  2x  )( 2 2 x  ) 2  0   x   2
Kiểm tra điều kiện xác định thấy các nghiệm thỏa mãn
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm x  1  3 ; x   2
Chú ý: Do A C  2 ; AC  2
nên PT có nhân tử là 2
x  2x  2
Mở rộng dạng toán: Nếu a,b,c hoặc nghiệm PT là các số hữu tỉ thì ta đƣa về tìm các biểu thức dạng nk P(x)  ( 2
px qx r) ,với p,q,r là số nguyên và n là số nguyên dƣơng ta tìm đƣợc hoặc ta thử
chọn. Vấn đề nữa đặt ra là liệu có phƣơng trình mà ta phải tìm biểu thức dạng phức tạp hơn chẳng
hạn nhƣ k P(x)  ( 3 2
ax bx cx d) .Hãy làm bài tập dƣới đây các bạn sẽ rõ 12
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)
Bài tập Giải phƣơng trình 4 4 x 13 2 x  2x ) 1  1 2  4 3 x  16 2 x x  2 4 x  7 3 x  3  3 3 x  9 2 x  6 ) 2  3  2 x  3x  3 2 4 3 x x  3 2 x  5x  8 ) 3  1 ( 2 x x  ) 1 4 2 x  3x  14 3 4 x  2 3 x  4 2 x  4  3 2 x  2x  4 ) 4  1 3 2 x x  2 3 16 4 x 12 3 x  4 2
x  24x  23  2x ) 5  1 2 3 4 x  7 2
x 14x  13  1 2x  2 3  8 6 x 12 5 x  4 4 x  1 ) 6  1 1  12 4 x  5 2 x  2x  3 3  2 3 6 x x  3 5 x  5x 1 7)  1 2  4 4 3 x x  3 2 x  7x  2 4 x  2 3 x  6  4 3 x  27 2 x  6x  3 ) 8  1 20 2
x x  1  2 3 x  26 2 x  2x  3 2 3 x  4 2 x  6 4 x x  10 2 x  4x  3 ) 9  1 3  ( 2 x  ) 2 3 2 4 x  5 3 x 12 2 x  6x 18 2 x  12  3 20 3 x  9 2 x  30x  20 ) 10  2 2 5 x x  4  7 3 x  3 2 x  8x  5 2 ( 3 x  2x) 5 5 x  7 4 x  4 3 x  4 2 x  3x  7 ) 11  1 3 5 4 3
x x x  8 2 x  5x  6 7 3 x  8x  3 4 x  21 3 x 15 2 x  27x  5 ) 12  1 2 4 x  14 2 x  6  2 4 x  11 3 x  4 2 x  11x  2 13
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016) (28 2 x  29x  ) 11 x  43 2
x  4x  5  4x x ) 13  1 4x  1  36 ( 2 x  25x  ) 11 x  35 2 x  6x  6 ) 14 21 6 x  19 5 x 13 4 x  9 3 x  5 2
x  4x  3  4 8 x  4 7 x  20 6 x 19 5 x  19 4 x  12 3 x  5 2 x  4x  5 Chuyên đề 2
PHƢƠNG PHÁP CỘNG DÙNG TRONG THỦ THUẬT MÁY TÍNH CẦM TAY TRỢ GIÚP GIẢI
PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Điều kiện sử dụng phƣơng pháp: Bấm máy tính tìm đƣợc ít nhất 2 nghiệm A,B phân biệt Nếu PT có chứa
P(x) thì giả sử biểu thức cần xuất hiện có dạng: 2
ax bx c
P(x) ,trong đó
a,b,c là các số nguyên .Do A,B là nghiệm của biểu thức nên 2
aA bA c P( ) A  ( 0 *) 2
aB bB c P(B)  0
Chú ý: Nếu B là nghiệm ngoại lai ta có 2
aB bB c
P(B)  0 (các bạn tự xử lí TH này)
Trừ vế với vế ta đƣợc:
a( A B)(A B)  ( b A  ) B P( ) A P(B) P( A)  P(B) Suy ra b
 (A B)a A B P( A)  P(B
Trƣờng hợp 1: A B  0 thì b  ) A B P( A)  P(B) Nhập biểu thức
bấm = máy hiện giá trị của b cần tìm A B 14
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)
Từ (*) suy ra c
P( A aA2 )  bA
Ta tìm a,c bằng máy tính nhƣ sau:
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)= ta nhập
P( A XA2 )  bAbấm =
Máy hiện Start? Ta bấm  9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 =
Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta chỉ lấy X làm F(X) nhận giá trị nguyên Suy ra a=X,c=F(X)
Trƣờng hợp 2: A B  0 P( A)  P(B) Do b
 (A B)a nên ta tìm a,b bằng máy tính nhƣ sau: A B P( A)  P(B)
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)= ta nhập biểu thức
 (A B)X bấm = A B
Máy hiện Start? Ta bấm  9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 =
Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta lấy X làm F(X) nhận giá trị nguyên
Từ đó suy ra a=X,b=F(X)
Từ PT(*) ta tìm c
P( A aA2 )  bA
Nhập biểu thức P( A aA2 )
bA bấm = máy hiện giá trị của c cần tìm
Sau đây là các thí dụ.
Thí dụ 1 Giải phƣơng trình 6 6 x x  6 4 x  6 3 x  2 2
x  2x  8 1 3 4 x  12 2 x x  10 Lời giải 15
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT: P(x) 6  x  3 4 x 12 2
x x 10  ) 1 ( 0
Với P(x) 6  x  6 4 x  6 3 x  2 2
x  2x  8
Nhập biểu thức vế trái(VT) của PT(1) rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi Solve for X ta bấm 10 = máy cho ta nghiệm X  , 2 25992105
Bấm nút mũi tên sang trái để quay lại VT(1) ta bấm = để lƣu VT(1)
Bấm ALPHA X SHIFT STO A để lƣu nghiệm vào A
Bấm nút mũi tên đi lên để về VT(1) rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi Solve for X ta bấm -10 = máy cho ta nghiệm X  , 2  25992105 Bấm SHIFT STO B P( A)  P(B
Bấm máy A+B máy hiện 0 suy ra b  ) A B P( A)  P(B) Nhập biểu thức
bấm = máy hiện -1. Vậy b=-1 A B
Do b= -1 nên c
P( A)  aA2  ( ) 1 A
P( A aA2 )  A
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)= ta nhập
P( A A2 )
X A bấm =
Máy hiện Start? Ta bấm  9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 =
Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta thấy khi X=3 thì F(X)=1 nguyên Suy ra a=3,c=1
Biểu thức cần tìm là: 6 x  6 4 x  6 3 x  2 2
x  2x  8  3 ( 2 x x  ) 1 PT(1) trở thành P(x)  3 ( 2 x x  ) 1 6  x  3 4 x  9 2 x  9  0 16
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016) P(x)  3 ( 2 x x  ) 1 2 6   x  3 4 x  9 2 x  9  0 P(x)  3 2 x x  1 6 x  3 4 x  9 2 x  9 6   x  3 4 x  9 2 x  9  0 P(x)  3 2 x x  1 1  [  ]( 1 6 x  3 4 x  9 2 x  ) 9  0 P(x)  3 2 x x  1 6  x  3 4 x  9 2 x  9  0  ( 3 x  3x)2  3 ( 2 x  ) 3 2  0  ( 3 x  3 2 x  3x  )( 3 3 x  3 2 x  3x  ) 3  0 (x  ) 1 3     2 (x  ) 1 3  2(x  ) 1 ` 3  2  0    x   1 ( 3  2)  (x  ) 1 3  2
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm x   1 ( 3  2)
Thí dụ 2 Giải phƣơng trình 4 2
x x  4  2 6 x  4 4 x  7 3 x  5 2
x  2x 1 1 2 x  2 6 4 3
x x x  10 2 x 12x  7 Lời giải
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT: P(x)  ( Q x)  3 2 x x  ) 1 ( 4
Với P(x)  2 6 4 3
x x x 10 2
x 12x  7 ( Q x)  2 6 x  4 4 x  7 3 x  5 2
x  2x 1
Tìm và lƣu các nghiệm nhƣ thí dụ 1 ta đƣợc 2 nghiệm là A  793700526 , 0 ; B  , 1  25992105
Ta có A B   , 0 4662205239  0 P( A)  P(B) b
 (A B)a nên ta tìm a,b nhƣ sau: A B 17
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016) P( A)  P(B)
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)= ta nhập
 (A B)X bấm = A B
Máy hiện Start? Ta bấm  9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 =
Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta thấy F(X)=-2 khi X=1
Suy ra a=1,b= -2. Khi này c
P( A)  A2  2A Nhập biểu thức
P( A)  A2  2Abấm = máy hiện số 3 Ta đƣợc c=3
Biểu thức cần tìm là P(x)  ( 2 x  2x  ) 3
Tƣơng tự biểu thức nữa cần tìm là ( Q x)  (2 2 x x  ) 1 PT(1) trở thành ( P x)  ( 2 x  2x  ) 3  ( Q x)  (2 2 x x  ) 1  0 P(x)  ( 2 x  2x  ) 3 2 Q(x)  (2 2 x x  ) 1 2    0 P(x) 2
x  2x  3 Q(x)  2 2 x x  1 2 6 x  3 3 x  2 2 6 x  3 3 x  2    0 P(x) 2
x  2x  3 Q(x)  2 2 x x  1 3 3 1 1  (x  )( 2 2x  )[ 1  ]  0 P(x) 2
x  2x  3 Q(x)  2 2 x x  1 x  3 2   ( 3 x  )( 2 2 3 x  ) 1  0   1 x  3  2 1
Vậy phƣơng trình có 2 nghiệm 3 x   2 ; 3 x  2
Vấn đề đặt ra là liệu với một biểu thức P(x) có khi nào có nhiều lựa chọn biểu thức 18
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016) dạng 2
ax bx c
P(x) hay không.Ví dụ sau sẽ làm sáng tỏ điều này
Thí dụ 3 Giải phƣơng trình 4 x  2 3 2
x x  2x  3  1 12 3 x  24 2
x  4x  6  12 3 x  51 2 x  6 Lời giải
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với PT: 4 x  2 3 2
x x  2x  3  P(x)  ( Q x)  ) 1 ( 0
Với P(x)  12 3 x  24 2
x  4x  6 ( Q x)  12 3 x  51 2 x  6
Tìm và lƣu các nghiệm ta đƣợc 2 nghiệm là A  , 3 449489743 ; B  , 1  449489743
Bấm máy tính có A B ; AB  2  0 5 
(Theo Định lí Vi-ét thì PT sẽ có nhân tử là 2
x  2x  5 ) P( A)  P(B) b
 (A B)a nên ta tìm a,b nhƣ sau: A B P( A)  P(B)
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)= ta nhập biểu thức
 (A B)X bấm = A B
Máy hiện Start? Ta bấm  9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 =
Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta thấy tất cả các giá trị F(X) đều nguyên. Vì thế ta chọn 1 cặp là
X=2;F(X)= 1. Suy ra a=2,b=1 c
P( A)  A2 2  A Nhập biểu thức
P( A)  A2 2
A bấm = máy hiện số 1.Ta đƣợc c=1 Suy ra 2 2
x x 1 P(x) là biểu thức cần tìm
Tƣơng tự ta chọn đƣợc 3 2 x x 1 (
Q x) là biểu thức cần tìm 19
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016)
Phƣơng trình(1) tƣơng đƣơng với PT: 2 2 x x 1 ( P x)  3 2 x x 1 ( Q x) 4  x  2 3 x  4 2
x  2x  5  0  2 2
x x 1 P(x)  3 2 x x 1 ( Q x)  ( 2 x  2x  )( 5 2 x  ) 1  0  4 2 x x   2 1 9 2 1
 (x  2x  ) 5 2    x 1  0   2 2
x x  1  P(x) 3 2
x x  1  Q(x)   2
x  2x  5  0  x  1 6
Vậy phƣơng trình có 2 nghiệm x  1 6
Chọn cặp biểu thức khác chẳng hạn 2
x  3x  6  P(x) ; 3 2 x x 1 (
Q x) ta cũng giải
đƣợc PT theo cách nhân liên hợp Chú ý:
+Việc chọn biểu thức trong thí dụ 3 là tùy ý hay cần chọn hợp lí để ta dùng đƣợc cách nhân
liên hợp. Xin dành cho mọi ngƣời tìm hiểu điều này.

+ Một số phƣơng trình ta có thể tìm biểu thức phức tạp hơn chẳng hạn P(x)  ( 3 2
ax bx cx d) và có thể giải quyết theo cách bài viết đã nêu khi điều kiện về
nghiệm của PT ta tìm đƣợc nhiều hơn(kể cả nghiệm ngoại lai hay nghiệm bội)
Bài tập Giải phƣơng trình 3 3 x  24 3 x  4 2 x  9x 1 ) 1  1 4 x  8 2 x  9x  9 6 3 2
9x  9x  5x  5 3 ) 2  3x 2 6 4 3 2
x  9x x  12x  7x  4 4 3
x  4x  18 3 x  4 2 x  12x  2 ) 3  1 3 4 x  10 2 x  4  6 3 x 2 2
x  6x 1 4 4 x  7 2 x  3  6 3 x  16 2 x  9x  6 ) 4  1 2
x  5x  20  16 3 x  49 2 x  26x  21 4 2 x x  5 6  x  4 3 x  6 2 x 12x  5 ) 5  1 2 x  1  4 6 x  4 3 x 11 2
x  2x 15 20
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1,Tiên Du, Bắc Ninh (21-4-2016) 4 2 x  3x  3 6 4
x x  8 2 x  8x 17 ) 6  1 2 6 x x  4 4 x 5 2
x  2x  20 2 6 x  8 4 x  4 2 x x 14 7)  1  1  4 6 x  7 4 x  2 3 x  3 2 x  2x  8 3 2 x  3x  4 6 4
x x  8 2 x  8x  8 ) 8  1 1 ` 6  x  4 4 x 5 2
x  2x  5 6 5 4 2
x  3x  24x  2x  8x  2 3 ) 9  x 6 4 3 2 5 
x  33x  4x  8x  8x  3 3 2 x  3x  6 8  x  4 5 4 x x  12 2 x  16x ) 10  1 1 8  x  4 5 x 4 4  x  5 2 x  2x 15 7 5 4 3
x  2x  6x  18x  4x 16 3 ) 11  2x 7 5 4 3 2
x  4x  7x  18x  3x  2x 15  6 7 x 15 6 x 18 5 x  9 4 x  11 2 x x  1 ) 12  1 8 6 x x  6 5 x  19 4 x  22 3 x  14 2 x  2x  8 21