Kỹ thuật giảm biến và ứng dụng đạo hàm tìm GTNN – GTLN biểu thức nhiều biến

Tài liệu gồm 16 trang, được biên soạn bởi cô giáo Võ Thị Ngọc Ánh (trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, tỉnh Kon Tum), hướng dẫn một số kỹ thuật giảm biến và ứng dụng của đạo hàm để tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức nhiều biến

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kỹ thuật giảm biến và ứng dụng đạo hàm tìm GTNN – GTLN biểu thức nhiều biến

Tài liệu gồm 16 trang, được biên soạn bởi cô giáo Võ Thị Ngọc Ánh (trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, tỉnh Kon Tum), hướng dẫn một số kỹ thuật giảm biến và ứng dụng của đạo hàm để tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức nhiều biến

50 25 lượt tải Tải xuống
MT S K THUT GIM BIN VÀ NG DNG CA ĐẠO HÀM ĐỂ TÌM GIÁ
TR NH NHT, GIÁ TR LN NHT CA BIU THC NHIU BIN
- Chuyên đ dy ôn thi hc sinh gii cp tnh lp 12-
Tác gi: Võ Th Ngc Ánh- THPT Chuyên Nguyn Tt Thành-Kon Tum (27/02/2021)
I. MT S K THUT GIM BIN VÀ NG DNG CA ĐẠO HÀM ĐỂ TÌM
GIÁ TR NH NHT, GIÁ TR LN NHT CA BIU THC HAI BIN
1. Các bước gii bài toán
c 1: S dng các thut giảm biến đưa biểu thức
P
=
()
ft
(
t
cũng thể
x
hoặc
y
) hoặc so sánh bất đẳng thc (
,
≤≥
)gia
P
với hàm một biến
()ft
.
+K thut 1: Thế biến để chuyn
P
v một biến ( là một trong các biến đã cho).
+K thut 2: Đặt biến phụ để chuyn
P
v một biến (là biến phụ đã đặt).
+K thut 3: Đánh giá bt đng thc (
,
≤≥
) và đt biến phụ (nếu cn) để chuyn việc đánh
giá
P
v khảo sát hàm một biến.
c 2: S dng các điều kiện ràng buộc (*), các bt đng thc bn (đưc chng minh
trước đó) để tìm điều kiện “cht” ca biến
, thực chất đây là min giá tr ca
khi
x
,
y
thay
đổi tha điều kiện (*).
c 3: Xét s biến thiên của hàm
()ft
và suy ra kết quả v giá tr nhỏ nhất, giá tr ln
nhất (nếu có) của biểu thức
P
.
2. Các ví d minh ha
Kĩ thut 1: Thế biến để đưa biểu thc P v mt biến
Ví d 1: Cho
,xy
tha mãn
2
0, 12y x xy +=+
. Tìm giá tr nh nht, giá tr ln
nht ca biu thc
2 17P xy x y= ++ +
.
Li gii:
Ta có
22
12 12xxy yxx+=+ = +−
nên
2 2 32
( 12) 2( 12) 17 3 9 7Pxxx x xx x x x= +− ++ +− + = +
.
0
y
nên
2
12 0 4 3xx x+ ⇔−
.
Xét hàm số
32
() 3 9 7fx x x x
=+ −−
xác định và liên tục trên
[
]
4;3
.
Ta có
2
1
'() 3 6 9, '() 0
3
x
fx x x fx
x
=
= +− =
=
và
( 4) 12, ( 3) 20,
ff
= −=
(1) 12, (3) 20ff=−=
.
Nên
[-4;3]
min ( ) (1) 12
x
fx f
= =
,
[-4;3]
max ( ) (3) 20
x
fx f
= =
. Hay ta được
12 20P≤≤
.
Khi
2
1
1
10
12
x
x
y
yx x
=
=

=
= +−
thì
12P =
, khi
2
3
3
0
12
x
x
y
yx x
=
=

=
= +−
thì
20P =
.
Vy, giá tr nhỏ nhất của P là
12
đạt được khi
1; 10xy= =
, giá tr lớn nhất của P
20
đạt được khi
3; 0
xy= =
.
Kĩ thut 2: Đặt biến ph để đưa biểu thc P v biu thc theo mt biến
Dng 1: Đặt biến ph đối vi biu thc P có dạng đối xng
Ví d 2: (Đề thi đi hc khi D, năm 2009)
Cho các s thc không âm
,xy
thay đổi và tha mãn
1xy+=
. Tìm giá tr nh nht và giá
tr ln nht ca biu thc
22
(4 3 )(4 3 ) 25P x y y x xy= + ++
.
Li gii:
Ta có,
22 3 3 22 3 22
16 12( ) 34 16 12 ( ) 3 ( ) 34 16 2 12P x y x y xy x y x y xy x y xy x y xy

= + ++ = + +− ++ = +

Đặt
t xy=
, ta được
2
16 2 12Ptt= −+
.
Ta có
( )
2
1
0
44
xy
xy
+
≤≤ =
nên
1
0;
4
t



.
Xét hàm số
2
( ) 16 2 12
ft t t= −+
xác định và liên tục trên
1
0;
4



.
2
1
'() 32 2; '() 0
16
ft t ft t
= = ⇔=
.
1 191 1 25
(0) 12, ,
16 16 4 2
ff f

= = =


.
Suy ra
1
1
0;
0;
4
4
1 191 1 25
min ( ) ; max ( )
16 16 4 2
t
t
ft f ft f







= = = =


. Hay
191 25
16 2
P
≤≤
.
1
191
1
16
16
xy
P
xy
+=
=
=
nên khi
23 23
,
33
xy
+−
= =
thì
191
16
P =
.
1
25
1
2
4
xy
P
xy
+=
=
=
nên khi
1
2
xy= =
thì
25
2
P =
.
Vy, giá tr nhỏ nhất của
P
bng
191
16
đạt được khi
23 23
,
33
xy
+−
= =
, giá trị lớn nhất
ca
P
bng
25
2
đạt được khi
1
2
xy
= =
.
Nhn xét: Mt câu hi t nhiên đt ra là Tìm ràng buc ca
như thế nào cht?”,
kinh nghiệm giá tr
được đánh giá đủ “cht” đ giải quyết bài toán khi tại các v trí đt cc
tr đối với biến
ta tìm đưc các giá tr ơng ng ca
,xy
thỏa điều kiện (*).
Ví d 3: thi đi hc khối B, năm 2011)
Cho
,xy
là các s thc dương thỏa mãn
22
2( ) ( )( 2)x y xy x y xy+ +=+ +
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
33 22
33 22
49
xy xy
P
yx yx

= +− +


.
Li gii:
Đặt
xy
t
yx
= +
ta có
( ) ( )
3 2 32
4 3 9 2 4 9 12 18P tt t tt t= −= +
.
Vi
,0xy>
, ta có
22
11
2( ) ( )( 2) 2 1 ( ) 2
xy
x y xy x y xy x y
yx xy

+ + = + + + += + + +


.
11 11
( ) 2 22( ) 22 2
xy
xy xy
xy xy yx
 
+ + + + + = ++
 
 
,
suy ra
5
2 1 2 2( 2)
2
t tt+≥ +
.
Xét hàm số
32
5
( ) 4 9 12 18, ;
2
ft t t t t

= + +∞

,
2
5
'( ) 6(2 3 2) 0, ;
2
ft t t t

= > +∞

Suy ra
5
;
2
5 23
min ( )
24
t
ft f

+∞


= =


hay
23
4
P ≥−
.
5
2
23
4
11
2 1( )2
xy
yx
P
xy
xy
yx xy
+=
=−⇔

+ += + + +


nên khi
2, 1xy= =
thì
23
4
P
≥−
.
Vy, giá tr nhỏ nhất của P bng
23
4
, đạt được khi
( ; ) (2;1)xy =
.
Dng 2: Đặt biến ph đối vi điu kin (*) là tng các hng t đồng bc hoc biu
thc P th hin tínhđồng bc” (đối vi các biến x và y)
Ví d 4: thi đi hc khối D năm 2013)
Cho
,xy
là các s thc dương thỏa mãn điều kin
1
xy y≤−
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
22
2
6( )
3
xy x y
P
xy
x xy y
+−
=
+
−+
.
Li gii:
* Đặt
x
t
y
=
ta có
2
12
6(t 1)
3
tt
P
tt
+−
=
+
−+
.
Theo giả thiết ta có
2
2
11 11 1
0
4 24
xy
t
yy
y

<= =


.
* Xét hàm số
2
12
()
6(t 1)
3
tt
ft
tt
+−
=
+
−+
vi
1
0;
4
t


.
( )
22
23 3 2
1
7 3.
73 1 73 1 1
4
'( ) 0
2
2( 1) 2( 1)
2 ( 3) 2 3
2 (t 1) 3
tt
ft
tt
tt
t
−−
= −= −>>
++
−+
−+
1
, 0;
4
t

∀∈

.
Suy ra
1
()
4
ft f



hay
1
0;
5
1 57
max ( )
4 3 30
t
ft f



= = +


, suy ra
57
3 30
P ≤+
.
* Khi
1
;2
2
xy= =
thì
57
3 30
P = +
.
Vy, giá tr nhỏ nhất của P
57
3 30
+
đạt được khi
1
;2
2
xy= =
.
Ví d 5: thi đi hc khối B, năm 2008)
Cho hai s thc
,xy
tha mãn h thc
22
1xy
+=
. Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht
ca biu thc
2
2
2( 6 )
12 2
x xy
P
xy y
+
=
++
.
Li gii:
Thay
22
1 xy= +
vào
P
, ta được
2
22
2( 6 )
23
x xy
P
x xy y
+
=
++
.
+ Nếu
0y =
thì
2
1x =
, ta có
P
=2.
+ Nếu
0y
, đặt
x ty=
hay
x
t
y
=
, ta
( )
2
2
2
2
22 2
26
26
2( 6 )
2 3 23
23
xx
yy
tt
x xy
P
x xy y t t
xx
yy


+


+

+

= = =
+ + ++

++


.
Xét hàm số
2
2
6
() ,
23
tt
ft t
tt
+
=
++
, ta có
(
)
2
2
2
4 6 18
'( )
23
tt
ft
tt
++
=
++
,
3
'( ) 0
3
2
t
ft
t
=
=
=
.
Bảng biến thiên
-
3
2
1
1
+
t
f'(t)
f(t)
3
0
-3
-
-
3
2
+
-
Suy ra
3
min ( ) 3
2
t
ft f

=−=


,
3
m ax ( ) (3)
2
t
ft f
= =
. Hay
63P−≤
.
Ta có
22
3
3
6
2
2
1
xy
Pt
xy
=
=−⇔=
+=
nên khi
32
,
13 13
xy= =
thì
6P =
.
22
3
33
1
xy
Pt
xy
=
=⇔=
+=
nên khi
31
,
10 10
xy
= =
thì
3P =
.
Vy, giá tr nhỏ nhất của
P
bng -6 đạt được khi
32
,
13 13
xy= =
, giá trị lớn nhất của
P
bằng 3 đạt được khi
31
,
10 10
xy= =
.
Kĩ thut 3: Đánh giá bất đng thc (
,
≤≥
) và đặt biến ph (nếu cn) đ chuyn vic
đánh giá
P
v kho sát hàm mt biến
Ví d 6: (Đề thi đi hc khi D- năm 2012)
Cho các s thc
,xy
tha mãn
22
( 4) ( 4) 2 32x y xy−+−+
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
33
3( 1)( 2).P x y xy x y= + + +−
Li gii:
Ta có
3 32
3
()3()66()3()()6
2
P xy xy xy xy xy xy=+ +− +≥+ +− + +
.
Đặt
txy= +
, ta có
22 2
( 4) ( 4) 2 32 ( ) 8( ) 0 0 8x y xy xy xy txy−+−+ ++=+
.
Xét hàm số
32
3
() 3 6
2
ft t t t=− −+
vi
[ ]
0;8t
.
Ta có
2
'( ) 3 3 3ft t t
= −−
[ ]
'( ) 0
15
0;8
2
ft
t
t
=
+
⇔=
.
1 5 17 5 5
(0) 6; ; (8) 398
24
ff f

+−
= = =



nên
[ ]
0;8
1 5 17 5 5
min ( )
24
t
ft f

+−
= =



.
Suy ra
17 5 5
4
P
17 5 5
4
P
=
15
15
4
2
xy
xy
t
=
+
⇔==
+
=
.
Vy, giá tr nhỏ nhất của
P
bng
17 5 5
4
đạt được khi
15
4
xy
+
= =
.
Ví d 7: (Đề thi đi hc khi B, năm 2006)
Cho
,xy
là các s thc thay đổi. Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
22 22
( 1) ( 1) 2P x y x yy= −++ +++
.
Li gii:
Xét
( 1; ), ( 1; )uxyv xy
= =−−

, ta có
u v uv+ +⇔

22 22 2
( 1) ( 1) 4 4
x yx y y
−++ ++ +
(1*)
Du “=” (1*) xy ra khi và chỉ khi
,uv

cùng hướng hay
11 0xxx−=−−⇔ =
.
Ta có
22 22 2
( 1) ( 1) 2 4 4 2P x y x yy yy= −++ ++++ +
.
Xét hàm số
2
( ) 4 4 2,fy y y y= + +−
. Ta có hai trường hợp:
+ Khi
2y <
, ta có
2
() 4 4 2fy y y= + +−
,
2
2
'( ) 1
1
y
fy
y
=
+
,
2
3
'( ) 0 1 2
3
fy y y y= += =
.
Bảng biến thiên:
-
+
3
3
-
2+
3
0
2
f(y)
f'(y)
y
+ Khi
2y
, ta có
22
() 4 4 2 21 25 2 3fy y y y= + + + >+
.
Do đó
3
min ( ) 2 3
3
y
fy f

= = +



, suy ra
23P ≥+
.
Ta có
23P =+⇔
0
3
3
x
y
=
=
.
Vy, giá tr nhỏ nhất của
P
bng
23+
đạt được khi
3
0,
3
xy= =
.
3. Bài tp rèn luyn
* K thut thế biến:
Bài 1. Cho hai số dương
,xy
tha mãn
23xy+=
. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của biểu thức
12 22 1P xy=++
.
ng dn gii:
Ta có
2323xy y x+==
nên
12 22
Px x
=++
.
T P ta có điều kiện
1
1
2
2
2
21
x
x
y
≥−
⇒−
.
Kho sát hàm s
1
( ) 1 2 2 2 , ;2
2
f x x xx

= + + ∈−


, ta thu được
( )
1
;2
2
min ( ) 2 5
x
fx f

∈−


= =
,
1
;2
2
1
max ( ) 15
3
x
fx f

∈−



= =


.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của
P
bng
5
đạt được khi
1
2,
2
xy= =
, giá trị lớn nhất của
P
bng
15
đạt được khi
14
,
33
xy= =
.
* K thut đt biến ph:
Bài 2. Cho
,xy
tha mãn
22
x y xy+=+
. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá tr lớn nhất của biểu
thc
332 2
P x y x y xy=++ +
.
ng dn gii:
Đặt
txy= +
, ta có
32
()2()P xy xyxy t=+ +=
.
Ta có
( )
2
22
2( ) 2( )xy x y xy+≤ +=+
hay
[ ]
2
2 0; 2t tt ⇔∈
.
Xét hàm số
2
( ) , [0; 2]ft t t=
, ta tìm đưc
[ ]
( )
0;2
min ( ) 0 0
t
ft f
= =
,
[ ]
(
)
0;2
max ( ) 2 4
t
ft f
= =
.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của
P
bằng 0 đạt được khi
0xy= =
, giá trị lớn nhất của
P
bng
4 đạt được khi
1
xy
= =
.
Bài 3. Cho
22
0xy+≠
tha mãn
1xy+=
. Tìm giá tr nhỏ nhất và giá tr lớn nhất ca
biểu thức
22
22 2 2
1
11
xy
P
xy y x
= ++
+ ++
.
ng dn gii:
Đặt
22
tx y= +
, ta có
1
2
t
xy
=
nên
4 4 22 2
22 2222 2
1 12 8 2
1 25
x y xy t t
P
xy xyxy tt t
+ + +−
=+=+
+ ++ + ++
.
Ta có
( )
2
22
1
2( )
2
xy x y t
+ + ⇔≥
.
Xét hàm số
2
2
12 8 2 1
() ,
25 2
tt
ft t
tt t
+−
=+≥
++
, ta tìm được
( )
1
;
2
min ( ) 1 2
t
ft f

+∞

= =
,
( )
1
;
2
12
max ( ) 5
5
t
ft f

+∞

= =
.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của
P
bằng 2 đạt được khi
1, 0xy= =
, giá trị lớn nhất của
P
bng
12
5
đạt được khi
2, 1xy= =
.
Bài 4. thi đi hc khối A, năm 2006) Cho
,xy
tha mãn
22
()x xy y xy x y−+= +
.
Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức
33
11
P
xy
= +
.
ng dn gii:
T biểu thức P ta có
,0
xy
.
Ta có
22
22
11111
()
x xy y xy x y
x y x y xy
+ = + ⇔+= +
, nên đặt
*
11
, (, )a bab
xy
= =
.
Ta có
22
ababab+= +
33
Pa b= +
.
Đặt
t ab= +
ta có
2
3
tt
ab
=
nên
33 3 2
()3()P a b ab abab t=+=+ +=
.
(
)
2
4
ab
ab
+
nên
22
04
34
t tt
t
≤≤
, suy ra
2
16Pt=
.
Đáp số: giá tr lớn nhất của
P
bng 16 đạt được khi
1
2
xy
= =
.
Nhn xét: Đối với bài toán y ta cũng thể thế biến
xyt+=
để biểu din
()P ft
=
nhưng ta thu được hàm số
()ft
phức tạp hơn.
Bài 5. Cho
0xy <
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
22
3 8 10
x y xy
P
y x yx


= + ++




.
ng dn gii:
Đặt
22
2
22
24 2
xy x y
tt t
yx y x
= + = + + ≤−
(vì
0xy <
).
Khi đó
22
2
22
3 8 10 3 8 4
x y xy
tt
y x yx


+ + + = −+




.
Xét
2
() 3 8 4ft t t= −+
, ta
'( ) 6 8 0; 2= < ≤−
ft t t
nên
()ft
nghịch biến trên
(
]
;2−∞
.
Suy ra
(
]
( )
;2
min ( ) 2 32
t
ft f
−∞
= −=
.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của
P
bằng 32 đạt được khi
1, 1xy= =
.
Bài 6. Cho
,0xy>
tha mãn
1
xy y=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
23
23
9
xx
P
yy
= +
.
ng dn gii:
Đặt
x
t
y
=
, ta có
2
3
9
Pt
t
= +
.
T gi thiết
,0xy>
suy ra
0
1
t
xy y
>
=
2
0
1
t
ty y
>
=
1
12ty t
y
=+≥
nên
1
0
4
t<≤
.
Xét hàm số
2
3
91
( ) , 0;
4
ft t t
t

=+∈

, ta có
5
4
2 27 1
'( ) 0, 0;
4
t
ft t
t

= < ∀∈

.
Suy ra
1
0;
4
1 15
min ( )
4 64
t
ft f



= =


.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của
P
bng
15
64
đạt được khi
1
,2
2
xy= =
.
Bài 7. Cho
,0xy
tha mãn
22
1xy+=
. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu
thc
2
2
465
221
x xy
P
xy y
+−
=
−−
.
ng dn gii:
+ Nếu
0
x =
thì vì
,0xy
22
1xy+=
nên
1y =
, suy ra
5
3
P
=
.
+ Xét khi
0x
, đặt
y
y tx t
x
= ⇔=
ta có
2
2
1
1
x
t
=
+
nên
22
22
4 6 55 61
2 2 13 21
x xy t t
P
xy y t t
+ −+
= =
−+
.
,0xy
nên
0t
.
Xét hàm số
2
2
5 61
() , 0
3 21
tt
ft t
tt
−+
=
−+
, ta tìm được
[
)
0;
1
min ( ) 1
2
t
ft f
+∞

= =


,
5
() , 0
3
ft t< ∀≥
.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của
P
bng -1 đạt được khi
21
,
55
xy= =
, giá trị lớn nhất của
P
bng
5
3
đạt được khi
0, 1
xy= =
.
Bài 8. Cho
,0xy
>
tha mãn
22
1xy+=
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
()
P yx y= +
.
ng dn gii:
Đặt
y
t
x
=
, vì
,0
xy>
nên
0t
>
, từ gi thiết
22
1xy+=
suy ra
2
2
1
1
x
t
=
+
.
Khi đó
2
2
2
2
()
1
y y tt
P yx y x
xx t

+

= += + =



+


.
Xét hàm số
2
2
() , 0
1
tt
ft t
t
+
= >
+
, ta có
(
)
2
2
2
21
'( )
1
tt
ft
t
−+ +
=
+
,
12
'( ) 0
12
t
ft
t
= +
=
=
.
Lp bng biến thiên ca
()ft
ta được
( )
(
)
0;
12
max ( ) 1 2
2
t
ft f
+∞
+
=+=
hay
12
2
P
+
.
Ta có
22
(1 2 )
12
1
2
,0
yx
P xy
xy
= +
+
= +=
>
nên khi
22 22
,
22
xy
−+
= =
thì
12
2
P
+
=
.
Đáp số: Giá tr lớn nhất ca
P
bng
12
2
+
đạt được khi
22 22
,
22
xy
−+
= =
.
Bài 9. Cho hai số
,xy
tha mãn
22
1x xy y++=
. Tìm giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của biểu thức
22
P x xy y=−+
.
ng dn gii:
Ta có
22
22
22
x xy y
P x xy y
x xy y
−+
=−+=
++
.
+ Nếu
0y =
thì
1x = ±
1P =
.
+ Xét khi
0y
, đặt
x
x ty t
y
= ⇔=
ta có
2
2
2
2
1
1
1
1
xx
yy
tt
P
tt
xx
yy

−+

−+

= =
++

++


.
Xét hàm số
2
2
1
() ,
1
−+
=
++
tt
ft t
tt
, ta được
( )
1
min ( ) 1
3
t
ft f
= =
,
(
)
max ( ) 1 3
t
ft f
= −=
.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của
P
bng
1
3
đạt được khi
3
3
xy
= =
, giá trị lớn nhất của
P
bng 3 đạt được khi
1, 1
xy
= =
.
* K thuật đánh giá bt đng thc:
Bài 10. (Đề thi đi hc khi B, năm 2009) Cho các s thực x, y thay đổi và thỏa mãn
3
( )4 2x y xy++
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4422 22
3( ) 2( ) 1P xyxy xy= ++ + +
.
ng dn gii: Đặt
22
tx y= +
, ta có
222 44 22 222 222 22 2
33 33 9
()()2()1()()2()1 2
22 24 4
P xy xy xy xy xy xy t t
= + + +− ++ + + + ++= +
3 32
()42()()2 1
xy xy xy xy xy+ + ≥⇒ + + + ≥⇒+
.
ta có
2
22
( )1
22
xy
tx y
+
=+≥
.
Xét hàm số
2
91
( ) 2 1,
42
ft t t t= −+
, ta tìm được
1
;
2
19
min ( )
2 16
t
ft f

+∞


= =


.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của
P
bng
9
16
đạt được khi
1
2
xy= =
.
Bài 11. thi đi hc khối A, năm 2013) Cho các s thc dương
,,abc
và thỏa mãn
2
( )( ) 4a cb c c+ +=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 22
33
32 32
(b 3c) ( 3c)
a b ab
P
ac
+
=+−
++
.
ng dn gii: Đặt
;
ab
xy
cc
= =
, ta được
0, 0xy
>>
, điều kiện ca bài toán tr
thành
3xy x y++ =
33
22
33
32 32
(y 3) ( 3)
xy
P xy
x
= + −+
++
.
Dùng bất đẳng thc
3
33
()
4
uv
uv
+
+≥
ta đánh giá được
( )
3
3
22 2
8 1 ()2()6
33
xy
P x y xy xy xy
yx

+ + = +− + + +

++

.
Đặt
txy= +
(
0t >
), ta thấy
22
()
32
44
xy t
xyxyxy t t
+
=++ ++ =+
Đưa v khảo sát s biến thiên của m s
32
( ) (t 1) 2 6ft t t= +−
vi
2t
.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của
P
bng
12
đạt được khi
abc= =
.
Bài 12. Cho
,xy
dương thỏa mãn
33
2xy
+≤
. Tìm giá trị ln nhất của biểu thức
22
Px y= +
.
ng dn gii:
Ta có
,0xy>
33
2
xy+≤
nên
3
3
2
yx≤−
suy ra
2 2 2 32
3
(2 )Px y x x
=+≤+
.
,0xy>
nên
3
02x<<
.
Kho sát s biến thiên ca hàm s
( )
2 32
3
3
( ) (2 ) , 0; 2fx x x x=+−
ta suy ra được
( )
( )
3
0; 2
max ( ) 1 2
x
fx f
= =
.
Đáp số: giá tr lớn nhất của
P
bằng 2 đạt được khi
1xy= =
.
II. MT S K THUT GIM BIN VÀ NG DNG CA ĐẠO HÀM ĐỂ TÌM GIÁ
TR NH NHT, GIÁ TR LN NHT CA BIU THC BA BIN
1. Các bước gii bài toán
c 1: S dng các thut giảm biến đưa biểu thức
P
=
()ft
(
t
cũng thể
x
,
y
hoặc
z
) hoặc so sánh bất đẳng thức (
,
≤≥
)gia
P
với hàm một biến
()ft
.
+K thut 1: Thế biến để chuyn
P
v một biến ( là một trong các biến đã cho).
+K thut 2: Đặt biến phụ để chuyn
P
v một biến (là biến phụ đã đặt).
+K thut 3: Đánh giá bất đng thc (
,≤≥
) đặt biến phụ (nếu cn) đ chuyển việc đánh
giá
P
v khảo sát hàm một biến.
c 2: S dng các điều kiện ràng buộc (*), các bt đng thc bn ưc chng minh
trước đó) để tìm điều kiện “cht” ca biến
t
, thực cht đây min giá tr ca
t
khi
x
,
y
,
z
thay đổi thỏa điều kiện (*).
c 3: Xét s biến thiên của hàm
()ft
và suy ra kết quả v giá tr nhỏ nhất, giá tr ln
nhất (nếu có) đối với
P
.
2. Các ví d minh ha
K thut 1: Thế biến để đưa biểu thc v mt biến
Ví d 1: (Đề thi đại hc khi B, năm 2012)
Cho các s thc
,,xyz
thỏa mãn các điều kin
0xyz++=
2 22
1xyz++=
. Tìm giá
tr ln nht ca biu thc
5 55
Px y z
=++
.
Li gii:
T gi thiết
0xyz++=
2 22
1xyz++=
suy ra
2 22
22 2 2
( )( ) 1
, 1,
22
yz y z
y z x y z x yz x
+−+
+= + = = =
.
Suy ra
5 2 2 3 3 22
5 22 22 22
2
52 22 2
3
( )( ) ( )
( )( )()() ()
11
(1 ) (1 )
22
5
(2 ).
4
P x y z y z yz y z
x y z y z yz yzyz yzyz
x x x x xx x x
xx
=+ + +− +

=+ + + +− + +



= +− + +




=
Mặt khác
22
22
66
2 11
2 33
yz
yz x x x
+
⇔−
.
Xét hàm số
3
() 2fx x x=
vi
66
;
33
x

∈−


,
2
'( ) 6 1fx x=
,
6
6
'( ) 0
6
6
x
fx
x
=
=
=
.
Ta có
()
fx
xác định và liên tục trên
66
;
33



6 6 6 6 66
,
3 6 9 3 69
f f ff
 
−= = =−=
 
 
 
.
Nên
66
;
33
66
max ( )
39
x
fx f

∈−




= =



. Suy ra
56
36
P
.
Ta có
2 22
0
56
1
36
6
3
xyz
P xyz
x
++=
= ++=
=
nên với
66
;
36
x yz= = =
thì
56
36
P =
.
Vy, giá tr lớn nhất của P là
56
36
đạt được khi
66
;
36
x yz= = =
.
Nhn xét:
Bài toán này có thể tìm đưc giá tr nhỏ nhất của biểu thức P.
K thut 2: Đặt biến ph đ đưa biểu thc v mt biến
Ví d 2: Cho
2 22
1xyz++=
. Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca biu thc
P x y z xy yz zx=+++++
.
Li gii:
* Ta có bất đẳng thc
2 2 22
( ) 3( )xyz x y z++ + +
(1).
2 22 2 2 2
(1) 2( )2 2 2 0 ( )( )( )0x y z xy yz zx x y y z z x ++−−−≥++
(luôn
đúng).
Dấu bằng của (1) xảy ra khi và chỉ khi
xyz
= =
.
* Đặt
t xyz=++
, ta
2 2 22 2
( )( ) 1
22
xyz x y z t
xy yz zx
++ + +
++= =
nên
2
1
( 2 1)
2
P tt= +−
.
Áp dụng (1) ta được
2
3 3; 3tt

∈−

.
Xét hàm số
2
1
( ) ( 2 1)
2
ft t t= +−
vi
3; 3
t

∈−

,
'( ) 1
ft t= +
,
'( ) 0 1ft t= ⇔=
.
Ta có
()ft
xác định và liên tục trên
3; 3


( ) ( )
3 1 3, 3 1 3, ( 1) 1f ff = =+ −=
.
Nên
(
)
3; 3
min ( ) 1 1
t
ft f

∈−

= −=
,
( )
3; 3
max ( ) 3 1 3
t
ft f

∈−

= = +
.
Suy ra
1P ≥−
1 13P−≤ +
.
Ta có với
1, 0, 0x yz=−= =
thì
1P =
; vi
3
3
xyz= = =
thì
13P = +
.
Vy, giá tr nhỏ nhất của P -1 đạt được khi
1, 0, 0x yz=−= =
.
giá tr lớn nhất của P
13+
đạt được khi
3
3
xyz= = =
.
K thut 3: Đánh giá bt đng thc (
,≤≥
) để so sánh biu thc P vi biu thc
cha mt biến
d 3: (Đề thi đại hc khối B, năm 2010)
Cho các s thc không âm
,,xyz
tha mãn
1xyz++=
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
22 2222 2 22
3( ) 3( ) 2P x y y z z x xy yz zx x y z= + + + ++ + ++
.
Li gii:
Đặt
t xy yz zx
=++
, ta có
22
()3()212()3)212P xy yz zx xy yz zx xy yz zx t t t ++ + ++ + ++ =++
.
,, 0xyz
2
()
3
xyz
xy yz zx
++
++≤
nên
1
0
3
t≤≤
.
Xét hàm số
2
1
( ) 3 ) 2 1 2 , 0;
3
ft t t tt

=++


.
Ta có
2
'( ) 2 3
12
ft t
t
= +−
,
( )
3
21
"( ) 2 0, 0;
3
12
ft t
t

= ∀∈


,
"( ) 0 0
ft t
= ⇔=
nên
'( )ft
nghch biến trên
1
0;
3



, suy ra
1 11
'( ) ' 2 3 0
33
ft f

=−>


nên
()ft
đồng biến trên
1
0;
3



.
Do đó
1
0;
3
min ( ) (0) 2ft f



= =
, suy ra
2P
.
Ta có
1
20 0
xyz
P t xy yz zx
xy yz xz
++=
== ++=
= =
nên vi
( )
, , (1,0,0)xyz =
ta có
2P
=
.
Vy, giá tr nhỏ nhất của P là 2 đạt được khi
( )
, , (1,0,0)xyz =
.
Ví d 4: thi đại hc khối A, năm 2011)
Cho x, y, z là ba s thc thuc [1;4]
,x yx z≥≥
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
23
x yz
P
x y yz zx
= ++
+ ++
.
Li gii:
Trưc hết, ta chứng minh
11 2
(1)
11
1
ab
ab
+≥
++
+
vi
,0ab>
1ab
.
Thật vậy,
2
(*) ( 2)(1 ) 2(1 )(1 ) ( ) ( 1) 0a b ab a b a b ab ++ + + +
(luôn
đúng với
,0
ab
>
1
ab
). Dấu bằng xảy ra, khi và chỉ khi
ab=
hoặc
1ab
=
.
Áp dng (1), ta có
1 11 1 2
23 1 1 23
1
P
yzx y
x
xyz x
y
= ++≥ +
+ ++ +
+
.
Dấu bằng xảy ra, khi và chỉ khi
2
z xy=
hoặc
xy=
.
Đặt
x
t
y
=
vi
[1; 2]t
(vì
, [1; 4]xy
xy
). Khi đó
2
2
2
2 31
t
P
tt
≥+
++
.
Xét hàm
[ ]
2
2
2
( ) , 1; 2
2 31
t
ft t
tt
= +∈
++
, ta có
3
22 2
2 (4 3) 3 (2 1) 9
'( ) 0
(2 3) (1 )
t t tt
ft
tt

+ −+

= <
++
nên
34
( ) (2)
33
P ft f≥≥ =
.
Ta có
34
33
P
=
khi
4, 1, 2x yz= = =
.
Vy, giá tr nhỏ nhất của P
34
33
, đạt được khi
4, 1, 2x yz= = =
.
3. Bài tp rèn luyn
* K thut thế biến:
Bài 1. Cho các số thc
,,abc
không đồng thời bằng 0 thỏa mãn điều kiện
222
2( )a b c ab bc ca++= ++
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
333
222
( )( )
abc
P
abca b c
++
=
++ + +
.
ng dn gii:
Đặt
4a
x
abc
=
++
,
4
b
y
abc
=
++
,
4c
z
abc
=
++
.
Ta có
4xyz++=
222
2( )a b c ab bc ca++= ++
4xy yz zx++=
.
Suy ra
3 33 3 2
3 12 12 16
32 32
xyz x x x
P
++ + +
= =
.
Áp dng bất đẳng thc
2
()
4
yz
yz
+
suy ra
8
0
3
x≤≤
.
Xét hàm số
32
3 12 12 16
()
32
xxx
fx
++
=
,
8
0
3
x≤≤
, suy ra
( )
8
0;
3
1
in ( ) 0
2
x
m fx f



= =
,
8
0;
3
8 11
ax ( )
3 18
x
m fx f




= =


.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của P
1
2
đạt được khi
0, 0a bc= =
, giá tr lớn nhất của P
11
18
đạt được khi
4, 0a bb c= =
.
* K thut đt biến ph:
Bài 2. Cho các số thc
,, 0xyz
;
,,xyz
không đồng thời bằng 0, thoả mãn
3
2
xt
π
= ⇒=
. Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức
3
2( )P xy yz zx
xyz
= ++ +
++
.
ng dn gii:
Đặt
2
4
2( )
3
t x y z xy yz zx t=++⇒ + + =
. Suy ra
2
34
3
Pt
t
= +−
.
Ta có
( )
2
2 22 222 2
4 23
3( ) 4 2.
33
xyz xyz xyz t t+ + ++ + + ≤⇒
Xét hàm số
2
34
()
3
ft t
t
= +−
trên
23
;2
3



, suy ra
23
;2
3
25
ax ( ) (2) .
6
t
m ft f




= =
Đáp số: giá tr lớn nhất của P
25
6
đạt được khi
2
3
xyz= = =
.
Bài 3. Cho các s thực không âm
,,xyz
thoả mãn
3xy yz zx++=
. Tìm giá tr nhỏ nhất
của biểu thức
2 22
16
Px y z
xyz
=+++
++
.
ng dn gii:
§Æt
t xyz=++
2 2 22 2 222
66
t xyz xyzt=+++⇒++=
. Khi ®ã
2
16
6.Pt
t
= −+
Ta cã
2 2 22
( ) 3( )xyz x y z++ + +
nªn
22
3( 6) 3
tt t ⇒≥
0.t >
XÐt hµm sè
2
5
() 6 , 3ft t t
t
= −+
ta được
[
)
3;
25
min ( ) (3)
3
t
ft f
+∞
= =
Đáp số: giá tr nhỏ lớn nhất của P
25
3
đạt được khi
1xyz= = =
.
Bài 4. Cho các s thc
,,
xyz
thoả mãn
2 22
2
xyz++=
. Tìm giá tr nh nhất và giá tr ln
nhất của biểu thức
3 33
3P x y z xyz=++−
.
ng dn gii:
§Æt
t xyz=++
, ta có
3
2 22
( )( ) 3
2
t
P x y z x y z xy yz zx t=++ ++−−− =+
.
Ta có
( )
2
2 22
3( )xyz x y z++ + +
2
6 6 6.tt ⇔−
Xét hàm số
3
( ) 3 , 6, 6
2
t
f t tt

= + ∈−

, ta tính được
( )
6, 6
min ( ) 2 2 2
t
ft f

∈−

=−=
,
( )
6, 6
max ( ) 2 2 2
t
ft f

∈−

= =
.
Đáp số: giá tr nhỏ nhất của P -
22
đạt được khi
2, 0x yz=−==
, giá trị lớn nhất
ca P
22
đạt được khi
2, 0
x yz= = =
.
* K thuật đánh giá bt đng thc:
Bài 5. (Đề đại hc khi B, năm 2013) Cho
,,abc
là các s thực dương. Tìm giá trị ln
nhất của biểu thức
222
49
( ) ( 2 )(b 2c)
4
P
ab a c
abc
=
+ ++
+++
.
ng dn gii:
Dùng bất đẳng thức Cosi ta có
( )
22
222
4 244
( ) ( 2)( 2) ( ) 2
22
a b c a b ab ac bc
ab a cb c ab a b c
++ + + + +
+ + + ≤+ = ++
Đặt
222
4t abc= +++
thì
2t >
2
49
2( 4)
P
t
t
≤−
.
Khảo sát sự biến thiên của hàm số
2
49
()
2( 4)
ft
t
t
=
vi
2t >
ta được
2
5
max ( ) (4)
8
t
ft f
>
= =
.
Đáp số : giá tr lớn nhất của P
5
8
đạt được khi
2abc= = =
.
Bài 6. (Đề đại hc khi A, năm 2003)
Cho
,,xyz
là ba số dương và
1xyz++≤
. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
222
2 22
111
.Px y z
x yz
= ++ ++ +
ng dn gii:
Áp dng bất đẳng thc
w wwu v uv uv
++ ≥++ ≥++
  
cho ba vectơ
11 1
; , ; ,w ;ux vy z
xy z


= = =





(
,,xyz
>0) . Đẳng thc xy ra khi
, ,wuv

đôi một cùng
hướng.
Ta được
2
222 2
3
2 22
3
111 3 9
(3 ) 9P x y z xyz t
x yz t
xyz

= ++ ++ + + = +



vi
( )
2
3
t xyz=
.
Ta có
2
1
0
39
xyz
t
++

<≤


.
Xét hàm số
91
( ) 9 , 0;
9
ft t t
t

=+∈

, ta tính được
1
0;
9
1
min ( ) 82
9
t
ft f



= =


.
Đáp số: Giá tr nhỏ nhất của biểu thức P bng
82
, đạt được khi
1
3
xyz= = =
.
Bài 7. Cho
[ ]
, , 0; 2xyz
3xyz++=
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 22
Px y z=++
.
ng dn gii:
Gi s:
[ ]
3 3 1 1; 2
x yz xyz z z z = + + ≥⇒
.
Li có:
( )
2
22 2 2 2
( ) 3 2 69x y xy P z z z z+ + ⇒≤ + = +
.
Xét hàm số
[ ]
2
( ) 2 6 9, 1; 2fz z z z= −+
, ta được
[1;2]
max f ( ) (2) 5
z
zf
= =
.
Đáp số: Giá tr lớn nhất ca
P
5
, đạt được khi
0, 1, 2x yz= = =
.
Bài 8. Cho
,,xyz
là ba số dương và
3xyz
++=
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2P x xy xyz
=++
ng dn gii:
[ ]
2 1 (1 2 )
P x xy xyz x y z=++ = + +
2
2
1 1 2 1 2 (7 2 )
.2 (1 2 ) .
2 22 8
yz x
yz
++

+≤ =


nên
2
(7 2 )
1
8
x
Px

≤+


.
,,xyz
là ba số dương và
3xyz++=
nên
( )
0;3x
.
Xét hàm số
( )
2
(7 2 )
( ) 1 , 0;3
8
x
fx x x

=+∈


, ta được
( )
0;3
39
max ( )
22
x
fx f

= =


.
Đáp số: Giá tr lớn nhất của biểu thức P bng
9
2
, đạt được khi
31
, 1,
22
x yz= = =
.
Bài 9. Cho
,, 0xyz
>
tha mãn
1xyz++=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
11
P
xz yz
= +
.
ng dn gii:
Đặt
txy= +
, ta có
1zt=
,
(0;1)t
22
()
44
xy t
xy
+
≤=
.
2
11 4
(1 )
t
P
xz yz xy t t t
=+=
−+
.
Xét hàm số
2
4
( ) , (0;1)
ft t
tt
=
−+
, ta được
( 0;1)
1
min ( ) 16
2
t
ft f

= =


.
Đáp số: Giá tr nhỏ nhất của biểu thức P bằng 16 , đạt được khi
11
,
42
xy z= = =
.
Bài 10. Cho
,, 0xyz
. Tìm giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
11
1 (1 )(1 )(1 )
P
xyz x y z
=
+++ + + +
.
ng dn gii:
Đặt
t xyz=++
, ta có
0
t
.
Áp dng các bất đẳng thc
2
()
3
xyz
xy yz zx
++
++≤
3
()
27
xyz
xyz
++
, ta
3
1 1 1 27
( )1 ( )( )1 1 ( 3)
P
x y z xyz xy yz zx x y z t t
= ≤−
++ + + + + + ++ + + +
.
Xét hàm số
[
)
3
1 27
( ) , 0;
1 ( 3)
ft t
tt
= +∞
++
, ta được
[
)
( )
0;
min ( ) 0 0
t
ft f
+∞
= =
,
[
)
( )
0;
1
max ( ) 3
8
t
ft f
+∞
= =
.
Đáp số: Giá tr nhỏ nhất của biểu thức P bằng 0 , đạt được khi
0xyz= = =
; giá trị ln
nhất của biểu thức P bng
1
8
, đạt được khi
1xyz= = =
;
| 1/16

Preview text:

MỘT SỐ KỸ THUẬT GIẢM BIẾN VÀ ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ TÌM GIÁ
TRỊ NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA BIỂU THỨC NHIỀU BIẾN
- Chuyên đề dạy ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12-
Tác giả: Võ Thị Ngọc Ánh- THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành-Kon Tum (27/02/2021)
I. MỘT SỐ KỸ THUẬT GIẢM BIẾN VÀ ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ TÌM

GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA BIỂU THỨC HAI BIẾN
1. Các bước giải bài toán
Bước 1: Sử dụng các kĩ thuật giảm biến đưa biểu thức P = f (t) (t cũng có thể là x hoặc
y ) hoặc so sánh bất đẳng thức ( ,
≤ ≥ )giữa P với hàm một biến f (t) .
+Kỹ thuật 1: Thế biến để chuyển P về một biến ( là một trong các biến đã cho).
+Kỹ thuật 2: Đặt biến phụ để chuyển P về một biến (là biến phụ đã đặt).
+Kỹ thuật 3: Đánh giá bất đẳng thức ( ,
≤ ≥ ) và đặt biến phụ (nếu cần) để chuyển việc đánh
giá P về khảo sát hàm một biến.
Bước 2: Sử dụng các điều kiện ràng buộc (*), các bất đẳng thức cơ bản (được chứng minh
trước đó) để tìm điều kiện “chặt” của biến t , thực chất đây là miền giá trị của t khi x , y thay
đổi thỏa điều kiện (*).
Bước 3: Xét sự biến thiên của hàm f (t) và suy ra kết quả về giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
nhất (nếu có) của biểu thức P .
2. Các ví dụ minh họa
Kĩ thuật 1: Thế biến để đưa biểu thức P về một biến
Ví dụ 1: Cho x, y ∈ thỏa mãn 2
y ≤ 0, x + x = y +12 . Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
nhất của biểu thức P = xy + x + 2y +17 .
Lời giải: Ta có 2 2
x + x = y +12 ⇔ y = x + x −12 nên 2 2 3 2
P = x(x + x −12) + x + 2(x + x −12) +17 = x + 3x − 9x − 7 . Vì y ≤ 0 nên 2
x + x −12 ≤ 0 ⇔ 4 − ≤ x ≤ 3 . Xét hàm số 3 2
f (x) = x + 3x − 9x − 7 xác định và liên tục trên [ 4; − ]3. x = 1 Ta có 2
f '(x) = 3x + 6x − 9, f '(x) = 0 ⇔  và f ( 4) − = 12 − , ( f 3 − ) = 20, x = 3 − f (1) = 12 − , ( f 3) = 20.
Nên min f (x) = f (1) = 1
− 2 , max f (x) = f (3) = 20. Hay ta được 12 − ≤ P ≤ 20 . x [ ∈ -4;3] x [ ∈ -4;3] x =1 x =1 x = 3 x = 3 Khi  ⇔ thì P = 12 − , khi  ⇔ thì P = 20 . 2  
y = x + x −12 y = 10 − 2
y = x + x −12 y = 0
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P 12
− đạt được khi x =1; y = 1
− 0, giá trị lớn nhất của P
20 đạt được khi x = 3; y = 0 .
Kĩ thuật 2: Đặt biến phụ để đưa biểu thức P về biểu thức theo một biến
Dạng 1: Đặt biến phụ đối với biểu thức P có dạng đối xứng
Ví dụ 2: (Đề thi đại học khối D, năm 2009)
Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P = (4x + 3y)(4y + 3x) + 25xy .
Lời giải: Ta có, 2 2 3 3 2 2 3 2 2
P =16x y +12(x + y ) + 34xy =16x y +12 (x + y) − 3xy(x + y) + 34xy =16x y − 2xy +12  
Đặt t = xy , ta được 2
P =16t − 2t +12. (x + y)2 Ta có 1 0 ≤ xy ≤ = nên 1 t 0;  ∈ . 4 4  4   Xét hàm số 2
f (t) =16t − 2t +12 xác định và liên tục trên  1 0;   . 4   2 1
f '(t) = 32t − 2; f '(t) = 0 ⇔ t = . 16 Mà  1  191  1  25 f (0) =12, f =  , f =  . 16 16  4     2 Suy ra  1  191  1  25
min f (t) = f =
; max f (t) = f =     . Hay 191 25 ≤ P ≤ .  1   1 t 0; 16  16 t 0;  ∈ ∈  4  2 16 2  4  4     x + y =1 191 + − P  = ⇔  1 nên khi 2 3 2 3 x = , y = thì 191 P = . 16 xy =  3 3 16  16 x + y =1 25 P  = ⇔  1 nên khi 1 x = y = thì 25 P = . 2 xy =  2 2  4
Vậy, giá trị nhỏ nhất của + −
P bằng 191 đạt được khi 2 3 2 3 x = , y = , giá trị lớn nhất 16 3 3
của P bằng 25 đạt được khi 1 x = y = . 2 2
Nhận xét: Một câu hỏi tự nhiên đặt ra là “Tìm ràng buộc của t như thế nào là chặt?”,
kinh nghiệm là giá trị t được đánh giá đủ “chặt” để giải quyết bài toán khi tại các vị trí đạt cực
trị đối với biến t ta tìm được các giá trị tương ứng của x, y thỏa điều kiện (*).
Ví dụ 3: (Đề thi đại học khối B, năm 2011)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2 2
2(x + y ) + xy = (x + y)(xy + 2) . Tìm giá trị nhỏ 3 3 2 2    
nhất của biểu thức = 4 x y  +  − 9 x y P  + . 3 3 2 2 y x y x       Lời giải: Đặt x y
t = + ta có P = ( 3t t) − ( 2t − ) 3 2 4 3 9
2 = 4t − 9t −12t +18 . y x    
Với x, y > 0 , ta có 2 2 x y 1 1
2(x + y ) + xy = (x + y)(xy + 2) ⇔ 2 + +
 1 = (x + y) + 2 +  . y xx y            Mà 1 1 1 1 ( + ) + 2 + ≥ 2 2( + ) + = 2 2 x y x y x y + +      2 , x y x y y x        suy ra 5
2t +1≥ 2 2(t + 2) ⇒ t ≥ . 2 Xét hàm số 3 2 5
f (t) 4t 9t 12t 18,t  ;  = − − + ∈ +∞   , 2 5
f '(t) = 6(2t − 3t − 2) > 0, t  ∀ ∈ ;+∞   2   2  Suy ra  5  23
min f (t) = f = −   hay 23 P ≥ − . 5 t ;  ∈ +∞   4   2 4 2   x y 5 + = 23   y x 2 P = − ⇔
nên khi x = 2, y =1 thì 23 P ≥ − . 4   x y   1 1  2 4 + +
 1 = (x + y) + 2 +   y xx y      
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P bằng 23 − , đạt được khi ( ; x y) = (2;1) . 4
Dạng 2: Đặt biến phụ đối với điều kiện (*) là tổng các hạng tử đồng bậc hoặc biểu
thức P thể hiện tính “đồng bậc” (đối với các biến x và y)
Ví dụ 4: (Đề thi đại học khối D năm 2013)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy y −1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x + y x − 2y P = − . 2 2
x xy + 3y 6(x + y)
Lời giải: * Đặt x + − t = ta có t 1 t 2 P = − . y 2 t t 3 6(t+ − + 1) 2 −   Theo giả thiết ta có x y 1 1 1 1 1 0 < t = ≤ = − − ≤ . 2 y y 4  y 2    4 * Xét hàm số t +1 t − 2 f (t) = − với 1 t 0;  ∈ . 2 t t 3 6(t+  − + 1)  4 1 7 − 3. 7 − 3t 1 7 − 3t 1 4 1 f '(t) = − = − > − > 0 1 , t 0;  ∀ ∈ . 2 2 (  t t + 3) 2(t +1) 2 (t(t−1) + 3) 2 2 3 3 2 2(t +1) 2 3 2  4 Suy ra 1
f (t) f   ≤  1  5 7 
hay max f (t) = f = + , suy ra 5 7 P ≤ + . 4       1 t 0;  ∈ 3 30   4  3 30 5   * Khi 1
x = ; y = 2 thì 5 7 P = + . 2 3 30
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là 5 7 + đạt được khi 1 x = ; y = 2. 3 30 2
Ví dụ 5: (Đề thi đại học khối B, năm 2008)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn hệ thức 2 2
x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất 2 của biểu thức 2(x + 6xy) P = . 2 1+ 2xy + 2y
Lời giải: 2 Thay 2 2 1 +
= x + y vào P , ta được 2(x 6xy) P = . 2 2
x + 2xy + 3y + Nếu y = 0 thì 2
x =1 , ta có P =2. + Nếu y ≠ 0 , đặt x = ty hay x t = , ta có y 2   2  x   + 6 x    2(x + 6xy)  y y  2   ( 2 2 t + 6t) P = = = . 2 2 2 2
x + 2xy + 3yx x t + 2t + 3 + 2 +   3  y yt = 3 2 2 Xét hàm số t + 6 ( ) t f t − + + = ,t ∈ 4t 6t 18
 , ta có f '(t) = , f '(t) 0  = ⇔ . 2 t + 2t + 3 ( 3 t + 2t + 3)2 2 t = −  2 Bảng biến thiên -∞ 3 3 +∞ t - 2 f'(t) - 0 + - 1 3 f(t) 2 -3 1 Suy ra  3
min f (t) f  = − = 3 −   , 3
max f (t) = f (3) = . Hay 6 − ≤ P ≤ 3. t∈  2  t∈ 2  3 x = − y Ta có 3 P = 6 − ⇔ t = − ⇔  2 nên khi 3 2 x = , y = − thì P = 6 − . 2  2 2 13 13 x + y = 1 x = 3y
P = 3 ⇔ t = 3 ⇔  nên khi 3 1 x = , y = thì P = 3. 2 2 x + y =1 10 10
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P bằng -6 đạt được khi 3 2 x = , y = −
, giá trị lớn nhất của 13 13
P bằng 3 đạt được khi 3 1 x = , y = . 10 10
Kĩ thuật 3: Đánh giá bất đẳng thức ( ,
≤ ≥ ) và đặt biến phụ (nếu cần) để chuyển việc
đánh giá P về khảo sát hàm một biến
Ví dụ 6: (Đề thi đại học khối D- năm 2012)
Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
(x − 4) + (y − 4) + 2xy ≤ 32 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3
P = x + y + 3(xy −1)(x + y − 2).
Lời giải: Ta có 3 3 3 2
P = (x + y) − 3(x + y) − 6xy + 6 ≥ (x + y) − 3(x + y) − (x + y) + 6 . 2
Đặt t = x + y , ta có 2 2 2
(x − 4) + (y − 4) + 2xy ≤ 32 ⇔ (x + y) −8(x + y) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ t = x + y ≤ 8 . Xét hàm số 3 3 2
f (t) = t t − 3t + 6 với t ∈[0;8]. 2
 f '(t) = 0 Ta có 2 f '(t) +
= 3t − 3t − 3 và 1 5  .  ∈  [ ⇔ t = t 0;8] 2 1+ 5  17 −5 5  +  f (0) − = 6; f 1 5 17 5 5   = ; f (8) = 398 
nên min f (t) = f   = . 2  4     t [ ∈ 0;8] 2 4   x = y Suy ra 17 5 5 P −  + ≥ mà 17 5 5 P − = ⇔ 1 5  ⇔ + x = y = . 4 4 1 5 t  = 4  2
Vậy, giá trị nhỏ nhất của −
P bằng 17 5 5 đạt được khi 1 5 x y + = = . 4 4
Ví dụ 7: (Đề thi đại học khối B, năm 2006)
Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2 2 2
P = (x −1) + y + (x +1) + y + y − 2 .
Lời giải:  
Xét u = (x −1; y),v = (−x −1; y), ta có    
u + v u + v ⇔ 2 2 2 2 2
(x −1) + y + (x +1) + y ≥ 4 + 4y (1*)  
Dấu “=” ở (1*) xảy ra khi và chỉ khi u,v cùng hướng hay x −1 = −x −1 ⇔ x = 0 . Ta có 2 2 2 2 2
P = (x −1) + y + (x +1) + y + y − 2 ≥ 4 + 4y + y − 2 . Xét hàm số 2
f (y) = 4 + 4y + y − 2 , y ∈ . Ta có hai trường hợp: + Khi y < 2, ta có 2
f (y) = 4 + 4y + 2 − y , 2 '( ) y f y = −1, 2 1+ y 2 3
f '(y) = 0 ⇔ y +1 = 2y y = . 3 Bảng biến thiên: -∞ 3 2 y 3 f'(y) - 0 + f(y) 2+ 3 + Khi y ≥ 2, ta có 2 2
f (y) = 4 + 4y + y − 2 ≥ 2 1+ y ≥ 2 5 > 2 + 3 .   Do đó 3
min f (y) = f
 = 2 + 3 , suy ra P ≥ 2 + 3 . y∈  3    x = 0
Ta có P = 2 + 3 ⇔  3 . y =  3
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 + 3 đạt được khi 3 x = 0, y = . 3
3. Bài tập rèn luyện
* Kỹ thuật thế biến:
Bài 1. Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + 2y = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 1+ 2x + 2 2y −1 .
Hướng dẫn giải:
Ta có x + 2y = 3 ⇒ 2y = 3− x nên P = 1+ 2x + 2 2 − x .  1 x ≥ −
Từ P ta có điều kiện 1 
2 ⇒ − ≤ x ≤ 2 . 2 2y ≥1 Khảo sát hàm số 1 f (x)
1 2x 2 2 x, x  ;2 = + + − ∈ −  , ta thu được 2   
min f (x) = f (2) = 5 ,  1
max f (x) f  = =   15 .  1 x ;2 ∈ −  1 x  ∈ −  3   ;2 2     2   
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt được khi 1
x = 2, y = , giá trị lớn nhất của P 2 bằng 15 đạt được khi 1 4 x = , y = . 3 3
* Kỹ thuật đặt biến phụ:
Bài 2. Cho x, y thỏa mãn 2 2
x + y = x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 2 2
P = x + y + x y + xy .
Hướng dẫn giải:
Đặt t = x + y , ta có 3 2
P = (x + y) − 2xy(x + y) = t . Ta có (x + y)2 2 2
≤ 2(x + y ) = 2(x + y) hay 2
t ≤ 2t t ∈[0;2]. Xét hàm số 2
f (t) = t ,t ∈[0;2] , ta tìm được min f (t) = f (0) = 0 , max f (t) = f (2) = 4 . t [ ∈ 0;2] t [ ∈ 0;2]
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P bằng 0 đạt được khi x = y = 0 , giá trị lớn nhất của P bằng
4 đạt được khi x = y =1. Bài 3. Cho 2 2
x + y ≠ 0 thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 1 x y P = + + . 2 2 2 2 x + y y +1 x +1
Hướng dẫn giải: 4 4 2 2 2 Đặt 2 2 + + + −
t = x + y , ta có 1 t xy − = nên 1 x y x y 1 2t 8t 2 P = + = + . 2 2 2 2 2 2 2 2 x + y
x y + x + y +1 t t + 2t + 5 Ta có (x + y)2 2 2 1
≤ 2(x + y ) ⇔ t ≥ . 2 2 Xét hàm số 1 2t + 8t − 2 1 f (t) = +
,t ≥ , ta tìm được min f (t) = f ( ) 1 = 2, 2 t t + 2t + 5 2 1 t ;  ∈ +∞ 2   f t = f ( ) 12 max ( ) 5 = . 1 t ;  ∈ +∞   5 2 
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 đạt được khi x =1, y = 0 , giá trị lớn nhất của P
bằng 12 đạt được khi x = 2, y = 1 − . 5
Bài 4. (Đề thi đại học khối A, năm 2006) Cho x, y ∈ thỏa mãn 2 2
x xy + y = xy(x + y) .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 P = + . 3 3 x y
Hướng dẫn giải:
Từ biểu thức P ta có x, y ≠ 0 . Ta có 2 2 1 1 1 1 1
x xy + y = xy(x + y) ⇔ + = + − , nên đặt 1 1 *
= a, = b(a,b∈ ) . 2 2 x y x y xy x y Ta có 2 2
a + b = a + b ab và 3 3
P = a + b . 2
Đặt t = a + b ta có t t ab − = nên 3 3 3 2
P = a + b = (a + b) − 3ab(a + b) = t . 3 (a +b)2 2 2 Vì ab − ≤ nên t t t
⇔ 0 ≤ t ≤ 4 , suy ra 2 P = t ≤16 . 4 3 4
Đáp số: giá trị lớn nhất của P bằng 16 đạt được khi 1 x = y = . 2
Nhận xét: Đối với bài toán này ta cũng có thể thế biến x + y = t để biểu diễn P = f (t)
nhưng ta thu được hàm số f (t) phức tạp hơn.
Bài 5. Cho xy < 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2     = 3 x y  +  −8 x y P + +   10. 2 2  y
x   y x
Hướng dẫn giải: 2 2 Đặt x y 2 x y t = + ⇒ t = + + 2 ≥ 4 ⇒ t ≤ 2 − (vì xy < 0 ). 2 2 y x y x 2 2     Khi đó x y x y 2 3 +  −8 + + 
 10 = 3t − 8t + 4 . 2 2  y
x   y x  Xét 2
f (t) = 3t −8t + 4 , ta có f '(t) = 6t −8 < 0;∀t ≤ 2
− nên f (t) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − ].
Suy ra min f (t) = f ( 2 − ) = 32 . t ( ∈ −∞; 2 − ]
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P bằng 32 đạt được khi x =1, y = 1 − .
Bài 6. Cho x, y > 0 thỏa mãn xy = y −1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3 x = + 9 x P . 2 3 y y
Hướng dẫn giải: Đặt x t = , ta có 2 9 P = t + . y 3 t t  > 0 t  > 0
Từ giả thiết x, y > 0 suy ra  ⇔  mà 1
1 = ty + ≥ 2 t nên 1 0 < t ≤ . xy = y −1 2 ty  = y −1 y 4 5 Xét hàm số 2 9  1 − f (t) t ,t 2t 27  1  0;  = + ∈
, ta có f '(t) = < 0, t ∀ ∈0; . 3 t 4   4 t 4   Suy ra  1  15
min f (t) = f =   .  1 t 0;  ∈  4  64 4  
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P bằng 15 đạt được khi 1 x = , y = 2. 64 2
Bài 7. Cho x, y ≥ 0 thỏa mãn 2 2
x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 2 4x + 6xy − 5 P = . 2 2xy − 2y −1
Hướng dẫn giải:
+ Nếu x = 0 thì vì x, y ≥ 0 và 2 2
x + y =1 nên y =1, suy ra 5 P = . 32 2 + Xét khi + − − + x ≠ 0 , đặt y
y = tx t = ta có 2 1 x = nên
4x 6xy 5 5t 6t 1 P = = . x 2 t +1 2 2
2xy − 2y −1 3t − 2t +1
x, y ≥ 0 nên t ≥ 0 . 2 Xét hàm số 5t − 6t +1 f (t) =
,t ≥ 0, ta tìm được  1
min f (t) f  = =   1 − , 2 3t − 2t +1 t [ ∈ 0;+∞)  2  5
f (t) < , t ∀ ≥ 0 . 3
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P bằng -1 đạt được khi 2 1 x = , y =
, giá trị lớn nhất của 5 5
P bằng 5 đạt được khi x = 0, y =1. 3
Bài 8. Cho x, y > 0 thỏa mãn 2 2
x + y =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = y(x + y) .
Hướng dẫn giải: Đặt y
t = , vì x, y > 0 nên t > 0, từ giả thiết 2 2
x + y =1 suy ra 2 1 x = . x 2 t +1 2 2   Khi đó 2 = ( + ) y y t + t
P y x y = x  +    = . 2  x x   t +1   2 2 t =1+ 2
Xét hàm số ( ) t + t f t − + + = ,t > 0 , ta có t 2t 1 f '(t) =
, f '(t) = 0 ⇔  . 2 t +1 (t + )2 2 1 t =1− 2
Lập bảng biến thiên của +
f (t) ta được
f t = f ( + ) 1 2 max ( ) 1 2 = hay 1 2 P + ≤ . t ( ∈ 0;+∞) 2 2 y = (1+ 2)x +  Ta có 1 2 2 2 − + P =
⇔ x + y =1 nên khi 2 2 2 2 x = , y = thì 1 2 P + = . 2  2 2 2 x, y > 0 
Đáp số: Giá trị lớn nhất của + − + P bằng 1 2 đạt được khi 2 2 2 2 x = , y = . 2 2 2
Bài 9. Cho hai số x, y thỏa mãn 2 2
x + xy + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P = x xy + y .
Hướng dẫn giải: 2 2 Ta có 2 2
x xy + y
P = x xy + y = . 2 2
x + xy + y
+ Nếu y = 0 thì x = 1 ± và P =1. 2  x x − +   1 2 + Xét khi  y y − + y ≠ 0 , đặt x
x = ty t = ta có t t 1 P = = . y 2 2  x x t + t +1 + +   1  y y 2 Xét hàm số t t +1 f (t) =
,t ∈ , ta được f t = f ( ) 1 min ( )
1 = , max f (t) = f (− ) 1 = 3 . 2 t + t +1 t∈ 3 t∈
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 đạt được khi 3 x = y =
, giá trị lớn nhất của P 3 3
bằng 3 đạt được khi x =1, y = 1 − .
* Kỹ thuật đánh giá bất đẳng thức:
Bài 10. (Đề thi đại học khối B, năm 2009) Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãn 3
(x + y) + 4xy ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 2 2 2 2
P = 3(x + y + x y ) − 2(x + y ) +1.
Hướng dẫn giải: Đặt 2 2
t = x + y , ta có 3 2 2 2 3 4 4 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 2 2 9 2
P = (x + y ) + (x + y ) − 2(x + y ) +1≥ (x + y ) + (x + y ) − 2(x + y ) +1 = t − 2t + 2 2 2 4 4 3 3 2
(x + y) + 4xy ≥ 2 ⇒ (x + y) + (x + y) ≥ 2 ⇒ x + y ≥1. 2 ta có 2 2 (x y) 1 t x y + = + ≥ ≥ . 2 2 Xét hàm số 9 2 1
f (t) = t − 2t +1,t ≥ , ta tìm được  1  9
min f (t) = f = . 4 2   1 t ;  ∈ +∞     2 16 2 
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P bằng 9 đạt được khi 1 x = y = . 16 2
Bài 11. (Đề thi đại học khối A, năm 2013) Cho các số thực dương a,b,c và thỏa mãn 2
(a + c)(b + c) = 4c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2 32a 32b a + b P = + − . 3 3 (b+ 3c) (a + 3c) c a b
Hướng dẫn giải: Đặt x = ; y = , ta được x > 0, y > 0 , điều kiện của bài toán trở c c 3 3
thành xy + x + y = 3 và 32x 32y 2 2 P = + − x + y . 3 3 (y+ 3) (x + 3) 3 Dùng bất đẳng thức 3 3 (u v) u v + + ≥ ta đánh giá được 4 3   x y 2 2 P ≥ +
x + y = (x + y − )3 2 8
1 − (x + y) + 2(x + y) −   6 .
y + 3 x + 3  2 2 Đặt + t (x y)
= x + y ( t > 0 ), ta thấy 3 t
= x + y + xy x + y +
= t + ⇒ t ≥ 2 4 4
Đưa về khảo sát sự biến thiên của hàm số 3 2
f (t) = (t−1) − t + 2t − 6 với t ≥ 2 .
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P bằng 1− 2 đạt được khi a = b = c .
Bài 12. Cho x, y dương thỏa mãn 3 3
x + y ≤ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P = x + y .
Hướng dẫn giải:
Ta có x, y > 0 và 3 3
x + y ≤ 2 nên 3 3
y ≤ 2 − x suy ra 2 2 2 3 3 2
P = x + y x + (2 − x ) .
x, y > 0 nên 3 0 < x < 2 .
Khảo sát sự biến thiên của hàm số 2 3 3 2
f (x) = x + (2 − x ) , x ∈( 3 0; 2) ta suy ra được
max f (x) = f ( ) 1 = 2 . x ( 3 ∈ 0; 2)
Đáp số: giá trị lớn nhất của P bằng 2 đạt được khi x = y =1.
II. MỘT SỐ KỸ THUẬT GIẢM BIẾN VÀ ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ TÌM GIÁ
TRỊ NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA BIỂU THỨC BA BIẾN
1. Các bước giải bài toán
Bước 1: Sử dụng các kĩ thuật giảm biến đưa biểu thức P = f (t) (t cũng có thể là x , y
hoặc z ) hoặc so sánh bất đẳng thức ( ,
≤ ≥ )giữa P với hàm một biến f (t) .
+Kỹ thuật 1: Thế biến để chuyển P về một biến ( là một trong các biến đã cho).
+Kỹ thuật 2: Đặt biến phụ để chuyển P về một biến (là biến phụ đã đặt).
+Kỹ thuật 3: Đánh giá bất đẳng thức ( ,
≤ ≥ ) và đặt biến phụ (nếu cần) để chuyển việc đánh
giá P về khảo sát hàm một biến.
Bước 2: Sử dụng các điều kiện ràng buộc (*), các bất đẳng thức cơ bản (được chứng minh
trước đó) để tìm điều kiện “chặt” của biến t , thực chất đây là miền giá trị của t khi x , y , z
thay đổi thỏa điều kiện (*).
Bước 3: Xét sự biến thiên của hàm f (t) và suy ra kết quả về giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
nhất (nếu có) đối với P .
2. Các ví dụ minh họa
Kỹ thuật 1: Thế biến để đưa biểu thức về một biến
Ví dụ 1: (Đề thi đại học khối B, năm 2012)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x + y + z = 0 2 2 2
x + y + z =1. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức 5 5 5
P = x + y + z .
Lời giải:
Từ giả thiết x + y + z = 0 và 2 2 2
x + y + z =1 suy ra 2 2 2 2 2 2
(y + z) − (y + z ) 2 1
y + z = −x, y + z =1− x , yz = = x − . 2 2 Suy ra 5 2 2 3 3 2 2
P = x + (y + z )(y + z ) − y z (y + z) 5 2 2 2 2 2 2
= x + (y + z ) (y + z )(y + z) − yz(y + z) − y z (y + z)   2 5 2  2  2 1   2 1 x (1 x )
x(1 x ) x xx  = + − − − + − + −     x   2   2  5 3 = (2x x). 4 2 2 Mặt khác y + z 2 2 6 6 yz
⇔ 2x −1≤1− x ⇔ − ≤ x ≤ . 2 3 3  6   x = − Xét hàm số 3
f (x) = 2x x với 6 6 x ∈ 6 − ; , 2
f '(x) = 6x −1, f '(x) = 0 ⇔  . 3 3     6 x =  6  
Ta có f (x) xác định và liên tục trên 6 6 − ; và 3 3     6   6  6  6   6  6 f −  = f   = − , f   = f  −  =  . 3   6  9  3   6  9           Nên 6 6
max f (x) = f   = . Suy ra 5 6 P ≤ .  6 6    36 x∈− 3 9 ;    3 3    
x + y + z = 0  Ta có 5 6  2 2 2 P =
⇔ x + y + z =1 nên với 6 6 x = ; y = z = − thì 5 6 P = . 36  3 6 36 6 x =  3
Vậy, giá trị lớn nhất của P là 5 6 đạt được khi 6 6 x = ; y = z = − . 36 3 6
Nhận xét: Bài toán này có thể tìm được giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
Kỹ thuật 2: Đặt biến phụ để đưa biểu thức về một biến
Ví dụ 2: Cho 2 2 2
x + y + z =1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x + y + z + xy + yz + zx .
Lời giải: * Ta có bất đẳng thức 2 2 2 2
(x + y + z) ≤ 3(x + y + z ) (1). Vì 2 2 2 2 2 2
(1) ⇔ 2(x + y + z ) − 2xy − 2yz − 2zx ≥ 0 ⇔ (x y) + (y z) + (z x) ≥ 0 (luôn
đúng). Dấu bằng của (1) xảy ra khi và chỉ khi x= y = z. 2 2 2 2 2 * Đặt t (x y z) (x y z ) t 1
= x + y + z , ta có xy yz zx + + − + + − + + = = nên 2 2 1 2
P = (t + 2t −1) . 2
Áp dụng (1) ta được 2t ≤ 3 ⇔ t ∈ − 3; 3   . Xét hàm số 1 2
f (t) = (t + 2t −1) với t ∈ − 3; 3 f t = t + , f '(t) = 0 ⇔ t = 1 − . 2   , '( ) 1
Ta có f (t) xác định và liên tục trên − 3; 3   và
f (− 3) =1− 3, f ( 3) =1+ 3, f ( 1 − ) = 1 − .
Nên min f (t) = f (− ) 1 = 1
− , max f (t) = f ( 3) =1+ 3 . t  ∈ − 3; 3   t  ∈ − 3; 3   Suy ra P ≥ 1 − 1 − ≤ P ≤1+ 3 . Ta có với x = 1,
y = 0, z = 0 thì P = 1 − ; với 3
x = y = z = thì P =1+ 3 . 3
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là -1 đạt được khi x = 1,
y = 0, z = 0 .
giá trị lớn nhất của P là 1+ 3 đạt được khi 3
x = y = z = . 3
Kỹ thuật 3: Đánh giá bất đẳng thức ( ,
≤ ≥ ) để so sánh biểu thức P với biểu thức chứa một biến
Ví dụ 3: (Đề thi đại học khối B, năm 2010)
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x + y + z =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 2 2
P = 3(x y + y z + z x ) + 3(xy + yz + zx) + 2 x + y + z .
Lời giải:
Đặt t = xy + yz + zx , ta có 2 2
P ≥ (xy + yz + zx) + 3(xy + yz + zx) + 2 1− 2(xy + yz + zx) = t + 3t) + 2 1− 2t . 2
x, y, z (x y z) ≥ 0 và xy yz zx + + + + ≤ nên 1 0 ≤ t ≤ . 3 3 Xét hàm số 2 1 f (t) t
3t) 2 1 2t,t 0;  = + + − ∈  . 3   Ta có 2
f '(t) = 2t + 3− , 2  1 f "(t) 2 0, t 0;  = − ≤ ∀ ∈
, f "(t) = 0 ⇔ t = 0 1− 2t (   − t)3  3 1 2 
nên f '(t) nghịch biến trên  1 0;     , suy ra 1 11
f '(t) ≥ f ' = − 2 3 >  
0 nên f (t) đồng biến trên 3    3  3  1 0;   . 3 
Do đó min f(t)= f(0)=2, suy ra P≥2.  1 0;   3  
x + y + z =1 Ta có P 2 t 0 
= ⇔ = ⇔ xy + yz + zx = 0 nên với (x, y, z) = (1,0,0) ta có P = 2 . xy = yz =  xz
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là 2 đạt được khi (x, y, z) = (1,0,0) .
Ví dụ 4: (Đề thi đại học khối A, năm 2011)
Cho x, y, z là ba số thực thuộc [1;4] và x y, x z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z P = + + .
2x + 3y y + z z + x Lời giải:
Trước hết, ta chứng minh 1 1 2 + ≥
(1) với a,b > 0 và ab ≥1.
1+ a 1+ b 1+ ab Thật vậy, 2
(*) ⇔ (a + b + 2)(1+ ab) ≥ 2(1+ a)(1+ b) ⇔ ( a b) ( ab −1) ≥ 0 (luôn
đúng với a,b > 0 và ab ≥1). Dấu bằng xảy ra, khi và chỉ khi a = b hoặc ab =1. Áp dụng (1), ta có 1 1 1 1 2 P = + + ≥ + . 2 + 3 y 1 z + 1 x + 2 + 3 y 1 x x y z x + y
Dấu bằng xảy ra, khi và chỉ khi 2
z = xy hoặc x = y . 2 Đặt x t =
với t ∈[1;2] (vì x, y ∈[1;4] và x y ). Khi đó t 2 P ≥ + . y 2 2t + 3 1+ t 2 Xét hàm t 2 f (t) = + ,t ∈ 1;2 , ta có 2 [ ] 2t + 3 1+ t 3 2
− t (4t − 3) + 3t(2t −1) + 9 f '(t)   = < 0 nên 34
P f (t) ≥ f (2) = . 2 2 2 (2t + 3) (1+ t) 33 Ta có 34 P =
khi x = 4, y =1, z = 2 . 33
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là 34 , đạt được khi x = 4, y =1, z = 2 . 33
3. Bài tập rèn luyện
* Kỹ thuật thế biến:
Bài 1. Cho các số thực a,b,c không đồng thời bằng 0 thỏa mãn điều kiện 2 2 2
a + b + c = 2(ab + bc + ca) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 a + b + c P = . 2 2 2
(a + b + c)(a + b + c )
Hướng dẫn giải: Đặt 4a x = , 4b y = , 4c z = . a + b + c a + b + c a + b + c
Ta có x + y + z = 4 và 2 2 2
a + b + c = 2(ab + bc + ca) ⇔ xy + yz + zx = 4 . 3 3 3 3 2 Suy ra x y z
3x 12x 12x 16 P + + − + + = = . 32 32 2
Áp dụng bất đẳng thức (y z) yz + ≤ suy ra 8 0 ≤ x ≤ . 4 3 3 2 Xét hàm số
3x −12x +12x +16 f (x) = , 8 0 ≤ x ≤ , suy ra 32 3 m f x = f ( ) 1 in ( ) 0 = ,  8  11 a
m x f (x) = f =    8 x 0;  ∈ 2  8 x  ∈  3  18  0; . 3    3  
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P là 1 đạt được khi a = 0,b = c ≠ 0, giá trị lớn nhất của P là 2
11 đạt được khi a = 4 ,bb = c ≠ 0.
18 * Kỹ thuật đặt biến phụ:
Bài 2. Cho các số thực x, y, z ≥ 0 ; x, y, z không đồng thời bằng 0, thoả mãn π
x = ⇒ t = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3
P = 2(xy + yz + zx) + . 2
x + y + z
Hướng dẫn giải: Đặt 2 4
t = x + y + z ⇒ 2(xy + yz + zx) = t − . Suy ra 2 3 4 P = t + − . 3 t 3 Ta có 2 2 2
x + y + z ≤ (x + y + z)2 2 2 2 4 2 2 3
≤ 3(x + y + z ) ⇒ ≤ t ≤ 4 ⇒ ≤ t ≤ 2. 3 3   Xét hàm số 2 3 4
f (t) = t + − trên 2 3 25  ;2 , suy ra a
m x f (t) = f (2) = . t 3  3   2 3  t∈ 6  ;2  3   
Đáp số: giá trị lớn nhất của P là 25 đạt được khi 2
x = y = z = . 6 3
Bài 3. Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 16
P = x + y + z + . x + y + z
Hướng dẫn giải:
§Æt t = x + y + z ⇒ 2 2 2 2 2 2 2 2
t = x + y + z + 6 ⇒ x + y + z =t − 6 . Khi ®ã 2 16 P = t − 6 + . t Ta cã 2 2 2 2
(x + y + z) ≤ 3(x + y + z ) nªn 2 2
t ≤ 3(t − 6) ⇒ t ≥ 3 v× t > 0. 25 XÐt hµm sè 2 5
f (t) = t − 6 + ,t ≥ 3 ta được min f (t) = f (3) = t t [ ∈ 3;+∞) 3
Đáp số: giá trị nhỏ lớn nhất của P là 25 đạt được khi x = y = z =1. 3
Bài 4. Cho các số thực x, y, z thoả mãn 2 2 2
x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3
P = x + y + z − 3xyz .
Hướng dẫn giải: 3 t
§Æt t = x + y + z , ta có 2 2 2
P = (x + y + z)(x + y + z xy yz zx) = − + 3t . 2
Ta có (x + y + z)2 2 2 2
≤ 3(x + y + z ) 2
t ≤ 6 ⇔ − 6 ≤ t ≤ 6. 3 Xét hàm số ( ) t
f t = − + 3t,t ∈ −
min f (t) = f (− 2)
 6, 6 , ta tính được = 2 − 2 , 2 t  ∈ − 6, 6  
max f (t) = f ( 2) = 2 2 . t  ∈ − 6, 6  
Đáp số: giá trị nhỏ nhất của P là - 2 2 đạt được khi x = − 2, y = z = 0 , giá trị lớn nhất
của P là 2 2 đạt được khi x = 2, y = z = 0 .
* Kỹ thuật đánh giá bất đẳng thức:
Bài 5. (Đề đại học khối B, năm 2013) Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 9 P = − . 2 2 2
a + b + c + 4 (a + b) (a + 2c)(b+ 2c)
Hướng dẫn giải:
Dùng bất đẳng thức Cosi ta có 2 2
a + b + 4c a + b + 2ab + 4ac + 4 ( + ) ( + 2 )( + 2 ) ≤ ( + ) bc a b a c b c a b = ≤ 2( 2 2 2
a + b + c ) 2 2 Đặt 2 2 2
t = a + b + c + 4 thì t > 2 và 4 9 P ≤ − . 2 t 2(t − 4)
Khảo sát sự biến thiên của hàm số 4 9 f (t) = −
với t > 2 ta được 2 t 2(t − 4) 5
max f (t) = f (4) = . t>2 8
Đáp số : giá trị lớn nhất của P là 5 đạt được khi a = b = c = 2. 8
Bài 6. (Đề đại học khối A, năm 2003)
Cho x, y, z là ba số dương và x + y + z ≤1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 2 1 2 1 P = x + + y + + z + . 2 2 2 x y z
Hướng dẫn giải:         
Áp dụng bất đẳng thức u + v + w ≥ u + v + w ≥ u + v + w cho ba vectơ
  1    1    1   
u  ;x ,v y; ,w  z;  = = =
( x, y, z >0) . Đẳng thức xảy ra khi u,v, w đôi một cùng xy z      hướng. Ta được 2   2 1 2 1 2 1 2 3 9 3 P = x + + y + + z + ≥ (3 xyz) +   = 9t + với = ( )2 3 t xyz . 2 2 2  3 x y zxyz t  2 Ta có  x y z  1 0 < t + + ≤ ≤  . 3    9 Xét hàm số 9  1 f (t) 9t ,t  1  0;  = + ∈
, ta tính được min f (t) = f =   82 . t 9    1 t 0;  ∈  9  9  
Đáp số: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 82 , đạt được khi 1
x = y = z = . 3
Bài 7. Cho x, y, z ∈[0;2] và x + y + z = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
P = x + y + z .
Hướng dẫn giải:
Giả sử: x y z ⇒ 3 = x + y + z ≤ 3z z ≥1⇒ z ∈[1;2]. Lại có: 2 2 2
x + y x + y P ≤ ( − z)2 2 2 ( ) 3
+ z = 2z − 6z + 9 . Xét hàm số 2
f (z) = 2z − 6z + 9, z ∈[1;2], ta được max f (z) = f (2) = 5. z [ ∈ 1;2]
Đáp số: Giá trị lớn nhất của P là 5, đạt được khi x = 0, y =1, z = 2 .
Bài 8. Cho x, y, z là ba số dương và x + y + z = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x + xy + 2xyz
Hướng dẫn giải: 2 2 P  + +  −
= x + xy + 2xyz = x[1+ y(1+ 2z)] mà 1 1 2y 1 2z (7 2x) .2y(1+ 2z) ≤ . = nên 2 2  2    8 2  (7 − 2x)  P x1+ . 8   
x, y, z là ba số dương và x + y + z = 3 nên x∈(0;3) . 2  −  Xét hàm số (7 2x) f (x) = x  3  9 1+
, x ∈(0;3) , ta được m ax f (x) = f =   .  8  x ( ∈ 0;3)  2  2
Đáp số: Giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng 9 , đạt được khi 3 1
x = , y =1, z = . 2 2 2
Bài 9. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 P = + . xz yz
Hướng dẫn giải: 2 2 Đặt t (x y)
= x + y , ta có z =1− t , t ∈(0;1) và t xy + ≤ = . 4 4 1 1 t 4 P = + = ≥ . 2 xz yz xy(1− t) t − + t Xét hàm số 4 f (t) =
,t ∈(0;1), ta được  1
min f (t) f  = =   16 . 2 t − + t t ( ∈ 0;1)  2 
Đáp số: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 16 , đạt được khi 1 1
x = y = , z = . 4 2
Bài 10. Cho x, y, z ≥ 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 P = − .
x + y + z +1 (1+ x)(1+ y)(1+ z)
Hướng dẫn giải:
Đặt t = x + y + z , ta có t ≥ 0 . 2 3
Áp dụng các bất đẳng thức (x y z) xy yz zx + + + + ≤ và (x y z) xyz + + ≤ , ta có 3 27 1 1 1 27 P = − ≤ − . 3
(x + y + z) +1 xyz + (xy + yz + zx) + (x + y + z) +1 t +1 (t + 3) Xét hàm số 1 27 f (t) = −
,t ∈ 0;+∞ , ta được min f (t) = f (0) = 0 , 3 [ ) t +1 (t + 3) t [ ∈ 0;+∞) f t = f ( ) 1 max ( ) 3 = . t [ ∈ 0;+∞) 8
Đáp số: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 0 , đạt được khi x = y = z = 0; giá trị lớn
nhất của biểu thức P bằng 1 , đạt được khi x = y = z =1; 8