Lập dự án kinh doanh quán trà sữa môn Quản trị tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Cuôc sống ngày càng hiê ̣ n đại đi kèm với nó là cuô ̣ c chạy đua vớinhững điều lo ̣ toan, không giờ nghỉ ngơi, sau môt ngày làm viê ̣ c và học tâ ̣ p mê ̣ t mỏi, ai cũng ̣ muốn có môt không gian yên tĩnh để nghỉ ngơi, Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.6 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lập dự án kinh doanh quán trà sữa môn Quản trị tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Cuôc sống ngày càng hiê ̣ n đại đi kèm với nó là cuô ̣ c chạy đua vớinhững điều lo ̣ toan, không giờ nghỉ ngơi, sau môt ngày làm viê ̣ c và học tâ ̣ p mê ̣ t mỏi, ai cũng ̣ muốn có môt không gian yên tĩnh để nghỉ ngơi, Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

3 2 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48599919
QTTCDN
Nhóm 5
Lập dự án kinh doanh quán trà sữa
1. Mở đầu – Hải
2. Mô tả tổng quan và hoạt động kinh doanh
Giới thiệu về quán, địa điểm (Ngô Xuân Quảng), ngành kinh doanh
Mục tiêu của quán
Giá trị cốt lõi
2.1 Mô tả về  tưởng kinnh doanh
Cuôc sống ngày càng hiệ n đại đi km với nó là cuộ c chạy đua với
những điều lo  toan, không gi ngh ngơi, sau môt ngày làm việ c và hc tậ
p mệ t mi, ai cng  muốn có môt không gian yên tnh để ngh ngơi, tr
chuyệ n cng bạn b ngưi  thân và đôi khi ch là nơi thư gin suy ngh về
môt điều nào đó trong cuộ c sống
V vây, chng tôi muốn mở quán trà sữa với
m t bng thuê sn do chnh mnh  đng ra làm chủ đầu tư với gu hạc nh,
bày tr giản dị nhưng hiên đại… Viêc kinh doanh quán trà sữa mang lại li nhuậ
n rt cao và nhanh thu hi đưc  vốn, bng chng là ngày càng nhiu quán trà
sữa mc lên bên cạnh đó muốn đạt đưc li nhuân đề ra cần phải có k hoạch
và quản l đng đn.
Về đối tưng: Đây là đối tưng các hc sinh, sinh viên tuổi t 14-24, tr trung
năng đông thch mới lạ, phong cách, cá tnh đậ m cht văn hóa sinh viên. Về
văn hóa: Đn trà sữa với nhu cầu hn h, trao đổi thông tin, thảo luân, hp 
nhóm.
Về tâm l: Đ uống phải ngon, bổ, r.
Dịch vụ tốt, phục vụ ân cần, chu đáo.
Trang tr đp hp với tuổi teen.
Tiên nghi, thoải mái, có Wifi.
Vị tr thuân li, có sự lựa chn đa dạng về đ uống và thc ăn nh km theo, có 
môt vài ưu đi để giữ khách hàng…
Th khuyn mi với khách hàng thân thit.
Về giá cả: T 25.000 – 40.000 đng ty sản phm và topping km theo. Về sự
khác biêt: Có đ uống đ c biệ t theo thi tit, có những dịch vụ km theo 
hp dn, lôi cuốn, tạo điểm nhn riêng cho quán.
2.1 Lâp  tưởng kinh doan
Tên dự án: Trà sữa Honey
Slogan: LIVE SIMPLE
lOMoARcPSD| 48599919
Địa điểm kinh doanh: Ngô Xuân Quảng, Trâu Qu, Gia Lâm, Hà Nôi cách
cổng  trưng Hc Viên Nông nghiệ p Việ t Nam 500
Vốn đầu tư ban đầu: 1 ti 2 đưc đầu tư cho
- Thuê măt bng kinh doanh.
- Sa chữa măt bng
- Trang bị bàn gh, tủ kệ
- Các thit bị, dụng cụ pha ch đ uống
- Vốn dự phng cho 3 tháng đầu kinh doanh
3. Mô tả sản phm Hng
TS
Trà hoa quả
Kem
Đ ăn vt
Các sản phm của quán như sau:
- Đ uống: Trà đào cam xả, trà chanh lô hôi, trà hoa quả, trà mng cầu tươi, trà 
sữa các vị, nước p sinh tố hoa quả các loại theo ma.
- Đ ăn: Kem các vị, hướng dương, bim bim, môt số đ ăn v t có sn.
4. Chi ph xây dựng, dụng cụ, công cụ sxkd
Mt bng - 2 tầng, giá thuê 15tr/tháng cc trước 3 tháng 45tr: Tổng 60tr
Dụng cụ chuyên dụng
STT
Tên
Số lưng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bnh ủ trà
4 bnh 12 lt
1 triệu
4 triệu
2
Ni nu trà
4 bnh 3 lt
200k
800 k
3
m đun nước nóng
3 m 1,8 lt
300k
900 k
4
Máy làm trân châu
3
5 triệu
15 triệu
5
Ni ủ trân châu
3
1 triệu
3 triệu
6
Bnh lc nguyên liệu
4
100k
400 k
7
Bnh xịt kem tươi
3
800k
2 triệu 4
8
Máy đóng np trà sữa
1
12 triệu
12 triệu
9
Máy đánh trng
2
500k
1 triệu
10
Tủ lạnh
1
10 triệu
10 triệu
11
Máy xay sinh t
1
1 triệu
1 triệu
12
Ly trà sữa
2000
600đ
1 triệu 2
lOMoARcPSD| 48599919
13
ống ht
4kg
30k / 1kg
120 k
14
Ti chữ T
4kg
50k
200 k
15
Khay, hộp đựng nguyên liệu
5
30k
150 k
Tổng
52.170.000 đ
Nguyên liệu
STT
Nguyên liệu
Số lưng
Đơn giá
1
Trà
25kg
44k
2
Bột sữa
25kg
48k
3
Trân châu
18kg
40k
4
Siro
3kg
50k
5
Thạch
2kg
40k
Tổng
Đ dng trang tr
Biển hiệu: 1tr2
Standee: 50k/ cái
Đn trang tr: 1 triệu cuộn 100m
Tranh tưng: 2 bộ 500k
Gương treo tưng trang tr: 2 cái 250k
Tổng: 3 triệu
Trang thit bị:
STT
Thit bị
Số lưng
Đơn giá
Thành tiền
1
Điều ha
4
7 triệu 3
29.200.000 đ
2
Quạt trần
3
4 triệu 5
13.500.000 đ
3
Bàn gh
15
10 bàn: 4 gh/bàn
2 bàn dài: 6 gh/ bàn
3 bàn đôi: 2 gh/bàn
1 triệu
15 triệu
Tổng
57.700.000 đ
Thit bị bán hàng
STT
Thit bị
Số lưng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy POS bán hàng
1
5 triệu
5 triệu
2
CAMERA an ninh
3
1 triệu 5
4 triệu 5
lOMoARcPSD| 48599919
Tổng
9 triệu 5
Giá sản phm
STT
Sản phm
Giá
1
Trà đào cam xả
25.000 đ
2
Trà chanh lô hôị
25.000 đ
3
Trà hoa quả
25.000 đ
4
Trà mng cầu tươi
25.000 đ
5
Trà sữa trân châu đưng đen
25.000 đ
6
Trà sữa đậu đ
25.000 đ
7
Trà sữa matcha
25.000 đ
8
Tra sữa socola
25.000 đ
9
Sinh tố hoa qu
25.000 đ
10
Kem
10.000 đ
11
Hướng dương
15.000 đ
12
Bim bim
10.000 đ
13
Trân châu trng
5.000 đ
14
Trân châu đen
6.000 đ
15
Nha đam
5.000 đ
Chi ph hàng tháng
STT
Chi ph
Số lưng
Đơn giá
Thành tiền
1
Tiền điện
2000
3,5k/số
7.000.000
2
Tiền nước
1000
25k/khối
2.500.000
3
Quản l
2
8.000.000
16.000.000
4
Nhân viên
4
4.000.000
16.000.000
5
Nhân viên giao hàng
2
5.000.000
10.000.000
Tổng
51.500.000
Tổng chi ph 1 tháng phải trả là: 69.750.000đ
5. K hoạch sản xut
6. K hoạch quản l
7. K hoạch tài chnh- Quân, Tng, T.Hà, Đạt
8. Rủi ro
9. Biện pháp - Dung
lOMoARcPSD| 48599919
10 .Kt luận – H.
NT Hng
Pp Đạt
Word Quân
Hạn dl Word: Ht ngày th 7
DL pp: CN
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48599919 QTTCDN Nhóm 5
Lập dự án kinh doanh quán trà sữa 1. Mở đầu – Hải
2. Mô tả tổng quan và hoạt động kinh doanh
Giới thiệu về quán, địa điểm (Ngô Xuân Quảng), ngành kinh doanh Mục tiêu của quán Giá trị cốt lõi
2.1 Mô tả về ý tưởng kinnh doanh
Cuôc sống ngày càng hiệ n đại đi kèm với nó là cuộ c chạy đua với
những điều lo ̣ toan, không giờ nghỉ ngơi, sau môt ngày làm việ c và học tậ
p mệ t mỏi, ai cũng ̣ muốn có môt không gian yên tĩnh để nghỉ ngơi, trò
chuyệ n cùng bạn bè người ̣ thân và đôi khi chỉ là nơi thư giãn suy nghĩ về
môt điều nào đó trong cuộ c sống ̣ Vì vây, chúng tôi muốn mở quán trà sữa với mặ
t bằng thuê sẵn do chính mình ̣ đứng ra làm chủ đầu tư với gu hạc nhẹ,
bày trí giản dị nhưng hiên đại…̣ Viêc kinh doanh quán trà sữa mang lại lợi nhuậ
n rất cao và nhanh thu hồi được ̣ vốn, bằng chứng là ngày càng nhiếu quán trà
sữa mọc lên bên cạnh đó muốn đạt được lợi nhuân đề ra cần phải có kế hoạch
và quản lí đúng đắn.̣
Về đối tượng: Đây là đối tượng các học sinh, sinh viên tuổi từ 14-24, trẻ trung
năng đông thích mới lạ, phong cách, cá tính đậ m chất văn hóa sinh viên.̣ Về
văn hóa: Đến trà sữa với nhu cầu hẹn hò, trao đổi thông tin, thảo luân, họp ̣ nhóm.
Về tâm lí: Đồ uống phải ngon, bổ, rẻ.
Dịch vụ tốt, phục vụ ân cần, chu đáo.
Trang trí đẹp hợp với tuổi teen.
Tiên nghi, thoải mái, có Wifi.̣
Vị trí thuân lợi, có sự lựa chọn đa dạng về đồ uống và thức ăn nhẹ kèm theo, có ̣
môt vài ưu đãi để giữ khách hàng…̣
Thẻ khuyến mãi với khách hàng thân thiết.
Về giá cả: Từ 25.000 – 40.000 đồng tùy sản phẩm và topping kèm theo. Về sự
khác biêt: Có đồ uống đặ c biệ t theo thời tiết, có những dịch vụ kèm theo ̣
hấp dẫn, lôi cuốn, tạo điểm nhấn riêng cho quán.
2.1 Lâp ý tưởng kinh doanḥ
Tên dự án: Trà sữa Honey Slogan: LIVE SIMPLE lOMoAR cPSD| 48599919
Địa điểm kinh doanh: Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nôi cách
cổng ̣ trường Học Viên Nông nghiệ p Việ t Nam 500ṃ
Vốn đầu tư ban đầu: 1 tỏi 2 được đầu tư cho
- Thuê măt bằng kinh doanh.̣
- Sửa chữa măt bằng ̣
- Trang bị bàn ghế, tủ kệ
- Các thiết bị, dụng cụ pha chế đồ uống
- Vốn dự phòng cho 3 tháng đầu kinh doanh
3. Mô tả sản phẩm – Hằng TS Trà hoa quả Kem Đồ ăn vặt
Các sản phẩm của quán như sau:
- Đồ uống: Trà đào cam xả, trà chanh lô hôi, trà hoa quả, trà mãng cầu tươi, trà ̣
sữa các vị, nước ép sinh tố hoa quả các loại theo mùa.
- Đồ ăn: Kem các vị, hướng dương, bim bim, môt số đồ ăn vặ t có sẵn.̣
4. Chi phí xây dựng, dụng cụ, công cụ sxkd
Mặt bằng - 2 tầng, giá thuê 15tr/tháng cọc trước 3 tháng 45tr: Tổng 60tr Dụng cụ chuyên dụng STT Tên Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Bình ủ trà 4 bình 12 lít 1 triệu 4 triệu 2 Nồi nấu trà 4 bình 3 lít 200k 800 k 3 ấm đun nước nóng 3 ấm 1,8 lít 300k 900 k 4 Máy làm trân châu 3 5 triệu 15 triệu 5 Nồi ủ trân châu 3 1 triệu 3 triệu 6 Bình lắc nguyên liệu 4 100k 400 k 7 Bình xịt kem tươi 3 800k 2 triệu 4 8 Máy đóng nắp trà sữa 1 12 triệu 12 triệu 9 Máy đánh trứng 2 500k 1 triệu 10 Tủ lạnh 1 10 triệu 10 triệu 11 Máy xay sinh tố 1 1 triệu 1 triệu 12 Ly trà sữa 2000 600đ 1 triệu 2 lOMoAR cPSD| 48599919 13 ống hút 4kg 30k / 1kg 120 k 14 Túi chữ T 4kg 50k 200 k 15
Khay, hộp đựng nguyên liệu 5 30k 150 k Tổng 52.170.000 đ Nguyên liệu STT Nguyên liệu Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Trà 25kg 44k 1 triệu 1 2 Bột sữa 25kg 48k 1 triệu 2 3 Trân châu 18kg 40k 720 k 4 Siro 3kg 50k 150 k 5 Thạch 2kg 40k 80 k Tổng 3.250.000 đ Đồ dùng trang trí Biển hiệu: 1tr2 Standee: 50k/ cái
Đèn trang trí: 1 triệu cuộn 100m Tranh tường: 2 bộ 500k
Gương treo tường trang trí: 2 cái 250k Tổng: 3 triệu Trang thiết bị: STT Thiết bị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Điều hòa 4 7 triệu 3 29.200.000 đ 2 Quạt trần 3 4 triệu 5 13.500.000 đ 3 Bàn ghế 15 1 triệu 15 triệu 10 bàn: 4 ghế/bàn 2 bàn dài: 6 ghế/ bàn 3 bàn đôi: 2 ghế/bàn Tổng 57.700.000 đ Thiết bị bán hàng STT Thiết bị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy POS bán hàng 1 5 triệu 5 triệu 2 CAMERA an ninh 3 1 triệu 5 4 triệu 5 lOMoAR cPSD| 48599919 Tổng 9 triệu 5 Giá sản phẩm STT Sản phẩm Giá 1 Trà đào cam xả 25.000 đ 2 Trà chanh lô hôị 25.000 đ 3 Trà hoa quả 25.000 đ 4 Trà mãng cầu tươi 25.000 đ 5
Trà sữa trân châu đường đen 25.000 đ 6 Trà sữa đậu đỏ 25.000 đ 7 Trà sữa matcha 25.000 đ 8 Tra sữa socola 25.000 đ 9 Sinh tố hoa quả 25.000 đ 10 Kem 10.000 đ 11 Hướng dương 15.000 đ 12 Bim bim 10.000 đ 13 Trân châu trắng 5.000 đ 14 Trân châu đen 6.000 đ 15 Nha đam 5.000 đ Chi phí hàng tháng STT Chi phí Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Tiền điện 2000 3,5k/số 7.000.000 2 Tiền nước 1000 25k/khối 2.500.000 3 Quản lí 2 8.000.000 16.000.000 4 Nhân viên 4 4.000.000 16.000.000 5 Nhân viên giao hàng 2 5.000.000 10.000.000 Tổng 51.500.000
Tổng chi phí 1 tháng phải trả là: 69.750.000đ
5. Kế hoạch sản xuất 6. Kế hoạch quản lý
7. Kế hoạch tài chính- Quân, Tùng, T.Hà, Đạt 8. Rủi ro 9. Biện pháp - Dung lOMoAR cPSD| 48599919 10 .Kết luận – H. Hà NT Hằng Pp Đạt Word Quân
Hạn dl Word: Hết ngày thứ 7 DL pp: CN