Lecture notes 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Lecture notes 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Môn: Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181)
Trường: Đại học Hoa Sen
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺
i11 tìm từ ko cùng loạiI1111. Odd one out.11e 1. A. Hello B. Hi C. name D. Bye
2 A. Friend B. What C. How D. Who
I II. Viết các chữ cái còn thiếu kjhas;fkh;ihfI. Write the missing
1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _
d III. Sắp xếp lại chữ cái để tạo thành các từer the letter to make wo
1. infe -- > ……………
2. lepls -- > ………………
3. yhte -- > …………………
4. rfnedi -- > …………………
V IV. Khoanh tròn các câu trả lời đúng nhất A, B hoặc C. Circle the best or C. 1. My ……… is Peter. A. old B. name C. you
2. ………do you spell your name? A. What B. How C. Who
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺
3. Nice ….. meet you. A. to B. too C. two 4. What’s ........ name? A. you B. he C. you
n V. Xem, đọc và hoàn thànhks; This; name; you; Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?
Nam: I’m fine, …………2….… . And you? Mai: I’m fine, too.
Nam: ………3…….. is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….? Tony: T-O-N-Y.
VI. Viết sốI. Write the numbers
1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………
2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………
VII. Sắp xếp lại các từ.
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ words. 1. is / name? / What / your
………………………………………………………………….
2. old. / am / eight / I / years
…………………………………………………………………… 3. thanks. / fine, / I’m
……………………………………………………………………
4. friends? / they / Are / your
…………………………………………………………………..
II VIII. Ghép cột A với B.ith B. 1. Hello, Nam. A. Yes, it is. 2. How old are you? B. My name’s Tony 3. What’s your name? C. Yes, they are. 4. Is that Tony? D. I’m nine years old.
5. Are Peter and Mary your friends? E. Hi, Peter
Đ I. Put th……….e words in the orders.
I. Đặt các từ theo thứ tựÁP ÁN I . Put the words in the orders.
1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how
...................................................................................... 2.Are/ you/ hello/ how?
.......................................................................................
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺
3. See/ later/ good-bye/ you
.................................................................................... 4. Tung/ is/ this
....................................................................................... 5. Trang/ she/ is
....................................................................................... 6.my/ this/ sister/ is
.......................................................................................
I. II. Sắp xếp lại các chữ: uorf => four
1. senev =>……………….
2. awht => ………………
3. nefi => ………………
4.holel =>………………d one out.
III. Tìm từ ko cùng loại. 1. A. hello B. how C. what D. who 2. A. nine B. fine C. six D. eight 3. A. Nam B. Linda C. Mai D. friends 4. A. bye B. hello C. goodbye D. good night
IV. Chọn câu trả lời đúng
1. Are they your friends? – Yes, they ______ A. are
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ B. aren’t C. am D. is
2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G. A. you B. they C. your D. he
3. How old are you? – I’m ________ years old. A. fine B. nine C. friend D. nice
4. Tony and Linda are my ___________. A . friend B. name C. these D. friends
V. Ghép các câu ở cột A với các câu ở cột B.
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ A B 1. Hi. I’m Minh. a. I’m fine, thank you. 2. How are you? b. It’s Mr Loc.
3. What’ your name? c. Hello. I’m Mai. 4. Who’s that? d. My name is Linda. 5. Is that Phong? e. No, it isn’t.
……………………………………………………………………………………….
VI. Đọc và hoàn thành đối thoại
fine; are; name’s; your
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong. How (2) ____________you?
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name? Nam: My name’s Nam. Cuong: Nice to meet you, Nam.
VII. Viết những câu trả lời. 1. What is your name?
……………………………………………………………………………………… 2. How old are you?
…………………………………………………………………………………………
I CHỌN TỪ KHÁC LOẠI one out (Loại từ khác nhóm)
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺
1. a. school b. classroom c. gym d. hell 2. a. hello b. hi c. good morning d. come in 3. a. you b. she c. your d. he 4. a. this b. stand c. sit d. go 5. a. library b. big c. new d. large
II ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG 1. S__hool 2. O__t 3. G__m 4. Do__n 5. Li__rar__ 6. Cl__se 7. __ig 8. M__ 9. Cl__s__room 10. O__en 11. S__all 12. C__n 13. __ayg__ound 14. Co__p__ter 15. La__ge
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ 16. L__ok
III SẮP XẾP CÁC TỪ THÀNH CÂU CÓ NGHĨA
1. is/ that/ computer/ the/ room/.
.............................................................................................................................................. 2. the/ library/ that/ is/.
............................................................................................................................................... 3. my/ that/ is/ school/.
...............................................................................................................................................
4. that/ music/ the/ room/ is/.
...............................................................................................................................................
5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.
.............................................................................................................................................. 6. my/ is/ this/ friend/ new/.
...............................................................................................................................................
7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.
...............................................................................................................................................
8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.
...............................................................................................................................................
9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.
...............................................................................................................................................
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺
10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.
...............................................................................................................................................
I. ReoIIrder these letters:
I I. Sắp xếp lại các chữ cái sau: 0. elhol → Hello 1. oyTn → T……….. 2. plsel → S……….. 3. amen → N……….. 4. rfenid → F……….. II. Read a
II. Đọc và hoàn thành nd c; Hi; meet; name’s; Hello;
Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.
Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name? Quan: Q-U-A-N.
III. Read and m III. Đọc và nối:atch:
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ 0. Hello, Nga. a. My name is Lan. 1. Is that Tony? b. Yes, they are. 2. How old are you, Mary? c. Hi, Phong. 3. What’s your name? d. I’m five years old.
4. Are Minh and Nam your friends? e. No, it isn’t. Ví dụ: 0 - c
IV. Put the w IV. Đặt các từ theo thứ tự:ords in order:
0. I / Hoa. / Hello / am-> Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s _____________________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. ____________________
3. six / old, / years / I’m / too. _____________________
4. friend, / is / Tony. / This / my _____________________
V. ATrả lời về bạn( answer about you)
0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.
1. Hi. How are you? _____________________
2. How do you spell your name? _____________________
3. How old are you? _____________________
4. _________and __________ are my friends. Ch Iiii Iii
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺
iIọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ c C
họn và khoanh tròn từ
khác loại với những từ còn
1 chọn và khoanh tròn từ khác loại trong các từ còn lại 1. you father sister 2. old nice three 3. its she he 4. how who too
2 Em hãy điền a hoặc an
1. This is…………….. book.
2. Is this …………….chair?
- No, it isn’t. It is ……….desk. 3. Is this …………eraser? - Yes, it is.
3 Sắp xếp lại các từ để thành câu có nghĩa đúngQuestion 3: Sắp xếp lại các từ
để tạo thành câu đúng 1. name / is / Linh / My /. /
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Close / , /
………………………………………………………………………………………… 3. in / May / out / I / ? /
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺
…………………………………………………………………………………………
4. NỐI CÁC CÂU HỎI Ở CỘT A VỚI CÁC CÂU TRẢ LỜI Ở CỘT B
QuesNối các câuC hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B. A B 1. What’s your name?
a. I’m fine, thank you. 2. May I go out? b. My name’s Hue. 3. How are you?
c. Nice to meet you, too 4. Nice to meet you d. Sure
ĐÁ11111 I. Chọn từ khác loại. 1. One Book Eraser Map 2. Circle Star Wastebasket Diamond 3. Yellow Purple Ruler Orange 4. Desk Chair Globe Red 5. Crayon Board Fine Poster 6. Fine Green Great Ok
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống. 1.
Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t) 2.
_________ your hand down. (Raise/ Put) 3.
_________ your desk. (Touch/ Close) 4.
________ up your pencil. (Put/ Pick)
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ 5.
Hello! _________ name is John. (I / My)
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh 1. is/ this/ what/ ?
…………………...................................… 2. cat/ it/ a/ is.
………………………………………….. 3. a/ bag/ is/ this/ ?
………………………………………… 4. Yes,/ is/ it.
………………………………………….. 5. name/ your/ what/ is/ ?
…………………………………………….. 6. is/ name/ Thuy/ my.
…………………………………………….. 7. book/ a/ this/ is.
……………………………………………. 8. is/ an/ eraser/ this/ ?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
………………………………………… 1 1P ÁN
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 2
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺
Chọn từ khác loại 1. A. how B. what C. Peter 2. A. my B. name C. your 3. A. Linda B. meet C. Tony 4. A. am B. is C. spell 5. A. how B. hello C. hi
II II. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng. 1. my/ is/ name/ Nam./ ->
………………………………………………………………. 2. your/ what/ name/ is/ ?/ ->
………………………………………………………………. 3. later/ you/ Bye./ see/. ->
………………………………………………………………. 4. you/ are/ how/ ?/ ->
………………………………………………………………. 5.
am/ I / fine/ you/ thank/,/./ 6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/
-> ……………………………………………………………………………….. 7. am/ I / in/ 3D/ class/./ ->
……………………………………………………………….
III III. Nối câu ở cột A với câu trả lời đúng trong cột B A B 1. What’s your name? A. Bye. See you later.
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ 2. How are you? B. My name is Nga. 3. Goodbye. C. I’m fine, thank you. 4. Hello, I am Linda. D. Nice to meet you, too. 5. Nice to meet you. E. Hi. I’m Quan. 6. How do you spell Tony? F. T-O-N-Y Your answer:
1. _________ 2. _________ 3. _________ 4. _________ 5. _________ 6. _________
I Sắp xếp lại các chữ cái để có từ chính xác sau đó viết lại nó. WRONG WORD CORRECT WORD 1. HLOSCO
………………………………………….. 2. RIBAYRL
………………………………………….. 3. AEMN
………………………………………….. 4. PELSL
………………………………………….. 5. THWA
………………………………………….. 6. ASSCL
………………………………………….. 7. AETK
………………………………………….. 8. ODG
…………………………………………..
II Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo đúng câu 1. is/ my/ This/ friend./ new/ ->
…………………………………………………………. 2. are/ How/ Linda?/ you,/ ->
……………………………………………………………
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ 3.
is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/ 4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/
-> …………………………………………………………………………
III. III. Hoàn thành câu 1.
Is your school new? – _________ , it is. 2.
Is your classroom large? - No, _________. 3. This _________ my school. 4. The gym _________ old.
I Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại 1. One Book Eraser Map 2.
Circle Star Wastebasket Diamond 3. Yellow Purple Ruler Orange 4. Desk Chair Globe Red 5. Crayon Board Fine Poster 6. Fine Green Great Ok
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại 1. How is you? I’m fine
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺
__________________________ 2. What is you name? ____________________ 3. It is an pencil _______________________ 4.
How are your? ________________________ 5. What are this? ________________________
III. Viết câu bằng tiếng anh 1. Bạn tên là gì?: ->
……………………………………………………………… 2. Tôi tên là Đạt : ->
……………………………………………………………… 3. Bạn có khỏe không?:->
………………………………………………………… 4. Nó là cái bút chì->
……………………………………………………………… 5.
Đây có phải là cục tẩy không?:
-> ……………………………………………………………… 6.
Đúng rồi: -> ……………………………………………………………… 7.
Sai rồi. Nó là cái thước:
-> ……………………………………………………………… 8. Đây là quả địa cầu:->
……………………………………………………………
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ 9. Đây có phải cái ghế không?: ->
……………………………………………… 10.
Ngồi xuống: -> ………………………………………………………………
IV Hoàn thành đoạn hội thoại sau
You - How - fine - thanks - Hi A: Hello,
Hanh. (1) ………………are you? B: (2) .…………, Huong.
A: I’m (3).…………, thanks.
B: How are (4) ………………?
A: I’m fine, (5) ……………… IV.
Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
1. Penecil 2. Bokok 3. wehat 4. poester 5. chaair
6. ruiler 7. mape 8. mareker 9. deask 10. baug
11. creayon 12. boardo 13. eraseor 14. khello 15. thable
16. peno 17. wastesbasket 18. noame 19. galobe 20. Yoeu
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc 1. What’s your name? (Long)
……………………………………………………………… 2. What’s this? ( a bag)
……………………………………………………………… 3. Is this a book? (yes)
…………………………………………………………….. 4. Is this a pencil? (No)
…………………………………………………………….
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ Đề tiếp
I Em hãy viết tên của các bức tranh sau: II.
Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh: 1.is/ this/ what/ ?
…………………...................................... 2. cat/ it/ a/ is.
………………………………………….. 3. a/ bag/ is/ this/ ?
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ
…………………………………………
TIẾNG ANH NGUYỄN TRỌNG ĐẠT☺☺☺ .
………………………………………… .. 5. name/your/what/is/ ?
…………………………………………… .. 6. is/ 6. is/ name/ Thuy/ my ..
…………………………………………… . name/ Thuy/ my. 7. book/ a/this/ is.
…………………………………………….. 8.is/ an/ eraser/ this/ ?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
…………………………………………
……………………………………………………………… III.
Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.
1. bklac ………………….. 5. nargnoe ……………………
CHÚC EM ĐƯỢC ĐIỂM CAO NHÉ☺ 10đ