-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Lí thuyết tin học - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
Tham số thứ 3 trong hàm DMAX có ý nghĩa:
A. Cơ sở dữ liệu B. Điều kiện C. Bảng giá trị D. A,B,C đều sai Reset Selection Question 2 of 500.2 Points Ô To value của hình bên dưới có ý nghĩa gì?
Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Lí thuyết tin học - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
Tham số thứ 3 trong hàm DMAX có ý nghĩa:
A. Cơ sở dữ liệu B. Điều kiện C. Bảng giá trị D. A,B,C đều sai Reset Selection Question 2 of 500.2 Points Ô To value của hình bên dưới có ý nghĩa gì?
Môn: Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
Tham số thứ 3 trong hàm DMAX có ý nghĩa: A .Cơ sở dữ liệu B .Điều kiện C. Bảng giá trị D. A,B,C đều sai Reset Selection Question 2 of 500.2 Points
Ô To value của hình bên dưới có ý nghĩa gì? A.
Giá trị hàm mục tiêu hướng đến B.
Giá trị biến số cần tìm C. Hàm mục tiêu D. Hằng số Reset Selection Question 3 of 500.2 Points
Bước đầu tiên để tạo Bảng Pivot là gì?
A. Nhấp vào bảng Insert và chèn Bảng Pivot
B .Tạo hoặc chọn dữ liệu cần phân tích
C. Quyết định sử dụng trường nào (nhãn cột và hàng) để phân tích dữ liệu
D. Không có điều nào ở trên Reset Selection Question 4 of 500.2 Points
Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ: A .CONSOLIDATE B .SORT C. FILTER D. SUBTOTAL Reset Selection Question 5 of 500.2 Points
Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùng lệnh? A .Data > SubTotal B .Data > Consolidate C. Data > Sort
D. Cả A và C đều đúng Reset Selection Question 6 of 500.2 Points
Thứ tự khi nhập dữ liệu vào bảng là
A .Bảng 1 phải nhập trước bảng nhiều (∞)
B .Bảng nhiều (∞) phải nhập trước bảng 1
C. Nhập bảng nào trước cũng được
D. Nhập bảng mang khóa chính Reset Selection Question 7 of 500.2 Points
Để thiết kế kiểu dữ liệu cho trường chỉ có một trong hai giá trị, kiểu dữ liệu nào là phù hợp? A .Text B .Number C. Datetime D. Yes/No Reset Selection Question 8 of 500.2 Points
Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong thuộc tính Border Style của Form chọn A .Thin B .Sizable C. Dialog
D. Cả hai câu (A), (C) đúng Reset Selection Question 9 of 500.2 Points
Khi thiết kế một bảng, số khóa ngoại có thể có trong bảng đó là: A .0 B .1 C. 2
D. Tùy thuộc vào mỗi bảng Reset Selection Question 10 of 500.2 Points
Control nào trong thiết kế Form hỗ trợ lưu thông tin vào bảng? A .Button B .Label C. Textbox D. Tab Control Reset Selection Question 11 of 500.2 Points
Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên
thì sử dụng công thức nào sau đây: A .=COUNTA(E1:E10,9) B .=COUNT(E1:E10) C. =COUNTIF(E1:E10,>=7)
D. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”) Reset Selection Question 12 of 500.2 Points
Công cụ Goal Seek của Excel thường được sử dụng để giải quyết bài toán nào dưới đây:
A .Phân tích hồi quy tương quan tuyến tính
B .Bài toán tối ưu hóa lợi nhuận C. Bài toán vận tải
D. Bài toán quy hoạch tuyến tính Reset Selection Question 13 of 500.2 Points
Trong bảng điểm học sinh của toàn Trường, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh bị điểm môn Tin học
dưới 5, ta có thể dùng lệnh gì sau đây: A .Data – SubTotal B .Data – Consolidate C. Data – Sort
D. Data – Filter – AutoFilter Reset Selection Question 14 of 500.2 Points
Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ: A .CONSOLIDATE B .SORT C. FILTER D. SUBTOTAL Reset Selection Question 15 of 500.2 Points
Khi thiết kế một bảng, số khóa ngoại có thể có trong bảng đó là: A .0 B .1 C. 2
D. Tùy thuộc vào mỗi bảng Reset Selection Question 16 of 500.2 Points
Để tạo cấu trúc bảng ta sử dụng mục nào sao đây? A .Table B .Query C. Form D. Report Reset Selection Question 17 of 500.2 Points
Khi nhập dữ liệu trong bảng, trường khóa chính phải thỏa mãn yêu cầu
A .Giá trị Không được trùng nhau B .Có thể trùng nhau
C. Nhập kiểu dữ liệu bất kỳ
D. Nhập dữ liệu kiểu số Reset Selection Question 18 of 500.2 Points
Đâu không phải là nguyên nhân làm hai trường (cột) trong bảng không kết nối được với nhau
A .Hai trường khác kiểu dữ liệu B .Bảng đang mở ra
C. Một trong hai trường là trường khóa
D. Hai trường đều không phải là trường khóa Reset Selection Question 19 of 500.2 Points
Nguyên tắc để 2 bảng được kết nối là A .2 bảng phải có khóa
B .2 bảng phải có tên trường giống nhau
C. 2 bảng phải có tên trường giống nhau và 2 trường đó đều là khóa
D. 2 bảng phải có tên trường giống nhau, cùng kiểu dữ liệu và ít nhất 1 trường là khóa Reset Selection Question 20 of 500.2 Points
Phần nào sau đây trong cửa sổ thiết kế bảng không cần nhập nội dung A .Field name B .Data type C. Description D. Table name Reset Selection Question 21 of 500.2 Points
Tham số thứ 3 trong hàm DMAX có ý nghĩa: A .Cơ sở dữ liệu B .Điều kiện C. Bảng giá trị D. Tất cả đều sai Reset Selection Question 22 of 500.2 Points
Ký tự đầu tiên trong tên các hàm cơ sở dữ liệu (D) có ý nghĩa:
A .Viết tắt của từ “Database”
B .Viết tắt của cụm từ “ Dữ liệu cơ sở”
C. Viết tắt của cụm từ “Dữ liệu” D. Không có ý nghĩa gì Reset Selection Question 23 of 500.2 Points
Hàm COUNTIF, SUMIF có phải là hàm cơ sở dữ liệu không? A .Đúng B .Không đúng C. Chỉ có hàm SUMIF D. Chỉ có hàm COUNTIF Reset Selection Question 24 of 500.2 Points
Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau ta dùng? A .a.Consolidate B .b.Sort C. c.Filter D. d.Subtotal Reset Selection Question 25 of 500.2 Points
Hộp thoại nào cho phép bạn thay đổi tên trường trong PivotTable? A .Field Options B .Field Pane C. *Field Settings D. Field Structure Reset Selection Question 26 of 500.2 Points
Nguyên tắc để 2 bảng được kết nối là
A .a. 2 bảng phải có khóa
B .b. 2 bảng phải có tên trường giống nhau
C. c. 2 bảng phải có tên trường giống nhau và 2 trường đó đều là khóa
D. d. 2 bảng phải có tên trường giống nhau, cùng kiểu dữ liệu và ít nhất 1 trường là khóa Reset Selection Question 27 of 500.2 Points
Để sắp xếp giá trị khi hiển thị kết quả, ta chọn mục nào trong lưới thiết kế query A .a. Field B .b. Table C. c. Sort D. d. Show Reset Selection Question 28 of 500.2 Points
Để tạo nút lệnh có chức năng thêm mới mẫu tin, ta chọn mục nào A. a. Add new record B .b. Delete record C. c. Print record D. d. Save record Reset Selection Question 29 of 500.2 Points
Làm thế nào để xoá câu truy vấn đã có?
A .Xác định Query cần xoá, kích phải chuột và chọn Delete
B .Xác định Query cần xoá, nhấn phím Delete.
C. Xác định Query cần xoá, kích chuột vào Detele. D. Tất cả đều đúng. Reset Selection Question 30 of 500.2 Points
MS Access hỗ trợ các quan hệ (relationships) nào ?
A .Quan hệ môt-nhiều (1-n).
B .Quan hệ một-một (1-1).
C. Quan hệ một-nhiều (1-n) và một-một (1-1).
D. Quan hệ một-nhiều (1-n) và một-một (1-1) và nhiều-nhiều (n-n). Reset Selection Question 31 of 500.2 Points
Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung "07KT6B00123". Để lấy ra từ nội dung trong ô F8 chữ
"KT6B" ta sử dụng công thức A .RIGHT(F8,4) B .MID(F8,4,2) C. MID(F8,3,4) D. LEFT(F8,6) Reset Selection Question 32 of 500.2 Points
Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh A là 12/10/2002, công thức nào sau đây
cho kết quả là số tuổi của học sinh A: A .=2005 - A 1 B .=Now - A 1 C. =Today - A1 D. =Year(Today ) - Year(A1) Reset Selection Question 33 of 500.2 Points
Các địa chỉ từ ô D2 đến ô D12 chứa Điểm trung bình của học sinh. Để điền công thức xếp vị thứ (ô E2) thì dùng công thức: A .=RANK(D2,D2:D12) B .=RANK(D2,$D$2:$D$12) C. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0) D. =RANK(E2,$D$2:$D$12,0) Reset Selection Question 34 of 500.2 Points
Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên
thì sử dụng công thức nào sau đây: A .=COUNTA(E1:E10,9) B .=COUNT(E1:E10) C. =COUNTIF(E1:E10,>=7)
D. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”) Reset Selection Question 35 of 500.2 Points
Công cụ Goal Seek của Excel thường được sử dụng để giải quyết bài toán nào dưới đây:
A .Phân tích hồi quy tương quan tuyến tính
B .Bài toán tối ưu hóa lợi nhuận C. Bài toán vận tải
D. Bài toán quy hoạch tuyến tính Reset Selection Question 36 of 500.2 Points
Trong MS Excel, để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ: A .CONSOLIDATE B .SORT C. FILTER D. SUBTOTAL Reset Selection Question 37 of 500.2 Points
Trong MS Access, khi nhập dữ liệu trong bảng, trường khóa chính phải thỏa mãn yêu cầu
A .Giá trị Không được trùng nhau B .Có thể trùng nhau
C. Nhập kiểu dữ liệu bất kỳ
D. Nhập dữ liệu kiểu số Reset Selection Question 38 of 500.2 Points
Trong MS Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, thứ tự khi nhập là
A .Bảng 1 phải nhập trước bảng nhiều (∞)
B .Bảng nhiều (∞) phải nhập trước bảng 1
C. Nhập bảng nào trước cũng được
D. Nhập bảng mang khóa chính Reset Selection Question 39 of 500.2 Points
Để thiết lập quy tắc nhập liệu cho trường trong MS Access, ta thiết lập ở mục nào sau đây trong field properties A .Format B .Default value C. Validation rule D. Validation text Reset Selection Question 40 of 500.2 Points
Để tạo 2 thuộc tính khóa cho 2 trường trong 1 bảng, ta thao tác bằng cách nào? PHẦN 2: (3.0đ ) - Câu hỏi ngắn
A .Chọn 2 dòng rồi chọn primary key
B .Kích từng dòng rồi chọn primary key
C. Kích vào primary key rồi chọn 2 dòng cần thiết lập khóa
D. Chọn 2 dòng rồi nhấn double key
E .Thực hiện online (1.5đ) Reset Selection Question 41 of 500.2 Points
Chức năng Consodidate? Hợp nhất các ô các trang tính lại với nhau
Show Rich-Text Editor (and character count)
H?p nh?t các ô các c?t, các trang tính l?i v? i nhau Question 42 of 500.2 Points
Các thành phần của 1 pivottable?
Row Field: Một Row Field trong một PivotTable là biến có giá trị khác nhau.
Ví dụ: Một Row Field có thể là Hàng Hoá mà giá trị của nó có thể là Cacao, Dừa, Đường, Tiêu…
Ø Column Field: Cũng giống như Row Field, một Column Field có thể là một biến tên là Nghiệp
Vụ mà giá trị của nó có thể là xuất hay nhập.
Ø Data field: là một biến mà PivotTable tổng kết. Với mỗi sự liên kết của các Field Hàng hay Field
Cột, field dữ liệu lấy ra các giá trị khác nhau: nó là các giá trị sẽ hiển thị lên trong ô của PivotTable.
Ø Page field: các số liệu trong PivotTable sẽ phụ thuộc vào việc chọn giá trị tại field này Question 43 of 500.2 Points
Kể tên phương pháp lọc dữ liệu trong Access?
Lọc dữ liệu đơn giản
Mở cửa sổ nhập liệu, chọn Home/ Filter, sẽ hiển thị cửa sổ điều kiện lọc như sau, chọn bản ghi dữ
liệu cần lọc bằng cách kích vào các nút chọn CheckBox Lọc theo khối chọn
Ở cửa sổ nhập liệu table nào đó:
- Chọn khối dữ liệu, rồi chọn Home/ Selection, chọn lọc các bản ghi có trường tương ứng bằng hoặc
chứa dữ liệu như khối chọn, hay không bằng hoặc không chứa dữ liệu như khối chọn
- Chọn Toggle Filter để hủy chọn
Ví dụ: Mở cửa sổ nhập liệu table MATHANG, chọn khối “Áo” ở trường tenhang, chọn Home/
Selection/ Contains “Áo”, sẽ hiện các bản ghi mặt hàng có trường tenhang chứa chuỗi “Áo”
Lọc dữ liệu đơn giản theo mẫu
Mở cửa sổ nhập liệu, chọn Home/ Advanced/ Filter by Form, sẽ hiển thị cửa sổ điều kiện lọc như sau:
- Để thiết lập điều kiện lọc, có thể gõ hay chọn từ hộp danh sách các dữ liệu. Các điều kiện trên cùng
hàng kết hợp bằng phép toán and, và các điều kiện trên các hàng khác nhau kết hợp bằng phép toán
or. Để thêm hàng điều kiện, kích vào nút Or
- Nhập xong điều kiện lọc, để thực hiện lọc, chọn Home/ Toggle Filter
- Để hủy lọc, chọn Home/ Toggle Filter
Ví dụ 1: Lọc mặt hàng có mã loại “02” và đơn giá là 30000
Mở cửa sổ nhập liệu table mathang, chọn Home/ Advanced/ Filter by Form, thiết lập điều kiện lọc như sau:
Ví dụ 2: Lọc nhân viên nam của phòng có mapb là KT hay HC
Ví dụ 3: Lọc nhân viên nam của phòng có mapb là KT, sinh sau ngày 01/01/1980, hoặc phòng có
mapb là HC, sinh từ ngày 01/01/1980 đến 01/01/1985
Lọc dữ liệu phức tạp
Mở cửa sổ nhập liệu, chọn Home/ Advanced/ Advanced Filter/Sort, sẽ hiển thị cửa sổ điều kiện lọc như sau:
§ Field: chứa các tên trường cần thiết lập điều kiện lọc, kéo lê hay bấm đúp mouse vào tên trường
để đưa trường xuống hàng Field
§ Sort: sắp xếp các bản ghi theo trường này, Ascending: sắp xếp tăng dần, Descending: sắp xếp giảm dần
§ Criteria, Or: điều kiện lọc là biểu thức điều kiện chứa các phép toán số học, so sánh, logic… Các
điều kiện trên cùng hàng kết hợp bằng phép toán and, và các điều kiện trên các hàng khác nhau kết hợp bằng phép toán or.
Nhập xong điều kiện lọc, để thực hiện lọc, chọn Home/ Toggle Filter. Để hủy lọc, chọn Home/ Toggle Filter
Ví dụ 1: Lọc mặt hàng có mã loại hàng là “02” và đơn giá là 30000, sắp xếp tăng dần theo mã hàng.
Mở cửa sổ nhập liệu table mathang, chọn Home/ Advanced/ Advanced Filter/Sort, thiết lập điều kiện lọc như sau:
Ví dụ 2: Lọc nhân viên nữ của phòng có mapb là KT hay TC, sắp xếp tăng dần theo tên, họ lót
Chú ý: Có thể thực hiện các thao tác sắp xếp, lọc dữ liệu, sao chép, di chuyển dữ liệu sử dụng menu
tắt bằng cách kích nút phải mouse trên cửa sổ nhập liệu Question 44 of 500.2 Points
Chức năng của thành phần cơ bản trong Access?
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 32,000 Question 45 of 500.2 Points
Kể tên các mối quan hệ giữa các bảng?. quan hệ một- nhiều Quan hệ một một Quan hệ nhiều-nhiều
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 32,000
Show Rich-Text Editor (and character count) Question 46 of 500.2 Points
Công cụ Solver trong MS.Excel là gì? Là một trong những nội hàm cho phép tìm cực trị hoặc giá trị
hàm số một biến hay nhiều biến với những điều kiện ràng buộc nhất định.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 32,000
Show Rich-Text Editor (and character count) Question 47 of 500.2 Points
Chức năng các loại truy vấn query thông dụng trong Access? Simple Select Queries, Parameter
Queries, Crosstab Queries và Action Queries.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 32,000
Show Rich-Text Editor (and character count) Question 48 of 500.2 Points
Kể các chức năng chính của MS. Access? Lập bảng, tính toán khai thác dữ liệu, lưu trữ dữ liệu
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 32,000
Show Rich-Text Editor (and character count) Question 49 of 500.2 Points
Các kiểu Trình bày báo cáo (Report của MS. Access? Bố cục : đã chia bước, khối, dàn dài Hướng : ngang, dọc
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 32,000
Show Rich-Text Editor (and character count) Question 50 of 500.2 Points
Các thuộc tính của báo cáo (Report) ?
Back Color: thiết lập màu nền
Border Style: kiểu bo viền, solid là đường liền, Transparent viền trong suốt ...
Gridline Style (Bottom, Top, Left, Right) kiểu đường lưới ở các vị trí dưới, trên, trái, phải.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 32,000
Show Rich-Text Editor (and character count)
Trong MS Excel 2010 tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là: A. FALSE B. NAME C. #VALUE D. #N/A Reset Selection Question 2 of 220.2 Points
Biểu thức =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là: A. False B . “Dung” C. True D . “Sai” Reset Selection Question 3 of 220.2 Points
Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ô A2? A. MID(A2,6,4) B. LEFT(A2,9) C. RIGHT(A2,10) D
. Cả đáp án B và C đều đúng Reset Selection Question 4 of 220.2 Points
Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7
trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây A. =COUNT(E1:E10) B. =COUNTIF(E1:E10,>=7) C. =COUNTA(E1:E10,9) D
. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”) Reset Selection Question 5 of 220.2 Points
Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:
A. =IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”) B
. =IF(OR(“Sai”=”Dung”,“Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”) C. =IF(1>2,"Dung","Sai") D
. =IF(OR(1>2,”Dung”),”Dung”,”Sai”) Reset Selection Question 6 of 220.2 Points
Để tính được kết quả trong ô D12, ta áp dụng công thức nào sau đây: A.
D12 = DMAX($A$3:$D$10,C3,$B$14:$B$15) B.
D12 = DMAX($A$3:$D$10,D3,$B$14:$B$15) C.
D12 = DMAX($A$3:$C$10,C3,$B$14:$B$15) D.
DMAX($A$3:$D$10,C3,$B$15:$B$15) Reset Selection Question 7 of 220.2 Points