Lời Giải Bài Tập Toán Kinh Tế 1 | Học Viện Ngân Hàng

Lời Giải Bài Tập Toán Kinh Tế 1 | Học Viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 1
GIẢI BÀI T P TOÁN KINH T 1
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 2
BÀI T ẬP CHƯƠNG I
Bài 1:
a, y = √2 + 𝑥 𝑥
2
+ Mi nh: D = [-1; 2] ền xác đị
+ Mi n giá tr
ị: y’ =
−2𝑥+1
2 2+𝑥𝑥
2
y’ = 0  x =
1
2
+ B ng bi n thiên: x -1 1/2 2 ế
y’ || + 0 - ||
y 3/2
0 0
V y mi n giá tr là [0;
3
2
]
b, y = arcsin(ln
𝑥
𝑒
)
+ Điề 1 ≤ ln
u kiện: -
𝑥
𝑒
≤ 1
=> Mi nh: D = [1; e ]
ền xác đị
2
+ Mi n giá tr
ị: y’ = [arcsin(ln
𝑥
𝑒
)]’ =
(ln
𝑥
𝑒
)′
√1−(
ln
𝑥
𝑒
)
2
=
1
𝑥√1−(
ln
𝑥
𝑒
)
2
Điều ki n: 1 (ln
𝑥
𝑒
)
2
> 0 (ln
𝑥
𝑒
)
2
< 1
 -1 < ln
𝑥
𝑒
< 1
 1 < x < e
2
+ B ng biên thiên: x 0 1 e e
2
y’ || + + || + || +
y 0 π/2
-π/2
V
ậy mi n giá tr ị là: [
𝜋
2
;
𝜋
2
]
c, y = cotπx + arccos2
x
+ Mi nh: (-ền xác đị ∞; 0) \ {k,k Z}
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 3
+ Mi n giá tr : D = R
d, y = arcsin (
2
𝑥
1+2
𝑥
)
+ Mi nh: D = R (gi u ki n -ền xác đị ải điề 1 ≤
2
𝑥
1+2
𝑥
≤ 1)
+ Mi n giá tr
ị: y’ =
(
2
𝑥
1+2
𝑥
)
1−(
2
𝑥
1+2
𝑥
)
2
=
2
𝑥
.𝑙𝑛2
1−(
2
𝑥
1+2
𝑥
)
2
> 0 (x)
+ B ng bi n thiên: x - ế +∞
y’ +
y π/2
0
V
ậy mi n giá tr là: (0;
𝜋
2
)
e, y = ln(1 2x )
2
+ Mi nh: D = (
ền xác đị
−1
2
;
1
2
) (gi u ki n: 1 > 0) ải điề – 2x
2
+ Mi n giá tr
ị: y’ =
−4𝑥
1 – 2𝑥
2
y’ = 0  x = 0
+ B ng bi n thiên: x -1/ 0 1/ ế
2
2
y’ || + 0 - ||
y || 0 ||
-∞ +∞
f, y =
2𝑥
𝑐𝑜𝑠𝜋𝑥
+ Mi \ {
ền xác định: D = [0; +∞)
1
2
+ k | k Z} (gi ải đk: 2x > 0 và cosπx ≠ 0)
+ Mi n giá tr ị R (y’> 0 (x tmđk))
Bài 2:
a, y =
𝑥+1
𝑥−1
+ MXĐ: D = R\{1}
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 4
+ MGT: x ≠ 1
Ta có: y =
𝑥+1
𝑥−1
=> x =
𝑦+1
𝑦−1
V
ậy hàm ngược của y =
𝑥+1
𝑥−1
là x =
𝑦+1
𝑦−1
b, y =
2
𝑥
1+2
𝑥
Vậy v (0; 1) ới MXĐ: D = R; MGT: x
Hàm ngượ
c của y =
2
𝑥
1+2
𝑥
là x = log
2
𝑦
1−𝑦
c, y = sinx + cosx , x [
𝜋
4
;
𝜋
4
]
𝑦
2
=
𝑠𝑖𝑛𝑥
2
+
𝑐𝑜𝑠𝑥
2
𝑦
2
= sin(x +
𝜋
4
) x +
𝜋
4
= arcsin
𝑦
2
 x = arcsin
𝑦
2
-
𝜋
4
Vậy với MXĐ: D = R; MGT: x [0;
2]
Hàm ngượ
c của y = sinx + cosx là x = arcsin
𝑦
2
-
𝜋
4
d, y = log
𝑥
2
Với MXĐ: D = (0; 1) (1; +∞)
MGT: x ≠ 0
Hàm ngược của y = =2 x = log
𝑥
2 là 𝑥
𝑦
2
𝑦
với y ≠ 0
Bài 3:
a/ G a s hàm chi phí có d ng: TC=a.x+ b
Theo đề bài ta có hệ:
9000 =1000a + b a = 6
12000 = 1500a + b b = 3000
=> TC= 6x + 3000
b/ H s góc cho bi ết khi x tăng thêm 1 dơn vị thì TC tăng 6 đơn vị
c/ H s n cho bi t chi phí c nh là 3000 USD ố chặ ế ố đị
Bài 4 :
Tương tự ta tìm đượ bài 3 c a= -1/3000 và b=19
Bài 5 :
𝜋
(
0
)
= −10 cho bi t chi phí c nh b ng 10 ế ố đị
Bài 6 :
Thị trường cân b ng khi : Qs= Qd 200 = 5 p
−0,5
p
0,5
+ 4p
0,75
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 5
Bài 7:
a)
{
4p 1 > 0
4 p > 0
2
<=> {
p >
1
4
−2 < p < 2
<=>
1
4
< p < 2
b) Qd 0 <=> 0 < p < 2, nên gi i h n cao nh t c a gi mua l á à 2
Qs 0 <=> p
1
4
, nên gi i h n th p nh t c a gi b n l á á à
1
4
c) Qs Qd= <=> p
2
+ 4p + 5 = 0 <=> p = 1
Vậy gi cân b ng l á à 𝐩
, lượng cân b ng 𝐐
= 𝟑
d)
Hàm c p =ầu ngược:
√4 𝑄
Bài 8:
a/ G a s hàm cung có d ng Qs= a.p + b
hàm c u có d ng Qd= c.p + d
Theo đề bài ta tìm đượ c Qs = 2p – 3
Qd = -p + 27
Thị trường cân b ng khi Qs = Qd
p* = 10
b/ Nếu chính phủ áp đặ ện dư hàng hóa.t giá p = 11,5 > p* = 10 thì sẽ xut hi
Khi đó, tại p = 11,5 thì Qs = 20 và Qd = 15,5 => lượng dư là 4,5 tn/ ngày
c/ Khi chính ph ng/ kg g o 203 thì ủ đánh thuế 1 nghìn đ
hàm cung m i là p = 0,5.Q + 1,5 + 1 và hàm c u v Q ẫn như cũ p = 27 –
Thị trường cân b ng m i 0,5.Q + 2,5 = 27 Q
 Q = 49/3
=> p = 32/3
Bài 9:
ADCT:
V(t) = Vo . (1+ r/n) = 1000 . ( 1 + 8%/4) = 1485,9474
n.t 4.5
Bài 10:
ADCT: B = A . (1 + r) 588,38 = 500 . (1 + r*/2) r* = 0,055
n
2.3
=> r = 0,0275 = 2,75 %
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 6
Bài 11
Năm thứ n doanh thu của công ty là:
B = A (1 + 𝑟)
𝑛
= 1 (1 + 0, )01
𝑛
(tỷ đồ ng)
Bài 12:
Đến năm 2023 dân số Việt Nam là:
B = A (1 + 𝑟)
𝑛
= 80 872 000 (1 + 0, )015
20
= 108 922 858 (người)
Bài 13:
a d NPV củ ự án đó là:
NPV = A - C
= B - C (1 + 𝑟)
𝑛
= 10 000 - 6 000 (1 + 0, )09
−5
≈ 499,3139 > 0
Vì NPV > 0 nên đầu tư dự án.
Bài 14:
T ng s n c ố tiề ủa ông A theo phương án 1 vào ngày 1/7/2014 là:
B = A 𝑒
𝑟𝑡
B = 1 000. 𝑒
0,035.2
= 1 072,5082 (USD)
T ng s n c ố tiề ủa ông A theo phương án 2 vào ngày 1/7/2014 là:
B = A (1 +
𝑟
𝑛
)
𝑛𝑡
+ 20
B = 1 000.(1 +
0,035
2
)
2.2
+ 20
= 1 091,859 (USD)
T ng s n c vào ngày 1/7/2014 là: ố tiề ủa ông A theo phương án 3
B =
𝐴
2
𝑒
𝑟
1
.𝑡
+
𝐴
2
(1 +
𝑟
2
𝑛
)
𝑛.𝑡
= 500 𝑒
0,035.2
+ 500 (1 +
0,035
2
)
2.2
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 7
= 1 072,1836 (USD)
Bài 15:
NPV c a d án 1 là:
𝑁𝑃𝑉
1
= 𝐴
1
𝐶
1
= 3 000 - 2 000 (1 + 0,1)
−4
= 49,0404 ($) > 0
NPV c a d án 2 là:
𝑁𝑃𝑉
2
= 𝐴
2
𝐶
2
= 4 000 - 2 000 (1 + 0,1)
−6
= 257,8957 ($) > 0
NPV c a d án 3 là:
𝑁𝑃𝑉
3
= 𝐴
3
𝐶
3
= 4 800 - 3 000 (1 + 0,1)
−5
-19,5776 ($) < 0 =
𝑁𝑃𝑉
2
> 𝑁𝑃𝑉
1
> 0 > 𝑁𝑃𝑉
3
V y nên ch án th ọn đầu tư dự ứ 2.
Bài 16:
Theo phương án 1:
A (1 +
𝑟
𝑛
)
𝑛𝑡
= 50000 . (1 +
0,05
4
)
4.1,5
= 53869 159, 𝑈𝑆𝐷
Theo phương án 2:
= = 50000 . e = 53491,513 USD 𝐴. 𝑒
𝑟.𝑡
4,5% . 1,5
Câu 17:
Ta có lim
𝑥→0
𝑓(𝑥) lim =
𝑥→0
(𝑥𝑠𝑖𝑛
1
𝑥
) lim =
𝑥→0
(
𝑠𝑖𝑛
1
𝑥
1
𝑥
)
Đặ
t u =
1
𝑥
vì x → 0 => u
+ lim
𝑥→0
(
𝑠𝑖𝑛
1
𝑥
1
𝑥
) lim =
𝑢→∞
(
𝑠𝑖𝑛𝑢
𝑢
) = 0
Để hàm s liên tục tại x = 0
lim
𝑥→0
𝑓(𝑥) 𝑓 (0) = = 0
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 8
V
ậy c n s a l = 0 liên t c t i x = 0 ại 𝑓(0) để 𝑓
(
𝑥
)
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 9
Bài 18:
a, f(x) = x
3
.sin
1
𝑥
khi x ≠ 0
0 khi x = 0
T ập xác định: x ≠ 0
Ta có:
+ lim
𝑥→0
𝑓(𝑥) lim =
𝑥→0
( 𝑥
3
. 𝑠𝑖𝑛
1
𝑥
) lim =
𝑥→0
(
sin
1
𝑥
1
𝑥
. 𝑥
2
) = 1.0 = 0
=> 𝑓(𝑥) liên t c t i x = 0
V y hàm s liên t c trên R
b, = 4.3 khi x < 0
𝑓
(
𝑥
)
x
2 + x khi x ≥ 0
Ta có:
+ lim
𝑥→0+
𝑓(𝑥) lim =
𝑥→0+
(
2 + 𝑥
)
= 2
+ lim
𝑥→0−
𝑓(𝑥) lim =
𝑥→0−
(4. 𝑥
3
) = 4
= 2 + 𝑓(0)
=> lim
𝑥→0+
𝑓(𝑥) 𝑓(0) lim =
𝑥→0−
𝑓(𝑥)
V y không liên t c t i x = 0 𝑓(𝑥)
c, 𝑓(𝑥) =
| 2𝑥−3 |
2𝑥−3
=
2𝑥−3
2𝑥−3
= 1 , khi x ≥
3
2
3−2𝑥
2𝑥−3
= -1 , khi x <
3
2
không liên t c l i x = => 𝑓(𝑥)
3
2
Bài 19:
a,
𝑓
(
𝑥
)
= x + 1 khi x ≤ 1
3 khi x > 1
– ax
2
Ta có:
+ lim
𝑥→1+
𝑓(𝑥) lim =
𝑥→1+
(3 𝑎𝑥
2
) = 3 a
+ lim
𝑥→1−
𝑓(𝑥) lim =
𝑥→1−
(𝑥 + 1) = 2
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 10
+
𝑓
(
1
)
= 2
hàm s liên t c => Để lim
𝑥→1+
𝑓(𝑥) = lim
𝑥→1−
𝑓(𝑥) = 𝑓
(
1
)
= 2
=> 3 a = 2
 a = 1
b, =
𝑓
(
𝑥
)
sin 𝑥
2
1−cos𝑥
khi x ≠ 0
a khi x = 0
Ta có:
+ lim
𝑥→0+
𝑓(𝑥) lim =
𝑥→0+
𝑠𝑖𝑛
2
𝑥
1−𝑐𝑜𝑠 𝑥
= lim
𝑥→0+
(𝑠𝑖𝑛
2
𝑥)′
(1−𝑐𝑜𝑠 𝑥)′
= lim
𝑥→0+
2.𝑠𝑖𝑛𝑥.𝑐𝑜𝑠𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥
= lim
𝑥→0+
2𝑐𝑜𝑠𝑥 = 2
+ lim
𝑥→0−
𝑓(𝑥) lim =
𝑥→0−
𝑠𝑖𝑛
2
𝑥
1−𝑐𝑜𝑠 𝑥
= lim
𝑥→0−
(𝑠𝑖𝑛
2
𝑥)′
(1−𝑐𝑜𝑠 𝑥)′
= lim
𝑥→0−
2.𝑠𝑖𝑛𝑥.𝑐𝑜𝑠𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥
= lim
𝑥→0−
2𝑐𝑜𝑠𝑥 = 2
= a
+ 𝑓
(
0
)
Để hàm số liên t c => lim
𝑥→0+
𝑓
( )
𝑥 = lim
𝑥→0−
𝑓
( ) ( )
𝑥 = 𝑓 0
=> 2 = a
Bài 20:
Ta có : TR=p.Q=7Q
Hòa v n khi TR=TC
7Q= 40 + 3Q +
𝐐
𝟐
𝟏𝟎𝟎𝟎
+
𝟏
𝐐
Đặ
t f(Q)= = 40 - 4Q +
𝐐
𝟐
𝟏𝟎𝟎𝟎
+
𝟏
𝐐
Ta ph i ch ng minh f(Q) =0 có nghi m Q (𝟏, )𝟏𝟏
Có: f(1)= 37,001
f(11)=-3,1669
=>f(1).f(11) <0
Mà f(Q) là hàm liên t c trên [1,11] nên t n t i Q sao cho f(Q) =0
(
𝟏,
𝟏𝟏
)
Vậy t n t m hòa v n. ại điể
Bài 21 :
Thị trường cân b ng khi : Qs= Qd 200 = 5 𝐩
𝟎,𝟓
𝐩
𝟎,𝟓
+ 𝟒𝐩
𝟎,𝟕𝟓
Đặt f(p)= 200 𝐩
𝟎,𝟓
𝟓𝐩 𝟒𝐩
𝟎,𝟓 𝟎,𝟕𝟓
Yêu c u ch ng minh: f(p)=0 có nghi m p (3,16)
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 11
Ta có: f(3)= 97,69 và f(16)= -2
=> f(3).f(16) <0
Mà f(p) liên t c trên [3,16] nên t n t i p sao cho f(p)=0 ( theo h qu c
(
𝟑,
𝟏𝟔
)
ủa
đị nh lí giá tr trung gian). Vậy tồn tại th ng cân bị trườ ằng
Bài 22:
𝑓(𝑥) =
2𝑥 + 7 tại x = 1
Ta có:
𝑓(𝑥
0
) = lim
𝑥→0
𝑦
𝑥
= lim
𝑥→0
𝑓(𝑥
0
+∆𝑥)−𝑓(𝑥
0
)
𝑥
= lim
𝑥→0
2(𝑥
0
+∆𝑥)+7
2𝑥
0
+7
𝑥
= lim
𝑥→0
2(𝑥
0
+∆𝑥 +7−2𝑥 −7)
0
𝑥( 𝑥 +∆𝑥 +7
2(
0
) +
2𝑥
0
+7)
= lim
𝑥→0
2
2(𝑥
0
+∆𝑥)+7+
2𝑥 +7
0
=
1
3
Bài 24:
a, = ln ( 1) 𝑓(𝑥) x
2
+ x +
=> 𝑓(𝑥)’ =
2𝑥+1
𝑥
2
+𝑥+1
b, 𝑓(𝑥) =
√(3𝑥 + 2)
2
3
= (3𝑥 + 2)
2
3
=>𝑓(𝑥)’ =
2
3
.3.(3𝑥 + 2)
−1
3
c,
𝑓(𝑥) =
1 𝑒
𝑥
2
=>𝑓(𝑥)’ =
𝑥.𝑒
𝑥
2
1−𝑒
𝑥
2
(x ≠ 0)
d, = 2 .sin 𝑓(𝑥) x
1
𝑥
- cos
1
𝑥
, x ≠ 0
0 , x = 0
Bài 25 :
lim
𝑥→0
+
𝑓
(
𝑥
)
= lim
𝑥→0
𝑓
(
𝑥
)
= 𝑓(0)
=> f(x) liên t c t i x = 0
Ta có : lim
𝑥→0
(
𝑓
(
𝑥
)
𝑓(0)
𝑥−0
) = lim
𝑥→0
(𝑠𝑖𝑛
1
𝑥
) không t n t i
Nên hàm đã cho liên t ại x=0 nhưng không có đạc t o hàm tại x=0
Bài 26 :
a/ Hàm chi phí c n biên là MC = + 8Q- 5
(TC)’ = 9Q
2
b/ Hàm chi phí bình quân AC= TC/Q = 3Q + 4Q -5 + 10/Q
2
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 12
Bài 27
Ta có : TR = p. Q = ( -5Q + 2500).Q
MR = (TR)’ = -10Q + 2500
Tại Q= 90 => MR = 1600 > 0
Vậy nếu Q tăng 1 đơn vị thì TR tăng 1600 đơn vị
Bài 28 :
a/ T i p < 80
Hệ s co giãn: ε
p
Q
= Q'(p).
p
Q
=
𝑝
2
3200−0,5.𝑝
2
<0
Vậy t i m ức giá p< 80 thì p tăng 1 % thì Q giảm |
𝑝
2
3200
−0,5.𝑝
2
| %
b/ T i p= 20 ta có:
Hệ s co giãn: ε
p
Q
= Q'(p).
p
Q
=
𝑝
2
3200−0,5.𝑝
2
= -0,1333 <0
Vậy khi p tăng 1% thì Q giảm 0,1333% và ngược lại
Tại p= 50 ta có:
Hệ s co giãn: ε
p
Q
= Q'(p).
p
Q
=
𝑝
2
3200−0,5.𝑝
2
= -1,2821 <0
Vậy khi p tăng 1% thì Q giảm 1,2821% và ngược lại
Bài 29:
a) Hàm xu hướng tiêu dùng cận biên: MPC = C'(Y) = 0,8 +
1
10
Y
b) H s co giãn: ε
y
c
= C'(Y).
Y
C(Y)
= (0,8 +
1
10
Y
) .
Y
o, +0,2
8Y
Y+18
=> ε
200
c
= 0,8926
Ý nghĩa: Tạ ập tăng lên 1% thì tiêu dùng tăng i mức thu nhập Y=200USD, khi thu nh
lên 0,8926%
Bài 30:
a) Hàm chi phí c n biên: MC = (TC)' =
10Q( )
Q+3 5Q
2
(Q+3)
2
=
5Q
2
+30Q
(Q+3)
2
b) T ng chi phí bình quân ATC =
TC
Q
=
5000
Q
+
5Q
Q+3
ATC (100) = 54,8544
Bài 31:
a) Doanh thu c n biên: MR = (TR)' = (P.Q)' = 90 - 2Q [(90 – Q).Q]’ =
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 13
Chi phí c n biên: MC = (TC)' = 3 -20Q-30 Q
2
b) Hàm l i nhu = TR - TC = 90Q - - ận: 𝜋 Q
2
Q
3
+ 10Q
2
+ 30Q - 100
+ 9= -Q
3
Q
2
+ 120Q - 100
Điều ki n c n: +18Q+120 = 0 𝜋′ = -3Q
2
→ [
𝑄
1
= 10 (𝑛)
𝑄
2
= −4 (𝑙)
Điều ki -6Q+18 ện đủ: 𝜋" =
𝜋"(10) = -42 < 0
Vậy l i nhu t c i t n đạ ực đạ ại 𝑄 = 10
c) MC(10) = 3 -20.10-30 = 70 . 10
2
MR(10) = 90 2.10 = 70
Vậy t i m c s ng Q=10, n thì t 140 ản lượ ếu tăng sản lượng lên 2 đơn vị ổng chi phí tăng
và t . ổng doanh thu tăng 140 đơn vị
Bài 32:
a) Ta có: Q > 0
𝑄 =
−2
3
. 𝐿
3
+ 10. 𝐿
2
> 0
𝐿
2
(10
2
3
. 𝐿) > 0
{
10
2
3
. 𝐿 > 0
𝐿 0
{
𝐿 < 15
𝐿 0
Vậy t nh th c t c a hàm Q là 0 < L < 15 ập xác đị ế
b) Điề
u kiện cần: Q'= -2L
2
+ 20L = 0 → [
𝐿
1
= 10 (𝑛)
𝐿
2
= 0 (𝑙)
Điều ki : Q" = -4L+20 ện đủ
Q"(10) = -20 < 0
Vậy để ản lượng đạ s t giá trị lớn nht thì mức sử d ng là L=10 ụng lao độ
c) H s co giãn: ε
L
Q
= Q'.
L
Q
= (-2L
2
+ 20L).
L
−2
3
L
3
+ L10
2
 ε
𝐿
Q
= 1,5
Vậy t i m ức L=5, khi tăng L lên 1 ản lượng tăng 1% thì s ,5%
Bài 33:
a) Hàm l i nhu n: = TR-TC = 7200Q - + 3 - 150 𝜋 Q
3
Q
2
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 14
u ki n c n: ' = -3 +6Q+7200 = 0
Điề 𝜋 Q
2
[
𝑄
1
= 50 (𝑛)
𝑄
2
= 48 (𝑙)
u ki -6Q+6 Điề ện đủ: 𝜋" =
𝜋"(50) = -294 < 0
Vậy để ối đa thì mứ ản lượ lợi nhuận t c s ng Q = 50
b) Hàm chi phí c n biên:
6Q MC = TC’ = 3Q
2
MC(50) = 7200
Vậy t i m c s ng Q=50, n u s ản lượ ế ản lượng tăng 1 đơn vị thì tổng chi phí tăng 7200
đơn vị.
c) Khi chính ph T=100 000$ trên toàn b s n ph m, hàm l i nhu n: ủ đánh thuế
π
T
= TR- -100 000 = 7200Q - TC Q
3 2
+ 3Q - 100150
u ki n c n: +6Q+7200 = 0
Điề π′
T
= -3Q
2
→ [
𝑄
1
= 50 (𝑛)
𝑄
2
= −48 (𝑙)
u ki -6Q+6 Điề ện đủ: π"
T
=
𝜋
𝑇
′′
(50) = -294 < 0
Vậy s l i nhu t t ản lượng để ận đ ối đa là Q=50
Mức l i nhu n khi đó là:
𝜋
𝑇𝑚𝑎𝑥
= 7200.50 + 3.50 50 100150 142350
2
3
=
(
𝑈𝑆𝐷
)
Vậy so v i câu a, n trên toàn b s n ph m thì s ếu đánh thuế ản lượng để tối đa hóa lợi
nhuận là như nhau 𝑄 = 50
d) Khi chính ph s n ph m, hàm l i nhu n: ủ đánh thuế t=2640$/ đơn vị
π
t
= TR- -2640Q = - TC Q Q
3
+ 3
2
+ 4560Q- 150
Đi
u kiện c n: +6Q+4560 = 0 π′
t
= -3Q
2
[
𝑄
1
= 40 (𝑛)
𝑄
2
= −38 (𝑙)
Điều ki -6Q+6 ện đủ: π"
t
=
𝜋"(40) = -234 < 0
Vậy khi chính ph s n ph m thì doanh nghi p s n xu t vủ đánh thuế t=2640$/ đơn vị i
mức s ng Q = t i nhu n. ản lượ 40 để ối đa hóa lợ
Bài 34 :
a) Hàm l i nhu n: = TR-TC = 200Q - 2 𝜋 Q
2
u ki n c n: ' = -4Q+200 = 0 Q =50 Điề 𝜋
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 15
u ki -4 < 0 Điề ện đủ: 𝜋" =
Vậy để ối đa thì mứ ản lượ lợi nhuận t c s ng Q = 50 và p = 200 -50 = 150
b) T i p= 150 ta có:
Hệ s co giãn: ε
p
Q
= Q'.
p
Q
=
−p
200
𝑝
= −3 < 0
Vậy t i m c giá p = 150, n u gi c l i ếu giá tăng 1% thì cầ ảm 3% và ngượ
c) Khi chính ph T trên toàn b s n ph m, hàm l i nhu n: ủ đánh thuế
π
T
= TR- - T= 200Q - 2TC Q
2
–T
Điều ki n c n: -4Q+200 = 0 Q =50 π′
T
=
Điều ki -4 < 0 ện đủ: π"
T
=
Vậy s l i nhu t t ản lượng để ận đạ ối đa là Q=50
Mức l i nhu ận khi đó là:
𝜋
𝑇𝑚𝑎𝑥
= 200 50. 2.50.50 𝑇 = 5000 𝑇
Vậy so v i câu a, n trên toàn b s n ph m thì s ếu đánh thuế ản lượng để tối đa hóa lợi
nhuận là như nhau 𝑄 = 50 lợi nhu n gi ảm đi T
d) Khi chính ph s n ph m, hàm l i nhu n: đánh thuế t/ đơn vị
π
t
= TR- - tQ = 200Q - 2TC Q
2
𝑡. 𝑄
Điều kiện cần: = 200 -4Q - t= 0 Q = π′
t
200−𝑡
4
Điều ki -4 < 0 ện đủ: π"
t
=
Vậy khi chính phủ đánh thuế t/ đơn vị sản phẩm thì doanh nghiệp sản xut với mức
s
ản lượng Q =
200−𝑡
4
( t < 200 ) t i nhu n. để ối đa hóa lợ
Bài 35:
Hàm l i nhu n: = TR-TC = 10Q + 100Q -1/3. Q -15Q + 500Q -15 𝜋
2 3 2
u ki n c n: ' = - -10Q+ 600 = 0
Điề 𝜋 Q
2
→ [
𝑄
1
= 20 (𝑛)
𝑄
2
= −30 (𝑙)
u ki -4Q -10 Điề ện đủ: 𝜋" =
𝜋"(20) = -90 < 0
Vậy để ối đa thì mứ ản lượ lợi nhuận t c s ng Q = 20
Bài 36:
Hàm l i nhu n: = TR-TC = 1400Q 7Q Q + 4Q -80Q -120 𝜋
2
3
2
u ki n c n: ' = - -6Q+ 1320 = 0
Điề 𝜋 3Q
2
→ [
𝑄
1
= 20 (𝑛)
𝑄
2
= (𝑙)22
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 16
u ki -6Q -6 Điề ện đủ: 𝜋" =
𝜋"(20) = -126 < 0
Vậy để ối đa thì lợi nhuận t mức s ng Q = 20 ản lượ
Bài 37:
Ta có:
ATC = TC/Q = Q + 8 + 16/Q
MC = (TC)’ = 2Q +8
ε
Q
TC
= TC'.
Q
TC
=
MC
𝐴𝑇𝐶
ADCT: Af’(x) =
𝑀𝑓𝐴𝑓
𝑥
ta có
ATC’ =
𝑄
2
−16
𝑄
2
Nếu Q >4 thì chi phí bình quân tăng
Nếu Q < 4 thì chi phí bình quân gi m
Nếu Q = 4 thì ch t c c ti u ị phí bình quân đạ
Bài 38:
Tương tự bài 37 ta có:
ε
L
Q
= Q'.
L
Q
=
MPL
𝐴𝑃𝐿
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 17
BÀI T ẬP CHƯƠNG 2
Bài 1:
Q
1
= 320 5p
1
Q
2
= 150 2p
2
Suy ra: p = 64 0,2. Q
1
1
p
2
= 75
– 0,5.Q
2
Lợi nhu - ận: π = TR TC
= p + p -
1
Q
1 2
Q
2
(3Q
1
2
+ 4Q
2
2
- 2.Q
1.
Q
2
)
= (64 0,2. Q + (75 -
1
)Q
1
– 0,5.Q
2
)Q
2
(3Q
1
2
+ 4Q
2
2
- 2.Q
1.
Q
2
)
= −3,2𝑄
1
2
4,5𝑄
2
2
+ 64𝑄
1
+ 75𝑄
2
+ 2𝑄
1
𝑄
2
Bài 2:
a/ Để các nhà sản xut cung ứng hàng hóa cho th ng thì m c giá p a mãn ị trườ
1
,p
2
thỏ
điều kiện sau:
{
−2 + 𝑝
1
> 0
−2 + 3𝑝
2
> 0
 {
𝑝
1
> 2
𝑝
2
>
2
3
b/ Mô hình cân b ng c a th ng hàng hóa th nh t là: ị trườ
Qs1 =Qd1
Mô hình cân b ng c a th ng hàng hóa th hai là: ị trườ
Qs2 = Qd2
Gỉa h c: p =6 và p = 4 ệ 2 phương trình trên ta đượ
1 2
Lượng cân bằng Q1 = 4 và Q2 =10
Bài 3:
Ta có:
(x + y). - - z’
x
(x y). z’
y
= (x + y).
[
(
𝑦
𝑥
)′
𝑥
𝑥
2
𝑦
2
+1
+
(√𝑥
2
+𝑦
2
)′
𝑥
𝑥 +𝑦
2 2
] - (x – y). . [
(
𝑦
𝑥
)′
𝑦
𝑥
2
𝑦
2
+1
+
(√𝑥
2
+𝑦
2
)′
𝑦
𝑥 +𝑦
2 2
]
= (x + y).
(
𝑦
𝑥
2
𝑥
2
+𝑦
2
𝑥
2
+
𝑥
𝑥
2
+𝑦
2
𝑥 +𝑦
2 2
) – (x – y). (
1
𝑥
𝑥
2
+𝑦
2
𝑥
2
+
𝑦
𝑥
2
+𝑦
2
𝑥 +𝑦
2 2
) = 0
Ta có :
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 18
𝑧
𝑥
2
′′
+ 𝑧
𝑦
2
′′
= (
𝑥𝑦
𝑥
2
+𝑦
2
)
𝑥
+ (
𝑥+𝑦
𝑥
2
+𝑦
2
)
𝑦
=
𝑥
2
+𝑦
2
−2𝑥. 𝑥𝑦( )
(
𝑥
2
+𝑦
2
)
2
+
𝑥
2
+𝑦
2
−2𝑦.(𝑥+𝑦)
(
𝑥
2
+𝑦
2
)
2
= 0
Bài 4 :
Ta có :
VT = x. z
x
+ y. z
y
= x. (𝑥.
1
𝑦
𝑥
2
𝑦
2
+1
𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛
𝑥
𝑦
2𝑥) + y. (𝑥 .
𝑥
𝑦
2
𝑥
2
𝑦
2
+1
2𝑦)
=
-2x
2
-2y + x. arctan
2
𝑥
𝑦
= VP
=> Điều phải chứng minh.
Bài 6:
Theo đề bài ta có: z= arctan
𝑥
𝑦
= arctan
𝑢+𝑣
𝑢𝑣
Ta có :
z
u
+ z
v
=
(
𝑢+𝑣
𝑢𝑣
)
𝑢
(
𝑢+𝑣
𝑢𝑣
)
2
+1
+
(
𝑢+𝑣
𝑢𝑣
)
𝑣
(
𝑢+𝑣
𝑢𝑣
)
2
+1
=
𝑢𝑣𝑢𝑣
(𝑢𝑣)
2
(
𝑢+𝑣
𝑢𝑣
)
2
+1
+
𝑢𝑣+𝑢+𝑣
(𝑢𝑣)
2
(
𝑢+𝑣
𝑢𝑣
)
2
+1
=
𝑢𝑣
𝑢
2
+𝑣
2
=> điều phải chứng minh
Bài 7:
a/ T i K= 25, L=1000 thì Q = 4000
b/ Ta có: MPPK = (Q)’
K
= 40. K
-0,5
.L
1/3
= 80
=> chi phí để ụng thêm 1 đơn vị tư bả sử d n là 12 : 80 =0,15
Ta có = 80. 1/3 . K = 4/3
: MPPL = (Q)’
L
0,5
. L
-2/3
=> chi phí để ụng thêm 1 đơn vị lao độ sử d ng là : 2,5 : 4/3 = 1,875
Nên s n ử dung thêm 1 đơn vị tư bả
Bi 8:
Hệ s co dãn c a Q theo 𝑃
1
:
𝜀
𝑃
1
𝑄
= 𝑄
𝑃
1
𝑃
1
𝑄
= −4. 𝑃
1
𝑃
1
6300−2𝑃
1
2
5𝑃
2
2
3
𝜀
𝑃
1
𝑄
(
20 30;
)
= −0,4
Vậy t i ( p1; p2 ) = ( 20; 30 ) n ếu p1 tăng 1 % thì Q giảm 0,4 %
Hệ s co dãn c a Q theo 𝑃
2
:
𝜀
𝑃
2
𝑄
= 𝑄
𝑃
2
𝑃
2
𝑄
=
10
3
𝑃
2
𝑃
2
6300−2𝑃
1
2
5𝑃
2
2
3
𝜀
𝑃
2
𝑄
(
20 30 75;
)
= −0,
Vậy t i ( p1; p2 ) = ( 20; 30 ) n m 0,75 % ếu p2 tăng 1 % thì Q giả
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 19
Bài 9:
Q
d
= 1,5.M
0,3
.p
-0,2
Q
s
= 1,4.p
0,3
a) Hệ s co dãn c a Q theo giá là:
d
p
Qd
= (Q
d
)’
p
.
p
Qd
=
1,5.M −0,2 .p
0,3
.( )
1,2
.p
1,5.M .p
0,3 −0,2
-0,2 <0 =
Hệ s co dãn c a Q theo thu nh p là:
d
M
Qd
= (Q
d
)
M
’.
M
Qd
=
1,5.M
−0,7 −0,2
.p .0,3.M
1,5.M
0,3
.p
−0,2
= 0,3 >0
Vậy khi giá tăng 1% thì Qd gi ập tăng 1% thì Qd tang m 0,2% , khi thu nh
0,3%.
b) Phương trình cân bằng : S=D 1,4. p
0,3
=1,5. p
−0,2
M
0,3
1,4.p
0,3
- 1,5. p
−0,2
M
0,3
=0
Gọi giá cân b ng là p ng cân b ng Q thì Q = 1,4.
*
, lượ
* *
p
0,3
Đặt F(p , M,) = 1,4. -
*
p
0,3
1,5. p
−0,2
M
0,3
∂p
∂M
=
∂F
∂M
:
∂F
∂p
=
1,5.0,3. p
−0,2
M
−0,7
1,4.0,3. p + 1,5.0,2. p
−0,7 −1,2
M
0,3
> 0
Vậy khi thu nh c lập tăng thì giá cân bằng tăng và ngượ ại.
Bài 10: Hướng d n:
a/ Điều kiện cần:
{
𝑧
𝑥
= 0
𝑧
𝑦
= 0
{
1
3
. (2𝑥
4
+ 𝑦
4
4𝑥
2
4𝑦)
2
3
.
(
8𝑥 8𝑥 = 0
3
)
1
3
. (2𝑥
4
+ 𝑦
4
4𝑥
2
4𝑦)
2
3
.
(
4𝑦
3
4 = 0
)
{
[
𝑥 = 0
𝑥 = ±1
𝑦 = 0
Các điểm dừng: (0;1), (1;1), (-1;1)
Điều ki nh th c : ện đủ : Xét đị
D( I) =
|
z
xx
"
z
xy
"
z
yx
"
z
yy
"
|
Nếu D(I) >0, z
xx
"
> 0 => I là điểm cực tiểu
Nếu D(I) >0, z
xx
"
< 0 => I là điể ực đạm c i
D(I) <0 => I không là điểm cực trị
b/ Điều kiện cần
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 20
{
𝑧
𝑥
= 0
𝑧
𝑦
= 0
{
4𝑥. 𝑒
𝑥 𝑦
2 2
2𝑥. 2𝑥
(
2
+ 3𝑦
2
)
. 𝑒
𝑥 𝑦
2 2
= 0
6𝑦. 𝑒 2𝑦. 2𝑥 + 3𝑦
𝑥
2
𝑦
2
(
2 2
)
. 𝑒 = 0
𝑥
2
𝑦
2
{
2𝑥.
(
2 2𝑥
2
3𝑦
2
)
. 𝑒
𝑥
2
𝑦
2
= 0
2𝑦. 3 2𝑥 3𝑦
(
2 2
)
. 𝑒 = 0
𝑥
2
𝑦
2
{
[
𝑥 = 0
2 2𝑥 3𝑦 = 0
2 2
[
𝑦 = 0
3 2𝑥 3𝑦 = 0
2 2
Ta có các điểm dừng : (0; 0), (0; ±1), (±1 ; 0)
Điều ki nh th c : ện đủ : Xét đị
D( I) =
|
z
xx
"
z
xy
"
z
yx
"
z
yy
"
|
Nếu D(I) >0, z
xx
"
> 0 => I là điểm cực tiểu
Nếu D(I) >0, z
xx
"
< 0 => I là điể ực đạm c i
D(I) <0 => I không là điểm cực trị
c/ :Điều ki n c n:
Gi
ải hệ: {
z′
x
= 0
z′
y
= 0
{
x = 5
y = 2
Điểm I(5,2)
Điều ki : ện đ
D(I) =
|
0,8 0
0 5
| = 4>0
Ta có D(I) >0 mà π
xx
"
> 0 => điểm I là điểm cực tiểu
Vậy v i x = 5, y = 2 thì z
ct
= 30
d/ Điều kiện cần:
{
z′
x
= 0
z′
y
= 0
 {
𝑦. 1 𝑥
2
𝑦
2
+ 𝑥𝑦.
𝑥
√1−𝑥 𝑦
2 2
= 0
𝑥. 1 𝑥 𝑦
2 2
+ 𝑥𝑦.
𝑦
√1−𝑥 𝑦
2 2
= 0
{
[
𝑥 = 0
𝑥
2
+ 2𝑦 = 1
2
[
𝑦 = 0
2𝑥 + 𝑦 = 1
2 2
Các điể
m dừng : (0 ; 0), (
±1
3
;
±1
3
)
Điều ki nh th c : ện đủ : Xét đị
D( I) =
|
z
xx
"
z
xy
"
z
yx
"
z
yy
"
|
Nếu D(I) >0, z
xx
"
> 0 => I là điểm cực tiểu
Nếu D(I) >0, z
xx
"
< 0 => I là điể ực đạm c i
D(I) <0 => I không là điểm cực trị
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 21
e/ Điều kiện cần :
{
z′
x
= 0
z′
y
= 0
 {
𝑦. + 𝑦ln
(
𝑥
2 2
)
+ 𝑥𝑦.
2𝑥
𝑥
2
+𝑦
2
= 0
𝑥.
ln
(
𝑥
2
+ 𝑦
2
)
+ 𝑥𝑦.
2𝑦
𝑥
2
+𝑦
2
= 0
{
𝑦. (ln
(
𝑥
2
+ 𝑦
2
)
+.
2𝑥.𝑥
𝑥
2
+𝑦
2
) = 0
𝑥. ( + 𝑦
ln
(
𝑥
2 2
)
+.
2𝑦.𝑦
𝑥
2
+𝑦
2
) = 0
{
[
𝑥 = 0
ln
(
𝑥
2
+ 𝑦
2
)
+.
2𝑦.𝑦
𝑥
2
+𝑦
2
= 0
[
𝑦 = 0
(
ln
(
𝑥
2
+ 𝑦
2
)
+.
2𝑥.𝑥
𝑥
2
+𝑦
2
= 0
f/ Điều kiện cần:
{
z
x
= 0
z
y
= 0
{
2√1+𝑥 +𝑦
2 2
𝑥. 2𝑥+2𝑦+1( )
1+𝑥
2
+𝑦
2
1+𝑥 +𝑦
2 2
= 0
2√1+𝑥 +𝑦
2 2
𝑦. 2𝑥+2𝑦+1( )
1+𝑥
2
+𝑦
2
1+𝑥 +𝑦
2 2
= 0
{
2 + 2𝑦
2
2𝑥𝑦 𝑥 = 0
(
1
)
2 + 2𝑥 2
2
𝑥𝑦 𝑦 = 0
(
2
)
Ly (1) c: (y – (2) ta đượ – x). (2y +2x +1) = 0
=> Điểm dừng duy nht là (2 ;2)
Điều ki nh th c : ện đủ : Xét đị
D( I) =
|
z
xx
"
z
xy
"
z
yx
"
z
yy
"
|
Nếu D(I) >0, z
xx
"
> 0 => I là điểm cực tiểu
Nếu D(I) >0, z
xx
"
< 0 => I là điể ực đạm c i
D(I) <0 => I không là điểm cực trị
Bài 11 :
{
z
x
= 0
z
y
= 0
 {
6𝑦
2
3𝑥 + 𝑏 = 0
6𝑥
2
3𝑦 + 𝑎 = 0
Theo đề bài ta tìm đượ c a = b = -3
=> c= 5
Bài 12 : Hướng d n :
a/ L p hàm Lagrange: La = xy+ .(1 x - y) λ
Giải h u ki n c n) ệ (Điề
{
La
(x) = 0
La
(
y
)
= 0
La
(
λ
)
= 0
 {
𝑦 λ = 0
𝑥 λ = 0
𝑥 + 𝑦 = 1
 x=y= λ =
1
2
Xét định thức H
t u ki ) ại M: ( Điề ện đủ
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 22
H
=
|
0 g
(x) g
(y)
g
(x) La
′′
(x
2
) La
′′
(xy)
g
(y) La
′′
(yx) La
′′
(y )
2
|
+ H > 0 thì t i x y , z(x;y) max
0 0
+ H < 0 thì t i x z(x;y) min
0
y
0,
b/ L p hàm Lagrange: La = xy+ ) λ.(2𝑎
2
𝑥
2
𝑦
2
Giải h u ki n c n) ệ (Điề
{
La
(x) = 0
La
(
y
)
= 0
La
(
λ
)
= 0
 {
𝑦 2𝑥λ = 0
𝑥 2𝑦λ = 0
2𝑎 𝑦 = 0
2
𝑥
2 2
{
[
𝑥 𝑦 = 0
𝑥 + 𝑦 = 0
2𝑎 𝑦 = 0
2
𝑥
2 2
Xét định thức H
t u ki ) ại M: ( Điề ện đủ
H
=
|
0 g
(x) g
(y)
g
(x) La
′′
(x
2
) La
′′
(xy)
g
(y) La
′′
(yx) La
′′
(y )
2
|
+ H > 0 thì t i x y , z(x;y) max
0 0
+ H < 0 thì t i x z(x;y) min
0
y
0,
c/ L p hàm Lagrange: La = 2x + 9y + ) λ.(31– 𝑥
2
3𝑦
2
Giải h u ki n c n) ệ (Điề
{
La
(x) = 0
La
(
y
)
= 0
La
(
λ
)
= 0
 {
2 2𝑥λ = 0
9 6𝑦λ = 0
31
𝑥
2
3𝑦 = 0
2
[
{
𝑥 = 2
𝑦 = 3
{
𝑥 = −2
𝑦 = −3
Xét định thức H
t u ki ) ại M: ( Điề ện đủ
H
=
|
0 g
(x) g
(y)
g
(x) La
′′
(x
2
) La
′′
(xy)
g
(y) La
′′
(yx) La
′′
(y )
2
|
+ H > 0 thì t i x y , z(x;y) max
0 0
+ H < 0 thì t i x z(x;y) min
0
y
0,
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 23
d/
L p hàm Lagrange: La = 𝑥
2
+ 𝑦
2
+ λ.(1–
1
2
𝑥
1
3
𝑦 )
Giải h u ki n c n) ệ (Điề
{
La
(x) = 0
La
(
y
)
= 0
La
(
λ
)
= 0
{
2𝑥
1
2
λ = 0
2𝑦
1
3
λ = 0
1–
1
2
𝑥
1
3
𝑦 = 0
{
2𝑥 = 3𝑦
1–
1
2
𝑥
1
3
𝑦 = 0
{
𝑥 =
18
13
𝑦 =
12
13
Xét định thức H
t u ki ) ại M: ( Điề ện đủ
H
=
|
0 g
(x) g
(y)
g
(x) La
′′
(x
2
) La
′′
(xy)
g
(y) La
′′
(yx) La
′′
(y )
2
|
+ H > 0 thì t i x y , z(x;y) max
0 0
+ H < 0 thì t i x z(x;y) min
0
y
0,
e/
Lập hàm Lagrange: La = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠
2 2
𝑦 + λ.(
𝜋
4
𝑦 + 𝑥)
Giải h u ki n c n) ệ (Điề
{
La
(x) = 0
La
(
y
)
= 0
La
(
λ
)
= 0
 {
2𝑐𝑜𝑠𝑥 . 𝑠𝑖𝑛𝑥 + λ = 0
−2𝑐𝑜𝑠𝑦. 𝑠𝑖𝑛𝑦 λ = 0
𝜋
4
𝑦 + 𝑥 = 0
{
𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 𝑠𝑖𝑛2𝑦 = 0
𝜋
4
𝑦 + 𝑥 = 0
{
2. sin
(
𝑥 + 𝑦 . cos 𝑥 𝑦 = 0
) ( )
𝜋
4
𝑦 + 𝑥 = 0
[
{
𝑥 =
3𝜋
8
𝑦 =
5𝜋
8
{
𝑥 =
𝜋
8
𝑦 =
𝜋
8
Xét định thức H
t u ki ) ại M: ( Điề ện đủ
H
=
|
0 g
(x) g
(y)
g
(x) La
′′
(x
2
) La
′′
(xy)
g
(y) La
′′
(yx) La
′′
(y )
2
|
+ H > 0 thì t i x y z(x;y) max
0 0
,
+ H < 0 thì t i x z(x;y) min
0
y
0,
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 24
Bài 14:
Hàm t ng doanh thu:
TR = 𝑝
1
. 𝑄
1
+ 𝑝
2
. 𝑄
2
= 17𝑄
1
+ 21𝑄
2
Hàm l i nhu n:
𝜋
(𝑄
1
;𝑄
2
)
= 𝑇𝑅 𝑇𝐶
= 11
𝑄
1
4𝑄
1 2
2
25𝑄
2
2𝑄
2
+ 3 + 4𝑄
1
𝑄
2
+ 17𝑄
1
+ 21𝑄
2
= 28
𝑄
1
4𝑄
1
2
4𝑄
2
2𝑄
2
2
+ 3 + 4𝑄
1
𝑄
2
Ta có hệ phương trình:
{
𝜋
𝑄
1
= 28 8𝑄
1
+ 4𝑄
2
= 0
𝜋
𝑄
2
= 4 + 4𝑄
1
4𝑄
2
= 0
{
𝑄
1
= 6
𝑄
2
= 5
Đ𝑖𝑚 𝑡𝑖 ℎạ𝑛
(
𝑄
1
; 𝑄
2
)
= (6; 5)
Ta
có: 𝜋′′
𝑄
1
𝑄
1
= −8; 𝜋′′
𝑄
2
𝑄
2
= −4; 𝜋′′
𝑄
1
𝑄
2
= 𝜋′′
𝑄
2
𝑄
1
= 4
𝐷(6, 5) = |
−8 4
4 −4
| = > 016
Có D(6, 5) > 0 và 𝜋′′
𝑄
1
𝑄
1
= −8 < 0 𝑛ê𝑛
hàm 𝜋 đạ𝑡 𝑐𝑐 đạ𝑖 𝑡𝑖
(
𝑄
1
; 𝑄
2
)
=
(
6; 5
)
Vậy để ối đa thì mứ ản lượ thu lợi nhuận t c s ng cần sản xut là 𝑄
1
= 6 𝑣à 𝑄
2
= 5
Bài 15:
Ta có TC= C1 + C2=128 + 0,2Q
1
2
+ 156 + 0,1Q
2
2
Ta có TR=p.(Q )= -0,1
1
+Q
2
Q
1
2
0,1Q
2
2
0,2Q Q
1 2
+600Q + 600Q
1 2
Π= TR –TC= -0,3Q
1
2
0,2Q
2
2
0,2Q
1
Q
2
+ 600Q
1
+ 600Q
2
284
Để lợi nhuận t ối đa:
Điề u kiện c n:
π
Q1
= 600 0,6Q
1
0,2Q
2
=0
π
Q2
= 600 2Q 0,
1
0,4Q
2
= 0
=> Q
1
= 600 1200, Q
2
= => ( (600,1200) Q
1
, Q ) =
2
Điều ki : ện đủ
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 25
D(I) =
|
−0,6 0,2
−0,2 0,4
| = 0,2
Ta có D(I) >0 mà π
𝑄
1
2
"
< 0 => l i nhuân t ối đa
Vậy v thì l i nhu t max i Q
1
= 600 1200, Q
2
= ận đạ
Bài 16:.
Công ty độ t nên ta có hàm cung ngược quyền sản xu c là:
𝑝
1
= 120 5𝑄
1
𝑝
2
= 200 20 𝑄
2
Hàm t ng doanh thu:
TR =
𝑝
1
. 𝑄
1
+ 𝑝
2
. 𝑄
2
= 120𝑄
1
5𝑄
1
2
+ 200𝑄
2
20𝑄
2
2
Hàm l i nhu n:
𝜋
(𝑄
1
;𝑄
2
)
= 𝑇𝑅 𝑇𝐶
= 120
𝑄
1
5𝑄
1
2
+ 200𝑄
2
20𝑄
2
2
35 40 (𝑄
1
+ 𝑄
2
)
= 80
𝑄
1
5𝑄
1
2
+ 160𝑄
2
20𝑄
2
2
35
Ta có hệ phương trình:
{
𝜋
𝑄
1
= 80 10 𝑄
1
= 0
𝜋
𝑄
2
= 160 40 𝑄
2
= 0
{
𝑄
1
= 8
𝑄
2
= 4
Đ𝑖𝑚 𝑡𝑖 ℎạ𝑛
(
𝑄
1
; 𝑄
2
)
= (8; 4)
Ta
có: 𝜋′′
𝑄
1
𝑄
1
= ; 𝜋10 ′′
𝑄
2
𝑄
2
= −40; 𝜋′′
𝑄
1
𝑄
2
= 𝜋′′
𝑄
2
𝑄
1
= 0
𝐷(8, 4) = |
−10 0
0
40
| = > 0400
Có D(8, 4) > 0 và 𝜋′′
𝑄
1
𝑄
1
= −10 < 0 𝑛ê𝑛
hàm 𝜋 đạ𝑡 𝑐𝑐 đạ𝑖 𝑡𝑖
(
𝑄
1
; 𝑄
2
)
=
( (
8; 4
)
𝑝
1
; 𝑝
2
)
=
(
80 120;
)
Vậy để ối đa thì sả ỗi cơ sở thu lợi nhuận t n phẩm cần sản xut và giá bán ở m 𝑄
1
=
8; 𝑝
1
= 80 𝑣à 𝑄
2
= 4; 𝑝
2
= 120
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 26
Bài 17:
Q
1
= 40 2p - p
1 2
Q
2
= 35 - p - p
1 2
Suy ra: p = 5 - Q + Q
1 1 2
p
2
= 30 + Q
1
- 2Q
2
Lợi nhu - ận: π = TR TC
= p + p -
1
Q
1 2
Q
2
(Q
1
2
+ 2Q
2
2
+ 10)
= (5 - Q
1
+ Q + (30 + Q - 2Q
2
)Q
1 1 2
)Q
2
- (Q
1
2
+ 2Q
2
2
+ 10)
= −2𝑄
1
2
4𝑄
2
2
+ 5𝑄
1
+ 30𝑄
2
+ 2𝑄
1
𝑄
2
10
Ta gi i h ệ phương trình:
{
𝜋
𝑄
1
= − 4𝑄
1
+ 2𝑄
2
+ 5 = 0
𝜋
𝑄
2
= − 8𝑄
2
+ 2𝑄
1
+ = 030
 {
𝑄
1
= 3,5714
𝑄
2
= 4,6429
=> Ta có m d ng ) = (3,5714; 4,6429) điể (Q
1
, Q
2
Ta có:
𝜋
𝑄
1
′′
2
= −4
𝜋
𝑄
2
′′
2
= −8
𝜋
𝑄
1
𝑄
2
′′
= 𝜋
𝑄
2
𝑄
1
′′
= 2
Ta có:
D(I) =
|
−4 2
2 −8
| = > 028
Có D(I) > 0 và 𝜋
𝑄
1
′′
2
= −4 < 0 nên ) = (3,5714; 4,6429) m c i c(Q
1
, Q
2
là điể ực đạ ủa
hàm s 𝜋
Vậy để ận đạ ối đa thì sản lượ ần lượ lợi nhu t t ng của mỗi thị trường l t là
𝑄
1
= 3,5714 𝑣à 𝑄
2
= 4,6429
Khi đó: 𝑝
1
= 6,0715 và 𝑝
2
=
4,2856
Bài 18:
Hàm t ng chi phí:
TC
1
= 2Q + 0.1Q
1 1
2
+ c
1
TC
2
= 6Q + 0.02Q
2 2
2
+ c
2
Hàm t ng doanh thu:
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 27
TR = P. + Q ) (Q
1 2
= 66𝑄
1 2
+ 66𝑄 0,2𝑄
1
𝑄
2
0,1𝑄
1
2
0,1𝑄
2
2
Hàm l i nhu n:
 = TR – TC
= TR – TC
1
– TC
2
= 64𝑄
1
+ 60𝑄
2
0,2𝑄
1
𝑄
2
0,2𝑄
1
2
0, 𝑄12
2
2
+ 𝐶1 + 𝐶2
Có: 𝜋
𝑄
1
= -0,4 Q + 64 -0,2Q2= 0
1
𝜋
𝑄
2
= -0,24Q
2
+ 60 -0,2Q1 = 0
{
𝑄1 = 60
𝑄2 = 200
=> Điểm t i h n là M(60, 200)
Tại điểm M(60, 200)
𝜋
𝑄
1
2
′′
= -0.4
𝜋
𝑄
2
2
′′
= -0.24
𝜋
𝑄
1
𝑄
2
′′
= 𝜋
𝑄
2
𝑄
1
′′
= -0,2
D(M) =
|
−0,4 −0,2
−0,2 −0,
24
| = 0,056 > 0
Có D(M) > 0 và 𝜋
𝑄
1
2
′′
< 0 nên M là điể ực đạm c i
Vậy c n s n xu t 60 s n ph nhà máy 1 và 200 s n ph ẩm ở ẩm ở nhà máy 2 và p= 40 để
thu đượ ối đac lợi nhuận t
Bài 19:
Hàm l i ích tiêu dùng: 𝑈 = 5. 𝑥 . 𝑦
0,4 0,4
Do ngân sách tiêu dùng là $300 nên: 3𝑥 + 5𝑦 = 300
Vậy nên, bài toán đã cho là tìm cực trị của hàm số 𝑈 = 5. 𝑥 . 𝑦
0,4 0,4
với 𝑥 > 0, 𝑦 > 0 thỏa mãn điều kiện 300 3𝑥 5𝑦 = 0
Dùng Phương pháp nhân tử Lagrange:
Ta l p hàm Lagrange:
𝐿
(
𝑥, 𝑦, 𝜆
)
= 5. 𝑥
0,4
.𝑦 + 𝜆
0,4
(
300 3𝑥 5𝑦
)
Giải h :
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 28
{
𝐿
𝑥
(𝑥, 𝑦, 𝜆) = 5.0,4. 𝑥
−0.6 0,4
. 𝑦 3𝜆 = 0
𝐿
𝑦
(𝑥, 𝑦, 𝜆) = 5.0,4. 𝑥
0,4 −0,6
.𝑦 5𝜆 = 0
𝐿
𝜆
(𝑥, 𝑦, 𝜆) = 300 3𝑥 5𝑦 = 0
Ta có nghi m duy nh t
( (
𝑥, 𝑦, 𝜆
)
= 50
; ; 0,30 2485
)
Ta có: 𝐿
11
= 𝐿
𝑥
2
′′
(
𝑥, 𝑦, 𝜆
)
= 8,947 10.
−3
𝐿
22
= 𝐿
𝑦
2
′′
(
𝑥, 𝑦, 𝜆
)
= −0,0249
𝐿 = 𝐿 = 𝐿
12 21 𝑥𝑦
′′
(
𝑥, 𝑦, 𝜆
)
= 0,9411 10.
−3
V
ới 𝑔
(
𝑥, 𝑦
)
= 3𝑥 + 5𝑦,
ta có:
𝑔
1
= 𝑔
𝑥
(
𝑥, 𝑦
)
= 3
𝑔
2
= 𝑔
𝑦
(𝑥, 𝑦) = 5
Tại (𝑥, 𝑦, 𝜆) = (50; ; 0,30 2485), ta có:
|
𝐻
|
= |
0 𝑔
1
𝑔
2
𝑔
1
𝐿
11
𝐿
12
𝑔
2
𝐿
21
𝐿
22
| = |
0 3 5
3 −8,947 10.
−3
0,9411 10.
−3
5 0,
9411 10.
−3
−0.0249
| = 0, > 04960
V
ậy để lợi ích tiêu dùng lớn nht thì hộ gia đình nên tiêu dùng gói hàng
(
𝑥, 𝑦
)
=
( )
50 30,
Bài 20:
Hàm s n su t: 𝑄 = 𝐾 . 𝐿
0,3 0,5
Do ngân sách c nh là $384 nên: ố đị 6𝐾 + 2𝐿 = 384
Vậy nên, bài toán đã cho là tìm cực trị của hàm số 𝑄 = 𝐾 . 𝐿
0,3 0,5
với 𝐾 > 0, 𝐿 > 0 thỏa mãn điều kiện 384 6𝐾 2𝐿 = 0
Dùng Phương pháp nhân tử Lagrange:
Ta l p hàm Lagrange:
𝐿
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 𝐾
0,3
. 𝐿
0,5
+ 𝜆 6𝐾 2𝐿
(
384
)
Giải h :
{
𝐿
𝐾
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 0,3. 𝐾
−0,7
.𝐿
0,5
6𝜆 = 0
𝐿
𝐿
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 0,5. 𝐾
0,3
. 𝐿
−0,5
2𝜆 = 0
𝐿
𝜆
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 384 6𝐾 2𝐿 = 0
Ta có nghi m duy nh
t
( (
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 24
; ; 0,120 0592
)
Ta có: 𝐿
11
= 𝐿
𝐾
2
′′
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 0,01
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 29
𝐿
22
= 𝐿
𝐿
2
′′
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 0,0005
𝐿 = 𝐿 = 𝐿
12 21
𝐾𝐿
′′
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 0,002
V i 𝑔
(
𝐾, 𝐿
)
= 6𝐾 + 2𝐿,
ta có:
𝑔
1
= 𝑔
𝐾
(
𝐾, 𝐿
)
= 6
𝑔
2
= 𝑔
𝐿
(
𝐾, 𝐿
)
= 2
Tại (𝐾, 𝐿, 𝜆) =
(
24; ; 0,120 0592
)
, ta có:
|
𝐻
|
= |
0 𝑔
1
𝑔
2
𝑔
1
𝐿
11
𝐿
12
𝑔
2
𝐿
21
𝐿
22
| = |
0 6 2
6 −0,01 0,002
2 0,
002 −0,0005
| = 0, > 0106
Vậy để thu đượ ản lược s ng t dối đa, doanh nghiệp đó nên sử ụng đơn vị tư bả n (K) và
đơn vị lao động (L) tương ứ
ng là
( (
𝐾, 𝐿
)
= 24 120,
)
Bài 21:
Hàm chi phí: TC = 70K + 20L
Vì h ng cung ng là 5600 s n ph m nên: K.(L + 5) = 5600 ợp đồ
Vậy nên bài toán đã cho là tìm cực trị của hàm số TC = 70K + 20L với K > 0,
L > 0 u ki n: thỏa mãn điề 5600 𝐾𝐿 5𝐾 = 0
Dùng Phương pháp nhân tử Lagrange:
Ta l p hàm Lagrange:
L(K, L, λ) = λ(5600 70𝐾 + 20L + 5K  KL)
Giải h : {
𝐿
𝐾
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 70 𝜆𝐿 5𝜆 = 0
𝐿
𝐿
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 20 𝐾𝜆 = 0
𝐿
𝜆
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 5600 𝐾𝐿 5𝐾 = 0
Ta có nghi m duy nh t: (K, L, λ) = (40; 135; 0,5)
Ta có:
𝐿
11
= 𝐿
′′
𝐾
2
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 0
𝐿
22
= 𝐿
′′
𝐿
2
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 0
𝐿
12
= 𝐿
21
= 𝐿
′′
𝐾𝐿
(
𝐾, 𝐿, 𝜆
)
= 0.5
Với g(K, L) =𝐾𝐿 + 5𝐾, ta có:
𝑔
1
= 𝑔
𝐾
(
𝐾, 𝐿
)
= 140
𝑔
2
= 𝑔
𝐿
( )
𝐾, 𝐿
= 40
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 30
Tại (K, L, ) = (40; 135; 0,5) ta có: λ
|
𝐻
|
= |
0 𝑔
1
𝑔
2
𝑔
1
𝐿
11
𝐿
12
𝑔
2
𝐿
21
𝐿
22
| = |
0 140 40
140 0 −0.5
40
−0.5 0
| = −5600 < 0
Nên vi c s n xu t c c ti u t i (K, L) = (40; 135) t đạ
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 31
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Bài 1:
a) AR =
TR
Q
=> TR = AR.Q = 60Q- 3Q
2
MR = TR' = 60-6Q
b) H s co giãn c a doanh thu theo s ản lượng là:
𝜀
𝑄
𝑇𝑅
= TR'.
Q
TR
= (60-6Q).
Q
60Q
− 3Q
2
, 𝜀(5) = 0,667
Tại m c s ng Q = 5, khi s ản lượ ản lượng tăng lên 1% thì doanh thu tăng 0,667%
Bài 2 :
a) MC = ( )𝑇𝐶
𝑄
= 4𝑄 + 1
AC =
𝑇𝐶
𝑄
= 2𝑄 + 1 +
100
𝑄
𝑏)
𝑀𝐶
𝐴𝐶
=
(𝑇𝐶)
𝑄
𝑇𝐶
𝑄
= (𝑇𝐶)
𝑄
.
𝑄
𝑇𝐶
= 𝜀
𝑄
𝑇𝐶
Vậy khi sản lượng tăng 1% thì tổng chi phí tăng 𝜀
𝑄
𝑇𝐶
%
Bài 3 :
a) Có: (𝑇𝑅)
𝐿
= ( )𝑇𝑅
𝑄
. (𝑄)
𝐿
= (10 + 2Q).(3L + 1)
2
V
ậy khi L tăng 1 đơn vị thì TR tăng (10 + 2Q).(3L đơn vị
2
+ 1)
b) 𝜀
𝐿
𝑇𝑅
= ( )𝑇𝑅
𝐿
.
𝐿
𝑇𝑅
=
(
10 + 2𝑄 3𝐿
)
.
(
2
+ 1
)
.
𝐿
10𝑄+𝑄
2
V
ậy khi L tăng 1% thì TR tăng
( )
10+2𝑄 .(3𝐿
3
+𝐿)
10𝑄+𝑄
2
%
Bài 4:
MC = TC' TC = - 4 + 1800Q + c Q
3
Q
2
Q = 9000 - P P = 9000 - Q
Hàm l i nhu n: = TR - 𝜋 TC
𝜋 = 9000Q - - + 4 - 1800Q - Q
2
Q
3
Q
2
c
𝜋 = - + 3 +7200Q c Q
3
Q
2
Để lợi nhuận t ối đa:
+) Điều kiện cần: ' = - + 6Q + 7200 = 0 𝜋 3Q
2
→ Q = 50 (Th a mãn), Q = -48 (lo ại)
+) Điề ện đủu ki : 𝜋" = -6Q + 6, -294 < 0 𝜋"(50) =
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 32
Vậy để ận đạ ối đa tạ ản lượ lợi nhu t t i mức s ng Q* = 50.
Bài 5: ( C u trúc câu h i gi ống câu 34 chương 1)
a) Hàm l i nhu n: = TR-TC = 200Q - - +200Q 𝜋 Q
2
Q
2
= -2Q
2
l i nhu n t Để ối đa:
+) Điều kiện cần: ' = -4Q + 200 = 0 Q = 50 𝜋
+) Điề ện đủu ki : 𝜋" = -4 < 0
Vậy để ối đa thì mứ ản lượ lợi nhuận t c s ng Q = 50 và giá P = 150
b) H s co giãn c a c u t i m c giá:
𝜀
𝑃
𝑄
= Q'.
𝑃
𝑄
=
𝑃
200
𝑃
; 𝜀(150) = -3
Vậy t i m ức giá P = 150, khi giá thay đổi 1% thì lượng cầu giảm 3%
c) Khi chính ph t = 0,2USD trên m n ph m, ta có hàm l i nhu n mủ đánh thuế ỗi sả ới
là:
𝜋 = Q Q
𝑡
-2
2
+ 200Q - 0,2Q = -2
2
+199,8Q
l i nhu n t Để ối đa:
+) Điều kiện cần: -4Q+199,8 = 0 Q=49,95 (𝜋
𝑡
′ = thỏa mãn)
+) Điề ện đủu ki : 𝜋
𝑡
" = -4 < 0
Vậy m t i nhu n sau khi chính ph là Q = 49,95 ức cung để ối đa hóa lợ ủ đánh thuế
Khi chính ph s n ph m, hàm l i nhu n: ủ đánh thuế t/ đơn vị
π
t
= TR- - tQ = 200Q - 2TC Q
2
𝑡. 𝑄
Điề u kiện c n: = 200 -4Q - t= 0 Q = π′
t
200−𝑡
4
Điều ki -4 < 0 ện đủ: π"
t
=
Vậy khi chính phủ đánh thuế t/ đơn vị sản phẩm thì doanh nghiệp sản xut với mức
s
ản lượng Q =
200−𝑡
4
( t < 200 ) để ối đa hóa lợ t i nhuận
Bài 6:
a) Hàm chi phí bình quân: AC
=
TC
Q
→ TC = 12 - 0,5 + 0,25Q
2
Q
3
+ 10Q
Hàm chi phí c n biên: MC = TC' = 0,75 Q
2
Q + 10
b) Hàm l i nhu - TC = 106Q - 12 + 0,5 - 0,25 ận: π = TR Q
2
Q
3
-10Q
+ 96Q 12 = -0,25Q + 0,5Q
3 2
l i nhu n t Để ối đa:
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 33
+) Điều kiện cần: π'= -0,75 + Q + 96 = 0 Q
2
→ Q = 12 (th a mãn), Q = -10,6667 (Lo ại)
+) Điề ện đủu ki : π" = -1,5Q + 1, π"(12) = -17 <0
Vậy v i m c giá P = l i nhu n t c s ng 106, đ ối đa thì mứ ản lượ
Q = 12
Bài 7:
a) Hàm l i nhu n: = TR - TC = 190Q - + 3 π Q
3
Q
2
– Q - 200
+ 3 + 189Q - 200 = -Q
3
Q
2
l i nhu n t Để ối đa:
+) Điều kiện cần: π' = -3 + 6Q + 189 = 0 Q
2
→ Q = 9 (Th a mãn), Q = -7 (lo ại)
+) Điề ện đủu ki : π" = -6Q + 6, π"(9) = -48 < 0
Vậy để ối đa thì mứ ản lượ lợi nhuận t c s ng Q = 9
b) N u giá th ng p = 106USD thì hàm l i nhu n m ế ị trườ ới:
π
2
= -Q Q
3
+ 3
2
+ 105Q - 200
l i nhu n t Để ối đa:
+) Điều kiện cần: ' = -3 + 6Q + 105 = 0 π
2
Q
2
→ Q = 7 (Th a mãn), Q = -5 (lo ại)
+) Điề ện đủu ki : π
2
" = -6Q + 6, π"(7) = -36 < 0
Vậy giá thị trường P = 106USD thì m c s l i nhu n t ản lượng để ối đa là Q = 7.
Bài 8:
a) Hàm doanh thu c n biên MR = TR' = 1800Q - 0,6 → TR Q
3
TR= P.Q P = 1800 - 0,6 Q
2
Vậy hàm c c c a doanh nghi c quyầu ngượ ệp độ ền là P
D
= 1800 - 0,6Q
2
b) Ta có hàm cầu ngược Q
D
=
1800−P
0,6
Hệ s co giãn c a c u theo giá là:
𝜀
𝑃
𝐷
= D'(P).
P
D(P)
=
−1
0,6
.
1
2√
1800−P
0,6
.
1800−0,6Q
2
1800−P
0,6
; -14,5 𝜀
(
10
)
=
Vậy t i m c s ng Q = 10, n u doanh nghi p gi m giá 2% thì m c c u s ản lượ ế ẽ tăng
29%
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 34
Bài 9:
a) Ta có:
𝑇𝐶 = 𝑀𝐶𝑑𝑄 = 3𝑄. 𝑒 = 3. 𝑒 + 1,5𝑄. 𝑒 + 𝑐
0,5𝑄
𝑑𝑄
0,5𝑄 0,5𝑄
𝐹𝐶 = 𝑇𝐶
(
𝑄 = 0
)
30 = 3. 𝑒 + 1,5.0.𝑒 + 𝑐
0,5.0 0,5.0
𝑐 = 27
Vậy hàm t ng chi phí 𝑇𝐶 = 3. 𝑒
0,5𝑄 0,5𝑄
+ 1,5𝑄. 𝑒 + 27
Hàm chi phí bình quân: 𝐴𝐶 =
𝑇𝐶
𝑄
=
3.𝑒
0,5𝑄
𝑄
+ 1,5. 𝑒
0,5𝑄
+
27
𝑄
b) 𝜀
𝑄
𝑇𝐶
= 𝑇𝐶′.
𝑄
𝑇𝐶
= (3. 𝑒
0,5𝑄 0,5𝑄
+ 0, . 𝑄. 𝑒75 .
𝑄
3.𝑒 +1,5𝑄.𝑒
0,5𝑄 0,5𝑄
+27
𝜀
𝑄
𝑇𝐶
(
2
)
= 0,646
Vậy t i m c s ng u doanh nghi c s ng lên 2% thì t ng ản lượ 𝑄 = 2, nế ệp tăng mứ ản lượ
chi phí s ẽ tăng 1,292%
Bài 10:
Ta có:
𝑆 = 0,3 0,1𝑌 𝑀𝑃𝑆 𝑑𝑌 =
(
−0,5
)
𝑑𝑌 = 0,3𝑌 0,2𝑌 + 𝑐
0,5
𝑌 = 81 𝑆 = 0
 0,3. 0,2. + 𝑐 = 081 81
0,5
𝑐 = ,522
Vậy hàm ti t ki ế ệm: 𝑆 = 0,3𝑌 0,2𝑌
0,5
22,5
Bài 11:
a) Ta có: 𝐶
= 0,2 + 0,1𝑦
−0,5
-> 𝐶 = 0,2𝑦 + 0,2𝑦
0,5
+ 𝐵
Mà C = y khi y = 100
<-> 100 100 100= 0,2 × + 0,2 ×
0,5
+ 𝐵
-> B = 78
-> Hàm tiêu dùng 𝐶 = 0,2𝑦 + 0,2𝑦
0,5
+ 78
b) Ta có: 𝜀
𝑦
𝑐
= 𝐶
𝑦
.
𝑌
𝐶
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 35
=
(
0,2 + 0,1𝑦
−0,5
)
.𝑦
0,2𝑦 + 0,2𝑦
0,5
+ 78
=
(
0,2 + 0,1 × 25
−0,5
)
. 25
0,2 × + 0,2 ×
25 25
0,5
+ 78
= 0,0655
Vậy t i y = 25 USD, n u gi m thu nh p xu ng 2% thì tiêu dùng s gi m 0,131% ế
Bài 12
a) 𝑀𝐶 = 2𝑄 𝑄 +
2
12 25
𝑇𝑄 =
2
3
𝑄
2
6𝑄
2
+ 25𝑄
Tại Q = 5 -> 𝑇𝑄
1
=
175
3
Tại Q = 10 -> 𝑇𝑄
2
=
950
3
Vậy m a t ng chi phí khi doanh nghi n Q= 10 là ức tăng lên củ ệp tăng từ Q = 5 đế
𝑇𝑄 𝑇𝑄
2 1
=
775
3
b) Cho m c giá th ng p = 39 ị trườ
Ta có: 𝑇𝑅 = 𝑃. 𝑄 = 39𝑄
𝑇𝐶 =
2
3
𝑄
3
6𝑄
2
+ 25𝑄
𝜋 = = 6𝑄 𝑄 𝑇𝑅 𝑇𝐶
2
+ 14
2
3
𝑄
3
𝜋
= 12 14𝑄 + 2𝑄
2
Để l i nhu n c i thì: ực đạ
+)Điều ki n c n : 𝜋
= 0
 12 14𝑄 + 2𝑄 = 0
2
 Q = 7 ho c Q = -1 (lo ại)
+) u ki Điề ện đủ: 𝜋
′′
= 12 4𝑄 = 2 < 0
Vậy để lợi nhuận max thì Q = 7
Câu 13:
a) Có: TR = P.Q = 300Q - 0,3Q
2
MR = = 300 - 0,6Q TR’
Có: MC = VC’→ 𝑉𝐶 =
𝑀𝐶 = 0,2𝑄
2
b) Có: 𝜀
𝑄
𝑇𝑅
= 𝑇𝑅
(
𝑄
)
.
𝑄
𝑇𝑅
=
(
300 0,6𝑄
)
.
𝑄
300𝑄−0,3𝑄
2
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 36
Để doanh thu tăng nhiều hơn mứ ản lược s ng thì:
𝜀
𝑄
𝑇𝑅
> 1
300𝑄 0,6𝑄
2
300
𝑄 0,3𝑄
2
> 1
2
300
300
0,3𝑄
> 1
300
300
0,3𝑄
< 1
300 0,3𝑄 < 0
𝑄 > 1000
Vậy mi n s ản lượng để công ty tăng sản lượng thì doanh thu tăng nhiều hơn mức tăng
sản lượng là Q > 1000
Câu 14:
a) Có: Q = 20.0,6.L
K
0,4
.K
-0,4
Q = 20.0,4.K
L
0,6
.L
-0,6
𝑄
LL
’ = -4,8.K < 0; Q = -4,8.L < 0
0,6
.L
-1,6
KK
0,4
.K
-1,4
Vậy hàm s n xu t trên có tuân theo quy lu i ích c n biên gi m d ật lợ ần.
b
) Có:
𝜕
2
𝑄
𝜕𝐾
2
= (𝑀𝑃𝑃
𝐾
)
𝐾
= 4,8𝐿
0.4 1.4
𝐾 <0
Cho bi t khi v thì s n ph m c
ế ốn thay đổi 1 đơn vị ận biên thay đổi
𝜕
2
𝑄
𝜕𝐾
2
đơ𝑛 𝑣ị.
Bài 15:
a P=40-4Q )
TC=2Q +4Q+10
2
=> MC=4Q+4
Để l i nhu t c i thì: ận đạ ực đạ
Điều ki n c n: = π TR TC-
= 40Q - 4Q - 2Q - 4Q - 10
2 2
= -6Q + 36Q - 10
2
π
= -12Q + 36
π
= 0 Q = 3 P = 28 (1) =>
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 37
Điều ki : = -12 < 0 (2) ện đủ π
T (1) và (2) => (P, = (28,3) Q) thì π max
b Khi doanh nghi p c nh tranh hoàn h o: )
P = TC’(Q)
 40 - 4Q = 4Q + 4
=> => Q = 4,5 P = 22
Vậy đố p hơn khi doanh nghiệp đội với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo giá bán th c
quyền
Bài 16:
AR Q)Q
= = AR.Q = TR/Q => TR (2000- = 2000Q-Q
2
MR = = 2000-2Q TR’
a) TC =
(3𝑄 2𝑄
2
700) 𝑑𝑄
= Q - Q 700 +
3 2
FC
T
ại FC = 30 thì TC(Q) = Q - Q - 700Q + 30
3 2
AC
=
𝑇𝐶
𝑄
AC
=
𝑄
3
𝑄 𝑄 +
2
700 30
𝑄
AC
= Q Q
2
700 + 30/Q
b) Doanh nghi t m c l i nhu n cệp đạ ực đại: π = TR – TC
+) u ki n c n: = 0 Điề π’
MC MR
= => 3Q - 2Q 700 = 2000 - 2Q
2
=> Q = 30 a mãn) ho c Q = -3 (thỏ (loại)
+) u ki = -6 < 0 Điề ện đủ π
Vậy m ng t doanh nghi t m c l i nhu n max là: ức sản lượ ối đa để ệp đạ
Q = 30 = 2000.30 - 30 = 59100
=> TR
2
TR TR/Q = P.Q P = => = 59100/30 = 1970
Bài 17:
a
) Với AD = 9 => TC = 0,5Q
2
.9
0,5
= 1,5Q
2
Và P = 490-2Q
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 38
Ta có: = = P.Q- =
π TR TC- TC (490-2Q)Q-1,5Q
2
= 490 - 3,5Q
2
Để lợi nhuận t ối đa:
+) Điề π’ = 490 u kiện cần: - 7Q = 0 => Q = 70
+) Điề ện đủ π’ = u ki -7 < 0
=> P = 490 - 2Q = 350
Vậy m c s ng và giá bán t ản lượ ối ưu là: (Q, P) = (70, 350)
b
) Ta có: = π TR - = -2Q + 490Q - 0,5Q TC
2 2
.AD
0,5
= -(2+0,5AD - 490Q
0,5
)Q
2
π’ = - (2+0,5AD )2Q+490
0,5
= 490-(4+AD
0,5
)Q
π’
= 0 Q = 490/(4+AD ) =>
0,5
=> Q’
AD
< 0, > 0 P’
AD
Khi tăng AD P tăng => Q giảm,
Vậy khi tăng AD thì sản lượ ối ưu giảng t m và giá bán t ối ưu tăng
Cách 2: Dùng đạo hàm của hàm ẩn
Bài 18 :
a
) Q’
K
= 0,3. 0,5. K L
-0,5 -0,5
= 0,15 K L
Q’
L
-0,5 -0,5
Q’
K
2
= -0,075 K < 0
-1,5
L
0,5
Q’
L
2
= -0,075 K < 0 (K, L > 0)
0,5
L
-1,5
Hàm s trên có th hi n quy lu t c n biên gi m d n ật năng su
b) Hệ s co giãn riêng 𝜀
𝐾
𝑄
𝜀
𝐾
𝑄
= D’.
𝐾
𝑄
= 0,3. 0,5. K
-0,5
.
𝐾
0,3.𝐾 .𝐿
0,5 0,5
= 0,5
Vậy n i thì sếu K tăng 8%, L không đổ ản lượng Q tăng: 0,5.8 = 4%
Bài 19 :
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 39
a) Hệ s co giãn riêng c a c u theo giá là:
𝜀
𝑝
𝐷
= D’
p
.
𝑃
𝐷
=
−1
𝑃
.
𝑃
4M
0,5
p + 2ln
=
−1
4M
0,5
p + 2ln
b) Hệ s co giãn riêng c a c u theo M là:
𝜀
𝑀
𝐷
=𝐷
𝑀
.
𝑃
𝐷
= 2M
-0,5
.
𝑀
4M
0,5
p + 2ln
c) 𝐷
𝑝
(𝑝
0
) =
−1
𝑃
. D’
M
(M
0
)
= 2M
0,5
Khi giá tăng 1 đơn vị, để ầu không đ
c i thì thu nh p c ần tăng 1 lượng là:
Δ𝑀
𝑃
=
𝐷
𝑝
(𝑝
0
)
D′
𝑀
(M0)
=
1
2 𝑝
0
𝑀
0
0,5
Câu 20:
a) Có : 𝜀
𝑝
𝐷
= 𝐷
(
𝑝
)
.
𝑃
𝐷
= 2. 𝑀
0,5
. 𝑃
−3
.
𝑃
𝑀
0,5
.𝑃
−2
= 2
𝐷 = 𝜀
𝑃
𝐷
. 𝑃 = −2.1 = −2
Vậy khi P thay đổi 1% thì D gi m 2%
Có: 𝜀
𝑀
𝐷
= 𝐷
(
𝑀
)
.
𝑀
𝐷
= 0,5. 𝑃
−2
. 𝑀
−0,5
.
𝑀
𝑀
0,5
.𝑃
−2
= 0,5
𝐷 = 𝜀
𝑀
𝐷
. 𝑀 = 0,5.1 = 0,5
Vậy khi M thay đổi 1% thì D tăng 0,5%.
b) Cầu không đổi → 𝐷 = 𝜀
𝑃
𝐷
.𝑃 + 𝜀
𝑀
𝐷
. 𝑀 = 0
2.1 + 0,5. 𝑀 = 0
𝑀 = 4
Vậy khi giá tăng 1% đ ầu không đổ c i thì thu nh p M ph ải tăng 4%
Câu 21:
Có : 𝜀
𝑃
𝑄
= 𝑄
(𝑃)
.
𝑃
𝑄
= ( . 𝑃60
−2
+
−3.𝑃
2
65
𝑃
3
).
𝑃
60 65.𝑃
−1
+ln ( 𝑃 )
3
Tại P = 4→ 𝜀
𝑃
𝑄
= ,813
𝑄 = 𝜀
𝑃
𝑄
.𝑃 = ,8. −2 = ,613 27
Có: TR = P.Q = 60 + P.ln(65- 𝑃
3
)
𝜀
𝑃
𝑇𝑅
= 𝑇𝑅
(
𝑃
)
.
𝑃
𝑇𝑅
=
(ln
(
65 𝑃
3
)
+ 𝑃.
−3. 𝑃
2
65
𝑃
3
) .
𝑃
60
+ 𝑃. ln
(
65 𝑃
3
)
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 40
Tại P = 4→ 𝜀
𝑃
𝑇𝑅
= ,812
𝑇𝑅 = 𝜀
𝑃
𝑇𝑅
. 𝑃 = ,625
Vậy t i P = 4USD n u giá gi ế ảm 2%thì lượng bán tăng 27,6% và doanh thu sẽ tăng
25,6%
Câu 22:
a) Có: 𝜀
𝑔
𝐼
= 𝐼
(
𝑔
)
.
𝑔
𝐼
= 24𝑔.
𝑔
25 12+ .𝑔 −0,4𝑊
2
𝜀
𝑊
𝐼
= 𝐼
(
𝑊
)
.
𝑊
𝐼
= −0,4.
𝑊
25 12+ .𝑔 0,4𝑊
2
𝐼 = 𝜀
𝑔
𝐼
.𝑔 + 𝜀
𝑊
𝐼
.𝑊
=
24𝑔
2
25
+12.𝑔 −0,4𝑊
2
0,4𝑊
25 12+ .𝑔 −0,4𝑊
2
Vậy khi g u th c tính t l i c a I là: và W đều tăng 1% thì biể ệ % thay đổ 𝐼 =
24𝑔
2
25
+12.𝑔 −0,4𝑊
2
0,4𝑊
25 12+ .𝑔 −0,4𝑊
2
b) T i : W=2, g=0,05 có:
𝜀
𝑊
𝐼
= 𝐼
(
𝑊
)
.
𝑊
𝐼
= 0,4.
𝑊
25 12
+ . 𝑔 0,4𝑊
2
= −0,033
Khi W tăng 1%, g không đổi có:
𝐼 = 𝜀
𝑊
𝐼
.𝑊 + 𝜀
𝑔
𝐼
. 𝑔 = −0, .1 + 0 = −0.0033 33
Vậy t i W=2, g=0,05 khi m c ti p ền lương trung bình tăng 1%, tốc độ tăng thu nhậ
quốc dân không đổi thì đầu tưu nước ngoài giảm 0,0333%
Bài 23:
a) Ta có:
𝑦
𝐾
= 0, . 𝐾021
−0,9
. 𝐿
0,3 0,
. 𝑁𝑋
05
𝑦
𝐿
= 0, . 𝐾 . 𝐿063
0,1 0,7 0,
. 𝑁𝑋
05
𝑦
𝑁𝑋
= 0, . 𝐾0105
0,1
.𝐿
0,5 0,
. 𝑁𝑋
95
Δ𝑌 = 5. 𝜀
𝑁𝑋
𝑦
𝜀
𝐾
𝑦
= 5.
0,0105.𝐾
0,1
.𝐿
0,3 0,
.𝑁𝑋
05
0, .𝐾 .𝐿
21
0,1 0,3
.𝑁𝑋
0,05
0,021.𝐾 .𝐿
0,1 0,3
.𝑁𝑋
0,05
0, .𝐾 .𝐿21
0,1 0,3
.𝑁𝑋
0,05
= 0,15
Vậy khi L không đổi, tăng mức xut khẩu ròng lên 5% thì thu nh 0,15%. V y ập tăng
kết lu n trên sai
b) Nhịp tăng trưởng Y
𝑟
𝑌
= 5. 𝜀
𝐾
𝑦
+ 10. 𝜀
𝐿
𝑦
+ 3. 𝜀
𝑁𝑋
𝑦
= 3,65
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 41
Vậy khi nh ng c a NX, K, L l t là 3%, 5%, 10% thì nh ng ị độ tăng trưở ần lượ ịp tăng trưở
y tăng 3,65%
Bài 24:
a) bài ta có: Theo đề
𝑋 =
𝑦
0,5
𝑃
0,5
= 𝑦
0,5
. 𝑃
−0,5
𝑋
𝑦
= 0,5. 𝑦
−0,5 −0,5
. 𝑃
𝑋
𝑃
= −0,5. 𝑦
0,5
.𝑃
−1,5
𝜀
𝑃
𝑋
= 𝑋
𝑃
.
𝑃
𝑋
=
−0,5. 𝑦
0,5
.𝑃
−1,5
.𝑃
𝑦
0,5
. 𝑃
−0,5
= −0,5
Vậy khi mức giá P tăng 1% thu nhậ không đp quốc dân của Mỹ i thì kim nghạch xut
khẩu d u m sang M gi m 0,5%
b) Hệ s co giãn c a kim ng ch xu u thu nh p: t khẩ
𝜀
𝑦
𝑋
= 𝑋
𝑦
.
𝑦
𝑋
= 0,5
Vậy khi m i, thu nh p qu c dân c a M gi m 1% thì kim ng ch xuức giá P không đổ t
khẩu d u m sang M gi m 0,5%
c) Theo đề bài ta có:
Δ𝑋 = 3. 𝜀
𝑦
𝑋
+ 5. 𝜀
𝑃
𝑋
= 1,5 2,5 = 1
Vậy nếu hàng năm Y tăng 3%, p tăng 5% thì X giảm 1%
Bài 25:
a) 𝑆
= 0,3. 𝛼. 𝑝
𝛼−1
Hệ s co giãn c a hàm cung theo giá là:
𝜀
𝑃
𝑆
= 𝑆
.
𝑃
𝑆
=
0,3.𝛼.𝑝
𝛼−1
0,3.𝑝
𝛼
= 𝛼
Vậy khi giá A tăng 1% thì lượng cung hàng hóa A tăng 𝛼%
b)
𝑑
𝑜
𝑑
𝑞
= 𝜃. (0,1. 𝑝
𝛽
. 𝑀
𝛾
. 𝑞
𝜃−1
)
Lại có: 𝜃 > 0
𝑑
𝑜
𝑑
𝑞
> 0
Vậy khi giá hàng hóa B tăng thì cầu hàng hóa A tăng vậy đây là hàng hóa thay thế
Bài 26:
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 42
Thị trường cân b ng:
𝑆 = 𝐷
 0,7𝑝 = 0,3𝑀120
𝑑
0,4𝑝 + 100
 1,1𝑝 0,3𝑀
𝑑
220 = 0
1,1𝑝 0,3. 1 𝑡 𝑀 = 0
( )
220
 1,1𝑝 0,3𝑀 + 0,3 = 0𝑀𝑡 220
Giá cân b ng là nghi m c 𝑝 ủa phương trình
𝐹
(
𝑝 , 𝑡, 𝑀
)
= 1,1𝑝 −0,3𝑀 + 0,3
𝑀𝑡 220 = 0
Ta có:
𝜕𝑝∗
𝜕𝑡
=
𝐹
𝑡
𝐹
𝑝∗
=
0,3𝑀
1,1
< 0
( )
𝑀 > 0
Vậy n u thu ng làm giá cân b ng gi ế ế tăng sẽ tác độ ảm.
Bài 27:
50 cơ sở ản lượ giống hệt nhau có chung một mức s ng là Q
=> 𝑆 = 50𝑄
Thị trường cân b ng:
𝑆 = 𝐷
 50 200 50𝑄 = 𝑝
𝑝 = 4 𝑄
Ta có:
𝑇𝑅 = 𝑝. 𝑄 = 4 𝑄 . 𝑄 = 4𝑄 𝑄
( )
2
=> 𝜋 = 𝑇𝑅 𝑇𝐶 = 4 𝑄 𝑄 = 4 2𝑄
2 2 2
Để lợi nhuận t ối đa:
+) Điều kiện cần: 𝜋
= 0
 4 4𝑄 = 0
𝑄 = 1
+) Điề ện đủ
u ki : 𝜋
′′
(
1
)
= 4 < 0
Vậy ng th i t i nhu n và cân b ng th ng 𝑄 = 1 thì đồ ối đa hóa lợ ị trườ
Bài 28:
𝑌 = 𝐶 + 𝐼 + 𝐺 + + 0, 𝑡 1 . 𝑌 + + 0,1𝑌 +
𝑁𝑋 = 20 75.
( )
100 20+ 60
𝑌 =
200
0, +0,15 75𝑡
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 43
Cân b ng ngân sách:
𝐵 = 𝑇 𝐺 = 0
𝑇 = 𝐺
𝑡𝑌 = 20 + 0,1𝑌
𝑡.
200
0, +0,
15 75𝑡
= 20 + 0,1.
200
0, +0,15 75𝑡
𝑡 = 0,1243
Vậy đề cân đối ngân sách thì 𝑡 = 0,1243
Bài 29 :
a
) Ta có hệ: {
𝑌 = 𝐶 + 𝐼
0
+ 𝐺
0
+ 𝐸𝑋
0
𝐼𝑀
𝐶 = 0,8𝑌
𝑑
𝐼𝑀 = 0,2𝑌
𝑑
𝑌
𝑑
=
(
1 𝑡
)
𝑌
=> Y =
𝐼
0
+𝐺
0
+𝐸𝑋
0
0,4+0,6𝑡
Thay I = 300, EX = 200, t = 0,5 ta có:
0 0
Y =
300+𝐺
0
+200
0,4+0,6.0,5
=
500+𝐺
0
0,7
Để
thu nhập cân bằng là 3000 thì
500+𝐺
0
0,7
= 3000
G = 1600
0
b)
𝐼𝑀 = 0,2𝑌
𝑑
= 0,2.
(
1 𝑡
)
𝑌
= 0,2. 1 𝑡
( )
.
500+𝐺
0
0,7
= 0,2.0.5.
500+1600
0,7
= 300
𝜀
𝐺
0
𝐼𝑀
= (𝐼𝑀)
𝐺
0
.
𝐺
0
IM
=
0,2( 1−0,5)
0,4+0,6.0,5
.
1600
300
=
16
21
= 0,7619
Vậy n u G u t i thì nh p kh p xế
0
tăng 1 % các yế ố khác không đổ ẩu tăng x ỉ 0,7619%
Bài 30 :
Có: p + p = 51 + 5X = 51
A
.X
A B
.X
B
2X
A B
Đặt g(X ) = 51 - 2X - 5X
A
, X
B A B
Lập hàm Lagrange:
L(X
A
, X , ) = X + X + X 51 - 2X - )
B
𝛾
A
X
B
A B
+ 𝛾(
A
5X
B
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 44
+) u ki n c n:
Điề {
𝐿
𝑋
𝐴
= 0
𝐿
𝑋
𝐵
= 0
𝐿
𝛾
= 0
 {
𝑋
𝐵
+ 1 2𝛾 = 0 (1)
𝑋
𝐴
+ 1 5𝛾 = 0 (2)
51 2𝑋
𝐴
5𝑋
𝐵
= 0 (3)
T
ừ (1), (2) =>
𝑋
𝐵
+1
𝑋
𝐴
+1
=
2𝛾
5𝛾
𝑋
𝐵
+1
𝑋
𝐴
+1
=
2
5
 X + 1 =
B
2
5
(X
A
+1)
X
B
=
2
5
𝑋
𝐴
-
3
5
Thay vào (3):
51 2X 5(
A
2
5
𝑋
𝐴
-
3
5
) = 0
 X
A
=
27
2
X
B
=
24
5
𝛾 = 2,9
+) u ki Điề ện đủ:
𝐿
𝑋
𝐴
"
= 0 ; 𝐿
𝑋
𝐵
"
= 0
𝐿
𝑋
𝐴
𝑋
𝐵
"
= 𝐿
𝑋
𝐵
𝑋
𝐴
"
= 1
𝑔
𝑋
𝐴
= - 2; 𝑔
𝑋
𝐵
= -5
Có: H =
|
0 2 5
−2 0 1
−5 1 0
| = 20 > 0
V
ới (X , X ) = (
A B
27
2
,
24
5
) h t tộ gia đình đạ ối đa hóa lợi ích
Bài 31:
TC = W
k
. K + W
L
.L
4K + 3L = 1050
Đặ t g(K, L) = 1050 4K – 3L
Lập hàm Lagrange ta có:
L(K, L, 𝛾) = K
0,4
.L
0,3
+ 𝛾(1050 4K 3L)
+) u ki n c n: Điề
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 45
{
𝐿
𝐾
= 0
𝐿
𝐿
= 0
𝐿
𝛾
= 0
 {
0,4. 𝐾
−0,6
𝐿
0,3
4𝛾 = 0 (1)
0,3. 𝐾 . 𝐿
0,4 −0,7
3𝛾 = 0 (2)
1050 4𝐾 3𝐿 = 0 (3)
T
ừ (1) và (2):
0,4.K
−0,6 0,3
L
0,3.K
0,4 −0,7
.L
=
0,4𝐾
0,3𝐿
=
4
3
 K = L
Thay vào (3): 1050 = 4K + 3K
 K = 150
L = 150
𝛾 = 0,0222
+) u ki Điề ện đủ:
L
kk
"
= 0,4. −0,6 . K
( )
−1,6
L
0,3
= −0,0004
L
LL
"
= 0,3. −0,7 .K
( )
0,4
. L
−1,7
= −0,0003
L
KL
′′
= L
LK
"
= 0,0002
g
K
= 4 ; g
L
= 3
Ta có: H =
|
0 4 3
4 0,0004 0,0002
3 0,
0002 0,0003
| = 0,0132 > 0
Vậy v i (K*, L*) = (150,150) thì s t t ản lượng đạ ối đa
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 46
BÀI T ẬP CHƯƠNG 4
Bài 1:
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ s
Cơ sở
Phương
1
3
3
-3
0
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
1
𝐱
𝟏
4
1
4
-1
-1
0
-1
𝐱
𝟓
4
0
2
2
1
0
0
𝐱
𝟔
3
0
1
2
(2)
1
B1
f(x)
0
0
-1
-2
[1]
0
1
𝐱
𝟏
11/2
1
9/2
0
0
½
-1
𝐱
𝟓
5/2
0
3/2
1
0
-1/2
-3
𝐱
𝟒
3/2
0
½
1
1
½
B2
f(x)
-3/2
0
-3/2
-7
0
-1/2
Vậy bài toán có phương án c ối ưu x* = ( 11/2, 0, 0, 3/2, 5/2, 0 ) vớc biên t i
fmin= -3/2
Bài 2:
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ s
Cơ sở
Phương
1
3
5
2
3
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
3
𝐱
𝟐
3
1
1
1
1
0
3
𝐱
𝟓
2
(2)
0
3
-2
0
3
𝐱
𝟔
3
1
0
1
3
1
B1
F(x)
24
[11]
0
10
4
0
3
𝐱
𝟐
2
0
1
-1/2
2
0
1
𝐱
𝟏
1
1
0
3/2
-1
0
3
𝐱
𝟔
2
0
0
-1/2
(4)
1
B2
F(x)
13
0
0
-13/2
[15]
0
3
𝐱
𝟐
1
0
1
-1/4
0
-1/2
1
𝐱
𝟏
3/2
1
0
11/8
0
1/4
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 47
2
𝐱
𝟒
1/2
0
0
-1/8
1
1/4
B3
F(x)
11/2
0
0
-37/8
0
-15/4
Vậy bài toán có phương án c ối ưu x* = ( 3/2, 1, 0, ½, 0, 0 ) vớc biên t i fmin = 11/2
Bài 3:
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ s
Cơ sở
Phương
0
-2
2
2
1
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
-2
𝐱
𝟐
5
1
1
5
0
0
2
𝐱
𝟒
2
(2)
0
3
1
0
1
𝐱
𝟔
5
1
0
1
0
1
B1
F(x)
-1
[3]
0
-5
0
0
-2
𝐱
𝟐
4
0
1
7/2
-1/2
0
0
𝐱
𝟏
1
1
0
3/2
½
0
1
𝐱
𝟔
4
0
0
-1/2
-1/2
1
B2
F(x)
-4
0
0
-19/2
-3/2
0
-2
𝐱
𝟐
2
0
1
15/4
-1/4
-1/2
0
𝐱
𝟏
2
1
0
11/8
3/8
¼
-2
𝐱
𝟓
1
0
0
-1/8
-1/8
¼
B3
F(x)
-6
0
0
-37/4
-5/4
-1/2
Vậy bài toán có phương án tối ưu x*= ( 2, 2, 0, 0, 1, 0 ) với fmin= -6
Bài 4:
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{
2𝑥1 𝑥2 + 𝑥3 5𝑥4 = 5
3𝑥1 3𝑥3 + 6𝑥4 = 3
2𝑥1 𝑥2 𝑥4 + 𝑥5 = 2
𝑥𝑗
0 (𝑗 = 1. .5)
Xét bài toán ph :
P(x) =
𝑥
1
𝑔
+ 𝑥
2
𝑔
𝑚𝑖𝑛
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 48
{
2𝑥1 𝑥2 + 𝑥3 5𝑥4 + 𝑥
1
𝑔
= 5
3𝑥1 3𝑥3 + 6𝑥4 + 𝑥
2
𝑔
= 3
2𝑥1 𝑥2 𝑥4 + 𝑥5 = 2
𝑥𝑗
0 ; 𝑥
(
𝑗 = 1. .5
)
1
𝑔
, 𝑥
2
𝑔
0
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ s
Cơ sở
Phương
1
1
1
3
1
1
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝑥
1
𝑔
𝑥
2
𝑔
1
𝑥
1
𝑔
5
2
-1
1
-5
1
0
1
𝑥
2
𝑔
3
(3)
0
-3
6
0
1
0
𝐱
𝟓
2
2
-1
0
-1
0
0
B1
P(x)
8
[5]
-1
-2
1
0
0
1
𝑥
1
𝑔
3
0
-1
3
-9
1
0
𝐱
𝟏
1
1
0
-1
2
0
0
𝐱
𝟓
0
0
-1
(2)
-5
0
B2
P(x)
3
0
-1
[3]
-9
0
1
𝑥
1
𝑔
3
0
(½)
0
-3/2
1
0
𝐱
𝟏
1
1
-1/2
0
-1/2
0
0
𝐱
𝟑
0
0
-1/2
1
-5/2
0
B3
P(x)
3
0
[½]
0
-3/2
0
1
𝐱
𝟐
6
0
1
0
-3
1
𝐱
𝟏
4
1
0
0
-2
1
𝐱
𝟑
3
0
0
1
-4
B4
F(x)
13
0
0
0
-12
Vậy bài toán có patu x*=( 4,6,3,0) v i fmin= 13
Bài 5:
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{
3𝑥1 𝑥2 𝑥3 + 𝑥4 = 4
𝑥1 𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 1
2𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 + 𝑥6 = 6
𝑥𝑗
0 (𝑗 = 1. .6)
Xét bài toán ph :
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 49
P(x) =
𝑥
1
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
3𝑥1 𝑥2 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥
1
𝑔
= 4
𝑥1 𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 1
2𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 + 𝑥6 = 6
𝑥𝑗 0
( )
𝑗 = 1. .6 , 𝑥
1
𝑔
0
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ s
Cơ sở
Phương
-5
1
-1
-4
0
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
1
𝑥
1
𝑔
4
3
-1
-1
1
0
0
𝐱
𝟓
1
(1)
-1
1
1
0
0
𝐱
𝟔
6
2
1
2
0
1
B1
P(x)
4
[3]
-1
-1
1
0
1
𝑥
1
𝑔
1
0
(2)
-4
-2
0
0
𝐱
𝟏
1
1
-1
1
1
0
0
𝐱
𝟔
4
0
3
0
-2
1
B2
P(x)
1
0
[2]
-4
-2
0
1
𝐱
𝟐
1/2
0
1
-2
-1
0
-5
𝐱
𝟏
3/2
1
0
-1
0
0
0
𝐱
𝟔
5/2
0
0
6
1
1
B3
F(x)
-7
0
0
4
3
0
Vậy bài toán có patu x*= ( 3/2, ½, 0, 0) v i fmax= -7
Bài 6 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{
2𝑥1 + 5𝑥2 𝑥3 4𝑥4 2𝑥5 = 6
2𝑥1 + 2𝑥2 + 4𝑥3 2𝑥4 𝑥5 = 2
−2𝑥1 + 𝑥2 + 7𝑥3 + 2𝑥4 + 𝑥6 = 6
𝑥𝑗
0 (𝑗 = 1. .6)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
1
𝑔
+ 𝑥
2
𝑔
𝑚𝑖𝑛
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 50
{
2𝑥1 + 5𝑥2 𝑥3 4𝑥4 2𝑥5 + 𝑥
1
𝑔
= 6
2𝑥1 + 2𝑥2 + 4𝑥3 2𝑥4 𝑥5 + 𝑥
2
𝑔
= 2
−2𝑥1 + 𝑥2 + 7𝑥3 + 2𝑥4 + 𝑥6 = 6
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .6
)
; 𝑥
1
𝑔
, 𝑥
2
𝑔
0
Hệ s
Cơ sở
Phương
-2
3
3
2
0
1
1
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
𝑥
1
𝑔
𝑥
2
𝑔
1
𝑥
1
𝑔
6
2
5
-1
-4
0
1
0
1
𝑥
2
𝑔
2
2
(2)
4
-2
0
0
1
0
𝐱
𝟔
6
-2
1
7
2
1
0
0
B1
P(x)
8
4
[7]
3
-6
0
0
0
1
𝑥
1
𝑔
1
-3
0
-11
(1)
0
1
0
𝐱
𝟐
1
1
1
2
-1
0
0
0
𝐱
𝟔
5
-3
0
5
3
1
0
B2
P(x)
1
-3
0
-11
[1]
0
0
2
𝐱
𝟒
1
-3
0
-11
1
0
3
𝐱
𝟐
2
-2
1
-9
0
0
0
𝐱
𝟔
2
6
0
38
0
1
B3
F(x)
8
-10
0
-52
0
0
0
𝐱
𝟓
2
-6
0
-22
2
0
3
𝐱
𝟐
2
-2
1
-9
0
0
0
𝐱
𝟔
4
0
0
16
2
1
B4
F(x)
6
-4
0
-30
-2
0
Vậy bài toán có patu x*= ( 0, 2, 0, 0, 2) v fmin=6 ới
Bài 7 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 𝑥4 𝑥5 𝑥6 = 3
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 𝑥4 𝑥5 𝑥7 = 2
𝑥1 + 𝑥2 2𝑥3 3𝑥4 + 2𝑥5 + 𝑥8 = 4
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .8
)
Xét bài toán ph :
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 51
P(x)=
𝑥
1
𝑔
+ 𝑥
2
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 𝑥4 𝑥5 𝑥6 + 𝑥
1
𝑔
= 3
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 𝑥4 𝑥5 𝑥7+ 𝑥
2
𝑔
= 2
𝑥1 + 𝑥2 2𝑥3 3𝑥4 + 2𝑥5 + 𝑥8 = 4
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .8
)
; 𝑥
1
𝑔
, 𝑥
2
𝑔
0
Ta có b : ảng đơn hình
Hệ
số
sở
Phương
án
3
4
4
5
1
0
0
0
1
1
x
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
x7
x8
𝑥
1
𝑔
𝑥
2
𝑔
1
𝑥
1
𝑔
3
-1
1
1
-1
-1
-1
0
0
1
0
1
𝑥
2
𝑔
2
1
(1)
1
-1
-1
0
-1
0
0
1
0
𝐱
𝟖
4
1
1
-2
-3
2
0
0
1
0
0
B1
P(x)
5
0
[2]
2
-2
-2
-1
-1
0
0
0
1
𝑥
1
𝑔
1
-2
0
0
0
0
-1
(1)
0
1
0
x
2
2
1
1
1
-1
-1
0
-1
0
0
0
x
8
2
0
0
-3
-2
3
0
1
1
0
B2
P(x)
1
-2
0
0
0
0
-1
[1]
0
0
0
x
7
1
-2
0
0
0
0
-1
1
0
4
x
2
3
-1
1
1
-1
-1
-1
0
0
0
x
8
1
2
0
-3
-2
3
1
0
1
B3
F(x)
12
-7
0
0
-9
-5
-4
0
0
Vậy bài toán có patu x* =( 0, 3, 0, 0, 0 ) v i fmin=12
Bài 8 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{
𝑥1 𝑥2 + 𝑥4 + 2𝑥5 = 16
𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 2𝑥5 𝑥6 = 35
−2𝑥2 + 2𝑥3 4𝑥5 = 20
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .6
)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
2
𝑔
+ 𝑥
3
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
𝑥1 𝑥2 + 𝑥4 + 2𝑥5 = 16
𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 2𝑥5 𝑥6 + 𝑥
2
𝑔
= 35
−2𝑥2 + 2𝑥3 4𝑥5 + 𝑥
3
𝑔
= 20
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .6
)
; 𝑥
2
𝑔
, 𝑥
3
𝑔
0
Ta có b : ảng đơn hình
Hệ s
Cơ sở
Phương
2
2
-3
-2
0
1
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 52
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
𝑥
2
𝑔
𝑥
3
𝑔
0
𝐱
𝟒
16
1
-1
0
1
0
0
0
1
𝑥
2
𝑔
35
1
1
2
0
-1
1
0
1
𝑥
3
𝑔
20
0
-2
(2)
0
0
0
1
B1
P(x)
55
1
-1
[4]
0
-1
0
0
0
𝐱
𝟒
16
1
-1
0
1
0
0
1
𝑥
2
𝑔
15
1
(3)
0
0
-1
1
0
𝐱
𝟑
10
0
-1
1
0
0
0
B2
P(x)
15
1
[3]
0
0
-1
0
-2
𝐱
𝟒
21
4/3
0
0
1
-1/3
2
𝐱
𝟐
5
1/3
1
0
0
-1/3
-3
𝐱
𝟑
15
1/3
0
1
0
-1/3
B3
f(x)
-77
-5
0
0
0
1
Ta có Ta có:
: {
𝟔 = 𝟏
𝐗𝐣𝟔 𝟎
 Bài toán không gi c ải đượ
Vậy bài toán không gi c ải đượ
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 53
Bài 9 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{
2𝑥1 + 2𝑥3 + 𝑥4 = 14
5𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 2𝑥4 + 𝑥5 = 62
−2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 + 𝑥4 = 16
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .5
)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
1
𝑔
+ 𝑥
3
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
2𝑥1 + 2𝑥3 + 𝑥4+𝑥
1
𝑔
= 14
5𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 2𝑥4 + 𝑥5 = 62
−2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 + 𝑥4 = 16
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .5
)
; 𝑥
1
𝑔
, 𝑥
3
𝑔
0
Ta có b : ảng đơn hình
Hệ s
Cơ sở
Phương
4
2
3
2
1
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝑥
1
𝑔
1
𝑥
1
𝑔
14
2
0
(2)
1
1
0
𝐱
𝟓
62
5
3
1
-2
0
1
𝑥
3
𝑔
16
-2
2
2
1
0
B1
P(x)
30
0
2
[4]
2
0
0
𝐱
𝟑
7
1
0
1
1/2
0
𝐱
𝟓
55
4
3
0
-5/2
1
𝑥
3
𝑔
2
-4
(2)
0
0
B2
P(x)
2
-4
[2]
0
0
3
𝐱
𝟑
7
1
0
1
½
0
𝐱
𝟓
52
10
0
0
-5/2
2
𝐱
𝟐
1
-2
1
0
0
B3
F(x)
23
-5
0
0
-1/2
Vậy bài toán có patu x*=( 0, 1, 7, 0) v i fmin=23
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 54
Bài 10 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{
2𝑥1 𝑥2 + 𝑥3 2𝑥4 + 𝑥5 = 5
3𝑥1 + 2𝑥2 3𝑥3 + 6𝑥4 = 3
𝑥1 2𝑥2 + 3𝑥3 2𝑥4 + 𝑥6 = 2
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .6
)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
1
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
2𝑥1 𝑥2 + 𝑥3 2𝑥4 + 𝑥5 = 5
3𝑥1 + 2𝑥2 3𝑥3 + 6𝑥4 + 𝑥
1
𝑔
= 3
𝑥1 2𝑥2 + 3𝑥3 2𝑥4 + 𝑥6 = 2
𝑥𝑗
0
( )
𝑗 = 1. .6 ; 𝑥
1
𝑔
0
Ta có b : ảng đơn hình
Hệ s
Cơ sở
Phương
-3
3
-1
-3
0
1
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
𝑥
1
𝑔
0
𝐱
𝟓
5
2
-1
1
-2
0
0
1
𝑥
1
𝑔
3
3
2
-3
(6)
0
1
0
𝐱
𝟔
2
1
-2
3
-2
1
0
B1
P(x)
3
3
2
-3
[6]
0
0
0
𝐱
𝟓
6
3
-1/3
0
0
0
-3
𝐱
𝟒
½
½
1/3
-1/2
1
0
0
𝐱
𝟔
3
2
-4/3
(2)
0
1
B2
-f(x)
-3/2
3/2
-4
[5/2]
0
0
0
𝐱
𝟓
6
3
-1/3
0
0
0
-3
𝐱
𝟒
5/4
1
0
0
1
¼
-1
𝐱
𝟑
3/2
1
-2/3
1
0
½
B3
-f(x)
-21/4
-1
-7/3
0
0
-5/4
Vậy bài toán có patu x*= (0, 0, 3/2, 5/4) v i fmax=21/4
Bài 11 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 55
{
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 4𝑥4 2𝑥5 = 5
2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 2𝑥4 = 2
−2𝑥1 + 𝑥2 + 5𝑥3 2𝑥4 + 𝑥6 = 4
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .6
)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
1
𝑔
+ 𝑥
2
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 4𝑥4 2𝑥5+𝑥
1
𝑔
= 5
2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 2𝑥4 + 𝑥
2
𝑔
= 2
−2𝑥1 + 𝑥2 + 5𝑥3 2𝑥4 + 𝑥6 = 4
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .6
)
; 𝑥
1
𝑔
, 𝑥
2
𝑔
0
Ta có b : ảng đơn hình
Hệ s
Cơ sở
Phương
3
2
1
2
0
1
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
𝑥
2
𝑔
1
𝑥
1
𝑔
5
1
3
1
-4
0
0
1
𝑥
2
𝑔
2
2
(2)
2
-2
0
1
0
𝐱
𝟔
4
-2
1
5
-2
1
0
B1
P(x)
7
3
[5]
3
-6
0
0
1
𝑥
1
𝑔
2
-2
0
-2
-1
0
0
𝐱
𝟐
1
1
1
1
-1
0
0
𝐱
𝟔
3
-3
0
4
-1
1
B2
P(x)
2
-2
0
-2
-1
0
Vậy bài toán đã cho không giải được.
Bài 12 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 4𝑥4 2𝑥5 = 10
2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 2𝑥4 + 2𝑥5 + 𝑥6 = 4
−4𝑥1 4𝑥2 + 3𝑥3 + 8𝑥4 + 4𝑥5 + 𝑥7 = 15
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .7
)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
1
𝑔
𝑚𝑖𝑛
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 56
{
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 4𝑥4 2𝑥5 + 𝑥
1
𝑔
= 10
2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 2𝑥4 + 2𝑥5 + 𝑥6 = 4
−4𝑥1 4𝑥2 + 3𝑥3 + 8𝑥4 + 4𝑥5 + 𝑥7 = 15
𝑥𝑗
0 ; 𝑥
( )
𝑗 = 1. .7
1
𝑔
0
Ta có b : ảng đơn hình
Hệ s
Cơ sở
Phương
3
-1
4
-3
0
0
1
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
𝐱
𝟕
𝑥
1
𝑔
1
𝑥
1
𝑔
10
1
3
1
-4
0
0
1
0
𝐱
𝟔
4
2
(2)
2
-2
1
0
0
0
𝐱
𝟕
15
-4
-4
3
8
0
1
0
B1
P(x)
10
1
[3]
1
-4
0
0
0
1
𝑥
1
𝑔
4
-2
0
-2
-1
-3/2
0
1
0
𝐱
𝟐
2
1
1
1
-1
½
0
0
0
𝐱
𝟕
23
0
0
7
4
2
1
0
B2
P(x)
4
-2
0
-2
-1
-3/2
0
0
Vậy bài toán không giải được.
Bài 13 :
a/Đưa bài toán về dàng chính tắc ta có :
{
3𝑥2 + 2𝑥3 2𝑥4 + 𝑥5 = 72
2𝑥1 3𝑥3 + 𝑥4 = 60
2𝑥1 4𝑥2 3𝑥3 2𝑥4 = 36
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .5
)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
2
𝑔
+ 𝑥
3
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
3𝑥2 + 2𝑥3 2𝑥4 + 𝑥5 = 72
2𝑥1 3𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥
2
𝑔
= 60
2𝑥1 4𝑥2 3𝑥3 2𝑥4 + 𝑥
3
𝑔
= 36
𝑥𝑗
0 ; 𝑥
(
𝑗 = 1. .5
)
2
𝑔
, 𝑥
3
𝑔
0
Ta có b : ảng đơn hình
Hệ s
Cơ sở
Phương
4
-6
14
-5/2
1
1
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 57
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝑥
2
𝑔
0
𝐱
𝟓
72
0
3
2
-2
0
1
𝑥
2
𝑔
60
2
0
-3
1
1
1
𝑥
3
𝑔
36
(2)
-4
-3
-2
0
B1
P(x)
96
[4]
-4
-6
-1
0
0
𝐱
𝟓
72
0
3
2
-2
0
1
𝑥
2
𝑔
24
0
(4)
0
3
1
0
𝐱
𝟏
18
1
-2
-3/2
-1
0
B2
P(x)
24
0
[4]
0
3
0
0
𝐱
𝟓
54
0
0
2
-17/4
-6
𝐱
𝟐
6
0
1
0
¾
4
𝐱
𝟏
30
1
0
-3/2
½
B3
F(x)
84
0
0
-20
0
Vậy bài toán có patu x*=( 30, 6,0,0,54)
b/, ∆
4
= 0 4 không thuộc J
0
, nên theo phương z
4
xây d c tựng đượ ập phương án tối
ưu :
x
(
θ
)
= x + θ. z
4
trong đó :
x
=
{
30 54,6,0,0,
}
; z
4
= (
−1
2
,
3
4
, 0,1,
17
4
) với 0 θ 8
Suy ra :
x ,6,0,0,
(
θ
)
=
{
30 54
}
+ (
−1
2
,
3
4
, 0,1,
17
4
). θ với 0 θ 8
Theo đề =3 x
2
6
3
4
θ = 3 θ = 4 => .
V
ậy PATU không c c biên v i thành ph n x =3 là :
2
x = , 3,0, 4,
(
28 71
)
Bài 14:
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc:
{
2𝑥1 + 𝑥2 𝑥3 + 𝑥4 = 20
𝑥1 2𝑥2 + 𝑥4 + 𝑥5 = 16
2𝑥1 2𝑥2 + 𝑥3 2𝑥4 + 𝑥6 = 24
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .6
)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
1
𝑔
𝑚𝑖𝑛
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 58
{
2𝑥1 + 𝑥2 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥
1
𝑔
= 20
𝑥1 2𝑥2 + 𝑥4 + 𝑥5 = 16
2𝑥1 2𝑥2 + 𝑥3 2𝑥4 + 𝑥6 = 24
𝑥𝑗
0 ; 𝑥
( )
𝑗 = 1. .6
1
𝑔
0
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ s
Cơ sở
Phương
-2
4
-2
7/2
0
1
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
𝑥
1
𝑔
1
𝑥
1
𝑔
20
(2)
1
-1
1
0
1
0
𝐱
𝟓
16
-1
-2
0
1
0
0
0
𝐱
𝟔
24
2
-2
1
-2
1
0
B1
P(x)
20
[2]
1
-1
1
0
0
2
𝐱
𝟏
10
1
1/2
-1/2
1/2
0
0
𝐱
𝟓
26
0
-3/2
-1/2
(3/2)
0
0
𝐱
𝟔
4
0
-3
2
-3
1
B2
-f(x)
20
0
½
-1/2
[1/2]
0
-2
𝐱
𝟏
4/3
1
1
-1/3
0
0
7/2
𝐱
𝟒
52/3
0
-1
-1/3
1
0
0
𝐱
𝟔
56
0
-6
1
0
1
B3
-f(x)
58
0
-19/2
3/2
0
0
-2
𝐱
𝟏
10
1
1/2
-1/2
1/2
0
0
𝐱
𝟓
26
0
-3/2
-1/2
3/2
0
0
𝐱
𝟔
4
0
-3
(2)
-3
1
B4
-f(x)
-20
0
-5
[3]
-9/2
0
-2
𝐱
𝟏
11
1
-1/4
0
-1/4
1/4
0
𝐱
𝟓
27
0
-9/4
0
¾
¼
-2
𝐱
𝟑
2
0
-3/2
1
-3/2
1/2
B5
-f(x)
-26
0
-1/2
0
0
-1
Vậy bài toán có patu x*=( 11, 0, 2, 0) v i fmax= 26
b/, xây d c t
4
= 0 4 không thuộc J
0
, nên theo phương z
4
ựng đượ ập phương án tối
ưu :
x = x + θ. z
(
θ
)
4
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 59
trong đó :
x
=
{
11 27,0,2,0, ,0
}
; z
4
= (
1
4
, 0,
3
2
, 1,
3
4
, 0) với 0 θ 36
Suy ra :
x =
(
θ
)
{
11 27,0,2,0, ,0
}
+ (
1
4
, 0,
3
2
, 1,
3
4
, 0). θ với 0 θ 36
Theo đề =10 . x
4
0 + θ = 10 => θ = 10
Vậy PATU v i thành ph n x =10 là :
4
x = (
27
2
, 0, ,17 10,
39
2
, 0)
Bài 15:
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{
𝑥1 2𝑥2 + 2𝑥3 𝑥4 + 𝑥6 = 8
𝑥1 + 2𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 10
2𝑥1 + 𝑥2 𝑥3 + 𝑥7 = 17
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .7
)
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ s
Cơ sở
Phương
-2
1
2
2
0
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
0
𝐱
𝟔
8
1
-2
2
-1
1
1
𝐱
𝟓
10
1
2
1
1
0
0
𝐱
𝟕
15
(2)
1
-1
0
0
B1
F(x)
10
[3]
1
-1
-1
0
0
𝐱
𝟔
1/2
0
-5/2
(5/2)
-1
1
1
𝐱
𝟓
5/2
0
3/2
3/2
1
0
-2
𝐱
𝟏
15/2
1
½
-1/2
0
0
B2
F(x)
-25/2
0
-1/2
[1/2]
-1
0
2
𝐱
𝟑
1/5
0
-1
1
-2/5
1
𝐱
𝟓
11/5
0
3
0
8/5
-2
𝐱
𝟏
38/5
1
0
0
-1/5
B3
F(x)
-63/5
0
0
0
-4/5
Vậy bài toán có patu x*=( 38/5, 0, 1/5, 0, 11/5) v i fmin= -63/5
b/, ∆
2
= 0 2 không thuộc J
0
, nên theo phương z
2
xây d c tựng đượ ập phương án tối
ưu :
x
(
θ
)
= x + θ. z
2
trong đó :
x
=
{
38 11/5,0,1/5,0, /5
}
; z
2
=
(
0,1,1,0, −3
)
với 0 θ 11 15/
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 60
Suy ra : +
x /5,0,1/5,0, /5
(
θ
)
=
{
38 11
} ( )
0,1,1,0, −3
. θ với 0 θ 11/15
Theo đề =1/5 x
2
θ = 1/5
V
ậy PATU v i thành ph n x
2
=1/5 là : x = (
38
5
,
1
5
,
2
5
, 0,
8
5
)
Bài 16:
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{
4𝑥1 3𝑥2 𝑥3 + 2𝑥4 + 𝑥5 = 34
2𝑥1 2𝑥2 + 3𝑥3 + 𝑥6 = 60
2𝑥1 2𝑥2 3𝑥3 + 4𝑥4 𝑥7 = 32
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .7
)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
3
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
4𝑥1 3𝑥2 𝑥3 + 2𝑥4 + 𝑥5 = 34
2𝑥1 2𝑥2 + 3𝑥3 + 𝑥6 = 60
2𝑥1 2𝑥2 3𝑥3 + 4𝑥4 𝑥7 + 𝑥
3
𝑔
= 32
𝑥𝑗
0 ; 𝑥
( )
𝑗 = 1. .7
3
𝑔
0
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ s
Cơ sở
Phương
-3
1
-3
2
0
0
1
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
𝐱
𝟕
𝑥
3
𝑔
0
𝐱
𝟓
34
4
-3
-1
2
0
0
0
0
𝐱
𝟔
60
2
-2
3
0
1
0
0
1
𝑥
3
𝑔
32
2
-2
-3
(4)
0
-1
1
B1
P(x)
32
2
-2
-3
[4]
0
-1
0
0
𝐱
𝟓
18
(3)
-2
½
0
0
1/2
0
𝐱
𝟔
60
2
-2
3
0
1
0
2
𝐱
𝟒
8
½
-1/2
-3/4
1
0
-1/4
B2
-f(x)
16
[4]
-2
3/2
0
0
-1/2
-3
𝐱
𝟏
6
1
-2/3
1/6
0
0
1/6
0
𝐱
𝟔
48
0
-2/3
8/3
0
1
-1/3
2
𝐱
𝟒
5
0
-1/6
-5/6
1
0
-1/3
B3
-f(x)
-8
0
2/3
5/6
0
0
-7/6
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 61
Ta có Ta có:
: {
∆2 = 2/3
Xj2 0
Bài toán không gi c ải đượ
Vậy bài toán không gi c ải đượ
b/ Ta có : f(x)
18 𝑛ê𝑛 => 𝑓
(
𝑥
)
18
Ta suy ra phương án x là tối ưu khi –f(x) = -18
Từ bảng đơn hình thứ 3 ta có phương án cực biên x* = ( 6, 0, 0, 5, 0, 48, 0) với
–f(x*) = -8 và phương z
2
= (
2
3
, 1, 0,
1
6
, 0,
2
3
, 0) 𝑣à ∆2 =
2
3
𝑙à 𝑝 𝑚 𝑣ô ℎạ𝑛 ươ𝑛𝑔 𝑔𝑖
Suy ra :
x , 0
(
θ
)
=
(
6, 0, 0, 5, 0, 48
)
+ (
2
3
, 1, 0,
1
6
, 0,
2
3
, 0). θ θ 0 ; là các phương án
của bài toán
Ta có
–f(x(θ)) = −f
(
x
)
θ. ∆2
=> θ = 15
Vậy patu cần tìm là x’ =( 16, 15,0, 15/2)
Bài 17 :
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{
𝑥1 2𝑥2 + 2𝑥3 𝑥4 = 12
2𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 10
5
2
. 𝑥1 + 𝑥2 𝑥3 + 𝑥6 = 15
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .6
)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
1
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
𝑥1 2𝑥2 + 2𝑥3 𝑥4 + 𝑥
1
𝑔
= 12
2𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 10
5
2
. 𝑥1 + 𝑥2 𝑥3 + 𝑥6 = 15
𝑥𝑗
0 ; 𝑥
( )
𝑗 = 1. .6
1
𝑔
0
Ta có b : ảng đơn hình
Hệ s
Cơ sở
Phương
-2
1
2
3/2
0
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
1
𝑥
1
𝑔
12
1
-2
(2)
-1
0
0
𝐱
𝟓
10
0
2
1
1
0
0
𝐱
𝟔
15
5/2
1
-1
0
1
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 62
B1
P(x)
12
1
-2
[2]
-1
0
0
2
𝐱
𝟑
6
½
-1
1
-1/2
0
1
𝐱
𝟓
4
-1/2
3
0
3/2
0
0
𝐱
𝟔
21
(3)
0
0
-1/2
1
B2
f(x)
16
[5/2]
0
0
-1
0
2
𝐱
𝟑
5/2
0
-1
1
-5/12
-1/6
1
𝐱
𝟓
15/2
0
3
0
17/12
1/6
-2
𝐱
𝟏
7
1
0
0
-1/6
1/3
B3
F(x)
-3/2
0
0
0
-7/12
-5/6
Vậy bài toán có patu x* = ( 7, 0, 5/2, 0, 15/2, 0) v i fmin = -3/2
b/ xây d c t
2
= 0 2 không thuộc J
0
, nên theo phương z
2
ựng đượ ập phương án tối
ưu :
x = x + θ. z
(
θ
)
2
trong đó :
x
=( 7, 0, 5/2, 0, 15/2, 0); z
2
=
( )
0,1,1,0, −3, 0
với 0 θ 5/2
Suy ra :
x
(
θ
)
= ( 7, 0, 5/2, 0, /2, 0) θ với 0 θ 5/215 +
(
0,1,1,0, −3
)
.
Theo đề =1 x
2
θ = 1
V
ậy PATU v i thành ph n x
2
=1 là : x = (7,1,
7
2
, 0,
9
2
, 0)
Bài 18:
a/ Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{
2𝑥1 + 3𝑥2 4𝑥3 + 𝑥5 = 5
3𝑥1 + 2𝑥2 𝑥3 𝑥6 = 3
𝑥1 + 𝑥2 𝑥4 + 𝑥7 = 6
𝑥𝑗
0
(
𝑗 = 1. .7
)
Xét bài toán ph :
P(x)=
𝑥
2
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
2𝑥1 + 3𝑥2 4𝑥3 + 𝑥5 = 5
3𝑥1 + 2𝑥2 𝑥3 𝑥6 + 𝑥
2
𝑔
= 3
𝑥1 + 𝑥2 𝑥4 + 𝑥7 = 6
𝑥𝑗
0
( )
𝑗 = 1. .7 ; 𝑥
2
𝑔
0
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ s
Cơ sở
Phương
-1
2
0
1
0
0
1
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 63
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝐱
𝟔
𝑥
2
𝑔
0
𝐱
𝟓
5
2
3
-4
0
0
0
1
𝑥
2
𝑔
3
(3)
2
-1
0
-1
1
0
𝐱
𝟕
6
1
1
0
-1
0
0
B1
P(x)
3
[3]
2
-1
0
-1
0
0
𝐱
𝟓
3
0
5/3
-10/3
0
(2/3)
-1
𝐱
𝟏
1
1
2/3
-1/3
0
-1/3
0
𝐱
𝟕
5
0
1/3
1/3
-1
1/3
B2
-f(x)
-1
0
-8/3
1/3
-1
[1/3]
0
𝐱
𝟔
9/2
0
5/2
-5
0
1
-1
𝐱
𝟏
5/2
1
3/2
-2
0
0
0
𝐱
𝟕
7/2
0
-1/2
(2)
-1
0
B3
-f(x)
-5/2
0
-7/2
[2]
-1
0
0
𝐱
𝟔
53/4
0
5/4
0
-5/2
1
-1
𝐱
𝟏
6
1
1
0
-1
0
0
𝐱
𝟑
7/4
0
-1/4
1
-1/2
0
B4
-f(x)
-6
0
-3
0
0
0
Vậy bài toán có patu x* = ( 6, 0,7/4,0,0, 53/4) v i fmax = 6
4
= 0 4 không thuộc J
0
, nên theo phương z
4
xây d c tựng đượ ập phương án tối ưu
:
x
(
θ
)
= x + θ. z
4
trong đó : x
= ( 6, 0,7/4,0,0, /4) = (1,0 ,53 ; z
4
1
2
, 1, 0,
5
2
) với 0 θ
Suy ra :
x
(
θ
)
= ( 6, 0,7/4,0,0, /4) 53 + (1, 0 ,
1
2
, 1, 0,
5
2
). θ với 0 θ
Theo đề =10 x
4
θ = 10
Vậy PATU không c c biên v i thành ph n x =10 là :
4
x = ( ,0,16
27
4
, 10,0,
153
4
)
Bài 19: F(x) = 2x + x -> min
1 2 +
5x
3
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 64
{
3𝑥1 + 𝑥2 𝑥3 9
(
1
)
𝑥1 + 2𝑥2 + 𝑥3 5
(
2
)
𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 3
(
3
)
𝑥𝑗 0 (𝑗 = (1,3)
a) Bài toán đối ngẫu
F(y) = 9y + 5y + 3y -> max
1 2 3
{
3𝑦1 + 𝑦2 𝑦3 2
(
1′
)
𝑦1 + 2𝑦2 + 2𝑦3 1
(
2′
)
𝑦1 + 𝑦2 + 2𝑦3 5
(
3′
)
𝑦1 0, 𝑦2 0, 𝑦3 0
Các c i ng u : x
ặp đố
1
0 ↔ (1’)
x
2
≥ 0 ↔ (2’)
x
1
≥ 0 ↔ (3’)
(1) y
1
0
(2) y
2
0
(3) y
3
0
b)
X
0
= (3,0,0) đối với bài toán
-
Vecto X
0
thỏa mãn t t c các ràng bu c c a bài toán nên X
0
là:
PA c a bài toán :
{
9 9
3 5
3 3
-
PA x
0
thỏa mãn ch n ràng bu c (1), (3) và x = 0, x
2 3
= 0 trong đó có 3 ràng buộ
(1), (3) và x
3
0 là độc lập => x là PACB suy bi n
0
ế
-
Giả s x PATG c a bài toán, do x a mãn ràng bu c (2), x = 3 > 0 nên
0
0
thỏ
1
m
ọi phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu (nếu có) phải thỏa mãn y
2
0 và
(1’)
Tức là th a mãn h ệ phương trình sau
{
𝑦2 = 0
3𝑦1 + 𝑦2 + 𝑦3 = 2
 {
𝑦2 = 0
𝑦3 = 2 3𝑦1
HPT trên có nghi m t ng quát là y = (y , 0, 2-3y )
1 1
Y
1
𝜖 𝑅.
Thử các nghi m này vào các ràng bu c còn l i c i ng u, ta có: ủa bài toán đố
(2’)  y + 2(2-3y1) 1
1
y
1
3
5
(3’)  -y + 2(2-3y1) 5
1
y
1
1
7
y
1
≥ 0
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 65
y
3
≥ 0 y
1
2
3
(
𝑦=2−3𝑦1≥0
𝑦1≤
2
3
)
Vecto y = (y
1,
(
𝑦
1
, 0,2 3𝑦
1
)
Tm t t c các ràng bu c c i ng u khi ủa bài toán đố
3
5
𝑦1
2
3
Nên x a bài toàn dã cho
0
phương án tối ưu củ
- Tập phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu
Y =
{
𝑦 = 𝑦
(
1
, 0,2 3𝑦
)|
, (
3
5
𝑦1 2/3)
Bài toán đối ngẫu có 2 PACB tối ưu là:
- Khi 𝑦1 =
3
5
ta có PACB y =(
1
3
5
, 0,
1
5
)
-
Khi y =
1
2
3
ta có PACB y
2
(
2
3
, 0,0)
Bài 20:
a)
𝑓
(
𝑥
)
= 4𝑥1 + 𝑥2 𝑥3 𝑚𝑖𝑛12 16
{
𝑥1 3𝑥3 −6
(
1
)
𝑥1 + 3𝑥2 4𝑥3 2
(
2
)
𝑥2 𝑥3 4 (3
)
𝑓
(
𝑦
)
= −6𝑦1 2𝑦2 + 4𝑦3 𝑚𝑎𝑥
{
𝑦1 + 𝑦2 = 4
(
1
)
−3𝑦1 + 𝑦2 + 𝑦3 = 12 (2 )
−4𝑦2 𝑦3 =
16
(
3
)
𝑦1 0, 𝑦2 0, 𝑦3 0
Cặp ràng bu u ộc đối ngẫ
𝑦1 0
(
1
)
𝑦2 0
(
2
)
𝑦3 0
(
3
)
b) Vecto 𝑥 = (−1,1,1)
Thay Vecto x vào bài toán ban đầu:
{
−4 −6
−2 −2
0 4
Vecto x = (-1,1,1) là phương án, x th ộc (2) nên x không là phương a mãn chặt ràng bu
án CB
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 66
Giả s a mãn l ng ràng bu c (1), (3) thì mử X là phương án tối ưu, X thỏ ọi phương án
tối ưu y của bài toán đối ngẫu phải thỏa mãn
{
𝑦1 = 0−> 𝑦2 = 4 => 𝑦 = (0,4,0)
𝑦3 = 0
Y
0
thỏa mãn t t c r ng bu c c i ng ủa bài toán đố ẫu nên x là phương án tối ưu
Bài 21:
𝑓
(
𝑥
)
= 𝑥1 + 4𝑥2 + 𝑝𝑥3 𝑚𝑎𝑥
a)
𝑓
(
𝑦
)
= 10𝑦1 𝑦2 𝑚𝑖𝑛
{
3𝑦1 𝑦2 1 (1
)
4𝑦1 + 𝑦2 4 (2 )
4𝑦1 + 𝑦2 𝑝 (3
)
Hai bài toán có c p ràng bu i ng u ộc đố
𝑥1 0 ( )1′
𝑥2 0 (2′)
𝑥3 0 (3′)
b) Thay vecto X = (2,1,0) vào bài toán g c
{
10 = 10
−1 = −1
Ta th y x th a mãn bài toán g c
X là phương án của bài toán gốc
Gỉa sử x là patu c a bài toán g c
Ta th y x th a mãn l ng 2 rb v d i ng u ta có h : u nên theo định lí 2 đố
{
3𝑦1 𝑦2 = 1
4𝑦1 + 𝑦2 = 4
𝑦(
5
7
,
8
7
)
Thay y vào các rb còn l c y th a mãn nên suy y là patu. ủa bài toán đn th
Để y là patu không suy bi 4y1 + y2 > p p<4 ến thì (3’) 
Theo định lí 1 ta suy ra x là patu c a bài toán.
Với p< 4, PACBTU duy nht y’ = (
5
7
,
8
7
) thỏa mãn l ng => PATU c a bài toán g (3’) ốc
thỏa mãn
{
3𝑥1 + 4𝑥2 + 4𝑥3 = 10
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 = −1
𝑥3 = 0
-> {
𝑥1 = 2
𝑥2 = 1
𝑥3 = 0
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 67
Đây là PACBTU duy nht của bài toán gốc
Bài 22
𝑓
(
𝑥
)
= 6𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 + 2𝑥4 𝑚𝑖𝑛
{
𝑥1 3𝑥2 + 2𝑥3 + 5𝑥4 (1)16
7𝑥1 + 3𝑥3 2𝑥4 = 0 (∗∗)
3𝑥1 + 𝑥2 4𝑥3 𝑥5
10
(
2
)
2𝑥1 + 2𝑥2 6𝑥4 −2
(
3
)
𝑥; 0 (𝑗 = 1,5)
Bài toán đối ngẫu
𝑓
(
𝑦
)
= −16𝑦1 + 10𝑦3 2𝑦4 𝑚𝑎𝑥
{
𝑦1 + 7𝑦2 + 3𝑦3 + 2𝑦4 6 (1 )
−3𝑦1 + 𝑦3 + 2𝑦4 3 (2 )
2𝑦1 + 3𝑦2 4𝑦3 1
(
3
)
5𝑦1 2𝑦2 6𝑦4 2
(
4
)
𝑦3 0 (5
)
𝑦1 0, 𝑦3 0, 𝑦4 0
Bài toán có 8 c p ràng bu i ng y (i) (- ộc đố ) (i’) với i=(1,….,8)
Giải bài toán g c b ằng phương pháp đơn hình
P = x2 + x4 => min
y y
{
𝑥1 + 3𝑥2 2𝑥3 5𝑥4 + 𝑥6 = 16
7𝑥1 + 3𝑥3 2𝑥4 + 𝑥
2
𝑦
= 0
3𝑥1 + 𝑥2 4𝑥3 𝑥5 + 𝑥7 = 10
−2𝑥1 2𝑥2 + 6𝑥4 𝑥8 + 𝑥
4
𝑦
= 2
𝑥𝑗
0(𝑗 = 1,8)
HS
CS
PA
6
3
1
2
0
0
0
0
1
1
X1
X2
X3
X4
X5
X6
X7
X8
𝑥
2
𝑦
𝑥
4
𝑦
0
X6
16
1
3
-2
-5
0
1
0
0
0
0
1
𝑥
2
𝑦
0
(7)
0
3
-2
0
0
0
0
1
0
0
X7
10
3
1
-4
0
-1
0
1
0
0
0
1
𝑥
4
𝑦
2
-2
-2
0
6
0
0
0
-1
0
1
P
2
[5]
-2
3
4
0
0
0
-1
0
0
0
X6
16
0
3
-17/7
-33/7
0
1
0
0
0
0
X1
0
1
0
3/7
-2/7
0
0
0
0
0
0
X7
10
0
1
-37/7
6/7
-1
0
1
0
0
1
𝑥
4
𝑦
2
0
-2
6/7
(38/7)
0
0
0
-1
1
P
2
0
-2
6/7
[38/7]
0
0
-1
0
0
X6
337/19
0
24/19
-32/19
0
0
1
0
-33/38
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 68
6
X1
2/19
1
-2/19
(9/19)
0
0
0
0
-1/19
0
X7
184/19
0
25/19
-
103/19
0
-1
0
1
3/19
2
X4
7/19
0
-7/19
3/19
1
0
0
0
-7/38
F(x)
26/19
0
-83/19
[41/19]
0
0
0
0
-13/19
0
X6
163/9
32/9
8/9
0
0
0
1
0
-19/18
1
X3
2/9
19/9
-2/9
1
0
0
0
0
-1/9
0
X7
98/9
103/9
1/9
0
0
-1
0
1
-4/9
2
X4
1/3
-1/3
-1/3
0
1
0
0
0
-1/6
F(x)
8/9
-41/9
-35/9
0
0
0
0
0
-4/9
Từ b ng ta có 𝑘 0 𝑘 𝐽. Nên bài toán đã cho có phương án tối ưu x* =
(0,0,
2
9
,
1
3
, 0,
163
9
.
98
8
, 0) 𝑣à 𝑓
(
𝑥
)
min =
8
9
)
b) X* là phương án tối ưu của bài toán gốc
𝑋
= (0,0,
2
9
,
1
3
, 0,
163
9
.
98
8
, 0)
Thay X* vào bài toán g c
{
𝑥1 3𝑥2 + 2𝑥3 + 5𝑥4
16
(
1
)
7𝑥1 + 3𝑥3 2𝑥4 = 0
( )
∗∗
3𝑥1 + 𝑥2 4𝑥3 𝑥5
10
(
2
)
2𝑥1 + 2𝑥2 6𝑥4 −2
(
3
)
(
=
)
{
13
9
−16
0 = 0
8
9
10
−3 −2
X* th a mãn r ng bu c l ng (1), (2), (3) thì m ọi phương án tối ưu của bài toán đối
ngẫu ph i th a mãn
{
𝑦1 = 0
𝑦3 = 0
𝑦4 = 0
𝑦2 =
6
7
Y* = (0,
6
7
,0,0)
X* th a mãn ch t ràng bu c (**) nên X* không là PACB
Y* không là PACB nhưng là PATU và PACBTU
Bài 23
𝑓
(
𝑥
)
= 18𝑥1 + 𝑥2 + 5𝑥3 𝑚𝑖𝑛13
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 69
{
𝑥1 + 𝑥2
1
3
(
1
)
3𝑥1 + 5𝑥2 2
(
2
)
3𝑥1 + 3𝑥3 2
(
3
)
𝑥1 + 2𝑥2
1
3
(
4
)
9𝑥1 + 8𝑥2 + 𝑥3 6
(
5
)
Ta có bài toán đối ngẫu
𝑓
(
𝑦
)
=
1
3
𝑦1 + 2𝑦2 + 2𝑦3
1
3
𝑦4 + 6𝑦5 𝑚𝑎𝑥
{
𝑦1 + 3𝑦2 + 3𝑦3 + 𝑦4 + 9𝑦5 = 18 (1
)
𝑦1 + 5𝑦2 + 2𝑦4 + 8𝑦5 = (2 )13
3𝑦3 + 𝑦5 = 5 (3
)
Các ràng bu c c p
𝑦1 0
(
=
)
(
1
)
𝑦2 0
(
2
)
𝑦3 0
(
3
)
𝑦4 0
(
4
)
𝑦5 0
(
5
)
a) Vecto 𝑥 = (
2
3
, 0,0)
Thay vecto X vào bài toán g ốc
{
2
3
1
3
(
1
)
2 2
(
2
)
2 2
(
3
)
2
3
1
3
(
4
)
6 6
(
5
)
Vecto X th a mãn t t c các ràng bu ộc:
PA X th a mãn ch (2), (3), (5) ặt
PA X th a mãn l ng (1), (4)
X là PACB không suy bi n ế
- Giả s X PATU th a mãn l ng (1), (4) nên m i PATU c a bài toán
đương nhiên thỏa mãn.
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 70
{
𝑦1 = 𝑦4 = 0
3𝑦2 + 3𝑦3 + 9𝑦5 = 18
5𝑦2 + 8𝑦5 = 13
3𝑦3 + 𝑦5 = 5
𝑦 = (0,0,
9
8
, 0,
13
8
)
Y
0
thỏa mãn t t c các ràng bu c c a bài toán => y là patu c a bài toán
o
Nên theo định lí1 đối ng u thì x = (
2
3
, 0,0) 𝑙à 𝑃𝐴𝑇𝑈 𝑐𝑎 𝑏à𝑖 á𝑛 𝑔𝑐𝑡𝑜
b) Tập PATU c ủa BTĐN
𝑦 =
{𝑦
0
= (0,0,
9
8
, 0,
13
8
)
}
Y
0
thỏa mãn ch t 3 rb chính 3 rb v d u => y patu c c biên suy bi n c a bài
0
ế
toán.
c/ Tìm tâp phương án tối ưu của bài toán gốc.
PATU Y c a mãn l ng y
0
ủa BTĐN thỏ
3
0, 𝑦5 0
Mọi PATU c a bài toán g c th a mãn
{
3𝑥1 + 3𝑥3 = 2
9𝑥1 + 8𝑥2 + 𝑥3 = 6
{
𝑥1 =
2
3
𝑥3
𝑥2 = 𝑥3
𝑥 = (
2
3
𝑥3, 𝑥3, 𝑥3)
Các PATU c a bài toán g c ph i th a mãn các ràng bu c còn l ại
Thay 𝑥 = (
2
3
𝑥3, 𝑥3, 𝑥3) 𝑣à𝑜 𝑐á𝑐 𝑟à 𝑐 𝑐ò𝑛 𝑙𝑖 𝑐 𝑥3 0𝑛𝑔 𝑏𝑢 𝑡𝑎 đư
Vậy t p PATU c a bài toán g c là 𝑥 = {
2
3
𝑥3, 𝑥3, 𝑥3)𝑣𝑖 𝑥3 0}
Bài 24:
a/Bài toán đối ngẫu:
g(y) = 20.y + 16.y
1 2
→ max
{
𝑦1 1
(
1
)
2𝑦1 + 𝑦2 1
(
2
)
2𝑦1 2𝑦2 = 1
(
3
)
−3𝑦1 + 2𝑦2 = 2
(
4
)
𝑦1 0
(
5
)
𝑦2 𝑡ù𝑦 ý
(
6
)
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 71
Các c p ràng bu i ng u: ộc đố
𝐱
𝟏
0 𝟏
( )
𝐱
𝟐
0 𝟐
( )
𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 3𝑥4 𝟓
20
( )
Ta có t (3) và (4) suy ra
{
𝑦1 = −3
𝑦2 =
7
2
=> y* =( -3, -7/2)
Thay y* vào các ràng bu c còn l i c i ng u th y thõa mãn nên suy ra y* ủa bài toán đố
là phương án tối ưu của bài toán
Nên theo định lí 1 Đối Ng u thì suy ra bài toán g c gi ải được.
Ta th y y* thõa mãn l ng ràng bu ộc (1), (2),(5) nên theo định lí 2 Đối Ngẫu thì bài
toán g c có patu x* th a mãn ch t các ràng bu ng nên ta có h : ộc tương ứ
{
𝑥1 = 0
𝑥2 = 0
𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 3𝑥4 = 20
𝑥2 2𝑥3 + 2𝑥4 =
16
{
𝑥1 = 0
𝑥2 = 0
𝑥3 = −44
𝑥4 =
36
=> x* = (0, 0, -44, - c biên t a bài toán g 36) là phương án c ối ưu củ ốc.
Bài 25 :
a/Bài toán đối ngẫu :
g(y) = 3y + y + 2y
1 2 3
→ min
{
𝑦1 + 𝑦2 + 2𝑦3 3(1)
𝑦1 2𝑦2 = 1(2)
2𝑦1 + 3𝑦2 + 𝑦3 −2(3)
𝑦1 0(4)
𝑦2 0(5)
𝑦3 0(6)
Các c p ràng bu i ng u: ộc đố
x 0
1
(
1
)
x
3
0
(
3
)
+ 2x3 3
x1 x2+
(
4
)
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 72
x1 2x2 + 3x3 1 (5)
2x1 + x3 2 (6)
b/
Từ (2) suy ra y1 = 1+ 2y2 thay vào (1) và (3) ta được :
{
𝑦2 + 2𝑦3 4
7𝑦2 + 𝑦3 −4
Nhân c 2 v c a bpt s 1 v i 7, nhân c 2 v c a bpt s 2 v ng 2 b ế ế ới -1, sau đó cộ t
phương trình lại ta được: y3 ≥
32
13
Mâu thu n v ới đề bài nên suy ra bài toán đ ải đượi ngẫu không gi c.
Bài 26:
a/ Bài toán đối ngẫu:
g(y) = 7y1 4y2 + 5y3 max
{
𝑦1 2𝑦2 + 3𝑦3 −8
(
1
)
𝑦2 𝑦3 6
(
2
)
−2𝑦1 𝑦2 + 2𝑦3 = 4
(
3
)
𝑦1 + 3𝑦2 6𝑦3 5
(
4
)
𝑦1 0
(
5
)
𝑦2 𝑡ù𝑦 ý
𝑦3 0
(
6
)
Các c p ràng bu i ng u: ộc đố
x 0
1
(
1
)
x
2
0
(
2
)
x4 0 (4)
x1 x4 2x3 + 7
(
5
)
3x1 x2 + 2x3 6x4 5 (6)
b/ Thay x vào các ràng bu c c a bài toán th y th a mãn nên suy ra x
o
o
là phương án
của bài toán.
Ta th y x a mãn ch t 3 ràng bu c chính và 2 ràng bu c v d u nên x
o
thỏ
o
là phương án
cực biên t n c a bài toán. ối ưu suy biế
c/ Ta th y x a mãn l ng ràng bu c v d u: x =3 i ng u p
0
thỏ
1
0 nên bài toán đố ải
chặt ràng bu ng suy ra ta có h : ộc tương ứ
{
𝑦1 2𝑦2 + 3𝑦3 = −8
−2𝑦1 𝑦2 + 2𝑦3 = 4
{
𝑦1
𝑦2 = 8𝑦1 + 28
𝑦3 = 5𝑦1 + 16
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 73
=> y* = ( y1, 8y1+28, 5y1 +16) vào các ràng bu c còn l i c i ng u ta ủa bài toán đố
được điều kiện: −
16
5
𝑦1 −2
=> y* là tập phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu
Phương án có thành phầ 3 là y’ = (n y1 = - -3, 4, 1)
Bài 27 :
a/Bài toán đối ngẫu :
g(y) = -10y1 +3y2 +5y3 → max
{
2𝑦1 𝑦2 = −4
𝑦1 + 3𝑦2 + 2𝑦3 = 1
𝑦2 + 2𝑦3 = −4
4𝑦1 + 2𝑦2 𝑦3 = 3
−5𝑦1 + 𝑦3 = 2
𝑦1 0(1)
𝑦2 0(2)
𝑦3 0(3)
Các c p ràng bu i ng u: ộc đố
2x 10
1
x2 + 4x4 5y5
(
1
)
x1 + 3x
2
+ x3 + 2x4 3
(
2
)
2x2+2x3- x4 x5+ 5 (3)
b/ T i ng u là: y* = (-1, 2,-3) ập phương án tối ưu của bài toán đ
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 74
Bài 28:
a/ Bài toán đối ngẫu:
g(y)= -27y1 -4y2 +17y3 → max
{
−2𝑦1 + 𝑦2 + 𝑦3 −2
(
1
)
𝑦1 2𝑦2 + 3𝑦3
19
(
2
)
𝑦1 2𝑦2 + 𝑦3 5
(
3
)
3𝑦1 𝑦3 3
(
4
)
2𝑦1 + 3𝑦2 1
(
5
)
𝑦1 0
(
6
)
𝑦2 0
(
7
)
𝑦3 0
(
8
)
Các c p ràng bu i ng u: ộc đố
𝑥1 0
(
1
)
𝑥2 0
(
2
)
𝑥3 0
(
3
)
𝑥4 0
(
4
)
𝑥5 0
(
5
)
−2𝑥1 + 𝑥2 𝑥3 + 3𝑥4 + 2𝑥5 −27 (6)
𝑥1 2𝑥2 2𝑥3 + 3𝑥5 −4 (7)
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 𝑥4
17
(
8
)
b/ Thay y vào các ràng bu c c i ng a bài ủa bài toán đố ẫu => y là phương án củ toán
Ta th y y th a mãn ch t ràng bu ộc(1) và(3) nên suy ra y là phương án tối ưu không
cực biên
c/ Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{
2𝑥1 𝑥2 + 𝑥3 3𝑥4 2𝑥5 + 𝑥6 = 27
𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 3𝑥5 𝑥7 = 4
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 𝑥4 𝑥8 = 17
𝑥
𝑗
0
(
𝑗 = 1. .8
)
Xét bài toán ph :
P(x) =
𝑥
2
𝑔
+ 𝑥
3
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
2𝑥1 𝑥2 + 𝑥3 3𝑥4 2𝑥5 + 𝑥6 = 27
𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 3𝑥5 𝑥7+𝑥
2
𝑔
= 4
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 𝑥4 𝑥8 + 𝑥
3
𝑔
= 17
𝑥
𝑗
0 ; 𝑥
(
𝑗 = 1. .8
)
2
𝑔
, 𝑥
3
𝑔
0
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 75
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ
số
sở
Phươn
g
-2
19
5
3
1
0
0
0
1
1
án
x
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
x
7
x
8
x
2
g
x
3
g
0
x
6
27
2
-1
1
-3
-2
1
0
0
0
0
1
x
2
g
4
-1
(2)
2
0
-3
0
-1
0
1
0
1
x
3
g
17
1
3
1
-1
0
0
0
-1
0
1
Bảng
1
P(x)
21
0
[5]
3
-1
-3
0
-1
-1
0
0
0
x
6
29
3 2
/
0
2
-3
−7
/
2
1
−1
/
2
0
||
0
0
x
2
2
−1/2
1
1
0
−3
/
2
0
−1
/
2
0
||
0
1
x
3
g
11
5/2
0
-2
-1
(9
/
2)
0
3 2
/
-1
||
1
Bảng
2
P(x)
11
5 2
/
0
-2
-1
[9
/
2]
0
3 2
/
-1
||
0
0
x
6
338 9
/
31/9
0
4 9
/
−34
/
9
0
1
2 3
/
−7
/
9
19
x
2
17
/
3
1 3
/
1
1 3
/
−1
/
3
0
0
0
−1
/
3
1
x
5
22
/
9
(5
/
9
)
0
−4
/
9
−2/9
1
0
1 3
/
−2
/
9
Bảng
3
f(x)
991
/
9
[80
/
9]
0
8 9
/
−86
/
9
0
0
1 3
/
−59
/
9
0
x
6
112
/
5
0
0
16
/
5
−12
/
5
−31
/
5
1
−7
/
5
3 5
/
19
x
2
21
/
5
0
1
(3
/
5)
−1
/
5
−3/5
0
−1
/
5
−1
/
5
-2
x
1
22
/
5
1
0
−4
/
5
−2
/
5
9 5
/
0
3 5
/
−2
/
5
Bảng
4
f(x)
71
0
0
[8]
-6
-16
0
-5
-3
0
x
6
0
0
−16
/
3
0
−4
/
3
-3
1
−1
/
3
5 3
/
3
x
3
7
0
5 3
/
1
−1
/
3
-1
0
-3
-3
-2
x
1
10
1
4 3
/
0
−2
/
3
1
0
1 3
/
−2
/
3
Bảng
5
f(x)
1
0
−50
/
3
0
−8
/
3
-6
0
−29
/
3
−23
/
3
Vậy bài toán có patu x* = ( 10, 0, 7, 0, 0) v i fmin = 1
d/ Ta th y x* th a l ng 2 ràng bu c v d u nên theo định lí 2 đố ẫu thì bài toán đối ng i
ngẫu có pa y* th a mãn ch t các ràng bu ộc tương ứng nên ta có hệ :
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 76
{
−2𝑦1 + 𝑦2 + 𝑦3 = −2
𝑦1 2𝑦2 + 𝑦3 = 5
=> y* = (3y2+7, y2, 5y2 + 12) với −
7
3
𝑦2
3
2
Bài 29:
Đưa bài toán về dạng chính tắc:
{
3𝑥1 + 2𝑥2 2𝑥3 + 𝑥5 = 72
−3𝑥2 + 𝑥3 + 2𝑥4 = 60
−4𝑥1 3𝑥2 2𝑥3 + 2𝑥4 = 36
𝑥
𝑗
0
(
𝑗 = 1. .5
)
Xét bài toán ph :
P(x) =
𝑥
2
𝑔
+𝑥
3
𝑔
𝑚𝑖𝑛
{
3𝑥1 + 2𝑥2 2𝑥3 + 𝑥5 = 72
−3𝑥2 + 𝑥3 + 2𝑥4+𝑥
2
𝑔
= 60
−4𝑥1 3𝑥2 2𝑥3 + 2𝑥4+𝑥
3
𝑔
= 36
𝑥
𝑗
0 ; 𝑥
(
𝑗 = 1. .5
)
2
𝑔
, 𝑥
3
𝑔
0
Ta có b ảng đơn hình:
Hệ s
Cơ sở
Phương
-6
14
-5/2
4
1
1
Án
𝐱
𝟏
𝐱
𝟐
𝐱
𝟑
𝐱
𝟒
𝑥
2
𝑔
𝑥
3
𝑔
0
𝐱
𝟓
72
3
2
-2
0
0
0
1
𝑥
2
𝑔
60
0
-3
1
2
1
0
1
𝑥
3
𝑔
36
-4
-3
-2
(2)
0
1
B1
P(x)
96
-4
-6
-1
[4]
0
0
0
𝐱
𝟓
72
3
2
-2
0
0
1
𝑥
2
𝑔
24
(4)
0
3
0
1
0
𝐱
𝟒
18
-2
-3/2
-1
1
0
B2
P(x)
24
[4]
0
3
0
0
0
𝐱
𝟓
54
0
2
-17/4
0
-6
𝐱
𝟏
6
1
0
3/4
0
4
𝐱
𝟒
30
0
-3/2
1/2
1
B3
F(x)
84
0
-20
0
0
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 77
Vậy bài toán có patu x* =( 6, 0, 0, 30, 54) v i fmin = 84
b/ Thay x vào các ràng bu c c a bài tóan th y th a mãn nên x a bài
o
o
là phương án củ
toán.
Ta th y x a mãn ch t 2 ràng bu c chính và 1ràng bu c v d u, ta có h :
o
thỏ
{
−3𝑥2 + 𝑥3 + 2𝑥4 = 60
−4𝑥1 3𝑥2 2𝑥3 + 2𝑥4 = 36
𝑥2 = 0
=> x c biên c a bài toán
0
là phương án tối ưu không cự
c/ Bài toán đối ngẫu:
g(y) = 72y1 +60y2 +36y3 → max
{
3𝑦1 4𝑦3 −6(1)
2𝑦1 3𝑦2 3𝑦3 (2)14
−2𝑦1 + 𝑦2 2𝑦3
5
2
(3)
2𝑦2 + 2𝑦3 4(4)
𝑦1 0(5)
Các c p ràng bu i ng u: ộc đố
𝑥1 0
(
1
)
𝑥2 0
(
2
)
𝑥3 0
(
3
)
𝑥4 0
(
4
)
3𝑥1 + 2𝑥2 2𝑥3
72
(
5
)
Ta có x a mãn l ng ràng bu c v d u và 1 ràng bu
o
thỏ ộc chính nên theo định lí 2 đối
ngẫu thì bài toán đối ngẫu có pa y* thỏa mãn ch ng, ta có h : ặt các rb tương ứ
{
𝑦1 = 0
−3𝑦1 4𝑦3 = −6
2𝑦2 + 2𝑦3 = 4
{
𝑦1 = 0
𝑦2 =
1
2
𝑦3 =
3
2
=> y* = (0, ½, 3/2 ) là t a bài t i ng u. ập phương án tối ưu củ oán đố
[ ]BÀI T P TOÁN KINH T 1
August 8, 2020
PHOTO MAI ANH Page 78
Ta th y y* th a mãn ch t 1 ràng v d u và 3 ràng bu ộc chính nên y* là phương án cực
biên suy bi n duy nh t c i ng u. ế ủa bài toán đố
| 1/78

Preview text:

[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 GIẢI BÀI T P Ậ TOÁN KINH TẾ 1 PHOTO MAI ANH Page 1
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 BÀI TẬP CHƯƠNG I Bài 1: a, y = √2 + 𝑥 − 𝑥2
+ Miền xác định: D = [-1; 2]
+ Miền giá trị: y’ = −2𝑥+1 2√2+𝑥−𝑥2 y’ = 0 x = 1 2
+ Bảng biến thiên: x -1 1/2 2 y’ | + 0 - | | y 3/2 0 0
Vậy miền giá trị là [0; 3 ] 2 b, y = arcsin(ln𝑥) 𝑒
+ Điều kiện: -1 ≤ ln𝑥 ≤ 1 𝑒
=> Miền xác định: D = [1; e2] (ln𝑥 )′
+ Miền giá trị: y’ = [arcsin(ln𝑥 )]’ = 𝑒 = 1 𝑒 √1−(ln𝑥 )2 𝑥√1−(ln𝑥 )2 𝑒 𝑒
Điều kiện: 1 − (ln 𝑥 )2> 0 (ln 𝑥 )2 < 1 𝑒 𝑒 -1 < ln𝑥 < 1 𝑒 1 < x < e2
+ Bảng biên thiên: x 0 1 e e2 y’ | + + | + | + y 0 π/2 -π/2
Vậy miền giá trị là: [−𝜋; 𝜋 ] 2 2 c, y = cotπx + arccos2x
+ Miền xác định: (-∞; 0) \ {k,k ∈ Z} PHOTO MAI ANH Page 2
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 + Miền giá trị: D = R d, y = arcsin ( 2𝑥 ) 1+2𝑥
+ Miền xác định: D = R (giải điều kiện -1 ≤ 2𝑥 ≤ 1) 1+2𝑥 ( 2𝑥 + Miền giá trị: y’ = 1+2𝑥)′ = 2𝑥.𝑙𝑛2 > 0 ∀(x) √1−( 2𝑥 √1−( 2𝑥 1+2𝑥)2 1+2𝑥)2
+ Bảng biến thiên: x -∞ +∞ y’ + y π/2 0
Vậy miền giá trị là: (0; 𝜋) 2 e, y = ln(1 – 2x2)
+ Miền xác định: D = (−1; 1 ) (giải điều kiện: 1 – 2x2 > 0) √2 √2
+ Miền giá trị: y’ = −4𝑥 1 – 2𝑥2 y’ = 0 x = 0
+ Bảng biến thiên: x -1/√2 0 1/√2 y’ | + 0 - | y | 0 | -∞ +∞ f, y = √2𝑥 𝑐𝑜𝑠𝜋𝑥
+ Miền xác định: D = [0; +∞) \ {1 + k | k ∈ Z} (giải đk: 2x > 0 và cosπx ≠ 0) 2
+ Miền giá trị R (y’> 0 ∀(x tmđk)) Bài 2: a, y = 𝑥+1 𝑥−1 + MXĐ: D = R\{1} PHOTO MAI ANH Page 3
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 + MGT: x ≠ 1
Ta có: y = 𝑥+1 => x = 𝑦+1 𝑥−1 𝑦−1
Vậy hàm ngược của y = 𝑥+1 là x = 𝑦+1 𝑥−1 𝑦−1 b, y = 2𝑥 1+2𝑥
Vậy với MXĐ: D = R; MGT: x ∈ (0; 1)
Hàm ngược của y = 2𝑥 là x = log 𝑦 1+2𝑥 2 1−𝑦
c, y = sinx + cosx , x ∈ [−𝜋; 𝜋] 4 4
𝑦 = 𝑠𝑖𝑛𝑥 + 𝑐𝑜𝑠𝑥 𝑦 = sin(x + 𝜋 ) x + 𝜋 = arcsin 𝑦 x = arcsin 𝑦 - 𝜋 √2 √2 √2 √2 4 4 √2 √2 4
Vậy với MXĐ: D = R; MGT: x ∈ [0; √2]
Hàm ngược của y = sinx + cosx là x = arcsin 𝑦 - 𝜋 √2 4 d, y = log 2 𝑥
Với MXĐ: D = (0; 1) ∪ (1; +∞) MGT: x ≠ 0
Hàm ngược của y = log 2 là 𝑥𝑦=2 x = 𝑥 √2 𝑦 với y ≠ 0 Bài 3:
a/ Gỉa sử hàm chi phí có dạng: TC=a.x+ b Theo đề bài ta có hệ: 9000 =1000a + b a = 6 12000 = 1500a + b b = 3000 => TC= 6x + 3000
b/ Hệ số góc cho biết khi x tăng thêm 1 dơn vị thì TC tăng 6 đơn vị
c/ Hệ số chặn cho biết chi phí cố định là 3000 USD Bài 4 :
Tương tự bài 3 ta tìm được a= -1/3000 và b=19 Bài 5 :
𝜋(0) = −10 cho biết chi phí cố định bằng 10 Bài 6 :
Thị trường cân bằng khi : Qs= Qd 200p−0,5= 5p0,5 + 4p0,75 PHOTO MAI ANH Page 4
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 7: 4p − 1 > 0 p > 1 a) { 4 <=> 1 < p < 2 4 − p2 <=> { > 0 −2 < p < 2 4
b) Qd ≥ 0 <=> 0 < p < 2, nên giới hạn cao nh t của giá mua là 2
Qs ≥ 0 <=> p ≥ 1 , nên giới hạn th p nh t của giá bán là 1 4 4
c) Qs = Qd <=> p2 + 4p + 5 = 0 <=> p = 1
Vậy giá cân bằng là 𝐩 , lượng cân bằng 𝐐 = 𝟑
d) Hàm cầu ngược: p =√4 − 𝑄 Bài 8:
a/ Gỉa sử hàm cung có dạng Qs= a.p + b
hàm cầu có dạng Qd= c.p + d
Theo đề bài ta tìm được Qs = 2p – 3 Qd = -p + 27
Thị trường cân bằng khi Qs = Qd p* = 10
b/ Nếu chính phủ áp đặt giá p = 11,5 > p* = 10 thì sẽ xu t hiện dư hàng hóa.
Khi đó, tại p = 11,5 thì Qs = 20 và Qd = 15,5 => lượng dư là 4,5 t n/ ngày
c/ Khi chính phủ đánh thuế 1 nghìn đồng/ kg gạo 203 thì
hàm cung mới là p = 0,5.Q + 1,5 + 1 và hàm cầu vẫn như cũ p = 27 – Q
Thị trường cân bằng mới 0,5.Q + 2,5 = 27 – Q Q = 49/3 => p = 32/3 Bài 9:
ADCT: V(t) = Vo . (1+ r/n)n.t = 1000 . ( 1 + 8%/4)4.5 = 1485,9474 Bài 10:
ADCT: B = A . (1 + r)n 588,38 = 500 . (1 + r*/2)2.3 r* = 0,055 => r = 0,0275 = 2,75 % PHOTO MAI ANH Page 5
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 11
Năm thứ n doanh thu của công ty là: B = A (1 + 𝑟)𝑛
= 1 (1 + 0,01)𝑛 (tỷ đồng) Bài 12:
Đến năm 2023 dân số Việt Nam là: B = A (1 + 𝑟)𝑛 = 80 872 000 (1 + 0,015)20 = 108 922 858 (người) Bài 13: NPV của dự án đó là: NPV = A - C = B (1 + 𝑟)−𝑛 - C
= 10 000 (1 + 0,09)−5 - 6 000 ≈ 499,3139 > 0
Vì NPV > 0 nên đầu tư dự án. Bài 14:
Tổng số tiền của ông A theo phương án 1 vào ngày 1/7/2014 là: B = A𝑒𝑟𝑡 B = 1 000. 𝑒0,035.2 = 1 072,5082 (USD)
Tổng số tiền của ông A theo phương án 2 vào ngày 1/7/2014 là: 𝑛𝑡 B = A (1 + 𝑟 ) + 20 𝑛 2.2 B = 1 000.(1 + 0,035 ) + 20 2 = 1 091,859 (USD)
Tổng số tiền của ông A theo phương án 3 vào ngày 1/7/2014 là: 𝑛.𝑡
B = 𝐴 𝑒𝑟1.𝑡 + 𝐴 (1 + 𝑟2 ) 2 2 𝑛 2.2
= 500 𝑒0,035.2 + 500 (1 + 0,035 ) 2 PHOTO MAI ANH Page 6
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 = 1 072,1836 (USD) Bài 15: NPV của dự án 1 là:
𝑁𝑃𝑉1 = 𝐴1 − 𝐶1
= 3 000 (1 + 0,1)−4 - 2 000 = 49,0404 ($) > 0 NPV của dự án 2 là:
𝑁𝑃𝑉2 = 𝐴2 − 𝐶2
= 4 000 (1 + 0,1)−6 - 2 000 = 257,8957 ($) > 0 NPV của dự án 3 là:
𝑁𝑃𝑉3 = 𝐴3 − 𝐶3
= 4 800 (1 + 0,1)−5 - 3 000 = - 19,5776 ($) < 0
Vì 𝑁𝑃𝑉2 > 𝑁𝑃𝑉1 > 0 > 𝑁𝑃𝑉3
Vậy nên chọn đầu tư dự án thứ 2 . Bài 16: Theo phương án 1: 𝑛𝑡 4.1,5
A (1 + 𝑟 ) = 50000 . (1 + 0,05 ) = 53869,159 𝑈𝑆𝐷 𝑛 4 Theo phương án 2:
= 𝐴. 𝑒𝑟.𝑡 = 50000 . e4,5% . 1,5 = 53491,513 USD Câu 17: 1 𝑠𝑖𝑛 Ta có lim 1 𝑓(𝑥) = l
im (𝑥𝑠𝑖𝑛 ) = l im ( 𝑥 1 ) 𝑥→0 𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥
Đặt u = 1 vì x → 0 => u → ∞ 𝑥 1 𝑠𝑖𝑛 + lim( 𝑥 1
) = lim (𝑠𝑖𝑛𝑢 ) = 0 𝑥→0 𝑢→∞ 𝑢 𝑥
Để hàm số liên tục tại x = 0 lim 𝑓(𝑥) = 𝑓 (0) = 0 𝑥→0 PHOTO MAI ANH Page 7
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Vậy cần sửa lại 𝑓(0) = 0 để 𝑓(𝑥) liên tục tại x = 0 PHOTO MAI ANH Page 8
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 18:
a, f(x) = x3.sin 1 khi x ≠ 0 𝑥 0 khi x = 0 Tập xác định: x ≠ 0 Ta có: sin 1
+ lim 𝑓(𝑥) = l im ( 𝑥3. 𝑠𝑖𝑛 1 ) = l im ( 𝑥 1 . 𝑥2 ) = 1.0 = 0 𝑥→0 𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥
=> 𝑓(𝑥) liên tục tại x = 0
Vậy hàm số liên tục trên R
b, 𝑓(𝑥) = 4.3x khi x < 0 2 + x khi x ≥ 0 Ta có:
+ lim 𝑓(𝑥) = lim (2 + 𝑥) = 2 𝑥→0+ 𝑥→0+
+ lim 𝑓(𝑥) = lim (4. 𝑥3) = 4 𝑥→0− 𝑥→0− + 𝑓(0) = 2
=> lim 𝑓(𝑥) = 𝑓(0) ≠ lim 𝑓(𝑥) 𝑥→0+ 𝑥→0−
Vậy 𝑓(𝑥) không liên tục tại x = 0
c, 𝑓(𝑥) = | 2𝑥−3 | = 2𝑥−3 = 1 , khi x ≥ 3 2𝑥−3 2𝑥−3 2
3−2𝑥 = -1 , khi x < 3 2𝑥−3 2 => 3
𝑓(𝑥) không liên tục lại x = 2 Bài 19:
a, 𝑓(𝑥) = x + 1 khi x ≤ 1 3 – ax2 khi x > 1 Ta có:
+ lim 𝑓(𝑥) = lim (3 − 𝑎𝑥2) = 3 – a 𝑥→1+ 𝑥→1+
+ lim 𝑓(𝑥) = lim (𝑥 + 1) = 2 𝑥→1− 𝑥→1− PHOTO MAI ANH Page 9
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 + 𝑓(1) = 2
Để hàm số liên tục => lim 𝑓(𝑥) = lim 𝑓(𝑥) = 𝑓(1)= 2 𝑥→1+ 𝑥→1− => 3 – a = 2 a = 1 2 b, sin 𝑥 𝑓(𝑥) = khi x ≠ 0 1−cos𝑥 a khi x = 0 Ta có: + lim ( 2.
𝑓(𝑥) = lim 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 = lim 𝑠𝑖𝑛2 𝑥)′ = lim
𝑠𝑖𝑛𝑥.𝑐𝑜𝑠𝑥 = lim 2𝑐𝑜𝑠𝑥 = 2 𝑥→0+
𝑥→0+ 1−𝑐𝑜𝑠 𝑥
𝑥→0+ (1−𝑐𝑜𝑠 𝑥)′ 𝑥→0+ 𝑠𝑖𝑛𝑥 𝑥→0+ + lim ( 2.
𝑓(𝑥) = lim 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 = lim 𝑠𝑖𝑛2 𝑥)′ = lim
𝑠𝑖𝑛𝑥.𝑐𝑜𝑠𝑥 = lim 2𝑐𝑜𝑠𝑥 = 2 𝑥→0−
𝑥→0− 1−𝑐𝑜𝑠 𝑥
𝑥→0− (1−𝑐𝑜𝑠 𝑥)′ 𝑥→0− 𝑠𝑖𝑛𝑥 𝑥→0− + 𝑓(0) = a
Để hàm số liên tục => lim 𝑓(𝑥) = lim 𝑓(𝑥) = 𝑓(0) 𝑥→0+ 𝑥→0− => 2 = a Bài 20: Ta có : TR=p.Q=7Q Hòa vốn khi TR=TC 7Q= 40 + 3Q + 𝐐𝟐 + 𝟏 𝟏𝟎𝟎𝟎 𝐐
Đặt f(Q)= = 40 - 4Q + 𝐐𝟐 + 𝟏 𝟏𝟎𝟎𝟎 𝐐
Ta phải chứng minh f(Q) =0 có nghiệm Q∈ (𝟏, 𝟏𝟏) Có: f(1)= 37,001 f(11)=-3,1669 =>f(1).f(11) <0
Mà f(Q) là hàm liên tục trên [1,11] nên tồn tại Q∈ (𝟏, 𝟏𝟏) sao cho f(Q) =0
Vậy tồn tại điểm hòa vốn. Bài 21 :
Thị trường cân bằng khi : Qs= Qd 200𝐩−𝟎,𝟓= 5𝐩𝟎,𝟓 + 𝟒𝐩𝟎,𝟕𝟓
Đặt f(p)= 200𝐩−𝟎,𝟓 − 𝟓𝐩𝟎,𝟓 − 𝟒𝐩𝟎,𝟕𝟓
Yêu cầu chứng minh: f(p)=0 có nghiệm p ∈ (3,16) PHOTO MAI ANH Page 10
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Ta có: f(3)= 97,69 và f(16)= -2 => f(3).f(16) <0
Mà f(p) liên tục trên [3,16] nên tồn tại p∈ (𝟑, 𝟏𝟔) sao cho f(p)=0 ( theo hệ quả của
định lí giá trị trung gian). Vậy tồn tại thị trường cân bằng Bài 22:
𝑓(𝑥) = √2𝑥 + 7 tại x = 1 Ta có: ∆𝑦 𝑓(𝑥 √2(𝑥 𝑓(𝑥 0+∆𝑥)−𝑓(𝑥0) 0+∆𝑥)+7−√2𝑥0+7 0) = lim = lim = lim ∆𝑥→0 ∆𝑥 ∆𝑥→0 ∆𝑥 ∆𝑥→0 ∆𝑥 = lim
2(𝑥0+∆𝑥)+7−2𝑥0−7 = lim 2 = 1
∆𝑥→0 ∆𝑥(√2(𝑥 +∆ 0 𝑥)+7+√2𝑥0+7)
∆𝑥→0 √2(𝑥0+∆𝑥)+7+√2𝑥0+7 3 Bài 24:
a, 𝑓(𝑥) = ln (x2 + x + 1)
=> 𝑓(𝑥)’ = 2𝑥+1 𝑥2+𝑥+1 2
b, 𝑓(𝑥) = √3(3𝑥 + 2)2 = (3𝑥 + 2) 3 −1
=>𝑓(𝑥)’ = 2 .3.(3𝑥 + 2) 3 3
c, 𝑓(𝑥) = √1 − 𝑒−𝑥2
=>𝑓(𝑥)’ = 𝑥.𝑒−𝑥2 (x ≠ 0) √1−𝑒−𝑥2 d, 1
𝑓(𝑥) = 2x.sin - cos 1 , x ≠ 0 𝑥 𝑥 0 , x = 0 Bài 25 :
lim 𝑓(𝑥) = lim 𝑓(𝑥) = 𝑓(0) 𝑥→0+ 𝑥→0−
=> f(x) liên tục tại x = 0
Ta có : lim (𝑓(𝑥)−𝑓(0) ) = lim ( 1
𝑠𝑖𝑛 ) không tồn tại 𝑥→0 𝑥−0 𝑥→0 𝑥
Nên hàm đã cho liên tục tại x=0 nhưng không có đạo hàm tại x=0 Bài 26 :
a/ Hàm chi phí cận biên là MC = (TC)’ = 9Q2 + 8Q- 5
b/ Hàm chi phí bình quân AC= TC/Q = 3Q2 + 4Q -5 + 10/Q PHOTO MAI ANH Page 11
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 27
Ta có : TR = p. Q = ( -5Q + 2500).Q MR = (TR)’ = -10Q + 2500
Tại Q= 90 => MR = 1600 > 0
Vậy nếu Q tăng 1 đơn vị thì TR tăng 1600 đơn vị Bài 28 : a/ Tại p < 80
Hệ số co giãn: εQp = Q'(p).p = −𝑝2 <0 Q 3200−0,5.𝑝2
Vậy tại mức giá p< 80 thì p tăng 1 % thì Q giảm | −𝑝2 | % 3200−0,5.𝑝2 b/ Tại p= 20 ta có:
Hệ số co giãn: εQp = Q'(p).p = −𝑝2 = -0,1333 <0 Q 3200−0,5.𝑝2
Vậy khi p tăng 1% thì Q giảm 0,1333% và ngược lại Tại p= 50 ta có:
Hệ số co giãn: εQp = Q'(p).p = −𝑝2 = -1,2821 <0 Q 3200−0,5.𝑝2
Vậy khi p tăng 1% thì Q giảm 1,2821% và ngược lại Bài 29:
a) Hàm xu hướng tiêu dùng cận biên: MPC = C'(Y) = 0,8 + 1 10√Y
b) Hệ số co giãn: εcy = C'(Y). Y = (0,8 + 1 ) . Y C(Y) 10√Y o,8Y+0,2√Y+18 => εc200 = 0,8926
Ý nghĩa: Tại mức thu nhập Y=200USD, khi thu nhập tăng lên 1% thì tiêu dùng tăng lên 0,8926% Bài 30:
a) Hàm chi phí cận biên: MC = (TC)' = 10Q(Q+3)− 5Q2 = 5Q2+30Q (Q+3)2 (Q+3)2
b) Tổng chi phí bình quân ATC = TC = 5000 + 5Q Q Q Q+3 ATC (100) = 54,8544 Bài 31:
a) Doanh thu cận biên: MR = (TR)' = (P.Q)' = [(90 – Q).Q]’ = 90 - 2Q PHOTO MAI ANH Page 12
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Chi phí cận biên: MC = (TC)' = 3Q2-20Q-30
b) Hàm lợi nhuận: 𝜋 = TR - TC = 90Q - Q2- Q3 + 10Q2 + 30Q - 100 = -Q3 + 9Q2 + 120Q - 100 𝑄
Điều kiện cần: 𝜋′ = -3Q2+18Q+120 = 0 → [ 1 = 10 (𝑛) 𝑄2 = −4 (𝑙)
Điều kiện đủ: 𝜋" = - 6Q+18 𝜋"(10) = -42 < 0
Vậy lợi nhuận đạt cực đại tại 𝑄 = 10
c) MC(10) = 3. 102-20.10-30 = 70 MR(10) = 90 – 2.10 = 70
Vậy tại mức sản lượng Q=10, nếu tăng sản lượng lên 2 đơn vị thì tổng chi phí tăng 140
và tổng doanh thu tăng 140 đơn vị. Bài 32: a) Ta có: Q > 0
𝑄 = −2 . 𝐿3 + 10. 𝐿2 > 0 3
𝐿2(10 − 2 . 𝐿) > 0 3 {10 − 2 . 𝐿 > 0 3 𝐿 ≠ 0 {𝐿 < 15 𝐿 ≠ 0
Vậy tập xác định thực tế của hàm Q là 0 < L < 15 𝐿
b) Điều kiện cần: Q'= -2L2 + 20L = 0 → [ 1 = 10 (𝑛) 𝐿2 = 0 (𝑙)
Điều kiện đủ: Q" = -4L+20 Q"(10) = -20 < 0
Vậy để sản lượng đạt giá trị lớn nh t thì mức sử dụng lao động là L=10
c) Hệ số co giãn: εQ = Q'. L = (-2L2 + 20L). L L Q −2 L3+10L2 3 ε Q = 1,5 𝐿
Vậy tại mức L=5, khi tăng L lên 1% thì sản lượng tăng 1,5% Bài 33:
a) Hàm lợi nhuận: 𝜋 = TR-TC = 7200Q - Q3+ 3Q2- 150 PHOTO MAI ANH Page 13
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 𝑄
Điều kiện cần: 𝜋' = -3Q2+6Q+7200 = 0 → [ 1 = 50 (𝑛) 𝑄2 = −48 (𝑙)
Điều kiện đủ: 𝜋" = - 6Q+6 𝜋"(50) = -294 < 0
Vậy để lợi nhuận tối đa thì mức sản lượng Q = 50 b) Hàm chi phí cận biên: MC = TC’ = 3Q2 – 6Q MC(50) = 7200
Vậy tại mức sản lượng Q=50, nếu sản lượng tăng 1 đơn vị thì tổng chi phí tăng 7200 đơn vị.
c) Khi chính phủ đánh thuế T=100 000$ trên toàn bộ sản phẩm, hàm lợi nhuận:
πT = TR-TC-100 000 = 7200Q - Q3 2 + 3Q - 100150 𝑄 Điều kiện cần: π′ 1 = 50 (𝑛) T = -3Q2+6Q+7200 = 0 → [ 𝑄2 = −48 (𝑙)
Điều kiện đủ: π"T = -6Q+6 𝜋′′(50) = -294 < 0 𝑇
Vậy sản lượng để lợi nhuận đạt tối đa là Q=50
Mức lợi nhuận khi đó là: 𝜋 2 3
𝑇𝑚𝑎𝑥 = 7200.50 + 3. 50 − 50 − 100150 = 142350 (𝑈𝑆𝐷)
Vậy so với câu a, nếu đánh thuế trên toàn bộ sản phẩm thì sản lượng để tối đa hóa lợi
nhuận là như nhau 𝑄 = 50
d) Khi chính phủ đánh thuế t=2640$/ đơn vị sản phẩm, hàm lợi nhuận: π 3 2
t = TR-TC-2640Q = - Q + 3Q + 4560Q- 150 𝑄 Điều kiện cần: π′ 1 = 40 (𝑛) t = -3Q2+6Q+4560 = 0 → [ 𝑄2 = −38 (𝑙)
Điều kiện đủ: π"t = - 6Q+6 𝜋"(40) = -234 < 0
Vậy khi chính phủ đánh thuế t=2640$/ đơn vị sản phẩm thì doanh nghiệp sản xu t với
mức sản lượng Q = 40 để tối đa hóa lợi nhuận. Bài 34 :
a) Hàm lợi nhuận: 𝜋 = TR-TC = 200Q - 2Q2
Điều kiện cần: 𝜋' = -4Q+200 = 0 Q =50 PHOTO MAI ANH Page 14
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Điều kiện đủ: 𝜋" = - 4 < 0
Vậy để lợi nhuận tối đa thì mức sản lượng Q = 50 và p = 200 -50 = 150 b) Tại p= 150 ta có:
Hệ số co giãn: εQp = Q'. p = −p = −3 < 0 Q 200−𝑝
Vậy tại mức giá p = 150, nếu giá tăng 1% thì cầu giảm 3% và ngược lại
c) Khi chính phủ đánh thuế T trên toàn bộ sản phẩm, hàm lợi nhuận:
πT = TR-TC- T= 200Q - 2Q2 –T
Điều kiện cần: π′T = -4Q+200 = 0 Q =50
Điều kiện đủ: π"T = - 4 < 0
Vậy sản lượng để lợi nhuận đạt tối đa là Q=50
Mức lợi nhuận khi đó là: 𝜋 = 200. 50 − 2.50.50 − 𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇 = 5000 − 𝑇
Vậy so với câu a, nếu đánh thuế trên toàn bộ sản phẩm thì sản lượng để tối đa hóa lợi
nhuận là như nhau 𝑄 = 50 và lợi nhuận giảm đi T
d) Khi chính phủ đánh thuế t/ đơn vị sản phẩm, hàm lợi nhuận:
πt = TR-TC- tQ = 200Q - 2Q2 − 𝑡. 𝑄 Điều kiện cần: π′ 200−𝑡 t = 200 -4Q - t= 0 Q = 4
Điều kiện đủ: π"t = - 4 < 0
Vậy khi chính phủ đánh thuế t/ đơn vị sản phẩm thì doanh nghiệp sản xu t với mức
sản lượng Q = 200−𝑡 ( t < 200 ) để tối đa hóa lợi nhuận. 4 Bài 35:
Hàm lợi nhuận: 𝜋 = TR-TC = 10Q2 + 100Q -1/3. Q3 -15Q2 + 500Q -15 𝑄
Điều kiện cần: 𝜋' = -Q2 -10Q+ 600 = 0 → [ 1 = 20 (𝑛) 𝑄2 = −30 (𝑙)
Điều kiện đủ: 𝜋" = - 4Q -10 𝜋"(20) = -90 < 0
Vậy để lợi nhuận tối đa thì mức sản lượng Q = 20 Bài 36:
Hàm lợi nhuận: 𝜋 = TR-TC = 1400Q – 7Q2 – Q3 + 4Q2 -80Q -120 𝑄
Điều kiện cần: 𝜋' = -3Q2 -6Q+ 1320 = 0 → [ 1 = 20 (𝑛) 𝑄2 = −22(𝑙) PHOTO MAI ANH Page 15
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Điều kiện đủ: 𝜋" = - 6Q -6 𝜋"(20) = -126 < 0
Vậy để lợi nhuận tối đa thì mức sản lượng Q = 20 Bài 37: Ta có: ATC = TC/Q = Q + 8 + 16/Q MC = (TC)’ = 2Q +8 εTC Q = TC'. Q = MC TC 𝐴𝑇𝐶
ADCT: Af’(x) = 𝑀𝑓−𝐴𝑓 ta có 𝑥 ATC’ = 𝑄2−16 𝑄2
Nếu Q >4 thì chi phí bình quân tăng
Nếu Q < 4 thì chi phí bình quân giảm
Nếu Q = 4 thì chị phí bình quân đạt cực tiểu Bài 38: Tương tự bài 37 ta có: εQ = Q'. L L = MPL Q 𝐴𝑃𝐿 PHOTO MAI ANH Page 16
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Bài 1: Q1 = 320 – 5p1 Q2 = 150 – 2p2 Suy ra: p1 = 64 – 0,2. Q1 p2 = 75 – 0,5.Q2 Lợi nhuận: π = TR - TC = p 2 2 1Q1 + p2Q2 - (3Q1 + 4Q2 - 2.Q1.Q2) = (64 – 0,2. Q 2 2
1)Q1 + (75 – 0,5.Q2)Q2 - (3Q1 + 4Q2 - 2.Q1.Q2) = −3,2𝑄2 2
1 − 4,5𝑄2 + 64𝑄1 + 75𝑄2 + 2𝑄1𝑄2 Bài 2:
a/ Để các nhà sản xu t cung ứng hàng hóa cho thị trường thì mức giá p1,p2 thỏa mãn điều kiện sau: −2 + 𝑝1 > −2 { 𝑝1 > 0 { −2 + 3𝑝2 > 0 𝑝2 > 23
b/ Mô hình cân bằng của thị trường hàng hóa thứ nh t là: Qs1 =Qd1
Mô hình cân bằng của thị trường hàng hóa thứ hai là: Qs2 = Qd2
Gỉa hệ 2 phương trình trên ta được: p1 =6 và p2 = 4
Lượng cân bằng Q1 = 4 và Q2 =10 Bài 3: Ta có:
(x + y). z’x - (x - y). z’y (𝑦 )′ (𝑦 )′ = (x + y). [ (√𝑥2 +𝑦2 )′
𝑥 𝑥 + (√𝑥2 +𝑦2 )′𝑥 ] - (x – y). . [ 𝑥 𝑦 + 𝑦 ] 𝑥2 √𝑥2 +𝑦2 𝑥2 √𝑥2 +𝑦2 𝑦2+1 𝑦2+1 𝑥 𝑦 −𝑦 √ 1 𝑥2+𝑦2 √𝑥2+𝑦2 = (x + y). ( 𝑥2 + ) – (x – y). ( 𝑥 + ) = 0 𝑥2+𝑦2 √𝑥2+𝑦2 𝑥2+𝑦2 √𝑥2+𝑦2 𝑥2 𝑥2 Ta có : PHOTO MAI ANH Page 17
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 ′ ′ ( )
𝑧′′ + 𝑧 ′′ = ( 𝑥−𝑦 ) + ( 𝑥+𝑦
) = 𝑥2+𝑦2−2𝑥. 𝑥−𝑦
+ 𝑥2+𝑦2−2𝑦.(𝑥+𝑦) = 0 𝑥2 𝑦2 𝑥2+𝑦2 ( ( 𝑥 𝑥2+𝑦2 𝑦 𝑥2+𝑦2)2 𝑥2+𝑦2)2 Bài 4 : Ta có : 1 −𝑥 VT = x. z’ 𝑦 𝑥 𝑦2 x + y. z’y = x. (𝑥. − 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 − 2𝑥) + y. (𝑥. − 2𝑦) 𝑥2 𝑦 𝑥2 𝑦2+1 𝑦2+1
= -2x2 -2y2 + x. arctan𝑥 = VP 𝑦
=> Điều phải chứng minh.
Bài 6: Theo đề bài ta có: z= arctan𝑥 = arctan𝑢+𝑣 𝑦 𝑢−𝑣 Ta có : 𝑢−𝑣−𝑢−𝑣 𝑢−𝑣+𝑢+𝑣 (𝑢+𝑣) ′ (𝑢+𝑣 ) ′ z’ 𝑢−𝑣 𝑢 𝑢−𝑣 𝑣 (𝑢−𝑣)2 (𝑢−𝑣)2 u + z’v = + = + = 𝑢−𝑣 (𝑢+𝑣)2+1 (𝑢+𝑣 )2+1 (𝑢+𝑣)2+1 (𝑢+𝑣 )2+1 𝑢2+𝑣2 𝑢−𝑣 𝑢−𝑣 𝑢−𝑣 𝑢−𝑣
=> điều phải chứng minh Bài 7:
a/ Tại K= 25, L=1000 thì Q = 4000 b/ Ta có: MPPK = (Q)’ -0,5 K = 40. K .L1/3 = 80
=> chi phí để sử dụng thêm 1 đơn vị tư bản là 12 : 80 =0,15 Ta có : MPPL = (Q)’ 0,5 L = 80. 1/3 . K . L-2/3 = 4/3
=> chi phí để sử dụng thêm 1 đơn vị lao động là : 2,5 : 4/3 = 1,875
Nên sử dung thêm 1 đơn vị tư bản B i 8:
Hệ số co dãn của Q theo 𝑃1: 𝑃 𝑃 𝜀𝑄 = 1 = −4. 1 𝑃 𝑄′ ∗ 𝑃 1 𝑃1 2 𝑄 1 ∗ 5 6300−2 𝑃 𝑃2 2 1− 3 𝜀 𝑄 ( 20; 30) = −0,4 𝑃1
Vậy tại ( p1; p2 ) = ( 20; 30 ) nếu p1 tăng 1 % thì Q giảm 0,4 %
• Hệ số co dãn của Q theo 𝑃2: 𝑃 𝑃 𝜀𝑄 = 2 = − 10 2 𝑃 𝑄′ ∗ 𝑃 2 𝑃2 2 𝑄 3 2 ∗ 5 6300−2 𝑃 𝑃2 2 1 − 3
𝜀 𝑄 ( 20; 30) = −0,75 𝑃2
Vậy tại ( p1; p2 ) = ( 20; 30 ) nếu p2 tăng 1 % thì Q giảm 0,75 % PHOTO MAI ANH Page 18
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 9: Qd = 1,5.M0,3.p-0,2 Qs = 1,4.p0,3
a) Hệ số co dãn của Qd theo giá là: Qd p = (Qd)’p. p Qd 0,3 −1,2 = 1,5.M .(−0,2).p .p 1,5.M0,3.p−0,2 = - 0,2 <0
Hệ số co dãn của Qd theo thu nhập là: Qd M = (Qd)M’. M Qd = 1,5.M−0,7 −0,2 .p .0,3.M 1,5.M0,3.p−0,2 = 0,3 >0
Vậy khi giá tăng 1% thì Qd giảm 0,2% , khi thu nhập tăng 1% thì Qd tang 0,3%.
b) Phương trình cân bằng : S=D 1,4.p0,3=1,5. p−0,2M0,3 1,4.p0,3 - 1,5. p−0,2M0,3=0
Gọi giá cân bằng là p*, lượng cân bằng Q* thì Q*= 1,4.p ∗0,3
Đặt F(p*, M,) = 1,4.p ∗0,3 - 1,5. p ∗−0,2 M0,3 ∂p∗ ∂F ∂F 1,5.0,3. p∗−0,2M−0,7 = − : = > 0 ∂M ∂M ∂p ∗
1,4.0,3. p∗−0,7 + 1,5.0,2. p∗−1,2M0,3
Vậy khi thu nhập tăng thì giá cân bằng tăng và ngược lại. Bài 10: Hướng dẫn: a/ Điều kiện cần:
1 . (2𝑥4 + 𝑦4 − 4𝑥2 − 4𝑦)−2 3. (8𝑥3 − 8𝑥) = 0 𝑧′ = 0 3 { 𝑥 𝑧′ 1 𝑦 = 0
. (2𝑥4 + 𝑦4 − 4𝑥2 − 4𝑦)−2 3. (4𝑦3 − 4) = 0 3 { [ 𝑥 = 0 {𝑥 = ±1 𝑦 = 0
Các điểm dừng: (0;1), (1;1), (-1;1)
Điều kiện đủ : Xét định thức : z " z" D( I) = | xx xy| z" " yx zyy
Nếu D(I) >0, z"xx > 0 => I là điểm cực tiểu
Nếu D(I) >0, z"xx < 0 => I là điểm cực đại
D(I) <0 => I không là điểm cực trị b/ Điều kiện cần PHOTO MAI ANH Page 19
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 2 2 2 2 𝑧′ = 0
4𝑥. 𝑒−𝑥 −𝑦 − 2𝑥. (2𝑥2 + 3𝑦2). 𝑒−𝑥 −𝑦 = 0 { 𝑥
𝑧′𝑦 = 0 ⇔ { 6𝑦. 𝑒−𝑥2−𝑦2 − 2𝑦. (2𝑥2 + 3𝑦2). 𝑒−𝑥2−𝑦2 = 0
2𝑥. (2 − 2𝑥2 − 3𝑦2). 𝑒−𝑥2−𝑦2 = 0 ⇔ {
2𝑦. (3 − 2𝑥2 − 3𝑦2). 𝑒−𝑥2−𝑦2 = 0 𝑥 = 0 [ 2 − 2𝑥2 − 3𝑦2 = 0 ⇔ { 𝑦 = 0 [3 − 2𝑥2 − 3𝑦2 = 0
Ta có các điểm dừng : (0; 0), (0; ±1), (±1 ; 0)
Điều kiện đủ : Xét định thức : z " z" D( I) = | xx xy| z" " yx zyy
Nếu D(I) >0, z "xx > 0 => I là điểm cực tiểu
Nếu D(I) >0, z "xx < 0 => I là điểm cực đại
D(I) <0 => I không là điểm cực trị c/ :Điều kiện cần: z′ x = 5 Giải hệ: { x = 0 z′y = 0 { y = 2 Điểm I(5,2) Điều kiện đủ: 0,8 0 D(I) = | | = 4>0 0 5
Ta có D(I) >0 mà π "xx > 0 => điểm I là điểm cực tiểu
Vậy với x= 5, y = 2 thì zct = 30 d/ Điều kiện cần: 𝑥 = 0 z′
𝑦. √1 − 𝑥2 − 𝑦2 + 𝑥𝑦. −𝑥 = 0 [ 2 2 2 𝑥2 + 2𝑦 = 1 { x = 0 { √1−𝑥 −𝑦 z′ { y = 0
𝑥. √1 − 𝑥2 − 𝑦2 + 𝑥𝑦. −𝑦 = 0 𝑦 = 0 √1− [ 𝑥2−𝑦2 2𝑥2 + 𝑦2 = 1
Các điểm dừng : (0 ; 0), (±1 ; ±1 ) √3 √3
Điều kiện đủ : Xét định thức : z " z" D( I) = | xx xy| z" " yx zyy
Nếu D(I) >0, z "xx > 0 => I là điểm cực tiểu
Nếu D(I) >0, z "xx < 0 => I là điểm cực đại
D(I) <0 => I không là điểm cực trị PHOTO MAI ANH Page 20
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 e/ Điều kiện cần : 2 z′
𝑦. ln(𝑥2 + 𝑦 ) + 𝑥𝑦. 2𝑥 = 0 { x = 0 { 𝑥2+𝑦2 z′y = 0
𝑥. ln(𝑥2 + 𝑦2) + 𝑥𝑦. 2𝑦 = 0 𝑥2+𝑦2 𝑥 = 0 [
𝑦. (ln(𝑥2 + 𝑦2) +. 2𝑥.𝑥 ) = 0
ln(𝑥2 + 𝑦2) +. 2𝑦.𝑦 = 0 { 𝑥2+𝑦2 𝑥2+𝑦2 𝑦 = 0
𝑥. (ln(𝑥2 + 𝑦2) +. 2𝑦.𝑦 ) = 0 𝑥2+𝑦2 [
{ (ln(𝑥2 + 𝑦2) +. 2𝑥.𝑥 = 0 𝑥2+𝑦2 f/ Điều kiện cần: 2√1+ ( )
𝑥2+𝑦2 – 𝑥. 2𝑥+2𝑦+1 √1+𝑥2+𝑦2 z′ = 0 2 2
2 + 2𝑦2 − 2𝑥𝑦 − 𝑥 = 0 (1) { x = 0 1+𝑥 +𝑦 z′ { ( ) y = 0
2√1+𝑥2+𝑦2 – 𝑦. 2𝑥+2𝑦+1
2 + 2𝑥2 − 2𝑥𝑦 − 𝑦 = 0 (2) √1+𝑥2+𝑦2 { = 0 1+𝑥2+𝑦2
L y (1) – (2) ta được: (y – x). (2y +2x +1) = 0
=> Điểm dừng duy nh t là (2 ;2 )
Điều kiện đủ : Xét định thức : z " z" D( I) = | xx xy| z" " yx zyy
Nếu D(I) >0, z"xx > 0 => I là điểm cực tiểu
Nếu D(I) >0, z"xx < 0 => I là điểm cực đại
D(I) <0 => I không là điểm cực trị Bài 11 : z′ 6𝑦2 − 3𝑥 + 𝑏 = 0 { x = 0 z′ y = 0
{ 6𝑥2 − 3𝑦 + 𝑎 = 0
Theo đề bài ta tìm được a = b = -3 => c= 5 Bài 12 : Hướng dẫn :
a/ Lập hàm Lagrange: La = xy+ λ.(1 – x - y)
Giải hệ (Điều kiện cần) La′(x) = 0 𝑦 − λ = 0
{ La′(y) = 0 { 𝑥 − λ = 0 x=y= λ = 1 2 La′(λ) = 0 𝑥 + 𝑦 = 1
Xét định thức H tại M: ( Điều kiện đủ) PHOTO MAI ANH Page 21
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 0 g′(x) g′(y)
H = |g′(x) La′′(x2) La′′(xy)|
g′(y) La′′(yx) La′′(y2)
+ H > 0 thì tại x0 y0, z(x;y) max
+ H < 0 thì tại x0 y0, z(x;y) min
b/ Lập hàm Lagrange: La = xy+ λ.(2𝑎2 – 𝑥2 − 𝑦2 )
Giải hệ (Điều kiện cần) La′(x) = 0 𝑦 − 2𝑥λ = 0 𝑥 − 𝑦 = 0 [ { La′(y) = 0 { 𝑥 − 2𝑦λ = 0 { 𝑥 + 𝑦 = 0 La′(λ) = 0 2𝑎2 – 𝑥2 − 𝑦2 = 0 2𝑎2 – 𝑥2 − 𝑦2 = 0
Xét định thức H tại M: ( Điều kiện đủ) 0 g′(x) g′(y)
H = |g′(x) La′′(x2) La′′(xy)|
g′(y) La′′(yx) La′′(y2)
+ H > 0 thì tại x0 y0, z(x;y) max
+ H < 0 thì tại x0 y0, z(x;y) min
c/ Lập hàm Lagrange: La = 2x + 9y + λ.(31– 𝑥2 − 3𝑦2 )
Giải hệ (Điều kiện cần) La′(x) = 0 2 − 2 𝑥 = 2 𝑥λ = 0 { 𝑦 = 3 { La′(y) = 0 { 9 − 6𝑦λ = 0 [ La′(λ) = 0 31– 𝑥2 − 3𝑦2 = 0 {𝑥 = −2 𝑦 = −3
Xét định thức H tại M: ( Điều kiện đủ) 0 g′(x) g′(y)
H = |g′(x) La′′(x2) La′′(xy)|
g′(y) La′′(yx) La′′(y2)
+ H > 0 thì tại x0 y0, z(x;y) max
+ H < 0 thì tại x0 y0, z(x;y) min PHOTO MAI ANH Page 22
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 d/ Lập hàm Lagrange: La = 1
𝑥2 + 𝑦2+ λ.(1– 𝑥 − 1 𝑦 ) 2 3
Giải hệ (Điều kiện cần) 2𝑥 − 1 λ = 0 La′(x) = 0 2 2𝑥 = 3𝑦 𝑥 = 18 { La′(y) = 0 2𝑦 − 1 λ = 0 { { 13 3 1– 1 𝑥 − 1 𝑦 = 0 La′(λ) = 0 2 3 𝑦 = 12 13 { 1– 1 𝑥 − 1 𝑦 = 0 2 3
Xét định thức H tại M: ( Điều kiện đủ) 0 g′(x) g′(y)
H = |g′(x) La′′(x2) La′′(xy)|
g′(y) La′′(yx) La′′(y2)
+ H > 0 thì tại x0 y0, z(x;y) max
+ H < 0 thì tại x0 y0, z(x;y) min e/
Lập hàm Lagrange: La = 𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝑐𝑜𝑠2𝑦 + λ.( 𝜋 − 𝑦 + 𝑥) 4
Giải hệ (Điều kiện cần) La′(x) = 0
−2𝑐𝑜𝑠𝑥. 𝑠𝑖𝑛𝑥 + λ = 0
𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 𝑠𝑖𝑛2𝑦 = 0
{ La′(y) = 0 { −2𝑐𝑜𝑠𝑦. 𝑠𝑖𝑛𝑦 − λ = 0 { 𝜋 𝜋 − 𝑦 + 𝑥 = 0 La′(λ) = 0 − 𝑦 + 𝑥 = 0 4 4 𝑥 = 3𝜋 { 8
2. sin(𝑥 + 𝑦) . cos(𝑥 − 𝑦) = 0 𝑦 = 5𝜋 { 𝜋 8 − 𝑦 + 𝑥 = 0 4 𝑥 = − 𝜋 { 8 [ 𝑦 = 𝜋8
Xét định thức H tại M: ( Điều kiện đủ) 0 g′(x) g′(y)
H = |g′(x) La′′(x2) La′′(xy)|
g′(y) La′′(yx) La′′(y2)
+ H > 0 thì tại x0 y0, z(x;y) max
+ H < 0 thì tại x0 y0, z(x;y) min PHOTO MAI ANH Page 23
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 14: Hàm tổng doanh thu:
TR = 𝑝1. 𝑄1 + 𝑝2. 𝑄2 = 17𝑄1 + 21𝑄2 Hàm lợi nhuận: 𝜋(𝑄 − 1;𝑄2) = 𝑇𝑅 𝑇𝐶 = 11𝑄 2
1 − 4𝑄1 − 25𝑄2 − 2𝑄 2
2 + 3 + 4𝑄1𝑄2 + 17𝑄1 + 21𝑄2 = 28𝑄 2 2
1 − 4𝑄1 − 4𝑄2 − 2𝑄2 + 3 + 4𝑄1𝑄2 Ta có hệ phương trình: 𝜋 ′ = 28 − 8𝑄 { 𝑄1 1 + 4𝑄2 = 0
𝜋𝑄2′ = −4 + 4𝑄1 − 4𝑄2 = 0 𝑄 → { 1 = 6 𝑄2 = 5
→ Đ𝑖ể𝑚 𝑡ớ𝑖 ℎạ𝑛 (𝑄1; 𝑄2) = (6; 5) Ta có: 𝜋′ = −8; 𝑄 𝜋′ = −4; 𝜋′ = 𝜋′ = 4 1𝑄1 𝑄2𝑄2 𝑄1𝑄2 𝑄2𝑄1
𝐷(6, 5) = |−8 4 | = 16 > 0 4 −4
Có D(6, 5) > 0 và 𝜋′ 𝑄 = −8 < 0 𝑛ê𝑛 1𝑄1
hàm 𝜋 đạ𝑡 𝑐ự𝑐 đạ𝑖 𝑡ạ𝑖 (𝑄1; 𝑄2) = (6; 5)
Vậy để thu lợi nhuận tối đa thì mức sản lượng cần sản xu t là 𝑄1 = 6 𝑣à 𝑄2 = 5 Bài 15: Ta có TC= C1 + C2=128 + 0,2Q2 2 1 + 156 + 0,1Q2 Ta có TR=p.(Q 2 2
1 +Q2)= -0,1Q1 − 0,1Q2 − 0,2Q1Q2 +600Q1 + 600Q2 Π= TR –TC= -0,3Q2 2
1 − 0,2Q2 − 0,2Q1Q2 + 600Q1 + 600Q2 − 284
Để lợi nhuận tối đa: Điều kiện cần:
π′Q1 = 600 − 0,6Q1 − 0,2Q2=0
π′Q2 = 600 − 0,2Q1 − 0,4Q2 = 0
=> Q1 = 600, Q2 = 1200 => (Q1, Q2) = (600,1200) Điều kiện đủ: PHOTO MAI ANH Page 24
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 −0,6 − 0,2 D(I) = | | = 0,2 −0,2 − 0,4
Ta có D(I) >0 mà π " < 0 => lợi nhuân tối đa 𝑄21
Vậy với Q1 = 600, Q2 = 1200 thì lợi nhuận đạt max Bài 16:.
Công ty độc quyền sản xu t nên ta có hàm cung ngược là: 𝑝1 = 120 − 5𝑄1 𝑝2 = 200 − 20𝑄2 Hàm tổng doanh thu: TR = 𝑝 2 2
1. 𝑄1 + 𝑝2. 𝑄2 = 120𝑄1 − 5𝑄1 + 200𝑄2 − 20𝑄2 Hàm lợi nhuận: 𝜋(𝑄 − 1;𝑄2) = 𝑇𝑅 𝑇𝐶 = 120𝑄 2 2
1 − 5𝑄1 + 200𝑄2 − 20𝑄2 − 35 − 40(𝑄1 + 𝑄2) = 80𝑄 2 2
1 − 5𝑄1 + 160𝑄2 − 20𝑄2 − 35 Ta có hệ phương trình: 𝜋 ′ = 80 − 10𝑄 { 𝑄1 1 = 0 𝜋𝑄 − 𝑄 2′ = 160 40 2 = 0 𝑄 → { 1 = 8 𝑄2 = 4
→ Đ𝑖ể𝑚 𝑡ớ𝑖 ℎạ𝑛 (𝑄1; 𝑄2) = (8; 4) Ta có: 𝜋′ = −10; ′ 𝑄 𝜋 = −40; 𝜋′ = 𝜋′ = 0 1𝑄1 𝑄2𝑄2 𝑄1𝑄2 𝑄2𝑄1 𝐷(8, 4) = |−10 0 | = 400 > 0 0 −40
Có D(8, 4) > 0 và 𝜋′ 𝑄 = −10 < 0 𝑛ê𝑛 1𝑄1
hàm 𝜋 đạ𝑡 𝑐ự𝑐 đạ𝑖 𝑡ạ𝑖
(𝑄1; 𝑄2) = (8; 4) → (𝑝1; 𝑝2) = (80; 120)
Vậy để thu lợi nhuận tối đa thì sản phẩm cần sản xu t và giá bán ở mỗi cơ sở là 𝑄1 =
8; 𝑝1 = 80 𝑣à 𝑄2 = 4; 𝑝2 = 120 PHOTO MAI ANH Page 25
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 17: Q1 = 40 – 2p1 - p2 Q2 = 35 - p1 - p2 Suy ra: p1 = 5 - Q1 + Q2 p2 = 30 + Q1 - 2Q2 Lợi nhuận: π = TR - TC = p 2 2 1Q1 + p2Q2 - (Q1 + 2Q2 + 10) = (5 - Q 2 2 1 + Q2)Q1 + (30 + Q1 - 2Q2)Q2 - (Q1 + 2Q2 + 10) = −2𝑄2 2
1 − 4𝑄2 + 5𝑄1 + 30𝑄2 + 2𝑄1𝑄2 − 10
Ta giải hệ phương trình: 𝜋 ′ = − 4𝑄 { 𝑄1 1 + 2𝑄2 + 5 = 0 𝜋′ = − 8 30 𝑄 𝑄 2 2 + 2𝑄1 + = 0 𝑄 { 1 = 3,5714 𝑄2 = 4,6429
=> Ta có điểm dừng (Q1, Q2) = (3,5714; 4,6429) Ta có: 𝜋′′ 2 = −4 𝑄1 𝜋′′ 2 = −8 𝑄2 𝜋′′ ′′ 𝑄 = 𝜋 = 2 1𝑄2 𝑄2𝑄1 Ta có: D(I) = |−4 2 | = 28 > 0 2 −8
Có D(I) > 0 và 𝜋′′ 2 = −4 < 0 nên (Q1, Q2) = (3,5714; 4,6429) là điểm cực đại của 𝑄1 hàm số 𝜋
Vậy để lợi nhuận đạt tối đa thì sản lượng của mỗi thị trường lần lượt là
𝑄1 = 3,5714 𝑣à 𝑄2 = 4,6429
Khi đó: 𝑝1 = 6,0715 và 𝑝2 = 4,2856 Bài 18: Hàm tổng chi phí: TC 2 1 = 2Q1 + 0.1Q1 + c1 TC 2 2 = 6Q2 + 0.02Q2 + c2 Hàm tổng doanh thu: PHOTO MAI ANH Page 26
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 TR = P.(Q 2 2
1 + Q2) = 66𝑄1 + 66𝑄2 − 0,2𝑄1𝑄2 − 0,1𝑄1 − 0,1𝑄2 Hàm lợi nhuận: = TR – TC = TR– TC1 – TC2 = 64𝑄 2 2
1 + 60𝑄2 − 0,2𝑄1𝑄2 − 0,2𝑄1 − 0,12𝑄2 + 𝐶1 + 𝐶2
Có: 𝜋′𝑄 = -0,4 Q1 + 64 -0,2Q2= 0 1 𝜋′𝑄 = -0,24Q 2 2 + 60 -0,2Q1 = 0 { 𝑄1 = 60 𝑄2 = 200
=> Điểm tới hạn là M(60, 200) Tại điểm M(60, 200) 𝜋′′ = -0.4 𝑄21 𝜋′′ = -0.24 𝑄22 𝜋′′ ′′ 𝑄 = 𝜋 1𝑄2 𝑄2𝑄1 = -0,2 −0,4 −0,2 D(M) = | | = 0,056 > 0 −0,2 −0,24
Có D(M) > 0 và 𝜋′′ < 0 nên M là điểm cực đại 𝑄21
Vậy cần sản xu t 60 sản phẩm ở nhà máy 1 và 200 sản phẩm ở nhà máy 2 và p= 40 để
thu được lợi nhuận tối đa Bài 19:
Hàm lợi ích tiêu dùng: 𝑈 = 5. 𝑥0,4. 𝑦0,4
Do ngân sách tiêu dùng là $300 nên: 3𝑥 + 5𝑦 = 300
Vậy nên, bài toán đã cho là tìm cực trị của hàm số 𝑈 = 5. 𝑥0,4. 𝑦0,4
với 𝑥 > 0, 𝑦 > 0 thỏa mãn điều kiện 300 − 3𝑥 − 5𝑦 = 0
Dùng Phương pháp nhân tử Lagrange: • Ta lập hàm Lagrange:
𝐿(𝑥, 𝑦, 𝜆) = 5. 𝑥0,4. 𝑦0,4 + 𝜆(300 − 3𝑥 − 5𝑦) • Giải hệ: PHOTO MAI ANH Page 27
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 𝐿′ (
𝑥 𝑥, 𝑦, 𝜆) = 5.0,4. 𝑥 −0.6 0,4 . 𝑦 − 3𝜆 = 0
{𝐿′𝑦(𝑥, 𝑦, 𝜆) = 5.0,4. 𝑥0,4 −0,6 . 𝑦 − 5𝜆 = 0
𝐿′ (𝑥, 𝑦, 𝜆) = 300 − 3𝑥 − 5𝑦 = 0 𝜆
Ta có nghiệm duy nh t (𝑥, 𝑦, 𝜆) = (50; 30; 0,2485) • Ta có: 𝐿 ′′ ( −3 11 = 𝐿
𝑥, 𝑦, 𝜆) = −8,947. 10 𝑥2 𝐿 ′′ ( 22 = 𝐿 𝑥, 𝑦, 𝜆) = −0,0249 𝑦2 𝐿 ′′ ( 12 = 𝐿21 = 𝐿 . −3
𝑥𝑦 𝑥, 𝑦, 𝜆) = 0,9411 10
Với 𝑔(𝑥, 𝑦) = 3𝑥 + 5𝑦, ta có: 𝑔 ′ 1 = 𝑔 ( 𝑥 𝑥, 𝑦) = 3 𝑔 ′ 2 = 𝑔 ( 𝑦 𝑥, 𝑦) = 5
• Tại (𝑥, 𝑦, 𝜆) = (50; 30; 0,2485), ta có: 0 𝑔1 𝑔2 0 3 5 |𝐻 | = |𝑔 −3 −3 1
𝐿11 𝐿12| = | 3 −8,947. 10 0,9411. 10 | = 0,4960 > 0 𝑔 −3 2 𝐿21 𝐿22 5 0,9411. 10 −0.0249
Vậy để lợi ích tiêu dùng lớn nh t thì hộ gia đình nên tiêu dùng gói hàng (𝑥, 𝑦) = (50,30) Bài 20:
Hàm sản su t: 𝑄 = 𝐾0,3. 𝐿0,5
Do ngân sách cố định là $384 nên: 6𝐾 + 2𝐿 = 384
Vậy nên, bài toán đã cho là tìm cực trị của hàm số 𝑄 = 𝐾0,3. 𝐿0,5
với 𝐾 > 0, 𝐿 > 0 thỏa mãn điều kiện 384 − 6𝐾 − 2𝐿 = 0
Dùng Phương pháp nhân tử Lagrange: • Ta lập hàm Lagrange:
𝐿(𝐾, 𝐿, 𝜆) = 𝐾0,3. 𝐿0,5 + 𝜆(384 − 6𝐾 − 2𝐿) • Giải hệ: 𝐿 ′ (
𝐾 𝐾, 𝐿, 𝜆) = 0,3. 𝐾−0,7. 𝐿0,5 − 6𝜆 = 0 { 𝐿′ (
𝐿 𝐾, 𝐿, 𝜆) = 0,5. 𝐾0,3. 𝐿−0,5 − 2𝜆 = 0 𝐿′ (
𝜆 𝐾, 𝐿, 𝜆) = 384 − 6𝐾 − 2𝐿 = 0
Ta có nghiệm duy nh t(𝐾, 𝐿, 𝜆) = (24; 120; 0,0592) • Ta có: 𝐿 ′′ 11 = 𝐿 (
𝐾2 𝐾, 𝐿, 𝜆) = −0,01 PHOTO MAI ANH Page 28
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 𝐿 ′′ ( 22 = 𝐿 𝐾, 𝐿, 𝜆) = −0,0005 𝐿2 𝐿 ′′ 12 = 𝐿21 = 𝐿 (
𝐾𝐿 𝐾, 𝐿, 𝜆) = 0,002
Với 𝑔(𝐾, 𝐿) = 6𝐾 + 2𝐿, ta có: 𝑔 ′ 1 = 𝑔 ( 𝐾 𝐾, 𝐿) = 6 𝑔 ′ 2 = 𝑔 ( 𝐿 𝐾, 𝐿) = 2
• Tại (𝐾, 𝐿, 𝜆) = (24; 120; 0,0592), ta có: 0 𝑔1 𝑔2 0 6 2
|𝐻 | = |𝑔1 𝐿11 𝐿12| = | 6 −0,01 0,002| = 0,106 > 0 𝑔2 𝐿21 𝐿22 2 0,002 −0,0005
Vậy để thu được sản lượng tối đa, doanh nghiệp đó nên sử dụng đơn vị tư bản (K) và
đơn vị lao động (L) tương ứng là (𝐾, 𝐿) = (24, 120) Bài 21: Hàm chi phí: TC = 70K + 20L
Vì hợp đồng cung ứng là 5600 sản phẩm nên: K.(L + 5) = 5600
Vậy nên bài toán đã cho là tìm cực trị của hàm số TC = 70K + 20L với K > 0,
L > 0 thỏa mãn điều kiện: 5600 − 𝐾𝐿 − 5𝐾 = 0
Dùng Phương pháp nhân tử Lagrange: • Ta lập hàm Lagrange:
L(K, L, λ) = 70𝐾 + 20L + λ(5600 5K KL) 𝐿′ (
𝐾 𝐾, 𝐿, 𝜆) = 70 − 𝜆𝐿 − 5𝜆 = 0 • Giải hệ: { 𝐿′ (
𝐿 𝐾, 𝐿, 𝜆) = 20 − 𝐾𝜆 = 0 𝐿′ (
𝜆 𝐾, 𝐿, 𝜆) = 5600 − 𝐾𝐿 − 5𝐾 = 0
Ta có nghiệm duy nh t: (K, L, λ) = (40; 135; 0,5)
𝐿11 = 𝐿′′𝐾2(𝐾, 𝐿, 𝜆) = 0 • Ta có:
𝐿22 = 𝐿′′𝐿2(𝐾, 𝐿, 𝜆) = 0
𝐿12 = 𝐿21 = 𝐿′′ (𝐾, 𝐿, 𝜆) = −0.5 𝐾𝐿
Với g(K, L) =𝐾𝐿 + 5𝐾, ta có:
𝑔1 = 𝑔′ (𝐾, 𝐿) = 140 𝐾
𝑔2 = 𝑔′ (𝐾, 𝐿) = 40 𝐿 PHOTO MAI ANH Page 29
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
• Tại (K, L, λ) = (40; 135; 0,5) ta có: 0 𝑔1 𝑔2 0 140 40
|𝐻 | = | 𝑔1 𝐿11 𝐿12| = | 140 0 −0.5 | = −5600 < 0 𝑔2 𝐿21 𝐿22 40 −0.5 0
Nên việc sản xu t đạt cực tiểu tại (K, L) = (40; 135) PHOTO MAI ANH Page 30
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 BÀI TẬP CHƯƠNG 3 Bài 1:
a) AR = TR => TR = AR.Q = 60Q- 3Q2 Q MR = TR' = 60-6Q
b) Hệ số co giãn của doanh thu theo sản lượng là:
𝜀𝑇𝑅 = TR'. Q = (60-6Q). Q , 𝜀(5) = 0,667 𝑄 TR 60Q− 3Q2
Tại mức sản lượng Q = 5, khi sản lượng tăng lên 1% thì doanh thu tăng 0,667% Bài 2: a) MC = (𝑇𝐶) ′ = 4 𝑄 𝑄 + 1
AC = 𝑇𝐶 = 2𝑄 + 1 + 100 𝑄 𝑄 ( ′ 𝑇𝐶) 𝑏) 𝑀𝐶= 𝑄
= (𝑇𝐶) ′ . 𝑄 = 𝜀𝑇𝐶 𝐴𝐶 𝑇𝐶 𝑄 𝑇𝐶 𝑄 𝑄
Vậy khi sản lượng tăng 1% thì tổng chi phí tăng 𝜀𝑇𝐶% 𝑄 Bài 3:
a) Có: (𝑇𝑅) ′ = (𝑇𝑅) ′ . ( ′ = (10 + 2Q).(3L2 + 1) 𝐿 𝑄 𝑄)𝐿
Vậy khi L tăng 1 đơn vị thì TR tăng (10 + 2Q).(3L2 + 1) đơn vị
b) 𝜀𝑇𝑅 = (𝑇𝑅) ′ . 𝐿 = (10 + 2 ). ( 2 𝐿 𝐿 𝑄 3𝐿 + 1). 𝐿 𝑇𝑅 10𝑄+𝑄2
Vậy khi L tăng 1% thì TR tăng (10+2𝑄).(3𝐿3+𝐿) % 10𝑄+𝑄2 Bài 4:
MC = TC' → TC = Q3 - 4Q2 + 1800Q + c Q = 9000 - P → P = 9000 - Q
Hàm lợi nhuận: 𝜋 = TR - TC
𝜋 = 9000Q - Q2 - Q3 + 4Q2 - 1800Q - c 𝜋 = - Q3+ 3Q2+7200Q – c
Để lợi nhuận tối đa:
+) Điều kiện cần: 𝜋' = -3Q2 + 6Q + 7200 = 0
→ Q = 50 (Thỏa mãn), Q = -48 (loại)
+) Điều kiện đủ: 𝜋" = -6Q + 6, 𝜋"(50) = - 294 < 0 PHOTO MAI ANH Page 31
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Vậy để lợi nhuận đạt tối đa tại mức sản lượng Q* = 50.
Bài 5: ( Cấu trúc câu hỏi giống câu 34 chương 1)
a) Hàm lợi nhuận: 𝜋 = TR-TC = 200Q - Q2 - Q2 = -2Q2 +200Q
Để lợi nhuận tối đa:
+) Điều kiện cần: 𝜋' = -4Q + 200 = 0 → Q = 50
+) Điều kiện đủ: 𝜋" = -4 < 0
Vậy để lợi nhuận tối đa thì mức sản lượng Q = 50 và giá P = 150
b) Hệ số co giãn của cầu tại mức giá: 𝜀𝑄= Q'.𝑃 = −𝑃 ; 𝑃 𝜀(150) = -3 𝑄 200−𝑃
Vậy tại mức giá P = 150, khi giá thay đổi 1% thì lượng cầu giảm 3%
c) Khi chính phủ đánh thuế t = 0,2USD trên mỗi sản phẩm, ta có hàm lợi nhuận mới là:
𝜋 = -2Q2 + 200Q - 0,2Q = -2Q2 +199,8Q 𝑡
Để lợi nhuận tối đa:
+) Điều kiện cần: 𝜋 ′ = -
4Q+199,8 = 0 → Q=49,95 (thỏa mãn) 𝑡
+) Điều kiện đủ: 𝜋 " = -4 < 0 𝑡
Vậy mức cung để tối đa hóa lợi nhuận sau khi chính phủ đánh thuế là Q = 49,95
Khi chính phủ đánh thuế t/ đơn vị sản phẩm, hàm lợi nhuận:
πt = TR-TC- tQ = 200Q - 2Q2 − 𝑡. 𝑄 Điều kiện cần: π′ 200−𝑡 t = 200 -4Q - t= 0 Q = 4
Điều kiện đủ: π"t = - 4 < 0
Vậy khi chính phủ đánh thuế t/ đơn vị sản phẩm thì doanh nghiệp sản xu t với mức
sản lượng Q = 200−𝑡 ( t < 200 ) để tối đa hóa lợi nhuận 4 Bài 6:
a) Hàm chi phí bình quân: AC = TC → TC = 12 - 0,5Q2 + 0,25Q3 + 10Q Q
Hàm chi phí cận biên: MC = TC' = 0,75Q2 – Q + 10
b) Hàm lợi nhuận: π = TR - TC = 106Q - 12 + 0,5Q2- 0,25Q3-10Q
= -0,25Q3 + 0,5Q2 + 96Q – 12
Để lợi nhuận tối đa: PHOTO MAI ANH Page 32
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
+) Điều kiện cần: π'= -0,75Q2 + Q + 96 = 0
→ Q = 12 (thỏa mãn), Q = -10,6667 (Loại)
+) Điều kiện đủ: π" = -1,5Q + 1, π"(12) = -17 <0
Vậy với mức giá P = 106, để lợi nhuận tối đa thì mức sản lượng Q = 12 Bài 7:
a) Hàm lợi nhuận: π = TR - TC = 190Q - Q3 + 3Q2 – Q - 200 = -Q3 + 3Q2 + 189Q - 200
Để lợi nhuận tối đa:
+) Điều kiện cần: π' = -3Q2 + 6Q + 189 = 0
→ Q = 9 (Thỏa mãn), Q = -7 (loại)
+) Điều kiện đủ: π" = -6Q + 6, π"(9) = -48 < 0
Vậy để lợi nhuận tối đa thì mức sản lượng Q = 9
b) Nếu giá thị trường p = 106USD thì hàm lợi nhuận mới: π 3 2 2 = -Q + 3Q + 105Q - 200
Để lợi nhuận tối đa:
+) Điều kiện cần: π2' = -3Q2 + 6Q + 105 = 0
→ Q = 7 (Thỏa mãn), Q = -5 (loại)
+) Điều kiện đủ: π2" = -6Q + 6, π"(7) = -36 < 0
Vậy giá thị trường P = 106USD thì mức sản lượng để lợi nhuận tối đa là Q = 7. Bài 8:
a) Hàm doanh thu cận biên MR = TR' → TR = 1800Q - 0,6Q3 TR= P.Q → P = 1800 - 0,6Q2
Vậy hàm cầu ngược của doanh nghiệp độc quyền là PD = 1800 - 0,6Q2
b) Ta có hàm cầu ngược QD =√1800−P 0,6
Hệ số co giãn của cầu theo giá là: 𝜀𝐷 = D'(P). P . 1 𝑃 = −1 . 1800−0,6Q2 ; 𝜀(10) = - 14,5 D(P) 0,6 2√1800−P √1800−P 0,6 0,6
Vậy tại mức sản lượng Q = 10, nếu doanh nghiệp giảm giá 2% thì mức cầu sẽ tăng 29% PHOTO MAI ANH Page 33
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 9: a) Ta có:
𝑇𝐶 = ∫ 𝑀𝐶𝑑𝑄 = ∫ 3𝑄. 𝑒0,5𝑄𝑑𝑄 = 3. 𝑒0,5𝑄 + 1,5𝑄. 𝑒0,5𝑄 + 𝑐
𝐹𝐶 = 𝑇𝐶(𝑄 = 0)
30 = 3. 𝑒0,5.0 + 1,5.0. 𝑒0,5.0 + 𝑐 𝑐 = 27
Vậy hàm tổng chi phí 𝑇𝐶 = 3. 𝑒0,5𝑄 0,5𝑄 + 1,5𝑄. 𝑒 + 27
Hàm chi phí bình quân: 𝐴𝐶 = 𝑇𝐶 = 3.𝑒0,5𝑄 + 1,5. 𝑒0,5𝑄 + 27 𝑄 𝑄 𝑄 b) 𝜀𝑇𝐶 = = (3. 𝑄 𝑇𝐶′. 𝑄 𝑒0,5𝑄 0,5𝑄 + 0,75. 𝑄. 𝑒 . 𝑄 𝑇𝐶
3.𝑒0,5𝑄+1,5𝑄.𝑒0,5𝑄+27 𝜀 𝑇𝐶(2) = 0,646 𝑄
Vậy tại mức sản lượng 𝑄 = 2, nếu doanh nghiệp tăng mức sản lượng lên 2% thì tổng chi phí sẽ tăng 1,292% Bài 10: Ta có:
𝑆 = ∫ 𝑀𝑃𝑆 𝑑𝑌 = ∫(0,3 − 0,1𝑌−0,5)𝑑𝑌 = 0,3𝑌 − 0,2𝑌0,5 + 𝑐 𝑌 = 81 ⇒ 𝑆 = 0
0,3.81 − 0,2. 810,5 + 𝑐 = 0 𝑐 = −22,5
Vậy hàm tiết kiệm: 𝑆 = 0,3𝑌 − 0,2𝑌0,5 − 22,5 Bài 11:
a) Ta có: 𝐶′ = 0,2 + 0,1𝑦−0,5
-> 𝐶 = 0,2𝑦 + 0,2𝑦0,5 + 𝐵 Mà C = y khi y = 100
<-> 100 = 0,2 × 100 + 0,2 × 1000,5 + 𝐵 -> B = 78
-> Hàm tiêu dùng 𝐶 = 0,2𝑦 + 0,2𝑦0,5 + 78 b) Ta có: 𝜀𝑐 ′ 𝑦 = 𝐶𝑦. 𝑌 𝐶 PHOTO MAI ANH Page 34
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 (0,2 + 0,1𝑦−0,5). 𝑦 = 0,2𝑦 + 0,2𝑦0,5 + 78 (0,2 + 0,1 × 25−0,5). 25 = = 0,0655 0,2 × 25 + 0,2 × 250,5 + 78
Vậy tại y = 25 USD, nếu giảm thu nhập xuống 2% thì tiêu dùng sẽ giảm 0,131% Bài 12
a) 𝑀𝐶 = 2𝑄2 − 12𝑄 + 25
𝑇𝑄 = 2 𝑄2 − 6𝑄2 + 25𝑄 3
Tại Q = 5 -> 𝑇𝑄1 = 175 3
Tại Q = 10 -> 𝑇𝑄2 = 950 3
Vậy mức tăng lên của tổng chi phí khi doanh nghiệp tăng từ Q = 5 đến Q= 10 là 𝑇𝑄2 − 𝑇𝑄1 = 775 3
b) Cho mức giá thị trường p = 39
Ta có: 𝑇𝑅 = 𝑃. 𝑄 = 39𝑄
𝑇𝐶 = 2𝑄3 − 6𝑄2 + 25𝑄 3
𝜋 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 6𝑄2 + 14 2 𝑄 − 𝑄3 3
𝜋′ = 12𝑄 + 14 − 2𝑄2
Để lợi nhuận cực đại thì:
+)Điều kiện cần : 𝜋′ = 0 12𝑄 + 14 − 2𝑄2 = 0 Q = 7 hoặc Q = -1 (loại)
+) Điều kiện đủ: 𝜋′′ = 12 − 4𝑄 = −2 < 0
Vậy để lợi nhuận max thì Q = 7 Câu 13:
a) Có: TR = P.Q = 300Q - 0,3Q2 MR = TR’ = 300 - 0,6Q
Có: MC = VC’→ 𝑉𝐶 = ∫ 𝑀𝐶 = 0,2𝑄2 b) Có: 𝜀𝑇𝑅 = ′ . 𝑄 = (300 − 0,6 𝑄 𝑇𝑅(𝑄) 𝑄). 𝑄 𝑇𝑅 300𝑄−0,3𝑄2 PHOTO MAI ANH Page 35
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Để doanh thu tăng nhiều hơn mức sản lượng thì: 𝜀 𝑇𝑅 > 1 𝑄 300𝑄 − 0,6𝑄2 → > 1 300𝑄 − 0,3𝑄2 300 → 2 − > 1 300 − 0,3𝑄 300 → < 1 300 − 0,3𝑄 → 300 − 0,3𝑄 < 0 → 𝑄 > 1000
Vậy miền sản lượng để công ty tăng sản lượng thì doanh thu tăng nhiều hơn mức tăng
sản lượng là Q > 1000 Câu 14: a) Có: Q 0,4 K’ = 20.0,6.L .K-0,4 Q 0,6 L’ = 20.0,4.K .L-0,6 → 𝑄 0,6 0,4 LL’’ = -4,8.K
.L-1,6 < 0; QKK’’ = -4,8.L .K-1,4 < 0
Vậy hàm sản xu t trên có tuân theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần .
b) Có: 𝜕2𝑄 = (𝑀𝑃𝑃 ) ′ = −4,8𝐿0.4 −1.4 𝐾 <0 𝜕𝐾2 𝐾 𝐾
Cho biết khi vốn thay đổi 1 đơn vị thì sản phẩm cận biên thay đổi 𝜕2𝑄 đơ𝑛 𝑣ị. 𝜕𝐾2 Bài 15: a) P=40-4Q TC=2Q2+4Q+10 => MC=4Q+4
Để lợi nhuận đạt cực đại thì:
Điều kiện cần: π = TR-TC = 40Q - 4Q2 - 2Q2 - 4Q - 10 = -6Q2 + 36Q - 10 π’ = -12Q + 36 π’ = 0 Q = 3 = > P = 28 (1) PHOTO MAI ANH Page 36
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Điều kiện đủ: π’’ = -12 < 0 (2)
Từ (1) và (2) => (P, Q) = (28,3) thì π ma x
b) Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo: P = TC’(Q) 40 - 4Q = 4Q + 4 => Q = 4,5 => P = 22
Vậy đối với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo giá bán th p hơn khi doanh nghiệp độc quyền Bài 16:
AR = TR/Q => TR = AR.Q = (2000-Q)Q = 2000Q-Q2 MR = TR’ = 2000-2Q
a) TC = ∫(3𝑄2 − 2𝑄 − 700) 𝑑𝑄 = Q3 - Q2 – 700 + FC
Tại FC = 30 thì TC(Q) = Q3 - Q2 - 700Q + 30 AC = 𝑇𝐶 𝑄 2
AC = 𝑄3 − 𝑄 − 700𝑄 + 30 𝑄 AC = Q2 – Q – 700 + 30/Q
b) Doanh nghiệp đạt mức lợi nhuận cực đại: π = TR – TC
+) Điều kiện cần: π’ = 0
MC = MR => 3Q2 - 2Q – 700 = 2000 - 2Q
=> Q = 30 (thỏa mãn) hoặc Q = -3 (loại)
+) Điều kiện đủ π’’ = -6 < 0
Vậy mức sản lượng tối đa để doanh nghiệp đạt mức lợi nhuận max là:
Q = 30 => TR = 2000.30 - 302 = 59100 TR = P.Q =
> P = TR/Q = 59100/30 = 1970 Bài 17:
a) Với AD = 9 => TC = 0,5Q2.90,5 = 1,5Q2 Và P = 490-2Q PHOTO MAI ANH Page 37
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Ta có: π = TR-TC = P.Q-TC = (490-2Q)Q-1,5Q2 = 490 - 3,5Q2
Để lợi nhuận tối đa:
+) Điều kiện cần: π’ = 490 - 7Q = 0 => Q = 70
+) Điều kiện đủ π’’ = -7 < 0 => P = 490 - 2Q = 350
Vậy mức sản lượng và giá bán tối ưu là: (Q, P) = (70, 350)
b) Ta có: π = TR - TC = -2Q2 + 490Q - 0,5Q2.AD0,5 = -(2+0,5AD0,5)Q2 - 490Q π’ = - (2+0,5AD0,5)2Q+490 = 490-(4+AD0,5)Q π’ = 0 = > Q = 490/(4+AD0,5)
=> Q’AD < 0, P’AD > 0
Khi tăng AD => Q giảm, P tăng
Vậy khi tăng AD thì sản lượng tối ưu giảm và giá bán tối ưu tăng
Cách 2: Dùng đạo hàm của hàm ẩn Bài 18: a) Q’ -0,5 -0,5 K = 0,3. 0,5. K L Q’ -0,5 -0,5 L = 0,15 K L Q’’ 2 -1,5 K = -0,075 K L0,5 < 0 Q’’ 2 0,5 L = -0,075 K L-1,5 < 0 (K, L > 0)
Hàm số trên có thể hiện quy luật năng su t cận biên giảm dần
b) Hệ số co giãn riêng 𝜀𝑄𝐾 𝜀𝑄= D’. 𝐾 𝐾 𝑄 = 0,3. 0,5. K-0,5. 𝐾 = 0,5 0,3.𝐾0,5.𝐿0,5
Vậy nếu K tăng 8%, L không đổi thì sản lượng Q tăng: 0,5.8 = 4% Bài 19: PHOTO MAI ANH Page 38
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
a) Hệ số co giãn riêng của cầu theo giá là: 𝜀𝐷 𝑝 = D’p.𝑃= −1 . 𝑃 = −1 𝐷 𝑃 4M0,5 – l n p + 2 4M0,5 – l n p + 2
b) Hệ số co giãn riêng của cầu theo M là: 𝜀𝐷= ′ .𝑃 = 2M-0,5. 𝑀 𝑀 𝐷𝑀 𝐷 4M0,5 – l n p + 2 c) 𝐷′ ( . D’ 𝑝 𝑝0) = −1 M (M0) = 2M0,5 𝑃
Khi giá tăng 1 đơn vị, để cầu không đổi thì thu nhập cần tăng 1 lượng là: Δ𝑀 = 𝑃 𝐷′𝑝(𝑝0) = 1 D′ 0,5 𝑀 (M0) 2 𝑝0 𝑀0 Câu 20: a) Có : 𝜀𝐷
′ . 𝑃 = −2. 𝑀0,5. 𝑃−3. 𝑃 = −2 𝑝 = 𝐷(𝑝) 𝐷 𝑀0,5.𝑃−2 → ∆𝐷 = 𝜀 𝐷. ∆ 𝑃 𝑃 = −2.1 = −2
Vậy khi P thay đổi 1% thì D giảm 2% Có: 𝜀𝐷 = ′ . 𝑀 = 0,5. = 0,5 𝑀 𝐷(𝑀) 𝑃−2. 𝑀−0,5. 𝑀 𝐷 𝑀0,5.𝑃−2 → ∆𝐷 = 𝜀 𝐷. ∆ 𝑀 𝑀 = 0,5.1 = 0,5
Vậy khi M thay đổi 1% thì D tăng 0,5%.
b) Cầu không đổi → ∆𝐷 = 𝜀𝐷. ∆ 𝐷 . ∆ 𝑃 𝑃 + 𝜀𝑀 𝑀 = 0 → −2.1 + 0,5. ∆𝑀 = 0 → ∆𝑀 = 4
Vậy khi giá tăng 1% để cầu không đổi thì thu nhập M phải tăng 4% Câu 21: Có : 𝜀𝑄
′ . 𝑃 = (60. −2 + −3.𝑃2 ). 𝑃 𝑃 = 𝑄( 𝑃 𝑃) 𝑄 65−𝑃3 60.𝑃−1+ln (65−𝑃3)
Tại P = 4→ 𝜀𝑄 = −13,8 𝑃 → ∆𝑄 = 𝜀𝑄. ∆ 13 27 𝑃 𝑃 = − ,8. −2 = ,6
Có: TR = P.Q = 60 + P.ln(65-𝑃3) 𝑃 𝜀𝑇𝑅 = ′ . 𝑃 𝑇𝑅(𝑃) 𝑇𝑅 −3. 𝑃2 𝑃 = (ln(65 − 𝑃3) + 𝑃. ) . 65 − 𝑃3 60 + 𝑃. ln(65 − 𝑃3) PHOTO MAI ANH Page 39
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Tại P = 4→ 𝜀𝑇𝑅 = −12,8 𝑃
→ ∆𝑇𝑅 = 𝜀𝑇𝑅. ∆ 25 𝑃 𝑃 = ,6
Vậy tại P = 4USD nếu giá giảm 2%thì lượng bán tăng 27,6% và doanh thu sẽ tăng 25,6% Câu 22: a) Có: 𝜀𝐼 ′ 𝑔 = 𝐼( . 𝑔 = 24𝑔. 𝑔 𝑔) 𝐼 25+12.𝑔2−0,4𝑊 𝑊 𝑊 𝜀𝐼 = ′ . = −0,4. 𝑊 𝐼(𝑊) 𝐼 25 + 12. 𝑔2 − 0,4𝑊 → ∆𝐼 = 𝜀𝐼 𝐼 . ∆ 𝑔. ∆𝑔 + 𝜀𝑊 𝑊 = 24𝑔2 − 0,4𝑊 25+12.𝑔2−0,4𝑊 25+12.𝑔2−0,4𝑊
Vậy khi g và W đều tăng 1% thì biểu thức tính tỉ lệ % thay đổi của I là: ∆𝐼 = 24𝑔2 − 0,4𝑊 25+12.𝑔2−0,4𝑊 25+12.𝑔2−0,4𝑊 b) Tại : W=2, g=0,05 có: 𝑊 𝑊 𝜀 𝐼 = ′ . = −0,4. = −0,033 𝑊 𝐼(𝑊) 𝐼 25 + 12. 𝑔2 − 0,4𝑊
Khi W tăng 1%, g không đổi có: ∆𝐼 = 𝜀 𝐼 . ∆ 𝐼 𝑊
𝑊 + 𝜀𝑔. ∆𝑔 = −0,033.1 + 0 = −0.033
Vậy tại W=2, g=0,05 khi mức tiền lương trung bình tăng 1%, tốc độ tăng thu nhập
quốc dân không đổi thì đầu tưu nước ngoài giảm 0,0333% Bài 23: a) Ta có: 𝑦′ = 0,021. −0,9. 𝐾 𝐾 𝐿0,3 0, . 𝑁𝑋 05 𝑦′ = 0,063. 0,1 −0,7 0, 𝐿 𝐾 . 𝐿 . 𝑁𝑋 05 𝑦′ = 0,0105. 0,1. 𝑁𝑋 𝐾 𝐿0,5 −0, . 𝑁𝑋 95 0,1 0,3 Δ . 𝑌 = 5. 𝜀 𝑦 𝑦
− 0,021.𝐾 .𝐿 𝑁𝑋0,05 𝑁𝑋 − 𝜀 = 5. 0,0105.𝐾0,1.𝐿0,3 0, .𝑁𝑋 05 𝐾
0,21.𝐾0,1.𝐿0,3.𝑁𝑋0,05
0,21.𝐾0,1.𝐿0,3.𝑁𝑋0,05 = 0,15
Vậy khi L không đổi, tăng mức xu t khẩu ròng lên 5% thì thu nhập tăng 0,15%. Vậy kết luận trên sai b) Nhịp tăng trưởng Y
𝑟 = 5. 𝑦 + 10. 𝑦 + 3. 𝑦 = 3,65 𝑌 𝜀𝐾 𝜀 𝜀 𝐿 𝑁𝑋 PHOTO MAI ANH Page 40
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Vậy khi nhị độ tăng trưởng của NX, K, L lần lượt là 3%, 5%, 10% thì nhịp tăng trưởng y tăng 3,65% Bài 24: a) Theo đề bài ta có: 𝑦0,5 𝑋 = = 𝑦0,5. 𝑃−0,5 𝑃0,5
𝑋′𝑦 = 0,5. 𝑦−0,5 −0,5 . 𝑃 𝑋′ = −0,5. 𝑃 𝑦0,5. 𝑃−1,5 𝑃
−0,5. 𝑦0,5. 𝑃−1,5. 𝑃 𝜀𝑋 = ′ . = = −0,5 𝑃 𝑋𝑃 𝑋 𝑦0,5. 𝑃−0,5
Vậy khi mức giá P tăng 1% thu nhập quốc dân của Mỹ không đổi thì kim nghạch xu t
khẩu dầu mỏ sang Mỹ giảm 0,5%
b) Hệ số co giãn của kim ngạch xu t khẩu thu nhập: 𝜀𝑋 ′ 𝑦 = 𝑋 = 0,5 𝑦. 𝑦𝑋
Vậy khi mức giá P không đổi, thu nhập quốc dân của Mỹ giảm 1% thì kim ngạch xu t
khẩu dầu mỏ sang Mỹ giảm 0,5% c) Theo đề bài ta có: Δ𝑋 = 3. 𝜀𝑋 𝑋 𝑦 + 5. 𝜀 = 1,5 − 2,5 = −1 𝑃
Vậy nếu hàng năm Y tăng 3%, p tăng 5% thì X giảm 1% Bài 25:
a) 𝑆′ = 0,3. 𝛼. 𝑝𝛼−1
Hệ số co giãn của hàm cung theo giá là: 𝜀𝑆 = = 0,3.𝛼.𝑝𝛼−1 = 𝑃 𝑆′. 𝑃 𝛼 𝑆 0,3.𝑝𝛼
Vậy khi giá A tăng 1% thì lượng cung hàng hóa A tăng 𝛼%
b) 𝑑𝑜 = 𝜃. (0,1. 𝑝𝛽. 𝑀𝛾. 𝑞𝜃−1) 𝑑𝑞
Lại có: 𝜃 > 0 → 𝑑𝑜 > 0 𝑑𝑞
Vậy khi giá hàng hóa B tăng thì cầu hàng hóa A tăng vậy đây là hàng hóa thay thế Bài 26: PHOTO MAI ANH Page 41
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Thị trường cân bằng: 𝑆 = 𝐷
0,7𝑝 − 120 = 0,3𝑀 − 0,4 𝑑 𝑝 + 100
1,1𝑝 − 0,3𝑀 − 220 = 0 𝑑
1,1𝑝 − 0,3. (1 − 𝑡)𝑀 − 220 = 0
1,1𝑝 − 0,3𝑀 + 0,3𝑀𝑡 − 220 = 0
Giá cân bằng 𝑝 ∗ là nghiệm của phương trình
𝐹(𝑝 ∗, 𝑡, 𝑀) = 1,1𝑝 ∗ −0,3𝑀 + 0,3𝑀𝑡 − 220 = 0 ′
Ta có: 𝜕𝑝∗= − 𝐹𝑡
= − 0,3𝑀 < 0 (𝑀 > 0) 𝜕𝑡 𝐹 ′𝑝∗ 1,1
Vậy nếu thuế tăng sẽ tác động làm giá cân bằng giảm . Bài 27:
50 cơ sở giống hệt nhau có chung một mức sản lượng là Q => 𝑆 = 50𝑄 Thị trường cân bằng: 𝑆 = 𝐷 50𝑄 = 200 − 50𝑝 𝑝 = 4 − 𝑄 Ta có:
𝑇𝑅 = 𝑝. 𝑄 = (4 − 𝑄). 𝑄 = 4𝑄 − 𝑄2
=> 𝜋 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶 = 4 − 𝑄2 − 𝑄2 = 4 − 2𝑄2
Để lợi nhuận tối đa:
+) Điều kiện cần: 𝜋′ = 0 4 − 4𝑄 = 0 𝑄 = 1
+) Điều kiện đủ: 𝜋′′(1) = −4 < 0
Vậy 𝑄 = 1 thì đồng thời tối đa hóa lợi nhuận và cân bằng thị trường Bài 28:
𝑌 = 𝐶 + 𝐼 + 𝐺 + 𝑁𝑋 = 20 + 0,75. (𝑡 − 1). 𝑌 + 100 + 20 + 0,1𝑌 + 60 𝑌 = 200 0,15+0,75𝑡 PHOTO MAI ANH Page 42
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Cân bằng ngân sách: 𝐵 = 𝑇 − 𝐺 = 0 𝑇 = 𝐺 𝑡𝑌 = 20 + 0,1𝑌 𝑡. 200 = 20 + 0,1. 200 0,15+0,75𝑡 0,15+0,75𝑡 𝑡 = 0,1243
Vậy đề cân đối ngân sách thì 𝑡 = 0,1243 Bài 29:
𝑌 = 𝐶 + 𝐼0 + 𝐺0 + 𝐸𝑋0 − 𝐼𝑀 𝐶 = 0,8𝑌 a) Ta có hệ: { 𝑑
=> Y = 𝐼0+𝐺0+𝐸𝑋0 𝐼𝑀 = 0,2𝑌𝑑 0,4+0,6𝑡 𝑌𝑑 = (1 − 𝑡)𝑌
Thay I0 = 300, EX0 = 200, t = 0,5 ta có: Y = 300+𝐺0+200 = 500+𝐺0 0,4+0,6.0,5 0,7
Để thu nhập cân bằng là 3000 thì 500+𝐺0 = 3000 0,7 G0 = 1600
b) 𝐼𝑀 = 0,2𝑌𝑑 = 0,2. (1 − 𝑡)𝑌
= 0,2. (1 − 𝑡). 500+𝐺0 0,7 = 0,2.0.5.500+1600 = 300 0,7 𝜀𝐼𝑀 = ( ′ . 𝐺0 𝐺 𝐼𝑀) 0 𝐺0 IM
= 0,2( 1−0,5) . 1600 = 16 = 0,7619 0,4+0,6.0,5 300 21
Vậy nếu G0 tăng 1 % các yếu tố khác không đổi thì nhập khẩu tăng x p xỉ 0,7619% Bài 30:
Có: pA.XA+ pB.XB = 51 2XA + 5XB = 51
Đặt g(XA, XB) = 51 - 2XA - 5XB Lập hàm Lagrange:
L(XA, XB, 𝛾) = XAXB + XA + XB + 𝛾(51 - 2XA - 5XB) PHOTO MAI ANH Page 43
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 𝐿′ = 0 𝑋 𝑋 + 1 − 2𝛾 = 0 (1) 𝐴 𝐵
+) Điều kiện cần: {𝐿′ = 0 𝑋 { 𝑋 + 1 − 5𝛾 = 0 (2) 𝐵 𝐴 𝐿′ = 0
51 − 2𝑋 − 5𝑋 = 0 (3) 𝛾 𝐴 𝐵
Từ (1), (2) => 𝑋𝐵+1 = 2𝛾 𝑋𝐵+1 = 2 𝑋 5 𝐴+1 𝛾 𝑋𝐴+1 5 X 2 B + 1 = (XA+1) 5 XB = 2 𝑋 - 3 5 𝐴 5 Thay vào (3): 51 – 2X 2 A – 5( 𝑋 - 3) = 0 5 𝐴 5 XA = 27 2 XB = 24 5 𝛾 = 2,9 +) Điều kiện đủ: 𝐿" = 0 ; " = 0 𝑋 𝐿 𝐴 𝑋𝐵 𝐿" " 𝑋 = 𝐿 = 1 𝐴𝑋𝐵 𝑋𝐵𝑋𝐴 𝑔′ = - 2; ′ = -5 𝑋 𝑔 𝐴 𝑋𝐵 0 − 2 − 5
Có: H = |−2 0 1| = 20 > 0 −5 1 0 Với (X 27 A, XB) = (
, 24 ) hộ gia đình đạt tối đa hóa lợi ích 2 5 Bài 31: TC = Wk. K + WL.L 4K + 3L = 1050
Đặt g(K, L) = 1050 – 4K – 3L Lập hàm Lagrange ta có:
L(K, L, 𝛾) = K0,4.L0,3 + 𝛾(1050 – 4K – 3L) +) Điều kiện cần: PHOTO MAI ANH Page 44
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 𝐿′𝐾 = 0
0,4. 𝐾−0,6𝐿0,3 − 4𝛾 = 0 (1) { 𝐿′ = 0 0,4 −0,7 𝐿 { 0,3. 𝐾 . 𝐿 − 3𝛾 = 0 (2) 𝐿′𝛾 = 0
1050 − 4𝐾 − 3𝐿 = 0 (3)
Từ (1) và (2): 0,4.K−0,6 0,3 L = 4γ 0,3.K0,4 −0,7 .L 3γ 0,4𝐾 = 4 0,3𝐿 3 K = L Thay vào (3): 1050 = 4K + 3K K = 150 L = 150 𝛾 = 0,0222 +) Điều kiện đủ: L" ( ) −1,6 kk = 0,4. −0,6 . K L0,3 = −0,0004 L" ( ) 0,4 LL = 0,3. −0,7 . K . L−1,7 = −0,0003 L′′ " KL= LLK = 0,0002 g ′ ′ K = 4 ; gL = 3 0 4 3
Ta có: H = | 4 − 0,0004 0,0002 | = 0,0132 > 0 3 0,0002 − 0,0003
Vậy với (K*, L*) = (150,150) thì sản lượng đạt tối đa PHOTO MAI ANH Page 45
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 1: Ta có bảng đơn hình: Hệ số Cơ sở Phương 1 3 3 -3 -1 0 Án 𝐱 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 1 𝐱 4 1 4 -1 -1 0 0 𝟏 -1 𝐱 4 0 2 2 1 1 0 𝟓 0 𝐱 3 0 1 2 (2) 0 1 𝟔 B1 f(x) 0 0 -1 -2 [1] 0 0 1 𝐱 11/2 1 9/2 0 0 0 ½ 𝟏 -1 𝐱 5/2 0 3/2 1 0 1 -1/2 𝟓 -3 𝐱 3/2 0 ½ 1 1 0 ½ 𝟒 B2 f(x) -3/2 0 -3/2 -7 0 0 -1/2
Vậy bài toán có phương án cực biên tối ưu x* = ( 11/2, 0, 0, 3/2, 5/2, 0 ) với fmin= -3/2 Bài 2: Ta có bảng đơn hình: Hệ số Cơ sở Phương 1 3 5 2 3 3 Án 𝐱 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 3 𝐱 3 1 1 1 1 0 0 𝟐 3 𝐱 2 (2) 0 3 -2 1 0 𝟓 3 𝐱 3 1 0 1 3 0 1 𝟔 B1 F(x) 24 [11] 0 10 4 0 0 3 𝐱 2 0 1 -1/2 2 -1/2 0 𝟐 1 𝐱 1 1 0 3/2 -1 1/2 0 𝟏 3 𝐱 2 0 0 -1/2 (4) -1/2 1 𝟔 B2 F(x) 13 0 0 -13/2 [15] -11/2 0 3 𝐱 1 0 1 -1/4 0 -1/4 -1/2 𝟐 1 𝐱 3/2 1 0 11/8 0 3/8 1/4 𝟏 PHOTO MAI ANH Page 46
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 2 𝐱 1/2 0 0 -1/8 1 -1/8 1/4 𝟒 B3 F(x) 11/2 0 0 -37/8 0 -29/8 -15/4
Vậy bài toán có phương án cực biên tối ưu x* = ( 3/2, 1, 0, ½, 0, 0 ) với fmin = 11/2 Bài 3: Ta có bảng đơn hình: Hệ số Cơ sở Phương 0 -2 2 2 -2 1 Án 𝐱 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 -2 𝐱 5 1 1 5 0 1 0 𝟐 2 𝐱 2 (2) 0 3 1 -2 0 𝟒 1 𝐱 5 1 0 1 0 3 1 𝟔 B1 F(x) -1 [3] 0 -5 0 -1 0 -2 𝐱 4 0 1 7/2 -1/2 2 0 𝟐 0 𝐱 1 1 0 3/2 ½ -1 0 𝟏 1 𝐱 4 0 0 -1/2 -1/2 (4) 1 𝟔 B2 F(x) -4 0 0 -19/2 -3/2 [2] 0 -2 𝐱 2 0 1 15/4 -1/4 0 -1/2 𝟐 0 𝐱 2 1 0 11/8 3/8 0 ¼ 𝟏 -2 𝐱 1 0 0 -1/8 -1/8 1 ¼ 𝟓 B3 F(x) -6 0 0 -37/4 -5/4 0 -1/2
Vậy bài toán có phương án tối ưu x*= ( 2, 2, 0, 0, 1, 0 ) với fmin= -6 Bài 4:
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
2𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 − 5𝑥4 = 5 3 { 𝑥1 − 3𝑥3 + 6𝑥4 = 3
2𝑥1 − 𝑥2 − 𝑥4 + 𝑥5 = 2 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .5) Xét bài toán phụ: P(x) = 𝑥𝑔 𝑔 → 1 + 𝑥2 𝑚𝑖𝑛 PHOTO MAI ANH Page 47
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
2𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 − 5𝑥4 + 𝑥𝑔1 = 5
3𝑥1 − 3𝑥3 + 6𝑥4 + 𝑥𝑔2 = 3
2𝑥1 − 𝑥2 − 𝑥4 + 𝑥5 = 2 𝑔 𝑔
{ 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .5); 𝑥1 , 𝑥2 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình: Hệ số Cơ sở Phương 1 1 1 3 0 1 1 Án 𝐱 𝑔 𝑔 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝑥1 𝑥2 1 𝑥𝑔1 5 2 -1 1 -5 0 1 0 1 𝑥𝑔2 3 (3) 0 -3 6 0 0 1 0 𝐱 2 2 -1 0 -1 1 0 0 𝟓 B1 P(x) 8 [5] -1 -2 1 0 0 0 1 𝑥𝑔1 3 0 -1 3 -9 0 1 0 𝐱 1 1 0 -1 2 0 0 𝟏 0 𝐱 0 0 -1 (2) -5 1 0 𝟓 B2 P(x) 3 0 -1 [3] -9 0 0 1 𝑥𝑔1 3 0 (½) 0 -3/2 -3/2 1 0 𝐱 1 1 -1/2 0 -1/2 ½ 0 𝟏 0 𝐱 0 0 -1/2 1 -5/2 ½ 0 𝟑 B3 P(x) 3 0 [½] 0 -3/2 -3/2 0 1 𝐱 6 0 1 0 -3 -3 𝟐 1 𝐱 4 1 0 0 -2 -1 𝟏 1 𝐱 3 0 0 1 -4 -1 𝟑 B4 F(x) 13 0 0 0 -12 -5
Vậy bài toán có patu x*=( 4,6,3,0) với fmin= 13 Bài 5:
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
3𝑥1 − 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑥4 = 4
𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 1 { 2
𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 + 𝑥6 = 6 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6) Xét bài toán phụ: PHOTO MAI ANH Page 48
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
P(x) = 𝑥𝑔1 → 𝑚𝑖𝑛
3𝑥1 − 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥𝑔1 = 4
𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 1
2𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 + 𝑥6 = 6 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6), 𝑥𝑔1 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở Phương -5 1 -1 -4 0 0 1 Án 𝑔 𝐱 𝑥 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 1 1 𝑥𝑔1 4 3 -1 -1 1 0 0 1 0 𝐱 1 (1) -1 1 1 1 0 0 𝟓 0 𝐱 6 2 1 2 0 0 1 0 𝟔 B1 P(x) 4 [3] -1 -1 1 0 0 0 1 𝑥𝑔1 1 0 (2) -4 -2 -3 0 1 0 𝐱 1 1 -1 1 1 1 0 0 𝟏 0 𝐱 4 0 3 0 -2 -2 1 0 𝟔 B2 P(x) 1 0 [2] -4 -2 -3 0 0 1 𝐱 1/2 0 1 -2 -1 -3/2 0 𝟐 -5 𝐱 3/2 1 0 -1 0 -1/2 0 𝟏 0 𝐱 5/2 0 0 6 1 5/2 1 𝟔 B3 F(x) -7 0 0 4 3 1 0
Vậy bài toán có patu x*= ( 3/2, ½, 0, 0) với fmax= -7 Bài 6 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
2𝑥1 + 5𝑥2 − 𝑥3 − 4𝑥4 − 2𝑥5 = 6
2𝑥1 + 2𝑥2 + 4𝑥3 − 2𝑥4 − 𝑥5 = 2 {
−2𝑥1 + 𝑥2 + 7𝑥3 + 2𝑥4 + 𝑥6 = 6 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6) Xét bài toán phụ : P(x)= 𝑥𝑔 𝑔 1 + 𝑥2 → 𝑚𝑖𝑛 PHOTO MAI ANH Page 49
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
2𝑥1 + 5𝑥2 − 𝑥3 − 4𝑥4 − 2𝑥5 + 𝑥𝑔1 = 6
2𝑥1 + 2𝑥2 + 4𝑥3 − 2𝑥4 − 𝑥5 + 𝑥𝑔2 = 2
−2𝑥1 + 𝑥2 + 7𝑥3 + 2𝑥4 + 𝑥6 = 6 𝑔 𝑔 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6); 𝑥1 , 𝑥2 ≥ 0
Hệ số Cơ sở Phương -2 3 3 2 0 0 1 1 Án 𝑔 𝑔 𝐱 𝑥 𝑥 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 1 2 1 𝑥𝑔1 6 2 5 -1 -4 -2 0 1 0 1 𝑥𝑔2 2 2 (2) 4 -2 -1 0 0 1 0 𝐱 6 -2 1 7 2 0 1 0 0 𝟔 B1 P(x) 8 4 [7] 3 -6 -3 0 0 0 1 𝑥𝑔1 1 -3 0 -11 (1) 1/2 0 1 0 𝐱 1 1 1 2 -1 -1/2 0 0 𝟐 0 𝐱 5 -3 0 5 3 ½ 1 0 𝟔 B2 P(x) 1 -3 0 -11 [1] 1/2 0 0 2 𝐱 1 -3 0 -11 1 (1/2) 0 𝟒 3 𝐱 2 -2 1 -9 0 0 0 𝟐 0 𝐱 2 6 0 38 0 -1 1 𝟔 B3 F(x) 8 -10 0 -52 0 [1] 0 0 𝐱 2 -6 0 -22 2 1 0 𝟓 3 𝐱 2 -2 1 -9 0 0 0 𝟐 0 𝐱 4 0 0 16 2 0 1 𝟔 B4 F(x) 6 -4 0 -30 -2 0 0
Vậy bài toán có patu x*= ( 0, 2, 0, 0, 2) với fmin=6 Bài 7 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
−𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 − 𝑥4 − 𝑥5 − 𝑥6 = 3
{ 𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 − 𝑥4 − 𝑥5 − 𝑥7 = 2
𝑥1 + 𝑥2 − 2𝑥3 − 3𝑥4 + 2𝑥5 + 𝑥8 = 4 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .8) Xét bài toán phụ : PHOTO MAI ANH Page 50
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 P(x)= 𝑥𝑔 𝑔 1 + 𝑥2 → 𝑚𝑖𝑛
−𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 − 𝑥4 − 𝑥5 − 𝑥6 + 𝑥𝑔1 = 3
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 − 𝑥4 − 𝑥5 − 𝑥7+ 𝑥𝑔2 = 2
𝑥1 + 𝑥2 − 2𝑥3 − 3𝑥4 + 2𝑥5 + 𝑥8 = 4 𝑔 𝑔 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .8); 𝑥1 , 𝑥2 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình : Hệ Cơ Phương 3 4 4 5 1 0 0 0 1 1 số sở án x 𝑔 𝑔 1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 𝑥1 𝑥2 1 𝑥𝑔 3 -1 1 1 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 1 𝑥𝑔2 2 1 (1) 1 -1 -1 0 -1 0 0 1 0 𝐱 4 1 1 -2 -3 2 0 0 1 0 0 𝟖 B1 P(x) 5 0 [2] 2 -2 -2 -1 -1 0 0 0 1 𝑥𝑔 1 -2 0 0 0 0 -1 (1) 0 1 1 0 x2 2 1 1 1 -1 -1 0 -1 0 0 0 x8 2 0 0 -3 -2 3 0 1 1 0 B2 P(x) 1 -2 0 0 0 0 -1 [1] 0 0 0 x7 1 -2 0 0 0 0 -1 1 0 4 x2 3 -1 1 1 -1 -1 -1 0 0 0 x8 1 2 0 -3 -2 3 1 0 1 B3 F(x) 12 -7 0 0 -9 -5 -4 0 0
Vậy bài toán có patu x* =( 0, 3, 0, 0, 0 ) với fmin=12 Bài 8 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥4 + 2𝑥5 = 16
𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 − 2𝑥5 − 𝑥6 = 35 {
−2𝑥2 + 2𝑥3 − 4𝑥5 = 20 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6) Xét bài toán phụ : P(x)= 𝑥𝑔 𝑔 2 + 𝑥3 → 𝑚𝑖𝑛
𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥4 + 2𝑥5 = 16
𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 − 2𝑥5 − 𝑥6 + 𝑥𝑔2 = 35
−2𝑥2 + 2𝑥3 − 4𝑥5 + 𝑥𝑔3 = 20 𝑔 𝑔 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6); 𝑥2 , 𝑥3 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình : Hệ số Cơ sở Phương 2 2 -3 -2 1 0 1 1 PHOTO MAI ANH Page 51
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Án 𝑔 𝑔 𝐱 𝑥 𝑥 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 2 3 0 𝐱 16 1 -1 0 1 2 0 0 0 𝟒 1 𝑥𝑔2 35 1 1 2 0 -2 -1 1 0 1 𝑥𝑔3 20 0 -2 (2) 0 -4 0 0 1 B1 P(x) 55 1 -1 [4] 0 -6 -1 0 0 0 𝐱 16 1 -1 0 1 2 0 0 𝟒 1 𝑥𝑔2 15 1 (3) 0 0 2 -1 1 0 𝐱 10 0 -1 1 0 -2 0 0 𝟑 B2 P(x) 15 1 [3] 0 0 2 -1 0 -2 𝐱 21 4/3 0 0 1 8/3 -1/3 𝟒 2 𝐱 5 1/3 1 0 0 2/3 -1/3 𝟐 -3 𝐱 15 1/3 0 1 0 -4/3 -1/3 𝟑 B3 f(x) -77 -5 0 0 0 -1 1 ∆ Ta có 𝟔 = 𝟏 : T a có: {
Bài toán không giải được 𝐗𝐣𝟔 ≤ 𝟎
Vậy bài toán không giải được PHOTO MAI ANH Page 52
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 9 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có : 2𝑥1 + 2𝑥3 + 𝑥4 = 14
5𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥5 = 62 { −2
𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 + 𝑥4 = 16 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .5) Xét bài toán phụ : P(x)= 𝑥𝑔 𝑔 1 + 𝑥3 → 𝑚𝑖𝑛
2𝑥1 + 2𝑥3 + 𝑥4+𝑥𝑔1 = 14
5𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥5 = 62
−2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 + 𝑥4 = 16 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .5); 𝑥𝑔 𝑔 1 , 𝑥3 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình : Hệ số Cơ sở Phương 4 2 3 2 0 1 1 Án 𝐱 𝑔 𝑔 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝑥1 𝑥3 1 𝑥𝑔1 14 2 0 (2) 1 0 1 0 0 𝐱 62 5 3 1 -2 1 0 0 𝟓 1 𝑥𝑔3 16 -2 2 2 1 0 0 1 B1 P(x) 30 0 2 [4] 2 0 0 0 0 𝐱 7 1 0 1 1/2 0 0 𝟑 0 𝐱 55 4 3 0 -5/2 1 0 𝟓 1 𝑥𝑔3 2 -4 (2) 0 0 0 1 B2 P(x) 2 -4 [2] 0 0 0 0 3 𝐱 7 1 0 1 ½ 0 𝟑 0 𝐱 52 10 0 0 -5/2 1 𝟓 2 𝐱 1 -2 1 0 0 0 𝟐 B3 F(x) 23 -5 0 0 -1/2 0
Vậy bài toán có patu x*=( 0, 1, 7, 0) với fmin=23 PHOTO MAI ANH Page 53
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 10 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
2𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥5 = 5
3𝑥1 + 2𝑥2 − 3𝑥3 + 6𝑥4 = 3 {
𝑥1 − 2𝑥2 + 3𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥6 = 2 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6) Xét bài toán phụ :
P(x)= 𝑥𝑔1 → 𝑚𝑖𝑛
2𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥5 = 5
3𝑥1 + 2𝑥2 − 3𝑥3 + 6𝑥4 + 𝑥𝑔 = 3 { 1
𝑥1 − 2𝑥2 + 3𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥6 = 2
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6); 𝑥𝑔1 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình :
Hệ số Cơ sở Phương -3 3 -1 -3 0 0 1 Án 𝑔 𝐱 𝑥 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 1 0 𝐱 5 2 -1 1 -2 1 0 0 𝟓 1 𝑥𝑔1 3 3 2 -3 (6) 0 0 1 0 𝐱 2 1 -2 3 -2 0 1 0 𝟔 B1 P(x) 3 3 2 -3 [6] 0 0 0 0 𝐱 6 3 -1/3 0 0 1 0 𝟓 -3 𝐱 ½ ½ 1/3 -1/2 1 0 0 𝟒 0 𝐱 3 2 -4/3 (2) 0 0 1 𝟔 B2 -f(x) -3/2 3/2 -4 [5/2] 0 0 0 0 𝐱 6 3 -1/3 0 0 1 0 𝟓 -3 𝐱 5/4 1 0 0 1 0 ¼ 𝟒 -1 𝐱 3/2 1 -2/3 1 0 0 ½ 𝟑 B3 -f(x) -21/4 -1 -7/3 0 0 0 -5/4
Vậy bài toán có patu x*= (0, 0, 3/2, 5/4) với fmax=21/4 Bài 11 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có : PHOTO MAI ANH Page 54
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 − 4𝑥4 − 2𝑥5 = 5
2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 − 2𝑥4 = 2 {
−2𝑥1 + 𝑥2 + 5𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥6 = 4 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6) Xét bài toán phụ : P(x)= 𝑥𝑔 𝑔 1 + 𝑥2 → 𝑚𝑖𝑛
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 − 4𝑥4 − 2𝑥5+𝑥𝑔1 = 5
2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥𝑔2 = 2
−2𝑥1 + 𝑥2 + 5𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥6 = 4 𝑔 𝑔 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6); 𝑥1 , 𝑥2 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình : Hệ số Cơ sở Phương 3 2 1 2 0 0 1 1 Án 𝑔 𝑔 𝐱 𝑥 𝑥 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 1 2 1 𝑥𝑔1 5 1 3 1 -4 -2 0 1 0 1 𝑥𝑔2 2 2 (2) 2 -2 0 0 0 1 0 𝐱 4 -2 1 5 -2 0 1 0 0 𝟔 B1 P(x) 7 3 [5] 3 -6 -2 0 0 0 1 𝑥𝑔1 2 -2 0 -2 -1 -2 0 1 0 𝐱 1 1 1 1 -1 0 0 0 𝟐 0 𝐱 3 -3 0 4 -1 0 1 0 𝟔 B2 P(x) 2 -2 0 -2 -1 -2 0 0
Vậy bài toán đã cho không giải được. Bài 12 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 − 4𝑥4 − 2𝑥5 = 10
2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 − 2𝑥4 + 2𝑥5 + 𝑥6 = 4 {
−4𝑥1 − 4𝑥2 + 3𝑥3 + 8𝑥4 + 4𝑥5 + 𝑥7 = 15 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .7) Xét bài toán phụ :
P(x)= 𝑥𝑔1 → 𝑚𝑖𝑛 PHOTO MAI ANH Page 55
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 − 4𝑥4 − 2𝑥5 + 𝑥𝑔1 = 10
2𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 − 2𝑥4 + 2𝑥5 + 𝑥6 = 4
−4𝑥1 − 4𝑥2 + 3𝑥3 + 8𝑥4 + 4𝑥5 + 𝑥7 = 15 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .7); 𝑥𝑔1 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình : Hệ số Cơ sở Phương 3 -1 4 -3 1 0 0 1 Án 𝐱 𝑔 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 𝐱𝟕 𝑥1 1 𝑥𝑔1 10 1 3 1 -4 -2 0 0 1 0 𝐱 4 2 (2) 2 -2 2 1 0 0 𝟔 0 𝐱 15 -4 -4 3 8 4 0 1 0 𝟕 B1 P(x) 10 1 [3] 1 -4 -2 0 0 0 1 𝑥𝑔1 4 -2 0 -2 -1 -5 -3/2 0 1 0 𝐱 2 1 1 1 -1 1 ½ 0 0 𝟐 0 𝐱 23 0 0 7 4 8 2 1 0 𝟕 B2 P(x) 4 -2 0 -2 -1 -5 -3/2 0 0
Vậy bài toán không giải được. Bài 13 :
a/Đưa bài toán về dàng chính tắc ta có :
3𝑥2 + 2𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥5 = 72 2𝑥1 − 3𝑥3 + 𝑥4 = 60 {
2𝑥1 − 4𝑥2 − 3𝑥3 − 2𝑥4 = 36 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .5) Xét bài toán phụ : P(x)= 𝑥𝑔 𝑔 2 + 𝑥3 → 𝑚𝑖𝑛
3𝑥2 + 2𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥5 = 72
2𝑥1 − 3𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥𝑔2 = 60
2𝑥1 − 4𝑥2 − 3𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥𝑔3 = 36 𝑔 𝑔 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .5); 𝑥2 , 𝑥3 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình : Hệ số Cơ sở Phương 4 -6 14 -5/2 0 1 1 PHOTO MAI ANH Page 56
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Án 𝑔 𝑔 𝐱 𝑥 𝑥 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 2 3 0 𝐱 72 0 3 2 -2 1 0 0 𝟓 1 𝑥𝑔2 60 2 0 -3 1 0 1 0 1 𝑥𝑔3 36 (2) -4 -3 -2 0 0 1 B1 P(x) 96 [4] -4 -6 -1 0 0 0 0 𝐱 72 0 3 2 -2 1 0 𝟓 1 𝑥𝑔2 24 0 (4) 0 3 0 1 0 𝐱 18 1 -2 -3/2 -1 0 0 𝟏 B2 P(x) 24 0 [4] 0 3 0 0 0 𝐱 54 0 0 2 -17/4 1 𝟓 -6 𝐱 6 0 1 0 ¾ 0 𝟐 4 𝐱 30 1 0 -3/2 ½ 0 𝟏 B3 F(x) 84 0 0 -20 0 0
Vậy bài toán có patu x*=( 30, 6,0,0,54)
b/, ∆4= 0 mà 4 không thuộc J0, nên theo phương z4 xây dựng được tập phương án tối ưu : x(θ) = x∗ + θ. z4
trong đó : x∗ = { 30,6,0,0,54} ; z4 = (−1 , − 3 , 0,1, 17 ) với 0 ≤ θ ≤ 8 2 4 4
Suy ra : x(θ) = { 30,6,0,0,54} + (−1 , − 3 , 0,1, 17). θ với 0 ≤ θ ≤ 8 2 4 4
Theo đề x2 =3 ↔ 6 − 3 θ = 3 => θ = 4. 4
Vậy PATU không cực biên với thành phần x2 =3 là : x = (28, 3, 0, 4, 71) Bài 14:
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc:
2𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑥4 = 20
−𝑥1 − 2𝑥2 + 𝑥4 + 𝑥5 = 16 {
2𝑥1 − 2𝑥2 + 𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥6 = 24 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6) Xét bài toán phụ :
P(x)= 𝑥𝑔1 → 𝑚𝑖𝑛 PHOTO MAI ANH Page 57
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
2𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥𝑔1 = 20
−𝑥1 − 2𝑥2 + 𝑥4 + 𝑥5 = 16
2𝑥1 − 2𝑥2 + 𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥6 = 24 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6); 𝑥𝑔1 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở Phương -2 4 -2 7/2 0 0 1 Án 𝐱 𝑔 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 𝑥1 1 𝑥𝑔1 20 (2) 1 -1 1 0 0 1 0 𝐱 16 -1 -2 0 1 1 0 0 𝟓 0 𝐱 24 2 -2 1 -2 0 1 0 𝟔 B1 P(x) 20 [2] 1 -1 1 0 0 0 2 𝐱 10 1 1/2 -1/2 1/2 0 0 𝟏 0 𝐱 26 0 -3/2 -1/2 (3/2) 1 0 𝟓 0 𝐱 4 0 -3 2 -3 0 1 𝟔 B2 -f(x) 20 0 ½ -1/2 [1/2] 0 0 -2 𝐱 4/3 1 1 -1/3 0 -1/3 0 𝟏 7/2 𝐱 52/3 0 -1 -1/3 1 (2/3) 0 𝟒 0 𝐱 56 0 -6 1 0 2 1 𝟔 B3 -f(x) 58 0 -19/2 3/2 0 [3] 0 -2 𝐱 10 1 1/2 -1/2 1/2 0 0 𝟏 0 𝐱 26 0 -3/2 -1/2 3/2 1 0 𝟓 0 𝐱 4 0 -3 (2) -3 0 1 𝟔 B4 -f(x) -20 0 -5 [3] -9/2 0 0 -2 𝐱 11 1 -1/4 0 -1/4 0 1/4 𝟏 0 𝐱 27 0 -9/4 0 ¾ 1 ¼ 𝟓 -2 𝐱 2 0 -3/2 1 -3/2 0 1/2 𝟑 B5 -f(x) -26 0 -1/2 0 0 0 -1
Vậy bài toán có patu x*=( 11, 0, 2, 0) với fmax= 26
b/, ∆4= 0 mà 4 không thuộc J0, nên theo phương z4 xây dựng được tập phương án tối ưu : x(θ) = x∗ + θ. z4 PHOTO MAI ANH Page 58
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
trong đó : x∗ = { 11,0,2,0,27,0} ; z4 = (1 , 0, 3, 1, − 3 , 0) với 0 ≤ θ ≤ 36 4 2 4
Suy ra : x(θ) = { 11,0,2,0,27,0} + (1 , 0, 3 , 1, − 3 , 0). θ với 0 ≤ θ ≤ 36 4 2 4
Theo đề x4 =10 ↔ 0 + θ = 10 => θ = 10.
Vậy PATU với thành phần x4 =10 là : x = (27 , 0,17,10, 39 , 0) 2 2 Bài 15:
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
𝑥1 − 2𝑥2 + 2𝑥3 − 𝑥4 + 𝑥6 = 8
𝑥1 + 2𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 10 {
2𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑥7 = 17 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .7) Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở Phương -2 1 2 2 1 0 0 Án 𝐱 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 𝐱𝟕 0 𝐱 8 1 -2 2 -1 0 1 0 𝟔 1 𝐱 10 1 2 1 1 1 0 0 𝟓 0 𝐱 15 (2) 1 -1 0 0 0 1 𝟕 B1 F(x) 10 [3] 1 -1 -1 0 0 0 0 𝐱 1/2 0 -5/2 (5/2) -1 0 1 𝟔 1 𝐱 5/2 0 3/2 3/2 1 1 0 𝟓 -2 𝐱 15/2 1 ½ -1/2 0 0 0 𝟏 B2 F(x) -25/2 0 -1/2 [1/2] -1 0 0 2 𝐱 1/5 0 -1 1 -2/5 0 𝟑 1 𝐱 11/5 0 3 0 8/5 1 𝟓 -2 𝐱 38/5 1 0 0 -1/5 0 𝟏 B3 F(x) -63/5 0 0 0 -4/5 0
Vậy bài toán có patu x*=( 38/5, 0, 1/5, 0, 11/5) với fmin= -63/5
b/, ∆2= 0 mà 2 không thuộc J0, nên theo phương z2 xây dựng được tập phương án tối ưu : x(θ) = x∗ + θ. z2
trong đó : x∗ = { 38/5,0,1/5,0,11/5} ; z2 = (0,1,1,0, −3)với 0 ≤ θ ≤ 11/15 PHOTO MAI ANH Page 59
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Suy ra : x(θ) = { 38/5,0,1/5,0,11/5} +(0,1,1,0, −3). θ với 0 ≤ θ ≤ 11/15
Theo đề x2 =1/5 ↔ θ = 1/5
Vậy PATU với thành phần x2 =1/5 là : x = (38 , 1 , 2 , 0, 8) 5 5 5 5 Bài 16:
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
4𝑥1 − 3𝑥2 − 𝑥3 + 2𝑥4 + 𝑥5 = 34
2𝑥1 − 2𝑥2 + 3𝑥3 + 𝑥6 = 60 {
2𝑥1 − 2𝑥2 − 3𝑥3 + 4𝑥4 − 𝑥7 = 32 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .7) Xét bài toán phụ :
P(x)= 𝑥𝑔3 → 𝑚𝑖𝑛
4𝑥1 − 3𝑥2 − 𝑥3 + 2𝑥4 + 𝑥5 = 34
2𝑥1 − 2𝑥2 + 3𝑥3 + 𝑥6 = 60
2𝑥1 − 2𝑥2 − 3𝑥3 + 4𝑥4 − 𝑥7 + 𝑥𝑔 3 = 32 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .7); 𝑥𝑔3 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở Phương -3 1 -3 2 0 0 0 1 Án 𝑔 𝐱 𝑥 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 𝐱𝟕 3 0 𝐱 34 4 -3 -1 2 1 0 0 0 𝟓 0 𝐱 60 2 -2 3 0 0 1 0 0 𝟔 1 𝑥𝑔3 32 2 -2 -3 (4) 0 0 -1 1 B1 P(x) 32 2 -2 -3 [4] 0 0 -1 0 0 𝐱 18 (3) -2 ½ 0 1 0 1/2 𝟓 0 𝐱 60 2 -2 3 0 0 1 0 𝟔 2 𝐱 8 ½ -1/2 -3/4 1 0 0 -1/4 𝟒 B2 -f(x) 16 [4] -2 3/2 0 0 0 -1/2 -3 𝐱 6 1 -2/3 1/6 0 1/3 0 1/6 𝟏 0 𝐱 48 0 -2/3 8/3 0 -2/3 1 -1/3 𝟔 2 𝐱 5 0 -1/6 -5/6 1 -1/6 0 -1/3 𝟒 B3 -f(x) -8 0 2/3 5/6 0 -4/3 0 -7/6 PHOTO MAI ANH Page 60
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 ∆2 = 2/3 Ta có : T a có: {
Bài toán không giải được Xj2 ≤ 0
Vậy bài toán không giải được
b/ Ta có : f(x) ≤ 18 𝑛ê𝑛 => −𝑓(𝑥) ≥ −18
Ta suy ra phương án x là tối ưu khi –f(x) = -18
Từ bảng đơn hình thứ 3 ta có phương án cực biên x* = ( 6, 0, 0, 5, 0, 48, 0) với
–f(x*) = -8 và phương z2 = (2 , 1, 0, 1 , 0, 2 , 0) 𝑣à ∆2 = 2 𝑙à 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑔 ả 𝑖 𝑚 𝑣ô ℎạ𝑛 3 6 3 3
Suy ra : x(θ) = ( 6, 0, 0, 5, 0, 48, 0) + (2 , 1, 0, 1 , 0, 2, 0). θ ; θ ≥ 0 là các phương án 3 6 3 của bài toán
Ta có –f(x(θ)) = −f(x ∗) − θ. ∆2 => θ = 15
Vậy patu cần tìm là x’ =( 16, 15,0, 15/2) Bài 17 :
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
𝑥1 − 2𝑥2 + 2𝑥3 − 𝑥4 = 12
2𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 10 5
. 𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑥6 = 15 2 { 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6) Xét bài toán phụ :
P(x)= 𝑥𝑔1 → 𝑚𝑖𝑛
𝑥1 − 2𝑥2 + 2𝑥3 − 𝑥4 + 𝑥𝑔1 = 12
2𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 10 5
. 𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑥6 = 15 2 {
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .6); 𝑥𝑔1 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình :
Hệ số Cơ sở Phương -2 1 2 3/2 1 0 1 Án 𝑔 𝐱 𝑥 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 1 1 𝑥𝑔1 12 1 -2 (2) -1 0 0 1 0 𝐱 10 0 2 1 1 1 0 0 𝟓 0 𝐱 15 5/2 1 -1 0 0 1 0 𝟔 PHOTO MAI ANH Page 61
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 B1 P(x) 12 1 -2 [2] -1 0 0 0 2 𝐱 6 ½ -1 1 -1/2 0 0 𝟑 1 𝐱 4 -1/2 3 0 3/2 1 0 𝟓 0 𝐱 21 (3) 0 0 -1/2 0 1 𝟔 B2 f(x) 16 [5/2] 0 0 -1 0 0 2 𝐱 5/2 0 -1 1 -5/12 0 -1/6 𝟑 1 𝐱 15/2 0 3 0 17/12 1 1/6 𝟓 -2 𝐱 7 1 0 0 -1/6 0 1/3 𝟏 B3 F(x) -3/2 0 0 0 -7/12 0 -5/6
Vậy bài toán có patu x* = ( 7, 0, 5/2, 0, 15/2, 0) với fmin = -3/2
b/ ∆2= 0 mà 2 không thuộc J0, nên theo phương z2 xây dựng được tập phương án tối ưu : x(θ) = x∗ + θ. z2
trong đó : x∗ =( 7, 0, 5/2, 0, 15/2, 0); z2 = (0,1,1,0, −3, 0)với 0 ≤ θ ≤ 5/2
Suy ra : x(θ) = ( 7, 0, 5/2, 0, 15/2, 0) +(0,1,1,0, −3). θ với 0 ≤ θ ≤ 5/2 Theo đề x2 =1 ↔ θ = 1
Vậy PATU với thành phần x2 =1 là : x = (7,1, 7 , 0, 9 , 0) 2 2 Bài 18:
a/ Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
2𝑥1 + 3𝑥2 − 4𝑥3 + 𝑥5 = 5
3𝑥1 + 2𝑥2 − 𝑥3 − 𝑥6 = 3 {
𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥4 + 𝑥7 = 6 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .7) Xét bài toán phụ :
P(x)= 𝑥𝑔2 → 𝑚𝑖𝑛
2𝑥1 + 3𝑥2 − 4𝑥3 + 𝑥5 = 5
3𝑥1 + 2𝑥2 − 𝑥3 − 𝑥6 + 𝑥𝑔 = 3 { 2
𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥4 + 𝑥7 = 6
𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = 1. .7); 𝑥𝑔2 ≥ 0 Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở Phương -1 2 0 1 0 0 0 1 PHOTO MAI ANH Page 62
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Án 𝑔 𝐱 𝑥 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝐱𝟔 𝐱𝟕 2 0 𝐱 5 2 3 -4 0 1 0 0 0 𝟓 1 𝑥𝑔2 3 (3) 2 -1 0 0 -1 0 1 0 𝐱 6 1 1 0 -1 0 0 1 0 𝟕 B1 P(x) 3 [3] 2 -1 0 0 -1 0 0 0 𝐱 3 0 5/3 -10/3 0 1 (2/3) 0 𝟓 -1 𝐱 1 1 2/3 -1/3 0 0 -1/3 0 𝟏 0 𝐱 5 0 1/3 1/3 -1 0 1/3 1 𝟕 B2 -f(x) -1 0 -8/3 1/3 -1 0 [1/3] 0 0 𝐱 9/2 0 5/2 -5 0 3/2 1 0 𝟔 -1 𝐱 5/2 1 3/2 -2 0 1/2 0 0 𝟏 0 𝐱 7/2 0 -1/2 (2) -1 -1/2 0 1 𝟕 B3 -f(x) -5/2 0 -7/2 [2] -1 -1/2 0 0 0 𝐱 53/4 0 5/4 0 -5/2 1/4 1 5/2 𝟔 -1 𝐱 6 1 1 0 -1 0 0 1 𝟏 0 𝐱 7/4 0 -1/4 1 -1/2 -1/4 0 1/2 𝟑 B4 -f(x) -6 0 -3 0 0 0 0 -1
Vậy bài toán có patu x* = ( 6, 0,7/4,0,0, 53/4) với fmax = 6
∆4= 0 mà 4 không thuộc J0, nên theo phương z4 xây dựng được tập phương án tối ưu : x(θ) = x∗ + θ. z4
trong đó : x∗ = ( 6, 0,7/4,0,0, 53/4) ; z4 = (1, 0 , 1 , 1, 0, 5) với 0 ≤ θ 2 2
Suy ra : x(θ) = ( 6, 0,7/4,0,0, 53/4) + (1, 0 , 1 , 1, 0, 5). θ với 0 ≤ θ 2 2 Theo đề x4 =10 ↔ θ = 10
Vậy PATU không cực biên với thành phần x 27 4 =10 là : x = (16,0, , 10,0, 153 ) 4 4
Bài 19: F(x) = 2x1 + x2 + 5x3 - > min PHOTO MAI ANH Page 63
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
3𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 ≥ 9 (1)
𝑥1 + 2𝑥2 + 𝑥3 ≤ 5 (2)
𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 ≥ 3 (3) 𝑥𝑗 ≥ 0 (𝑗 = (1,3) { a) Bài toán đối ngẫu
F(y) = 9y1 + 5y2 + 3y3 -> max
3𝑦1 + 𝑦2 − 𝑦3 ≤ 2 (1′)
𝑦1 + 2𝑦2 + 2𝑦3 ≤ 1 (2′)
−𝑦1 + 𝑦2 + 2𝑦3 ≤ 5 (3′)
𝑦1 ≥ 0, 𝑦2 ≤ 0, 𝑦3 ≥ 0 {
Các cặp đối ngẫu : x1 ≥ 0 ↔ (1’) x2 ≥ 0 ↔ (2’) x1 ≥ 0 ↔ (3’) (1) ↔ y1 ≥ 0 (2) ↔ y2 ≤ 0 (3) ↔ y3 ≥ 0
b) X0 = (3,0,0) đối với bài toán
- Vecto X0 thỏa mãn t t cả các ràng buộc của bài toán nên X0 là : 9 ≥ 9
PA của bài toán : {3 ≤ 5 3 ≥ 3
- PA x0 thỏa mãn chặn ràng buộc (1), (3) và x2 = 0, x3 = 0 trong đó có 3 ràng buộ (1), (3) và x 0
3 ≥ 0 là độc lập => x là PACB suy biến
- Giả sử x0 là PATG của bài toán, do x0 thỏa mãn ràng buộc (2), x1 = 3 > 0 nên
mọi phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu (nếu có) phải thỏa mãn y2 ≤ 0 và (1’)
Tức là thỏa mãn hệ phương trình sau 𝑦2 = 0 𝑦2 = 0 {
3𝑦1 + 𝑦2 + 𝑦3 = 2 { 𝑦3 = 2 − 3𝑦1
HPT trên có nghiệm tổng quát là y = (y1, 0, 2-3y1)
Y1 𝜖 𝑅. Thử các nghiệm này vào các ràng buộc còn lại của bài toán đối ngẫu, ta có:
(2’) y1 + 2(2-3y1) ≤ 1 y1 ≥ 3 5
(3’) -y1 + 2(2-3y1) ≤ 5 y1 ≥ − 1 7 y1 ≥ 0 PHOTO MAI ANH Page 64
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
y3 ≥ 0 y1 ≤ 2 (𝑦=2−3𝑦1≥0 ) 3 →𝑦1≤23 Vecto y = (y 3
1,(𝑦1, 0,2 − 3𝑦1) Tm t t cả các ràng buộc của bài toán đối ngẫu khi ≤ 5 𝑦1 ≤ 2 3
Nên x0 là phương án tối ưu của bài toàn dã cho
- Tập phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu
Y = {𝑦 = (𝑦1, 0,2 − 3𝑦)|, (3 ≤ 𝑦1 ≤ 2/3) 5
Bài toán đối ngẫu có 2 PACB tối ưu là: - Khi 3
𝑦1 = 3 ta có PACB y1 =( , 0, 1) 5 5 5 - Khi y 2 1 = ta có PACB y2 (2 , 0,0) 3 3 Bài 20:
a) 𝑓(𝑥) = 4𝑥1 + 12𝑥2 − 16𝑥3 → 𝑚𝑖𝑛
𝑥1 − 3𝑥3 ≥ −6 (1′)
{ 𝑥1 + 3𝑥2 − 4𝑥3 ≥ −2 (2′) 𝑥2 − 𝑥3 ≤ 4 (3′)
𝑓(𝑦) = −6𝑦1 − 2𝑦2 + 4𝑦3 → 𝑚𝑎𝑥 𝑦1 + 𝑦2 = 4 (1′) −3 ′ {
𝑦1 + 𝑦2 + 𝑦3 = 12 (2 )
−4𝑦2 − 𝑦3 = −16 (3′)
𝑦1 ≥ 0, 𝑦2 ≥ 0, 𝑦3 ≤ 0
Cặp ràng buộc đối ngẫu 𝑦1 ≥ 0 ↔ (1) 𝑦2 ≥ 0 ↔ (2) 𝑦3 ≤ 0 ↔ (3) b) Vecto 𝑥 = (−1,1,1)
Thay Vecto x vào bài toán ban đầu: −4 ≥ −6 {−2 ≥ −2 0 ≤ 4
Vecto x = (-1,1,1) là phương án, x thỏa mãn chặt ràng buộc (2) nên x không là phương án CB PHOTO MAI ANH Page 65
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Giả sử X là phương án tối ưu, X thỏa mãn lỏng ràng buộc (1), (3) thì mọi phương án
tối ưu y của bài toán đối ngẫu phải thỏa mãn
{𝑦1 = 0−> 𝑦2 = 4 => 𝑦 = (0,4,0) 𝑦3 = 0
Y0 thỏa mãn t t cả rằng buộc của bài toán đối ngẫu nên x là phương án tối ưu Bài 21:
𝑓(𝑥) = 𝑥1 + 4𝑥2 + 𝑝𝑥3 → 𝑚𝑎𝑥 a)
𝑓(𝑦) = 10𝑦1 − 𝑦2 → 𝑚𝑖𝑛 3𝑦1 − 𝑦2 ≥ 1 (1′) {4𝑦1 + 𝑦2 ≥ 4 (2′) 4𝑦1 + 𝑦2 ≥ 𝑝 (3′)
Hai bài toán có cặp ràng buộc đối ngẫu 𝑥1 ≥ 0 ↔ (1′) 𝑥2 ≥ 0 ↔ (2′) 𝑥3 ≥ 0 ↔ (3′)
b) Thay vecto X = (2,1,0) vào bài toán gốc { 10 = 10 −1 = −1
Ta th y x thỏa mãn bài toán gốc
➔ X là phương án của bài toán gốc
Gỉa sử x là patu của bài toán gốc
Ta th y x thỏa mãn lỏng 2 rb về d u nên theo định lí 2 đối ngẫu ta có hệ: 3𝑦1 − 𝑦2 = 1 5 8 { → 4 𝑦( , ) 𝑦1 + 𝑦2 = 4 7 7
Thay y vào các rb còn lạ của bài toán đn th y thỏa mãn nên suy y là patu.
Để y là patu không suy biến thì (3’) 4y1 + y2 > p p<4
Theo định lí 1 ta suy ra x là patu của bài toán.
Với p< 4, PACBTU duy nh t y’ = (5, 8) thỏa mãn lỏng (3’) => PATU của bài toán gốc 7 7 thỏa mãn 3𝑥1 + 4𝑥2 + 4𝑥3 = 10 𝑥1 = 2
{ −𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 = −1 -> { 𝑥2 = 1 𝑥3 = 0 𝑥3 = 0 PHOTO MAI ANH Page 66
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Đây là PACBTU duy nh t của bài toán gốc Bài 22
𝑓(𝑥) = 6𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 + 2𝑥4 → 𝑚𝑖𝑛
−𝑥1 − 3𝑥2 + 2𝑥3 + 5𝑥4 ≥ −16 (1)
7𝑥1 + 3𝑥3 − 2𝑥4 = 0 (∗∗)
3𝑥1 + 𝑥2 − 4𝑥3 − 𝑥5 ≤ 10 (2)
2𝑥1 + 2𝑥2 − 6𝑥4 ≤ −2 (3) { 𝑥; ≥ 0 (𝑗 = 1,5) Bài toán đối ngẫu
𝑓(𝑦) = −16𝑦1 + 10𝑦3 − 2𝑦4 → 𝑚𝑎𝑥
−𝑦1 + 7𝑦2 + 3𝑦3 + 2𝑦4 ≤ 6 (1′)
−3𝑦1 + 𝑦3 + 2𝑦4 ≤ 3 (2′)
2𝑦1 + 3𝑦2 − 4𝑦3 ≤ 1 (3′)
5𝑦1 − 2𝑦2 − 6𝑦4 ≤ 2 (4′) { −𝑦3 ≤ 0 (5′)
𝑦1 ≥ 0, 𝑦3 ≤ 0, 𝑦4 ≤ 0
Bài toán có 8 cặp ràng buộc đối ngẫy (i) (-) (i’) với i=(1,….,8)
Giải bài toán gốc bằng phương pháp đơn hình P = x2y + x4y => min
𝑥1 + 3𝑥2 − 2𝑥3 − 5𝑥4 + 𝑥6 = 16
7𝑥1 + 3𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥𝑦2 = 0
3𝑥1 + 𝑥2 − 4𝑥3 − 𝑥5 + 𝑥7 = 10
−2𝑥1 − 2𝑥2 + 6𝑥4 − 𝑥8 + 𝑥𝑦4 = 2 { 𝑥𝑗 ≥ 0(𝑗 = 1,8) HS CS PA 6 3 1 2 0 0 0 0 1 1 X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 𝑥𝑦 𝑦 2 𝑥4 0 X6 16 1 3 -2 -5 0 1 0 0 0 0 1 𝑥𝑦2 0 (7) 0 3 -2 0 0 0 0 1 0 0 X7 10 3 1 -4 0 -1 0 1 0 0 0 1 𝑥𝑦4 2 -2 -2 0 6 0 0 0 -1 0 1 P 2 [5] -2 3 4 0 0 0 -1 0 0 0 X6 16 0 3 -17/7 -33/7 0 1 0 0 0 0 X1 0 1 0 3/7 -2/7 0 0 0 0 0 0 X7 10 0 1 -37/7 6/7 -1 0 1 0 0 1 𝑥𝑦4 2 0 -2 6/7 (38/7) 0 0 0 -1 1 P 2 0 -2 6/7 [38/7] 0 0 -1 0 0 X6 337/19 0 24/19 -32/19 0 0 1 0 -33/38 PHOTO MAI ANH Page 67
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 6 X1 2/19 1 -2/19 (9/19) 0 0 0 0 -1/19 0 X7 184/19 0 25/19 - 0 -1 0 1 3/19 103/19 2 X4 7/19 0 -7/19 3/19 1 0 0 0 -7/38 F(x) 26/19 0 -83/19 [41/19] 0 0 0 0 -13/19 0 X6 163/9 32/9 8/9 0 0 0 1 0 -19/18 1 X3 2/9 19/9 -2/9 1 0 0 0 0 -1/9 0 X7 98/9 103/9 1/9 0 0 -1 0 1 -4/9 2 X4 1/3 -1/3 -1/3 0 1 0 0 0 -1/6 F(x) 8/9 -41/9 -35/9 0 0 0 0 0 -4/9
Từ bảng ta có ∆𝑘 ≤ 0 ∀ 𝑘 ∈ 𝐽. Nên bài toán đã cho có phương án tối ưu x* =
(0,0, 2 , 1 , 0, 163 . 98, 0) 𝑣à 𝑓(𝑥) min = 8 ) 9 3 9 8 9
b) X* là phương án tối ưu của bài toán gốc 2 1 163 98 𝑋∗ = (0,0, , , 0, . , 0) 9 3 9 8 Thay X* vào bài toán gốc 13
−𝑥1 − 3𝑥2 + 2𝑥3 + 5𝑥4 ≥ −16 (1) ≥ −16 9
7𝑥1 + 3𝑥3 − 2𝑥4 = 0 (∗∗) (=) 0 = 0
3𝑥1 + 𝑥2 − 4𝑥3 − 𝑥5 ≤ 10 (2) 8 − 2 ≤ 10
𝑥1 + 2𝑥2 − 6𝑥4 ≤ −2 (3) 9 { { −3 ≤ −2
X* thỏa mãn rằng buộc lỏng (1), (2), (3) thì mọi phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu phải thỏa mãn 𝑦1 = 0 6 {𝑦3 = 0 → 𝑦2 = 7 𝑦4 = 0 ➔ Y* = (0, 6 ,0,0) 7
X* thỏa mãn chặt ràng buộc (**) nên X* không là PACB
Y* không là PACB nhưng là PATU và PACBTU Bài 23
𝑓(𝑥) = 18𝑥1 + 13𝑥2 + 5𝑥3 → 𝑚𝑖𝑛 PHOTO MAI ANH Page 68
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 1 𝑥1 + 𝑥2 ≥ − (1) 3 3𝑥1 + 5𝑥2 ≥ 2 (2) 3𝑥1 + 3𝑥3 ≥ 2 (3) 1 𝑥1 + 2𝑥2 ≥ − (4) 3
{ 9𝑥1 + 8𝑥2 + 𝑥3 ≥ 6 (5)
Ta có bài toán đối ngẫu 1 1 𝑓(𝑦) = − 𝑦1 + 2𝑦2 + 2𝑦3 − 3
𝑦4 + 6𝑦5 → 𝑚𝑎𝑥 3
𝑦1 + 3𝑦2 + 3𝑦3 + 𝑦4 + 9𝑦5 = 18 (1′)
{ 𝑦1 + 5𝑦2 + 2𝑦4 + 8𝑦5 = 13 (2′) 3𝑦3 + 𝑦5 = 5 (3′)
Các ràng buộc cặp 𝑦1 ≥ 0 (=) (1) 𝑦2 ≥ 0 ↔ (2) 𝑦3 ≥ 0 ↔ (3) 𝑦4 ≥ 0 ↔ (4) 𝑦5 ≥ 0 ↔ (5) a) Vecto 𝑥 = (2 , 0,0) 3
Thay vecto X vào bài toán gốc 2 1 ≥ − (1) 3 3 2 ≥ 2 (2) 2 ≥ 2 (3) 2 1 ≥ − (4) 3 3 { 6 ≥ 6 (5)
Vecto X thỏa mãn t t cả các ràng buộc:
PA X thỏa mãn chặt (2), (3), (5)
PA X thỏa mãn lỏng (1), (4) X là PACB không suy biến
- Giả sử X là PATU và thỏa mãn lỏng (1), (4) nên mọi PATU của bài toán đương nhiên thỏa mãn. PHOTO MAI ANH Page 69
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 𝑦1 = 𝑦4 = 0 3𝑦2 + 3𝑦3 + 9𝑦5 = 18 5𝑦2 + 8𝑦5 = 13 3𝑦3 + 𝑦5 = 5 { 9 13 → 𝑦 ∗ = (0,0, , 0, ) 8 8
Y0 thỏa mãn t t cả các ràng buộc của bài toán => yo là patu của bài toán
Nên theo định lí1 đối ngẫu thì x = (2 , 0,0) 𝑙à 𝑃𝐴𝑇𝑈 𝑐ủ𝑎 𝑏à𝑖 𝑡 á 𝑜 𝑛 𝑔ố𝑐 3 b) Tập PATU của BTĐN 9 13 𝑦 = {𝑦0 = (0,0, , 0, )} 8 8
Y0 thỏa mãn chặt 3 rb chính và 3 rb về d u => y0 là patu cực biên suy biến của bài toán.
c/ Tìm tâp phương án tối ưu của bài toán gốc.
PATU Y0 của BTĐN thỏa mãn lỏng y3 ≥ 0, 𝑦5 ≥ 0
Mọi PATU của bài toán gốc thỏa mãn 2 3 { 𝑥1 + 3𝑥3 = 2 → {𝑥1 = − 𝑥3 9𝑥1 + 8𝑥2 + 𝑥3 = 6 3 𝑥2 = 𝑥3 2
→ 𝑥 = ( − 𝑥3, 𝑥3, 𝑥3) 3
Các PATU của bài toán gốc phải thỏa mãn các ràng buộc còn lại
Thay 𝑥 = (2 − 𝑥3, 𝑥3, 𝑥3) 𝑣à𝑜 𝑐á𝑐 𝑟à𝑛𝑔 𝑏 ộ
𝑢 𝑐 𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝑥3 ≥ 0 3
Vậy tập PATU của bài toán gốc là 𝑥 = {2 − 𝑥3, 𝑥3, 𝑥3)𝑣ớ𝑖 𝑥3 ≥ 0} 3 Bài 24: a/Bài toán đối ngẫu: g(y) = 20.y1 + 16.y2 → max 𝑦1 ≤ 1 (1) 2𝑦1 + 𝑦2 ≤ 1(2) 2𝑦1 − 2𝑦2 = 1(3) −3𝑦1 + 2𝑦2 = 2(4) 𝑦1 ≤ 0(5) { 𝑦2 𝑡ù𝑦 ý(6) PHOTO MAI ANH Page 70
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Các cặp ràng buộc đối ngẫu: 𝐱 ( ) 𝟏 ≥ 0 ↔ 𝟏 𝐱 ( ) 𝟐 ≥ 0 ↔ 𝟐
𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 − 3𝑥4 ≤ 20 ↔ (𝟓)
Ta có từ (3) và (4) suy ra 𝑦1 = −3 { 7 𝑦2 = − 2 => y* =( -3, -7/2)
Thay y* vào các ràng buộc còn lại của bài toán đối ngẫu th y thõa mãn nên suy ra y*
là phương án tối ưu của bài toán
Nên theo định lí 1 Đối Ngẫu thì suy ra bài toán gốc giải được.
Ta th y y* thõa mãn lỏng ràng buộc (1), (2),(5) nên theo định lí 2 Đối Ngẫu thì bài
toán gốc có patu x* thỏa mãn chặt các ràng buộc tương ứng nên ta có hệ : 𝑥1 = 0 { 𝑥2 = 0
𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 − 3𝑥4 = 20 𝑥2 − 2𝑥3 + 2𝑥4 = 16 𝑥1 = 0 { 𝑥2 = 0 𝑥3 = −44 𝑥4 = −36
=> x* = (0, 0, -44, -36) là phương án cực biên tối ưu của bài toán gốc. Bài 25 : a/Bài toán đối ngẫu : g(y) = 3y1 + y2 + 2y3 → min
−𝑦1 + 𝑦2 + 2𝑦3 ≥ 3(1) 𝑦1 − 2𝑦2 = 1(2)
2𝑦1 + 3𝑦2 + 𝑦3 ≤ −2(3) 𝑦1 ≤ 0(4) 𝑦2 ≤ 0(5) { 𝑦3 ≤ 0(6)
Các cặp ràng buộc đối ngẫu: x1 ≥ 0 ↔ (1) x3 ≥ 0 ↔ (3)
−x1 + x2 + 2x3 ≥ 3 ↔ (4) PHOTO MAI ANH Page 71
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
x1 − 2x2 + 3x3 ≥ 1 ↔ (5) 2x1 + x3 ≥ 2 ↔ (6) b/
Từ (2) suy ra y1 = 1+ 2y2 thay vào (1) và (3) ta được : −𝑦2 + 2𝑦3 ≥ 4 { 7𝑦2 + 𝑦3 ≤ −4
Nhân cả 2 vế của bpt số 1 với 7, nhân cả 2 vế của bpt số 2 với -1, sau đó cộng 2 b t
phương trình lại ta được: y3 ≥ 32 13
Mâu thuẫn với đề bài nên suy ra bài toán đối ngẫu không giải được. Bài 26: a/ Bài toán đối ngẫu:
g(y) = 7y1 – 4y2 + 5y3 → ma x
𝑦1 − 2𝑦2 + 3𝑦3 ≤ −8(1) 𝑦2 − 𝑦3 ≤ 6(2)
−2𝑦1 − 𝑦2 + 2𝑦3 = 4(3)
𝑦1 + 3𝑦2 − 6𝑦3 ≤ 5(4) 𝑦1 ≤ 0(5) 𝑦2 𝑡ù𝑦 ý { 𝑦3 ≥ 0(6)
Các cặp ràng buộc đối ngẫu: x1 ≥ 0 ↔ (1) x2 ≥ 0 ↔ (2) x4 ≥ 0 (4)
x1 − 2x3 + x4 ≤ 7 ↔ (5)
3x1 − x2 + 2x3 − 6x4 ≥ 5 ↔ (6)
b/ Thay xo vào các ràng buộc của bài toán th y thỏa mãn nên suy ra xo là phương án của bài toán.
Ta th y xo thỏa mãn chặt 3 ràng buộc chính và 2 ràng buộc về d u nên xo là phương án
cực biên tối ưu suy biến của bài toán.
c/ Ta th y x0 thỏa mãn lỏng ràng buộc về d u: x1 =3 ≥ 0 nên bài toán đối ngẫu pải
chặt ràng buộc tương ứng suy ra ta có hệ: 𝑦1
𝑦1 − 2𝑦2 + 3𝑦3 = −8 { { 𝑦2 = 8𝑦1 + 28 −2 𝑦1 − 𝑦2 + 2𝑦3 = 4 𝑦3 = 5𝑦1 + 16 PHOTO MAI ANH Page 72
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
=> y* = ( y1, 8y1+28, 5y1 +16) vào các ràng buộc còn lại của bài toán đối ngẫu ta
được điều kiện: − 16 ≤ 𝑦1 ≤ −2 5
=> y* là tập phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu
Phương án có thành phần y1 = -3 là y’ = (-3, 4, 1) Bài 27 : a/Bài toán đối ngẫu : g(y) = -10y1 +3y2 +5y3 → ma x 2𝑦1 − 𝑦2 = −4 −𝑦1 + 3𝑦2 + 2𝑦3 = 1 𝑦2 + 2𝑦3 = −4 4𝑦1 + 2𝑦2 − 𝑦3 = 3 −5𝑦1 + 𝑦3 = 2 𝑦1 ≤ 0(1) 𝑦2 ≥ 0(2) { 𝑦3 ≤ 0(3)
Các cặp ràng buộc đối ngẫu:
2x1 − x2 + 4x4 − 5y5 ≤ −10 ↔ (1)
−x1 + 3x2 + x3 + 2x4 ≥ 3 ↔ (2) 2x2+2x3- x4 + x5 ≤ 5 (3)
b/ Tập phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu là: y* = (-1, 2,-3) PHOTO MAI ANH Page 73
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Bài 28: a/ Bài toán đối ngẫu: g(y)= -27y1 -4y2 +17y3 → ma x
−2𝑦1 + 𝑦2 + 𝑦3 ≤ −2(1)
𝑦1 − 2𝑦2 + 3𝑦3 ≤ 19(2)
−𝑦1 − 2𝑦2 + 𝑦3 ≤ 5(3) 3𝑦1 − 𝑦3 ≤ 3(4) 2𝑦1 + 3𝑦2 ≤ 1(5) 𝑦1 ≥ 0(6) 𝑦2 ≤ 0(7) { 𝑦3 ≥ 0(8)
Các cặp ràng buộc đối ngẫu: 𝑥1 ≥ 0 ↔ (1) 𝑥2 ≥ 0 ↔ (2) 𝑥3 ≥ 0 ↔ (3) 𝑥4 ≥ 0 ↔ (4) 𝑥5 ≥ 0 ↔ (5)
−2𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 + 3𝑥4 + 2𝑥5 ≥ −27 ↔ (6)
𝑥1 − 2𝑥2 − 2𝑥3 + 3𝑥5 ≤ −4 ↔ (7)
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 − 𝑥4 ≥ 17 ↔ (8)
b/ Thay y vào các ràng buộc của bài toán đối ngẫu => y là phương án của bài toán
Ta th y y thỏa mãn chặt ràng buộc(1) và(3) nên suy ra y là phương án tối ưu không cực biên
c/ Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
2𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 − 3𝑥4 − 2𝑥5 + 𝑥6 = 27
−𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 − 3𝑥5 − 𝑥7 = 4 {
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 − 𝑥4 − 𝑥8 = 17 𝑥 ≥ 0 ( 𝑗 𝑗 = 1. .8) Xét bài toán phụ: P(x) = 𝑥𝑔 𝑔 2 + 𝑥3 → 𝑚𝑖𝑛
2𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 − 3𝑥4 − 2𝑥5 + 𝑥6 = 27
−𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 − 3𝑥5 − 𝑥7+𝑥𝑔2 = 4
𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 − 𝑥4 − 𝑥8 + 𝑥𝑔3 = 17 𝑔 𝑔 { 𝑥 ( , ≥ 0
𝑗 ≥ 0 𝑗 = 1. .8); 𝑥2 𝑥3 PHOTO MAI ANH Page 74
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020 Ta có bảng đơn hình: -2 19 5 3 1 0 0 0 1 1 Hệ Cơ Phươn g số sở án x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x2 x3 g g 0 x6 27 2 -1 1 -3 -2 1 0 0 0 0 1 x2g 4 -1 (2) 2 0 -3 0 -1 0 1 0 1 x3g 17 1 3 1 -1 0 0 0 -1 0 1 Bảng P(x) 21 0 [5] 3 -1 -3 0 -1 -1 0 0 1 0 x6 29 3/2 0 2 -3 −7/ 2 1 −1/2 0 | 0 0 x2 2 −1/2 1 1 0 −3/ 2 0 −1/2 0 | 0 1 x / 3g 11 5/2 0 -2 -1 (9/2) 0 3 2 -1 | 1 Bảng P(x) 11 5/2 0 -2 -1 [9/2] 0 3/2 -1 | 0 2 0 x6 338/9 31/9 0 4/9 −34/ 0 1 2/3 −7/ 9 9 19 x2 17/3 1/3 1 1/3 −1/ 0 0 0 −1/ 3 3 1 x5 22/9 (5/ 9 0 −4/9 −2/9 1 0 1/3 −2/ 9 ) Bảng f(x) 991/ [80/ 0 8/9 −86/ 0 0 1/3 −59/ 3 9 9] 9 9 0 x6 112/ 0 0 16/5 −12/ −31/ 1 −7/ 5 3/5 5 5 5 19 x2 21/5 0 1 (3/5) −1/ 5 −3/5 0 −1/ 5 −1/ 5 -2 x1 22/5 1 0 −4/5 −2/ 5 9/5 0 3/5 −2/ 5 Bảng f(x) 71 0 0 [8] -6 -16 0 -5 -3 4 0 x6 0 0 −16/ 0 −4/ 3 -3 1 −1/ 3 5/3 3 3 x3 7 0 5/3 1 −1/ 3 -1 0 -3 -3 -2 x1 10 1 4/3 0 −2/ 3 1 0 1/3 −2/ 3 Bảng f(x) 1 0 −50/ 0 −8/ 3 -6 0 −29/ −23/ 5 3 3 3
Vậy bài toán có patu x* = ( 10, 0, 7, 0, 0) với fmin = 1
d/ Ta th y x* thỏa lỏng 2 ràng buộc về d u nên theo định lí 2 đối ngẫu thì bài toán đối
ngẫu có pa y* thỏa mãn chặt các ràng buộc tương ứng nên ta có hệ : PHOTO MAI ANH Page 75
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
−2𝑦1 + 𝑦2 + 𝑦3 = −2 {
−𝑦1 − 2𝑦2 + 𝑦3 = 5
=> y* = (3y2+7, y2, 5y2 + 12) với − 7 ≤ 𝑦2 ≤ 3 3 2 Bài 29:
Đưa bài toán về dạng chính tắc:
3𝑥1 + 2𝑥2 − 2𝑥3 + 𝑥5 = 72
−3𝑥2 + 𝑥3 + 2𝑥4 = 60 { −4
𝑥1 − 3𝑥2 − 2𝑥3 + 2𝑥4 = 36 𝑥 ≥ 0 ( 𝑗 𝑗 = 1. .5) Xét bài toán phụ: P(x) = 𝑥𝑔 𝑔 2 +𝑥3 → 𝑚𝑖𝑛
3𝑥1 + 2𝑥2 − 2𝑥3 + 𝑥5 = 72
−3𝑥2 + 𝑥3 + 2𝑥4+𝑥𝑔2 = 60 −4
𝑥1 − 3𝑥2 − 2𝑥3 + 2𝑥4+𝑥𝑔3 = 36 𝑔 𝑔 { 𝑥 ( , ≥ 0
𝑗 ≥ 0 𝑗 = 1. .5); 𝑥2 𝑥3 Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở Phương -6 14 -5/2 4 0 1 1 Án 𝐱 𝑔 𝑔 𝟏 𝐱𝟐 𝐱𝟑 𝐱𝟒 𝐱𝟓 𝑥2 𝑥3 0 𝐱 72 3 2 -2 0 1 0 0 𝟓 1 𝑥𝑔2 60 0 -3 1 2 0 1 0 1 𝑥𝑔3 36 -4 -3 -2 (2) 0 0 1 B1 P(x) 96 -4 -6 -1 [4] 0 0 0 0 𝐱 72 3 2 -2 0 1 0 𝟓 1 𝑥𝑔2 24 (4) 0 3 0 0 1 0 𝐱 18 -2 -3/2 -1 1 0 0 𝟒 B2 P(x) 24 [4] 0 3 0 0 0 0 𝐱 54 0 2 -17/4 0 1 𝟓 -6 𝐱 6 1 0 3/4 0 0 𝟏 4 𝐱 30 0 -3/2 1/2 1 0 𝟒 B3 F(x) 84 0 -20 0 0 0 PHOTO MAI ANH Page 76
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Vậy bài toán có patu x* =( 6, 0, 0, 30, 54) với fmin = 84
b/ Thay xo vào các ràng buộc của bài tóan th y thỏa mãn nên xo là phương án của bài toán.
Ta th y xo thỏa mãn chặt 2 ràng buộc chính và 1ràng buộc về d u, ta có hệ :
−3𝑥2 + 𝑥3 + 2𝑥4 = 60
{ −4𝑥1 − 3𝑥2 − 2𝑥3 + 2𝑥4 = 36 𝑥2 = 0
=> x0 là phương án tối ưu không cực biên của bài toán c/ Bài toán đối ngẫu:
g(y) = 72y1 +60y2 +36y3 → ma x 3𝑦1 − 4𝑦3 ≤ −6(1)
2𝑦1 − 3𝑦2 − 3𝑦3 ≤ 14(2) 5
−2𝑦1 + 𝑦2 − 2𝑦3 ≤ − (3) 2 2𝑦2 + 2𝑦3 ≤ 4(4) { 𝑦1 ≤ 0(5)
Các cặp ràng buộc đối ngẫu: 𝑥1 ≥ 0 ↔ (1) 𝑥2 ≥ 0 ↔ (2) 𝑥3 ≥ 0 ↔ (3) 𝑥4 ≥ 0 ↔ (4)
3𝑥1 + 2𝑥2 − 2𝑥3 ≤ 72 ↔ (5)
Ta có xo thỏa mãn lỏng ràng buộc về d u và 1 ràng buộc chính nên theo định lí 2 đối
ngẫu thì bài toán đối ngẫu có pa y* thỏa mãn chặt các rb tương ứng, ta có hệ: 𝑦1 = 0 {−3𝑦1 − 4𝑦3 = −6 2𝑦2 + 2𝑦3 = 4 𝑦1 = 0 1 𝑦2 = 2 3 { 𝑦3 = 2
=> y* = (0, ½, 3/2 ) là tập phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu. PHOTO MAI ANH Page 77
[BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ 1] August 8, 2020
Ta th y y* thỏa mãn chặt 1 ràng về d u và 3 ràng buộc chính nên y* là phương án cực
biên suy biến duy nh t của bài toán đối ngẫu. PHOTO MAI ANH Page 78