Luật thương mại 2 - Các quy định của luật thương mại | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Khái niệm: k1 điêu 6 LTMThương nhân gôm TCKT được thành lập hợp pháp, cả nhân hoạt động thương mại một cách độc lập,n thường xuyên và có đăng kí kinh doanh• THƯƠNG NHÂN1. tổ chức kt...+ có ĐKKD + thực hiện HĐTM2. cá nhân + có ĐKKD + thực hiện HĐTM.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 45734214
LU T THẬƯƠNG M I 2
BU I 1Ổ
CHƯƠNG 1: HO T Đ NG THẠ ỘƯƠNG M I & THẠƯƠNG NHÂN
- ốu cống ty có HĐTM thì là thương nhần -> tm kiêmố l i nhu nợ
- ………………………HĐKD -> ch th kinh doanhủ
- Người nước ngoài vào VN -> ch u LTM c a VNị
- Thương nhần nc ngoài t i VN: văn phòng đ i di n, chi nhánh, TLDN có vốốn nạ
ước ngoài
- Lu t VN-> Thậ ương nhần VN
- Lu t nc ngoài-> Th ương nhần nước ngoài
- ốu lu t ngang nhau thì áp d ng lu t ban hành sau cùng
- DN VN -> HĐTM -> TN VN-> điêầu ch nh lu t VNỉ
- Thương nhần: DN, HKD, HTX, LHHTX, miêễn là thành l p t i VNậ
- HĐTM: có hang hóa
- Mua bán hang hóa mà khống th c hi n b i thự ương nhần thì khống là thương
mại
- TN- TN -> điêầu ch nh LTMỉ
- TN- k là TN-> điêầu ch nh LTM- LDS
D a trên ý chí c a nhà làm lu tựủ
Khái ni m:ệ k1 điêầu 6 LTM
Thương nhần gốầm TCKT được thành l p h p pháp, cá nhần ho t đ ng thậ ương m
i m t cách đ c l p, ạ thường xuyên và có đăng kí kinh doanh
THƯƠNG NHÂN
1. t ch c kt…+ có ĐKKD + th c hi n HĐTMổ
2. cá nhần + có ĐKKD + th c hi n HĐTMự
Đ c đi m c a TN: ặ
+ là cá nhần or t ch cổ
Chuyên cầần 20%
BTN 30%
GK 40%
Cuốối kì: 5 cầu nhn đnh, TN 4đ- tnh huốống 5đ,
70
Ngabth1982@gmail.com
8
c TN 2đ
4
c nhn đnh 2đ
5
đ tnh huốống
lOMoARcPSD| 45734214
+ th c hi n HĐTMự
+ b o đ m s đ c l p trong hđ
+ có tnh thường xuyên
+ có ĐKKD
Phân lo i: ạ
+ t cách pháp lý: có TCPN & ko có TCPNư
+ hình th c t ch c : DN & HKD & HTX-LHHTX
+chêố đ ch u trách nhi m: vố h n & h u h nộ
II. Thương nhân nước ngoài hđ t i VNạ
Khái ni mệ : được thành l p, đkkd theo quy đ nh c a pháp lu t nậ ước
ngoài ho c đặ ược pháp lu t nc ngoài ậ cống nh n ( k1 điêầu 16) ậ
- Kinh doanh là vi c th c hi n m t, 1 sốố ho c tầốt c các cống đo n c a quá trình đệ ự ệ ộ ặ ả ạ ủ ầuầ t
, s n xuầốt ư đêốn têu th s n ph m or cung ng d ch v nhăầm m c đích sinh l i ( LDN 2014)/ tm
kiêốm l i ụ ả ẩ ứ ị ụ ụ ợ ợ nhu n ( LDN 2020)ậ
- Thương nhần nước ngoài được đ t Văn phòng đ i di n, Chi nhánh t i Viặ ạ ệ ạ ệt Nam; thành l p t i
Vi t Nam doanh nghi p vốốn đầầu t nệ ư ước ngoài theo các hình th c do pháp lu t Vi t
Nam quyứ ậ ệ đ nh [K2Đ16 LTM]ị
1.Ho t đ ng thạ ương m iạ
Khái ni m: ệ Ho t đ ng thạ ương m i là ho t đ ng nhămầạ m c đích sinh l
i, bao gốầm mua bán hàụ ng hoá, cung ng d ch v , đầầu t , xúc têốn thứ
ư ương m i và các ho t đ ng nhăầm m c đích sinh l i khác. [K1Đ3 ạ ợ LTM]
Đ c đi m: ặ
+ m c đích sinh l i,
+ hđ đó ph i gănố liêần v i s tốần t i c a TNả
Phân lo i: ạ
+ Mua bán HH
+ Cung ng DV
+ Trung gian thương m iạ
+ Xúc têốn thươn m iạ
+ Nhóm các ho t đ ng khác
lOMoARcPSD| 45734214
lOMoARcPSD| 45734214
H p đốầng mua bán HH: TN- ch th khác( cá nhần,tc)-> lu t do các bên th o thu n điêầu ch nh, tùy thu cợ
ộ vào ý chí c a LS, b ph n pháp lý .ủ
Có cái” Điêầu kho n gi i quyêốt tranh chầốp “( gi i quyêốt hình th c chanh trầốp, đ a ra tòa or tr ng tài) thì
ả ả ả ứ ư ọ LTM or B lu t DS đ tranh chầpố ộ ậ ể
Căn c ch n lu t là ch n duy nhầtố , nêốu ch n nhiêuầ lu t thì k có ý nghĩaứ
gì c .ả
Các bên k có th a thu n-> d a trên ngtac bv quyêần l i h p pháp-> s d ngỏ
lu t c a bên yêốu thê.ốậ
K có ch n lu t thì ch n lu t DS-> k h n chêố m c ph t-> 20% seễ đc áp d ng cho các bên. Yêu cầầu c a thu ọ
ủ minh seễ đc đáp ngứ
lOMoARcPSD| 45734214
Trong hđ ghi căn c LTM 2015-> 20% k đc áp d ng-> quay vê ầ 8% điứ êầu 3( k vượt quá 8%)
vượt quá thì vố hi u m c tốối đa là 8%ệ
Giao kêốt hđ thì th a thu n các bên thì nó rang bu c chúng taỏ
K có th a thu n thì áp d ng quy đ nh c a PL đ đc quyêần và nv các bên
Trong lĩnh v c TM ( thựường xuyên và liên t c) hình thành thói quen thụương m i ạ
HĐTM trc khi áp d ng qđ-> xem gi a các bên có hình thành thói quen TM hay ko? Thói quen có giá tr ụ
ị pháp lý cao h n PLơ
Xem trong hđ có th a thu n hay k? có mà vi ph m? hình thành thói quen TM? K có thói quen thì áp d ngỏ
ụ qđ PL có liên quan
iii. ÁP D NG PHÁP LU T ĐỐỐI VỤ ỚI HO T Đ ỘNG THƯƠNG M IẠ
1.Nguyên tắắc áp d ngụ
điêầu 4,5 ltm
2005
2. Ap d ng điêều ụước quốắc têắ, pháp lu t nậước ngoài và t p quán thậương m i quốắc têắạ
IV CÁC NGUYÊN TẮỐC CƠ B N TRONG HO T Đ NG THẢ ƯƠNG M IẠ
+ nguyên tătố bình đ ng trẳước pháp lu t : d10 LTM 2005ậ
+nguyên tăcố t do, t nguy n th a thu n: dự 11
+nguyên tăcố áp d ng thói quen đã đụược thiêốt l p gi a các bên:d12ậ
+nguyên tăcố áp d ng t p quán thụ ương m i:d13ạ
+nguyên tăốc b o v l i ích chính đáng c a ngả ệ ợ ười têu dùng:d14
+nguyên tăốc th a nh n giá tr pháp lý c a thống đi p d li uừ ữ ệ :d15
BU I 2Ổ
CHƯƠNG 2: HO T Đ NG MUA BÁN HÀNG HÓAẠ Ộ
I. HO T Đ NG MUA BÁN HÀNG HÓAẠ
Xuầốt phát k t khi có hh trên th c têố thì hđ tm xuầốt hi nể ừ
Khái ni mệ : Mua bán hàng hóa là ho t đ ng thạ ương m i, theo đó, bên bán có nghĩa
v giao hàng, ạ ụ chuy n quyêần s h u hàng hóa cho bên mua và nh n têần thanh toán; bên mua có
lOMoARcPSD| 45734214
nghĩa v thanh ể ụ toán cho bên bán, nh n hàng và quyêần s h u hàng hóa theo
th a thu n.ậ
(K8Đ3 LTM 2005)
1. Là ho t đ ng thống qua hình th c pháp lý là h p đốầng mua bán hàng hóaạ
2. Bao gốmầ: ho t đ ng mua bán hàng hóa trong nạ ước và ho t đ ng mua bán hàngạ
hóa quốốc têố
HH bao gốầm v t găn liêần vs đầtố đai là bầốt đ ng s n, đ ng s n, đ ng s n hìnậ
ảh thành trong tương lai.
LTM g i là mua bán HH còn LDS là mua bán TS-> khác nhau nêốu nh ch u s LTM & LDSọ ư
Có 2 th: TN- TN ho c TN- vs ch th khác có ch n LTM -> mua bán hh-. LTM điặ
êuầ ch nhỉ
Các ch th DS ( CN-CN ho c TC-TC k ph i thủ ương nhần )->
mua bán TS-> LDS điêầu ch nhỉ
H p đốềng mua bán hàng hóaợ là s th a thu n c a các bên, theo đó, bên bán có nghĩa v giao hàng, ự
ụ chuy n quyêần s h u hàng hóa cho bên mua và nh n têần thanh toán; bên
mua có nghĩa v thanh ể ụ toán cho bên bán, nh n hàng và quyêần s h u hàng
hóa theo th a thu nậ
Đ c đi m: ặ ch th , hình th c, đốối tủ ượng
Khác gi a mua bán HH và mua bán TS, khác ch th á.ữ
LTM lu t riêng – LDS lu t chung
Đàm phán và giao kêốt hđ thì LTM k quy đ nhị
Xem l i các lo i h p đốầng thống d ng và hc l i phầần h p đốầng
ĐỪNG Đ HỂỢP ĐỒỒNG TỰ GIA H N NHA, Ạ
Đánh giá hi u l c pháp lý c a h p đốầng
+ năng l c giao kêốt hđ: ch th trong mua bánh h là thự ương nhần( DN) -> thống qua c
chêố đ i di n có 2 ơ ệ c chêố: đ i di n đơ ương nhiên ( xác đ nh băầng PL)
& theo y quyêần ( thống qua hđ y quyêần)
? DNTN ai là người đ i di n: ch s h u or đc ngạ ệủ ở ười ch sh y quyêầnủ
1 DN có quyêần có nhiêầu h n 1 ngơ ười đ i di nạ
Xuầốt trình hđ y quyêần khi y quyêần có t cách hđủ ư
lOMoARcPSD| 45734214
II. GIAO KÊỐT HỢP ĐỐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
1. Xác l p h p đốềng
2 hình th c giao kêốt hđ: tr c têpố & gián têốp
Đêầ ngh giao kêốt & chầốp nh n đêầ ngh giao kêốt, th i đi m kêốt thúc hđ ( điêầu 386, 393, 400 LDS)ị
Giao kêốt tr c têốp: bên cuốối cùng kí vào h p đốầng
Giao kêốt gián têốp: 2 bên nh n đêầ ngh chầốp nh n giao kêốt hđ ( điêậ uầ 400 LDS)
2. Điêều ki n có hi u l cệ
+ năng l c ch thự
+ nd, m c đích h p đốnầ gụ
+ hình th cứ
+ nguyên tăcố giao kêốt h p đốầng
III. N I DUNG C A HĐỘ
Nhóm điêầu kho n băốt bu cả
Điêầu kho n thống thảường
Điêầu kho n tùy nghiả
IV. THC HI N HĐỆ
8 nhóm điêầu kho n đ c thùả
giao nh n hhậ
Bên bán ph i giao hàng, ch ng t theo th a thu n trong h p đốầng vêầ sốố lả
ượng, chầtố lượng, cách th cứ đóng gói, b o qu n và các quy đ nh khác trong h p đốầng
[Đ34 LTM 2005]
Bên mua có nghĩa v nh n hàng theo tho thu n và th c hi n nh ng cống vi c h p lý đ giúp bên bánụ ậ ả ậ ự ệ
ữ ệ ợ ể giao hàng.
[Đ56 LTM2005]
lOMoARcPSD| 45734214
lOMoARcPSD| 45734214
lOMoARcPSD| 45734214
lOMoARcPSD| 45734214
Câu 1:
Ch ng t giao ngay & giao sau điêầu 34&42ứ
Tùy lo i ch ng t điêầu 34 là giao ngay, giao sau là điêầu 42ạ
Giao ngay là sốố lượng, chầốt lượng, cách th c đóng gói, b o qu nứ
Vd: có tem ph , giầốy hdsd giao ch ng t sau 5,10,15 ny là h p líụ
Ko có tem ph và hdsd thì ph i giao ngay đ ngta biêtố ụ
C/O: ch ng t hang hóa giao ngay, giao kèm v i hang hóa. K có thì vi ph m nghĩa v giao hang.ứ
Câu 2:
lOMoARcPSD| 45734214
Có 2 h u qu : t ch thu & têần ph t ậ
Ch u trách nhi m hang hóa b t ch thu: bên bánị ị ị
Thi t h i ch u : nhà xe ch u-> NHệ :
CHUY N NÀO RA CHYUY N ĐÂẤY, QUAN H NÀO RA QUAN H ĐÂẤYỆ
K có lốễi mà t n thầốt or thi t h i g i là r i ro , đen thối
D a trên quy đ nh pháp lu t-> chuy n r i ro đốối v i hang hóa điêầu 56ự
ớ Tình huốống này bên bán vi ph m, ch a đc chuy
n rui ro đốối v i hang hóaạ ư
Câu 3:
Bên bán vi ph m nv giao hang, nv c a hđ, vi ph m hđ-> x lí ntn? ạ
th i h n th i đi m giao nh n hhờ
Bên bán ph i giao hàng vào đúng th i đi m giao hàng đã tho thu n trong hả
ậợp đốầng.
[Đ37 LTM 2005]
Trường h p bên bán giao hàng trợ ước th i h n đã th a thu n thì bên mua có quyêần nh n ho
c khống nh n hàng nêốu các bên khống có tho thu n
khác.ậ ậ [Đ38 LTM 2005
đ a đi m , giao nh n hangị
sốắ ợng, châắt lượng, bao bì, đóng gói
Hàng hóa ph i đả ược giao v i sốố lớ ượng, chầốt lượng, bao bì , đóng gói phù h p v i thợ ớ ỏa thu n
trongậ h p đốầng
Đ39 LTM 2005 quy đ nh c th vêố các trị ụ ể ường h p đợ ược xem là hàng hóa khống phù h p v i h p ợ
ớ ợ đốầng
Bên bán khống ch u trách nhi m vêầ bầốt kỳ khiêốm khuyêốt nào c a hàng hoá nêốu vào th i đi m
giaoị ốt h p đốầng bên mua đã biêốt ho c ph i biêtố ầ nh ng
khiêmốợ khuyêốt đó [Đ40 LTM 2005]
chuy n r i ro đốắi v i hang hóaệ
Bên bán có nghĩa v giao hàng đúng đa đim đã tho thun.
[
K1Đ35 LTM
2005]
lOMoARcPSD| 45734214
Bên bán và bên mua có th cùng nhau th a thu n vê ầ th i đi m chuy n r i roể
, trong trường h p ợ các bên khống có th a thu n thì r i ro c a hàng hóa
đỏ ược chuy n giao theo quy đ nh t i Đ57, 58 ể ạ VÀ 59 LTM
2005
đ m b o quyêền s h u và chuy n quyêền s h uả
1. Quyêần s h u c a bên mua đốối v i hàng hóa đã bán khống b tranh chầpố b i bên th ba; ở
2. Hàng hóa đó ph i h p pháp; ả
3. Vi c chuy n giao hàng hoá là h p pháp.ệ
[Đ45 LTM 2005]
Đốầng th i, Bên bán khống đờ ược bán hàng hóa vi ph m quyêần s h u trí tu . Bên bán ph i ch u
ị trách nhi m trong trệ ường h p có tranh chầốp liên quan đêốn
quyêần s h u trí tu đốối v i hàng hóa ợ ớ đã bán.
b o hành hang hóaả
Trường h p hàng hoá mua bán có b o hành thì bên bán ph i ch u trách nhi m b o hành hàng hoáợ ả
ả ị ệ ả đó theo n i dung và th i h n đã th a thu n. ộ ờ ạ ỏ ậ [Đ 49 LTM 2005]
V. MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO D CH HÀNG HÓAỊ
Mua bán hàng hóa qua s giao d ch hàng hóa là m t phở ị ộ ương th c mua bán hàng hóa đ c bi t,
ứ ặ ệ theo đó vi c mua bán hàng hóa đệ ược th c hiên trên m t th trự ộ ị ường t p trung theo phậ
ương th c ứ kh p l nh. C th :ớ ệ ụ ể
Mua bán hàng hóa qua S giao d ch hàng hóa là ho t đ ng thở ương m i,
theo đó các bên th a ạ ỏ thu n th c hi n vi c mua bán m t lậ
ượng nhầtố đ nh c a m t lo i hàng hóa nhầố t đ nh qua S giao ị
ở d ch hàng hoá theo nh ng têu chu n c a S giao d ch hàng hoá v i giá đị
ược th a thu n t i th i ỏ ờ đi m giao kêốt h p đốầng
và th i gian giao hàng để ược xác đ nh t i m t th i đi m trong tị
ương lai. [Đ 63 LTM 2005]
Bên bán phi bo đm:
thanh toán êền hang
Bên mua có nghĩa v thanh toán tênề hàng cho bên bán theo đúng tha
thun trong hp đồềng hoc
theo quy đnh ca pháp lut vi 3 têu chí
-
Giá thanh toán
-
Đa đim thanh toán
-
Thi hn thanh toán
lOMoARcPSD| 45734214
Th i đi m th c hi n h p đốầng trong tờ ương lai cho m c giá hi
n t i ứ
Hàng hóa được giao d ch trên s giao d ch hàng hóa là hàng hóa t ương
lai
Nghĩa v giao- nh n hàng hóa có th khống đụ ược th c hi n trên th c têốự
1.Quy chêắ pháp lý c a s giao d ch hàng hóaủ quy đ
nh t i 158/2006/nđ-cp sđbs b i nđ 51/2018/nđ-cp
2.Ho t đ ng mua bán hàng hóa qua s giao d ch hàng hóa vi t namạ
Bu i 3ổ
Tình huốống trang 26 vêầ th i h n, th i đi m giao nh n hàngờ
Cầu 1:
Bên mua seễ có nv ktra hh t i th i đi m nh n hang tr th th a thu n khác,
Th1: phát hi n hh k phù h p vs hđ: bên mua có quyêần t chốối nh n hang, yc gi m giá, ệ
1
. S giao dch đ
c t chc d
i mố hình cống ty tnhh hoc cống ty c phầần.
2
. Mc vốốn pháp đnh 150 t đốầng
3
. Điêầu kin vêầ ng
i qun
hps://www.mxv.com.vn/
2.1
Hàng hóa giao dch trên s giao dch hàng hóa
hps://www.mxv.com.vn/san-pham.html
2.2
Các ch th tham gia
1
. Nhần viên kinh doanh
2
. Nhần viên mối gii
3
. Trung tầm thanh toán bù tr
4
. Trung tầm giao nhn hàng hóa
Hps://www.mxv.com.vn/quy-che.html
2.3
Các loi hp đốềng mua bán qua s giao dch hàng hóa
1
. hp đốầng kỳ hn
2
. hp đốầng quyêần chn
lOMoARcPSD| 45734214
(chầốp nh n nh n hang-> bên mua mầốt quyêần tnh khiêốu n iậ ạ )
Bên bán k đ i tr -> vi ph m. bên mua kí biên b n-> mầốt quyêần khiêốu n i liên quan đêốn
ạ tnh phù h p c a hđ
Th2: hh sau khi nh n hang thì mik m i phát hi n đ ược ( hh k th hi n 1
cách rõ rang), ể ệ nghi ng thì đi giám đ nh ( băầng ch ng, k m c nhiên là căn c đ kêốt
lu n , ch ng th đóờ ư k m c đ nh răầng
hh đó k đ m b o chầốt lặ ượng, )
S vi c các bên: bên mua k có quyêần tr hang, đó ch là băầng ch ng mang tnh nghi ng ,ự
ờ bên mua có quyêần t m ng ng thanh toán, các bên ngốầi lạ
i v i nhau, tối nghi ng hang ớ ờ c a anh k đ m b o chầốt lủ
ượng , ch ng minh điứ
Bên mua: tr hang or yc đ i hang or yc gi m giá. Tùy vào ý chí c a bên mua, kèm theo
chêố tài tương ng vs PLứ
Ch ng th đó xđ hang k phù h p vs hđ, tùy vào nhu cầầu cứ ư ủa bên
mua-> bên mua có quyêần qđ. Bên bán có quyêần đ i hang hóa, ổ Cầu 2:
Bên bán k vi ph mạ
Th i đi m xác đ nh theo ngàyờ
Kho ng tg là nhieuf ngày
Th i h n giao hang là 10 ngày k t 15/6, bên bán giao bầốt kì ngày nào t 15-25 but ph iờ
ể ừ báo trước-> 5,10,15 th i đi m giao hang k báo trờ ước
D a trên thói quen c a các bên ự
K có th a thu n-> áp d ng theo pl là gi làm vi cỏ
R i ro là b ủ ị ướt 50 tầốn: k ph i do lốiễ c a các bên g i đó là r i
ro, k có ai có hvi vi ph m ủ ạ làm thi t h i hang hóa, đầy thi t h i đã x y ra, cầần phệ
ải có cthe ch u -> quy đ nh ị ị chuy n r i ro
điêầu 57,58,59,60,61 LTM 2005
Có 2th
TH1: có th a thu n vêầ đ a đi m giao hangỏ
lOMoARcPSD| 45734214
Chuy n bên bán -> bên mua khi hh giao t i đ a đi m đã th a thu n( có hv giao nh n, ể ạ
ị ể ỏ ậ ậ dưới s th a thu n, giao đúng đ a đi m th i đi m nh ng bên mua vi ph m nghĩa v
ự ỏ ậ ị ể ơ ư ạ ụ nh n hang)ậ
TH2: k có th a thu n vêầ đ a đi m 30:00
Chuy n t bên bán sang bên mua k t khi hh giao cho ng ười v n chuy n
đầầu tên , ậ ể ho c có băầng ch ng ch ng minh bên mua đã nh n hang
{ người v n chuy n điêầu 59 đậ ược xác đ nh đ a đi m giao hang
là kho,
NV vc thu c vêầ bên mua ( thuê, y quyêần) -> bên bán mang hh ra nhà xe, nhà xe đó là k
ủ ph i là nhà vc, nó là ngả ười nh n hangậ
TH3: hang đang trên đường v n chuy n điêầu 60ậ
R i ro chuy n t bên bán sang bên mua k t khi h p đốầng giao kêốtủ ể ừ
Hang đg trên đg vc là được di chuy n t kho bên bán sang nhà bên mua , hh đg bốốc d , ể
ỡ đg di chuy n thì xe l t đ all hang xuốống, bên ch u thiể
ệt h i đốối v i lố hang này là bên ạ ớ bán ch u (áp d ng đ a đi m giao hang) áp d ng trong
hang đg đị ược vc đ đi giao có th oể ả thu n đ a đi m
giao hang, nêốu bên mua nh n or có quyêần qu n lí or là bên vi ph m, đy
ạ là trên cung đường đi giao, ch a s mó gì băốt ch u sao đcư t
đàu ghi:
Xác l p quyêần s h u dù ch a vêầ kho c a mik , có quyêần bán hang đó luốn
ư
Bán hang đg trên dg vc bên mua có quyêần nh n hh thống qua t i c a kh u, vêầ thăầng
khoậ gi m chi phí l u kho & vc ả ư
Mua hh đg trên đg vc v i giá thầốp h n đã đc l u kho-> r i ro ch u cao h n, nêốu đ t bút ớ
ơ ư ơ ặ kí -> r i ro chuy n all sang bên muaủ
Hang ch có rốầi mà đg trên đg vc, m có ng ko? Có? R i ro bên muaị ư
Phần bi t: {ngệ ười vc, người nh n hang đi giao, hang đc vc, hang đg
đc vc} ậ Cầu 3:
lOMoARcPSD| 45734214
Hvvp có ch u chêố tài thì k làmị
Đ t 1 Gia an, đc quyêần t m ng ng thanh toánợ
Đ t 2 vi ph m nv nh n hangợ
H p đốầng t ng phầần hay toàn b ?
Ví d : HĐTP thì gia an vi ph m lầần 2, thì nó k nh hụ ưởng gì lầần 1
HĐToàn b , ………………….. xem là hvi mang tnh chầốt đốiố ng , r i vào th miêễn tr
t3, do ơ ừ lốễi hoàn toàn bên còn l i.ạ
K giao hang đi chăn n a thì k b xem là vi ph m
Mầốu chốốt đầy là HĐ toàn b hay t ng phầần?? b lu t dần sộ
Châắt lượng hang hóa: tnh huốắng trang 28
Cầu 1: băốt đầầu ghi
Xác nh n c a cống ty Toshiba k là căn c ,
căn c pháp lý đ cm xuầốt x hang hóa c a 1 s n ph m ứ ể ứ ủ
ả ẩ xác nh n c a toshiba có ph i là ậ ủ ả
| 1/17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
LU T THẬƯƠNG M I 2Ạ Chuyên cầần 20% Ngabth1982@gmail.com BTN 30% 8 c TN 2đ GK 40% 4 c nhn đ nh 2đ Cuốối kì: 5 cầu nhn
đn h, TN 4đ- tnh huốống 5đ, 5 đ tnh huốống 70 % BU I 1Ổ
CHƯƠNG 1: HO T Đ NG THẠ ỘƯƠNG M I & THẠƯƠNG NHÂN -
Nêốu cống ty có HĐTM thì là thương nhần -> tm kiêmố l i nhu nợ ậ -
………………………HĐKD -> ch th kinh doanhủ ể -
Người nước ngoài vào VN -> ch u LTM c a VNị ủ -
Thương nhần nc ngoài t i VN: văn phòng đ i di n, chi nhánh, TLDN có vốốn nạ ạ ệ ước ngoài -
Lu t VN-> Thậ ương nhần VN - Lu t nc ngoài-> Thậ ương nhần nước ngoài -
Nêốu lu t ngang nhau thì áp d ng lu t ban hành sau cùngậ ụ ậ -
DN VN -> HĐTM -> TN VN-> điêầu ch nh lu t VNỉ ậ -
Thương nhần: DN, HKD, HTX, LHHTX, miêễn là thành l p t i VNậ ạ - HĐTM: có hang hóa -
Mua bán hang hóa mà khống th c hi n b i thự ệ ở
ương nhần thì khống là thương mại -
TN- TN -> điêầu ch nh LTMỉ -
TN- k là TN-> điêầu ch nh LTM- LDSỉ
D a trên ý chí c a nhà làm lu tựủ ậ
Khái ni m:ệ k1 điêầu 6 LTM
Thương nhần gốầm TCKT được thành l p h p pháp, cá nhần ho t đ ng thậ ợ ạ ộ ương m i m t cách đ c l p, ạ ộ ộ
ậ thường xuyên và có đăng kí kinh doanh THƯƠNG NHÂN
1. t ch c kt…+ có ĐKKD + th c hi n HĐTMổ ứ ự ệ
2. cá nhần + có ĐKKD + th c hi n HĐTMự ệ Đ c đi m c a TN: ặ
+ là cá nhần or t ch cổ ứ lOMoAR cPSD| 45734214 + th c hi n HĐTMự ệ
+ b o đ m s đ c l p trong hđả ả ự ộ ậ + có tnh thường xuyên + có ĐKKD Phân lo i: ạ
+ t cách pháp lý: có TCPN & ko có TCPNư
+ hình th c t ch c : DN & HKD & HTX-LHHTXứ ổ ứ
+chêố đ ch u trách nhi m: vố h n & h u h nộ ị ệ ạ ữ ạ
II. Thương nhân nước ngoài hđ t i VNạ Khái ni mệ
: được thành l p, đkkd theo quy đ nh c a pháp lu t nậ ị ủ ậ ước
ngoài ho c đặ ược pháp lu t nc ngoài ậ cống nh n ( k1 điêầu 16) ậ -
Kinh doanh là vi c th c hi n m t, 1 sốố ho c tầốt c các cống đo n c a quá trình đệ ự ệ ộ ặ ả ạ ủ ầuầ t
, s n xuầốt ư ả đêốn têu th s n ph m or cung ng d ch v nhăầm m c đích sinh l i ( LDN 2014)/ tm
kiêốm l i ụ ả ẩ ứ ị ụ ụ ợ ợ nhu n ( LDN 2020)ậ -
Thương nhần nước ngoài được đ t Văn phòng đ i di n, Chi nhánh t i Viặ ạ ệ ạ ệt Nam; thành l p t i
ậ ạ Vi t Nam doanh nghi p có vốốn đầầu t nệ ệ ư ước ngoài theo các hình th c do pháp lu t Vi t
Nam quyứ ậ ệ đ nh [K2Đ16 LTM]ị 1.Ho t đ ng thạ ương m iạ Khái ni m: ệ Ho t đ ng thạ ộ
ương m i là ho t đ ng nhămầạ ạ ộ m c đích sinh l
i, bao gốầm mua bán hàụ ợ
ng hoá, cung ng d ch v , đầầu t , xúc têốn thứ ị ụ ư
ương m i và các ho t đ ng nhăầm m c đích sinh l i khác. [K1Đ3 ạ ạ ộ ụ ợ LTM] Đ c đi m: ặ + m c đích sinh l i, ụ ợ
+ hđ đó ph i gănố liêần v i s tốần t i c a TNả ớ ự ạ ủ Phân lo i: ạ + Mua bán HH + Cung ng DVứ + Trung gian thương m iạ + Xúc têốn thươn m iạ
+ Nhóm các ho t đ ng khácạ ộ lOMoAR cPSD| 45734214 lOMoAR cPSD| 45734214
H p đốầng mua bán HH: TN- ch th khác( cá nhần,tc)-> lu t do các bên th o thu n điêầu ch nh, tùy thu cợ ủ ể ậ ả ậ ỉ
ộ vào ý chí c a LS, b ph n pháp lý .ủ ộ ậ
Có cái” Điêầu kho n gi i quyêốt tranh chầốp “( gi i quyêốt hình th c chanh trầốp, đ a ra tòa or tr ng tài) thì
ả ả ả ứ ư ọ LTM or B lu t DS đ tranh chầpố ộ ậ ể
Căn c ch n lu t là ch n duy nhầtố , nêốu ch n nhiêuầ lu t thì k có ý nghĩaứ ọ ậ ọ ọ ậ gì c .ả
Các bên k có th a thu n-> d a trên ngtac bv quyêần l i h p pháp-> s d ngỏ ậ ự ợ ợ ử ụ
lu t c a bên yêốu thê.ốậ ủ
K có ch n lu t thì ch n lu t DS-> k h n chêố m c ph t-> 20% seễ đc áp d ng cho các bên. Yêu cầầu c a thu ọ ậ ọ ậ ạ ứ ạ ụ
ủ minh seễ đc đáp ngứ lOMoAR cPSD| 45734214
Trong hđ ghi căn c LTM 2015-> 20% k đc áp d ng-> quay vê ầ 8% điứ ụ êầu 3( k vượt quá 8%)
vượt quá thì vố hi u m c tốối đa là 8%ệ ứ
Giao kêốt hđ thì th a thu n các bên thì nó rang bu c chúng taỏ ậ ộ
K có th a thu n thì áp d ng quy đ nh c a PL đ đc quyêần và nv các bênỏ ậ ụ ị ủ ể
Trong lĩnh v c TM ( thựường xuyên và liên t c) hình thành thói quen thụương m i ạ
HĐTM trc khi áp d ng qđ-> xem gi a các bên có hình thành thói quen TM hay ko? Thói quen có giá tr ụ ữ ị pháp lý cao h n PLơ
Xem trong hđ có th a thu n hay k? có mà vi ph m? hình thành thói quen TM? K có thói quen thì áp d ngỏ ậ ạ ụ qđ PL có liên quan
iii. ÁP D NG PHÁP LU T ĐỐỐI VỤ ỚI HO T ĐẠ ỘNG THƯƠNG M IẠ
1.Nguyên tắắc áp d ngụ điêầu 4,5 ltm 2005
2. Ap d ng điêều ụước quốắc têắ, pháp lu t nậước ngoài và t p quán thậương m i quốắc têắạ
IV CÁC NGUYÊN TẮỐC CƠ B N TRONG HO T Đ NG THẢ ƯƠNG M IẠ
+ nguyên tătố bình đ ng trẳước pháp lu t : d10 LTM 2005ậ
+nguyên tăcố t do, t nguy n th a thu n: dự ự ệ ỏ ậ 11
+nguyên tăcố áp d ng thói quen đã đụược thiêốt l p gi a các bên:d12ậ ữ
+nguyên tăcố áp d ng t p quán thụ ậ ương m i:d13ạ
+nguyên tăốc b o v l i ích chính đáng c a ngả ệ ợ ủ ười têu dùng:d14
+nguyên tăốc th a nh n giá tr pháp lý c a thống đi p d li uừ ậ ị ủ ệ ữ ệ :d15 BU I 2Ổ
CHƯƠNG 2: HO T Đ NG MUA BÁN HÀNG HÓAẠ Ộ I.
HO T Đ NG MUA BÁN HÀNG HÓAẠ Ộ
Xuầốt phát k t khi có hh trên th c têố thì hđ tm xuầốt hi nể ừ ự ệ Khái ni mệ
: Mua bán hàng hóa là ho t đ ng thạ ộ
ương m i, theo đó, bên bán có nghĩa
v giao hàng, ạ ụ chuy n quyêần s h u hàng hóa cho bên mua và nh n têần thanh toán; bên mua có lOMoAR cPSD| 45734214 nghĩa v thanh ể ở ữ ậ
ụ toán cho bên bán, nh n hàng và quyêần s h u hàng hóa theo th a thu n.ậ ở ữ ỏ ậ (K8Đ3 LTM 2005)
1. Là ho t đ ng thống qua hình th c pháp lý là h p đốầng mua bán hàng hóaạ ộ ứ ợ
2. Bao gốmầ: ho t đ ng mua bán hàng hóa trong nạ ộ
ước và ho t đ ng mua bán hàngạ ộ hóa quốốc têố
HH bao gốầm v t găn liêần vs đầtố đai là bầốt đ ng s n, đ ng s n, đ ng s n hìnậ ộ ả ộ ả ộ
ảh thành trong tương lai.
LTM g i là mua bán HH còn LDS là mua bán TS-> khác nhau nêốu nh ch u s LTM & LDSọ ư ị ự
Có 2 th: TN- TN ho c TN- vs ch th khác có ch n LTM -> mua bán hh-. LTM điặ ủ ể ọ êuầ ch nhỉ
Các ch th DS ( CN-CN ho c TC-TC k ph i thủ ể ặ ả ương nhần )->
mua bán TS-> LDS điêầu ch nhỉ
H p đốềng mua bán hàng hóaợ là s th a thu n c a các bên, theo đó, bên bán có nghĩa v giao hàng, ự ỏ ậ ủ
ụ chuy n quyêần s h u hàng hóa cho bên mua và nh n têần thanh toán; bên
mua có nghĩa v thanh ể ở ữ ậ
ụ toán cho bên bán, nh n hàng và quyêần s h u hàng hóa theo th a thu nậ ở ữ ỏ ậ Đ c đi m: ặ
ch th , hình th c, đốối tủ ể ứ ượng
Khác gi a mua bán HH và mua bán TS, khác ch th á.ữở ủ ể
LTM lu t riêng – LDS lu t chungậ ậ
Đàm phán và giao kêốt hđ thì LTM k quy đ nhị
Xem l i các lo i h p đốầng thống d ng và hc l i phầần h p đốầngạ ạ ợ ụ ạ ợ
ĐỪNG Đ HỂỢP ĐỒỒNG TỰ GIA H N NHA, Ạ
Đánh giá hi u l c pháp lý c a h p đốầng ệ ự ủ ợ
+ năng l c giao kêốt hđ: ch th trong mua bánh h là thự ủ ể
ương nhần( DN) -> thống qua c chêố đ i di n có 2 ơ ạ ệ c chêố: đ i di n đơ ạ ệ
ương nhiên ( xác đ nh băầng PL)
& theo y quyêần ( thống qua hđ y quyêần)ị ủ ủ
? DNTN ai là người đ i di n: ch s h u or đc ngạ ệủ ở ữ ười ch sh y quyêầnủ ủ
1 DN có quyêần có nhiêầu h n 1 ngơ ười đ i di nạ ệ
Xuầốt trình hđ y quyêần khi y quyêần có t cách hđủ ủ ư lOMoAR cPSD| 45734214 II.
GIAO KÊỐT HỢP ĐỐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
1. Xác l p h p đốềngậ
2 hình th c giao kêốt hđ: tr c têpố & gián têốp ứ ự
Đêầ ngh giao kêốt & chầốp nh n đêầ ngh giao kêốt, th i đi m kêốt thúc hđ ( điêầu 386, 393, 400 LDS)ị ậ ị ờ ể
Giao kêốt tr c têốp: bên cuốối cùng kí vào h p đốầngự ợ
Giao kêốt gián têốp: 2 bên nh n đêầ ngh chầốp nh n giao kêốt hđ ( điêậ ị ậ uầ 400 LDS)
2. Điêều ki n có hi u l cệ ệ
+ năng l c ch thự ủ ể
+ nd, m c đích h p đốnầ gụ ợ + hình th cứ
+ nguyên tăcố giao kêốt h p đốầngợ III.
N I DUNG C A HĐỘ Ủ
Nhóm điêầu kho n băốt bu cả ộ
Điêầu kho n thống thảường Điêầu kho n tùy nghiả IV. THỰC HI N HĐỆ
8 nhóm điêầu kho n đ c thùả ặ giao nh n hhậ
Bên bán ph i giao hàng, ch ng t theo th a thu n trong h p đốầng vêầ sốố lả ứ ừ ỏ ậ ợ
ượng, chầtố lượng, cách th cứ đóng gói, b o qu n và các quy đ nh khác trong h p đốầngả ả ị ợ [Đ34 LTM 2005]
Bên mua có nghĩa v nh n hàng theo tho thu n và th c hi n nh ng cống vi c h p lý đ giúp bên bánụ ậ ả ậ ự ệ ữ ệ ợ ể giao hàng. [Đ56 LTM2005] lOMoAR cPSD| 45734214 lOMoAR cPSD| 45734214 lOMoAR cPSD| 45734214 lOMoAR cPSD| 45734214 Câu 1:
Ch ng t giao ngay & giao sau điêầu 34&42ứ ừ ở
Tùy lo i ch ng t điêầu 34 là giao ngay, giao sau là điêầu 42ạ ứ ừ
Giao ngay là sốố lượng, chầốt lượng, cách th c đóng gói, b o qu nứ ả ả
Vd: có tem ph , giầốy hdsd giao ch ng t sau 5,10,15 ngày là h p líụ ứ ừ ợ
Ko có tem ph và hdsd thì ph i giao ngay đ ngta biêtố ụ ả ể
C/O: ch ng t hang hóa giao ngay, giao kèm v i hang hóa. K có thì vi ph m nghĩa v giao hang.ứ ừ ớ ạ ụ Câu 2: lOMoAR cPSD| 45734214
Có 2 h u qu : t ch thu & têần ph t ậ ả ị ạ
Ch u trách nhi m hang hóa b t ch thu: bên bánị ệ ị ị
Thi t h i ch u : nhà xe ch u-> NHệ ạ ị ị Ớ:
CHUY N NÀO RA CHYUY N ĐÂẤY, QUAN H NÀO RA QUAN H ĐÂẤYỆ Ệ Ệ Ệ
K có lốễi mà t n thầốt or thi t h i g i là r i ro , đen thối ổ ệ ạ ọ ủ
D a trên quy đ nh pháp lu t-> chuy n r i ro đốối v i hang hóa điêầu 56ự ị ậ ể ủ
ớ Tình huốống này bên bán vi ph m, ch a đc chuy
n rui ro đốối v i hang hóaạ ư ể ớ Câu 3:
Bên bán vi ph m nv giao hang, nv c a hđ, vi ph m hđ-> x lí ntn? ạ ủ ạ ử •
th i h n th i đi m giao nh n hhờ ạ
Bên bán ph i giao hàng vào đúng th i đi m giao hàng đã tho thu n trong hả ờ ể ả ậợp đốầng. [Đ37 LTM 2005]
Trường h p bên bán giao hàng trợ ước th i h n đã th a thu n thì bên mua có quyêần nh n ho c ờ ạ ỏ ậ ậ
ặ khống nh n hàng nêốu các bên khống có tho thu n khác.ậ ả ậ [Đ38 LTM 2005 •
đ a đi m , giao nh n hangị
Bên bán có nghĩa v gi ao hàng đúng đa đ im đã ể tho thun . [ K1Đ35 LTM 2005] •
sốắ lượng, châắt lượng, bao bì, đóng gói
Hàng hóa ph i đả ược giao v i sốố lớ ượng, chầốt lượng, bao bì , đóng gói phù h p v i thợ ớ ỏa thu n trongậ h p đốầngợ
Đ39 LTM 2005 quy đ nh c th vêố các trị ụ ể ường h p đợ ược xem là hàng hóa khống phù h p v i h p ợ ớ ợ đốầng
Bên bán khống ch u trách nhi m vêầ bầốt kỳ khiêốm khuyêốt nào c a hàng hoá nêốu vào th i đi m giaoị ệ ủ ờ
ể kêốt h p đốầng bên mua đã biêốt ho c ph i biêtố vêầ nh ng khiêmốợ ặ ả ữ
khuyêốt đó [Đ40 LTM 2005] •
chuy n r i ro đốắi v i hang hóaệ ủ lOMoAR cPSD| 45734214
Bên bán và bên mua có th cùng nhau th a thu n vê ầ th i đi m chuy n r i roể ỏ ậ ờ ể ể ủ
, trong trường h p ợ các bên khống có th a thu n thì r i ro c a hàng hóa đỏ ậ ủ ủ
ược chuy n giao theo quy đ nh t i Đ57, 58 ể ị ạ VÀ 59 LTM 2005 •
đ m b o quyêền s h u và chuy n quyêền s h uả ả Bên bán phi bo đm :
1. Quyêần s h u c a bên mua đốối v i hàng hóa đã bán khống b tranh chầpố b i bên th ba; ở ữ ủ ớ ị ở ứ
2. Hàng hóa đó ph i h p pháp; ả ợ
3. Vi c chuy n giao hàng hoá là h p pháp.ệ ể ợ [Đ45 LTM 2005]
Đốầng th i, Bên bán khống đờ
ược bán hàng hóa vi ph m quyêần s h u trí tu . Bên bán ph i ch u ạ ở ữ ệ ả
ị trách nhi m trong trệ ường h p có tranh chầốp liên quan đêốn
quyêần s h u trí tu đốối v i hàng hóa ợ ở ữ ệ ớ đã bán.
thanh toán tiêền hang
Bên mua có nghĩa v tha
nh toán tênề hàng cho bên bán theo đúng tha thun t rong hp đồề ng hoc
theo quy đn h ca ph áp lut vi 3 têu c - Giá thanh toán - Đa đim ể tha nh toán - Thi h n th anh toán • b o hành hang hóaả
Trường h p hàng hoá mua bán có b o hành thì bên bán ph i ch u trách nhi m b o hành hàng hoáợ ả
ả ị ệ ả đó theo n i dung và th i h n đã th a thu n. ộ ờ ạ ỏ ậ [Đ 49 LTM 2005] V.
MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO D CH HÀNG HÓAỊ
Mua bán hàng hóa qua s giao d ch hàng hóa là m t phở ị ộ ương th c mua bán hàng hóa đ c bi t,
ứ ặ ệ theo đó vi c mua bán hàng hóa đệ ược th c hiên trên m t th trự ộ ị ường t p trung theo phậ
ương th c ứ kh p l nh. C th :ớ ệ ụ ể

Mua bán hàng hóa qua S giao d ch hàng hóa là ho t đ ng thở ị ạ ộ ương m i, theo đó các bên th a ạ
ỏ thu n th c hi n vi c mua bán m t lậ ự ệ ệ ộ
ượng nhầtố đ nh c a m t lo i hàng hóa nhầốị ủ ộ ạ t đ nh qua S giao ị
ở d ch hàng hoá theo nh ng têu chu n c a S giao d ch hàng hoá v i giá đị ữ ẩ ủ ở ị ớ
ược th a thu n t i th i ỏ ậ ạ
ờ đi m giao kêốt h p đốầng
và th i gian giao hàng để ợ ờ
ược xác đ nh t i m t th i đi m trong tị ạ ộ ờ ể ương lai. [Đ 63 LTM 2005] lOMoAR cPSD| 45734214
• Th i đi m th c hi n h p đốầng trong tờ ể ự ệ ợ ương lai cho m c giá hi n t i ứ ệ ạ
• Hàng hóa được giao d ch trên s giao d ch hàng hóa là hàng hóa tị ở ị ở ương lai
• Nghĩa v giao- nh n hàng hóa có th khống đụ ậ ể
ược th c hi n trên th c têốự ệ ự
1.Quy chêắ pháp lý c a s giao d ch hàng hóaủ quy đ
nh t i 158/2006/nđ-cp sđbs b i nđ 51/2018/nđ-cpị ạ ở
2.Ho t đ ng mua bán hàng hóa qua s giao d ch hàng hóa vi t namạ 1 . S giao dch đ c t chc d i m
ố hình cống ty tnhh hoc c ống ty c ph ầần. 2 . Mc v ốốn pháp đnh 150 t đốầ ng 3 . Điêầu kin ệ vêầ ng i qu n lý
https://www.mxv.com.vn/
2.1 Hàng hóa giao dch
trên s gia o dch hà ng hóa
https://www.mxv.com.vn/san-pham.html 2.2 Các ch th tha m gia 1 . Nhần viên kinh doanh 2 . Nhần viên mối gii
3 . Trung tầm thanh toán bù tr 4 . Trung tầm giao nhn hàn g hóa
Https://www.mxv.com.vn/quy-che.html 2.3 Các loi hp đốề ng mua bán qua s giao dch hà ng hóa 1 . hp đ ốầng kỳ hn 2 . hp đ ốầng quyêần chn Bu i 3ổ
Tình huốống trang 26 vêầ th i h n, th i đi m giao nh n hàngờ ạ ờ ể ậ Cầu 1:
Bên mua seễ có nv ktra hh t i th i đi m nh n hang tr th th a thu n khác, ạ ờ ể ậ ừ ỏ ậ
Th1: phát hi n hh k phù h p vs hđ: bên mua có quyêần t chốối nh n hang, yc gi m giá, ệ ợ ừ ậ ả lOMoAR cPSD| 45734214
(chầốp nh n nh n hang-> bên mua mầốt quyêần tnh khiêốu n iậ ậ ạ )
Bên bán k đ i tr -> vi ph m. bên mua kí biên b n-> mầốt quyêần khiêốu n i liên quan đêốn ổ ả ạ ả ạ tnh phù h p c a hđợ ủ
Th2: hh sau khi nh n hang thì mik m i phát hi n đậ ớ ệ ược ( hh k th hi n 1 cách rõ rang), ể
ệ nghi ng thì đi giám đ nh ( băầng ch ng, k m c nhiên là căn c đ kêốt lu n , ch ng th đóờ ị ứ ặ ứ ể ậ ứ ư k m c đ nh răầng
hh đó k đ m b o chầốt lặ ị ả ả ượng, )
S vi c các bên: bên mua k có quyêần tr hang, đó ch là băầng ch ng mang tnh nghi ng ,ự ệ ả ỉ ứ
ờ bên mua có quyêần t m ng ng thanh toán, các bên ngốầi lạ ừ
ại v i nhau, tối nghi ng hang ớ
ờ c a anh k đ m b o chầốt lủ ả ả ượng , ch ng minh điứ
Bên mua: tr hang or yc đ i hang or yc gi m giá. Tùy vào ý chí c a bên mua, kèm theo ả ổ ả
ủ chêố tài tương ng vs PLứ
Ch ng th đó xđ hang k phù h p vs hđ, tùy vào nhu cầầu cứ ư ợ ủa bên
mua-> bên mua có quyêần qđ. Bên bán có quyêần đ i hang hóa, ổ Cầu 2: Bên bán k vi ph mạ
Th i đi m xác đ nh theo ngàyờ ể ị Kho ng tg là nhieuf ngàyả
Th i h n giao hang là 10 ngày k t 15/6, bên bán giao bầốt kì ngày nào t 15-25 but ph iờ ạ ể ừ ừ
ả báo trước-> 5,10,15 th i đi m giao hang k báo trờ ể ước
D a trên thói quen c a các bên ự ủ
K có th a thu n-> áp d ng theo pl là gi làm vi cỏ ậ ụ ờ ệ
R i ro là b ủ ị ướt 50 tầốn: k ph i do lốiễ c a các bên g i đó làả ủ ọ r i
ro, k có ai có hvi vi ph m ủ ạ làm thi t h i hang hóa, đầy thi t h i đã x y ra, cầần phệ ạ ở ệ ạ ả
ải có cthe ch u -> quy đ nh ị ị chuy n r i ro
điêầu 57,58,59,60,61 LTM 2005ể ủ Có 2th
TH1: có th a thu n vêầ đ a đi m giao hangỏ ậ ị ể lOMoAR cPSD| 45734214
Chuy n bên bán -> bên mua khi hh giao t i đ a đi m đã th a thu n( có hv giao nh n, ể ạ
ị ể ỏ ậ ậ dưới s th a thu n, giao đúng đ a đi m th i đi m nh ng bên mua vi ph m nghĩa v
ự ỏ ậ ị ể ơ ể ư ạ ụ nh n hang)ậ
TH2: k có th a thu n vêầ đ a đi m 30:00ỏ ậ ị ể
Chuy n t bên bán sang bên mua k t khi hh giao cho ngể ừ ể ừ ười v n chuy n
đầầu tên , ậ ể ho c có băầng ch ng ch ng minh bên mua đã nh n hang ặ ứ ứ ậ
{ người v n chuy n điêầu 59 đậ ể
ược xác đ nh đ a đi m giao hang là kho, ị ị ể
NV vc thu c vêầ bên mua ( thuê, y quyêần) -> bên bán mang hh ra nhà xe, nhà xe đó là k ộ
ủ ph i là nhà vc, nó là ngả ười nh n hangậ
TH3: hang đang trên đường v n chuy n điêầu 60ậ ể
R i ro chuy n t bên bán sang bên mua k t khi h p đốầng giao kêốtủ ể ừ ể ừ ợ
Hang đg trên đg vc là được di chuy n t kho bên bán sang nhà bên mua , hh đg bốốc d , ể ừ
ỡ đg di chuy n thì xe l t đ all hang xuốống, bên ch u thiể ậ ổ ị
ệt h i đốối v i lố hang này là bên ạ ớ bán ch u (áp d ng đ a đi m giao hang) áp d ng trong hang đg đị ụ ị ể ụ
ược vc đ đi giao có th oể ả thu n đ a đi m
giao hang, nêốu bên mua nh n or có quyêần qu n lí or là bên vi ph m, đầy ậ ị ể ậ ả
ạ là trên cung đường đi giao, ch a s mó gì băốt ch u sao đcư ờ ị Băốt đàu ghi:
Xác l p quyêần s h u dù ch a vêầ kho c a mik , có quyêần bán hang đó luốnậ ở ữ ư ủ
Bán hang đg trên dg vc bên mua có quyêần nh n hh thống qua t i c a kh u, vêầ thăầng khoậ ạ ử
ẩ gi m chi phí l u kho & vc ả ư
Mua hh đg trên đg vc v i giá thầốp h n đã đc l u kho-> r i ro ch u cao h n, nêốu đ t bút ớ ơ ư ủ ị ơ
ặ kí -> r i ro chuy n all sang bên muaủ ể
Hang ch có rốầi mà đg trên đg vc, m có ng ko? Có? R i ro bên muaị ư ủ Phần bi t: {ngệ
ười vc, người nh n hang đi giao, hang đc vc, hang đg đc vc} ậ Cầu 3: lOMoAR cPSD| 45734214
Hvvp có ch u chêố tài thì k làmị
Đ t 1 Gia an, đc quyêần t m ng ng thanh toánợ ạ ừ
Đ t 2 vi ph m nv nh n hangợ ạ ậ
H p đốầng t ng phầần hay toàn b ? ợ ừ ộ
Ví d : HĐTP thì gia an vi ph m lầần 2, thì nó k nh hụ ạ ả ưởng gì lầần 1
HĐToàn b , ………………….. xem là hvi mang tnh chầốt đốiố ngộ ứ , r i vào th miêễn tr t3, do ơ
ừ lốễi hoàn toàn bên còn l i.ạ
K giao hang đi chăn n a thì k b xem là vi ph mữ ị ạ
Mầốu chốốt đầy là HĐ toàn b hay t ng phầần?? b lu t dần sộ ừ ộ ậ ự
Châắt lượng hang hóa: tnh huốắng trang 28
Cầu 1: băốt đầầu ghi
Xác nh n c a cống ty Toshiba k là căn c , ậ ủ ứ
căn c pháp lý đ cm xuầốt x hang hóa c a 1 s n ph m ứ ể ứ ủ
ả ẩ xác nh n c a toshiba có ph i là ậ ủ ả