Luyện kỹ năng Toán 11 ứng dụng thực tế của lượng giác

Tài liệu gồm 14 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang Sơn), tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm luyện kỹ năng môn Toán 11 chủ đề ứng dụng thực tế của lượng giác, kết hợp ba bộ sách giáo khoa Toán 11 chương trình mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Mời bạn đọc đón xem!

1
T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
O
O
T
T
O
O
Á
Á
N
N
H
H
C
C
P
P
H
H
T
T
H
H
Ô
Ô
N
N
G
G
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
L
L
U
U
Y
Y
N
N
K
K
N
N
Ă
Ă
N
N
G
G
T
T
O
O
Á
Á
N
N
1
1
1
1
T
T
H
H
P
P
T
T
B
B
À
À
I
I
G
G
I
I
N
N
G
G
N
N
G
G
D
D
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
T
T
C
C
A
A
L
L
Ư
Ư
N
N
G
G
G
G
I
I
Á
Á
C
C
(
(
K
K
T
T
H
H
P
P
3
3
B
B
S
S
Á
Á
C
C
H
H
G
G
I
I
Á
Á
O
O
K
K
H
H
O
O
A
A
)
)
T
T
H
H
Â
Â
N
N
T
T
N
N
G
G
T
T
O
O
À
À
N
N
T
T
H
H
Q
Q
U
U
Ý
Ý
T
T
H
H
Y
Y
C
C
Ô
Ô
V
V
À
À
C
C
Á
Á
C
C
E
E
M
M
H
H
C
C
S
S
I
I
N
N
H
H
T
T
R
R
Ê
Ê
N
N
T
T
O
O
À
À
N
N
Q
Q
U
U
C
C
C
C
R
R
E
E
A
A
T
T
E
E
D
D
B
B
Y
Y
G
G
I
I
A
A
N
N
G
G
S
S
Ơ
Ơ
N
N
(
(
F
F
A
A
C
C
E
E
B
B
O
O
O
O
K
K
)
)
Đ
Đ
Á
Á
P
P
Á
Á
N
N
C
C
H
H
I
I
T
T
I
I
T
T
P
P
D
D
F
F
B
B
N
N
Đ
Đ
C
C
V
V
U
U
I
I
L
L
Ò
Ò
N
N
G
G
L
L
I
I
Ê
Ê
N
N
H
H
T
T
Á
Á
C
C
G
G
I
I
:
:
G
G
A
A
C
C
M
M
A
A
1
1
4
4
3
3
1
1
9
9
8
8
8
8
@
@
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
.
.
C
C
O
O
M
M
(
(
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
)
)
;
;
T
T
E
E
L
L
0
0
3
3
9
9
8
8
0
0
2
2
1
1
9
9
2
2
0
0
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
T
T
H
H
Á
Á
I
I
B
B
Ì
Ì
N
N
H
H
T
T
H
H
Á
Á
N
N
G
G
7
7
/
/
2
2
0
0
2
2
4
4
2
L
L
U
U
Y
Y
N
N
K
K
N
N
Ă
Ă
N
N
G
G
T
T
O
O
Á
Á
N
N
1
1
1
1
T
T
H
H
P
P
T
T
N
N
G
G
D
D
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
T
T
C
C
A
A
L
L
Ư
Ư
N
N
G
G
G
G
I
I
Á
Á
C
C
V
V
N
N
D
D
N
N
G
G
V
V
N
N
D
D
N
N
G
G
C
C
A
A
O
O
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
DUNG
LƯỢNG
NỘI DUNG BÀI TẬP
3 FILE
1 file 4 trang
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC
3
LƯỢNG GIÁC LỚP 11 THPT
LƯỢNG GIÁC VÀ ỨNG DỤNG TRONG THỰC TẾ
LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO – P1
__________________________________________________
Câu 1. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài
10cm
. Trong 15 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng
bao nhiêu?
A.
5
cm
12
. B.
5
6
cm
. C.
5
cm
. D.
5
24
cm
.
Câu 2. Giả sử giá máy bay của hãng hàng không X trong tháng t
( ) 110 2 15sin
6
t
s t t
với t số
nguyên
1;12
, đơn vị nghìn USD. Tháng có giá vé cao nhất là
A. 12 B. 4 C. 3 D. 11
Câu 3. Một đồng hồ treo tường, kim giây dài
. Trong 2 phút mũi kim giây vạch lên cung tròn độ dài
bằng bao nhiêu?
A.
40 cm
. B.
60 cm
. C.
50 cm
. D.
80 cm
.
Câu 4. Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được
2
vòng trong
5
giây. Trong 1 phút xe đạp đi được quãng
đường gần với số nào nhất sau đây, biết bán kính bánh xe đạp bằng
60cm
.
A.
90,48m
B.
91, 2m
C.
90m
D.
89,82m
Câu 5. Trên một đồng hồ kim giờ dài
3cm
, kim phút dài
5cm
. Khi đồng hồ chạy, kim phút vạch ra được một
cung có độ dài
10cm
thì kim giờ sẽ vạch ra được cung có độ dài :
A.
0,8cm
B.
1cm
C.
0,5cm
D.
0,6 cm
Câu 6. Một đồng hồ có kim phút dài
5cm
. Đồng hồ đang chỉ đúng 12 giờ. Khi kim giờ và kim phút tạo với nhau
góc
66
lần đầu tiên thì kim phút vạch ra được cung có độ dài :
A.
3
cm
4
B.
3 cm
C.
3
cm
2
D.
2 cm
Câu 7. Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao lâu để
đu quay quay được góc
270
?
A.
1
4
phút B.
1
6
phút C.
3
4
phút D.
1
8
phút
Câu 8. Từ lúc 12h, kim phút quay tiếp
1
4
4
vòng nữa thì đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A.
16 15'h
B.
16 20 'h
C.
17 20 'h
D.
17 15'h
Câu 9. Một cây cầu dạng cung OA một phần của đồ thị hàm số lượng giác
4,8sin
9
x
y m
được
tả trong hệ trục tọa độ với đơn vị trục là mét như hình dưới.
Giả sử chiều rộng của con sông là độ dài đoạn thẳng OA. Chiều rộng đó (làm tròn đến kết quả hàng phần mười)
A.
28,3m
B.
14,1m
C.
18,3m
D.
24,1m
Câu 10. Một đường tròn có bán kính 10. Tính độ dài cung tròn có số đo
30
o
A.
2,68cm
B.
2,58cm
C.
5, 26cm
D.
5,72cm
Câu 11. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài
10, 25 cm
, kim phút dài
13, 25 cm
. Trong
30
phút kim giờ vạch
nên cung tròn có độ dài bao nhiêu?
A.
2,68cm
B.
2,58cm
C.
2,46cm
D.
2,34cm
Câu 12. Bạn An được giao một tấm bìa hình tròn bán kính
4 cm
R
được yêu cầu cắt đi một phần của
hình tròn số đo
30
. Nhưng bạn An không thước đo độ chỉ thước dây đo độ dài. Hỏi bạn An cần
cắt đi 1 cung tròn có độ dài bao nhiêu ? (làm tròn 2 chữ số thập phân).
4
A.
2,68cm
B.
2,58cm
C.
2,09cm
D.
2,14cm
Câu 13. Trong một buổi biểu diễn xiếc, người nghệ sĩ đạp xe theo mép của một sân khấu hình tròn có bán kính
5m
R
. Sau một lúc tkhi bắt đầu đạp thì xe giữ được vận tốc không đổi
300 m
trong 1 phút. Hỏi nghệ
xiếc đạp xe được góc
45
(góc nhìn tâm sân khấu) trong thời gian là bao nhiêu ?
A.
0,785s
B.
0,725s
C.
0,745s
D.
0,735s
Câu 14. Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe
đạp quay được 30 vòng trong 8 giây. Chọn chiều quay của bánh xe là chiều
dương. Xét van V của bánh xe. Biết rằng bán kính của bánh xe là 35 cm. Đ
dài quãng đường mà vận dộng viên đua xe đạp đã đi được trong 1 phút là
bao nhiêu mét?
A.
494,8m
B.
492,5m
C.
495,6m
D.
493, 2m
Câu 15. Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim phút và
kim giờ gặp nhau lần đầu tiên, tính số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được.
A.
2 ,
14
k k
B.
2 ,
22
k k
C.
2 ,
12
k k
D.
,
22
k k
Câu 16. Hằng ngày mặt trời chiếu sáng, bóng của một tòa chung cao
40m
in trên mặt đất, độ dài của bóng
của tòa nhà này được tính bằng công thức
40 cot
12
t
S t
, ở đó S được tính bằng m, còn
t
là số giờ tính từ 6h
sáng. Độ dài bóng của tòa nhà chênh nhau bao nhiêu m tại các thời điểm 8h sáng, 12h trưa
A.
40m
B.
20 3m
C.
40 3m
D.
30 2m
Câu 17. Một tấm bìa (phần kẻ) một phần của hình tròn. Bạn Bình đo được độ dài đoạn thẳng
10cm
AD
,
khoảng cách
3cm
IE
với
I
trung điểm của
AD
IE AD
. Hỏi độ dài cung tròn
AD
gần nhất bao nhiêu
cm ?
A.
12,24cm
B.
12,56cm
C.
12,68cm
D.
12,45cm
Câu 18. Hàng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước trong
kênh tính theo thời gian
t h
trong một ngày cho bởi công thức
3cos 12
8 4
t
h
. Chọn thời điểm mà mực
nước của kênh cao nhất ?
A.
13t s
B.
14t s
C.
15t s
D.
16t s
Câu 19. Hiện nay tại Hoa Kỳ, người ta quy định cầu thang cho người khuyết tật dùng xe lăn có hệ số góc không
quá
1 1
12 12
k
. Để phù hợp với tiêu chuẩn ấy thì chiều cao của cầu thang tối đa bao nhiêu khi biết đáy cầu
thang có độ dài 4m.
A.2m B. 0,5m C.
1
3
m
D.
2
3
m
5
Câu 20. Từ nhà bạn Thái đến trường bạn phải đi đò qua một khúc sông rộng 173,2m đến điểm A (bờ bên kia),
rồi từ A đi bộ đến trường tại điểm D. Thực tế do nước chảy nên chiếc đò bị dòng nước đẩy xiên một góc 45 độ
đưa bạn tới điểm C (bờ bên kia). Từ C bạn Thái đi bộ đến trường theo đường CD mất thời gian gấp đôi khi đi từ
A đến trường theo đường AD. Độ dài quãng đường CD là
A.190m B. 220m C. 200m D. 210m
Câu 21. Nhà Bình có gác lửng cao so với nền nhà là 3m. Bố bạn Bình cần đặt một thang đi lên gác, biết khi đặt
thang phải để thang tạo được với mặt đất một góc 70 độ thì đảm bảo sự an toàn khi sử dụng. Với kiến thức đã
học, Bình hãy giúp bố tính chiều dài thang là bao nhiêu m để sử dụng an toàn ?
A.
3,19m
B.
4,25m
C.
3,63m
D.
2,34m
Câu 22. Bạn A đứng đỉnh của tòa nhà và quan sát chiếc diều, nhận thấy góc
nâng (góc nghiêng giữa phương từ mắt của bạn
A
tới chiếc diều phương
nằm ngang)
35
; khoảng cách từ đỉnh tòa nhà tới mắt bạn
A
1,5 m.
Cùng lúc đó ở dưới chân tòa nhà, bạn B cũng quan sát chiếc diều thấy góc
nâng
75
; khoảng cách từ mặt đất đến mắt bạn
B
cũng
1,5m
. Biết
chiều cao của tòa nhà là
20h m
(Hình). Chiếc diều bay cao bao nhiêu mét so
mặt đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A.
26,1m
B.
27, 2m
C.
26,5m
D.
27,5m
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ
2
5cos 5
3
x t cm
. Tính li độ cực đại vật
đạt được.
A. 5cm B. 4cm C. 10cm D. 8cm
Câu 24. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
h m
của mực nước trong
kênh tính theo thời gian
t h
trong một ngày cho bởi công thức
6cos 12
6 3
t
h
. Khi nào
h
đạt giá trị
lớn nhất ?
A.
13t s
B.
22t s
C.
15t s
D.
16t s
Câu 25. Một chiếc đu quay bán kính
75m
, tâm của vòng quay ở độ cao
90m
, thời gian thực hiện mỗi vòng
quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 20 phút quay,
người đó ở độ cao bao nhiêu mét?
A.
127,5( )m
B.
128,5m
C.
125,5m
D.
130m
Câu 26. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
(ở đây
t
số ngày tính từ ngày 1
tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số
2
12 2,83sin 80 , và0 365 .
365
L t t t t
Vào ngày nào trong năm thì thành phố
A
có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời?
A.Ngày 04 tháng 11 B. Ngày 29 tháng 10
C.Ngày 12 tháng 10 D. Ngày 26 tháng 7
Câu 27. Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể mô phỏng bởi công
thức
29 3sin 9
12
h t t
, với
h
tính bằng độ C t thời gian trong ngày tính bằng giờ. Nhiệt độ thấp
nhất trong ngày là
A.27 độ C B. 32 độ C C. 26 độ C D. 30 độ C
Câu 28. Hằng ngày mặt trời chiếu sáng, bóng của một tòa chung cao
40m
in trên mặt đất, độ dài của bóng
của tòa nhà này được tính bằng công thức
40 cot
12
t
S t
, ở đó S được tính bằng m, còn
t
là số giờ tính từ 6h
6
sáng. Tại thời điểm nào thì độ dài bóng của tòa nhà bằng chiều cao tòa n
A.9 giờ sáng và 15 giờ chiều B. 3 giờ chiều và 9 giờ sáng
C.12 giờ trưa và 9 giờ sáng D. 12 giờ trưa và 15 giờ chiều.
Câu 29. Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của một cabin
M
phụ thuộc vào góc lượng giác
( , )Ox OM
theo hàm số
0,3sin ( / )
x
v m s
. Dựa vào đồ thị của hàm số
sin
, hãy cho biết trong vòng quay
đầu tiên
(0 2 )
, góc
ở trong các khoảng nào thì
x
v
tăng.
A.
; 2
B.
3
;2
2
C.
;
2
D.
0;
2
Câu 30. Li độ
(s cm
) của một con lắc đồng hồ theo thời gian
t
(giây) được cho bởi hàm số
2coss t
. Dựa
vào đồ thị của hàm số côsin, ta thấy tại các thời điểm
1 2
,t t
nào trong 3 giây đầu tli độ
s
nằm trong đoạn
[ 1;1]( )cm
. Tính
1 2
t t
.
A.
2s
B.
3s
C.
1,5s
D.
0,5s
Câu 31. Khoảng cách từ tâm một guồng nước đến mặt nước và bán kính của guồng đều bằng
3m
. Xét gàu
G
của guồng. Ban đầu gàu
G
nằm ở vị trí
A
(Hình 12).
Tồn tại hàm số
h
biểu diễn chiều cao (tính bằng mét) của gàu
G
so với mặt nước theo góc
( , )OA OG
.
Guồng nước quay hết mỗi vòng trong 30 giây. Dựa vào đồ thị của hàm số sin, hãy cho biết trong 1 phút đầu, có
bao nhiêu lần khoảng cách của gàu đến mặt nước bằng
1,5m
.
A.5 B. 6 C. 4 D. 3
7
LƯỢNG GIÁC LỚP 11 THPT
LƯỢNG GIÁC VÀ ỨNG DỤNG TRONG THỰC TẾ
LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO – P2
__________________________________________________
Câu 1. Trên đường tròn như hình vẽ, có một điểm
M
di chuyển từ
A
theo chiều ngược chiều kim đồng hồ 3
vòng rồi quay tiếp và dừng lại ở điểm
B
, khi đó tia
OM
đã quét được một góc bao nhiêu độ?
A.
1170
B.
1270
C.
1420
D.
1360
Câu 2. S giờ ánh sáng mặt trời của Thủ đô Nội năm 2018 được cho bởi công thức
3sin 60 13
180
y x
với
1 365
x
là số ngày trong năm. Ngày nào sau đây của năm 2018 thì số giờ có
ánh sáng mặt trời của Hà Nội lớn nhất.
A.
30 / 01
. B.
29 / 01
. C.
31/ 01
. D.
30 / 03
.
Câu 3. Sao biến thiên là những ngôi sao (vệ tinh) có độ sáng thay đổi theo chu kỳ, một trong những ngôi sao dễ
thấy nhất là sao R Leonis. Độ sáng của nó được các nhà khoa học biểu diễn bởi hàm số lượng giác
7,9 2,1cos
56
t
b t
Sao có độ sáng cực đại và độ sáng cực tiểu chênh nhau một lượng bằng
A.4 B. 4,2 C. 4,5 D. 4,3
Câu 4. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
h
(mét) của mực nước trong kênh
được tính tại thời điểm
t
(giờ) trong một ngày bởi công thức
3cos 12
8 4
t
h
. Mực nước của kênh cao
nhất khi:
A.
t
(giờ). B.
t
(giờ). C.
t
(giờ). D.
t
(giờ).
Câu 5. Một sân hình tròn được bao quanh bởi một bức tường đá cao. Đèn
pha đặt tại E chiếu vào sân bên trong. Một người đi bộ từ C dọc theo
đường thẳng CD đến D, với vận tốc không đổi. Nếu người đó đi
x m
từ C
đến D thì cái bóng sẽ di chuyển một quãng đường
d m
. Tính giá trị gần
đúng của
d m
khi
10 ; 5r m x m
.
A.
9,27m
B.
8, 25m
C.
4,12m
D.
6,14m
Câu 6. Một bánh xe đạp quay được 25 vòng trong 10 giây. Tính độ dài
quãng đường người đi xe thực hiện được trong 2,35 phút, biết rằng
bán kính bánh xe bằng
340mm
. (Tính theo đơn vị mét, kết quả được
làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
735,04m
B.
725,02m
C.
730,05m
D.
732,08m
8
Câu 7. Huyết áp áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các
trong thể, Nhờ lực co bóp của tim sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra. Huyết áp tối đa
huyết áp tối thiểu được gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được tính
bằng huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương. Tính chỉ số huyết áp. Giả sử huyết áp của người đó thay đổi theo
thời gian được cho bởi công thức
115 25sin160p t t
, trong đó
p t
là huyết áp tính theo mmHg, thời gian
tính theo đơn vị phút.
A.
100 / 90
B.
150 / 60
C.
120 / 80
D.
140 / 90
Câu 8. Một cửa kính hình chữ nhật chiều dài
138cm
, chiều rộng
. Một lưỡi gạt nước dài
43cm
được gắn với một cánh tay dài
13cm
giữa để cửa kính, khi hoạt động cánh tay sẽ quay một góc
120
. Hãy ước tính diện tích cửa kính được lưỡi gạt quét qua.
A.
2
989
cm
B.
2
980
cm
C.
2
972
cm
D.
2
976
cm
Câu 9. Trong Hình 13, một chiếc máy bay
A
bay ở độ cao
500m
theo một đường thẳng đi ngang qua phía trên
trạm quan sát
T
mặt đất. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt đất
,
H
góc lượng giác
( , )(0 )
Tx TA
.
Biểu diễn tọa độ
H
x
của điểm
H
trên trục
Tx
theo
. Dựa vào đồ thị hàm s côtang, hãy cho biết với
2
6 3
thì
H
x
có giá trị nguyên lớn nhất bằng bao nhiêu m
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong Hình 5, ba điểm
, ,M N P
nằm ở đầu các cánh quạt của tua-bin gió. Biết các cánh quạt dài
31m
,
độ cao của điểm
M
so với mặt đất là
30m
, góc giữa các cánh quạt là
2
3
và số đo góc
( , )OA OM
.
Tính
sin
của các góc lượng giác
( , )OA ON
( , )OA OP
, từ đó tính hiệu chiều cao của các điểm
N
P
so
với mặt đất (theo đơn vị mét). Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
A.
13,33cm
B.
14,33cm
C.
15, 23cm
D.
15, 43cm
Câu 11. Trong bài toán khởi động, cho biết vòm cổng rộng
120cm
khoảng cách từ
B
đến đường kính
AH
27cm
. Tính
sin
cos
,
từ đó nh khoảng cách từ điểm
C
đến đường kính
AH
. Làm tròn kết
quả đến hàng phần mười.
A.
48, 2m
B.
47,5m
C.
46,4m
D.
49,5m
9
Câu 12. Trong Hình 4, pít-tông
M
của động chuyển động tịnh tiến qua lại dọc theo xi-lanh làm quay trục
khuỷu
IA
. Ban đầu
, ,I A M
thẳng hàng. Cho
góc quay của trục khuỷu,
O
vị trí của pít-tông khi
2
H
là hình chiếu của
A
lên
Ix
. Trục khuỷu
IA
rất ngắn so với độ dài thanh truyền
AM
nên có thể xem như
độ dài
MH
không đổi và gần bằng
MA
.
Biết
8IA cm
, viết công thức tính tọa độ
M
x
của điểm
M
trên trục
Ox
theo
. Nếu ban đầu
. Sau 1
phút chuyển động,
3
M
x cm
. Xác định
M
x
sau 2 phút chuyển động. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
A.
5, 25cm
B.
6,75cm
C.
5,75cm
D.
6,25cm
Câu 13. Giả sử khi một cơn sóng biển đi qua một cái cọc ở ngoài khơi, chiều cao của mực nước được mô hình
hóa bởi hàm số
90cos 10
h t t cm
, độ cao tính bằng centimet trên mực nước biển trung bình tại thời
điểm t giây. Chiều cao của sóng là
A.
180cm
B.
160cm
C.
150cm
D.
170cm
Câu 14. Một cái cốc hình nón được làm từ một mảnh giấy hình quạt tròn
có bán kính
6R cm
và góc ở tâm
5
3
. Tìm chiều cao
h
của cốc.
A.
11h cm
B.
13h cm
C.
4h cm
D.
3h cm
Câu 15. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
(ở đây
t
số ngày tính từ ngày 1
tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số
2
12 2,83sin 80 , và0 365 .
365
L t t t t
Vào ngày nào trong năm thì thành phố
A
có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
A.Ngày 20 tháng 6 B. Ngày 29 tháng 5
C.Ngày 12 tháng 5 D. Ngày 26 tháng 6
Câu 16. Trong Địa lí, phép chiếu hình trụ được sử dụng để vẽ một bản đ
phẳng như trong Hình 9. Trên bản đồ phẳng lấy đường xích đạo làm trục
hoành và kinh tuyến
0
làm trục tung. Khi đó tung độ của một điểm có vĩ
độ
( 90 90)
được cho bởi hàm số
20 tan ( )
180
y cm
. Sử
dụng đồ thị hàm số tang, hãy cho biết những điểm ở vĩ độ nào nằm cách
xích đạo không quá
20cm
trên bản đồ.
A. Vĩ độ từ –120° đến 120°;
B. Vĩ độ từ –75° đến 75°;
C. Vĩ độ từ –45° đến 45°;
D. Vĩ độ từ –90° đến 90°.
Câu 17. Một cây cầu có dạng cung OA là một phần của đồ thị hàm số lượng giác
4,8sin
9
x
y m
và được mô
tả trong hệ trục tọa độ với đơn vị trục là mét như hình dưới.
10
Giả sử chiều rộng của con sông độ dài đoạn thẳng OA. Một lan chở khối hàng hóa được xếp thành nh
hộp chữ nhật với chiều rộng của khối hàng hóa đó bằng
9m
sao cho lan thể đi qua gầm. Chiều cao của
khối hàng hóa đó không thể vượt quá
A.
4,3m
B.
4,5m
C.
4,7m
D.
4,1m
Câu 18. Một ròng rọc lớn đường kính
7,6d cm
được sử dụng để cẩu
hàng hóa. Tính góc ròng rọc phải quay để nâng hàng hóa lên một
quãng đường bằng
s m
.
A.
0,038
s
B.
0,032
s
C.
0,076
s
D.
0,024
s
Câu 19. Nhà toán học Eratosthenes đã đo chu vi của Trái Đất
bằng cách sau đây: Ông thấy rằng vào một ngày nhất định
Mặt Trời sẽ chiếu thẳng trực tiếp xuống Syene. Đồng thời
Alexandria cách Syene
804km
về phía Bắc trên cùng một kinh
tuyến, các tia nắng chiếu xuống hợp với mặt đất một góc
7, 2
như hình vẽ. Chu vi trái đất gần nhất với kết quả nào
A.
40199,8km
B.
41211, 7km
C.
40267, 2km
D.
40026,4km
Câu 20. Một thanh gồ hình chữ nhật được cắt ra từ một khối gỗ hình trụ đường kính
30cm
. Hãy tìm sự
phụ thuộc giữa diện tích mặt cắt S của thanh xà gồ với góc , trong đó góc θ được chỉ ra hình dưới, từ đó tìm
diện tích lớn nhất đối với mặt cắt của thanh xà gồ.
A.
2
450
cm
B.
2
500
cm
C.
2
480
cm
D.
2
360
cm
Câu 21. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một năm không
nhuận được cho bởi hàm số
3sin 80 12
182
d t t
với
,0 365
t t
. Vậy thành phố A đúng 12
giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm?
A.260 B. 262 C. 240 D. 250
Câu 22. Trong hình vẽ một ròng rọc động đường kính
10d cm
.
Chọn chiều dương lượng giác chiều quay của ròng rọc. Tính số radian
tạo ra bởi sự quay không trượt của ròng rọc khi
5,75m
dây được kéo qua.
A.115 B. 120 C. 110 D. 105
11
LƯỢNG GIÁC LỚP 11 THPT
LƯỢNG GIÁC VÀ ỨNG DỤNG TRONG THỰC TẾ
LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO – P3
__________________________________________________
Câu 1. Sân bay Quốc tế Nội bài và sân bay Quốc tế Cần Thơ nằm xấp xỉ trên cùng một kinh tuyến, biết sân bài
Quốc tế Nội Bài có vĩ độ
2113' N
, sân bay Quốc tế Cần thơ có vĩ độ
10 05' N
và bán kính xích đạo là
6378km
.
Tính khoảng cách gần đúng giữa hai sân bay.
A.
1239,3km
B.
1240,5km
C.
1238, 2km
D.
1239,7km
Câu 2. Khoảng cách giữa hai điểm
,A B
trên Trái đất được đo dọc theo một vòng tròn có tâm C tâm Trái đất
bán kính bằng khoảng cách từ C đến bề mặt Trái đất. Biết đường kính của Trái đất là khoảng
12742km
, tính
gần đúng khoảng cách giữa hai điểm
,A B
nếu
4
9
ACB
.
A.
8889,6km
B.
8887,5km
C.
8885,6km
D.
8887, 2km
Câu 3. Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội năm 2018 được cho bởi công thức
3sin 60 13
180
y x
với
1 365
x
là số ngày trong năm.
Ngày nào sau đây của năm 2018 thì số giờ có ánh sáng mặt trời của Hà Nội lớn nhất.
A.
30 / 01
. B.
29 / 01
. C.
31/ 01
. D.
30 / 03
.
Câu 4. Một người quan sát ở Trái Đất thấy rằng góc lớn nhất hợp bởi đường Trái Đất – sao Kim và đường Trái
Đất – Mặt trời là 46 độ như hình vẽ. Biết khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời là
149,6
. Hỏi sao Kim cách Mặt
Trời bao xa, giả sử Trái Đất và sao Kim có quỹ đạo tròn quay quanh Mặt Trời.
A.
107,6
triệu km B.
105,7
triệu km C.
108, 4
triệu km D.
107, 2
triệu km
Câu 5. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
h
của mực nước trong kênh
12
tính theo thời gian
ht
được cho bởi công thức
3cos 12
6 3
t
h
. Khi nào mực nước của kênh cao
nhất với thời gian ngắn nhất
A.
22 h
t
. B.
15 h
t
. C.
14 h
t
. D.
10 h
t
.
Câu 6. Giả sử quỹ đạo Trái đất là hình tròn. Hỏi trong ba tuần Trái đất quay quanh Mặt trời thì Trái đất vạch nên
một cung lượng giác có số đo là bao nhiêu radian (giả sử một năm có đúng 52 tuần).
A.
0,36
rad
B.
0,48
rad
C.
0,42
rad
D.
0,32
rad
Câu 7. Một con lắc xo sau khi được kéo xuống dưới vtrí cân bằng 4cm thả ra thì dao động điều hòa
với phương trình
4cos8 ( )y t cm
. Trong khoảng
0 12s s
, bao nhiêu lần vật đạt vị trí cân bằng
A.24 B. 27 C. 30 D. 35
Câu 8. Một âm thỏa được đập vào tạo ra âm thanh khi âm thoa rung lên. Phương trình rung động của âm
thoa được biểu diễn bởi hàm số
0,7 sin 880 /v t t mm s
. Tính tần số rung động (số lần âm thoa rung
động trong một giây). Tìm tần số rung (số lần âm thoa rung động trong 1 giây).
A.
440Hz
B.
450Hz
C.
420Hz
D.
480Hz
Câu 9. Số giờ ánh sáng của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
của năm
2017
được cho bởi một hàm số
4sin 60 10
178
y t
, với
t Z
0 365
t
. Vào ngày nào trong năm thì thành phố
A
có nhiều giờ ánh
sáng mặt trời nhất ?.
A.
28
tháng
5
. B.
29
tháng
5
. C.
30
tháng
5
. D.
31
tháng
5
.
Câu 10. Một quả đạn pháo được bắn khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu
0
500m / s
v
hợp với phương ngang
một góc
. Trong Vật lí, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không kcoi quả đạn pháo được bắn ra từ
mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
2
2 2
0
tan
2 cos
g
y x x
v
, ở đó
2
9,8m / s
g
là gia tốc
trọng trường. Tính theo góc bắn
tầm xa quả đạn đạt tới (tức khoảng cách từ vtrí bắn đến điểm quả
đạn chạm đất).
A.
1250000sin2
m
49
x
B.
1300000sin2
m
49
x
C.
12500sin2
m
49
x
D.
1000000sin2
m
49
x
Câu 11. Một vậy có khối lượng được treo thẳng đứng vào một lò xo, vật đó dao động điều hòa lên và lên xuống
quanh vị trí cân bằng. Độ dài L của lò xo tại thời điểm
t s
được cho bởi hàm số
15 3,5cos 2
L t cm
. Độ
dài lớn nhất của lò xo bằng
A.
18,5cm
B.
17,5cm
C.
17cm
D.
19,5cm
Câu 12. Giả sử khi một cơn sóng biển đi qua một cái cọc ngoài khơi, chiều cao của nước được mô hình hoá
13
bởi hàm số
90cos
10
h t t
, trong đó
h t
độ cao nh bằng centimét trên mực nước biển trung bình tại
thời điểm
t
giây. Tìm chiều cao của sóng, tức khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa đáy và đỉnh của
sóng.
A.
90cm
B.
80cm
C.
75cm
D.
100cm
Câu 13. Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
2cos 5
6
x t
.
đây, thời gian
t
tính bằng giây quãng đường
x
tính bằng centimét. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0
đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
A.8 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 10 lần
Câu 14. Mắt người dạng hình gần giống hình cầu, với phần phình ra phía trước gọi giác mạc được
phỏng như hình vẽ
Tính
s
trong trường hợp
119,7 , 5,49
r mm
.
A.
11, 47
mm
B.
11,52
mm
C.
11, 68
mm
D.
11, 41
mm
Câu 15. Trong hình vẽ, khi được kéo ra khỏi vị trí cân bằng ờ điểm
O
và buông tay, lực đàn hồi của lò xo khiến
vật
A
gắn đầu của xo dao động quanh
O
. Toạ độ
( )s cm
của
A
trên trục
Ox
vào thời điểm
t
(giây) sau
khi buông tay được xác định bởi công thức
10sin 10
2
s t
. Trong khoảng 10s đầu tiên, bao nhiêu lần
tọa độ của vật bằng
5 3s cm
?
A.100 lần B. 101 lần C. 103 lần D. 105 lần
Câu 16. Trong Hình 10, ngọn đèn trên hải đăng
H
cách bờ biển
yy
một khoảng
1HO km
. Đèn xoay ngược
chiều kim đồng hồ với tốc độ
/
10
rad s
chiếu hai luồng ánh sáng về hai phía đối diện nhau. Khi đèn xoay,
điểm
M
mà luồng ánh sáng của hải đăng rọi vào bờ biển chuyển động dọc theo bờ.
Ban đầu luồng sáng trùng với đường thẳng
HO
. Viết hàm số biểu thị toạ độ
M
y
của điểm
M
trên trục
Oy
theo
thời gian
t
. Ngôi nhà
N
nằm trên bờ biển với toạ độ
1( )
N
y km
. Trong khoảng 40s đầu tiên, bao nhiêu
lần mà đèn hải đăng chiếu vào ngôi nhà.
A.3 B. 2 C. 4 D. 1
14
Câu 17. Chiều cao
h m
của một cabin trên vòng quay vào thời điểm
t
giây sau khi bắt đầu chuyển động được
cho bởi công thức
30 20 sin
25 3
t
h t
. Sau bao nhiêu giây thì cabin đạt độ cao 40 m lần đầu tiên?
A. 48,5 giây; B. 12,5 giây; C. 13,48 giây; D. 45,6 giây.
Câu 18. Theo Định luật khúc xạ ánh sáng, khi một tia sáng được chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt không đồng chất thì tỉ số
sin
sin
i
r
, với
i
góc tới
r
góc khúc xạ, một hằng số phụ thuộc vào
chiết suất của hai môi trường. Biết rằng khi góc tới
45
thì góc khúc xạ bằng
30
. Khi góc tới
60
thì góc
khúc xạ là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
A.
37, 76
r
B.
34,76
r
C.
35,26
r
D.
36,16
r
Câu 19. Một quả bóng được ném xiên một góc
0 90
từ mặt đất với tốc độ
0
m / s
v
. Khoảng cách
theo phương ngang từ vị t ban đầu của qu bóng đến vị trí bóng chạm đất được tính bởi công thức
2
0
v sin2
10
d
. Nếu tốc độ ban đầu của bóng
10m / s
thì tồn tại hai góc ném để khoảng cách
d
5m
, hiệu
số đo hai góc ném này bằng
A.
60
B.
50
C.
30
D.
45
Câu 20. Chiều cao
m
h
của một cabin trên vòng quay vào thời điểm
t
giây sau khi bắt đầu chuyển động
được cho bởi công thức
30 20sin
25 3
h t t
. Sau bao nhiêu giây thì cabin đạt độ cao
40m
lần đầu
tiên?
A.10 giây B. 12,5 giây C. 14,5 giây D. 15 giây
Câu 21. Một chiếc guồng nước dạng nh tròn bán kính 2,5 m; trục của đặt cách mặt nước
2m
(hình
bên). Khi guồng quay đều, khoảng cách
h
(mét) tính từ một chiếc gầu gắn tại điểm
A
trên guồng đến mặt nước
h y
trong đó
1
2 2,5sin2
4
y x
với
x
thời gian quay của guồng
0
x
, tính bằng phút; ta quy
ước rằng
0
y
khi gầu trên mặt nước
0
y
khi gầu dưới mặt nước. Chiếc gầu cách mặt nước 2 mét
lần đầu tiên tại thời điểm nào
A.20s B. 15s C. 25s D. 30s
Câu 22. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
(ở đây
t
số ngày tính từ ngày 1
tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số
2
12 2,83sin 80 , và0 365 .
365
L t t t t
Ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất
A.Ngày 20 tháng 12 B. Ngày 28 tháng 12
C.Ngày 15 tháng 1 D. Ngày 10 tháng 1
| 1/14

Preview text:


TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG
______________________________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN KỸ NĂNG TOÁN 11 THPT BÀI GIẢNG
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC
(KẾT HỢP 3 BỘ SÁCH GIÁO KHOA)
THÂN TẶNG TOÀN THỂ QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRÊN TOÀN QUỐC
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK)
ĐÁP ÁN CHI TIẾT PDF BẠN ĐỌC VUI LÒNG LIÊN HỆ TÁC GIẢ:
GACMA1431988@GMAIL.COM (GMAIL); TEL 0398021920
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – THÁNG 7/2024 1
LUYỆN KỸ NĂNG TOÁN 11 THPT
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
__________________________________________ DUNG NỘI DUNG BÀI TẬP LƯỢNG 3 FILE
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC 1 file 4 trang 2
LƯỢNG GIÁC LỚP 11 THPT
LƯỢNG GIÁC VÀ ỨNG DỤNG TRONG THỰC TẾ
LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO – P1
__________________________________________________
Câu 1. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm . Trong 15 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêu? 5 5 5 A. cm . B. cm . C. 5 cm . D. cm . 12 6 24  t
Câu 2. Giả sử giá vé máy bay của hãng hàng không X trong tháng t là s(t)  110  2t  15sin với t là số 6
nguyên 1;12 , đơn vị nghìn USD. Tháng có giá vé cao nhất là A. 12 B. 4 C. 3 D. 11
Câu 3. Một đồng hồ treo tường, kim giây dài 15 cm . Trong 2 phút mũi kim giây vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêu? A. 40 cm . B. 60 cm . C. 50 cm . D. 80 cm .
Câu 4. Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Trong 1 phút xe đạp đi được quãng
đường gần với số nào nhất sau đây, biết bán kính bánh xe đạp bằng 60 cm . A. 90, 48 m B. 91, 2m C. 90m D. 89,82m
Câu 5. Trên một đồng hồ kim giờ dài 3cm , kim phút dài 5 cm . Khi đồng hồ chạy, kim phút vạch ra được một
cung có độ dài 10 cm thì kim giờ sẽ vạch ra được cung có độ dài : A. 0,8 cm B. 1cm C. 0, 5cm D. 0, 6 cm
Câu 6. Một đồng hồ có kim phút dài 5 cm . Đồng hồ đang chỉ đúng 12 giờ. Khi kim giờ và kim phút tạo với nhau
góc 66 lần đầu tiên thì kim phút vạch ra được cung có độ dài : 3 3 A. cm B. 3 cm C. cm D. 2 cm 4 2
Câu 7. Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao lâu để
đu quay quay được góc 270 ? 1 1 3 1 A. phút B. phút C. phút D. phút 4 6 4 8 1
Câu 8. Từ lúc 12h, kim phút quay tiếp 4 vòng nữa thì đồng hồ chỉ mấy giờ ? 4 A. 16 15 h ' B. 16h20 ' C. 17h20 ' D. 17 15 h ' x
Câu 9. Một cây cầu có dạng cung OA là một phần của đồ thị hàm số lượng giác y  4,8sin
m và được mô 9
tả trong hệ trục tọa độ với đơn vị trục là mét như hình dưới.
Giả sử chiều rộng của con sông là độ dài đoạn thẳng OA. Chiều rộng đó (làm tròn đến kết quả hàng phần mười) là A. 28, 3m B. 14,1m C. 18,3m D. 24,1m
Câu 10. Một đường tròn có bán kính 10. Tính độ dài cung tròn có số đo 30o A. 2, 68cm B. 2, 58cm C. 5, 26cm D. 5, 72cm
Câu 11. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10, 25 cm , kim phút dài 13, 25 cm . Trong 30 phút kim giờ vạch
nên cung tròn có độ dài bao nhiêu? A. 2, 68cm B. 2,58cm C. 2, 46cm D. 2,34cm
Câu 12. Bạn An được giao một tấm bìa hình tròn có bán kính R  4 cm và được yêu cầu cắt đi một phần của
hình tròn có số đo 30 . Nhưng bạn An không có thước đo độ mà chỉ có thước dây đo độ dài. Hỏi bạn An cần
cắt đi 1 cung tròn có độ dài bao nhiêu ? (làm tròn 2 chữ số thập phân). 3 A. 2, 68cm B. 2, 58cm C. 2, 09cm D. 2,14cm
Câu 13. Trong một buổi biểu diễn xiếc, người nghệ sĩ đạp xe theo mép của một sân khấu hình tròn có bán kính
R  5 m . Sau một lúc từ khi bắt đầu đạp thì xe giữ được vận tốc không đổi là 300 m trong 1 phút. Hỏi nghệ sĩ
xiếc đạp xe được góc 45 (góc nhìn tâm sân khấu) trong thời gian là bao nhiêu ? A. 0, 785s B. 0, 725s C. 0, 745s D. 0, 735s
Câu 14. Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe
đạp quay được 30 vòng trong 8 giây. Chọn chiều quay của bánh xe là chiều
dương. Xét van V của bánh xe. Biết rằng bán kính của bánh xe là 35 cm. Độ
dài quãng đường mà vận dộng viên đua xe đạp đã đi được trong 1 phút là bao nhiêu mét?
A. 494,8m B. 492, 5m C. 495, 6m D. 493, 2m
Câu 15. Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim phút và
kim giờ gặp nhau lần đầu tiên, tính số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được.         A.
k 2 , k   B.
k 2 , k   C.
k 2 , k   D.
k , k   14 22 12 22
Câu 16. Hằng ngày mặt trời chiếu sáng, bóng của một tòa chung cư cao 40m in trên mặt đất, độ dài của bóng  t
của tòa nhà này được tính bằng công thức S t   40 cot
, ở đó S được tính bằng m, còn t là số giờ tính từ 6h 12
sáng. Độ dài bóng của tòa nhà chênh nhau bao nhiêu m tại các thời điểm 8h sáng, 12h trưa A. 40m B. 20 3m C. 40 3m D. 30 2m
Câu 17. Một tấm bìa (phần kẻ) là một phần của hình tròn. Bạn Bình đo được độ dài đoạn thẳng AD  10 cm ,
khoảng cách IE  3cm với I là trung điểm của AD IE AD . Hỏi độ dài cung tròn AD gần nhất bao nhiêu cm ? A. 12, 24cm B. 12, 56cm C. 12, 68cm D. 12, 45cm
Câu 18. Hàng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước trong   t  
kênh tính theo thời gian t h trong một ngày cho bởi công thức h  3cos  12  
. Chọn thời điểm mà mực  8 4 
nước của kênh cao nhất ? A. t  13s B. t  14s C. t  15s D. t  16s
Câu 19. Hiện nay tại Hoa Kỳ, người ta quy định cầu thang cho người khuyết tật dùng xe lăn có hệ số góc không 1  1  quá k  
 . Để phù hợp với tiêu chuẩn ấy thì chiều cao của cầu thang tối đa là bao nhiêu khi biết đáy cầu 12  12  thang có độ dài 4m. 1 2 A.2m B. 0,5m C. m D. m 3 3 4
Câu 20. Từ nhà bạn Thái đến trường bạn phải đi đò qua một khúc sông rộng 173,2m đến điểm A (bờ bên kia),
rồi từ A đi bộ đến trường tại điểm D. Thực tế do nước chảy nên chiếc đò bị dòng nước đẩy xiên một góc 45 độ
đưa bạn tới điểm C (bờ bên kia). Từ C bạn Thái đi bộ đến trường theo đường CD mất thời gian gấp đôi khi đi từ
A đến trường theo đường AD. Độ dài quãng đường CD là A.190m B. 220m C. 200m D. 210m
Câu 21. Nhà Bình có gác lửng cao so với nền nhà là 3m. Bố bạn Bình cần đặt một thang đi lên gác, biết khi đặt
thang phải để thang tạo được với mặt đất một góc 70 độ thì đảm bảo sự an toàn khi sử dụng. Với kiến thức đã
học, Bình hãy giúp bố tính chiều dài thang là bao nhiêu m để sử dụng an toàn ? A. 3,19m B. 4, 25m C. 3, 63m D. 2,34m
Câu 22. Bạn A đứng ở đỉnh của tòa nhà và quan sát chiếc diều, nhận thấy góc
nâng (góc nghiêng giữa phương từ mắt của bạn A tới chiếc diều và phương nằm ngang) là  35 
; khoảng cách từ đỉnh tòa nhà tới mắt bạn A là 1,5 m.
Cùng lúc đó ở dưới chân tòa nhà, bạn B cũng quan sát chiếc diều và thấy góc nâng là  75 
; khoảng cách từ mặt đất đến mắt bạn B cũng là 1, 5 m . Biết
chiều cao của tòa nhà là h  20 m (Hình). Chiếc diều bay cao bao nhiêu mét so
mặt đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 26,1m B. 27, 2m C. 26, 5m D. 27, 5m   
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ 2 x  5 cos 5 t  
 cm . Tính li độ cực đại mà vật  3  đạt được. A. 5cm B. 4cm C. 10cm D. 8cm
Câu 24. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h m của mực nước trong   t  
kênh tính theo thời gian t h trong một ngày cho bởi công thức h  6cos  12  
. Khi nào h đạt giá trị  6 3  lớn nhất ? A. t  13s B. t  22s C. t  15s D. t  16s
Câu 25. Một chiếc đu quay có bán kính 75 m , tâm của vòng quay ở độ cao 90 m , thời gian thực hiện mỗi vòng
quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 20 phút quay,
người đó ở độ cao bao nhiêu mét? A.127,5( ) m B. 128, 5m C. 125, 5m D. 130m
Câu 26. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ ngày 1
tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số  2 
L t   12  2,83sin  t 80 , 
t  và 0  t  365.  365 
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời? A.Ngày 04 tháng 11 B. Ngày 29 tháng 10 C.Ngày 12 tháng 10 D. Ngày 26 tháng 7
Câu 27. Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể mô phỏng bởi công 
thức h t   29  3sin
t  9 , với h tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính bằng giờ. Nhiệt độ thấp 12 nhất trong ngày là A.27 độ C B. 32 độ C C. 26 độ C D. 30 độ C
Câu 28. Hằng ngày mặt trời chiếu sáng, bóng của một tòa chung cư cao 40m in trên mặt đất, độ dài của bóng  t
của tòa nhà này được tính bằng công thức S t   40 cot
, ở đó S được tính bằng m, còn t là số giờ tính từ 6h 12 5
sáng. Tại thời điểm nào thì độ dài bóng của tòa nhà bằng chiều cao tòa nhà
A.9 giờ sáng và 15 giờ chiều
B. 3 giờ chiều và 9 giờ sáng
C.12 giờ trưa và 9 giờ sáng
D. 12 giờ trưa và 15 giờ chiều.
Câu 29. Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của một cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác
  (Ox, OM ) theo hàm số v  0,3sin (m / s) . Dựa vào đồ thị của hàm số sin , hãy cho biết trong vòng quay x
đầu tiên (0    2 ) , góc  ở trong các khoảng nào thì v tăng. x  3        A.  ; 2  B. ; 2   C. ;   D. 0;    2   2   2 
Câu 30. Li độ s( cm ) của một con lắc đồng hồ theo thời gian t (giây) được cho bởi hàm số s  2 cos t . Dựa
vào đồ thị của hàm số côsin, ta thấy tại các thời điểm t , t nào trong 3 giây đầu thì li độ s nằm trong đoạn 1 2
[1;1](cm) . Tính t t . 1 2 A. 2s B. 3s C. 1, 5s D. 0, 5s
Câu 31. Khoảng cách từ tâm một guồng nước đến mặt nước và bán kính của guồng đều bằng 3 m . Xét gàu G
của guồng. Ban đầu gàu G nằm ở vị trí A (Hình 12).
Tồn tại hàm số h biểu diễn chiều cao (tính bằng mét) của gàu G so với mặt nước theo góc   (O , A OG) .
Guồng nước quay hết mỗi vòng trong 30 giây. Dựa vào đồ thị của hàm số sin, hãy cho biết trong 1 phút đầu, có
bao nhiêu lần khoảng cách của gàu đến mặt nước bằng 1, 5 m . A.5 B. 6 C. 4 D. 3 6
LƯỢNG GIÁC LỚP 11 THPT
LƯỢNG GIÁC VÀ ỨNG DỤNG TRONG THỰC TẾ
LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO – P2
__________________________________________________
Câu 1. Trên đường tròn như hình vẽ, có một điểm M di chuyển từ A theo chiều ngược chiều kim đồng hồ 3
vòng rồi quay tiếp và dừng lại ở điểm B , khi đó tia OM đã quét được một góc bao nhiêu độ? A. 1170 B. 1270 C. 1420 D. 1360
Câu 2. Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội năm 2018 được cho bởi công thức    y  3sin   x  60 13 
với 1  x  365 là số ngày trong năm. Ngày nào sau đây của năm 2018 thì số giờ có  180 
ánh sáng mặt trời của Hà Nội lớn nhất. A. 30 / 01. B. 29 / 01. C. 31/ 01. D. 30 / 03 .
Câu 3. Sao biến thiên là những ngôi sao (vệ tinh) có độ sáng thay đổi theo chu kỳ, một trong những ngôi sao dễ
thấy nhất là sao R Leonis. Độ sáng của nó được các nhà khoa học biểu diễn bởi hàm số lượng giác   t
b t   7,9  2,1cos    56 
Sao có độ sáng cực đại và độ sáng cực tiểu chênh nhau một lượng bằng A.4 B. 4,2 C. 4,5 D. 4,3
Câu 4. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh   t  
được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h  3cos  12  
. Mực nước của kênh cao  8 4  nhất khi: A. t 13 (giờ). B. t 14 (giờ). C. t 15 (giờ). D. t 16 (giờ).
Câu 5. Một sân hình tròn được bao quanh bởi một bức tường đá cao. Đèn
pha đặt tại E chiếu vào sân bên trong. Một người đi bộ từ C dọc theo
đường thẳng CD đến D, với vận tốc không đổi. Nếu người đó đi x m từ C
đến D thì cái bóng sẽ di chuyển một quãng đường d m . Tính giá trị gần
đúng của d m khi r  10 ; m x  5m . A. 9, 27m B. 8, 25m C. 4,12m D. 6,14m
Câu 6. Một bánh xe đạp quay được 25 vòng trong 10 giây. Tính độ dài
quãng đường mà người đi xe thực hiện được trong 2,35 phút, biết rằng
bán kính bánh xe bằng 340 mm . (Tính theo đơn vị mét, kết quả được
làm tròn đến hàng phần trăm). A. 735, 04m B. 725, 02m C. 730, 05m D. 732, 08m 7
Câu 7. Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các mô
trong cơ thể, Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra. Huyết áp tối đa và
huyết áp tối thiểu được gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được tính
bằng huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương. Tính chỉ số huyết áp. Giả sử huyết áp của người đó thay đổi theo
thời gian được cho bởi công thức p t   115  25sin160 t , trong đó p t  là huyết áp tính theo mmHg, thời gian tính theo đơn vị phút. A. 100 / 90 B. 150 / 60 C. 120 / 80 D. 140 / 90
Câu 8. Một cửa kính hình chữ nhật có chiều dài 138cm , chiều rộng
60cm . Một lưỡi gạt nước dài 43cm được gắn với một cánh tay dài
13cm ở giữa để cửa kính, khi hoạt động cánh tay sẽ quay một góc
120 . Hãy ước tính diện tích cửa kính được lưỡi gạt quét qua. A. 2 989cm B. 2 980cm C. 2 972cm D. 2 976cm
Câu 9. Trong Hình 13, một chiếc máy bay A bay ở độ cao 500 m theo một đường thẳng đi ngang qua phía trên
trạm quan sát T ở mặt đất. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt đất là H , là góc lượng giác (Tx,T )
A (0     ) .
Biểu diễn tọa độ x của điểm H trên trục Tx theo  . Dựa vào đồ thị hàm số côtang, hãy cho biết với H  2   
thì x có giá trị nguyên lớn nhất bằng bao nhiêu m 6 3 H A. 865m B. 860m C. 840m D. 862m
Câu 10. Trong Hình 5, ba điểm M , N, P nằm ở đầu các cánh quạt của tua-bin gió. Biết các cánh quạt dài 31 m , 2
độ cao của điểm M so với mặt đất là 30 m , góc giữa các cánh quạt là và số đo góc (O , A OM ) là  . 3
Tính sin của các góc lượng giác (O , A ON) và (O ,
A OP) , từ đó tính hiệu chiều cao của các điểm N P so
với mặt đất (theo đơn vị mét). Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. A. 13, 33cm B. 14, 33cm C. 15, 23cm D. 15, 43cm
Câu 11. Trong bài toán khởi động, cho biết vòm cổng rộng 120 cm
khoảng cách từ B đến đường kính AH là 27 cm . Tính sin và cos ,
từ đó tính khoảng cách từ điểm C đến đường kính AH . Làm tròn kết
quả đến hàng phần mười.
A. 48, 2m B. 47, 5m
C. 46, 4m D. 49, 5m 8
Câu 12. Trong Hình 4, pít-tông M của động cơ chuyển động tịnh tiến qua lại dọc theo xi-lanh làm quay trục 
khuỷu IA . Ban đầu I , ,
A M thẳng hàng. Cho  là góc quay của trục khuỷu, O là vị trí của pít-tông khi   2
H là hình chiếu của A lên Ix . Trục khuỷu IA rất ngắn so với độ dài thanh truyền AM nên có thể xem như
độ dài MH không đổi và gần bằng M A .
Biết IA  8 cm , viết công thức tính tọa độ x của điểm M trên trục Ox theo  . Nếu ban đầu   0 . Sau 1 M
phút chuyển động, x  3
cm . Xác định x sau 2 phút chuyển động. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười. M M A. 5, 25cm B. 6, 75cm C. 5, 75cm D. 6, 25cm
Câu 13. Giả sử khi một cơn sóng biển đi qua một cái cọc ở ngoài khơi, chiều cao của mực nước được mô hình
hóa bởi hàm số h t   90cos 10 t cm , là độ cao tính bằng centimet trên mực nước biển trung bình tại thời
điểm t giây. Chiều cao của sóng là A. 180cm B. 160cm C. 150cm D. 170cm
Câu 14. Một cái cốc hình nón được làm từ một mảnh giấy hình quạt tròn 5
có bán kính R  6cm và góc ở tâm  
. Tìm chiều cao h của cốc. 3
A. h  11cm B. h  13cm
C. h  4cm D. h  3cm
Câu 15. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ ngày 1
tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số  2 
L t   12  2,83sin  t 80 , 
t  và 0  t  365.  365 
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất? A.Ngày 20 tháng 6 B. Ngày 29 tháng 5 C.Ngày 12 tháng 5 D. Ngày 26 tháng 6
Câu 16. Trong Địa lí, phép chiếu hình trụ được sử dụng để vẽ một bản đồ
phẳng như trong Hình 9. Trên bản đồ phẳng lấy đường xích đạo làm trục
hoành và kinh tuyến 0 làm trục tung. Khi đó tung độ của một điểm có vĩ    độ   ( 9
 0    90) được cho bởi hàm số y  20 tan  (cm)   . Sử  180 
dụng đồ thị hàm số tang, hãy cho biết những điểm ở vĩ độ nào nằm cách
xích đạo không quá 20 cm trên bản đồ.
A. Vĩ độ từ –120° đến 120°;
B. Vĩ độ từ –75° đến 75°;
C. Vĩ độ từ –45° đến 45°;
D. Vĩ độ từ –90° đến 90°. x
Câu 17. Một cây cầu có dạng cung OA là một phần của đồ thị hàm số lượng giác y  4,8sin
m và được mô 9
tả trong hệ trục tọa độ với đơn vị trục là mét như hình dưới. 9
Giả sử chiều rộng của con sông là độ dài đoạn thẳng OA. Một sà lan chở khối hàng hóa được xếp thành hình
hộp chữ nhật với chiều rộng của khối hàng hóa đó bằng 9m sao cho sà lan có thể đi qua gầm. Chiều cao của
khối hàng hóa đó không thể vượt quá A. 4, 3m B. 4, 5m C. 4, 7m D. 4,1m
Câu 18. Một ròng rọc lớn có đường kính d  7, 6cm được sử dụng để cẩu
hàng hóa. Tính góc mà ròng rọc phải quay để nâng hàng hóa lên một
quãng đường bằng s m . s s s s A. B. C. D. 0, 038 0, 032 0, 076 0, 024
Câu 19. Nhà toán học Eratosthenes đã đo chu vi của Trái Đất
bằng cách sau đây: Ông thấy rằng vào một ngày nhất định
Mặt Trời sẽ chiếu thẳng trực tiếp xuống Syene. Đồng thời ở
Alexandria cách Syene 804km về phía Bắc trên cùng một kinh
tuyến, các tia nắng chiếu xuống hợp với mặt đất một góc
7, 2 như hình vẽ. Chu vi trái đất gần nhất với kết quả nào
A. 40199,8km B. 41211, 7km
C. 40267, 2km D. 40026, 4km
Câu 20. Một thanh xà gồ hình chữ nhật được cắt ra từ một khối gỗ hình trụ có đường kính 30cm . Hãy tìm sự
phụ thuộc giữa diện tích mặt cắt S của thanh xà gồ với góc , trong đó góc θ được chỉ ra ở hình dưới, từ đó tìm
diện tích lớn nhất đối với mặt cắt của thanh xà gồ. A. 2 450cm B. 2 500cm C. 2 480cm D. 2 360cm
Câu 21. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một năm không   
nhuận được cho bởi hàm số d t   3sin t  80 12  
với t  , 0  t  365 . Vậy thành phố A có đúng 12 182   
giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm? A.260 B. 262 C. 240 D. 250
Câu 22. Trong hình vẽ là một ròng rọc động có đường kính d  10cm .
Chọn chiều dương lượng giác là chiều quay của ròng rọc. Tính số radian
tạo ra bởi sự quay không trượt của ròng rọc khi 5, 75m dây được kéo qua. A.115 B. 120 C. 110 D. 105 10
LƯỢNG GIÁC LỚP 11 THPT
LƯỢNG GIÁC VÀ ỨNG DỤNG TRONG THỰC TẾ
LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO – P3
__________________________________________________
Câu 1. Sân bay Quốc tế Nội bài và sân bay Quốc tế Cần Thơ nằm xấp xỉ trên cùng một kinh tuyến, biết sân bài
Quốc tế Nội Bài có vĩ độ 21 13 
' N , sân bay Quốc tế Cần thơ có vĩ độ 1005 ' N và bán kính xích đạo là 6378km .
Tính khoảng cách gần đúng giữa hai sân bay. A. 1239, 3km B. 1240, 5km C. 1238, 2km D. 1239, 7km
Câu 2. Khoảng cách giữa hai điểm ,
A B trên Trái đất được đo dọc theo một vòng tròn có tâm C ở tâm Trái đất
và bán kính bằng khoảng cách từ C đến bề mặt Trái đất. Biết đường kính của Trái đất là khoảng 12742km , tính  4
gần đúng khoảng cách giữa hai điểm ,
A B nếu ACB  . 9 A. 8889, 6km B. 8887, 5km C. 8885, 6km D. 8887, 2km
Câu 3.
Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội năm 2018 được cho bởi công thức    y  3sin   x  60 13 
với 1  x  365 là số ngày trong năm.  180 
Ngày nào sau đây của năm 2018 thì số giờ có ánh sáng mặt trời của Hà Nội lớn nhất. A. 30 / 01. B. 29 / 01. C. 31/ 01. D. 30 / 03 .
Câu 4. Một người quan sát ở Trái Đất thấy rằng góc lớn nhất hợp bởi đường Trái Đất – sao Kim và đường Trái
Đất – Mặt trời là 46 độ như hình vẽ. Biết khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời là 149, 6 . Hỏi sao Kim cách Mặt
Trời bao xa, giả sử Trái Đất và sao Kim có quỹ đạo tròn quay quanh Mặt Trời. A. 107, 6 triệu km B. 105, 7 triệu km C. 108, 4 triệu km D. 107, 2 triệu km
Câu 5. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h m của mực nước trong kênh 11   t  
tính theo thời gian t h được cho bởi công thức h  3cos  12  
. Khi nào mực nước của kênh là cao  6 3 
nhất với thời gian ngắn nhất A. t  22h . B. t  15h . C. t  14h . D. t  10h .
Câu 6. Giả sử quỹ đạo Trái đất là hình tròn. Hỏi trong ba tuần Trái đất quay quanh Mặt trời thì Trái đất vạch nên
một cung lượng giác có số đo là bao nhiêu radian (giả sử một năm có đúng 52 tuần). A. 0, 36rad B. 0, 48rad C. 0, 42rad D. 0, 32rad
Câu 7. Một con lắc lò xo sau khi được kéo xuống dưới vị trí cân bằng 4cm và thả ra thì nó dao động điều hòa
với phương trình y  4 cos 8t(cm) . Trong khoảng 0s  12s , bao nhiêu lần vật đạt vị trí cân bằng A.24 B. 27 C. 30 D. 35
Câu 8. Một âm thỏa được đập vào và tạo ra âm thanh khi âm thoa rung lên. Phương trình rung động của âm
thoa được biểu diễn bởi hàm số v t   0, 7 sin 880 t  mm / s . Tính tần số rung động (số lần âm thoa rung
động trong một giây). Tìm tần số rung (số lần âm thoa rung động trong 1 giây). A. 440Hz B. 450Hz C. 420Hz D. 480Hz
Câu 9. Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số  y  4 sin
t  60 10 , với t Z và 0  t  365. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ ánh 178 sáng mặt trời nhất ?. A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5.
Câu 10. Một quả đạn pháo được bắn khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v  500 m / s hợp với phương ngang 0
một góc  . Trong Vật lí, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn pháo được bắn ra từ g
mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình 2 y x  t x an , ở đó 2
g  9,8 m / s là gia tốc 2 2 2v cos  0
trọng trường. Tính theo góc bắn  tầm xa mà quả đạn đạt tới (tức là khoảng cách từ vị trí bắn đến điểm quả đạn chạm đất). 1250000sin2 1300000sin2 A. x   m B. x   m 49 49 12500sin2 1000000sin2 C. x   m D. x   m 49 49
Câu 11. Một vậy có khối lượng được treo thẳng đứng vào một lò xo, vật đó dao động điều hòa lên và lên xuống
quanh vị trí cân bằng. Độ dài L của lò xo tại thời điểm t s được cho bởi hàm số L  15  3,5cos 2t cm . Độ
dài lớn nhất của lò xo bằng A. 18,5cm B. 17,5cm C. 17cm D. 19,5cm
Câu 12. Giả sử khi một cơn sóng biển đi qua một cái cọc ở ngoài khơi, chiều cao của nước được mô hình hoá 12   
bởi hàm số h t   90cos t
 , trong đó h t  là độ cao tính bằng centimét trên mực nước biển trung bình tại  10 
thời điểm t giây. Tìm chiều cao của sóng, tức là khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa đáy và đỉnh của sóng. A. 90cm B. 80cm C. 75cm D. 100cm   
Câu 13. Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x  2cos 5t    . Ở  6 
đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0
đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần? A.8 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 10 lần
Câu 14. Mắt người có dạng hình gần giống hình cầu, với phần phình ra phía trước gọi là giác mạc được mô phỏng như hình vẽ
Tính s trong trường hợp   119, 7, r  5, 49mm . A. 11, 47mm B. 11,52mm C. 11, 68mm D. 11, 41mm
Câu 15. Trong hình vẽ, khi được kéo ra khỏi vị trí cân bằng ờ điểm O và buông tay, lực đàn hồi của lò xo khiến
vật A gắn ở đầu của lò xo dao động quanh O . Toạ độ s( cm) của A trên trục Ox vào thời điểm t (giây) sau   
khi buông tay được xác định bởi công thức s  10 sin 10t  
 . Trong khoảng 10s đầu tiên, có bao nhiêu lần  2 
tọa độ của vật bằng s  5 3 cm ? A.100 lần B. 101 lần C. 103 lần D. 105 lần
Câu 16. Trong Hình 10, ngọn đèn trên hải đăng H cách bờ biển yy một khoảng HO  1 km . Đèn xoay ngược 
chiều kim đồng hồ với tốc độ
rad / s và chiếu hai luồng ánh sáng về hai phía đối diện nhau. Khi đèn xoay, 10
điểm M mà luồng ánh sáng của hải đăng rọi vào bờ biển chuyển động dọc theo bờ.
Ban đầu luồng sáng trùng với đường thẳng HO . Viết hàm số biểu thị toạ độ y của điểm M trên trục Oy theo M
thời gian t . Ngôi nhà N nằm trên bờ biển với toạ độ y  1  ( k )
m . Trong khoảng 40s đầu tiên, có bao nhiêu N
lần mà đèn hải đăng chiếu vào ngôi nhà. A.3 B. 2 C. 4 D. 1 13
Câu 17. Chiều cao h m của một cabin trên vòng quay vào thời điểm t giây sau khi bắt đầu chuyển động được   t  
cho bởi công thức h t   30  20sin  
 . Sau bao nhiêu giây thì cabin đạt độ cao 40 m lần đầu tiên?  25 3  A. 48,5 giây; B. 12,5 giây; C. 13,48 giây; D. 45,6 giây.
Câu 18. Theo Định luật khúc xạ ánh sáng, khi một tia sáng được chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường sini
trong suốt không đồng chất thì tỉ số
, với i là góc tới và r là góc khúc xạ, là một hằng số phụ thuộc vào sinr
chiết suất của hai môi trường. Biết rằng khi góc tới là 45 thì góc khúc xạ bằng 30 . Khi góc tới là 60 thì góc
khúc xạ là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. A. r  37, 76 B. r  34, 76 C. r  35, 26 D. r  36,16
Câu 19. Một quả bóng được ném xiên một góc  0    90  từ mặt đất với tốc độ v m / s . Khoảng cách 0  
theo phương ngang từ vị trí ban đầu của quả bóng đến vị trí bóng chạm đất được tính bởi công thức 2 v sin2 0 d
. Nếu tốc độ ban đầu của bóng là 10 m / s thì tồn tại hai góc ném để khoảng cách d là 5 m , hiệu 10
số đo hai góc ném này bằng A. 60 B. 50 C. 30 D. 45
Câu 20. Chiều cao h  m của một cabin trên vòng quay vào thời điểm t giây sau khi bắt đầu chuyển động    
được cho bởi công thức h t   30  20sin t  
 . Sau bao nhiêu giây thì cabin đạt độ cao 40 m lần đầu  25 3  tiên? A.10 giây B. 12,5 giây C. 14,5 giây D. 15 giây
Câu 21. Một chiếc guồng nước có dạng hình tròn bán kính 2,5 m; trục của nó đặt cách mặt nước 2 m (hình
bên). Khi guồng quay đều, khoảng cách h (mét) tính từ một chiếc gầu gắn tại điểm A trên guồng đến mặt nước  1 
h y trong đó y  2  2,5sin2 x  
 với x là thời gian quay của guồng  x  0 , tính bằng phút; ta quy  4 
ước rằng y  0 khi gầu ở trên mặt nước và y  0 khi gầu ở dưới mặt nước. Chiếc gầu cách mặt nước 2 mét
lần đầu tiên tại thời điểm nào A.20s B. 15s C. 25s D. 30s
Câu 22. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ ngày 1
tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số  2 
L t   12  2,83sin  t 80 , 
t  và 0  t  365.  365 
Ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất A.Ngày 20 tháng 12 B. Ngày 28 tháng 12 C.Ngày 15 tháng 1 D. Ngày 10 tháng 1 14