Luyện tập chung tr 57.sgkt2 | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Cng c các kiến thc v các quan h:
- Đim thuộc đường thẳng, ba đim thẳng hàng, điểm nm giữa hai điểm, hai điểm cùng
phía hoặc khác phía đối vi một điểm.
- Hai đường thng song song hoc ct nhau
- Các khái niệm: tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thng.
2. Năng lực
a) Năng lực toán hc:
+ Sử dụng được các công cụ để vẽ hình.
+ Biết quan sát các hình vẽ đđọc đúng tên đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung
điểm của đoạn thẳng
+ Sử dụng ngôn ngữ, hiệu toán học để tả được bằng lời nói hoặc hiệu:
điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng, hai đường thẳng song song hay cắt nhau;
điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm năm cùng phía hay khác phía đối với một điểm; Tóm
tắt bài toán, trình bày lời giải một bài toán hình học.
+ Vn dng các kiến thức đã học trong chương 8 đ gii bài tp, yêu cu ca giáo
viên.
b) ng lc chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứu và làm bài tập trong SGK
+ Năng lực giao tiếp hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc, thảo luận nhóm,
cặp đôi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh có thể đề xuất bài toán mới từ
bài toán ban đầu.
3. Phm cht
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng
tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Dng c v hình; máy chiếu, bài ging, PBT.
2. Hc sinh:
- Ôn tp kiến thc cũ
- Hoàn thin phiếu bài tập được giao t tiết học trước: Hoàn thiện sơ đồ
- Làm các BT được giao.
- Nghiên cứu đề xut các câu hi mi cho mi bài tập được giao.
- Dng c v hình
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOẠT ĐỘNG 1. M ĐẦU 8p
a) Mc tiêu: HS nêu lại được các kiến thức cơ bản đã hc t bài 32 35.
b) Hoạt động ca hc sinh: Hc sinh nêu lại được các kiến thức đã được hc.
c) Sn phm: Ni dung kiến thức cơ bản bài 32 35.
d) T chc thc hin:
* Giao nhim v:
- Gv chiếu hình nh, phát PBT.
- Yêu cu HSHĐN (5p) thảo lun ni dung chun b; Sau đó đại din mi nhóm nêu
kiến thc ca mi hình.
* HS thc hin nhim v:
- HĐN (5p) tho lun thng nht ni dung phiếu hc tp.
- GV theo dõi, h tr
* Báo cáo, tho lun:
- Lần lượt đại din các nhóm tr li.
- HS các nhóm chia s, b sung.
- GV Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thc hin nhim v.
- GV chiếu ni dung chuẩn để HS so sánh.
* Kết lun:
Đánh giá kết qu thc hin nhim vu ca HS.
GV cht li kiến thc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a) Mc tiêu: HS vn dụng được các kiến thc ca bài 32 35 để gii mt s bài
tập cơ bản.
Biết đề xuất bài toán tương tự, đơn gin t nhng bài tập đã cha.
b) Ni dung hoạt động: HS làm các bài tp và thc hin các nhim v hc tp
giáo viên giao.
c) Sn phm hc tp: HS trình bày li gii các bài tp và tr lời được các câu hi
ca giáo viên (ct SP d kiến)
d) T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG
ND1: Tổ chức trò chơi Ong non
học việc (10p)
* GV giao nhiệm vụ học tập
GV lần lượt chiếu các Silde
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tham gia trò Ong non học việc
làm các bài tập 8.19; 8.23.
Gv theo dõi, giúp đỡ.
* Báo cáo, thảo luận
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS khác nhận xét, sửa sai.
* Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án
chính xác. Khen thưởng HS trả lời
tốt.
ND2: HĐN bài 8.21 15p
* GV giao nhiệm vụ học tập.
1. Mỗi nhóm cử ra 1 trưởng
nhóm.
2. Các nhóm thảo luận trình
bày vào bảng nhóm nhiệm vụ
dưới đây.
3. Sau khi hoạt động nhóm xong,
các nhóm ngồi tại chỗ, giáo
viên sẽ chọn và mời 1 bạn bất
Bài 8.19, 8.23
C1. Có 6 đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm
đã cho. Tên các đường thẳng đó :
AB,AC,AD,BC,BD,CD.
C2. Có 6 đoạn thẳng có hai mút là hai trong bốn
điểm đã cho. Đó là những đoạn thẳng:
AB,AD,AC,BC,BD,DC.
C3. Trong hình vẽ dưới đây, em hãy liệt kê tất
cả các bộ ba điểm thẳng hàng.
Các bộ ba điểm thẳng hàng là :
A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A.
C4. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN
khi:
A. I nằm giữa M và N
B. IM = IN
C. I nằm giữa M và N và IM = IN
D. IM = IN =
Bài 8.21:
a.Vì N là điểm trên tia đối của tia Om nên ta có
O nằm giữa M ,N
Ta có: ON+OM=MN
mà OM=5cm; ON=7cm
nên MN= 5+7=12 (cm).
kỳ trong 1 nhóm lên trình bày
để lấy điểm cho cả nhóm.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS HĐN (4hs) trong 10p làm bài tập
8.21 ra bảng phụ.
Gv theo dõi, giúp đỡ.
Suy nghĩ đưa ra bài toán mới từ bài
toán đã chữa.
* Báo cáo, thảo luận
GV gọi bất kì 1 nhóm trình bày
HS khác nhận xét, sửa sai.
Các nhóm chấm chéo bài làm
* Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án
chính xác.
ND3: Ththách nh
* GV giao nhiệm vụ học tập.
Em hãy vẽ đồ trồng 7 cây thành
6 hàng, mỗi hàng 3 cây.
Yêu cầu HS đưa ra bài toán mới từ
bài toán đã chữa.
Thảo luận nhóm đôi trong 5p
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS HĐN (2hs) trong 5p làm bài tập
ra bảng phụ.
Gv theo dõi, giúp đỡ.
Suy nghĩ đưa ra bài toán mới từ bài
toán đã chữa.
* Báo cáo, thảo luận
GV gọi 1 nhóm nhanh nhất trình bày
HS nhóm khác nhận xét, sửa sai.
Các nhóm chấm chéo bài làm
* Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án
chính xác.
b.Vì K là trung điểm của đoạn MN nên ta có :
KM = KN = MN:2 = 12:2=6 (cm)
Ta có : O nằm giữa M và K nên OK+OM=KM
mà KM = 6 cm; OM = 5 (cm)
OK= KM - OM = 6 5 = 1(cm).
c. Vì OK < MK nên K thuộc tia OM .
Giao vic v nhà:
- Ôn li các kiến thc v đường thẳng, tia, đoạn thẳng, ba điểm thng hàng, trung
đim ca một đoạn thng
- Làm bài 8.20, 8.22
- Chun b bài 36: GÓC
HD bài 8.22:
TH1: Điểm A, B nằm khác phía đối với điểm O
TH2: Điểm A, B nằm cùng phía đối với điểm O
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim...)
| 1/5

Preview text:

Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Củng cố các kiến thức về các quan hệ:
- Điểm thuộc đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm cùng
phía hoặc khác phía đối với một điểm.
- Hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau
- Các khái niệm: tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 2. Năng lực a) Năng lực toán học:
+ Sử dụng được các công cụ để vẽ hình.
+ Biết quan sát các hình vẽ để đọc đúng tên đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
+ Sử dụng ngôn ngữ, kí hiệu toán học để mô tả được bằng lời nói hoặc kí hiệu:
điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng, hai đường thẳng song song hay cắt nhau;
điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm năm cùng phía hay khác phía đối với một điểm; Tóm
tắt bài toán, trình bày lời giải một bài toán hình học.
+ Vận dụng các kiến thức đã học trong chương 8 để giải bài tập, yêu cầu của giáo viên. b) Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứu và làm bài tập trong SGK
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc, thảo luận nhóm,
cặp đôi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh có thể đề xuất bài toán mới từ bài toán ban đầu. 3. Phẩm chất
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng
tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
Dụng cụ vẽ hình; máy chiếu, bài giảng, PBT. 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức cũ
- Hoàn thiện phiếu bài tập được giao từ tiết học trước: Hoàn thiện sơ đồ
- Làm các BT được giao.
- Nghiên cứu đề xuất các câu hỏi mới cho mỗi bài tập được giao. - Dụng cụ vẽ hình
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU – 8p
a) Mục tiêu: HS nêu lại được các kiến thức cơ bản đã học từ bài 32 – 35.
b) Hoạt động của học sinh: Học sinh nêu lại được các kiến thức đã được học.
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức cơ bản bài 32 – 35.
d) Tổ chức thực hiện: * Giao nhiệm vụ:
- Gv chiếu hình ảnh, phát PBT.
- Yêu cầu HSHĐN (5p) thảo luận nội dung chuẩn bị; Sau đó đại diện mỗi nhóm nêu
kiến thức của mỗi hình.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HĐN (5p) thảo luận thống nhất nội dung phiếu học tập. - GV theo dõi, hỗ trợ
* Báo cáo, thảo luận:
- Lần lượt đại diện các nhóm trả lời.
- HS các nhóm chia sẻ, bổ sung.
- GV Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV chiếu nội dung chuẩn để HS so sánh. * Kết luận:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS.
GV chốt lại kiến thức.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức của bài 32 – 35 để giải một số bài tập cơ bản.
Biết đề xuất bài toán tương tự, đơn giản từ những bài tập đã chữa.
b) Nội dung hoạt động: HS làm các bài tập và thực hiện các nhiệm vụ học tập giáo viên giao.
c) Sản phẩm học tập: HS trình bày lời giải các bài tập và trả lời được các câu hỏi
của giáo viên (cột SP dự kiến)
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
ND1: Tổ chức trò chơi “Ong non Bài 8.19, 8.23 học việc” (10p)
C1. Có 6 đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm
* GV giao nhiệm vụ học tập
đã cho. Tên các đường thẳng đó là:
GV lần lượt chiếu các Silde AB,AC,AD,BC,BD,CD.
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
C2. Có 6 đoạn thẳng có hai mút là hai trong bốn
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
điểm đã cho. Đó là những đoạn thẳng:
HS tham gia trò “Ong non học việc” AB,AD,AC,BC,BD,DC.
làm các bài tập 8.19; 8.23.
C3. Trong hình vẽ dưới đây, em hãy liệt kê tất Gv theo dõi, giúp đỡ.
cả các bộ ba điểm thẳng hàng. * Báo cáo, thảo luận
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS khác nhận xét, sửa sai. * Kết luận
Các bộ ba điểm thẳng hàng là :
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A.
chính xác. Khen thưởng HS trả lời tốt.
C4. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. I nằm giữa M và N B. IM = IN
C. I nằm giữa M và N và IM = IN D. IM = IN =
ND2: HĐN bài 8.21 – 15p
* GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 8.21:
1. Mỗi nhóm cử ra 1 trưởng nhóm.
2. Các nhóm thảo luận và trình
bày vào bảng nhóm nhiệm vụ a.Vì N là điểm trên tia đối của tia Om nên ta có dưới đây. O nằm giữa M ,N
3. Sau khi hoạt động nhóm xong, Ta có: ON+OM=MN
các nhóm ngồi tại chỗ, giáo mà OM=5cm; ON=7cm
viên sẽ chọn và mời 1 bạn bất nên MN= 5+7=12 (cm).
kỳ trong 1 nhóm lên trình bày b.Vì K là trung điểm của đoạn MN nên ta có :
để lấy điểm cho cả nhóm. KM = KN = MN:2 = 12:2=6 (cm)
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Ta có : O nằm giữa M và K nên OK+OM=KM
HS HĐN (4hs) trong 10p làm bài tập mà KM = 6 cm; OM = 5 (cm) 8.21 ra bảng phụ.
OK= KM - OM = 6 – 5 = 1(cm). Gv theo dõi, giúp đỡ.
c. Vì OK < MK nên K thuộc tia OM .
Suy nghĩ đưa ra bài toán mới từ bài toán đã chữa.
* Báo cáo, thảo luận
GV gọi bất kì 1 nhóm trình bày
HS khác nhận xét, sửa sai.
Các nhóm chấm chéo bài làm * Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án chính xác.
ND3: Thử thách nhỏ
* GV giao nhiệm vụ học tập.
Em hãy vẽ sơ đồ trồng 7 cây thành
6 hàng, mỗi hàng 3 cây.
Yêu cầu HS đưa ra bài toán mới từ bài toán đã chữa.
Thảo luận nhóm đôi trong 5p
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS HĐN (2hs) trong 5p làm bài tập ra bảng phụ. Gv theo dõi, giúp đỡ.
Suy nghĩ đưa ra bài toán mới từ bài toán đã chữa. * Báo cáo, thảo luận
GV gọi 1 nhóm nhanh nhất trình bày
HS nhóm khác nhận xét, sửa sai.
Các nhóm chấm chéo bài làm * Kết luận
GV chốt lại kiến thức chiếu đáp án chính xác. Giao việc về nhà:
- Ôn lại các kiến thức về đường thẳng, tia, đoạn thẳng, ba điểm thẳng hàng, trung
điểm của một đoạn thẳng - Làm bài 8.20, 8.22 - Chuẩn bị bài 36: GÓC HD bài 8.22:
TH1: Điểm A, B nằm khác phía đối với điểm O
TH2: Điểm A, B nằm cùng phía đối với điểm O
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá Phương pháp đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi tham gia bài học Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm Thông qua nhiệm vụ học tập, rèn luyện Hồ sơ học tập, phiếu
nhóm, hoạt động tập Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu thể,… hỏi vấn đáp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm...)