LUYỆN TẬP CHUNG TRÒ CHƠI XÚC SẮC | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Ngày son: .../... /...
Ngày dy: .../.../...
Tiết : LUYN TẬP CHUNG: Trò chơi xúc xắc
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- HS làm thí nghim, thu thp d liu, tính xác sut thc nghim ca mt s s
kin da trên kết qu thu được và so sánh vi d đoán ban đầu v kh năng xảy
ra s kin.
2. Năng lực
* Năng lực toán học:
- Áp dụng được các kiến thc v kết qu có th, s kin, xác sut thc nghim
vào gii quyết vấn đề
* Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứuthực hành theo SGK
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc, thảo luận
nhóm, cặp đôi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học: Học sinh có tư duy logic, kết nối các
kiến thức đã học để thực hiện nhiệm vụ được giao
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo: HS có khả
năng thực hành nhiệm vụ được giao; tìm các cách làm sáng tạo riêng.
3. Phẩm chất
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: SGK, tài liu ging dy; máy chiếu, điện thoi thông minh.
2 . HS: Chun b đầy đủ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK; tr li phiếu hc tp:
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe tiếp thu kiến thc; d đoán kết qu
th xy ra.
d. T chc thc hin:
HĐ GV - HS
SP d kiến
* Giao nhim v:
- Gv chiếu chun b cách chơi Trò
chơi xúc xắc
- nhân d đoán xem trong hai
Chun b: Hai con xúc xc xanh và
đỏ.
Cách chơi:
- Hai người chơi bốc thăm hoặc on
người chơi, ai là người kh năng
thng cuộc cao hơn?
* HS thc hin nhim v:
- HS đọc nội dung Trò chơi
- nhân d đoán kết qu th
xy ra.
- GV theo dõi giúp đỡ
* Báo cáo:
Mt HS nêu d đoán
HS khác b sung, nhn xét
* Kết lun:
Gv thông báo: Để xem d đoán ca
chúng ta chính xác không, chúng ta
hãy cùng nhau thc hiện chơi Trò chơi
xúc xc
tù tì để chọn người chơi trước và
mang tên E (Even number), người
chơi sau mang tên O (Odd number).
- Hai người chơi lần lượt gieo đồng
thi hai con xúc xc. mi ln gieo,
nếu tích s chm xut hin trên hai
con xúc xc là s l thì O được 1
đim, nếu là s chẵn thì E được 1
đim.
- Ai được 20 điểm trước là người
thng.
D đoán: E kh năng thắng cuc
cao hơn.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. THC HÀNH, LUYN TP, VN DNG
a) Mc tiêu: Giúp HS kim nghim d đoán ban đầu
b) Ni dung: HS dựa vào các bước thc hành trong SGK tiến hành dưới s
ng dn ca GV
c) Sn phm: Kết qu thc hành ca HS
d) T chc thc hin:
HĐ GV - HS
SP d kiến
* Giao nhim v:
- Gv chia lp thành tng cp hai
người chơi
- Yêu cu các cp mi cặp chơi một
ván ghi li kết qu theo mu Bng
9.9
- Gv tng hp li kết qu chơi của c
lp theo mu bng 9.10
- Hs tiếp tục cp tính xác sut
thc nghim ca các s kin E thng,
O thng.
* HS thc hin nhim v:
- cp thc hin yêu cu.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
Bng 9.9
Ln
tung
S chm
xut hin
S đim
O
1
1; 4
0
2
5; 3
1
...
...
...
25
2; 1
5
Kết qu:
E thng O thng
Bng 9.10
Cặp chơi số
E thng
O thng
1
x
2
x
...
* Báo cáo, chia s.
Các cp báo cáo. GV đin bng 9.10
Mt vài cp nêu kết qu tính xác sut
thc nghim
Cp khác b sung, nhn xét
* Kết lun:
Gv chun hóa KT, gii thích sao
kh năng E thắng cao hơn
Xác sut thc nghim:
𝑘
𝑛
=
1
2
3
4
5
6
1
1
(O)
2
(E)
3
(O)
4
(E)
5
(O)
6
(E)
2
2
(E)
4
(E)
6
(E)
8
(E)
10
(E)
12
(E)
3
3
(O)
6
(E)
9
(O)
12
(E)
15
(O)
18
(E)
4
4
(E)
8
(E)
12
(E)
16
(E)
20
(E)
24
(E)
5
5
(O)
10
(E)
15
(O)
20
(E)
25
(O)
30
(E)
6
6
(E)
12
(E)
18
(E)
24
(E)
30
(E)
36
(E)
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi Chú
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
quá trình thc hành ca các
HS khác.
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp cá
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm (rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc (ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Phuơng pháp kiểm tra
thc hành
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Trao đổi, tho
lun.
- Bng kim
GV đánh
giá tinh
thn hot
động
nhóm, s
đoàn kết,
phân công,
hp tác ca
các thành
viên trong
nhóm
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
| 1/3

Preview text:

Ngày soạn: .../... /...
Ngày dạy: .../.../...
Tiết : LUYỆN TẬP CHUNG: Trò chơi xúc xắc I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- HS làm thí nghiệm, thu thập dữ liệu, tính xác suất thực nghiệm của một số sự
kiện dựa trên kết quả thu được và so sánh với dự đoán ban đầu về khả năng xảy ra sự kiện. 2. Năng lực * Năng lực toán học:
-
Áp dụng được các kiến thức về kết quả có thể, sự kiện, xác suất thực nghiệm
vào giải quyết vấn đề * Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứu và thực hành theo SGK
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh có khả năng làm việc, thảo luận
nhóm, cặp đôi để thực hiện yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học: Học sinh có tư duy logic, kết nối các
kiến thức đã học để thực hiện nhiệm vụ được giao
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo: HS có khả
năng thực hành nhiệm vụ được giao; tìm các cách làm sáng tạo riêng. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. GV:
SGK, tài liệu giảng dạy; máy chiếu, điện thoại thông minh.
2 . HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK; trả lời phiếu học tập:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức; dự đoán kết quả có thể xảy ra.
d. Tổ chức thực hiện: HĐ GV - HS SP dự kiến * Giao nhiệm vụ:
Chuẩn bị: Hai con xúc xắc xanh và
- Gv chiếu chuẩn bị và cách chơi Trò đỏ. chơi xúc xắc Cách chơi:
- HĐ cá nhân dự đoán xem trong hai - Hai người chơi bốc thăm hoặc oẳn
người chơi, ai là người có khả năng tù tì để chọn người chơi trước và thắng cuộc cao hơn?
mang tên E (Even number), người
* HS thực hiện nhiệm vụ:
chơi sau mang tên O (Odd number).
- HS đọc nội dung Trò chơi
- Hai người chơi lần lượt gieo đồng
- HĐ cá nhân dự đoán kết quả có thể thời hai con xúc xắc. Ở mỗi lần gieo, xảy ra.
nếu tích số chấm xuất hiện trên hai - GV theo dõi giúp đỡ
con xúc xắc là số lẻ thì O được 1 * Báo cáo:
điểm, nếu là số chẵn thì E được 1 Một HS nêu dự đoán điểm.
HS khác bổ sung, nhận xét
- Ai được 20 điểm trước là người * Kết luận: thắng.
Gv thông báo: Để xem dự đoán của Dự đoán: E có khả năng thắng cuộc
chúng ta có chính xác không, chúng ta cao hơn.
hãy cùng nhau thực hiện chơi Trò chơi xúc xắc
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a) Mục tiêu
: Giúp HS kiểm nghiệm dự đoán ban đầu
b) Nội dung: HS dựa vào các bước thực hành trong SGK tiến hành dưới sự hướng dẫn của GV
c) Sản phẩm:
Kết quả thực hành của HS
d) Tổ chức thực hiện: HĐ GV - HS SP dự kiến * Giao nhiệm vụ: Bảng 9.9
- Gv chia lớp thành từng cặp hai Lần Số chấm Số điểm người chơi tung xuất hiện E O
- Yêu cầu các cặp mỗi cặp chơi một 1 1; 4 1 0
ván và ghi lại kết quả theo mẫu Bảng 2 5; 3 1 1 9.9 ... ... ... ... 25 2; 1 20 5
- Gv tổng hợp lại kết quả chơi của cả Kết quả: lớp theo mẫu bảng 9.10 E thắng O thắng
- Hs tiếp tục HĐ cặp tính xác suất
thực nghiệm của các sự kiện E thắng, Bảng 9.10 O thắng.
Cặp chơi số E thắng O thắng
* HS thực hiện nhiệm vụ: 1 x
- HĐ cặp thực hiện yêu cầu. 2 x - GV theo dõi, giúp đỡ. ...
* Báo cáo, chia sẻ.
Xác suất thực nghiệm:
Các cặp báo cáo. GV điền bảng 9.10 𝑘
Một vài cặp nêu kết quả tính xác suất 𝑛 = ⋯ thực nghiệm
Cặp khác bổ sung, nhận xét 1 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 1 1 (O) (E) (O) (E) (O) (E) * Kết luận:
Gv chuẩn hóa KT, giải thích vì sao 4 6 8 10 12 2 2 (E) (E) (E) (E) (E) (E)
khả năng E thắng cao hơn 6 9 12 15 18 3 3 (O) (E) (O) (E) (O) (E) 8 12 16 20 24 4 4 (E) (E) (E) (E) (E) (E) 10 15 20 25 30 5 5 (O) (E) (O) (E) (O) (E) 12 18 24 30 36 6 6 (E) (E) (E) (E) (E) (E)
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh
Hình thức đánh giá đánh giá Ghi Chú giá
- Đánh giá đồng đẳng: HS - Phương pháp quan - Báo cáo thực GV đánh
tham gia vào việc đánh giá sát:
hiện công việc. giá tinh
quá trình thực hành của các + GV quan sát qua quá - Trao đổi, thảo thần hoạt HS khác.
trình học tập: chuẩn bị luận. động
- Đánh giá thường xuyên: bài, tham gia vào bài - Bảng kiểm nhóm, sự
+ Sự tích cực chủ động của học (ghi chép, phát đoàn kết, HS trong quá trình tham biểu ý kiến, thuyết phân công,
gia các hoạt động học tập. trình, tương tác với hợp tác của
+ Sự hứng thú, tự tin, trách GV, với các bạn,.. các thành
nhiệm của HS khi tham gia + GV quan sát hành viên trong
các hoạt động học tập cá
động cũng như thái độ, nhóm nhân. cảm xúc của HS.
+ Thực hiện các nhiệm vụ - Phuơng pháp kiểm tra
hợp tác nhóm (rèn luyện thực hành
theo nhóm, hoạt động tập thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)